- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Chỉ thị 31/CT-TTg năm 2020 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 4314/SKHĐT-TH ngày 25 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu (1) | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
I | Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
1 | Tốc độ tăng trưởng (GRDP) | % | 10 - 11 |
2 | GRDP bình quân đầu người | triệu đồng/người | 69 - 70 |
3 | Cơ cấu kinh tế |
|
|
| - Nông lâm nghiệp và thủy sản | % | 25 - 26 |
| - Công nghiệp - xây dựng | % | 36 - 37 |
| - Dịch vụ | % | 37 - 38 |
4 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | tỷ đồng | 26.500 |
5 | Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | tỷ đồng | 3.900 |
II | Chỉ tiêu xã hội |
|
|
1 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều mới giảm | % | 1,5 - 2 |
2 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới | % | 61,7 |
| - Số xã đạt đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | Xã | 5 |
3 | Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia | % | 53,5 |
4 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 63,2 |
| Trong đó: có bằng cấp, chứng chỉ | % | 25,0 |
5 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % | 93,8 |
III | Chỉ tiêu môi trường |
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 47 |
2 | Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị và nước hợp vệ sinh ở nông thôn | % | 96 |
3 | Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | 100 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X kỳ họp thứ 16.
BIỂU TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
A | CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP |
|
|
I | CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
1 | Tốc độ tăng trưởng (GRDP): | % | 10 - 11 |
| - Nông lâm ngư nghiệp | % | 3 - 4 |
| - Công nghiệp - xây dựng | % | 16 - 17 |
| Trong đó: Công nghiệp | % | 16 - 17 |
| Xây dựng | % | 14 - 15 |
| - Dịch vụ | % | 10 - 11 |
| - Thuế Sản phẩm | % | 10 - 11 |
2 | Tổng sản phẩm nội tỉnh - GRDP (theo giá hiện hành) | tỷ đồng | 41.230 |
| - GRDP bình quân đầu người | triệu đồng/người | 69 - 70 |
3 | Cơ cấu kinh tế |
|
|
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 25 - 26 |
| - Công nghiệp - xây dựng | % | 36 - 37 |
| - Dịch vụ | % | 37 - 38 |
4 | Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất các ngành: | % | 10 - 11 |
| - Nông lâm ngư nghiệp | % | 3 - 4 |
| - Công nghiệp - xây dựng | % | 16 - 17 |
| Trong đó: Công nghiệp | % | 17 - 18 |
| Xây dựng | % | 14 - 15 |
| - Dịch vụ | % | 10 - 11 |
5 | Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ | tỷ đồng | 27.500 |
6 | Tổng giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu | triệu USD | 445 |
| - Giá trị kim ngạch xuất khẩu | triệu USD | 100 |
| - Giá trị kim ngạch nhập khẩu | triệu USD | 345 |
7 | Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | tỷ đồng | 3.900 |
8 | Chi ngân sách địa phương | tỷ đồng | 5.606,109 |
9 | Tổng vốn đầu tư toàn xã hội | tỷ đồng | 26.500 |
| - Vốn đầu tư nguồn NSNN | tỷ đồng | 3.230 |
| Vốn do địa phương quản lý | tỷ đồng | 2.195 |
| Vốn Trung ương quản lý | tỷ đồng | 1.035 |
| - Vốn các thành phần kinh tế và dân cư | tỷ đồng | 23.270 |
| Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | tỷ đồng | 2.500 |
| Vốn DN trong nước | tỷ đồng | 18.370 |
| Vốn dân cư | tỷ đồng | 2.400 |
II | CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
1 | Dân số trung bình | Nghìn người | 596,2 |
2 | Duy trì mức sinh thay thế | Con/phụ nữ | 2 - 2,2 |
3 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | Người | 16.000 |
4 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 63,2 |
| Trong đó: có bằng cấp, chứng chỉ | % | 25,0 |
5 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều mới giảm | % | 1,5 - 2 |
6 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn | % | 12,6 |
7 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn | % | 23,2 |
III | CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 47 |
2 | Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị và nước hợp vệ sinh ở nông thôn | % | 96 |
3 | Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | % | 100 |
B | CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC |
| |
I | Kinh tế: |
|
|
1 | Ngành nông lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
| - Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất | % | 3 - 4 |
a | Nông lâm nghiệp |
|
|
| - Tổng diện tích gieo trồng | ha | 83.500 |
| - Sản lượng sản phẩm chủ yếu: |
|
|
| Sản lượng lương thực | tấn | 343.600 |
| Trong đó: lúa | tấn | 280.600 |
| Mía | tấn | 130.000 |
| Hạt điều | tấn | 1.200 |
| Sắn (mỳ) | tấn | 90.000 |
| Nho | tấn | 33.750 |
| Táo | tấn | 44.000 |
| - Quy mô tổng đàn gia súc | ngàn con | 419 |
| Trong đó: gia súc có sừng | ngàn con | 327 |
| - Quy mô tổng đàn gia cầm | triệu con | 2,2 |
| - Sản lượng thịt hơi các loại | tấn | 32.500 |
| - Tỷ lệ sind hóa đàn bò | % | 51 |
| - Diện tích trồng mới rừng phòng hộ và rừng đặc dụng | ha | 330 |
| - Diện tích giao khoán bảo vệ rừng | ha | 71.448 |
| - Diện tích khoanh nuôi tái sinh | ha | 4.027 |
| - Tỷ lệ che phủ rừng | % | 47 |
b | Thủy sản |
|
|
| - Sản lượng khai thác hải sản | tấn | 119.500 |
| - Sản lượng nuôi trồng thủy sản | tấn | 8.500 |
| Trong đó: sản lượng tôm thịt | tấn | 4.500 |
| - Sản xuất giống thủy sản | triệu con | 43.150 |
| Trong đó: tôm giống | triệu con | 42.800 |
2 | Ngành công nghiệp - xây dựng |
|
|
a | Công nghiệp |
|
|
| - Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành công nghiệp | % | 17 - 18 |
| - Sản phẩm công nghiệp chủ yếu: |
|
|
| Đường RS | tấn | 7.000 |
| Xi măng | tấn | 250.000 |
| Gạch nung | triệu viên | 80 |
| Gạch không nung | triệu viên | 30 |
| Nhân hạt điều | tấn | 4.500 |
| Tinh bột mỳ | tấn | 14.000 |
| Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 1.000 |
| Tôm đông lạnh | tấn | 7.000 |
| Muối các loại | tấn | 330.000 |
| Muối chế biến | tấn | 100.000 |
| Sản phẩm may mặc xuất khẩu | triệu SP | 3,6 |
| Sản lượng điện thương phẩm | triệu Kwh | 750 |
| Nước máy ghi thu | triệu m3 | 24,0 |
| Đá xây dựng | ngàn m3 | 1.200 |
| Đá ốp lát Granite | ngàn m2 | 220 |
| Nước yến | ngàn lít | 80 |
| Bia | triệu lít | 70 |
| Bao bì giấy | tấn | 1.000 |
| Sản xuất khăn bông | tấn | 5.000 |
| Điện sản xuất | triệu Kwh | 5.000 |
| Nha đam | tấn | 8.000 |
b | Xây dựng |
|
|
| - Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành xây dựng | % | 14 - 15 |
| - Diện tích sàn nhà ở xã hội tăng thêm | m2 sàn/người | 13.125 |
| - Diện tích sàn nhà ở bình quân | m2 sàn/người | 21 |
| - Tỷ lệ đô thị hóa | % | 35,8 - 36,8 |
| - Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị | % | 98,5 |
3 | Thương mại dịch vụ, du lịch |
|
|
a | Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành dịch vụ | % | 10 - 11 |
| - Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội | tỷ đồng | 27.500 |
| Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ xã hội | % | 15 - 16 |
| - Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn | triệu USD | 100 |
b | Bưu chính - viễn thông |
|
|
| - Số thuê bao điện thoại cố định và trả sau/100 dân | thuê bao/ 100 dân | 15,2 |
| - Số thuê bao internet/100 dân | thuê bao/ 100 dân | 94,2 |
c | Giao thông vận tải |
|
|
| - Khối lượng hàng hoá luân chuyển | ngàn tấn*km | 625.258 |
| - Tốc độ tăng hàng hóa luân chuyển | % | 13 - 14 |
| - Khối lượng hành khách luân chuyển | ngàn người*km | 436.936 |
| - Tốc độ tăng hành khách luân chuyển | % | 15 - 16 |
d | Du lịch |
|
|
| - Doanh thu du lịch | tỷ đồng | 1.500 |
| - Số lượt khách du lịch đến tỉnh trong năm | ngàn lượt khách | 2.500 |
| Khách quốc tế | ngàn lượt khách | 200 |
| Khách nội địa | ngàn lượt khách | 2.300 |
4 | Thu, chi ngân sách (1) |
|
|
a | Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | tỷ đồng | 3.900 |
| Trong đó: |
|
|
| - Thu nội địa | tỷ đồng | 2.700 |
| Thu cân đối ngân sách | tỷ đồng | 2.700 |
| - Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | tỷ đồng | 1.200 |
b | Tổng chi ngân sách địa phương | tỷ đồng | 5.606,109 |
| Trong đó: |
|
|
| Chi cân đối ngân sách địa phương | tỷ đồng | 4.331,326 |
| Chi các chương trình mục tiêu | tỷ đồng | 1.274,783 |
5 | Ngân hàng |
|
|
a | Tổng dư nợ tín dụng | tỷ đồng | 33.350 |
| Trong đó: dư nợ trung và dài hạn | tỷ đồng | 16.746 |
| - Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng | % | 15 - 17 |
b | Huy động nguồn vốn tại địa phương | tỷ đồng | 19.435 |
| - Tốc độ tăng trưởng huy động vốn | % | > 12 |
II | Xã hội |
|
|
1 | Giáo dục và đào tạo |
|
|
a | Giáo dục: |
|
|
| - Tổng số học sinh có mặt đầu năm học: | học sinh | 145.100 |
| Mẫu giáo và nhà trẻ | cháu | 27.600 |
| Tiểu học | học sinh | 60.400 |
| THCS | học sinh | 39.000 |
| THPT | học sinh | 18.100 |
| - Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày | % | 80,8 |
| - Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia | trường | 3 |
| - Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia | % | 53,5 |
b | Đào tạo và dạy nghề: |
|
|
| - Đào tạo hệ CĐSP chính quy | người | 120 |
| - Bồi dưỡng cán bộ quản lý | người | 580 |
| - Liên kết đào tạo (thu học phí): | người | 1.510 |
| Hệ cao đẳng (ngoài sư phạm) | người | 100 |
| Hệ đại học (vừa học vừa làm) | người | 1.260 |
| Cao học | người | 150 |
| - Hướng nghiệp, học nghề phổ thông | học sinh | 15.000 |
| Trong đó: dạy nghề học sinh phổ thông | học sinh | 6.200 |
2 | Y tế |
|
|
| - Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % | 93,8 |
| - Tỷ lệ trạm y tế xã, phường có bác sĩ làm việc | % | 91,5 |
| - Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 91 |
| - Số bác sĩ/vạn dân | bác sĩ/ vạn dân | 10,2 |
| - Tổng số giường bệnh (2) | giường | 1.780 |
3 | Lao động - Việc làm - Dạy nghề |
|
|
| - Số lao động được giải quyết việc làm mới | người | 16.000 |
| Trong đó: xuất khẩu lao động | người | 150 |
| - Đào tạo nghề | người | 9.000 |
| Trong đó: đào tạo nghề cho lao động nông thôn | người | 2.600 |
| - Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 63,2 |
| Trong đó: đào tạo nghề | % | 25,0 |
| - Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc | % | 95 |
| - Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện | % | 3,51 |
| - Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp | % | 95 |
4 | Văn hóa thông tin |
|
|
| - Tỷ lệ thôn, khu phố được công nhận đạt chuẩn văn hóa trên tổng số thôn, khu phố được phát động | % | 97 |
| - Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa | % | 93,4 |
| - Tỷ lệ dân số luyện tập thể dục thể thao thường xuyên | % | 32,0 |
| - Số giờ phát sóng truyền hình | giờ/năm | 120.450 |
| Chương trình địa phương | giờ/năm | 41.610 |
| - Số giờ phát sóng phát thanh | giờ/năm | 20.068 |
| Chương trình địa phương | giờ/năm | 6.750 |
| - Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam | % | 100 |
| - Tỷ lệ hộ xem được chương trình truyền hình Việt Nam | % | 100 |
III | Về giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
|
|
1 | Tỷ lệ các điểm nguy cơ xảy ra thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất. | % | 81 |
2 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong và sau thiên tai | % | 95 |
3 | Tỷ lệ người dân được sơ tán trước khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn thương như khu vực ven biển, vùng trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ quét và sạt lở đất | % | 87 |
4 | Tỷ lệ khu vực đô thị được cấp nước trong và sau thiên tai, đặc biệt là các trường học, nhà trẻ, bệnh viện | % | 98,5 |
5 | Tỷ lệ đường bộ được gắn biển báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ | % | 100 |
6 | Tỷ lệ số giờ truyền hình dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm | % | 0,6 |
7 | Tỷ lệ số giờ phát thanh dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm | % | 2,3 |
8 | Tỷ lệ số giờ phát thanh chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng dành cho trẻ em trong một năm | % | 50 |
9 | Tỷ lệ trẻ em được tham gia vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường | % | 65 |
10 | Tỷ lệ các cơ sở giáo dục được sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng thường xuyên xảy ra thiên tai | % | 55 |
11 | Tỷ lệ trẻ em trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được can thiệp, trợ giúp và hòa nhập cộng đồng | % | 91 |
12 | Tỷ lệ hộ nghèo trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để phát triển kinh tế | % | 100 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X kỳ họp thứ 1
(2) Không tính số giường bệnh trạm y tế, xã, phường.
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
a | Tổng số học sinh có mặt đầu năm học | học sinh | 37.200 |
| - Nhà trẻ | cháu | 1.800 |
| Công lập | cháu | 120 |
| - Mẫu giáo | cháu | 7.500 |
| Công lập | cháu | 2.800 |
| - Tiểu học | học sinh | 16.560 |
| - Trung học cơ sở | học sinh | 11.340 |
| Trong đó: Trường THCS, THPT Trần Hưng Đạo | học sinh | 840 |
b | Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày | % | 65,6 |
2 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | người | 4.500 |
| Trong đó: Xuất khẩu lao động | người | 20 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
a | Tổng số học sinh có mặt đầu năm học | học sinh | 25.120 |
| - Nhà trẻ | cháu | 870 |
| Công lập | cháu | 30 |
| - Mẫu giáo | cháu | 3.500 |
| Công lập | cháu | 2.800 |
| - Tiểu học | học sinh | 12.450 |
| - Trung học cơ sở | học sinh | 8.300 |
| Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Ninh Phước | học sinh | 300 |
b | Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày | % | 81,0 |
2 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | người | 2.800 |
| Trong đó: Xuất khẩu lao động | người | 26 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
a | Tổng số học sinh có mặt đầu năm học | học sinh | 12.540 |
| - Nhà trẻ | cháu | 200 |
| Công lập | cháu | 20 |
| - Mẫu giáo | cháu | 2.100 |
| Công lập | cháu | 1.860 |
| - Tiểu học | học sinh | 6.340 |
| - Trung học cơ sở | học sinh | 3.900 |
| Trong đó: Trường THCS, THPT Nguyễn Văn Linh | " | 240 |
| Trường THCS, THPT Đặng Chí Thanh | " | 570 |
b | Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày | % | 85,0 |
2 | Số trường mầm non được công nhận mới đạt chuẩn quốc gia | trường | 1 |
3 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | người | 1.800 |
| Trong đó: Xuất khẩu lao động | người | 15 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
a | Tổng số học sinh có mặt đầu năm học | học sinh | 19.230 |
| - Nhà trẻ | cháu | 570 |
| Công lập | cháu | 64 |
| - Mẫu giáo | cháu | 3.700 |
| Công lập | cháu | 2.900 |
| - Tiểu học | học sinh | 9.180 |
| - Trung học cơ sở | học sinh | 5.780 |
b | Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày | % | 81,0 |
2 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | người | 3.000 |
| Trong đó: Xuất khẩu lao động | người | 20 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
a | Tổng số học sinh có mặt đầu năm học | học sinh | 15.610 |
| - Nhà trẻ | cháu | 400 |
| Công lập | cháu | 40 |
| - Mẫu giáo | cháu | 3.000 |
| Công lập | cháu | 2.070 |
| - Tiểu học | học sinh | 7.460 |
| - Trung học cơ sở | học sinh | 4.750 |
| Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Ninh Sơn | học sinh | 300 |
b | Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày | % | 82,0 |
c | Số trường phổ thông được công nhận mới đạt chuẩn quốc gia | trường | 1 |
2 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | người | 2.000 |
| Trong đó: Xuất khẩu lao động | người | 25 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
a | Tổng số học sinh có mặt đầu năm học | học sinh | 7.680 |
| - Nhà trẻ | cháu | 80 |
| - Mẫu giáo | cháu | 1.800 |
| - Tiểu học | học sinh | 3.670 |
| - Trung học cơ sở | học sinh | 2.130 |
| Trong đó: Trường PT DTNT Pinăng Tắc | " | 300 |
| Trường THCS, THPT Bác Ái | " | 266 |
b | Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày | % | 100 |
c | Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia | trường | 1 |
3 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | người | 1.000 |
| Trong đó: Xuất khẩu lao động | người | 30 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Giáo dục và Đào tạo: |
|
|
a | Tổng số học sinh có mặt đầu năm học | học sinh | 9.620 |
| - Nhà trẻ | cháu | 80 |
| Công lập | cháu | 40 |
| - Mẫu giáo | cháu | 2.000 |
| Công lập | cháu | 1.900 |
| - Tiểu học | học sinh | 4.740 |
| - Trung học cơ sở | học sinh | 2.800 |
| Trong đó: Trường phổ thông DTNT THCS Thuận Bắc | học sinh | 300 |
b | Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày | % | 83,0 |
c | Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn quốc gia | trường | 1 |
2 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | người | 900 |
| Trong đó: Xuất khẩu lao động | người | 14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
I | Chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
1 | Tốc độ tăng giá trị sản xuất ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 3 - 4 |
2 | Giá trị sản xuất trên một ha đất canh tác chủ động nước tưới | triệu đồng/ha | > 130 |
3 | Tỷ lệ diện tích được ch ủ động tưới trong hệ thống thủy lợi | % | 60 |
4 | Tỷ lệ che phủ rừng | % | 47 |
5 | Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị và nước hợp vệ sinh ở nông thôn (*) | % | 96 |
6 | Tỷ lệ số xã đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới | % | 61,7 |
| - Số xã đạt tiêu chí xây dựng nông thôn mới | xã | 2 - 3 |
7 | Số xã đạt đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao | xã | 5 |
8 | Tỷ lệ các điểm nguy cơ xảy ra thiên tai có biển cảnh báo về đuối nước, sạt lở đất. | % | 81 |
9 | Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có trẻ em được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh trong và sau thiên tai | % | 95 |
10 | Tỷ lệ người dân được sơ tán trước khi thiên tai xảy ra tại khu vực dễ bị tổn thương như khu vực ven biển, vùng trũng, vùng bị ngập lụt, vùng hay bị lũ quét và sạt lở đất | % | 87 |
II | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
1 | Nông nghiệp: |
|
|
a | Tổng diện tích gieo trồng | ha | 83.500 |
b | Sản phẩm nông nghiệp chủ yếu: |
|
|
| - Tổng sản lượng lương thực | tấn | 343.600 |
| Trong đó: lúa | tấn | 280.600 |
| - Mía | tấn | 130.000 |
| - Hạt điều | tấn | 1.200 |
| - Sắn (mỳ) | tấn | 90.000 |
| - Nho | tấn | 33.750 |
| - Táo | tấn | 44.000 |
c | Quy mô tổng đàn gia súc | ngàn con | 419 |
| Trong đó: gia súc có sừng | ngàn con | 327 |
d | Quy mô tổng đàn gia cầm | triệu con | 2,2 |
e | Sản lượng thịt hơi các loại | tấn | 32.500 |
| Trong đó: Sản lượng thịt hơi gia súc | tấn | 26.500 |
| Sản lượng thịt hơi gia cầm | tấn | 6.000 |
f | Tỷ lệ sind hóa đàn bò | % | 51 |
2 | Lâm nghiệp: |
|
|
| - Diện tích trồng mới rừng phòng hộ và rừng đặc dụng | ha | 330 |
| - Diện tích giao khoán bảo vệ rừng | ha | 71.448 |
| - Diện tích khoanh nuôi tái sinh | ha | 4.027 |
3 | Thuỷ sản: |
|
|
a | Sản lượng khai thác | tấn | 119.500 |
b | Sản lượng nuôi trồng | tấn | 8.500 |
| Trong đó: sản lượng tôm thịt | tấn | 4.500 |
c | Sản xuất giống thuỷ sản | triệu con | 43.150 |
| Trong đó: tôm giống | triệu con | 42.800 |
d | Năng lực tàu thuyền | chiếc | 2.498 |
| - Tàu ≤ 12m | chiếc | 1.150 |
| - Tàu từ 12 - <15m | chiếc | 563 |
| - Tàu ≥ 15m | chiếc | 785 |
Ghi chú: (*) Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng tổng hợp chung.
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
I | Chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
1 | Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành công nghiệp | % | 17 - 18 |
2 | Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ | % | 15 - 16 |
3 | Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn | triệu USD | 100 |
II | Chỉ tiêu sản xuất |
|
|
| Sản phẩm chủ yếu |
|
|
| - Đường RS | tấn | 7.000 |
| - Xi măng | tấn | 250.000 |
| - Gạch nung | triệu viên | 80 |
| - Gạch không nung | triệu viên | 30 |
| - Nhân hạt điều | tấn | 4.500 |
| - Tinh bột mỳ | tấn | 14.000 |
| - Phân hữu cơ vi sinh | tấn | 1.000 |
| - Tôm đông lạnh | tấn | 7.000 |
| - Muối các loại | tấn | 330.000 |
| - Muối chế biến | tấn | 100.000 |
| - Sản phẩm may mặc xuất khẩu | triệu SP | 3,6 |
| - Sản lượng điện thương phẩm | triệu Kwh | 750 |
| - Nước máy ghi thu | triệu m3 | 24 |
| - Đá xây dựng | ngàn m3 | 1.200 |
| - Đá ốp lát Granite | ngàn m2 | 220 |
| - Nước yến | ngàn lít | 80 |
| - Bia | triệu lít | 70 |
| - Bao bì giấy | tấn | 1.000 |
| - Sản xuất khăn bông | tấn | 5.000 |
| - Điện sản xuất | triệu Kwh | 5.000 |
| - Nha đam | tấn | 8.000 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Tỷ lệ các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (1) | % | 100 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X kỳ họp thứ 16.
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành xây dựng | % | 14 - 15 |
2 | Diện tích sàn nhà ở xã hội tăng thêm | m2 sàn/người | 13.125 |
3 | Diện tích sàn nhà ở bình quân | m2 sàn/người | 21 |
4 | Tỷ lệ đô thị hóa | % | 35,8 - 36,8 |
5 | Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch ở đô thị (*) | % | 98,5 |
Ghi chú: (*) Sở Xây dựng theo dõi gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Hàng hoá |
|
|
| - Khối lượng hàng hoá luân chuyển | ngàn tấn x km | 625.258 |
| - Tốc độ tăng hàng hóa luân chuyển | % | 13 - 14 |
2 | Hành khách |
|
|
| - Khối lượng hành khách luân chuyển | ngàn lượt người x km | 436.936 |
| - Tốc độ tăng hành khách luân chuyển | % | 15 - 16 |
3 | Tỷ lệ đường bộ được gắn biển báo đảm bảo an toàn giao thông trong mùa mưa lũ | % | 100 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Số thuê bao điện thoại cố định và trả sau trên 100 dân | thuê bao/ 100 dân | 15,2 |
2 | Số thuê bao Internet trên 100 dân | thuê bao/ 100 dân | 94,2 |
3 | Số giờ phát sóng phát thanh | giờ/năm | 20.068 |
| Trong đó: - Chương trình địa phương | giờ/năm | 6.750 |
| Riêng tiếng dân tộc | giờ/năm | 52 |
4 | Số giờ phát sóng truyền hình | giờ/năm | 120.450 |
| Trong đó: - Chương trình địa phương | giờ/năm | 41.610 |
| Riêng tiếng dân tộc | giờ/năm | 52 |
5 | Tỷ lệ hộ nghe được đài tiếng nói Việt Nam | % | 100 |
6 | Tỷ lệ hộ xem được chương trình truyền hình Việt Nam | % | 100 |
7 | Tỷ lệ số giờ truyền hình dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm | % | 0,6 |
8 | Tỷ lệ số giờ phát thanh dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng trong một năm | % | 2,3 |
9 | Tỷ lệ số giờ phát thanh chương trình địa phương sản xuất dành cho trẻ em trên số giờ phát sóng dành cho trẻ em trong một năm | % | 50 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Tổng nguồn thu ngân sách địa phương | tỷ đồng | 5.485,209 |
| Trong đó: |
|
|
| - Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | tỷ đồng | 2.362,270 |
| - Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | tỷ đồng | 3.066,631 |
| - Thu chuyển nguồn CCTL 2020 chuyển sang | tỷ đồng | 56,308 |
2 | Tổng chi ngân sách địa phương | tỷ đồng | 5.606,109 |
| Trong đó: |
|
|
| - Chi cân đối ngân sách địa phương | tỷ đồng | 4.331,326 |
| - Chi các chương trình mục tiêu | tỷ đồng | 1.274,783 |
3 | Bội chi ngân sách địa phương | tỷ đồng | 120,9 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X kỳ họp thứ 16.
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | tỷ đồng | 1.200 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X kỳ họp thứ 16.
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Thu nội địa | tỷ đồng | 2.700 |
| Trong đó: |
|
|
| - Thu cân đối ngân sách | tỷ đồng | 2.700 |
Ghi chú: (1) Thực hiện theo Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X kỳ họp thứ 16.
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh Ninh Thuận
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Tổng dư nợ cho vay | tỷ đồng | 33.350 |
| Trong đó: dư nợ cho vay trung và dài hạn | tỷ đồng | 16.746 |
2 | Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng | % | 15 - 17 |
3 | Huy động nguồn vốn tại địa phương | tỷ đồng | 19.435 |
4 | Tốc độ tăng trưởng huy động vốn | % | > 12 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
A | Giáo dục |
|
|
1 | Tổng số học sinh có mặt đầu năm | học sinh | 145.100 |
a | Nhà trẻ | cháu | 4.000 |
| Trong đó: - Công lập | " | 394 |
b | Mẫu giáo | " | 23.600 |
| Trong đó: - Công lập | " | 16.130 |
c | Cấp Tiểu học | học sinh | 60.400 |
| Trong đó: Học sinh ngoài công lập | " | 400 |
d | Cấp Trung học cơ sở | học sinh | 39.000 |
| Trong đó: - Trường PT DTNT THCS Ninh Sơn | " | 300 |
| - Trường PT DTNT Pinăng Tắc | " | 300 |
| - Trường PT DTNT Thuận Bắc | " | 300 |
| - Trường PT DTNT THCS Ninh Phước | " | 300 |
| - Trường THCS,THPT Bác Ái | " | 270 |
| - Trường THCS,THPT Nguyễn Văn Linh | " | 240 |
| - Trường THCS,THPT Đặng Chí Thanh | " | 570 |
| - Trường THCS, THPT Trần Hưng Đạo | " | 840 |
| - HS ngoài công lập | " | 250 |
e | Cấp Trung học phổ thông | Học sinh | 18.100 |
| Trong đó: - Học sinh công lập | " | 17.850 |
| Bao gồm: Trường THPT DTNT tỉnh | " | 300 |
| Trường PT DTNT Pinăng Tắc | " | 200 |
| Trường THCS,THPT Bác Ái | " | 420 |
| Trường THCS,THPT Nguyễn Văn Linh | " | 320 |
| Trường THCS,THPT Đặng Chí Thanh | " | 490 |
| Trường THCS, THPT Trần Hưng Đạo | " | 200 |
| - Học sinh ngoài công lập | " | 250 |
2 | Giáo dục Thường xuyên trung học phổ thông | học sinh | 1.400 |
3 | Tỷ lệ học sinh tiểu học học 2 buổi/ngày | % | 80,8 |
4 | Số trường phổ thông công nhận mới đạt chuẩn Quốc gia | trường | 3 |
5 | Tỷ lệ trường phổ thông được công nhận đạt chuẩn quốc gia | % | 53,5 |
6 | Số trường mầm non công nhận mới đạt chuẩn quốc gia | trường | 1 |
7 | Tỷ lệ trường mầm non được công nhận đạt chuẩn quốc gia | % | 24,1 |
8 | Hướng nghiệp, học nghề phổ thông | học sinh | 15.000 |
| Trong đó: Học nghề phổ thông | " | 6.200 |
9 | Tỷ lệ trẻ em được tham gia vào các chương trình nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường | % | 65 |
10 | Tỷ lệ các cơ sở giáo dục được sử dụng làm địa điểm để người dân sơ tán ở vùng thường xuyên xảy ra thiên tai | % | 55 |
B | Đào tạo | người | 773 |
1 | 1. Cao đẳng sư phạm (hệ chính quy) | sinh viên | 120 |
| - Giáo dục Mầm non | " | 120 |
2 | Bồi dưỡng cán bộ quản lý (NSNN sự nghiệp giáo dục) | người | 580 |
| - Bồi dưỡng giáo viên phổ thông làm công tác tư vấn tâm lý cho học sinh | " | 100 |
| - Bồi dưỡng cán bộ quản lý | " | 100 |
| - Bồi dưỡng nâng cao năng lực cho giáo viên | " | 300 |
| - Bồi dưỡng tiếng dân tộc | " | 80 |
3 | Trung tâm Hỗ trợ Phát triển giáo dục hòa nhập | học sinh | 73 |
| - Lớp Khiếm thính (1 lớp) | học sinh | 11 |
| - Lớp Tự kỷ (1 lớp) | học sinh | 11 |
| - Lớp Khuyết tật trí tuệ (1 lớp) | học sinh | 11 |
| - Lớp Can thiệp sớm (2 lớp) | học sinh | 20 |
| - Lớp Phát triển kỹ năng cơ bản (2 lớp) | học sinh | 20 |
C | Đào tạo (thu học phí) | sinh viên | 1.510 |
1 | Cao đẳng (ngoài sư phạm) | sinh viên | 100 |
| - Tiếng Anh | " | 50 |
| - Tin học ứng dụng | " | 50 |
2 | Liên kết đào tạo Đại học (vừa làm - vừa học) | sinh viên | 1.260 |
| - Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Toán | " | 90 |
| - Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Ngữ văn | " | 40 |
| - Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Vật lý | " | 40 |
| - Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Hóa học | " | 40 |
| - Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Âm nhạc | " | 40 |
| - Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Tin học | " | 50 |
| - Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Giáo dục Mầm non | " | 180 |
| - Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Sư phạm Tiếng Anh | " | 50 |
| - Liên thông từ CĐ lên ĐH ngành Giáo dục Tiểu học | " | 50 |
| - Liên thông từ TC lên ĐH ngành Giáo dục Mầm non | " | 50 |
| - Liên thông từ TC lên ĐH ngành Giáo dục Tiểu học | " | 50 |
| - Liên thông từ TC,CĐ lên ĐH ngành Luật | " | 100 |
| - Liên thông lên ĐH ngành Kế toán | " | 60 |
| - ĐH Kỹ thuật Điện | " | 50 |
| - ĐH Kỹ thuật xây dựng | " | 50 |
| - ĐH Luật (Văn bằng 1) | " | 50 |
| - ĐH Luật (Văn bằng 2) | " | 110 |
| - ĐH Tiếng Anh (Văn bằng 2) | " | 40 |
| - ĐH SP tin học (Văn bằng 2) | " | 60 |
| - ĐH Hành chính công (Văn bằng 2) | " | 60 |
3 | Liên kết đào tạo Cao học (đóng học phí) | học viên | 150 |
| - Quản lý giáo dục | " | 50 |
| - Luật | " | 50 |
| - Kinh tế | " | 50 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
| - Dân số trung bình | nghìn người | 596,2 |
| - Duy trì mức sinh thay thế | con/phụ nữ | 2 - 2,2 |
2 | Tỷ lệ trạm y tế xã, phường có bác sĩ làm việc | % | 91,5 |
3 | Số xã, phường được công nhận mới đạt tiêu chí quốc gia về y tế (1) | xã, phường | 2 |
| - Nâng tổng số xã, phường được công nhận đạt tiêu chí quốc gia về y tế | xã, phường | 61 |
| - Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | % | 93,8 |
4 | Số bác sĩ/vạn dân | bác sĩ/ vạn dân | 10,2 |
5 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể nhẹ cân giảm còn | % | 12,6 |
6 | Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi thể thấp còi giảm còn | % | 23,2 |
7 | Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 91 |
8 | Số giường bệnh: (2) | giường | 1.780 |
| - Tuyến tỉnh | giường | 1.320 |
| - Tuyến huyện, thành phố | giường | 460 |
9 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin | % | > 95 |
10 | Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin trong mùa mưa lũ | % | > 95 |
11 | Tỷ lệ trạm y tế xã có cơ sở vật chất đạt được tiêu chí cần thiết bền vững trong thiên tai | % | 100 |
12 | Tỷ lệ cơ sở y tế có kế hoạch ứng phó thiên tai | % | 100 |
13 | Tỷ lệ cơ sở y tế có trang thiết bị, hóa chất, thuốc thiết yếu dự trù cho các tình huống thiên tai và khống chế dịch bệnh bùng phát | % | 100 |
14 | Tỷ lệ cơ sở y tế có phương tiện liên lạc, thiết bị vận chuyển cấp cứu bệnh nhân trong tình huống thiên tai | % | 100 |
Ghi chú: (1), (2) Giao Giám đốc Sở Y tế tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thành phố và các cơ sở y tế.
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Số lao động được giải quyết việc làm mới | người | 16.000 |
| Trong đó: Xuất khẩu lao động | người | 150 |
2 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều mới giảm (1) | % | 1,5-2 |
3 | Đào tạo nghề: (2) | người | 9.000 |
| Trong đó: |
|
|
| - Dài hạn (Cao đẳng và Trung cấp) | người | 1.000 |
| - Dạy nghề cho lao động nông thôn | người | 2.600 |
4 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 63,2 |
| Trong đó: có bằng cấp, chứng chỉ | % | 25,0 |
5 | Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc | % | 95 |
6 | Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện | % | 3,51 |
7 | Tỷ lệ tham gia bảo hiểm thất nghiệp | % | 95 |
8 | Tỷ lệ trẻ em trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai có hoàn cảnh đặc biệt được can thiệp, trợ giúp và hòa nhập cộng đồng | % | 91 |
9 | Tỷ lệ hộ nghèo trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn NHCS để phát triển kinh tế | % | 100 |
Ghi chú: (1), (2) Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao chỉ tiêu cụ thể cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Số buổi biểu diễn nghệ thuật | buổi | 90 |
| Trong đó: phục vụ miền núi | buổi | 40 |
2 | Số buổi chiếu phim công ích | buổi | 500 |
| - Phục vụ miền núi | buổi | 200 |
| - Phục vụ thiếu nhi | buổi | 100 |
| - Phục vụ nông thôn | buổi | 200 |
3 | Số phim lồng tiếng Dân tộc thiểu số | phim | 10 |
4 | Số thôn, khu phố văn hoá phát động xây dựng mới trong năm | thôn, khu phố | 7 |
5 | Tỷ lệ thôn, khu phố được công nhận đạt chuẩn văn hóa trên tổng số thôn, khu phố được phát động | % | 97 |
6 | Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa | % | 93,4 |
7 | Tỷ lệ dân số luyện tập thể dục thể thao thường xuyên | % | 32,0 |
8 | Số lượt khách du lịch đến tỉnh trong năm | ngàn lượt khách | 2.500 |
| - Khách quốc tế | ngàn lượt khách | 200 |
| - Khách nội địa | ngàn lượt khách | 2.300 |
9 | Công suất sử dụng buồng/phòng của các cơ sở lưu trú | % | 65 |
CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch năm 2021 |
1 | Tổng số học viên tuyển mới | người | 2.480 |
| Trong đó: |
|
|
| - Trung cấp lý luận chính trị | người | 260 |
| - Các lớp đào tạo liên kết | người | 60 |
| - Các lớp bồi dưỡng liên kết | người | 1.250 |
| - Các lớp bồi dưỡng do địa phương tổ chức | người | 910 |
- 1Quyết định 5568/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 09/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 4Quyết định 4084/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Chỉ thị 31/CT-TTg năm 2020 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2020 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 6Quyết định 5568/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2021 của thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 09/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9Quyết định 4084/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành
Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- Số hiệu: 444/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Trần Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực