- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 395/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 23 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 16/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (có Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; UBND huyện, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP Ở CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang | |
I | LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
| |
1 | 1 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp | 10 |
2 | 2 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp | 13 |
3 | 3 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Sở Tư pháp | 16 |
4 | 4 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp | 18 |
5 | 5 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp | 20 |
6 | 6 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp | 21 |
7 | 7 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp | 22 |
8 | 8 | Từ chối hướng dẫn tập sự trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự | Sở Tư pháp | 25 |
9 | 9 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | Sở Tư pháp | 27 |
10 | 10 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Sở Tư pháp | 29 |
11 | 11 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp | 32 |
12 | 12 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Sở Tư pháp | 35 |
13 | 13 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Sở Tư pháp | 36 |
14 | 14 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng | Sở Tư pháp | 37 |
15 | 15 | Thành lập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | 38 |
16 | 16 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | 41 |
17 | 17 | Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | 44 |
18 | 18 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | Sở Tư pháp | 47 |
19 | 19 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập | Sở Tư pháp | 48 |
20 | 20 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | 50 |
21 | 21 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | 51 |
22 | 22 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Sở Tư pháp | 54 |
23 | 23 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | 57 |
24 | 24 | Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng sáp nhập | Sở Tư pháp | 59 |
25 | 25 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Sở Tư pháp | 62 |
26 | 26 | Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển nhượng | Sở Tư pháp | 64 |
27 | 27 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Sở Tư pháp | 67 |
28 | 28 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Sở Tư pháp | 70 |
29 | 29 | Thành lập Hội công chứng viên | Sở Tư pháp | 73 |
30 | 30 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | Sở Tư pháp | 75 |
31 | 31 | Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư | Sở Tư pháp | 77 |
32 | 32 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp | 79 |
33 | 33 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp | 85 |
34 | 34 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp | 89 |
35 | 35 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp | 93 |
36 | 36 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp | 96 |
37 | 37 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên | Sở Tư pháp | 99 |
38 | 38 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp | 102 |
39 | 39 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Sở Tư pháp | 105 |
40 | 40 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Sở Tư pháp | 107 |
41 | 41 | Đăng ký việc chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam | Sở Tư pháp | 109 |
42 | 42 | Hợp nhất công ty luật | Sở Tư pháp | 111 |
43 | 43 | Sáp nhập công ty luật | Sở Tư pháp | 113 |
44 | 44 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật | Sở Tư pháp | 115 |
45 | 45 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | Sở Tư pháp | 117 |
46 | 46 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Sở Tư pháp | 118 |
47 | 47 | Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp | 120 |
48 | 48 | Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật. | Sở Tư pháp | 124 |
49 | 49 | Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trung tâm TGPL | 126 |
50 | 50 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trung tâm TGPL | 129 |
51 | 51 | Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | Trung tâm TGPL | 131 |
52 | 52 | Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp | 132 |
53 | 53 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp | 136 |
54 | 54 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | Sở Tư pháp | 140 |
55 | 55 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của cơ quan chủ quản | Sở Tư pháp | 142 |
56 | 56 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | Sở Tư pháp | 144 |
57 | 57 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Sở Tư pháp | 145 |
58 | 58 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Sở Tư pháp | 146 |
59 | 59 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp | 148 |
60 | 60 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp | 149 |
61 | 61 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | Sở Tư pháp | 151 |
62 | 62 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp | 152 |
63 | 63 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp | 154 |
64 | 64 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại giấy ĐKHĐ của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp | 156 |
65 | 65 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp | 157 |
66 | 66 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp | 159 |
67 | 67 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động | Sở Tư pháp | 161 |
68 | 68 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | Sở Tư pháp | 162 |
69 | 69 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng | Sở Tư pháp | 163 |
70 | 70 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất. | Sở Tư pháp | 165 |
71 | 71 | Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên | Sở Tư pháp | 167 |
72 | 72 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp | 169 |
73 | 73 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Sở Tư pháp | 172 |
74 | 74 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp | 173 |
75 | 75 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp | 174 |
76 | 76 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp | 176 |
77 | 77 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Sở Tư pháp | 180 |
78 | 78 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Sở Tư pháp | 182 |
79 | 79 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp | 184 |
80 | 80 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp | 188 |
81 | 81 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp | 192 |
82 | 82 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp | 197 |
83 | 83 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp | 201 |
84 | 84 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp | 205 |
85 | 85 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | Sở Tư pháp | 209 |
86 | 86 | Thông báo thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | Sở Tư pháp | 213 |
87 | 87 | Thông báo thay đổi trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh | Sở Tư pháp | 217 |
88 | 88 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp | 221 |
89 | 89 | Thông báo thay địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Sở Tư pháp | 225 |
90 | 90 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | Sở Tư pháp | 230 |
91 | 91 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp | 234 |
92 | 92 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp | 239 |
93 | 93 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. | Sở Tư pháp | 240 |
94 | 94 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Sở Tư pháp | 242 |
95 | 95 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Sở Tư pháp | 246 |
II | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|
| |
96 | 1 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Sở Tư pháp | 247 |
97 | 2 | giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 249 |
98 | 3 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 252 |
99 | 4 | Trả lại tài sản | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 253 |
100 | 5 | Chi trả tiền bồi thường | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 254 |
101 | 6 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | - UBND tỉnh; - Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; - UBND cấp huyện | 256 |
102 | 7 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | - UBND tỉnh; - Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh | 260 |
III | LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC |
|
| |
103 | 1 | Công chứng bản dịch | Tổ chức hành nghề công chứng | 264 |
104 | 2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Tổ chức hành nghề công chứng | 266 |
105 | 3 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng | 272 |
106 | 4 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Tổ chức hành nghề công chứng | 279 |
107 | 5 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Tổ chức hành nghề công chứng | 284 |
108 | 6 | Công chứng di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng | 288 |
109 | 7 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Tổ chức hành nghề công chứng | 291 |
110 | 8 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng | 294 |
111 | 9 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Tổ chức hành nghề công chứng | 297 |
112 | 10 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Tổ chức hành nghề công chứng | 299 |
113 | 11 | Nhận lưu giữ di chúc | Tổ chức hành nghề công chứng | 302 |
114 | 12 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Tổ chức hành nghề công chứng | 304 |
115 | 13 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Tổ chức hành nghề công chứng | 305 |
116 | 14 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Tổ chức hành nghề công chứng | 307 |
IV | LĨNH VỰC CON NUÔI |
|
| |
117 | 1 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đích danh) | Sở Tư pháp | 309 |
118 | 2 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh) | Sở Tư pháp | 316 |
119 | 3 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (nhận trẻ có nhu cầu chăm sóc đặc biệt) | Sở Tư pháp | 323 |
120 | 4 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp | 330 |
121 | 5 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Sở Tư pháp | 334 |
122 | 6 | Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi | Sở Tư pháp | 335 |
V | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
|
| |
123 | 1 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Sở Tư pháp | 343 |
124 | 2 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp | 346 |
125 | 3 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp | 350 |
126 | 4 | Thôi quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp | 357 |
127 | 5 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp | 363 |
128 | 6 | Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập, được trở lại quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp | 370 |
129 | 7 | Ghi vào Sổ quốc tịch khi công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài | Sở Tư pháp | 372 |
VI | LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
| |
130 | 1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 | Sở Tư pháp | 377 |
131 | 2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 | Sở Tư pháp | 384 |
VII | LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|
| |
132 | 1 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 391 |
133 | 2 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 395 |
134 | 3 | Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 397 |
135 | 4 | Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 402 |
VIII | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
| |
136 | 1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật | Sở Tư pháp | 404 |
137 | 2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | Sở Tư pháp | 407 |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
1. Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
* Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức hành nghề công chứng nộp hồ sơ đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
- Địa điểm nộp hồ sơ: Tầng 1, Tòa nhà A, khu liên cơ quan tỉnh Bắc Giang, Quảng trường 03/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
- Số điện thoại: 0240.3852.702
- Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Bước 2: Sở Tư pháp thẩm tra, duyệt hồ sơ và ghi tên Người được đăng ký hành nghề vào danh sách công chứng viên hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Bước 3: Tổ chức hành nghề công chứng nhận văn bản thông báo tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp hoặc qua đường bưu điện
Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
* Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tư pháp hoặc qua đường bưu điện
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ cho công chứng viên.
2. Quyết định bổ nhiệm của công chứng viên được đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu).
3. 01 ảnh chân dung cỡ 2cm x 3cm của mỗi công chứng viên được đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ (ảnh chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp ảnh);
4. Thẻ Hội viên hoặc giấy tờ khác chứng minh công chứng viên đã là Hội viên của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập Hội công chứng viên);
5. Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của công chứng viên tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức hành nghề công chứng có trụ sở;
6. Giấy tờ chứng minh đã chấm dứt hành nghề đối với người đang hành nghề luật sư, đấu giá, thừa phát lại hoặc công việc thường xuyên khác.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP Ở CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | ||
1 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 4 |
2 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam | UBND cấp huyện | 8 |
3 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 14 |
4 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 19 |
5 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 24 |
6 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 28 |
7 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 32 |
8 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước. | UBND cấp huyện | 39 |
9 | Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 43 |
10 | Xác định lại dân tộc | UBND cấp huyện | 47 |
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | UBND cấp huyện | 51 |
12 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài | UBND cấp huyện | 65 |
13 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài | UBND cấp huyện | 70 |
14 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 75 |
15 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 79 |
16 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 84 |
17 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | UBND cấp huyện | 88 |
18 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp huyện | 92 |
19 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND cấp huyện | 96 |
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | ||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Cơ quan lưu giữ sổ gốc | 100 |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Phòng Tư pháp | 102 |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Phòng Tư pháp | 104 |
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Phòng Tư pháp | 107 |
5 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Phòng Tư pháp | 109 |
6 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Phòng Tư pháp | 112 |
7 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Phòng Tư pháp | 114 |
8 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp | 116 |
9 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Phòng Tư pháp | 118 |
10 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Phòng Tư pháp | 120 |
11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Phòng Tư pháp | 122 |
12 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Phòng Tư pháp | 124 |
III | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | ||
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật | UBND cấp huyện | 126 |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật | UBND Cấp huyện | 130 |
IV | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | ||
1 | Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | UBND cấp huyện | 132 |
2 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 133 |
3 | Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 135 |
4 | Trả lại tài sản | Cơ quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản | 136 |
5 | Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 137 |
6 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | - Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện - Chủ tịch UBND cấp huyện. | 139 |
7 | Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Chủ tịch UBND cấp huyện | 143 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
STT | Lĩnh vực/Thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Trang |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | ||
1 | Đăng ký khai sinh | UBND cấp xã | 4 |
2 | Đăng ký kết hôn | UBND cấp xã | 8 |
3 | Đăng ký giám hộ | UBND cấp xã | 13 |
4 | Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ | UBND cấp xã | 17 |
5 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã | 21 |
6 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch | UBND cấp xã | 25 |
7 | Đăng ký bổ sung hộ tịch | UBND cấp xã | 29 |
8 | Đăng ký khai tử | UBND cấp xã | 33 |
9 | Đăng ký lại khai sinh | UBND cấp xã | 37 |
10 | Đăng ký lại kết hôn | UBND cấp xã | 42 |
11 | Đăng ký lại khai tử | UBND cấp xã | 46 |
12 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | UBND cấp xã | 50 |
13 | Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi | UBND cấp xã | 52 |
14 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ | UBND cấp xã | 54 |
15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | UBND cấp xã | 56 |
16 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | UBND cấp xã | 58 |
17 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | UBND cấp xã | 62 |
18 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND cấp xã; BHXH cấp huyện; Công an thành phố; Công an xã, thị trấn. | 66 |
19 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | UBND cấp xã; BHXH cấp huyện | 70 |
II | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | ||
1 | Cấp bản sao từ sổ gốc | UBND cấp xã | 73 |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | UBND cấp xã | 75 |
3 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | UBND cấp xã | 77 |
4 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | UBND cấp xã | 79 |
5 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | UBND cấp xã | 81 |
6 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | UBND cấp xã | 83 |
7 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | UBND cấp xã | 85 |
8 | Chứng thực di chúc | UBND cấp xã | 89 |
9 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | UBND cấp xã | 91 |
10 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND cấp xã | 93 |
11 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | UBND cấp xã | 96 |
III | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | ||
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã | 98 |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã | 107 |
3 | Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế | UBND cấp xã | 112 |
VI | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | ||
1 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | UBND cấp xã | 116 |
2 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường | UBND cấp xã | 118 |
3 | Thủ tục trả lại tài sản | Cơ quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản | 119 |
4 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 120 |
5 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | UBND cấp xã | 122 |
V | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | ||
1 | Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật | UBND cấp xã | 126 |
2 | Thủ tục miễn nhiệm Tuyên truyền viên pháp luật | UBND cấp xã | 128 |
- 1Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ các quyết định công bố thủ tục hành chính do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 942/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Văn hóa, Thể thao, Du lịch và Gia đình áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 395/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/03/2016
- Ngày hết hiệu lực: 17/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực