- 1Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4151/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 1521/SNV-VP ngày 25/10/2019,Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1872/SKHCN-TĐC ngày 03/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ 34 (ba mươi tư) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các Quyết định: Số 2443/QĐ-UBND ngày 25/6/2015; số 1870/QĐ-UBND ngày 08/07/2016; số 1227/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Giám đốc Trung tâm Thông tin -Công báo -Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 23 /12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực tổ chức, hành chính sự nghiệp Nhà nước (03 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Hành chính công cấp huyện | Không | - Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ về quy định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
II | Lĩnh vực hội, tổ chức phi Chính phủ (15 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Quyết định số 579/QĐ-SNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ. |
2 | Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
3 | Thủ tục chia, tách Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
4 | Thủ tục sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
5 | Thủ tục đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không |
|
6 | Thủ tục Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong huyện, trong xã | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp | Như trên | Không | Như trên |
7 | Thủ tục Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
|
|
|
|
|
|
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4 /2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
9 | Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng Quản lý Quỹ. | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
11 | Thủ tục thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Quỹ | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
12 | Thủ tục thủ tục cho phép hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
13 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
14 | Thủ tục đổi tên Quỹ | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
15 | Thủ tục Quỹ tự giải thể | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
III | Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (08 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. - Quyết định số 38/2019/QĐ- UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế Thi đua, khen thưởng |
2 | Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở” | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
4 | Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
5 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
IV | Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo (08 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | - Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016; - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo; - Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo. |
2 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
3 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã, phường, thị trấn thuộc một huyện, thành phố, thị xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
5 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện, thành phố, thị xã | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
6 | Thủ tục đề nghị tổ chức có cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
7 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện, thành phố, thị xã | 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
8 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã, phường, thị trấn nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Như trên | Không | Như trên |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 969/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1770/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 969/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 4151/QĐ-UBND năm 2019 về công bố Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 4151/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Đặng Quốc Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực