Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4070/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 18 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1882/QĐ-BKHĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và chi tiết dự toán ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khoá XIII, kỳ họp thứ 10 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2019, mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 của tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 về Kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3375/TTr-SKHĐT ngày 17 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu - chi ngân sách và kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc nguồn vốn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương, ngân sách địa phương cân đối, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết cho các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh Thái Nguyên, UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị là chủ đầu tư.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Căn cứ nội dung của Quyết định này, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan theo nhiệm vụ được giao khẩn trương cụ thể hóa, triển khai giao kế hoạch chi tiết theo nhiệm vụ được phân cấp để có cơ sở thực hiện nhiệm vụ ngay từ đầu năm 2020.

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc, các chủ đầu tư xây dựng kế hoạch, phương án hoạt động cụ thể nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Như Điều 3;
- TT; Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban thuộc Tỉnh ủy;
- Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
- Thường trực: huyện ủy, thành ủy, thị ủy;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, CNN, QTTV, TH.
pth12/879

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)

%

7,3

 

2

GRDP bình quân đầu người/năm

Tr.đồng

90

 

3

Giá trị sản xuất ngành Công nghiệp (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

803.300

 

4

Giá trị kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

29.500

 

 

Trong đó: Xuất khẩu địa phương

680

 

5

Thu ngân sách trên địa bàn

Tỷ đồng

15.555

 

6

Sản xuất ngành nông - lâm nghiệp - thủy sản

 

 

 

-

Tốc độ tăng giá trị sản xuất nông - lâm nghiệp - thủy sản (Giá so sánh năm 2010)

%

3,5

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

1.000 tấn

438,3

 

-

Giá trị sản phẩm/1 ha đất trồng trọt (giá thực tế)

Tr.đồng/ha

103

 

-

Diện tích trồng rừng mới trên địa bàn

ha

4.000

 

+

Trong đó: địa phương trồng rừng tập trung theo Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

ha

1.597

 

-

Diện tích trồng chè mới và trồng lại

ha

700

 

+

Trong đó: diện tích chè trồng lại

ha

535

 

-

Tỷ lệ che phủ rừng

%

>50

 

-

Tỷ lệ số dân ở nông thôn sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

95,0

 

-

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm 2020

2 xã trở lên

 

7

Nhóm chỉ tiêu xã hội

 

 

 

-

Giảm tỷ suất sinh thô bình quân trong năm

0,1

 

-

Tạo việc làm tăng thêm

Người

15.000

 

+

Trong đó: Xuất khẩu lao động

1.000

 

-

Giảm tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng thể nhẹ cân trong năm xuống

%

< 10

 

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm

%

1,25

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

70

 

-

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

98,5

 

-

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình văn hóa

%

90

 

-

Tỷ lệ xóm, làng, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa

%

78

 

-

Tỷ lệ cơ quan đạt chuẩn văn hóa

%

90

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

I

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

GTSX công nghiệp - TTCN trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

803.300

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Công nghiệp - TTCN địa phương

32.605

 

-

Công nghiệp Trung ương (bao gồm cả khối doanh nghiệp Quốc phòng)

24.603

 

-

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

746.092

 

2

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

-

Xi măng

1000 tấn

2.480

 

-

Gạch xây dựng

Triệu viên

220

 

-

Thép cán

1000 tấn

1.260

 

-

Than sạch

1000 tấn

1.300

 

-

Sản phẩm may mặc

Triệu SP

89,7

 

-

Điện thương phẩm

Triệu Kwh

5.450

 

-

Nước sạch

Triệu m3

32

 

-

Vonfram

1000 tấn

15,4

 

-

Điện thoại thông minh

Triệu SP

108

 

 

Máy tính bảng

Triệu SP

17,5

 

 

Mạch điện tử tích hợp

Triệu SP

130

 

 

Camera truyền hình

Triệu SP

68

 

 

Tai nghe

Triệu SP

43

 

II

THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ

 

 

 

1

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

41.855

 

2

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

29.500

 

 

Trong đó xuất khẩu địa phương

 

680

 

3

Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

-

Chè các loại

Triệu USD

2,2

 

-

Sản phẩm may mặc

Triệu USD

397

 

-

Giấy đế

Triệu USD

2,2

 

-

Kim loại màu và tinh quặng kim loại màu

Triệu USD

255,2

 

-

Sản phẩm từ sắt thép

Triệu USD

83,6

 

-

Điện thoại thông minh, máy tính bảng

Triệu USD

23.841

 

-

Sản phẩm điện tử khác

Triệu USD

4.984

 

III

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

1

Tổng giá trị sản xuất (Theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

14.015

 

a)

Nông nghiệp:

Tỷ đồng

12.952

 

 

- Trồng trọt

Tỷ đồng

5.573

 

 

- Chăn nuôi

Tỷ đồng

6.055

 

 

- Dịch vụ

Tỷ đồng

1.324

 

b)

Lâm nghiệp:

Tỷ đồng

560

 

c)

Thủy sản:

Tỷ đồng

505

 

2

Sản lượng một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

a)

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

438.300

 

 

Trong đó: - Sản lượng thóc

Tấn

364.500

 

 

- Sản lượng ngô

Tấn

73.800

 

b)

Sản lượng Rau, đậu các loại

Tấn

249.000

 

c)

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

239.000

 

3

Chăn nuôi

 

 

 

-

Tổng đàn trâu cuối kỳ

Nghìn con

51,5

 

-

Tổng đàn bò cuối kỳ

Nghìn con

43,5

 

-

Tổng đàn lợn cuối kỳ

Nghìn con

650

 

-

Tổng đàn gia cầm cuối kỳ

Nghìn con

14.000

 

-

Thịt hơi các loại

Tấn

147.500

 

4

Lâm nghiệp

 

 

 

4.1

Trồng rừng tập trung:

Ha

1.647

 

a)

Trồng rừng theo Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững

Ha

1.597

 

 

- Rừng sản xuất

Ha

1.597

 

b)

Trồng rừng thay thế

Ha

50

 

c)

Diện tích rừng trồng từ ngân sách cấp huyện

Ha

 

 

4.2

Trồng cây phân tán

Ha

500

 

4.3

Khoán bảo vệ rừng

Ha

35.000

 

4.4

Chăm sóc rừng trồng

Ha

450

 

5

Thủy sản

 

 

 

-

Diện tích nuôi trồng thủy sản

Ha

6.300

 

-

Sản lượng thủy sản.

tấn

15.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI MÔI TRƯỜNG CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2020 ĐƠN VỊ UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Tổng số

Chia ra

Thị xã Ph Yên

Phú Bình

Đại Từ

Định Hóa

Phú Lương

Đồng H

Võ Nhai

Thành phSông Công

Thành phố Thái Nguyên

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn (Giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

14.015

2.015

2.265

2.347

1.060

1.213

1.340

890

735

2.150

2

Giá trị sản phẩm/ 1 ha đất trồng trọt (theo giá thực tế)

Tr.đ/ha

103

109

101

120

89

92

103

71

105

132

3

Diện tích, sản lượng một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

438.300

54.663

75.570

70.260

50.980

35.600

39.910

50.180

23.337

37.800

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

364.500

49.570

64.600

67.400

46.900

31.160

30.820

24.800

18.550

30.700

 

+ Ngô

Tấn

73.800

5.093

10.970

2.860

4.080

4.440

9.090

25.380

4.787

7.100

-

Sản lượng rau các loại

Tấn

249.000

42.250

33.240

69.050

15.780

11.340

9.300

13.000

15.040

40.000

-

Sản lượng chè búp tươi

Tấn

239.000

18.400

2.530

70.000

27.000

43.200

38.700

11.000

6.070

22.100

b

Chè trồng mới và trồng lại

Ha

700

40

 

180

140

100

140

40

20

40

c

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng đàn lợn

1.000 con

650

155

140

80

39

45

51

32

33

75

-

Tổng đàn gia cầm

1.000 con

14.000

2.200

2.900

1.750

750

1.100

1.600

650

1.000

2.050

-

Thịt hơi các loại

Tấn

147.500

31.500

30.400

16.500

7.800

10.300

12.000

6.200

9.100

23.700

d

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích nuôi trồng thủy sản (kể cả mặt nước Hồ Núi Cốc)

Ha

6.300

265

667

3.150

685

680

228

240

130

255

-

Sản lượng thủy sản

Tấn

15.000

1.590

3.900

4.240

1.330

1.320

580

380

610

1.050

II

GTSX CÔNG NGHIỆP- TIU THỦ CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất CN- TTCN

Tỷ đồng

32.605

6.061

1.530

9.900

230

470

761

300

4.854

8.500

B

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1,25

0,70

1,70

1,30

3,30

1,00

2,25

3,80

0,35

0,08

II

Tham gia BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia BHXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

244.000

97.210

23.880

9.070

3.720

5.050

5.820

3.550

21.800

73.900

 

Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

11.000

1.410

690

1.480

1.120

1.010

790

660

750

3.090

 

Số người tham gia BH thất nghiệp

Người

232.800

96.660

22.950

7.950

2.970

4.220

5.020

2.370

21.100

69.560

2

Tỷ lệ tham gia BHXH (theo Nghị quyết 102/2018/NQ-CP)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ tham gia BHXH bắt buộc

%

95

95

95

95

95

95

95

95

95

95

 

Tỷ lệ tham gia BHXH tự nguyện (tốc độ phát triển đối tượng tham gia BHXH tự nguyện = 2020/2019)

%

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

 

Tỷ lệ tham gia BHXH thất nghiệp

%

95

95

95

95

95

95

95

95

95

95

C

ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

 

2.335.725

246.432

91.890

234.794

175.968

89.883

116.821

112.947

120.882

1.146.108

1

Đầu tư từ ngân sách tỉnh hỗ trợ theo phân cấp

Tr.đồng

409.565

30.744

23.890

94.605

84.966

42.774

34.066

43.851

22.672

31.997

-

Phân bổ theo tiêu chí Nghị quyết số 84/2015/NQ-CP

180.941

21.393

18.139

23.562

22.590

16.938

19.559

20.608

16.506

21.646

-

Hỗ trợ đầu tư các xã ATK

124.000

2.000

2.000

48.000

48.000

8.000

2.000

14.000

0

0

-

Hỗ trợ thực hiện Đề án 2037

6.000

 

 

 

149

2.376

3.475

 

 

 

-

Hỗ trợ chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

95.000

7.351

3.751

22.351

12.750

15.095

8.650

8.550

6.151

10.351

-

Hỗ trợ đối ứng chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo

3.624

0

0

692

1.477

365

382

693

15

 

2

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng từ nguồn thu CQSD đất

Tr.đồng

1.496.850

174.000

22.500

48.000

4.050

6.300

38.000

6.650

92.000

1.105.350

3

Chương trình mục tiêu quốc gia

Tr.đồng

429.310

41.688

45.500

92.189

86.952

40.809

44.755

62.446

6.210

8.761

-

Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo

72.073

4.489

4.553

15.313

21.098

7.102

7.613

11.705

200

0

-

Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

357.237

37.199

40.947

76.876

65.854

33.707

37.142

50.741

6.010

8.761

 

PHỤ LỤC SỐ 4

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ:

 

 

 

1

Thực hiện dự án tổng thể xây dựng hồ sơ địa chính tỉnh Thái Nguyên gồm: Đo đạc, đo đạc chỉnh lý, cấp GCN huyện Phú Lương, Võ Nhai, Đại Từ; thành phố Sông Công, Phú Bình và triển khai tiếp thị xã Phổ Yên)

58

 

Huyện

3

 

2

Lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; Đo đạc, lập bản đồ địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với diện tích đất giữ lại và trả ra của công ty nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên”

TKKT-DT

1

 

3

Lập hồ sơ địa chính đối với phương án dồn điền đổi thửa, quy hoạch cánh đồng mẫu lớn thuộc huyện Phú Bình - T. Thái Nguyên

Phương án

1

 

4

Kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

5

Đề án nâng cao năng lực quản lý nhà nước về đất đai

Đề án

1

 

6

Định giá đất cụ thể

Khu vực

20

 

7

Xây dựng bảng giá đất giai đoạn 2020-2025

Dự án

1

 

8

Đăng ký biến động đất đai

Tổ chức

110

 

Hộ gia đình

38.500

 

9

Cấp giấy CNQSD đất (cấp lần đầu, cấp đổi)

Tổ chức

220

 

Hộ gia đình

16.500

 

10

Thống kê đất đai

Bộ

1

 

11

Quản lý, lưu trữ và vận hành cơ sở dữ liệu đất đai cấp tỉnh và các chi nhánh VPĐK

Nhiệm vụ

1

 

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC KTVV&BĐKH:

 

 

 

1

Khoan quan trắc nước dưới đất và trám lấp lỗ khoan không sử dụng tại vị trí khu công nghiệp Điềm Thuỵ tỉnh Thái Nguyên

Điểm

 

 

2

Dự án “Điều tra, đánh giá xác định vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Thái Nguyên"

Dự án

1

 

3

Vận hành mạng lưới quan trắc nước dưới đất khu vực phía Nam tỉnh Thái Nguyên; Quản lý, vận hành trạm quan trắc nước tự động (AMS) Hồ Núi Cốc; Quản lý, vận hành trạm quốc gia quan trắc nước tự động, cố định trên Sông Cầu thuộc địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Nhiệm vụ

2

 

III

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN:

 

 

 

1

Các nhiệm vụ về công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020;

Đề án

1

 

IV

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Dự án mạng lưới quan trắc tỉnh giai đoạn 2016-2020

Dự án

1

 

2

Dự án mạng lưới quan trắc môi trường tự động trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

3

Lập báo cáo hiện trạng môi trường chuyên đề

Nhiệm vụ

2

 

4

Hoạt động truyền thông môi trường; Kiểm tra công tác bảo vệ môi trường; Hợp tác quốc tế; Cập nhật thông tin dữ liệu, chỉ số môi trường

Nhiệm vụ

4

 

5

Điều tra, xây dựng kế hoạch các nhiệm vụ: bảo vệ môi trường tại các làng nghề; ứng phó với sự cố môi trường hàng năm

Nhiệm vụ

1

 

V

LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG, CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

 

 

1

Bảo trì, nâng cấp trang WEB, hoàn thiện, vận hành và quản trị mạng kết nối giữa Sở TNMT với các đơn vị trực thuộc; Thuê bao đường chuyền CSDL địa chính đến cấp huyện

Nhiệm vụ

1

 

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Dự án

1

 

3

Thu thập, cập nhật, quản lý dữ liệu TNMT hàng năm

Nhiệm vụ

1

 

4

Truyền thông nâng cao nhận thức về tài nguyên và môi trường

Nhiệm vụ

1

 

5

Thực hiện dự án: Đổi mới trang thiết bị công nghệ thông tin TNMT, Tích hợp CSDL tài nguyên và môi trường giai đoạn 2020-2025

Dự án

1

 

6

Lập dự án Công khai minh bạch thông tin TNMT, cập nhật, mở rộng hệ thống thông tin TNMT, xây dựng thư viện điện tử TNMT

Dự án

1

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

1

Nuôi dưỡng xã hội

Người

120

 

-

Người có công

Người

 

 

-

Đối tượng xã hội (bao gồm cả cơ sở ngoài công lập)

Người

120

 

2

Điều trị bệnh

 

 

 

-

Chỉnh hình, phục hồi chức năng

Giường

100

 

-

Tâm thần

Người

240

 

 

Trong đó: Con của Người có công

Người

20

 

-

Cai nghiện ma túy

Người

1.000

 

 

Trong đó: Cai nghiện bắt buộc tại Cơ sở tư vấn và Điều trị, cai nghiện ma túy

Người

200

 

3

Đào tạo nghề

Học viên

5.000

 

-

Đào tạo nghề trung cấp, cao đẳng (tuyển mới có hỗ trợ ngân sách)

Học viên

1.000

 

-

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

Học viên

4.000

 

4

Tạo việc làm tăng thêm

Người

15.000

 

 

Trong đó: Xuất khẩu lao động

Người

1.000

 

5

Giảm tỷ lệ hộ nghèo so với năm trước

%

1,25

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

1

DÂN SỐ TRUNG BÌNH

người

1.306.436

 

2

GIẢM TỶ SUẤT SINH THÔ

0,10

 

3

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

 

77.850

 

-

Triệt sản

Người

50

 

-

Dụng cụ tử cung

Người

11.000

 

-

Thuốc tiêm tránh thai

Người

3.100

 

-

Thuốc cấy tránh thai

Người

200

 

-

Thuốc uống tránh thai

Người

32.000

 

-

Bao cao su

Người

31.500

 

4.

TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH

Số trẻ trai/100.000 trẻ gái sinh sống

111,7

 

 

Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh

%

0,2

 

5.

TỶ LỆ NGƯỜI CAO TUỔI ĐƯỢC KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ

%

46

 

6

CHỈ TIÊU GIƯỜNG BỆNH

 

 

 

6.1

TUYẾN TỈNH

 

 

 

1

Số cơ sở (gồm cả hệ dự phòng ở mục 3)

Cơ sở

14

 

2

Số giường bệnh

Giường

2.790

Tăng 10 giường

 

Trong đó:

 

 

 

-

Bệnh viện A

Giường

750

 

-

Bệnh viện C

Giường

700

 

-

Bệnh viện Gang Thép

Giường

500

 

-

Bệnh viện Y học cổ truyền

Giường

250

Tăng 30 giường

-

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Giường

270

 

-

Bệnh viện Tâm thần

Giường

150

 

-

Bệnh viện Phục hồi chức năng

Giường

100

Tăng 10 giường

-

Bệnh viện Mắt

Giường

70

Giảm 30 giường

3

Trung tâm, hệ dự phòng tuyến tỉnh: Kiểm soát Bệnh tật; Kiểm nghiệm Dược phẩm, Mỹ phẩm; Giám định Y khoa, Giám định Pháp y, Chi cục Dân số, Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Cơ sở

6

 

6.2

TUYẾN HUYỆN

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

14

 

2

Số giường bệnh

Giường

1.745

Tăng 90 giường

-

Giường bệnh

Giường

1.745

 

-

Giường phòng khám

Giường

0

 

6.3

Y TẾSỞ (XÃ, PHƯỜNG)

 

 

 

1

Số cơ sở

Cơ sở

180

 

2

Số giường tạm lưu

Giường

900

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: TRUNG TÂM Y TẾ VÀ BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÁC HUYỆN THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Tổng số

Tr. đó: PK ĐK khu vực

1

Tổng số cơ sở

Cơ sở

14

1

01 PKĐK Minh Tiến huyện Đại Từ

2

Tổng số giường bệnh

Giường

1.745

0

Tăng 90 giường

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Trung tâm y tế thành phố Thái Nguyên

Giường

115

 

 

-

Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình

270

 

Tăng 25 giường

-

Khu điều trị Phong (thuộc Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình)

15

 

Giảm 15 giường

 

Giường trại viên phong (không tính vào KH giường bệnh)

80

 

 

-

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

160

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

165

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

250

 

Tăng 30 giường

-

Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ

250

 

 

-

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

170

 

Tăng 10 giường

-

Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa

220

 

Tăng 20 giường

 

PHỤ LỤC SỐ 8

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

 

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

 

 

 

I

Mầm non

 

 

 

-

Tổng số nhóm trẻ

Nhóm

720

 

+

Trong đó: Công lập

Nhóm

590

 

-

Tổng số lớp mẫu giáo

Lớp

2.400

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

2.250

 

-

Số cháu đi nhà trẻ

Cháu

15.000

 

+

Trong đó: Công lập

Cháu

13.000

 

-

Học sinh mẫu giáo

Học sinh

72.000

 

+

Trong đó: Công lập

Học sinh

69.000

 

-

Học sinh mẫu giáo 5 tuổi

Học sinh

25.000

 

+

Trong đó: Công lập

Học sinh

24.000

 

-

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

95%

 

II

PHỔ THÔNG

 

 

 

1

Số lớp

 

 

 

-

Tiểu học

Lớp

4.080

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

4.030

 

-

Trung học cơ sở

Lớp

2.025

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

2.015

 

-

Trung học phổ thông

Lớp

875

 

+

Trong đó: Công lập

Lớp

855

 

*

Lớp dân tộc nội trú huyện

Lớp

56

 

+

Lớp THCS

Lớp

56

 

*

Lớp dân tộc nội trú tỉnh

Lớp

18

 

-

Lớp THPT (công lập)

Lớp

18

 

*

Lớp chuyên cấp tỉnh (THPT)

Lớp

38

Tăng 1 lớp

2

Học sinh tuyển mới

 

 

 

-

Lớp 1

Học sinh

25.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

25.000

 

-

Lớp 6

 

20.700

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

20.500

 

-

Lớp 10

Học sinh

12.200

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

11.800

 

*

Trung học phổ thông chuyên

Học sinh

390

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

390

 

3

Tổng số học sinh

 

 

 

-

Học sinh tiểu học

Học sinh

121.800

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

120.890

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

100

 

-

Học sinh trung học cơ sở

Học sinh

76.900

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

76.800

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

100

 

-

Học sinh trung học phổ thông

Học sinh

37.500

 

 

Trong đó: Công lập

Học sinh

36.000

 

 

Trong đó: Học sinh trường chuyên (THPT)

Học sinh

1.140

 

 

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

%

97

 

-

Học sinh trường DTNT huyện (thuộc tỉnh)

Học sinh

1.755

 

 

Trong đó: Công lập (THCS)

Học sinh

1.755

 

-

Học sinh trường DTNT tỉnh

Học sinh

550

 

 

Trong đó: Tuyển mới

Học sinh

270

 

-

Học sinh khuyết tật

 

290

 

 

+ Hệ chuyên biệt tiểu học

Người

220

 

 

+ Hệ chuyên biệt THCS

Người

70

 

III

BỔ TÚC VĂN HÓA

 

 

 

-

Học viên

 

 

 

+

Số học viên bổ túc văn hóa (tập trung)

Người

3000

 

+

Số học viên các trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

4.500

 

+

Số người huy động ra các lớp xóa mù chữ

Người

1.500

 

+

Số Trung tâm học tập cộng đồng

Trung tâm

180

 

IV

TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

-

Các lớp bồi dưỡng (có ngân sách)

Người

2.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 9

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM 2020

ĐƠN VỊ: CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỘC TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

A

TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - có ngân sách)

 

 

 

1

Hệ cao đẳng

Sinh viên

350

 

2

Bồi dưỡng quy đổi

Sinh viên

300

 

B

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI CHÍNH THÁI NGUYÊN (đào tạo mới - có ngân sách)

 

 

 

1

Hệ cao đẳng

Sinh viên

20

 

2

Hệ trung cấp

Sinh viên

400

 

3

Đào tạo sinh viên Lào, Campuchia

Sinh viên

106

 

C

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN

 

 

 

I

Đào tạo mới (có ngân sách)

Học sinh

330

 

1

Trung cấp

Học sinh

30

 

2

Cao đẳng

Học sinh

300

 

II

Đào tạo liên tục (quy đổi)

Học viên

150

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2020

ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2020

I

Phát sóng phát thanh, truyền hình

 

 

1

Phát thanh

 

 

1.1

Phát sóng phát thanh FM

Giờ

6.205

1.2

Phát vệ tinh Vinasat 1

Giờ

6.205

2

Truyền hình

 

 

2.1

Phát chương trình TN1:

 

 

 

- Phát vệ tinh Vinasat 1

Giờ

8.760

 

- Phát trên truyền hình cáp VTVcab HD (Cả nước)

Giờ

8.760

 

- Truyền hình trực tuyến

Giờ

8.760

 

- Phát trên truyền hình cáp VTVcab SD (Thái Nguyên)

Giờ

8.760

 

- Phát trên số mặt đất SD (RTB)

Giờ

8.760

2.2

Phát chương trình TN2:

 

 

 

- Phát trên truyền hình số mặt đất VTC HD

Giờ

6.750

 

- Phát trên truyền hình cáp VTVcab SD (Thái Nguyên)

Giờ

6.750

3

Báo điện tử trực tuyến

Ngày

365

4

Tạp chí Phát thanh - Truyền hình

Số

4

II

Chương trình phát sóng tự sản xuất

 

 

1

Chương trình phát thanh

 

 

1.1

Tiếng phổ thông

Giờ

5.018

1.2

Tiếng dân tộc Dao

Giờ

365

1.3

Tiếng dân tộc Tày, Nùng

Giờ

365

1.4

Tiếng dân tộc Mông

Giờ

183

2

Thời lượng truyền hình

 

 

2.1

Tiếng phổ thông

Giờ

1.263

2.2

Tiếng dân tộc Dao

Giờ

220

2.3

Tiếng dân tộc Mông

Giờ

200

2.4

Tiếng Anh

Giờ

200

2.5

Tiếng Trung

Giờ

200

III

Mục tiêu phủ sóng toàn tỉnh

 

 

1

Diện phủ sóng phát thanh (Đài Tỉnh)

%

100

2

Diện phủ sóng truyền hình (Đài Tỉnh)

%

100

 

PHỤ LỤC SỐ 11

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2020

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

4=5+6

5

6

 

Thu NSNN trên địa bàn

15.555.000

12.096.723

3.458.277

I

Thu nội địa

12.355.000

8.896.723

3.458.277

1

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương

1.140.000

1.135.550

4.450

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

56.000

50.380

5.620

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.280.000

4.280.000

 

4

Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh

1.560.000

735.500

824.500

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.101.000

931.600

169.400

6

Thu tiền sử dụng đất

1.780.000

205.000

1.575.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.000

 

17.000

8

Thu tiền cho thuê đất

650.000

445.310

204.690

9

Lệ phí trước bạ

465.000

 

465.000

10

Phí và lệ phí

250.000

195.500

54.500

11

Thuế bảo vệ môi trường

460.000

460.000

 

12

Thu khác ngân sách

250.000

127.500

122.500

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

330.000

318.383

11.617

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

12.000

 

15

Thu khác ngân sách xã

4.000

 

4.000

II

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

3.200.000

3.200.000

 

Ghi chú: 1. Các đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện nghiêm quy định về phân công cơ quan quản lý thuế đối với người nộp thuế theo quy định tại Quyết định số 2845/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính khi thực hiện phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách, trong đó:

- Các khoản thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương, doanh nghiệp nghiệp nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: ngân sách tỉnh hưởng 100% (kể cả các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh).

- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: các đơn vị do Cục Thuế quản lý, ngân sách cấp tỉnh, ngân sách tỉnh hưởng 100%; đơn vị do chi Cục Thuế quản lý, ngân sách huyện hưởng 100% (kể cả các đơn vị vãng lai ngoại tỉnh).

2. Giao Cục Thuế báo cáo UBND tỉnh giao chi tiết số thu cho các doanh nghiệp theo từng lĩnh vực thu và theo dõi số thực hiện thu của các doanh nghiệp so với dự toán giao để có cơ sở tham mưu các giải pháp tăng cường công tác thu ngân sách đồng thời động viên kịp thời các doanh nghiệp có thành tích trong công tác thu nộp NSNN.

 

PHỤ LỤC SỐ 11.1

DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2020

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Thành phố Thái Nguyên

Thị xã Phổ Yên

Thị xã Sông Công

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hóa

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Thu NSNN trên đa bàn

15.555.000

12.096.723

3.458.277

2.137.700

508.370

263.300

106.700

69.950

156.127

53.280

113.650

49.200

I

Thu nội địa

12.355.000

8.896.723

3.458.277

2.137.700

508.370

263.300

106.700

69.950

156.127

53.280

113.650

49.200

1

DNNN trung ương

1.140.000

1.135.550

4.450

2.600

1.000

 

300

 

 

150

400

 

2

DNNN địa phương

56.000

50.380

5.620

2.400

800

 

1.000

210

800

150

100

160

3

Doanh nghiệp có vốn ĐTNN

4.280.000

4.280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu khu vực dịch vụ NQD

1.560.000

735.500

824.500

445.000

145.000

93.000

21.500

20.000

32.000

24.500

25.000

18.500

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.101.000

931.600

169.400

100.000

24.000

14.500

5.500

5.000

10.000

3.500

4.000

2.900

6

Thu tiền sử dụng đất

1.780.000

205.000

1.575.000

1.161.500

180.000

100.000

25.000

7.000

50.000

4.500

40.000

7.000

7

Thuế sử dụng đất phi NN

17.000

0

17.000

11.800

2.470

1.800

400

70

200

40

100

120

8

Thu tiền cho thuê đất

650.000

445.310

204.690

84.000

70.000

11.000

3.500

4.500

18.000

190

10.000

3.500

9

Lệ phí trước bạ

465.000

0

465.000

242.100

60.000

33.000

36.000

20.500

33.000

13.000

20.000

7.400

10

Phí và lệ phí

250.000

195.500

54.500

21.000

7.500

4.000

3.500

3.500

3.500

2.600

5.000

3.900

11

Thuế bảo vệ môi trường

460.000

460.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

250.000

127.500

122.500

65.000

13.000

6.000

8.000

8.500

8.000

4.500

5.000

4.500

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

330.000

318.383

11.617

1.100

2.500

 

2.000

130

517

150

4.000

1.220

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách xã

4.000

 

4.000

1.200

2.100

 

 

540

110

 

50

 

II

Thu hoạt động XNK

3.200.000

3.200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 11.2

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Nội dung

Dự toán

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực TNNQD

Các khoản thu khác

A

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

15.555.000

1.196.000

4.280.000

1.560.000

8.519.000

I

Các khoản thu từ thuế

11.814.000

1.196.000

4.280.000

1.560.000

4.778.000

1

Thuế giá trị gia tăng

4.324.500

700.000

65.000

740.000

2.819.500

a

Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước

1.505.000

700.000

65.000

740.000

 

b

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

2.819.500

 

 

 

2.819.500

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

15.000

 

 

15.000

 

3

Thuế xuất khẩu

260.000

 

 

 

260.000

4

Thuế nhập khẩu

115.000

 

 

 

115.000

5

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.764.700

180.000

4.214.700

370.000

 

6

Thuế tài nguyên

751.300

316.000

300

435.000

 

7

Thuế thu nhập người có thu nhập cao (Thuế TNCN)

1.101.000

 

 

 

1.101.000

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.000

 

 

 

17.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

465.500

 

 

 

465.500

II

Các khoản phí, lệ phí

715.000

 

 

 

715.000

10

Lệ phí trước bạ

465.000

 

 

 

465.000

11

Các khoản phí, lệ phí

250.000

 

 

 

250.000

III

Các khoản thu khác còn lại

3.026.000

 

 

 

3.026.000

12

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

650.000

 

 

 

650.000

13

Thu cấp quyền sử dụng đất (Tiền sử dụng đất)

1.780.000

 

 

 

1.780.000

14

Thu tại xã (Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác)

4.000

 

 

 

4.000

15

Thu khác

250.000

 

 

 

250.000

16

Thu từ nguồn xổ số kiến thiết

12.000

 

 

 

12.000

17

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

330.000

 

 

 

330.000

B

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.899.980

1.196.000

4.280.000

1.560.000

4.863.980

 

PHỤ LỤC SỐ 12

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Nội dung chi

Dự toán BTC giao

Dự toán

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

 

3=4+5

4

5

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14 946 982

16 183 049

9 002 541

7 180 508

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

13 486 157

14 722 224

7 541 716

7 180 508

I

Chi đầu tư phát triển

2 621 981

4 199 191

2 623 941

1 575 250

1

Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước

855 381

855 381

855 381

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1 300 000

1 780 000

283 150

1 496 850

 

Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10% (1)

 

78 150

78 150

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (2)

12 000

12 000

12 000

 

4

Chi từ nguồn vay

454 600

454 600

454 600

 

5

Chi đầu tư khác

 

554 500

554 500

 

-

Chi trả nợ vốn vay NHPT

 

36 000

36 000

 

-

Chi trả C.ty CP Đầu tư phát triển Yên Bình (3)

 

300 000

300 000

 

-

Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc Tập đoàn Samsung

 

50 000

50 000

 

-

Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

 

103 500

103 500

 

-

Hỗ trợ các địa phương, đơn vị thực hiện kết luận của Tỉnh, nhiệm vụ tỉnh giao (4)

 

65 000

65 000

 

6

Chi đầu tư từ nguồn ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư

 

523 710

445 310

78 400

7

Bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ (5)

 

19 000

19 000

 

II

Chi thường xuyên

9 257 853

8 606 840

3 319 634

5 287 206

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

3 761 063

3 761 063

946 680

2 814 383

2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

852 636

787 246

65 390

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

30 533

46 157

46 157

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao

 

170 990

136 174

34 816

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

80 613

56 342

24 271

6

Chi đảm bảo xã hội

 

391 428

78 752

312 676

7

Chi sự nghiệp kinh tế

 

899 948

496 487

403 461

8

Chi quản lý hành chính

 

1 737 446

633 203

1 104 243

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

297 825

13 200

284 625

10

Chi quốc phòng an ninh địa phương

 

258 835

70 243

188 592

11

Chi khác của ngân sách

 

109 899

55 150

54 749

III

Dự phòng ngân sách

341 160

341 160

225 820

115 340

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

1 000

1 000

 

V

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

22 300

19 800

 

19 800

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1 241 863

1 554 233

1 371 321

182 912

B

Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác

1 460 825

1 460 825

1 460 825

 

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

574 998

574 998

574 998

 

2

Chi hỗ trợ có mục tiêu

885 827

885 827

885 827

 

Ghi chú: (1) Giao Sở Tài chính căn cứ số thu thực tế từ tiền sử dụng đất của các địa phương (10% nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh) báo cáo UBND tỉnh để bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất.

(2) Chi tiết tại phụ biểu số 21

(3) Trong đó thu hồi tạm ứng 100 tỷ đồng.

(4) Chi tiết tại phụ lục số 15

(5) Chi tiết tại phụ lục số 12.4

 

PHỤ LỤC SỐ 12.1

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Đơn vị

TNG SỐ DỰ TOÁN CHI NSNN

TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN

TRỪ TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CCTL

SĐƯỢC CP TỪ NGÂN SÁCH TỈNH

Trong đó

Quản lý nhà nước

Sự nghiệp

Chi khác

Tổng số

Tự chủ

Không tự chủ

Tổng số

Thường xuyên

Không Thường xuyên

Không Thường xuyên

A

B

1=2+3+4

2

3

4=5+8+11

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11

 

Tổng số

3.358.774

16.839

22.301

3.319.634

633.203

235.651

397.552

2.631.281

625.927

2.005.354

55.150

I

KHỐI QUẢN LÝ NN

1.736.304

12.232

18.559

1.705.513

305.965

184.259

121.706

1.399.548

489.543

910.005

0

1

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

2.000

 

 

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

2

Văn phòng HĐND tỉnh

29.349

127

0

29.222

29.222

6.016

23.206

0

 

 

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

53.283

229

0

53.054

53.054

10.054

43.000

0

 

0

 

4

Sở Ngoại vụ

6.753

88

0

6.665

5.131

2.841

2.290

1.534

524

1.010

0

1

Văn phòng Sở

5.206

75

0

5.131

5.131

2.841

2.290

0

 

0

 

2

Trung tâm xúc tiến đối ngoại

1.547

13

 

1.534

0

 

0

1.534

524

1.010

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

142.909

1.565

208

141.136

53.056

49.129

3.927

88.080

24.018

64.062

 

1

Văn phòng sở

10.846

123

73

10.650

7.900

5.536

2.364

2.750

 

2.750

 

2

Chi cục Kiểm lâm

37.778

583

0

37.195

27.190

27.190

0

10.005

3.246

6.759

 

3

Chi cục thủy lợi và PC LB

16.561

87

0

16.474

2.038

2.038

 

14.436

1.881

12.555

 

4

Chi cục Quản lý chất lượng NLTS

7.887

92

0

7.795

3.202

2.159

1.043

4.593

1.493

3.100

 

5

Chi cục bảo vệ thực vật

6.005

78

60

5.867

3.730

3.530

200

2.137

707

1.430

 

6

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

8.478

101

70

8.307

2.655

2.485

170

5.652

1.622

4.030

 

7

Chi cục Phát triển nông thôn

10.112

60

0

10.052

2.695

2.545

150

7.357

 

7.357

 

8

Chi cục Thủy sản

2.995

39

 

2.956

756

756

 

2.200

 

2.200

 

9

Ban QL khu bảo tồn Thần sa &PH

9.688

80

0

9.608

1.954

1.954

 

7.654

2.288

5.366

 

10

Trung tâm Khuyến nông

10.296

144

0

10.152

 

 

 

10.152

4.785

5.367

 

11

Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản

11.977

71

5

11.901

 

 

 

11.901

3.785

8.116

 

12

Trung tâm nước sạch

4.528

53

0

4.475

 

 

 

4.475

2.650

1.825

 

13

Văn phòng Điều phối NTM

4.486

39

 

4.447

936

936

 

3.511

774

2.737

 

14

Quỹ phát triển bảo vệ rừng

1.272

15

0

1.257

 

 

 

1.257

787

470

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11.982

167

35

11.780

7.821

5.950

1.871

3.959

1.263

2.696

0

1

Văn phòng sở

8.980

139

20

8.821

7.821

5.950

1.871

1.000

0

1.000

 

2

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

3.002

28

15

2.959

0

 

0

2.959

1.263

1.696

 

7

Sở Tư pháp

9.478

144

146

9.188

5.949

3.772

2.177

3.239

2.594

645

0

1

Văn phòng sở

6.102

87

66

5.949

5.949

3.772

2.177

0

0

0

 

2

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

1.857

25

 

1.832

 

 

 

1.832

1.187

645

 

3

Trung tâm Bán đấu giá

953

20

50

883

 

 

 

883

883

0

 

4

Phòng Công chứng số II

566

12

30

524

 

 

 

524

524

0

 

8

Sở Công Thương

24.910

223

136

24.551

8.914

6.927

1.987

15.637

3.151

12.486

0

1

Văn phòng sở

11.951

161

76

11.714

8.914

6.927

1.987

2.800

0

2.800

 

2

Trung tâm Khuyến Công

6.056

38

43

5.975

0

0

0

5.975

1.875

4.100

 

3

Trung tâm Xúc tiến thương mại

6.903

24

17

6.862

0

0

0

6.862

1.276

5.586

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

50.746

168

132

50.446

5.446

5.446

0

45.000

0

45.000

0

1

Văn phòng sở

11.425

102

36

11.287

4.287

4.287

0

7.000

 

7.000

 

2

Quỹ Phát triển KH và CN

35.200

 

 

35.200

0

 

 

35.200

 

35.200

 

3

Chi cục TCĐL chất lượng

1.985

26

 

1.959

1.159

1.159

0

800

 

800

 

4

Trung tâm Phát triển KH và CN

2.136

40

96

2.000

0

 

0

2.000

0

2.000

 

10

S Tài chính

11.012

190

400

10422

9.822

7.879

1.943

600

0

600

 

11

Sở Xây dựng

8.472

133

350

7.989

7.716

6.157

1.559

273

0

273

 

12

Sở Giao thông vận tải

72.200

179

900

71.121

5.662

5.262

400

65.459

3.589

61.870

0

1

Văn phòng sở

67.882

110

900

66.872

5.662

5.262

400

61.210

 

61.210

 

2

Trường trung cấp nghề GTVT

1.953

35

 

1.918

0

 

0

1.918

1.918

0

 

3

Trạm kiểm soát tải trọng xe

2.005

34

 

1.971

 

 

 

1.971

1.671

300

 

4

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới

360

 

 

360

0

 

0

360

 

360

 

13

Thanh tra sở Giao thông vận tải

6.774

85

 

6.689

4.989

3.960

1.029

1.700

 

1.700

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

446.761

3.343

5.365

438.053

9.059

8.596

463

428.994

290.399

138.595

0

A

Văn phòng sở (QLNN)

39.911

166

0

39.745

9.059

8.596

463

30.686

0

30.686

 

B

Sự nghiệp giáo dc và ĐT

406.850

3.177

5.365

398.308

 

 

 

398.308

290.399

107.909

0

1

Sở Giáo dục

30.256

 

 

30.256

 

 

 

30.256

 

30.256

 

2

Trường THPT Chu Văn An

12.094

87

260

11.747

 

 

 

11.747

8.004

3.743

 

3

Trường THPT Dương Tự Minh

9.418

77

164

9.177

 

 

 

9.177

7.112

2.065

 

4

Trường THPT Lương Ngọc Quyến

16.119

154

504

15.461

 

 

 

15.461

14.108

1.353

 

5

Trường THPT Ngô Quyền

11.013

112

268

10.633

 

 

 

10.633

10.360

273

 

6

Trường THPT Gang Thép

10.562

108

340

10.114

 

 

 

10.114

9.757

357

 

7

Trường THPT Sông Công

15.053

104

328

14.621

 

 

 

14.621

9.441

5.180

 

8

Trường THPT Lê Hồng Phong

14.314

154

392

13.768

 

 

 

13.768

13.277

491

 

9

Trường THPT Phổ Yên

8.287

90

152

8.045

 

 

 

8.045

7.732

313

 

10

Trường THPT Bắc Sơn

8.656

84

284

8.288

 

 

 

8.288

7.014

1.274

 

11

Trường THPT Phú Bình

12.477

127

220

12.130

 

 

 

12.130

10.825

1.305

 

12

Trường THPT Lương Phú

12.799

99

180

12.520

 

 

 

12.520

8.400

4.120

 

13

Trường THPT Điềm Thuỵ

9.736

107

184

9.445

 

 

 

9.445

9.106

339

 

14

Trường THPT Đồng Hỷ

18.308

162

402

17.744

 

 

 

17.744

14.524

3.220

 

15

Trường THPT Trại Cau

7.045

69

44

6.932

 

 

 

6.932

6.155

777

 

16

Trường THPT Trần Quốc Tuấn

6.129

60

40

6.029

 

 

 

6.029

5.364

665

 

17

Trường THPT Trần Phú

10.513

49

10

10.454

 

 

 

10.454

5.365

5.089

 

18

Trường THPT Võ Nhai

9.849

82

52

9.715

 

 

 

9.715

7.024

2.691

 

19

Trường THPT Hoàng Quốc Việt

10.365

68

32

10.265

 

 

 

10.265

5.699

4.566

 

20

Trường THPT Khánh Hòa

9.700

98

84

9.518

 

 

 

9.518

9.154

364

 

21

Trường THPT Phú Lương

15.817

147

275

15.395

 

 

 

15.395

13.202

2.193

 

22

Trường THPT Yên Ninh

6.103

52

26

6.025

 

 

 

6.025

4.436

1.589

 

23

Trường THPT Đại Từ

15.078

151

296

14.631

 

 

 

14.631

13.441

1.190

 

24

Trường THPT Nguyễn Huệ

21.777

136

126

21.515

 

 

 

21.515

17.400

4.115

 

25

Trường THPT Lưu Nhân Chú

9.732

86

88

9.558

 

 

 

9.558

7.662

1.896

 

26

Trường THPT Định Hóa

16.858

139

156

16.563

 

 

 

16.563

12.027

4.536

 

27

Trung tâm GD TX tỉnh TN

10.198

71

18

10.109

 

 

 

10.109

6.491

3.618

 

28

Trường THPT Chuyên

24.045

204

270

23.571

 

 

 

23.571

20.535

3.036

 

29

Trường Phổ thông DTNT TN

17.430

81

 

17.349

 

 

 

17.349

7.533

9.816

 

30

Trường THPT Bình Yên

10.570

87

38

10.445

 

 

 

10.445

7.724

2.721

 

31

Trường GD và HTTE bị thiệt thòi

11.358

71

 

11.287

 

 

 

11.287

6.759

4.528

 

32

Trường THPT Lý Nam Đế

5.191

61

132

4.998

 

 

 

4.998

4.768

230

 

15

SY tế

397.138

2.860

7.207

387.071

12.071

8.565

3.506

375.000

83.166

291.834

0

I

Quản lý nhà nước

17.121

190

160

16.771

12.071

8.565

3.506

4.700

0

4.700

0

1

Văn phòng Sở

11.940

114

160

11.666

8.666

5.260

3.406

3.000

0

3.000

 

2

Chi cục An toàn VSTP

1.944

32

0

1.912

1.412

1.362

50

500

0

500

 

3

Chi cục Dân số và KHHGĐ

3.237

44

0

3.193

1.993

1.943

50

1.200

0

1.200

 

II

Sự nghiệp y tế

374.578

2.573

7.047

364.958

0

0

0

364.958

77.824

287.134

0

A

Đơn vị sự nghiệp NN đặt hàng

20.647

193

536

19.918

0

0

0

19.918

15.368

4.550

0

1

Bệnh viện Phú Bình (Khu ĐT Phong)

5.378

36

 

5.342

0

 

 

5.342

2.342

3.000

 

2

Bệnh viện Tâm thần

15.269

157

536

14.576

0

 

 

14.576

13.026

1.550

 

B

Khám chữa bnh

104.372

0

0

104.372

0

0

0

104.372

2.782

101.590

0

1

Bệnh viện A

18.350

 

 

18.350

 

 

 

18.350

 

18.350

 

2

Bệnh viện C

27.600

 

 

27.600

 

 

 

27.600

 

27.600

 

3

Bệnh viện Gang Thép

12.600

 

 

12.600

 

 

 

12.600

 

12.600

 

4

Bệnh viện Lao và phổi

3.746

0

 

3.746

0

0

0

3.746

246

3.500

 

5

Bệnh viện Y học cổ truyền

3.500

 

 

3.500

 

 

 

3.500

 

3.500

 

6

Bệnh viện Mắt

1.039

0

 

1.039

0

0

0

1.039

139

900

 

7

Bệnh viện ĐD và PHCN

2.801

0

 

2.801

0

0

0

2.801

161

2.640

 

8

Trung tâm y tế Sông Công

3.398

0

 

3.398

0

0

0

3.398

148

3.250

 

9

Trung tâm y tế TP Thái Nguyên

2.729

0

 

2.729

0

0

0

2.729

229

2.500

 

10

Bệnh viện đa khoa huyện Phú Bình

3.400

 

 

3.400

 

 

 

3.400

 

3.400

 

11

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

379

0

 

379

0

0

0

379

229

150

 

12

Bệnh viện đa khoa huyện Đại Từ

3.900

 

 

3.900

 

 

 

3.900

 

3.900

 

13

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

11.174

0

 

11.174

0

0

0

11.174

1.174

10.000

 

14

Bệnh viện đa khoa huyện Định Hóa

3.800

 

 

3.800

 

 

 

3.800

 

3.800

 

15

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

4.241

0

 

4.241

0

0

0

4.241

241

4.000

 

16

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

1.715

0

 

1.715

0

0

0

1.715

215

1.500

 

C

Phòng bệnh

93.285

890

776

91.619

0

0

0

91.619

59.674

31.945

0

1

Trung tâm kiểm soát bệnh tật

34.422

278

392

33.752

0

0

0

33.752

20.762

12.990

 

2

Trung tâm Pháp y

1.882

33

0

1.849

0

0

0

1.849

1.849

0

 

3

Trung tâm Giám định y khoa

2.595

37

300

2.258

0

0

0

2.258

2.258

0

 

4

Trung tâm Kiểm nghiệm dược

4.650

46

4

4.600

0

0

 

4.600

2.740

1.860

 

5

Trung tâm y tế huyện Phú Bình

4.016

55

12

3.949

0

0

0

3.949

3.179

770

 

6

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

4.816

55

36

4.725

0

0

0

4.725

3.120

1.605

 

7

Trung tâm y tế huyện Đại Từ

10.406

63

28

10.315

0

0

0

10.315

4.565

5.750

 

8

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

5.070

48

0

5.022

0

0

0

5.022

3.497

1.525

 

9

Trung tâm y tế huyện Định Hóa

4.958

55

0

4.903

0

0

0

4.903

3.613

1.290

 

10

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

4.268

40

0

4.228

0

0

0

4.228

2.913

1.315

 

11

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

4.199

40

0

4.159

0

0

0

4.159

2.814

1.345

 

12

Trung tâm y tế TP Sông Công

2.906

34

4

2.868

0

0

0

2.868

1.888

980

 

13

Trung tâm y tế TP Thái Nguyên

6.645

68

0

6.577

0

0

0

6.577

4.312

2.265

 

14

Bệnh viện Lao và phổi

1.870

27

 

1.843

 

 

 

1.843

1.643

200

 

15

Bệnh viện Mắt

582

11

 

571

 

 

 

571

521

50

 

D

Khối y tế xã

156.274

1.490

5.735

149.049

0

0

0

149.049

0

149.049

0

1

Trung tâm y tế huyện Đại Từ

26.590

259

1.314

25.017

0

0

0

25.017

 

25.017

 

2

Trung tâm y tế huyện Định Hóa

20.505

194

730

19.581

0

0

0

19.581

 

19.581

 

3

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

14.467

120

460

13.887

0

0

0

13.887

 

13.887

 

4

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

18.066

150

730

17.186

0

0

0

17.186

 

17.186

 

5

Trung tâm y tế huyện Phú Bình

13.712

160

756

12.796

0

0

0

12.796

 

12.796

 

6

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

16.177

129

584

15.464

0

0

0

15.464

 

15.464

 

7

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

13.666

127

438

13.101

0

0

0

13.101

 

13.101

 

8

Trung tâm y tế TP Thái Nguyên

26.022

264

438

25.320

0

0

0

25.320

 

25.320

 

9

Trung tâm y tế TP Sông Công

7.069

87

285

6.697

0

0

0

6.697

 

6.697

 

III

Sự nghiệp Dân số - KKHGĐ

5.439

97

0

5.342

0

0

0

5.342

5.342

0

0

1

Trung tâm y tế TP Thái Nguyên

752

13

 

739

0

0

0

739

739

 

 

2

Trung tâm y tế thị xã Sông công

557

11

 

546

0

0

0

546

546

 

 

3

Trung tâm y tế huyện Định Hóa

655

11

 

644

0

0

0

644

644

 

 

4

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

549

11

 

538

0

0

0

538

538

 

 

5

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

625

11

 

614

0

0

0

614

614

 

 

6

Trung tâm y tế huyện Đại từ

420

9

 

411

0

0

0

411

411

 

 

7

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

765

13

 

752

0

0

0

752

752

 

 

8

Trung tâm y tế huyện Phú Bình

512

9

 

503

0

0

0

503

503

 

 

9

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

604

9

 

595

0

0

0

595

595

 

 

16

Sở Lao động -TB và xã hội

143,548

822

1.098

141.628

10.663

7.931

2.732

130.965

38.100

92.865

0

16.1

Quản lý nhà nước

10.840

177

0

10.663

10.663

7.931

2.732

0

0

0

0

 

Văn phòng sở

9.587

151

 

9.436

9.436

6.754

2.682

0

0

0

 

 

Chi cục Phòng chống tệ nạn XH

1.253

26

 

1.227

1.227

1.177

50

0

0

0

 

16.2

Sự nghiệp

132.708

645

1.098

130.965

0

0

0

130.965

38.100

92.865

0

a

Sự nghiệp kinh tế

6.444

36

0

6.408

0

0

0

6.408

1.889

4.519

0

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

6.444

36

 

6.408

0

0

0

6.408

1.889

4.519

 

b

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

30.584

148

98

30.338

0

0

0

30.338

9.570

20.768

0

 

Trường Trung cấp DT nội trú

16.401

118

98

16.185

0

0

0

16.185

7.952

8.233

 

 

Trung tâm Dạy nghề

4.033

30

 

4.003

0

 

0

4.003

1.618

2.385

 

 

Trung tâm Dịch vụ việc làm

150

 

 

150

 

 

 

150

 

150

 

 

Văn phòng sở

10.000

 

 

10.000

0

 

 

10.000

 

10.000

 

c

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

79.144

392

0

78.752

0

0

0

78.752

26.641

52.111

0

 

Trung tâm Bảo trợ xã hội

9.715

80

0

9.635

0

 

0

9.635

5.635

4.000

 

 

Trung tâm Đ D người có công

6.595

49

 

6.546

0

 

0

6.546

2.551

3.995

 

 

Tr. Tâm ĐD&PHCN tâm thần kinh

17.961

131

 

17.830

0

 

0

17.830

8.630

9.200

 

 

Cơ sở Tư vấn và điều trị cai nghiện tự nguyện

3.313

35

0

3.278

0

 

0

3.278

2.423

855

 

 

Cơ sở Tư vấn và điều trị cai nghiện

27.032

97

 

26.935

0

 

0

26.935

7.402

19.533

 

 

Văn phòng sở

13.178

 

 

13.178

0

 

 

13.178

 

13.178

 

 

Chi cục Phòng chống tệ nạn XH

1.350

 

 

1.350

0

 

 

1.350

 

1.350

 

e

Sự nghiệp y tế

16.536

69

1.000

15.467

0

0

0

15.467

0

15.467

0

 

Văn phòng sở

4.500

 

 

4.500

0

 

 

4.500

 

4.500

 

 

Bệnh viện Chỉnh hình &PHCN

12.036

69

1.000

10.967

0

 

0

10.967

 

10.967

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch

122.311

753

198

121.360

7.836

6.989

847

113.524

31.440

82.084

0

17.1

Văn phòng sở

8.021

155

30

7.836

7.836

6.989

847

0

0

0

 

17.2

Trường Năng khiếu TDTT

17.487

61

 

17.426

0

0

0

17.426

3.625

13.801

 

17.3

Sự nghip Văn hóa và Du lch

66.659

447

138

66.074

0

0

0

66.074

23.618

42.456

0

1

Văn phòng sở

30.696

 

0

30.696

0

0

0

30.696

 

30.696

 

2

Trung tâm PH phim và chiếu bóng

1.752

23

 

1.729

0

0

0

1.729

1.068

661

 

3

TT Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh

13.527

176

134

13.217

0

0

0

13.217

9.337

3.880

 

4

Thư viện tỉnh

3.314

43

4

3.267

0

0

0

3.267

2.092

1.175

 

5

Bảo tàng tỉnh

4.985

62

 

4.923

0

0

0

4.923

2.893

2.030

 

6

TT thông tin xúc tiến du lịch

3.400

35

 

3.365

0

0

0

3.365

1.615

1.750

 

7

Ban Quản lý DTLS ATK Định Hóa

8.985

108

 

8.877

 

 

 

8.877

6.613

2.264

 

17.4

S nghip thể thao

30.144

90

30

30.024

0

0

0

30.024

4.197

25.827

0

1

Văn phòng sở

2.100

 

 

2.100

0

0

0

2.100

 

2.100

 

2

TT dịch vụ thi đấu thể thao

3.336

20

30

3.286

0

 

0

3.286

986

2.300

 

3

TT thể dục thể thao tỉnh

24.708

70

 

24.638

0

 

0

24.638

3.211

21.427

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

68.661

391

2.239

66.031

11.129

9.216

1.913

54.902

7.200

47.702

0

1

Văn phòng Sở

32.287

167

390

31.730

9.480

7.567

1.913

22.250

 

22.250

 

2

Chi cục Bảo vệ Môi trường

4.047

54

324

3.669

1.649

1.649

 

2.020

 

2.020

 

3

Văn phòng đăng ký QSD đất

17.920

124

1.522

16.274

0

 

0

16.274

4.849

11.425

 

4

Trung tâm Phát triển quỹ đất

1.474

16

 

1.458

0

 

0

1.458

858

600

 

5

Trung tâm CNTT TN và MT

2.346

30

3

2.313

0

 

0

2.313

1.493

820

 

6

Quỹ Bảo vệ môi trường

100

0

0

100

0

 

0

100

 

100

 

7

Trung tâm Quan trắc và CNMT

6.487

 

 

6.487

0

 

0

6.487

 

6.487

 

8

Trung tâm kỹ thuật TNMT

4.000

 

 

4.000

0

 

0

4.000

 

4.000

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

23.037

144

130

22.763

4.986

4.015

971

17.777

1.771

16.006

0

1

Văn phòng Sở

17.722

100

30

17.592

4.986

4.015

971

12.606

 

12.606

 

 

Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo

200

 

 

200

0

 

 

200

 

200

 

2

Trung tâm Công nghệ TT và TT

5.315

44

100

5.171

0

0

0

5.171

1.771

3.400

 

 

Tr. Đó: Sự nghiệp đào tạo

500

 

 

500

0

 

 

500

 

500

 

20

Sở Nội vụ

43.087

263

0

42.824

25.164

9.688

15.476

17.660

1.322

16.338

0

1

Văn phòng sở Nội vụ

18.919

103

0

18.816

7.818

4.992

2.826

10.998

 

10.998

 

 

Tr. đó: Sự nghiệp KT

7.248

 

 

7.248

0

 

 

7.248

 

7.248

 

 

SN đào tạo + cử tuyển

3.750

 

 

3.750

0

 

 

3.750

 

3.750

 

2

Ban Thi đua khen thưởng

14.022

44

0

13.978

13.978

1.678

12.300

0

0

0

 

3

Ban Tôn giáo

1.782

41

0

1.741

1.741

1.391

350

0

0

0

 

4

Chi cục Văn thư lưu trữ

8.364

75

0

8.289

1.627

1.627

0

6.662

1.322

5.340

 

21

Thanh tra tỉnh

10.822

132

0

10.690

10.690

7.154

3.536

0

0

0

 

22

Ban Dân tộc

5.733

63

0

5.670

5.670

2.712

2.958

0

0

0

 

23

Ban QL các khu công nghiệp

42.296

154

15

42.127

9.482

5.567

3.915

32.645

1.006

31.639

0

1

Văn phòng Ban

18.348

132

0

18.216

9.482

5.567

3.915

8.734

0

8.734

 

 

Tr. đó: Sự nghiệp đào tạo

734

 

 

734

0

 

 

734

 

734

 

2

Ban QL các dự án ĐTXD

22.805

0

 

22.805

0

 

 

22.805

0

22.805

 

3

Trung tâm dạy nghề các khu CNTN

1.143

22

15

1.106

0

 

 

1.106

1.006

100

 

24

VP Ban an toàn giao thông tỉnh

3.042

9

 

3.033

433

433

 

2.600

0

2.600

 

II

KHỐI HỘI ĐOÀN TH

80.692

475

0

80.217

30.224

17.008

13.216

19.993

5.905

14.088

30.000

1

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

7.368

72

 

7.296

7.296

3.796

3.500

 

 

 

 

2

Tỉnh Đoàn Thanh niên CS HCM

6.269

79

 

6.190

6.190

3.436

2.754

 

 

 

 

3

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

8.242

89

 

8.153

8.153

4.353

3.800

 

 

 

 

4

Hội Nông dân tỉnh

6.510

70

 

6.440

6.440

3.704

2.736

 

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.180

35

 

2.145

2.145

1.719

426

 

 

 

 

6

Liên minh các hợp tác xã

5.878

33

 

5.845

 

 

 

5.845

1.685

4.160

 

 

Văn phòng

5.485

28

 

5.457

 

 

 

5.457

1.417

4.040

 

 

Quỹ Hợp tác xã

393

5

 

388

 

 

 

388

268

120

 

7

Liên hiệp các hội KHKT tỉnh

1.537

8

 

1.529

 

 

 

1.529

 

1.529

 

8

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

430

 

 

430

 

 

 

430

 

430

 

9

Hội Văn học nghệ thuật

3.428

22

 

3.406

 

 

 

3.406

1.061

2.345

 

10

Hội Nhà báo

1.931

16

 

1.915

 

 

 

1.915

787

1.128

 

11

Hội Luật gia

169

0

 

169

 

 

 

169

 

169

 

12

Hội Chữ thập đỏ

1.775

23

 

1.752

 

 

 

1.752

1.052

700

 

13

Hội Người cao tuổi

296

0

 

296

 

 

 

296

 

296

 

14

Hội Người mù

424

0

 

424

 

 

 

424

 

424

 

15

Hội Đông y

1.588

28

 

1.560

 

 

 

1.560

1.320

240

 

 

Văn phòng Hội

1.318

21

 

1.297

 

 

 

1.297

1.057

240

 

 

Trung tâm thừa kế UD YDHCT

270

7

 

263

 

 

 

263

263

 

 

16

Hội Nạn nhân chất độc da cam

383

 

 

383

 

 

 

383

 

383

 

17

Hội Cựu Thanh niên xung phong

350

 

 

350

 

 

 

350

 

350

 

18

Hội Bảo trợ người TT & TE

246

 

 

246

 

 

 

246

 

246

 

19

Hội Khuyến học

303

 

 

303

 

 

 

303

 

303

 

20

Hội Hữu nghị Việt lào

700

 

 

700

 

 

 

700

 

700

 

21

Hội Làm vườn

365

 

 

365

 

 

 

365

 

365

 

22

Ủy ban Đoàn kết công giáo

320

 

 

320

 

 

 

320

 

320

 

23

Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT, hỗ trợ khác

30.000

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

30.000

III

ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH ỦY

149.104

666

0

148.438

117.014

34.384

82.630

31.424

15.426

15.998

0

1

Văn phòng Tỉnh ủy

111.620

526

0

111.094

111.094

31.174

79.920

0

0

0

 

2

Báo Thái nguyên

17.682

64

0

17.618

0

0

0

17.618

13.731

3.887

 

3

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

5.972

52

0

5.920

5.920

3.210

2.710

0

0

0

 

4

Ban Bảo vệ sức khỏe

13.830

24

0

13.806

0

0

0

13.806

1.695

12.111

 

IV

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP KHÁC

1.009.701

3.466

3.742

1.002.493

180.000

0

180.000

797.343

115.053

682.290

25.150

1

Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh

1.583

18

0

1.565

0

0

0

1.565

765

800

 

2

Trung tâm Thông tin

5.424

43

0

5.381

0

0

0

5.381

2.155

3.226

 

3

Đài Phát thanh và truyền hình

56.906

204

360

56.342

0

0

0

56.342

26.957

29.385

 

4

Trường Chính trị tỉnh

13.475

98

0

13.377

0

0

0

13.377

9.187

4.190

 

5

Trường Cao đẳng sư phạm

29.580

115

 

29.465

0

0

0

29.465

16.003

13.462

 

6

Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính

60.597

1.835

560

58.202

0

0

0

58.202

33.491

24.711

 

7

Trường cao đẳng Y tế

36.328

1.153

2.822

32.353

0

0

0

32.353

26.495

5.858

 

8

Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên

2.000

 

 

2.000

0

0

0

2.000

 

2.000

 

9

Công an tỉnh

19.743

 

 

19.743

0

 

0

19.743

0

19.743

 

 

Tr. Đó: Kp đào tạo bồi dưỡng

1.000

 

 

1.000

0

 

 

1.000

 

1.000

 

10

Hiệp hội làng nghề

750

 

 

750

0

 

0

750

0

750

 

11

Ban chỉ huy PCTT và TKCN

1.608

 

 

1.608

0

 

0

1.608

 

1.608

 

12

Trung tâm BTXH Hường Hà Nguyệt

100

 

 

100

0

 

 

100

 

100

 

13

Tiểu ban QLQH dự án Sông Cầu

150

 

 

150

0

 

 

150

 

150

 

14

Chi nhánh CTCP Đăng kiểm Bắc Kạn

190

 

 

190

0

 

 

190

 

190

 

15

Trung tâm ĐK xe cơ giới 20-03D

200

 

 

200

0

 

 

200

 

200

 

16

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

65.000

 

 

65.000

0

 

 

65.000

 

65.000

 

17

Hỗ trợ 1 số đơn vị khác

25.150

0

0

25.150

0

0

0

0

0

0

25.150

 

- Đi ứng dự án

20.000

 

 

20.000

0

 

 

0

 

 

20.000

 

- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)

900

 

 

900

0

 

 

0

 

 

900

 

- Viện Kiểm sát ND tỉnh

300

 

 

300

0

 

 

0

 

 

300

 

- Tòa án tỉnh

200

 

 

200

0

 

 

0

 

 

200

 

- Cục Thi hành án tỉnh

200

 

 

200

0

 

 

0

 

 

200

 

- Liên đoàn Lao động tỉnh

200

 

 

200

0

 

 

0

 

 

200

 

- Công đoàn Viên chức tỉnh

50

 

 

50

0

 

 

0

 

 

50

 

- Công ty TNHH MTV xổ skiến thiết (kinh phí chống số đề)

300

 

 

300

0

 

 

0

 

 

300

 

- Công ty TNHH MTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

3.000

 

 

3.000

0

 

 

0

 

 

3.000

18

Kinh phí trợ cước trợ giá

35.000

 

 

35.000

0

 

 

35.000

 

35.000

 

19

Cấp bù thủy lợi phí và sửa chữa các công trình thủy lợi

108.000

 

 

108.000

0

 

 

108.000

 

108.000

 

20

Kinh phí quy hoạch đề án, dự án

140.000

 

 

140.000

0

 

 

140.000

 

140.000

 

21

Kinh phí thực hiện các chế độ ngành giáo dục

197.917

 

 

197.917

0

 

 

197.917

 

197.917

 

22

Kinh phí mua sắm, sửa chữa và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác

50.000

 

 

50.000

50.000

 

50.000

0

 

 

 

23

Kinh phí Đại hội Đảng

60.000

 

 

60.000

60.000

 

60.000

0

 

 

 

24

Kinh phí tổ chức các chương trình, ngày lễ lớn

50.000

 

 

50.000

50.000

 

50.000

0

 

 

 

25

Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND

50.000

 

 

50.000

20.000

 

20.000

30.000

 

30.000

 

V

BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG

382.973

 

 

382.973

0

 

 

382.973

 

382.973

 

Ghi chú:

- Kinh phí tự chủ và hoạt động thường xuyên: Định mức chi khác QLNN và sự nghiệp thực hiện theo Nghị Quyết 39/2016/NQ-HĐND và theo biên chế được giao năm 2019;

- Một số khoản chi chưa phân bổ đến đơn vị cấp 2 hoặc trong năm có thực hiện điều chỉnh dự toán giữa các đơn vị trực thuộc, điều chỉnh kinh phí tự chủ sang không tự chủ, từ thường xuyên sang không thường xuyên (hoặc ngược lại), được thực hiện theo đúng quy định của Điều 53- Luật NSNN: giao cho đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh cho các đơn vị trực thuộc trong phạm vi tổng mức và chi tiết từng lĩnh vực chi. Sau khi thực hiện điều chỉnh dự toán, đơn vị dự toán cấp I gửi cơ quan tài chính cùng cấp để kiểm tra, đồng thời gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để thực hiện.

- Sở Nông nghiệp PTNT: Đã bố trí kinh phí thực hiện phương án SXNN 2020 cho các đơn vị thuộc Sở; KP thực hiện đề án mỗi xã phường 1 SP 1,3 tỷ, chưa bao gồm kinh phí mua hóa chất, vác xin theo kế hoạch khử trùng tiêu độc và tiêm phòng hàng năm

- Sở Kế hoạch và Đầu tư đã bao gồm chương trình hồ sơ quản lý đăng ký kinh doanh

- Sở Khoa học và Công nghệ: đã bao gồm kinh phí hoàn trả kinh phí tạm ứng cho Quỹ Khoa học công nghệ năm 2019 là 8 tỷ đồng

- Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch đã bao gồm KP đăng cai chương trình qua miền di sản 4 tỷ; kinh phí chế độ cho VĐV, huấn luyện viên tăng theo Nghị quyết HĐND, trả nợ quy hoạch ATK 1 tỷ; trả nợ sửa chữa nhà trưng bày ATK; Đề án bảo tồn ...

- Sở Giao thông vận tải: Đã bao gồm kinh phí duy tu giao thông miền núi

- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: Đã bao gồm kinh phí chi mai táng phí cho CCB và dân công hỏa tuyến, BH y tế CCB; chế độ cho người cai nghiện tự nguyện, chế độ chính sách của các đối tượng cai nghiện, đối tượng bảo trợ XH, đối tượng tâm thần; Kinh phí chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi...

- Sở Giáo dục và Đào tạo: Đã bố trí kinh phí thực hiện chế độ chính sách của các đơn vị thuộc Sở quản lý; kinh phí đổi mới sách GK lớp 1; hội khỏe Phù Đổng, thi THPT Quốc gia, kinh phí mua thiết bị cho giáo dục mầm non

- Sở Công Thương: Đã bố trí kinh phí trả nợ đề án 2016 trở về trước 2.8 tỷ

- Sở Thông tin và Truyền thông: Đã bao gồm kinh phí thực hiện dự án XD giải pháp an toàn thông tin cho hệ thống CNTT 3,5 tỷ.

- Sở Nội vụ đã bao gồm thực hiện đề án 513, thực hiện chương trình CCHC của tỉnh, thuê văn phòng (Sở và các đơn vị trực thuộc), thuê kho TT lưu trữ, thuê bảo vệ, dự án chỉnh lý tài liệu...

- Hội Phụ nữ đã bao gồm kinh phí thực hiện đề án 01,404,388,389

- Văn phòng Tỉnh ủy: đã bao gồm thực hiện các đề án (Ban Tổ chức, Ban Tuyên giáo, Ban Dân vận, Ủy ban Kiểm tra, Ban Nội chính); kinh phí khen thưởng Huy hiệu đảng 20 tỷ, mua báo, thực hiện thăm hỏi CĐ CS; Kinh phí kỷ niệm năm chẵn của các Ban Đảng, Kinh phí HĐ ban chỉ đạo 38.

- Trường Cao đẳng Sư phạm: Đã bao gồm kinh phí cho bộ máy của Trường mầm non 4 tỷ (nguồn không thường xuyên)

- Công an tỉnh đã bao gồm kinh phí tuyên truyền biển đảo, kinh phí thực hiện đề án phòng cháy chữa cháy, trang phục Công an xã

 

PHỤ LỤC SỐ 12.2

BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 4070/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2019 chuyển sang

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Trong đó

Tổng chi ngân sách huyện,thành phố, thị xã

Trong đó

Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Chi chuyển nguồn CCTL

Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ

Chi SN GD - ĐT

Dự phòng NS

A

B

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng số

3.458.277

3.306.990

236.587

70.000

3.566.931

2.819.720

747.211

7.180.508

182.912

1.496.850

2.814.383

115.340

139.009

1

TP Thái Nguyên

2.137.700

2.040.450

141.783

18.200

152.481

93.925

58.556

2.352.914

132.450

1.105.350

508.797

33.800

36.100

2

TP Sông Công

263.300

253.380

30.291

 

150.358

128.100

22.258

434.029

14.858

92.000

142.931

7.500

12.687

3

Thị xã Phổ Yên

508.370

496.370

64.513

5.000

333.207

288.902

44.305

899.090

35.604

174.000

318.378

16.680

19.139

4

Huyện Định Hóa

53.280

51.180

 

 

563.418

450.412

113.006

614.598

 

4.050

322.034

10.150

11.992

5

Huyện Đại Từ

156.127

151.110

 

17.500

627.633

489.742

137.891

796.243

 

48.000

383.589

11.850

13.665

6

Huyện Phú Lương

69.950

66.720

 

3.400

392.507

299.127

93.380

462.627

 

6.300

251.491

7.880

9.937

7

Huyện Phú Bình

106.700

94.200

 

 

479.531

389.477

90.054

573.731

 

22.500

304.661

9.920

12.895

8

Huyện Võ Nhai

49.200

46.930

 

7.000

467.782

365.252

102.530

521.712

 

6.650

312.841

8.260

11.315

9

Huyện Đồng Hỷ

113.650

106.650

 

18.900

400.014

314.783

85.231

525.564

 

38.000

269.661

9.300

11.279

Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2020 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.

- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách

- Nguồn cải cách tiền lương năm 2019 chuyển sang là số tạm tính.

- Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết 18, 19, các địa phương chủ động 50% dành nguồn cải cách tiền lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp tăng thêm của cán bộ không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh.

- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động của HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/ xã (phường, thị trấn)/năm.

- Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ: Tiếp tục phân bổ theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2017. Các địa phương thực hiện theo quy định tại thông tư 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/4/2013. để lại ít nhất 80% cho ngân sách xã số thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới theo quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 14/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4070/QĐ-UBND năm 2019 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2020

  • Số hiệu: 4070/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Vũ Hồng Bắc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản