Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2023/TT-BNV | Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2023 |
Căn cứ Nghị định số 63/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức, bao gồm: Bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức; bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Nội vụ; bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý; bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ.
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các cơ quan, đơn vị thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
Điều 3. Mục tiêu xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Là căn cứ để cơ quan có thẩm quyền xây dựng, ban hành đơn giá, giá dịch vụ; dự toán kinh phí cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
Điều 4. Nguyên tắc xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng theo Quy trình cơ bản thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng theo các chương trình bồi dưỡng do cơ quan có thẩm quyền ban hành và được điều chỉnh khi các yếu tố hình thành định mức thay đổi.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật được quy định tại Thông tư này đối với hình thức bồi dưỡng trực tiếp là mức tối đa. Trường hợp cần thiết, các cơ quan, đơn vị có thể ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp với điều kiện thực tế của cơ quan, đơn vị mình nhưng không vượt quá định mức nêu tại Thông tư này.
4. Trường hợp tổ chức bồi dưỡng theo hình thức trực tuyến, từ xa, Quy trình cơ bản thực hiện dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này được thay đổi tùy theo các hạng mục ứng dụng công nghệ thông tin và phần mềm. Trường hợp cần thiết, các cơ quan, đơn vị căn cứ mức độ ứng dụng công nghệ thông tin để ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp với điều kiện thực tế bồi dưỡng theo hình thức trực tuyến, từ xa.
Điều 5. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch công chức, gồm có:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên và tương đương quy định tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên chính và tương đương quy định tại Phụ lục III kèm theo Thông tư này;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương quy định tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Nội vụ áp dụng đối với chuyên ngành Lưu trữ quy định tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý gồm có:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương quy định tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư này;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý cấp vụ, cấp sở, cấp huyện và tương đương quy định tại Phụ lục VII kèm theo Thông tư này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ quy định tại Phụ lục VIII kèm theo Thông tư này.
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định áp dụng định mức cụ thể phù hợp với điều kiện của cơ quan, đơn vị để làm cơ sở giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý tại bộ, ngành, địa phương.
2. Thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ và các cơ quan, đơn vị, tổ chức khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2023.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Nội vụ để nghiên cứu, giải quyết./.
| BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
HƯỚNG DẪN CHUNG VÀ QUY TRÌNH CƠ BẢN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ VỀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
I. HƯỚNG DẪN CHUNG
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức (sau đây gọi là định mức kinh tế - kỹ thuật) là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị và vật tư để hoàn thành việc bồi dưỡng cho 01 (một) người học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc bồi dưỡng cho 01 (một) người học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức lao động | = | Định mức lao động trực tiếp |
| Định mức lao động gián tiếp |
Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động cần thiết của các cấp bậc lao động để thực hiện các bước công việc theo Quy trình cơ bản triển khai dịch vụ sự nghiệp công. Mức tiêu hao thời gian lao động được tính bằng công, 01 (một) công tương ứng với thời gian 01 ngày làm việc (08 giờ) của người lao động theo quy định tại Điều 105 của Bộ luật Lao động năm 2019.
Định mức lao động gián tiếp là thời gian cho hoạt động quản lý, phục vụ, tính bằng 15% định mức lao động trực tiếp tương ứng.
Căn cứ thời gian tổ chức lớp bồi dưỡng, các cơ quan, đơn vị tự sắp xếp bố trí số lượng người làm việc tại mỗi bước công việc phù hợp với quy mô lớp học, điều kiện thực tế lao động hiện có và cơ cấu tổ chức của mỗi cơ quan, đơn vị.
2. Định mức thiết bị
Định mức thiết bị là thời gian sử dụng của từng loại máy móc, thiết bị cần thiết để hoàn thành việc bồi dưỡng cho 01 (một) người học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức thiết bị gồm: danh mục, chủng loại thiết bị; thông số kỹ thuật cơ bản; thời gian sử dụng từng chủng loại thiết bị. Mức tiêu hao thời gian sử dụng thiết bị được tính bằng ca, 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
Nội dung xây dựng định mức thiết bị áp dụng theo thời gian sử dụng máy móc, thiết bị được quy định tại Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
3. Định mức vật tư
Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ cần thiết để hoàn thành việc bồi dưỡng cho 01 (một) người học đạt các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
Định mức vật tư, văn phòng phẩm, công cụ, dụng cụ gồm: Danh mục, chủng loại vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ cần thiết; số lượng/khối lượng theo từng loại vật tư, văn phòng phẩm, công cụ dụng cụ.
Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức: Căn cứ thực tế tổ chức lớp nhưng không quá 10% tổng chi phí vật tư quy định tại Thông tư này.
4. Đối với các chi phí khác (năng lượng, nhiên liệu, cơ sở vật chất, dịch vụ thuê ngoài, ứng dụng công nghệ thông tin…), cơ quan, đơn vị căn cứ quy định hiện hành và thực tế hoạt động để đề xuất các khoản chi phí này trong phương án để lập đơn giá hoặc dự toán kinh phí trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.
5. Yếu tố cố định là những yếu tố không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
6. Yếu tố biến đổi là những yếu tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng học viên.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn là 40 người/lớp. Trong trường hợp số lượng học viên thực tế chênh lệch tăng hoặc giảm so với số lượng học viên tiêu chuẩn, định mức tính theo từng lớp học sẽ thay đổi theo số lượng học viên thực tế đối với những yếu tố biến đổi (yếu tố cố định không thay đổi).
II. QUY TRÌNH CƠ BẢN THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
1. Sơ đồ quy trình
STT | Các bước thực hiện |
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp |
2 | Công tác chiêu sinh |
3 | Công tác mở lớp |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng |
5 | Tổ chức khai giảng |
6 | Tổ chức giảng dạy |
7 | Tổ chức đi thực tế |
8 | Tổ chức kiểm tra |
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng |
10 | Lưu hồ sơ |
2. Diễn giải
Các bước thực hiện | Mô tả nội dung thành phần |
Bước 1: Xây dựng kế hoạch tổ chức | a) Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức; b) Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan. |
Bước 2: Công tác chiêu sinh | a) Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; b) Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh. |
Bước 3: Công tác mở lớp | a) Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân; b) Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền; c) Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng tổ chức lớp và các hợp đồng khác có liên quan. |
Bước 4: Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng | a) Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; b) Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; c) Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của mỗi chương trình; d) Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; đ) Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên; e) Liên hệ, chuẩn bị phòng học; g) In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên. |
Bước 5: Tổ chức khai giảng | a) Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; b) Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng; c) Chuẩn bị cơ sở vật chất; d) Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời; đ) Tiếp sinh; e) Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên. |
Bước 6: Tổ chức giảng dạy | a) Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy; b) Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy; c) Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng: - Lý thuyết; - Thảo luận, thực hành; - Báo cáo thực tế kinh nghiệm; - Hướng dẫn đi thực tế; - Hướng dẫn viết đề án, tiểu luận; - Ra đề kiểm tra; d) Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra; đ) Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập, điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày. |
Bước 7: Tổ chức đi thực tế | a) Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; b) Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,… c) Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế. |
Bước 8: Tổ chức kiểm tra | a) Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra; b) Chấm bài kiểm tra; c) Thu bài tiểu luận, đề án; d) Chấm đề án, tiểu luận; đ) Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập. |
Bước 9: Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng | a) Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ; b) Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ; c) Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng; d) Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu; đ) Xây dựng báo cáo tổng kết; e) Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen; g) Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt; h) Tổ chức bế giảng: - Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt; - Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng; - Chuẩn bị cơ sở vật chất; - Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời; - Phát chứng chỉ cho học viên. i) Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng: - Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá; - Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng; - Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá. k) Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen. |
Bước 10: Lưu hồ sơ | a) Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu; b) Lưu trữ hồ sơ. |
Trong quá trình thực hiện dịch vụ, tùy theo thực tế chương trình bồi dưỡng có thể lược bỏ một số nội dung thành phần trong các bước thuộc Quy trình trên.
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Thuyết minh
Chương trình có 16 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và kiểm tra. Tổng thời gian bồi dưỡng là 160 tiết (08 tiết/ngày).
STT | Nội dung bồi dưỡng | Thời lượng tiết | Phân bổ thời lượng | |
Lý thuyết | Thực hành/ Thảo luận | |||
1 | Kiến thức chung | 56 | 28 | 28 |
2 | Kỹ năng | 72 | 36 | 36 |
3 | Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | 16 | ||
4 | Kiểm tra, đi thực tế | 16 | ||
Tổng cộng | 160 | 64 | 64 |
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/Học viên
STT | Nội dung | Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu | Định mức | Loại yếu tố | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp | 0,0236 | 0,0035 | Cố định | |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0120 | 0,0018 | |
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0116 | 0,0017 | |
2 | Công tác chiêu sinh | 0,0142 | 0,0021 | Cố định | |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0080 | 0,0012 | |
3 | Công tác mở lớp | 0,0603 | 0,0090 | ||
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0073 | 0,0010 | Biến đổi |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0244 | 0,0037 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0286 | 0,0043 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng | 0,0624 | 0,0094 | Cố định | |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0010 | |
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0116 | 0,0018 | |
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0065 | 0,0010 | |
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0066 | 0,0010 | |
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0121 | 0,0018 | |
5 | Tổ chức khai giảng | 0,0483 | 0,0073 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0040 | 0,0007 | |
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0010 | |
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0017 | |
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0056 | 0,0008 | |
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0173 | 0,0026 | |
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0032 | 0,0005 | |
6 | Tổ chức giảng dạy | 0,9142 | 0,1371 | Cố định | |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0588 | 0,0088 | |
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0588 | 0,0088 | |
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng | ||||
Lý thuyết | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,2000 | 0,0300 | ||
Thảo luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,2000 | 0,0300 | ||
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0500 | 0,0075 | ||
Hướng dẫn đi thực tế | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0374 | 0,0056 | ||
Ra đề kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0750 | 0,0113 | ||
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0054 | 0,0008 | |
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,2288 | 0,0343 | |
7 | Tổ chức đi thực tế | 0,0679 | 0,0102 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0018 | |
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0503 | 0,0075 | |
8 | Tổ chức kiểm tra | 0,0722 | 0,0108 | Biến đổi | |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0381 | 0,0057 | |
b) | Chấm bài kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
c) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0216 | 0,0032 | |
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng | 0,2251 | 0,0338 | ||
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0234 | 0,0037 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0054 | 0,0008 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0049 | 0,0007 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có) | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0047 | 0,0007 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0129 | 0,0019 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0045 | 0,0007 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0270 | 0,0041 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng | ||||
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | Cố định | |
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0074 | 0,0011 | ||
Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | ||
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0028 | 0,0004 | ||
Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0106 | 0,0016 | Biến đổi | |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng | Cố định | |||
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0493 | 0,0074 | ||
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0069 | 0,0010 | ||
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0258 | 0,0039 | ||
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0270 | 0,0040 | |
10 | Lưu hồ sơ | 0,0304 | 0,0046 | Cố định | |
a) | Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0233 | 0,0035 | |
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0071 | 0,0011 | |
TỔNG | 1,5186 | 0,2278 |
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/học viên
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,4424 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 1,5186 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 0,9142 | Cố định |
5 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
6 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
7 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
8 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
9 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
10 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
11 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
12 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 0,4874 | Cố định |
4. Định mức vật tư
Số lượng tính cho 01 học viên
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 0,500 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,025 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,013 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 1,500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng,file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 0,500 | Biến đổi |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Thuyết minh
Chương trình có 20 chuyên đề giảng dạy và 06 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian bồi dưỡng là 240 tiết (08 tiết/ngày).
STT | Nội dung bồi dưỡng | Thời lượng tiết | Phân bổ thời lượng | |
Lý thuyết | Thực hành/ Thảo luận | |||
1 | Kiến thức chung | 96 | 48 | 48 |
2 | Kỹ năng | 96 | 32 | 64 |
3 | Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | 24 | ||
4 | Kiểm tra, đi thực tế, viết tiểu luận | 24 | ||
Tổng cộng | 240 | 80 | 112 |
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/học viên
STT | Nội dung | Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu | Định mức | Loại yếu tố | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp | 0,0236 | 0,0035 | Cố định | |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0120 | 0,0018 | |
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0116 | 0,0017 | |
2 | Công tác chiêu sinh | 0,0142 | 0,0021 | Cố định | |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0080 | 0,0012 | |
3 | Công tác mở lớp | 0,0603 | 0,0090 | ||
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0073 | 0,0010 | Biến đổi |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0244 | 0,0037 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0286 | 0,0043 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng | 0,0624 | 0,0094 | Cố định | |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0010 | |
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0116 | 0,0018 | |
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0065 | 0,0010 | |
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0066 | 0,0010 | |
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0121 | 0,0018 | |
5 | Tổ chức khai giảng | 0,0483 | 0,0073 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0040 | 0,0007 | |
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0010 | |
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0017 | |
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0056 | 0,0008 | |
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0173 | 0,0026 | |
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0032 | 0,0005 | |
6 | Tổ chức giảng dạy | 1,3810 | 0,2071 | Cố định | |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,1120 | 0,0168 | |
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,1120 | 0,0168 | |
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng | ||||
Lý thuyết | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,3250 | 0,0488 | ||
Thảo luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,4550 | 0,0682 | ||
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0975 | 0,0146 | ||
Hướng dẫn đi thực tế | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0325 | 0,0049 | ||
Hướng dẫn viết tiểu luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0325 | 0,0049 | ||
Ra đề kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0375 | 0,0056 | ||
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0054 | 0,0008 | |
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,1716 | 0,0257 | |
7 | Tổ chức đi thực tế | 0,0679 | 0,0102 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,… | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0018 | |
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0503 | 0,0075 | |
8 | Tổ chức kiểm tra | 0,1790 | 0,0268 | Biến đổi | |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0381 | 0,0057 | |
b) | Chấm bài kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0344 | 0,0051 | |
c) | Thu tiểu luận | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0198 | 0,0030 | |
d) | Chấm tiểu luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0651 | 0,0098 | |
đ) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0216 | 0,0032 | |
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng | 0,2251 | 0,0338 | ||
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0234 | 0,0037 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0054 | 0,0008 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0049 | 0,0007 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có) | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0047 | 0,0007 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0129 | 0,0019 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0045 | 0,0007 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0270 | 0,0041 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng | ||||
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | Cố định | |
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0074 | 0,0011 | ||
Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | ||
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0028 | 0,0004 | ||
Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0106 | 0,0016 | Biến đổi | |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng | Cố định | |||
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0493 | 0,0074 | ||
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0069 | 0,0010 | ||
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0258 | 0,0039 | ||
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0270 | 0,0040 | |
10 | Lưu hồ sơ | 0,0304 | 0,0046 | Cố định | |
a) | Phân loại, lập danh sách hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0233 | 0,0035 | |
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0071 | 0,0011 | |
TỔNG | 2,0922 | 0,3138 |
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/học viên
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,4424 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 2,0922 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 1,3810 | Cố định |
5 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
6 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
7 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
8 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
9 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
10 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
11 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
12 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 0,9425 | Cố định |
4. Định mức vật tư
Số lượng tính cho 01 học viên
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 0,750 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,025 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,013 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 1,500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng, file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 0,750 | Biến đổi |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CAO CẤP VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Thuyết minh
Chương trình có 27 chuyên đề giảng dạy và 06 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và viết đề án, tổng thời gian bồi dưỡng là 320 tiết (08 tiết/ngày).
STT | Nội dung bồi dưỡng | Thời lượng tiết | Phân bổ thời lượng | |
Lý thuyết | Thực hành/Thảo luận | |||
1 | Kiến thức chung | 104 | 52 | 52 |
2 | Kỹ năng | 168 | 56 | 112 |
3 | Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | 24 | ||
4 | Kiểm tra, đi thực tế, viết đề án | 24 | ||
Tổng cộng | 320 | 108 | 164 |
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/Học viên
STT | Nội dung | Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu | Định mức | Loại yếu tố | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp | 0,0236 | 0,0035 | Cố định | |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0120 | 0,0018 | |
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0116 | 0,0017 | |
2 | Công tác chiêu sinh | 0,0142 | 0,0021 | Cố định | |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0080 | 0,0012 | |
3 | Công tác mở lớp | 0.0867 | 0.0130 | ||
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0073 | 0,0010 | Biến đổi |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0508 | 0,0077 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0286 | 0,0043 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng | 0,0771 | 0,0116 | Cố định | |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0010 | |
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0127 | 0,0019 | |
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0127 | 0,0019 | |
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0065 | 0,0010 | |
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0066 | 0,0010 | |
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0255 | 0,0039 | |
5 | Tổ chức khai giảng | 0,0483 | 0,0073 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0040 | 0,0007 | |
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0010 | |
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0017 | |
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0056 | 0,0008 | |
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0173 | 0,0026 | |
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0032 | 0,0005 | |
6 | Tổ chức giảng dạy | 2,1802 | 0,3270 | Cố định | |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,1725 | 0,0259 | |
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,1725 | 0,0259 | |
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng | ||||
Lý thuyết | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,5061 | 0,0758 | ||
Thảo luận | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,7688 | 0,1153 | ||
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,1688 | 0,0253 | ||
Hướng dẫn đi thực tế | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,0375 | 0,0056 | ||
Hướng dẫn viết đề án | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,0375 | 0,0056 | ||
Ra đề kiểm tra | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,0750 | 0,0113 | ||
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0064 | 0,0010 | |
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,2351 | 0,0353 | |
7 | Tổ chức đi thực tế | 0,0679 | 0,0102 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,… | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0018 | |
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0503 | 0,0075 | |
8 | Tổ chức kiểm tra | 0,2710 | 0,0407 | Biến đổi | |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0381 | 0,0057 | |
b) | Chấm bài kiểm tra | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,0375 | 0,0056 | |
c) | Thu Đề án (Rà soát thể thức, nội dung đề án) | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0508 | 0,0076 | |
d) | Chấm đề án | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,0938 | 0,0142 | |
đ) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0508 | 0,0076 | |
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng | 0,2764 | 0,0415 | ||
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0509 | 0,0078 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0054 | 0,0008 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0049 | 0,0007 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0047 | 0,0007 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0129 | 0,0019 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0045 | 0,0007 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0270 | 0,0041 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng | ||||
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | Cố định | |
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0074 | 0,0011 | ||
Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | ||
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0028 | 0,0004 | ||
Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0106 | 0,0016 | Biến đổi | |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng | Cố định | |||
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0493 | 0,0074 | ||
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0069 | 0,0010 | ||
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0258 | 0,0039 | ||
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0508 | 0,0076 | |
10 | Lưu hồ sơ | 0,0304 | 0,0046 | Cố định | |
a) | Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0233 | 0,0035 | |
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0071 | 0,0011 | |
TỔNG | 3,0759 | 0,4614 |
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/học viên
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,5152 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 3,0759 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 2,1802 | Cố định |
5 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 1,5187 | Cố định |
6 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 1,5187 | Cố định |
7 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 1,5187 | Cố định |
8 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 1,5187 | Cố định |
9 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 1,5187 | Cố định |
10 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 1,5187 | Cố định |
11 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 1,5187 | Cố định |
12 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 1,5187 | Cố định |
4. Định mức vật tư
Số lượng tính cho 01 học viên
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 1,000 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,025 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,013 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 1,500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng, file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 1,000 | Biến đổi |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Thuyết minh
Chương trình có 8 chuyên đề giảng dạy, kiểm tra, đi thực tế và viết tiểu luận. Tổng thời gian bồi dưỡng là 156 tiết (08 tiết/ngày, không bao gồm thời gian khai giảng, bế giảng và phát chứng chỉ).
STT | Nội dung bồi dưỡng | Thời lượng tiết |
1 | Lý thuyết | 56 |
2 | Thảo luận, thực hành | 60 |
3 | Chuyên đề báo cáo | 08 |
4 | Khảo sát thực tế | 16 |
5 | Ôn tập và hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa | 04 |
6 | Kiểm tra | 04 |
7 | Viết tiểu luận tình huống | 08 |
Tổng cộng | 156 |
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/Học viên
STT | Nội dung | Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu | Định mức | Loại yếu tố | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp | 0,0236 | 0,0035 | Cố định | |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0120 | 0,0018 | |
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0116 | 0,0017 | |
2 | Công tác chiêu sinh | 0,0142 | 0,0021 | Cố định | |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0080 | 0,0012 | |
3 | Công tác mở lớp | 0,0603 | 0,0090 | ||
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0073 | 0,0010 | Biến đổi |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0244 | 0,0037 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0286 | 0,0043 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng | 0,0624 | 0,0094 | Cố định | |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0011 | |
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0116 | 0,0017 | |
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0065 | 0,0010 | |
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0066 | 0,0010 | |
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0121 | 0,0018 | |
5 | Tổ chức khai giảng | 0,0483 | 0,0073 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0040 | 0,0007 | |
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0010 | |
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0017 | |
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0056 | 0,0008 | |
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0173 | 0,0026 | |
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0032 | 0,0005 | |
6 | Tổ chức giảng dạy | 0,8767 | 0,1315 | Cố định | |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0588 | 0,0088 | |
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0588 | 0,0088 | |
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng | ||||
Lý thuyết, chuyên đề báo cáo | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,2000 | 0,0300 | ||
Thảo luận, thực hành | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,1875 | 0,0281 | ||
Khảo sát thực tế | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0500 | 0,0076 | ||
Ôn tập và hướng dẫn tiểu luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0374 | 0,0056 | ||
Ra đề kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0500 | 0,0075 | ||
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0054 | 0,0008 | |
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,2288 | 0,0343 | |
7 | Tổ chức đi thực tế | 0,0884 | 0,0133 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình , công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0018 | |
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0708 | 0,0106 | |
8 | Tổ chức kiểm tra | 0,0847 | 0,0127 | Biến đổi | |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra, tiểu luận | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0381 | 0,0057 | |
b) | Chấm bài kiểm tra, tiểu luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0250 | 0,0038 | |
c) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0216 | 0,0032 | |
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng | 0,2251 | 0,0338 | ||
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0234 | 0,0037 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0054 | 0,0008 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0049 | 0,0007 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu (nếu có) | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0047 | 0,0007 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0129 | 0,0019 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0045 | 0,0007 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0270 | 0,0041 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng | Cố định | |||
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | ||
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0074 | 0,0011 | ||
Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | ||
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0028 | 0,0004 | ||
Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0106 | 0,0016 | Biến đổi | |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng | Cố định | |||
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0493 | 0,0074 | ||
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0069 | 0,0010 | ||
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0258 | 0,0039 | ||
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0270 | 0,0040 | |
10 | Lưu hồ sơ | 0,0304 | 0,0046 | Cố định | |
a) | Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0233 | 0,0035 | |
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0071 | 0,0011 | |
TỔNG | 1,5142 | 0,2271 |
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/Học viên
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,4630 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 1,5142 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 0,8767 | Cố định |
5 | Máy scan | Máy có gắn flatbad | 0,8767 | Biến đổi |
6 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 0,4749 | Cố định |
7 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 0,4749 | Cố định |
8 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 0,4749 | Cố định |
9 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 0,4749 | Cố định |
10 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 0,4749 | Cố định |
11 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 0,4749 | Cố định |
12 | Giàn phơi tài liệu bồi nền | Loại thông dụng | 0,8767 | Biến đổi |
13 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 0,4749 | Cố định |
14 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 0,4749 | Cố định |
4. Định mức vật tư học lý thuyết
Số lượng tính cho 01 học viên
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 0,500 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,030 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,009 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 1,500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,030 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,030 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng, file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,130 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,130 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,052 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 0,502 | Biến đổi |
5. Định mức vật tư học thực hành
Số lượng tính cho 01 học viên
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng | Loại yếu tố |
1 | Hộp đựng tài liệu bìa carton (KT 135mmx260mmx390mm) | Chiếc | Theo tiêu chuẩn ngành | 1,0 | Biến đổi |
2 | Bìa hồ sơ | Chiếc | Theo tiêu chuẩn ngành | 5,0 | Biến đổi |
3 | Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ | Tờ | Định lượng 800g/m2 | 5,0 | Biến đổi |
4 | Tờ mục lục văn bản (Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | Định lượng 800g/m2 | 5,0 | Biến đổi |
5 | Phiếu tin (Đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | Định lượng 800g/m2 | 5,0 | Biến đổi |
6 | Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | Định lượng 800g/m2 | 5,0 | Biến đổi |
7 | Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | Định lượng 800g/m2 | 5,0 | Biến đổi |
8 | Bút viết bìa | Chiếc | Theo tiêu chuẩn ngành | 1,0 | Biến đổi |
9 | Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại | Chiếc | Loại thông dụng | 1,0 | Biến đổi |
10 | Bút chì để đánh số tờ | Chiếc | Loại thông dụng | 0,5 | Biến đổi |
11 | Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,01 | Biến đổi |
12 | Hồ dán nhãn hộp | Lọ | Loại thông dụng | 1,0 | Biến đổi |
13 | Kéo | Chiếc | Loại thông dụng | 1,0 | Biến đổi |
14 | Găng tay vải | Đôi | Loại thông dụng | 1,0 | Biến đổi |
15 | Khẩu trang | Chiếc | Loại thông dụng | 2,0 | Biến đổi |
16 | Giấy dùng bồi nền 1 mặt (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) | Tờ | Giấy dó theo tiêu chuẩn ngành | 2,0 | Biến đổi |
17 | Bột pha bồi nền 1 mặt (CMC Nhật) | Gram | Theo tiêu chuẩn ngành | 1,0 | Biến đổi |
18 | Vải xô sạch (3 lớp) | Chiếc | Loại thông dụng | 1,0 | Biến đổi |
19 | Bay để làm phẳng tài liệu | Chiếc | Theo tiêu chuẩn ngành | 1,0 | Biến đổi |
20 | Con lăn | Chiếc | Loại thông dụng | 1,0 | Biến đổi |
21 | Chổi lông | Chiếc | Loại thông dụng | 1,0 | Biến đổi |
22 | Bình xịt nước làm ẩm tài liệu | Chiếc | Loại thông dụng | 1,0 | Biến đổi |
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Thuyết minh
Chương trình bao gồm 10 chuyên đề, trong đó có 08 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo. Tổng thời gian bồi dưỡng là 80 tiết (08 tiết/ngày).
STT | Nội dung bồi dưỡng | Thời lượng tiết | Phân bổ thời lượng | |
Lý thuyết | Thực hành/ Thảo luận | |||
1 | Kiến thức | 16 | 08 | 08 |
2 | Kỹ năng | 48 | 24 | 24 |
3 | Báo cáo | 08 | ||
4 | Đi thực tế, kiểm tra | 08 | ||
Tổng cộng | 80 | 32 | 32 |
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/học viên
STT | Nội dung | Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu | Định mức | Loại yếu tố | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp | 0,0236 | 0,0035 | Cố định | |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0120 | 0,0018 | |
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0116 | 0,0017 | |
2 | Công tác chiêu sinh | 0,0142 | 0,0021 | Cố định | |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0080 | 0,0012 | |
3 | Công tác mở lớp | 0,0603 | 0,0090 | ||
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0073 | 0,0010 | Biến đổi |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0244 | 0,0037 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0286 | 0,0043 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng | 0,0624 | 0,0094 | Cố định | |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0011 | |
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0125 | 0,0019 | |
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0116 | 0,0017 | |
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0065 | 0,0010 | |
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0066 | 0,0010 | |
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0121 | 0,0018 | |
5 | Tổ chức khai giảng | 0,0483 | 0,0073 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0040 | 0,0007 | |
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0010 | |
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0017 | |
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0056 | 0,0008 | |
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0173 | 0,0026 | |
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0032 | 0,0005 | |
6 | Tổ chức giảng dạy | 0,7117 | 0,1068 | Cố định | |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0425 | 0,0064 | |
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0425 | 0,0064 | |
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng | ||||
Lý thuyết | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,1300 | 0,0195 | ||
Thảo luận | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,1300 | 0,0195 | ||
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0325 | 0,0049 | ||
Hướng dẫn đi thực tế | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0250 | 0,0037 | ||
Ra đề kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0750 | 0,0113 | ||
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0054 | 0,0008 | |
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với đơn vị phối hợp điểm danh để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,2288 | 0,0343 | |
7 | Tổ chức đi thực tế | 0,0679 | 0,0102 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,… | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0018 | |
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0503 | 0,0075 | |
8 | Tổ chức kiểm tra | 0,0922 | 0,0138 | Biến đổi | |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0381 | 0,0057 | |
b) | Chấm bài kiểm tra | Giảng viên hạng II và tương đương | 0,0325 | 0,0049 | |
c) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0216 | 0,0032 | |
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng | 0,2251 | 0,0338 | ||
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0234 | 0,0037 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0054 | 0,0008 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0049 | 0,0007 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0047 | 0,0007 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0129 | 0,0019 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0045 | 0,0007 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0270 | 0,0041 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng | ||||
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | Cố định | |
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0074 | 0,0011 | ||
Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | ||
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0028 | 0,0004 | ||
Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0106 | 0,0016 | Biến đổi | |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng | Cố định | |||
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0493 | 0,0074 | ||
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0069 | 0,0010 | ||
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0258 | 0,0039 | ||
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0270 | 0,0040 | |
10 | Lưu hồ sơ | 0,0304 | 0,0046 | Cố định | |
a) | Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0233 | 0,0035 | |
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0071 | 0,0011 | |
TỔNG | 1,3361 | 0,2005 |
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/học viên
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,4461 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 1,3361 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 0,7117 | Cố định |
5 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
6 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
7 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
8 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
9 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
10 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
11 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
12 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 0,3175 | Cố định |
4. Định mức vật tư
Số lượng tính cho 01 học viên
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 0,250 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,025 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,013 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 1,500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng, file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 0,250 | Biến đổi |
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP VỤ, CẤP SỞ, CẤP HUYỆN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Thuyết minh
Chương trình bao gồm 10 chuyên đề, trong đó có 08 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo. Tổng thời gian bồi dưỡng là 80 tiết (08 tiết/ngày).
STT | Nội dung bồi dưỡng | Thời lượng tiết | Phân bổ thời lượng | |
Lý thuyết | Thực hành/ Thảo luận | |||
I | Cấp vụ | 80 | 32 | 32 |
1 | Kiến thức | 24 | 12 | 12 |
2 | Kỹ năng | 40 | 20 | 20 |
3 | Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | 08 | ||
4 | Đi thực tế | 06 | ||
5 | Kiểm tra | 02 | ||
II | Cấp sở, huyện | 80 | 32 | 32 |
1 | Kiến thức | 16 | 8 | 8 |
2 | Kỹ năng | 48 | 24 | 24 |
3 | Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | 8 | ||
4 | Đi thực tế | 6 | ||
5 | Kiểm tra | 2 |
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/học viên
STT | Nội dung | Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu | Định mức | Loại yếu tố | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp | 0,0236 | 0,0035 | Cố định | |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0120 | 0,0018 | |
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0116 | 0,0017 | |
2 | Công tác chiêu sinh | 0,0142 | 0,0021 | Cố định | |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0080 | 0,0012 | |
3 | Công tác mở lớp | 0,0867 | 0,0130 | ||
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0073 | 0,0011 | Biến đổi |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0508 | 0,0076 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0286 | 0,0043 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng | 0,0771 | 0,0116 | Cố định | |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0010 | |
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0127 | 0,0019 | |
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0127 | 0,0019 | |
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0065 | 0,0010 | |
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0066 | 0,0010 | |
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0255 | 0,0039 | |
5 | Tổ chức khai giảng | 0,0483 | 0,0073 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0040 | 0,0007 | |
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0068 | 0,0010 | |
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0017 | |
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0056 | 0,0008 | |
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0173 | 0,0026 | |
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0032 | 0,0005 | |
6 | Tổ chức giảng dạy | 0,7739 | 0,1161 | Cố định | |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,0475 | 0,0071 | |
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,0475 | 0,0071 | |
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng | ||||
Lý thuyết | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,1500 | 0,0225 | ||
Thảo luận | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,1500 | 0,0225 | ||
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,0374 | 0,0055 | ||
Hướng dẫn đi thực tế | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,0250 | 0,0038 | ||
Ra đề kiểm tra | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,0750 | 0,0113 | ||
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0064 | 0,0010 | |
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,2351 | 0,0353 | |
7 | Tổ chức đi thực tế | 0,0679 | 0,0102 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | |
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,… | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0114 | 0,0018 | |
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0503 | 0,0075 | |
8 | Tổ chức kiểm tra | 0,1265 | 0,0190 | Biến đổi | |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0381 | 0,0057 | |
b) | Chấm bài kiểm tra | Giảng viên hạng I và tương đương | 0,0376 | 0,0057 | |
c) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0508 | 0,0076 | |
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng | 0,2758 | 0,0414 | ||
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0509 | 0,0078 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0048 | 0,0007 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0049 | 0,0007 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0047 | 0,0007 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0129 | 0,0019 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0045 | 0,0007 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0270 | 0,0041 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng | ||||
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | Cố định | |
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0074 | 0,0011 | ||
Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0062 | 0,0009 | ||
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0028 | 0,0004 | ||
Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0106 | 0,0016 | Biến đổi | |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng | Cố định | |||
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0493 | 0,0074 | ||
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0069 | 0,0010 | ||
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0258 | 0,0039 | ||
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0508 | 0,0076 | |
10 | Lưu hồ sơ | 0,0304 | 0,0046 | Cố định | |
a) | Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0233 | 0,0035 | |
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0071 | 0,0011 | |
TỔNG | 1,5244 | 0,2288 |
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/học viên
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,5401 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 1,5244 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 0,7739 | Cố định |
5 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 0,3624 | Cố định |
6 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 0,3624 | Cố định |
7 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 0,3624 | Cố định |
8 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 0,3624 | Cố định |
9 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 0,3624 | Cố định |
10 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 0,3624 | Cố định |
11 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 0,3624 | Cố định |
12 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 0,3624 | Cố định |
4. Định mức vật tư
Số lượng tính cho 01 học viên
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 0,250 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,025 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,013 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 1,500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,025 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng, file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,125 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,050 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 0,250 | Biến đổi |
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2023/TT-BNV ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
1. Thuyết minh
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ lĩnh vực Nội vụ được xây dựng trong điều kiện thời gian tổ chức lớp tối đa là 5 ngày (tương đương 40 tiết) theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ.
Danh mục các vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này gồm các vị trí việc làm được quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
Trong trường hợp cơ quan, đơn vị giảm thời gian tổ chức lớp thì các yếu tố cố định được điều chỉnh giảm tương ứng 10%/buổi (01 buổi tương đương 04 tiết).
2. Định mức lao động
Đơn vị tính: Công/học viên
STT | Nội dung | Cấp bậc lao động yêu cầu tối thiểu | Định mức | Loại yếu tố | |
Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
1 | Xây dựng kế hoạch tổ chức, quản lý lớp | 0,0118 | 0,0018 | Cố định | |
a) | Xác định số lượng học viên (dự kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0060 | 0,0009 | |
b) | Xây dựng, phân công công việc các đơn vị liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0058 | 0,0009 | |
2 | Công tác chiêu sinh | 0,0071 | 0,0011 | Cố định | |
a) | Xây dựng thông báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0031 | 0,0005 | |
b) | Làm thủ tục phát hành thông báo chiêu sinh | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0040 | 0,0006 | |
3 | Công tác mở lớp | 0,0302 | 0,0045 | ||
a) | Tiếp nhận văn bản đề nghị mở lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân | 0,0036 | 0,0005 | Biến đổi | |
b) | Thẩm tra, tổng hợp và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký theo quy định | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0122 | 0,0018 | |
c) | Xây dựng dự toán kinh phí tổ chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên quan | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0144 | 0,0022 | Cố định |
4 | Chuẩn bị tổ chức lớp bồi dưỡng | 0,0312 | 0,0047 | Cố định | |
a) | Xây dựng quyết định mở lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0034 | 0,0005 | |
b) | Xây dựng lịch giảng dạy và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0063 | 0,0009 | |
c) | Liên hệ giảng viên, báo cáo viên theo yêu cầu của chương trình | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0058 | 0,0009 | |
d) | Xây dựng thông báo triệu tập học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0033 | 0,0005 | |
đ) | Làm thủ tục phát hành thông báo triệu tập học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0033 | 0,0005 | |
e) | Liên hệ, chuẩn bị phòng học | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0031 | 0,0005 | |
g) | In, phô tô tài liệu hướng dẫn học tập cho học viên | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0060 | 0,0009 | |
5 | Tổ chức khai giảng | 0,0242 | 0,0036 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, giấy mời khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0021 | 0,0003 | |
b) | Chuẩn bị bài phát biểu khai giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0034 | 0,0005 | |
c) | Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0057 | 0,0009 | |
d) | Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0028 | 0,0004 | |
đ) | Tiếp sinh | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0086 | 0,0013 | |
e) | Phổ biến quy chế bồi dưỡng cho học viên | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0016 | 0,0002 | |
6 | Tổ chức giảng dạy | 0,3558 | 0,0534 | Cố định | |
a) | Xây dựng kế hoạch giảng dạy, đề cương giảng dạy | Giảng viên và tương đương | 0,0213 | 0,0032 | |
b) | Thiết kế các tài liệu, dữ liệu phục vụ cho giảng dạy | Giảng viên và tương đương | 0,0213 | 0,0032 | |
c) | Thực hiện giảng dạy theo chương trình bồi dưỡng | ||||
Lý thuyết; thảo luận; báo cáo thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,.. | Giảng viên và tương đương | 0,1586 | 0,0238 | ||
Ra đề kiểm tra | Giảng viên và tương đương | 0,0375 | 0,0056 | ||
d) | Thực hiện thủ tục đề nghị cấp đề kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0027 | 0,0004 | |
đ) | Theo dõi thực hiện lịch giảng dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học viên theo học hằng ngày | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,1144 | 0,0172 | |
7 | Tổ chức đi thực tế (nếu có) | 0,0339 | 0,0051 | Cố định | |
a) | Xây dựng tờ trình, công văn liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0031 | 0,0004 | |
b) | Liên hệ địa điểm đi thực tế, người hướng dẫn thực tế,… | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0057 | 0,0009 | |
c) | Tổ chức, quản lý học viên đi thực tế | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0251 | 0,0038 | |
8 | Tổ chức kiểm tra (nếu có) | 0,0461 | 0,0069 | Biến đổi | |
a) | Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm tra | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0190 | 0,0029 | |
b) | Chấm bài kiểm tra | Giảng viên và tương đương | 0,0163 | 0,0024 | |
c) | Tổng hợp, đánh giá kết quả học tập | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0108 | 0,0016 | |
9 | Tổng kết lớp và tổ chức bế giảng | 0,1125 | 0,0169 | ||
a) | Thẩm tra danh sách học viên đủ điều kiện cấp chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0118 | 0,0017 | Biến đổi |
b) | Xây dựng và trình Quyết định cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0027 | 0,0004 | Cố định |
c) | Xây dựng và trình Quyết định khen thưởng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0025 | 0,0004 | |
d) | Xây dựng và trình Quyết định bảo lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0023 | 0,0004 | |
đ) | Xây dựng báo cáo tổng kết | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0064 | 0,0010 | |
e) | Thực hiện thủ tục tạm ứng phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0022 | 0,0003 | |
g) | Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ, giấy khen và trình cấp có thẩm quyền ký duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0135 | 0,0020 | Biến đổi |
h) | Tổ chức bế giảng | ||||
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0031 | 0,0005 | Cố định | |
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng | Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương | 0,0037 | 0,0006 | ||
Chuẩn bị cơ sở vật chất | Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương | 0,0031 | 0,0005 | ||
Đón tiếp học viên, giảng viên, khách mời | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0014 | 0,0002 | ||
Phát chứng chỉ cho học viên | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0053 | 0,0008 | Biến đổi | |
i) | Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng | Cố định | |||
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0246 | 0,0037 | ||
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0035 | 0,0005 | ||
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa trên kết quả đánh giá | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0129 | 0,0019 | ||
k) | Thanh, quyết toán các khoản kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0135 | 0,0020 | |
10 | Lưu hồ sơ | 0,0152 | 0,0023 | Cố định | |
a) | Phân loại, lập danh mục hồ sơ lưu | Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương | 0,0117 | 0,0018 | |
b) | Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương | 0,0035 | 0,0005 | |
TỔNG | 0,6680 | 0,1003 |
3. Định mức thiết bị
Đơn vị tính: Ca/học viên
STT | Tên thiết bị | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức sử dụng thiết bị | Loại yếu tố |
1 | Máy tính để bàn | Loại thông dụng | 0,2231 | Cố định |
2 | Máy in | Laser A4, in 2 mặt | 0,0125 | Cố định |
3 | Điều hòa | 12 000 BTU | 0,6680 | Cố định |
4 | Máy tính xách tay | Loại thông dụng | 0,3558 | Cố định |
5 | Amply Mixer 120W | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
6 | Micro cầm tay không dây UHF | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
7 | Loa hộp 30W màu đen | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
8 | Bộ phát micro cài áo không dây UHF | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
9 | Bộ thu không dây UHF | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
10 | Tủ rack 10U đựng thiết bị | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
11 | Camera quan sát | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
12 | Máy chiếu projector | Loại thông dụng | 0,1586 | Cố định |
3. Định mức vật tư
Số lượng tính cho 01 học viên
STT | Tên vật tư | ĐVT | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức tiêu hao | Loại yếu tố |
1 | Giấy AO | Tờ | Định lượng 800 g/m2 | 0,1250 | Biến đổi |
2 | Giấy A4 | Gram | Định lượng 800 g/m2 | 0,0125 | Biến đổi |
3 | Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,0063 | Biến đổi |
4 | Sổ ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 0,0250 | Biến đổi |
5 | Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 0,7500 | Biến đổi |
6 | Ghim | Hộp | Loại thông dụng | 0,0125 | Biến đổi |
7 | Kẹp giấy | Hộp | Loại thông dụng | 0,0125 | Biến đổi |
8 | Bìa cứng, file đựng | Cái | Loại thông dụng | 0,0625 | Biến đổi |
9 | Dập ghim | Cái | Loại thông dụng | 0,0250 | Biến đổi |
10 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 0,0625 | Biến đổi |
11 | Bút nhớ dòng | Cái | Loại thông dụng | 0,0250 | Biến đổi |
12 | Bút viết bảng | Cái | Loại thông dụng | 0,1250 | Biến đổi |
- 1Thông tư 10/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 05/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 12/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Quyết định 965/QĐ-TTg năm 2023 sửa đổi dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực văn hóa tại Mục I Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch theo Quyết định 156/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 449/QĐ-BNV năm 2024 bổ sung đối tượng bồi dưỡng của Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1Thông tư 10/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 04/2014/TT-BNV về định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Thông tư 05/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật giải mật tài liệu lưu trữ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 12/2014/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 6Bộ luật Lao động 2019
- 7Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 8Nghị định 89/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 101/2017/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
- 9Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Nghị định 63/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ
- 12Thông tư 23/2023/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Quyết định 965/QĐ-TTg năm 2023 sửa đổi dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực văn hóa tại Mục I Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch theo Quyết định 156/QĐ-TTg do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 449/QĐ-BNV năm 2024 bổ sung đối tượng bồi dưỡng của Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên cao cấp và tương đương do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Thông tư 09/2023/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 09/2023/TT-BNV
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 03/06/2023
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 811 đến số 812
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra