Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 75/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2020 VÀ PHÂN BỔ VỐN DỰ PHÒNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18 tháng 5 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 và 3 năm 2018 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước - vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 27 tháng 3 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, cụ thể như sau:

1. Nguyên tắc phân bổ

- Đảm bảo tuân thủ Nghị quyết số 84/2015/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ và danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thái Nguyên.

- Đối với các nguồn vốn: Chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia, vốn ODA, trái phiếu Chính phủ ngoài nguyên tắc nêu trên, phải thực hiện phân bổ theo hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương.

2. Nguồn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và phân bổ năm 2020 bổ sung thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Đối với nguồn vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2020 ngân sách Trung ương hỗ trợ chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên và các chương trình, đề án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt thực hiện theo đối tượng, nguyên tắc, điều kiện và thứ tự ưu tiên như sau:

- Đối tượng: Hợp tác xã, bao gồm cả quỹ tín dụng nhân dân, liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi chung là hợp tác xã) đáp ứng các tiêu chí cụ thể của từng nội dung hỗ trợ được quy định trong chương trình; thành viên, sáng lập viên, các tổ chức, cá nhân có nhu cầu thành lập và tham gia hợp tác xã; cơ quan, cán bộ quản lý nhà nước về hợp tác xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan trực tiếp đến phát triển hợp tác xã.

- Nguyên tắc phân bổ vốn: Thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục III, Điều 1, Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn quy định tại Điều 4, Điều 5, Thông tư số 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

3. Phương án cân đối kế hoạch năm 2020

Tổng nguồn vốn đầu tư 3.810,252 tỷ đồng, trong đó:

- Nguồn vốn thực hiện phân cấp cho các địa phương và hỗ trợ theo đối tượng là: 1.578,488 tỷ đồng, gồm:

+ Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.575 tỷ đồng;

+ Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg: 3,488 tỷ đồng.

- Nguồn vốn đề nghị thông qua phương án phân bổ chi tiết là 2.231,764 tỷ đồng, gồm:

+ Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 855,381 tỷ đồng;

+ Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 205 tỷ đồng;

+ Vốn xổ số kiến thiết: 12 tỷ đồng;

+ Hỗ trợ các địa phương thực hiện theo kết luận của tỉnh: 65 tỷ đồng;

+ Vốn đầu tư theo các CTMT: 190,4 tỷ đồng;

+ Vốn CTMTQG: (phân b theo tiêu chí cho các địa phương - giao các huyện, thành phố, thị xã phân bổ chi tiết cho các dự án, công trình): 432,983 tỷ đồng;

+ Vốn trái phiếu Chính phủ: 18,1 tỷ đồng;

+ Vốn nước ngoài (ODA): 452,9 tỷ đồng.

(Chi tiết tại các phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2020. Trong quá trình tổ chức thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án, UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực X;
- Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Hòa

 

Biểu 1

TỔNG HỢP NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN

(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Số vốn trung hạn còn lại

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

9.591.699

7.284.535

2.307.164

3.810.252

 

I

Ngân sách địa phương

4.545.124

3.427.057

1.118.067

2.712.381

 

1

Vốn ngân sách địa phương cân đối (theo Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg)

4.491.124

3.385.057

1.106.067

855.381

Chi tiết tại biểu 2

a

Phân bổ cho các đề án, chương trình

1.188.230

923.167

265.063

248.928

 

-

Hỗ trợ Xây dựng nông thôn mới

475.000

380.000

95.000

95.000

 

-

Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP

35.776

8.776

27.000

10.865

 

-

Hỗ trợ thực hiện Đề án 2037

30.000

24.000

6.000

6.000

 

-

Hỗ trợ đầu tư các xã ATK

620.000

496.000

124.000

124.000

 

-

Hỗ trợ thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững

17.115

13.491

3.624

3.624

 

-

Lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14

10.339

900

9.439

9.439

 

b

Phân bổ cho các dự án đầu tư do tỉnh quản lý

2.471.752

1.811.689

660.063

425.512

 

c

Phân bổ cho các huyện, thành phố, thị xã theo tiêu chí (phần phân cấp 40%)

831.142

650.201

180.941

180.941

 

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

1.780.000

Chi tiết tại biểu 3

3

Thu xổ số kiến thiết

54.000

42.000

12.000

12.000

Chi tiết tại biểu 7

4

Hỗ trợ các địa phương thực hiện kết luận của tỉnh

 

 

 

65.000

Chi tiết tại biểu 2.1

II

Ngân sách trung ương

5.046.575

3.857.478

1.189.097

1.097.871

 

1

Các chương trình mục tiêu

1.805.270

1.200.513

604.757

190.400

Chi tiết tại biểu 4

2

Chương trình mục tiêu quốc gia

1.231.387

779.915

451.472

432.983

 

-

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

833.100

458.190

374.910

360.910

Chi tiết tại biểu 4.1

-

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

398.287

321.725

76.562

72.073

Chi tiết tại biểu 4.2

3

Trái phiếu Chính phủ

951.800

933.700

18.100

18.100

Chi tiết tại biểu 4

4

Vốn vay ODA

1.058.118

943.350

114.768

452.900

Chi tiết tại biểu 5 và 6

5

Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 2085/QĐ TTg

 

 

 

3.488

 

 

Biểu 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Nhu cầu hoàn thành dự án

Nhu cầu vốn NSĐP năm 2020 (KH trung hạn còn lại)

KH vốn NSĐP năm 2020

Chđầu tư/đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó:

NSĐP

NSĐP

NSTW

NSĐP

Vn khác

 

TỔNG SỐ

 

8.047.742

2.270.875

3.484.529

2.243.017

6.873.651

3.986.810

3.796.357

2.889.363

1.745.716

1.106.067

855.381

 

 

A

CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THEO NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH VÀ QĐ CỦA TTCP

 

 

 

 

 

2.307.137

1.188.230

923.167

923.167

263.720

265.063

248.928

 

 

I

Hỗ trợ xây dng nông thôn mới

 

 

 

 

 

1.224.790

475.000

380.000

380.000

95.000

95.000

95.000

 

 

-

Trong đó: Thu hồi ứng trước NSĐP hỗ trợ xây dựng nông thôn mới năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.500

 

 

II

Htrợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ- CP

 

 

 

 

 

35.776

35.776

8.776

8.776

 

27.000

10.865

 

 

III

Htrợ thực hiện Đề án 2037

 

 

 

 

 

30.000

30.000

24.000

24.000

6.000

6.000

6.000

 

 

1

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND huyện Võ Nhai

 

2

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.475

UBND huyện Đồng Hỷ

 

3

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.376

UBND huyện Phú Lương

 

4

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149

UBND huyện Định Hóa

 

IV

Hỗ trợ đầu tư các xã ATK

 

 

 

 

 

620.000

620.000

496.000

496.000

124.000

124.000

124.000

 

 

1

TX Phổ Yên

 

 

 

 

 

10.000

10.000

8000

8.000

2.000

2.000

2.000

UBND Thị xã Phổ Yên

 

2

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

10.000

10.000

8.000

8.000

2.000

2.000

2.000

UBND huyện Phú Bình

 

3

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

10.000

10.000

8.000

8.000

2.000

2.000

2.000

UBND huyện Đồng Hỷ

 

4

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

40.000

40.000

32.000

32.000

8.000

8.000

8.000

UBND huyện Phú Lương

 

5

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

240.000

240.000

192.000

192.000

48.000

48.000

48.000

UBND huyện Đại Từ

 

6

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

240.000

240.000

192.000

192.000

48.000

48 000

48.000

UBND huyện Định Hóa

 

7

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

70.000

70.000

56.000

56.000

14.000

14.000

14.000

UBND huyện Võ Nhai

 

V

Hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

386.232

17.115

13.491

13.491

6.620

3.624

3.624

 

 

1

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

75.948

3.218

2.525

2.525

 

693.0

693.0

UBND huyện Võ Nhai

 

2

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

108.996

6.027

4.550

4.550

 

1.477.0

1.477.0

UBND huyện Định Hóa

 

3

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

81.686

3.052

2.360

2.360

 

692.0

692.0

UBND huyện Đại Từ

 

4

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

37.442

1.460

1.095

1.095

 

365.0

365.0

UBND huyện Phú Lương

 

5

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

38.919

2.025

1.643

1.643

 

382.0

382.0

UBND huyện Đồng Hỷ

 

6

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

21.523

649

649

649

 

 

 

UBND huyện Phú Bình

 

7

Thị xã Phổ Yên

 

 

 

 

 

20.628

639

639

639

 

 

 

UBND Thị xã Phổ Yên

 

8

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

1.090

45

30

30

 

15.0

15.0

UBND Thành phố Sông Công

 

VI

Lập quy hoạch tỉnh theo quy định của Lut Quy hoch số 21/2017/QH14

 

33.000

 

33.000

 

10.339

10.339

900

900

32.100

9.439

9.439

 

 

B

BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

8.047.742

2.270.875

3.484.529

2.243.017

4.566.514

2.798.580

2.873.190

1.966.196

1.481.996

841.004

606.453

 

 

B1

PHẦN TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ

 

8.047.742

2.270.875

3.484.529

2.243.017

3.735.372

1.967.438

2.222.989

1.315.995

1.301.055

660.063

425.512

 

 

I

DỰ ÁN HOÀN THÀNH, QUYẾT TOÁN

 

647.663

297.632

173.543

176.488

73.140

73.140

48.863

48.863

32.046

32.004

26.326

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Phổ Yên

2502-31/10/2012

22.030

16.278

5.752

0

5.752

5.752

3.506

3.506

2.246

2.246

2.246

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Võ Nhai

2543- 21/10/2008; 1450- 28/6/2010

15.020

14.158

862

0

551

551

551

551

42

0

0

Trung tâm y tế huyện Võ Nhai

Nợ XDCB 42trđ

3

Bệnh viện đa khoa huyện Phổ Yên

1680- 27/72008; 2545- 21/10/2008

62.937

51.349

11.588

0

3.833

3.833

2.917

2.917

730

730

730

Trung tâm y tế thị xã Phổ Yên

 

4

Cải tạo nâng cấp mở rộng bệnh viện lao và bệnh phổi Thái Nguyên

1224- 3/6/2009, 851- 15/4/2010

56.819

49.457

7.362

0

7.362

7.362

2.801

2.801

1.773

1.773

1.773

Bệnh viện lao và bệnh phổi

 

5

Trung tâm phòng chống HIV tỉnh Thái Nguyên

1943- 12/8/2009; 3249- 02/12/2016

25.022

22.884

2.138

0

1.034

1.034

1.158

1.158

 

0

0

Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Nguyên

 

6

Trường TC nghề Nam Thái Nguyên

2642- 31/10/2010

299.877

104.740

24.923

170.214

7.923

7.923

2.938

2.938

4.985

4.985

4.985

Sở Lao động - TBXH

 

7

Đường An Thịnh đi Khuổi Chao xã Bảo Linh

2699- 08/11/2010

24.690

24.690

0

 

12.022

12.022

11.086

11.086

733

732.6

732.6

BQL rừng ATK Định Hóa

 

8

Đường Bản Nòm đi Tẩm Cùn xã Quy Kỳ

2394-19/10/2010, 2324-20/10/2014

5.076

5.076

0

 

667

667

0

0

641

641.4

641.4

BQL rừng ATK Định Hóa

 

9

Kè Xuân Vinh xã Trung Thành huyện Phổ Yên

1368- 16/6/2010

6.540

2.000

2.000

2.540

2.540

2.540

0

0

2.540

2.540

2.540

Chi cục Thủy lợi

 

10

Kè xóm Soi huyện Phổ Yên

1285- 05/6/2009

12.734

7.000

2.000

3.734

3.734

3.734

0

0

3.734

3.734

3.734

Chi cục Thủy lợi

 

11

Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy - cứu nạn - cứu hộ thị xã Sông Công

1525- 18/7/2012; 643 - 11/3/2019

20.458

 

20.458

 

3.296

3.296

1.680

1.680

2.082

1.616

1.616

Công an tỉnh

 

12

Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, QL3

2799- 18/12/2013

96.460

 

96.460

 

24.426

24.426

22.226

22.226

1.401

2.200

1.401

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

 

13

Dự án hoàn thành, quyết toán khác

 

 

 

 

 

 

 

0

0

11.139

10.806

5.927

 

 

II

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (KHỞI CÔNG TỪ NĂM 2016 TRỞ VỀ TRƯỚC)

 

4.673.935

1.787.035

1.921.534

837.364

2.232.174

1.191.901

1.458.708

772.604

591.201

426.008

274.577

 

 

1

Đường nối Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) - Khu công nghiệp Yên Bình I, tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ Km1+631,8 - Km3+369,6)

1535- 15/7/2014

200.384

 

200.384

 

125.346

125.346

79.532

79.532

45.814

45.814

33.279

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

 

2

Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ KCN Yên Bình đến đường ĐT266 (KCN Điềm Thụy)

2233- 09/10/2014

229.335

 

229.335

 

76.402

76.402

51.953

51.953

24.449

24.449

16.808

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

 

3

Trường trung cấp nghề giao thông vận tải Thái Nguyên. Hạng mục: Bồi thường, san lấp mặt bằng

2546- 30/10/2010

17.300

 

17.300

 

8.123

8.123

5.686

5.686

2.437

2.437

1.625

Trường Trung cấp nghề GTVT

 

4

Đường nối tứ Quốc lộ 3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình I, đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km 1 +631,8

2073- 19/9/2014

327.150

200.000

127.150

 

113.227

113.227

81.194

71.817

42.618

41.410

30.087

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

 

5

Quảng trường Võ Nguyên Giáp

14/8/2015

161.535

 

161.535

 

87.382

87.382

36.038

36.038

51.344

51.344

30.234

UBND TP Thái Nguyên

 

6

Nâng cấp đường vào di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khau Tý

644a- 31/3/2016

2.524

 

2.524

 

2.524

2.524

1.767

1.767

757

757

505

BQL di tích lịch sử sinh thái ATK Định Hóa

 

7

Nhà ở lưu sinh viên Lào và Căm Pu Chia Trường Cao đẳng KTTC Thái Nguyên

2278- 01/9/2015

40.700

30.000

5.600

5.100

5.040

5.040

3.920

3.920

1.120

1.120

616

Trường Cao Đẳng Kinh tế tài chính

 

8

Trung tâm y tế huyện Phú Lương (TT Y tế dự phòng huyện Phú Lương)

2394- 23/10/2012

21.966

 

21.966

 

12.042

12.042

4.057

4.057

0

7.985

0

Trung tâm y tế huyện Phú Lương

 

9

Trụ sở nhà làm việc liên cơ quan Trạm Thú y thành phố Thái Nguyên, Trạm Truyền giống gia súc và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp và Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

3100- 29/12/2014

8.834

 

7.334

1.500

5.001

5.001

4.000

4.000

1.001

1.001

501

Sở Nông nghiệp &PTNT

 

10

Nhà hội trường làm việc của Ủy ban MTTQ tỉnh Thái Nguyên

648a-31/3/2016

4.483

 

4.483

 

4.035

4.035

3.228

3.228

807

807

403

UBMTTQ tỉnh

 

11

Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ khu công nghiệp Yên Bình

604-28/3/2016

75.786

0

72.786

3.000

71.336

68.336

46.842

43.842

24.494

24.494

17.660

Công an tỉnh

 

12

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

285-09/2/2017; 1580-24/7/2012

89.502

68.161

16.342

5.000

14.000

14.000

9.755

9.755

4.952

4.245

2.845

Bộ CHQS tỉnh

 

13

Trụ sở làm việc Công an tỉnh Thái Nguyên

391/QĐ-H41-H45 31/12/2014

245.141

122.571

122.570

 

110.313

110.313

95.157

95.157

33.444

33.444

4.125

Công an tỉnh

 

14

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên

21QĐ/TAVĐ TN- 26/12/2012

72.275

42.501

29.773

 

21.396

21.396

12.837

12.837

13.959

8.559

6.419

Tỉnh Đoàn Thái Nguyên

 

15

Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công

2218 25/10/2013; 1433 06/6/2017, 3496 09/11/2017

29.098

20.510

8,588

 

14.620

5.110

10.180

3.066

4.663

2.044

1.533

Chi cục Thủy lợi

 

16

Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)

2217- 25/10/2012; 3497 09/11/2017

147.241

89.641

57.600

 

97.729

31.588

66.141

0

51.840

31.588

28.430

Chi cục Thủy lợi

 

17

Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

2981- 30/10/2015; 3143 13/10/2017

90.000

64.353

25.647

 

79.335

14.982

55.755

14.989

8.100

 

0

BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT

 

18

Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên

2980- 30/10/2015; 3015 29/9/2017

70.000

35.752

34.248

 

60.275

24.523

36.637

8.714

22.109

15.809

13.357

BQL dự án đầu tư XD các công trình nông nghiệp và PTNT

 

19

Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2013-2020

2975a- 30/10/2015, 1886- 29/6/2017

120.944

32.177

88.767

 

92.177

60.000

92.177

60.000

13.323

0

0

UBND tỉnh Thái Nguyên (BQL DA Năng lượng nông thôn II)

 

20

Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Vô Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

2989 30/10/2015; 3476 08/11/2017

170.000

121.080

48.920

 

149.808

28.728

97.349

22.258

21.770

6.470

3.597

UBND huyện Võ Nhai

 

21

Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn, huyện Phú Lương

2991 30/10/2015; 3477 08/11/2017

90.719

64.867

25.852

 

79.969

15.102

50.695

9.061

14.206

6.041

4.531

UBND huyện Phú Lương

 

22

Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261 (giai đoạn I)

2993- 30/10/2015; 3478 08/11/2017

144.000

102.489

41.511

 

126.889

24.400

97.180

12.200

25.160

12.200

9.760

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

 

23

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên

2992 30/10/2015; 3479 08/11/2017

170.000

121.080

48.920

 

149.808

28.728

47.769

30.000

15.300

 

0

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

 

24

Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công

413- 29/02/2016; 3840- 08/11/2017

206.313

92.478

37.522

76.313

158.014

20.270

115.292

12.162

21.608

8.108

6.081

UBND TP Sông Công

 

25

Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng huyện Võ Nhai

2990- 30/10/2015; 3492 09/11/2017

102.764

73.480

29.284

 

90.587

17.107

69.154

10.264

16.091

6.843

5.132

UBND huyện Võ Nhai

 

26

Đường du lịch ven Hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam

2973a- 30/10/2015; 3482-   08/11/2017

123.000

87.521

35.479

 

92.272

4.751

56.198

4.751

27.180

0

0

Sở VH, TT&DL

 

27

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên

2994-30/10/2015; 3481- 08/11/2017

65.000

42.902

17.098

5.000

58.500

15.598

39.604

9.359

6.239

6.239

4.679

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

 

28

Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên. HM: Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận

2985 30/10/2015; 3466 07/11/2017

109.999

78.177

31.822

 

96.918

18.741

47.664

11.244

17.396

7.497

5.623

Chi cục Phát triển nông thôn

 

29

Đường nội bộ khu vực trụ sở Tỉnh ủy

2871/QĐ- UBND - 31/10/2016

14.967

 

14.967

 

9.754

9.754

9.000

9.000

4.470

754

0

VP Tỉnh ủy

Chờ QT

30

Trường Tiểu học Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên

3292- 27/10/2017, 3394- 31/10/2017

14.091

 

7.045

7.046

4.800

4.800

3.000

3.000

1.800

1.800

1.320

BQL dự án đầu tư XD thành phố Thái Nguyên

 

31

Xây dựng nhà công vụ và đón khách của Văn phòng Tỉnh ủy

3088- 18/11/2016

41.792

 

33.905

7.887

30.254

30.254

29.268

29.268

986

986

0

VP Tỉnh ủy

 

32

Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK Định Hóa và nâng cấp năng lực phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016

2988-30/10/2015

128.000

 

 

 

1.865

1.865

0

0

1.865

1.865

0

Chi cục Kiểm lâm

 

33

DA nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm phát triển chương trình khí sinh học (đối ứng dự án ODA)

683- 11/4/2014; 2633-11/10/2016

149.774

 

19.892

129.882

9.408

9.408

6.692

6.692

2.716

2.716

1.775

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

34

Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên ( đối ứng dự án ODA)

2281 ngày 13/11/2012

227.450

30.890

33.886

162.674

22.558

22.558

9.702

9.702

0

0

0

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

35

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên (đối ứng dự án ODA)

2303- 11/10/2012; 3025- 11/11/2016

950.488

258.263

258.263

433.962

147.444

147.444

81.167

81.167

66.277

66.277

43.048

Công ty TNHH MTV Thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

 

36

Giáo dục Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất- giai đoạn II (Nhà lớp học Trường PTDTBT THCS Vũ Chấn, huyện Võ Nhai; Nhà lớp học Trường THCS Kim Sơn, huyện Định Hóa; Nhà lớp học, nhà công vụ giáo viên Trường THCS Vô Tranh, huyện Phú Lương; Trường THCS Phú Đô huyện Phú Lương; Trường THCS Phú Đình huyện Định Hóa)

3011- 02/11/2015

11.379

8.143

3.236

 

3.024

3.024

2.118

2.118

906

906

604

Sở Giáo dục đào tạo

 

III

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (KHỞI CÔNG NĂM 2017 VÀ 2018)

 

2.543.721

186.208

1.207.629

1.228.565

1.389.581

661.920

692.918

472.028

532.713

184.074

113.950

 

 

1

Trường PTDT nội trú THCS Định Hóa

2874- 31/10/2016; 3484 08/11/2017

63.688

16.208

47.480

 

39.898

23.690

23.740

11.904

30.828

11.786

11.786

Sở Giáo dục đào tạo

 

2

Đầu tư xây dựng phù điêu tại quảng trường Võ Nguyên Giáp, thành phố Thái Nguyên

3093- 27/12/2014; 3297- 27/10/2017

89.794

 

89.794

 

48.730

48.730

24.558

24.558

56.257

24.172

24.172

Sở VH, TT&DL

Hoàn ứng năm 2019

3

Trường THPT Chuyên Thái Nguyên

2316- 09/9/2016

241.520

 

241.520

 

150.634

150.634

175.241

175.241

27.127

0

0

Sở Giáo dục đào tạo

Đã b trí vượt KH trung hạn

4

Sửa nhà B Văn phòng Tỉnh ủy Thái Nguyên

3740- 06/12/2018

11.600

 

11.600

 

10.800

10.800

2.000

2.000

8.800

8.800

6.640

Văn phòng Tỉnh ủy

 

5

Trường PTDT nội trú THCS Đồng Hỷ

2875 31/10/2016; 2750 11/9/2017

35.585

 

35.585

 

23.002

23.002

18.958

18.958

13.068

4.044

4.044

Sở Giáo dục đào tạo

 

6

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Ngô Quyền

2916-31/10/2016

14.971

 

14.971

 

4.957

4.957

4.553

4.553

404

404

0

Trường THPT Ngô Quyền

 

7

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 2020

2497/QĐ- UBND 28/9/2016

26.487

 

26.487

0

17.377

17.377

18.053

18.053

6.461

0

0

Văn phòng Tỉnh ủy

 

8

Khoa khám bệnh - Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ

2820/QĐ- UBND 28/10/2016

14.947

 

14.947

 

9.742

9.742

7.474

7.474

5.978

2.268

0

Trung tâm y tế huyện Đồng Hỷ

 

9

Hội trường lớn trung tâm huyện Định Hóa

2882/QĐ- UBND 31/10/2016

25.924

 

25.924

3.000

24.029

24.029

12.962

12.962

11.067

11.067

 

VP Huyện ủy Định Hóa

 

10

Trường tiểu học Tân Quang, xã Tân Quang thành phố Sông Công

2905/QĐ- UBND 31/10/2016

17.730

 

10.000

3.730

13.156

9.156

5.000

3.500

5.656

5656

 

UBND TP Sông Công

 

11

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Lương.

3380- 31/10/2017

11.800

 

11.800

58.088

7.796

7.796

5.900

5.900

4.620

1.896

0

UBND huyện Phú Lương

 

12

Trụ sở làm việc Thanh tra tỉnh Thái Nguyên

2911/QĐ- UBND- 31/10/2016

9.259

 

9.259

 

6.222

6.222

4.630

4.630

3.703

1.592

348

Thanh tra tỉnh

 

13

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THCS Phấn Mễ II huyện Phú Lương

2877/QĐ-UBND 31/10/2017

7.000

 

7.000

 

4.828

4.828

4.000

4.000

828

828

0

UBND huyện Phú Lương

 

14

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Hoàng Văn Thụ, TP Thái Nguyên

2880/QĐ- UBND, 31/10/2016

25.232

 

8.201

12.616

8.201

8.201

5.000

5.000

3.201

3.201

1.561

UBND Thành phố Thái Nguyên

 

15

Trường THCS Trại Cau huyện Đồng Hỷ

2912- 31/10/2016

28.777

 

14.389

14.389

9.397

9.397

7.195

7.195

5.755

2.202

0

UBND huyện Đồng Hỷ

 

16

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng, các công trình phụ trợ và cải tạo sửa chữa các phòng chức năng Trường Mầm non Núi Voi huyện Đồng Hỷ

2913- 31/10/2016

12.215

 

6.108

6.108

4.276

4.276

4.200

4.200

76

76

0

UBND thành phố Thái Nguyên

 

17

Nhà Đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên

3016 29/9/2017; 1288 15/5/2018

185.000

 

185.000

 

42.705

42.705

29.894

29.894

136.606

12.811

12.811

VP UBND tỉnh

KH 2020 đhoàn ứng năm 2019

18

Xây dựng mới tuyến đường Mỏ sắt - Bãi Vàng xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

2879/QĐ- UBND - 31/10/2016

14.800

 

14.800

 

9.651

9.651

7.400

7.400

5.920

2.251

 

UBND huyện Đồng Hỷ

 

19

Nâng cấp tuyến đường xóm Tân Thịnh xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ đi xóm Hạ Sơn - Thần Sa, huyện Võ Nhai

2915/QĐ- UBND- 31/10/2016

31.000

 

31.000

 

20.168

20.168

16.500

16.500

13.360

3.668

3.668

UBND huyện Đồng Hỷ

QT

20

Đường giao thông nông thôn xã Phú Cường, huyện Đại Từ

2878/QĐ- UBND - 31/10/20016

14.997

 

14.997

 

9.773

9.773

7.499

7.499

5.999

2.274

 

UBND huyện Đại Từ

 

21

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Đức Lương đi Phú Cường, huyện Đại Từ

2919/QĐ- UBND 31/10/2016

28.758

 

28.758

 

18.781

18.781

14.379

14.379

11.502

4.402

 

UBND huyện Đại Từ

 

22

Hồ Sinh Thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

2872/QĐ- UBND, 31/10/2016

59.995

 

59.995

 

38.095

38.095

29.998

29.998

23.997

8.097

 

UBND huyện Võ Nhai

 

23

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Cù Vân - Phục Linh Đại Từ

2918/QĐ- UBND- 31/10/2016

14.997

 

14.997

 

9.773

9.773

7.499

7.499

5.999

2.274

 

UBND huyện Đại Từ

 

24

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Cầu Mây - Tân Kim - Tân Thành

2914- 31/10/2016; 3773 - 21/11/2019

15.455

 

15.455

 

9.665

9.665

7.412

7.412

5.929

2.253

 

UBND huyện Phú Bình

 

25

Dự án nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình

3295/QĐ- UBND ngày 27/10/2017

125.371

90.000

35.371

 

6.134

6.134

0

0

31.834

6.134

4.907

BQL dự án đầu tư XD các công trình giao thông

 

26

Đối ứng các dự án ODA khởi công mới giai đoạn 2017-2020

2812- 28/10/2016; 4638-09/11/2015

615.576

0

68.272

548.204

389.313

31.101

216.020

13.466

29.907

17.635

10.896

 

 

26.1

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên

QĐ số 2812 28/10/16; số 3074 22/10/18

215.090

0

16.805

198.285

156.360

9.700

 

 

 

 

1.000

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn, Sở Giáo dục và Đào tạo

 

26.2

Chương trình Phát trin giáo dục trung học - Giai đoạn 2 (Trường PTDTBT THCS Tân Long - Đồng Hỷ, Trường PTDTBT THCS Thần Sa Võ Nhai)

3864/QĐ-UBND 17/12/2018 3865/QĐ- UBND 17/12/2018

12.105

0

2.400

9.705

11.305

1.600

 

 

 

 

500

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

26.3

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên

2833/QĐ- UBND 28/10/16

152.018

0

23.976

128.942

72.625

9.000

 

 

 

 

4.000

Sở Tài Nguyên và Môi trường

 

26.4

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tnh Thái Nguyên

3250/QĐ- UBND ngày 31/10/2018

127.575

0

6.525

121.050

51.801

3.801

 

 

 

 

1.000

BQL DA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

26.5

Kè chống lũ trên sông Cầu bo vệ phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên Và khu công nghiệp Gang Thép

3196/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

70.222

0

10.000

60.222

65.222

5.000

 

 

 

 

3.396

BQL DA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

26.6

Cp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018 -2020 - EU tài trợ

3939/QĐ- UBND ngày 21/12/18

38.566

0

8.566

30.000

32.000

2.000

 

 

 

 

1.000

Sở Công thương

 

27

Nhà làm việc chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản

721/QĐ- UBND, 29/3/2017

8.541

 

8.541

 

5.280

5.280

4.270

4.270

3.416

1.010

0

BQL DAĐTXD các CT DD&CN

 

28

Trường THPT Lý Nam Đế

439- 23/10/2017; 3357- 31/10/2017

49.536

 

39.516

10.020

16.083

16.083

16.083

16.083

19.482

 

0

UBND thị xã Phổ Yên

 

29

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên

2853/QĐ- UBND ngày 28/10/2016

69.990

45.000

24.990

24.206

 

25.179

500

500

24.679

24.679

19.643

Trung tâm pháp y

 

30

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin tập trung

2967a- 30/10/2015

57.600

35.000

22.600

 

41.801

25.593

12.000

7.000

30.253

18.593

13.474

Sở Thông tin truyền thông

 

IV

KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2019

 

182.423

0

181.823

600

40.477

40.477

22.500

22.500

145.095

17.977

10.659

 

 

1

Mở rộng, nâng cấp trường PTDT nội trú THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

403a - 29/9/2017

28.900

 

28.900

 

6.000

6.000

6.000

6.000

20.010

 

 

BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

2

Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

604- 06/3/2018

23.453

 

23.453

 

4.000

4.000

4.000

4.000

17.510

 

 

Sở VH, TT&DL

 

3

Nhà làm việc báo Thái Nguyên điện tử và chế bản, in ấn

1522-04/6/2018

6.494

 

5.894

600

2.000

2.000

2.000

2.000

5.386

 

 

Báo Thái Nguyên

 

4

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên

1157 - 04/5/2019; 2255 - 24/7/2019

24.976

 

24.976

 

22.498

22.498

10.000

10.000

12.498

12.498

5.180

Sở Nội vụ

 

5

Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại Từ

1122 - 08/5/2019

98.600

98.600

98.600

 

5.979

5.979

500

500

89.691

5.479

5.479

BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

B2

PHN HUYỆN QUẢN LÝ (phân cấp 40%)

 

 

 

 

 

831.142

831.142

650.201

650.201

180.941

180.941

180.941

 

 

1

TP Thái Nguyên

 

 

 

 

 

99.450

99.450

77.804

77.804

21.646

21.646

21.646

UBND thành phố Thái Nguyên

 

2

TP Sông Công

 

 

 

 

 

75.754

75.754

59.248

59.248

16.506

16.506

16.506

UBND thành phố Sông Công

 

3

TX Phổ Yên

 

 

 

 

 

98.275

98.275

76.882

76.882

21.393

21.393

21.393

UBND thị xã Phổ Yên

 

4

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

83.339

83.339

65.200

65.200

18.139

18.139

18.139

UBND huyện Phú Bình

 

5

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

89.850

89 850

70.291

70.291

19.559

19.559

19.559

UBND huyện Đồng Hỷ

 

 

Biểu 2.1

PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO KẾT LUẬN CỦA TỈNH

(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Đơn vị thực hiện

Dự án/công trình

Số tiền

 

Tổng cộng

 

65 000

1

Huyện Phú Lương

Hỗ trợ xây dựng Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Phú Lương

2 000

2

Huyện Định Hóa

Hỗ trợ đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nối hai xã Kim Sơn - Kim Phượng

5 000

3

Huyện Phú Bình

Hỗ trợ sửa chữa, cải tạo xây dựng hệ thống cầu bắc qua Sông Đào

3 000

4

Huyện Võ Nhai

 

10 000

 

 

Hỗ trợ xây dựng đường Đồng Chuối - Làng Mười xã Dân Tiến

4 000

 

 

Hỗ trợ xây dựng các ngầm tràn dân sinh (qua các khe, suối) thuộc các xóm, bản trên địa bàn huyện

6 000

5

Thành phố Sông Công

Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị loại II

10 000

6

Thị xã Phổ Yên

Hỗ trợ kinh phí nâng cấp đô thị loại III

10 000

7

Văn phòng UBND tỉnh

Dự án Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên (Hạng mục thiết bị)

10 000

8

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Thực hiện Đề án Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2035 - Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã

15 000

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tỉnh: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn

Kế hoạch đầu tư năm 2020

Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó đã giao đến hết năm 2019

Tổng số

Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

 

TỔNG SỐ

 

1.202.880

-

1.186.880

16.000

353.091

59.788

205.000

2.600

 

I

Khởi công mới

 

815.128

-

807.128

8.000

310.386

29.894

106.686

2.600

 

1

Đầu tư xây dựng tháp Anten truyền hình Thái Nguyên

3231 - 04/10/2019

55.000

 

55.000

 

55.000

-

49.500

2.600

BQLDA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp

2

Xây dựng hạ tầng khu đô thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

 

97.881

 

97.881

 

97.881

-

25.186

-

Quỹ Đầu tư phát triển

3

Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn xóm Đồng Danh, xã Sơn Cẩm, thành phố Thái Nguyên

 

42.200

 

42.200

 

42.200

-

18.000

-

Quỹ Đầu tư phát triển

4

Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

 

72.600

 

72.600

 

72.600

-

14.000

-

Quỹ Đầu tư phát triển

II

Bổ sung vốn đầu tư cho Quỹ Đầu tư phát triển, hoàn trả vốn ứng cho Quỹ phát triển đất để tạo nguồn thu sử dụng đất

 

159.695

-

159.695

-

-

-

61.657

 

 

1

Xây dựng hạ tầng khu đô thị số 4 thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

2894- 25/9/2019

60.257

 

60.257

 

 

 

5.657

 

Quỹ Đầu tư phát triển

2

Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn xóm Trung, xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

 

99.438

 

99.438

 

 

 

56.000

 

Quỹ Đầu tư phát triển

III

Đề nghị bổ sung cho kế hoạch đầu tư trung hạn 2016-2020 nguồn vốn NSĐP và giao KH năm 2020

 

228.057

-

220.057

8.000

42.705

29.894

36.657

 

 

1

Nhà Đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên

3016 29/9/2017; 1288 15/5/2018

185.000

 

185.000

 

42.705

29.894

26.657

 

Văn phòng UBND tỉnh

2

Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

3306- 30/10/2017

20.527

 

20.527

 

 

 

3.000

 

BQL DA ĐTXD các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

3

Mở rộng, nâng quy mô Trường PTDTNT THCS Phú Lương

3023- 29/9/2017

22.530

 

14.530

8.000

 

 

7.000

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

Biểu số: 04

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mc dự án

Thời gian khi công - hoàn thành thực tế

Quyết định đầu tư ban đầu/điều chỉnh/quyết toán

Số vốn đã bố trí từ năm 2015 trở về trước

Kế hoạch đầu tư vốn NSTƯ giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch năm 2019

Kế hoạch vốn trung hạn 2016-2020 còn lại (Nhu cu vào đầu tư năm 2020)

Kế hoch vốn NSTW HTCMT năm 2020

Ghi chú

 

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó đã giao giai đoạn 2016-2018

NSTƯ

TPCP

NSĐP

Tổng số

Trong đó

 

NSTW

NSĐP

TPCP

Các nguồn vốn khác

 

NSTW

 

 

TỔNG SỐ

 

 

8.553.682

2.973.298

435.510

760.000

1.015.016

72.140

4.030.057

2.187.655

872.931

638.969

238.900

190.627

1.340.691

1.056.229

641.483

 

 

A

Nguồn vốn chương trình mục tiêu

 

 

7.329.859

2.739.900

205.085

0

1.015.016

72.140

1.805.270

903.706

381.137

296.570

0

84.567

764.587

604.757

190.400

 

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã bội các vùng

 

 

1.409.999

887.923

0

0

0

72.140

783.082

384.393

151.878

102.964

0

48.914

343.180

295.725

101.403

 

 

a

Dự án chuyển tiếp tgiai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

195.145

34.881

0

0

0

0

40

0

0

0

0

0

40

40

40

 

 

 

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

0

 

 

1

Dự án đầu tư XD hạ tầng các khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án QL3 mới Hà Nội - Thái Nguyên

 

1910 ngày 21/8/2008; 2206 ngày 18/9/2008; 2298 ngày 29/9/2008; 2550 ngày 21/10/2008; 2650, 2651 ngày 29/10/2008; 2722; 2434; 2433; 2432; 2599;1909; 2862; 2597; 2549; 2598, 2596; 2299; 3361- Năm 2008, 2009

195.145

34.881

 

 

 

 

40

0

 

 

 

0

40

40

40

 

 

b

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017

 

 

16.120

15.420

0

0

0

0

2.420

1.000

0

0

0

0

0

0

0

 

 

1

Khu tái định cư xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ - thuộc dự án Đầu tư tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc, tỉnh TN

 

2390 27/10/2014

16.120

15.420

 

 

 

 

2.420

1.000

 

 

 

0

0

0

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp

 

 

1.073.363

747.622

0

0

0

72.140

690.622

378.393

122.341

73.427

0

48.914

281.543

240.222

70.819

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

1

Đường Giao thông liên xã Quốc lộ 3, Khe Mát xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

 

2423 30/10/2014

40.942

30.000

 

 

 

26.848

10.000

10.000

 

 

 

0

0

0

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp ĐT272 Quang Sơn - Phú Đô - Núi Phấn tỉnh Thái Nguyên (đoạn Km12+264-Km17+835)

 

2267 30/10/2013; 3475 08/11/2017

107.703

73.098

 

 

 

45.292

36.098

24.447

 

 

 

0

0

0

 

 

 

3

Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên kết nối với huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

 

2989 30/10/2015; 3476 08/11/2017

170.000

121.080

 

 

 

 

121.080

58.000

31.455

17.091.31

 

14.364

60.353

45.989

14.198

 

 

4

Đường Giang Tiên-Phú Đô-Núi Phấn, huyện Phú Lương

 

2991 30/10/2015; 3477 08/11/2017

90.719

64.867

 

 

 

 

64.867

33.000

17.695

8.634.25

 

9.061

29.274

23.233

6.287

 

 

5

Đầu tư tổng thể bố trí, ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc: Hạng mục Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, ổn định dân cư tại các xã Phúc Tân, Lục Ba, Vạn Thọ, Tân Thái, Bình Thuận

 

2985 30/10/2015; 3466/QĐ-UBND ngày 07/11/2017

109.999

78.177

 

 

 

 

78.177

36.420

4.244

 

 

4.244

49.254

41.757

25.825

 

 

6

Hồ Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

 

2981/QĐ-UBND- 30/10/2015; 3143/QĐ-UBND ngày 13/10/2017

90.000

64.353

 

 

 

 

64.353

32.000

15.649

8.765.94

 

6.883

36.658

36.658

6.742

 

 

7

Hạ tầng ngoài hàng rào KCN Yên Bình. Hạng mục: Đường nối QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến KCN Yên Bình (đoạn từ Km3+369 đến Km5+370) và ĐT261

 

2993-30/10/2015; 3478 08/11/2017

144.000

102.489

 

 

 

 

102.489

83.273

12.200

 

 

12.200

24.527

19.216

0

 

 

8

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà (Nâng cấp thành ĐT 270B)

 

2992/QĐ-UBND 30/10/2015; 3479/QĐ-UBND 08/11/2017

170.000

121.080

 

 

 

 

121.080

56.253

26.072

26.072

 

 

38.756

38.756

7.403

 

 

9

Đường Thắng Lợi kéo dài, thành phố Sông Công

 

413/QĐ-UBND ngày 29/2/2016; 3480/QĐ-UBND 08/11/2017

150.000

92.478

 

 

 

 

92.478

45.000

15.026

12.864.00

 

2.162

42.722

34.614

10.364

 

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

125.371

90.000

0

0

0

0

90.000

5.000

29.537

29.537

0

0

61.597

55.463

30.544

 

 

1

Nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành ĐT 273)

 

3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017

125.371

90.000

 

 

 

 

90.000

5.000

29.537

29.537.00

 

 

61.597

55.463

30.544

 

 

II

Chương trình mục tiêu Phát trin hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

65.000

42.902

0

0

0

0

42.902

22.000

12.604

8.245

0

4.359

18.896

12.657

1.717

 

 

(3)

- Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

65.000

42.902

0

0

0

0

42.902

22.000

12.604

8.245

0

4.359

18.896

12.657

1.717

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

 

2994-30/10/2015; 3481- 08/11/2017

65.000

42.902

 

 

 

 

42.902

22.000

12.604

8.245

 

4.359

18.896

12.657

1.717

 

 

III

Chương trình mục tiêu đầu tư phát trin hạ tng du lịch

 

 

180.888

126.182

0

0

0

0

88.554

33.897

10.583

10.583

0

0

44.074

44.074

21.493

 

 

1

Đường vào khu du lịch chùa Thiên Tây Trúc xã Quân Chu huyện Đại Từ

 

2541- 30/10/2010

57.888

38.661

 

 

 

 

1.033

1.033

 

 

 

 

0

0

 

 

 

(3)

- Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

123.000

87.521

0

0

0

0

87.521

32.864

10.583

10.583

0

0

44.074

44.074

21.493

 

 

2

Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km dường + xây mới 2 cầu)

 

2973a- 30/10/2015; 3482- 08/11/2017

123.000

87.521

 

 

 

 

87.521

32.864

10.583

10.583

 

 

44.074

44.074

21.493

 

 

IV

Chương trình mục tiêu y tế dân số

 

 

69.990

23.078

0

0

0

0

23.078

5.000

4.823

4.823

0

0

37.934

13.255

7.370

 

 

(4)

Các dự án khi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm pháp y tỉnh Thái Nguyên

 

2853 28/10/2016; 3483 08/11/2017

69.990

23.078

 

 

 

 

23.078

5.000

4.823

4.823

 

 

37.934

13.255

7.370

 

 

V

Chương trình h trgiáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu s, vùng khó khăn

 

 

63.697

16.208

0

0

0

0

16.208

5.000

10.634

6.836

0

3.798

16.158

4.372

4.372

 

 

(4)

Các dự án khởi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú Định Hóa tỉnh Thái Nguyên

 

2874-31/10/2016; 3484 08/11/2017

63.697

16.208

 

 

 

 

16.208

5.000

10.634

6.836

 

3.798

16.158

4.372

4.372

 

 

VI

Chương trình mục tiêu Công ngh thông tin

 

 

57.600

16.208

0

0

0

0

16.208

5.000

2.990

2.990

0

0

26.811

8.218

8.218

 

 

(4)

Các dự án khi công mới năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Công nghệ thông tin tập trung trong cơ quan nhà nước tỉnh Thái Nguyên

 

2967a-30/10/2015; 3081 06/10/2017

57.600

16.208

 

 

 

 

16.208

5.000

2.990

2.990

 

 

26.811

8.218

8.218

 

 

VII

Chương trình mục tiêu hỗ trợ vn đối ứng ODA cho địa phương

 

 

2.991.844

500.931

205.085

0

1.015.016

0

265.500

219.426

32.183

32.183

0

0

13.891

13.891

0

 

 

a

Thu hồi các khon vốn ứng trước của Chương trình mục tiêu

 

 

1.298.268

295.845

0

0

0

0

89.587

66.097

23.490

23.490

0

0

0

0

0

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2017

 

 

1.298.268

295.845

0

0

0

0

89.587

66.097

23.490

23.490

0

0

0

0

0

 

 

a

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

1

Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên

 

2303 11/10/12 và 3025 11/11/16

950.488

258.263

 

 

 

 

75.680

52.190

23.490

23.490

 

0

0

0

 

 

 

2

Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía bắc

 

3048 ngày 20/12/12

218.270

10.500

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

0

0

0

 

 

 

3

Đường Cúc Đường - Thượng Nung - Sảng Mộc huyện Võ Nhai

 

589 ngày 28/3/12

89.469

18.702

 

 

 

 

7.190

7.190

 

 

 

0

0

0

 

 

 

b

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

4

Dự án Cấp nước phía nam huyện Phổ Yên và khu Điềm Thụy huyện Phú Bình

 

2281 ngày 13/11/12

40.041

8.380

 

 

 

 

1.717

1.717

 

 

 

0

0

0

 

 

 

b

Thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bn ca Chương trình mc tiêu

 

 

1.693.576

205.086

205.085

0

1.015.016

0

175.913

153.329

8.693

8.693

0

0

13.891

13.891

 

 

 

(2)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

1.693.576

205.086

205.085

0

1.015.016

0

175.913

153.329

8.693

8.693

0

0

13.891

13.891

 

 

 

a

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

1

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn I

 

3291 ngày 26/11/2015

432.679

82.145

82.145

 

 

 

55.000

55.000

 

 

 

0

0

0

 

 

 

2

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía bắc Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn II

 

2966a ngày 30/10/15

1.260.897

122.941

122.940

0

1.015.016

 

120.913

98.329

8.693

8.693

 

0

13.891

13.891

 

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu Quc phòng An ninh trên địa bàn trọng đim

 

 

142.541

108.480

0

0

0

0

90.038

59.949

25.763

15.499

0

10.264

21.433

14.590

0

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp giai đoạn 2011- 2015 sang giai đon 2016-2020

 

 

39.777

35.000

0

0

0

0

16.558

16.558

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

-

Đường Bản Cái - Thượng Lương, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

 

2463-31/10/2014; 3491 09/11/2017

39.777

35.000

 

 

 

 

16.558

16.558

 

 

 

0

0

0

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020

 

 

102.764

73.480

0

0

0

0

73.480

13.391

25.763

15.499

0

10.264

21.433

14.590

0

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

-

Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biển xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

 

2990-30/10/2015; 3492 09/11/2017

102.764

73.480

 

 

 

 

73.480

43.391

25.763

15.499

 

10.264

21.433

14.590

 

 

 

IX

Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

951.019

383.496

0

0

0

0

121.086

85.088

21.438

21.438

0

0

16.188

14.323

8.999

 

 

(1)

Dán chuyển tiếp tgiai đoạn 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

481.227

233.779

0

0

0

0

21.711

21.474

0

0

0

0

0

0

0

 

 

b

Dự án chuyn tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

0

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

-

- Dự án dkiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sdụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

0

 

 

1

Các dự án XD KCHT thuộc Đề án Bảo vệ và PT khu rừng cảnh quan ATK Định Hóa theo QĐ 1134/QĐ-TTg

 

2278 9/10/2012; 486- 31/12/2014; 2394- 19/10/2010; 2324 20/10/2014; 2036- 12/08/2014; 1308 2/6/2015; 269- 8/11/2010; 2462 31/10/2014

87.478

71.977

 

 

 

 

10.343

10.343

 

 

 

0

0

0

 

 

 

3

Nhà Trạm kiểm lâm Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

 

897 15/5/2013

1.644

1.644

 

 

 

 

445

445

 

 

 

0

 

 

 

 

 

4

Nhà Trạm kiểm lâm Ngọc Sơn II, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

 

897 15/5/2013

800

800

 

 

 

 

77

77

 

 

 

0

0

0

 

 

 

5

Các dự án Phát triển rừng sản xuất GĐ 2009- 2015 kéo dài sang năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

-

Đầu tư trồng rừng sản xuất (TX Sông Công, vùng đệm Hồ Núi Cốc, H Phú Lương, H Phú Bình, H Phổ Yên, H Đồng Hỷ, CT LN Đại Từ, CTLN Võ Nhai, khu rừng cảnh quan ATK Định Hóa, H Đại Từ)

 

2668-31/12/2008, 10150- 29/12/2008; 281- 10/3/2009; 6953- 5/11/2014; 8450- 25/12/2008; 8598 4/11/2014; 3892- 26/12/2008; 8598- 4/11/2014; 7383 31/12/2008; 389 09/02/2009; 3561- 31/12/2008; 6806- 5/11/2014

333.597

101.649

 

 

 

 

10.461

10.224

 

 

 

0

0

0

 

 

 

6

Hỗ trợ người dân vùng cao trồng rừng thay thế nương rẫy

 

1612-08/7/2009

57.709

57.709

 

 

 

 

385

385

 

 

 

0

0

0

 

 

 

(2)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

469.792

149.717

0

0

0

0

99.375

63.614

21.438

21.438

0

0

16.188

14.323

8.999

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

1

Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020

 

3182 31/12/2014; 3493 09/11/2017

14.953

4.519

 

 

 

 

2.172

1.436

136.08

136.08

 

0

600

600

600

 

 

b

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

1

Bảo vệ và phát triển rừng huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011 -2020

 

2261 30/10/2013; 3494 09/1 1/2017

97.485

30.080

 

 

 

 

20.537

16.086

4.451.32

4.451.32

 

0

1.865

0

 

 

 

2

Bảo vệ và phát triển rừng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên GĐ 2011-2020

 

2390 12/11/2013; 3495 09/11/2017

154.337

25.667

 

 

 

 

17.986

14.400

3.585.55

3.585.55

 

0

0

0

 

 

 

3

Trồng rừng sản xuất, phòng hộ, xây dựng vườn cây Bác Hồ tại ATK và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên GĐ 2016-2020

 

2988-30/10/2015; 3224- 23/10/2017

127.999

49.451

 

 

 

 

49.451

27.787

13.265.1

13.265.05

 

 

8.399

8.399

8.399

 

 

4

Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất, phát triển, bảo vệ, phòng chống cháy rừng tỉnh Thái Nguyên (GĐ I)

 

2389-23/10/2012; 2238a 01/9/2016

75.018

40.000

 

 

 

 

9.229

3.905

 

 

 

0

5.324

5.324

0

 

 

X

Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, n định đời sng dân cư

 

 

497.384

218.246

0

0

0

0

140.046

58.810

84.383

67.151

0

17.232

56.456

14.085

0

 

 

X.1

Nguồn vn do tỉnh qun lý

 

 

497.384

218.246

0

0

0

0

140.046

58.810

84.383

67.151

0

17.232

56.456

14.085

0

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp từ giai đon 2011- 2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

0

 

 

a

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2015

 

 

54.336

19.336

0

0

0

0

6.000

0

6.000

6.000

0

0

0

0

0

 

 

1

Di dân vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở đất núi, xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

 

2163- 26/9/2012; 521- 18/3/2013; 1743- 9/9/2013

54.336

19.336

 

 

 

 

6.000

0

6.000

6.000

 

0

0

0

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2018

 

 

29.098

20.510

0

0

0

0

9.510

3.500

8.863

6.010

0

2.853

2.044

0

0

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

 

Xây mới cống số 1 đê Chã, cống số 6 đê Chã và số 8 đê Sông Công

 

2218 25/10/2013; 1433 06/6/2017; 3496 09/11/2017

29.098

20.510

 

 

 

 

9.510

3.500

8.863

6.010

 

2.853

2.044

0

 

 

 

(2)

Các dự án chuyn tiếp hoàn thành sau năm 2018

 

 

413.950

178.400

0

0

0

0

124.536

55.310

69.520

55.141

0

14.379

54.412

14.085

0

 

 

a

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng nâng cấp CSHT phát triển SX giống cây trồng, vật nuôi tỉnh TN

 

số 2980 ngày 30/10/2015; 3015 ngày 29/9/2017

70.000

35.752

 

 

 

 

42.008

25.923

5.714

2.000

 

3.714

23.638

14.085

0

 

 

2

Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã huyện Phổ Yên (đoạn từ đầu đường ứng cứu đến K3+100)

 

2217-25/10/2012; 3497 09/11/2017

147.241

89.641

 

 

 

 

66.141

13.000

53.141

53.141

 

0

29.588

0

 

 

 

3

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng rừng đặc dụng và vùng ĐBKK 06 xã: Cúc Đường, Thần Sa, Thượng Nung, Vũ Chấn, Nghinh Tường, Sàng Mộc huyện Võ Nhai GĐ 2007-2010 có tính đến 2015

 

2110 ngày 20/8/2015; 3498 09/11/2017

34.499

21.517

 

 

 

 

7.150

7.150

0

 

 

 

1.186

0

 

 

 

4

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng ĐBKK thuộc 11 xã huyện Đại Từ giai đoạn 2008-2010 có tính đến 2015

 

2112 ngày 20/10/2015; 3499 09/11/2017

62.210

26.498

 

 

 

 

9.237

9.237

10.665

 

 

10.665

0

0

 

 

 

5

Hỗ trợ cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung; chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung; chế biến nông, lâm sản theo NĐ 57/NĐ-CP

 

 

100.000

4.992

 

 

 

 

0

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

XI

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

 

 

120.944

32.177

0

0

0

0

32.177

21.696

10.481

10.481

0

0

0

0

 

 

 

(1)

Dự án hoàn thành năm 2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp điện nông thôn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2020

 

2975a-30/10/2015; 1886- 29/6/2017

120.944

32.177

 

 

 

 

32.177

21.696

10.481

10.481

 

0

0

0

 

 

 

XII

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển bệ thống y tế địa phương

 

 

391.803

135.470

0

0

0

0

61.603

3.447

0

0

0

0

58.156

58.156

 

 

 

(1)

Dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

 

- Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sdụng trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Phổ Yên

 

2502-31/10/2012

22.030

16.278

 

 

 

 

1.078

1.078

 

 

 

0

0

0

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh TN Giai đoạn I. Hạng mục Khoa Dinh dưỡng và kiểm soát nhiễm khuẩn

 

2429- 30/10/2014

9.492

5.669

 

 

 

 

2.369

2.369

 

 

 

0

0

0

 

 

 

 

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn II

 

2841-28/10/2016

59.998

59.998

 

 

 

 

31.462

0

 

 

 

0

31.462

31.462

 

 

 

2

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên

 

3526/HĐND-VP 31/10/2016

300.283

53.525

 

 

 

 

26.695

0

 

 

 

0

26.695

26.695

 

 

 

XIII

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế ca khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

327.150

200.000

0

0

0

0

100.000

0

9.377

9.377

0

0

90.623

90.623

30.795

 

 

a

Htrợ khu công nghiệp tại các địa phương có điu kiện KT-XH khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

0

0

0

 

 

 

 

Đường nối từ QL3 mới (Hà Nội - Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình I (đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1+631,8m)

 

2073 19/9/2014

327.150

200.000

 

 

 

 

100.000

0

9.377

9.377

 

0

90.623

90.623

30.795

 

 

XIV

Chương trình mục tiêu phát trin văn hóa

 

 

60.000

48.600

0

0

0

0

24.788

0

4.000

4.000

0

0

20.788

20.788

6.033

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế xã Tiên Phong -  huyện Phổ Yên - tỉnh Thái Nguyên

2019-2023

2974a- 30/10/2015

60.000

48.600

 

 

 

 

24.788

0

4.000

4.000

 

0

20.788

20.788

6.033

 

 

B

Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ

 

 

1.137.208

162.900

214.308

760.000

0

0

922.900

705.435

43.335

0

238.900

0

26.008

0

18.100

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

1

Dự án Xây dựng đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông-Tây khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt sông cầu.

2017-2020

QĐ số 2187 ngày 20/7/2017

966.400

 

206.400

760.000

 

 

760.000

564.435

 

 

195.565

 

0

 

 

 

 

2

Dự án Kiên cố hóa Trường lớp học Mầm non, Tiểu học cho đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng xa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2016-2020

2018-2019

3260/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

170.808

162.900

7.908

 

 

 

162.900

141.000

43.335

 

43.335

 

26.008

 

18.100

 

 

C

Vn dự phòng NSTW

 

 

86.615

70.498

16.117

0

0

0

70.500

70.500

70.498

70.498

0

0

0

0

 

 

 

I

Dự án hoàn thành năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

1

Xử lý cấp bách thấm thân đập đất hồ Nước Hai, thị xã Phổ Yên

2018-2019

Số 471 ngày 19/02/2019

6.998

6.998

 

 

 

 

7.000

7.000

6.998

6.998

 

 

 

 

 

 

 

2

Xử lý cấp bách đoạn đê xung yếu tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km8+600 - Km13+700)

2018-2019

Số 556 ngày 28/02/2019

55.000

45.000

10.000

 

 

 

45.000

45.000

45.000

45.000

 

 

0

 

 

 

 

3

Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ K3+500 đến K3+700 và đoạn từ K4+950 đến K5+350)

2018-2019

3538/QĐ-UBND 20/11/2018

24.617

18.500

6.117

 

 

 

18.500

18.500

18.500

18.500

 

 

 

 

 

 

 

D

Vn Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

0

0

0

0

0

0

1.231.387

508.014

377.961

271.901

0

106.060

550.096

451.472

432.983

 

 

I

Chương trình MTQG XD nông thôn mới

 

 

0

0

0

0

0

0

833.100

259.990

293.200

198.200

0

95.000

469.910

374.910

360.910

Chi tiết tại Phụ biểu 4.1

 

1

Nguồn 90% đã giao kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

749.790

259.990

274.200

179.200

 

95.000

405.600

310.600

 

 

 

2

Nguồn dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

83.310

 

19.000

19.000

 

 

64.310

64.310

 

 

 

II

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

 

 

0

0

0

0

0

0

398.287

248.024

84.761

73.701

0

11.060

80.186

76.562

72.073

Chi tiết tại Phụ biểu 4.2

 

1

Nguồn 90% đã giao kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

358.458

248.024

84.761

73.701

0

11.060

40.357

36.733

 

 

 

2

Nguồn dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

39.829

0

 

 

 

 

39.829

39.829

 

 

 

 

Phụ biểu: 4.1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Nguồn Dự phòng trung hạn GĐ 2016-2020 NSTW thực hiện các CT, đề án do Thtướng CP PD

Tổng các nguồn vốn GĐ 2016- 2020 đã giao

KẾ HOẠCH ĐU TƯ NĂM 2019

KẾ HOẠCH ĐU TƯ NĂM 2020

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó

Tổng số các nguồn vn

Trong đó

NSTW

Trong đó

NSĐP

Ứng trước 2020 NSĐP

NSTW

NSTW thực hiện CT, ĐA do Thtướng CP PD

NSĐP

NSTW đt 1

NSTW thực hiện CT, ĐA do Thủ tưng CP PD

Tổng số

Tr.đó: Thu hồi vốn ứng trước

TNG SỐ:

83.310

1.242.120

320.700

198.200

179.200

19.000

95.000

27.500

455.910

296.600

64.310

95.000

27.500

1

TP. Thái Nguyên

-

51.914

9.958

5.958

5.958

 

466

3.534

19.112

8.761

 

10.351

3.534

2

TP. Sông Công

3.785

19.143

6.958

3.127

2.167

960

466

3.365

12.161

3.185

2.825

6.151

3.365

3

TX. Phổ Yên

10.000

121.255

29.356

14.375

11.915

2.460

12.466

2.515

44.550

29.659

7.540

7.351

2.515

4

H. Đại Từ

12.400

240.667

57.224

37.224

34.394

2.830

16.466

3.534

99.227

67.306

9.570

22.351

3.534

5

H. Phú Lương

12.765

122.605

31.836

16.452

13.542

2.910

8.466

6.918

48.802

23.852

9.855

15.095

6.918

6

H. Phú Bình

14.200

156.127

45.707

21.707

18.957

2.750

20.466

3.534

44.698

29.497

11.450

3.751

3.534

7

H. Đồng Hỷ

8.800

139.081

36.003

20.436

18.416

2.020

12.467

3.100

45.792

30.362

6.780

8.650

3.100

8

H. Định Hóa

12.500

201.167

55.514

43.047

40.082

2.965

12.467

-

78.604

56.319

9.535

12.750

-

9

H. Võ Nhai

8.860

144.482

37.029

27.562

25.457

2.105

8.467

1.000

59.291

43.986

6.755

8.550

1.000

10

CT Nước sạch VSMT NT

-

35.359

6.000

6.000

6.000

 

 

 

3.673

3.673

 

-

-

11

CT Thông tin và TTCS

-

3.920

2.312

2.312

2.312

 

 

 

-

-

 

-

-

12

BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT

-

6.400

2.803

-

 

 

2.803

 

-

-

 

-

-

Ghi chú: - KH năm 2020 NSTW bằng Tổng nguồn vốn KH 2019-2020 đã giao tại QĐ 2971/QĐ-UBND trừ đi (-) số vốn đã giao năm 2019, trừ đi (-) số vốn Trung ương giao thiếu 14 tỷ đồng so với số vốn đã thông báo.

- Nguồn vốn dự kiến phân bổ cho các huyện, thành, thị gồm cả XD xã NTM kiểu mẫu 4817 triệu/đồng/xã/3 năm; Huyện Phú Lương tổng vốn 2019-2020 bao gồm cả 6744 triệu đồng hỗ trợ 02 công trình đường giao thông theo Thông báo kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại văn bản số 1299-TB/KL và số 1300-TB/KL ngày 20/10/2017.

- Nguồn vốn Dự phòng trung hạn GĐ 2016-2020 NSTW thực hiện các chương trình, đề án do Thủ tướng Chính phủ PD: Hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng của hợp tác xã, công trình phục vụ sản xuất, kinh doanh cho cộng đồng thành viên hợp tác xã thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Mục III, Điều 1, Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn tại Điều 4, Điều 5, Thông tư số 15/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh cần phải điều chỉnh vốn giữa các huyện thì giao UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi thực hiện điều chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế.

 

Phụ biểu số 4.1.1

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN

Các dự án do các đơn vị cấp tỉnh thực hiện

(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

KH vốn NSTW đã giao đến hết năm 2019

KH vốn NSTW năm 2020

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số QĐ, ngày, tháng, năm PD

TMĐT

Tổng số

Trong đó

NSTW

NSĐP

Vốn khác

 

TỔNG SỐ:

 

11.341

10.234

0

1.108

6.215

3.673

 

 

I

Dự án chuyển tiếp

 

11.341

10.234

0

1.108

6.215

3.673

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Yên, huyện Đại Từ

3252, 31/10/2018

3.147

2.832

 

315

1.760

1.053

Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT

 

2

Cấp nước sinh hoạt xóm Gò Lá, Bãi Chè, Đồng Mè, xã Khôi kỳ huyện Đại Từ

3251, 31/10/2018

3.281

2.952

 

328

1.760

1.009

Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT

 

3

Cấp nước sinh hoạt xóm Tân Tiến 1 + 2 xã Quân Chu, huyện Đại Từ

3253, 31/10/2018

1.992

1.793

 

199

1.080

656

Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT

 

4

Nâng cấp, cải tạo cấp nước sinh hoạt xã Nga My, huyện Phú Bình

3195, 29/10/2018

1.195

1.016

 

179

630

386

Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT

 

5

Nâng cấp, mở rộng cấp nước sinh hoạt Làng Hang, Làng Cũ xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

3254, 31/10/2018

1.727

1.640

 

86

985

569

Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMTNT

 

 

Phụ biểu số: 4.2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Địa phương cấp huyện thực hiện

Giai đoạn 2016-2020

KH vốn trung hạn đã giao đến hết năm 2019

Dkiến KH năm 2020

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó

NSTW

NSĐP

Trong đó

NSTW

NSĐP

Trong đó

NSTW

NSĐP

Trong đó

NS tnh

NS huyện

NS tỉnh

NS huyện

NS tỉnh

NS huyện

 

TỔNG SỐ

386.216.0

358.458.0

27.758.0

17.099.0

10.659.0

342.066.0

320.066.0

22.000.0

13.491.0

8.509.0

79.893.0

72.073.0

7.820.0

3.624.0

4.196.0

1

UBND Huyện Võ Nhai

75.948.0

71.350.0

4.598.0

3.218.0

1.380.0

68.362.0

64.754.0

3.608.0

2.525.0

1.083.0

12.925.0

11.705.0

1.220.0

693.0

527.0

2

UBND Huyện Định Hóa

108.996.0

100.386.0

8.610.0

6.027.0

2.583.0

92.824.0

86.324.0

6.500.0

4.550.0

1.950.0

23.525.0

21 098.0

2.427.0

1.477.0

950.0

3

UBND Huyện Đại Từ

81.686.0

75.582.0

6.104.0

3.052.0

3.052.0

71.073.0

66.353.0

4.720.0

2.360.0

2.360.0

17.154.0

15.313.0

1.841.0

692.0

1.149.0

4

UBND Huyện Phú Lương

37.442.0

34.522.0

2.920.0

1.460.0

1.460.0

31.840.0

29.650.0

2.190.0

1.095.0

1.095.0

8.000.0

7.102.0

898.0

365.0

533.0

5

UBND Huyện Đồng Hỷ

38.919.0

36.027.0

2.892.0

2.025.0

867.0

34.734.0

32.388.0

2.346.0

1.643.0

703.0

8.338.0

7.613.0

725.0

382.0

343.0

6

UBND Huyện Phú Bình

21.520.0

20.228.0

1.292.0

646.0

646.0

21.562.0

20.264.0

1298.0

649.0

649.0

4.895.0

4.553.0

342.0

 

342.0

7

UBND Thị xã Phổ Yên

20.615.0

19.363.0

1.252.0

626.0

626.0

20.811.0

19.533.0

1.278.0

639.0

639.0

4.826.0

4.489.0

337.0

 

337.0

8

UBND Thành phố Sông Công

1.090.0

1.000.0

90.0

45.0

45.0

860.0

800.0

60.0

30.0

30.0

230.0

200.0

30.0

15.0

15.0

 

Biểu số: 05

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSTW (VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG BAO GỒM DỰ ÁN GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết KH năm 2015

KH năm 2016-2019

Giải ngân KH năm 2016-2019

Nhu cu kế hoạch năm 2020

Dự kiến Kế hoạch vốn nước ngoài NSTW năm 2020

Ghi chú

 

Số quyết định

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các ngun vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Vốn đối ứng(1)

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(2)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo VNĐ)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo VNĐ)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tỉnh theo tiền Việt)

 

Tổng số

NSTW

 

Tính bng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

20

21

24

25

26

29

30

31

34

35

36

37

41

 

42

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

4.502.088

942.493

0

3.560.495

0

0

0

800.822

155.022

645.800

365.014

155.022

639.772

1.201.118

454.363

13.891

746.755

431.789

 

 

I

Lĩnh vực hạ tầng đô thị

 

 

 

 

 

 

3.510.897

695.881

 

2.815.016

0

0

0

611.210

140.930

470.280

181.430

140.930

470.280

939.306

415.072

13.891

524.234

281.223

 

 

 

Dự án chuyn tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016 -2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình Đô thị miền núi phía bắc - Thành phố Thái Nguyên - Giai đoạn II

TPTN

7 công trình

2016-2020

WB

17/07/2014

2966a ngày 30/10/2015

1.260.897

245.881

46,780 triệu USD

1.015.016

0

0

0

570.710

140.930

429.780

140.930

140.930

429.780

698.806

215.072

13.891

483.734

240.723

Kế hoạch 2019, KH 2020 đã bố trí vượt KH 2016-2020 (nên KH 2020 đề xuất căn cứ cơ sở Tờ trình số 180/TTr- CP ngày 7/5/2019 của Chính phủ gửi UB Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh bổ sung KH 2016-2020

 

 

Dự án khởi công mới hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

2.250.000

450.000

80 triệu USD

1.800.000

0

0

0

40.500

0

40.500

40.500

0

40.500

240.500

200.000

0

40.500

40.500

 

 

2

Phát triển tổng hợp đô thị động lực Thành phố Thái Nguyên

TPTN

9 công trình

2018- 2023

WB

29/06/2018

875/QĐ- UBND 3/4/201 8

2.250.000

450 000

80 triệu USD

1.800.000

0

0

0

40.500

0

40.500

40.500

0

40.500

240.500

200.000

0

40.500

40.500

KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016- 2020

 

II

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

342.665

23.330

 

319.335

0

0

0

134.230

9.730

124.500

128.202

9.730

118.472

147.070

9.740

0

137.330

65.000

 

 

 

Chuẩn bị đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Các dự án chuyn tiếp, hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Các dự án khởi công mi, hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Tỉnh Thái Nguyên

XD các CT cấp nước, vệ sinh trường học, trạm y tế xã

2016- 2020

WB

Hiệp định tín dụng 5739-VN ngày 10/3/2016

QĐ số 2812 28/10/16, số 3074 22/10/18

215.090

16.805

9,016 triệu USD

198.285

0

0

0

91.500

7.500

84.000

91.500

7.500

84.000

87.555

6.540

0

81.015

40.000

KH 2020 dự kiến bố trí đến 85% KH 2016- 2020

 

4

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên

7 huyện

10 hồ chứa nước

2016- 2020

WB

Ngày 08/4/2016

4638/QĐ -BNN-HTQT

127.575

6.525

5,38 Triệu USD

121.050

0

0

0

42.730

2.230

40.500

36.702

2.230

34.472

59.515

3.200

 

56.315

25.000

KH 2020 đã bố trí vượt KH 2016-2020 (nên KH 2020 đề xuất căn cứ cơ sở Tờ trình số 180/TTr-CP ngày 7/5/2019 của Chính phủ gửi UB Thường vụ Quốc hội về điều chỉnh bổ sung KH 2016-2020

 

III

Lĩnh vực cấp, thoát nước, xử lý nước thải

 

 

 

 

 

 

438.543

186.054

 

252.489

-

-

-

18.936

-

18.936

18.936

-

18.936

30.217

11.280

-

18.937

18.937

 

 

 

Dự án khởi công mi hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía nam Thành phố Thái Nguyên

TPTN

8.000M3 /ngày đêm

2019- 2024

Bỉ

Ngày 30/12/2017

1227/QĐ -UBND ngày 27/5/15

438.543

186.054

10,846 triệu EURO

252.489

0

0

0

18.936

0

18.936

18.936

0

18.936

30.217

11.280

 

18.937

18.937

KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016- 2020

 

IV

Lĩnh vực Tài Nguyên và Môi trường

 

 

 

 

 

 

152.018

23.976

-

128.942

-

-

-

22.150

2.150

20.000

22.150

2.150

20.000

50.856

7.231

-

43.625

35.000

 

 

 

Dự án khởi công mới hoàn thành sau giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên

Tỉnh TN

XD cơ sở dữ liệu đất đai

2017- 2022

WB

12/12/2016

2833/QĐ-UBND 28/10/16

152.018

23.976

 

128.942

0

0

0

22.150

2.150

20.000

22.150

2.150

20.000

50.856

7.231

0

43.625

35.000

KH 2020 dự kiến bố trí 85% KH 2016 -2020

 

V

Lĩnh vực Cấp điện

 

 

 

 

 

 

38.566

8.566

0

30.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

28.566

8.566

0

20.000

29.000

 

 

d

Các dự án khởi công mới, hoàn thành trong giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020- EU tài trợ

4 huyện

10,495 km dây trung thế; 05 TBA; 68,077 km dây hạ thế

2019- 2020

EU

01/12/2017

3939/QĐ-UBND ngày 21/12/18

38.566

8.566

 

30.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

28.566

8.566

0

20 000

29 000

KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016- 2020

 

VI

Lĩnh vực giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

3 huyện

5 trường (năm 2019-2020 thực hiện 2 trường)

2015-2021

ADB

23/01/2015

2178/QĐ-BGDĐT ngày 23/6/16; 3011/QĐ-UBND ngày 2/11/15

19.399

4.686

 

14.713

0

0

0

14.296

2.212

12.084

14.296

2.212

12.084

5.103

2.474

0

2.629

2.629

KH 2020 dự kiến bố trí hết 100% KH 2016 - 2020

 

Ghi chú:

- (1) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng

- (2) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng quy đổi theo tý giá thời điểm ký kết Hiệp định. Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.

 

Biểu số: 06

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSTW (VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa đim XD

Địa điểm XD

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2015

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao

Kế hoạch vốn đã bố trí 4 năm 2016-2019

Kế hoạch năm 2020

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất ccác nguồn vốn)

Trong đó

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW

Vốn nước ngoài

NSTW đối ứng

NSĐP

Vốn nước ngoài

NSTW đi ứng

NSĐP

Vốn nước ngoài

NSTW đi ứng

NSĐP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

70.222

60.222

-

-

60.672

60.222

-

450

30.561

30.111

-

450

30.111

30.111

-

-

 

Chương trình mục tiêu ứng phó vi biến đi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các dự án khi công mi giai đoạn 2016-2020, dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Kè chống lũ trên sông cầu bảo vệ phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên và khu công nghiệp Gang Thép

TPTN

2018-2020

3196/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

70.222

60.222

0

0

60.672

60.222

 

450

30.561

30.111

 

450

30.111

30.111

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 7

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số: 75/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung, tên công trình

Kế hoạch năm 2020

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Tổng số

12.000

 

 

1

Trường Tiểu học Tân Đức, huyện Phú Bình

1.092

UBND huyện Phú Bình

 

2

Phân hiệu trường Tiểu học Thị trấn Đu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, bếp ăn, bán trú

1.650

UBND huyện Phú Lương

 

3

Trường tiểu học Phúc Tân điểm trường Lòng Hồ

1.500

UBND thị xã Phổ Yên

 

4

Trường Tiểu học Mỏ Chè, thành phố Sông Công

1.500

UBND TP Sông Công

 

5

Xây dựng 18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai

1.458

UBND huyện Võ Nhai

 

6

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và bếp ăn một chiều trường Mầm non Nam Hòa - điểm trường Đồng Mỏ

1.500

UBND huyện Đồng Hỷ

 

7

Trường Mầm non Quy Kỳ

1.650

UBND huyện Định Hóa

 

8

Trường Tiểu học Thị trấn Quân Chu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học

1.650

UBND huyện Đại Từ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 75/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2020 và phân bổ vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

  • Số hiệu: 75/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Bùi Xuân Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản