Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và 3 năm 2018 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước - vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc phân bổ
- Đảm bảo tuân thủ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên.
- Đối với các nguồn vốn: Chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia, vốn ODA, trái phiếu Chính phủ ngoài nguyên tắc nêu trên, phải thực hiện phân bổ theo hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương.
2. Nguồn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và phân bổ năm 2020 bổ sung thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
Đối với nguồn vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 ngân sách Trung ương hỗ trợ chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên và các chương trình, đề án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thực hiện theo đối tượng, nguyên tắc, điều kiện và thứ tự ưu tiên như sau:
- Đối tượng: Hợp tác xã, bao gồm cả quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi chung là hợp tác xã) đáp ứng các tiêu chí cụ thể của từng nội dung hỗ trợ được quy định trong chương trình; thành viên, sáng lập viên, các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập và tham gia hợp tác xã; cơ quan, cán bộ quản lý nhà nước về hợp tác xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan trực tiếp đến phát triển hợp tác xã.
- Nguyên tắc phân bổ vốn: Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục III, Điều 1, Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn quy định tại Điều 4, Điều 5, Thông tư số 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
3. Phương án cân đối kế hoạch năm 2020
Tổng nguồn vốn đầu tư 3.810,252 tỷ đồng, trong đó:
- Nguồn vốn thực hiện phân cấp cho các địa phương và hỗ trợ theo đối tượng là: 1.578,488 tỷ đồng, gồm:
+ Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.575 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg: 3,488 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đề nghị thông qua phương án phân bổ chi tiết là 2.231,764 tỷ đồng, gồm:
+ Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 855,381 tỷ đồng;
+ Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 205 tỷ đồng;
+ Vốn xổ số kiến thiết: 12 tỷ đồng;
+ Hỗ trợ các địa phương thực hiện theo kết luận của tỉnh: 65 tỷ đồng;
+ Vốn đầu tư theo các CTMT: 190,4 tỷ đồng;
+ Vốn CTMTQG: (phân bổ theo tiêu chí cho các địa phương - giao các huyện, thành phố, thị xã phân bổ chi tiết cho các dự án, công trình): 432,983 tỷ đồng;
+ Vốn trái phiếu Chính phủ: 18,1 tỷ đồng;
+ Vốn nước ngoài (ODA): 452,9 tỷ đồng.
(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019 | Số vốn trung hạn còn lại | Kế hoạch năm 2020 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 9.591.699 | 7.284.535 | 2.307.164 | 3.810.252 |
|
I | Ngân sách địa phương | 4.545.124 | 3.427.057 | 1.118.067 | 2.712.381 |
|
1 | Vốn ngân sách địa phương cân đối (theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg) | 4.491.124 | 3.385.057 | 1.106.067 | 855.381 | Chi tiết tại biểu 2 |
a | Phân bổ cho các đề án, chương trình | 1.188.230 | 923.167 | 265.063 | 248.928 |
|
- | Hỗ trợ Xây dựng nông thôn mới | 475.000 | 380.000 | 95.000 | 95.000 |
|
- | Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP | 35.776 | 8.776 | 27.000 | 10.865 |
|
- | Hỗ trợ thực hiện Đề án 2037 | 30.000 | 24.000 | 6.000 | 6.000 |
|
- | Hỗ trợ đầu tư các xã ATK | 620.000 | 496.000 | 124.000 | 124.000 |
|
- | Hỗ trợ thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững | 17.115 | 13.491 | 3.624 | 3.624 |
|
- | Lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 | 10.339 | 900 | 9.439 | 9.439 |
|
b | Phân bổ cho các dự án đầu tư do tỉnh quản lý | 2.471.752 | 1.811.689 | 660.063 | 425.512 |
|
c | Phân bổ cho các huyện, thành phố, thị xã theo tiêu chí (phần phân cấp 40%) | 831.142 | 650.201 | 180.941 | 180.941 |
|
2 | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất |
|
|
| 1.780.000 | Chi tiết tại biểu 3 |
3 | Thu xổ số kiến thiết | 54.000 | 42.000 | 12.000 | 12.000 | Chi tiết tại biểu 7 |
4 | Hỗ trợ các địa phương thực hiện kết luận của tỉnh |
|
|
| 65.000 | Chi tiết tại biểu 2.1 |
II | Ngân sách trung ương | 5.046.575 | 3.857.478 | 1.189.097 | 1.097.871 |
|
1 | Các chương trình mục tiêu | 1.805.270 | 1.200.513 | 604.757 | 190.400 | Chi tiết tại biểu 4 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 1.231.387 | 779.915 | 451.472 | 432.983 |
|
- | Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới | 833.100 | 458.190 | 374.910 | 360.910 | Chi tiết tại biểu 4.1 |
- | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 398.287 | 321.725 | 76.562 | 72.073 | Chi tiết tại biểu 4.2 |
3 | Trái phiếu Chính phủ | 951.800 | 933.700 | 18.100 | 18.100 | Chi tiết tại biểu 4 |
4 | Vốn vay ODA | 1.058.118 | 943.350 | 114.768 | 452.900 | Chi tiết tại biểu 5 và 6 |
5 | Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 2085/QĐ TTg |
|
|
| 3.488 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019 | Nhu cầu hoàn thành dự án | Nhu cầu vốn NSĐP năm 2020 (KH trung hạn còn lại) | KH vốn NSĐP năm 2020 | Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: | NSĐP | NSĐP | ||||||||||||
NSTW | NSĐP | Vốn khác | |||||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 8.047.742 | 2.270.875 | 3.484.529 | 2.243.017 | 6.873.651 | 3.986.810 | 3.796.357 | 2.889.363 | 1.745.716 | 1.106.067 | 855.381 |
|
|
A | CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH VÀ QĐ CỦA TTCP |
|
|
|
|
| 2.307.137 | 1.188.230 | 923.167 | 923.167 | 263.720 | 265.063 | 248.928 |
|
|
I | Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| 1.224.790 | 475.000 | 380.000 | 380.000 | 95.000 | 95.000 | 95.000 |
|
|
- | Trong đó: Thu hồi ứng trước NSĐP hỗ trợ xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.500 |
|
|
II | Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ- CP |
|
|
|
|
| 35.776 | 35.776 | 8.776 | 8.776 |
| 27.000 | 10.865 |
|
|
III | Hỗ trợ thực hiện Đề án 2037 |
|
|
|
|
| 30.000 | 30.000 | 24.000 | 24.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
1 | Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| UBND huyện Võ Nhai |
|
2 | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.475 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
3 | Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.376 | UBND huyện Phú Lương |
|
4 | Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 149 | UBND huyện Định Hóa |
|
IV | Hỗ trợ đầu tư các xã ATK |
|
|
|
|
| 620.000 | 620.000 | 496.000 | 496.000 | 124.000 | 124.000 | 124.000 |
|
|
1 | TX Phổ Yên |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 8000 | 8.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | UBND Thị xã Phổ Yên |
|
2 | Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 8.000 | 8.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | UBND huyện Phú Bình |
|
3 | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 8.000 | 8.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
4 | Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 | 32.000 | 32.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | UBND huyện Phú Lương |
|
5 | Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
| 240.000 | 240.000 | 192.000 | 192.000 | 48.000 | 48.000 | 48.000 | UBND huyện Đại Từ |
|
6 | Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
| 240.000 | 240.000 | 192.000 | 192.000 | 48.000 | 48 000 | 48.000 | UBND huyện Định Hóa |
|
7 | Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
| 70.000 | 70.000 | 56.000 | 56.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 | UBND huyện Võ Nhai |
|
V | Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
| 386.232 | 17.115 | 13.491 | 13.491 | 6.620 | 3.624 | 3.624 |
|
|
1 | Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
| 75.948 | 3.218 | 2.525 | 2.525 |
| 693.0 | 693.0 | UBND huyện Võ Nhai |
|
2 | Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
| 108.996 | 6.027 | 4.550 | 4.550 |
| 1.477.0 | 1.477.0 | UBND huyện Định Hóa |
|
3 | Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
| 81.686 | 3.052 | 2.360 | 2.360 |
| 692.0 | 692.0 | UBND huyện Đại Từ |
|
4 | Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
| 37.442 | 1.460 | 1.095 | 1.095 |
| 365.0 | 365.0 | UBND huyện Phú Lương |
|
5 | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
| 38.919 | 2.025 | 1.643 | 1.643 |
| 382.0 | 382.0 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
6 | Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
| 21.523 | 649 | 649 | 649 |
|
|
| UBND huyện Phú Bình |
|
7 | Thị xã Phổ Yên |
|
|
|
|
| 20.628 | 639 | 639 | 639 |
|
|
| UBND Thị xã Phổ Yên |
|
8 | Thành phố Sông Công |
|
|
|
|
| 1.090 | 45 | 30 | 30 |
| 15.0 | 15.0 | UBND Thành phố Sông Công |
|
VI | Lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 |
| 33.000 |
| 33.000 |
| 10.339 | 10.339 | 900 | 900 | 32.100 | 9.439 | 9.439 |
|
|
B | BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
| 8.047.742 | 2.270.875 | 3.484.529 | 2.243.017 | 4.566.514 | 2.798.580 | 2.873.190 | 1.966.196 | 1.481.996 | 841.004 | 606.453 |
|
|
B1 | PHẦN TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ |
| 8.047.742 | 2.270.875 | 3.484.529 | 2.243.017 | 3.735.372 | 1.967.438 | 2.222.989 | 1.315.995 | 1.301.055 | 660.063 | 425.512 |
|
|
I | DỰ ÁN HOÀN THÀNH, QUYẾT TOÁN |
| 647.663 | 297.632 | 173.543 | 176.488 | 73.140 | 73.140 | 48.863 | 48.863 | 32.046 | 32.004 | 26.326 |
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Phổ Yên | 2502-31/10/2012 | 22.030 | 16.278 | 5.752 | 0 | 5.752 | 5.752 | 3.506 | 3.506 | 2.246 | 2.246 | 2.246 | Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
|
2 | Bệnh viện đa khoa huyện Võ Nhai | 2543- 21/10/2008; 1450- 28/6/2010 | 15.020 | 14.158 | 862 | 0 | 551 | 551 | 551 | 551 | 42 | 0 | 0 | Trung tâm y tế huyện Võ Nhai | Nợ XDCB 42trđ |
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Phổ Yên | 1680- 27/72008; 2545- 21/10/2008 | 62.937 | 51.349 | 11.588 | 0 | 3.833 | 3.833 | 2.917 | 2.917 | 730 | 730 | 730 | Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên |
|
4 | Cải tạo nâng cấp mở rộng bệnh viện lao và bệnh phổi Thái Nguyên | 1224- 3/6/2009, 851- 15/4/2010 | 56.819 | 49.457 | 7.362 | 0 | 7.362 | 7.362 | 2.801 | 2.801 | 1.773 | 1.773 | 1.773 | Bệnh viện lao và bệnh phổi |
|
5 | Trung tâm phòng chống HIV tỉnh Thái Nguyên | 1943- 12/8/2009; 3249- 02/12/2016 | 25.022 | 22.884 | 2.138 | 0 | 1.034 | 1.034 | 1.158 | 1.158 |
| 0 | 0 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Nguyên |
|
6 | Trường TC nghề Nam Thái Nguyên | 2642- 31/10/2010 | 299.877 | 104.740 | 24.923 | 170.214 | 7.923 | 7.923 | 2.938 | 2.938 | 4.985 | 4.985 | 4.985 | Sở Lao động - TBXH |
|
7 | Đường An Thịnh đi Khuổi Chao xã Bảo Linh | 2699- 08/11/2010 | 24.690 | 24.690 | 0 |
| 12.022 | 12.022 | 11.086 | 11.086 | 733 | 732.6 | 732.6 | BQL rừng ATK Định Hóa |
|
8 | Đường Bản Nòm đi Tẩm Cùn xã Quy Kỳ | 2394-19/10/2010, 2324-20/10/2014 | 5.076 | 5.076 | 0 |
| 667 | 667 | 0 | 0 | 641 | 641.4 | 641.4 | BQL rừng ATK Định Hóa |
|
9 | Kè Xuân Vinh xã Trung Thành huyện Phổ Yên | 1368- 16/6/2010 | 6.540 | 2.000 | 2.000 | 2.540 | 2.540 | 2.540 | 0 | 0 | 2.540 | 2.540 | 2.540 | Chi cục Thủy lợi |
|
10 | Kè xóm Soi huyện Phổ Yên | 1285- 05/6/2009 | 12.734 | 7.000 | 2.000 | 3.734 | 3.734 | 3.734 | 0 | 0 | 3.734 | 3.734 | 3.734 | Chi cục Thủy lợi |
|
11 | Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công | 1525- 18/7/2012; 643 - 11/3/2019 | 20.458 |
| 20.458 |
| 3.296 | 3.296 | 1.680 | 1.680 | 2.082 | 1.616 | 1.616 | Công an tỉnh |
|
12 | Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, QL3 | 2799- 18/12/2013 | 96.460 |
| 96.460 |
| 24.426 | 24.426 | 22.226 | 22.226 | 1.401 | 2.200 | 1.401 | BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
13 | Dự án hoàn thành, quyết toán khác |
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 11.139 | 10.806 | 5.927 |
|
|
II | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (KHỞI CÔNG TỪ NĂM 2016 TRỞ VỀ TRƯỚC) |
| 4.673.935 | 1.787.035 | 1.921.534 | 837.364 | 2.232.174 | 1.191.901 | 1.458.708 | 772.604 | 591.201 | 426.008 | 274.577 |
|
|
1 | Đường nối Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ Km1+631,8 - Km3+369,6) | 1535- 15/7/2014 | 200.384 |
| 200.384 |
| 125.346 | 125.346 | 79.532 | 79.532 | 45.814 | 45.814 | 33.279 | BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
2 | Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN Điềm Thụy) | 2233- 09/10/2014 | 229.335 |
| 229.335 |
| 76.402 | 76.402 | 51.953 | 51.953 | 24.449 | 24.449 | 16.808 | BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
3 | Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên. Hạng mục: Bồi thường, san lấp mặt bằng | 2546- 30/10/2010 | 17.300 |
| 17.300 |
| 8.123 | 8.123 | 5.686 | 5.686 | 2.437 | 2.437 | 1.625 | Trường Trung cấp nghề GTVT |
|
4 | Đường nối tứ Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km 1 +631,8 | 2073- 19/9/2014 | 327.150 | 200.000 | 127.150 |
| 113.227 | 113.227 | 81.194 | 71.817 | 42.618 | 41.410 | 30.087 | BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
5 | Quảng trường Võ Nguyên Giáp | 14/8/2015 | 161.535 |
| 161.535 |
| 87.382 | 87.382 | 36.038 | 36.038 | 51.344 | 51.344 | 30.234 | UBND TP Thái Nguyên |
|
6 | Nâng cấp đường vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý | 644a- 31/3/2016 | 2.524 |
| 2.524 |
| 2.524 | 2.524 | 1.767 | 1.767 | 757 | 757 | 505 | BQL di tích lịch sử sinh thái ATK Định Hóa |
|
7 | Nhà ở lưu sinh viên Lào và Căm Pu Chia Trường Cao đẳng KTTC Thái Nguyên | 2278- 01/9/2015 | 40.700 | 30.000 | 5.600 | 5.100 | 5.040 | 5.040 | 3.920 | 3.920 | 1.120 | 1.120 | 616 | Trường Cao Đẳng Kinh tế tài chính |
|
8 | Trung tâm y tế huyện Phú Lương (TT Y tế dự phòng huyện Phú Lương) | 2394- 23/10/2012 | 21.966 |
| 21.966 |
| 12.042 | 12.042 | 4.057 | 4.057 | 0 | 7.985 | 0 | Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
|
9 | Trụ sở nhà làm việc liên cơ quan Trạm Thú y thành phố Thái Nguyên, Trạm Truyền giống gia súc và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp và Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 3100- 29/12/2014 | 8.834 |
| 7.334 | 1.500 | 5.001 | 5.001 | 4.000 | 4.000 | 1.001 | 1.001 | 501 | Sở Nông nghiệp &PTNT |
|
10 | Nhà hội trường làm việc của Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên | 648a-31/3/2016 | 4.483 |
| 4.483 |
| 4.035 | 4.035 | 3.228 | 3.228 | 807 | 807 | 403 | UBMTTQ tỉnh |
|
11 | Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình | 604-28/3/2016 | 75.786 | 0 | 72.786 | 3.000 | 71.336 | 68.336 | 46.842 | 43.842 | 24.494 | 24.494 | 17.660 | Công an tỉnh |
|
12 | Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên | 285-09/2/2017; 1580-24/7/2012 | 89.502 | 68.161 | 16.342 | 5.000 | 14.000 | 14.000 | 9.755 | 9.755 | 4.952 | 4.245 | 2.845 | Bộ CHQS tỉnh |
|
13 | Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên | 391/QĐ-H41-H45 31/12/2014 | 245.141 | 122.571 | 122.570 |
| 110.313 | 110.313 | 95.157 | 95.157 | 33.444 | 33.444 | 4.125 | Công an tỉnh |
|
14 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên | 21QĐ/TAVĐ TN- 26/12/2012 | 72.275 | 42.501 | 29.773 |
| 21.396 | 21.396 | 12.837 | 12.837 | 13.959 | 8.559 | 6.419 | Tỉnh Đoàn Thái Nguyên |
|
15 | Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công | 2218 25/10/2013; 1433 06/6/2017, 3496 09/11/2017 | 29.098 | 20.510 | 8,588 |
| 14.620 | 5.110 | 10.180 | 3.066 | 4.663 | 2.044 | 1.533 | Chi cục Thủy lợi |
|
16 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) | 2217- 25/10/2012; 3497 09/11/2017 | 147.241 | 89.641 | 57.600 |
| 97.729 | 31.588 | 66.141 | 0 | 51.840 | 31.588 | 28.430 | Chi cục Thủy lợi |
|
17 | Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ | 2981- 30/10/2015; 3143 13/10/2017 | 90.000 | 64.353 | 25.647 |
| 79.335 | 14.982 | 55.755 | 14.989 | 8.100 |
| 0 | BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
18 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên | 2980- 30/10/2015; 3015 29/9/2017 | 70.000 | 35.752 | 34.248 |
| 60.275 | 24.523 | 36.637 | 8.714 | 22.109 | 15.809 | 13.357 | BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
19 | Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020 | 2975a- 30/10/2015, 1886- 29/6/2017 | 120.944 | 32.177 | 88.767 |
| 92.177 | 60.000 | 92.177 | 60.000 | 13.323 | 0 | 0 | UBND tỉnh Thái Nguyên (BQL DA Năng lượng nông thôn II) |
|
20 | Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Vô Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn | 2989 30/10/2015; 3476 08/11/2017 | 170.000 | 121.080 | 48.920 |
| 149.808 | 28.728 | 97.349 | 22.258 | 21.770 | 6.470 | 3.597 | UBND huyện Võ Nhai |
|
21 | Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương | 2991 30/10/2015; 3477 08/11/2017 | 90.719 | 64.867 | 25.852 |
| 79.969 | 15.102 | 50.695 | 9.061 | 14.206 | 6.041 | 4.531 | UBND huyện Phú Lương |
|
22 | Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261 (giai đoạn I) | 2993- 30/10/2015; 3478 08/11/2017 | 144.000 | 102.489 | 41.511 |
| 126.889 | 24.400 | 97.180 | 12.200 | 25.160 | 12.200 | 9.760 | BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
23 | Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên | 2992 30/10/2015; 3479 08/11/2017 | 170.000 | 121.080 | 48.920 |
| 149.808 | 28.728 | 47.769 | 30.000 | 15.300 |
| 0 | BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
24 | Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công | 413- 29/02/2016; 3840- 08/11/2017 | 206.313 | 92.478 | 37.522 | 76.313 | 158.014 | 20.270 | 115.292 | 12.162 | 21.608 | 8.108 | 6.081 | UBND TP Sông Công |
|
25 | Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai | 2990- 30/10/2015; 3492 09/11/2017 | 102.764 | 73.480 | 29.284 |
| 90.587 | 17.107 | 69.154 | 10.264 | 16.091 | 6.843 | 5.132 | UBND huyện Võ Nhai |
|
26 | Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam | 2973a- 30/10/2015; 3482- 08/11/2017 | 123.000 | 87.521 | 35.479 |
| 92.272 | 4.751 | 56.198 | 4.751 | 27.180 | 0 | 0 | Sở VH, TT&DL |
|
27 | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên | 2994-30/10/2015; 3481- 08/11/2017 | 65.000 | 42.902 | 17.098 | 5.000 | 58.500 | 15.598 | 39.604 | 9.359 | 6.239 | 6.239 | 4.679 | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
|
28 | Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận | 2985 30/10/2015; 3466 07/11/2017 | 109.999 | 78.177 | 31.822 |
| 96.918 | 18.741 | 47.664 | 11.244 | 17.396 | 7.497 | 5.623 | Chi cục Phát triển nông thôn |
|
29 | Đường nội bộ khu vực trụ sở Tỉnh ủy | 2871/QĐ- UBND - 31/10/2016 | 14.967 |
| 14.967 |
| 9.754 | 9.754 | 9.000 | 9.000 | 4.470 | 754 | 0 | VP Tỉnh ủy | Chờ QT |
30 | Trường Tiểu học Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên | 3292- 27/10/2017, 3394- 31/10/2017 | 14.091 |
| 7.045 | 7.046 | 4.800 | 4.800 | 3.000 | 3.000 | 1.800 | 1.800 | 1.320 | BQL dự án đầu tư XD thành phố Thái Nguyên |
|
31 | Xây dựng nhà công vụ và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy | 3088- 18/11/2016 | 41.792 |
| 33.905 | 7.887 | 30.254 | 30.254 | 29.268 | 29.268 | 986 | 986 | 0 | VP Tỉnh ủy |
|
32 | Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK Định Hóa và nâng cấp năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 | 2988-30/10/2015 | 128.000 |
|
|
| 1.865 | 1.865 | 0 | 0 | 1.865 | 1.865 | 0 | Chi cục Kiểm lâm |
|
33 | DA nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm phát triển chương trình khí sinh học (đối ứng dự án ODA) | 683- 11/4/2014; 2633-11/10/2016 | 149.774 |
| 19.892 | 129.882 | 9.408 | 9.408 | 6.692 | 6.692 | 2.716 | 2.716 | 1.775 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
34 | Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên ( đối ứng dự án ODA) | 2281 ngày 13/11/2012 | 227.450 | 30.890 | 33.886 | 162.674 | 22.558 | 22.558 | 9.702 | 9.702 | 0 | 0 | 0 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
35 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên (đối ứng dự án ODA) | 2303- 11/10/2012; 3025- 11/11/2016 | 950.488 | 258.263 | 258.263 | 433.962 | 147.444 | 147.444 | 81.167 | 81.167 | 66.277 | 66.277 | 43.048 | Công ty TNHH MTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
|
36 | Giáo dục Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất- giai đoạn II (Nhà lớp học Trường PTDTBT THCS Vũ Chấn, huyện Võ Nhai; Nhà lớp học Trường THCS Kim Sơn, huyện Định Hóa; Nhà lớp học, nhà công vụ giáo viên Trường THCS Vô Tranh, huyện Phú Lương; Trường THCS Phú Đô huyện Phú Lương; Trường THCS Phú Đình huyện Định Hóa) | 3011- 02/11/2015 | 11.379 | 8.143 | 3.236 |
| 3.024 | 3.024 | 2.118 | 2.118 | 906 | 906 | 604 | Sở Giáo dục đào tạo |
|
III | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (KHỞI CÔNG NĂM 2017 VÀ 2018) |
| 2.543.721 | 186.208 | 1.207.629 | 1.228.565 | 1.389.581 | 661.920 | 692.918 | 472.028 | 532.713 | 184.074 | 113.950 |
|
|
1 | Trường PTDT nội trú THCS Định Hóa | 2874- 31/10/2016; 3484 08/11/2017 | 63.688 | 16.208 | 47.480 |
| 39.898 | 23.690 | 23.740 | 11.904 | 30.828 | 11.786 | 11.786 | Sở Giáo dục đào tạo |
|
2 | Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên | 3093- 27/12/2014; 3297- 27/10/2017 | 89.794 |
| 89.794 |
| 48.730 | 48.730 | 24.558 | 24.558 | 56.257 | 24.172 | 24.172 | Sở VH, TT&DL | Hoàn ứng năm 2019 |
3 | Trường THPT Chuyên Thái Nguyên | 2316- 09/9/2016 | 241.520 |
| 241.520 |
| 150.634 | 150.634 | 175.241 | 175.241 | 27.127 | 0 | 0 | Sở Giáo dục đào tạo | Đã bố trí vượt KH trung hạn |
4 | Sửa nhà B Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên | 3740- 06/12/2018 | 11.600 |
| 11.600 |
| 10.800 | 10.800 | 2.000 | 2.000 | 8.800 | 8.800 | 6.640 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
5 | Trường PTDT nội trú THCS Đồng Hỷ | 2875 31/10/2016; 2750 11/9/2017 | 35.585 |
| 35.585 |
| 23.002 | 23.002 | 18.958 | 18.958 | 13.068 | 4.044 | 4.044 | Sở Giáo dục đào tạo |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền | 2916-31/10/2016 | 14.971 |
| 14.971 |
| 4.957 | 4.957 | 4.553 | 4.553 | 404 | 404 | 0 | Trường THPT Ngô Quyền |
|
7 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 2020 | 2497/QĐ- UBND 28/9/2016 | 26.487 |
| 26.487 | 0 | 17.377 | 17.377 | 18.053 | 18.053 | 6.461 | 0 | 0 | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
8 | Khoa khám bệnh - Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ | 2820/QĐ- UBND 28/10/2016 | 14.947 |
| 14.947 |
| 9.742 | 9.742 | 7.474 | 7.474 | 5.978 | 2.268 | 0 | Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ |
|
9 | Hội trường lớn trung tâm huyện Định Hóa | 2882/QĐ- UBND 31/10/2016 | 25.924 |
| 25.924 | 3.000 | 24.029 | 24.029 | 12.962 | 12.962 | 11.067 | 11.067 |
| VP Huyện ủy Định Hóa |
|
10 | Trường tiểu học Tân Quang, xã Tân Quang thành phố Sông Công | 2905/QĐ- UBND 31/10/2016 | 17.730 |
| 10.000 | 3.730 | 13.156 | 9.156 | 5.000 | 3.500 | 5.656 | 5656 |
| UBND TP Sông Công |
|
11 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Lương. | 3380- 31/10/2017 | 11.800 |
| 11.800 | 58.088 | 7.796 | 7.796 | 5.900 | 5.900 | 4.620 | 1.896 | 0 | UBND huyện Phú Lương |
|
12 | Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên | 2911/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 9.259 |
| 9.259 |
| 6.222 | 6.222 | 4.630 | 4.630 | 3.703 | 1.592 | 348 | Thanh tra tỉnh |
|
13 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phấn Mễ II huyện Phú Lương | 2877/QĐ-UBND 31/10/2017 | 7.000 |
| 7.000 |
| 4.828 | 4.828 | 4.000 | 4.000 | 828 | 828 | 0 | UBND huyện Phú Lương |
|
14 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên | 2880/QĐ- UBND, 31/10/2016 | 25.232 |
| 8.201 | 12.616 | 8.201 | 8.201 | 5.000 | 5.000 | 3.201 | 3.201 | 1.561 | UBND Thành phố Thái Nguyên |
|
15 | Trường THCS Trại Cau huyện Đồng Hỷ | 2912- 31/10/2016 | 28.777 |
| 14.389 | 14.389 | 9.397 | 9.397 | 7.195 | 7.195 | 5.755 | 2.202 | 0 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
16 | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng, các công trình phụ trợ và cải tạo sửa chữa các phòng chức năng Trường Mầm non Núi Voi huyện Đồng Hỷ | 2913- 31/10/2016 | 12.215 |
| 6.108 | 6.108 | 4.276 | 4.276 | 4.200 | 4.200 | 76 | 76 | 0 | UBND thành phố Thái Nguyên |
|
17 | Nhà Đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên | 3016 29/9/2017; 1288 15/5/2018 | 185.000 |
| 185.000 |
| 42.705 | 42.705 | 29.894 | 29.894 | 136.606 | 12.811 | 12.811 | VP UBND tỉnh | KH 2020 để hoàn ứng năm 2019 |
18 | Xây dựng mới tuyến đường Mỏ sắt - Bãi Vàng xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ | 2879/QĐ- UBND - 31/10/2016 | 14.800 |
| 14.800 |
| 9.651 | 9.651 | 7.400 | 7.400 | 5.920 | 2.251 |
| UBND huyện Đồng Hỷ |
|
19 | Nâng cấp tuyến đường xóm Tân Thịnh xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa, huyện Võ Nhai | 2915/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 31.000 |
| 31.000 |
| 20.168 | 20.168 | 16.500 | 16.500 | 13.360 | 3.668 | 3.668 | UBND huyện Đồng Hỷ | QT |
20 | Đường giao thông nông thôn xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 2878/QĐ- UBND - 31/10/20016 | 14.997 |
| 14.997 |
| 9.773 | 9.773 | 7.499 | 7.499 | 5.999 | 2.274 |
| UBND huyện Đại Từ |
|
21 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Đức Lương đi Phú Cường, huyện Đại Từ | 2919/QĐ- UBND 31/10/2016 | 28.758 |
| 28.758 |
| 18.781 | 18.781 | 14.379 | 14.379 | 11.502 | 4.402 |
| UBND huyện Đại Từ |
|
22 | Hồ Sinh Thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai | 2872/QĐ- UBND, 31/10/2016 | 59.995 |
| 59.995 |
| 38.095 | 38.095 | 29.998 | 29.998 | 23.997 | 8.097 |
| UBND huyện Võ Nhai |
|
23 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cù Vân - Phục Linh Đại Từ | 2918/QĐ- UBND- 31/10/2016 | 14.997 |
| 14.997 |
| 9.773 | 9.773 | 7.499 | 7.499 | 5.999 | 2.274 |
| UBND huyện Đại Từ |
|
24 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Cầu Mây - Tân Kim - Tân Thành | 2914- 31/10/2016; 3773 - 21/11/2019 | 15.455 |
| 15.455 |
| 9.665 | 9.665 | 7.412 | 7.412 | 5.929 | 2.253 |
| UBND huyện Phú Bình |
|
25 | Dự án nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình | 3295/QĐ- UBND ngày 27/10/2017 | 125.371 | 90.000 | 35.371 |
| 6.134 | 6.134 | 0 | 0 | 31.834 | 6.134 | 4.907 | BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông |
|
26 | Đối ứng các dự án ODA khởi công mới giai đoạn 2017-2020 | 2812- 28/10/2016; 4638-09/11/2015 | 615.576 | 0 | 68.272 | 548.204 | 389.313 | 31.101 | 216.020 | 13.466 | 29.907 | 17.635 | 10.896 |
|
|
26.1 | Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên | QĐ số 2812 28/10/16; số 3074 22/10/18 | 215.090 | 0 | 16.805 | 198.285 | 156.360 | 9.700 |
|
|
|
| 1.000 | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn, Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
26.2 | Chương trình Phát triển giáo dục trung học - Giai đoạn 2 (Trường PTDTBT THCS Tân Long - Đồng Hỷ, Trường PTDTBT THCS Thần Sa Võ Nhai) | 3864/QĐ-UBND 17/12/2018 3865/QĐ- UBND 17/12/2018 | 12.105 | 0 | 2.400 | 9.705 | 11.305 | 1.600 |
|
|
|
| 500 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
26.3 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên | 2833/QĐ- UBND 28/10/16 | 152.018 | 0 | 23.976 | 128.942 | 72.625 | 9.000 |
|
|
|
| 4.000 | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
|
26.4 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Thái Nguyên | 3250/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 | 127.575 | 0 | 6.525 | 121.050 | 51.801 | 3.801 |
|
|
|
| 1.000 | BQL DA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
26.5 | Kè chống lũ trên sông Cầu bảo vệ phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên Và khu công nghiệp Gang Thép | 3196/QĐ- UBND ngày 29/10/2018 | 70.222 | 0 | 10.000 | 60.222 | 65.222 | 5.000 |
|
|
|
| 3.396 | BQL DA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
26.6 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 -2020 - EU tài trợ | 3939/QĐ- UBND ngày 21/12/18 | 38.566 | 0 | 8.566 | 30.000 | 32.000 | 2.000 |
|
|
|
| 1.000 | Sở Công thương |
|
27 | Nhà làm việc chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản | 721/QĐ- UBND, 29/3/2017 | 8.541 |
| 8.541 |
| 5.280 | 5.280 | 4.270 | 4.270 | 3.416 | 1.010 | 0 | BQL DAĐTXD các CT DD&CN |
|
28 | Trường THPT Lý Nam Đế | 439- 23/10/2017; 3357- 31/10/2017 | 49.536 |
| 39.516 | 10.020 | 16.083 | 16.083 | 16.083 | 16.083 | 19.482 |
| 0 | UBND thị xã Phổ Yên |
|
29 | Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên | 2853/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 | 69.990 | 45.000 | 24.990 | 24.206 |
| 25.179 | 500 | 500 | 24.679 | 24.679 | 19.643 | Trung tâm pháp y |
|
30 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung | 2967a- 30/10/2015 | 57.600 | 35.000 | 22.600 |
| 41.801 | 25.593 | 12.000 | 7.000 | 30.253 | 18.593 | 13.474 | Sở Thông tin truyền thông |
|
IV | KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2019 |
| 182.423 | 0 | 181.823 | 600 | 40.477 | 40.477 | 22.500 | 22.500 | 145.095 | 17.977 | 10.659 |
|
|
1 | Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 403a - 29/9/2017 | 28.900 |
| 28.900 |
| 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 20.010 |
|
| BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
2 | Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên | 604- 06/3/2018 | 23.453 |
| 23.453 |
| 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 17.510 |
|
| Sở VH, TT&DL |
|
3 | Nhà làm việc báo Thái Nguyên điện tử và chế bản, in ấn | 1522-04/6/2018 | 6.494 |
| 5.894 | 600 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 5.386 |
|
| Báo Thái Nguyên |
|
4 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên | 1157 - 04/5/2019; 2255 - 24/7/2019 | 24.976 |
| 24.976 |
| 22.498 | 22.498 | 10.000 | 10.000 | 12.498 | 12.498 | 5.180 | Sở Nội vụ |
|
5 | Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ | 1122 - 08/5/2019 | 98.600 | 98.600 | 98.600 |
| 5.979 | 5.979 | 500 | 500 | 89.691 | 5.479 | 5.479 | BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
B2 | PHẦN HUYỆN QUẢN LÝ (phân cấp 40%) |
|
|
|
|
| 831.142 | 831.142 | 650.201 | 650.201 | 180.941 | 180.941 | 180.941 |
|
|
1 | TP Thái Nguyên |
|
|
|
|
| 99.450 | 99.450 | 77.804 | 77.804 | 21.646 | 21.646 | 21.646 | UBND thành phố Thái Nguyên |
|
2 | TP Sông Công |
|
|
|
|
| 75.754 | 75.754 | 59.248 | 59.248 | 16.506 | 16.506 | 16.506 | UBND thành phố Sông Công |
|
3 | TX Phổ Yên |
|
|
|
|
| 98.275 | 98.275 | 76.882 | 76.882 | 21.393 | 21.393 | 21.393 | UBND thị xã Phổ Yên |
|
4 | Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
| 83.339 | 83.339 | 65.200 | 65.200 | 18.139 | 18.139 | 18.139 | UBND huyện Phú Bình |
|
5 | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
| 89.850 | 89 850 | 70.291 | 70.291 | 19.559 | 19.559 | 19.559 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO KẾT LUẬN CỦA TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị thực hiện | Dự án/công trình | Số tiền |
| Tổng cộng |
| 65 000 |
1 | Huyện Phú Lương | Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Phú Lương | 2 000 |
2 | Huyện Định Hóa | Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nối hai xã Kim Sơn - Kim Phượng | 5 000 |
3 | Huyện Phú Bình | Hỗ trợ sửa chữa, cải tạo xây dựng hệ thống cầu bắc qua Sông Đào | 3 000 |
4 | Huyện Võ Nhai |
| 10 000 |
|
| Hỗ trợ xây dựng đường Đồng Chuối - Làng Mười xã Dân Tiến | 4 000 |
|
| Hỗ trợ xây dựng các ngầm tràn dân sinh (qua các khe, suối) thuộc các xóm, bản trên địa bàn huyện | 6 000 |
5 | Thành phố Sông Công | Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị loại II | 10 000 |
6 | Thị xã Phổ Yên | Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị loại III | 10 000 |
7 | Văn phòng UBND tỉnh | Dự án Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên (Hạng mục thiết bị) | 10 000 |
8 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Thực hiện Đề án Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2035 - Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã | 15 000 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tỉnh: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn | Kế hoạch đầu tư năm 2020 | Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó đã giao đến hết năm 2019 | Tổng số | Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước | ||||||
NSTW | NSĐP | Các nguồn vốn khác | |||||||||
| TỔNG SỐ |
| 1.202.880 | - | 1.186.880 | 16.000 | 353.091 | 59.788 | 205.000 | 2.600 |
|
I | Khởi công mới |
| 815.128 | - | 807.128 | 8.000 | 310.386 | 29.894 | 106.686 | 2.600 |
|
1 | Đầu tư xây dựng tháp Anten truyền hình Thái Nguyên | 3231 - 04/10/2019 | 55.000 |
| 55.000 |
| 55.000 | - | 49.500 | 2.600 | BQLDA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp |
2 | Xây dựng hạ tầng khu đô thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa |
| 97.881 |
| 97.881 |
| 97.881 | - | 25.186 | - | Quỹ Đầu tư phát triển |
3 | Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn xóm Đồng Danh, xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên |
| 42.200 |
| 42.200 |
| 42.200 | - | 18.000 | - | Quỹ Đầu tư phát triển |
4 | Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên |
| 72.600 |
| 72.600 |
| 72.600 | - | 14.000 | - | Quỹ Đầu tư phát triển |
II | Bổ sung vốn đầu tư cho Quỹ Đầu tư phát triển, hoàn trả vốn ứng cho Quỹ phát triển đất để tạo nguồn thu sử dụng đất |
| 159.695 | - | 159.695 | - | - | - | 61.657 |
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 2894- 25/9/2019 | 60.257 |
| 60.257 |
|
|
| 5.657 |
| Quỹ Đầu tư phát triển |
2 | Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn xóm Trung, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình |
| 99.438 |
| 99.438 |
|
|
| 56.000 |
| Quỹ Đầu tư phát triển |
III | Đề nghị bổ sung cho kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 nguồn vốn NSĐP và giao KH năm 2020 |
| 228.057 | - | 220.057 | 8.000 | 42.705 | 29.894 | 36.657 |
|
|
1 | Nhà Đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên | 3016 29/9/2017; 1288 15/5/2018 | 185.000 |
| 185.000 |
| 42.705 | 29.894 | 26.657 |
| Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3306- 30/10/2017 | 20.527 |
| 20.527 |
|
|
| 3.000 |
| BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
3 | Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT THCS Phú Lương | 3023- 29/9/2017 | 22.530 |
| 14.530 | 8.000 |
|
| 7.000 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian khởi công - hoàn thành thực tế | Quyết định đầu tư ban đầu/điều chỉnh/quyết toán | Số vốn đã bố trí từ năm 2015 trở về trước | Kế hoạch đầu tư vốn NSTƯ giai đoạn 2016-2020 | Kế hoạch năm 2019 | Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 còn lại (Nhu cầu vào đầu tư năm 2020) | Kế hoạch vốn NSTW HTCMT năm 2020 | Ghi chú |
| ||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó |
| ||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó đã giao giai đoạn 2016-2018 | NSTƯ | TPCP | NSĐP | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||||
NSTW | NSĐP | TPCP | Các nguồn vốn khác |
| ||||||||||||||||
NSTW |
| |||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 8.553.682 | 2.973.298 | 435.510 | 760.000 | 1.015.016 | 72.140 | 4.030.057 | 2.187.655 | 872.931 | 638.969 | 238.900 | 190.627 | 1.340.691 | 1.056.229 | 641.483 |
|
|
A | Nguồn vốn chương trình mục tiêu |
|
| 7.329.859 | 2.739.900 | 205.085 | 0 | 1.015.016 | 72.140 | 1.805.270 | 903.706 | 381.137 | 296.570 | 0 | 84.567 | 764.587 | 604.757 | 190.400 |
|
|
I | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã bội các vùng |
|
| 1.409.999 | 887.923 | 0 | 0 | 0 | 72.140 | 783.082 | 384.393 | 151.878 | 102.964 | 0 | 48.914 | 343.180 | 295.725 | 101.403 |
|
|
a | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 195.145 | 34.881 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 | 40 | 40 |
|
|
| Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
1 | Dự án đầu tư XD hạ tầng các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án QL3 mới Hà Nội - Thái Nguyên |
| 1910 ngày 21/8/2008; 2206 ngày 18/9/2008; 2298 ngày 29/9/2008; 2550 ngày 21/10/2008; 2650, 2651 ngày 29/10/2008; 2722; 2434; 2433; 2432; 2599;1909; 2862; 2597; 2549; 2598, 2596; 2299; 3361- Năm 2008, 2009 | 195.145 | 34.881 |
|
|
|
| 40 | 0 |
|
|
| 0 | 40 | 40 | 40 |
|
|
b | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
| 16.120 | 15.420 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.420 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1 | Khu tái định cư xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ - thuộc dự án Đầu tư tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh TN |
| 2390 27/10/2014 | 16.120 | 15.420 |
|
|
|
| 2.420 | 1.000 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp |
|
| 1.073.363 | 747.622 | 0 | 0 | 0 | 72.140 | 690.622 | 378.393 | 122.341 | 73.427 | 0 | 48.914 | 281.543 | 240.222 | 70.819 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Đường Giao thông liên xã Quốc lộ 3, Khe Mát xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
| 2423 30/10/2014 | 40.942 | 30.000 |
|
|
| 26.848 | 10.000 | 10.000 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp ĐT272 Quang Sơn - Phú Đô - Núi Phấn tỉnh Thái Nguyên (đoạn Km12+264-Km17+835) |
| 2267 30/10/2013; 3475 08/11/2017 | 107.703 | 73.098 |
|
|
| 45.292 | 36.098 | 24.447 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
3 | Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn |
| 2989 30/10/2015; 3476 08/11/2017 | 170.000 | 121.080 |
|
|
|
| 121.080 | 58.000 | 31.455 | 17.091.31 |
| 14.364 | 60.353 | 45.989 | 14.198 |
|
|
4 | Đường Giang Tiên-Phú Đô-Núi Phấn, huyện Phú Lương |
| 2991 30/10/2015; 3477 08/11/2017 | 90.719 | 64.867 |
|
|
|
| 64.867 | 33.000 | 17.695 | 8.634.25 |
| 9.061 | 29.274 | 23.233 | 6.287 |
|
|
5 | Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc: Hạng mục Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận |
| 2985 30/10/2015; 3466/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 | 109.999 | 78.177 |
|
|
|
| 78.177 | 36.420 | 4.244 |
|
| 4.244 | 49.254 | 41.757 | 25.825 |
|
|
6 | Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
| 2981/QĐ-UBND- 30/10/2015; 3143/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 | 90.000 | 64.353 |
|
|
|
| 64.353 | 32.000 | 15.649 | 8.765.94 |
| 6.883 | 36.658 | 36.658 | 6.742 |
|
|
7 | Hạ tầng ngoài hàng rào KCN Yên Bình. Hạng mục: Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261 |
| 2993-30/10/2015; 3478 08/11/2017 | 144.000 | 102.489 |
|
|
|
| 102.489 | 83.273 | 12.200 |
|
| 12.200 | 24.527 | 19.216 | 0 |
|
|
8 | Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà (Nâng cấp thành ĐT 270B) |
| 2992/QĐ-UBND 30/10/2015; 3479/QĐ-UBND 08/11/2017 | 170.000 | 121.080 |
|
|
|
| 121.080 | 56.253 | 26.072 | 26.072 |
|
| 38.756 | 38.756 | 7.403 |
|
|
9 | Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công |
| 413/QĐ-UBND ngày 29/2/2016; 3480/QĐ-UBND 08/11/2017 | 150.000 | 92.478 |
|
|
|
| 92.478 | 45.000 | 15.026 | 12.864.00 |
| 2.162 | 42.722 | 34.614 | 10.364 |
|
|
c | Dự án khởi công mới |
|
| 125.371 | 90.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 90.000 | 5.000 | 29.537 | 29.537 | 0 | 0 | 61.597 | 55.463 | 30.544 |
|
|
1 | Nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT 273) |
| 3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 | 125.371 | 90.000 |
|
|
|
| 90.000 | 5.000 | 29.537 | 29.537.00 |
|
| 61.597 | 55.463 | 30.544 |
|
|
II | Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
| 65.000 | 42.902 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42.902 | 22.000 | 12.604 | 8.245 | 0 | 4.359 | 18.896 | 12.657 | 1.717 |
|
|
(3) | - Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
| 65.000 | 42.902 | 0 | 0 | 0 | 0 | 42.902 | 22.000 | 12.604 | 8.245 | 0 | 4.359 | 18.896 | 12.657 | 1.717 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh |
| 2994-30/10/2015; 3481- 08/11/2017 | 65.000 | 42.902 |
|
|
|
| 42.902 | 22.000 | 12.604 | 8.245 |
| 4.359 | 18.896 | 12.657 | 1.717 |
|
|
III | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng du lịch |
|
| 180.888 | 126.182 | 0 | 0 | 0 | 0 | 88.554 | 33.897 | 10.583 | 10.583 | 0 | 0 | 44.074 | 44.074 | 21.493 |
|
|
1 | Đường vào khu du lịch chùa Thiên Tây Trúc xã Quân Chu huyện Đại Từ |
| 2541- 30/10/2010 | 57.888 | 38.661 |
|
|
|
| 1.033 | 1.033 |
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
(3) | - Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
| 123.000 | 87.521 | 0 | 0 | 0 | 0 | 87.521 | 32.864 | 10.583 | 10.583 | 0 | 0 | 44.074 | 44.074 | 21.493 |
|
|
2 | Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km dường + xây mới 2 cầu) |
| 2973a- 30/10/2015; 3482- 08/11/2017 | 123.000 | 87.521 |
|
|
|
| 87.521 | 32.864 | 10.583 | 10.583 |
|
| 44.074 | 44.074 | 21.493 |
|
|
IV | Chương trình mục tiêu y tế dân số |
|
| 69.990 | 23.078 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23.078 | 5.000 | 4.823 | 4.823 | 0 | 0 | 37.934 | 13.255 | 7.370 |
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên |
| 2853 28/10/2016; 3483 08/11/2017 | 69.990 | 23.078 |
|
|
|
| 23.078 | 5.000 | 4.823 | 4.823 |
|
| 37.934 | 13.255 | 7.370 |
|
|
V | Chương trình hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
|
| 63.697 | 16.208 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.208 | 5.000 | 10.634 | 6.836 | 0 | 3.798 | 16.158 | 4.372 | 4.372 |
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú Định Hóa tỉnh Thái Nguyên |
| 2874-31/10/2016; 3484 08/11/2017 | 63.697 | 16.208 |
|
|
|
| 16.208 | 5.000 | 10.634 | 6.836 |
| 3.798 | 16.158 | 4.372 | 4.372 |
|
|
VI | Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin |
|
| 57.600 | 16.208 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.208 | 5.000 | 2.990 | 2.990 | 0 | 0 | 26.811 | 8.218 | 8.218 |
|
|
(4) | Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Công nghệ thông tin tập trung trong cơ quan nhà nước tỉnh Thái Nguyên |
| 2967a-30/10/2015; 3081 06/10/2017 | 57.600 | 16.208 |
|
|
|
| 16.208 | 5.000 | 2.990 | 2.990 |
|
| 26.811 | 8.218 | 8.218 |
|
|
VII | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho địa phương |
|
| 2.991.844 | 500.931 | 205.085 | 0 | 1.015.016 | 0 | 265.500 | 219.426 | 32.183 | 32.183 | 0 | 0 | 13.891 | 13.891 | 0 |
|
|
a | Thu hồi các khoản vốn ứng trước của Chương trình mục tiêu |
|
| 1.298.268 | 295.845 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89.587 | 66.097 | 23.490 | 23.490 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2017 |
|
| 1.298.268 | 295.845 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89.587 | 66.097 | 23.490 | 23.490 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
a | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên |
| 2303 11/10/12 và 3025 11/11/16 | 950.488 | 258.263 |
|
|
|
| 75.680 | 52.190 | 23.490 | 23.490 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
2 | Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía bắc |
| 3048 ngày 20/12/12 | 218.270 | 10.500 |
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
3 | Đường Cúc Đường - Thượng Nung - Sảng Mộc huyện Võ Nhai |
| 589 ngày 28/3/12 | 89.469 | 18.702 |
|
|
|
| 7.190 | 7.190 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
b | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
4 | Dự án Cấp nước phía nam huyện Phổ Yên và khu Điềm Thụy huyện Phú Bình |
| 2281 ngày 13/11/12 | 40.041 | 8.380 |
|
|
|
| 1.717 | 1.717 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
b | Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản của Chương trình mục tiêu |
|
| 1.693.576 | 205.086 | 205.085 | 0 | 1.015.016 | 0 | 175.913 | 153.329 | 8.693 | 8.693 | 0 | 0 | 13.891 | 13.891 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
| 1.693.576 | 205.086 | 205.085 | 0 | 1.015.016 | 0 | 175.913 | 153.329 | 8.693 | 8.693 | 0 | 0 | 13.891 | 13.891 |
|
|
|
a | Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I |
| 3291 ngày 26/11/2015 | 432.679 | 82.145 | 82.145 |
|
|
| 55.000 | 55.000 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
2 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn II |
| 2966a ngày 30/10/15 | 1.260.897 | 122.941 | 122.940 | 0 | 1.015.016 |
| 120.913 | 98.329 | 8.693 | 8.693 |
| 0 | 13.891 | 13.891 |
|
|
|
VIII | Chương trình mục tiêu Quốc phòng An ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
| 142.541 | 108.480 | 0 | 0 | 0 | 0 | 90.038 | 59.949 | 25.763 | 15.499 | 0 | 10.264 | 21.433 | 14.590 | 0 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 39.777 | 35.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.558 | 16.558 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
- | Đường Bản Cái - Thượng Lương, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai |
| 2463-31/10/2014; 3491 09/11/2017 | 39.777 | 35.000 |
|
|
|
| 16.558 | 16.558 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
(2) | Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
| 102.764 | 73.480 | 0 | 0 | 0 | 0 | 73.480 | 13.391 | 25.763 | 15.499 | 0 | 10.264 | 21.433 | 14.590 | 0 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
- | Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biển xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
| 2990-30/10/2015; 3492 09/11/2017 | 102.764 | 73.480 |
|
|
|
| 73.480 | 43.391 | 25.763 | 15.499 |
| 10.264 | 21.433 | 14.590 |
|
|
|
IX | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
| 951.019 | 383.496 | 0 | 0 | 0 | 0 | 121.086 | 85.088 | 21.438 | 21.438 | 0 | 0 | 16.188 | 14.323 | 8.999 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
| 481.227 | 233.779 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21.711 | 21.474 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
- | - Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1 | Các dự án XD KCHT thuộc Đề án Bảo vệ và PT khu rừng cảnh quan ATK Định Hóa theo QĐ 1134/QĐ-TTg |
| 2278 9/10/2012; 486- 31/12/2014; 2394- 19/10/2010; 2324 20/10/2014; 2036- 12/08/2014; 1308 2/6/2015; 269- 8/11/2010; 2462 31/10/2014 | 87.478 | 71.977 |
|
|
|
| 10.343 | 10.343 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
3 | Nhà Trạm kiểm lâm Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
| 897 15/5/2013 | 1.644 | 1.644 |
|
|
|
| 445 | 445 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
4 | Nhà Trạm kiểm lâm Ngọc Sơn II, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
| 897 15/5/2013 | 800 | 800 |
|
|
|
| 77 | 77 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
5 | Các dự án Phát triển rừng sản xuất GĐ 2009- 2015 kéo dài sang năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
- | Đầu tư trồng rừng sản xuất (TX Sông Công, vùng đệm Hồ Núi Cốc, H Phú Lương, H Phú Bình, H Phổ Yên, H Đồng Hỷ, CT LN Đại Từ, CTLN Võ Nhai, khu rừng cảnh quan ATK Định Hóa, H Đại Từ) |
| 2668-31/12/2008, 10150- 29/12/2008; 281- 10/3/2009; 6953- 5/11/2014; 8450- 25/12/2008; 8598 4/11/2014; 3892- 26/12/2008; 8598- 4/11/2014; 7383 31/12/2008; 389 09/02/2009; 3561- 31/12/2008; 6806- 5/11/2014 | 333.597 | 101.649 |
|
|
|
| 10.461 | 10.224 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
6 | Hỗ trợ người dân vùng cao trồng rừng thay thế nương rẫy |
| 1612-08/7/2009 | 57.709 | 57.709 |
|
|
|
| 385 | 385 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
| 469.792 | 149.717 | 0 | 0 | 0 | 0 | 99.375 | 63.614 | 21.438 | 21.438 | 0 | 0 | 16.188 | 14.323 | 8.999 |
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 |
| 3182 31/12/2014; 3493 09/11/2017 | 14.953 | 4.519 |
|
|
|
| 2.172 | 1.436 | 136.08 | 136.08 |
| 0 | 600 | 600 | 600 |
|
|
b | Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011 -2020 |
| 2261 30/10/2013; 3494 09/1 1/2017 | 97.485 | 30.080 |
|
|
|
| 20.537 | 16.086 | 4.451.32 | 4.451.32 |
| 0 | 1.865 | 0 |
|
|
|
2 | Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020 |
| 2390 12/11/2013; 3495 09/11/2017 | 154.337 | 25.667 |
|
|
|
| 17.986 | 14.400 | 3.585.55 | 3.585.55 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
3 | Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020 |
| 2988-30/10/2015; 3224- 23/10/2017 | 127.999 | 49.451 |
|
|
|
| 49.451 | 27.787 | 13.265.1 | 13.265.05 |
|
| 8.399 | 8.399 | 8.399 |
|
|
4 | Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, phòng chống cháy rừng tỉnh Thái Nguyên (GĐ I) |
| 2389-23/10/2012; 2238a 01/9/2016 | 75.018 | 40.000 |
|
|
|
| 9.229 | 3.905 |
|
|
| 0 | 5.324 | 5.324 | 0 |
|
|
X | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
| 497.384 | 218.246 | 0 | 0 | 0 | 0 | 140.046 | 58.810 | 84.383 | 67.151 | 0 | 17.232 | 56.456 | 14.085 | 0 |
|
|
X.1 | Nguồn vốn do tỉnh quản lý |
|
| 497.384 | 218.246 | 0 | 0 | 0 | 0 | 140.046 | 58.810 | 84.383 | 67.151 | 0 | 17.232 | 56.456 | 14.085 | 0 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
a | Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015 |
|
| 54.336 | 19.336 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.000 | 0 | 6.000 | 6.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
1 | Di dân vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở đất núi, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
| 2163- 26/9/2012; 521- 18/3/2013; 1743- 9/9/2013 | 54.336 | 19.336 |
|
|
|
| 6.000 | 0 | 6.000 | 6.000 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
| 29.098 | 20.510 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.510 | 3.500 | 8.863 | 6.010 | 0 | 2.853 | 2.044 | 0 | 0 |
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Xây mới cống số 1 đê Chã, cống số 6 đê Chã và số 8 đê Sông Công |
| 2218 25/10/2013; 1433 06/6/2017; 3496 09/11/2017 | 29.098 | 20.510 |
|
|
|
| 9.510 | 3.500 | 8.863 | 6.010 |
| 2.853 | 2.044 | 0 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
| 413.950 | 178.400 | 0 | 0 | 0 | 0 | 124.536 | 55.310 | 69.520 | 55.141 | 0 | 14.379 | 54.412 | 14.085 | 0 |
|
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Đầu tư xây dựng nâng cấp CSHT phát triển SX giống cây trồng, vật nuôi tỉnh TN |
| số 2980 ngày 30/10/2015; 3015 ngày 29/9/2017 | 70.000 | 35.752 |
|
|
|
| 42.008 | 25.923 | 5.714 | 2.000 |
| 3.714 | 23.638 | 14.085 | 0 |
|
|
2 | Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100) |
| 2217-25/10/2012; 3497 09/11/2017 | 147.241 | 89.641 |
|
|
|
| 66.141 | 13.000 | 53.141 | 53.141 |
| 0 | 29.588 | 0 |
|
|
|
3 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng rừng đặc dụng và vùng ĐBKK 06 xã: Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Vũ Chấn, Nghinh Tường, Sàng Mộc huyện Võ Nhai GĐ 2007-2010 có tính đến 2015 |
| 2110 ngày 20/8/2015; 3498 09/11/2017 | 34.499 | 21.517 |
|
|
|
| 7.150 | 7.150 | 0 |
|
|
| 1.186 | 0 |
|
|
|
4 | Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng ĐBKK thuộc 11 xã huyện Đại Từ giai đoạn 2008-2010 có tính đến 2015 |
| 2112 ngày 20/10/2015; 3499 09/11/2017 | 62.210 | 26.498 |
|
|
|
| 9.237 | 9.237 | 10.665 |
|
| 10.665 | 0 | 0 |
|
|
|
5 | Hỗ trợ cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung; chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung; chế biến nông, lâm sản theo NĐ 57/NĐ-CP |
|
| 100.000 | 4.992 |
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
XI | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
| 120.944 | 32.177 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32.177 | 21.696 | 10.481 | 10.481 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
(1) | Dự án hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020 |
| 2975a-30/10/2015; 1886- 29/6/2017 | 120.944 | 32.177 |
|
|
|
| 32.177 | 21.696 | 10.481 | 10.481 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
XII | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển bệ thống y tế địa phương |
|
| 391.803 | 135.470 | 0 | 0 | 0 | 0 | 61.603 | 3.447 | 0 | 0 | 0 | 0 | 58.156 | 58.156 |
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| - Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Trung tâm y tế huyện Phổ Yên |
| 2502-31/10/2012 | 22.030 | 16.278 |
|
|
|
| 1.078 | 1.078 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh TN Giai đoạn I. Hạng mục Khoa Dinh dưỡng và kiểm soát nhiễm khuẩn |
| 2429- 30/10/2014 | 9.492 | 5.669 |
|
|
|
| 2.369 | 2.369 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn II |
| 2841-28/10/2016 | 59.998 | 59.998 |
|
|
|
| 31.462 | 0 |
|
|
| 0 | 31.462 | 31.462 |
|
|
|
2 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên |
| 3526/HĐND-VP 31/10/2016 | 300.283 | 53.525 |
|
|
|
| 26.695 | 0 |
|
|
| 0 | 26.695 | 26.695 |
|
|
|
XIII | Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
| 327.150 | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100.000 | 0 | 9.377 | 9.377 | 0 | 0 | 90.623 | 90.623 | 30.795 |
|
|
a | Hỗ trợ khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện KT-XH khó khăn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Đường nối từ QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1+631,8m) |
| 2073 19/9/2014 | 327.150 | 200.000 |
|
|
|
| 100.000 | 0 | 9.377 | 9.377 |
| 0 | 90.623 | 90.623 | 30.795 |
|
|
XIV | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
| 60.000 | 48.600 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24.788 | 0 | 4.000 | 4.000 | 0 | 0 | 20.788 | 20.788 | 6.033 |
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong - huyện Phổ Yên - tỉnh Thái Nguyên | 2019-2023 | 2974a- 30/10/2015 | 60.000 | 48.600 |
|
|
|
| 24.788 | 0 | 4.000 | 4.000 |
| 0 | 20.788 | 20.788 | 6.033 |
|
|
B | Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ |
|
| 1.137.208 | 162.900 | 214.308 | 760.000 | 0 | 0 | 922.900 | 705.435 | 43.335 | 0 | 238.900 | 0 | 26.008 | 0 | 18.100 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông-Tây khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt sông cầu. | 2017-2020 | QĐ số 2187 ngày 20/7/2017 | 966.400 |
| 206.400 | 760.000 |
|
| 760.000 | 564.435 |
|
| 195.565 |
| 0 |
|
|
|
|
2 | Dự án Kiên cố hóa Trường lớp học Mầm non, Tiểu học cho đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020 | 2018-2019 | 3260/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 | 170.808 | 162.900 | 7.908 |
|
|
| 162.900 | 141.000 | 43.335 |
| 43.335 |
| 26.008 |
| 18.100 |
|
|
C | Vốn dự phòng NSTW |
|
| 86.615 | 70.498 | 16.117 | 0 | 0 | 0 | 70.500 | 70.500 | 70.498 | 70.498 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
I | Dự án hoàn thành năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
1 | Xử lý cấp bách thấm thân đập đất hồ Nước Hai, thị xã Phổ Yên | 2018-2019 | Số 471 ngày 19/02/2019 | 6.998 | 6.998 |
|
|
|
| 7.000 | 7.000 | 6.998 | 6.998 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km8+600 - Km13+700) | 2018-2019 | Số 556 ngày 28/02/2019 | 55.000 | 45.000 | 10.000 |
|
|
| 45.000 | 45.000 | 45.000 | 45.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
3 | Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ K3+500 đến K3+700 và đoạn từ K4+950 đến K5+350) | 2018-2019 | 3538/QĐ-UBND 20/11/2018 | 24.617 | 18.500 | 6.117 |
|
|
| 18.500 | 18.500 | 18.500 | 18.500 |
|
|
|
|
|
|
|
D | Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.231.387 | 508.014 | 377.961 | 271.901 | 0 | 106.060 | 550.096 | 451.472 | 432.983 |
|
|
I | Chương trình MTQG XD nông thôn mới |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 833.100 | 259.990 | 293.200 | 198.200 | 0 | 95.000 | 469.910 | 374.910 | 360.910 | Chi tiết tại Phụ biểu 4.1 |
|
1 | Nguồn 90% đã giao kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 749.790 | 259.990 | 274.200 | 179.200 |
| 95.000 | 405.600 | 310.600 |
|
|
|
2 | Nguồn dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
|
|
| 83.310 |
| 19.000 | 19.000 |
|
| 64.310 | 64.310 |
|
|
|
II | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 398.287 | 248.024 | 84.761 | 73.701 | 0 | 11.060 | 80.186 | 76.562 | 72.073 | Chi tiết tại Phụ biểu 4.2 |
|
1 | Nguồn 90% đã giao kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
| 358.458 | 248.024 | 84.761 | 73.701 | 0 | 11.060 | 40.357 | 36.733 |
|
|
|
2 | Nguồn dự phòng 10% |
|
|
|
|
|
|
|
| 39.829 | 0 |
|
|
|
| 39.829 | 39.829 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Nguồn Dự phòng trung hạn GĐ 2016-2020 NSTW thực hiện các CT, đề án do Thủ tướng CP PD | Tổng các nguồn vốn GĐ 2016- 2020 đã giao | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2019 | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 | |||||||||
Tổng số các nguồn vốn | Trong đó | Tổng số các nguồn vốn | Trong đó | |||||||||||
NSTW | Trong đó | NSĐP | Ứng trước 2020 NSĐP | NSTW | NSTW thực hiện CT, ĐA do Thủ tướng CP PD | NSĐP | ||||||||
NSTW đợt 1 | NSTW thực hiện CT, ĐA do Thủ tướng CP PD | Tổng số | Tr.đó: Thu hồi vốn ứng trước | |||||||||||
TỔNG SỐ: | 83.310 | 1.242.120 | 320.700 | 198.200 | 179.200 | 19.000 | 95.000 | 27.500 | 455.910 | 296.600 | 64.310 | 95.000 | 27.500 | |
1 | TP. Thái Nguyên | - | 51.914 | 9.958 | 5.958 | 5.958 |
| 466 | 3.534 | 19.112 | 8.761 |
| 10.351 | 3.534 |
2 | TP. Sông Công | 3.785 | 19.143 | 6.958 | 3.127 | 2.167 | 960 | 466 | 3.365 | 12.161 | 3.185 | 2.825 | 6.151 | 3.365 |
3 | TX. Phổ Yên | 10.000 | 121.255 | 29.356 | 14.375 | 11.915 | 2.460 | 12.466 | 2.515 | 44.550 | 29.659 | 7.540 | 7.351 | 2.515 |
4 | H. Đại Từ | 12.400 | 240.667 | 57.224 | 37.224 | 34.394 | 2.830 | 16.466 | 3.534 | 99.227 | 67.306 | 9.570 | 22.351 | 3.534 |
5 | H. Phú Lương | 12.765 | 122.605 | 31.836 | 16.452 | 13.542 | 2.910 | 8.466 | 6.918 | 48.802 | 23.852 | 9.855 | 15.095 | 6.918 |
6 | H. Phú Bình | 14.200 | 156.127 | 45.707 | 21.707 | 18.957 | 2.750 | 20.466 | 3.534 | 44.698 | 29.497 | 11.450 | 3.751 | 3.534 |
7 | H. Đồng Hỷ | 8.800 | 139.081 | 36.003 | 20.436 | 18.416 | 2.020 | 12.467 | 3.100 | 45.792 | 30.362 | 6.780 | 8.650 | 3.100 |
8 | H. Định Hóa | 12.500 | 201.167 | 55.514 | 43.047 | 40.082 | 2.965 | 12.467 | - | 78.604 | 56.319 | 9.535 | 12.750 | - |
9 | H. Võ Nhai | 8.860 | 144.482 | 37.029 | 27.562 | 25.457 | 2.105 | 8.467 | 1.000 | 59.291 | 43.986 | 6.755 | 8.550 | 1.000 |
10 | CT Nước sạch VSMT NT | - | 35.359 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
| 3.673 | 3.673 |
| - | - |
11 | CT Thông tin và TTCS | - | 3.920 | 2.312 | 2.312 | 2.312 |
|
|
| - | - |
| - | - |
12 | BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT | - | 6.400 | 2.803 | - |
|
| 2.803 |
| - | - |
| - | - |
Ghi chú: - KH năm 2020 NSTW bằng Tổng nguồn vốn KH 2019-2020 đã giao tại QĐ 2971/QĐ-UBND trừ đi (-) số vốn đã giao năm 2019, trừ đi (-) số vốn Trung ương giao thiếu 14 tỷ đồng so với số vốn đã thông báo.
- Nguồn vốn dự kiến phân bổ cho các huyện, thành, thị gồm cả XD xã NTM kiểu mẫu 4817 triệu/đồng/xã/3 năm; Huyện Phú Lương tổng vốn 2019-2020 bao gồm cả 6744 triệu đồng hỗ trợ 02 công trình đường giao thông theo Thông báo kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại văn bản số 1299-TB/KL và số 1300-TB/KL ngày 20/10/2017.
- Nguồn vốn Dự phòng trung hạn GĐ 2016-2020 NSTW thực hiện các chương trình, đề án do Thủ tướng Chính phủ PD: Hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng của hợp tác xã, công trình phục vụ sản xuất, kinh doanh cho cộng đồng thành viên hợp tác xã thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục III, Điều 1, Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn tại Điều 4, Điều 5, Thông tư số 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh cần phải điều chỉnh vốn giữa các huyện thì giao UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi thực hiện điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế.
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
Các dự án do các đơn vị cấp tỉnh thực hiện
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | KH vốn NSTW đã giao đến hết năm 2019 | KH vốn NSTW năm 2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm PD | TMĐT | |||||||||
Tổng số | Trong đó | |||||||||
NSTW | NSĐP | Vốn khác | ||||||||
| TỔNG SỐ: |
| 11.341 | 10.234 | 0 | 1.108 | 6.215 | 3.673 |
|
|
I | Dự án chuyển tiếp |
| 11.341 | 10.234 | 0 | 1.108 | 6.215 | 3.673 |
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ | 3252, 31/10/2018 | 3.147 | 2.832 |
| 315 | 1.760 | 1.053 | Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT |
|
2 | Cấp nước sinh hoạt xóm Gò Lá, Bãi Chè, Đồng Mè, xã Khôi kỳ huyện Đại Từ | 3251, 31/10/2018 | 3.281 | 2.952 |
| 328 | 1.760 | 1.009 | Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT |
|
3 | Cấp nước sinh hoạt xóm Tân Tiến 1 + 2 xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 3253, 31/10/2018 | 1.992 | 1.793 |
| 199 | 1.080 | 656 | Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT |
|
4 | Nâng cấp, cải tạo cấp nước sinh hoạt xã Nga My, huyện Phú Bình | 3195, 29/10/2018 | 1.195 | 1.016 |
| 179 | 630 | 386 | Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT |
|
5 | Nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt Làng Hang, Làng Cũ xã Phương Giao, huyện Võ Nhai | 3254, 31/10/2018 | 1.727 | 1.640 |
| 86 | 985 | 569 | Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT | Địa phương cấp huyện thực hiện | Giai đoạn 2016-2020 | KH vốn trung hạn đã giao đến hết năm 2019 | Dự kiến KH năm 2020 | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | |||||||||||
NSTW | NSĐP | Trong đó | NSTW | NSĐP | Trong đó | NSTW | NSĐP | Trong đó | ||||||||
NS tỉnh | NS huyện | NS tỉnh | NS huyện | NS tỉnh | NS huyện | |||||||||||
| TỔNG SỐ | 386.216.0 | 358.458.0 | 27.758.0 | 17.099.0 | 10.659.0 | 342.066.0 | 320.066.0 | 22.000.0 | 13.491.0 | 8.509.0 | 79.893.0 | 72.073.0 | 7.820.0 | 3.624.0 | 4.196.0 |
1 | UBND Huyện Võ Nhai | 75.948.0 | 71.350.0 | 4.598.0 | 3.218.0 | 1.380.0 | 68.362.0 | 64.754.0 | 3.608.0 | 2.525.0 | 1.083.0 | 12.925.0 | 11.705.0 | 1.220.0 | 693.0 | 527.0 |
2 | UBND Huyện Định Hóa | 108.996.0 | 100.386.0 | 8.610.0 | 6.027.0 | 2.583.0 | 92.824.0 | 86.324.0 | 6.500.0 | 4.550.0 | 1.950.0 | 23.525.0 | 21 098.0 | 2.427.0 | 1.477.0 | 950.0 |
3 | UBND Huyện Đại Từ | 81.686.0 | 75.582.0 | 6.104.0 | 3.052.0 | 3.052.0 | 71.073.0 | 66.353.0 | 4.720.0 | 2.360.0 | 2.360.0 | 17.154.0 | 15.313.0 | 1.841.0 | 692.0 | 1.149.0 |
4 | UBND Huyện Phú Lương | 37.442.0 | 34.522.0 | 2.920.0 | 1.460.0 | 1.460.0 | 31.840.0 | 29.650.0 | 2.190.0 | 1.095.0 | 1.095.0 | 8.000.0 | 7.102.0 | 898.0 | 365.0 | 533.0 |
5 | UBND Huyện Đồng Hỷ | 38.919.0 | 36.027.0 | 2.892.0 | 2.025.0 | 867.0 | 34.734.0 | 32.388.0 | 2.346.0 | 1.643.0 | 703.0 | 8.338.0 | 7.613.0 | 725.0 | 382.0 | 343.0 |
6 | UBND Huyện Phú Bình | 21.520.0 | 20.228.0 | 1.292.0 | 646.0 | 646.0 | 21.562.0 | 20.264.0 | 1298.0 | 649.0 | 649.0 | 4.895.0 | 4.553.0 | 342.0 |
| 342.0 |
7 | UBND Thị xã Phổ Yên | 20.615.0 | 19.363.0 | 1.252.0 | 626.0 | 626.0 | 20.811.0 | 19.533.0 | 1.278.0 | 639.0 | 639.0 | 4.826.0 | 4.489.0 | 337.0 |
| 337.0 |
8 | UBND Thành phố Sông Công | 1.090.0 | 1.000.0 | 90.0 | 45.0 | 45.0 | 860.0 | 800.0 | 60.0 | 30.0 | 30.0 | 230.0 | 200.0 | 30.0 | 15.0 | 15.0 |
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết KH năm 2015 | KH năm 2016-2019 | Giải ngân KH năm 2016-2019 | Nhu cầu kế hoạch năm 2020 | Dự kiến Kế hoạch vốn nước ngoài NSTW năm 2020 | Ghi chú |
| |||||||||||||
Số quyết định | TMĐT |
| |||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
| |||||||||||||||||
Vốn đối ứng(1) | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo VNĐ) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo VNĐ) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tỉnh theo tiền Việt) |
| |||||||||||||||||
Tổng số | NSTW |
| |||||||||||||||||||||||||
Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt |
| |||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 20 | 21 | 24 | 25 | 26 | 29 | 30 | 31 | 34 | 35 | 36 | 37 | 41 |
| 42 |
| ||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 4.502.088 | 942.493 | 0 | 3.560.495 | 0 | 0 | 0 | 800.822 | 155.022 | 645.800 | 365.014 | 155.022 | 639.772 | 1.201.118 | 454.363 | 13.891 | 746.755 | 431.789 |
|
|
I | Lĩnh vực hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
|
| 3.510.897 | 695.881 |
| 2.815.016 | 0 | 0 | 0 | 611.210 | 140.930 | 470.280 | 181.430 | 140.930 | 470.280 | 939.306 | 415.072 | 13.891 | 524.234 | 281.223 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016 -2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình Đô thị miền núi phía bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn II | TPTN | 7 công trình | 2016-2020 | WB | 17/07/2014 | 2966a ngày 30/10/2015 | 1.260.897 | 245.881 | 46,780 triệu USD | 1.015.016 | 0 | 0 | 0 | 570.710 | 140.930 | 429.780 | 140.930 | 140.930 | 429.780 | 698.806 | 215.072 | 13.891 | 483.734 | 240.723 | Kế hoạch 2019, KH 2020 đã bố trí vượt KH 2016-2020 (nên KH 2020 đề xuất căn cứ cơ sở Tờ trình số 180/TTr- CP ngày 7/5/2019 của Chính phủ gửi UB Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh bổ sung KH 2016-2020 |
|
| Dự án khởi công mới hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
| 2.250.000 | 450.000 | 80 triệu USD | 1.800.000 | 0 | 0 | 0 | 40.500 | 0 | 40.500 | 40.500 | 0 | 40.500 | 240.500 | 200.000 | 0 | 40.500 | 40.500 |
|
|
2 | Phát triển tổng hợp đô thị động lực Thành phố Thái Nguyên | TPTN | 9 công trình | 2018- 2023 | WB | 29/06/2018 | 875/QĐ- UBND 3/4/201 8 | 2.250.000 | 450 000 | 80 triệu USD | 1.800.000 | 0 | 0 | 0 | 40.500 | 0 | 40.500 | 40.500 | 0 | 40.500 | 240.500 | 200.000 | 0 | 40.500 | 40.500 | KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016- 2020 |
|
II | Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
| 342.665 | 23.330 |
| 319.335 | 0 | 0 | 0 | 134.230 | 9.730 | 124.500 | 128.202 | 9.730 | 118.472 | 147.070 | 9.740 | 0 | 137.330 | 65.000 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới, hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên | Tỉnh Thái Nguyên | XD các CT cấp nước, vệ sinh trường học, trạm y tế xã | 2016- 2020 | WB | Hiệp định tín dụng 5739-VN ngày 10/3/2016 | QĐ số 2812 28/10/16, số 3074 22/10/18 | 215.090 | 16.805 | 9,016 triệu USD | 198.285 | 0 | 0 | 0 | 91.500 | 7.500 | 84.000 | 91.500 | 7.500 | 84.000 | 87.555 | 6.540 | 0 | 81.015 | 40.000 | KH 2020 dự kiến bố trí đến 85% KH 2016- 2020 |
|
4 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên | 7 huyện | 10 hồ chứa nước | 2016- 2020 | WB | Ngày 08/4/2016 | 4638/QĐ -BNN-HTQT | 127.575 | 6.525 | 5,38 Triệu USD | 121.050 | 0 | 0 | 0 | 42.730 | 2.230 | 40.500 | 36.702 | 2.230 | 34.472 | 59.515 | 3.200 |
| 56.315 | 25.000 | KH 2020 đã bố trí vượt KH 2016-2020 (nên KH 2020 đề xuất căn cứ cơ sở Tờ trình số 180/TTr-CP ngày 7/5/2019 của Chính phủ gửi UB Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh bổ sung KH 2016-2020 |
|
III | Lĩnh vực cấp, thoát nước, xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
| 438.543 | 186.054 |
| 252.489 | - | - | - | 18.936 | - | 18.936 | 18.936 | - | 18.936 | 30.217 | 11.280 | - | 18.937 | 18.937 |
|
|
| Dự án khởi công mới hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam Thành phố Thái Nguyên | TPTN | 8.000M3 /ngày đêm | 2019- 2024 | Bỉ | Ngày 30/12/2017 | 1227/QĐ -UBND ngày 27/5/15 | 438.543 | 186.054 | 10,846 triệu EURO | 252.489 | 0 | 0 | 0 | 18.936 | 0 | 18.936 | 18.936 | 0 | 18.936 | 30.217 | 11.280 |
| 18.937 | 18.937 | KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016- 2020 |
|
IV | Lĩnh vực Tài Nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
| 152.018 | 23.976 | - | 128.942 | - | - | - | 22.150 | 2.150 | 20.000 | 22.150 | 2.150 | 20.000 | 50.856 | 7.231 | - | 43.625 | 35.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên | Tỉnh TN | XD cơ sở dữ liệu đất đai | 2017- 2022 | WB | 12/12/2016 | 2833/QĐ-UBND 28/10/16 | 152.018 | 23.976 |
| 128.942 | 0 | 0 | 0 | 22.150 | 2.150 | 20.000 | 22.150 | 2.150 | 20.000 | 50.856 | 7.231 | 0 | 43.625 | 35.000 | KH 2020 dự kiến bố trí 85% KH 2016 -2020 |
|
V | Lĩnh vực Cấp điện |
|
|
|
|
|
| 38.566 | 8.566 | 0 | 30.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28.566 | 8.566 | 0 | 20.000 | 29.000 |
|
|
d | Các dự án khởi công mới, hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020- EU tài trợ | 4 huyện | 10,495 km dây trung thế; 05 TBA; 68,077 km dây hạ thế | 2019- 2020 | EU | 01/12/2017 | 3939/QĐ-UBND ngày 21/12/18 | 38.566 | 8.566 |
| 30.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28.566 | 8.566 | 0 | 20 000 | 29 000 | KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016- 2020 |
|
VI | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 | 3 huyện | 5 trường (năm 2019-2020 thực hiện 2 trường) | 2015-2021 | ADB | 23/01/2015 | 2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/16; 3011/QĐ-UBND ngày 2/11/15 | 19.399 | 4.686 |
| 14.713 | 0 | 0 | 0 | 14.296 | 2.212 | 12.084 | 14.296 | 2.212 | 12.084 | 5.103 | 2.474 | 0 | 2.629 | 2.629 | KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016 - 2020 |
|
Ghi chú:
- (1) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
- (2) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tý giá thời điểm ký kết Hiệp định. Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
(Kèm theo Nghị quyết số: 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Địa điểm XD | Quyết định đầu tư | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao | Kế hoạch vốn đã bố trí 4 năm 2016-2019 | Kế hoạch năm 2020 | ||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW | Vốn nước ngoài | NSTW đối ứng | NSĐP | Vốn nước ngoài | NSTW đối ứng | NSĐP | Vốn nước ngoài | NSTW đối ứng | NSĐP | ||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 70.222 | 60.222 | - | - | 60.672 | 60.222 | - | 450 | 30.561 | 30.111 | - | 450 | 30.111 | 30.111 | - | - |
| Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Kè chống lũ trên sông cầu bảo vệ phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên và khu công nghiệp Gang Thép | TPTN | 2018-2020 | 3196/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 70.222 | 60.222 | 0 | 0 | 60.672 | 60.222 |
| 450 | 30.561 | 30.111 |
| 450 | 30.111 | 30.111 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung, tên công trình | Kế hoạch năm 2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| Tổng số | 12.000 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Tân Đức, huyện Phú Bình | 1.092 | UBND huyện Phú Bình |
|
2 | Phân hiệu trường Tiểu học Thị trấn Đu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, bếp ăn, bán trú | 1.650 | UBND huyện Phú Lương |
|
3 | Trường tiểu học Phúc Tân điểm trường Lòng Hồ | 1.500 | UBND thị xã Phổ Yên |
|
4 | Trường Tiểu học Mỏ Chè, thành phố Sông Công | 1.500 | UBND TP Sông Công |
|
5 | Xây dựng 18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai | 1.458 | UBND huyện Võ Nhai |
|
6 | Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và bếp ăn một chiều trường Mầm non Nam Hòa - điểm trường Đồng Mỏ | 1.500 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
7 | Trường Mầm non Quy Kỳ | 1.650 | UBND huyện Định Hóa |
|
8 | Trường Tiểu học Thị trấn Quân Chu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học | 1.650 | UBND huyện Đại Từ |
|
- 1Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 2Chỉ thị 03/CT-UBND về triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 4Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Quyết định 2261/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 136/2015/NĐ-CP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công
- 7Thông tư 15/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Luật Quy hoạch 2017
- 9Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 26/2016/QH14 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Quốc hội ban hành
- 11Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 12Nghị quyết 84/2015/NQ-HĐND về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên
- 13Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 14Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 15Nghị quyết 06/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn bổ sung nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thái Nguyên
- 16Chỉ thị 16/CT-TTg năm 2019 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Nghị quyết 11/NQ-HĐND bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 18Chỉ thị 03/CT-UBND về triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 20Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2022 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và một số chương trình, dự án khác do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
- Số hiệu: 75/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Bùi Xuân Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra