ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 03 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 128/141 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp, bao gồm:
- 40 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Tư pháp.
- 63 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Phòng Công chứng.
- 25 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TN&TKQ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận TN&TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Văn phòng | Bộ phận TN&TKQ | |||
I | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
|
|
|
|
|
1 | Ghi chú việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Trong ngày |
| ||||
II | LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|
|
|
|
| |
1 | Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài | Trong ngày |
| ||||
2 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 5 | 0.25 | 4 | 0.5 | 0.25 |
|
3 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | 3 | 0.25 | 2 | 0.5 | 0.25 | Trong trường hợp thay đổi người đứng đầu Trung tâm hoặc nội dung hoạt động thì không quá 5 ngày |
4 | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam | 5 | 0.25 | 4 | 0.5 | 0.25 | Trường hợp khẳng định là người có quốc tịch Việt Nam |
III | LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 10 | 0.25 | 7.5 | 2 | 0.25 |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 |
|
3 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
4 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 |
|
5 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 |
|
6 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
7 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 | 0.25 | 7.5 | 2 | 0.25 |
|
8 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 |
|
10 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
11 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 |
|
12 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 10 | 0.25 | 7.5 | 2 | 0.25 |
|
13 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
14 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 |
|
15 | Hợp nhất công ty luật | 10 | 0.25 | 7.5 | 2 | 0.25 |
|
16 | Sáp nhập công ty luật | 10 | 0.25 | 7.5 | 2 | 0.25 |
|
17 | Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
18 | Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
19 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
20 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng đối với trường hợp chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
21 | Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
22 | Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
23 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
24 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng tỉnh | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 |
|
25 | Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 30 | 0.25 | 25.5 | 4 | 0.25 |
|
26 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 |
|
27 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 |
|
28 | Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | 30 | 0.25 | 25.5 | 4 | 0.25 |
|
29 | Đăng ký hoạt động đối với trường hợp chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
30 | Đăng ký danh sách đấu giá viên | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 |
|
31 | Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
32 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
33 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
34 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 |
|
35 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | 3 | 0.25 | 1.5 | 1 | 0.25 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI PHÒNG CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Phòng HC | Bộ phận tiếp nhận | |||
1 | Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
2 | Công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
3 | Công chứng việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
4 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
5 | Nhận lưu giữ di chúc | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
6 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
7 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | 3 | 0.25 | 2 | 0.5 | 0.25 |
|
5 | 0.25 | 4 | 0.5 | 0.25 | Trường hợp phức tạp | ||
8 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | 3 | 0.25 | 2 | 0.5 | 0.25 |
|
5 | 0.25 | 4 | 0.5 | 0.25 | Trường hợp phức tạp | ||
9 | Công chứng di chúc | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
10 | Công chứng hợp đồng, giao dịch khác theo yêu cầu | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
11 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
12 | Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
13 | Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
14 | Công chứng hợp đồng thuê tài sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
15 | Công chứng hợp đồng mua bán tài sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
16 | Công chứng hợp đồng vay tài sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
17 | Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
18 | Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
19 | Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
20 | Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
21 | Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là bất động sản) | Trong buổi | Trường hợp phức tạp thì không quá 03 ngày; trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt nam định cư ở nước ngoài không quá 5 ngày | ||||
22 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở | Trong ngày | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
23 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
24 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
25 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
26 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
27 | Công chứng giấy ủy quyền | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
28 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản để bảo đảm nghĩa vụ trả nợ thay cho bên thứ ba | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày | ||||
29 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất… thì thời gian giải quyết từ 2 đến 3 ngày | ||||
30 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất... thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày | ||||
31 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất..., thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày. | ||||
32 | Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản chung của vợ chồng | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. | ||||
33 | Công chứng văn bản thỏa thuận chia tài sản chung của vợ chồng | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày | ||||
34 | Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền sử dụng đất | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. | ||||
35 | Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền hưởng di sản thừa kế | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. | ||||
36 | Công chứng văn bản cam kết tài sản riêng | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày | ||||
37 | Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày | ||||
38 | Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
39 | Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
40 | Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
41 | Công chứng Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
42 | Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
43 | Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
44 | Công chứng Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
45 | Công chứng Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
46 | Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản (không phải là bất động sản) | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
47 | Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
48 | Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
49 | Công chứng Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
50 | Công chứng Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
51 | Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
52 | Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất. | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
53 | Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất. | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
54 | Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
55 | Công chứng Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
56 | Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
57 | Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
58 | Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
59 | Công chứng Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư. | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
60 | Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
61 | Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản (không phải là bất động sản) | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
62 | Công chứng hợp đồng đặt cọc | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
63 | Công chứng hợp đồng bảo lãnh | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TN&TKQ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thẩm quyền QĐ | Tổng thời gian giải quyết (ngày) | Thời gian giải quyết tại Sở (ngày) | Cơ quan liên thông | Ghi chú | |||||||
Tổng | Bộ phận TN & TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và VP | Bộ phận TN & TKQ | Tên cơ quan liên thông 1 | Thời gian giải quyết | Tên cơ quan liên thông 2 | Thời gian giải quyết |
| ||||
I | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định được trẻ em) | UBND tỉnh | 75 | 31 | 0.25 | 29.5 | 1 | 0.25 | UBND tỉnh | 4 | Bộ Tư pháp | 40 | Chưa kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường công văn giữa các cơ quan |
2 | Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em) | UBND tỉnh | 76 | 42 | 0.25 | 40.5 | 1 | 0.25 | UBND tỉnh | 4 | Công an tỉnh | 30 | Chưa tính thời gian 45 ngày tại Bộ Tư pháp |
3 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | UBND tỉnh | 3 | 2 | 0.25 | 1 | 0.5 | 0.25 | UBND tỉnh | 1 |
|
|
|
II | LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Nhập quốc tịch Việt Nam | Chủ tịch nước | 40 | 6 | 0.25 | 4.5 | 1 | 0.25 | UBND tỉnh | 4 | Công an tỉnh | 30 | Chưa tính thời gian 70 ngày tại Bộ Tư pháp và cơ quan liên quan |
2 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | Chủ tịch nước | 30 | 6 | 0.25 | 4.5 | 1 | 0.25 | UBND tỉnh | 4 | Công an tỉnh | 20 | Chưa tính thời gian 55 ngày tại Bộ Tư pháp và cơ quan liên quan |
3 | Thôi quốc tịch Việt Nam | Chủ tịch nước | 25 | 6 | 0.25 | 4.5 | 1 | 0.25 | UBND tỉnh | 4 | Công an tỉnh | 15 | Chưa tính thời gian 80 ngày tại Bộ Tư pháp và cơ quan liên quan |
4 | Xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam) | Sở Tư pháp | 20 | 10 | 0.25 | 9 | 0.5 | 0.25 | Công an tỉnh | 10 |
|
| Chuyển công văn đến Công an tỉnh, Bộ Tư pháp cùng thời điểm |
5 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 đối với công dân Việt Nam (người có yêu cầu nộp trực tiếp) | Sở Tư pháp | 10 | 3 | 0.25 | 1.5 | 1 | 0.25 | Công an tỉnh | 7 (15) | Tòa án nhân dân tỉnh | (05) | Cần xác minh kéo dài thêm không quá 15 ngày (bao gồm xác minh án tích) |
6 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài đang tạm trú tại Thừa Thiên Huế, Việt Nam (người có yêu cầu nộp trực tiếp) | Sở Tư pháp | 10 | 3 | 0.25 | 1.5 | 1 | 0.25 | Công an tỉnh | 7 (15) | Tòa án nhân dân tỉnh | (05) | Trường hợp đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố trên lãnh thổ Việt Nam thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc (bao gồm xác minh án tích) |
7 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (nộp ủy quyền) | Sở Tư pháp | 10 | 3 | 0.25 | 1.5 | 1 | 0.25 | Công an tỉnh | 7 (15) | Tòa án nhân dân tỉnh | (05) | Cần xác minh kéo dài thêm không quá 15 ngày (bao gồm xác minh án tích) |
8 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 | Sở Tư pháp | 10 | 3 | 0.25 | 1.5 | 1 | 0.25 | Công an tỉnh | 7 (15) | Tòa án nhân dân tỉnh | (05) | Cần xác minh kéo dài thêm không quá 15 ngày (bao gồm xác minh án tích) |
III | LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp phép thành lập Văn phòng công chứng | UBND tỉnh | 20 | 10 | 0.25 | 7.5 | 2 | 0.25 | UBND tỉnh | 10 |
|
|
|
2 | Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp được miễn đào tạo và tập sự) | Bộ Tư pháp | 25 | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 | Bộ Tư pháp | 20 |
|
|
|
3 | Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo và tập sự) | Bộ Tư pháp | 30 | 10 | 0.25 | 7.5 | 2 | 0.25 | Bộ Tư pháp | 20 |
|
|
|
4 | Cấp Thẻ công chứng viên | Bộ Tư pháp | 15 | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 | Bộ Tư pháp | 10 |
|
|
|
5 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Bộ Tư pháp | 15 | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 | Bộ Tư pháp | 10 |
|
|
|
6 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư) | Bộ Tư pháp | 27 | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 | Bộ Tư pháp | 20 |
|
|
|
7 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người được miễn tập sự nghề luật sư) | Bộ Tư pháp | 27 | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 | Bộ Tư pháp | 20 |
|
|
|
8 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư | Bộ Tư pháp | 27 | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 | Bộ Tư pháp | 20 |
|
|
|
9 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng | UBND tỉnh | 15 | 5 | 0.25 | 3 | 1.5 | 0.25 | UBND tỉnh | 10 |
|
|
|
10 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | UBND tỉnh | 45 | 30 | 0.25 | 25.5 | 4 | 0.25 | UBND tỉnh | 15 |
|
|
|
11 | Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | UBND tỉnh | 45 | 30 | 0.25 | 25.5 | 4 | 0.25 | UBND tỉnh | 15 |
|
|
|
12 | Cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | UBND tỉnh | 17 | 7 | 0.25 | 4.5 | 2 | 0.25 | UBND tỉnh | 10 |
|
|
|
IV | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 | 0.25 | 2 | 0.5 | 0.25 | UBND tỉnh | 2 |
|
|
|
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh) | Chủ tịch UBND tỉnh | 5 | 3 | 0.25 | 2 | 0.5 | 0.25 | UBND tỉnh | 2 |
|
|
|
- 1Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại văn phòng sở và chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục tên các thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng Sở và Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại văn phòng sở và chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2885/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục tên các thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 637/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực