Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2993/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật việc làm số 38/2013/QH13;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1771/QĐ-LĐTBXH ngày 26/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế quy định việc quản lý định mức kinh tế kỹ thuật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/8/2018 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT- BTC ngày 25/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức,đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT- BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội của thành phố Hà Nội.
Căn cứ Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội phê duyệt Đề án “Nâng cao hiệu quả hoạt động hệ thống sàn giao dịch việc làm thành phố Hà Nội giai đoạn 2021 - 2025 và những năm tiếp theo”.
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong các lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao; lao động, thương binh và xã hội; thông tin và truyền thông; nông nghiệp và phát triển nông thôn của thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1676/TTr-SLĐTBXH ngày 15/5/2024 và văn bản số 1916/SLĐTBXH-VLATLĐ ngày 03/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Dịch vụ tư vấn
a. Tư vấn trực tiếp cho người lao động tại Trung tâm
b. Tư vấn trực tuyến cho người lao động và người sử dụng lao động
c. Tư vấn cho nhóm người lao động
d. Tư vấn trực tiếp cho người sử dụng lao động tại Trung tâm
2. Dịch vụ giới thiệu việc làm cho người lao động
a. Giới thiệu việc làm cho người lao động trực tiếp tại Trung tâm
b. Giới thiệu việc làm trực tuyến cho người lao động
3. Dịch vụ định hướng nghề nghiệp cho người lao động
4. Dịch vụ thu thập thông tin người tìm việc
a. Thu thập thông tin người tìm việc tại Trung tâm
b. Thu thập thông tin người tìm việc ngoài Trung tâm
c. Thu thập thông tin người tìm việc tại Hộ gia đình
d. Thu thập thông tin người tìm việc trên internet
5. Dịch vụ thu thập thông tin việc làm trống
a. Dịch vụ thu thập thông tin việc làm trống tại Trung tâm
b. Dịch vụ thu thập thông tin việc làm trống ngoài Trung tâm
c. Dịch vụ thu thập thông tin việc làm trống tại Doanh nghiệp
d. Dịch vụ thu thập thông tin việc làm trống trên internet
6. Dịch vụ cung ứng thông tin thị trường lao động
a. Báo cáo thị trường lao động Hà Nội hàng tháng
b. Báo cáo thường niên thị trường lao động và dạy nghề trên địa bàn thành phố Hà Nội
c. Báo cáo thị trường lao động trên địa bàn thành phố Hà Nội theo chuyên đề
d. Bản tin bức tranh thị trường lao động dành cho phụ huynh và học sinh trên địa bàn thành phố Hà Nội
e. Bản tin bức tranh thị trường lao động dành cho sinh viên trên địa bàn thành phố Hà Nội
f. Bản tin cập nhật thị trường lao động thành phố Hà Nội
g. Bản tin cập nhật thị trường lao động dành cho lao động thất nghiệp thành phố Hà Nội
h. Cung ứng thông tin thị trường lao động cho doanh nghiệp và người lao động qua email
7. Dịch vụ tổ chức phiên giao dịch việc làm
a. Tổ chức phiên giao dịch việc làm hàng ngày
b. Tổ chức phiên giao dịch việc làm trực tuyến
c. Tổ chức phiên giao dịch việc làm theo chuyên đề
d. Tổ chức phiên giao dịch việc làm lưu động
e. Tổ chức phiên giao dịch việc làm lồng ghép
8. Dịch vụ cung ứng lao động
9. Dịch vụ tuyển dụng theo yêu cầu của doanh nghiệp
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Nội.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày tháng năm 2024.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 32/2024/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 16/2024/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế-kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường chính Bộ quả cân chuẩn F1 (1-2-2-5-10)kg do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 3Quyết định 15/2024/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 32/2024/QĐ-UBND về Quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 40/2024/QĐ-UBND về Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Công Thương Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 40/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 49/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các hoạt động dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với Trung tâm Dịch vụ Việc làm Hà Nội
- Số hiệu: 2993/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Vũ Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra