Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 395/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 26 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn; số 2495/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 2661/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 168/TTr-STP ngày 31/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ; Sở Thông tin-Truyền thông;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, TT THCB;
- Lưu: VT, TTPVHCC(LH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Thu Hà

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (100 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC)

 

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (04 TTHC)

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

III

LĨNH VỰC LUẬT SƯ (14 TTHC)

 

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

2

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

 

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

4

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

6

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng Luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên

 

7

Thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh.

 

8

Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

9

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh; chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật

 

10

Đăng ký hoạt động của Công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty Luật nước ngoài

 

11

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty Luật nước ngoài

 

12

Hợp nhất công ty luật

 

13

Sáp nhập công ty luật

 

14

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

IV

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (06 TTHC)

 

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

2

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

4

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

5

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

6

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

V

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (28 TTHC)

 

1

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

3

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

4

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tỉnh Lạng Sơn

 

5

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

6

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

7

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

 

8

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

 

9

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

10

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

11

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

12

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

 

13

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

14

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

15

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

17

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

18

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

 

19

Công chứng bản dịch

 

20

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

 

21

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

 

22

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

23

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

 

24

Công chứng di chúc

 

25

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

 

26

Công chứng văn bản khai nhận di sản

 

27

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

 

28

Công chứng hợp đồng ủy quyền

 

VI

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 TTHC)

 

1

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

 

2

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

 

3

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

 

4

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

 

VII

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (06 TTHC)

 

1

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

2

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

4

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

5

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

6

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

VIII

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN, HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN (05 TTHC)

 

1

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

2

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

 

3

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

4

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

5

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

IX

LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (08 TTHC)

 

1

Cấp Thẻ đấu giá viên

 

2

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

 

3

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

4

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

6

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

7

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

 

8

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

 

X

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (05 TTHC)

 

1

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

2

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

4

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

5

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

XI

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC)

 

1

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

XII

LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (09 TTHC)

 

1

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

2

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

3

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

 

4

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

 

5

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

6

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

 

7

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại

 

8

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

9

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

XIII

LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (09 TTHC)

 

1

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

 

2

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

3

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

 

4

Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

5

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhành tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

6

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

7

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

8

Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

9

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (30 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC)

 

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

16

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (12 TTHC)

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

5

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

6

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

9

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

11

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

12

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

III

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02 TTHC)

 

1

Thủ tục phục hồi danh dự

 

2

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

 

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (36 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (18 TTHC)

 

1

Đăng ký khai sinh

 

2

Đăng ký kết hôn

 

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

5

Đăng ký khai tử

 

6

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

7

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

8

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

9

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

10

Đăng ký giám hộ

 

11

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

12

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

 

13

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

14

Đăng ký lại khai sinh

 

15

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

16

Đăng ký lại kết hôn

 

17

Đăng ký lại khai tử

 

18

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC)

 

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

7

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

8

Chứng thực di chúc

 

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

III

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

 

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

IV

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC)

 

1

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.

 

V

LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (04 TTHC)

 

1

Thủ tục công nhận hòa giải viên

 

2

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

 

3

Thủ tục Thôi làm hòa giải viên

 

4

Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

 

1

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

2

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

II

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 TTHC)

 

1

Nhập quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp, cơ quan Công an, Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước

2

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

3

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

4

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, cơ quan Công an và các tổ chức, đơn vị có liên quan

III

LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC)

Sở Tư pháp; các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

1

Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2

Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

3

Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng

IV

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC)

Sở Tư pháp, các cơ quan liên quan đến vụ việc yêu cầu bồi thường

1

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

V

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (06 TTHC)

 

1

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp, Hội công chứng viên tinh, UBND tỉnh

2

Hợp nhất Văn phòng công chứng

3

Sáp nhập Văn phòng công chứng

4

Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng

5

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

6

Thành lập Hội công chứng viên

Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, UBND tỉnh

VI

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 TTHC)

 

1

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND tỉnh

2

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

3

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

4

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

VII

LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 TTHC)

 

1

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

2

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

3

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

4

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (01 TTHC)

 

1

Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

UBND cấp xã, UBND cấp huyện

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)

 

1

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND cấp xã, Sở Tư pháp

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Các cụm từ viết tắt:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP

- Phổ biến, giáo dục pháp luật và Theo dõi thi hành pháp luật: PBGDPL-TDTHPL.

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 TTHC)

I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC)

1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

12 giờ

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 giờ

 

B6

Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

01 giờ

 

B7

Xem xét, quyết định.

UBND tỉnh

16 giờ

 

B8

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

02 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

40 giờ

 

2. Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

10 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, ký Quyết định.

UBND tỉnh

05 ngày

 

B8

- Trả kết quả giải quyết TTHC

- Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

01 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

20 ngày

 

II. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (04 TTHC)

1. Nhập quốc tịch Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 38 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 55 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 17 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

10 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp

Cơ quan Công an

10 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B8

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B10

Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp

Chủ tịch UBND tỉnh

10 ngày

 

B11

Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trình Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

Bộ Tư pháp

30 ngày

Không tính thời gian cắt giảm

B12

Xem xét, quyết định.

Chủ tịch nước

30 ngày

 

B13

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

38 ngày

 

2. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 11 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

3,5 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp

Cơ quan Công an

10 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B8

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B10

Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

 

B11

Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, gửi thông báo bằng văn bản cho người xin trở lại quốc tịch Viêt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài và đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

Bộ Tư pháp

30 ngày

Không tính thời gian cắt giảm

B12

Xem xét, quyết định

Chủ tịch nước

20 ngày

 

B13

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

24 ngày

 

3. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 11 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan Công an cấp tỉnh phối hợp thực hiện xác minh.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

3,5 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Xác minh và gửi kết quả đến Sở Tư pháp

Cơ quan Công an

10 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B8

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B10

Xem xét, ký văn bản trình Bộ Tư pháp

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

 

B11

Kể từ ngày nhận được đề xuất của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, gửi thông báo bằng văn bản cho người xin trở lại quốc tịch Viêt Nam để làm thủ tục xin thôi quốc tịch nước ngoài và đề nghị Chủ tịch nước xem xét, quyết định.

Bộ Tư pháp

30 ngày

Không tính thời gian cắt giảm

B12

Xem xét, quyết định

Chủ tịch nước

20 ngày

 

B13

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

24 ngày

 

4. Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

4.1. Trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

08 giờ

 

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra

Lãnh đạo Sở Tư pháp

02 giờ

 

B6

Xác minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp

Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức, đơn vị có liên quan

24 giơ

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo phòng.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

08 giờ

 

B8

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 giờ

 

B9

Duyệt hồ sơ/ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

03 giờ

 

B10

Phát hành văn bản

Văn thư Sở

01 giờ

 

B11

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

01 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

56 giờ

 

4.2. Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam

Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 32 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 45 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 13 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ: dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

07 ngày

 

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản đề nghị Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các cơ quan, tổ chức có liên quan tiến hành xác minh, kiểm tra

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Xác minh, kiểm tra và gửi kết quả cho Sở Tư pháp

Bộ Tư pháp, Công an tỉnh và các tổ chức, đơn vị có liên quan

15 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh, dự thảo Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trình Lãnh đạo phòng.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

03 ngày

 

B8

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B9

Duyệt hồ sơ/ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B10

Phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B11

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

32 ngày

 

III. LĨNH VỰC CẤP PHIẾU LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC:

1.1. Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

1.2. Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

1.3. Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng.

* Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam cư trú tại một nơi:

- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích; không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.

Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;

Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,25 ngày

 

B6

Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

04 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B8

Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B9

Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,25 ngày

 

B10

Phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,25 ngày

 

B11

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam từ khi đủ 14 tuổi trở lên và chỉ cư trú tại tỉnh Lạng Sơn, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1

Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 07 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 10 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không qua 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;

Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,25 ngày

 

B6

Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

04 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B8

Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B9

Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B10

Phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,25 ngày

 

B11

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

 

 

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

 

* Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài

- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, không tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2.

Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 12 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định tại địa phương: 15 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;

Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

1,5 ngày

 

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

05 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B8

Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B9

Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B10

Phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B11

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày

 

- Trường hợp nhóm đối tượng là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi, có tham gia nghĩa vụ quân sự/phục vụ trong quân đội, có/không có án tích có yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 hoặc Phiếu lý lịch tư pháp số 2

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:

Tra cứu thông tin lý lịch tư pháp tại cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp, Sở Tư pháp;

Soạn công văn đề nghị các cơ quan có liên quan tra cứu, xác minh thông tin lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B4

Xem xét văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Tiến hành tra cứu, xác minh gửi kết quả xác minh cho Sở Tư pháp

Các cơ quan có liên quan: Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia; Công an tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Tòa án Quân sự trung ương.

07 ngày

 

B7

Tổng hợp kết quả xác minh, lập Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B8

Xem xét hồ sơ, duyệt Phiếu lý lịch tư pháp trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B9

Xem xét, ký phiếu lý lịch tư pháp

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B10

Phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B11

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngay

 

IV. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC)

1. Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

04 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu soạn thảo giấy mời mời họp các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

16 giờ

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

04 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký giấy mời tổ chức họp các cơ quan có liên quan

Lãnh đạo Sở Tư pháp

02 giờ

 

B6

Tổ chức cuộc họp giữa các cơ quan có liên quan để xác định cơ quan giải quyết bồi thường:

- Trường hợp xác định cơ quan theo quy định tại khoản 2 Điều 32 Nghị định số 68/2018/NĐ-CP, Sở Tư pháp giúp UBND cấp tỉnh xác định cơ quan giải quyết bồi thường

Trường hợp các cơ quan thống nhất được cơ quan giải quyết bồi thường thì Sở Tư pháp ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường;

Trường hợp các cơ quan không thống nhất được cơ quan giải quyết bồi thường thì Sở Tư pháp quyết định một trong số các cơ quan có liên quan là cơ quan giải quyết bồi thường và ban hành văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường.

- Trường hợp xác định cơ quan theo quy định tại Điều 33 Nghị định số 68/2018/NĐ-CP, Sở Tư pháp thực hiện việc xác định cơ quan giải quyết bồi thường khi người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay được cơ quan giải quyết bồi thường:

Sở Tư pháp trao đổi với các cơ quan có liên quan đến vụ việc yêu cầu bồi thường để thống nhất cơ quan giải quyết bồi thường;

Trường hợp việc xác định cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm a hoặc điểm b Khoản 1 Điều 40 của Luật TNBTCNN năm 2017 thì Sở Tư pháp gửi ngay hồ sơ đến cơ quan quản lý nhà nước về công tác bồi thường nhà nước có thẩm quyền để xác định cơ quan giải quyết bồi thường.

Cac cơ quan liên quan

04 giờ

 

B7

Tham mưu tổng hợp ý kiến và kết luận tại cuộc họp. Dự thảo văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

04 giờ

 

B8

Xem xét, ký văn bản xác định cơ quan giải quyết bồi thường

Lãnh đạo Sở Tư pháp

02 giờ

 

B9

Phát hành văn bản.

Văn thư Sở

01 giờ

 

B10

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

01 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

40 giơ

 

V. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (06 TTHC)

1. Nhóm 03 TTHC gồm:

1.1. Hợp nhất Văn phòng công chứng

1.2. Sáp nhập Văn phòng công chứng

1.3. Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC tại địa phương: 25 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

05 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Tham gia ý kiến gửi Sở Tư pháp

Hội công chứng viên tinh

02 ngày

 

B7

Tổng hợp, tiếp thu ý kiến tham gia góp ý, trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B9

Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B10

Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B11

Xem xét, ký quyết định

UBND tỉnh

10 ngày

 

B12

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

25 ngay

 

4. Thành lập Hội công chứng viên

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

06 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Xem xét, thẩm định, có ý kiến góp ý

Sở Nội vụ

07 ngày

 

B7

Tổng hợp, tiếp thu ý kiến tham gia thẩm định, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

03 ngày

 

B8

Xem xét văn bản xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B9

Ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

02 ngày

 

B10

Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B11

Xem xét, quyết định

UBND tỉnh

05 ngày

 

B12

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

 

5. Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc

(Thời gian thực hiện theo quy định: 14 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

06 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, quyết định

UBND tỉnh

05 ngày

 

B8

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

6. Thành lập Văn phòng công chứng

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 06 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đầy đủ: Tra cứu trên CSDL, dự thảo văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan…

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Tham gia ý kiến hoặc cung cấp thông tin/gửi Sở Tư pháp bằng văn bản tham gia ý kiến, cung cấp thông tin.

Hội công chứng viên, các cơ quan đơn vị được xác minh

01 ngày

 

B7

Tổng hợp thông tin xác minh, tiếp thu ý kiến tham gia góp ý, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B8

Xem xét xử lý hồ sơ và văn bản trình UBND tỉnh trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 ngày

 

B9

Duyệt, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B10

Văn thư Sở Tư pháp phát hành văn bản/chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh

Văn thư Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B11

Xem xét, quyết định

UBND tỉnh

05 ngày

 

B12

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (04 TTHC)

1. Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến của các cơ quan nhà nước có liên quan.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

04 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Phát hành văn bản xin ý kiến

Văn thư Sở Tư pháp

0,25 ngày

 

B7

Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản

Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp

04 ngày

 

B8

Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

04 ngày

 

B9

Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B10

Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B11

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

05 ngày

 

B12

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,25 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

2. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý về lĩnh vực giám định tư pháp phối hợp kiểm tra việc đáp ứng các điều kiện theo Đề án thành lập quy định tại điểm d khoản 2 Điều 16 của Luật Giám định tư pháp.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

03 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xin ý kiến của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,25 ngày

 

B6

Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản

Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp

03 ngày

 

B7

Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

04 ngày

 

B8

Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,25 ngày

 

B9

Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B10

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

03 ngày

 

B11

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

 

 

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

 

3. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 45 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 15 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản lấy ý kiến thống nhất của các cơ quan có liên quan.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

06 ngày

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản gửi lấy ý kiến, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Phát hành gửi văn bản xin ý kiến

Văn thư Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, có ý kiến góp ý bằng văn bản

Cơ quan quản lý lĩnh vực giám định tư pháp

06 ngày

 

B8

Tổng hợp ý kiến góp ý, trình Lãnh đạo Phòng xử lý.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

07 ngày

 

B9

Xem xét xử lý hồ sơ, văn bản trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B10

Ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B11

Đóng dấu, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND

Văn thư Sở Tư pháp

0,25 ngày

 

B12

Xem xét, quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

07 ngày

 

B13

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,25 ngày

 

Tổng thời hạn giải quyết

30 ngày

 

4. Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 17 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

05 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi văn bản trình Chủ tịch UBND

Văn thư Sở Tư pháp

0,5 ngày

 

B7

Xem xét Quyết định

Chủ tịch UBND tỉnh

04 ngày

 

B8

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

12 ngày

 

VII. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (04 TTHC)

1. Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 28 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 12 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình và dự thảo Quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

12 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND

Văn thư Sở Tư pháp

01 ngày

 

B7

Xem xét, Quyết định

UBND tỉnh

10 ngày

 

B8

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

28 ngày

 

2. Nhóm 03 TTHC, gồm:

2.1. Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

2.2. Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

2.3. Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 ngày

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 ngày

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không qua 02 ngay, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản, tờ trình trình UBND tỉnh và dự thảo Quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng Thừa phát lại/dự thảo Quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại/dự thảo Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại…

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

07 ngày

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Tư pháp

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 ngày

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo Sở Tư pháp

01 ngày

 

B6

Đóng dấu, gửi văn bản trình UBND

Văn thư Sở Tư pháp

01 ngày

 

B7

Xem xét, Quyết định

UBND tỉnh

07 ngày

 

B8

-Trả kết quả giải quyết TTHC

-Thống kê, theo dõi

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

I. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ (01 TTHC)

1. Thực hiện hỗ trợ khi Hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06 ngày x 08 giờ = 48 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Lập phiếu kiểm soát giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

02 giờ

 

B2

Phân công công chức chuyên môn xử lý

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không qua 02 ngay, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản.

Công chức Tư pháp- Hộ tịch cấp xã

16 giờ

 

B4

Xem xét, xử lý văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ đề nghị hỗ trợ trình lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ

 

B5

Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND huyện

Phòng Tư pháp

16 giờ

 

B6

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đồng ý: Ký duyệt

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại UBND xã

Lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ

 

B7

Đóng dấu, chuyển kết quả cho UBND cấp xã

Văn thư huyện

02 giờ

 

B8

-Trả kết quả giải quyết

-Thống kê, theo dõi.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã

02 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

48 giờ

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)

I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)

1. Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày

(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày; Thời gian đã cắt giảm: 10 ngày)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Lập phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức Tư pháp - Hộ tịch xã giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

0,5 ngày

 

B2

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, gửi văn thông báo cho cá nhân/tổ chức nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, gửi văn bản thông báo cho cá nhân/tổ chức

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tham mưu văn bản gửi Sở Tư pháp trình Lãnh đạo UBND cấp xã.

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

12 ngày

 

B3

Xem xét, kí văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp xã

03 ngày

 

B4

Phát hành văn bản gửi đến Sở Tư pháp

Văn thư UBND xã

0,5 ngày

 

B5

Xem xét hồ sơ xin nhận con nuôi, ban hành văn bản trả lời UBND cấp xã

Sở Tư pháp

08 ngày

 

B6

Tổng hợp văn bản xin ý kiến, dự thảo Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, trình Lãnh đạo UBND cấp xã

Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã

03 ngày

 

B7

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 ngày

 

B8

-Trả kết quả giải quyết

-Thống kê, theo dõi

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã

01 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

30 ngày

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 395/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Đoàn Thu Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản