Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 397/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1672/TTr-SNNPTNT ngày 25/4/2024; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, chi tiết tại các Phụ lục 01, 02, 03, 04, 05 và 06 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh về việc Ban hành Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.Bảo92

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã)

Thông số kỹ thuật

Flv (km2)

Dung tích (106 m3)

Mực nước (m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Tràn xả lũ

Wc

Wtb

MNC

MNDBT

MNGC

Cao trình đỉnh đập/ Tường chắn sóng (m)

Hmax (m)

B (m)

L (m)

Cao trình ngưỡng tràn (m)

B (m)

Vật liệu

Hình thức

Lưu lượng TK (m3/s)

1

Huyện Bình Sơn

1

Đồng Sông

Bình Khương

3,55

0,03

0,14

75,50

81,90

84,39

85,1/ 85,8

16,37

6,0

240,39

 

81,90

16,0

BTCT

Tự do

103,00

2

Lỗ Ồ

Bình Tân Phú

0,60

0,28

0,45

27,00

29,37

30,67

31,5/ 32,1

15,00

5,0

155,00

 

29,37

6,0

BTCT

Tự do

13,77

II

Huyện Sơn Tịnh

3

Hố Quýt

Tịnh Thọ

1,75

0,02

0,96

24,45

35,17

36,65

37,5/ 38,2

15,00

5,0

446,00

 

35,17

15,0

BTCT

Tự do

41,74

III

Huyện Tư Nghĩa

4

Hóc Xoài

Nghĩa Thọ

8,72

0,12

1,55

36,13

46,20

49,29

49,32/ 50,08

22,00

8,0

245,00

 

46,20

25,0

BTCT

Tự do

247,65

IV

Huyện Nghĩa Hành

5

Cây Quen

Hành Tín Tây

2,32

0,07

0,86

48,30

61,55

63,45

64,40/ 65,00

23,00

5,0

180,00

 

61,55

20

BTCT

Tự do

76,62

6

Hóc Cài

Hành Thiện

1,95

0,04

0,43

46,00

54,98

56,85

57,60/ 58,25

19,25

5,0

278,20

 

54,98

16,0

BTCT

Tự do

63,33

V

Huyện Mộ Đức

7

Đá Bàn

Đức Tân

5,72

0,17

1,03

17,33

20,68

22,60

23,30/ 24,00

10,00

5,0

1.271,00

 

20,68

25

BTCT

Tự do

111,56

8

Hóc Sầm

Đức Phú

7,50

0,03

1,45

12,00

20,40

21,81

22,70/ 23,25

12,00

5,0

600,00

 

20,40

60

BTCT

Tự do

168,94

9

Mạch Điểu

Đức Phú

3,55

0,10

2,27

19,35

26,69

28,17

29,05/ 29,75

12,75

5,0

626,00

 

26,69

24

BTCT

Tự do

67,26

10

Ông Tới

Đức Lân

5,00

0,10

1,52

16,20

20,50

22,64

23,20

10,00

4,5

1010,00

 

20,50

10

BTCT

Tự do

48,61

VI

Thị xã Đức Phổ

11

Liệt Sơn

Phổ Hòa

36,80

1,25

24,97

22,50

38,10

40,03

43,10

26,80

5,0

178,00

 

36.1/ 38.1

2x7,0 2x9,9 1x15

BTCT

Cửa van phẳng

411,49

12

Sở Hầu

Phổ Nhơn

10,5

0,12

2,23

22,70

30,20

31,56

31,75/ 32,75

11,50

6,0

502,00

 

30,20

60

BTCT

Tự do

159,59

13

Diên Trường

Phổ Khánh

22,20

0,62

4,43

1 1,00

18,70

19,76

21,10/ 21,80

21,00

6,0

345,00

 

15,50

30

BTCT

Cửa van cung

434,05

14

Cây Sanh

Phổ Châu

2,50

0,01

0,65

12,40

26,70

28,20

29,50

21,50

5,0

176,00

 

26,70

20

BTCT

Tự do

69,00

15

Lỗ Lá

Phổ Nhơn

7,60

0,48

1,94

20,50

26,00

28,17

28,70/ 29,70

16,20

5,0

546,50

 

26,00

25

BTCT

Tự do

149,00

16

Cây Xoài

Phổ Thạnh

3,10

0,03

0,62

112,40

125,60

127,58

128,20/ 128,80

25,00

6,0

315,00

 

125,60

16

BTCT

Tự do

68,9

VII

Huyện Ba Tơ

17

Núi Ngang

Ba Liên

57,00

1,93

21,07

48,50

61,00

63,30

65,20

28,70

5,0

175,00

 

56,00

24

BTCT

Cửa van cung

833,0

18

Suối Loa

Ba Thành

4,00

0,08

0,38

48,15

55,40

57,98

59,00/ 60,00

21,00

5,0

230,85

 

55,40

20

BTCT

Tự do

128,2

19

Tôn Dung

TT Ba Tơ

10,25

0,21

0,52

67,00

70,35

74,13

75,60

20,60

4,0

187,50

 

70,35

37

Đá gốc

Tự do

384,49

VIII

Huyện Minh Long

20

Hố Cả

Long Mai

4,07

0,08

1,17

61,15

72,60

74,80

75,50/ 76,30

24,00

5,0

308,00

 

72,60

30

BTCT

Tự do

151,78

21

Biều Qua

Long Sơn

2,05

0,11

0,94

43,80

53,20

54,53

56,00/ 55,20

19,00

5,0

318,00

1

53,20

25

BTCT

Tự do

65,59

IX

Huyện Sơn Hà

22

Nước Trong

Sơn Bao

460,0

30,80

289,5

96,00

129,50

130,00

132,50

68,50

9,0

437,00

1

115,50

5x12,5

BTCT

Cửa van cung

6.728

23

Di Lăng

TT Di Lăng

10,30

1,04

8,31

90,00

104,30

107,13

108,50/ 109,30

33,30

5,0

206,00

 

104,30

26

Đá gốc

Tự do

176,59

24

Đồng Giang

Sơn Giang

0,70

0,03

0,48

74,00

81,90

83,37

84,20/ 85,00

16,50

5,0

296,00

 

81,90

8

BTCT

Tự do

22,20

X

Huyện Trà Bồng

25

Vực Thành

Trà Phú

6,83

0,13

0,55

86,00

92,55

95,85

96,25/ 97,05

23,90

5,0

101,00

 

92,55

22

BTCT

Tự do

219,47

26

Sình Kiến

Trà Bình

2,60

0,17

0,83

46,00

55,06

56,84

57,3/ 57,9

16,55

5,0

366,00

 

55,06

20

BTCT

Tự do

80,25

Danh sách này có 26 hồ chứa nước thủy lợi lớn.

* Chú thích:

Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:

" Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong các trường hợp sau:

a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm c khoản này;

b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;

c) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3 đến dưới 1.000.000.000 m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1 Điều này."

 

PHỤ LỤC 02:

DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã)

Thông số kỹ thuật

Flv (km2)

Dung tích (106 m3)

Mực nước (m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Tràn xả lũ

Wc

Wtb

MNC

MNDBT

MNGC

Cao trình đỉnh đập/ Tường chắn sóng (m)

Hmax (m)

B (m)

L (m)

Cao trình ngưỡng tràn (m)

B (m)

Vật liệu

Hình thức

Lưu lượng TK (m3/s)

I

Huyện Bình Sơn

1

Hóc Dọc

Bình Nguyên

1,20

0,06

0,63

11,44

17,60

18,92

20,50

12,30

5,0

180,00

 

17,60

7,5

BTCT

Tự do

12,44

2

Tuyền Tung

Bình An

20,00

0,21

0,42

163,60

165,50

167,95

168,90

12,90

2,5

74,50

 

165,50

60

BTCT

Tự do

489,50

3

Hàm Rồng

Bình Chánh

2,00

0,04

0,72

10,00

15,71

16,48

17,00

10,00

3,0

166,00

 

15,71

3,75

BTCT

Tự do

39,36

4

Liên Trì

Bình Hiệp

1,75

0,06

0,70

6,71

13,00

14,35

15,80

11,52

5,0

282,30

 

13,00

16

BTCT

Tự do

38,88

5

Gò Lang

Bình Hoà

0,89

0,04

0,76

17,50

22,00

23,15

24,35

9,50

5,0

399,09

3

22,00

8

BTCT

Tự do

15,80

6

Phước Hoà

Bình Khương

0,17

0,00

0,09

42,00

50,20

50,80

51,80/ 52,20

13,80

5,0

70,16

 

50,20

8

BTCT

Tự do

5,80

7

Hố Đá

Bình Khương

1,20

0,1 1

0,79

38,20

43,30

44,43

45,50

12,00

5,0

85,00

1

43,30

12

BTCT

Tự do

22,59

8

Châu Long

Bình Khương

0,84

0,01

0,15

48,70

55,00

55,97

57,50

12,00

5,0

192,00

 

55,00

11

BTCT

Tự do

17,22

9

An Thạnh

Bình Khương

0,45

0,12

0,26

42,25

44,63

45,47

46,4/ 47,0

10,00

5,0

231,00

 

44,63

10

BTCT

Tự do

11,95

10

Bình Yên

Bình Khương

0,60

0,02

0,18

34,50

40,80

41,91

43,10

11,40

5,0

204,20

 

40,80

8

BTCT

Tự do

15,23

11

Tân An

Bình Minh

0,40

0,00

0,11

27,90

35,45

36,18

36,95/ 37,55

13,70

5,0

193,90

 

35,45

8

BTCT

Tự do

7,72

12

Sơn Chà

Bình Nguyên

0,92

0,02

0,25

38,00

44,08

45,26

46,25/ 46,85

10,55

5,0

165,00

 

44,08

14

Bê tông

Tự do

27,83

13

Nam Bình

Bình Nguyên

3,60

0,10

0,40

11,40

16,00

17,10

18,80

11,00

4,0

120,00

 

16,00

25

Bê tông

Tự do

44,78

14

Hóc Mua

Bình Phước

1,54

0,05

0,38

8,00

14,50

15,99

17,00/ 17,30

11,50

5,0

174,50

 

14,50

15

BTCT

Tự do

48,11

15

Hóc Bứa

Bình Tân Phú

0,75

0,01

0,31

19,00

25,10

26,24

27,80

10,30

5,0

77,00

 

25,10

7

BTCT

Tự do

13,88

16

Hố Lùng

Bình Thanh

0,77

0,02

0,17

24,47

29,45

30,39

30,80/ 31,50

10,40

5,0

253,00

 

29,45

15

BTCT

Tự do

22,51

17

Gia Hội

Bình Thanh

2,11

0,07

0,81

19,20

23,55

24,67

26,20

9,30

5,0

320,00

1

23,55

16

BTCT

Tự do

30,80

18

An Hội

Bình Thanh

0,88

0,01

0,46

21,70

27,96

28,92

30,40

10,00

5,0

235,00

1

27,96

12

BTCT

Tự do

17,56

II

Huyện Sơn Tịnh

19

Hóc Khế

Tịnh Bình

0,60

0,11

0,38

24,00

27,28

28,50

29,75

11,25

5,0

493,94

 

27,28

6

BTCT

Tự do

11,55

20

Bà Bông

Tịnh Đông

1,00

0,02

0,11

43,00

46,20

47,60

48,40

10,65

4,0

151,00

 

46,20

7,5

BTCT + ĐX

Tự do

19,26

21

Hố Tre

Tịnh Giang

2,50

0,03

0,95

19,50

24,60

25,38

26/26,6

9,80

5,0

413,00

 

24,60

9,2

BTCT

Tự do

9,92

22

Hố Vàng

Tịnh Hiệp

3,40

0,18

1,24

38,40

44,35

46,92

47,90

14,80

5,0

261,00

1

44,70

20

BTCT + ĐX

Tự do

127,89

23

Hóc Tùng

Tịnh Thọ

0,44

0,01

0,27

43,00

51,40

52,50

53,40

11,50

5,0

143,00

 

51,40

10

BTCT + ĐX

Tự do

15,48

24

Sơn Rái

Tịnh Trà

2,50

0,09

0,62

64,00

69,90

71,60

73,00

13,00

5,0

230,00

 

69,90

20

BTCT

Tự do

70,00

III

Huyện Nghĩa Hành

25

Hố Sổ

Hành Đức

0,92

0,01

0,16

22,20

27,35

28,69

29,30/ 30,00

12,50

5,0

251,00

 

27,35

12

BTCT

Tự do

28,86

26

Suối Chí

Hành Tín Đông

18,00

0,01

0,04

25,15

27,15

27,98

29,15

13,00

 

95,40

 

25,15

2x15

BTCT

Của van phẳng

190,57

27

Đập Làng

Hành Tín Tây

3,93

0,05

0,41

24,00

28,80

31,24

32,70

14,70

6,0

147,50

 

28,80

20,0

BTCT

Tự do

118,35

IV

Huyện Mộ Đức

28

Hóc Mít

Đức Phú

1,83

0,07

0,65

22,50

28,20

29,10

29,40/ 30,40

9,95

5,0

699,00

 

28,20

26

BTCT

Tự do

34,40

29

Lỗ Thùng

Đức Phú

2,50

0,03

1,15

21,10

29,70

30,60

31,50/ 32,50

14,80

5,0

416,00

 

29,70

40

BTCT

Tự do

56,55

V

Thị xã Đức Phổ

30

An Thọ

Phổ Ninh

3,40

0,30

2,69

20,30

27,30

28,40

29,60/ 30,80

12,30

5,0

276,00

1

27,30

35

BTCT

Tự do

62,60

31

Huân Phong

Phổ Cường

1,85

0,07

1,90

25,30

33,50

34,50

35,50/ 36,30

13,80

5,0

435,00

 

33,50

18

BTCT

Tự do

27,92

32

Cây Khế

Phổ Thạnh

3,45

0,11

0,59

146,33

152,36

154,46

155,40

13,05

5,0

219,00

 

152,36

26,8

BTCT

Tự do

94,05

33

Hóc Nghi

Phổ Cường

0,7

0,01

0,32

23,80

30,10

31,00

31,50/ 32,50

12,25

5,0

230,00

 

30,10

12

BTCT

Tự do

15,88

VI

Huyện Trà Bồng

34

Cây Xanh

Trà Bình

2,10

 

0,12

26,50

32,20

33,22

34,75

10,00

5,0

185,60

 

32,20

8

BTCT

Tự do

12,60

VII

Huyện Lý Sơn

35

Thới Lới

An Hải

0,34

 

0,27

113,50

119,20

119,65

120,10

11,07

2,0

208,25

 

119,20

4

BTCT

Tự do

 

Danh sách này có 35 hồ chứa nước thủy lợi vừa.

* Chú thích:

Theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:

" Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một trong các trường hợp sau:

a) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm b khoản này, trừ đập quy định tại điểm b khoản 2 Điều này;

b) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500.000 m3 đến dưới 3.000.000 m3."

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã)

Thông số kỹ thuật

Flv (km2)

Dung tích (106 m3)

Mực nước (m)

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Tràn xả lũ

Wc

Wtb

MNC

MNDBT

MNGC

Cao trình đỉnh đập/ Tường chắn sóng (m)

Hmax (m)

B (m)

L (m)

Cao trình ngưỡng tràn (m)

B (m)

Vật liệu

Hình thức

Lưu lượng TK (m3/s)

I

Huyện Bình Sơn

1

Đá Bạc

Bình An

1,33

0,05

0,24

30,26

33,40

34,75

35,80

8,60

5

220,00

 

33,40

15

Tự nhiên

Tự do

43,64

2

Long Đình

Bình An

0,60

 

0,25

 

 

 

 

2,50

 

57,00

 

 

3

Tự nhiên

Tự do

 

3

Cẩm Đào

Bình Chương

0,35

0,01

0,10

6,00

7,65

8,05

9,10

3,60

5

752,30

 

7,65

7,65

BTCT

Tự do

2,98

4

Bình Nam

Bình Chương

0,60

0,01

0,08

17,54

20,75

21,57

21,64

6,00

5

296,00

 

20,75

10

Đá xây

Tự do

11,60

5

Hóc Kén

Bình Chương

0,86

0,01

0,20

17,50

22,01

22,93

22,80/ 23,80

7,00

5

160,00

 

22,01

14

BTCT

Tự do

19,46

6

Tân Hoà

Bình Đông

0,90

0,03

0,32

22,50

26,20

26,94

28,00

7,65

5

324,00

 

26,20

25

Đá xây

Tự do

24,38

7

Ruộng Choạy

Bình Đông

1,40

 

0,40

 

 

 

 

7,00

 

131,00

 

 

7,2

Bê tông

Tự do

 

8

Hoà Hải

Bình Hải

1,30

 

0,40

 

 

 

 

5,00

 

180,00

 

 

8

Bê tông

Tự do

 

9

Vạn Tường

Bình Hải

0,60

 

0,08

 

 

 

 

6,00

 

180,00

 

 

4

Tự nhiên

Tự do

 

10

Hố Vàng

Bình Hiệp

0,90

0,05

0,32

13,00

15,50

16,39

17,30

6,50

5

366,20

 

15,50

11,8

BTCT

Tự do

15,45

11

Ao Gió

Bình Hoà

0,70

0,01

0,32

15,00

18,20

19,16

20,20

7,20

5

353,00

 

18,20

9,8

BTCT

Tự do

11,41

12

Hóc Mốc

Bình Hoà

0,54

0,10

0,33

20,00

24,12

24,59

26,06

8,66

3

168,00

 

24,12

23,4

Tự nhiên

Tự do

11,58

13

Châu Thuận

Bình Khương

0,90

0,03

0,27

35,28

40,25

41,10

42,05

9,10

5

298,40

 

40,25

12

BTCT

Tự do

15,37

14

Hóc Mít

Bình Khương

0,83

0,03

0,26

33,59

38,78

40,19

41,00

9,77

4

155,50

 

38,78

4,1

Bê tông

Tự do

10,61

15

Đội 13

Bình Long

0,40

 

0,10

 

 

 

 

3,50

 

120,00

 

 

10

Bê tông

Tự do

 

16

Đội 14

Bình Long

1,30

 

0,20

 

 

 

 

4,00

 

175,00

 

 

4,4

Bê tông

Tự do

 

17

Mỹ Thạnh

Bình Minh

0,40

 

0,06

 

 

 

 

9,00

 

140,00

 

 

6

Bê tông

Tự do

 

18

Tân Thạnh

Bình Minh

0,53

0,01

0,14

21,20

26,30

27,62

27,70

7,80

5

244,00

 

26,30

10

Bê tông

Tự do

17,40

19

Hố Lỡ

Bình Minh

0,80

 

0,12

 

 

 

 

5,00

 

100,00

 

 

8

Tự nhiên

Tự do

 

20

An Phong

Bình Mỹ

3,15

0,10

0,36

19,24

21,70

23,72

25,10

8,70

5

341,64

1

21,70

38,5

BTCT

Tự do

161,84

21

Phước Tích

Bình Mỹ

0,54

0,01

0,08

11,60

14,10

14,86

15,43

5,11

3

217,00

1

14,10

7,8

Bê tông

Tự do

8,03

22

Trì Bình

Bình Nguyên

4,84

0,12

0,40

5,70

7,70

9,53

11,00

8,00

5

310,00

 

7,70

21,6

Bê tông

Tự do

90,35

23

Cống Đá

Bình Nguyên

2,50

 

0,30

 

 

 

 

7,00

 

330,00

 

 

7

Bê tông

Tự do

 

24

Hóc Dông

Bình Nguyên

0,80

 

0,05

 

 

 

 

8,00

 

66,00

 

 

8,5

Tự nhiên

Tự do

 

25

Hố Sâu

Bình Nguyên

0,25

0,00

0,04

16,00

20,81

21,56

22,00/ 22,60

7,60

5

68,60

 

20,81

6

Tự nhiên

Tự do

6,47

26

Trung Tín

Bình Phước

2,20

 

0,15

 

 

 

 

3,20

 

95,00

 

 

2

Bê tông

Tự do

 

27

Phố Tinh

Bình Phước

0,38

0,01

0,21

22,90

28,45

29,40

30,20

9,60

5

283,65

 

28,45

8

BTCT

Tự do

15,27

28

Phượng Hoàng

Bình Tân Phú

1,08

0,02

0,28

14,00

18,04

19,19

20,60

8,80

4

160,00

 

18,04

19,5

Bê tông

Tự do

37,50

29

Hố Chuối

Bình Thanh

0,50

0,03

0,14

16,30

19,70

20,94

21,50/ 22,10

8,20

5

347,70

 

19,70

10

BTCT

Tự do

15,05

30

Bà Mau

Bình Thanh

1,50

0,00

0,06

16,00

17,50

 

19,20

2,50

5

66,00

 

17,50

4

Bê tông

Tự do

 

31

Lỗ Tây

Bình Thanh

0,50

0,02

0,11

24,20

28,70

29,78

30,30/ 30,90

9,65

5

306,40

1

28,70

7,8

BTCT

Tự do

12,84

32

Điều Gà

Bình Thanh

0,62

0,04

0,19

26,10

28,65

29,84

30,65/ 31,45

9,50

5

550,30

 

28,65

6

BTCT

Tự do

12,02

33

Bà Dồ

Bình Thanh

0,31

0,00

0,02

26,05

32,35

32,87

33,60

7,35

5

155,00

 

32,35

5

Bê tông

Tự do

10,90

34

Hóc Bứa

Bình Thanh

0,60

0,01

0,11

15,45

18,80

19,69

20,00

6,50

4

103,00

 

18,80

10

Bê tông

Tự do

13,05

35

Hóc Cùng

Bình Thuận

0,40

 

0,10

 

 

 

 

6,00

 

55,00

 

 

2,5

Bê tông

Tự do

 

36

Hóc Hai

Bình Trị

1,70

 

0,25

 

 

 

 

6,00

 

180,00

 

 

11

Bê tông

Tự do

 

37

Suối Khoai

Bình Trị

0,40

0,00

0,12

6,95

11,30

12,33

12,80

6,67

3

210,00

1

11,30

4

Bê tông

Tự do

6,44

38

Hố Tuyến

Bình Trung

0,40

 

0,09

 

 

 

 

7,50

 

108,00

 

 

6,8

Bê tông

Tự do

 

39

Hố Chuối

Bình Trung

1,20

 

0,10

 

 

 

 

6,00

 

194,00

 

 

6

Tự nhiên

Tự do

 

II

Huyện Sơn Tịnh

40

Đá Chồng

Tịnh Bình

0,70

0,01

0,30

37,00

42,25

43,02

44,50

9,85

5

406,00

 

42,25

24,5

BTCT

Tự do

16,08

41

Hố Hiểu

Tịnh Đông

0,72

0,01

0,12

32,30

36,43

37,56

38,55

8,50

5

201,00

 

36,43

12

BTCT

Tự do

20,07

42

Cây Bứa

Tịnh Giang

0,70

0,01

0,27

20,50

24,80

26,09

27,30

8,50

5

175,70

 

24,80

8

BTCT

Tự do

18,22

43

Hố Môn

Tịnh Giang

0,63

0,01

0,17

31,20

35,00

36,37

37,00

9,00

5

233,00

 

35,00

9

BTCT

Tự do

22,42

44

Hố Đèo

Tịnh Hiệp

0,70

0,03

0,17

40,40

44,70

45,73

46,50

8,10

5

226,00

 

44,70

20

BTCT + ĐX

Tự do

34,95

45

Hóc Lùng

Tịnh Phong

0,40

0,06

0,18

25,80

28,91

29,73

30,50

8,50

5

67,00

1

28,91

10

BTCT + ĐX

Tự do

13,30

46

Sâu Ao

Tịnh Phong

1,03

0,02

0,15

12,00

15,00

15,82

16,50

6,50

2

156,00

 

15,00

25

Tự nhiên

Tự do

28,51

47

Hóc Cơ

Tịnh Trà

0,33

0,03

0,20

21,00

24,35

25,41

26,00/ 26,35

8,50

5

368,20

 

24,35

5

BTCT

Tự do

8,45

III

Huyện Tư Nghĩa

48

Hố Tạc

Nghĩa Thuận

0,70

0,01

0,14

25,20

28,20

29,17

30,20

6,50

5

430,00

 

28,20

7,5

BTCT

Tự do

11,74

49

Hố Tre

Nghĩa Thuận

0,30

 

0,10

 

 

 

 

3,00

 

100,00

 

 

 

Tự nhiên

Tự do

 

50

Đồng Điền

Nghĩa Lâm

0,50

 

0,03

 

 

 

 

8,00

 

245,00

 

 

5

Tự nhiên

Tự do

 

IV

Huyện Nghĩa Hành

51

Đồng Ngỗ

Hành Tín Đông

1,00

0,00

0,03

39,00

42,50

43,53

44,00/ 44,50

6,50

5

83,00

 

42,50

20

BTCT

Tự do

32,21

V

Thị xã Đức Phổ

52

Ông Thơ

Phổ Khánh

2,35

0,04

0,31

12,20

16,95

18,55

20,00

9,80

5

176,60

 

16,95/ 17,95

14,2

BTCT

Tự do

30,96

53

Hóc Cầy

Phổ Cường

2,00

0,04

0,21

14,60

16,70

17,78

19,70

7,20

5

331,50

1

16,70

15,26

BTCT

Tự do

26,55

54

Hố Vừng

Phổ Châu

0,52

0,00

0,05

105,75

109,86

110,80

111,20/ 112,00

9,00

5

197,60

 

109,86

8

BTCT

Tự do

11,72

VI

Huyện Minh Long

55

Đồng Cần

Thanh An

2,30

0,05

0,19

77,00

78,70

80,05

81,00

7,50

5

120,70

 

78,70

26,2

BTCT

Tự do

63,93

VII

Huyện Trà Bồng

56

Suối Thìn

Trà Bùi

2,00

 

0,13

 

 

 

 

7,00

 

100,00

 

 

3

BTCT

Tự do

 

57

Hố Võ

Trà Bình

0,30

 

0,10

 

 

 

 

5,50

 

165,00

 

 

8

BTCT

Tự do

 

58

Gò Kiu

Trà Bình

0,32

0,02

0,14

13,50

17,30

19,09

19,90

7,50

5

92,00

 

17,30

2

Tự nhiên

Tự do

11,50

59

Hố Leo

Trà Phú

2,00

 

0,07

 

 

 

 

3,00

 

50,00

 

 

4

Đá xây

Tự do

 

60

Rộc Sâu

Trà Xuân

1,50

 

0,07

 

 

 

 

1,70

 

65,00

 

 

 

BTCT

Tự do

 

61

Gò Bồng

Trà Xuân

1,80

 

0,05

 

 

 

 

2,00

 

70,00

 

 

 

BTCT

Tự do

 

Danh sách này có 61 hồ chứa nước thủy lợi nhỏ.

* Chú thích:

Theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:

" Đập, hồ chứa nước nhỏ là đập có chiều cao dưới 10m hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3."

 

PHỤ LỤC 04:

DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã, huyện)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật

Đập

Cống xả cát (nếu có)

Phần không tràn

Phần tràn

Cao trình (m)

Hmax (m)

L (m)

Cao trình (m)

Hmax (m)

L (m)

Htr (m)

Qtk (m3/s)

Cao trình (m)

Kích thước (m)

Vật liệu

1

Hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham

Xã Sơn Nham, huyện Sơn Hà

2.836

 

 

 

19,5

26,6

200,0

10,62

17.400

13,20/ 13,00

B: 2x(2,5x2,0) N: 3x(2,5x2,5)

BTCT

Danh sách này có 01 dập dâng thúy lợi lớn.

* Chú thích:

Theo quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:

"Đập, hồ chứa nước lớn thuộc một trong các trường hợp sau:

a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm c khoản này;

b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000 m3/s;

c) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 3.000.000 m3 đến dưới 1.000.000.000 m3, trừ hồ chứa quy định tại điểm c khoản 1 Điều này."

 

PHỤ LỤC 05:

DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã, huyện)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật

Đập

Cống xả cát (nếu có)

Phần không tràn

Phần tràn

Cao trình (m)

Hmax (m)

L (m)

Cao trình (m)

Hmax (m)

L (m)

Htr (m)

Qtk (m3/s)

Cao trình (m)

Kích thước (m)

Vật liệu

I

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đá Giăng

Bình Minh

6,00

 

 

 

 

10,0

150,0

 

 

 

 

 

II

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bà Tào

Tịnh Sơn

1,50

 

 

 

 

10,0

50,0

 

 

 

 

 

III

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đồng Thét

Hành Nhân

 

19,5/ 18,0

10,50

28,00

16,50

7,5

90,0

 

 

14

4(2,0x2,0)

BTCT

IV

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nể Hà

Ba Điền

38,75

137,50

13,50

43,30

132,50

8,5

30,0

4,45

523

129,5

1,6x1,8

BTCT

Danh sách này có 04 đập dâng thủy lợi vừa.

* Chú thích:

Theo quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:

" Đập, hồ chứa nước vừa thuộc một trong các trường hợp sau:

a) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm b khoản này, trừ đập quy định tại điểm b khoản 2 Điều này;

b) Hồ chứa nước có dung tích toàn bộ từ 500.000 m3 đến dưới 3.000.000 m3."

 

PHỤ LỤC 06:

DANH MỤC ĐẬP DÂNG THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm (xã, huyện)

Flv (km2)

Thông số kỹ thuật

Đập

Cống xả cát (nếu có)

Phần không tràn

Phần tràn

Cao trình (m)

Hmax (m)

L (m)

Cao trình (m)

Hmax (m)

L (m)

Htr (m)

Qtk (m3/s)

Cao trình (m)

Kích thước (m)

Vật liệu

I

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hang Beo

Bình An

2,20

 

 

 

 

5,00

20,00

 

 

 

 

 

2

Cà Ninh

Bình Đông

600,00

 

 

 

 

6,00

250,00

 

 

 

 

 

3

Lộc Tự

Bình Hoà

7,00

 

 

 

 

8,20

120,00

 

 

 

 

 

4

Quýt

Bình Thanh

7,00

 

 

 

 

5,00

100,00

 

 

 

 

 

5

Bàu Trung

Bình Thanh

4,00

 

 

 

 

7,00

239,00

 

 

 

 

 

6

Họ Lê

Bình Thanh

6,00

 

 

 

 

8,00

150,00

 

 

 

 

 

7

Bầu Cạn

Bình Thanh

4,00

 

 

 

 

9,00

180,00

 

 

 

 

 

8

Truông Sanh

Bình Long

12,00

 

 

 

 

9,00

53,00

 

 

 

 

 

9

2/9

Bình Mỹ

15,20

7,50

8,00

270,80

4,00

4,50

24,60

1,80

151

 

 

 

II

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sông Giang

Tịnh Giang

 

 

7,30

44,80

 

5,85

145,15

 

 

 

10(2,0x3,0)

 

III

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đá Bàn

Hành Tín Đông

 

62,30

5,50

 

60,80

4,00

3,00

 

 

 

 

 

IV

Thị xã Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

An Nhơn

Phổ Ninh

 

 

 

 

9,90

6,50

10,40

 

 

 

7(2,5x3,0)

BTCT

V

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đồng Cành

Ba Vinh

16,00

62,60

8,00

10,80

58,60

4,00

49,80

2,70

365

 

4(2,0x1,8)

BTCT

VI

Huyện Minh Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Làng Hinh

Thanh An

 

 

 

 

 

7,50

50,00

 

 

 

 

 

VII

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Xã Điệu

Soil Hạ

 

74,0/ 74,5

8,50

55,55

70,00

4,00

45,00

3,88

717

66,8

2,2x3,7

BTCT

16

Pring

Sơn Linh

 

 

 

 

 

5,00

57,00

 

 

 

 

 

VIII

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Xã Ruông

Sơn Tinh

5,00

 

 

 

 

5,00

75,00

 

 

 

 

 

IX

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đồng Giang

Trà Tân

49,50

 

 

 

 

8,00

80,00

 

 

 

 

 

19

Vờ Lức

Trà Phong

2,00

263,10

6,00

8,99

261,00

3,90

20,00

 

 

 

2(1,0x1,0)

BTCT

20

Ra En

Trà Phong

0,60

198,60

5,30

16,50

197,00

3,70

12,00

 

 

 

2(1,0x1,3)

BTCT

21

Sờ Lác

Trà Tây

2,12

365,00

6,00

32,40

363,00

4,00

26,00

 

 

 

1,0x1,6

BTCT

Danh sách này có 21 đập dâng thủy lợi nhỏ.

* Chú thích:

Theo quy định tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ:

" Đập, hồ chứa nước nhỏ là đập có chiều cao dưới 10m hoặc hồ chứa nước có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3."

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 397/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản