- 1Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
- 1Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 814/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 958/TTr-SXD ngày 16 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 (Ba) thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng. Cụ thể như sau:
- Sửa đổi, bổ sung 01 (Một) TTHC cấp tỉnh và 02 (Hai) TTHC cấp tỉnh, cấp huyện đã được công bố tại Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
- Công khai nội dung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Một cửa cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Phê duyệt quy trình nội bộ |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG [1] | ||||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||||
1 | 1.009942.000.00.00.H61 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh | - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I; - Không quá 27 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 18 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, Thành phố Vĩnh Long), qua quầy Sở Xây dựng hoặc quầy Sở Giao Thông vận tải hoặc quầy Sở Công Thương hoặc quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc quầy Ban Quản lý các khu công nghiệp của tỉnh (sau đây gọi chung là cơ quan chuyên môn về xây dựng của tỉnh) hoặc nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). | Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính (theo Thông tư số 27/2023/TT- BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng; - Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy trình thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công của cơ quan chuyên môn về xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Chi tiết tại Phụ lục II |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN | ||||||||
1 | 1.009998.000.00.00.H61 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | * Đối với các công trình xây dựng trong phạm vi các khu công nghiệp do Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long được giao quản lý: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long. * Đối với công trình xây dựng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). Cơ quan thực hiện: Phòng có chức năng về xây dựng thuộc UBND cấp huyện. | Lệ phí: * Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính công ích: 10.000 đồng/giấy phép. * Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Miễn thu lệ phí. | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định về quy mô, thời hạn tồn tại công trình, nhà ở riêng lẻ cấp giấy phép có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; - Nghị quyết số 06/2023/NQ- HĐND ngày 12/10/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Long quy định miễn, giảm phí, lệ phí sử dụng dịch vụ công trực tuyến thanh toán trực tuyến trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. | * Cấp tỉnh: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long; * Cấp huyện: UBND cấp huyện. | Chi tiết tại Phụ lục II |
2 | 1.009999.000.00.00.H61 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyển/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | * Đối với các công trình xây dựng trong phạm vi các khu công nghiệp do Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long được giao quản lý: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long (địa chỉ: số 12C đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long) hoặc nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long. * Đối với công trình xây dựng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận Một cửa cấp huyện hoặc nộp trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). Cơ quan thực hiện: Phòng có chức năng về xây dựng thuộc UBND cấp huyện. | Không | - Luật Xây dựng năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long quy định về quy mô, thời hạn tồn tại công trình, nhà ở riêng lẻ cấp giấy phép có thời hạn và phân cấp cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | * Cấp tỉnh: Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long; * Cấp huyện: UBND cấp huyện. | Chi tiết tại Phụ lục II |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
* Đối với công trình cấp I:
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 |
3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | 34,5 | |
4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình lãnh đạo Sở xem xét | 2 | |
5 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 | |
6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 40 |
* Đối với công trình cấp II, cấp III:
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 |
3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | 21,5 | |
4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình lãnh đạo Sở xem xét | 2 | |
5 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 2 | |
6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 27 |
* Đối với các công trình còn lại:
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng; - Sở Giao thông vận tải; - Sở Công Thương; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 |
3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | 12,5 | |
4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình lãnh đạo Sở xem xét | 2 | |
5 | Lãnh đạo Sở kiểm tra, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công |
| 2 |
6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 18 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 |
3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ lãnh đạo phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 2,5 | |
4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 0,5 | |
5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 0,5 | |
6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 5 |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyên | 0,5 |
3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | 2,5 | |
4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra kiểm tra và trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 | |
5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 0,5 |
6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 5 |
* Cấp tỉnh
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan cấp giấy phép xây dựng | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý hồ sơ | Sở Xây dựng; - Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 0,5 |
3 | Chuyên viên xử lý hồ sơ lãnh đạo phòng (thêm thời gian 12 ngày đối với trường hợp có lấy ý kiến các cơ quan liên quan) | 2,5 | |
4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và trình Lãnh đạo cơ quan | 0,5 | |
5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký giấy phép xây dựng, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công và lưu trữ hồ sơ điện tử. | 0,5 | |
6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 5 |
* Cấp huyện
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
2 | Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên xử lý | Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện | 0,5 |
3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng | 2,5 | |
4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra kiểm tra và trình lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 | |
5 | Lãnh đạo UBND cấp huyện ký Giấy phép xây dựng, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa | UBND cấp huyện | 0,5 |
6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 |
Tổng thời gian giải quyết | 5 |
- 1Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1063/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, nhà ở, hoạt động xây dựng, thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành xây dựng tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 544/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm, xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 814/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lữ Quang Ngời
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực