- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 423/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THỰC HIỆN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 391/TTr-STC ngày 07/12/2018 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Bình như sau:
1. Địa điểm thực hiện: Tại địa bàn huyện Lâm Bình.
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nước.
3. Thời gian thực hiện: Năm 2019.
4. Chủ đầu tư (lập đơn giá): Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình.
5. Đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Bình (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Bình được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Các đơn vị được lựa chọn cung ứng dịch vụ.
a) Căn cứ đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan để tính toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng thực hiện.
b) Thực hiện và chịu trách nhiệm việc cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng đảm bảo chất lượng, khối lượng, thời gian hoàn thành theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình: tổ chức kiểm tra, lập dự toán, quản lý chi phí dịch vụ công ích, công cộng cho từng hạng mục công việc theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH, CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 423/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) |
a | b | c | 1 |
A | Dịch vụ công ích đô thị |
|
|
1 | Quét thu gom rác đường phố bằng thủ công | ha | 961.979 |
2 | Quét thu gom rác hè phố bằng thủ công | ha | 692.625 |
3 | Quét thu gom rác ngõ xóm | km | 500.229 |
4 | Tua vỉa hè, thu dọn phế thải gốc cây, cột điện, cống hàm ếch | km | 307.833 |
5 | Duy trì giải phân cách bằng thủ công | km | 307.833 |
6 | Xúc và vận chuyển rác xe 4,5 tấn | tấn | 298.706 |
7 | Xử lý chôn lấp rác tại bãi rác | tấn | 89.727 |
8 | Xử lý rác bằng lò đốt tại bãi rác | ngày đêm | 1.484.316 |
9 | Phun nước tưới đường 1 lượt | km | 361.355 |
10 | Phun nước tưới đường 2 lượt | km | 722.711 |
11 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách,...) | 100m2 | 54.865 |
12 | Bón phân thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách | 100m2 | 50.279 |
13 | Trồng dặm thảm cỏ, đảo hoa, dải phân cách | m2 | 110.901 |
14 | Duy trì cây hàng rào, đường viền đảo hoa, dải phân cách | 100m2/năm | 5.114.781 |
15 | Duy trì cây cảnh tạo hình đảo hoa, giải phân cách | 100 cây/năm | 16.544.016 |
B | Dịch vụ công cộng đô thị |
|
|
1 | Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m | cần | 1.255.445 |
2 | Thay thế cần đèn chiều dài 3,6m | cần | 1.368.301 |
3 | Thay thế chấn lưu chiều cao cột 14-18m | bộ | 1.512.787 |
4 | Thay thế bộ mồi chiều cao cột 14-18m | bộ | 1.061.287 |
5 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy | bộ | 3.080.794 |
6 | Thay quả cầu nhựa D400 | quả | 865.280 |
7 | Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W | 20 bóng | 10.026.506 |
8 | Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp | 01 lốp | 32.096.823 |
9 | Thay cột đèn sắt mạ kẽm | cột | 19.896.784 |
10 | Thay cột đèn bê tông ly tâm | cột | 20.515.029 |
11 | Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy | 40m | 3.819.567 |
12 | Thay thế cáp ngầm CU 3x16+1x10 | 40m | 20.045.715 |
13 | Thay dây lên đèn | 40m | 3.501.736 |
14 | Lắp đặt thay thế bộ đổi nguồn | bộ | 1.061.449 |
15 | Thay tủ điện | tủ | 17.596.617 |
16 | Sơn tủ điện | tủ | 1.018.361 |
17 | Duy trì trạm đèn chiếu sáng 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ | trạm/ngày | 103.074 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng
- 1Quyết định 258/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Bình và thành phố Tuyên Quang do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 2Quyết định 26/2018/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá thực hiện sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2012 về bộ định mức và đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đơn giá dịch vụ tang lễ phía Tây thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 484/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng đô thị năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa và năm 2020 trên địa bàn huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 129/QĐ-UBND, Quyết định 130/QĐ-UBND và Quyết định 1543/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 14/2017/TT-BXD về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 258/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Bình và thành phố Tuyên Quang do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 8Quyết định 26/2018/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 424/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá thực hiện sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2012 về bộ định mức và đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đơn giá dịch vụ tang lễ phía Tây thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 484/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng đô thị năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa và năm 2020 trên địa bàn huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 129/QĐ-UBND, Quyết định 130/QĐ-UBND và Quyết định 1543/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 423/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực