Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3291/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 10 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2120/QĐ-UBND NGÀY 14/8/2020 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;

Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;

Căn cứ Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2960/TTr-STTTT ngày 07/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Tại tiết b, khoản 1, Mục II, Phần A, Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau thời lượng 10 phút (mã hiệu 13.02.00.00.02): Sửa thành phần hao phí nhân công “Biên tập viên, bậc 3/9” thành “Biên tập viên hạng III, bậc 3/9”.

2. Tại tiết b, điểm 1.1, khoản 1, Mục III, Phần A, Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 30 phút (mã hiệu 13.04.00.01.01): Sửa thành phần hao phí nhân công “Phát thanh viên hạng III, bậc 2/8” thành “Phát thanh viên hạng II, bậc 2/8”.

Điều 2. Bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Bổ sung Phụ lục 3 của Danh mục định mức kinh tế - kỹ thuật bổ sung về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Bổ sung Phụ lục 4 của Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật bổ sung về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Căn cứ nội dung sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 và 2 của quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí xây dựng đơn giá điều chỉnh, bổ sung, gửi Sở Tài chính thẩm định trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVPUBND tỉnh;
- Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT, NN, HN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Hoàng

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BỔ SUNG VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên chương trình

Định mức áp dụng

A

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:

1

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút

13.04.00.01.02

B

CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

Áp dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật bằng 85% định mức tối đa ban hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình, chi tiết sử dụng mã hiệu sau:

1

Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút

01.03.01.30.30

2

Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút

01.03.01.60.30

3

Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút

01.03.01.70.20

4

Tạp chí thời lượng 5 phút

01.03.06.00.40

5

Tạp chí thời lượng 10 phút

01.03.06.00.50

6

Trả lời khán giả ghi hình phát sau (Dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút)

01.03.13.02.30

 

PHỤ LỤC 4

NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT BỔ SUNG VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ (BÁO NÓI, BÁO HÌNH)
(Kèm theo Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút (13.04.00.01.02)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 13.04.00.01.00 Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp, Chương 2 Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24/4/2020 Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.

b) Định mức sản xuất chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút.

Đơn vị tính: 01 chương trình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

13.04.00.01.02

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

0,1488

0,1190

0,0893

0,0595

0,0213

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,6715

0,5483

0,4293

0,3060

0,1530

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0553

0,0468

0,0383

0,0255

0,0128

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,0978

0,0978

0,0978

0,0978

0,0978

 

Đạo diễn

6/9

Công

0,0553

0,0553

0,0553

0,0553

0,0553

 

Kỹ thuật viên

6/12

Công

0,0935

0,0765

0,0553

0,0383

0,0128

 

Kỹ thuật viên

9/12

Công

0,0553

0,0553

0,0553

0,0553

0,0553

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,017

0,0128

0,0128

0,0085

0,0043

 

Phát thanh viên hạng II

2/8

Công

0,1275

0,1233

0,119

0,1148

0,1105

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,8135

2,2525

1,6873

1,1263

0,4208

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng

Giờ

1,9338

1,5895

1,2453

0,901

0,4718

 

Hệ thống phòng thu dựng

Giờ

0,2508

0,1998

0,1488

0,102

0,0383

 

Hệ thống phòng truyền âm

Giờ

0,425

0,425

0,425

0,425

0,425

 

Máy ghi âm

Giờ

14,841

11,8703

8,9038

5,9373

2,227

 

Máy in

Giờ

0,051

0,0468

0,0425

0,0425

0,0383

 

Máy tính

Giờ

9,911

8,0793

6,2518

4,4243

2,1378

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,068

0,068

0,068

0,068

0,068

 

Mực in

 

Hộp

0,02125

0,02125

0,02125

0,02125

0,02125

 

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Số lượng tin, bài

Thời lượng phát sóng

15 phút

Tin trong nước

5

Phóng sự ngắn trong nước

2

Tin quốc tế

0

Bài bình luận

0

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút (01.03.01.30.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.30.00 Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức sản xuất bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.30.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0453

 

Biên dịch viên hạng III

3/9

Công

0,3740

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,9067

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,0963

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0340

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,1983

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0340

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0453

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0453

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0652

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,0992

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0453

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

3,0713

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,5213

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,7763

 

Máy in

 

Giờ

0,0113

 

Máy tính

 

Giờ

8,5992

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0142

 

Mực in

 

Hộp

0,0045

 

1

 

Ghi chú: số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

20 phút

Tin

7

Phóng sự

2

2. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút (01.03.01.60.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.60.00 Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.60.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0283

 

Biên dịch viên hạng III

4/9

Công

1,2467

 

Biên dịch viên hạng III

5/9

Công

0,1700

 

Biên dịch viên hạng III

6/9

Công

0,2833

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0057

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,1303

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0283

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0850

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,0963

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0283

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0170

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0283

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

3,1620

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,6630

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,2097

 

Máy in

 

Giờ

0,0737

 

Máy tính

 

Giờ

10,5287

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,1247

 

Mực in

 

Hộp

0,0397

 

1

 

Ghi chú: Số lượng tin, phóng sự trong 01 bản tin truyền hình

Thời lượng phát sóng

10 phút

Tin trong nước

6

Phóng sự trong nước

1

3. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút (01.03.01.70.20)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.01.70.00 Bản tin truyền hình thời tiết, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút.

Đơn vị tính: 01 bản tin thời tiết

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức

01.03.01.70.20

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0459

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,2703

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,0204

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0459

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,1734

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0459

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,0816

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

0,0459

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng đồ họa

 

Giờ

1,2750

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,3825

 

Máy in

 

Giờ

0,0102

 

Máy tính

 

Giờ

0,7395

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0102

 

Mực in

 

Hộp

0,0051

 

1

4. Tạp chí thời lượng 5 phút (01.03.06.00.40)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 5 phút.

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.40

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,9378

0,9378

0,9378

0,9378

0,9378

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,1417

0,1332

0,1247

0,1133

0,1048

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0227

0,0227

0,0227

0,0227

0,0227

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,2012

0,1898

0,1813

0,1728

0,1615

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0113

0,0113

0,0113

0,0113

0,0113

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0113

0,0085

0,0057

0,0057

0,0028

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0368

0,0368

0,0368

0,0368

0,0368

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

1,3543

1,1163

0,8755

0,6375

0,3400

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,0115

0,8330

0,6545

0,4732

0,2493

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

3,6522

3,2753

2,8957

2,5160

2,0712

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,0878

0,0708

0,0538

0,0340

0,0170

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,1417

0,1417

0,1417

0,1417

0,1417

 

Máy in

 

Giờ

0,0198

0,0198

0,0198

0,0170

0,0170

 

Máy quay phim

 

Giờ

7,6500

6,2617

4,8733

3,4850

1,7510

 

Máy tính

 

Giờ

8,6417

8,3810

8,1175

7,8568

7,5282

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0255

0,0227

0,0227

0,0227

0,0198

 

Mực in

 

Hộp

0,0085

0,0085

0,0085

0,0085

0,0057

 

1

2

3

4

5

5. Tạp chí thời lượng 10 phút (01.03.06.00.50)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Mục 01.03.06.00.00 Tạp chí, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức Tạp chí thời lượng 10 phút.

Đơn vị tính: 01 tạp chí truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.06.00.50

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

1,8757

1,8757

1,8757

1,8757

1,8757

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,2833

0,2663

0,2493

0,2267

0,2097

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0453

0,0453

0,0453

0,0453

0,0453

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,4023

0,3797

0,3627

0,3457

0,3230

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0227

0,0227

0,0227

0,0227

0,0227

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

0,0340

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0227

0,0170

0,0113

0,0113

0,0057

 

Phát thanh viên hạng III

5/10

Công

0,0737

0,0737

0,0737

0,0737

0,0737

 

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,7087

2,2327

1,7510

1,2750

0,6800

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

2,0230

1,6660

1,3090

0,9463

0,4987

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

7,3043

6,5507

5,7913

5,0320

4,1423

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,1757

0,1417

0,1077

0,0680

0,0340

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,2833

0,2833

0,2833

0,2833

0,2833

 

Máy in

 

Giờ

0,0397

0,0397

0,0397

0,0340

0,0340

 

Máy quay phim

 

Giờ

15,3000

12,5233

9,7467

6,9700

3,5020

 

Máy tính

 

Giờ

17,2833

16,7620

16,2350

15,7137

15,0563

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0510

0,0453

0,0453

0,0453

0,0397

 

Mực in

 

Hộp

0,0170

0,0170

0,0170

0,0170

0,0113

 

1

2

3

4

5

6. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút) (01.03.13.02.30)

a) Thành phần công việc: Theo quy định tại điểm a, Dạng trả lời đơn thư, Mục 01.03.13.02.00 Trả lời khán giả ghi hình phát sau, Phần II Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình.

b) Định mức trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút).

Đơn vị tính: 01 chương trình truyền hình

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình 10 phút

01.03.13.02.30

Nhân công (Chức danh - Cấp bậc)

 

 

 

 

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,0340

 

Biên tập viên hạng III

2/9

Công

0,5667

 

Biên tập viên hạng III

4/9

Công

4,6353

 

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,3457

 

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,0510

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

3/9

Công

0,3740

 

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,0340

 

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,0340

 

Kỹ sư

3/9

Công

0,0340

 

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,0113

 

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,0737

 

Phóng viên hạng III

4/9

Công

2,7030

 

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,7737

 

Máy sử dụng

 

 

 

 

Hệ thống dựng phi tuyến

 

Giờ

3,7797

 

Hệ thống phòng đọc

 

Giờ

0,0963

 

Hệ thống trường quay

 

Giờ

0,2833

 

Máy in

 

Giờ

0,0113

 

Máy quay phim

 

Giờ

13,600

 

Máy tính

 

Giờ

40,0917

 

Vật liệu sử dụng

 

 

 

 

Giấy

A4

Ram

0,0283

 

Mực in

 

Hộp

0,0113

 

1

 

MỤC LỤC

A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH

Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp thời lượng 15 phút (13.04.00.01.02)

B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

1. Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch thời lượng 20 phút (01.03.01.30.30)

2. Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài thời lượng 10 phút (01.03.01.60.30)

3. Bản tin truyền hình thời tiết thời lượng 3 phút (01.03.01.70.20)

4. Tạp chí thời lượng 5 phút (01.03.06.00.40)

5. Tạp chí thời lượng 10 phút (01.03.06.00.50)

6. Trả lời khán giả ghi hình phát sau (dạng trả lời đơn thư thời lượng 10 phút) (01.03.13.02.30)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 2120/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực báo chí (báo nói, báo hình) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 3291/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Lê Hữu Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản