Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1263/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 26 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THAY THẾ MỘT SỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1772/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp; số 2264/QĐ-UBND ngày 03/11/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;

Căn cứ Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 75/TTr-STP ngày 11/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này sửa đổi, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quy trình nội bộ có số thứ tự 6, 7, 8 Mục A. III Phần I Phụ lục I; quy trình nội bộ có số thứ tự 8 Mục B.I Phần I Phụ lục I; quy trình nội bộ có số thứ tự 1 Mục A.I Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Xuân Huyên

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

 

LĨNH VỰC LUẬT SƯ (03 TTHC)

 

1

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng Luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên

TTHC thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”

2

Thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

3

Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

 

LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC)

 

1

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Các cụm từ viết tắt:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)

I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ (03 TTHC) gồm:

1. Nhóm 02 TTHC, gồm:

1.1. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng Luật sư, Công ty luật TNHH một thành viên (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).

1.2. Thay đổi người đại diện theo pháp luật Công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, Công ty luật hợp danh (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”).

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

14 giờ

 

B4

Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đồng ý: ký duyệt

- Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

- Ban hành văn bản.

- In kết quả, đóng dấu.

Văn thư/Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

0,5 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

24 giờ

 

2. Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

01 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

14 giờ

 

B4

Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản của chuyên viên. Trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử lý:

- Nếu đồng ý: ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Sở

04 giờ

 

B6

Ban hành kết quả giải quyết TTHC

Văn thư Sở

0,5 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC

0,5 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

24 giờ

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)

I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (01 TTHC)

1. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc.

1.1. Đối với việc bổ sung hộ tịch.

Tổng thời gian thực hiện TTHC: Từ 02 - 08 giờ trong ngày tiếp nhận hồ sơ hoặc 06 giờ trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ.

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.

Công chức một của UBND cấp huyện

0,25 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0,25 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng Tư pháp

Từ 0,5 giờ đến 4,5 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0,25 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đồng ý: ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo UBND huyện

0,25 giờ

 

B6

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư UBND huyện

0,25 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức một của UBND cấp huyện

0,25 giờ

 

 

Tổng thời gian thực hiện

Từ 02 - 08 giờ

 

1.2. Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

a) Trường hợp không cần xác minh: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 03 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.

Công chức một của UBND cấp huyện

0,5 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0,5 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng Tư pháp

11,5 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

01 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đồng ý: ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo UBND huyện

02 giờ

 

B6

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư huyện

0,25 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,25 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

16 giờ

 

b) Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc x 08 giờ = 32 giờ

(Thời gian thực hiện theo quy định: 06 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Tư pháp.

Công chức một của UBND cấp huyện

0,5 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

0,5 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.

Chuyên viên Phòng Tư pháp

26 giờ

 

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình Lãnh đạo UBND huyện

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

02 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:

- Nếu đồng ý: ký duyệt.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo UBND huyện

2,5 giờ

 

B6

Phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho công chức một cửa

Văn thư huyện

0,25 giờ

 

B7

- Trả kết quả giải quyết.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức một cửa UBND cấp huyện

0,25 giờ

 

Tổng thời hạn giải quyết

32 giờ

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)

 

1

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Các cụm từ viết tắt:

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ

- Nhân viên bưu điện: NVBĐ

- Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp: HC-BTTP

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)

I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (01 TTHC)

1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.

(Thời gian thực hiện theo quy định: 05 ngày làm việc; Thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.

- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng HC- BTTP.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

02 giờ

 

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

0,5 giờ

 

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, tham mưu văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, tham mưu trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.

- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo Quyết định của UBND tỉnh.

Chuyên viên Phòng HC-BTTP

08 giờ

 

B4

Xem xét hồ sơ, văn bản của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng HC-BTTP

02 giờ

 

B5

Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 giờ

 

B6

Phát hành văn bản. Gửi văn bản đến UBND tỉnh.

Văn thư Sở

0,5 giờ

 

B7

Xem xét, quyết định.

UBND tỉnh

08 giờ

 

B8

- Trả kết quả giải quyết TTHC.

- Thống kê, theo dõi.

Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC/NVBĐ

01 giờ

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 1263/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Dương Xuân Huyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản