Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 398/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 03 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật

Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 07/2020/TT-BTP ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tư pháp;

Căn cứ Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 95/TTr-STP ngày 11 tháng 6 năm 2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 210/TTr-SNV ngày 14 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh danh mục vị trí việc làm của Sở Tư pháp tại phụ lục 1, ban hành kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum (có phụ lục I điều chỉnh kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NCTTTT.PKĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TƯ PHÁP (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Tên vị trí việc làm

Số lượng người cần để thực hiện VTVL

Ngạch công chức

Ghi chú

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

12

 

 

1

Giám đốc Sở

01

 

 

2

Phó Giám đốc Sở

02

 

 

3

Chánh Văn phòng Sở

01

 

 

4

Phó Chánh Văn phòng Sở

01

 

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở

02

 

 

6

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

03

 

 

7

Chánh Thanh tra Sở

01

 

 

8

Phó Chánh Thanh tra Sở

01

 

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

09

 

 

1

Chuyên viên chính về phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

01

Chuyên viên chính

 

2

Chuyên viên về phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật

01

Chuyên viên

 

3

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật

01

Chuyên viên

 

3.1

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật (lĩnh vực Theo dõi thi hành pháp luật)

01

Chuyên viên

 

3.2

Chuyên viên về quản lý xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật (lĩnh vực Quản lý xử lý vi phạm hành chính)

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên chính về kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật

01

Chuyên viên chính

 

5

Chuyên viên về hành chính tư pháp

02

Chuyên viên

 

5.1

Chuyên viên về hành chính tư pháp (lĩnh vực Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi…)

01

Chuyên viên

 

5.2

Chuyên viên về hành chính tư pháp (lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm, bồi thường nhà nước, Lý lịch tư pháp…)

01

Chuyên viên

 

6

Chuyên viên chính về bổ trợ tư pháp, trợ giúp pháp lý

01

Chuyên viên chính

 

7

Chuyên viên về xây dựng pháp luật

02

Chuyên viên

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

05

 

 

1

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

01

Chuyên viên chính

 

2

Chuyên viên về cải cách hành chính

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

3

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

4

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

01

Thanh tra viên chính

 

5

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

0

Thanh tra viên

Kiêm nhiệm

6

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

01

Thanh tra viên

 

7

Văn thư viên trung cấp

01

Văn thư viên trung cấp

 

8

Kế toán viên

01

Kế toán viên

 

9

Cán sự thủ quỹ

0

Cán sự

Kiêm nhiệm

10

Cán sự về lưu trữ

0

Cán sự

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

02

 

 

1

Nhân viên lái xe

01

HĐLĐ

 

2

Nhân viên phục vụ

01

HĐLĐ