Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1079/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 18 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-BTP ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 44 (bốn mươi bốn) thủ tục hành chính và bãi bỏ 30 (ba mươi) thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp - hộ tịch áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 1471/QĐ-UBND ngày 10/9/2015, Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 08/7/2015, Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 29/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP – HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP HỘ TỊCH ÁP DỤNG CHUNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | ||
A. Danh mục TTHC công bố mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh | |||
I | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện | ||
1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | ||
2 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | ||
3 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | ||
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | ||
6 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
7 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | ||
8 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | ||
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||
10 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | ||
11 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | ||
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | ||
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | ||
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | ||
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | ||
16 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | ||
17 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật | ||
18 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật. | ||
19 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | ||
20 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | ||
21 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | ||
II | Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã | ||
1 | Đăng ký khai sinh | ||
2 | Đăng ký kết hôn | ||
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | ||
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | ||
5 | Đăng ký khai tử | ||
6 | Đăng ký khai sinh lưu động | ||
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | ||
8 | Đăng ký khai tử lưu động | ||
9 | Đăng ký giám hộ | ||
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | ||
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | ||
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | ||
13 | Đăng ký lại khai sinh | ||
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | ||
15 | Đăng ký lại kết hôn | ||
16 | Đăng ký lại khai tử | ||
17 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | ||
18 | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | ||
19 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | ||
20 | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế | ||
21 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | ||
21 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | ||
22 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | ||
23 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | ||
B. Danh mục TTHC công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh. | |||
STT | Số SERI TTHC | Thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Căn cứ bỏ |
1. Lĩnh vực hành chính tư pháp |
| ||
1 | T-TVH-285220-TT | Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi. | Luật Hộ tịch |
2 | T-TVH-285219-TT | Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh. | Luật Hộ tịch |
3 | T-TVH-285218-TT | Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Luật Hộ tịch |
4 | TT-TVH-284956-TT | Thủ tục Đăng ký khai sinh. | Luật Hộ tịch |
5 | T-TVH-284957-TT | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú. | Luật Hộ tịch |
6 | T-TVH-284958-TT | Thủ tục Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi. | Luật Hộ tịch |
8 | T-TVH-284959-TT | Thủ tục Đăng ký khai tử. | Luật Hộ tịch |
9 | T-TVH-284960-TT | Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con. | Luật Hộ tịch |
10 | T-TVH-284961-TT | Thủ tục Đăng ký lại việc sinh, việc tử, kết hôn. | Luật Hộ tịch |
11 | T-TVH-284962-TT | Thủ tục Đăng ký việc giám hộ. | Luật Hộ tịch |
12 | T-TVH-284963-TT | Thủ tục đăng ký chấm dứt việc giám hộ. | Luật Hộ tịch |
13 | T-TVH-284964-TT | Thủ tục Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi. | Luật Hộ tịch |
14 | T-TVH-284965-TT | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Luật Hộ tịch |
15 | T-TVH-284966-TT | Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | Luật Hộ tịch |
16 | T-TVH-284967-TT | Thủ tục Đăng ký kết hôn trong nước | Luật Hộ tịch |
17 | T-TVH-284968-TT | Thủ tục Đăng ký kết hôn đối với đồng bào các dân tộc thiểu số theo Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ quy định việc áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình đối với các dân tộc thiểu số | Luật Hộ tịch |
18 | T-TVH-284969-TT | Đăng ký kết hôn đối với các trường hợp quan hệ vợ chồng được xác lập trước ngày 03/01/1987 theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình | Luật Hộ tịch |
19 | T-TVH-284970-TT | Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc. | Luật Hộ tịch |
20 | T-TVH-285414-TT | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Luật Hộ tịch |
21 | T-TVH-285415-TT | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Luật Hộ tịch |
2. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật | |||
1 | T-TVH-285221-TT | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
2 | T-TVH-285222-TT | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật. |
|
3 | T-TVH-284981-TT | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
4 | T-TVH-284982-TT | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật. |
|
3. Lĩnh vực nuôi con nuôi | |||
1 | T-TVH-284983-TT | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước. |
|
2 | T-TVH-284984-TT | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
3 | T-TVH-284985-TT | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
|
4. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
| ||
1 | T-TVH-285227-TT | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
|
2 | T-TVH-285228-TT | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 3547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Quyết định 1169/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 5Quyết định 3547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 299/QĐ-BTP năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 1031/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1079/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra