ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 129/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 01 năm 2012 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐỊNH MỨC VÀ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 2930/STC-TCDN ngày 31/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ định mức và đơn giá một số dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Đà Lạt (có phụ lục chi tiết kèm theo) để làm căn cứ quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị thành phố Đà Lạt.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ đô thị thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Đính kèm theo Quyết định số: 129/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. CÔNG TÁC TRỒNG MỚI HOA, CÂY XANH:
1. Chuyển đất vào bồn hoa:
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất từ nơi tập kết đến địa điểm trồng bằng thủ công, cự ly bình quân 30m.
- Chuyển đất vào bồn hoa, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.10 | Công chuyển đất vào bồn hoa | Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,5/7 | Công | 0,33 |
2. Nĩa đất, úp phân, lượm đá để trồng hoa, cỏ:
a) Đất làm mới:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Lượm sạch đá và cỏ dại.
- Dùng cuốc xẻng xới tơi đất, trộn đều với tro trấu và phân theo đúng tỉ lệ.
b) Đất thục:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cây tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trộn đều phân theo tỉ lệ.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Đất mới | Đất thục | ||||
BS.CX.20 | Nỉa đất, úp phân, dọn mặt bằng | Vật liệu: |
|
|
|
Phân chuồng | Kg | 200 | 200 | ||
Nhân công: |
|
|
| ||
Bậc thợ bình quân 3,5/7 | Công | 2,5 | 1,5 |
3. Bốc cây giống đến hiện trường (hoa ngắn ngày):
Thành phần công việc:
Vận chuyển cây giống, bằng thủ công từ vườn lên phương tiện vận chuyển hoặc từ vị trí tập kết đến vị trí trồng.
- Cây đặt đứng thẳng, không vỡ bầu, không gãy cành nhánh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không bể bầu.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.30 | Bốc cây giống, đến hiện trường | Nhân công: |
|
|
Bậc thợ bình quân 3,0/7 | công | 0,1 |
4. Trồng hoa:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Túi | Chậu | ||||
BS.CX.40 | Trồng hoa | Vật liệu: |
|
|
|
Phân hữu cơ | kg | 200 | 200 | ||
Phân vô cơ | kg | 5 | 5 | ||
Hoa chậu (Ø17cm) | Chậu |
| 900 | ||
Hoa túi (Ø 10cm) | Túi | 1.200 |
| ||
Nhân công: |
|
|
| ||
Bậc thợ bình quân 4/7 | Công | 1,25 | 1,25 | ||
| 1 | 2 |
5. Dọn vệ sinh, xúc chuyển cỏ rác đi đổ:
Thành phần công việc:
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc và thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Xúc rác thải lên xe để vận chuyển đi đổ.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100 m2
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.50 | Dọn vệ sinh, xúc chuyển cỏ rác đi đổ | Nhân công: Bậc thợ bình quân 3/7 | Công | 1 |
1. Đào hố trồng cây xanh (kích thước hố 0,5 x 0,5 x 0,5 và 0,7 x 0,7 x 0,7):
Thành phần công việc:
- Đào hố, để đất riêng một bên, cỏ đá lẫn trong đất để riêng một bên.
Đơn vị tính: 1 Hố
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
0,5x0,5x0,5 | 0,7x0,7x0,7 | ||||
BS.CX.60 | Đào hố trồng cây dài ngày | Nhân công: |
|
|
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7 | Công | 0,1 | 0,26 | ||
| 1 | 2 |
- Định mức trên áp dụng đối với loại đất cấp 1 và 2, hệ số K=1.
- Đất cấp 3 áp dụng hệ số K= 1,5,
2. Bốc cây xanh:
Thành phần công việc
- Bốc cây bằng thủ công: từ vườn bốc lên phương tiện vận chuyển hoặc từ vị trí tập kết đến vị trí trồng.
- Cây đặt nằm nghiêng, không vỡ bầu, không gãy cành nhánh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể bầu.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.70 | Bốc cây xanh bằng thủ công | Nhân công: |
|
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7 | Công | 1,33 |
3. Bốc xếp cọc rào:
Thành phần công việc:
- Vận chuyển cọc rào lên xuống xe hoặc từ vị trí tập kết đến vị trí trồng cây cự ly bình quân 30m.
- Loại cọc tròn, đường kính 3-5cm, chiều cao 2,5m.
Đơn vị tính: 100 cọc
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.80 | Bốc xếp cọc rào | Nhân công: |
|
|
Bậc thợ bình quân 3/7 | Công | 0,3 |
4. Bón phân vào hố trước khi trồng cây xanh:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Bón vào hố, đất và phân được trộn đều trước khi trồng cây.
Đơn vị tính: 1 Hố
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.90 | Bón phân vào hố trước khi trồng cây xanh | Vật liệu: |
|
|
Phân chuồng | Kg | 10 | ||
Phân lân vi sinh | Kg | 0,5 | ||
Nhân công: |
|
| ||
Bậc thợ bình quân 3,5/7 | Công | 0,02 |
5. Trồng cây và lấp hố, cắm cọc rào:
Thành phần công việc:
- Xé bầu, đặt bầu cây vào hố trồng.
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, cắm cọc, cắt dây, làm rào bảo vệ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Khi xé bầu, cây không bị bể bầu.
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, cây không bị nghiêng.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.100 | Trồng cây xanh | Vật liệu: |
|
|
Cây trồng | Cây | 1 | ||
Cọc gỗ tròn đường kính 3-5cm, dài 2,5m | Cọc | 4 | ||
Dây buộc | Kg | 0,03 | ||
Nhân công: |
|
| ||
Bậc thợ bình quân 3,5/7 | Công | 0,04 |
1. Chăm sóc bảo hành công trình trong 3 tháng:
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi công trình thi công được được nghiệm thu và bảo hành trong 3 tháng. Bao gồm: tưới nước, vun bồn, sửa cọc chống, dọn dẹp vệ sinh.
- Cây sau thời gian bảo hành 3 tháng cây phát triển xanh tốt, cây không bị nghiêng, xung quanh gốc cây không có rác, cỏ dại, cài chồi nhánh được cắt tỉa gọn.
Đơn vị tính: 100 m2/3 tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.110 | Bảo hành công trình sau khi trồng | Nhân công: Bậc thợ bình quân 3,0/7 | Công | 4,8 |
2. Bảo hành cây xanh trong 1 năm:
Thành phần công việc:
- Dãy cỏ, vun gốc.
- Vệ sinh quanh gốc cây, xăm đất tạo sự thông thoáng.
- Chống sửa cây ngã.
Đơn vị tính: 100 cây/ tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.120 | Dãy cỏ, vun gốc, chăm sóc cây xanh | Nhân công: Bậc thợ bình quân 3/7 | công | 2 |
3. Tuần tra bảo vệ cây xanh: (sau thời gian bảo hành)
Thành phần công việc:
- Sau thời gian bảo hành được tuần tra bảo vệ sau thời gian bảo hành, công trình được tuần tra bảo vệ trong 1 năm.
- Thực hiện 3 ca/ngày, 365 ngày/năm.
- Thường xuyên tuần tra bảo vệ, ngăn chặn kịp thời con người phá hoại nhổ cây trồng.
Đơn vị tính: 1 cây/tháng
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.130 | Tuần tra bảo vệ cây xanh sau khi trồng 1 năm | Nhân công: |
|
|
Bậc thợ bình quân 3/7 | Công | 0,01 |
B. CÔNG TÁC DUY TRÌ, CHĂM SÓC THƯỜNG XUYÊN:
Tham khảo bộ định mức bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh của Thành phố Hồ Chí Minh.
1. Bảo vệ cây hoa vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách:
Thành phần công việc:
- Thực hiện 3 ca/ngày, 365 ngày/năm.
- Thường xuyên tuần tra bảo vệ, ngăn chặn kịp thời con người phá hoại nhổ cây trồng.
Đơn vị tính: 100m2/ngày đêm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Vòng xoay, tiểu đảo | Dải phân cách | ||||
BS.CX.140 | Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách | Nhân công: |
|
|
|
Bậc thợ bình quân 3/7 | Công | 0,15 | 0,1 | ||
|
|
|
| 1 | 2 |
2. Tuần tra bảo vệ công viên:
Thành phần công việc:
- Thực hiện 3 ca/ngày, 365 ngày/năm.
- Thường xuyên tuần tra bảo vệ, ngăn chặn kịp thời con người phá hoại nhổ cây trồng.
Đơn vị tính: ha/ngày đêm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.150 | Bảo vệ công viên | Nhân công: Bậc thợ bình quân 3/7 | Công | 4 |
3. Quét rác trong công viên:
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số ngày thực hiện: 365 ngày/ năm.
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn. Công tác quét rác phải hoàn thành vào thời gian trước 9 giờ.
Đơn vị tính: 1.000 m2/ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.160 | Quét rác trong công viên | Vật liệu: |
|
|
Chổi tre dài Chổi tre ngắn Cán chổi dài Cán chổi ngắn Xẻng, cán xẻng Dây thép buộc | Cái Cái Cái Cái Cái Kg | 0,0137 0,005 0,002 0,0008 0,0017 0,0008 | ||
Nhân công: Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,4 |
4. Nhặt rác công viên:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bao để dựng rác.
- Nhặt sạch rác (không bao gồm lá cây rớt từ cây xanh) trên toàn bộ diện tích công viên.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số ngày thực hiện: 365 ngày /năm.
- Đảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ.
Đơn vị tính: 1.000m2/ ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.170 | Nhặt rác công viên | Nhân công: Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,016 |
5. Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa bồn kiểng
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số ngày thực hiện: 365 ngày/ năm.
- Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ.
Đơn vị tính: 1.000m2/ ngày
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BS.CX.180 | Nhặt rác bồn hoa bồn kiểng trên dải phân cách, tiểu đảo | Nhân công: Bậc thợ bình quân 4/7 | Công | 0,56 |
6. Vận chuyển rác cây xanh:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động.
- Hốt sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển.
- Phủ bạt trước khi xe chạy.
- Vận chuyển và xuống rác tại bãi.
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc.
- Sử dụng ôtô trọng tải 02 tấn, cự li vận chuyển trong phạm vi 05km.
Đơn vị tính: cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 | ||||
BS.CX.190 | Vận chuyển rác cây: lấy cành khô, cành gãy do mưa bão, cắt mé nhánh, tạo tán | Nhân công: |
|
|
|
|
Bậc thợ bình quân 3,5/7 | công | 0,0034 | 0,104 | 0,242 | ||
Máy thi công: |
|
|
|
| ||
Ô tô tải 2 tấn | ca | 0,0025 | 0,015 | 0,056 | ||
| 1 | 2 | 3 |
ĐƠN GIÁ TỪNG HOẠT ĐỘNG CÔNG ÍCH NĂM 2012
1. Đơn giá hoạt động vệ sinh môi trường:
STT | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | MT1.01.00 | Quét, gom rác đường ban ngày bằng thủ công | Đồng/Km/Ngày | 674.847 |
2 | MT1.02.00 | Quét, gom rác đường - hè phố bằng thủ công | Đồng/10.000m2/ngày | 843.558 |
3 | MT1.04.00 | Công tác tua vỉa hè | Đồng/Km/ngày | 404.908 |
4 | MT1.05.00 | Vệ sinh ngõ xóm, hẻm | Đồng/Km/ngày | 590.491 |
5 | MT1.06.00 | Xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết lên ôtô bằng thủ công | Đồng/Tấn | 229.063 |
6 | MT2.02.01 | Thu gom rác sinh hoạt bằng xe rác 4 tấn cự ly TB 20km | Đồng/Tấn | 238.791 |
7 | MT2.11.01 | Vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng xe tải 7 tấn cự ly 20km | Đồng/Tấn | 123.761 |
8 | MT3.01.00 | Công tác chôn lấp rác, công suất < 500tấn/ngày | Đồng/Tấn | 42.237 |
2. Hoạt động quản lý và vận hành hệ thống điện chiếu sáng công cộng:
STT | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | CS.5.13.11 | Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp < 10m | Đồng/Bộ/Lần | 234.321 |
2 | CS.6.01.2a | Vận hành trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ - Chiều dài trạm dưới 500m | Đồng/Trạm/Ngày | 67.497 |
3 | CS.6.01.2b | Vận hành trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ - Chiều dài trạm từ 500 - 1000m | Đồng/Trạm/Ngày | 107.995 |
4 | CS.6.01.2c | Vận hành trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ - Chiều dài trạm từ 1000 - 1500m | Đồng/Trạm/Ngày | 121.494 |
5 | CS.6.01.2d | Vận hành trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ - Chiều dài trạm từ 1500 - 3000m | Đồng/Trạm/Ngày | 148.493 |
6 | CS.6.01.2e | Vận hành trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ - Chiều dài trạm trên 3000m | Đồng/Trạm/Ngày | 161.993 |
7 | CS.6.02.4 | Kiểm tra tủ điện | Đồng/Tủ/Lần | 987.760 |
3. Hoạt động Trồng, chăm sóc hoa cây xanh:
STT | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đơn giá | |
A. DUY TRÌ THẢM CỎ |
|
| |||
1 | CX.11112 | Tưới nước thảm cỏ = bơm điện | Đồng/100m2/lần | 59.772 | |
2 | CX.11121 | Tưới nước thảm cỏ = thủ công | Đồng/100m2/lần | 57.128 | |
3 | CX.11131 | Tưới nước thảm cỏ = xe bồn 5m3 | Đồng/100m2/lần | 93.366 | |
4 | CX.1211 | Cắt cỏ bằng máy | Đồng/100m2/lần | 54.298 | |
5 | CX.12131 | Xén cỏ lề | Đồng/100m2/lần | 109.950 | |
6 | CX.12141 | Xén cỏ tạp | Đồng/100m2/lần | 109.950 | |
B. DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ |
|
| |||
7 | CX.21112 | Tưới nước bồn hoa bằng máy bơm | Đồng/100m2/lần | 59.772 | |
8 | CX.21120 | Tưới nước bồn hoa = thủ công | Đồng/100m2/lần | 70.311 | |
9 | CX.21131 | Tưới nước bồn hoa bằng xe bồn | Đồng/100m2/lần | 93.366 | |
10 | CX.22111 | Thay hoa giống mới | Đồng/100m2/lần | 8.621.459 | |
11 | CX.22112 | Thay hoa giống cũ | Đồng/100m2/lần | 7.369.466 | |
12 | CX.22120 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | Đồng/100m2/lần | 59.554 | |
13 | CX.22130 | Bón phân và xử lý đất, làm cỏ | Đồng/100m2/lần | 523.397 | |
14 | CX.22151 | Duy trì cây hàng rào, đường viền | Đồng/100m2/lần | 5.593.457 | |
15 | CX.22160 | Trồng dặm cây hàng rào,đường viền | Đồng/m2 | 18.952 | |
16 | CX.23112 | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây tạo hình = bơm điện | Đồng/100cây/lần | 59.772 | |
17 | CX.23120 | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây tạo hình = thủ công | Đồng/100cây/lần | 65.917 | |
18 | CX.23131 | Tưới nước cây cảnh ra hoa, cây tạo hình = xe bồn 5 m3 | Đồng/100cây/lần | 93.366 | |
19 | CX.24110 | Duy trì cây hàng rào, đường viền | Đồng/100cây/năm | 18.989.551 | |
20 | CX.24130 | Duy trì cây cảnh tạo hình | Đồng/100cây/năm | 14.346.283 | |
21 | CX.26150 | Duy trì cây leo | Đồng/10cây/lần | 39.982 | |
C. DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT |
|
| |||
22 | CX.31110 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | Đồng/cây/năm | 501.797 | |
23 | CX.31130 | Duy trì cây bóng mát loại 1 (cây loại 1 h< 6m đkgốc < 20cm) | Đồng/cây/năm | 149.932 | |
24 | CX.31211 | Quét vôi gốc cây, cây loại 1 | Đồng/cây/lần | 10.632 | |
25 | CX.31212 | Quét vôi gốc cây, cây loại 2 | Đồng/cây/lần | 16.975 | |
4. Hoạt động duy tu, bảo dưỡng đường bộ:
STT | Mã hiệu | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | TT.'01.111 | Cắt cỏ, phát quang | Đồng/công/km/năm | 493.896 |
2 | AB.42312 | V/C ô tô 5T cự ly 5km | Đồng/100m3/km | 873.636 |
3 | TT.'01.112 | Vét rãnh (sửa mái taluy) | Đồng/công/km/năm | 493.896 |
4 | TT.'03.110 | Khơi rãnh trời mưa | Đồng/công/km/năm | 493.896 |
5 | TT.'03.112 | Vệ sinh mặt đường | Đồng/công/km/năm | 493.896 |
6 | TT.'03.111 | Nắn cọc tiêu, biển báo | Đồng/công/km/năm | 493.896 |
7 | TT.'01.101 | Tuần tra, kiểm tra | Đồng/công/km/năm | 493.896 |
8 | TT.'01.106 | Trực bão lũ | Đồng/công/km/năm | 493.896 |
9 | AB.13311 | Đắp phụ nền, lề | Đồng/công/m3 | 265.668 |
10 | AB.22112 | Bạt lề đường | Đồng/ca/100m3 | 766.225 |
11 | AB.11212 | Hót đất, đá sụt nhỏ | Đồng/công/m3 | 270.023 |
12 | AB.11112 | Đào rãnh dọc, ngang | Đồng/công/m3 | 435.521 |
13 | TT.'01.301 | Thông cống | Đồng/công/km/năm | 480.923 |
14 | AG.42111 | Nhấc, đặt tấm đan | Đồng/Cái | 75.057 |
15 | TT.SC.33322 | Láng nhựa chân chim | Đồng/10m2 | 743.494 |
16 | SC.321.26 | Xử lý cao su, sình lún | Đồng/10m2 | 1.812.246 |
17 | SC.333.12 | Chống chảy mặt đường | Đồng/10m2 | 228.912 |
18 | SC.321.85 | Dặm vá mặt đường bằng nhựa nguội | Đồng/10m2 | 4.187.763 |
19 | AD.26111 | Sản xuất nhựa nguội | Đồng/100Tấn | 20.155.925 |
20 | AD.27211 | Vận chuyển đá dăm nhựa nguội | Đồng/100Tấn | 8.644.858 |
- 1Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 129/QĐ-UBND, Quyết định 130/QĐ-UBND và Quyết định 1543/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Luật Doanh nghiệp 2005
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 253/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng năm 2019 trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2012 về bộ định mức và đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 129/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Nguyễn Văn Yên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2012
- Ngày hết hiệu lực: 12/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực