Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 319/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 35/TTr-CP ngày 11/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Xuân Phúc

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI LÀO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-CTN ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch nước)

1.

Trần Thị Ngọc, sinh ngày 22/01/1994 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

Hiện trú tại: bản Phôn Muồng, quận Na-xai-thong, thủ đô Viêng Chăn

Hộ chiếu số: B7147770 cấp ngày 02/11/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 4, xã Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nữ

2.

Lê Quang Tĩnh, sinh ngày 17/01/1975 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, GKS số 92 ngày 19/9/2008

Hiện trú tại: bản Xiêng Nhưn, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn

Hộ chiếu số: N1806168 cấp ngày 16/01/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nam

3.

Lê Quang Hưng, sinh ngày 27/10/2007 tại Hưng Yên

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, GKS số 137 ngày 27/9/2010

Hiện trú tại: bản Xiêng Nhưn, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn

Hộ chiếu số: N1806085 cấp ngày 27/12/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Hưng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Giới tính: Nam

4.

Lê Quang Anh, sinh ngày 24/8/2015 tại CHDCND Lào

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, GKS số 147 ngày 03/12/2015

Hiện trú tại: bản Xiêng Nhưn, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn

Hộ chiếu số: N2173499 cấp ngày 16/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào

Giới tính: Nam

5.

Bùi Văn Dũng, sinh ngày 08/10/1987 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, ĐKKS ngày 05/5/2020

Hiện trú tại: bản Sỉ Hỏm, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn

Hộ chiếu số: N2020582 cấp ngày 11/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nam

6.

Bùi Văn Ming sinh ngày 10/8/2019 tại CHDCND Lào

Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào, GKS số 17 ngày 21/01/2020

Hiện trú tại: bản Sỉ Hỏm, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn

Hộ chiếu số: N2173021 cấp ngày 21/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào

Giới tính: Nam

7.

Phan Thị Công sinh ngày 21/8/1982 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, GKS số 202 ngày 16/8/2021

Hiện trú tại: bản Na-hay, quận Hạt-xai-phong, thủ đô Viêng Chăn

Hộ chiếu số: B8201507 cấp ngày 29/7/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nữ

8.

Phạm Đức Thịnh sinh ngày 01/01/1974 tại CHDCND Lào

Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào

Hiện trú tại: bản Hong-kha, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn

Hộ chiếu số: N1806416 cấp ngày 02/6/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào.

Giới tính: Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 319/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 319/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/03/2022
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 273 đến số 274
  • Ngày hiệu lực: 10/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản