Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1226/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 04 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Văn bản số 109/TTr-SNV ngày 17/4/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

(Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo tại Quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT;

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1226/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

STT

n thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

 

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nhận được văn bản đăng ký hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

- Phí thẩm định: Không

- Lệ phí: Không

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.

2

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nhận được văn bản đăng ký hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

- Phí thẩm định: Không

- Lệ phí: Không

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.

3

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

20 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

- Phí thẩm định: Không

- Lệ phí: Không

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.

4

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn

Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

- Phí thẩm định: Không

- Lệ phí: Không

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.

5

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã, phường, thị trấn

Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

- Phí thẩm định: Không

- Lệ phí: Không

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.

6

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

- Phí thẩm định: Không

- Lệ phí: Không

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.

7

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã, phường, thị trấn

15 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

- Phí thẩm định: Không

- Lệ phí: Không

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.

8

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã, phường, thị trấn khác

20 ngày kể từ ngày UBND cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

- Phí thẩm định: Không

- Lệ phí: Không

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.

9

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

- Phí thẩm định: Không

- Lệ phí: Không

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.

10

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã, phường, thị trấn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Ngay sau khi UBND cấp xã nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

- Phí thẩm định: Không

- Lệ phí: Không

- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.

- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.

- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố Thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1226/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 1226/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/04/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Quốc Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/04/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản