- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 6Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Tiền Giang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4055/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tiền Giang (theo các Biểu đính kèm theo quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan; Sở Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | 3 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 12.253.962 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 9.440.000 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 3.182.450 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 6.257.550 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.813.962 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.981.237 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 832.725 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
IV | Thu kết dư |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 12.255.562 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 11.422.837 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 2.973.942 |
2 | Chi thường xuyên | 7.549.356 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) | 100 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
5 | Dự phòng ngân sách | 226.425 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 672.014 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu | 832.725 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 832.725 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
C | BỘI CHI NSĐP | 1.600 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 3.200 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 3.200 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 4.800 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 1.600 |
II | Vay để trả nợ gốc | 3.200 |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 10.181.653 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 7.367.691 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.813.962 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 1.981.237 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 832.725 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách | 10.183.253 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 6.438.790 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.744.463 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.089.500 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 654.963 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III | Bội chi NSĐP | 1.600 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách |
|
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 5.816.772 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.072.309 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.744.463 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 3.089.500 |
3 | Thu kết dư | 654.963 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II | Chi ngân sách |
|
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 5.816.772 |
2 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | |
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | ||
| TỔNG THU NSNN | 10.612.300 | 9.440.000 |
I | Thu nội địa | 10.337.300 | 9.440.000 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 210.000 | 210.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 145.000 | 145.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3.450.000 | 3.450.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.400.000 | 1.400.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 650.000 | 650.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 1.200.000 | 446.400 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 348.500 | 348.500 |
8 | Thu phí, lệ phí | 147.300 | 90.000 |
- | Phí và lệ phí trung ương |
|
|
- | Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
- | Phí và lệ phí huyện |
|
|
- | Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 16.500 | 16.500 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 140.000 | 140.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 700.000 | 700.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 3.000 | 3.000 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.650.000 | 1.650.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 4.000 | 2.600 |
16 | Thu khác ngân sách | 273.000 | 188.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức (5) |
|
|
II | Thu từ dầu thô |
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 275.000 |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
2 | Thuế xuất khẩu |
|
|
3 | Thuế nhập khẩu |
|
|
4 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
5 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
6 | Thu khác |
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT | Nội dung | Dự toán | |||
| TỔNG CHI NSĐP | 12.255.562 | |||
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 11.422.837 | |||
I | Chi đầu tư phát triển (1) | 2.973.942 | |||
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.973.942 | |||
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
| |||
- | Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 622.342 | |||
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 700.000 | |||
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.650.000 | |||
- | Bội chi NSĐP | 1.600 | |||
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| |||
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
| |||
II | Chi thường xuyên | 7.549.356 | |||
| Trong đó: |
| |||
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.287.540 | |||
2 | Chi khoa học và công nghệ | 35.065 | |||
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 100 | |||
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | |||
V | Dự phòng ngân sách | 226.425 | |||
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 672.014 | |||
B | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | 832.725 | |||
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | |||
1 | Chương trình MTQG Nông thôn mới | 0 | |||
| - Chi đầu tư phát triển | 0 | |||
| - Chi sự nghiệp | 0 | |||
2 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 0 | |||
| - Chi đầu tư phát triển | 0 |
| ||
| - Chi sự nghiệp | 0 |
| ||
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 832.725 |
| ||
1 | Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 729.138 |
| ||
2 | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chính sách theo quy định và một số CTMT | 103.587 |
| ||
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
| TỔNG CHI NSĐP | 8.710.814 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 3.089.500 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 5.621.314 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.192.315 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 2.190.715 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
4 | Bội chi NSĐP | 1.600 |
II | Chi thường xuyên | 2.803.373 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 947.480 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 34.787 |
- | Chi quốc phòng | 56.362 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 27.546 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 450.968 |
- | Chi văn hóa thông tin | 37.441 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 10.000 |
- | Chi thể dục thể thao | 28.854 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 15.725 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 206.287 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 326.736 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 309.326 |
- | Chi thường xuyên khác | 351.861 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 100 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
V | Dự phòng ngân sách | 112.722 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 511.804 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu để thực hiện các nhiệm vụ | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ | 7.093.753 | 2.288.542 | 3.209.996 | 100 | 1.000 | 112.722 | 648.668 | 832.725 | 729.138 | 103.587 | 0 | 0 | 0 | 0 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.919.853 | 2.190.715 |
|
|
|
|
| 729.138 | 729.138 |
| 0 | 0 |
|
|
II | Chi thường xuyên | 2.893.311 | 0 | 2.803.373 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89.938 | 0 | 89.938 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Các Sở, cơ quan Tỉnh | 1.699.673 | 0 | 1.609.735 | 0 | 0 | 0 | 0 | 89.938 | 0 | 89.938 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và UBND tỉnh | 51.921 |
| 51.921 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 73.215 |
| 69.295 |
|
|
|
| 3.920 |
| 3.920 | 0 |
|
|
|
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.942 |
| 7.942 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Tư pháp | 8.543 |
| 8.543 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Công thương | 19.147 |
| 19.147 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Khoa học và Công nghệ | 33.004 |
| 33.004 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Tài chính | 14.727 |
| 14.727 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Xây dựng | 9.225 |
| 9.225 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Giao thông Vận tải | 116.320 |
| 65.692 |
|
|
|
| 50.628 |
| 50.628 | 0 |
|
|
|
| Sở Giáo dục - Đào tạo | 393.058 |
| 393.058 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Y tế Tiền Giang | 382.806 |
| 382.806 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 103.038 |
| 103.038 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 81.417 |
| 81.417 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 30.870 |
| 30.870 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Thông tin và Truyền thông | 35.950 |
| 35.950 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Nội vụ | 33.101 |
| 33.101 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Sở Ngoại vụ | 5.533 |
| 5.533 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Thanh tra tỉnh | 8.253 |
| 8.253 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Đài Phát thanh và Truyền hình | 0 |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Ban Quản lý các khu công nghiệp | 3.641 |
| 3.641 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy | 62.426 |
| 62.426 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 5.624 |
| 5.624 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Tỉnh đoàn | 5.380 |
| 5.380 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ | 4.704 |
| 4.704 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Nông dân | 4.572 |
| 4.572 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Cựu chiến binh | 2.402 |
| 2.402 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Trường Đại học Tiền Giang | 27.537 |
| 27.537 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Trường Cao đẳng Y tế | 0 |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang | 19.057 |
| 19.057 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Trường Chính trị | 23.303 |
| 23.303 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng | 0 |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Báo Ấp Bắc | 4.059 |
| 4.059 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| BCH Quân sự tỉnh | 64.587 |
| 50.447 |
|
|
|
| 14.140 |
| 14.140 | 0 |
|
|
|
| BCH Bộ đội biên phòng | 9.915 |
| 9.915 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Công an tỉnh | 49.396 |
| 28.146 |
|
|
|
| 21.250 |
| 21.250 | 0 |
|
|
|
| Quỹ Phát triển KHCN | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Quỹ Bảo trì đường bộ | 0 |
| 0 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
2 | Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp | 18.997 | 0 | 18.997 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Liên hiệp các Hội KH&KT | 4.115 |
| 4.115 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| LH các tổ chức Hữu nghị | 675 |
| 675 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Người mù | 870 |
| 870 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 563 |
| 563 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Luật gia | 555 |
| 555 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Nhà báo | 575 |
| 575 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Văn học Nghệ thuật | 1.983 |
| 1.983 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Chữ thập đỏ | 2.339 |
| 2.339 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Liên minh Hợp tác xã | 2.331 |
| 2.331 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Đông y | 499 |
| 499 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 838 |
| 838 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Người cao tuổi | 783 |
| 783 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Khuyến học | 755 |
| 755 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo | 523 |
| 523 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Câu lạc bộ Hưu trí | 421 |
| 421 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Hội Cựu thanh niên xung phong | 691 |
| 691 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
| Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến | 481 |
| 481 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
3 | Kinh phí cấp bù thủy lợi phí | 45.978 |
| 45.978 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
4 | Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
4 | Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên | 246.238 |
| 246.238 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
5 | Chi thực hiện các nhiệm vụ khác | 862.425 |
| 862.425 |
|
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
|
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 100 |
|
| 100 |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
| 1.000 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
V | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 112.722 |
|
|
|
| 112.722 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 511.804 |
|
|
|
|
| 511.804 | 0 |
|
|
|
|
|
|
VII | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 654.963 | 97.827 | 406.623 |
|
|
| 136.864 | 13.649 |
| 13.649 |
|
|
|
|
VIII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 |
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 2.803.373 | 947.480 | 34.787 | 56.362 | 27.546 | 450.968 | 37.441 | 10.000 | 28.854 | 15.725 | 206.287 | 49.909 | 39.666 | 326.736 | 309.326 | 351.861 |
I | Các Sở, cơ quan Tỉnh | 1.609.735 | 510 867 | 32.159 | 56.362 | 27.546 | 375.037 | 37.441 | 10.000 | 28.854 | 15.725 | 140.309 | 49.909 | 39.666 | 310.367 | 63.088 | 1.980 |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân và UBND tỉnh | 51.921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.872 |
|
| 50.049 |
|
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 69.295 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.825 | 39.666 |
| 39.666 | 24.764 |
| 1.040 |
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.053 |
|
| 6.889 |
|
|
4 | Sở Tư pháp | 8.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.279 |
|
| 5.239 |
| 25 |
5 | Sở Công Thương | 19.147 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.600 | 9.112 |
|
| 8.395 |
| 40 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 33.004 |
| 27.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.750 |
| 95 |
7 | Sở Tài chính | 14.727 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 535 |
|
| 14.192 |
|
|
8 | Sở Xây dựng | 9.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.225 |
|
|
9 | Sở Giao thông Vận tải | 65.692 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 49.909 | 49.909 |
| 15 783 |
|
|
10 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 393.058 | 384.788 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.270 |
|
|
11 | Sở Y tế Tiền Giang | 382.806 |
|
|
|
| 373.037 |
|
|
|
|
|
|
| 9.664 |
| 105 |
12 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 103.038 | 23.634 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.840 |
|
| 14.356 | 63.088 | 120 |
13 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 81.417 | 12.000 |
|
|
|
| 32.782 |
| 28.854 |
| 700 |
|
| 7.081 |
|
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30.870 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.700 | 12.509 |
|
| 8.106 |
| 555 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 35.950 | 548 |
|
|
|
| 600 | 10.000 |
|
| 19.266 |
|
| 5.536 |
|
|
16 | Sở Nội vụ | 33.101 | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 268 |
|
| 17.833 |
|
|
17 | Sở Ngoại vụ | 5.533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 5.233 |
|
|
18 | Thanh tra tỉnh | 8.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.253 |
|
|
19 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 3.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.641 |
|
|
20 | Văn phòng Tỉnh ủy | 62.426 | 1.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 59.426 |
|
|
21 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 5.624 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.624 |
|
|
22 | Tỉnh đoàn | 5.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.380 |
|
|
23 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 4.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.704 |
|
|
24 | Hội Nông dân | 4.572 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.572 |
|
|
25 | Hội Cựu chiến binh | 2.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.402 |
|
|
26 | Trường Đại học Tiền Giang | 27.537 | 27.537 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường Cao đẳng Y tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang | 19.057 | 19.057 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường Chính trị | 23.303 | 23.303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trung tâm Phát triển quỹ đất và ĐTXD hạ tầng | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Báo Ấp Bắc | 4.059 |
|
|
|
|
| 4.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | BCH Quân sự tỉnh | 50.447 | 4.000 |
| 46.447 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | BCH Bộ đội biên phòng | 9.915 |
|
| 9.915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Công an tỉnh | 28.146 |
|
|
| 27.546 |
|
|
|
| 600 |
|
|
|
|
|
|
33 | Quỹ Phát triển KHCN | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Quỹ Bảo trì đường bộ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp | 18.997 | 0 | 2.628 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.369 | 0 | 0 |
1 | Liên hiệp các Hội KH&KT | 4.115 |
| 2.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.487 |
|
|
2 | LH các tổ chức Hữu nghị | 675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 675 |
|
|
3 | Hội Người mù | 870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 870 |
|
|
4 | Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 563 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 563 |
|
|
5 | Hội Luật gia | 555 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 555 |
|
|
6 | Hội Nhà báo | 575 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 575 |
|
|
7 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.983 |
|
|
8 | Hội Chữ thập đỏ | 2.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.339 |
|
|
9 | Liên minh Hợp tác xã | 2.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.331 |
|
|
10 | Hội Đông y | 499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 499 |
|
|
11 | Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 838 |
|
|
12 | Hội Người cao tuổi | 783 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 783 |
|
|
13 | Hội Khuyến học | 755 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 755 |
|
|
14 | Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo | 523 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 523 |
|
|
15 | Câu lạc bộ Hưu trí | 421 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 421 |
|
|
16 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 691 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 691 |
|
|
17 | Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến | 481 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 481 |
|
|
III | Kinh phí cấp bù thủy lợi phí | 45.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.978 |
|
|
|
|
|
IV | Kinh phí thực hiện công tác qui hoạch | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
|
|
V | Kinh phí mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi và hộ nghèo, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, học sinh, sinh viên | 246.238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 246.238 |
|
VI | Chi thực hiện các nhiệm vụ khác | 862.425 | 436.613 | 0 | 0 | 0 | 75.931 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 349.881 |
| Trong đó: | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - KP hỗ trợ đơn vị Trung ương | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 |
| - KP mua xe ô tô chuyên dùng và phục vụ công tác | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
| - Dự kiến kinh phí bầu cử Quốc hội và HĐND các cấp | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
| - Quỹ Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 16.308 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.308 |
| - Chi khác còn lại | 810.117 | 436.613 |
|
|
| 75.931 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 297.573 |
VII | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000.000 |
VIII | Dự phòng ngân sách | 151.524.409 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 151.524.409 |
IX | Chi tạo nguồn CCTL | 877.720.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 877.720.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Số bổ sung vốn đầu tư phân cấp huyện, xã | Số bổ sung từ nguồn CCTL để thực hiện chính sách ASXH | Số bổ sung do NSĐP đảm bảo chi nhưng không đủ nguồn | Tổng chi cân đối NSĐP | |
Thu NSĐP hưởng 100% | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | ||||||||||
A | B | 1 | 2=3 4 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=2 5 6 7 8 9 |
| TỔNG SỐ | 2.184.800 | 2.072.309 | 1.185.344 | 886.965 | 3.089.500 | 240.613 | 97.827 | 136.864 | 166.010 | 5.803.123 |
1 | Thành phố Mỹ Tho | 1.012.700 | 995.190 | 680.690 | 314.500 | 71.563 | 0 | 24.193 |
| 5.304 | 1.096.250 |
2 | Thị xã Gò Công | 142.700 | 121.319 | 64.969 | 56.350 | 224.998 | 21.006 | 7.310 | 9.706 | 22.980 | 407.319 |
3 | Thị xã Cai Lậy | 150.400 | 141.020 | 75.820 | 65.200 | 265.919 | 21.363 | 7.501 | 9.086 | 35.443 | 480.332 |
4 | Huyện Cái Bè | 188.000 | 178.020 | 74.140 | 103.880 | 492.819 | 34.225 | 12.297 | 26.733 | 13.454 | 757.548 |
5 | Huyện Cai Lậy | 108.800 | 99.840 | 45.390 | 54.450 | 352.718 | 30.600 | 7.378 | 9.794 | 33.818 | 534.148 |
6 | Huyện Châu Thành | 199.900 | 187.530 | 80.430 | 107.100 | 399.574 | 32.895 | 9.478 | 13.730 | 12.290 | 655.497 |
7 | Huyện Chợ Gạo | 124.000 | 115.970 | 53.170 | 62.800 | 380.585 | 27.418 | 8.781 | 22.819 | 1.289 | 556.862 |
8 | Huyện Gò Công Tây | 83.000 | 72.950 | 32.650 | 40.300 | 295.519 | 20.211 | 7.336 | 15.309 | 0 | 411.325 |
9 | Huyện Gò Công Đông | 81.800 | 74.610 | 40.660 | 33.950 | 316.658 | 25.218 | 6.373 | 15.972 | 6.157 | 444.988 |
10 | Huyện Tân Phước | 69.200 | 63.800 | 28.250 | 35.550 | 173.843 | 16.501 | 3.861 | 7.886 | 19.462 | 285.353 |
11 | Huyện Tân Phú Đông | 24.300 | 22.060 | 9.175 | 12.885 | 115.304 | 11.176 | 3.319 | 5.829 | 15.813 | 173.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4055/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư XDCB | Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ (từ nguồn TWBS) | Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội (từ nguồn CCTL) | Bổ sung do NSĐP đảm bảo chi nhưng không đủ nguồn | |||
Tổng | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT | Kinh phí nâng cấp đô thị | Kinh phí thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; | |||||||
A | B | 1=2 3 4 8 9 | 2 | 3 | 4=5 6 7 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 625.466 | 73.634 | 240.613 | 13.649 | 5.149 | 8.500 | 0 | 136.864 | 160.706 |
1 | Thành phố Mỹ Tho | 61.668 | 7.310 | 21.006 | 666 | 666 |
|
| 9.706 | 22.980 |
2 | Thị xã Gò Công | 78.336 | 7.501 | 21.363 | 4.943 | 693 | 4.250 |
| 9.086 | 35.443 |
3 | Thị xã Cai Lậy | 91.264 | 12.297 | 34.225 | 4.555 | 305 | 4.250 |
| 26.733 | 13.454 |
4 | Huyện Cái Bè | 81.957 | 7.378 | 30.600 | 367 | 367 |
|
| 9.794 | 33.818 |
5 | Huyện Cai Lậy | 68.875 | 9.478 | 32.895 | 482 | 482 |
|
| 13.730 | 12.290 |
6 | Huyện Châu Thành | 61.285 | 8.781 | 27.418 | 978 | 978 |
|
| 22.819 | 1.289 |
7 | Huyện Chợ Gạo | 43.332 | 7.336 | 20.211 | 476 | 476 |
|
| 15.309 | 0 |
8 | Huyện Gò Công Tây | 54.227 | 6.373 | 25.218 | 507 | 507 |
|
| 15.972 | 6.157 |
9 | Huyện Gò Công Đông | 47.987 | 3.861 | 16.501 | 277 | 277 |
|
| 7.886 | 19.462 |
10 | Huyện Tân Phước | 36.394 | 3.319 | 11.176 | 257 | 257 |
|
| 5.829 | 15.813 |
11 | Huyện Tân Phú Đông | 141 | 0 | 0 | 141 | 141 |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 119/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 151/QĐ-UBND về công bố công khai Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 4157/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 của thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 119/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 6Quyết định 151/QĐ-UBND về công bố công khai Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 7Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 8Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 9Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 4157/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Trà Vinh
- 11Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2021 của thành phố Cần Thơ
Quyết định 4055/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 4055/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Trần Văn Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực