- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 4Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2013/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
PHÊ CHUẨN TỔNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TỈNH THANH HOÁ NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Sau khi xem xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 367/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014 là 64.919 biên chế, trong đó:
1. Biên chế hành chính nhà nước : | 4.357 biên chế; |
2. Biên chế sự nghiệp nhà nước : | 60.562 biên chế, bao gồm: |
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo : | 50.662 biên chế, trong đó: |
- Mầm non : | 11.599 biên chế; |
- Tiểu học : | 16.545 biên chế; |
- Trung học cơ sở : | 14.123 biên chế; |
- Trung học phổ thông : | 6.312 biên chế; |
- Giáo dục thường xuyên và dạy nghề: | 720 biên chế; |
- Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề: | 1.363 biên chế; |
b) Sự nghiệp Y tế: | 7.500 biên chế; |
c) Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin và Thể thao: | 1.050 biên chế; |
d) Sự nghiệp khác : | 1.350 biên chế |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên thanh tra, kiểm tra trong việc tiếp nhận, tuyển dụng, sử dụng công chức, viên chức, bảo đảm theo đúng chỉ tiêu biên chế mà Hội đồng nhân dân tỉnh nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khoá XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013 ./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Biên chế
STT | Tên đơn vị | Kế hoạch biên chế năm 2014 | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Quản lý nhà nước | Sự nghiệp | Chia ra | |||||||
GD-ĐT | YT | VH-TT | SN khác | Ghi chú | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
|
45.741 | 2.120 | 43.621 | 42.911 | 0 | 525 | 185 |
| ||
856 | 62 | 794 | 773 | 0 | 17 | 4 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 4 |
| 4 |
|
| 4 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
| 13 |
|
| 13 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 773 |
| 773 | 773 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 163 |
| 163 | 163 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 391 |
| 391 | 391 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 207 |
| 207 | 207 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| + Trung tâm DN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
900 | 64 | 836 | 815 | 0 | 17 | 4 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 4 |
| 4 |
|
| 4 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
| 13 |
|
| 13 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 815 |
| 815 | 815 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 243 |
| 243 | 243 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 336 |
| 336 | 336 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 230 |
| 230 | 230 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
997 | 72 | 925 | 898 | 0 | 22 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 5 |
| 5 |
|
| 5 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 898 |
| 898 | 898 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 254 |
| 254 | 254 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 377 |
| 377 | 377 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 256 |
| 256 | 256 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
|
|
1.655 | 80 | 1.575 | 1.545 | 0 | 25 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.545 |
| 1.545 | 1.545 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 398 |
| 398 | 398 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 654 |
| 654 | 654 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 479 |
| 479 | 479 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 14 |
| 14 | 14 |
|
|
|
|
914 | 67 | 847 | 822 | 0 | 20 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 13 |
| 13 |
|
| 13 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 822 |
| 822 | 822 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 233 |
| 233 | 233 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 331 |
| 331 | 331 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 245 |
| 245 | 245 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
1.696 | 81 | 1.615 | 1.584 | 0 | 25 | 6 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 15 |
| 15 |
|
| 15 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.584 |
| 1.584 | 1.584 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 404 |
| 404 | 404 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 699 |
| 699 | 699 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 459 |
| 459 | 459 |
|
|
|
|
| + TTGDTXDN | 22 |
| 22 | 22 |
|
|
|
|
1.289 | 69 | 1.220 | 1.192 | 0 | 23 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.192 |
| 1.192 | 1.192 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 371 |
| 371 | 371 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 441 |
| 441 | 441 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 364 |
| 364 | 364 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
1.495 | 66 | 1.429 | 1.407 | 0 | 17 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 5 |
| 5 |
|
| 5 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.407 |
| 1.407 | 1.407 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 482 |
| 482 | 482 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 490 |
| 490 | 490 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 412 |
| 412 | 412 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 23 |
| 23 | 23 |
|
|
|
|
1.891 | 77 | 1.814 | 1.788 | 0 | 21 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 14 |
| 14 |
|
| 14 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.788 |
| 1,788 | 1.788 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 469 |
| 469 | 469 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 713 |
| 713 | 713 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 570 |
| 570 | 570 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 36 |
| 36 | 36 |
|
|
|
|
1.590 | 75 | 1.515 | 1.487 | 0 | 22 | 6 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.487 |
| 1.487 | 1.487 | 0 | 0 |
|
|
| + Mầm non | 455 |
| 455 | 455 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 526 |
| 526 | 526 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 481 |
| 481 | 481 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
|
|
| + TTDN | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| - Ban QL Suối cá Cẩm Lương | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
2.004 | 79 | 1.925 | 1.897 | 0 | 22 | 6 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Ban QL Di tích Ngọc Trạo | 3 |
| 3 |
|
| 3 |
|
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.897 |
| 1.897 | 1.897 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 531 |
| 531 | 531 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 731 |
| 731 | 731 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 617 |
| 617 | 617 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
1.123 | 68 | 1.055 | 1.032 | 0 | 18 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.032 |
| 1.032 | 1.032 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 365 |
| 365 | 365 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 333 |
| 333 | 333 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 316 |
| 316 | 316 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
2.571 | 87 | 2.484 | 2.456 | 0 | 21 | 7 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.456 |
| 2.456 | 2.456 | 0 | 0 |
|
|
| + Mầm non | 620 |
| 620 | 620 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 927 |
| 927 | 927 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 872 |
| 872 | 872 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 20 |
| 20 | 20 |
|
|
|
|
| + TTDN | 17 |
| 17 | 17 |
|
|
|
|
2.382 | 82 | 2.300 | 2.277 | 0 | 16 | 7 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.277 |
| 2.277 | 2.277 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 596 |
| 596 | 596 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 868 |
| 868 | 868 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 782 |
| 782 | 782 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
| + TTDN | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
Nông Cống | 1.965 | 79 | 1.886 | 1.861 | 0 | 18 | 7 |
| |
| - TT văn hoá-Thông tin | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.861 |
| 1.861 | 1.861 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 416 |
| 416 | 416 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 726 |
| - 726 | 726 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 692 |
| 692 | 692 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 21 |
| 21 | 21 |
|
|
|
|
| + TTDN | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
1.945 | 76 | 1.869 | 1.849 | 0 | 15 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.849 |
| 1.849 | 1.849 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 523 |
| 523 | 523 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 660 |
| 660 | 660 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 636 |
| 636 | 636 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 22 |
| 22 | 22 |
|
|
|
|
| + TTDN | 8 |
| 8 | 8 |
|
|
|
|
1.680 | 77 | 1.603 | 1.586 | 0 | 12 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.586 |
| 1.586 | 1.586 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 416 |
| 416 | 416 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 598 |
| 598 | 598 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 547 |
| 547 | 547 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
|
|
| + TTDN | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
988 | 66 | 922 | 901 | 0 | 16 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 901 |
| 901 | 901 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 269 |
| 269 | 269 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 312 |
| 312 | 312 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 283 |
| 283 | 283 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 32 |
| 32 | 32 |
|
|
|
|
| + TTDN | 5 |
| 5 | 5 |
|
|
|
|
1.457 | 70 | 1.387 | 1.368 | 0 | 14 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.368 |
| 1.368 | 1.368 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 347 |
| 347 | 347 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 514 |
| 514 | 514 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 481 |
| 481 | 481 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 26 |
| 26 | 26 |
|
|
|
|
670 | 67 | 603 | 577 | 0 | 18 | 8 |
| ||
| - TT văn hoá-Thống tin | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
| Đội quy tắc đô thị | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 577 |
| 577 | 577 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 185 |
| 185 | 185 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 203 |
| 203 | 203 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 170 |
| 170 | 170 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 8 |
| 8 | 8 |
|
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 11 |
| 11 | 11 |
|
|
|
|
1.904 | 77 | 1.827 | 1.804 | 0 | 18 | 5 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.804 |
| 1.804 | 1.804 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 511 |
| 511 | 511 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 660 |
| 660 | 660 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 602 |
| 602 | 602 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 24 |
| 24 | 24 |
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
2.004 | 77 | 1.927 | 1.905 | 0 | 15 | 7 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 8 |
| 8 |
|
| 8 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| - Ban QL Cảng các Hoà Lộc | 1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 1.905 |
| 1.905 | 1.905 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 482 |
| 482 | 482 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 744 |
| 744 | 744 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 652 |
| 652 | 652 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 21 |
| 21 | 21 |
|
|
|
|
| TT dạy nghề | 6 |
| 6 | 6 |
|
|
|
|
2.530 | 89 | 2.441 | 2.410 | 0 | 24 | 7 |
| ||
| -TT văn hoá-Thông tin | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.410 |
| 2.410 | 2.410 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 685 |
| 685 | 685 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 891 |
| 891 | 891 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 797 |
| 797 | 797 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 37 |
| 37 | 37 |
|
|
|
|
2.456 | 89 | 2.367 | 2.344 | 0 | 16 | 7 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.344 |
| 2.344 | 2.344 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 563 |
| 563 | 563 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 921 |
| 921 | 921 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 837 |
| 837 | 837 |
|
|
|
|
| + TTGDTX | 15 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
| + Trường TCDN | 8 |
| 8 | 8 |
|
|
|
|
2.684 | 131 | 2.553 | 2.527 | 0 | 19 | 7 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 9 |
| 9 |
|
| 9 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| -Trạm khuyến nông | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| - Sự nghiệp Giáo dục | 2.527 |
| 2.527 | 2.527 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 582 |
| 582 | 582 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 1.025 |
| 1.025 | 1.025 |
|
|
|
|
| + TH cơ sở | 876 |
| 876 | 876 |
|
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 15 |
| 15 | 15 |
|
|
|
|
| + GDTX | 29 |
| 29 | 29 |
|
|
|
|
689 | 70 | 619 | 592 |
| 18 | 9 |
| ||
| - TT Văn hóa - Thể thao du lịch | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 7 |
| 7 |
|
| 7 |
|
|
| - Trạm khuyến nông | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| - Đội quy tắc thị xã | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 592 |
| 592 | 592 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 157 |
| 157 | 157 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 244 |
| 244 | 244 |
|
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 178 |
| 178 | 178 |
|
|
|
|
| + GDTX | 13 |
| 13 | 13 |
|
|
|
|
3.406 | 123 | 3.283 | 3.214 | 0 | 36 | 33 |
| ||
| - TT văn hoá-Thông tin | 24 |
| 24 |
|
| 24 |
|
|
| - Đài truyền thanh | 12 |
| 12 |
|
| 12 |
|
|
| Đội quy tắc thành phố | 18 |
| 18 |
|
|
| 18 |
|
| -Trạm khuyến nông | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| - Ban QL Di tích LSVH Hàm Rồng | 8 |
| 8 |
|
|
| 8 |
|
| - Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
| - Sự nghiệp GD - ĐT | 3.214 |
| 3.214 | 3.214 | 0 | 0 | 0 |
|
| + Mầm non | 879 |
| 879 | 879 |
|
|
|
|
| + Tiểu học | 1.272 |
| 1.272 | 1.272 |
|
|
|
|
| + Trung học cơ sở | 1.040 |
| 1.040 | 1.040 |
|
|
|
|
| + GDTX | 14 |
| 14 | 14 |
|
|
|
|
| + Trường trung cấp nghề | 9 |
| 9 | 9 |
|
|
|
|
19.178 | 2.237 | 16.941 | 7.751 | 7.500 | 525 | 1.165 |
| ||
179 | 103 | 76 |
|
|
| 76 |
| ||
| Cơ quan sở | 70 | 70 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Biển và Hải đảo | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục bảo vệ môi trường | 16 | 16 |
|
|
|
|
|
|
| Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| Đoàn mỏ địa chất | 28 |
| 28 |
|
|
| 28 |
|
| Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi trường | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| Trung tâm công nghệ thông tin | 8 |
| 8 |
|
|
| 8 |
|
| Quỹ bảo vệ môi trường | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
| Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh Hoá | 17 |
| 17 |
|
|
| 17 |
|
348 | 88 | 260 | 24 |
|
| 236 |
| ||
| Cơ quan sở | 77 | 77 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục phòng chống TNXH | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| TT điều dưỡng người có công | 53 |
| 53 |
|
|
| 53 |
|
| TT chăm sóc sức khoẻ người có công | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
|
| TT Bảo trợ xã hội | 61 |
| 61 |
|
|
| 61 |
|
| TT Giáo dục lao động xã hội | 50 |
| 50 |
|
|
| 50 |
|
| TT Bảo trợ xã hội số 2 | 21 |
| 21 |
|
|
| 21 |
|
| TT cung cấp dịch vụ xã hội | 16 |
| 16 |
|
|
| 16 |
|
| TT giới thiệu việc làm | 13 |
| 13 |
|
|
| 13 |
|
| Trường trung cấp nghề miền núi | 17 |
| 17 | 17 |
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề TTN ĐBKK | 7 |
| 7 | 7 |
|
|
|
|
| Quỹ bảo trợ trẻ em | 2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
1.322 | 642 | 680 | 115 | 0 | 0 | 565 |
| ||
| Cơ quan sở | 88 | 88 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục thuỷ lợi | 15 | 15 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục phát triển nông thôn | 31 | 31 | 0 |
|
|
|
|
|
| Văn phòng điều phối CTXDNTM | 14 | 14 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi TS | 24 | 24 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục Đê điều và phòng chống lụt bão | 100 | 18 | 82 |
|
|
| 82 |
|
| Chi cục Thú y | 123 | 15 | 108 |
|
|
| 108 |
|
| Chi cục bảo vệ thực vật | 105 | 16 | 89 |
|
|
| 89 |
|
| Chi cục Lâm nghiệp | 19 | 19 | 0 |
|
|
|
|
|
| Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS | 22 | 15 | 7 |
|
|
| 7 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 330 | 295 | 35 |
|
|
| 35 |
|
| Vườn quốc gia bến en | 56 | 24 | 32 |
|
|
| 32 |
|
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 23 | 21 | 2 |
|
|
| 2 |
|
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 28 | 25 | 3 |
|
|
| 3 |
|
| Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 20 | 17 | 3 |
|
|
| 3 |
|
| TT khuyến nông | 40 |
| 40 |
|
|
| 40 |
|
| TT nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi | 11 |
| 11 |
|
|
| 11 |
|
| TT nghiên cứu và sản xuất giống Thuỷ sản | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| TT nghiên cứu ứng dụng KHCN lâm nghiệp | 13 |
| 13 |
|
|
| 13 |
|
| TT nghiên cứu ứng dụng KHKTgiống cây trồng NN | 13 |
| 13 |
|
|
| 13 |
|
| TT nước sinh hoạt và vệ sinh MT | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| Trường trung cấp nông lâm | 66 |
| 66 | 66 |
|
|
|
|
| Trường trung cấp thuỷ sản | 39 |
| 39 | 39 |
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề NN và PTNT | 10 |
| 10 | 10 |
|
|
|
|
| 12 Ban QL rừng phòng hộ | 93 |
| 93 |
|
|
| 93 |
|
| Đoàn chỉ đạo PTKT-XH huyện M ường Lát | 7 | 5 | 2 |
|
|
| 2 |
|
| Đoàn quy hoạch thiết kế nông, lâm nghiệp | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
| Đoàn quy hoạch thiết kế thuỷ lợi | 4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| Quỹ bảo vệ và phát triển rừng | 3 |
| 3 |
|
|
| 3 |
|
99 | 47 | 52 |
|
|
| 52 |
| ||
| Cơ quan sở | 47 | 47 |
|
|
|
|
|
|
| TT bán đấu giá tài sản | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
| TT trợ giúp pháp lý | 36 |
| 36 |
|
|
| 36 |
|
| 3 Phòng công chứng | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
283 | 246 | 37 | 25 |
|
| 12 |
| ||
| Cơ quan sở | 71 | 71 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục quản lý thị trường | 175 | 175 |
|
|
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề thương mại du lịch | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
| TT khuyến công và xúc tiến thương mại | 12 |
| 12 |
|
|
| 12 |
|
117 | 76 | 41 | 41 |
|
|
|
| ||
| Cơ quan Sở | 76 | 76 |
|
|
|
|
|
|
| Trường trung cấp nghề XD | 41 |
| 41 | 41 |
|
|
|
|
116 | 89 | 27 | 22 | 0 | 0 | 5 |
| ||
| Cơ quan sở | 86 | 86 |
|
|
|
|
|
|
| Ban an toàn giao thông | 3 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
| Trường TC nghề giao thông vận tải | 22 |
| 22 | 22 |
|
|
|
|
| Quỹ Bảo trì đường bộ | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
6.467 | 81 | 6.386 | 6.386 |
|
|
|
| ||
| Cơ quan sở | 81 | 81 |
|
|
|
|
|
|
| Các trường trung học phổ thông | 6.312 |
| 6.312 | 6.312 |
|
|
|
|
| TT giáo dục thường xuyên | 44 |
| 44 | 44 |
|
|
|
|
| TT Kỹ thuật thực hành-HN và DN | 30 |
| 30 | 30 |
|
|
|
|
136 | 101 | 35 |
|
|
| 35 |
| ||
| Cơ quan văn phòng | 101 | 101 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Chỉ đạo PCTN | 0 |
| 0 |
|
|
| 0 |
|
| Nhà khách 25B | 30 | 0 | 30 |
|
|
| 30 |
|
| Trung tâm công báo | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
39 | 39 |
|
|
|
|
|
| ||
89 | 77 | 12 |
|
|
| 12 |
| ||
| Sở Nội vụ cũ | 44 | 44 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Thi đua - Khen thưởng | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
| Ban Tôn giáo | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục Văn thư lưu trữ | 22 | 10 | 12 |
|
|
| 12 |
|
115 | 110 | 5 |
|
|
| 5 |
| ||
| Cơ quan sở | 110 | 110 |
|
|
|
|
|
|
| Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho DN nhỏ và vừa | 5 |
| 5 |
|
|
| 5 |
|
7.589 | 89 | 7.500 |
| 7.500 |
| 0 |
| ||
| Cơ quan sở | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục dân số kế hoạch hoá và gia đình | 194 | 19 | 175 | 0 | 175 | 0 | 0 |
|
- | Cơ quan Chi cục | 27 | 19 | 8 |
| 8 |
|
|
|
- | TT Dân Số-KHHGĐ | 167 |
| 167 |
| 167 |
|
|
|
| Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm | 32 | 20 | 12 |
| 12 |
|
|
|
| Khối Trung tâm y tế tuyến tỉnh | 292 |
| 292 |
| 292 |
|
|
|
| Khối Trung tâm y tế tuyến huyện | 1.010 |
| 1.010 |
| 1.010 |
|
|
|
| Khối bệnh viện tuyến tỉnh | 2.895 |
| 2.895 |
| 2.895 |
|
|
|
| Khối bệnh viện tuyến huyện | 3.116 |
| 3.116 |
| 3.116 |
|
|
|
90 | 67 | 23 |
|
|
| 23 |
| ||
| Cơ quan sở | 39 | 39 |
|
|
|
|
|
|
| Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
|
| TT NCƯD và phát triển công nghệ sinh học | 7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| TTNC ứng dụng Chuyển giao KHCN | 10 |
| 10 |
|
|
| 10 |
|
| TT dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 6 |
| 6 |
|
|
| 6 |
|
82 | 82 | 0 |
|
|
| 0 |
| ||
48 | 36 | 12 |
|
|
| 12 |
| ||
| Cơ quan sở | 36 | 36 |
|
|
|
|
|
|
| TT công nghệ thông tin | 12 |
| 12 |
|
|
| 12 |
|
503 | 89 | 414 |
|
| 414 |
|
| ||
| Cơ quan sở | 89 | 89 |
|
|
|
|
|
|
| Thư viện tỉnh | 27 |
| 27 |
|
| 27 |
|
|
| Ban nghiên cứu lịch sử | 10 |
| 10 |
|
| 10 |
|
|
| TT Văn hóa tỉnh | 31 |
| 31 |
|
| 31 |
|
|
| TT triển lãm và xúc tiến du lịch | 15 |
| 15 |
|
| 15 |
|
|
| Bảo tàng tỉnh | 22 |
| 22 |
|
| 22 |
|
|
| Ban quản lý di tích và danh thắng | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn | 75 |
| 75 |
|
| 75 |
|
|
| Đoàn cải lương | 28 |
| 28 |
|
| 28 |
|
|
| Đoàn Chèo | 35 |
| 35 |
|
| 35 |
|
|
| Đoàn tuồng | 30 |
| 30 |
|
| 30 |
|
|
| TT bảo tồn di sản thành Nhà Hồ | 11 |
| 11 |
|
| 11 |
|
|
| TT phát hành phim và chiếu bóng | 39 |
| 39 |
|
| 39 |
|
|
| Báo văn hóa và đời sống | 16 |
| 16 |
|
| 16 |
|
|
| TT huấn luyện và thi đấu thể thao | 36 |
| 36 |
|
| 36 |
|
|
| Ban QL Di tích lam kinh | 6 |
| 6 |
|
| 6 |
|
|
Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hoá | 17 |
| 17 |
|
| 17 |
|
| |
52 | 52 |
|
|
|
|
|
| ||
88 | 72 | 16 |
|
|
| 16 |
| ||
30 | 30 |
|
|
|
|
|
| ||
21 | 21 |
|
|
|
|
|
| ||
136 |
| 136 | 25 |
| 111 |
|
| ||
| Văn phòng đài | 111 |
| 111 |
|
| 111 |
|
|
| Trường trung cấp nghề PTTH | 25 |
| 25 | 25 |
|
|
|
|
702 |
| 702 | 702 |
|
|
|
| ||
| Trường Đại học Hồng Đức | 690 |
| 690 | 690 |
|
|
|
|
| Trung tâm giáo dục Quốc tế | 12 |
| 12 | 12 |
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Y tế | 125 |
| 125 | 125 |
|
|
|
| |
118 |
| 118 | 118 |
|
|
|
| ||
70 |
| 70 | 70 |
|
|
|
| ||
80 |
| 80 | 80 |
|
|
|
| ||
17 |
| 17 |
|
|
| 17 |
| ||
11 |
| 11 |
|
|
| 11 |
| ||
9 |
| 9 |
|
|
| 9 |
| ||
7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
| ||
4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
| ||
4 |
| 4 |
|
|
| 4 |
| ||
1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| ||
2 |
| 2 |
|
|
| 2 |
| ||
7 |
| 7 |
|
|
| 7 |
| ||
34 |
| 34 | 18 |
|
| 16 |
| ||
| Văn phòng | 16 |
| 16 |
|
|
| 16 |
|
| Trường TC nghề Tiểu thủ CN | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
|
|
1 |
| 1 |
|
|
| 1 |
| ||
Viện Quy hoạch - Kiến trúc | 20 |
| 20 |
|
|
| 20 |
| |
17 |
| 17 |
|
|
| 17 |
| ||
Cộng khối huyện | 45.741 | 2.120 | 43.621 | 42.911 | 0 | 525 | 185 |
| |
Cộng khối tỉnh | 19.178 | 2.237 | 16.941 | 7.751 | 7.500 | 525 | 1.165 |
| |
Cộng toàn tỉnh | 64.919 | 4.357 | 60.562 | 50.662 | 7.500 | 1.050 | 1.350 |
|
- 1Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Bình Định
- 2Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang
- 3Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2012
- 4Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2013 thông qua tổng biên chế cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ninh năm 2014
- 5Nghị quyết 184/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Nghị quyết 140/2009/NQ-HĐND16 thông qua tổng biên chế hành chính; quyết định tổng biên chế sự nghiệp của tỉnh Bắc Ninh năm 2010
- 7Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 4Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Bình Định
- 8Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang
- 9Nghị quyết 17/2011/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước tỉnh Thanh Hóa năm 2012
- 10Nghị quyết 103/NQ-HĐND năm 2013 thông qua tổng biên chế cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ninh năm 2014
- 11Nghị quyết 184/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2011 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 12Nghị quyết 140/2009/NQ-HĐND16 thông qua tổng biên chế hành chính; quyết định tổng biên chế sự nghiệp của tỉnh Bắc Ninh năm 2010
- 13Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014
- Số hiệu: 69/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Mai Văn Ninh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực