Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1466/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh khóa XIX, kỳ họp thứ 5 về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 tỉnh Bắc Giang.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 cho các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố.

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 được giao; các cơ quan, đơn vị, UBND huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch chi tiết cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định. Đồng thời, tổ chức hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các đơn vị thực hiện; hàng tháng báo cáo kết quả về Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Cục Thống Kê, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Hội đồng TĐKT tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
LĐVP, các phòng chuyên môn, TTTT;
Lưu VT, TH (60).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ánh Dương

 

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu chủ yếu

Đơn vị tính

KH2021

UTH 2021

Kế hoạch 2022

1

Tốc độ phát triển GRDP

%

14,5

7,82

14,0

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

2,0

4,28

1,0

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

19,9

10,03

19,1

 

Trong đó: Công nghiệp

%

21,0

11,20

20,0

 

Xây dựng

%

13,0

3,33

13,5

 

Dịch vụ

%

6,0

3,45

6,5

 

Thuế sản phẩm

%

7,0

4,78

6,0

*

Cơ cấu kinh tế 3 ngành kinh tế

%

100,0

100,0

100,0

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

15,8

17,4

15,8

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

60,6

58,1

60,6

 

Dịch vụ (gồm thuế sản phẩm)

%

23,6

24,5

23,6

2

GRDP bình quân đầu người

USD

3.280

2.950

3.300

3

Tốc độ tăng năng suất lao động

%

15,1

4,4

11,6

4

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

10.086

20.278

14.250

5

Huy động vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

68.260

62.614

72.000

6

Giá trị sản xuất trên 1ha đất sản xuất nông nghiệp

Triệu đồng

125

135

130-135

7

Khách du lịch

Nghìn lượt

1,167

500

1.000

8

Tỷ lệ dân số đô thị

%

23,0

23,0

23,0

9

Tỷ lệ các xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

75

75,0

79,9

 

Huyện nông thôn mới (lũy kế)

Huyện

4

4

5

10

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

93,7

93,7

95,0

 

Đạt mức độ 2

%

13,8

15,4

19,1

11

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

28,2

28,2

29,6

 

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,0

99,1

99,2

 

Lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH

%

35,0

35,0

38,0

 

Tỷ lệ người từ 12 tuổi trở lên được tiêm đủ 02 mũi vắc xin phòng COVID-19

%

-

-

>95

 

Tỷ lệ tiêm mũi tăng cường cho các đối tượng theo khuyến cáo của Bộ Y tế.

%

-

-

70,0

12

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

80,7

80,7

81,0

 

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

76

88,0

92,0

 

Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã

%

86,1

86,1

86,5

13

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021- 2025)

%

-

5,27

4,2

 

Trong đó: Các xã đặc biệt khó khăn

%

-

20,7

18,8

14

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

72,0

72,0

74,0

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ

%

20,1

21,0

22,5

 

Tỷ lệ lao động thất nghiệp thành thị

%

3

3,0

2,9

*

Cơ cấu lao động

%

100

100

100

 

Nông - Lâm, thủy sản

%

35,8

30,4

29,1

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

39,7

40,7

41,9

 

Dịch vụ

%

24,5

28,9

29,0

15

Tỷ lệ dân số được dùng nước sạch

%

81,0

81,0

81,5

 

Thành thị

%

91,1

91,1

92,0

 

Nông thôn

%

78,0

78,0

78,5

16

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

78,0

93,0

93,0

 

Thành thị

%

92,0

98,0

98,0

 

Nông thôn

%

65,0

87,8

87,8

17

KCN có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

100

100

 

CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn

%

50

50

78,1

 

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

100

100

18

Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

38

38

38

 

Biểu mẫu số 1

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2020

Năm 2021

Kế hoạch 2022

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2021/ TH 2020

KH 2022/ TH 2021

A

KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

13,0

14,5

7,82

14,0

-

-

 

GRDP bình quân đầu người

USD

2.844

3.280

2.950

3.300

-

-

 

Tốc độ tăng chỉ số tiêu dùng CPI bình quân

%

3,4

3,0

1,5

2,5

-

-

 

Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng

%

27,8

28,0

26,5

29,5

-

-

 

Tốc độ tăng năng suất lao động

%

9,9

15,1

4,4

11,6

-

-

 

Tổng kim ngạch xuất khẩu

Tỷ USD

11.193

14.800

15.868

19.200

141,8

121,0

 

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

12.408

10.086

20.278

14.250

163,4

70,3

 

Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

Tỷ đồng

58.144

68.260

62.614

72.000

107,7

115,0

B

XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

70,0

72,0

72,0

74,0

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ

%

18,6

20,1

21,0

22,5

-

-

 

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế

%

99,1

99,1

99,1

99,2

-

-

 

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2021-2025)

%

-

-

5,27

4,20

-

-

 

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV)

Giường

27,0

28,2

28,2

29,6

-

-

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

92,1

93,7

93,7

95,0

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

12,6

13,8

15,4

19,1

-

-

 

Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

76,0

76,0

84,0

92,0

-

-

 

Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

76,0

80,7

80,7

81,0

-

-

 

Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hóa

%

89,0

88,0

88,0

88,5

-

-

 

Tỷ lệ dân số đô thị

%

21,7

23,0

23,0

23,0

-

-

C

MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch

%

80,5

81,0

81,0

81,5

-

-

 

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom

%

88,2

89,3

89,3

93,1

-

-

 

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh

%

74,5

78,0

93,0

93,0

-

-

 

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

100

100

100

-

-

 

Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

50,0

50,0

50,0

78,1

-

-

 

Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường

%

78,0

80,0

80,0

82,0

-

-

 

Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

38,0

38,0

38,0

38,0

-

-

 

Biểu mẫu số 2

CÁC CÂN ĐỐI CỦA NỀN KINH TẾ

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2020

Năm 2021

Kế hoạch 2022

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2021/ TH 2020

KH 2022/ TH 2021

I

VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

12.408

10.086

20.278

14.250

163,4

70,3

a)

Thu nội địa

Tỷ đồng

11.077

8.936

18.678

12.550

168,6

67,2

*

Tổng thu trừ tiền sử dụng đất, thu XSKT, Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

Tỷ đồng

5.424

4.518

6.645

5.485

122,5

82,5

 

- Thu từ DNNN Trung ương

Tỷ đồng

429,7

380

454,4

430

105,8

94,6

 

- Thu từ DNNN Địa phương

Tỷ đồng

138,7

75

97,4

30

70,2

30,8

 

- Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

1.068,1

965

1.465,2

1200

137,2

81,9

 

- Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

1.147,7

1.060

1.394,2

1200

121,5

86,1

 

- Thuế thu nhập cá nhân

Tỷ đồng

801

650

908,8

860

113,4

94,6

 

- Thuế bảo vệ môi trường

Tỷ đồng

459

335

504,3

525

109,9

104,1

 

- Lệ phí trước bạ

Tỷ đồng

527

520

574,6

560

109,1

97,5

 

- Khoản thu còn lại

Tỷ đồng

852,9

533

1.246,4

680

146,1

54,6

*

Thu xổ số kiến thiết

Tỷ đồng

27,1

25

25,0

27

92,3

107,9

*

Thu tiền sử dụng đất

Tỷ đồng

6.367

4.390

11.999,9

7.030

188,5

58,6

*

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

Tỷ đồng

6,80

3,0

7,3

8,0

106,9

110,1

b)

Thu thuế xuất, nhập khẩu

Tỷ đồng

1.331

1.150

1.600

1.700

120,2

106,3

 

- Thuế: Xuất khẩu, giá trị gia tăng, bảo vệ môi trường

Tỷ đồng

1.204,9

1.020

1.350

1.300

112,0

96,3

 

- Thuế nhập khẩu

Tỷ đồng

126,2

130

250

400

198,1

160,0

2

Chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

24.350

16.765

28.279,2

21.132

116,1

74,7

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

a)

Chi đầu tư phát triển do địa phương quản lý

Tỷ đồng

9.220

6.293

10.204,7

9.600

-

-

 

- Vốn cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

7.012,4

5.031

8.943

8.066

-

-

 

Trong đó: Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

Tỷ đồng

6.167

4.390

7.000

7.030

-

-

 

- Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

Tỷ đồng

1.938

1.262

1.262

1.534,5

-

-

 

Các chương trình mục tiêu

Tỷ đồng

601

1.009,2

1.009,2

1.401,7

-

-

 

Vốn ODA

Tỷ đồng

648

252,6

252,6

132,8

-

-

 

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tỷ đồng

689

 

 

 

-

-

 

- Vốn Trái phiếu chính phủ

Tỷ đồng

270

 

 

 

-

-

b)

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

11.179

10.108

12.058,5

10.790

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

Tỷ đồng

4.728

4.624

4.632,5

4.810

-

-

 

- Chi sự nghiệp y tế

Tỷ đồng

1.286

987

2.377,7

1.266

-

-

 

- Chi quản lý hành chính nhà nước

Tỷ đồng

1.901

1.794

1.889,6

1.749

-

-

 

- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ

Tỷ đồng

43

32

51,0

32

-

-

3

Tỷ lệ huy động nguồn ngân sách so với GRDP

%

10,2

7,0

15,6

9,4

-

-

II

VỀ XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

 

1

Xuất khẩu

Triệu USD

11.193

14.800

15.868,4

19.200

141,8

121,0

2

Nhập khẩu

Triệu USD

10.567

13.300

15.284,5

18.500

144,6

121,0

3

Tỷ lệ xuất/nhập khẩu

%

105,9

111,3

103,8

103,8

-

-

III

VỀ NGUỒN ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện sản xuất

106Kw/h

1.749

1.950

1.950

2.170

111,5

111,3

 

- Điện thương phẩm

106Kw/h

4.795

5.600

5.600

6.520

116,8

116,4

 

Biểu mẫu số 3

CƠ CẤU KINH TẾ VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2020

Năm 2021

Kế hoạch 2022

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2021/ TH 2020

KH 2022/ TH 2021

I

THEO GIÁ HIỆN HÀNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

Tỷ đồng

121.225

144.505

129.837

151.887

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

22.836

22.879

22.629

23.987

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Tỷ đồng

68.122

87.555

75.428

92.048

-

-

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

56.998

75.222

63.479

78.079

-

-

 

Xây dựng

Tỷ đồng

11.123

12.334

11.949

13.969

-

-

 

Tổng kim ngạch xuất khẩu

Tỷ đồng

27.505

30.934

28.897

32.509

-

-

 

- Thuế sản phẩm

%

2.763

3.137

2.883

3.344

-

-

2

GRDP bình quân đầu người

USD

2.844

3.280

2.950

3.300

-

-

3

Cấu cấu GRDP

%

100

100

100

100

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

18,8

15,8

17,4

15,8

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

%

56,2

60,6

58,1

60,6

-

-

 

Công nghiệp

%

47,0

52,1

48,9

51,4

-

-

 

Xây dựng

%

9,2

8,5

9,2

9,2

-

-

 

- Dịch vụ

%

22,7

21,4

22,3

21,4

-

-

 

- Thuế sản phẩm

%

2,3

2,2

2,2

2,2

-

-

4

Năng suất lao động xã hội

Triệu đồng/ lao động

110,3

127,3

114,4

131,0

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/ lao động

65,1

66,3

65,6

71,1

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Triệu đồng/ lao động

153,8

189,5

163,3

189,4

-

-

 

- Dịch vụ

Triệu đồng/ lao động

186,6

229,3

193,5

232,2

-

-

II

THEO GIÁ SO SÁNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP)

Tỷ đồng

80.198

91.485

86.472

98.553

107,82

114,0

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

11.546

11.486

12.041

12.161

104,28

101,0

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Tỷ đồng

51.489

62.426

56.651

67.467

110,03

119,1

 

Công nghiệp

Tỷ đồng

43.824

54.342

48.730

58.476

111,20

120,0

 

Xây dựng

Tỷ đồng

7.666

8.085

7.921

8.991

103,33

113,5

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

15.276

15.600

15.802

16.829

103,45

106,5

 

- Thuế sản phẩm

Tỳ đồng

1.887

1.973

1.977

2.096

104,78

106,0

2

Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP

%

113,0

114,5

107,82

114,0

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

106,7

102,0

104,28

101,0

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

%

118,7

119,9

110,03

119,1

-

-

 

Công nghiệp

%

119,9

121,0

111,20

120,0

-

-

 

Xây dựng

%

111,4

113,0

103,33

113,5

-

-

 

- Dịch vụ

%

101,3

106,0

103,45

106,5

-

-

 

- Thuế sản phẩm

%

106,7

107,0

104,78

106,0

-

-

3

Năng suất lao động xã hội

Triệu đồng/ lao động

73,0

80,6

76,2

85,0

104,4

111,6

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Triệu đồng/ lao động

32,9

33,3

34,9

36,0

106,0

103,3

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Triệu đồng/ lao động

116,2

135,1

122,6

138,8

105,5

113,2

 

- Dịch vụ

Triệu đồng/ lao động

143,4

165,6

148,5

173,9

103,5

117,1

4

Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội

%

9,9

15,1

4,4

11,6

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

13,0

9,2

6,0

3,3

-

-

 

- Công nghiệp-Xây dựng

%

9,6

15,8

5,5

13,2

-

-

 

- Dịch vụ

%

-7,2

2,0

3,5

17,1

-

-

III

Tỷ lệ đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng

%

27,8

28

26,5

29,5

-

-

 

Biểu mẫu số 4

PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ CHỦ YẾU

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2020

Năm 2021

Kế hoạch 2022

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH2021/ TH 2020

KH 2022/ TH 2021

*

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THEO NGÀNH KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

Theo giá so sánh 2010

Tỷ đồng

302.368

358.770

330.952

390.457

109,5

118,0

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

20.787

20.710

21.668

21.975

104,2

101,4

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Tỷ đồng

256.846

312.260

283.600

341.000

110,4

120,2

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

24.736

25.800

25.684

27.482

103,8

107,0

 

Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

385.466

467.195

423.573

500.908

109,9

118,3

 

Tổng kim ngạch xuất khẩu

Tỷ đồng

36.486

38.135

38.312

39.198

105,0

102,3

 

- Công nghiệp-Xây dựng

Tỷ đồng

308.489

386.060

342.530

415.561

111,0

121,3

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

40.491

43.000

42.731

46.149

105,5

108,0

I

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá SS 2010)

Tỷ đồng

20.787

20.710

21.668

21.975

104,2

101,4

 

- Nông nghiệp

Tỷ đồng

18.465

18.275

19.215

19.384

104,1

100,9

 

Trồng trọt

Tỷ đồng

9.216

9.350

9.659

9.436

104,8

97,7

 

Chăn nuôi

Tỷ đồng

8.780

8.445

9.084

9.447

103,5

104,0

 

Dịch vụ nông nghiệp

Tỷ đồng

470

480

473

500

100,7

105,7

 

- Lâm nghiệp

Tỷ đồng

1.084

1.140

1.176

1.264

108,4

107,5

 

- Thủy sản

Tỷ đồng

1.238

1.295

1.277

1.328

103,2

104,0

2

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá hiện hành)

Tỷ đồng

36.486

38.135

38.312

39.198

105,0

102,3

 

- Nông nghiệp

Tỷ đồng

33.032

34.375

34.761

35.392

105,2

101,8

 

Trồng trọt

Tỷ đồng

17.589

18.050

19.345

18.958

110,0

98,0

 

Chăn nuôi

Tỷ đồng

14.798

15.640

14.717

15.673

99,4

106,5

 

Dịch vụ nông nghiệp

Tỷ đồng

645

685

700

761

108,6

108,7

 

- Lâm nghiệp

Tỷ đồng

1.583

1.740

1.676

1.819

105,9

108,5

 

- Thủy sản

Tỷ đồng

1.871

2.020

1.875

1.987

100,2

106,0

*

Giá trị sản xuất/1ha đất sản xuất nông nghiệp

Triệu đồng

120,0

125,0

135,0

130-135

112,5

101,5

3

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây lương thực có hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

111.112

109.700

109.842

108.900

98,9

99,1

 

- Sản lượng

Tấn

625.609

620.740

623.171

616.740

99,6

99,0

*

Lúa cả năm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

100.901

100.000

99.735

99.300

98,8

99,6

 

- Năng suất

Tạ/ha

57,77

58,0

58,2

58,0

100,8

99,6

 

- Sản lượng

Tấn

582.855

580.000

580.652

575.940

99,6

99,2

 

Trong đó: Lúa chất lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

40.126

41.600

42.675

43.200

106,4

101,2

 

- Năng suất

Tạ/ha

60,6

60,6

60,7

60,6

100,2

99,8

 

- Sản lượng

Tấn

243.306

252.200

259.218

261.792

106,5

101,0

*

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

10.211

9.700

10.107

9.600

99,0

95,0

 

- Năng suất

Tạ/ha

41,9

42,0

42,1

42,5

100,5

101,0

 

- Sản Lượng

Tấn

42.754

40.740

42.519

40.800

99,5

96,0

b

Cây có củ

 

 

 

 

 

 

 

*

Khoai lang

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

4.512

-

4.057

4.000

89,9

98,6

 

- Năng suất

Tạ/ha

112,0

-

113,0

113,0

100,9

100,0

 

- Sản lượng

Tấn

50.617

 

45.826

45.200

90,5

98,6

*

Vải thiều

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

28.101

27.700

28.329

28.300

100,8

99,9

 

- Diện tích thu hoạch

Ha

27.744

27.250

27.769

27.769

100,1

100,0

 

- Năng suất

Tạ/ha

59,5

58,7

77,7

57,6

130,7

74,1

 

- Sản lượng

Tấn

165.066

160.000

215.852

160.000

130,8

74,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Vải VietGAP:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

15.000

15.200

15.200

15.400

101,3

101,3

 

- Năng suất

Tạ/ha

73,3

73,3

98,7

73,3

134,6

74,3

 

- Sản lượng

Tấn

110.000

111.450

150.000

112.900

136,4

75,3

 

Vải sớm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

6.000

6.050

6.700

6.750

111,7

100,8

 

- Năng suất

Tạ/ha

75,0

67,0

87,8

73,0

117,0

83,2

 

- Sản lượng

Tấn

45.000

40.535

58.805

49.275

130,7

83,8

 

Vải GlobalGAP, vải cấp mã sang thị trường Mỹ, EU, Nhật:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

298

338

519

539

174,2

103,9

 

- Năng suất

Tạ/ha

67,1

72,8

84,8

85,0

126,3

100,3

 

- Sản lượng

Tấn

2.000

2.460

4.400

4.585

220,0

104,2

*

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

5.244

5.080

5.204

5.060

99,2

97,2

 

- Diện tích thu hoạch

Ha

4.170

4.200

4.469

4.400

107,2

98,5

 

- Năng suất

Tạ/ha

111,0

127,0

108,4

115,0

97,6

106,1

 

- Sản lượng

Tấn

46.296

53.340

48.422

50.600

104,6

104,5

 

Trong đó: Cam đường canh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

2.300

2.300

2.240

2.180

97,4

97,3

 

- Năng suất

Tạ/ha

110,0

110,0

92,4

100,0

84,0

108,2

 

- Sản lượng

Tấn

25.300

25.300

20.700

21.800

81,8

105,3

*

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

5.531

5.600

5.566

5.630

100,6

101,2

 

- Diện tích thu hoạch

Ha

4.188

4.375

4.370

4.700

104,4

107,6

 

- Năng suất

Tạ/ha

87,5

80,0

84,6

85,1

96,7

100,6

 

- Sản lượng

Tấn

36.640

35.000

36.974

40.000

100,9

108,2

 

Trong đó: Bưởi Diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

2.750

2.750

2.750

2.750

100,0

100,0

 

- Năng suất

Tạ/ha

80,1

90,0

80,1

85,0

100,0

106,1

 

- Sản lượng

Tẩn

22.040

24.750

22.040

23.375

100,0

106,1

*

Na

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

2.023

-

2.050

2.070

101,3

101,0

 

- Diện tích thu hoạch

Ha

1.960

-

1.999

2.030

102,0

101,6

 

- Năng suất

Tạ/ha

74,7

-

75,4

74,4

101,0

98,7

 

- Sản lượng

Tấn

14.634

-

15.070

15.100

103,0

100,2

d

Cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây hàng năm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

*

Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

9.637

9.400

8.577

8.000

89,0

93,3

 

- Năng suất

Tạ/ha

26,1

26,2

26,3

26,3

100,9

100,0

 

- Sản lượng

Tấn

25.126

24.650

22.566

21.040

89,8

93,2

*

Đậu tương

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

646

650

593

650

91,8

109,6

 

- Năng suất

Tạ/ha

20,2

20,2

20,3

20,2

100,4

99,7

 

- Sản lượng

Tấn

1.306

1.310

1.198

1.315

91,7

109,8

 

Cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

*

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

470

520

473

475

100,6

100,4

 

- Diện tích thu hoạch

ha

461

510

463

465

100,4

100,4

 

- Năng suất

Tạ/ha

100,6

99,0

103,2

103,2

102,6

100,1

 

- Sản lượng

Tấn

4.636

5.050

4.776

4.800

103,0

100,5

e

Cây thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

*

Rau các loại (tính cả khoai tây)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

25.551

25.560

25.904

25.920

101,4

100,1

 

- Năng suất

Tạ/ha

176,3

180,0

177,3

182,0

100,5

102,7

 

- Sản lượng

Tấn

450.471

460.080

459.179

471.744

101,9

102,7

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Rau chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

2.650

2.650

2.675

2.700

100,9

100,9

 

- Năng suất

Tạ/ha

200,0

202,0

201,8

204,0

100,9

101,1

 

- Sản lượng

Tấn

53.000

53.530

53.991

55.080

101,9

102,0

 

Rau an toàn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

8.430

8.800

11.840

12.300

140,5

103,9

 

- Năng suất

Tạ/ha

198,0

200,0

198,3

198,0

100,2

99,8

 

- Sản lượng

Tấn

166.914

176.000

234.832

243.540

140,7

103,7

*

Đậu các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

1.345

1.350

1.333

1.350

99,1

101,3

 

- Năng suất

Tạ/ha

15,6

15,1

15,8

16,0

101,1

101,2

 

- Sản lượng

Tấn

2.103

2.040

2.107

2.160

100,2

102,5

2

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng đàn trâu (trung bình năm)

103 con

41,3

40,0

40,0

40,0

96,9

100,0

 

Tổng đàn bò (trung bình năm)

103con

132,7

135,0

125,0

135,0

94,2

108,0

 

- Tỷ lệ bò lai

%

80,0

82,0

82,0

85,0

102,5

103,7

 

Tổng đàn lợn (trung bình năm)

103 con

962,1

1.200,0

950,0

970,0

98,7

102,1

 

- Lợn nái

103 con

87

110

95

100

109,2

105,3

 

- Tỷ lệ nái ngoại

%

60

65

70

70

116,7

100,0

 

- Lợn thịt xuất chuồng

103 con

1.800

2.000

1.651

1.800

91,7

109,0

 

Tổng đàn gia cầm các loại

106 con

18,8

19,5

20,0

20,0

106,3

100,0

 

- Trong đó: Đàn gà

106 con

16,1

16,6

17,0

17,0

105,8

100,0

 

- Tổng số gia cầm xuất chuồng

106 con

24,3

27,5

25,0

26,0

103,1

104,0

 

Tổng đàn dê

103 con

27,0

-

30,0

32,0

111,2

106,7

*

Sản phẩm chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

*

Thịt hơi các loại:

1000 tấn

227,8

229,0

226,6

230,0

99,5

101,5

 

- Thịt trâu

1000 tấn

2,3

2,0

2,0

2,0

87,4

100,0

 

- Thịt bò

1000 tấn

6,0

6,3

6,2

6,3

103,4

101,6

 

- Thịt lợn

1000 tấn

168,4

165,9

163,0

165,0

96,8

101,2

 

- Thịt gia cầm

1000 tấn

50,7

54,8

55,0

56,2

108,5

102,2

 

- Thịt dê

1000 tấn

0,4

-

0,4

0,5

101,9

107,1

*

Trứng

106 quả

228

220

230

236

100,9

102,6

 

Tổng đàn ong

1000 đàn

71,0

65,1

73,0

75,0

102,8

102,7

*

Sản lượng mật ong

Tấn

532

700

540

560

101,5

103,7

3

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trồng rừng tập trung

Ha

8.554

7.200

9.000

7.200

105,2

80,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Rừng phòng hộ và đặc dụng

Ha

82,0

25,0

58,7

50

71,6

85,2

 

Rừng sản xuất

Ha

8.472

7.175

8.941,3

7.150

105,5

80,0

 

- Bảo vệ rừng

Ha

160.508

160.000

160.696

160.000

100,1

99,6

 

Trong đó: Khoán bảo vệ

Ha

32.798

31.500

32.279

31.500

98,4

97,6

 

- Trồng cây phân tán (Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh)

1000 cây

3.380

2.000

5.004

6.100

148,0

121,9

 

- Sản lượng khai thác

103 m3

739

720

950

900

128,6

94,7

 

Rừng trồng

103 m3

739

720

950

900

128,6

94,7

 

- Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

38,0

38,0

38,0

38,0

100,0

100,0

4

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích nuôi thủy sản

Ha

12.500

12.410

12.410

12.200

99,3

98,3

 

Diện tích chuyên canh

Ha

5.825

5.900

5.920

6.000

101,6

101,4

 

Diện tích thâm canh

Ha

1.650

1.650

1.700

1.750

103,0

102,9

 

Trong đó: Cá nuôi

Ha

12.470

12.380

12.380

12.170

99,3

98,3

 

- Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

47.848

49.500

50.350

51.500

105,2

102,3

 

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

44.419

46.000

47.000

48.000

105,8

102,1

 

Sản lượng khai thác thủy sản tự nhiên

Tấn

3.429

3.500

3.350

3.500

97,7

104,5

5

Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước HVS

%

98,0

98,5

98,5

99,0

100,5

100,5

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch đạt QCVN:02/2009/BYT

%

77,3

78,0

78,0

78,5

100,9

100,6

 

- Số sản phẩm được công nhận OCOP đạt 3 sao trở lên (tính lũy kế)

Sản phẩm

95

-

155

180

163,2

116,1

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/xã

Tiêu chí

16,3

16,8

16,8

17,1

103,1

101,8

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (tính lũy kế)

123

138

138

147

112,2

106,5

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

66,8

75,0

75,0

79,9

112,2

106,5

II

CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CN-XD (giá SS 2010)

Tỷ đồng

256.846

312.260

283.600

341.000

110,4

120,2

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

4.590

5.960

4.852

5.155

105,7

106,2

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

47.659

51.000

50.769

57.145

106,5

112,6

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

204.596

255.300

227.979

278.700

111,4

122,2

2

Giá trị sản xuất CN-XD (giá HH)

Tỷ đồng

308.489

386.060

342.530

415.561

111,0

121,3

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

6.513

8.790

6.929

7.415

106,4

107,0

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

68.433

76.400

74.803

84.946

109,3

113,6

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

233.544

300.870

260.798

323.200

111,7

123,9

3

Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

a

Giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

27.354

29.860

28.200

32.000

103,1

113,5

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

55

60

50

55

90,9

110,0

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

26.298

28.500

27.234

31.045

103,6

114,0

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

1.001

1.300

917

900

91,6

98,2

b

Giá trị sản xuất (giá HH)

Tỷ đồng

39.693

45.360

42.500

48.961

107,1

115,2

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

85

90

100

115

117,6

115,0

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

38.204

43.400

40.990

47.346

107,3

115,5

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

1.404

1.870

1.410

1.500

100,4

106,4

4

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

a

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)

%

120,03

121,2

106,7

120,0

-

-

 

- Công nghiệp khai khoáng

%

101,6

102,5

103,1

103,5

-

-

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

%

120,5

121,7

106,9

121,0

-

-

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

%

121,9

122,5

112,9

120,0

-

-

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

%

108,7

110,0

108,6

110,0

 

-

b

Giá trị sản xuất (giá SS 2010)

Tỷ đồng

229.492

282.400

255.400

309.000

111,3

121,0

*

Theo thành phần kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

4.535

5.900

4.802

5.100

105,9

106,2

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

21.361

22.500

23.536

26.100

110,2

110,9

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

203.595

254.000

227.063

277.800

111,5

122,3

*

Chia theo ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

1.074

1.120

1.151

1.250

107,2

108,6

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

226.021

278.380

251.591

304.820

111,3

121,2

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

Tỷ đồng

2.060

2.520

2.278

2.500

110,6

109,8

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

337

380

380

430

113,0

113,0

c

Giá trị sản xuất (giá HH)

Tỷ đồng

268.796

340.700

300.030

366.600

111,6

122,2

a)

Theo thành phần kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực nhà nước

Tỷ đồng

6.428

8.700

6.829

7.300

106,2

106,9

 

Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

30.229

33.000

33.813

37.600

111,9

111,2

 

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

232.140

299.000

259.388

321.700

111,7

124,0

b)

Chia theo ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

2.220,4

2.400

2.383

2.600

107,3

109,1

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

262.807

333.910

293.590

359.620

111,7

122,5

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

Tỷ đồng

3.179

3.750

3.402

3.650

107,0

107,3

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

591

640

655

730

110,8

111,5

5

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xi măng

103 tấn

583

680

603

780

103,5

129,3

 

- Thiết bị ngoại vi

103 cái

242.000

300.000

266.100

370.000

110,0

139,0

 

- Mạch điện tích hợp

103 chiếc

1.280.000

1.500.000

1.330.500

1.720.000

103,9

129,3

 

- Phân bón các loại

103 tấn

419

460

408

502

97,4

123,0

 

- Gạch xây dựng không nung

106 viên

913

1.060

940

1.230

103,0

130,8

 

- Giấy và sản phẩm từ giấy các loại

Tấn

94.500

105.000

93.135

115.000

98,6

123,5

 

- Bao bì bằng chất dẻo các loại

Tấn

90.000

115.000

102.005

138.000

113,3

135,3

 

- Sản phẩm may mặc

103 SP

319.000

380.000

337.060

445.000

105,7

132,0

 

- Điện sản xuất

106Kw/h

1.749

1.950

1.730

2.170

98,9

125,5

 

- Điện thương phẩm

106Kw/h

4.795

5.600

4.967

6.520

103,6

131,3

 

- Nước máy thương phẩm

103 m3

17.172

19.500

17.297

21.750

100,7

125,7

III

DỊCH VỤ

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Theo giá so sánh 2010

Tỷ đồng

24.736

25.800

25.684

27.482

103,8

107,0

 

- Theo giá hiện hành

Tỷ đồng

40.491

43.000

42.731

46.149

105,5

108,0

2

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

31.200

32.500

33.146

36.500

106,2

110,1

3

Du lịch

Nghìn lượt người

1.000

1.167

500

1.000

50,0

200,0

 

- Số lượt khách du lịch nội địa

Nghìn lượt người

988

1.150

492

985

49,8

200,2

 

- Số lượt khách quốc tế

Nghìn lượt người

12

17

8

15

66,7

187,5

IV

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, HTX

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động

DN

12

12

12

12

-

-

 

Trong đó: - Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước

DN

5

5

5

5

-

-

 

- Doanh nghiệp > 50% vốn nhà nước

DN

7

7

7

7

-

-

 

- Số doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa

DN

 

 

 

 

-

-

 

- Số doanh nghiệp nhà nước thực hiện hình thức sắp xếp khác (thoái vốn, giao bán, hợp nhất, giải thể,...)

DN

8

8

0

0

-

-

 

- Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp

Tỷ đồng

874

874

874

874

100,0

100,0

 

- Tổng vốn điều lệ

Tỷ đồng

874

874

874

874

100,0

100,0

 

- Đóng góp ngân sách

Tỷ đồng

568

455

552

460

97,1

83,4

2

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lũy kế số doanh nghiệp được thành lập

DN

10.837

12.107

12.107

13.427

111,7

110,9

 

- Trong đó: số doanh nghiệp được thành lập mới

DN

1.348

1.350

1.350

1.400

100,2

103,7

 

- Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (Lũy kế)

DN

6.058

7.000

6.858

7.658

113,2

111,7

 

- Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi

DN

2.000

2.200

2.000

2.200

100,0

110,0

 

- Số lao động trong doanh nghiệp

Người

254.500

272.000

305.000

337.000

119,8

110,5

 

- Đóng góp ngân sách

Tỷ đồng

2.216

2.025

2.859

2.400

129,0

83,9

3

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hợp tác xã

HTX

732

775

775

835

105,9

107,7

 

Trong đó: thành lập mới

HTX

104

60

60

60

57,7

100,0

 

- Tổng số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh (Lũy kế)

HTX

353

413

413

473

117,0

114,5

 

- Tổng số lao động thường xuyên trong hợp tác xã

Người

9.865

8.259

8.259

8.300

83,7

100,5

 

- Số lao động là thành viên hợp tác xã

Người

3.900

3.600

3.600

3.650

92,3

101,4

 

Trong đó: Thành viên mới

Người

400

400

400

400

100,0

100,0

 

- Tổng doanh thu bình quân của một hợp tác xã

Tỷ đồng

4,6

5,3

5,0

5,8

108,7

115,0

 

- Trong đó: Lãi bình quân của một HTX (sau thuế)

Tỷ đồng

0,18

0,15

0,10

0,15

55,6

150,0

 

- Tổng số người quản lý hợp tác xã

Người

2.424

2.319

2.530

2.680

104,4

105,9

 

- Thu nhập bình quân một lao động thường xuyên trong hợp tác xã

Triệu đồng/tháng

3,95

4,00

3,80

4,0

96,2

105,3

4

Liên hiệp hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số liên hiệp hợp tác xã

Liên hiệp HTX

5

6

5

6

100,0

120,0

 

Trong đó: Số liên hiệp hợp tác xã thành lập mới

Liên hiệp HTX

0

1

0

1

-

-

5

Tổ hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

841

841

841

841

100,0

100,0

 

Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực

Tổ hợp tác

49

59

49

59

100,0

120,4

V

VỀ ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đô thị hóa

%

21,7

23,0

23,0

23,00

-

-

2

Tỷ lệ xã đạt chẩn nông thôn mới

%

66,8

75,0

75,0

79,9

-

-

 

Trong đó: Đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu

%

0

0

0

1,1

-

-

 

Biểu số 5

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI (Theo giá hiện hành)
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thực hiện 2020

Năm 2021

Kế hoạch 2022

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH 2021/ TH 2020

KH 2022/ TH 2021

 

So với GRDP

%

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

Tỷ đồng

58.144

68.260

62.614

72.000

107,7

115,0

1

Vốn Ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

8.742

7.900

8.800

9.450

100,7

107,4

2

Vốn ODA

Tỷ đồng

463

800

296

150

63,9

50,7

3

Vốn Trái phiếu Chính phủ

Tỷ đồng

73,6

1.000

 

 

-

-

4

Vốn đầu tư nước ngoài (FDI)

Tỷ đồng

12.954

23.500

14.823

17.400

114,4

117,4

5

Vốn đầu tư của các doanh nghiệp

Tỷ đồng

10.334

8.500

9.010

10.300

87,2

114,3

6

Vốn đầu tư khu vực dân cư

Tỷ đồng

25.577

26.560

29.685

34.700

116,1

116,9

 

Cơ cấu

%

100

100

100

100

 

 

1

Vốn Ngân sách nhà nước

%

15,0

11,6

14,1

13,1

-

-

2

Vốn ODA

%

0,8

1,2

0,5

0,2

-

-

3

Vốn Trái phiếu Chính phủ

%

0,1

1,5

 

 

-

-

4

Vốn đầu tư nước ngoài (FDI)

%

22,3

34,4

23,7

24,2

-

-

5

Vốn đầu tư của các doanh nghiệp

%

17,8

12,5

14,4

14,3

-

-

6

Vốn đầu tư khu vực dân cư

%

44,0

38,9

47,4

48,2

-

-

 

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn thực hiện

Triệu USD

818,4

600-900

850,0

600-800

103,9

94,1

 

Vốn đăng ký

Triệu USD

952,6

900-1.200

1.100

900-1.200

115,5

109,1

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Cấp mới

Triệu USD

397,5

900

900

900

226,4

100,0

 

Tăng thêm

Triệu USD

555,1

300,0

200,0

300,0

36,0

150,0

 

Biểu mẫu số 6

CÁC LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Thực hiện 2020

Năm 2021

Kế hoạch 2022

So sánh (%)

Kế hoạch

Thực hiện cả năm

TH2021/ TH 2020

KH 2022/ TH 2021

1

DÂN SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

103 người

1.841,4

1.868

1.868

1.900

101,4

101,7

 

Nông thôn

103 người

1.462

1.535

1.535

1.561

105,0

101,7

 

Thành thị

103 người

379,8

333

333

339

87,7

101,7

 

- Dân số đô thị

103 người

399,4

429

429

437

107,5

101,8

 

- Dân số là dân tộc thiểu số

103 người

260,2

263

263,1

266,1

101,1

101,2

 

- Tỷ lệ dân số thành thị

%

20,6

17,8

17,8

17,8

-

-

 

- Tỷ lệ dân số đô thị

%

21,69

23,0

23,0

23,0

-

-

 

- Mức giảm tỷ lệ sinh

0,05

0,05

0,05

0,05

-

-

 

- Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%

1,15

1,14

1,14

1,14

-

-

 

- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

%

117,0

116,5

116,5

116

-

-

 

- Tuổi thọ trung bình

Tuổi

73,4

73,45

73,45

73,5

100,1

100,1

2

LAO ĐỘNG VIỆC LÀM

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người trong độ tuổi lao động

103 người

1.151,5

1.179,6

1.179,6

1.207,9

102,4

102,4

 

- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc

103 người

1.099,2

1.135,2

1.135,2

1.159,6

103,3

102,1

 

Trong đó: - Nông, lâm nghiệp và thủy sản

103 người

350,7

345,1

345,1

337,4

98,4

97,8

 

- Công nghiệp - Xây dựng

103 người

443,0

462,0

462,0

485,9

104,3

105,2

 

- Dịch vụ

103 người

305,5

328,1

328,1

336,3

107,4

102,5

 

- Cơ cấu lao động tham gia trong nền KTQD

%

100

100

100

100

-

-

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

31,9

30,4

30,4

29,1

-

-

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

40,3

40,7

40,7

41,9

-

-

 

- Dịch vụ

%

27,8

28,9

28,9

29,0

-

-

 

- Tổng số người có việc làm mới trong năm

Người

32.500

31.500

35.000

32.000

107,7

91,4

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

16.640

17.325

17.600

16.400

105,8

93,2

 

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng

Người

2.000

2.600

1.600

1.500

80,0

93,8

 

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với tổng số lao động

%

70,0

72,0

72,0

74,0

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn bằng, chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo

%

18,6

20,1

21,0

22,5

-

-

 

- Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị

%

3,1

3,0

3,0

2,9

-

-

 

- Tỷ lệ thời gian lao động được sử dụng của lao động trong độ tuổi ở nông thôn

%

93,3

93,4

93,4

93,5

-

-

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (Theo QĐ 06/QĐ-TTg ngày 03/01/2019)

Xã, P, TT

170

170

170

170

100

100

3

GIẢM NGHÈO (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều)

 

 

 

 

 

 

 

*

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2016-2020)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hộ trên địa bàn (huyện, thành phố)

Hộ

467.262

473.888

467.501

-

-

-

 

- Số hộ nghèo

Hộ

14.679

11.862

11.089

-

-

-

 

- Số hộ nghèo giảm

Hộ

8.485

2.817

3.590

-

-

-

 

- Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo 2015-2020)

%

3,14

2,50

2,37

-

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK

%

17,61

13,6

11,3

-

-

-

 

- Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

Điểm %

1,87

0,64

-

-

-

-

 

Trong đó: Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK

%

5,27

4

-

-

-

-

*

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo mới 2021-2025)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hộ trên địa bàn (huyện, thành phố)

Hộ

-

-

467.501

472.101

-

101,0

 

- Số hộ nghèo

Hộ

-

-

24.639

19.831

-

80,5

 

- Số hộ nghèo giảm

Hộ

-

-

-

4.808

-

-

 

- Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo 2021-2025)

%

-

-

5,27

4,2

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK

%

-

-

20,7

18,8

-

-

 

- Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều

Điểm %

-

-

-

1,07

-

 

 

Trong đó: Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK

%

-

-

-

1,9

-

-

4

BẢO VỆ, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN DÂN

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV)

Giường

27,0

28,2

28,2

29,6

104,4

105,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Số giường bệnh viện công lập

Giường

21,9

22,7

22,7

23,6

103,7

104,0

 

Số giường xã hội hóa trong BV công lập

Giường

2,0

2,1

2,1

2,0

104,5

95,7

 

Số giường bệnh viện ngoài công lập

Giường

3,1

3,4

3,4

4,0

109,7

117,6

 

- Số bác sĩ/10.000 dân

Bác sĩ

10,1

10,3

10,7

11,0

105,9

102,8

 

- Số dược sĩ đại học/10.000 dân

Dược sĩ

1,3

1,4

1,4

1,5

107,7

107,1

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ phục vụ

%

100

100

100

100,0

-

-

 

Trong đó: Tỷ lệ trạm y tế xã miền núi có bác sĩ

%

100

100

100

100,0

-

-

 

- Tỷ số tử vong mẹ liên quan đến thai sản

BM/100000 trẻ đẻ sống

12,3

≤ 35

5,1

≤ 35

-

-

 

- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

0,32

≤ 13

1,2

≤ 13

-

-

 

- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi

0,61

≤ 19

1,5

≤ 19

-

-

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi (thể nhẹ cân)

%

11,8

11,7

11,7

11,4

99,2

97,4

 

- Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,1

99,1

99,1

99,2

-

-

 

- Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

21.233

30.168

30.168

36.217

142,1

120,1

 

- Số người tham gia BHXH bắt buộc (lũy kế)

người

315.096

328.005

328.055

360.000

104,1

109,7

 

- Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp (lũy kế)

người

302.995

306.168

306.168

343.447

101,0

112,2

 

- Lực lượng lao động trong độ tuổi tham gia BHXH

%

32,0

35,0

35,0

38,0

-

-

 

- Tỷ lệ người từ 12 tuổi trở lên được tiêm đủ 02 mũi vắc xin phòng COVID-19

%

-

-

-

>95

-

-

 

- Tỷ lệ tiêm mũi tăng cường cho các đối tượng theo khuyến cáo của Bộ Y tế

%

-

-

-

70,0

-

-

 

Thực hiện công tác QLNN về an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ sản xuất thâm canh rau theo tiêu chuẩn VietGAP

%

37,3

46,2

46,2

52,5

-

-

 

- Tỷ lệ sản xuất thâm canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP

%

40,0

44,5

44,5

48,5

-

-

 

- Tỷ lệ sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP

%

41,0

43,0

43,0

44,8

-

-

 

- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAP

%

43,0

44,0

44,0

46,0

-

-

 

- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGAP

%

44,0

46,0

46,0

47,7

-

-

 

- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP

%

93,0

94,0

94,0

94,5

-

-

 

- Tỷ lệ cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc lĩnh vực ngành Y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP

%

-

91,6

91,7

92,6

-

-

 

- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP

%

-

93,5

95,1

97,3

-

-

 

- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông sản, thủy sản thuộc lĩnh vực ngành NN&PTNT quản lý được cấp giấy chứng nhận ATTP

%

-

94,0

94,0

94,5

-

-

5

GIÁO DỤC

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non và phổ thông

 

 

 

 

 

 

 

a)

Tổng số học sinh đầu năm học

Học sinh

452.578

465.082

463.885

479.595

102,8

103,1

 

Số cháu ra mẫu giáo

Cháu

106.747

103.507

102.768

108.781

97,0

105,1

 

Tiểu học

Học sinh

178.189

186.989

187.349

190.460

104,9

101,9

 

Trung học cơ sở

Học sinh

108.521

114.908

114.031

117.953

105,9

102,6

 

Trung học phổ thông

Học sinh

52.791

53.172

53.172

55.156

100,7

103,7

 

Giáo dục thường xuyên (Hệ bổ túc)

Người

6.330

6.506

6.565

7.245

102,8

111,4

b)

Quy mô trường

Trường

761

760

760

756

99,9

99,5

 

- Mầm non

Trường

250

250

251

248

100,0

99,2

 

- Tiểu học

Trường

220

220

220

220

100,0

100,0

 

- Tiểu học và THCS

Trường

25

24

23

22

96,0

91,7

 

- Trung học cơ sở (Không bao gồm DTNT huyện)

Trường

207

207

207

207

100,0

100,0

 

- Trường dân tộc nội trú huyện

Trường

2

2

2

2

100,0

100,0

 

- Trung học phổ thông công lập

Trường

37

37

37

37

100,0

100,0

 

- Trung học phổ thông ngoài công lập

Trường

11

11

11

11

100,0

100,0

 

- Trung tâm (GDTX và TT khác)

Trung tâm

9

9

9

9

100,0

100,0

c)

Quy mô lớp

Lớp

13.806

14.257

14.015

14.240

103,3

99,9

 

- Số lớp mẫu giáo trường công lập

Lớp

3.563

3.634

3.576

3.554

102,0

97,8

 

- Số lớp mẫu giáo trường tư thục

Lớp

96

99

102

110

103,1

111,1

 

- Số lớp tiểu học trường công lập

Lớp

5.698

5.974

5.790

5.920

104,8

99,1

 

- Số lớp tiểu học trường tư thục

Lớp

5

5

5

5

100,0

100,0

 

- Số lớp THCS trường công lập

Lớp

3.029

3.120

3.103

3.162

103,0

101,3

 

- Số lớp THPT trường công lập

Lớp

1.123

1.126

1.125

1.126

100,3

100,0

 

- Số lớp THPT trường tư thục

Lớp

147

153

164

201

104,1

131,4

 

- Số lớp Giáo dục thường xuyên

Lớp

145

146

150

162

100,7

111,0

 

- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

99,0

99,0

99,5

99,0

100,0

100,0

 

- Tỷ lệ học sinh đi học

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

%

100

100

100

100

100,0

100,0

 

Trung học cơ sở

%

100

100

100

100

100,0

100,0

 

- Tỷ lệ giáo viên THPT có trình độ thạc sĩ

%

20,83

17,6

20,83

21,0

84,5

119,3

 

- Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

%

58,78

58,78

58,78

58,78

100,0

100,0

 

Trung học cơ sở

%

80,11

80,11

80,11

80,11

100,0

100,0

 

Trung học phổ thông

%

100

100

100

100

100,0

100,0

 

- Xã, phường, thị trấn đạt phổ cập GDTH mức độ 3

Xã, P, TT

209

209

209

209

100,0

100,0

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt phổ cập THCS mức độ 2

Xã, P, TT

209

209

209

209

100,0

100,0

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt phổ cập THCS mức độ 3

Xã, P, TT

169

199

199

209

117,8

105,0

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn phổ cập THCS mức độ 2

%

100

100

100

100

100,0

100,0

 

- Số huyện, thành phố đạt phổ cập THCS mức độ 2

Huyện

10

10

10

10

100,0

100,0

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt phổ cập THCS MĐ2

%

100

100

100

100

100,0

100,0

 

- Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

Xã, P, TT

209

209

209

209

100,0

100,0

 

- Tỷ lệ tốt nghiệp THPT

%

99,16

97,2

98,98

98

98,0

100,8

 

- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia MĐ1

%

92,1

93,7

93,7

95,0

101,7

101,4

 

- Số trường đạt chuẩn quốc gia MĐ1

Trường

691

704

704

710

101,9

100,9

 

Trường Mầm non

Trường

231

237

238

239

102,6

100,8

 

Trường Tiểu học

Trường

215

217

217

218

100,9

100,5

 

Trường THCS

Trường

211

216

215

218

102,4

100,9

 

Trường THPT

Trường

34

34

34

35

100,0

102,9

 

- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia (Mức độ 2)

%

12,6

13,8

15,4

19,1

109,2

138,7

 

- Số trường đạt chuẩn quốc gia (Mức độ 2)

Trường

95

104

116

143

109,5

137,5

 

Trường Mầm non

Trường

34

38

44

54

111,8

142,1

 

Trường Tiểu học

Trường

55

55

57

65

100,0

118,2

 

Trường THCS

Trường

6

10

14

22

166,7

220,0

 

Trường THPT

Trường

0

1

1

2

 

200,0

 

- Tỷ lệ kiên cố hoá trường lớp học

%

91,3

93,5

93,8

96,0

102,5

102,7

 

Mầm non

%

86,1

89,3

89,8

93,9

103,8

105,2

 

Tiểu học

%

91,0

93,1

93,5

95,5

102,3

102,6

 

Trung học cơ sở

%

96,1

97,8

97,7

98,5

101,7

100,8

 

Trung học phổ thông (công lập)

%

97,9

98,0

98,5

98,5

100,1

100,6

2

Đào tạo nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sinh viên tuyển mới trình độ cao đẳng năm học 2021- 2022 (Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ Việt - Hàn)

Sinh viên

564

600

661

600

117,2

90,8

 

- Số học sinh tuyển mới trình độ trung cấp năm học 2021- 2022

Học sinh

1.568

1.788

1.824

2.120

116,3

116,2

 

Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch

Học sinh

87

170

115

175

132,2

152,2

 

Trường Cao đẳng Nghề Công nghệ Việt -Hàn

Học sinh

758

690

768

700

101,3

91,1

 

Trường Trung cấp Nghề miền núi Yên Thế

Học sinh

531

580

705

750

132,8

106,4

 

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

Học sinh

53

120

76

85

143,4

111,8

 

Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự

Học sinh

139

228

160

410

115,1

256,3

6

VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sách có trong thư viện

bản

302.000

314.000

292.300

301.900

96,8

103,3

 

Thư viện tỉnh

bản

187.000

195.000

171.900

176.900

91,9

102,9

 

Thư viện huyện, thành phố

bản

115.000

119.000

120.400

125.000

104,7

103,8

 

- Tổng thời lượng phát thanh trong năm

Giờ/năm

7.300

7.300

7.300

7.300

100,0

100,0

 

Trong đó: Phát thanh bằng tiếng dân tộc

Giờ/năm

30

30

30

30

100,0

100,0

 

- Tổng thời lượng truyền hình trong năm

Giờ/năm

8.760

8.760

8.760

8.760

100,0

100,0

 

Trong đó: Truyền hình bằng tiếng dân tộc

Giờ/năm

80

80

80

80

100,0

100,0

 

- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

Nhà

204

205

206

207

101,0

100,5

 

- Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới (tính lũy kế)

100

105

115

130

115,0

113,0

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

%

54,3

57,1

62,5

70,7

115,0

113,0

 

- Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Phường,TT

19,0

19,0

21,0

23,0

110,5

109,5

 

- Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

%

76,0

76,0

84,0

92,0

 

-

 

- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

76

80,7

80,7

81,0

-

-

 

- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu gia đình văn hóa

%

89,0

88,0

88,0

88,5

-

-

 

- Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã

%

85,6

86,1

86,1

86,5

-

-

7

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch

%

80,5

81,0

81,0

81,5

-

-

 

Thành thị

%

90,9

91,1

91,1

92,0

-

-

 

Nông thôn

%

77,3

78,0

78,0

78,5

-

-

 

- Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom

%

88,2

89,3

89,3

93,1

-

-

 

Thành thị

%

96,0

96,5

96,5

96,7

-

-

 

Nông thôn

%

82,7

87,5

87,5

90,0

-

-

 

- Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý

%

74,5

78,0

93,0

93,0

-

-

 

Thành thị

%

90,0

92,0

98,0

98,0

-

-

 

Nông thôn

%

60,0

65,0

87,8

87,8

-

-

 

- Số cụm công nghiệp đang hoạt động

CCN

30,0

31,0

31,0

32,0

-

-

 

- Tỷ lệ CCN dang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

50,0

50,0

50,0

78,1

-

-

 

Số KCN đang hoạt động

KCN

4,0

4,0

4,0

7,0

-

-

 

- Tỷ lệ KCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

%

100

100

100

100

-

-

 

- Tỷ lệ diện tích cây xanh, mặt nước của đô thị

%

4,79

4,79

4,79

4,84

-

-

 

- Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường

%

75,0

78,0

78,0

80,0

-

-

 

- Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

78,0

80,0

80,0

82,0

-

-

 

- Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100

100

100

100

-

-

 

- Mật độ bụi trong không khí

g/m3

0,123

0,28

0,054

0,28

-

-

 

- Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây ăn quả)

%

38,0

38,0

38,0

38

-

-

8

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sự cố tấn công mạng được phát hiện

Vụ

9

9

10

10

111,1

100,0

 

- Số sự cố tấn công mạng được xử lý

Vụ

9

9

10

10

111,1

100,0

9

Cải cách hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Thứ hạng năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI

Thứ hạng

27

<20

<20

<19

-

-

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ CÔNG THƯƠNG

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Giá 2010

Giá HH

I

Tổng giá trị sản xuất công nghiệp

 

 

 

1

Phân theo loại hình kinh tế

Tỷ đồng

309.000

366.600

 

- Kinh tế nhà nước

Tỷ đồng

5.100

7.300

 

- Kinh tế ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

26.100

37.600

 

- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

277.800

321.700

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

309.000

366.600

 

- Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

1.250

2.600

 

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

304.820

359.620

 

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

Tỷ đồng

2.500

3.650

 

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

430

730

II

Dịch vụ

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ kinh doanh

Tỷ đồng

36.500

2

Giá trị xuất khẩu

Triệu USD

19.200

3

Giá trị nhập khẩu

Triệu USD

18.500

III

An toàn thực phẩm

 

 

1

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm được cấp giấy chứng nhận ATTP theo quy định

%

97,3

IV

Chỉ tiêu về môi trường

 

 

1

Số cụm công nghiệp đang hoạt động

CNN

31

2

Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường

%

78,1

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ CÔNG THƯƠNG

STT

Huyện, thành phố

Đơn vị tính

Tỷ lệ cơ Sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm được cấp giấy chứng nhận ATTP theo quy định (%)

 

Tổng toàn tỉnh

%

97,3

I

Khối tỉnh

 

 

 

Sở Công Thương

%

100,0

II

Khối huyện

 

 

1

Thành phố Bắc Giang

%

90,0

2

Huyện Sơn Động

%

100,0

3

Huyện Lục Ngạn

%

91,1

4

Huyện Lục Nam

%

100,0

5

Huyện Yên Thế

%

100,0

6

Huyện Hiệp Hòa

%

100,0

7

Huyện Tân Yên

%

90,0

8

Huyện Việt Yên

%

100,0

9

Huyện Yên Dũng

%

100,0

10

Huyện Lạng Giang

%

100,0

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BAN CHỈ ĐẠO ATGT TỈNH

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

I

Chỉ tiêu vận chuyển và luân chuyển hành khách

 

 

1

Số lượng hành khách vận chuyển

103 người

36.000

2

Số lượng hành khách luân chuyển

103 người.Km

1.420.000

II

Chỉ tiêu vận chuyển và luân chuyển hàng hóa

 

 

1

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

103 tấn

38.500

2

Khối lượng hàng hóa luân chuyển

103 tấn.Km

922.000

III

Chỉ tiêu bảo dưỡng đường bộ

 

 

1

Khối lượng sửa chữa đường bộ

Km

55

IV

Kiên cố hóa đường giao thông nông thôn

 

 

1

Tỷ lệ kiên cố hoá trên tổng số đường giao thông nông thôn toàn tỉnh

%

80,6

2

Khối lượng thực hiện

Km

300

V

Đào tạo nghề

 

 

1

Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

Học sinh

85

VI

Chỉ tiêu về an toàn giao thông

Giảm 5% về số vụ tai nạn, số người chết, số người bị thương so với năm 2021

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

I

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá SS 2010)

Tỷ đồng

21.975

 

- Nông nghiệp

Tỷ đồng

19.384

 

Trồng trọt

Tỷ đồng

9.436

 

Chăn nuôi

Tỷ đồng

9.447

 

Dịch vụ nông nghiệp

Tỷ đồng

500

 

- Lâm nghiệp

Tỷ đồng

1.264

 

- Thủy sản

Tỷ đồng

1.328

II

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản (giá hiện hành)

Tỷ đồng

39.198

 

- Nông nghiệp

Tỷ đồng

35.392

 

Trồng trọt

Tỷ đồng

18.958

 

Chăn nuôi

Tỷ đồng

15.673

 

Dịch vụ nông nghiệp

Tỷ đồng

761

 

- Lâm nghiệp

Tỷ đồng

1.819

 

- Thủy sản

Tỷ đồng

1.987

*

Giá trị sản xuất/1ha đất sản xuất nông nghiệp

Triệu đồng

130-135

III

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

1

Cây lương thực có hạt

 

 

 

- Diện tích

Ha

108.900

 

- Sản lượng

Tấn

616.740

2

Cây ăn quả

 

 

*

Vải thiều

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

28.300

 

- Sản lượng

Tấn

160.000

*

Cam

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

5.060

 

- Sản lượng

Tấn

50.600

*

Bưởi

 

 

 

- Diện tích trồng

Ha

5.630

 

- Sản lượng

Tấn

40.000

2

Lâm nghiệp

 

 

 

- Trồng rừng tập trung

Ha

7.200

 

Trong đó:

 

 

 

Rừng phòng hộ và đặc dụng

Ha

50

 

Rừng sản xuất

Ha

7.150

 

- Bảo vệ rừng

Ha

160.000

 

Trong đó: Khoán bảo vệ

Ha

31.500

 

- Trồng cây phân tán (Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh)

1000 cây

6.100

 

- Sản lượng khai thác

103 m3

900

 

Rừng trồng

103 m3

900

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

38

3

Về chăn nuôi

 

 

 

Tổng đàn trâu (trung bình năm)

103 con

40

 

Tổng đàn bò (trung bình năm)

103 con

135

 

Tổng đàn lợn (trung bình năm)

103 con

970

 

Tổng đàn gia cầm các loại

106 con

20

 

Thịt hơi các loại

1000 tấn

230

4

Thủy sản

 

 

 

- Diện tích nuôi thủy sản

Ha

12.200

 

- Sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy sản

Tấn

51.500

IV

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

99,0

 

- Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch (QCVN02)

%

78,5

 

- Số sản phẩm được công nhận OCOP đạt 3 sao trở lên (tính lũy kế)

Sản phẩm

180

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/xã (tính lũy kế)

Tiêu chí

17,1

 

- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (tính lũy kế)

147,0

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

79,9

V

An toàn thực phẩm

 

 

 

- Tỷ lệ sản xuất thâm canh rau theo tiêu chuẩn VietGAP

%

52,5

 

- Tỷ lệ sản xuất thâm canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP

%

48,5

 

- Tỷ lệ sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP

%

44,8

 

- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGAP

%

46,0

 

- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGAP

%

47,7

 

- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP

%

94,5

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

1

Bảo vệ rừng

Ha

160.000

 

Trong đó, Khoán bảo vệ rừng gồm:

Ha

31.500

1.1

Bảo vệ rừng tự nhiên là rừng sản xuất (NS tỉnh)

Ha

13.300

1.2

Bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng, gồm

Ha

18.200

 

- Bảo vệ rừng từ vốn NSTW

Ha

12.000

 

- Bảo vệ rừng từ vốn NS tỉnh

Ha

6.200

2

Chăm sóc rừng trồng

Ha

16.700

 

- Rừng phòng hộ và đặc dụng

Ha

140

 

- Rừng kinh tế

Ha

16.560

3

Trồng rừng tập trung

Ha

7.200

 

- Rừng phòng hộ và đặc dụng

Ha

50

 

- Rừng kinh tế

Ha

7.150

4

Trồng cây phân tán

1000 cây

6.100

 

- Ngân sách TW hỗ trợ

1000 cây

1.000

 

- Ngân sách tỉnh hỗ trợ

1000 cây

1.070

 

- Ngân sách huyện hỗ trợ

1000 cây

970

 

- Vốn của dân tự bỏ ra

1000 cây

3.060

5

Sản lượng gỗ khai thác

1000m3

900

 

- Gỗ rừng trồng

1000m3

900

6

Tỷ lệ che phủ rừng

%

38,0

7

Theo dõi diễn biến tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp

Ha

20.000

8

Các quy trình quy phạm phòng cháy, chữa cháy rừng

 

 

 

- Công cụ, dụng cụ, bảo hộ phòng cháy, chữa cháy rừng

Chiếc

700

 

- Hạ cấp thực bì giảm vật liệu cháy rừng

Ha

20

9

Xây dựng mới, tu bổ đường ranh cản lửa

Km

20

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Đơn vị

Sản lượng lương thực cây có hạt
(Tấn)

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
(%)

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
(Tính lũy kế)

Sản phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên
(Tính lũy kế)

 

Tổng

616.740

99,0

147

180

1

Thành phố Bắc Giang

15.870

100

6

16

2

Huyện Sơn Động

26.940

99

2

9

3

Huyện Lục Ngạn

19.330

99,4

16

27

4

Huyện Lục Nam

94.840

98

21

14

5

Huyện Yên Thế

38.650

98,5

8

26

6

Huyện Hiệp Hòa

95.870

98

24

12

7

Huyện Tân Yên

81.370

99,5

20

17

8

Huyện Việt Yên

72.720

99,5

15

22

9

Huyện Yên Dũng

84.400

100

16

11

10

Huyện Lạng Giang

86.750

99,3

19

26

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

1

TƯỚI

Ha

155.202

 

- Lúa đông xuân

Ha

48.500

 

Trong đó: Tự chảy

Ha

25.000

 

Bơm điện

Ha

22.500

 

Biện pháp khác

Ha

1.000

 

- Lúa mùa

Ha

51.000

 

Trong đó: Tự chảy

Ha

27.400

 

Bơm điện

Ha

23.000

 

Biện pháp khác

Ha

600

 

- Rau màu, cây công nghiệp ngắn ngày

Ha

51.900

 

- Cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm

Ha

3.802

2

TIÊU

Ha

136.735

 

- Trong đó:

 

 

 

Tự chảy

Ha

104.683

 

Diện tích bơm chống úng

Ha

32.052

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Đơn vị tính: %

Stt

Huyện, thành phố

Kế hoạch năm 2022

Tỷ lệ diện tích rau an toàn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGap

Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh quả theo tiêu chuẩn VietGap

Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGap

Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGap

Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGap

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP

 

Tổng toàn tỉnh

52,5

48,5

44,8

46,0

47,7

94,5

1

Thành phố Bắc Giang

60

0

71

65

48

95

2

Huyện Sơn Động

43

47

0

27

35

90

3

Huyện Lục Ngạn

30

63

32

35

39

91

4

Huyện Lục Nam

54

57

46

45

38

93

5

Huyện Yên Thế

44

51

38

50

61

95

6

Huyện Hiệp Hòa

58

59

58

55

51

95

7

Huyện Tân Yên

58

59

57

55

52

95

8

Huyện Việt Yên

51

40

45

45

39

95

9

Huyện Yên Dũng

60

47

45

40

41

96

10

Huyện Lạng Giang

56

52

49

50

50

94

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Huyện, Thành phố

Kế hoạch năm 2022 các xã đạt chuẩn nông thôn mới
(Tên từng xã)

Tiêu chí hoàn thành thêm năm 2022

 

Tổng

9 xã

 

1

Thành phố Bắc Giang

 

 

2

Huyện Yên Dũng

 

 

3

Huyện Lạng Giang

 

 

4

Huyện Việt Yên

 

 

5

Huyện Hiệp Hòa

 

 

6

Huyện Tân Yên

 

 

7

Huyện Lục Nam

Xã Yên Sơn

5

Xã Vũ Xá

5

Xã Trường Sơn

5

Xã Bình Sơn

5

8

Huyện Yên Thế

Xã Đồng Kỳ

5

Xã Tân Sỏi

5

9

Huyện Sơn Động

Xã Tuấn Đạo

5

10

Huyện Lục Ngạn

Xã Tân Hoa

7

Xã Phì Điền

5

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Mật độ bụi trong không khí

g/m3

0,28

2

Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường

%

80

3

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

%

82,0

4

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

%

100,0

5

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom

%

93,1

 

Thành thị

%

96,7

 

Nông thôn

%

90,0

6

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý

%

93,0

 

Thành thị

%

98,0

 

Nông thôn

%

87,8

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Đơn vị tính: %

STT

Huyện, Thành phố

Kế hoạch năm 2022

Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử lý

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thành thị

Nông thôn

Thành thị

Nông thôn

 

Tổng số

93,1

96,7

90,0

93,0

98,0

87,8

1

Thành phố Bắc Giang

96,35

98,8

93,7

97,5

100

95

2

Huyện Sơn Động

92,2

95,5

88,7

91,75

97,3

86,2

3

Huyện Lục Ngạn

88,85

93,2

84,3

90,45

96,2

84,7

4

Huyện Lục Nam

90,45

95,1

85,6

91,2

96,5

85,9

5

Huyện Yên Thế

91,1

95,4

86,6

90,85

96,3

85,4

6

Huyện Hiệp Hòa

94,1

96,8

91,2

92,6

97,7

87,5

7

Huyện Tân Yên

93,55

96,2

90,7

92,25

97,4

87,1

8

Huyện Việt Yên

95,45

98,3

92,4

94,75

100

89,5

9

Huyện Yên Dũng

94,95

97,6

92,1

93,45

98,5

88,4

10

Huyện Lạng Giang

94,05

97,1

90,8

92,85

98,2

87,5

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ XÂY DỰNG

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Dân số đô thị

1000 người

437,0

2

Tỷ lệ dân số đô thị

%

23

3

Tỷ lệ diện tích cây xanh, mặt nước của đô thị

%

4,84

4

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

92,0

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ XÂY DỰNG

STT

Huyện, thành phố

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch
(%)

 

Tổng số

92,0

1

Thành phố Bắc Giang

99,8

2

Huyện Sơn Động

88,7

3

Huyện Lục Ngạn

98,9

4

Huyện Lục Nam

55,0

5

Huyện Yên Thế

88,0

6

Huyện Hiệp Hòa

96,0

7

Huyện Tân Yên

78,0

8

Huyện Việt Yên

74,0

9

Huyện Yên Dũng

97,5

10

Huyện Lạng Giang

91,0

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

Đơn vị tính: Người

STT

Huyện, thành phố

Kế hoạch năm 2022

BHXH Bắt buộc

BHXH Tự nguyện

Bảo hiểm thất nghiệp

 

Tổng

360.000

36.217

343.447

1

Thành phố Bắc Giang

61.518

3.331

60.174

2

Huyện Sơn Động

5.124

2.102

4.233

3

Huyện Lục Ngạn

8.296

4.355

7.117

4

Huyện Lục Nam

12.336

4.503

11.045

5

Huyện Yên Thế

7.137

2.307

6.373

6

Huyện Hiệp Hòa

13.688

3.912

12.688

7

Huyện Tân Yên

13.754

4.456

12.765

8

Huyện Việt Yên

194.025

3.651

187.198

9

Huyện Yên Dũng

23.194

3.522

21.999

10

Huyện Lạng Giang

20.928

4.078

19.855

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

STT

Huyện, thành phố

Tỷ lệ số người tham gia BHYT năm 2022
(%)

 

Tổng

99,20

1

Thành phố Bắc Giang

99,35

2

Huyện Sơn Động

99,35

3

Huyện Lục Ngạn

99,00

4

Huyện Lục Nam

99,00

5

Huyện Yên Thế

99,05

6

Huyện Hiệp Hòa

99,06

7

Huyện Tân Yên

99,35

8

Huyện Việt Yên

99,55

9

Huyện Yên Dũng

99,16

10

Huyện Lạng Giang

99,15

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Tổng số giờ phát sóng của Đài PT và TH tỉnh

Giờ/năm

16.060

 

- Phát thanh

Giờ/năm

7.300

 

Trong đó: Phát thanh bằng tiếng dân tộc

Giờ/năm

30

 

- Truyền hình

Giờ/năm

8.760

 

Trong đó: Truyền hình bằng tiếng dân tộc

Giờ/năm

80

2

Số giờ truyền hình trên Trang thông tin Điện tử

Giờ/năm

8.760

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm học 2022-2023

1

Quy mô trường

Trường

756

 

- Mầm non

Trường

248

 

Chia ra: Công lập

Trường

232

 

Tư thục

Trường

16

 

- Tiểu học

Trường

220

 

Chia ra: Công lập

Trường

220

 

Tư thục

Trường

0

 

- Tiểu học và Trung học cơ sở

Trường

22

 

- Trung học cơ sở

Trường

209

 

Trong đó: Trường phổ thông DTNT

Trường

2

 

Trường phổ thông DTBT

Trường

4

 

- THPT công lập

Trường

37

 

Trong đó: Trường phổ thông DTNT

Trường

3

 

- THPT ngoài công lập

Trường

11

 

- Trung tâm (GDTX và TT khác)

Trung tâm

9

2

Quy mô lớp

Lớp

14.240

 

- Số lớp mẫu giáo trường công lập

Lớp

3.554

 

- Số lớp mẫu giáo trường tư thục

Lớp

110

 

- Số lớp tiểu học trường công lập

Lớp

5.920

 

- Số lớp tiểu học trường tư thục

Lớp

5

 

- Số lớp trung học cơ sở công lập

Lớp

3.162

 

- Số lớp trung học phổ thông công lập

Lớp

1.126

 

- Số lớp trung học phổ thông tư thục

Lớp

201

 

- Số lớp Giáo dục thường xuyên

Lớp

162

3

Số học sinh có mặt đầu năm học

 

 

 

- Số cháu ra mẫu giáo

Cháu

108.781

 

Trong đó: Trường công lập

Cháu

103.764

 

Trường tư thục

Cháu

2.490

 

- Tiểu học

Học sinh

190.460

 

Trong đó: Trường công lập

Học sinh

190.406

 

Trường tư thục

Học sinh

54

 

- Trung học cơ sở

Học sinh

117.953

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

55.156

 

- Giáo dục thường xuyên

Học sinh

7.245

 

- Giáo dục THPT trong các trường Trung cấp, cao đẳng nghề

Học sinh

1.150

 

Trường Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang

Học sinh

700

 

Trường Trung cấp Nghề MN Yên Thế

Học sinh

450

4

Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

Xã, P, TT

209

5

Phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3

Xã, P, TT

209

6

Phổ cập giáo dục THCS

 

 

 

Mức độ 2

Xã, P, TT

209

 

Mức độ 3

Xã, P, TT

201

7

Tỷ lệ kiên cố hóa trường, lớp học (lũy kế)

%

96,0

 

- Mầm non

%

93,9

 

- Tiểu học

%

95,5

 

- Trung học cơ sở

%

98,5

 

- Trung học phổ thông (công lập)

%

98,5

8

Số trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ1 (lũy kế)

Trường

710

 

- Mầm non

Trường

239

 

- Tiểu học

Trường

218

 

- Trung học cơ sở

Trường

218

 

- Trung học phổ thông

Trường

35

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ1

%

95,0

9

Số trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ2 (lũy kế)

Trường

143

 

- Mầm non

Trường

54

 

- Tiểu học

Trường

65

 

- Trung học cơ sở

Trường

22

 

- Trung học phổ thông

Trường

2

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ2

%

19,1

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

TT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Huyện Sơn Động

Huyện Lục Ngạn

Huyện Lục Nam

Huyện Yên Thế

Huyện Lạng Giang

Huyện Tân Yên

Huyện Yên Dũng

Huyện Hiệp Hòa

Huyện Việt Yên

TP Bắc Giang

1

Quy mô trường

Trường

60

94

84

56

68

71

60

89

64

53

 

- Mầm non

Trường

22

33

28

19

23

24

22

31

26

20

 

Trong đó tư thục

Trường

0

1

1

0

1

0

1

1

7

4

 

- Tiểu học

Trường

15

31

26

17

22

24

18

32

19

16

 

Trong đó tư thục

Trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- THCS, TH&THCS

Trường

15

28

25

18

22

23

18

24

19

17

 

Trong đó: Trường PT DTNT

Trường

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Trường PT DTBT

Trường

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- TH&THCS

Trường

8

2

5

2

1

0

2

2

0

0

2

Số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

19.281

53.243

50.440

22.199

50.204

39.033

33.692

60.291

46.603

39.681

 

- Số học sinh mẫu giáo công lập

Học sinh

5.165

13.530

14.059

5.491

12.904

9.981

8.966

15.289

10.852

7.527

 

- Số học sinh mẫu giáo tư thục

Học sinh

0

119

163

0

180

0

254

133

1.032

609

 

- Số học sinh tiểu học trường công lập

Học sinh

8.899

24.641

22.583

9.862

22.929

17.454

15.643

27.865

21.563

18.967

 

- Số học sinh tiểu học trường tư thục

Học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

 

- Số học sinh THCS công lập

Học sinh

5.217

14.953

13.635

6.846

14.191

11.598

8.829

17.004

13.156

12.524

3

Số lớp

Lớp

710

1.783

1.516

774

1.410

1.197

1.029

1.797

1.408

1.111

 

- Số mẫu giáo tư thục

Nhóm

0

5

7

0

5

0

10

6

50

27

 

- Số mẫu giáo công lập

Lớp

210

495

431

224

392

355

316

523

373

235

 

- Tiểu học công lập

Lớp

338

883

711

341

645

535

461

841

646

519

 

- Tiểu học tư thục

Lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

- Trung học cơ sở công lập

Lớp

162

400

367

209

368

307

242

427

339

325

4

Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi

Xã, P, TT

17

29

25

19

21

22

18

25

17

16

5

Phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3

Xã, P, TT

17

29

25

19

21

22

18

25

17

16

6

Phổ cập giáo dục THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PCGD mức độ 2

Xã, P, TT

17

29

25

19

21

22

18

25

17

16

 

PCGD mức độ 3

Xã, P, TT

15

23

25

19

21

22

18

25

17

16

7

Tỷ lệ kiên cố hoá trường lớp học

%

96,0

93,0

94,8

93,6

95,1

98,3

97,4

93,3

98,4

100

 

- Mầm non

%

91,2

88,7

91,9

90,7

95,6

98,2

94,8

92,0

98,1

100

 

- Tiểu học

%

97,7

93,3

97,3

91,8

94,2

97,4

97,8

90,9

97,6

100

 

- Trung học cơ sở và TH&THCS

%

100

98,3

94,2

100

95,9

100

100

99,5

100

100

8

Số trường đạt CQG MĐ1 (Tính lũy kế)

Trường

52

91

81

55

67

71

60

85

61

52

 

Tỷ lệ trường đạt CQG MĐ1

%

86,7

96,8

96,4

98,2

98,5

100

100

95,5

95,3

98,1

9

Số trường đạt CQG MĐ2 (Tính lũy kế)

Trường

8

7

11

12

18

13

6

15

28

23

 

Tỷ lệ trường đạt CQG MĐ2

%

13,3

7,4

13,1

21,4

26,5

18,3

10,0

16,9

43,8

43,4

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

*

Số đề tài, dự án

Đề tài, dự án

18

1

Cấp Nhà nước

Đề tài, dự án

2

 

- Lĩnh vực nông nghiệp

Đề tài, dự án

1

 

- Lĩnh vực khác

Đe tài, dự án

1

2

Cấp tỉnh

Đề tài, dự án

16

 

- Lĩnh vực nông nghiệp

Đề tài, dự án

8

 

- Lĩnh vực khác

Đề tài, dự án

8

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Số người trong độ tuổi lao động

103 Người

1.207,9

 

- Số người lao động tham gia trong nền KTQD

103 Người

1.159,6

 

Trong đó: Nông, lâm nghiệp và thủy sản

103 Người

337,4

 

Công nghiệp - Xây dựng

103 Người

485,9

 

Dịch vụ

103 Người

336,3

 

- Cơ cấu lao động tham gia trong nền KTQD

%

100

 

Trong đó: Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

29,1

 

Công nghiệp - Xây dựng

%

41,9

 

Dịch vụ

%

29,0

2

Số lao động được giải quyết việc làm mới

Người

32.000

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

1.500

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

74,0

 

Trong đó:

 

 

 

Tỷ lệ lao động qua đào tạo từ 3 tháng trở lên có văn bằng, chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo

%

22,5

4

Mục tiêu giảm nghèo

 

 

 

- Tổng số hộ trên địa bàn

Hộ

472.101

 

- Số hộ nghèo

Hộ

19.831

 

- Tỷ lệ hộ nghèo

%

4,2

 

- Số hộ nghèo giảm

Hộ

4.808

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã ĐBKK

%

18,8

5

Tuyển mới đào tạo nghề (Trường TCN miền núi Yên Thế)

Học sinh

750

6

Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg, ngày 03/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ)

Xã, Ph, TT

170

7

Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý cai nghiện và chữa trị tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Giang

Người

250

 

- Số người cai nghiện bắt buộc

Người

150

 

- Số người cai nghiện tự nguyện

Người

30

 

- Điều trị thay thế bằng Methadone

Người

70

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Huyện, thành phố

Giải quyết việc làm (người)

Giảm nghèo

Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (lũy kế)

Tổng số lao động được GQVL

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Số hộ nghèo giảm (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

 

Tổng số

32.000

1.500

4.808

4,20

170

1

Thành phố Bắc Giang

3.050

80

10

0,44

13

2

Huyện Sơn Động

2.250

80

850

21,41

13

3

Huyện Lục Ngạn

3.750

100

826

5,18

25

4

Huyện Lục Nam

4.250

310

750

4,36

21

5

Huyện Yên Thế

1.950

100

299

3,89

15

6

Huyện Hiệp Hoà

3.900

70

703

4,11

21

7

Huyện Tân Yên

2.950

100

499

3,87

17

8

Huyện Việt Yên

3.350

70

165

2,00

14

9

Huyện Yên Dũng

2.400

290

139

2,36

14

10

Huyện Lạng Giang

4.150

300

567

3,43

17

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO VÀ THÔNG BÁO SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

1

Số thuê bao Internet

Thuê bao

1.743.636

2

Số thuê bao điện thoại

Thuê bao

1.723.000

 

Trong đó:

 

 

 

Số thuê bao cố định

Thuê bao

13.000

 

Số thuê bao di động

Thuê bao

1.710.000

3

Mật độ thuê bao điện thoại

TB/100 dân

94.7

4

Số điểm bưu điện văn hóa xã

Điểm

178

5

Số đầu sách, tạp chí xuất bản

Sách, tạp chí

110

6

Tỷ lệ hồ sơ giải quyết theo dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 toàn tỉnh

%

30

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị

Kế hoạch năm 2022

A

VĂN HÓA

 

 

1

Số sách có trong thư viện

Bản

301.900

 

Thư viện tỉnh

Bản

176.900

 

Thư viện huyện, thành phố

Bản

125.000

2

Số xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới (lũy kế)

130

3

Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

%

70,7

4

Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Phường, TT

23

5

Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

81

6

Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

88,5

7

- Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế văn hóa, thể thao cấp thôn,cấp xã

%

86,5

8

Số buổi chiếu phim phục vụ đồng bào miền núi

Buổi

500

9

Số buổi Đoàn Nghệ thuật tỉnh biểu diễn phục vụ đồng bào miền núi

Buổi

80

10

Đào tạo, bồi dưỡng:

 

 

 

- Số học sinh tuyển mới vào Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch

học sinh

225

 

Học sinh năng khiếu

55

75

 

Đào tạo cán bộ quản lý văn hóa cơ sở

55

150

B

THỂ THAO

 

 

I

Thể thao quần chúng

 

 

1

Tỷ lệ người luyện tập TDTT thường xuyên so với dân số

%

37,0

2

Số gia đình thể thao

Hộ

55.600

II

Thể thao thành tích cao

 

 

1

Số vận động viên đạt đẳng cấp Quốc gia

VĐV

90

 

Trong đó:

 

 

 

- Vận động viên cấp kiện tướng

40

 

- Vận động viên cấp I

50

2

Đào tạo, bồi dưỡng:

 

 

 

- Vận động viên các đội tuyến và học sinh năng khiếu thể thao

VĐV

440

C

DU LỊCH

 

 

 

Khách du lịch trong năm

1000 lượt người

1000

 

- Khách du lịch trong nước

1000 lượt người

985

 

- Khách du lịch nước ngoài

1000 lượt người

15

D

GIA ĐÌNH

 

 

 

- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố có CLB Gia đình phát triển bền vững

%

43

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Huyện, Thành phố

Kế hoạch năm 2022

Số xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị

Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa (%)

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" (%)

 

Tổng số

130

23

81,0

88,5

1

Thành phố Bắc Giang

6

10

85,0

91,0

2

Huyện Sơn Động

3

0

77,0

88,0

3

Huyện Lục Ngạn

15

1

87,0

89,0

4

Huyện Lục Nam

14

1

80,0

88,0

5

Huyện Yên Thế

8

2

70,0

85,0

6

Huyện Hiệp Hòa

22

1

80,0

88,0

7

Huyện Tân Yên

18

2

84,0

87,6

8

Huyện Việt Yên

14

2

87,0

89,0

9

Huyện Yên Dũng

13

2

76,0

89,0

10

Huyện Lạng Giang

17

2

79,0

90,0

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ Y TẾ

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

Ghi chú

A

Y TẾ

 

 

 

I

Tổng số cơ sở khám chữa bệnh

Cơ sở

228

 

1

Bệnh viện/trung tâm y tế

Cơ sở

17

 

 

- Tuyến tỉnh

Cơ sở

8

 

 

- Tuyến huyện/thành phố

Cơ sở

9

 

2

Phòng khám đa khoa khu vực

Cơ sở

1

 

3

Phòng khám đa khoa Giao thông vận tải

Cơ sở

1

Năm 2021 tiếp nhận nguyên trạng PKĐK. Giao thông vận tải về ngành y tế quản lý

4

Trạm y tế xã/phường/thị trấn

Cơ sở

209

 

II

Tổng số giường bệnh

Giường

4.480

 

1

Tuyến tỉnh

Giường

2.510

 

 

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Giường

900

 

 

Bệnh viện Sản - Nhi

Giường

520

 

 

Bệnh viện Phục hồi chức năng

Giường

170

 

 

Bệnh viện Y học cổ truyền

Giường

170

 

 

Bệnh viện Phổi

Giường

230

 

 

Bệnh viện Tâm thần

Giường

140

 

 

Bệnh viện Ung bướu

Giường

260

 

 

Bệnh viện Nội tiết

Giường

120

 

2

Tuyến huyện

Giường

1.970

 

 

Trung tâm Y tế huyện Sơn Động

Giường

160

 

 

Trung tâm Y tế huyện Lục Ngạn

Giường

270

 

 

Trung tâm Y tế huyện Lục Nam

Giường

230

 

 

Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang

Giường

180

 

 

Trung tâm Y tế huyện Yên Thế

Giường

190

 

 

Trung tâm Y tế huyện Tân Yên

Giường

250

 

 

Trung tâm Y tế huyện Hiệp Hòa

Giường

290

 

 

Trung tâm Y tế huyện Việt Yên

Giường

200

 

 

Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng

Giường

200

 

III

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ

%

100

 

IV

Số bác sĩ/10.000 dân

Bác sĩ

11,0

 

VI

Số dược sĩ đại học/10.000 dân

DSĐH

1,5

 

VII

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD (thể nhẹ cân)

%

11,4

 

VIII

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm; kinh doanh dịch vụ ăn uống do ngành y tế quản lý được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP theo quy định

%

92,6

 

IX

Số bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone

Người

1.300

 

X

Tổng số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường TYT xã và PKĐKKV), bao gồm:

GB/vạn dân

29,6

 

 

- Số giường bệnh công lập/10.000 dân

GB/vạn dân

25,6

 

 

- Số giường bệnh ngoài công lập/10.000 dân

GB/vạn dân

4,0

 

B

DÂN SỐ

 

 

 

I

Dân số trung bình

Người

1.900.140

 

II

Mức giảm tỷ lệ sinh

0,05

 

III

Tốc độ tăng dân số tự nhiên

%

1,14

 

IV

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với số bé gái)

Số bé trai/100 bé gái

116

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ Y TẾ

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Tổng số

Phân theo huyện/thành phố

TP Bắc Giang

Sơn Động

Lục Ngạn

Lục Nam

Yên Thế

Hiệp Hòa

Lạng Giang

Tân Yên

Việt Yên

Yên Dũng

1

Cơ sở khám chữa bệnh

Cơ sở

228

24

18

30

26

21

26

22

24

18

19

 

- Bệnh viện/Trung tâm y tế

Cơ sở

17

7

1

1

1

1

1

1

2

1

1

 

- Phòng khám đa khoa khu vực

Cơ sở

2

1

0

0

0

1

0

0

0

0

0

 

- Trạm y tế xã/phường/thị trấn

Cơ sở

209

16

17

29

25

19

25

21

22

17

18

2

Giường bệnh công lập

Giường

5.580

2.470

245

415

355

290

415

285

530

285

290

 

- Bệnh viện /Trung tâm y tế huyện

Giường

4.480

2.340

160

270

230

190

290

180

420

200

200

 

- Phòng khám đa khoa khu vực

Giường

55

50

0

0

0

5

0

0

0

0

0

 

- Trạm y tế xã/phường/thị trấn

Giường

1.045

80

85

145

125

95

125

105

110

85

90

3

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

4

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO SỞ Y TẾ

STT

Huyện, thành phố

Dân số trung bình
 (Người)

Mức giảm tỷ lệ sinh
(‰)

Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên
(%)

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
(thể nhẹ cân)
(%)

 

Tổng toàn tỉnh

1.900.140

0,05

1,14

11,4

1

Thành phố Bắc Giang

186.600

0,02

1,07

9,4

2

Huyện Sơn Động

83.000

0,07

1,28

14,1

3

Huyện Lục Ngạn

239.800

0,07

1,18

12,4

4

Huyện Lục Nam

238.870

0,05

1,16

12,3

5

Huyện Lạng Giang

226.300

0,07

1,1

11,8

6

Huyện Yên Thế

106.120

0,04

1,12

11,7

7

Huyện Tân Yên

184.550

0,04

1,19

11,5

8

Huyện Hiệp Hòa

257.000

0,06

1,1

11,7

9

Huyện Việt Yên

214.900

0,03

1,06

9,7

10

Huyện Yên Dũng

163.000

0,05

1,1

10,1

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO CHO SỞ Y TẾ

STT

Huyện/thành phố (*)

Số bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone (Người)

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (%)

 

Tổng toàn tỉnh

1.260

92,6

I

Tuyến tỉnh

260

96,0

1

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Bắc Giang

 

96,0

2

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh

190

 

3

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Giang thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

70

 

II

Tuyến huyện

1.000

92,3

1

Thành phố Bắc Giang

200

94,0

2

Huyện Sơn Động

40

92,0

3

Huyện Lục Ngạn

150

92,0

4

Huyện Lục Nam

40

92,0

5

Huyện Lạng Giang

90

93,0

6

Huyện Yên Thế

80

93,0

7

Huyện Tân Yên

60

91,5

8

Huyện Hiệp Hòa

160

91,5

9

Huyện Việt Yên

80

91,5

10

Huyện Yên Dũng

100

92,0

 

Ghi chú: (*) Các cơ sở điều trị có thể tiếp nhận bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone trên địa bàn toàn tỉnh.

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm học 2022-2023

A

HỆ CHÍNH QUY

 

 

I

Tổng số sinh viên, học sinh có mặt đầu năm học

Sinh viên, học sinh

628

 

- Đào tạo nhóm ngành sức khỏe (Y - Dược)

Sinh viên, học sinh

400

 

- Đào tạo sư phạm

Sinh viên, học sinh

228

II

Tổng số sinh viên, học sinh tuyển mới

Sinh viên

660

 

Hệ cao đẳng

Sinh viên

350

 

- Điều dưỡng

Sinh viên

100

 

- Dược

Sinh viên

50

 

- Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Sinh viên

50

 

- Giáo dục Mầm non (tuyển mới)

Sinh viên

150

 

Hệ trung cấp

Học sinh

60

 

- Y sĩ đa khoa

Học sinh

30

 

- Y học cổ truyền

Học sinh

30

 

Hệ sơ cấp

Học sinh

250

 

- Nhân viên Y tế thôn bản

Học sinh

200

 

- Chăm sóc người cao tuổi

Học sinh

50

B

HỆ TẠI CHỨC (VỪA LÀM, VỪA HỌC)

 

 

I

Tổng số sinh viên tuyển mới

Sinh viên

35

*

Hệ cao đẳng

Sinh viên

35

 

- Điều dưỡng

Sinh viên

35

C

LIÊN KẾT ĐÀO TẠO

 

 

I

Tổng Số sinh viên tuyển mới

Sinh viên

500

*

Hệ Đại học

Sinh viên

500

 

- Cử nhân giáo dục Tiểu học

Sinh viên

150

 

- Cử nhân sư phạm Mầm non

Sinh viên

50

 

- Cử nhân sư phạm các ngành THCS

Sinh viên

300

D

HỆ BỒI DƯỠNG

 

 

*

Tổng số sinh viên tuyển mới

Học viên

600

1

Cập nhật kiến thức chuyên môn về y

Học viên

200

2

Cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

Học viên

400

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ VIỆT- HÀN BẮC GIANG

STT

Danh mục chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số sinh viên, học sinh tuyển mới năm học 2022-2023

 

Tổng số

SV, HS

1.300

1

Hệ cao đẳng

Sinh viên

600

2

Hệ trung cấp

Học sinh

700

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2022

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

15,0

2

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

3.027,58

3

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

98,1

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

43,4

4

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,35

5

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

85,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

91,0

6

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

0,44

7

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

52.956

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

3.331

8

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

99,8

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

100

9

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

97,5

 

Thành thị

%

100

 

Nông thôn

%

95

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN SƠN ĐỘNG

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2022

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

7,8

2

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

94,57

3

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

1

4

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

86,7

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

13,3

5

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,35

6

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

77,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

88,0

7

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

21,41

8

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

4.962

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

2.102

9

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

88,7

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

99,0

10

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

91,75

 

Thành thị

%

97,3

 

Nông thôn

%

86,2

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN LỤC NGẠN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2022

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

5,5

2

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

274,74

3

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

2

4

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

96,8

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

7,4

5

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,0

6

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

87,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

89,0

7

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

5,18

8

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

8.337

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

4.355

9

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

98,9

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

99,4

10

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

90,45

 

Thành thị

%

96,2

 

Nông thôn

%

84,7

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN LỤC NAM

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2022

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

7,5

2

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

752,16

3

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

4

4

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

96,4

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

13,1

5

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,0

6

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

80,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

88,0

7

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

4,36

8

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

12.952

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

4.503

9

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

55

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

98,0

10

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

91,2

 

Thành thị

%

96,5

 

Nông thôn

%

85,9

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN YÊN THẾ

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2022

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

6,3

2

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

180,21

3

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm

2

4

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

98,2

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

21,4

5

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,05

6

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

70,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

85,0

7

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

3,89

8

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

6.692

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

2.307

9

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

88

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

98,5

10

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

90,85

 

Thành thị

%

96,3

 

Nông thôn

%

85,4

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN HIỆP HÒA

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2022

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

12,0

2

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

657,46

3

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

95,5

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

16,9

4

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,06

5

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

80,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

88,0

6

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

4,11

7

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

23.830

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

3.912

8

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

96,0

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

98,0

9

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

92,6

 

Thành thị

%

97,7

 

Nông thôn

%

87,5

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN TÂN YÊN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2022

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

7,8

2

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

412,43

3

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

100,0

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

18,3

4

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,35

5

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

84,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

87,6

6

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

3,87

7

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

13.031

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

4.456

8

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

78,0

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

99,5

9

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

92,25

 

Thành thị

%

97,4

 

Nông thôn

%

87,1

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN VIỆT YÊN

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2022

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

23,5

2

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

2159,03

3

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

95,3

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

43,8

4

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,55

5

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

87,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

89,0

6

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

2,0

7

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

167.885

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

3.651

8

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

74,0

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

99,5

9

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

94,75

 

Thành thị

%

100

 

Nông thôn

%

89,5

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN YÊN DŨNG

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2022

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

15,8

2

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

774,16

3

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

100

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

10,0

4

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,16

5

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

76,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

89,0

6

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

2,36

7

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

22.776

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

3.522

8

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

97,5

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

100

9

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

93,45

 

Thành thị

%

98,5

 

Nông thôn

%

88,4

 

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)

GIAO UBND HUYỆN LẠNG GIANG

STT

CHỈ TIÊU

Đơn vị tính

KH năm 2022

1

Tốc độ tăng giá trị sản xuất (giá SS 2010)

%

13,5

2

Thu ngân sách nhà nước

Tỷ đồng

920,46

3

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1

%

98,5

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2

%

26,5

4

Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT

%

99,15

5

Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt danh hiệu văn hóa

%

79,0

 

Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa"

%

90,0

6

Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai đoạn 2021-2025)

%

3,43

7

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

21.711

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện (lũy kế)

Người

4.078

8

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

%

91,0

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

99,3

9

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom được xử lý

%

92,85

 

Thành thị

%

98,2

 

Nông thôn

%

87,5