Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 637/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 31 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI VĂN PHÒNG SỞ VÀ CÁC PHÒNG CÔNG CHỨNG TRỰC THUỘC SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 128/141 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp, bao gồm:

- 40 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Tư pháp.

- 63 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Phòng Công chứng.

- 25 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TN&TKQ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN&TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Văn phòng

Bộ phận TN&TKQ

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

 

 

 

 

 

1

Ghi chú việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Trong ngày

 

II

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

1

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Trong ngày

 

2

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

5

0.25

4

0.5

0.25

 

3

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

3

0.25

2

0.5

0.25

Trong trường hợp thay đổi người đứng đầu Trung tâm hoặc nội dung hoạt động thì không quá 5 ngày

4

Xác nhận có quốc tịch Việt Nam

5

0.25

4

0.5

0.25

Trường hợp khẳng định là người có quốc tịch Việt Nam

III

LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

10

0.25

7.5

2

0.25

 

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

5

0.25

3

1.5

0.25

 

3

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

7

0.25

4.5

2

0.25

 

4

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

5

0.25

3

1.5

0.25

 

5

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

5

0.25

3

1.5

0.25

 

6

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

7

0.25

4.5

2

0.25

 

7

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10

0.25

7.5

2

0.25

 

8

Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

7

0.25

4.5

2

0.25

 

9

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

5

0.25

3

1.5

0.25

 

10

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

7

0.25

4.5

2

0.25

 

11

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

5

0.25

3

1.5

0.25

 

12

Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

10

0.25

7.5

2

0.25

 

13

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

7

0.25

4.5

2

0.25

 

14

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức hành nghề luật sư

5

0.25

3

1.5

0.25

 

15

Hợp nhất công ty luật

10

0.25

7.5

2

0.25

 

16

Sáp nhập công ty luật

10

0.25

7.5

2

0.25

 

17

Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật

7

0.25

4.5

2

0.25

 

18

Cấp lại thẻ Tư vấn viên pháp luật

7

0.25

4.5

2

0.25

 

19

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

7

0.25

4.5

2

0.25

 

20

Cấp Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng đối với trường hợp chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng

7

0.25

4.5

2

0.25

 

21

Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của Văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập

7

0.25

4.5

2

0.25

 

22

Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng

7

0.25

4.5

2

0.25

 

23

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

7

0.25

4.5

2

0.25

 

24

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng tỉnh

5

0.25

3

1.5

0.25

 

25

Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

30

0.25

25.5

4

0.25

 

26

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

5

0.25

3

1.5

0.25

 

27

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

5

0.25

3

1.5

0.25

 

28

Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

30

0.25

25.5

4

0.25

 

29

Đăng ký hoạt động đối với trường hợp chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

7

0.25

4.5

2

0.25

 

30

Đăng ký danh sách đấu giá viên

5

0.25

3

1.5

0.25

 

31

Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng

7

0.25

4.5

2

0.25

 

32

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

7

0.25

4.5

2

0.25

 

33

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

7

0.25

4.5

2

0.25

 

34

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

7

0.25

4.5

2

0.25

 

35

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

3

0.25

1.5

1

0.25

 

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI PHÒNG CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Ghi chú

Tổng

Bộ phận tiếp nhận

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và Phòng HC

Bộ phận tiếp nhận

1

Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

2

Công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

3

Công chứng việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

4

Cấp bản sao văn bản công chứng

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

5

Nhận lưu giữ di chúc

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

6

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

7

Công chứng văn bản khai nhận di sản

3

0.25

2

0.5

0.25

 

5

0.25

4

0.5

0.25

Trường hợp phức tạp

8

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

3

0.25

2

0.5

0.25

 

5

0.25

4

0.5

0.25

Trường hợp phức tạp

9

Công chứng di chúc

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

10

Công chứng hợp đồng, giao dịch khác theo yêu cầu

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

11

Công chứng hợp đồng ủy quyền

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

12

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

13

Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

14

Công chứng hợp đồng thuê tài sản

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

15

Công chứng hợp đồng mua bán tài sản

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

16

Công chứng hợp đồng vay tài sản

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

17

Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

18

Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

19

Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

20

Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

21

Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là bất động sản)

Trong buổi

Trường hợp phức tạp thì không quá 03 ngày; trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt nam định cư ở nước ngoài không quá 5 ngày

22

Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở

Trong ngày

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

23

Công chứng hợp đồng đổi nhà ở

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

24

Công chứng hợp đồng thuê nhà ở

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

25

Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

26

Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

27

Công chứng giấy ủy quyền

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày

28

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản để bảo đảm nghĩa vụ trả nợ thay cho bên thứ ba

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày

29

Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất… thì thời gian giải quyết từ 2 đến 3 ngày

30

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất... thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày

31

Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất..., thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày.

32

Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản chung của vợ chồng

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.

33

Công chứng văn bản thỏa thuận chia tài sản chung của vợ chồng

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày

34

Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền sử dụng đất

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.

35

Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền hưởng di sản thừa kế

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày.

36

Công chứng văn bản cam kết tài sản riêng

Trong buổi

Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày

37

Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày

38

Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

39

Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

40

Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

41

Công chứng Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

42

Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

43

Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

44

Công chứng Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

45

Công chứng Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

46

Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản (không phải là bất động sản)

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

47

Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

48

Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

49

Công chứng Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

50

Công chứng Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

51

Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

52

Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất.

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

53

Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất.

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

54

Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất

Trong ngày

Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

55

Công chứng Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

56

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

57

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

58

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

59

Công chứng Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư.

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

60

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

61

Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản (không phải là bất động sản)

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

62

Công chứng hợp đồng đặt cọc

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

63

Công chứng hợp đồng bảo lãnh

Trong ngày

Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TN&TKQ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 637/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thẩm quyền QĐ

Tổng thời gian giải quyết (ngày)

Thời gian giải quyết tại Sở (ngày)

Cơ quan liên thông

Ghi chú

Tổng

Bộ phận TN & TKQ

Phòng chuyên môn

Lãnh đạo và VP

Bộ phận TN & TKQ

Tên cơ quan liên thông 1

Thời gian giải quyết

Tên cơ quan liên thông 2

Thời gian giải quyết

 

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin đích danh (đã xác định được trẻ em)

UBND tỉnh

75

31

0.25

29.5

1

0.25

UBND tỉnh

4

Bộ Tư pháp

40

Chưa kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường công văn giữa các cơ quan

2

Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài theo thủ tục xin không đích danh (chưa xác định được trẻ em)

UBND tỉnh

76

42

0.25

40.5

1

0.25

UBND tỉnh

4

Công an tỉnh

30

Chưa tính thời gian 45 ngày tại Bộ Tư pháp

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

UBND tỉnh

3

2

0.25

1

0.5

0.25

UBND tỉnh

1

 

 

 

II

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhập quốc tịch Việt Nam

Chủ tịch nước

40

6

0.25

4.5

1

0.25

UBND tỉnh

4

Công an tỉnh

30

Chưa tính thời gian 70 ngày tại Bộ Tư pháp và cơ quan liên quan

2

Trở lại quốc tịch Việt Nam

Chủ tịch nước

30

6

0.25

4.5

1

0.25

UBND tỉnh

4

Công an tỉnh

20

Chưa tính thời gian 55 ngày tại Bộ Tư pháp và cơ quan liên quan

3

Thôi quốc tịch Việt Nam

Chủ tịch nước

25

6

0.25

4.5

1

0.25

UBND tỉnh

4

Công an tỉnh

15

Chưa tính thời gian 80 ngày tại Bộ Tư pháp và cơ quan liên quan

4

Xác nhận có quốc tịch Việt Nam (Trường hp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam)

Sở Tư pháp

20

10

0.25

9

0.5

0.25

Công an tỉnh

10

 

 

Chuyển công văn đến Công an tỉnh, Bộ Tư pháp cùng thời điểm

5

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 đối với công dân Việt Nam (người có yêu cầu nộp trực tiếp)

Sở Tư pháp

10

3

0.25

1.5

1

0.25

Công an tỉnh

7 (15)

Tòa án nhân dân tỉnh

(05)

Cần xác minh kéo dài thêm không quá 15 ngày (bao gồm xác minh án tích)

6

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài đang tạm trú tại Thừa Thiên Huế, Việt Nam (người có yêu cầu nộp trực tiếp)

Sở Tư pháp

10

3

0.25

1.5

1

0.25

Công an tỉnh

7 (15)

Tòa án nhân dân tỉnh

(05)

Trường hợp đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố trên lãnh thổ Việt Nam thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc (bao gồm xác minh án tích)

7

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (nộp ủy quyền)

Sở Tư pháp

10

3

0.25

1.5

1

0.25

Công an tỉnh

7 (15)

Tòa án nhân dân tỉnh

(05)

Cần xác minh kéo dài thêm không quá 15 ngày (bao gồm xác minh án tích)

8

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2

Sở Tư pháp

10

3

0.25

1.5

1

0.25

Công an tỉnh

7 (15)

Tòa án nhân dân tỉnh

(05)

Cần xác minh kéo dài thêm không quá 15 ngày (bao gồm xác minh án tích)

III

LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp phép thành lập Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

20

10

0.25

7.5

2

0.25

UBND tỉnh

10

 

 

 

2

Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp được miễn đào tạo và tập sự)

Bộ Tư pháp

25

5

0.25

3

1.5

0.25

Bộ Tư pháp

20

 

 

 

3

Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo và tập sự)

Bộ Tư pháp

30

10

0.25

7.5

2

0.25

Bộ Tư pháp

20

 

 

 

4

Cấp Thẻ công chứng viên

Bộ Tư pháp

15

5

0.25

3

1.5

0.25

Bộ Tư pháp

10

 

 

 

5

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Bộ Tư pháp

15

5

0.25

3

1.5

0.25

Bộ Tư pháp

10

 

 

 

6

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư)

Bộ Tư pháp

27

7

0.25

4.5

2

0.25

Bộ Tư pháp

20

 

 

 

7

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư (đối với người được miễn tập sự nghề luật sư)

Bộ Tư pháp

27

7

0.25

4.5

2

0.25

Bộ Tư pháp

20

 

 

 

8

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư

Bộ Tư pháp

27

7

0.25

4.5

2

0.25

Bộ Tư pháp

20

 

 

 

9

Chuyển đổi loại hình Văn phòng công chứng

UBND tỉnh

15

5

0.25

3

1.5

0.25

UBND tỉnh

10

 

 

 

10

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

UBND tỉnh

45

30

0.25

25.5

4

0.25

UBND tỉnh

15

 

 

 

11

Cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

UBND tỉnh

45

30

0.25

25.5

4

0.25

UBND tỉnh

15

 

 

 

12

Cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

UBND tỉnh

17

7

0.25

4.5

2

0.25

UBND tỉnh

10

 

 

 

IV

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

Chủ tịch UBND tỉnh

5

3

0.25

2

0.5

0.25

UBND tỉnh

2

 

 

 

2

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

Chủ tịch UBND tỉnh

5

3

0.25

2

0.5

0.25

UBND tỉnh

2

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 637/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/03/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Nguyễn Văn Cao
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản