Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4084/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX - Kỳ họp thứ 17 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 78/TTr-SKHĐT ngày 21/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021, cụ thể như sau:

1. Một số chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế - xã hội, môi trường, đô thị năm 2021 (phụ lục 1)

2. Kế hoạch sản xuất công nghiệp - thương mại - xuất nhập khẩu năm 2021 (phụ lục 2)

3. Kế hoạch vận tải năm 2021 (phụ lục 3)

4. Kế hoạch bảo vệ và phát triển diện tích rừng năm 2021 (phụ lục 4)

5. Chỉ tiêu bảo vệ môi trường năm 2021 (phụ lục 5)

6. Kế hoạch dân số năm 2021 (phụ lục 6)

7. Kế hoạch phát triển giáo dục năm 2021 (phụ lục 7)

8. Kế hoạch sự nghiệp y tế năm 2021 (phụ lục 8)

9. Chỉ tiêu giường bệnh năm 2021 (phụ lục 9)

10. Chỉ tiêu ngành văn hóa - thể thao và du lịch năm 2021 (phụ lục 10)

11. Kế hoạch phát triển sự nghiệp phát thanh - truyền hình năm 2021 (phụ lục 11)

12. Kế hoạch Chương trình giảm nghèo và Chương trình về việc làm năm 2021 (phụ lục 12)

Điều 2. Các sở, ban, ngành, đoàn thể, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 được giao tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai và báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu năm 2021.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, CV, TH, HCTC;
- Trung tâm Công báo; website tỉnh;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Thao

 

PHỤ LỤC 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG - ĐÔ THỊ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

Đơn vị theo dõi, báo cáo

I

Các chỉ tiêu kinh tế

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) tăng

%

8,5 - 8,7

Cục Thống kê

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

161,8

3

Cơ cấu kinh tế

 

 

 

- Công nghiệp

%

65,10

 

- Dịch vụ

%

23,73

 

- Nông - lâm nghiệp - thủy sản

%

3,17

 

- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

8,00

4

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội tăng

%

12,3

5

Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Triệu USD

> 1.800

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng

%

12,0

Sở Công thương

7

Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng

%

13,0

8

Tổng thu sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

58.700

Sở Tài chính

9

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương đạt

Tỷ đồng

22.530

II

Các chỉ tiêu xã hội

 

 

 

10

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

%

81,0

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

 

Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ

%

31,0

11

Tạo việc làm mới

Lao động

35.000

12

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh (giai đoạn 2016-2020)

%

< 1

13

Tỷ lệ bác sỹ trên 1 vạn dân

Bác sỹ

7,55

Sở Y tế

14

Số giường bệnh trên 1 vạn dân (không tính giường bệnh Trạm y tế/ Phòng khám đa khoa/Phòng khám đa khoa khu vực)

Giường

20,6

15

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

m2/người

30,5

Sở Xây dựng

16

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

%

77,5

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

> 90

Bảo hiểm xã hội

18

Tỷ lệ xã phường có thiết chế văn hóa

%

63,7

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

19

Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện

%

99,99

Sở Công thương

III

Các chỉ tiêu môi trường

 

 

 

20

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

%

98,2

Sở Tài nguyên và Môi trường

21

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100,0

22

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100,0

23

Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp, cây lâu năm

%

57,5

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

24

Tỷ lệ dân cư đô thị sử dụng nước sạch, hợp vệ sinh

%

99,6

Sở Xây dựng

IV

Chỉ tiêu phát triển đô thị

 

 

 

25

Tỷ lệ lượng thông tin cung cấp công khai cho người dân có cơ chế phản hồi thông tin

%

50,0

Sở Thông tin và Truyền thông

26

Tỷ lệ bến đỗ, nhà ga có cung cấp thông tin giao thông theo thời gian thực

%

10,0

Sở Giao thông và Vận tải

27

Tỷ lệ dân cư có bệnh án điện tử

%

5,0

Sở Y tế

28

Tỷ lệ cơ sở y tế cấp tỉnh, cấp huyện cho phép đăng ký khám chữa bệnh thông qua các ứng dụng ICT

%

7,0

29

Tỷ lệ các điểm công cộng được lắp đặt hệ thống giám sát an ninh

%

10,0

Công an tỉnh

30

Tỷ lệ các sở, ngành xây dựng danh mục tài nguyên thông tin và thực hiện chia sẻ

%

10,0

Sở Thông tin và Truyền thông

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Công Thương

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) tăng

%

9,20

2

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu

%

12,0

3

Tổng kim ngạch nhập khẩu tăng

%

13,0

4

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

%

16,0

 

Trong đó: Tổng mức bán lẻ hàng hóa tăng

%

17,0

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH VẬN TẢI NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giao thông Vận tải

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

I

Vận tải hàng hóa

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

Tấn

239.846.064

 

- Khối lượng luân chuyển

Tấn x Km

6.744.297.120

II

Vận tải hành khách

 

 

 

- Số lượng vận chuyển

Hành khách

21.525.876

 

- Số lượng luân chuyển

Hành khách x Km

919.134.138

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN DIỆN TÍCH RỪNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

 

Tỷ lệ che phủ cây công nghiệp và cây lâu năm

%

57,5

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý

%

98,2

2

Tỷ lệ chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý

%

100,0

3

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100,0

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH DÂN SỐ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Cục Thống kê tỉnh

STT

Địa phương

Dân số trung bình (người)

Tỷ suất sinh (‰)

Tỷ lệ tăng tự nhiên (‰)

1

Thủ Dầu Một

354.412

13,7

8,45

2

Thuận An

657.059

13,4

8,80

3

Dĩ An

523.049

14,0

7,20

4

Tân Uyên

408.288

13,3

11,00

5

Bắc Tân Uyên

72.557

13,6

9,40

6

Phú Giáo

98.866

13,6

8,00

7

Bến Cát

333.660

13,3

8,20

8

Bàu Bàng

102.102

10,8

8,40

9

Dầu Tiếng

123.908

13,7

7,90

Toàn tỉnh

2.673.901

13,3

8,59

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Toàn tỉnh

Thủ Dầu Một

Thuận An

Dĩ An

Tân Uyên

Phú Giáo

Bến Cát

Dầu Tiếng

Bàu Bàng

Bắc Tân Uyên

I

Nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cháu

Cháu

26.169

3.973

6.093

6.199

2.875

1.044

3.295

1.046

992

652

 

Số cô

2.181

331

508

517

240

87

274

87

83

54

II

Mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số học sinh

Học sinh

117.201

17.828

27.092

27.562

12.788

4.815

14.545

5.050

4.463

3.058

 

Số lớp

Lớp

3.907

594

903

919

426

161

485

168

149

102

 

Số giáo viên

Giáo viên

6.837

1.040

1.580

1.608

746

281

848

295

260

178

III

Phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh

Học sinh

389.556

66.746

80.558

76.930

47.674

19.980

46.877

22.501

15.915

12.375

 

Tiểu học

Học sinh

221.678

32.809

49.654

45.001

28.818

9.754

28.597

11.527

8.867

6.651

 

Trung học cơ sở

Học sinh

132.319

23.269

25.641

25.778

15.336

7.666

15.861

8.592

5.946

4.230

 

Trung học phổ thông

Học sinh

35.559

10.668

5.263

6.151

3.520

2.560

2.419

2.382

1.102

1.494

2

Tổng số lớp

 

9.599

1.703

1.869

1.797

1.150

608

1.106

600

427

339

 

Tiểu học

Lớp

5.378

820

1.118

1.053

675

304

665

312

246

185

 

Trung học cơ sở

Lớp

3.269

594

611

590

382

231

376

221

150

114

 

Trung học phổ thông

Lớp

952

289

140

154

93

73

65

67

31

40

3

Tổng số giáo viên

Giáo viên

16.420

3.009

3.153

3.047

1.948

1.059

1.858

1.039

724

584

 

Tiểu học

Giáo viên

8.067

1.230

1.677

1.580

1.013

456

998

468

369

278

 

Trung học cơ sở

Giáo viên

6.211

1.129

1.161

1.121

726

439

714

420

285

217

 

Trung học phổ thông

Giáo viên

2.142

650

315

347

209

164

146

151

70

90

IV

Các chỉ tiêu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phổ cập giáo dục THCS

%

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

GDTX cấp THPT

Học viên

8.652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

≥ 81,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tỷ lệ trường công lập đạt chuẩn quốc gia

%

≥ 77,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có trạm y tế

%

100

2

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sỹ

%

100

3

Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét

Người

5.000

4

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét

%

100

5

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao

%

≥ 90

6

Số người thuộc đối tượng nguy cơ được khám để phát hiện bệnh phong

Người

200

7

Tỷ lệ người nhiễm HIV được chăm sóc, quản lý, tư vấn

%

90

7.1

Tỷ lệ người nhiễm HIV biết tình trạng nhiễm

%

90

7.2

Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV

%

90

7.3

Tỷ lệ người nhiễm HIV được điều trị ARV có tái lượng virus dưới ngưỡng ức chế

%

90

8

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 8 loại vaccine

%

≥ 96

9

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo tuổi

%

7,4

10

Tỷ lệ trẻ em < 5 tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi

%

19,6

11

Tỷ suất tử vong của trẻ em dưới 1 tuổi

5,1

12

Tỷ lệ bệnh nhân động kinh được điều trị ổn định

 

≥ 85

13

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

91

14

Tỷ lệ bệnh nhân tâm thần phân liệt được điều trị ổn định

%

≥ 85

15

Tỷ lệ người mắc ngộ độc thực phẩm trên 100.000 dân

%

< 7

16

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

> 90

17

Số người mới sử dụng các biện pháp tránh thai

Người

58.000

18

Tỷ lệ xã/phường đạt Tiêu chí quốc gia về y tế

%

100

19

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường bệnh của Trạm y tế)

Giường

20,6

 

PHỤ LỤC 9

CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Y tế

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Giường

1.500

2

Bệnh viện Phục hồi chức năng

"

120

3

Bệnh viện y học cổ truyền

"

150

4

Trung tâm y tế thành phố Thuận An

"

320

5

Trung tâm y tế thành phố Dĩ An

"

100

6

Trung tâm y tế thị xã Bến Cát

"

100

7

Trung tâm y tế thị xã Tân Uyên

"

150

8

Trung tâm y tế huyện Dầu Tiếng

"

100

9

Trung tâm y tế huyện Phú Giáo

"

120

10

Trung tâm y tế huyện Bắc Tân Uyên

"

60

11

Trung tâm y tế huyện Bàu Bàng

"

60

12

Trung tâm y tế thành phố Thủ Dầu Một

 

32

13

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

"

40

 

PHỤ LỤC 10

CHỈ TIÊU NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Bổ sung sách mới trong năm

 

51.500

 

- Thư viện tỉnh

Bản

30.000

 

- Thư viện cấp huyện

"

21.500

 

Thư viện thị xã Tân Uyên

"

3.500

 

Thư viện thị xã Bến Cát

"

2.000

 

Thư viện huyện Dầu Tiếng

"

2.000

 

Thư viện thành phố Thuận An

"

4.000

 

Thư viện thành phố Thủ Dầu Một

"

1.500

 

Thư viện huyện Phú Giáo

"

1.500

 

Thư viện thành phố Dĩ An

"

4.500

 

Thư viện huyện Bàu Bàng

"

1.000

 

Thư viện huyện Bắc Tân Uyên

 

1.000

2

Số buổi biểu diễn của Đoàn Ca múa nhạc dân tộc

Buổi

140

3

Số buổi chiếu phim và số buổi biểu diễn của đội thông tin lưu động tỉnh

"

150

4

Thể thao thành tích cao

 

 

 

- Số vận động viên đào tạo tập trung

Người

1.134

 

Số vận động viên tuyến tuyển

"

323

 

Số vận động viên tuyến trẻ

"

325

 

Số vận động viên tuyến năng khiếu

"

486

 

- Số Huy chương đạt giải

Cái

540

 

Quốc tế

Cái

30

 

Quốc gia

Cái

250

 

Cụm, khu vực, mở rộng

Cái

260

 

- Tham gia các giải

Giải

150

 

Quốc tế

Giải

18

 

Quốc gia

Giải

85

 

Cụm, khu vực, mở rộng

Giải

47

 

- Đăng cai tổ chức các giải

Giải

5

 

Quốc tế

Giải

-

 

Quốc gia

Giải

2

 

Cụm, khu vực

Giải

3

 

- Số vận động viên đạt đẳng cấp quốc gia

Người

250

 

Kiện tướng

Người

80

 

Cấp 1

Người

170

 

- Đầu tư các môn

Môn

28

5

Du lịch

 

 

 

- Tổng số khách du lịch

Nghìn lượt

3.000

 

Trong đó:

 

 

 

Khách quốc tế

"

120

 

Khách nội địa

"

2.880

 

- Doanh thu du lịch

Tỷ đồng

840

 

PHỤ LỤC 11

KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Đài phát thanh truyền hình tỉnh Bình Dương

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

I

Tổng số giờ phát sóng phát thanh

Giờ/năm

7.512

 

Trong đó:

 

 

1

Chương trình tiếp sóng phát lại

Giờ/năm

365

2

Chương trình phát mới

Giờ/năm

7.147

II

Tổng số giờ phát sóng truyền hình

Giờ/năm

8.760

1

Chương trình tiếp sóng phát lại

Giờ/năm

5.110

2

Chương trình phát mới

Giờ/năm

3.650

 

PHỤ LỤC 12

KẾ HOẠCH CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO VÀ CHƯƠNG TRÌNH VỀ VIỆC LÀM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4084/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị theo dõi, báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và xã hội

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2021

1

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

81

 

Trong đó lao động có bằng cấp, chứng chỉ

%

31

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới trong năm

Người

35.000

3

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều của tỉnh (giai đoạn 2016-2020)

%

< 1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4084/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành

  • Số hiệu: 4084/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Nguyễn Hoàng Thao
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản