Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 346/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 07 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr-STNMT ngày 30 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 3468/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường .
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 346/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ đến Văn phòng Đăng ký đất đai) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | ||||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011441.000.00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | 01 giờ | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 05 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công: 01 giờ 2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ; | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 01 giờ | 01 giờ | Quyết định số 149/QĐ- UBND ngày 13/01/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | 01 giờ | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 18 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công: 02 giờ 2. Chuyên viên giải quyết: 16 giờ; | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 04 giờ | 01 giờ | |||
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.000.00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | 01 giờ | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 05 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công: 01 giờ 2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ; | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 01 giờ | 01 giờ | Quyết định số 149/QĐ- UBND ngày 13/01/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | 01 giờ | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 18 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công: 02 giờ 2. Chuyên viên giải quyết: 16 giờ; | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 04 giờ | 01 giờ | |||
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011443.000.00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | 01 giờ | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 05 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công: 01 giờ 2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ; | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 01 giờ | 01 giờ | Quyết định số 149/QĐ- UBND ngày 13/01/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | 01 giờ | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 18 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công: 02 giờ 2. Chuyên viên giải quyết: 16 giờ; | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 04 giờ | 0,5 ngày | |||
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011444.000.00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | 01 giờ | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 05 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công: 01 giờ 2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ; | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 01 giờ | 01 giờ | Quyết định số 149/QĐ- UBND ngày 13/01/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | 01 giờ | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 18 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công: 02 giờ 2. Chuyên viên giải quyết: 16 giờ; | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 04 giờ | 0,5 ngày | |||
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất 1.011445.000.00.00.H08 | 01 ngày làm việc | 01 giờ | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 05 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công: 01 giờ 2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ; | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 01 giờ | 01 giờ | Quyết định số 149/QĐ- UBND ngày 13/01/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | 01 giờ | Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 18 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công: 02 giờ 2. Chuyên viên giải quyết: 16 giờ; | Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 04 giờ | 0,5 ngày | |||
Tổng số: 05 TTHC |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, luân chuyển hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) | ||||
1 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011441.000.00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | 01 giờ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 05 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ. | 01 giờ | 01 giờ | Quyết định số 149/QĐ- UBND ngày 13/01/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | 01 giờ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 18 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 02 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 giờ | 04 giờ | 01 giờ | |||
2 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011442.000.00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | 01 giờ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 05 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 04 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 giờ. | 01 giờ | 01 giờ | Quyết định số 149/QĐ- UBND ngày 13/01/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | 01 giờ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 18 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 02 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 giờ | 04 giờ | 01 giờ | |||
3 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất 1.011443.000.00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | 01 giờ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 05 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ. | 01 giờ | 01 giờ | Quyết định số 149/QĐ- UBND ngày 13/01/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | 01 giờ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 18 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 02 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 giờ | 04 giờ | 01 giờ | |||
4 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | 01 giờ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 05 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ. | 01 giờ | 01 giờ | Quyết định số 149/QĐ- UBND ngày 13/01/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | 01 giờ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 18 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 02 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 giờ | 04 giờ | 01 giờ | |||
5 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất 1.011445.000.00.00.H08 | 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc) | 01 giờ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 05 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 01 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ. | 01 giờ | 01 giờ | Quyết định số 149/QĐ- UBND ngày 13/01/2023 |
03 ngày làm việc (Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký) | 01 giờ | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 18 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 02 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 giờ | 04 giờ | 01 giờ | |||
Tổng số: 05 TTHC |
- 1Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 3468/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4043/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 72/2020/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026
- 9Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1597/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 346/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/02/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra