Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2024/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 7 năm 2024  

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ VỀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 236/TTr-SNV ngày 16 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước để thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức quy định tại Quyết định này.

b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc xác định, quản lý chi phí, tham gia đặt hàng, giao nhiệm vụ, đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh theo quy định.

Điều 3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum, bao gồm:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính và tương đương (theo phụ lục 01 kèm theo).

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên và tương đương (theo phụ lục 02 kèm theo).

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương (theo phụ lục 03 kèm theo).

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm tiêu chuẩn chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã (theo phụ lục 04 kèm theo).

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ (theo phụ lục 05 kèm theo).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/hiện);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NCTTTT.PKĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Thuyết minh

- Chương trình bồi dưỡng: Theo Quyết định số 421/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương gồm: 20 chuyên đề giảng dạy và 06 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và viết tiểu luận, tổng thời gian bồi dưỡng là 240 tiết (08 tiết/ngày).

- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.

- Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

- Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

- Định mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công; 01 (một)

công tương đương với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ).

- Định mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.

- Định mức tiêu hao vật tư được tính cho 01 học viên.

- Thời gian phân bổ:

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

Phân bổ thời lượng

Lý thuyết

Thực hành/Thảo luận

1

Kiến thức chung

96

48

48

2

Kỹ năng

96

32

64

3

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

24

 

 

4

Kiểm tra, đi thực tế, viết đề án

24

 

 

 

Tổng cộng

240

80

112

2. Định mức lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)

STT

Nội dung

Định mức lao động

Định mức

Ghi chú

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

 

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

 

0,0233

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự  kiến),  thời  gian,  hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

 

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

2

Công tác chiêu sinh

 

0,0138

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng  thông  báo  chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0075

0,0011

 

3

Công tác mở lớp

 

0,0588

0,0048

 

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0075

0,0011

      Biến đổi

b)

Thẩm tra,  tổng  hợp  và  lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0238

0,0036

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0275

0,0041

  Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

 

0,0613

0,0092

Cố định

a)

 Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

b)

 Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

 

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0125

0,0019

 

5

Tổ chức khai giảng

 

0,0475

0,0071

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0038

0,0006

 

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0175

0,0026

 

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0038

0,0006

 

6

Tổ chức giảng dạy

 

1,3725

0,2059

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1125

0,0169

 

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1125

0,0169

 

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Lý thuyết

Giảng viên hạng II và tương đương

0,3250

0,0488

 

 

Thảo luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,4500

0,0675

 

 

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0950

0,0143

 

 

Hướng dẫn đi thực tế

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

 

 

Hướng dẫn viết tiểu luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

 

 

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0375

0,0056

 

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,1700

0,0255

 

7

Tổ chức đi thực tế

 

0,0675

0,0101

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0500

0,0075

 

8

Tổ chức kiểm tra

 

0,1738

0,0261

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0375

0,0056

 

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

 

c)

Thu tiểu luận

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0188

0,0028

 

d)

Chấm tiểu luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0650

0,0098

 

e)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0200

0,0030

 

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

 

0,2238

0,0336

 

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0230

0,0035

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0050

0,0008

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0050

0,0008

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0038

0,0006

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0125

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0038

0,0006

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0250

0,0038

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

 

 

 

 

 

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

 

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0070

0,0011

 

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0100

0,0015

 

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0125

0,0019

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

 

 

 

Cố định

 

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0475

0,0071

 

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0250

0,0038

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0250

0,0038

10

Lưu hồ sơ

 

0,0295

0,0044

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0233

0,0035

 

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

 

TỔNG

 

2,0715

0,3107

 

3. Định mức thiết bị (Đơn vị tính: Ca/học viên)

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,4424

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

2,0922

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

1,3810

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,9425

Cố định

4. Định mức vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,750

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,025

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,013

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,750

Biến đổi

 

PHỤ LỤC 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Thuyết minh

- Chương trình bồi dưỡng: Theo Quyết định số 420/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên và tương đương, gồm: 16 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và kiểm tra, tổng thời gian bồi dưỡng là 160 tiết (08 tiết/ngày).

- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.

- Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

- Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

- Định mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ).

- Định mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.

- Định mức tiêu hao vật tư được tính cho 01 học viên.

- Thời gian phân bổ:

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

Phân bổ thời lượng

Lý thuyết

Thực hành/Thảo luận

1

Kiến thức chung

56

28

28

2

Kỹ năng

72

36

36

3

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

16

 

 

4

Kiểm tra, đi thực tế, viết đề án

16

 

 

 

Tổng cộng

160

64

64

2. Định mức lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)

STT

Nội dung

Định mức lao động

Định mức

Ghi chú

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

 

0,0225

0,0034

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

2

Công tác chiêu sinh

 

0,0138

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0075

0,0011

 

3

Công tác mở lớp

 

0,0600

0,0090

 

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0075

0,0011

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0245

0,0037

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0280

0,0042

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

 

0,0613

0,0092

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

 

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0125

0,0019

 

5

Tổ chức khai giảng

 

0,0468

0,0070

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0038

0,0006

 

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0175

0,0026

 

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0030

0,0005

 

6

Tổ chức giảng dạy

 

0,9075

0,1361

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0588

0,0088

 

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0588

0,0088

 

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Lý thuyết

Giảng viên hạng II và tương đương

0,2000

0,0300

 

 

Thảo luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,2000

0,0300

 

 

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0500

0,0075

 

 

Hướng dẫn đi thực tế

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0375

0,0056

 

 

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0700

0,0105

 

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,2275

0,0341

 

7

Tổ chức đi thực tế

 

0,0675

0,0101

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0500

0,0075

 

8

Tổ chức kiểm tra

 

0,0688

0,0103

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0363

0,0054

 

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0125

0,0019

 

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0200

0,0030

 

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

 

0,2240

0,0336

 

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0238

0,0036

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0050

0,0008

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0050

0,0008

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0125

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0045

0,0007

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0275

0,0041

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

 

 

 

 

 

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

 

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0075

0,0011

 

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0100

0,0015

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

 

 

 

Cố định

 

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0500

0,0075

 

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0250

0,0038

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0275

0,0041

10

Lưu hồ sơ

 

0,0300

0,0045

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0238

0,0036

 

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

 

TỔNG

 

1,5020

0,2253

 

3. Định mức thiết bị (Đơn vị tính: Ca/học viên)

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,4424

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

1,5186

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,9142

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,4874

Cố định

4. Định mức vật tư (số lượng tính cho 01 học viên)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,500

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,025

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,013

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

8

Bìa cứng,file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,500

Biến đổi

 

PHỤ LỤC 03

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Thuyết minh

- Chương trình bồi dưỡng: Theo Quyết định số 423/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo quản lý cấp phòng và tương đương gồm: 10 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, tổng thời gian bồi dưỡng là 80 tiết (08 tiết/ngày).

- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.

- Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

- Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

- Định mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ).

- Định mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.

- Định mức tiêu hao vật tư được tính cho 01 học viên.

- Thời gian phân bổ:

STT

Nội dung bồi dưỡng

Thời lượng tiết

Phân bổ thời lượng

Lý thuyết

Thực hành/Thảo

luận

1

Kiến thức

16

8

8

2

Kỹ năng

48

24

24

3

Báo cáo

08

 

 

4

Đi thực tế, kiểm tra

08

 

 

 

Tổng cộng

80

32

32

2. Định mức lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)

STT

Nội dung

Định mức lao động

Định mức

Ghi chú

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

 

0,0233

0,0035

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0120

0,0018

 

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

2

Công tác chiêu sinh

 

0,0138

0,0021

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0075

0,0011

 

3

Công tác mở lớp

 

0,0588

0,0088

 

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0075

0,0011

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0238

0,0036

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0275

0,0041

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

 

0,0613

0,0092

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

 

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0125

0,0019

 

5

Tổ chức khai giảng

 

0,0450

0,0068

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0038

0,0006

 

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0163

0,0024

 

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

6

Tổ chức giảng dạy

 

0,7025

0,1054

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0425

0,0064

 

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0425

0,0064

 

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Lý thuyết

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1300

0,0195

 

 

Thảo luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,1300

0,0195

 

 

Báo cáo thực tế, kinh nghiệm

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

 

 

Hướng dẫn đi thực tế

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0250

0,0038

 

 

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0700

0,0105

 

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,2250

0,0338

 

7

Tổ chức đi thực tế

 

0,0675

0,0101

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0500

0,0075

 

8

Tổ chức kiểm tra

 

0,0900

0,0135

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0375

0,0056

 

b)

Chấm bài kiểm tra, tiểu luận

Giảng viên hạng II và tương đương

0,0325

0,0049

 

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0200

0,0030

 

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

 

0,2113

0,0317

 

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0225

0,0034

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0038

0,0006

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0038

0,0006

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0038

0,0006

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0125

0,0019

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0038

0,0006

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0250

0,0038

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

 

 

 

 

 

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0063

0,0009

Cố định

 

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0075

0,0011

 

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0100

0,0015

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

 

 

 

Cố định

 

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0475

0,0071

 

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0250

0,0038

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0250

0,0038

10

Lưu hồ sơ

 

0,0295

0,0044

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0225

0,0034

 

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0070

0,0011

 

 

TỔNG

 

1,3028

0,1954

 

3. Định mức thiết bị (Đơn vị tính: Ca/Học viên)

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,4461

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

1,3361

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,7117

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,3175

Cố định

4. Định mức vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,250

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,025

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,013

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

1,500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,025

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,125

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,050

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,250

Biến đổi

 

PHỤ LỤC 04

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM TIÊU CHUẨN CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Thuyết minh

- Chương trình bồi dưỡng: Chương trình, tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh, cán bộ, công chức cấp xã thời gian tổ chức lớp tối đa 1 tuần là 5 ngày (tương đương 40 tiết) theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ.

- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.

- Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

- Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

- Định mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ).

- Định mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.

- Định mức tiêu hao vật tư được tính cho 01 học viên.

2. Định mức lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)

STT

Nội dung

Định mức lao động

Định mức

Ghi chú

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

 

0,0113

0,0017

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

2

Công tác chiêu sinh

 

0,0063

0,0009

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0038

0,0006

 

3

Công tác mở lớp

 

0,0288

0,0043

 

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0125

0,0019

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0138

0,0021

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

 

0,0275

0,0041

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

5

Tổ chức khai giảng

 

0,0225

0,0034

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0075

0,0011

 

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

6

Tổ chức giảng dạy

 

0,3500

0,0525

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng III và tương đương

0,0213

0,0032

 

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng III và tương đương

0,0213

0,0032

 

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Lý thuyết; thảo luận; báo cáo thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,..

Giảng viên và tương đương

0,1550

0,0233

 

 

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng III và tương đương

0,0375

0,0056

 

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,1125

0,0169

 

7

Tổ chức đi thực tế (nếu có)

 

0,0325

0,0049

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0250

0,0038

 

8

Tổ chức kiểm tra (nếu có)

 

0,0450

0,0068

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0188

0,0028

 

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng III và tương đương

0,0163

0,0024

 

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0100

0,0015

 

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

 

0,1075

0,0161

 

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0113

0,0017

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0025

0,0004

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0063

0,0009

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

 

 

 

 

 

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

Cố định

 

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0050

0,0008

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

 

 

 

Cố định

 

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0250

0,0038

 

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

10

Lưu hồ sơ

 

0,0150

0,0023

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0038

0,0006

 

 

TỔNG

 

0,6463

0,0969

 

3. Định mức thiết bị (Đơn vị tính ca/học viên)

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,2231

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

0,6680

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,3558

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

3. Định mức vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,1250

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,0125

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,0063

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

0,7500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,0125

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,0125

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,0625

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,0625

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,1250

Biến đổi

 

PHỤ LỤC 05

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Thuyết minh

- Chương trình bồi dưỡng: theo vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ được quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ; thời gian tổ chức lớp tối đa 1 tuần là 5 ngày (tương đương 40 tiết) theo quy định tại khoản 4, Điều 1, Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ.

- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.

- Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

- Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.

- Định mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ).

- Định mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.

- Định mức tiêu hao vật tư được tính cho 01 học viên.

2. Định mức lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)

STT

Nội dung

Định mức lao động

Định mức

Ghi chú

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

1

Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp

 

0,0113

0,0017

Cố định

a)

Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

b)

Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

2

Công tác chiêu sinh

 

0,0063

0,0009

Cố định

a)

Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

b)

Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0038

0,0006

 

3

Công tác mở lớp

 

0,0288

0,0043

 

a)

Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

Biến đổi

b)

Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0125

0,0019

c)

Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0138

0,0021

Cố định

4

Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng

 

0,0275

0,0041

Cố định

a)

Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

b)

Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

c)

Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

d)

Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

đ)

Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

e)

Liên hệ, chuẩn bị phòng học

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

g)

In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0063

0,0009

 

5

Tổ chức khai giảng

 

0,0225

0,0034

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

b)

Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

c)

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

d)

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

đ)

Tiếp sinh

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0075

0,0011

 

e)

Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

6

Tổ chức giảng dạy

 

0,3500

0,0525

Cố định

a)

Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy

Giảng viên hạng III và tương đương

0,0213

0,0032

 

b)

Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy

Giảng viên hạng III và tương đương

0,0213

0,0032

 

c)

Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng

 

 

 

 

 

Lý thuyết; thảo luận; báo cáo thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,..

Giảng viên và tương đương

0,1550

0,0233

 

 

Ra đề kiểm tra

Giảng viên hạng III và tương đương

0,0375

0,0056

 

d)

Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

đ)

Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,1125

0,0169

 

7

Tổ chức đi thực tế (nếu có)

 

0,0325

0,0049

Cố định

a)

Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

b)

Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0050

0,0008

 

c)

Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0250

0,0038

 

8

Tổ chức kiểm tra (nếu có)

 

0,0450

0,0068

Biến đổi

a)

Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0188

0,0028

 

b)

Chấm bài kiểm tra

Giảng viên hạng III và tương đương

0,0163

0,0024

 

c)

Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0100

0,0015

 

9

Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng

 

0,1075

0,0161

 

a)

Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0113

0,0017

Biến đổi

b)

Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

Cố định

c)

Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0025

0,0004

d)

Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có)

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

đ)

Xây dựng báo cáo tổng kết

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0063

0,0009

e)

Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

g)

Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

Biến đổi

h)

Tổ chức bế giảng

 

 

 

 

 

Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

Cố định

 

Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng

Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

Chuẩn bị cơ sở vật chất

Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

Phát chứng chỉ cho học viên

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0050

0,0008

Biến đổi

i)

Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng

 

 

 

Cố định

 

Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0250

0,0038

 

Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0025

0,0004

 

Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

k)

Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0125

0,0019

10

Lưu hồ sơ

 

0,0150

0,0023

Cố định

a)

Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu

Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương

0,0113

0,0017

 

b)

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương

0,0038

0,0006

 

 

TỔNG

 

0,6463

0,0969

 

3. Định mức thiết bị (Đơn vị tính ca/học viên)

STT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức sử dụng thiết bị

Loại yếu tố

1

Máy tính để bàn

Loại thông dụng

0,2231

Cố định

2

Máy in

Laser A4, in 2 mặt

0,0125

Cố định

3

Điều hòa

12 000 BTU

0,6680

Cố định

4

Máy tính xách tay

Loại thông dụng

0,3558

Cố định

5

Amply Mixer 120W

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

6

Micro cầm tay không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

7

Loa hộp 30W màu đen

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

8

Bộ phát micro cài áo không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

9

Bộ thu không dây UHF

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

10

Tủ rack 10U đựng thiết bị

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

11

Camera quan sát

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

12

Máy chiếu projector

Loại thông dụng

0,1586

Cố định

4. Định mức vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức tiêu hao

Loại yếu tố

1

Giấy AO

Tờ

Định lượng 800 g/m2

0,1250

Biến đổi

2

Giấy A4

Gram

Định lượng 800 g/m2

0,0125

Biến đổi

3

Mực in

Hộp

Lazer 1.500 tờ A4

0,0063

Biến đổi

4

Sổ ghi chép

Quyển

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

5

Túi đựng tài liệu

Cái

Loại thông dụng

0,7500

Biến đổi

6

Ghim

Hộp

Loại thông dụng

0,0125

Biến đổi

7

Kẹp giấy

Hộp

Loại thông dụng

0,0125

Biến đổi

8

Bìa cứng, file đựng

Cái

Loại thông dụng

0,0625

Biến đổi

9

Dập ghim

Cái

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

10

Bút bi

Cái

Loại thông dụng

0,0625

Biến đổi

11

Bút nhớ dòng

Cái

Loại thông dụng

0,0250

Biến đổi

12

Bút viết bảng

Cái

Loại thông dụng

0,1250

Biến đổi

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 40/2024/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản
Không có dữ liệu download.