Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/QĐ-UBND

TP. Cao Bằng, ngày 17 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cao Bằng về Quyết định dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Thành phố Cao Bằng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng,

(theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân Thành phố Cao Bằng, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Thành ủy Cao Bằng;
- Thường trực HĐND-UBND TP;
- Các phòng, ban, thuộc UBND TP;
- Viện kiểm sát nhân dân TP;
- Tòa án nhân dân Thành phố;
- UBND các xã, phường;
- Cổng thông tin điện tử Thành phố;
- Lưu: VP UBND; P.TCKH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nông Thị Chầm

 

Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN

752.725.898

I

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

212.830.000

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

 

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

212.830.000

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

539.895.898

-

Thu bổ sung cân đối

236.738.898

-

Thu bổ sung có mục tiêu

303.157.000

Ill

Thu kết dư

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

752.725.898

I

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

449.568.898

1

Chi đầu tư phát triển

90.221.000

2

Chi thường xuyên

350.708.898

3

Dự phòng ngân sách

8.639.000

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

303.157.000

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

200.000

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

302.957.000

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Biểu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020

STT

NỘI DUNG

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

752.725.898

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

212.830.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

539.895.898

-

Thu bổ sung cân đối

236.738.898

-

Thu bổ sung có mục tiêu

303.157.000

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

II

Chi ngân sách

752.725.898

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

702.474.395

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

50.251.503

-

Chi bổ sung cân đối

50.251.503

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH XÃ

 

I

Nguồn thu ngân sách

50.251.503

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

24.453.500

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

25.798.003

-

Thu bổ sung cân đối

24.688.003

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.110.000

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

50.251.503

 

 

 

 

Biểu số 83/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Số tt

NỘI DUNG

Dự toán năm 2019

Tổng thu NSNN

Thu NS huyện

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

I

Thu nội địa

326.460.000

212.830.000

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

3.000.000

-

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

3.000.000

 

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

9.600.000

-

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.300.000

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

4.300.000

 

3

Thu từ Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

110.720.000

110.720.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

17.000.000

17.000.000

 

- Thuế tài nguyên

4.300.000

4.300.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

87.500.000

87.500.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.920.000

1.920.000

 

- Thuế môn bài

 

-

 

- Thu khác

 

-

5

Thuế thu nhập cá nhân

21.500.000

21.500.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

7

Lệ phí trước bạ

57.020.000

57.020.000

8

Thu phí, lệ phí

14.550.000

11.070.000

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100.000.000

9.000.000

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

920.000

920.000

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

950.000

 

12

Thu tiền sử dụng đất

 

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

1.500.000

 

16

Thu khác ngân sách

6.700.000

2.600.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

II

Thu viện trợ

 

 

 

Biểu số 85/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020

Đơn vị tính: Nghìn đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

702.474.395

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC

694.738.057

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

379.532.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

89.311.000

 

Trong đó:

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

1.2

Chi khoa học và công nghệ

 

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

1.4

Chi văn hóa thông tin

 

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

1.6

Chi thể dục thể thao

 

1.7

Chi bảo vệ môi trường

 

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

 

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

 

1.10

Chi bảo đảm xã hội

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

290.221.000

II

Chi thường xuyên

315.206.057

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

166.887.840

2

Chi khoa học và công nghệ

 

3

Chi y tế, dân số và gia đình

 

4

Chi văn hóa thông tin

826.906

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.027.820

6

Chi thể dục thể thao

232.130

7

Chi bảo vệ môi trường

27.772.000

8

Chi các hoạt động kinh tế

43.156.889

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

46.676.650

10

Chi bảo đảm xã hội

28.625.822

III

Dự phòng ngân sách

7.736.338

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 84/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

Đơn vị tính: Nghìn đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

752.725.898

702.474.395

50.251.503

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN

449.568.898

399.517.395

50.051.503

I

Chi đầu tư phát triển

90.221.000

89.311.000

910.000

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

 

 

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển khác

90.221.000

89.311.000

910.000

II

Chi thường xuyên

350.708.898

302.470.057

48.238.841

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

166.887.840

166.887.840

 

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Dự phòng ngân sách

8.639.000

7.736.338

902.662

IV

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

303.157.000

302.957.000

200.000

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

9.905.000

9.705.000

200.000

 

Chương trình 135

409.000

209.000

200.000

 

Chương trình Nông thôn mới

9.496.000

9.496.000

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

293.252.000

293.252.000

-

*

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu

280.516.000

280.516.000

 

*

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu thường xuyên

12.736.000

12.736.000

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 86/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020

Đơn vị tính: Nghìn đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi Thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia)

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi Thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

90.421.000

90.221.000

-

-

-

200.000

200.000

-

-

1

Ban quản lý dự án Chương trình đô thị phía miền núi phía bắc Thành phố Cao Bằng

27.369.500

27.369.500

 

 

 

-

 

 

 

2

Trung tâm phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng

43.787.100

43.787.100

 

 

 

-

 

 

 

3

Ban quản lý dự án đầu tư XD Thành phố Cao Bằng

2.700.000

2.700.000

 

 

 

-

 

 

 

4

Phòng Quản lý đô thị

5.110.000

5.110.000

 

 

 

-

 

 

 

5

UBND các phường xã

9.274.400

9.074.400

-

-

-

200.000

200.000

-

-

5.1

Phường Hợp Giang

50.000

50.000

 

 

 

-

 

 

 

5.2

Phường Sông Hiến

80.000

80.000

 

 

 

-

 

 

 

5.3

Phường Sông Bằng

80.000

80.000

 

 

 

-

 

 

 

5.4

Phường Tân Giang

80.000

80.000

 

 

 

-

 

 

 

5.5

Phường Ngọc xuân

80.000

80.000

 

 

 

-

 

 

 

5.6

Phường Đề thám

80.000

80.000

 

 

 

-

 

 

 

5.7

Phường Hòa Chung

80.000

80.000

 

 

 

-

 

 

 

5.8

Phường Duyệt Trung

280.000

80.000

 

 

 

200.000

200.000

 

 

5.9

Xã Chu Trinh

5.306.000

5.306.000

 

 

 

-

 

 

 

5.10

Xã Vĩnh Quang

1.736.000

1.736.000

 

 

 

-

 

 

 

5.11

Xã Hưng Đạo

1.422.400

1.422.400

 

 

 

-

 

 

 

*

Xóa nhà dột nát cho hộ nghèo

180.000

180.000

 

 

 

 

 

 

 

6

Văn phòng HĐND và HĐND

2.000.000

2.000.000

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 88/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO TỪNG LĨNH VỰC DỰ TOÁN NĂM 2020

Đơn vị tính: nghìn đồng

Số TT

Tên đơn vị

Tổng số chi năm 2018

Dự toán chi năm 2020

Chi thường xuyên (Theo từng lĩnh vực)

Chi CTMT quốc gia

Một số nhiệm vụ khác

Dự phòng ngân sách

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo

SN VHTT

SN TDTT

Đài truyền thanh

Đảm bảo xã hội

Sự nghiệp môi trường

Sự nghiệp kinh tế

Chi quản lý hành chính

Chi khác NS

 

 

322.942.39

166.887.840

826.906

232.130

1.027.820

28.625.822

27.772.000

43.156.889

46.174.550

0

0

0

7.736.338

A

Chi đầu tư phát triển

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

B

Chi thường xuyên

315.206.057

166.887.840

826.906

232.130

1.027.820

28.625.822

27.772.000

43.156.889

46.174.550

0

0

0

0

I

Các đơn vị cấp Thành phố

193.688.730

166.887.840

826.906

232.130

1.027.820

0

0

3.547.644

20.664.290

0

0

0

0

1

Công an thành phố

502.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban chỉ huy quân sự

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Phòng giáo dục và đào tạo

167.442.188

166.135.075

 

 

 

 

 

 

1.307.113

 

 

 

 

4

Trung tâm BD chính trị

752.764

752.764

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Phòng Văn hóa thông tin

450.729

 

 

 

 

 

 

 

450.729

 

 

 

 

6

Trung tâm Văn hóa thể thao

1.059.037

 

826.906

232.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phòng y tế

263.935

 

 

 

 

 

 

 

263.935

 

 

 

 

8

Đài truyền thanh-TH

1.027.820

 

 

 

1.027.820

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trung tâm dịch vụ nông nghiệp

860.153

 

 

 

 

 

 

860.153

 

 

 

 

 

10

Phòng Tài nguyên môi trường

1.033.473

 

 

 

 

 

 

 

1.033.473

 

 

 

 

11

Trung tâm PTQĐ và GPMB

1.019.381

 

 

 

 

 

 

1.019.381

 

 

 

 

 

12

Đội trật tự đô thị

1.668.110

 

 

 

 

 

 

1.668.110

 

 

 

 

 

13

Văn phòng HĐND-UBND

3.161.126

 

 

 

 

 

 

 

3.161.126

 

 

 

 

14

Phòng kinh tế

582.579

 

 

 

 

 

 

 

582.579

 

 

 

 

15

Phòng tư pháp

249.514

 

 

 

 

 

 

 

249.514

 

 

 

 

16

Phòng Tài chính-KH

1.022.634

 

 

 

 

 

 

 

1.022.634

 

 

 

 

17

Phòng quản lý đô thị

776.943

 

 

 

 

 

 

 

776.943

 

 

 

 

18

Phòng Nội vụ

993.775

 

 

 

 

 

 

 

993.775

 

 

 

 

19

Phòng Thanh tra

714.211

 

 

 

 

 

 

 

714.211

 

 

 

 

20

Phòng LĐ-TBXH

914.283

 

 

 

 

 

 

 

914.283

 

 

 

 

22

Cơ quan thành ủy

4.989.718

 

 

 

 

 

 

 

4.989.718

 

 

 

 

23

UBMT Tổ quốc

478.650

 

 

 

 

 

 

 

478.650

 

 

 

 

24

Đoàn thanh niên

480.561

 

 

 

 

 

 

 

480.561

 

 

 

 

25

Hội phụ nữ

557.901

 

 

 

 

 

 

 

557.901

 

 

 

 

26

Hội nông dân

572.440

 

 

 

 

 

 

 

572.440

 

 

 

 

27

Hội Cựu chiến binh

426.357

 

 

 

 

 

 

 

426.357

 

 

 

 

28

Hội chữ thập đỏ

91.979

 

 

 

 

 

 

 

91.979

 

 

 

 

29

Hội khuyến học

99.092

 

 

 

 

 

 

 

99.092

 

 

 

 

30

Hội chất độc màu da cam

99.092

 

 

 

 

 

 

 

99.092

 

 

 

 

31

Hội Cựu thanh niên xung phong

99.092

 

 

 

 

 

 

 

99.092

 

 

 

 

32

Hội Luật gia

99.092

 

 

 

 

 

 

 

99.092

 

 

 

 

33

Trả vốn vay NH chính sách: 300tr, hành chung: 50tr

350.000

 

 

 

 

 

 

 

350.000

 

 

 

 

34

Hoạt động của Thành ủy

250.000

 

 

 

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

35

Hoạt động của ủy ban

300.000

 

 

 

 

 

 

 

300.000

 

 

 

 

36

Hoạt động của Hội đồng

300.000

 

 

 

 

 

 

 

300.000

 

 

 

 

II

Chi hỗ trợ một số mục tiêu, sự nghiệp kinh tế, môi trường và một số nhiệm vụ khác

121.517.327

0

0

0

0

28.625.822

27.772.000

39.609.245

25.510.260

0

0

0

0

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trợ cấp xã hội thực hiện theo NĐ số 67-13

8.459.640

 

 

 

 

8.459.640

 

 

 

 

 

 

 

2

Quà lễ tết cho các đối tượng chính sách

568.500

 

 

 

 

568.500

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí đảm bảo xã hội chưa xác định được

220.000

 

 

 

 

220.000

 

 

 

 

 

 

 

4

Thăm hỏi chúc mừng do MTTQ thực hiện

60.000

 

 

 

 

60.000

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo

312.682

 

 

 

 

312.682

 

 

 

 

 

 

 

6

Chúc thọ mừng thọ người cao tuổi

205.000

 

 

 

 

205.000

 

 

 

 

 

 

 

7

KP chính sách đối với người có uy tín

250.000

 

 

 

 

250.000

 

 

 

 

 

 

 

8

Mua thẻ BHYT cho đối tượng người có công

2.321.000

 

 

 

 

2.321.000

 

 

 

 

 

 

 

9

Mua thẻ bảo hiểm y tế các đối tượng thực hiện theo QĐ số 15 của UBND tỉnh

14.117.000

 

 

 

 

14.117.000

 

 

 

 

 

 

 

10

KP hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

441.000

 

 

 

 

441.000

 

 

 

 

 

 

 

10

Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần theo QĐ số 24 cho các đối tượng chính sách người có công

1.671.000

 

 

 

 

1.671.000

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi có mục tiêu nhiệm vụ

17.584.245

 

 

 

 

 

 

17.584.245

 

 

 

 

 

12

Kinh phí hoạt động sự nghiệp môi trường

600.000

 

 

 

 

 

600.000

 

 

 

 

 

 

11

Sự nghiệp kinh tế: Xử lý thu gom vận chuyển rác thải

27.172.000

 

 

 

 

 

27.172.000

 

 

 

 

 

 

12

Kinh phí miễn thu thủy lợi phí

590.000

 

 

 

 

 

 

590.000

 

 

 

 

 

13

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ bảo vệ đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

998.000

 

 

 

 

 

14

Kinh phí hỗ trợ giống ngô chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô

0

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

14

Kinh phí đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp quyền SD đất và xây dựng cơ sở dữ liệu

919.000

 

 

 

 

 

 

919.000

 

 

 

 

 

16

Kinh phí an toàn giao thông, trật tự đô thị

70.000

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

 

 

 

17

Kiến thiết thị chính thường xuyên

2.500.000

 

 

 

 

 

 

2.500.000

 

 

 

 

 

18

Kiến thiết thị chính: điện chiếu sáng công cộng, cây xanh đô thị và vườn hoa cây cảnh…

15.011.000

 

 

 

 

 

 

15.011.000

 

 

 

 

 

19

Duy tu bảo dưỡng đường GTNT

1.937.000

 

 

 

 

 

 

1.937.000

 

 

 

 

 

20

Kp hỗ trợ đường truyền hệ thống TAMBIS, gia hạn phần mềm quản lý tài sản, bảo trì phần mềm kế toán MISA…

1.814.000

 

 

 

 

 

 

 

1.814.000

 

 

 

 

21

KP hỗ trợ tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cập nhật kiến thức nâng cao trình độ chuyên môn của các đơn vị phòng ban

1.450.000

 

 

 

 

 

 

 

1.450.000

 

 

 

 

22

KP mua sắm trang thiết bị, máy móc phục vụ công tác chuyên môn

9.500.000

 

 

 

 

 

 

 

9.500.000

 

 

 

 

23

Kp hỗ trợ tổ chức đại hội Đảng các cấp

3.101.700

 

 

 

 

 

 

 

3.101.700

 

 

 

 

24

Chính sách hỗ trợ tinh giảm biên chế các chính sách hỗ trợ và chương trình nhiệm vụ khác

9.414.560

 

 

 

 

 

 

 

9.414.560

 

 

 

 

25

Kp hỗ trợ hội khỏe phù đổng

230.000

 

 

 

 

 

 

 

230.000

 

 

 

 

D

Dự phòng ngân sách

7.736.338

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.736.338

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 89/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020

Đơn vị tính: Nghìn đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách xã được hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện

Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối ngân sách xã

Tổng số

Chia ra

Thu ngân sách xã hưởng 100%

Thu ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

32.117.819

32.703.000

-

24.453.500

24.688.003

 

 

50.251.503

1

Phường Hợp Giang

11.865.319

10.865.000

 

7.772.500

-

 

 

7.822.500

2

Phường Sông Hiến

4.975.000

5.835.000

 

4.352.500

411.509

 

 

4.844.009

3

Phường Sông Bằng

3.504.000

3.730.000

 

2.845.000

1.789.266

 

 

4.714.266

4

Phường Tân Giang

1.695.000

1.708.000

 

1.287.000

3.142.239

 

 

4.509.239

5

Phường Ngọc Xuân

3.314.000

3.095.000

 

2.320.000

1.525.733

 

 

3.925.733

6

Phường Đề Thám

4.792.000

4.792.000

 

3.675.000

1.041.951

 

 

4.796.951

7

Phường Hòa Chung

728.000

1.390.000

 

988.000

2.865.163

 

 

3.933.163

8

Phường Duyệt Trung

317.000

331.400

 

256.900

2.950.170

 

 

3.487.070

9

Xã Chu Trinh

84.500

100.600

 

100.600

3.311.409

 

 

3.512.009

10

Xã Vĩnh Quang

225.000

196.000

 

196.000

3.626.125

 

 

3.922.125

11

Xã Hưng Đạo

618.000

660.000

 

660.000

4.024.438

 

 

4.784.438

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 90/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH

Đơn vị tính: Nghìn đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

TỔNG SỐ

200.000

-

-

200.000

1

Phường Duyệt Trung

200.000

 

 

200.000

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 151/QĐ-UBND về công bố công khai Dự toán ngân sách Nhà nước năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 151/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nông Thị Chầm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản