- 1Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tạm thời định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025
- 4Quyết định 43/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 57/2023/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tạm thời định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025
- 4Quyết định 43/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 57/2023/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 1Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tạm thời định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025
- 4Quyết định 43/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 57/2023/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hà Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3291/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2960/TTr-STTTT ngày 07/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tại tiết b, khoản 1, Mục II, Phần A, Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (mã hiệu 13.02.00.00.02): Sửa thành phần hao phí nhân công “Biên tập viên, bậc 3/9” thành “Biên tập viên hạng III, bậc 3/9”.
2. Tại tiết b, điểm 1.1, khoản 1, Mục III, Phần A, Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút (mã hiệu 13.04.00.01.01): Sửa thành phần hao phí nhân công “Phát thanh viên hạng III, bậc 2/8” thành “Phát thanh viên hạng II, bậc 2/8”.
1. Bổ sung Phụ lục 3 của Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật bổ sung về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Bổ sung Phụ lục 4 của Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật bổ sung về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) ban hành kèm theo Quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BỔ SUNG VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT | Tên chương trình | Định mức áp dụng |
A | CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH | Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, chi tiết sử dụng mã hiệu sau: |
1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút | 13.04.00.01.02 |
B | CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH | Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình, chi tiết sử dụng mã hiệu sau: |
1 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút | 01.03.01.30.30 |
2 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút | 01.03.01.60.30 |
3 | Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút | 01.03.01.70.20 |
4 | Tạp chí thời lượng 5 phút | 01.03.06.00.40 |
5 | Tạp chí thời lượng 10 phút | 01.03.06.00.50 |
6 | Trả lời khán giả ghi hình phát sau (Dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút) | 01.03.13.02.30 |
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BỔ SUNG VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút (13.04.00.01.02)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút.
Đơn vị tính: 01 chương trình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | |||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | ||||||
13.04.00.01.02 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| ||
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 0,1488 | 0,1190 | 0,0893 | 0,0595 | 0,0213 | |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,6715 | 0,5483 | 0,4293 | 0,3060 | 0,1530 | |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0553 | 0,0468 | 0,0383 | 0,0255 | 0,0128 | |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0978 | 0,0978 | 0,0978 | 0,0978 | 0,0978 | |
| Đạo diễn | 6/9 | Công | 0,0553 | 0,0553 | 0,0553 | 0,0553 | 0,0553 | |
| Kỹ thuật viên | 6/12 | Công | 0,0935 | 0,0765 | 0,0553 | 0,0383 | 0,0128 | |
| Kỹ thuật viên | 9/12 | Công | 0,0553 | 0,0553 | 0,0553 | 0,0553 | 0,0553 | |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,017 | 0,0128 | 0,0128 | 0,0085 | 0,0043 | |
| Phát thanh viên hạng II | 2/8 | Công | 0,1275 | 0,1233 | 0,119 | 0,1148 | 0,1105 | |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,8135 | 2,2525 | 1,6873 | 1,1263 | 0,4208 | |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
| ||
| Hệ thống dựng | Giờ | 1,9338 | 1,5895 | 1,2453 | 0,901 | 0,4718 | ||
| Hệ thống phòng thu dựng | Giờ | 0,2508 | 0,1998 | 0,1488 | 0,102 | 0,0383 | ||
| Hệ thống phòng truyền âm | Giờ | 0,425 | 0,425 | 0,425 | 0,425 | 0,425 | ||
| Máy ghi âm | Giờ | 14,841 | 11,8703 | 8,9038 | 5,9373 | 2,227 | ||
| Máy in | Giờ | 0,051 | 0,0468 | 0,0425 | 0,0425 | 0,0383 | ||
| Máy tính | Giờ | 9,911 | 8,0793 | 6,2518 | 4,4243 | 2,1378 | ||
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
| ||
| Giấy | A4 | Ram | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | 0,068 | |
| Mực in |
| Hộp | 0,02125 | 0,02125 | 0,02125 | 0,02125 | 0,02125 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số lượng tin, bài | |
Thời lượng phát sóng | 15 phút |
Tin trong nước | 5 |
Phóng sự ngắn trong nước | 2 |
Tin quốc tế | 0 |
Bài bình luận | 0 |
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút (01.03.01.30.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.30.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0453 |
| Biên dịch viên hạng III | 3/9 | Công | 0,3740 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,9067 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,0963 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0340 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,1983 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0340 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0453 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0453 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0652 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,0992 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0453 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 3,0713 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,5213 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,7763 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0113 |
| Máy tính |
| Giờ | 8,5992 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,0142 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0045 |
| 1 |
Ghi chú: số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 20 phút |
Tin | 7 |
Phóng sự | 2 |
2. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút (01.03.01.60.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.60.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0283 |
| Biên dịch viên hạng III | 4/9 | Công | 1,2467 |
| Biên dịch viên hạng III | 5/9 | Công | 0,1700 |
| Biên dịch viên hạng III | 6/9 | Công | 0,2833 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0057 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,1303 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0283 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0850 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,0963 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0283 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0170 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0283 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 3,1620 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,6630 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,2097 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0737 |
| Máy tính |
| Giờ | 10,5287 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,1247 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0397 |
| 1 |
Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình | |
Thời lượng phát sóng | 10 phút |
Tin trong nước | 6 |
Phóng sự trong nước | 1 |
3. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút (01.03.01.70.20)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút.
Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức | |
01.03.01.70.20 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0459 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,2703 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,0204 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0459 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 2/9 | Công | 0,1734 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0459 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,0816 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0459 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng đồ họa |
| Giờ | 1,2750 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,3825 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0102 |
| Máy tính |
| Giờ | 0,7395 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,0102 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0051 |
| 1 |
4. Tạp chí thời lượng 5 phút (01.03.06.00.40)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 5 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.40 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 0,9378 | 0,9378 | 0,9378 | 0,9378 | 0,9378 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,1417 | 0,1332 | 0,1247 | 0,1133 | 0,1048 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0227 | 0,0227 | 0,0227 | 0,0227 | 0,0227 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,2012 | 0,1898 | 0,1813 | 0,1728 | 0,1615 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0113 | 0,0113 | 0,0113 | 0,0113 | 0,0113 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0113 | 0,0085 | 0,0057 | 0,0057 | 0,0028 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0368 | 0,0368 | 0,0368 | 0,0368 | 0,0368 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 1,3543 | 1,1163 | 0,8755 | 0,6375 | 0,3400 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,0115 | 0,8330 | 0,6545 | 0,4732 | 0,2493 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 3,6522 | 3,2753 | 2,8957 | 2,5160 | 2,0712 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,0878 | 0,0708 | 0,0538 | 0,0340 | 0,0170 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,1417 | 0,1417 | 0,1417 | 0,1417 | 0,1417 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0198 | 0,0198 | 0,0198 | 0,0170 | 0,0170 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 7,6500 | 6,2617 | 4,8733 | 3,4850 | 1,7510 |
| Máy tính |
| Giờ | 8,6417 | 8,3810 | 8,1175 | 7,8568 | 7,5282 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,0255 | 0,0227 | 0,0227 | 0,0227 | 0,0198 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0085 | 0,0057 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tạp chí thời lượng 10 phút (01.03.06.00.50)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức Tạp chí thời lượng 10 phút.
Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại | Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại | ||||
Đến 30% | Trên 30% đến 50% | Trên 50% đến 70% | Trên 70% | |||||
01.03.06.00.50 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
|
|
| |
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 |
| Biên tập viên hạng III | 3/9 | Công | 1,8757 | 1,8757 | 1,8757 | 1,8757 | 1,8757 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,2833 | 0,2663 | 0,2493 | 0,2267 | 0,2097 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0453 | 0,0453 | 0,0453 | 0,0453 | 0,0453 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,4023 | 0,3797 | 0,3627 | 0,3457 | 0,3230 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0227 | 0,0227 | 0,0227 | 0,0227 | 0,0227 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 | 0,0340 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0227 | 0,0170 | 0,0113 | 0,0113 | 0,0057 |
| Phát thanh viên hạng III | 5/10 | Công | 0,0737 | 0,0737 | 0,0737 | 0,0737 | 0,0737 |
| Phóng viên hạng III | 3/9 | Công | 2,7087 | 2,2327 | 1,7510 | 1,2750 | 0,6800 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 2,0230 | 1,6660 | 1,3090 | 0,9463 | 0,4987 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 7,3043 | 6,5507 | 5,7913 | 5,0320 | 4,1423 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,1757 | 0,1417 | 0,1077 | 0,0680 | 0,0340 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,2833 | 0,2833 | 0,2833 | 0,2833 | 0,2833 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0397 | 0,0397 | 0,0397 | 0,0340 | 0,0340 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 15,3000 | 12,5233 | 9,7467 | 6,9700 | 3,5020 |
| Máy tính |
| Giờ | 17,2833 | 16,7620 | 16,2350 | 15,7137 | 15,0563 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,0510 | 0,0453 | 0,0453 | 0,0453 | 0,0397 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0170 | 0,0113 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút) (01.03.13.02.30)
a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.
b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút).
Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút | |
01.03.13.02.30 | Nhân công (Chức danh - Cấp bậc) |
|
|
|
| Âm thanh viên hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 |
| Biên tập viên hạng III | 2/9 | Công | 0,5667 |
| Biên tập viên hạng III | 4/9 | Công | 4,6353 |
| Biên tập viên hạng III | 6/9 | Công | 0,3457 |
| Biên tập viên hạng III | 8/9 | Công | 0,0510 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 3/9 | Công | 0,3740 |
| Đạo diễn truyền hình hạng III | 3/9 | Công | 0,0340 |
| Kỹ thuật dựng phim hạng II | 6/9 | Công | 0,0340 |
| Kỹ sư | 3/9 | Công | 0,0340 |
| Phát thanh viên hạng III | 3/10 | Công | 0,0113 |
| Phát thanh viên hạng II | 1/8 | Công | 0,0737 |
| Phóng viên hạng III | 4/9 | Công | 2,7030 |
| Quay phim viên hạng III | 3/9 | Công | 1,7737 |
| Máy sử dụng |
|
|
|
| Hệ thống dựng phi tuyến |
| Giờ | 3,7797 |
| Hệ thống phòng đọc |
| Giờ | 0,0963 |
| Hệ thống trường quay |
| Giờ | 0,2833 |
| Máy in |
| Giờ | 0,0113 |
| Máy quay phim |
| Giờ | 13,600 |
| Máy tính |
| Giờ | 40,0917 |
| Vật liệu sử dụng |
|
|
|
| Giấy | A4 | Ram | 0,0283 |
| Mực in |
| Hộp | 0,0113 |
| 1 |
MỤC LỤC
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH
Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút (13.04.00.01.02)
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút (01.03.01.30.30)
2. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút (01.03.01.60.30)
3. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút (01.03.01.70.20)
4. Tạp chí thời lượng 5 phút (01.03.06.00.40)
5. Tạp chí thời lượng 10 phút (01.03.06.00.50)
6. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút) (01.03.13.02.30)
- 1Quyết định 3326/QĐ-UBND năm 2022 định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 45/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định tạm thời định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023-2025
- 4Quyết định 43/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh và chương trình truyền hình trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 57/2023/QĐ-UBND áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2120/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Hữu Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2020
- Ngày hết hiệu lực: 02/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực