Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 955/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;

Theo đề nghị của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh tại Văn bản số 73/VP-TC ngày 15/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 602/XDCQ&TCBC ngày 29/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 31 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 10 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 02 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 16 vị trí;

- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức: chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:

1. Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.

2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực vị trí việc làm Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 955/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 UBND tỉnh)

TT

Tên Vị trí việc làm

Ngạch công chức tương ứng

Đơn vị thực hiện

Ghi chú

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (10)

 

A

Lãnh đạo quản lý Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

 

1

Trưởng đoàn Đoàn ĐBQH tỉnh

 

 

 

2

Chủ tịch HĐND tỉnh

 

 

 

3

Phó Chủ tịch HĐND tỉnh

 

 

 

4

Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn ĐBQH tỉnh

 

Đoàn ĐBQH tỉnh

 

5

Trưởng Ban HĐND tỉnh

 

Ban Pháp chế; Ban Kinh tế - Ngân sách; Ban Văn hóa - Xã hội

 

6

Phó Trưởng ban HĐND tỉnh

 

Ban Pháp chế; Ban Kinh tế - Ngân sách; Ban Văn hóa - Xã hội

 

B

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

 

1

Chánh Văn phòng

 

 

 

2

Phó Chánh Văn phòng

 

 

 

3

Trưởng phòng thuộc Văn phòng

 

Phòng Tổng hợp, Thông tin, Dân nguyện; Phòng Công tác Hội đồng nhân dân; Phòng Công tác Quốc hội; Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

4

Phó Trưởng phòng thuộc Văn phòng

 

Phòng Tổng hợp, Thông tin, Dân nguyện; Phòng Công tác Hội đồng nhân dân; Phòng Công tác Quốc hội; Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (02)

 

1

Chuyên viên chính tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên chính

Phòng Tổng hợp, Thông tin, Dân nguyện; Phòng Công tác Hội đồng nhân dân; Phòng Công tác Quốc hội

 

2

Chuyên viên tham mưu tổng hợp về chuyên ngành

Chuyên viên

Phòng Tổng hợp, Thông tin, Dân nguyện; Phòng Công tác Hội đồng nhân dân; Phòng Công tác Quốc hội

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (16)

 

1

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

2

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

3

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

4

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

Phòng Tổng hợp, Thông tin, Dân nguyện

 

5

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

6

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

Kiêm nhiệm

7

Chuyên viên về thi đua khen thưởng

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

Kiêm nhiệm

8

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

9

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

Phòng Tổng hợp, Thông tin, Dân nguyện

 

10

Kế toán trưởng

 

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

11

Kế toán viên chính

Kế toán viên chính

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

12

Kế toán viên

Kế toán viên

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

13

Văn thư viên chính

Văn thư viên chính

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

14

Văn thư viên

Văn thư viên

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

15

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

16

Nhân viên thủ quỹ

Nhân viên

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03)

 

1

Nhân viên lái xe

 

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

2

Nhân viên kỹ thuật

 

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

3

Nhân viên phục vụ

 

Phòng Hành chính, Tổ chức, Quản trị

 

 

Tổng: 31 VTVL

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 955/QĐ-UBND ngày 12/4/2024 của UBND tỉnh)

TT

Ngạch công chức
(của nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành và nghiệp vụ chuyên môn dùng chung)

Cơ cấu ngạch công chức

Ghi chú

1

Chuyên viên chính và tương đương

40%

 

2

Chuyên viên và tương đương

60%

 

Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch công chức theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch thấp hơn liền kề theo quy định.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 955/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản