Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 395/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 23 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 11/TTr-STP ngày 16/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã (có Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; UBND huyện, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPNC, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP Ở CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Số trang

I

NH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

 

 

1

1

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

10

2

2

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

13

3

3

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

16

4

4

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

18

5

5

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

20

6

6

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

21

7

7

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

22

8

8

Từ chối hướng dẫn tập sự trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự

Sở Tư pháp

25

9

9

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Sở Tư pháp

27

10

10

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

29

11

11

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

32

12

12

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Sở Tư pháp

35

13

13

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

36

14

14

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

37

15

15

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

38

16

16

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

41

17

17

Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

44

18

18

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

Sở Tư pháp

47

19

19

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập

Sở Tư pháp

48

20

20

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

50

21

21

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

51

22

22

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

54

23

23

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

57

24

24

Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng sáp nhập

Sở Tư pháp

59

25

25

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

62

26

26

Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển nhượng

Sở Tư pháp

64

27

27

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

67

28

28

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

70

29

29

Thành lập Hội công chứng viên

Sở Tư pháp

73

30

30

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

75

31

31

Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

77

32

32

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

79

33

33

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

85

34

34

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

89

35

35

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

93

36

36

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

96

37

37

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên

Sở Tư pháp

99

38

38

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật TNHH 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

102

39

39

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

105

40

40

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

107

41

41

Đăng ký việc chuyển đổi công ty luật nước ngoài thành công ty luật Việt Nam

Sở Tư pháp

109

42

42

Hợp nhất công ty luật

Sở Tư pháp

111

43

43

Sáp nhập công ty luật

Sở Tư pháp

113

44

44

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật

Sở Tư pháp

115

45

45

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

Sở Tư pháp

117

46

46

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

118

47

47

Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

120

48

48

Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật.

Sở Tư pháp

124

49

49

Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

126

50

50

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

129

51

51

Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trung tâm TGPL

131

52

52

Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

132

53

53

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

136

54

54

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

Sở Tư pháp

140

55

55

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của cơ quan chủ quản

Sở Tư pháp

142

56

56

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

Sở Tư pháp

144

57

57

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

145

58

58

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Sở Tư pháp

146

59

59

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

148

60

60

Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

149

61

61

Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

151

62

62

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

152

63

63

Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

154

64

64

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại giấy ĐKHĐ của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

156

65

65

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

157

66

66

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

159

67

67

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động

Sở Tư pháp

161

68

68

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

162

69

69

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng

Sở Tư pháp

163

70

70

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất.

Sở Tư pháp

165

71

71

Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên

Sở Tư pháp

167

72

72

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

169

73

73

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

172

74

74

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

173

75

75

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

174

76

76

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

176

77

77

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Sở Tư pháp

180

78

78

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

182

79

79

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

184

80

80

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

188

81

81

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

192

82

82

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

197

83

83

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

201

84

84

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

205

85

85

Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

Sở Tư pháp

209

86

86

Thông báo thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.

Sở Tư pháp

213

87

87

Thông báo thay đổi trưởng văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh

Sở Tư pháp

217

88

88

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

221

89

89

Thông báo thay địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

225

90

90

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

Sở Tư pháp

230

91

91

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

234

92

92

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

239

93

93

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.

Sở Tư pháp

240

94

94

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

242

95

95

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

246

II

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

 

 

96

1

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Sở Tư pháp

247

97

2

giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

249

98

3

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

252

99

4

Trả lại tài sản

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

253

100

5

Chi trả tiền bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

254

101

6

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

- UBND tỉnh;

- Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh;

- UBND cấp huyện

256

102

7

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

- UBND tỉnh;

- Các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh

260

III

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC

 

 

103

1

Công chứng bản dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

264

104

2

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Tổ chức hành nghề công chứng

266

105

3

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

272

106

4

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Tổ chức hành nghề công chứng

279

107

5

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Tổ chức hành nghề công chứng

284

108

6

Công chứng di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

288

109

7

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

291

110

8

Công chứng văn bản khai nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

294

111

9

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Tổ chức hành nghề công chứng

297

112

10

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Tổ chức hành nghề công chứng

299

113

11

Nhận lưu giữ di chúc

Tổ chức hành nghề công chứng

302

114

12

Cấp bản sao văn bản công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

304

115

13

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Tổ chức hành nghề công chứng

305

116

14

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Tổ chức hành nghề công chứng

307

IV

LĨNH VỰC CON NUÔI

 

 

117

1

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đích danh)

Sở Tư pháp

309

118

2

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh)

Sở Tư pháp

316

119

3

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (nhận trẻ có nhu cầu chăm sóc đặc biệt)

Sở Tư pháp

323

120

4

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

330

121

5

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Sở Tư pháp

334

122

6

Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi

Sở Tư pháp

335

V

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

 

 

123

1

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Sở Tư pháp

343

124

2

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

346

125

3

Nhập quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

350

126

4

Thôi quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

357

127

5

Trở lại quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

363

128

6

Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập, được trở lại quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

370

129

7

Ghi vào Sổ quốc tịch khi công dân Việt Nam thông báo có quốc tịch nước ngoài

Sở Tư pháp

372

VI

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

 

 

130

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1

Sở Tư pháp

377

131

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2

Sở Tư pháp

384

VII

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

 

132

1

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

391

133

2

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

395

134

3

Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

397

135

4

Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

402

VIII

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

 

136

1

Công nhận báo cáo viên pháp luật

Sở Tư pháp

404

137

2

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

Sở Tư pháp

407

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ TH CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

1. Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

* Trình tự thực hiện

Bước 1: Tổ chức hành nghề công chứng nộp hồ sơ đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp hoặc thông qua hệ thống bưu chính.

- Địa điểm nộp hồ sơ: Tầng 1, Tòa nhà A, khu liên cơ quan tỉnh Bắc Giang, Quảng trường 03/2, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Số điện thoại: 0240.3852.702

- Thời gian nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

Bước 2: Sở Tư pháp thẩm tra, duyệt hồ sơ và ghi tên Người được đăng ký hành nghề vào danh sách công chứng viên hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Bước 3: Tổ chức hành nghề công chứng nhận văn bản thông báo tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp hoặc qua đường bưu điện

Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.

* Cách thc thực hiện:

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tư pháp hoặc qua đường bưu điện

* Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

1. Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ cho công chứng viên.

2. Quyết định bổ nhiệm của công chứng viên được đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu).

3. 01 ảnh chân dung cỡ 2cm x 3cm của mỗi công chứng viên được đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ (ảnh chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp ảnh);

4. Thẻ Hội viên hoặc giấy tờ khác chứng minh công chứng viên đã là Hội viên của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập Hội công chứng viên);

5. Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của công chứng viên tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức hành nghề công chứng có trụ sở;

6. Giấy tờ chứng minh đã chấm dứt hành nghề đối với người đang hành nghề luật sư, đấu giá, thừa phát lại hoặc công việc thường xuyên khác.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP Ở CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

quan thực hiện

Số trang

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

4

2

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam

UBND cấp huyện

8

3

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

14

4

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

19

5

Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

24

6

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

28

7

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

32

8

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước.

UBND cấp huyện

39

9

Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

43

10

Xác định lại dân tộc

UBND cấp huyện

47

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND cấp huyện

51

12

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài

UBND cấp huyện

65

13

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài

UBND cấp huyện

70

14

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

75

15

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

79

16

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

84

17

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

UBND cấp huyện

88

18

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp huyện

92

19

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

UBND cấp huyện

96

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Cơ quan lưu giữ sổ gốc

100

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp

102

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Phòng Tư pháp

104

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Phòng Tư pháp

107

5

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp

109

6

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Phòng Tư pháp

112

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Phòng Tư pháp

114

8

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

116

9

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Phòng Tư pháp

118

10

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Phòng Tư pháp

120

11

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Phòng Tư pháp

122

12

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Phòng Tư pháp

124

III

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

1

Công nhận báo cáo viên pháp luật

UBND cấp huyện

126

2

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

UBND Cấp huyện

130

IV

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

1

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

UBND cấp huyện

132

2

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

133

3

Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

135

4

Trả lại tài sản

Cơ quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản

136

5

Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

137

6

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

- Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện

- Chủ tịch UBND cấp huyện.

139

7

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

Chủ tịch UBND cấp huyện

143

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC

STT

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

quan thực hiện

Trang

I

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

Đăng ký khai sinh

UBND cấp xã

4

2

Đăng ký kết hôn

UBND cấp xã

8

3

Đăng ký giám hộ

UBND cấp xã

13

4

Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ

UBND cấp xã

17

5

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

21

6

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch

UBND cấp xã

25

7

Đăng ký bổ sung hộ tịch

UBND cấp xã

29

8

Đăng ký khai tử

UBND cấp xã

33

9

Đăng ký lại khai sinh

UBND cấp xã

37

10

Đăng ký lại kết hôn

UBND cấp xã

42

11

Đăng ký lại khai tử

UBND cấp xã

46

12

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

50

13

Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi

UBND cấp xã

52

14

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ

UBND cấp xã

54

15

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

56

16

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

58

17

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

UBND cấp xã

62

18

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND cấp xã; BHXH cấp huyện; Công an thành phố; Công an xã, thị trấn.

66

19

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND cấp xã; BHXH cấp huyện

70

II

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

UBND cấp xã

73

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

UBND cấp xã

75

3

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

UBND cấp xã

77

4

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

UBND cấp xã

79

5

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

UBND cấp xã

81

6

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

UBND cấp xã

83

7

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

UBND cấp xã

85

8

Chứng thực di chúc

UBND cấp xã

89

9

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND cấp xã

91

10

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

93

11

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND cấp xã

96

III

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

1

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

98

2

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND cấp xã

107

3

Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế

UBND cấp xã

112

VI

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

1

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

UBND cấp xã

116

2

Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

UBND cấp xã

118

3

Thủ tục trả lại tài sản

Cơ quan ra Quyết định hủy bỏ Quyết định thu giữ, tạm giữ, kê biên, tịch thu tài sản

119

4

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

Cơ quan có trách nhiệm bồi thường

120

5

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

UBND cấp xã

122

V

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

1

Thủ tục công nhận Tuyên truyền viên pháp luật

UBND cấp xã

126

2

Thủ tục miễn nhiệm Tuyên truyền viên pháp luật

UBND cấp xã

128

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 395/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/03/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lại Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/03/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 17/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản