Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2015/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Xét đề nghị của Liên Sở: Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 11445/LN:GD&ĐT-TC-LĐTB&XH ngày 30 tháng 12 năm 2015 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 3976/STP-VBPQ ngày 30 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND Thành phố ban hành quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo; Tài chính; Lao động Thương binh và Xã hội; Cục trưởng Cục thuế Thành phố; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2015-2016 VÀ CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ, HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI TỪ NĂM HỌC 2015-2016 ĐẾN NĂM HỌC 2020-2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UB ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Quyết định này Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
1. Trẻ em học mầm non, học sinh, sinh viên đang học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học, Luật Giáo dục nghề nghiệp.
2. Các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Giáo dục, Luật Giáo dục đại học và Luật Giáo dục nghề nghiệp.
QUY ĐỊNH HỌC PHÍ; MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ VÀ HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP
Đối với bậc học: Nhà trẻ; Mẫu giáo; Trung học cơ sở; Trung học phổ thông; Giáo dục thường xuyên cấp THCS; Giáo dục thường xuyên cấp THPT, mức thu học phí như sau:
1. Học sinh theo học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn thành thị (các phường, thị trấn): 60.000 đồng/tháng/học sinh.
2. Học sinh theo học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn nông thôn (các xã trừ các xã miền núi): 30.000 đồng/tháng/học sinh.
3. Học sinh theo học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn các xã miền núi: 8.000 đồng/tháng/học sinh.
Điều 4. Mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao
Thực hiện theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô.
Bằng mức thu học phí các trường đang thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND thành phố Hà Nội
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 6. Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
Thực hiện theo quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Trung ương; riêng đối với đối tượng thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo thực hiện theo chuẩn nghèo, chuẩn cận nghèo của Thành phố.
Kinh phí thực hiện các chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được bố trí trong dự toán chi ngân sách nhà nước hàng năm theo phân cấp ngân sách hiện hành của Thành phố.
Điều 8. Trách nhiệm của các cơ quan đơn vị
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính; Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện Quyết định này.
b) Chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan trong việc kiểm tra, thanh tra quá trình thực hiện Quyết định này tại các cơ sở giáo dục trực thuộc theo phân cấp quản lý và thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
2. Sở Tài chính
a) Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổ chức thực hiện Quyết định này.
b) Phối hợp với các ngành có liên quan trong việc kiểm tra, thanh tra quá trình thực hiện Quyết định này.
3. Sở Lao động Thương binh và Xã hội
a) Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này.
b) Phối hợp với các ngành có liên quan trong việc kiểm tra, thanh tra quá trình thực hiện Quyết định này tại các cơ sở giáo dục trực thuộc và thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
c) Hướng dẫn việc xác định hộ nghèo và hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo, chuẩn cận nghèo của thành phố Hà Nội để có căn cứ thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho các đối tượng này.
4. Kho bạc Nhà nước Hà Nội
a) Hướng dẫn các cơ sở giáo dục và đào tạo mở tài khoản tiền gửi để quản lý nguồn thu học phí.
b) Kiểm soát chi từ nguồn thu học phí của các đơn vị gửi tại kho bạc theo các quy định hiện hành.
5. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã
a) Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này tại các cơ sở giáo dục trực thuộc theo phân cấp quản lý và thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.
b) Tổ chức kiểm tra, thanh tra quá trình thực hiện Quyết định này tại các đơn vị trực thuộc theo phân cấp quản lý.
6. Các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
a) Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này và chế độ báo cáo theo quy định.
b) Chịu sự kiểm tra, thanh tra định kỳ, đột xuất của các cơ quan có thẩm quyền.
Thời gian thực hiện mức thu học phí mới từ ngày 01/01/2016. Thời gian thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được thực hiện từ ngày 01/12/2015; riêng học sinh ở 13 xã miền núi khó khăn và 02 xã giữa sông theo Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND Thành phố tiếp tục được thực hiện đến hết tháng 12 năm 2015.
Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng văn bản mới thì sẽ được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các đơn vị phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, giải quyết./.
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ CỦA CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM HỌC 2015 - 2016
(Kèm theo Quy định ban hành theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
STT | Nội dung | Mức thu học phí | |
Trung cấp | Cao đẳng | ||
1 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
|
|
1.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| - Việt Nam học; Công tác xã hội |
| 440 |
| - Tiếng Anh; Tiếng Trung Quốc |
| 440 |
1.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| - Công nghệ thông tin |
| 520 |
2 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội |
|
|
| Y dược: |
|
|
| - Điều dưỡng; Hộ sinh. | 560 | 640 |
| - Dược; Xét nghiệm; Hình ảnh y học. |
| 640 |
| - Dược sỹ. | 560 |
|
3 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông |
|
|
| Y dược: |
|
|
| - Điều dưỡng; Hộ sinh. | 560 | 640 |
| - Dược; Xét nghiệm. | 560 | 640 |
| - Y sĩ. | 560 |
|
4 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội |
|
|
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| - Cắt gọt kim loại; Hàn. | 110 | 160 |
| - Công nghệ ô tô. | 130 | 180 |
| - Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Cơ điện tử. | 120 | 170 |
| - Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính; Vẽ và thiết kế trên máy tính. | 120 | 170 |
5 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội |
|
|
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| - Biểu diễn nhạc cụ truyền thống; biểu diễn nhạc cụ phương tây; Piano; Violon; Thanh nhạc. | 400 | 430 |
| - Diễn viên múa. | 400 |
|
| - Biên đạo múa. |
| 430 |
| - Diễn viên kịch - điện ảnh. |
| 430 |
| - Hội họa; Thiết kế thời trang. | 400 | 430 |
| - Thiết kế đồ họa. |
| 430 |
| - Văn hóa du lịch; Quản lý văn hóa; Truyền thông đa phương tiện. |
| 430 |
6 | Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội |
|
|
6.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| Năm thứ nhất |
|
|
| - Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. | 250 | 250 |
| Năm thứ hai |
|
|
| - Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. | 280 | 300 |
| Năm thứ ba |
|
|
| - Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
| 300 |
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Kế toán doanh nghiệp | 50 |
|
6.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| Năm thứ nhất |
|
|
| - Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 250 | 250 |
| - Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web | 250 | 250 |
| - Cắt gọt kim loại; Hàn. | 250 | 250 |
| - Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. | 250 | 250 |
| - Chăm sóc sắc đẹp. | 500 | 580 |
| Năm thứ hai |
|
|
| - Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 300 | 300 |
| - Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. | 300 | 300 |
| - Cắt gọt kim loại; Hàn. | 350 | 350 |
| - Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. | 300 | 300 |
| - Chăm sóc sắc đẹp. | 500 | 580 |
| Năm thứ ba |
|
|
| - Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. |
| 350 |
| - Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. |
| 350 |
| - Cắt gọt kim loại; Hàn. |
| 400 |
| - Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. |
| 350 |
| - Chăm sóc sắc đẹp. |
| 580 |
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Điện tử công nghiệp; Điện công nghiệp; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển điện trong công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. | 50 |
|
| - Thiết kế đồ họa; Quản trị cơ sở dữ liệu; Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm); Thiết kế trang Web. | 50 |
|
| - Cơ khí chế tạo; Hàn. | 50 |
|
| - Cơ điện tử; Vẽ và thiết kế trên máy tính; Công nghệ ô tô. | 50 |
|
| - Chăm sóc sắc đẹp. | 50 |
|
7 | Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội |
|
|
7.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| - Kinh doanh thương mại; Kế toán. |
| 440 |
| - Quản trị thương mại điện tử; Quản trị kinh doanh. |
| 440 |
| - Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Anh Du lịch - Khách sạn. |
| 440 |
| - Kinh doanh thương mại và Dịch vụ. | 385 |
|
| - Kế toán doanh nghiệp. | 385 |
|
7.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| -Tin học Ứng dụng. |
| 440 |
| - Quản trị kinh doanh khách sạn; Quản trị chế biến món ăn; Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành. |
| 440 |
| - Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản lý và kinh doanh khách sạn; Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn. | 385 |
|
8 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây |
|
|
8.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| - Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý đất đai. | 180 | 430 |
| - Kế toán; Tài chính ngân hàng. | 180 | 430 |
| - Tiếng Anh. | 180 | 430 |
| - Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp. | 180 | 430 |
| - Chăn nuôi; Dịch vụ thú y. | 180 | 480 |
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Khoa học cây trồng; Kinh doanh nông nghiệp; Quản lý đất đai. | 135 |
|
| - Kế toán; Tài chính ngân hàng. | 135 |
|
| - Tiếng Anh. | 135 |
|
| - Bảo vệ thực vật; Lâm nghiệp. | 135 |
|
| - Chăn nuôi; Dịch vụ thú y. | 135 |
|
8.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| - Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm. | 180 | 480 |
| - Quản trị kinh doanh du lịch- khách sạn. | 180 | 480 |
| - Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật nhiệt. | 180 | 480 |
| - Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. | 180 | 480 |
| - Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch. | 180 | 480 |
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Tin học ứng dụng; Công nghệ thực phẩm. | 135 |
|
| - Quản trị kinh doanh du lịch, khách sạn. | 135 |
|
| - Công nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ kỹ thuật nhiệt. | 135 |
|
| - Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. | 135 |
|
| - Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ sinh học; Công nghệ sau thu hoạch. | 135 |
|
9 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội |
|
|
9.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| - Kế toán doanh nghiệp |
| 300 |
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Kế toán doanh nghiệp | 50 |
|
9.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| - Điện tử công nghiệp; Điện tử dân dụng; Điện công nghiệp; Quản trị mạng máy tính; Quản trị cơ sở dữ liệu; Thiết kế đồ họa; Cơ điện tử. | 310 | 350 |
| - Công nghệ ô tô; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh. | 330 | 380 |
| - Cơ khí: Nguội sửa chữa máy công cụ; cắt gọt kim loại; Hàn | 500 | 560 |
| - Công nghệ thông tin. |
| 350 |
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Điện tử dân dụng; Điện dân dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Vận hành sửa chữa thiết bị lạnh; Lắp đặt thiết bị lạnh; Công nghệ thông tin. | 50 |
|
10 | Trường Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội |
|
|
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| - Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử. |
| 520 |
| - Công nghệ điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông. |
| 520 |
| - Tin học ứng dụng; Công nghệ thông tin. |
| 520 |
| - Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
| 520 |
| - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
| 520 |
| - Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. |
| 560 |
| - Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt. | 455 |
|
| - Điện công nghiệp và dân dụng | 455 |
|
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Bảo trì và sửa chữa thiết bị nhiệt; Điện công nghiệp và dân dụng; Tin học ứng dụng; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện công nghiệp. | 50 |
|
11 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội |
|
|
11.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| - Kế toán; Quản trị kinh doanh; Tài chính - ngân hàng. | 280 | 440 |
| - Hệ thống thông tin quản lý. |
| 440 |
11.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| - Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp và dân dụng; Xây dựng công nghiệp và dân dụng. | 280 |
|
| - Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử; Quản lý xây dựng. |
| 520 |
12 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội |
|
|
12.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| - Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú y. | 90 | 300 |
| - Quản trị kinh doanh. |
| 300 |
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Kế toán; Trồng trọt bảo vệ thực vật; Chăn nuôi thú y. | 40 |
|
12.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| - Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai. |
| 300 |
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Du lịch sinh thái; Quản lý đất đai; Cơ khí điện; Tin học ứng dụng. | 40 |
|
13 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Công chính Hà Nội |
|
|
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| Hệ 02, 03 năm |
|
|
| - Công nghệ thông tin; Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Công nghệ Ô tô; Hàn. | 60 |
|
14 | Trường Trung cấp nghề May và Thời trang Hà Nội |
|
|
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
| - May thời trang. | 100 |
|
15 | Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Hà Nội |
|
|
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
| - Tin học văn phòng ; Điện công nghiệp; Sơn mài khảm trai; Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Hàn; Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính. | 50 |
|
16 | Trường Trung cấp nghề Số 1 Hà Nội |
|
|
| Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
4.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| - Kế toán doanh nghiệp. | 60 |
|
4.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| - Công nghệ thông tin; Điện công nghiệp. | 60 |
|
17 | Trường Trung cấp nghề Nấu ăn và Nghiệp vụ Khách sạn Hà Nội |
|
|
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
| - Nấu ăn; Pha chế giải khát. | 80 |
|
18 | Trường Trung cấp nghề Cơ khí 1 Hà Nội |
|
|
| Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
| - Hàn; Nguội chế tạo - Công nghệ Ô tô; Cắt gọt kim loại; Tin học văn phòng - sửa chữa máy tính; Điện công nghiệp. | 30 |
|
19 | Trường Trung cấp Kinh tế Hà Nội |
|
|
| Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| Hệ 02 năm |
|
|
| - Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Tài chính doanh nghiệp. | 240 |
|
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán doanh nghiệp sản xuất; Tài chính doanh nghiệp. | 50 |
|
20 | Trường Trung cấp Xây dựng |
|
|
20.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| Hệ 02 năm |
|
|
| - Kế toán xây dựng; Kế toán doanh nghiệp. | 150 |
|
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Kế toán xây dựng; Kế toán doanh nghiệp. | 30 |
|
20.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| Hệ 02 năm |
|
|
| - Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc; Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng. | 150 |
|
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Thiết kế kiến trúc; Thiết kế đồ họa; Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện, nước công trình; Công nghệ kỹ thuật thi công và hạ tầng. | 30 |
|
21 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Đa ngành Sóc Sơn |
|
|
21.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
| - Kế toán doanh nghiệp; Chăn nuôi thú y. | 125 |
|
21.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
| - Điện công nghiệp và dân dụng; Điện tử dân dụng; Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm; Tin học ứng dụng; Bảo trì và sửa chữa ô tô. | 125 |
|
22 | Trường Trung cấp Kinh tế Tài chính Hà Nội |
|
|
| Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| Hệ 02 năm, 03 năm |
|
|
| - Kế toán doanh nghiệp; Tài chính ngân hàng; Kinh doanh thương mại và dịch vụ; Pháp luật. | 80 |
|
23 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long |
|
|
23.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng |
|
|
| - Kế toán; Kinh doanh thương mại. | 450 |
|
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Kế toán; Kinh doanh thương mại. | 500 |
|
23.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| Hệ 01 năm |
|
|
| - Thiết bị thư viện (lớp trên 20 học sinh). | 500 |
|
| - Thiết bị thư viện (lớp dưới 20 học sinh). | 1,000 |
|
| Hệ 02 năm; Hệ 02 năm 03 tháng |
|
|
| - Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp và dân dụng; Chế biến món ăn. | 450 |
|
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Du lịch; Tin học; Viễn thông; Điện tử; Điện công nghiệp và dân dụng; Chế biến món ăn. | 500 |
|
24 | Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội |
|
|
24.1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản: |
|
|
| Hệ 01 năm |
|
|
| - Thư viện; Văn thư lưu trữ. | 750 |
|
| Hệ 02 năm |
|
|
| - Kế toán tin học | 450 |
|
| - Thư viện; Văn thư lưu trữ. | 500 |
|
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Kế toán tin học; Thư viện; Văn thư lưu trữ. | 450 |
|
24.2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch: |
|
|
| Hệ 01 năm |
|
|
| - Thư viện - Thiết bị trường học. | 750 |
|
| Hệ 02 năm |
|
|
| - Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý. | 490 |
|
| - Thư viện - Thiết bị trường học. | 500 |
|
| Hệ 03 năm |
|
|
| - Kỹ thuật máy tính; Quản trị mạng; Tin học quản lý; Thư viện - Thiết bị trường học. | 450 |
|
Ghi chú:
- 02 đơn vị: Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long (số thứ tự 23) và Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội (số thứ tự 24) là đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi phí hoạt động (Phân loại đơn vị theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ).
- 22 đơn vị còn lại là đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi phí hoạt động (Phân loại đơn vị theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP của Chính phủ).
- 1Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của Thành phố Hà Nội
- 2Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý năm học 2015-2016 đến năm 2020-2021
- 3Nghị quyết 37/2015/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2015-2016; mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 4Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 về quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương quản lý năm học 2015-2016
- 5Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015-2016
- 6Quyết định 01/2016/QĐ-UBND tiếp tục thực hiện Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 8Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kinh phí hỗ trợ chi phí vận chuyển hàng hóa cho chủ tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP (đợt 2) do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 10Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2015-2016 và học kỳ I năm học 2016-2017 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 3053/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016-2017
- 13Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND9 về quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 14Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019
- 15Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020
- 16Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
- 17Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 1Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của Thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
- 3Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật giáo dục đại học 2012
- 5Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội
- 6Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND về cơ chế tài chính áp dụng đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô
- 7Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 8Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 9Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND Quy định về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 10Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do tỉnh Nam Định quản lý năm học 2015-2016 đến năm 2020-2021
- 11Nghị quyết 37/2015/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà năm học 2015-2016; mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý trực tiếp của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 12Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 về quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương quản lý năm học 2015-2016
- 13Quyết định 16/2016/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015-2016
- 14Quyết định 01/2016/QĐ-UBND tiếp tục thực hiện Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 08/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 16Quyết định 2431/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kinh phí hỗ trợ chi phí vận chuyển hàng hóa cho chủ tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP (đợt 2) do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 17Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 18Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2015-2016 và học kỳ I năm học 2016-2017 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 3053/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2016-2017
- 21Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND9 về quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 22Quyết định 47/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019
- 23Quyết định 45/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- Số hiệu: 41/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Lê Hồng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra