Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4043/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 09 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1286/TTr-STNMT ngày 26 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4043/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
(3A) Bước 1: Tiếp nhận và chuyển hồ sơ | (3B) Bước 2: Xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ | ||||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011441.000. 00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai: 30 phút làm việc | Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 7,5 giờ làm việc | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ làm việc | Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 23 giờ làm việc | |||
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.000. 00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai: 30 phút làm việc | Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 7,5 giờ làm việc | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ làm việc | Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 23 giờ làm việc | |||
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011443.000. 00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai: 30 phút làm việc | Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 7,5 giờ làm việc | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ làm việc | Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 23 giờ làm việc | |||
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011444.000. 00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai: 30 phút làm việc | Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 7,5 giờ làm việc | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ làm việc | Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 23 giờ làm việc | |||
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất 1.011445.000. 00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai: 30 phút làm việc | Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 7,5 giờ làm việc | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ làm việc | Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 23 giờ làm việc | |||
Tổng số: 05 TTHC |
|
|
|
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
(3A) Bước 1: Tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ | (3B) Bước 2: Xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ | ||||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011441.000. 00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | Chuyên viên làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 30 phút làm việc | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 7,5 giờ làm việc | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Chuyên viên làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ làm việc | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 23 giờ làm việc | |||
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.000. 00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | Chuyên viên làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 30 phút làm việc | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 7,5 giờ làm việc | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Chuyên viên làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ làm việc | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 23 giờ làm việc | |||
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011443.000. 00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | Chuyên viên làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 30 phút làm việc | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 7,5 giờ làm việc | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Chuyên viên làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ làm việc | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 23 giờ làm việc | |||
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011444.000. 00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | Chuyên viên làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 30 phút làm việc | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 7,5 giờ làm việc | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Chuyên viên làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ làm việc | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 23 giờ làm việc | |||
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất 1.011445.000. 00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | Chuyên viên làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 30 phút làm việc | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 7,5 giờ làm việc | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Chuyên viên làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ làm việc | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 23 giờ làm việc | |||
Tổng số: 05 TTHC |
|
|
|
B. ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
(3A) Bước 1: Kiểm tra, thông báo xử lý hồ sơ | (3B) Bước 2: Tiếp nhận, xử lý, giải quyết và trả kết quả | ||||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011441.000.00.00.H08 | 06 giờ làm việc | Ngay sau khi tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thành công trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện các nội dung sau: 05 giờ 15 phút làm việc 1. Kiểm tra hồ sơ: thời gian không quá 01 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp nhận và từ chối giải quyết (nêu cụ thể lý do từ chối). - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết thực hiện thông báo thời gian cho tổ chức bổ sung hồ sơ gốc và nhận kết quả bằng chức năng của Hệ thống VNPT-iGate (Thời gian hẹn tổ chức = tổng thời gian 05 giờ 15 phút làm việc - (trừ) tổng thời gian kể từ khi tổ chức nộp hồ sơ thành công đến khi thông báo cho tổ chức) 2. Thực hiện nghiệp vụ kiểm tra, đối chiếu thông tin hồ sơ bản điện tử được tổ chức gửi trực tuyến với hồ sơ gốc do cơ quan lưu trữ | Sau khi tổ chức mang đầy đủ thành phần hồ sơ giấy đến Bộ phận Một cửa Văn Phòng Đăng ký Đất đai thực hiện: 45 phút làm việc, cụ thể: Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định. | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.000.00.00.H08 | 06 giờ làm việc | Ngay sau khi tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thành công trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện các nội dung sau: 05 giờ 15 phút làm việc 1. Kiểm tra hồ sơ: thời gian không quá 01 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp nhận và từ chối giải quyết (nêu cụ thể lý do từ chối). - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết thực hiện thông báo thời gian cho tổ chức bổ sung hồ sơ gốc và nhận kết quả bằng chức năng của Hệ thống VNPT-iGate (Thời gian hẹn tổ chức = tổng thời gian 05 giờ 15 phút làm việc - (trừ) tổng thời gian kể từ khi tổ chức nộp hồ sơ thành công đến khi thông báo cho tổ chức) 2. Thực hiện nghiệp vụ kiểm tra, đối chiếu thông tin hồ sơ bản điện tử được tổ chức gửi trực tuyến với hồ sơ gốc do cơ quan lưu trữ | Sau khi tổ chức mang đầy đủ thành phần hồ sơ giấy đến Bộ phận Một cửa Văn Phòng Đăng ký Đất đai thực hiện: 45 phút làm việc, cụ thể: Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011443.000.00.00.H08 | 06 giờ làm việc | Ngay sau khi tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến thành công trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện các nội dung sau: 05 giờ 15 phút làm việc 1. Kiểm tra hồ sơ: thời gian không quá 01 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp nhận và từ chối giải quyết (nêu cụ thể lý do từ chối). - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết thực hiện thông báo thời gian cho tổ chức bổ sung hồ sơ gốc và nhận kết quả bằng chức năng của Hệ thống VNPT-iGate (Thời gian hẹn tổ chức = tổng thời gian 05 giờ 15 phút làm việc - (trừ) tổng thời gian kể từ khi tổ chức nộp hồ sơ thành công đến khi thông báo cho tổ chức) 2. Thực hiện nghiệp vụ kiểm tra, đối chiếu thông tin hồ sơ bản điện tử được tổ chức gửi trực tuyến với hồ sơ gốc do cơ quan lưu trữ | Sau khi tổ chức mang đầy đủ thành phần hồ sơ giấy đến Bộ phận Một cửa Văn Phòng Đăng ký Đất đai thực hiện: 45 phút làm việc, cụ thể: Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Chuyên viên Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |
(3A) Bước 1: Kiểm tra, thông báo xử lý hồ sơ | (3B) Bước 2: Tiếp nhận, xử lý, giải quyết và trả kết quả | ||||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011441.000.00.00.H08 | 06 giờ làm việc | Ngay sau khi công dân nộp hồ sơ trực tuyến thành công trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện các nội dung sau: 05 giờ 15 phút làm việc 1. Kiểm tra hồ sơ: thời gian không quá 01 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp nhận và từ chối giải quyết (nêu cụ thể lý do từ chối) - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết thực hiện thông báo thời gian cho công dân bổ sung hồ sơ gốc và nhận kết quả bằng chức năng của Hệ thống VNPT-iGate (Thời gian hẹn công dân = tổng thời gian 05 giờ 15 phút làm việc - (trừ) tổng thời gian kể từ khi công dân nộp hồ sơ thành công đến khi thông báo cho công dân) 2. Thực hiện nghiệp vụ kiểm tra, đối chiếu thông tin hồ sơ bản điện tử được công dân gửi trực tuyến với hồ sơ gốc do cơ quan lưu trữ | Sau khi công dân mang đầy đủ thành phần hồ sơ giấy đến Bộ phận Một cửa Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai, Chuyên viên Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai thực hiện: 45 phút làm việc, cụ thể: Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Ngay sau khi công dân nộp hồ sơ trực tuyến thành công trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện các nội dung sau: 23 giờ 15 phút làm việc 1. Kiểm tra hồ sơ: thời gian không quá 01 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp nhận và từ chối giải quyết (nêu cụ thể lý do từ chối). - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết thực hiện thông báo thời gian cho công dân bổ sung hồ sơ gốc và nhận kết quả bằng chức năng của Hệ thống VNPT-iGate (Thời gian hẹn công dân, tổ chức = tổng thời gian 23 giờ 15 phút làm việc - (trừ) tổng thời gian kể từ khi công dân nộp hồ sơ thành công đến khi thông báo cho công dân) 2. Thực hiện nghiệp vụ kiểm tra, đối chiếu thông tin hồ sơ bản điện tử được công dân gửi trực tuyến với hồ sơ gốc do cơ quan lưu trữ | Sau khi công dân mang đầy đủ thành phần hồ sơ giấy đến Bộ phận Một cửa Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai, Chuyên viên Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai thực hiện: 45 phút làm việc, cụ thể: Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định | |||
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.000.00.00.H08 | 06 giờ làm việc | Ngay sau khi công dân nộp hồ sơ trực tuyến thành công trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện các nội dung sau: 05 giờ 15 phút làm việc 1. Kiểm tra hồ sơ: thời gian không quá 01 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp nhận và từ chối giải quyết (nêu cụ thể lý do từ chối) - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết thực hiện thông báo thời gian cho công dân bổ sung hồ sơ gốc và nhận kết quả bằng chức năng của Hệ thống VNPT-iGate (Thời gian hẹn công dân = tổng thời gian 05 giờ 15 phút làm việc - (trừ) tổng thời gian kể từ khi công dân nộp hồ sơ thành công đến khi thông báo cho công dân) 2. Thực hiện nghiệp vụ kiểm tra, đối chiếu thông tin hồ sơ bản điện tử được công dân gửi trực tuyến với hồ sơ gốc do cơ quan lưu trữ | Sau khi công dân mang đầy đủ thành phần hồ sơ giấy đến Bộ phận Một cửa Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai, Chuyên viên Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai thực hiện: 45 phút làm việc, cụ thể: Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Ngay sau khi công dân nộp hồ sơ trực tuyến thành công trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện các nội dung sau: 23 giờ 15 phút làm việc 1. Kiểm tra hồ sơ: thời gian không quá 01 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp nhận và từ chối giải quyết (nêu cụ thể lý do từ chối). - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết thực hiện thông báo thời gian cho công dân bổ sung hồ sơ gốc và nhận kết quả bằng chức năng của Hệ thống VNPT-iGate (Thời gian hẹn công dân, tổ chức = tổng thời gian 23 giờ 15 phút làm việc - (trừ) tổng thời gian kể từ khi công dân nộp hồ sơ thành công đến khi thông báo cho công dân) 2. Thực hiện nghiệp vụ kiểm tra, đối chiếu thông tin hồ sơ bản điện tử được công dân gửi trực tuyến với hồ sơ gốc do cơ quan lưu trữ | Sau khi công dân mang đầy đủ thành phần hồ sơ giấy đến Bộ phận Một cửa chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai, Chuyên viên Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai thực hiện: - Đối chiếu hồ sơ giấy (hợp lệ hay không hợp lệ); Tiếp nhận và từ chối giải quyết đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 45 phút làm việc. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 45 phút làm việc. | |||
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011443.000.00.00.H08 | 06 giờ làm việc | Ngay sau khi công dân nộp hồ sơ trực tuyến thành công trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện các nội dung sau: 05 giờ 15 phút làm việc 1. Kiểm tra hồ sơ: thời gian không quá 01 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp nhận và từ chối giải quyết (nêu cụ thể lý do từ chối) - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết thực hiện thông báo thời gian cho công dân bổ sung hồ sơ gốc và nhận kết quả bằng chức năng của Hệ thống VNPT-iGate (Thời gian hẹn công dân = tổng thời gian 05 giờ 15 phút làm việc - (trừ) tổng thời gian kể từ khi công dân nộp hồ sơ thành công đến khi thông báo cho công dân) 2. Thực hiện nghiệp vụ kiểm tra, đối chiếu thông tin hồ sơ bản điện tử được công dân gửi trực tuyến với hồ sơ gốc do cơ quan lưu trữ | Sau khi công dân mang đầy đủ thành phần hồ sơ giấy đến Bộ phận Một cửa Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai, Chuyên viên Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai thực hiện: 45 phút làm việc, cụ thể: Thông báo từ chối tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định | Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | Ngay sau khi công dân nộp hồ sơ trực tuyến thành công trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện các nội dung sau: 23 giờ 15 phút làm việc 1. Kiểm tra hồ sơ: thời gian không quá 01 giờ làm việc - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, thực hiện tiếp nhận và từ chối giải quyết (nêu cụ thể lý do từ chối). - Trường hợp đủ điều kiện giải quyết thực hiện thông báo thời gian cho công dân bổ sung hồ sơ gốc và nhận kết quả bằng chức năng của Hệ thống VNPT-iGate (Thời gian hẹn công dân, tổ chức = tổng thời gian 23 giờ 15 phút làm việc - (trừ) tổng thời gian kể từ khi công dân nộp hồ sơ thành công đến khi thông báo cho công dân) 2. Thực hiện nghiệp vụ kiểm tra, đối chiếu thông tin hồ sơ bản điện tử được công dân gửi trực tuyến với hồ sơ gốc do cơ quan lưu trữ | Sau khi công dân mang đầy đủ thành phần hồ sơ giấy đến Bộ phận Một cửa chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai, Chuyên viên Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký Đất đai thực hiện: - Đối chiếu hồ sơ giấy (hợp lệ hay không hợp lệ); Tiếp nhận và từ chối giải quyết đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ: 45 phút làm việc. - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai tiếp nhận, kiểm tra, giải quyết và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai xem xét, ký duyệt hồ sơ; hoàn tất hồ sơ và trả kết quả theo quy định: 45 phút làm việc. | |||
Tổng số: 03 TTHC |
- 1Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 57/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 3900/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4043/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra