- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 6Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 7Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2899/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 03 tháng 8 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc: “Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021”; Thông tư liên tịch số 09/2016/ TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của liên Bộ: Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc: “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021”;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 về việc: “Phê duyệt chủ trương chuyển nguồn và nhiệm vụ chi của kế hoạch năm 2015 sang thực hiện năm 2016”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 2805/STC- QLNSHX ngày 15/7/2016 về việc: “Đề nghị cấp kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2015 - 2016 và học kỳ I năm học 2016 - 2017 cho các đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ theo số học sinh, sinh viên được miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo báo cáo của UBND các huyện, thị xã, thành phố và số thẩm tra của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính.
2. Kinh phí và thời gian hưởng:
a) Từ ngày 01/9/2015 đến ngày 30/11/2015 (03 tháng học kỳ I năm học 2015 - 2016): Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLDTBXH ngày 30/5/2015 về việc: “Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010” và Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2015 về: “Chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập” của liên Bộ: Bộ Giáo dục và đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
b) Từ ngày 01/12/2015 đến hết năm học 2015 - 2016 (01 tháng học kỳ I và 05 tháng kỳ II năm học 2015 - 2016): Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định cụ thể tại Thông tư Liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Liên Bộ: Bộ Giáo dục Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
c) Tạm cấp học kỳ I năm học 2016 - 2017 (số đối tượng tạm tính bằng số đối tượng của năm học 2015 - 2016).
II. Kinh phí thực hiện cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập
1. Tổng nhu cầu kinh phí năm học: 162.532,0 triệu đồng (Một trăm sáu mươi hai tỷ, năm trăm ba mươi hai triệu đồng).
Trong đó:
1.1. Nhu cầu kinh phí năm học 2015 - 2016 là: 108.481,0 triệu đồng.
1.2. Tạm cấp học kỳ I năm học 2016 - 2017 là: 54.052,0 triệu đồng.
2. Kinh phí còn tại ngân sách huyện, thị, thành phố: 30.686,0 triệu đồng (Ba mươi tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng).
3. Kinh phí cấp đợt này: 138.647,0 triệu đồng (Một trăm ba mươi tám tỷ, sáu trăm bốn mươi bảy triệu đồng).
4. Kinh phí còn dư tiếp tục theo dõi tại các huyện, thị, thành phố: 6.801,0 triệu đồng (Sáu tỷ, tám trăm lẻ một triệu đồng).
(Có phụ biểu số liệu chi tiết kèm theo)
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đã được chuyển nguồn và nhiệm vụ chi tại Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh và nguồn còn dư tại ngân sách các huyện, thị, thành phố.
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung có mục tiêu kinh phí hỗ trợ cho các đơn vị để thực hiện chính sách theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện chính sách của các đơn vị, địa phương đảm bảo theo đúng các quy định của pháp luật.
3. Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích, đối tượng và thanh quyết toán theo đúng các quy định hiện hành; chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh và pháp luật về các quyết định của mình có liên quan.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ; HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP NĂM HỌC 2015 - 2016; HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên huyện, thị, thành phố | Tổng nhu cầu kinh phí | Kinh phí 3 tháng HK I năm học 2015 - 2016 (từ tháng 9 - 11) | Trong đó | Kinh phí 1 tháng kỳ I+5 tháng kỳ II năm học 2015 - 2016 | 1 tháng kỳ I + 5 tháng kỳ II năm học 2015 - 2016 | Tạm cấp kỳ 1 năm học 2016 - 2017 (từ tháng 9-12) | Truy lĩnh | Nguồn hiện có tại đơn vị | Kinh phí bổ sung đợt này | Kinh phí còn dư tiếp tục theo dõi tại huyện, thị, thành phố | ||||
Chi phí học tập | Miễn học phí | Giảm học phí | Chi phí học tập | Miễn học phí | Giảm học phí | ||||||||||
A | B | (1) = (2+6+10) | (2) = (3+4+5) | 3 | 4 | 5 | (6) = (7+8+9) | 7 | 8 | 9 | (10) = 2/3*(6) | 11 | 12 | (13) = (1)-(12) | (14) = (12)-(1) |
| Tổng cộng: | 162.532 | 26.925 | 19.034 | 5.335 | 2.557 | 81.077 | 62.654 | 12.462 | 5.961 | 54.052 | 478 | 30.686 | 138.647 | 6.801 |
1 | Thành phố | 4.235 | 853 | 339 | 431 | 83 | 2.029 | 968 | 880 | 181 | 1.353 |
|
| 4.235 |
|
2 | Sầm Sơn | 2.824 | 476 | 345 | 98 | 33 | 1.409 | 1.132 | 224 | 53 | 939 |
|
| 2.824 |
|
3 | Bỉm Sơn | 541 | 101 | 66 | 25 | 10 | 264 | 201 | 48 | 15 | 176 |
|
| 541 |
|
4 | Hà Trung | 2.048 | 431 | 253 | 92 | 86 | 970 | 612 | 191 | 167 | 647 |
| 1.401 | 647 |
|
5 | Nga Sơn | 4.494 | 916 | 473 | 235 | 208 | 2.147 | 1.084 | 915 | 148 | 1.431 |
| 9.965 |
| 5.471 |
6 | Hậu Lộc | 4.252 | 897 | 558 | 181 | 158 | 2.013 | 1.593 | 221 | 199 | 1.342 |
|
| 4.252 |
|
7 | Hoằng Hóa | 5.160 | 815 | 624 | 138 | 53 | 2.607 | 2.130 | 343 | 134 | 1.738 |
|
| 5.160 |
|
8 | Quảng Xương | 6.013 | 1.188 | 633 | 469 | 86 | 2.895 | 1.902 | 806 | 187 | 1.930 |
|
| 6.013 |
|
9 | Tĩnh Gia | 10.358 | 1.883 | 1.120 | 622 | 141 | 5.085 | 3.516 | 1.269 | 300 | 3.390 |
|
| 10.358 |
|
10 | Nông Cống | 5.714 | 919 | 687 | 165 | 67 | 2.877 | 2.229 | 458 | 190 | 1.918 |
|
| 5.714 |
|
11 | Đông Sơn | 1.717 | 288 | 214 | 61 | 13 | 857 | 618 | 190 | 49 | 571 |
| 2.483 |
| 766 |
12 | Triệu Sơn | 9.393 | 1.405 | 1.133 | 203 | 69 | 4.533 | 3.773 | 581 | 179 | 3.022 | 433 | 6.692 | 2.701 |
|
13 | THọ Xuân | 7.817 | 1.267 | 939 | 214 | 114 | 3.930 | 3.161 | 462 | 307 | 2.620 |
| 2.429 | 5.388 |
|
14 | Yên Định | 4.624 | 872 | 588 | 270 | 14 | 2.251 | 1.681 | 539 | 31 | 1.501 |
| 5.188 |
| 564 |
15 | Thiệu Hóa | 4.237 | 586 | 426 | 104 | 56 | 2.191 | 1.752 | 306 | 133 | 1.461 |
| 130 | 4.107 |
|
16 | Vĩnh Lộc | 3.130 | 553 | 422 | 98 | 33 | 1.547 | 1.263 | 220 | 64 | 1.031 |
|
| 3.130 |
|
17 | Thạch Thành | 9.939 | 1.430 | 963 | 449 | 18 | 5.105 | 3.665 | 1.200 | 240 | 3.404 |
|
| 9.939 |
|
18 | Cẩm Thủy | 4.493 | 657 | 565 | 69 | 23 | 2.302 | 1.723 | 154 | 425 | 1.534 |
|
| 4.493 |
|
19 | Ngọc Lặc | 8.591 | 1.488 | 1.090 | 165 | 233 | 4.262 | 3.390 | 380 | 492 | 2.841 |
|
| 8.591 |
|
20 | Như Thanh | 5.161 | 863 | 707 | 90 | 66 | 2.579 | 2.232 | 198 | 149 | 1.719 |
| 3 | 5.158 |
|
21 | Lang Chánh | 6.257 | 897 | 751 | 96 | 50 | 3.216 | 2.681 | 436 | 99 | 2.144 |
|
| 6.257 |
|
22 | Bá Thước | 7.580 | 1.222 | 907 | 150 | 165 | 3.815 | 3.240 | 251 | 324 | 2.543 |
| 1.088 | 6.492 |
|
23 | Quan Hóa | 4.715 | 698 | 602 | 24 | 72 | 2.410 | 2.194 | 32 | 184 | 1.607 |
| 1.307 | 3.408 |
|
24 | Thường Xuân | 8.991 | 1.524 | 1.131 | 307 | 86 | 4.480 | 3.233 | 816 | 431 | 2.987 |
|
| 8.991 |
|
25 | Như Xuân | 15.600 | 2.937 | 1.995 | 398 | 544 | 7.571 | 5.707 | 773 | 1.091 | 5.047 | 45 |
| 15.600 |
|
26 | Mường Lát | 8.915 | 720 | 649 | 65 | 6 | 4.918 | 4.532 | 339 | 47 | 3.278 |
|
| 8.915 |
|
27 | Quan Sơn | 5.732 | 1.041 | 855 | 115 | 71 | 2.815 | 2.442 | 230 | 143 | 1.877 |
|
| 5.732 |
|
NHU CẦU KINH PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ CHI PHÍ HỌC TẬP THEO NĐ 86/2015/NĐ-CP NĂM HỌC 2015 – 2016
(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên huyện | Tổng nhu cầu kinh phí | Học kỳ 1 năm học 2015 - 2016 | 5 tháng học kỳ II năm học 2015 - 2016 | ||||||||||||
Tổng kinh phí | Đối tượng | Mức hỗ trợ 3 tháng đầu | Tổng kinh phí | Học sinh không bán trú | Mức hỗ trợ | |||||||||||
Tổng số ĐT | MN | Tiểu học | THCS | GDTX dạy nghề | Tổng số ĐT | MN | Tiểu học | THCS | GDTX, dạy nghề | |||||||
| Tổng cộng: | 81.688 | 19.034 | 90.387 | 22.400 | 38.478 | 28.790 | 719 |
| 62.654 | 109.157 | 29.099 | 46.609 | 32.756 | 756 |
|
1 | Thành phố | 1.307 | 339 | 1.614 | 261 | 708 | 633 | 12 | 70 | 968 | 1.614 | 261 | 708 | 633 | 12 | 100 |
2 | Sầm Sơn | 1.477 | 345 | 1.676 | 279 | 736 | 661 |
| 70 | 1.132 | 2.016 | 396 | 858 | 762 |
| 100 |
3 | Bỉm Sơn | 267 | 66 | 316 | 55 | 145 | 112 | 4 | 70 | 201 | 351 | 68 | 154 | 125 | 4 | 100 |
4 | Hà Trung | 865 | 253 | 999 | 204 | 389 | 401 | 5 | 70 | 612 | 1.323 | 305 | 517 | 489 | 12 | 100 |
5 | Nga Sơn | 1.557 | 473 | 2.250 | 439 | 913 | 870 | 28 | 70 | 1.084 | 1.717 | 330 | 732 | 635 | 20 | 100 |
6 | Hậu Lộc | 2.151 | 558 | 2.655 | 497 | 1.072 | 1.057 | 29 | 70 | 1.593 | 2.655 | 497 | 1.072 | 1.057 | 29 | 100 |
7 | Hoằng Hóa | 2.754 | 624 | 2.894 | 561 | 1.298 | 1.008 | 27 | 70 | 2.130 | 3.550 | 748 | 1.506 | 1.269 | 27 | 100 |
8 | Quảng Xương | 2.535 | 633 | 3.012 | 573 | 1.199 | 1.210 | 30 | 70 | 1.902 | 3.170 | 599 | 1.256 | 1.275 | 40 | 100 |
9 | Tĩnh Gia | 4.636 | 1.120 | 5.331 | 659 | 2.590 | 2.066 | 16 | 70 | 3.516 | 5.860 | 725 | 2.849 | 2.273 | 13 | 100 |
10 | Nông Cống | 2.916 | 687 | 3.270 | 651 | 1.467 | 1.125 | 27 | 70 | 2.229 | 3.715 | 782 | 1.634 | 1.272 | 27 | 100 |
11 | Đông Sơn | 832 | 214 | 1.021 | 190 | 420 | 375 | 36 | 70 | 618 | 1.030 | 194 | 422 | 378 | 36 | 100 |
12 | Triệu Sơn | 4.906 | 1.133 | 5.396 | 1.131 | 2.279 | 1.885 | 101 | 70 | 3.773 | 6.467 | 1.518 | 2.852 | 2.012 | 85 | 100 |
13 | Thọ Xuân | 4.100 | 939 | 4.473 | 968 | 1.877 | 1.568 | 60 | 70 | 3.161 | 5.268 | 1.311 | 2.142 | 1.746 | 69 | 100 |
14 | Yên Định | 2.270 | 588 | 2.802 | 676 | 1.007 | 1.063 | 56 | 70 | 1.681 | 2.802 | 676 | 1.007 | 1.063 | 56 | 100 |
15 | Thiệu Hóa | 2.178 | 426 | 2.027 | 445 | 892 | 657 | 33 | 70 | 1.752 | 2.920 | 743 | 1.279 | 863 | 35 | 100 |
16 | Vĩnh Lộc | 1.685 | 422 | 2.008 | 605 | 743 | 644 | 16 | 70 | 1.263 | 2.125 | 729 | 763 | 624 | 9 | 100 |
17 | Thạch Thành | 4.629 | 963 | 4.587 | 1.296 | 1.936 | 1.340 | 15 | 70 | 3.665 | 6.109 | 2.096 | 2.569 | 1.428 | 16 | 100 |
18 | Cẩm Thủy | 2.288 | 565 | 2.690 | 695 | 1.241 | 737 | 17 | 70 | 1.723 | 2.911 | 885 | 1.308 | 710 | 8 | 100 |
19 | Ngọc Lặc | 4.480 | 1.090 | 5.189 | 1.213 | 2.536 | 1.314 | 126 | 70 | 3.390 | 5.650 | 1.447 | 2.706 | 1.371 | 126 | 100 |
20 | Như Thanh | 2.939 | 707 | 3.365 | 1.003 | 1.521 | 841 |
| 70 | 2.232 | 3.720 | 1.099 | 1.681 | 940 |
| 100 |
21 | Lang Chánh | 3.432 | 751 | 3.577 | 1.024 | 1.462 | 1.071 | 20 | 70 | 2.681 | 4.468 | 1.292 | 1.902 | 1.249 | 25 | 100 |
22 | Bá Thước | 4.146 | 907 | 4.318 | 1.305 | 1.908 | 1.098 | 7 | 70 | 3.240 | 5.616 | 1.840 | 2.398 | 1.373 | 5 | 100 |
23 | Quan Hóa | 2.796 | 602 | 2.867 | 764 | 1.384 | 713 | 6 | 70 | 2.194 | 3.657 | 1.000 | 1.767 | 882 | 8 | 100 |
24 | Thường Xuân | 4.364 | 1.131 | 5.388 | 1.490 | 2.347 | 1.551 |
| 70 | 3.233 | 5.388 | 1.490 | 2.347 | 1.551 |
| 100 |
25 | Như Xuân | 7.702 | 1.995 | 9.501 | 3.160 | 3.204 | 3.102 | 35 | 70 | 5.707 | 9.511 | 3.160 | 3.216 | 3.104 | 31 | 100 |
26 | Mường Lát | 5.181 | 649 | 3.091 | 1.004 | 1.484 | 590 | 13 | 70 | 4.532 | 11.474 | 3.656 | 5.244 | 2.574 | 63 | 100 |
27 | Quan Sơn | 3.297 | 855 | 4.070 | 1.252 | 1.720 | 1.098 | 0 | 70 | 2.442 | 4.070 | 1.252 | 1.720 | 1.098 | 0 | 100 |
NHU CẦU KINH PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC MIỄN HỌC PHÍ HỌC TẬP THEO NĐ 86/2015/NĐ-CP NĂM HỌC 2015 – 2016
(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên huyện | Tổng nhu cầu kinh phí | 3 THÁNG HỌC KỲ I NĂM 2015 - 2016 | 1 THÁNG HỌC KỲ I, 5 THÁNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016 | ||||||||||||||||||
Đối tượng | Đối tượng | Kinh phí | Kinh phí | Đối tượng | Đối tượng |
| Kinh phí | Kinh phí | ||||||||||||||
MN | THCS | GDTX, DN | Trường ngoài công lập | MN | THCS | GDTX, DN | Trường ngoài công lập | MN | THCS | GDTX, DN | Trường ngoài công lập | MN | THCS | GDTX, DN | Trường ngoài công lập | |||||||
| Tổng cộng: | 17.797 | 55.419 | 23.461 | 29.670 | 1.751 | 537 | 5.335 | 1.956 | 1.559 | 1.024 | 795 | 65.498 | 30.055 | 33.240 | 1.697 | 506 | 12.462 | 4.546 | 3.487 | 1.947 | 2.482 |
1 | Thành phố | 1.311 | 1.337 | 271 | 829 | 217 | 20 | 431 | 59 | 91 | 216 | 65 | 1.337 | 271 | 829 | 217 | 20 | 880 | 117 | 182 | 431 | 150 |
2 | Sầm Sơn | 322 | 991 | 297 | 694 |
|
| 98 | 41 | 57 |
|
| 1.115 | 405 | 710 |
|
| 224 | 102 | 122 |
|
|
3 | Bỉm Sơn | 73 | 254 | 48 | 202 | 4 |
| 25 | 10 | 14 | 1 |
| 255 | 50 | 204 | 1 |
| 48 | 19 | 29 | 0 |
|
4 | Hà Trung | 283 | 725 | 228 | 433 | 6 | 58 | 92 | 22 | 23 | 1 | 46 | 873 | 340 | 462 | 13 | 58 | 191 | 52 | 43 | 3 | 93 |
5 | Nga Sơn | 1.150 | 1.600 | 452 | 923 | 16 | 209 | 235 | 54 | 55 | 2 | 124 | 1.243 | 340 | 680 | 14 | 209 | 915 | 86 | 87 | 4 | 738 |
6 | Hậu Lộc | 402 | 1.705 | 540 | 1.130 | 35 |
| 181 | 83 | 91 | 7 |
| 1.601 | 599 | 967 | 35 |
| 221 | 115 | 97 | 9 |
|
7 | Hoằng Hóa | 481 | 1.691 | 564 | 1.098 | 29 |
| 138 | 68 | 66 | 4 |
| 2.064 | 751 | 1.284 | 29 |
| 343 | 180 | 154 | 9 |
|
8 | Quảng Xương | 1.276 | 1.971 | 593 | 1.230 | 133 | 15 | 469 | 71 | 74 | 201 | 123 | 2.078 | 620 | 1.295 | 143 | 20 | 806 | 148 | 154 | 259 | 246 |
9 | Tĩnh Gia | 1.891 | 3.996 | 1.348 | 2.066 | 582 | 0 | 622 | 162 | 124 | 337 |
| 4.267 | 1.415 | 2.273 | 579 |
| 1.269 | 340 | 273 | 657 |
|
10 | Nông Cống | 623 | 1.929 | 746 | 1.156 | 27 |
| 165 | 91 | 69 | 5 |
| 2.199 | 895 | 1.277 | 27 |
| 458 | 218 | 230 | 10 |
|
11 | Đông Sơn | 251 | 694 | 241 | 414 | 39 |
| 61 | 29 | 26 | 6 |
| 694 | 241 | 414 | 39 |
| 190 | 73 | 101 | 16 |
|
12 | Triệu Sơn | 784 | 2.642 | 1.004 | 1.541 | 97 |
| 203 | 103 | 87 | 13 |
| 3.045 | 1.250 | 1.703 | 92 |
| 581 | 253 | 301 | 27 |
|
13 | Thọ Xuân | 676 | 2.719 | 1.076 | 1.496 | 147 |
| 214 | 107 | 85 | 22 |
| 3.019 | 1.322 | 1.619 | 78 |
| 462 | 257 | 181 | 24 |
|
14 | Yên Định | 809 | 1.699 | 641 | 1.019 |
| 39 | 270 | 79 | 62 | 76 | 53 | 1.660 | 641 | 1.019 |
|
| 539 | 157 | 125 | 153 | 104 |
15 | Thiệu Hóa | 410 | 1.182 | 466 | 678 | 38 |
| 104 | 56 | 41 | 7 |
| 1.703 | 768 | 895 | 40 |
| 306 | 184 | 107 | 15 |
|
16 | Vĩnh Lộc | 318 | 1.273 | 596 | 656 | 17 | 4 | 98 | 53 | 32 | 3 | 10 | 1.365 | 720 | 629 | 10 | 6 | 220 | 120 | 62 | 4 | 34 |
17 | Thạch Thành | 1.649 | 2.868 | 1.296 | 1.350 | 110 | 112 | 449 | 76 | 49 | 106 | 218 | 3.756 | 2.097 | 1.436 | 111 | 112 | 1.200 | 245 | 103 | 288 | 564 |
18 | Cẩm Thủy | 223 | 1.462 | 704 | 741 | 17 |
| 69 | 41 | 27 | 1 |
| 1.623 | 898 | 717 | 8 |
| 154 | 100 | 52 | 2 |
|
19 | Ngọc Lặc | 545 | 2.896 | 1.203 | 1.551 | 126 | 16 | 165 | 69 | 56 | 9 | 31 | 3.226 | 1.455 | 1.629 | 126 | 16 | 380 | 164 | 117 | 18 | 81 |
20 | Như Thanh | 288 | 1.843 | 1.003 | 840 |
|
| 90 | 60 | 30 |
|
| 2.013 | 1.099 | 914 |
|
| 198 | 132 | 66 |
|
|
21 | Lang Chánh | 532 | 2.020 | 924 | 1.071 | 25 |
| 96 | 55 | 39 | 2 |
| 4.467 | 2.354 | 2.088 | 25 |
| 436 | 282 | 150 | 4 |
|
22 | Bá Thước | 401 | 2.437 | 1.307 | 1.123 | 7 |
| 150 | 95 | 54 | 1 |
| 3.253 | 1.844 | 1.404 | 5 |
| 251 | 168 | 82 | 1 |
|
23 | Quan Hóa | 56 | 1.483 | 764 | 713 | 6 |
| 24 | 15 | 9 |
|
| 1.890 | 1.000 | 882 | 8 |
| 32 | 20 | 11 | 1 |
|
24 | Thường Xuân | 1.123 | 3.145 | 1.515 | 1.570 | 15 | 45 | 307 | 91 | 113 | 1 | 102 | 3.146 | 1.515 | 1.570 | 15 | 46 | 816 | 181 | 226 | 2 | 407 |
25 | Như Xuân | 1.171 | 7.024 | 3.372 | 3.588 | 45 | 19 | 398 | 243 | 129 | 3 | 23 | 6.560 | 3.255 | 3.254 | 32 | 19 | 773 | 469 | 234 | 5 | 65 |
26 | Mường Lát | 404 | 1.473 | 1.004 | 456 | 13 |
| 65 | 48 | 16 | 1 |
| 4.686 | 2.652 | 1.984 | 50 |
| 339 | 214 | 119 | 6 |
|
27 | Quan Sơn | 345 | 2.360 | 1.258 | 1.102 |
|
| 115 | 75 | 40 |
|
| 2.360 | 1.258 | 1.102 |
|
| 230 | 151 | 79 |
|
|
NHU CẦU KINH PHÍ CHO ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIẢM HỌC PHÍ HỌC TẬP THEO NĐ 86/2015/NĐ-CP NĂM HỌC 2015 – 2016
(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên huyện | Tổng nhu cầu kinh phí | 3 THÁNG HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 | 1 THÁNG HỌC KỲ 1, 5 THÁNG HK II NĂM HỌC 2015 - 2016 | ||||||||||||||||||
Đối tượng | Đối tượng | Kinh phí | Kinh phí | Đối tượng | Đối tượng | Kinh phí | Kinh phí | |||||||||||||||
MN | THCS | GDTX, DN | Trường ngoài công lập | MN | THCS | GDTX, DN | Trường ngoài công lập | MN | THCS | GDTX, DN | Trường ngoài công lập | MN | THCS | GDT, DN | Trường ngoài công lập | |||||||
| Tổng cộng | 8.518 | 56.033 | 24.917 | 29.825 | 875 | 416 | 2.557 | 1.163 | 893 | 96 | 406 | 64.440 | 28.706 | 34.321 | 1.183 | 230 | 5.961 | 2.930 | 2.149 | 235 | 647 |
1 | Thành phố | 264 | 515 | 110 | 379 | 10 | 16 | 83 | 12 | 20 | 1 | 50 | 515 | 110 | 379 | 10 | 16 | 181 | 23 | 39 | 2 | 117 |
2 | Sầm Sơn | 86 | 606 | 192 | 414 |
|
| 33 | 15 | 18 |
|
| 631 | 195 | 436 |
|
| 53 | 20 | 33 |
|
|
3 | Bỉm Sơn | 25 | 203 | 29 | 173 | 1 |
| 10,1 | 3 | 7 | 0,1 |
| 208 | 29 | 175 | 4 |
| 14,5 | 4 | 9 | 1,5 |
|
4 | Hà Trung | 253 | 541 | 118 | 320 | 7 | 96 | 85,5 | 6 | 8 | 0,5 | 71 | 700 | 182 | 415 | 7 | 96 | 167,3 | 11 | 14 | 0,3 | 142 |
5 | Nga Sơn | 356 | 1.465 | 293 | 950 | 20 | 202 | 208 | 48 | 18 | 29 | 113 | 1.021 | 279 | 732 | 10 |
| 148 | 62 | 83 | 3 |
|
6 | Hậu Lộc | 357 | 1.444 | 300 | 1063 | 19 | 62 | 158 | 24 | 43 | 2 | 89 | 1.295 | 406 | 806 | 19 | 64 | 199,3 | 41 | 41 | 2,3 | 115 |
7 | Hoằng Hóa | 187 | 1.381 | 330 | 1014 | 37 |
| 53 | 20 | 30 | 3 |
| 1.673 | 502 | 1.134 | 37 |
| 134 | 60 | 68 | 6 |
|
8 | Quảng Xương | 273 | 1.199 | 299 | 870 | 20 | 10 | 86 | 18 | 26 | 2 | 41 | 1.262 | 312 | 910 | 25 | 15 | 187 | 37 | 54 | 4 | 92 |
9 | Tĩnh Gia | 441 | 3.448 | 1.073 | 2336 | 39 |
| 141 | 64 | 70 | 7 |
| 3.718 | 1.126 | 2.570 | 22 |
| 300 | 135 | 154 | 11 |
|
10 | Nông Cống | 257 | 1.711 | 455 | 1256 |
|
| 67 | 28 | 37 | 2 |
| 1885 | 516 | 1.369 |
|
| 190 | 63 | 123 | 4 |
|
11 | Đông Sơn | 62 | 320 | 88 | 212 | 20 |
| 13 | 5 | 6 | 2 |
| 352 | 106 | 225 | 21 |
| 49 | 17 | 28 | 4 |
|
12 | Triệu Sơn | 248 | 1.762 | 451 | 1210 | 101 |
| 69 | 26 | 36 | 7 |
| 1771 | 547 | 1.123 | 101 |
| 179 | 63 | 102 | 14 |
|
13 | THọ Xuân | 421 | 2.742 | 794 | 1847 | 101 |
| 114 | 46 | 53 | 15 |
| 3.575 | 1.204 | 2.225 | 146 |
| 307 | 136 | 127 | 44 |
|
14 | Yên Định | 45 | 98 | 35 | 44 | 5 | 14 | 14 | 2 | 1 |
| 11 | 98 | 35 | 44 | 5 | 14 | 31 | 5 | 3 | 1 | 22 |
15 | Thiệu Hóa | 189 | 1.365 | 405 | 920 | 40 |
| 56 | 24 | 28 | 4 |
| 1.514 | 606 | 871 | 37 |
| 133 | 73 | 53 | 7 |
|
16 | Vĩnh Lộc | 97 | 1.031 | 332 | 693 | 6 |
| 33 | 15 | 17 | 1 |
| 943 | 363 | 570 | 10 |
| 63,5 | 33 | 29 | 1,5 |
|
17 | Thạch Thành | 258 | 797 | 316 | 468 | 13 |
| 17,5 | 9 | 8 | 0,5 |
| 5.903 | 2.985 | 2.832 | 86 |
| 240 | 109 | 65 | 66 |
|
18 | Cẩm Thủy | 448 | 1.028 | 407 | 614 | 7 |
| 23,3 | 12 | 11 | 0,3 |
| 6.225 | 3.352 | 2.746 | 127 |
| 425 | 276 | 136 | 13 |
|
19 | Ngọc Lặc | 725 | 5.529 | 2.697 | 2.480 | 336 | 16 | 233 | 104 | 82 | 16 | 31 | 5.539 | 2.663 | 2.528 | 332 | 16 | 492 | 213 | 167 | 31 | 81 |
20 | Như Thanh | 215 | 1.391 | 644 | 747 |
|
| 66 | 39 | 27 |
|
| 1.572 | 731 | 841 |
|
| 149 | 88 | 61 |
|
|
21 | Lang Chánh | 149 | 969 | 570 | 374 | 25 |
| 50 | 34 | 14 | 2 |
| 969 | 570 | 374 | 25 |
| 99 | 68 | 27 | 4 |
|
22 | Bá Thước | 489 | 13.021 | 8.765 | 4213 | 43 |
| 165 | 119 | 45 | 1 |
| 6.041 | 3.101 | 2.900 | 40 |
| 324,3 | 201 | 121 | 2,3 |
|
23 | Quan Hóa | 256 | 0 |
|
|
|
| 72 | 46 | 26 |
|
| 0 |
|
|
|
| 184 | 120 | 64 |
|
|
24 | Thường Xuân | 517 | 2.498 | 1.024 | 1474 |
|
| 86 | 46 | 40 |
|
| 5.443 | 3.062 | 2.313 | 59 | 9 | 431 | 245 | 102 | 6 | 78 |
25 | Như Xuân | 1.635 | 8.525 | 4.075 | 4425 | 25 |
| 544 | 352 | 191 | 1 |
| 8.537 | 4.078 | 4.429 | 30 |
| 1.091 | 704 | 382 | 5 |
|
26 | Mường Lát | 52 | 305 |
| 305 |
|
| 5,5 |
| 5,5 |
|
| 911 | 531 | 350 | 30 |
| 46,5 | 30 | 14 | 2,5 |
|
27 | Quan Sơn | 214 | 2.139 | 1.115 | 1024 |
|
| 71 | 46 | 25 |
|
| 2.139 | 1.115 | 1.024 |
|
| 143 | 93 | 50 |
|
|
- 1Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2008 về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định 289/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 3Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 4Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2015 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP, 74/2013/NĐ-CP và 86/2015/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 5Quyết định 3053/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1464/QĐ-UBND điều chuyển và phân bổ kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 7Quyết định 23/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư liên tịch 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 49/2010/NĐ-CP về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 2140/QĐ-UBND năm 2008 về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ dầu hỏa thắp sáng theo Quyết định 289/QĐ-TTg do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 8Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
- 9Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa
- 10Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 11Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 12Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm 2015 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP, 74/2013/NĐ-CP và 86/2015/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 13Quyết định 3053/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm 2016 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 1464/QĐ-UBND điều chuyển và phân bổ kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2010 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 15Quyết định 23/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2015-2016 và học kỳ I năm học 2016-2017 cho đối tượng thuộc diện được thụ hưởng chính sách thuộc tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2899/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Phạm Đăng Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực