- 1Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 423/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Quyết định 421/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 5Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 89/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 9Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Thông tư 09/2023/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 13Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND sửa đổi quy định tại Điều 2 Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 15Quyết định 423/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 16Quyết định 421/QĐ-BNV năm 2022 về Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2024/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 236/TTr-SNV ngày 16 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước để thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức quy định tại Quyết định này.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc xác định, quản lý chi phí, tham gia đặt hàng, giao nhiệm vụ, đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh theo quy định.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính và tương đương (theo phụ lục 01 kèm theo).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên và tương đương (theo phụ lục 02 kèm theo).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm đối với lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương (theo phụ lục 03 kèm theo).
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm tiêu chuẩn chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã (theo phụ lục 04 kèm theo).
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ (theo phụ lục 05 kèm theo).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
- Chương trình bồi dưỡng: Theo Quyết định số 421/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và tương đương gồm: 20 chuyên đề giảng dạy và 06 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và viết tiểu luận, tổng thời gian bồi dưỡng là 240 tiết (08 tiết/ngày).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công; 01 (một)
công tương đương với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được tính cho 01 học viên.
- Thời gian phân bổ:
STT | Nội dung bồi dưỡng | Thời lượng tiết | Phân bổ thời lượng | |
Lý thuyết | Thực hành/Thảo luận | |||
1 | Kiến thức chung | 96 | 48 | 48 |
2 | Kỹ năng | 96 | 32 | 64 |
3 | Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | 24 |
|
|
4 | Kiểm tra, đi thực tế, viết đề án | 24 |
|
|
| Tổng cộng | 240 | 80 | 112 |
2. Định mức lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT | Nội dung | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp |
| |||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp |
| 0,0233 | 0,0035 | Cố định |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0120 | 0,0018 |
|
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
2 | Công tác chiêu sinh |
| 0,0138 | 0,0021 | Cố định |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0075 | 0,0011 |
|
3 | Công tác mở lớp |
| 0,0588 | 0,0048 |
|
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0075 | 0,0011 | Biến đổi |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0238 | 0,0036 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0275 | 0,0041 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng |
| 0,0613 | 0,0092 | Cố định |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 |
|
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 |
|
5 | Tổ chức khai giảng |
| 0,0475 | 0,0071 | Cố định |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 |
|
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0175 | 0,0026 |
|
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 |
|
6 | Tổ chức giảng dạy |
| 1,3725 | 0,2059 | Cố định |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,1125 | 0,0169 |
|
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,1125 | 0,0169 |
|
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng |
|
|
|
|
| Lý thuyết | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,3250 | 0,0488 |
|
| Thảo luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,4500 | 0,0675 |
|
| Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0950 | 0,0143 |
|
| Hướng dẫn đi thực tế | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0325 | 0,0049 |
|
| Hướng dẫn viết tiểu luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0325 | 0,0049 |
|
| Ra đề kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0375 | 0,0056 |
|
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,1700 | 0,0255 |
|
7 | Tổ chức đi thực tế |
| 0,0675 | 0,0101 | Cố định |
a) | Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0500 | 0,0075 |
|
8 | Tổ chức kiểm tra |
| 0,1738 | 0,0261 | Biến đổi |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0375 | 0,0056 |
|
b) | Chấm bài kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0325 | 0,0049 |
|
c) | Thu tiểu luận | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0188 | 0,0028 |
|
d) | Chấm tiểu luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0650 | 0,0098 |
|
e) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0200 | 0,0030 |
|
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng |
| 0,2238 | 0,0336 |
|
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0230 | 0,0035 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có) | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0250 | 0,0038 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng |
|
|
|
|
| Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | Cố định |
| Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0070 | 0,0011 | |
| Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
| Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0100 | 0,0015 | |
| Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | Biến đổi |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng |
|
|
| Cố định |
| Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0475 | 0,0071 | |
| Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
| Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0250 | 0,0038 | |
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0250 | 0,0038 | |
10 | Lưu hồ sơ |
| 0,0295 | 0,0044 | Cố định |
a) | Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0233 | 0,0035 |
|
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
| TỔNG |
| 2,0715 | 0,3107 |
|
3. Định mức thiết bị (Đơn vị tính: Ca/học viên)
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,4424 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 2,0922 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 1,3810 | Cố định |
5 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
6 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
7 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
8 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
9 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
10 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
11 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
12 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
4. Định mức vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 0,750 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,025 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,013 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 1,500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng, file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 0,750 | Biến đổi |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
- Chương trình bồi dưỡng: Theo Quyết định số 420/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên và tương đương, gồm: 16 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và kiểm tra, tổng thời gian bồi dưỡng là 160 tiết (08 tiết/ngày).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được tính cho 01 học viên.
- Thời gian phân bổ:
STT | Nội dung bồi dưỡng | Thời lượng tiết | Phân bổ thời lượng | |
Lý thuyết | Thực hành/Thảo luận | |||
1 | Kiến thức chung | 56 | 28 | 28 |
2 | Kỹ năng | 72 | 36 | 36 |
3 | Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | 16 |
|
|
4 | Kiểm tra, đi thực tế, viết đề án | 16 |
|
|
| Tổng cộng | 160 | 64 | 64 |
2. Định mức lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT | Nội dung | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp |
| 0,0225 | 0,0034 | Cố định |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
2 | Công tác chiêu sinh |
| 0,0138 | 0,0021 | Cố định |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0075 | 0,0011 |
|
3 | Công tác mở lớp |
| 0,0600 | 0,0090 |
|
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0075 | 0,0011 | Biến đổi |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0245 | 0,0037 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0280 | 0,0042 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng |
| 0,0613 | 0,0092 | Cố định |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 |
|
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 |
|
5 | Tổ chức khai giảng |
| 0,0468 | 0,0070 | Cố định |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 |
|
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0175 | 0,0026 |
|
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0030 | 0,0005 |
|
6 | Tổ chức giảng dạy |
| 0,9075 | 0,1361 | Cố định |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0588 | 0,0088 |
|
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0588 | 0,0088 |
|
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng |
|
|
|
|
| Lý thuyết | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,2000 | 0,0300 |
|
| Thảo luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,2000 | 0,0300 |
|
| Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0500 | 0,0075 |
|
| Hướng dẫn đi thực tế | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0375 | 0,0056 |
|
| Ra đề kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0700 | 0,0105 |
|
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,2275 | 0,0341 |
|
7 | Tổ chức đi thực tế |
| 0,0675 | 0,0101 | Cố định |
a) | Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0500 | 0,0075 |
|
8 | Tổ chức kiểm tra |
| 0,0688 | 0,0103 | Biến đổi |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0363 | 0,0054 |
|
b) | Chấm bài kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0125 | 0,0019 |
|
c) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0200 | 0,0030 |
|
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng |
| 0,2240 | 0,0336 |
|
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0238 | 0,0036 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có) | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0045 | 0,0007 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0045 | 0,0007 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0275 | 0,0041 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng |
|
|
|
|
| Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | Cố định |
| Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0075 | 0,0011 | |
| Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
| Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
| Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0100 | 0,0015 | Biến đổi |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng |
|
|
| Cố định |
| Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0500 | 0,0075 | |
| Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
| Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0250 | 0,0038 | |
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0275 | 0,0041 | |
10 | Lưu hồ sơ |
| 0,0300 | 0,0045 | Cố định |
a) | Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0238 | 0,0036 |
|
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
| TỔNG |
| 1,5020 | 0,2253 |
|
3. Định mức thiết bị (Đơn vị tính: Ca/học viên)
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,4424 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 1,5186 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 0,9142 | Cố định |
5 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
6 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
7 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
8 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
9 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
10 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
11 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
12 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
4. Định mức vật tư (số lượng tính cho 01 học viên)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 0,500 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,025 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,013 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 1,500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng,file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 0,500 | Biến đổi |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
- Chương trình bồi dưỡng: Theo Quyết định số 423/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo quản lý cấp phòng và tương đương gồm: 10 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, tổng thời gian bồi dưỡng là 80 tiết (08 tiết/ngày).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được tính cho 01 học viên.
- Thời gian phân bổ:
STT | Nội dung bồi dưỡng | Thời lượng tiết | Phân bổ thời lượng | |
Lý thuyết | Thực hành/Thảo luận | |||
1 | Kiến thức | 16 | 8 | 8 |
2 | Kỹ năng | 48 | 24 | 24 |
3 | Báo cáo | 08 |
|
|
4 | Đi thực tế, kiểm tra | 08 |
|
|
| Tổng cộng | 80 | 32 | 32 |
2. Định mức lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT | Nội dung | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp |
| 0,0233 | 0,0035 | Cố định |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0120 | 0,0018 |
|
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
2 | Công tác chiêu sinh |
| 0,0138 | 0,0021 | Cố định |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0075 | 0,0011 |
|
3 | Công tác mở lớp |
| 0,0588 | 0,0088 |
|
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0075 | 0,0011 | Biến đổi |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0238 | 0,0036 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0275 | 0,0041 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng |
| 0,0613 | 0,0092 | Cố định |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 |
|
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 |
|
5 | Tổ chức khai giảng |
| 0,0450 | 0,0068 | Cố định |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 |
|
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0163 | 0,0024 |
|
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
6 | Tổ chức giảng dạy |
| 0,7025 | 0,1054 | Cố định |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0425 | 0,0064 |
|
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0425 | 0,0064 |
|
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng |
|
|
|
|
| Lý thuyết | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,1300 | 0,0195 |
|
| Thảo luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,1300 | 0,0195 |
|
| Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0325 | 0,0049 |
|
| Hướng dẫn đi thực tế | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0250 | 0,0038 |
|
| Ra đề kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0700 | 0,0105 |
|
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,2250 | 0,0338 |
|
7 | Tổ chức đi thực tế |
| 0,0675 | 0,0101 | Cố định |
a) | Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0500 | 0,0075 |
|
8 | Tổ chức kiểm tra |
| 0,0900 | 0,0135 | Biến đổi |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0375 | 0,0056 |
|
b) | Chấm bài kiểm tra, tiểu luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0325 | 0,0049 |
|
c) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0200 | 0,0030 |
|
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng |
| 0,2113 | 0,0317 |
|
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0225 | 0,0034 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có) | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0250 | 0,0038 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng |
|
|
|
|
| Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | Cố định |
| Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0075 | 0,0011 | |
| Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
| Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
| Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0100 | 0,0015 | Biến đổi |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng |
|
|
| Cố định |
| Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0475 | 0,0071 | |
| Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
| Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0250 | 0,0038 | |
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0250 | 0,0038 | |
10 | Lưu hồ sơ |
| 0,0295 | 0,0044 | Cố định |
a) | Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0225 | 0,0034 |
|
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0070 | 0,0011 |
|
| TỔNG |
| 1,3028 | 0,1954 |
|
3. Định mức thiết bị (Đơn vị tính: Ca/Học viên)
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,4461 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 1,3361 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 0,7117 | Cố định |
5 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
6 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
7 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
8 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
9 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
10 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
11 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
12 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
4. Định mức vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 0,250 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,025 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,013 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 1,500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng, file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 0,250 | Biến đổi |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM TIÊU CHUẨN CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
- Chương trình bồi dưỡng: Chương trình, tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh, cán bộ, công chức cấp xã thời gian tổ chức lớp tối đa 1 tuần là 5 ngày (tương đương 40 tiết) theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được tính cho 01 học viên.
2. Định mức lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT | Nội dung | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp |
| 0,0113 | 0,0017 | Cố định |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
2 | Công tác chiêu sinh |
| 0,0063 | 0,0009 | Cố định |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 |
|
3 | Công tác mở lớp |
| 0,0288 | 0,0043 |
|
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | Biến đổi |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0138 | 0,0021 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng |
| 0,0275 | 0,0041 | Cố định |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
5 | Tổ chức khai giảng |
| 0,0225 | 0,0034 | Cố định |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0075 | 0,0011 |
|
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
6 | Tổ chức giảng dạy |
| 0,3500 | 0,0525 | Cố định |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên hạng III và tương đương | 0,0213 | 0,0032 |
|
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên hạng III và tương đương | 0,0213 | 0,0032 |
|
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng |
|
|
|
|
| Lý thuyết; thảo luận; báo cáo thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,.. | Giảng viên và tương đương | 0,1550 | 0,0233 |
|
| Ra đề kiểm tra | Giảng viên hạng III và tương đương | 0,0375 | 0,0056 |
|
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,1125 | 0,0169 |
|
7 | Tổ chức đi thực tế (nếu có) |
| 0,0325 | 0,0049 | Cố định |
a) | Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0250 | 0,0038 |
|
8 | Tổ chức kiểm tra (nếu có) |
| 0,0450 | 0,0068 | Biến đổi |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0188 | 0,0028 |
|
b) | Chấm bài kiểm tra | Giảng viên hạng III và tương đương | 0,0163 | 0,0024 |
|
c) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0100 | 0,0015 |
|
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng |
| 0,1075 | 0,0161 |
|
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có) | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng |
|
|
|
|
| Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | Cố định |
| Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
| Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
| Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
| Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 | Biến đổi |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng |
|
|
| Cố định |
| Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0250 | 0,0038 | |
| Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
| Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
10 | Lưu hồ sơ |
| 0,0150 | 0,0023 | Cố định |
a) | Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 |
|
| TỔNG |
| 0,6463 | 0,0969 |
|
3. Định mức thiết bị (Đơn vị tính ca/học viên)
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,2231 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 0,6680 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 0,3558 | Cố định |
5 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
6 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
7 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
8 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
9 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
10 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
11 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
12 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
3. Định mức vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 0,1250 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,0125 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,0063 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,0250 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 0,7500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,0125 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,0125 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng, file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,0625 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,0250 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,0625 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,0250 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 0,1250 | Biến đổi |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
- Chương trình bồi dưỡng: theo vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ được quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ; thời gian tổ chức lớp tối đa 1 tuần là 5 ngày (tương đương 40 tiết) theo quy định tại khoản 4, Điều 1, Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được tính cho 01 học viên.
2. Định mức lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT | Nội dung | Định mức lao động | Định mức | Ghi chú | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp |
| 0,0113 | 0,0017 | Cố định |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
2 | Công tác chiêu sinh |
| 0,0063 | 0,0009 | Cố định |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 |
|
3 | Công tác mở lớp |
| 0,0288 | 0,0043 |
|
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | Biến đổi |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0138 | 0,0021 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng |
| 0,0275 | 0,0041 | Cố định |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 |
|
5 | Tổ chức khai giảng |
| 0,0225 | 0,0034 | Cố định |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0075 | 0,0011 |
|
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
6 | Tổ chức giảng dạy |
| 0,3500 | 0,0525 | Cố định |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên hạng III và tương đương | 0,0213 | 0,0032 |
|
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên hạng III và tương đương | 0,0213 | 0,0032 |
|
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng |
|
|
|
|
| Lý thuyết; thảo luận; báo cáo thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,.. | Giảng viên và tương đương | 0,1550 | 0,0233 |
|
| Ra đề kiểm tra | Giảng viên hạng III và tương đương | 0,0375 | 0,0056 |
|
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,1125 | 0,0169 |
|
7 | Tổ chức đi thực tế (nếu có) |
| 0,0325 | 0,0049 | Cố định |
a) | Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 |
|
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 |
|
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0250 | 0,0038 |
|
8 | Tổ chức kiểm tra (nếu có) |
| 0,0450 | 0,0068 | Biến đổi |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0188 | 0,0028 |
|
b) | Chấm bài kiểm tra | Giảng viên hạng III và tương đương | 0,0163 | 0,0024 |
|
c) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0100 | 0,0015 |
|
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng |
| 0,1075 | 0,0161 |
|
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có) | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng |
|
|
|
|
| Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | Cố định |
| Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
| Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
| Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
| Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0050 | 0,0008 | Biến đổi |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng |
|
|
| Cố định |
| Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0250 | 0,0038 | |
| Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
| Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
10 | Lưu hồ sơ |
| 0,0150 | 0,0023 | Cố định |
a) | Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0113 | 0,0017 |
|
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0038 | 0,0006 |
|
| TỔNG |
| 0,6463 | 0,0969 |
|
3. Định mức thiết bị (Đơn vị tính ca/học viên)
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,2231 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 0,6680 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 0,3558 | Cố định |
5 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
6 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
7 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
8 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
9 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
10 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
11 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
12 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
4. Định mức vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 0,1250 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,0125 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,0063 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,0250 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 0,7500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,0125 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,0125 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng, file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,0625 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,0250 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,0625 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,0250 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 0,1250 | Biến đổi |
Quyết định 40/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 40/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/08/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định