Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 381/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bgiá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương tại Tờ trình số 202/TTrLS:XD-TC-LĐTB&XH-GTVT-NNPTNT-CT ngày 18/8/2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Khi sử dụng, vận dụng, tham khảo Đơn giá xây dựng thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này để xác định giá xây dựng công trình các đơn vị căn cứ quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng để tổ chức thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các quyết định trước đây về đơn giá Xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần xây dựng.

Nội dung cơ bản gồm: Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng; Chi tiết tập đơn giá; Bảng giá vật liệu (giá đến chân công trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng); Bảng giá vữa; Bảng giá nhân công; Bảng giá ca máy. (Chi tiết trong phụ lục kèm theo Quyết định này).

Việc chuyển tiếp được thực hiện theo quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng và các quy định khác có liên quan.

Trong quá trình thực hiện có vướng mắc phát sinh đề nghị các đơn vị gửi về Sở Xây dựng để phối hợp với các Sở (Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương), Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội để được hướng dẫn, tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Bộ Xây dựng xem xét, giải quyết theo thẩm quyền.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- PCT UBND TP Dương Đức Tuấn;
- VPUB: PVP Võ Tuấn Anh, các phòng ĐT,
TH; KTN, KTTH;
- Lưu: VT, ĐT.(Thắng, Mnh)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Đức Tuấn

 

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI

PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(Kèm theo Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH.

Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cộc,... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình được xác định trên cơ sở.

- Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Ban hành định mức xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

-Văn bản số 3774/UBND-KT ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định giá bán điện;

- Văn bản số 02.02/2022/CBGVL-SXD ngày 28/6/2022 của Sở Xây dựng Hà Nội Công bố giá vật liệu xây dựng tháng 6 và quý II năm 2022;

- Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình gồm các chi phí sau.

Đơn giá xây dựng chi tiết không đầy đủ bao gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy và thiết bị thi công với các thành phần chi phí được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục IV - Phương pháp xác định giá xây dựng công trình của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Đơn giá xây dựng công trình được lập trên cơ sở cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy định về quản lý kỹ thuật, thi công, nghiệm thu; mức độ trang bị máy thi công; biện pháp thi công phổ biến và tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng.

Đơn giá xây dựng công trình bao gồm: mã hiệu, tên công tác, đơn vị tính, thành phần công việc, quy định áp dụng (nếu có) và bảng các chi phí đơn giá; trong đó bao gồm thành phần công việc quy định nội dung các bước công việc từ khi chuẩn bị đến khi hoàn thành công tác hoặc kết cấu xây dựng theo điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công cụ thể.

Bảng các chi phí đơn giá gồm:

2.1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng còn bao gồm chi phí hao hụt do độ dôi của cát. Chi phí vật liệu chính được tính bằng chi phí phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Chi phí vật liệu phụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

Ôxy trong bộ đơn giá xây dựng công trình này được tính theo đơn vị chai có thể tích 40 lít và áp suất 15 Mpa.

Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội theo mặt bằng giá Quý II năm 2022 và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại các địa bàn quận của thành phố Hà Nội. Đối với các loại vật liệu xây dựng không có trong công bố giá, giá vật liệu được xác định theo giá khảo sát tại thị trường theo hướng dẫn tại Phụ lục IV Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021.

Giá các loại vật liệu rời sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình tại địa bàn các quận của thành phố Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá vật liệu rời tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực và thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế để so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá làm cơ sở xác định mức chênh lệch chi phí vật liệu để xác định giá vật liệu xây dựng tại chi phí trực tiếp trong dự toán xây dựng công trình.

2.2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công là chi phí của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác xây dựng. Chi phí nhân công được tính bằng lượng hao phí lao động (tính bằng ngày công trực tiếp theo cấp bậc bình quân cho một đơn vị khối lượng công tác xây dựng) nhân với đơn giá nhân công tương ứng.

Đơn giá nhân công là đơn giá nhân công trung bình trong khu vực, làm việc 26 ngày công/tháng; 1 ngày công là 8 giờ, không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kính phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).

Cấp bậc công nhân được lấy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Đơn giá nhân công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm) theo Quyết định số 1265/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá nhân công xây dựng tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).

2.3. Chi phí máy thi công:

Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tập đơn giá được xác định cho khu vực Vùng I - Khu vực I (gồm: Các quận, huyện Thanh Trì và huyện Gia Lâm, theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội (Trường hợp các công trình tại các địa bàn khác trên Thành phố, trong quá trình sử dụng đơn giá để lập dự toán xây dựng công trình các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tại địa điểm xây dựng công trình theo quy định).

Đơn giá nhiên liệu, năng lượng trong đơn giá ca máy áp dụng (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): Giá điện: 1.685 đ/1kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương - lấy theo mức gián điện giờ bình bình thường, bán điện cho các ngành sản xuất với cấp điện áp dưới 6KV). Đối với nhiên liệu xăng và dầu diesel: Giá xăng RON 92-II: 22.791 đ/lít; Giá dầu diesel (0,05S-II): 22.591 đ/lít (theo Thông cáo báo chí số 23/2022/PLX-TCBC ngày 21/7/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam Petrolimex).

II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Tập Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình bao gồm 5 phần, 12 chương, 4.405 công tác, phân theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo hệ mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán Phần xây dựng công trình công bố kèm theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021:

Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Chương II: Công tác thi công đất, đá, cát

Chương III: Công tác thi công cọc

Chương IV: Công tác thi công đường

Chương V: Công tác xây gạch, đá

Chương VI: Công tác thi công kết cấu bê tông

Chương VII: Công tác bê tông đúc sẵn

Chương VIII: Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện gỗ

Chương IX: Công tác gia công, lắp dựng cấu kiện sắt thép

Chương X: Công tác hoàn thiện

Chương XI: Các công tác khác

Chương XII: Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại VL và cấu kiện xây dựng.

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.

Các tổ chức, cá nhân tham khảo Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình để quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án ngoài các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP.

Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo hệ thống Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình được được thực hiện theo khoản 8 Điều 44 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

2. Ngoài thuyết minh áp dụng chung, trong các chương công tác của Đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

3. Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở bộ đơn giá này được điều chỉnh các thành phần chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (bao gồm: chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí nhân công điều khiển máy) theo công bố của các cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức có chức năng cung cấp tại thời điểm lập dự toán.

4. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công của công trình xây dựng, tổ chức tư vấn thiết kế có trách nhiệm lựa chọn đơn giá cho phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công của công trình.

5. Đơn giá các công tác xây dựng thực hiện hoàn toàn bằng thủ công chỉ được áp dụng trong trường hợp điều kiện thi công không thực hiện được bằng máy.

6. Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, phân cấp đất, đá trong đơn giá xây dựng công trình được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập đơn giá này.

7. Chiều cao ghi trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 6m; ≤ 28m; ≤ 100m và từ cốt ± 0.00 đến cốt < 200m. Đối với các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v... nhưng khi thi công ở độ cao >6m thì áp dụng bổ sung đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao theo quy định.

8. Khi lập dự toán trên cơ sở Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:

- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình.

- Chi phí nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo hướng dẫn tại Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hoặc theo công bố, hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền.

9. Đối với những công tác xây dựng chưa có trong hệ thống đơn giá được công bố hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công cụ thể của công trình thì chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn, nhà thầu xây lắp căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức, đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng để xây dựng đơn giá làm cơ sở lập dự toán xây dựng công trình.

Trong quá trình sử dụng Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng công trình nếu gặp vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để tổng hợp, nghiên cứu báo cáo UBND thành phố Hà Nội xem xét giải quyết./.

BẢNG 1: PHÂN LOẠI RỪNG

(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)

Loại rừng

Nội dung

I

- Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.

II

- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước.

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.

III

- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 đến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo.

- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình lầy, thụt, nước nổi.

IV

- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 đến 10cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.

- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi.

Ghi chú:

- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.

- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn. Cụ thể:

Bảng 2: BẢNG QUY ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN

Đường kính gốc cây (D)

Đổi ra cây tiêu chuẩn

10cm ≤ D ≤ 20cm

1,0

20cm < D ≤ 30cm

1,5

30cm < D ≤ 40cm

3,5

40cm < D ≤ 50cm

6,0

D > 50cm

15

Bảng 3: BẢNG PHÂN LOẠI BÙN

(Dùng cho công tác đào bùn)

Loại bùn

Đặc điểm và công cụ thi công

1. Bùn đặc

Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài

2. Bùn lỏng

Dùng xô và gầu để múc

3. Bùn rác

Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát

4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến

Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến

Bảng 4: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào, vận chuyển, đắp đất)

Cấp đất

Nhóm đất

Tên các loại đất

I

1

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ.

- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.

2

- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.

- Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.

- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

3

- Đất sét pha cát.

- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm.

- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3.

- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên.

II

4

- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.

- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn.

- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.

- Đất sét nặng kết cấu chặt.

- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.

- Đất màu mềm.

5

- Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của vôi).

- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.

- Đất đỏ ở đồi núi.

- Đất sét pha sỏi non.

- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3.

- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ >300kg đến 500kg trong 1m3.

III

6

- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.

- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.

- Đất mặt đê, mặt đường cũ.

- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy.

- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3.

- Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.

7

- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.

- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ.

- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3.

IV

8

- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích.

- Đất mặt đường nhựa hỏng.

- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).

- Đất lẫn đá bọt.

9

- Đất lẫn đá tảng, đá trái >30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét.

- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm).

- Đất sỏi đỏ rắn chắc.

Bảng 5: BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đóng cọc)

Cấp đất

Tên các loại đất

I

- Cát pha lẫn 3÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.

II

- Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10÷30% sỏi, đá.

Bảng 6: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác đào phá đá)

Cấp đá

Cường độ chịu nén

I

Đá đặc biệt cứng đến rất cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2

II

Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2

III

Đá cứng, cường độ chịu nén > 600kg/cm2

IV

Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén ≤ 600kg/cm2

Bảng 7: BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác khoan tạo lcọc khoan nhồi)

Cấp đá

Tên các loại đá

Đặc biệt

- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt.

- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.

- Đá Quắczit các loại.

- Đá Côranhđông.

- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá.

I

- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit. Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng.

II

- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô.

- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ.

- Syenit, Granit hạt thô - nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.

III

- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup.

- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi.

- Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ.

- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.

- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và

- Gabro hạt thô.

IV

- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit

- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa.

- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.

- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất.

- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.

- Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá.

Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá cấp đặc biệt áp dụng đơn giá khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,2 của đơn giá khoan tương ứng.

CHƯƠNG I

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.

- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát rừng loại I

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

 

AA.11111

AA.11112

AA.11113

- 0 cây

- ≤ 2 cây

- ≤ 3 cây

100m2

100m2

100m2

 

209.812

313.614

362.202

 

209.812

313.614

362.202

 

Phát rừng loại II

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

 

AA.11121

AA.11122

AA.11123

AA.11124

AA.11125

- 0 cây

- ≤ 2 cây

- ≤ 3 cây

- ≤ 5 cây

- > 5 cây

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

 

267.235

401.956

466.004

574.223

724.404

 

267.235

401.956

466.004

574.223

724.404

 

Phát rừng loại III

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

 

AA.11131

AA.11132

AA.11133

AA.11134

AA.11135

- 0 cây

- ≤ 2 cây

- ≤ 3 cây

- ≤ 5 cây

- > 5 cây

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

 

306.988

437.293

503.549

611.768

764.158

 

306.988

437.293

503.549

611.768

764.158

 

Phát rừng loại IV

Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

 

AA.11141

AA.11142

AA.11143

- 0 cây

- ≤ 2 cây

- ≤ 3 cây

100m2

100m2

100m2

 

335.700

474.838

549.929

 

335.700

474.838

549.929

AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới; Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng

 

 

 

 

 

AA.11211

AA.11212

AA.11213

AA.11214

AA.11215

- 0 cây

- ≤ 2 cây

- ≤ 3 cây

- ≤ 5 cây

- > 5 cây

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

 

15.460

26.503

61.839

92.759

117.053

30.834

41.112

51.389

61.667

65.778

46.294

67.615

113.228

154.426

182.831

AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY

Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.

AA.12100 - CHẶT CÂY BẰNG MÁY CƯA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc bằng máy cưa. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi

Đơn vị tính: đồng/cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Chặt cây ở địa hình bằng phẳng; Đường kính gốc cây

 

 

 

 

 

AA.12111

- ≤ 20cm

cây

 

15.460

1.566

17.026

AA.12112

- ≤ 30cm

cây

 

30.920

3.133

34.053

AA.12113

- ≤ 40cm

cây

 

64.048

3.856

67.904

AA.12114

- ≤ 50cm

cây

 

123.679

5.301

128.980

AA.12115

- ≤ 60cm

cây

 

269.443

6.747

276.190

AA.12116

- ≤ 70cm

cây

 

644.897

8.675

653.572

AA.12117

- > 70cm

cây

 

1.216.911

11.326

1.228.237

 

Chặt cây ở sườn dốc; Đường kính gốc cây

 

 

 

 

 

AA.12121

- ≤ 20cm

cây

 

17.668

1.807

19.475

AA.12122

- ≤ 30cm

cây

 

35.337

3.615

38.952

AA.12123

- ≤ 40cm

cây

 

72.882

4.578

77.460

AA.12124

- ≤ 50cm

cây

 

134.722

6.265

140.987

AA.12125

- ≤ 60cm

cây

 

375.454

7.952

383.406

AA.12126

- ≤ 70cm

cây

 

806.121

10.121

816.242

AA.12127

- > 70cm

cây

 

1.325.130

13.253

1.338.383

Ghi chú: Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,5 và đơn giá máy thi công nhân hệ số 1,25.

AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.

AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 gốc cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào gốc cây; Đường kính gốc cây

 

 

 

 

 

AA.13111

- ≤ 20cm

gốc

 

33.128

 

33.128

AA 13112

- ≤ 30cm

gốc

 

61.839

 

61.839

AA.13113

- ≤ 40cm

gốc

 

117.053

 

117.053

AA.13114

- ≤ 50cm

gốc

 

223.064

 

223.064

AA.13115

- ≤ 60cm

gốc

 

536.678

 

536.678

AA.13116

- ≤ 70cm

gốc

 

1.007.099

 

1.007.099

AA.13117

- > 70cm

gốc

 

1.811.011

 

1.811.011

AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bụi

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào bụi tre; Đường kính bụi tre

 

 

 

 

 

AA.13221

- ≤ 50cm

bụi

 

174.475

 

174.475

AA.13222

- ≤ 80cm

bụi

 

1.106.484

 

1.106.484

AA.13223

- > 80cm

bụi

 

1.992.112

 

1.992.112

AA.22000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

Thuyết minh:

- Phá dỡ được thực hiện theo biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.

- Vận chuyển phế thải ngoài phạm vi 30m và trên cao xuống chưa tính trong đơn giá.

AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3M3/PH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ kết cấu bằng búa căn khí nén 3m3/ph

Phá dỡ kết cấu bê tông

 

 

 

 

 

AA.22111

- Có cốt thép

1m3

19.008

132.513

294.277

445.798

AA.22112

- Không cốt thép

1m3

 

110.428

171.847

282.275

AA.22121

Phá dỡ kết cấu gạch đá

1m3

 

44.171

103.108

147.279

AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN BÊ TÔNG 1,5KW

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan bê tông 1,5 kW

Phá dỡ kết cấu bê tông

 

 

 

 

 

AA.22211

- Có cốt thép

1m3

19.008

446.127

123.605

588.740

AA.22212

- Không cốt thép

1m3

 

415.207

24.373

439.580

AA.22221

Phá dỡ kết cấu gạch đá

1m3

 

364.411

22.003

386.414

AA.22300 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY ĐÀO 1,25M3 GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá dỡ kết cấu bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hiện trường sau khi thi công. (không gồm công tác xúc lên phương tiện vận chuyển).

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá dỡ kết cấu bằng đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực

 

 

 

 

 

AA.22310

Phá dỡ kết cấu bê tông

1m3

 

2.871

92.592

95.463

AA.22320

Phá dỡ kết cấu gạch đá

1m3

 

1.104

33.670

34.774

AA.22400 ĐẬP ĐẦU CỌC BÊ TÔNG CÁC LOẠT BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3M3/PH

Thành phần công việc:

- Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.

- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.

- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đập đầu cọc bê tông bằng búa căn khí nén 3m3/ph

 

 

 

 

 

AA.22410

Trên cạn

1m3

19.008

159.016

577.428

755.452

AA.22500 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT BẰNG MÁY CÀO BÓC WIRTGEN C1000

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển trong phạm vi 30m. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000

Chiều dày lớp bóc

 

 

 

 

 

AA.22511

- ≤ 3cm

100m2

35.700

429.888

2.246.149

2.711.737

AA.22512

- ≤ 4cm

100m2

45.900

502.341

2.463.248

3.011.489

AA.22513

- ≤ 5cm

100m2

66.300

584.454

2.719.837

3.370.591

AA.22514

- ≤ 6cm

100m2

86.700

681.058

2.990.255

3.758.013

AA.22515

- ≤ 7cm

100m2

117.300

792.153

3.284.331

4.193.784

AA.23100 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ 7T

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô tự đổ 7T

Chiều dày lớp bóc

 

 

 

 

 

AA.23101

- ≤ 3cm

100m2

 

 

34.008

34.008

AA.23102

- ≤ 4cm

100m2

 

 

44.010

44.010

AA.23103

- ≤ 5cm

100m2

 

 

56.012

56.012

AA.23104

- ≤ 6cm

100m2

 

 

66.015

66.015

AA.23105

- ≤ 7cm

100m2

 

 

88.019

88.019

AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU

Thuyết minh:

- Trường hợp tháo dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc cho mục đích khác thì chi phí nhân công, vật liệu, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện pháp thi công cụ thể.

- Khi tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc của đơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.

Thành phần công việc:

Tháo dỡ các kết cấu, thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển và tập kết theo từng loại đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.

AA.31000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG

AA.31100 THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ kết cấu gỗ bằng thủ công

 

 

 

 

 

AA.31111

AA.31112

- Chiều cao ≤ 6m

- Chiều cao ≤ 28m

1m3

1m3

 

456.454

722.115

 

456.454

722.115

 

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công

 

 

 

 

 

AA.31121

- Chiều cao ≤ 6m

tấn

 

1.569.815

 

1.569.815

AA.31122

- Chiều cao ≤ 28m

tấn

 

2.125.288

 

2.125.288

AA.31200 THÁO DỠ MÁI BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ mái tôn

 

 

 

 

 

AA.31221

- Chiều cao ≤ 6m

1m2

 

7.245

 

7.245

AA.31222

- Chiều cao ≤ 28m

1m2

 

9.660

 

9.660

AA.31300 THÁO DỠ CỬA BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AA.31312

Tháo dỡ cửa

1m2

 

9.660

 

9.660

AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH NÓNG LẠNH BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ, bình nóng lạnh

 

 

 

 

 

AA.31611

Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ  

cái

 

144.906

 

144.906

AA.31621

Tháo dỡ bình nóng lạnh

cái

 

48.302

 

48.302

AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY

AA.32100 THÁO DỠ CẦU THÉP TẠM CÁC LOẠI BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp máy hàn, cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ bằng máy hàn

 

 

 

 

 

AA.32111

AA.32112

- Tháo sàn cầu

- Tháo dàn cầu

tấn

tấn

24.948

36.383

1.772.683

2.275.024

114.862

164.636

1.912.493

2.476.043

 

Tháo bằng cấu, cắt thép bằng

 

 

 

 

 

AA.32121

AA.32122

- Tháo sàn cầu

- Tháo dàn cầu

tấn

tấn

24.948

36.383

871.851

1.362.116

272.190

343.747

1.168.989

1.742.246

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

THUYẾT MINH

1. Công tác đào, đắp đất, đá, cát

- Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh theo quy định.

- Công tác đào, đắp đất, đá, cát được tính cho trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công và đào, đắp đất, đá, cát bằng máy. Việc áp dụng biện pháp đào, đắp đất, đá, cát bằng thủ công chỉ áp dụng khi không thể thực hiện được bằng máy.

- Đơn giá đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.

- Đơn giá đào đá tính cho đào 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào.

- Đơn giá đắp đất, đá, cát tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.

- Khối lượng đào đất để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như quy định tại Bảng 2.1.

- Đào đất, đá công trình bằng máy được tính cho công tác đào đất, đá và đổ lên phương tiện vận chuyển.

- Chiều rộng đào trong đơn giá công tác xây dựng là chiều rộng trung bình của đáy và mặt hố đào.

- Đối với công tác đào phá đá cấp IV bằng biện pháp khoan nổ mìn áp dụng đối với loại đá có cường độ chịu nén từ 150kg/cm2 đến 600kg/cm2.

- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) của công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, căn cứ chỉ dẫn kỹ thuật, kết quả xác định độ ẩm của đất của công trình để bổ sung lượng nước tưới ẩm.

Bảng 2.1: BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP

Hệ số đầm nén, dung trọng đất

Hệ số

K = 0,85; 1,45T/m3 ÷ 1,60T/m3

1,07

K = 0,90; 1,75T/m3

1,10

K = 0,95; 1,80T/m3

1,13

K = 0,98; > 1,80T/m3

1,16

Ghi chú:

- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp và nhân với hệ số chuyển đổi là 1,13.

2. Công tác vận chuyển đất, đá

- Đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.

- Đơn giá vận chuyển đá nổ mìn bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đá nguyên khai đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đá.

- Đơn giá vận chuyển đất, đá được tính cho các cự ly ≤ 300m; ≤ 500m; ≤ 700m và ≤ 1000m và loại phương tiện vận chuyển.

- Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m thì áp dụng đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤ 1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:

+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤ 5Km = Đg1 + Đg2x(L-1)

+ Đơn giá vận chuyển với cự ly L > 5Km = Đg1 + Đg2x4 + Đg3x(L-5)

Trong đó:

+ Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1000m

+ Đg2: Đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo cự ly ≤ 5km

+ Đg3: Đơn giá vận chuyển 1km ngoài phạm vi cự ly > 5km

- Việc áp dụng đơn giá vận chuyển theo tải trọng của phương tiện vận chuyển phải phù hợp với dây chuyền công nghệ thi công đào, vận chuyển, khối lượng cần vận chuyển và điều kiện thi công.

AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG

AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

AB.11100 ĐÀO BÙN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào bùn trong mọi điều kiện

Loại bùn

 

 

 

 

 

AB.11111

- Bùn đặc

1m3

 

207.604

 

207.604

AB.11112

- Bùn lẫn rác

1m3

 

220.855

 

220.855

AB.11113

- Bùn lẫn sỏi đá

1m3

 

359 994

 

359.994

AB.11114

- Bùn lỏng

1m3

 

315.823

 

315.823

 

Vận chuyển tiếp 10m

 

 

 

 

 

AB.11121

- Bùn đặc

1m3

 

3.092

 

3.092

AB.11122

- Bùn lẫn rác

1m3

 

3.092

 

3.092

AB.11123

- Bùn lẫn sỏi đá

1m3

 

14.576

 

14.576

AB.11124

- Bùn lỏng

1m3

 

14.576

 

14.576

AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào xúc đất

 

 

 

 

 

AB.11211

- Cấp đất I

1m3

 

99.385

 

99.385

AB.11212

- Cấp đất II

1m3

 

136.930

 

136.930

AB.11213

- Cấp đất III

1m3

 

172.267

 

172.267

AB.11300 ĐÀO ĐẤT MÓNG BĂNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng băng

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11311

- Cấp đất I

1m3

 

123.679

 

123.679

AB.11312

- Cấp đất II

1m3

 

181.101

 

181.101

AB.11313

- Cấp đất III

1m3

 

273.860

 

273.860

AB.11314

- Cấp đất IV

1m3

 

426.250

 

426.250

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

 

AB.11321

- Cấp đất I

1m3

 

136.930

 

136.930

AB.11322

- Cấp đất II

1m3

 

194.352

 

194.352

AB.11323

- Cấp đất III

1m3

 

289.320

 

289.320

AB.11324

- Cấp đất IV

1m3

 

441.710

 

441.710

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

 

AB.11331

- Cấp đất I

1m3

 

150.181

 

150.181

AB.11332

- Cấp đất II

1m3

 

209.812

 

209.812

AB.11333

- Cấp đất III

1m3

 

304.780

 

304.780

AB.11334

- Cấp đất IV

1m3

 

463.796

 

463.796

 

Rộng ≤ 3m, sâu > 3m

 

 

 

 

 

AB.11341

- Cấp đất I

1m3

 

167.850

 

167.850

AB.11342

- Cấp đất II

1m3

 

231.898

 

231.898

AB.11343

- Cấp đất III

1m3

 

329.074

 

329.074

AB.11344

- Cấp đất IV

1m3

 

492.507

 

492.507

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11351

- Cấp đất I

1m3

 

101.593

 

101.593

AB.11352

- Cấp đất II

1m3

 

139.139

 

139.139

AB.11353

- Cấp đất III

1m3

 

214.229

 

214.229

AB.11354

- Cấp đất IV

1m3

 

322.448

 

322.448

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

 

AB.11361

- Cấp đất I

1m3

 

110.428

 

110.428

AB.11362

- Cấp đất II

1m3

 

150.181

 

150.181

AB.11363

- Cấp đất III

1m3

 

225.272

 

225.272

AB.11364

- Cấp đất IV

1m3

 

335.700

 

335.700

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

 

AB.11371

- Cấp đất I

1m3

 

119.262

 

119.262

AB.11372

- Cấp đất II

1m3

 

161.224

 

161.224

AB.11373

- Cấp đất III

1m3

 

240.732

 

240.732

AB.11374

- Cấp đất IV

1m3

 

353.368

 

353.368

 

Rộng > 3m, sâu > 3m

 

 

 

 

 

AB.11381

- Cấp đất I

1m3

 

132.513

 

132.513

AB.11382

- Cấp đất II

1m3

 

176.684

 

176.684

AB.11383

- Cấp đất III

1m3

 

256.192

 

256.192

AB.11384

- Cấp đất IV

1m3

 

375.454

 

375.454

AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra

 

 

 

 

 

 

Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11411

- Cấp đất I

1m3

 

167.850

 

167.850

AB.11412

- Cấp đất II

1m3

 

262.817

 

262.817

AB.11413

- Cấp đất III

1m3

 

419.625

 

419.625

AB.11414

- Cấp đất IV

1m3

 

684.651

 

684.651

 

Rộng ≤ 1m, sâu > 1m

 

 

698.349

 

698.349

AB.11421

- Cấp đất I

1m3

 

240.732

 

240.732

AB.11422

- Cấp đất II

1m3

 

348 951

 

348.951

AB.11423

- Cấp đất III

1m3

 

516.801

 

516.801

AB.11424

- Cấp đất IV

1m3

 

795.078

 

795.078

 

Rộng > 1m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11431

- Cấp đất I

1m3

 

110.428

 

110.428

AB.11432

- Cấp đất II

1m3

 

170.058

 

170.058

AB.11433

- Cấp đất III

1m3

 

276.069

 

276.069

AB.11434

- Cấp đất IV

1m3

 

441.710

 

441.710

 

Rộng > 1m, sâu > 1m

 

 

 

 

 

AB.11441

- Cấp đất I

1m3

 

156.807

 

156.807

AB.11442

- Cấp đất II

1m3

 

229.689

 

229.689

AB.11443

- Cấp đất III

1m3

 

333.491

 

333.491

AB.11444

- Cấp đất IV

1m3

 

516.801

 

516.801

AB.11500 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC, ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cấp

 

 

 

 

 

 

Rộng ≤ 1m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11501

- Cấp đất I

1m3

 

161.224

 

161.224

AB.11502

- Cấp đất II

1m3

 

240.732

 

240.732

AB.11503

- Cấp đất III

1m3

 

357.785

 

357.785

AB.11504

- Cấp đất IV

1m3

 

545.512

 

545.512

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11511

- Cấp đất I

1m3

 

134.722

 

134.722

AB.11512

- Cấp đất II

1m3

 

200.978

 

200.978

AB.11513

- Cấp đất III

1m3

 

298.154

 

298.154

AB.11514

- Cấp đất IV

1m3

 

454.961

 

454.961

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

 

AB.11521

- Cấp đất I

1m3

 

150.181

 

150.181

AB.11522

- Cấp đất II

1m3

 

207.604

 

207.604

AB.11523

- Cấp đất III

1m3

 

302.571

 

302.571

AB.11524

- Cấp đất IV

1m3

 

459.378

 

459.378

 

Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

 

AB.11531

- Cấp đất I

1m3

 

159.016

 

159.016

AB.11532

- Cấp đất II

1m3

 

220.855

 

220.855

AB.11533

- Cấp đất III

1m3

 

318.031

 

318.031

AB.11534

- Cấp đất IV

1m3

 

479.255

 

479.255

 

Rộng ≤ 3m, sâu > 3m

 

 

 

 

 

AB.11541

- Cấp đất I

1m3

 

174.475

 

174.475

AB.11542

- Cấp đất II

1m3

 

240.732

 

240.732

AB.11543

- Cấp đất III

1m3

 

348.951

 

348.951

AB.11544

- Cấp đất IV

1m3

 

525.635

 

525.635

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 1m

 

 

 

 

 

AB.11551

- Cấp đất I

1m3

 

114.845

 

114.845

AB.11552

- Cấp đất II

1m3

 

154.599

 

154.599

AB.11553

- Cấp đất III

1m3

 

231.898

 

231.898

AB.11554

- Cấp đất IV

1m3

 

346.742

 

346.742

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 2m

 

 

 

 

 

AB.11561

- Cấp đất I

1m3

 

119.262

 

119.262

AB.11562

- Cấp đất II

1m3

 

161.224

 

161.224

AB.11563

- Cấp đất III

1m3

 

238.523

 

238.523

AB.11564

- Cấp đất IV

1m3

 

351.159

 

351.159

 

Rộng > 3m, sâu ≤ 3m

 

 

 

 

 

AB.11571

- Cấp đất I

1m3

 

132.513

 

132.513

AB.11572

- Cấp đất II

1m3

 

183.310

 

183.310

AB.11573

- Cấp đất III

1m3

 

249.566

 

249.566

AB.11574

- Cấp đất IV

1m3

 

364.411

 

364.411

 

Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp

Rộng >3m, sâu >3m

 

 

 

 

 

AB.11581

AB.11582

AB.11583

AB.11584

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

1m3

1m3

1m3

1m3

 

143.556

198.770

260.609

382.079

 

143.556

198.770

260.609

382.079

AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m. Hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào nền đường

 

 

 

 

 

AB.11711

- Cấp đất I

1m3

 

79.508

 

79.508

AB.11712

- Cấp đất II

1m3

 

119.262

 

119.262

AB.11713

- Cấp đất III

1m3

 

192 144

 

192.144

AB.11714

- Cấp đất IV

1m3

 

304.780

 

304.780

AB.12110 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá ≤ 0,5m

 

 

 

 

 

AB.12111

AB.12112

AB.12113

AB.12114

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

1m3

1m3

1m3

1m3

 

1.400.758

1.086.795

941.889

845.285

 

1.400.758

1.086.795

941.889

845.285

AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH, NỀN ĐƯỜNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.13111

Đắp đất nền móng công trình, nền đường

1m3

 

123.679

 

123.679

AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp bờ kênh mương, dung trọng

 

 

 

 

 

AB.13211

- ү ≤ 1,45T/m3

1m3

 

125.887

 

125.887

AB.13212

- ү ≤ 1,50T/m3

1m3

 

150.181

 

150.181

AB.13213

- ү ≤ 1,55T/m3

1m3

 

163.433

 

163.433

AB.13214

- ү ≤ 1,60T/m3

1m3

 

178.893

 

178.893

AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp đến trong phạm vi 30m.

- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp cát công trình bằng thủ công

 

 

 

 

 

AB.13411

Đắp nền móng công trình

1m3

115.729

99.385

 

215.114

AB.13412

Đắp móng đường ống

1m3

115.729

128.096

 

243.825

ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY

AB.21000 ĐÀO SAN ĐT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy đào. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào san đất bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.21131

AB.21132

AB.21133

AB.21134

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

86.133

112.636

136.930

189.935

792.275

918.920

1.069.047

1.466.466

878.408

1.031.556

1.205.977

1.656.401

 

Đào san đất bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.21141

AB.21142

AB.21143

AB.21144

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

81.716

106.010

130.304

181.101

859.144

972.289

1.147.057

1.674.684

940.860

1.078.299

1.277.361

1.855.785

 

Đào san đất bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.21151

AB.21152

AB.21153

AB.21154

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

75.091

99.385

121.470

167.850

881.683

1.070.654

1.351.028

1.926.595

956.774

1.170.039

1.472.498

2.094.445

 

Đào san đất bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

 

AB.21161

AB.21162

AB.21163

AB.21164

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

68.465

88.342

110.428

152.390

904.583

1.123.712

1.450.349

2.072.808

973.048

1.212.054

1.560.777

2.225.198

AB.22000 ĐÀO SAN ĐT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng bằng máy ủi trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.22121

- Cấp đất I

100m3

 

 

639.284

639.284

AB.22122

- Cấp đất II

100m3

 

 

787.285

787.285

AB.22123

- Cấp đất III

100m3

 

 

1.029.843

1.029.843

AB.22124

- Cấp đất IV

100m3

 

 

1.389.569

1.389.569

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.22131

- Cấp đất I

100m3

 

 

794.741

794.741

AB.22132

- Cấp đất II

100m3

 

 

995.517

995.517

AB.22133

- Cấp đất III

100m3

 

 

1.324.568

1.324.568

AB.22134

- Cấp đất IV

100m3

 

 

1.787.470

1.787.470

 

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào san đất trong phạm vi ≤ 50m bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

 

AB.22141

AB.22142

AB.22143

AB.22144

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

837.269

1.057.052

1.259.392

1.698.958

837.269

1.057.052

1.259.392

1.698.958

 

Đào san đất trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 240CV

 

 

 

 

 

AB.22151

AB.22152

AB.22153

AB.22154

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

661.042

790.740

1.020.850

1.376.474

661.042

790.740

1.020.850

1.376.474

 

Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.22181

AB.22182

AB.22183

AB.22184

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

861.286

1.064.788

1.245.678

1.681.460

861.286

1.064.788

1.245.678

1.681.460

 

Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.22191

AB.22192

AB.22193

AB.22194

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.031.769

1.115.426

1.394.282

1.882.281

1.031.769

1.115.426

1.394.282

1.882.281

 

Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

 

AB.22211

AB.22212

AB.22213

AB.22214

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.032.632

1.315.210

1.719.890

2.323.421

1.032.632

1.315.210

1.719.890

2.323.421

 

Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 240CV

 

 

 

 

 

AB.22221

AB.22222

AB.22223

AB.22224

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.020.850

1.284.430

1.819.958

2.455.898

1.020.850

1.284.430

1.819.958

2.455.898

 

Đào san đất trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 320CV

 

 

 

 

 

AB.22231

AB.22232

AB.22233

AB.22234

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

773.953

942.710

1.175.478

1.588.641

773.953

942.710

1.175.478

1.588.641

 

Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.22251

AB.22252

AB.22253

AB.22254

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.194.289

1.482.070

1.732.850

2.339.244

1.194.289

1.482.070

1.732.850

2.339.244

 

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.22261

AB.22262

AB.22263

AB.22264

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.243.700

1.611.790

2.144.406

2.894.529

1.243.700

1.611.790

2.144.406

2.894.529

 

Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

 

AB.22271

AB.22272

AB.22273

AB.22274

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.325.676

1.622.208

2.152.479

2.906.020

1.325.676

1.622.208

2.152.479

2.906.020

 

Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 240CV

 

 

 

 

 

AB.22281

AB.22282

AB.22283

AB.22284

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.296.982

1.598.216

2.125.376

2.870.095

1.296.982

1.598.216

2.125.376

2.870.095

 

Đào san đất trong phạm vi ≤100m bằng máy ủi 320CV

 

 

 

 

 

AB.22291

AB.22292

AB.22293

AB.22294

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.076.551

1.187.116

1.402.426

1.891.239

1.076.551

1.187.116

1.402.426

1.891.239

AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP

Thành phần công việc:

Đào san đất tạo mặt bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào san đất trong phạm vi ≤300m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.23111

AB.23112

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

1.656.528

1.792.916

1.656.528

1.792.916

 

Đào san đất trong phạm vi ≤300m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.23121

AB.23122

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

1.189.989

1.287.853

1.189.989

1.287.853

 

Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.23131

AB.23132

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

2.041.029

2.215.799

2.041.029

2.215.799

 

Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.23141

AB.23142

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

1.468.103

1.589.946

1.468.103

1.589.946

 

Đào san đất trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.23151

AB.23152

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

2.430.328

2.631.142

2.430.328

2.631.142

 

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào san đất trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.23161

AB.23162

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

1.746.218

1.886.044

1.746.218

1.886.044

 

Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.23171

AB.23172

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

2.989.603

3.247.989

2.989.603

3.247.989

 

Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.23181

AB.23182

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

2.144.221

2.328.796

2.144.221

2.328.796

 

Vận chuyển tiếp phạm vi ≤500m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.23191

AB.23192

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

642.896

734.053

642.896

734.053

 

Vận chuyển tiếp phạm vi ≤500m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.23201

AB.23202

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

419.610

461.570

419.610

461.570

AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào xúc đất bằng máy đào đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào, máy ủi trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào xúc đất bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.24131

AB.24132

AB.24133

AB.24134

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

81.716

103.802

128.096

178 893

719.098

835.973

966.391

1.324.392

800.814

939.775

1.094.487

1.503.285

 

Đào xúc đất bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.24141

AB.24142

AB.24143

AB.24144

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

75.091

99.385

121.470

167.850

781.557

884.905

1.044.978

1.528.520

856.648

984.290

1.166.448

1.696.370

 

Đào xúc đất bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.24151

AB.24152

AB.24153

AB.24154

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

70.674

92.759

112.636

156.807

800.989

972.870

1.225.661

1.756.554

871.663

1.065.629

1.338.297

1.913.361

 

Đào xúc đất bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

 

AB.24161

AB.24162

AB.24163

AB.24164

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

64.048

83.925

101.593

141.347

854.594

1.035 376

1.312.025

1.807.802

918.642

1.119.301

1.413.618

1.949.149

AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng bằng máy đào 0,4m3

 

 

 

 

 

AB.25101

- Cấp đất I

100m3

 

662.565

1.069.201

1.731.766

AB.25102

- Cấp đất II

100m3

 

861.335

1.280.201

2.141.536

AB.25103

- Cấp đất III

100m3

 

1.018.142

1.819.874

2.838.016

AB.25104

- Cấp đất IV

100m3

 

1.144.029

2.109.999

3.254.028

 

Đào móng bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.25111

- Cấp đất I

100m3

 

644.897

912.825

1.557.722

AB.25112

- Cấp đất II

100m3

 

839.249

1.074.591

1.913.840

AB.25113

- Cấp đất III

100m3

 

987.222

1.502.117

2.489.339

AB.25114

- Cấp đất IV

100m3

 

1.095.441

1.741.878

2.837.319

 

Đào móng bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.25121

- Cấp đất I

100m3

 

638.271

934.202

1.572.473

AB.25122

- Cấp đất II

100m3

 

828.206

1.087.932

1.916.138

AB.25123

- Cấp đất III

100m3

 

973.971

1.265.312

2.239.283

AB.25124

- Cấp đất IV

100m3

 

1.079.981

1.726.501

2.806.482

 

Đào móng bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.25131

- Cấp đất I

100m3

 

631.645

999.274

1.630.919

AB.25132

- Cấp đất II

100m3

 

823.789

1.136.429

1.960.218

AB 25133

- Cấp đất III

100m3

 

967.345

1.342.162

2.309.507

AB.25134

- Cấp đất IV

100m3

 

1.068.938

1.939.767

3.008.705

 

Đào móng bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.25141

- Cấp đất I

100m3

 

627.228

1.014.724

1.641.952

AB.25142

- Cấp đất II

100m3

 

817.164

1.231.708

2.048.872

AB.25143

- Cấp đất III

100m3

 

958.511

1.550.804

2.509.315

AB.25144

- Cấp đất IV

100m3

 

1.057.895

2.214.522

3.272.417

AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 10M

 Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.25211

- Cấp đất I

100m3

 

379.871

869.494

1.249.365

AB.25212

- Cấp đất II

100m3

 

468.213

1.022.595

1.490.808

AB.25213

- Cấp đất III

100m3

 

602.934

1.294.131

1.897.065

AB.25214

- Cấp đất IV

100m3

 

870.169

1.658.106

2.528.275

 

Đào móng bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.25221

- Cấp đất I

100m3

 

373.245

890.843

1.264.088

AB.25222

- Cấp đất II

100m3

 

457.170

1.036.689

1.493.859

AB.25223

- Cấp đất III

100m3

 

589.683

1.206.185

1.795.868

AB.25224

- Cấp đất IV

100m3

 

854.709

1.643.723

2.498.432

 

Đào móng bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.25231

- Cấp đất I

100m3

 

366.619

960.087

1.326.706

AB.25232

- Cấp đất II

100m3

 

452.753

1.082.547

1.535.300

AB.25233

- Cấp đất III

100m3

 

583.057

1.278.483

1.861.540

AB.25234

- Cấp đất IV

100m3

 

843.666

1.846.697

2.690.363

 

Đào móng bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.25241

- Cấp đất I

100m3

 

362.202

950.904

1.313.106

AB.25242

- Cấp đất II

100m3

 

446.127

1.180.653

1.626.780

AB.25243

- Cấp đất III

100m3

 

574.223

1.493.367

2.067.590

AB.25244

- Cấp đất IV

100m3

 

832.623

2.157.085

2.989.708

AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 20M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng bằng đào 0,8m3

máy

 

 

 

 

AB.25311

- Cấp đất I

100m3

 

247.358

873.777

1.121.135

AB.25312

- Cấp đất II

100m3

 

326.865

1.037.934

1.364.799

AB.25313

- Cấp đất III

100m3

 

397.539

1.309.806

1.707.345

AB.25314

- Cấp đất IV

100m3

 

607.351

1.686.838

2.294.189

 

Đào móng bằng đào 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.25321

- Cấp đất I

100m3

 

240.732

879.164

1.119.896

AB.25322

- Cấp đất II

100m3

 

315.823

1.029.629

1.345.452

AB.25323

- Cấp đất III

100m3

 

384.288

1.195.522

1.579.810

AB.25324

- Cấp đất IV

100m3

 

591.891

1.634.415

2.226.306

 

Đào móng bằng đào 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.25331

- Cấp đất I

100m3

 

234.106

900.387

1.134.493

AB.25332

- Cấp đất II

100m3

 

311.406

1.061.728

1.373.134

AB.25333

- Cấp đất III

100m3

 

377.662

1.251.191

1.628.853

AB.25334

- Cấp đất IV

100m3

 

580.849

1.808.210

2.389.059

 

Đào móng bằng đào 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.25341

- Cấp đất I

100m3

 

229.689

915.648

1.145.337

AB.25342

- Cấp đất II

100m3

 

304.780

1.138.585

1.443.365

AB.25343

- Cấp đất III

100m3

 

368.828

1.444.486

1.813.314

AB.25344

- Cấp đất IV

100m3

 

569.806

2.085.927

2.655.733

 

Đào móng bằng đào 3,6m3

 

 

 

 

 

AB.25351

- Cấp đất I

100m3

 

223.064

992.918

1.215.982

AB.25352

- Cấp đất II

100m3

 

295.946

1.223.689

1.519.635

AB.25353

- Cấp đất III

100m3

 

357.785

1.557.858

1.915.643

AB.25354

- Cấp đất IV

100m3

 

554.346

2.239.892

2.794.238

AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.25411

- Cấp đất I

100m3

 

220.855

826.336

1.047.191

AB.25412

- Cấp đất II

100m3

 

291.529

981.827

1.273.356

AB.25413

- Cấp đất III

100m3

 

357.785

1.234.311

1.592.096

AB.25414

- Cấp đất IV

100m3

 

552.138

1.591.955

2.144.093

 

Đào móng bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.25421

- Cấp đất I

100m3

 

214.229

831.693

1.045.922

AB.25422

- Cấp đất II

100m3

 

280.486

970.333

1.250.819

AB.25423

- Cấp đất III

100m3

 

346.742

1.128.343

1.475.085

AB.25424

- Cấp đất IV

100m3

 

534.469

1.545.471

2.079.940

 

Đào móng bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.25431

- Cấp đất I

100m3

 

207.604

878.738

1.086.342

AB.25432

- Cấp đất II

100m3

 

276.069

998.836

1.274.905

AB.25433

- Cấp đất III

100m3

 

340.117

1.178.503

1.518.620

AB.25434

- Cấp đất IV

100m3

 

525.635

1.708.973

2.234.608

 

Đào móng bằng máy đào 2,3m3

 

 

211.758

624.743

836.501

AB.25441

- Cấp đất I

100m3

 

203.187

894.447

1.097.634

AB.25442

- Cấp đất II

100m3

 

269.443

1.098.238

1.367.681

AB.25443

- Cấp đất III

100m3

 

331.283

1.382.938

1.714.221

AB.25444

- Cấp đất IV

100m3

 

512.384

1.964.886

2.477.270

 

Đào móng bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

 

AB.25451

- Cấp đất I

100m3

 

196.561

973.745

. 1.170.306

AB 25452

- Cấp đất II

100m3

 

260.609

1.183.287

1.443.896

AB.25453

- Cấp đất III

100m3

 

320.240

1.477.053

1.797.293

AB.25454

- Cấp đất IV

100m3

 

499.132

2.111.155

2.610.287

AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8M3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng:

 

 

 

 

 

AB.26111

Tổ hợp 2 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.159.489

1.733.212

2.892.701

AB.26121

Tổ hợp 3 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.219.120

2.599.817

3.818.937

AB.26131

Tổ hợp 4 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.278.750

3.466.423

4.745.173

Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AB.27100 CHIU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 6M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào kênh mương bằng máy đào 0,4m3

 

 

 

 

 

AB.27101

- Cấp đất I

100m3

 

896.671

1.099.634

1.996.305

AB.27102

- Cấp đất II

100m3

 

1.130.778

1.296.432

2.427.210

AB.27103

- Cấp đất III

100m3

 

1.345.007

1.842.191

3.187.198

AB.27104

- Cấp đất IV

100m3

 

1.581.322

2.136.374

3.717.696

 

Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.27111

- Cấp đất I

100m3

 

876.794

938.823

1.815.617

AB.27112

- Cấp đất II

100m3

 

1.108.692

1.106.367

2.215.059

AB.27113

- Cấp đất III

100m3

 

1.314.087

1.548.336

2.862.423

AB.27114

- Cấp đất IV

100m3

 

1.532.734

1.793.874

3.326.608

 

Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.27121

- Cấp đất I

100m3

 

870.169

961.795

1.831.964

AB.27122

- Cấp đất II

100m3

 

1.097.649

1.119.466

2.217.115

AB.27123

- Cấp đất III

100m3

 

1.300.836

1.304.730

2.605.566

AB.27124

- Cấp đất IV

100m3

 

1.515.065

1.777.744

3.292.809

 

Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.27131

- Cấp đất I

100m3

 

865.752

1.028.664

1.894.416

AB.27132

- Cấp đất II

100m3

 

1.093.232

1.156.023

2.249.255

AB.27133

- Cấp đất III

100m3

 

1.294.210

1.366.654

2.660.864

AB.27134

- Cấp đất IV

100m3

 

1.506.231

1.988.751

3.494.982

 

Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.27141

- Cấp đất I

100m3

 

859.126

1.065.779

1.924.905

AB.27142

- Cấp đất II

100m3

 

1.086.607

1.295.528

2.382.135

AB.27143

- Cấp đất III

100m3

 

1.285.376

1.627.387

2.912.763

AB.27144

- Cấp đất IV

100m3

 

1.492.980

2.323.015

3.815.995

AB.27200 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 10M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.27211

- Cấp đất I

100m3

 

733.239

895.493

1.628.732

AB.27212

- Cấp đất II

100m3

 

909.923

1.054.370

1.964.293

AB.27213

- Cấp đất III

100m3

 

1.079.981

1.331.684

2.411.665

AB.27214

- Cấp đất IV

100m3

 

1.303.045

1.707.213

3.010.258

 

Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.27221

- Cấp đất I

100m3

 

726.613

918.435

1.645.048

AB.27222

- Cấp đất II

100m3

 

898.880

1.068.223

1.967.103

AB.27223

- Cấp đất III

100m3

 

1.066.730

1.241.661

2.308.391

AB.27224

- Cấp đất IV

100m3

 

1.287.585

1.694.966

2.982.551

 

Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.27231

- Cấp đất I

100m3

 

722.196

989.477

1.711.673

AB.27232

- Cấp đất II

100m3

 

894.463

1.111.937

2.006.400

AB.27233

- Cấp đất III

100m3

 

1.060.104

1.312.771

2.372.875

AB.27234

- Cấp đất IV

100m3

 

1.276.542

1.905.478

3.182.020

 

Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.27241

- Cấp đất I

100m3

 

715.570

1.021.105

1.736.675

AB.27242

- Cấp đất II

100m3

 

887.837

1.238.090

2.125.927

AB.27243

- Cấp đất III

100m3

 

1.051.270

1.576.332

2.627.602

AB.27244

- Cấp đất IV

100m3

 

1.265.499

2.220.904

3.486.403

AB.27300 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG ≤ 20M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.27311

- Cấp đất I

100m3

 

662.565

901.831

1.564.396

AB.27312

- Cấp đất II

100m3

 

830.415

1.071.765

1.902.180

AB.27313

- Cấp đất III

100m3

 

973.971

1.348.581

2.322.552

AB.27314

- Cấp đất IV

100m3

 

1.188.200

1.742.945

2.931.145

 

Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.27321

- Cấp đất I

100m3

 

655.939

908.812

1.564.751

AB.27322

- Cấp đất II

100m3

 

819.372

1.057.221

1.876.593

AB.27323

- Cấp đất III

100m3

 

962.928

1.272.641

2.235.569

AB.27324

- Cấp đất IV

100m3

 

1.172.740

1.739.126

2.911.866

 

Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.27331

- Cấp đất I

100m3

 

649.314

992.670

1.641.984

AB 27332

- Cấp đất II

100m3

 

814.955

1.122.565

1.937.520

AB.27333

- Cấp đất III

100m3

 

956.302

1.323.880

2.280.182

AB.27334

- Cấp đất IV

100m3

 

1.161.697

1.931.938

3.093.635

 

Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.27341

- Cấp đất I

100m3

 

644.897

1.013.432

1.658.329

AB.27342

- Cấp đất II

100m3

 

808.329

1.238.424

2.046.753

AB 27343

- Cấp đất III

100m3

 

947.468

1.557.090

2.504.558

AB.27344

- Cấp đất IV

100m3

 

1.150.655

2.226.114

3.376.769

 

Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

 

AB.27351

- Cấp đất I

100m3

 

638.271

1.071.667

1.709.938

AB.27352

- Cấp đất II

100m3

 

799.495

1.292.851

2.092.346

AB.27353

- Cấp đất III

100m3

 

936.425

1.636.606

2.573.031

AB.27354

- Cấp đất IV

100m3

 

1.135.195

2.339.870

3.475.065

AB.27400 CHIỀU RỘNG KÊNH MƯƠNG > 20M

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào kênh mương bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.27411

AB.27412

AB.27413

AB.27414

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

633.854

770.784

923.174

1.113.109

851.501

1.007.825

1.273.086

1.639.396

1.485.355

1.778.609

2.196.260

2.752.505

 

Đào kênh mương bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.27421

AB.27422

AB.27423

AB.27424

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

627.228

759.741

909.923

1.095.441

857.399

997.925

1.171.872

1.604.767

1.484.627

1.757.666

2.081.795

2.700.208

 

Đào kênh mương bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.27431

AB.27432

AB.27433

AB.27434

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

620.603

755.324

903.297

1.086.607

910.184

1.028.227

1.214.847

1.776.764

1.530.787

1.783.551

2.118.144

2.863.371

 

Đào kênh mương bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.27441

AB.27442

AB.27443

AB.27444

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

616.185

748.698

894.463

1.073.355

928.412

1.136.529

1.429.667

2.045.580

1.544.597

1.885.227

2.324.130

3.118.935

 

Đào kênh mương bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

 

AB.27451

AB.27452

AB.27453

AB.27454

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

609.560

739.864

883.420

1.060.104

1.002.505

1.221.634

1.536.629

2.201.546

1.612.065

1.961.498

2.420.049

3.261.650

AB.28100 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO 0,8M3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng:

 

 

 

 

 

AB.28111

Tổ hợp 2 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.316.296

1.819.872

3.136.168

AB.28121

Tổ hợp 3 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.382.552

2.729.808

4.112.360

AB.28131

Tổ hợp 4 máy đào 0,8m3

100m3

 

1.451.017

3.639.744

5.090.761

Ghi chú: Trường hợp tổ hp máy đào phải sử dụng tm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG

AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy đào đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào nền đường bằng máy đào 0,8m3

 

 

 

 

 

AB.31121

- Cấp đất I

100m3

 

611.768

943.495

1.555.263

AB.31122

- Cấp đất II

100m3

 

757.533

1.122.096

1.879.629

AB.31123

- Cấp đất III

100m3

 

909.923

1.407.577

2.317.500

AB.31124

- Cấp đất IV

100m3

 

1.079.981

1.794.109

2.874.090

 

Đào nền đường bằng máy đào 1,25m3

 

 

 

 

 

AB.31131

- Cấp đất I

100m3

 

605.143

954.227

1.559.370

AB.31132

- Cấp đất II

100m3

 

748.698

1.112.576

1.861.274

AB.31133

- Cấp đất III

100m3

 

896.671

1.308.117

2.204.788

AB.31134

- Cấp đất IV

100m3

 

1.062.313

1.790.539

2.852.852

 

Đào nền đường bằng máy đào 1,6m3

 

 

 

 

 

AB.31141

- Cấp đất I

100m3

 

600.726

1.038.811

1.639.537

AB.31142

- Cấp đất II

100m3

 

742.073

1.173.604

1.915.677

AB.31143

- Cấp đất III

100m3

 

890.046

1.382.661

2.272.707

AB.31144

- Cấp đất IV

100m3

 

1.053.478

2.014.423

3.067.901

 

Đào nền đường bằng máy đào 2,3m3

 

 

 

 

 

AB.31151

- Cấp đất I

100m3

 

596.309

1.066.543

1.662.852

AB.31152

- Cấp đất II

100m3

 

735.447

1.291.535

2.026.982

AB.31153

- Cấp đất III

100m3

 

881.211

1.627.291

2.508.502

AB.31154

- Cấp đất IV

100m3

 

1.040.227

2.317.516

3.357.743

 

Đào nền đường bằng máy đào 3,6m3

 

 

 

 

 

AB.31161

- Cấp đất I

100m3

 

589.683

1.100.427

1.690.110

AB.31162

- Cấp đất II

100m3

 

726.613

1.331.198

2.057.811

AB.31163

- Cấp đất III

100m3

 

870.169

1.684.540

2.554.709

AB.31164

- Cấp đất IV

100m3

 

1.026.976

2.406.976

3.433.952

AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.32121

- Cấp đất I

100m3

 

534.469

871.564

1.406.033

AB.32122

- Cấp đất II

100m3

 

680.233

1.066.843

1.747.076

AB.32123

- Cấp đất III

100m3

 

792.869

1.282.679

2.075.548

AB.32124

- Cấp đất IV

100m3

 

874.586

1.730.794

2.605.380

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.32131

- Cấp đất I

100m3

 

512.384

1.084.751

1.597.135

AB.32132

- Cấp đất II

100m3

 

651.522

1.349.665

2.001.187

AB.32133

- Cấp đất III

100m3

 

759.741

1.650.830

2.410.571

AB.32134

- Cấp đất IV

100m3

 

837.040

2.225.274

3.062.314

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 180 CV

 

 

 

 

 

AB.32141

- Cấp đất I

100m3

 

477.047

1.140.779

1.617.826

AB.32142

- Cấp đất II

100m3

 

607.351

1.336.141

1.943.492

AB.32143

- Cấp đất III

100m3

 

708.945

1.489.641

2.198.586

AB.32144

- Cấp đất IV

100m3

 

781.827

2.117.592

2.899.419

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 240CV

 

 

 

 

 

AB.32151

- Cấp đất I

100m3

 

437.293

899.520

1.336.813

AB.32152

- Cấp đất II

100m3

 

556.555

1.071.056

1.627.611

AB.32153

- Cấp đất III

100m3

 

649.314

1.271.879

1.921.193

AB.32154

- Cấp đất IV

100m3

 

715.570

1.715.363

2.430.933

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi 320CV

 

 

 

 

 

AB.32161

- Cấp đất I

100m3

 

408.582

936.891

1.345.473

AB.32162

- Cấp đất II

100m3

 

521.218

1.070.732

1.591.950

AB.32163

- Cấp đất III

100m3

 

607.351

1.181.297

1.788.648

AB.32164

- Cấp đất IV

100m3

 

669.191

1.594.460

2.263.651

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.32181

- Cấp đất I

100m3

 

616.185

1.177.844

1.794.029

AB.32182

- Cấp đất II

100m3

 

784.035

1.436.847

2.220.882

AB.32183

- Cấp đất III

100m3

 

916.548

1.726.683

2.643.231

AB.32184

- Cấp đất IV

100m3

 

1.009.307

2.331.022

3.340.329

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.32191

- Cấp đất I

100m3

 

589.683

1.411.013

2.000.696

AB.32192

- Cấp đất II

100m3

 

750.907

1.505.825

2.256.732

AB.32193

- Cấp đất III

100m3

 

876.794

1.932.475

2.809.269

AB.32194

- Cấp đất IV

100m3

 

965.136

2.610.096

3.575.232

 

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Vật liệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

 

AB.32201

- Cấp đất I

100m3

 

549.929

1.412.891

1.962.820

AB.32202

- Cấp đất II

100m3

 

702.319

1.775.708

2.478.027

AB.32203

- Cấp đất III

100m3

 

817.164

2.382.727

3.199.891

AB.32204

- Cấp đất IV

100m3

 

901.088

2.839.737

3.740.825

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 240CV

 

 

 

 

 

AB.32211

- Cấp đất I

100m3

 

505.758

1.397.393

1.903.151

AB.32212

- Cấp đất II

100m3

 

642.688

1.732.098

2.374.786

AB.32213

- Cấp đất III

100m3

 

750.907

2.522.839

3.273.746

AB.32214

- Cấp đất IV

100m3

 

825.998

3.405.623

4.231.621

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤70m bằng máy ủi 320CV

 

 

 

 

 

AB.32221

- Cấp đất I

100m3

 

472.630

1.059.094

1.531.724

AB.32222

- Cấp đất II

100m3

 

600.726

1.274.404

1.875.130

AB.32223

- Cấp đất III

100m3

 

702.319

1.629.375

2.331.694

AB.32224

- Cấp đất IV

100m3

 

772.993

2.199.656

2.972.649

 

Đào nền đường trong phạm vi ≤100m máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.32241

- Cấp đất I

100m3

 

684.651

1.638.293

2.322.944

AB.32242

- Cấp đất II

100m3

 

872.377

1.991.852

2.864.229

AB.32243

- Cấp đất III

100m3

 

1.018.142

2.392.689

3.410.831

AB.32244

- Cấp đất IV

100m3

 

1.121.943

3.229.308

4.351.251

 

Đào nền đường phạm vi ≤100m máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.32251

- Cấp đất I

100m3

 

655.939

1.706.601

2.362.540

AB.32252

- Cấp đất II

100m3

 

834.832

2.166.714

3.001.546

AB.32253

- Cấp đất III

100m3

 

973.971

2.961.455

3.935.426

AB.32254

- Cấp đất IV

100m3

 

1.073.355

3.996.012

5.069.367

 

Đào nền đường phạm vi ≤100m máy ủi 180CV

 

 

 

 

 

AB.32261

- Cấp đất I

100m3

 

611.768

1.817.571

2.429.339

AB.32262

- Cấp đất II

100m3

 

779.618

2.180.388

2.960.006

AB.32263

- Cấp đất III

100m3

 

909.923

2.972.304

3.882.227

AB.32264

- Cấp đất IV

100m3

 

1.002.682

4.011.913

5.014.595

 

Đào nền đường phạm vi ≤100m máy ủi 240CV

 

 

 

 

 

AB.32271

- Cấp đất I

100m3

 

560.972

1.778.120

2.339.092

AB.32272

- Cấp đất II

100m3

 

713.362

2.146.296

2.859.658

AB.32273

- Cấp đất III

100m3

 

832.623

2.932.852

3.765.475

AB.32274

- Cấp đất IV

100m3

 

918.757

3.962.070

4.880.827

 

Đào nền đường phạm vi ≤100m máy ủi 320CV

 

 

 

 

 

AB.32281

- Cấp đất I

100m3

0

525.635

1.478.076

2.003.711

AB.32282

- Cấp đất II

100m3

0

666.982

1.594.460

2.261.442

AB.32283

- Cấp đất III

100m3

0

779.618

1.937.793

2.717.411

AB.32284

- Cấp đất IV

100m3

0

859.126

2.612.819

3.471.945

AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào đất bằng máy cạp trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào san đất trong phạm vi ≤300m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.33111

AB.33112

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

753.116

969.553

1.821.016

1.973.853

2.574.132

2.943.406

 

Đào san đất trong phạm vi ≤300m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.33121

AB.33122

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

662.565

881.211

1.308.625

1.418.479

1.971.190

2.299.690

 

Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.33131

AB.33132

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

784.035

1.007.099

2.245.954

2.437.173

3.029.989

3.444.272

 

Đào san đất trong phạm vi ≤500m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.33141

AB.33142

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

689.068

916.548

1.616.712

1.750.543

2.305.780

2.667.091

 

Đào san đất trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.33151

AB.33152

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

821.581

1.055.687

2.673.635

2.895.695

3.495.216

3.951.382

 

Đào san đất trong phạm vi ≤700m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.33161

AB.33162

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

722.196

960.719

1.918.804

2.073.408

2.641.000

3.034.127

 

Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.33171

AB.33172

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

852.500

1.095.441

3.285.685

3.572.171

4.138.185

4.667.612

 

Đào san đất trong phạm vi ≤1000m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.33181

AB.33182

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

748.698

996.056

2.361.557

2.564.116

3.110.255

3.560.172

 

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 9m3

 

 

 

 

 

AB.33191

AB.33192

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

690.873

782.030

690.873

782.030

 

Vận chuyển tiếp phạm vi 500m bằng máy cạp 16m3

 

 

 

 

 

AB.33201

AB.33202

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m3

100m3

 

 

449.582

491.543

449.582

491.543

Ghi chú: Khi đào nn đường mở rộng bng máy đào, máy ủi, máy cạp thì chi phí nhân công được nhân hệ số 1,15, chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá đào nền đường tương ứng.

AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ, BÃI GIA TẢI BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

San đất, đá bằng máy ủi tại bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 110CV

 

 

 

 

 

AB.34110

AB.34120

- San đất

- San đá

100m3

100m3

 

 

189.113

265.169

189.113

265.169

 

San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 140CV

 

 

 

 

 

AB.34210

AB.34220

- San đất

- San đá

100m3

100m3

 

 

239.817

334.628

239.817

334.628

 

San đất, đá bãi thải bằng máy ủi 180CV

 

 

 

 

 

AB.34310

AB.34320

- San đất

- San đá

100m3

100m3

 

 

254.669

355.839

254.669

355.839

Ghi chú: Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ, bãi gia tải được tính đơn giá cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ô tô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.

AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xói đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xói hút bùn trong khung vây phòng nước, các trụ

 

 

 

 

 

AB.36110

- Trên cạn

1m3

2.095

35.337

165.789

203.221

AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ Đ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đất từ máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến nơi đắp hoặc đổ đi bằng ô tô tự đổ.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤300m

Ô tô tự đổ 5T

 

 

 

 

 

AB.41111

AB.41112

AB.41113

AB.41114

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.125.854

1.335.473

1.690.472

1.859.519

1.125.854

1.335.473

1.690.472

1.859.519

 

Ô tô tự đổ 7T

 

 

 

 

 

AB.41121

AB.41122

AB.41123

AB.41124

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.038.229

1.186.262

1.480.327

1.650.365

1.038.229

1.186.262

1.480.327

1.650.365

 

Ô tô tự đổ 10T

 

 

 

 

 

AB.41131

AB.41132

AB.41133

AB.41134

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

964.843

1.102.678

1.359.970

1.516.182

964.843

1.102.678

1.359.970

1.516.182

 

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.41141

AB.41142

AB.41143

AB.41144

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

921.710

1.061.683

1.344.271

1.481.603

921.710

1.061.683

1.344.271

1.481.603

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.41151

AB.41152

AB.41153

AB.41154

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

846.205

972.774

1.229.529

1.356.098

846.205

972.774

1.229.529

1.356.098

 

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.41161

AB.41162

AB.41163

AB.41164

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

736.338

846.789

1.100.416

1.210.867

736.338

846.789

1.100.416

1.210.867

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤500m

Ô tô tự đổ 5T

 

 

 

 

 

AB.41211

AB.41212

AB.41213

AB.41214

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.408.163

1.602.567

2.079.281

2.212.828

1.408.163

1.602.567

2.079.281

2.212.828

 

Ô tô tự đổ 7T

 

 

 

 

 

AB.41221

AB.41222

AB.41223

AB.41224

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.300.287

1.498.331

1.820.402

1.964.434

1.300.287

1.498.331

1.820.402

1.964.434

 

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤500m

Ô tô tự đổ 10T

 

 

 

 

 

AB.41231

AB.41232

AB.41233

AB.41234

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.180.784

1.353.078

1.603.478

1.745.907

1.180.784

1.353.078

1.603.478

1.745.907

 

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.41241

AB.41242

AB.41243

AB.41244

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.196.374

1.373.322

1.640.063

1.785.318

1.196.374

1.373.322

1.640.063

1.785.318

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.41251

AB.41252

AB.41253

AB.41254

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.081.262

1.240.378

1.504.365

1.638.166

1.081.262

1.240.378

1.504.365

1.638.166

 

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.41261

AB.41262

AB.41263

AB.41264

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.002.238

1.149.505

1.394.951

1.517.674

1.002.238

1.149.505

1.394.951

1.517.674

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤700m

Ô tô tự đổ 5T

 

 

 

 

 

AB.41311

AB.41312

AB.41313

AB.41314

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.632.996

1.874.733

2.370.042

2.522.184

1.632.996

1.874.733

2.370.042

2.522.184

 

Ô tô tự đổ 7T

 

 

 

 

 

AB.41321

AB.41322

AB.41323

AB.41324

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.504.332

1.738.384

2.158.477

2.268.501

1.504.332

1.738.384

2.158.477

2.268.501

 

Ô tô tự đổ 10T

 

 

 

 

 

AB.41331

AB.41332

AB.41333

AB.41334

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.348.483

1.527.669

1.858.472

1.948.065

1.348.483

1.527.669

1.858.472

1.948.065

 

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.41341

AB.41342

AB.41343

AB.41344

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.365.399

1.531.782

1.901.522

1.970.188

1.365.399

1.531.782

1.901.522

1.970.188

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.41351

AB.41352

AB.41353

AB.41354

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.233.145

1.377.795

1.739.422

1.804.514

1.233.145

1.377.795

1.739.422

1.804.514

 

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤700m

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.41361

AB.41362

AB.41363

AB.41364

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.153.596

1.255.865

1.652.669

1.714.031

1.153.596

1.255.865

1.652.669

1.714.031

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000m

Ô tô tự đổ 5T

 

 

 

 

 

AB.41411

AB.41412

AB.41413

AB.41414

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.944.043

2.246.637

2 892.398

3.027.635

1.944.043

2.246.637

2.892.398

3.027.635

 

Ô tô tự đổ 7T

 

 

 

 

 

AB.41421

AB.41422

AB.41423

AB.41424

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.764.390

1.998.442

2.566.567

2.696.596

1.764.390

1.998.442

2.566.567

2.696.596

 

Ô tô tự đổ 10T

 

 

 

 

 

AB.41431

AB.41432

AB.41433

AB.41434

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.559.830

1.766.582

2.122.655

2.260.490

1.559.830

1.766.582

2.122.655

2.260.490

 

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.41441

AB.41442

AB.41443

AB.41444

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.579.320

1.806.446

2.147.135

2.313.519

1.579.320

1.806.446

2.147.135

2.313.519

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.41451

AB.41452

AB.41453

AB.41454

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.428.423

1.652.631

1.999.792

2.122.745

1.428.423

1.652.631

1.999.792

2.122.745

 

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.41461

AB.41462

AB.41463

AB.41464

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3

100m3

100m3

100m3

 

 

1.341.771

1.550.400

1.877.662

1.992.203

1.341.771

1.550.400

1.877.662

1.992.203

AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1KM TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đắp hoặc đổ đất >1000m.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo trong phạm vi ≤5km

 

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 5T

 

 

 

 

 

AB.42111

AB.42112

AB.42113

AB.42114

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

895.950

1.014.283

1.163.045

1.234.045

895.950

1.014.283

1.163.045

1.234.045

 

Ô tô tự đổ 7T

 

 

 

 

 

AB.42121

AB.42122

AB.42123

AB.42124

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

752.166

852.188

922.204

1.008.223

752.166

852.188

922.204

1.008.223

 

Ô tô tự đổ 10T

 

 

 

 

 

AB.42131

AB.42132

AB.42133

AB.42134

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

588.095

675.390

730.524

833.900

588.095

675.390

730.524

833.900

 

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.42141

AB.42142

AB.42143

AB.42144

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

594.226

691.943

747.404

853.044

594.226

691.943

747.404

853.044

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.42151

AB.42152

AB.42153

AB.42154

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

542.439

632.846

683.473

781.112

542.439

632.846

683.473

781.112

 

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.42161

AB.42162

AB.42163

AB.42164

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

462.257

535.890

576.798

670.886

462.257

535.890

576.798

670.886

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km

Ô tô tự đổ 5T

 

 

 

 

 

AB.42211

AB.42212

AB.42213

AB.42214

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

743.808

862.141

965.260

1.061.616

743.808

862.141

965.260

1.061.616

 

Ô tô tự đổ 7T

 

 

 

 

 

AB.42221

AB.42222

AB.42223

AB.42224

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

598.132

684.151

754.167

828.183

598.132

684.151

754.167

828.183

 

Đơn vị tính: đồng/100m3 đất nguyên thổ/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km

Ô tô tự đổ 10T

 

 

 

 

 

AB.42231

AB.42232

AB.42233

AB.42234

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

473.233

542.150

606.473

673.093

473.233

542.150

606.473

673.093

 

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.42241

AB.42242

AB.42243

AB.42244

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

472.740

554.611

612.713

689.302

472.740

554.611

612.713

689.302

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.42251

AB.42252

AB.42253

AB.42254

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

430.335

509.893

560.520

632.846

430.335

509.893

560.520

632.846

 

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.42261

AB.42262

AB.42263

AB.42264

- Cấp đất I

- Cấp đất II

- Cấp đất III

- Cấp đất IV

100m3/1km

 

 

368.169

429.530

474.529

535.890

368.169

429.530

474.529

535.890

Ghi chú: Trường hợp dự án đầu tư xây dựng được cấp phép khai thác đất tại mỏ, vận chuyn về để đắp tại công trình thì đơn giá vận chuyển bằng ô tô tự đổ được tính như sau:

- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 15km đến ≤ 25km

= Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x (L-15).

- Đơn giá vận chuyển với cự ly vận chuyển > 25km

= Đg1 + Đg2 x 4 + Đg3 x 10 + Đg3 x 0,85 x 10 + Đg3 x 0,80 x (L-25).

AB.51610 ĐÀO PHÁ ĐÁ CHIỀU DÀY ≤ 0,5M BẰNG BÚA CĂN KHÍ NÉN 3m3/ph

Thành phần công việc:

Đục phá, cậy, xeo (chiều dày đào đá ≤ 0,5m), đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển, hoàn thiện bề mặt sau khi đào theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào phá đá chiều dày ≤ 0,5m, bằng búa căn khí nén 3m3/ph

 

 

 

 

 

AB.51611

- Cấp đất I

m3

 

311.406

580.630

892.036

AB.51612

- Cấp đất II

m3

 

282.694

528.940

811.634

AB.51613

- Cấp đất III

m3

 

253.983

477.250

731.233

AB.51614

- Cấp đất IV

m3

 

220.855

430.750

651.605

AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO 1,25M3 GẮN HÀM KẸP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.51710

Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp

100m3

 

1.921.439

13.591.219

15.512.658

AB.51810 PHÁ ĐÁ BẰNG MÁY ĐÀO GẮN ĐẦU BÚA THỦY LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, dụng cụ. Phá đá bằng máy đào gắn đầu búa thủy lực đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.

Thu dọn hiện trường sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá nguyên khai

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AB.51811

Phá đá bằng máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp III

100m3

 

488.090

19.987.121

20.475.211

AB.51812

Phá đá bằng máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực, đá cấp IV

100m3

 

452.753

14.924.100

15.376.853

AB.55300 XÚC ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY ĐÀO

Thành phần công việc:

Xúc đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào

AB.55310 XÚC ĐÁ HỖN HỢP TẠI BÃI TRỮ

Đơn vị tính: đồng/100m3 đá hỗn hợp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xúc đá hỗn hợp lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào

 

 

 

 

 

AB.55311

AB.55312

AB.55313

AB.55314

- Dung tích gầu 1,25m3

- Dung tích gầu 1,6m3

- Dung tích gầu 2,3m3

- Dung tích gầu 3,6m3

100m3

100m3

100m3

100m3

 

196.561

178.893

165.641

147.973

1.279.655

1.489.026

1.579.701

1.914.637

1.476.216

1.667.919

1.745.342

2.062.610

AB.55320 - AB.55330 XÚC ĐÁ TẢNG Ở BÃI TRỮ, CỤC BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m3, đồng/100 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 3,6m3, đường kính đá tảng, cục bê tông

 

 

 

 

 

AB.55321

- 0,4 ÷ 1m

100m3

 

147.973

9.891.099

10.039.072

AB.55322

- > 1m

100 viên

 

130.304

8.895.837

9.026.141

 

Đơn vị tính: đồng/100m3, đồng/100 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xúc đá tảng, cục bê tông lên phương tiện vận chuyển bằng máy đào 2,3m3, đường kính đá tảng, cục bê tông

 

 

150.934

7.310.546

7.461.480

AB.55331

- 0,4 ÷ 1 m

100m3

 

165.641

8.390.391

8.556.032

AB.55332

- > 1m

100 viên

 

145.764

 7.552.864

7.698.628

AB.56000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

Vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp bằng ô tô tự đổ.

Đơn vị tính: đồng/100m3, đồng/100 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤300m

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.56111

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.552.910

1.552.910

AB.56112

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.168.443

5.168.443

AB.56113

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

4.650.806

4.650.806

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.56121

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.504.365

1.504.365

AB.56122

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.001.289

5.001.289

AB.56123

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

4.498.629

4.498.629

 

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.56131

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.370.407

1.370.407

AB.56132

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

4.553.023

4.553.023

AB.56133

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

4.094.857

4.094.857

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤500m

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.56211

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.875.112

1.875.112

AB.56212

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.841.899

5.841.899

AB.56213

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

5.258.237

5.258.237

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.56221

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.782.817

1.782.817

AB.56222

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.550.961

5.550.961

AB.56223

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

4.997.673

4.997.673

 

Đơn vị tính: đồng/100m3, đồng/100 viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤500m

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.56231

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.652.669

1.652.669

AB.56232

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.146.184

5.146.184

AB.56233

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

4.630.747

4.630.747

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤700m

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.56311

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

2.070.546

2.070.546

AB.56312

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

6.692.302

6.692.302

AB.56313

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

6.024.128

6.024.128

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.56321

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.949.165

1.949.165

AB.56322

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

6.303.143

6.303.143

AB.56323

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

5.673.914

5.673.914

 

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.56331

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.853.117

1.853.117

AB.56332

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

5.984.791

5.984.791

AB.56333

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

5.387.539

5.387.539

 

Vận chuyển đá bằng ô tô tự đổ trong phạm vi ≤1000m

 

 

 

 

 

 

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.56411

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

2.363.698

2.363.698

AB.56412

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

8.324.441

8.324.441

AB.56413

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

7.489.885

7.489.885

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.56421

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

2.238.466

2.238.466

AB.56422

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

7.887.065

7.887.065

AB.56423

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

7.095.104

7.095.104

 

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.56431

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

2.114.926

2.114.926

AB.56432

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

7.453.376

7.453.376

AB.56433

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

6.704.765

6.704.765

AB.57000 VẬN CHUYỂN ĐÁ HỖN HỢP, ĐÁ TẢNG, CỤC BÊ TÔNG 1KM TIẾP THEO BẰNG Ô TÔ TỰ Đ

Thành phần công việc:

Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông từ nơi xúc đến nơi đắp hoặc đổ >1000m.

Đơn vị tính: đồng/100m3/1km, đồng/100 viên/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển tiếp 1km trong phạm vi ≤5km

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.57111 

 - Đá hỗn hợp

100m3

 

 

1.080.170

1.080.170

AB.57112

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

3.155.999

3.155.999

AB.57113

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

2.841.719

2.841.719

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.57121

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

947.460

947.460

AB.57122

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

2.773.672

2.773.672

AB.57123

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

2.495.220

2.495.220

 

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.57131

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

875.424

875.424

AB.57132

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

2.560.820

2.560.820

AB.57133

 - Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

 2.307.192

 2.307.192

 

Vận chuyển tiếp 1km ngoài phạm vi 5km

Ô tô tự đổ 12T

 

 

 

 

 

AB.57211

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

897.941

897.941

AB.57212

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

2.691.182

2.691.182

AB.57213

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

 2.419.159

 2.419.159

 

Ô tô tự đổ 22T

 

 

 

 

 

AB.57221

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

781.112

781.112

AB.57222

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

2.343.337

2.343.337

AB.57223

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

2.108.280

2.108.280

 

Ô tô tự đổ 27T

 

 

 

 

 

AB.57231

- Đá hỗn hợp

100m3

 

 

703.612

703.612

AB.57232

- Đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4 ÷ 1m

100m3

 

 

2.110.835

2.110.835

AB.57233

- Đá tảng, cục bê tông đường kính >1m

100 viên

 

 

1.902.206

1.902.206

Ghi chú: Đơn giá xúc, vận chuyển đá hỗn hợp, đá tảng, cục bê tông đường kính 0,4-1m được tính cho 100m3 đo tại bãi trữ.

AB.60000 ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BNG MÁY

AB.62000 SAN ĐẦM ĐẤT MẶT BẰNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

San đất trong phạm vi 30m thành từng lớp và đầm chặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

San đầm đất bằng máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.62121

- K = 0,85

100m3

 

79.508

372.375

451.883

AB.62122

- K = 0,90

100m3

 

103.802

543 047

646.849

AB.62123

- K = 0,95

100m3

 

128.096

738.020

866.116

AB.62124

- K = 0,98

100m3

 

147.973

915.985

1.063.958

 

San đầm đất bằng máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.62131

- K = 0,85

100m3

 

70.674

373.283

443.957

AB.62132

- K = 0,90

100m3

 

88.342

512.955

601.297

AB.62133

- K = 0,95

100m3

 

112.636

717.853

830.489

AB.62134

- K = 0,98

100m3

 

128.096

895.880

1.023.976

Ghi chú: Trường hợp đắp đất tạo mặt bằng công trình không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,90 so với đơn giá san đầm đất mặt bằng K = 0,85.

AB.63000 ĐẮP ĐẤT ĐÊ ĐẬP, KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, bạt mái taluy. Hoàn thiện công trình theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 9T, dung trọng

 

 

 

 

 

AB.63111

- ү ≤ 1,65T/m3

100m3

 

218.646

449.342

667.988

AB.63112

- ү ≤ 1,75T/m3

100m3

 

276.069

630.836

906.905

AB.63113

- ү ≤ 1,80T/m3

100m3

 

309.197

777.003

1.086.200

AB.63114

- ү > 1,80T/m3

100m3

 

326.865

822.805

1.149.670

 

Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 16T, dung trọng

 

 

 

 

 

AB.63121

- ү ≤ 1,65T/m3

100m3

 

200.978

434.438

635.416

AB.63122

- ү ≤ 1,75T/m3

100m3

 

256.192

605.109

861.301

AB.63123

- ү ≤ 1,80T/m3

100m3

 

287.112

748.364

1.035.476

AB.63124

- ү > 1,80T/m3

100m3

 

293.737

838.904

1.132.641

 

Đắp đất đê, đập, kênh mương bằng máy lu bánh thép 25T, dung trọng

 

 

 

 

 

AB.63131

- ү ≤ 1,65T/m3

100m3

 

176.684

423.125

599.809

AB.63132

- ү ≤ 1,75T/m3

100m3

 

225.272

591.511

816.783

AB.63133

- ү ≤ 1,80T/m3

100m3

 

251.775

727.495

979.270

AB.63134

- ү > 1,80T/m3

100m3

 

251.775

803.995

1.055.770

AB.64000 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đất có sẵn thành từng lớp trong phạm vi 30m, đầm chặt, gọt vỗ mái taluy. Hoàn thiện nền đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp đất nền đường bằng Máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.64111

- K = 0,85

100m3

 

231.898

479.987

711.885

AB.64112

- K = 0,90

100m3

 

287.112

654.527

941.639

AB.64113

- K = 0,95

100m3

 

364.411

916.338

1.280.749

 

Máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.64121

- K = 0,85

100m3

 

209.812

456.702

666.514

AB.64122

- K = 0,90

100m3

 

265.026

631.516

896.542

AB.64123

- K = 0,95

100m3

 

320.240

878.240

1.198.480

AB.64124

- K = 0,98

100m3

 

364.411

1.102.385

1.466.796

 

Máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.64131

- K = 0,85

100m3

 

183.310

443.001

626.311

AB.64132

- K = 0,90

100m3

 

231.898

613.913

845.811

AB.64133

- K = 0,95

100m3

 

280.486

856.858

1.137.344

AB.64134

- K = 0,98

100m3

 

318.031

1.068.572

1.386.603

AB.65100 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ĐẦM ĐẮT CẦM TAY 70KG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san gạt đất thành từng lớp bằng thủ công, đầm chặt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.65110

- K = 0,85

100m3

 

1.190.408

1.246.991

2.437.399

AB.65120

- K = 0,90

100m3

 

1.367.092

1.431.247

2.798.339

AB.65130

- K = 0,95

100m3

 

1.574.696

1.648.261

3.222.957

AB.66000 ĐẮP CÁT CÔNG THÌNH BẰNG MÁY LU BÁNH THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san cát đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, tưới nước, đầm lèn, hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp cát công trình bằng

Máy lu bánh thép 9T, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.66111

AB.66112

AB.66113

AB.66114

- K = 0,85

- K = 0,90

- K = 0,95

- K = 0,98

100m3

100m3

100m3

100m3

11.346.000

11.346.000

11.346.000

11.346.000

225.272

293.737

329.074

331.283

424.399

606.529

746.161

829.068

11.995.671

12.246.266

12.421.235

12.506.351

 

Máy lu bánh thép 16T, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.66121

AB.66122

AB.66123

AB.66124

- K = 0,85

- K = 0,90

- K = 0,95

- K = 0,98

100m3

100m3

100m3

100m3

11.346.000

11.346.000

11.346.000

11.346.000

192.144

260.609

289.320

298.154

393.709

584.271

719.175

813.665

11.931.853

12.190.880

12.354.495

12.457.819

 

Máy lu bánh thép 25T, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.66131

AB.66132

AB.66133

AB.66134

- K = 0,85

- K = 0,90

- K = 0,95

- K = 0,98

100m3

100m3

100m3

100m3

11.346.000

11.346.000

11.346.000

11.346.000

178.893

227.481

253.983

256.192

404.070

567.281

699.476

775.252

11.928.963

12.140.762

12.299.459

12.377.444

 

Máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu

 

 

 

 

 

AB.66141

AB.66142

AB.66143

AB.66144

- K = 0,85

- K = 0,90

- K = 0,95

- K = 0,98

100m3

100m3

100m3

100m3

11.346.000

11.346.000

11.346.000

11.346.000

859.126

923.174

951.885

1.018.142

717.857

771.508

821.380

930.947

12.922.983

13.040.682

13.119.265

13.295.089

Ghi chú: Trường hợp đp cải tạo mặt bằng công trình san nền không yêu cầu độ đầm chặt thì chi phí nhân công, máy thi công được nhân hệ số 0,85 so với đơn giá đắp cát công trình K = 0,85.

AB.67100 ĐẮP ĐÁ HỖN HỢP CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY ỦI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san đá đã có sẵn tại nơi đắp thành từng lớp, đầm lèn. Hoàn thiện bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp đá hỗn hợp công trình

 

 

 

 

 

AB.67110

AB.67120

- Bằng máy ủi 180CV

- Bằng máy ủi 320CV

100m3

100m3

 

828.206

704.527

3.907.254

3.817.393

4.735.460

4.521.920

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC

Hướng dẫn áp dụng:

1. Đơn giá đóng, ép cọc tính cho 100m cọc ngập đất, đoạn cọc không ngập đất chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 0,75 so với đơn giá đóng cọc tương ứng. Chi phí vật liệu cọc tính theo thiết kế.

2. Đơn giá nhổ cọc tính cho 100m cọc ngập đất.

3. Khi đóng, ép cọc xiên thì đơn giá nhân công, máy thi công được nhân hệ số 1,22 so đơn giá đóng cọc tương ứng.

4. Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng, ép cọc âm thì đơn giá nhân công và máy thi công đóng, ép cọc dẫn được nhân với hệ số 1,05 so với đơn giá đóng, ép cọc tương ứng. Đơn giá đóng, ép cọc dẫn tính cho chiều dài cọc dẫn ngập đất và chưa bao gồm công tác gia công cọc dẫn.

5. Đơn giá đóng cọc bằng máy đóng cọc dưới nước chưa tính đến công tác làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi.

6. Chi phí vật liệu khác trong đơn giá đã bao gồm chi phí vật liệu đệm đầu cọc, chụp đầu cọc.

7. Xác định cấp đất để áp dụng đơn giá như sau:

- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I ≥ 60% chiều dài cọc ngập đất thì áp dụng đơn giá đất cấp I.

- Nếu tổng cộng độ sâu của lớp đất cấp I < 40% chiều dài cọc ngập đất thiết kế thì áp dụng đơn giá đất cấp II.

8. Trường hợp đóng, ép cọc phải sử dụng biện pháp khoan dẫn thì đoạn cọc đóng, ép qua chiều sâu khoan dẫn tính bằng đơn giá đóng, ép cọc vào đất cấp I (Công tác khoan dẫn chưa tính trong đơn giá).

9. Công tác đóng cọc, ép ống các loại chưa tính đến các chi phí cho việc xói hút hỗn hợp bùn, đất trong lòng cọc.

10. Công tác đóng, ép cọc ván thép (cừ larsen), cọc ống thép, cọc thép hình được tính đơn giá cho 100m cọc đóng nằm lại trong công trình. Trường hợp cọc nhổ lên, sử dụng lại nhiều lần thì chi phí vật liệu cọc được xác định như sau:

a. Chi phí tính theo thời gian và môi trường

- Chi phí vật liệu cọc cho 1 lần đóng nhổ ứng với thời gian cọc nằm trong công trình ≤1 tháng như sau

+ Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%,

+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%,

+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%.

- Thời gian cọc nằm lại trong công trình từ tháng thứ 2 trở đi thì cứ mỗi tháng chi phí vật liệu cọc được tính thêm như sau:

+ Nếu cọc đóng, ép trên cạn hoặc đóng trong môi trường nước ngọt bằng 1,17%/tháng

+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước lợ bằng 1,22%/tháng

+ Nếu cọc đóng, ép trong môi trường nước mặn bằng 1,29%/tháng.

b. Hao hụt do sứt mẻ, toè đầu cọc, mũ cọc

- Đóng vào đất cấp I, II hao hụt bằng 3,5% cho một lần đóng nhổ.

- Đóng vào đất, đá, có ứng suất ≥ 5kg/cm2 hao hụt bằng 4,5% cho một lần đóng nhổ.

c. Trường hợp cọc được sản xuất tại công trình theo yêu cầu thì các chi phí, hao hụt nêu trên chỉ tính đối với vật liệu sản xuất cọc (thép tấm, thép hình).

11. Trường hợp cọc không nhổ được phải cắt thì phần cọc cắt để lại công trình được tính 100% theo khối lượng cọc nằm trong công trình.

AC.11000 ĐÓNG CỌC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.

AC.11100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m.

Cấp đất:

 

 

 

 

 

AC.11110

- Bùn

100m

425.133

244.759

 

669.892

AC.11111

- Cấp đất I

100m

437.235

298.161

 

735.396

AC.11112

- Cấp đất II

100m

437.235

320.412

 

757.647

 

Đóng cọc tre bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m.

Cấp đất:

 

 

 

 

 

AC.11120

- Bùn

100m

428.995

373.813

 

802.808

AC.11121

- Cấp đất I

100m

441.613

449.466

 

891.079

AC.11122

- Cấp đất II

100m

441.613

500.643

 

942.256

AC.11200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) D8 -10CM BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng thủ công, chiều dài cọc ≤ 2,5m. Cấp đất:

 

 

 

 

 

AC.11210

- Bùn

100m

1.028.455

298.161

 

1.326.616

AC.11211

- Cấp đất I

100m

1.036.695

387.164

 

1.423.859

AC.11212

- Cấp đất II

100m

1.036.695

409.415

 

1.446.110

 

Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng thủ công, chiều dài cọc > 2,5m. Cấp đất:

 

 

 

 

 

AC.11220

- Bùn

100m

1.033.863

513.993

 

1.547.856

AC.11221

- Cấp đất I

100m

1.042.618

582.971

 

1.625.589

AC.11222

- Cấp đất II

100m

1.042.618

645.273

 

1.687.891

AC.12000 ĐÓNG CỌC BẰNG MÁY

AC.12100 ĐÓNG CỌC TRE BẰNG MÁY ĐÀO 0,5M3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤2,5m.

Cấp đất:

 

 

 

 

 

AC.12110

- Bùn

100m

367.500

46.727

152.593

566.820

AC.12111

- Cấp đất I

100m

367.500

60.077

199.545

627.122

AC.12112

- Cấp đất II

100m

367.500

62.302

211.283

641.085

 

Đóng cọc tre bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m.

Cấp đất:

 

 

 

 

 

AC.12120

- Bùn

100m

367.500

55.627

169.026

592.153

AC.12121

- Cấp đất I

100m

367.500

73.428

230.063

670.991

AC.12122

- Cấp đất II

100m

367.500

82.328

253.539

703.367

Ghi chú: Trường hợp tổ hợp máy đào phải sử dụng tm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

AC.12200 ĐÓNG CỌC GỖ (HOẶC CỌC TRÀM) Փ 8 -10CM BẰNG MÁY ĐÀO 0,5M3

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, máy móc thiết bị thi công, định vị vị trí đóng cọc, đóng cọc bằng máy đào theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cọc trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc ≤ 2,5m. Cấp đất:

 

 

 

 

 

AC.12210

- Bùn

100m

945.000

53.402

180.764

1.179.166

AC.12211

- Cấp đất I

100m

945.000

68.977

234.758

1.248.735

AC.12212

- Cấp đất II

100m

945.000

73.428

248.844

1.267.272

 

Đóng cọc gỗ (hoặc cọc tràm) bằng máy đào 0,5m3, chiều dài cọc >2,5m. Cấp đất:

 

 

 

 

 

AC.12220

- Bùn

100m

945.000

64.527

199.545

1.209.072

AC.12221

- Cấp đất I

100m

945.000

86.778

269.972

1.301.750

AC.12222

- Cấp đất II

100m

945.000

95.678

298.143

1.338.821

Ghi chú: Trường hợp t hợp máy đào phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Chi phí tấm chống lầy được tính riêng.

AC.12400 ĐÓNG CỌC CỪ MÁNG BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC BẰNG BÚA RUNG 50KW KẾT HỢP XÓI NƯỚC ĐẦU CỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy thi công, tháo hệ thép hình định vị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30m, lắp đặt búa, cẩu cọc, tháo lắp ống cao su áp lực, đóng cọc theo đúng kỹ thuật.

AC.12410 - ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc cừ máng bê tông dự ứng lực trên cạn bằng búa rung 50kW kết hợp xói nước đầu cọc Chiều cao máng cọc

 

 

 

 

 

AC.12411

AC.12412

AC 12413

30 - 50cm

60 - 84cm

94 - 120cm

100m

100m

100m

184.399.112

297.932.025

415.077.159

2.394.249

3.990.415

6.034.286

21.160.550

34.323.969

51.733.653

207.953.911

336.246.409

472.845.098

AC.13000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc ≤ 24m

Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.13111

- 20x20cm

100m

13.839.525

817.548

2.464.467

17.121.540

AC.13112

- 25x25cm

100m

15.377.250

851.613

2.875.211

19.104.074

AC.13113

- 30x30cm

100m

26.653.900

1.158.194

3.491.328

31.303.422

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.13121

- 20x20cm

100m

13.839.525

892.977

2.690.376

17.422.878

AC.13122

- 25x25cm

100m

15.377.250

1.104 664

3.327.030

19.808.944

AC.13123

- 30x30cm

100m

26.653.900

1.328.516

4.004.759

31.987.175

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T, chiều dài cọc > 24m

Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.13211

- 20x20cm

100m

13.839.525

666.691

2.012.648

16.518.864

AC.13212

- 25x25cm

100m

15.377.250

800.516

2.413.124

18.590.890

AC.13213

- 30x30cm

100m

26.653.900

980.572

2.957.360

30.591.832

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.13221

- 20x20cm

100m

13.839.525

802.949

2.423.392

17.065.866

AC.13222

- 25x25cm

100m

15.377.250

934.341

2.813.600

19.125.191

AC.13223

- 30x30cm

100m

26.653.900

1.184.959

3.573.477

31.412.336

AC.14000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T, chiều dài cọc ≤ 24m

Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.14111

- 20x20cm

100m

13.839.525

649.659

2.479.082

16.968.266

AC.14112

- 25x25cm

100m

15.377.250

781.051

2.972.303

19.130.604

AC.14113

- 30x30cm

100m

26.653.900

961.106

3.660.215

31.275.221

AC.14114

- 35x35cm

100m

32.804.800

1.172.793

4.464.944

38.442.537

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.14121

- 20x20cm

100m

13.839.525

781.051

2.972.303

17.592.879

AC.14122

- 25x25cm

100m

15.377.250

936.774

3.569.359

19.883.383

AC.14123

- 30x30cm

100m

26.653.900

1.133.862

4.322.169

32.109.931

AC.14124

- 35x35cm

100m

32.804.800

1.413.678

5.360.528

39.579.006

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T, chiều dài cọc > 24m

Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.14211

- 20x20cm

100m

13.839.525

627.760

2.388.226

16.855.511

AC.14212

- 25x25cm

100m

15.377.250

695.889

2.647.815

18.720.954

AC.14213

- 30x30cm

100m

26.653.900

851.613

3.244.872

30.750.385

AC.14214

- 35x35cm

100m

32.804.800

980.572

3.738.092

37.523.464

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.14221

- 20x20cm

100m

13.839.525

756.719

2.881.446

17.477.690

AC.14222

- 25x25cm

100m

15.377.250

875.945

3.335.728

19.588.923

AC.14223

- 30x30cm

100m

26.653.900

1.065.733

4.062.579

31.782.212

AC.14224

- 35x35cm

100m

32.804.800

1.311.484

4.997.102

39.113.386

AC.15000 - ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 2,5T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5T, chiều dài cọc ≤ 24m.

Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.15111

- 25x25cm

100m

15.377.250

749.419

3.029.399

19.156.068

AC.15112

- 30x30cm

100m

26.653.900

871.078

3.483.809

31.008.787

AC.15113

- 35x35cm

100m

32.804.800

1.012.203

4.044.248

37.861.251

AC.15114

- 40x40cm

100m

35.880.250

1.245.788

4.998.508

42.124.546

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.15121

- 25x25cm

100m

15.377.250

834.581

3.256.604

19.468.435

AC.15122

- 30x30cm

100m

26.653.900

1.058.433

3.998.807

31.711.140

AC.15123

- 35x35cm

100m

32.804.800

1.226.323

4.922.773

38.953.896

AC.15124

- 40x40cm

100m

35.880.250

1.508.572

5.710.417

43.099.239

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 2,5T, chiều dài cọc > 24m.

Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.15211

- 25x25cm

100m

15.377.250

681.290

2.999.105

19.057.645

AC.15212

- 30x30cm

100m

26.653.900

790.784

3.408.074

30.852.758

AC.15213

- 35x35cm

100m

32.804.800

900.277

3.713.178

37.418.255

AC.15214

- 40x40cm

100m

35.880.250

1.104.664

4.206.537

41.191.451

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.15221

- 25x25cm

100tn

15.377.250

817.548

3.211.163

19.405.961

AC.15222

- 30x30cm

100m

26.653.900

900.277

3.862.484

31.416.661

AC.15223

- 35x35cm

100m

32.804.800

1.075.466

4.444.561

38.324.827

AC.15224

- 40x40cm

100m

35.880.250

1.233.622

5.091 554

42.205.426

AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T, chiều dài cọc ≤ 24m.

Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16111

- 30x30cm

100m

26.653.900

798.083

3.673.156

31.125.139

AC.16112

- 35x35cm

100m

32.804.800

936.774

4.285.349

38.026.923

AC.16113

- 40x40cm

100m

35.880.250

1.124.129

5.131.616

42.135.995

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16121

- 30x30cm

100m

26.653.900

936.774

4.465.406

32.056.080

AC.16122

- 35x35cm

100m

32.804.800

1.073.032

5.131.616

39.009.448

AC.16123

- 40x40cm

100m

35.880.250

1.226.323

6.157.939

43.264.512

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T, chiều dài cọc > 24m.

Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16211

- 30x30cm

100m

26.653.900

622.894

3.547.117

30.823.911

AC.16212

- 35x35cm

100m

32.804.800

781.051

4.123.298

37.709.149

AC.16213

- 40x40cm

100m

35.880.250

956.240

5.059.593

41.896.083

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16221

- 30x30cm

100m

26.653.900

815.115

4.303.355

31.772.370

AC.16222

- 35x35cm

100m

32.804.800

953.807

5.041.587

38.800.194

AC.16223

- 40x40cm

100m

35.880.250

1.150.894

6.049.905

43.081.049

AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 4,5T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5T, chiều dài cọc ≤ 24m.

Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16314

- 45x45cm

100m

41.006.000

1.170.360

7.257.386

49.433.746

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16324

- 45x45cm

100m

41.006.000

1.433.143

8.787.442

51.226.585

 

Đóng cọc bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 4,5T, chiều dài cọc >24m.

Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16414

- 45x45cm

100m

41.006.000

1.056.000

6.928.376

48.990.376

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16424

- 45x45cm

100m

41.006.000

1.296.885

8.496.763

50.799.648

AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 8T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cọc đã có tại vị trí đóng, di chuyển máy vào vị trí đóng cọc, chuyển và định vị cọc vào vị trí đóng, đóng cọc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8T, chiều dài cọc ≤ 24m. Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16515

- 50x50cm

100m

46.131.750

1.445.309

31.633.425

79.210.484

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16525

- 50x50cm

100m

46.131.750

1.705.659

36.930.184

84.767.593

 

Đóng cọc bê tông cốt thép dự ứng lực trên cạn bằng máy đóng cọc 8T, chiều dài cọc > 24m. Cấp đất I - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16615

- 50x50cm

100m

46.131.750

1.304.184

30.897.764

78.333.698

 

Cấp đất II - Kích thước cọc:

 

 

 

 

 

AC.16625

- 50x50cm

100m

46.131.750

1.523.171

35.900.259

83.555.180

AC.21000 ĐÓNG CỌC ỐNG BÊ TÔNG CT THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 3,5T/TÀU ĐÓNG CỌC BÚA 3,5T HOẶC BÚA RUNG 170KW

AC.21110 ĐÓNG CỌC TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa cọc đến vị trí đóng, dựng cọc, chằng giữ cọc, lắp dựng tháo dỡ chụp đầu cọc, neo định vị cọc. Đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc ống bê tông cốt thép trên cạn bằng máy đóng cọc 3,5T hoặc búa rung 170kW

Đường kính cọc:

 

 

 

 

 

AC.21111

≤550mm

100m

26.785.200

1.450.175

13.175.258

41.410.633

AC.21112

≤800mm

100m

66.963.000

1.805.420

11.438.701

80.207.121

AC.21113

≤1000mm

100m

97.869.000

2.163.097

13.048.593

113.080.690

AC.21500 KHOAN DẪN PHỤC VỤ ĐÓNG, ÉP CỌC BẰNG MÁY KHOAN XOAY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, thiết bị. Khoan lỗ theo yêu cầu kỹ thuật. Trộn, bơm dung dịch sét trong quá trình khoan. Kiểm tra điều kiện của lỗ khoan để thực hiện các bước tiếp theo trong quy trình khoan.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan dẫn phục vụ đóng, ép cọc bằng máy khoan xoay

Đường kính:

 

 

 

 

 

AC.21510

- 300mm

m

43.588

38.931

102.843

185.362

AC.21520

- 400mm

m

73.037

51.097

655.874

780.008

AC.21530

- 500mm

m

119.606

63.263

796.157

979.026

AC.21540

- 600mm

m

173.412

68.129

865.489

1.107.030

Ghi chú:

- Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của cần khoan;

- Đơn giá dự toán trên được xác định với độ sâu lỗ khoan từ 3m÷12m;

- Trường hợp độ sâu lỗ khoan < 3m thì không tính chi phí vật liệu đất sét và nước thi công; không tính chi phí máy bơm nước 2kW và máy trộn dung dịch 750l.

AC.22000 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP, CỌC NG THÉP, CỌC THÉP HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị tim cọc, dựng cọc, đóng cọc theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Công tác lắp dựng tháo dỡ giá búa, đường di chuyển búa, làm sàn đạo đóng cọc chưa tính trong đơn giá.

AC.22100 ĐÓNG CỌC VÁN THÉP (CỪ LARSEN) TRÊN CẠN BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 T. Chiều dài cọc ≤12m. Cấp đất:

 

 

 

 

 

AC.22111

AC.22112

- Cấp I

- Cấp II

100m

100m

128.626.332

128.626.332

1.625.364

2.077.936

4.010.661

5.158.366

134.262.358

135.862.634

 

Đóng cọc ván thép (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8 T. Chiều dài cọc >12m. Cấp đất:

 

 

 

 

 

AC.22121

AC.22122

- Cấp I

- Cấp II

100m

100m

128.626.332

128.626.332

1.481.807

1.895.447

3.657.521

4.666.493

133.765.660

135.188.272

AC.22300 ĐÓNG CỌC ỐNG THÉP BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,8T

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc ống thép trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8T

Đường kính cọc:

 

 

 

 

 

AC.22311

AC.22312

≤ 300mm

≤ 500mm

100m

100m

40.400.000

60.600.000

693.456

727.521

2.565.670

2.695.395

43.659.126

64.022.916

AC.22500 ĐÓNG CỌC THÉP HÌNH (THÉP U, I) BẰNG MÁY ĐÓNG CỌC 1,2T

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đóng cọc thép hình trên cạn bằng máy đóng cọc 1,2T

Chiều dài cọc ≤ 10m

 

 

 

 

 

AC.22511

AC.22512

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m

100m

16.515.318

16.515.318

863.779

910.009

2.506.981

2.642.493

19.886.078

20.067.820

 

Chiều dài cọc > 10m

 

 

 

 

 

AC.22521

AC.22522

- Cấp đất I

- Cấp đất II

100m

100m

24.424.022

24.424.022

1.221.456

1.309.051

3.528.528

3.775.749

29.174.006

29.508.822

AC.23100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG BẰNG CẦN CẨU 25T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc, thiết bị nhổ cọc. Căn chỉnh, nhổ cọc thép hình, thép ống theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m cọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép bằng cần cẩu 25T.

 

 

 

 

 

AC.23110

Trên cạn

100m cọc

 

647.226

4.100.079

4.747.305

Ghi chú: Không phân biệt tiết diện cọc, loại cọc.

AC.23200 NHỔ CỪ LARSEN BẰNG BÚA RUNG 170KW

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, di chuyển máy đến vị trí nhổ cừ. Căn chỉnh, rung nhổ cừ larsen, theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m cọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nhổ cừ larsen bằng búa rung 170kW

 

 

 

 

 

AC.23210

Trên cạn

100m cọc

 

1.219.023

7.151.609

8.370.632

AC.25000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 150T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc 4m

Cấp đất I - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.25111

- 15x15cm

100m

10.711.050

1.138.728

3.430.332

15.280.110

AC.25112

- 20x20cm

100m

13.771.350

2.060.903

4.970.900

20.803.153

AC.25113

- 25x25cm

100m

15.301.500

2.428.314

5.854.159

23.583.973

 

Cấp đất II - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.25121

- 15x15cm

100m

10.711.050

1.309.051

3.943.854

15.963.955

AC.25122

- 20x20cm

100m

13.771.350

2.367.484

5.710.372

21.849.206

AC.25123

- 25x25cm

100m

15.301.500

2.963.613

7.148 236

25.413.349

 

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 150T, chiều dài đoạn cọc > 4m

Cấp đất I - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.25211

- 15x15cm

100m

10.711.050

1.056.000

3.183.841

14.950.891

AC.25212

- 20x20cm

100m

13.771.350

1.917.346

4.621.704

20.310.400

AC.25213

- 25x25cm

100m

15.301.500

2.129.033

5.135 227

22.565.760

 

Cấp đất II - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.25221

- 15x15cm

100m

10.711.050

1.240.922

3.738.445

15.690.417

AC.25222

- 20x20cm

100m

13.771.350

2.087.668

5.032.522

20.891.540

AC.25223

- 25x25cm

100m

15.301.500

2.615.669

6.264.977

24.182.146

AC.26000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY ÉP CỌC 200T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc bê tông cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc 4m

Cấp đất I - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.26111

- 30x30cm

100m

26.522.600

3.243.429

7.942.587

37.708.616

AC.26112

- 35x35cm

100m

32.643.200

4.413.789

10.809.667

47.866.656

AC.26113

- 40x40cm

100m

35.703.500

5.742.305

14.722.844

56.168.649

 

Cấp đất II - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.26121

- 30x30cm

100m

26.522.600

3.953.918

9.686.082

40.162.599

AC.26122

- 35x35cm

100m

32.643 200

5.377.328

13.173.071

51.193.599

AC.26123

- 40x40cm

100m

35.703.500

6.990.526

17.145.855

59.839.881

 

Ép trước cọc bê tông cốt thép bằng máy ép cọc 200T, chiều dài đoạn cọc > 4m

Cấp đất I - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.26211

- 30x30cm

100m

26.522.600

2.846.821

6.973.979

36.343.399

AC.26212

- 35x35cm

100m

32.643.200

3.876.056

9.492.360

46.011.616

AC.26213

- 40x40cm

100m

35.703.500

5.029.383

12.341.558

53.074.441

 

Cấp đất II - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.26221

- 30x30cm

100m

26.522.600

3.496.480

8.523.752

38.542.831

AC.26222

- 35x35cm

100m

32.643.200

4.761.733

11.566.672

48.971.605

AC.26223

- 40x40cm

100m

35.703.500

6.185.144

15.053.661

56.942.305

AC.26300 ÉP CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH 860T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ép cọc ống bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860T

Cấp đất I - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.26311

AC.26312

- 400mm

- 600mm

100m

100m

30.092.950

54.065.300

1.523.171

1.635.097

16.428.858

16.647.909

48.044.979

72.348.306

 

Cấp đất II - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.26321

AC.26322

- 400mm

- 600mm

100m

100m

30.092.950

54.065.300

1.569.401

1.683 761

16.938.748

17.140.775

48.601.099

72.889.836

AC.26400 ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC BẰNG MÁY ÉP ROBOT THỦY LỰC TỰ HÀNH 860T

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Di chuyển máy vào vị trí ép cọc, cẩu và định vị cọc vào vị trí ép, ép cọc đến độ sâu thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ép cọc bê tông cốt thép dự ứng lực bằng máy ép Robot thủy lực tự hành 860T

Cấp đất I - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.26411

AC.26412

- 35x35cm

- 40x40cm

100m

100m

50.244.975

62.933.100

1.128.996

1.211.724

13.048.564

13.203.945

64.422.535

77.348.769

 

Cấp đất II - Kính thước cọc

 

 

 

 

 

AC.26421

AC.26422

- 35x35cm

- 40x40cm

100m

100m

50.244.975

62.933.100

1.163.060

1.248.221

13.442.524

13.597.905

64.850.559

77.779.226

AC.27000 ÉP, NHCỌC CỪ LARSEN BẰNG MÁY ÉP THUỶ LỰC 130T

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ép, nhổ cọc cừ larsen bằng máy ép thủy lực 130T

 

 

 

 

 

AC.27110

AC.27120

- Nhổ cọc

- Ép cọc

100m

100m

 

1.131.429

2.878.452

3.604.314

5.406.471

4.735.743

8.284.923

Ghi chú: Vật liệu cọc chưa tính trong đơn giá.

AC.29000 - CÔNG TÁC NỐI CỌC

AC.29100 - NỐI CỪ LARSEN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công bản táp và hàn nối, kiểm tra đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối cừ Larsen

 

 

 

 

 

AC.29111

- Trên cạn

mối nối

259.650

121.659

512.813

894.122

AC.29200 NỐI CỌC ỐNG THÉP, CỌC THÉP HÌNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng cọc, hàn nối cọc, kiểm tra mối nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối cọc ống thép, cọc thép hình

 

 

 

 

 

AC.29211

AC.29221

- Cọc thép hình

- Cọc ống thép

mối nối

mối nối

372.515

320.815

304.148

486.636

201.009

281.412

877.672

1.088.863

AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bảo đảm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối cọc vuông bê tông cốt thép. Kích thước cọc

 

 

 

 

 

AC.29311

AC.29321

AC.29331

AC.29341

AC.29351

- 20x20cm

- 25x25cm

- 30x30cm

- 35x35cm

- 40x40cm

mối nối

mối nối

mối nối

mối nối

mối nối

196.570

216.155

252.603

406.882

673.086

70.562

82.728

187.355

197.088

233.585

141.970

149.857

169.575

283.939

445.627

409.102

448.740

609.533

887.909

1.352.298

AC.29300 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối cọc vuông bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

AC.29361

AC.29371

- 45x45cm

- 50x50cm

mối nối

mối nối

709.849

746.924

262.783

291.982

481.119

520.555

1.453.751

1.559.461

Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.

AC.29400 NỐI CỌC ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp bu lông, hàn đính, hàn liên kết bu lông, bọc tôn xung quanh, nhồi vữa, quét nhựa đường. Kiểm tra bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối loại cọc ống bê tông cốt thép. Đường kính cọc:

 

 

 

 

 

AC.29411

AC.29421

≤600mm

≤1000mm

mối nối

mối nối

477.799

978.780

182.489

364.977

145.913

278.024

806.201

1.621.781

Ghi chú: Thiết bị thi công phục vụ nối cọc đã tính trong đơn giá đóng cọc.

AC.30000 CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

Đơn giá công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước được tính cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤ 30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn; từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤ 4m, tốc độ dòng chảy ≤ 2m/s, mực nước thủy triều lên và xuống chênh lệch ≤ 1,5m). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên được tính như sau:

- Trường hợp độ sâu khoan > 30m thì từ m khoan thứ 31 trở đi được nhân hệ số 1,015 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.

- Khoan ở nơi có tốc độ dòng chảy > 2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, hải đảo được nhân hệ số 1,2 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.

- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.

- Trường hợp khoan dưới nước, ở nơi có mực nước sâu > 4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng; khoan ở khu vực thủy triều mạnh, chênh lệch mực nước thủy triều lúc nước lên so với lúc nước xuống > 1,5m thì cứ 1m chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống được nhân hệ số 1,05 so với chi phí nhàn công và máy thi công của đơn giá khoan tương ứng. (Hệ số cho chiều sâu mực nước tăng thêm hoặc chênh lệch mực nước thủy triều lên, xuống là 1+m*0,05; trong đó m là smét mực nước tăng thêm hoặc sốt chênh lệch mực nước thủy triều lên, xung).

- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ > 30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá tương ứng.

- Công tác khoan cọc nhồi vào đất sét dẻo, sét cứng đến rất cứng, cát chặt vừa đến cát rất chặt, đất lẫn cuội sỏi có kích thước đến ≤ 10cm thì đơn giá khoan vào đất này được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá khoan vào đất tương ứng.

AC.31000 KHOAN TẠO LỖ BNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY CÓ ỐNG VÁCH

(không sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ, xoay hạ, lắp nối, ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AC.31100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm÷200KNm. Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.31110

- 800 (mm)

m

35.700

250.618

637.111

923.429

AC.31120

- 1000 (min)

m

42.228

262.783

686.886

991 897

AC.31130

- 1200 (mm)

m

51.306

282.249

756.570

1.090.125

AC.31140

- 1500 (mm)

m

63.852

309.014

970.197

1.343.063

AC.31150

- 2000 (mm)

m

83.946

364.977

1.177.317

1.626.240

AC.31300 KHOAN ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm.  Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.31311

- 800 (mm)

m

107.100

656.959

4.161.464

4.925.523

AC.31312

- 1000 (mm)

m

127.908

703.189

4.494.381

5.325.478

AC.31313

- 1200 (mm)

m

156.876

768.885

5.049.243

5.975.004

AC.31314

- 1500 (mm)

m

197.064

861.346

6.909.282

7.967.692

AC.31315

- 2000 (mm)

m

261.936

1.036.535

8.533.721

9.832.192

 

Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.31321

- 800 (mm)

m

95.268

525.567

3.329.171

3.950.006

AC.31322

- 1000 (mm)

m

113.628

562.065

3.588.107

4.263.800

AC.31323

- 1200 (mm)

m

138.924

610.728

4.013.501

4.763.153

AC.31324

- 1500 (mm)

m

174.216

686.157

5.501.435

6.361.808

AC.31325

- 2000 (mm)

m

230.928

822.415

6.757.668

7.811.011

 

Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm.

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.31331

- 800 (mm)

m

85.680

437.972

2.774.310

3.297.962

AC.31332

- 1000 (mm)

m

102.000

467.171

2.977.759

3 546.930

AC.31333

- 1200 (mm)

m

124.440

508.535

3.329.171

3.962.146

AC.31334

- 1500 (mm)

m

155.856

566.931

4.548.430

5.271.217

AC.31335

- 2000 (mm)

m

206.244

681.290

5.588.071

6.475.605

 

Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm.

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.31341

- 800 (mm)

m

77.928

374.710

2.385.906

2.838.544

AC.31342

- 1000 (mm)

m

92.616

399.042

2.552.365

3.044.023

AC.31343

- 1200 (mm)

m

112.812

433.106

2.848.291

3.394.209

AC.31344

- 1500 (mm)

m

140.760

484.203

3.876.995

4.501.958

AC.31345

- 2000 (mm)

m

186.048

579.097

4.765.022

5.530.167

AC.32000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY PHẦN TUẦN HOÀN

(có sử dụng dung dịch khoan)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan tạo lỗ; hạ và rút ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan (chiều dài ống vách ≤ 10m); xử lý cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AC.32100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan momen xoay 80KNm÷200KNm. Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32110

- 800 (mm)

m

35.700

238.452

530.032

804.184

AC.32120

- 1000 (mm)

m

42.228

250.618

564.228

857.074

AC.32130

- 1200 (mm)

m

51.306

270.083

624.070

945.459

AC.32140

- 1500 (mm)

m

63.852

296.848

807.085

1.167.785

AC.32150

- 2000 (mm)

m

83.946

350.378

977.998

1.412.322

AC.32300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan vào đá cấp I, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32311

- 800 (mm)

m

107.100

583.963

3.417.886

4.108.949

AC.32312

- 1000 (mm)

m

127.908

625.327

3.691.317

4.444.552

AC.32313

- 1200 (mm)

m

156.876

683.724

4.135.643

4.976.243

AC.32314

- 1500 (mm)

m

197.064

766.452

5.751.916

6.715.432

AC.32315

- 2000 (mm)

m

261.936

922.175

7.088.629

8.272.740

 

Khoan vào đá cấp II, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm.

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32321

- 800 (mm)

m

95.268

467.171

2.734.309

3.296.748

AC.32322

- 1000 (mm)

m

113.628

498.802

2.956.472

3.568.902

AC.32323

- 1200 (mm)

m

138.924

545.032

3.298.260

3.982.216

AC.32324

- 1500 (mm)

m

174.216

608.295

4.577.229

5.359.740

AC.32325

- 2000 (mm)

m

230.928

732.387

5.630.397

6.593.712

 

Khoan vào đá cấp III, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm.

Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32331

- 800 (mm)

m

85.680

389.309

2.272.894

2.747.883

AC.32332

- 1000 (mm)

m

102.000

416.074

2.460.878

2.978.952

AC.32333

- 1200 (mm)

m

124.440

452.571

2.734.309

3.311.320

AC.32334

- 1500 (mm)

m

155.856

503.668

3.787.353

4.446.877

AC.32335

- 2000 (mm)

m

206.244

605.862

4.658.242

5.470.348

 

Khoan vào đá cấp IV, trên cạn, bằng máy khoan momen xoay >200KNm÷400KNm. Đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AC.32341

- 800 (mm)

m

77.928

333.346

1.948.195

2.359.469

AC.32342

- 1000 (mm)

m

92.616

355.244

2.102.000

2.549.860

AC.32343

- 1200 (mm)

m

112.812

384.442

2.341.252

2.838.506

AC.32344

- 1500 (mm)

m

140.760

430.673

3 220.263

3.791.696

AC.32345

- 2000 (mm)

m

186.048

513.401

3.949.379

4.648.828

Ghi chú: Đơn giá của các công tác có mã hiệu AC.32100÷AC.32300 chưa gồm:

- Chi phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.

- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.

AC.32800 BƠM DUNG DỊCH BENTÔNÍT CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch bentônít bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.

Đơn vị tính: đồng/1m3 dung dịch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AC.32810

Bơm dung dịch Bentônít Lỗ khoan trên cạn

1m3

131.378

141.124

65.666

338.168

Ghi chú: Đơn giá trên chỉ sử dụng khi không sử dụng được dung dịch polymer để chống sụt thành hố khoan.

AC.32900 BƠM DUNG DỊCH POLYMER CHỐNG SỤT THÀNH LỖ KHOAN, THÀNH CỌC BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch polymer bằng máy trộn, bơm dung dịch vào hố khoan, thu hồi dung dịch, vận chuyển vật liệu trong phạm vi công trình.

Đơn vị tính: đồng/1m3 dung dịch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AC.32910

Bơm dung dịch Polymer Lỗ khoan trên cạn

1m3

39.240

87.594

23.817

150.651

AC.33000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào sà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc.

AC.33300 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan vào đá trên cạn

Đá cấp I - Đường kính lỗ khoan

 

 

 

 

 

AC.33311

- 600mm

m

 

2.182.562

2.390.238

4.572.800

AC.33312

- 800mm

m

 

2.910.083

3.203.635

6.113.718

AC.33313

- 1000mm

m

 

3.637.604

3.988.717

7.626.321

 

Đá cấp II - Đường kính lỗ khoan

 

 

 

 

 

AC.33321

- 600mm

m

 

2.073.069

2.251.430

4.324.499

AC.33322

- 800mm

m

 

2.768 959

2.976.546

5.745.505

AC.33323

- 1000mm

m

 

3.459.982

3.733.315

7.193.297

 

Đá cấp III - Đường kính lỗ khoan

 

 

 

 

 

AC.33331

- 600mm

m

 

1.970.876

2.122.060

4.092.936

AC.33332

- 800mm

m

 

2.625.401

2.818.862

5.444.263

AC.33333

- 1000mm

m

 

3.282.360

3.515.665

6.798.025

 

Đá cấp IV - Đường kính lỗ khoan

 

 

 

 

 

AC.33341

- 600mm

m

 

1.871.115

1.992.690

3.863.805

AC.33342

- 800mm

m

 

2.474.544

2.638.964

5.113.508

AC.33343

- 1000mm

m

 

3.092.572

3.285.239

6.377.811

AC.34500 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, vận chuyển cấu kiện, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị, lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu theo thiết kế. (Đơn giá chưa bao gồm chi phí ống vách).

AC.34520 TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi trên cạn.

Đường kính cọc

 

 

 

 

 

AC.34521

≤ 800mm

m

47.628

591.263

346.764

985.655

AC.34522

≤ 1000mm

m

55.793

698.323

370.325

1.124.441

AC.34523

≤ 1200mm

m

62.276

844.313

399.028

1.305.617

AC.34524

≤ 1500mm

m

70.856

1.007.337

429.292

1.507.485

AC.34525

≤ 2000mm

m

90.909

1.783.521

527.441

2.401.871

Ghi chú: Áp dụng các đơn giá mã hiệu AC.34500 đối với trường hợp sử dụng ống vách thép có chiều dài > 10m trong công tác khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn có sử dụng dung dịch khoan.

AC.35100 ĐÀO TẠO TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị tường đào, đào đất bằng cần cẩu bánh xích gắn gầu đào, đào đất theo kích thước tường chắn, kiểm tra, hoàn thiện tường đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. (Đơn giá chưa bao gồm gioăng cản nước, công tác đào tường dẫn hướng trên miệng hố đào).

Đơn vị tính: đồng/1m chiều sâu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào tạo tường Barrette

Kích thước đào

 

 

 

 

 

AC.35110

- 0,5x1,2

m

 

223.853

254.391

478.244

AC.35120

- 0,6x1,2

m

 

274.949

304.272

579.221

AC.35130

- 0,6x1,8

m

 

284.682

319.236

603.918

AC.35140

- 0,8x1,8

m

 

326.046

369.116

695.162

AC.35150

- 0,8x2,8

m

 

481.770

548.686

1.030.456

AC.35160

- 1,0x2,8

m

 

593.696

663.412

1.257.108

AC.35170

- 1,2x2,8

m

 

776.184

867.922

1.644.106

AC.35180

- 1,5x2,8

m

 

973.272

1.097.373

2.070.645

Ghi chú: Đơn giá đào tạo tường barrette được tính cho 1m chiều sâu ứng với các loại gầu đào ở độ sâu ≤ 30m. Trường hợp độ sâu tường >30m thì cứ 10m sâu thêm chi phí nhân công, chi phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với đơn giá tương ứng. (Hệ số độ sâu tường là 1+m/10*0,05; trong đó m là chiều dài lỗ khoan ngoài phạm vi 30m).

AC.41110 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun khô sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần. Hàm lượng xi măng

 

 

 

 

 

AC.41111

- 200kg/m3

m

70.092

19.465

117.945

207.502

AC.41112

- 220kg/m3

m

77.096

19.465

117.945

214.506

AC.41113

- 240kg/m3

m

84.111

19.465

117.945

221.521

AC.41114

- 350kg/m3

m

122.718

19.465

117.945

260.128

AC.41210 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công cọc xi măng đất đường kính 600mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần. Hàm lượng xi măng

 

 

 

 

 

AC.41211

- 200kg/m3

m

70.092

20.682

123.127

213.901

AC.41212

- 220kg/m3

m

77.096

20.682

123.127

220.905

AC.41213

- 240kg/m3

m

84.111

20.682

123.127

227.920

AC.41214

- 350kg/m3

m

122.718

20.682

123.127

266.527

AC.41220 THI CÔNG CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH 800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT SỬ DỤNG MÁY KHOAN CỌC XI MĂNG ĐẤT 2 CẦN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công cọc xi măng đất đường kính 800mm bằng phương pháp phun ướt sử dụng máy khoan cọc xi măng đất 2 cần. Hàm lượng xi măng

 

 

 

 

 

AC.41221

- 200kg/m3

m

137.055

21.899

127.688

286.642

AC.41222

- 220kg/m3

m

149.515

21.899

127.688

299.102

AC.41223

- 240kg/m3

m

161.986

21.899

127.688

311.573

AC.41224

- 350kg/m3

m

174.446

21.899

127.688

324.033

Ghi chú: Trường hợp làm cọc xi măng đất sử dụng máy khoan 01 cần (thay cho máy khoan 2 cần) thì chi phí nhân công và máy thi công trong đơn giá được nhân hệ số 1,6.

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

AD.11000 THI CÔNG MÓNG ĐƯỜNG

AD.11200 THI CÔNG MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, định vị khuôn đường. San rải đá cấp phối thành từng lớp, xử lý các trường hợp phân tầng, gợn sóng, tưới nước, lu lèn theo quy trình đạt độ chặt K 0,95. Kiểm tra, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công móng cấp phối đá dăm

 

 

 

 

 

AD.11212

AD.11222

- Lớp dưới

- Lớp trên

100m3

100m3

32.696.000

32.696.000

694.225

783.228

2.598.834

2.651.429

35.989.059

36.130.657

AD.12000 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT, GIA CỐ XI MĂNG

Thành phần công việc:

Cân đong vật liệu, trộn cấp phối, định vị khuôn đường, san, đầm tạo mặt phẳng, đầm lèn đạt độ chặt yêu cầu. Hoàn chỉnh bảo dưỡng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AD.12100 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG

 Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng

Trạm trộn 20 - 25m3/h

 

 

 

 

 

AD.12111

AD.12112

- Tỷ lệ xi măng 6%

- Tỷ lệ xi măng 8%

100m3

100m3

53.396.541

56.518.148

5.162.186

5.340.192

6.754.188

6.754.188

65.312.915

68.612.528

 

Trạm trộn 30m3/h

 

 

 

 

 

AD.12121

AD.12122

- Tỷ lệ xi măng 6%

- Tỷ lệ xi măng 8%

100m3

100m3

53.396.541

56.518.148

5.162.186

5.340.192

6.772.979

6.772.979

65.331.706

68.631.319

 

Trạm trộn 50m3/h

 

 

 

 

 

AD.12131

AD.12132

- Tỷ lệ xi măng 6%

- Tỷ lệ xi măng 8%

100m3

100m3

53.396.541

56.518.148

5.162.186

5.340.192

6.450.770

6.450.770

65.009.497

68.309.110

AD.12200 THI CÔNG LỚP MÓNG CÁT MỊN GIA CỐ XI MĂNG

 Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công lớp móng cát vàng gia cố xi măng

Trạm trộn 20 - 25m3/h

 

 

 

 

 

AD.12211

AD.12212

- Tỷ lệ xi măng 6%

- Tỷ lệ xi măng 8%

100m3

100m3

22.602.130

25.755.501

5.162.186

5.340.192

6.754.188

6.754.188

34.518.504

37.849.881

 

Trạm trộn 30m3/h

 

 

 

 

 

AD.12221

AD.12222

- Tỷ lệ xi măng 6%

- Tỷ lệ xi măng 8%

100m3

100m3

22.602.130

25.755.501

5.162.186

5.340.192

6.772.979

6.772.979

34.537.295

37.868.672

 

Trạm trộn 50m3/h

 

 

 

 

 

AD.12231

AD.12232

- Tỷ lệ xi măng 6%

- Tỷ lệ xi măng 8%

100m3

100m3

22.602.130

25.755.501

5.162.186

5.340.192

6.450.770

6.450.770

34.215.086

37.546.463

AD.12300 THI CÔNG LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng

Tỷ lệ xi măng 5%

 

 

 

 

 

AD.12310

AD.12320

AD.12330

- Trạm trộn 20-25m3/h

- Trạm trộn 30m3/h

- Trạm trộn 50m3/h

100m3

100m3

100m3

43.705.300

33.920.365

33.920.365

5.269.161

5.269.161

5.269.161

3.810.822

3.834.210

3.502.074

43.000.348

43.023.736

42.691.600

AD.20000 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

AD.21100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường một tháng. Vận chuyển vật liệu phạm vi trong 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công mặt đường đá dăm nước. Lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.21111

- 8cm

100m2

3.261.311

1.993.672

1.548.802

6.803.785

AD.21112

- 10cm

100m2

4.033.179

2.136.077

1.912.788

8.082.044

AD.21113

- 12cm

100m2

4.773.917

2.238.430

2.290.571

9.302.918

AD.21114

- 14cm

100m2

5.573.396

2.334.109

2.667.115

10.574.620

AD.21115

- 15cm

100m2

5.954.805

2.389.736

2.849.108

11.193.649

 

Lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.21121

- 8 cm

100m2

2.735.040

1.034.662

1.310.222

5.079.924

AD.21122

- 10cm

100m2

3.416.210

1.159.267

1.573.754

6.149.231

AD.21123

- 12cm

100m2

4.099.970

1.241.595

2.051.991

7.393.556

AD.21124

- 14cm

100m2

4.783.730

1.323.923

2.277.853

8.385.506

AD.21125

- 15cm

100m2

5.125.610

1.366.199

2.434.732

8.926.541

Ghi chú: Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá công tác lớp dưới đ nội suy.

AD.21200 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG CẤP PHỐI

Thành phần công việc:

Rải cấp phối, tưới nước, san đầm chặt, hoàn thiện mặt đường. Thi công lớp trên đã tính rải lớp cát bảo vệ mặt đường dày 2cm, bảo dưỡng mặt đường 7 ngày.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công mặt đường cấp phối

Lớp trên, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.21211

- 6cm

100m2

112.200

634.148

828.654

1.575.002

AD.21212

- 8cm

100m2

112.200

674.199

1.145.155

1.931.554

AD.21213

- 10cm

100m2

112.200

714.251

1.400.612

2.227.063

AD.21214

- 12cm

100m2

112.200

756.527

1.704.656

2.573.383

AD.21215

- 14cm

100m2

112.200

798.804

1.983.786

2.894.790

AD.21216

- 16cm

100m2

112.200

838.855

2.228.026

3.179.081

AD.21217

- 18cm

100m2

112.200

878.907

2.532.070

3.523.177

AD.21218

- 20cm

100m2

112.200

921.183

2.812.440

3.845.823

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của đất cấp phối tự nhiên và đất dính;

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công mặt đường cấp phối

Lớp dưới, chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.21221

- 6cm

100m2

 

373.813

594.392

968.205

AD.21222

- 8cm

100m2

 

416.090

817.437

1.233.527

AD.21223

- 10cm

100m2

 

458.366

991.893

1.450.259

AD.21224

- 12cm

100m2

 

498.418

1.213.698

1.712.116

AD.21225

- 14cm

100m2

 

540.694

1.411.829

1.952.523

AD.21226

- 16cm

100m2

 

580.746

1.586.285

2.167.031

AD.21227

- 18cm

100m2

 

623.022

1.808.090

2.431.112

AD.21228

- 20cm

100m2

 

663.074

2.077.243

2.740.317

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu;

- Khi chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì sử dụng đơn giá công tác lớp dưới để nội suy.

AD.21300 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA NHŨ TƯƠNG GỐC A XÍT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải cấp phối đá dăm, tưới nhũ tương gốc axít, san, đầm chặt bằng lu bánh thép. Hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công mặt đường đá dăm nhựa nhũ tương gốc a xít

Chiều dày mặt đường

 

 

 

 

 

AD.21311

- 3cm

100m2

8.235.578

1.915.794

1.346.072

11.497.444

AD.21312

- 8cm

100m2

11.400.190

2.365.260

1.604.070

15.369.520

AD.21313

- 10cm

100m2

12.127.920

3.008.308

1.817.198

16.953.426

AD.21314

- 12cm

100m2

13.046.670

3.172.964

2.310.758

18.530.392

AD.22100 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM

Thành phần công việc:

Rải đá, san đá, tưới nước, bù đá, lu lèn, thi công lớp trên, bảo dưỡng mặt đường. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi trong 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm. Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.22111

- 10cm

100m2

3.872.270

1.188.193

668.851

5.729.314

AD.22112

- 14cm

100m2

5.312.860

1.495.254

856.434

7.664.548

AD.22113

- 16cm

100m2

6.037.360

1.708.861

1.003.536

8.749.758

AD.22114

- 18cm

100m2

6.745.680

1.922.469

1.137.203

9.805.352

Ghi chú: Đơn giá tính cho chiều dầy lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong đơn giá thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15÷0,5).

AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh, rải vật liệu bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AD.23100 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM ĐEN

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Rải thảm mặt đường đá dăm đen. Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.23113

- 5cm

100m2

2.684.220

271.460

342.982

3.298.662

AD.23114

- 6cm

100m2

3.220.140

322.637

457.521

4.000.298

AD.23115

- 7cm

100m2

3.756.060

380.489

479.979

4.616.528

AD.23116

- 8cm

100m2

4.294.290

433.891

506.181

5.234.362

AD.23117

- 10cm

100m2

5.368.440

540.694

554.841

6.463.975

AD.23118

- 12cm

100m2

6.440.280

649.723

607.244

7.697.247

AD.23210 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI R ≥ 25)

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại R ≥ 25). Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.23211

- 3cm

100m2

7.128.407

221.419

380.542

7.730.368

AD.23212

- 4 cm

100m2

9.511.361

296.848

425.356

10.233.565

AD.23213

- 5cm

100m2

11.884.088

367.410

498.911

12.750.409

AD.23214

- 6cm

100m2

14.256.814

442.839

543.725

15.243.378

AD.23215

- 7cm

100m2

16.629.541

518.267

594.141

17.741.949

AD.23220 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI C19, R19)

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C19, R19)

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.23221

- 3cm

100m2

7.317.590

226.286

386.144

7.930.020

AD.23222

- 4cm

100m2

9.878.226

299.281

436.560

10.614.067

AD.23223

- 5cm

100m2

12.355.590

377.143

504.512

13.237.245

AD.23224

- 6cm

100m2

14.822.544

450.138

543.725

15.816.407

AD.23225

- 7cm

100m2

17.299.908

528.000

605.344

18.433.252

AD.23230 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA (LOẠI C ≤ 12,5)

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5)

Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.23231

AD.23232

AD.23233

AD.23234

AD.23235

- 3cm

- 4cm

- 5cm

- 6cm

- 7cm

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

8.382.631

11.176.841

13.971.051

16.760.651

19.561.777

228.719

306.581

382.009

459.871

535.300

391.746

442.161

515.716

554.928

616.548

9.003.096

11.925.583

14.868.776

17.775.450

20.713.625

AD.23240 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, thi công vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao

 

 

 

 

 

AD.23241

AD.23242

- Dày 2,2cm

- Dày 3cm

100m2

100m2

6.415.908

8.254.451

158.157

170.323

422.391

336.326

6.996.456

8.761.100

AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA RỖNG THOÁT NƯỚC (LOẠI BTNRTN 12,5)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt đường, rải bê tông nhựa rỗng bằng máy rải, lu lèn hoàn thiện mặt đường theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa rỗng thoát nước (Loại BTNRTN 12,5). Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.23251

AD.23252

AD.23253

AD.23254

AD.23255

- 3cm

- 4cm

- 5cm

- 6cm

- 7cm

100m2

100m2

100m2

100m2

100m2

7.631.053

10.167.052

12.714.579

15.250.578

17.798.105

201.954

270.083

347.945

418.507

486.636

318.910

358.122

427.400

461.010

517.028

8.151.917

10.795.257

13.489.924

16.130.095

18.801.769

AD.23260 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

Hoàn thiện lớp móng, lớp mặt. Vệ sinh bề mặt bằng khí nén, tưới nước bề mặt cần rải bằng ô tô, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước lớp rải bằng ô tô. Lu lèn mặt đường bằng máy lu, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt Chiều dày mặt đường đã lèn ép

 

 

 

 

 

AD.23261

- 1,5cm

100m2

9.773.300

158.157

278.334

10.209.791

AD.23262

- 2cm

100m2

12.898.800

177.622

302.600

13.379.022

AD.23263

- 3cm

100m2

19.149.800

194.654

327.851

19.672.305

AD.23264

- 4cm

100m2

24.216.400

214.120

357.691

24.788.211

AD.24110 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 01 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công mặt đường láng nhũ tương 01 lớp

 

 

 

 

 

AD.24111

- Tiêu chuẩn nhựa 0,9kg/m2

100m2

1.640.970

525.567

679.911

2.846.448

AD.24112

- Tiêu chuẩn nhựa 1,2kg/m2

100m2

2.140.390

525.567

679.911

3.345.868

AD.24113

- Tiêu chuẩn nhựa 1,6kg/m2

100m2

2.783.060

525.567

679.911

3.988.538

AD.24120 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 02 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thí công mặt đường láng nhũ tương 02 lớp

 

 

 

 

 

AD.24121

- Tiêu chuẩn nhựa 2,8kg/m2

100m2

4.836.690

613.161

791.257

6.241.108

AD.24122

- Tiêu chuẩn nhựa 3,6kg/m2

100m2

6.202.380

613.161

791.257

7.606.798

AD.24123

- Tiêu chuẩn nhựa 4,2kg/m2

100m2

7.262.150

613.161

791.257

8.666.568

AD.24130 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHŨ TƯƠNG 03 LỚP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, phun tưới lớp nhũ tương nhựa đường axít bằng ô tô chuyên dụng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công mặt đường láng nhũ tương 03 lớn

 

 

 

 

 

AD.24131

- Tiêu chuẩn nhựa 3,8kg/m2

100m2

6.672.580

1.051.134

921.166

8.644.880

AD.24132

- Tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

100m2

7.858.760

1.051.134

921.166

9.831.060

AD.24200 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AD.24210 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHỰA PHA DẦU

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu

 

 

 

 

 

AD.24211

- Lượng nhựa 0,5kg/m2

100m2

880.436

65.696

427.559

1.373.691

AD.24212

- Lượng nhựa 0,8kg/m2

100m2

1.501.510

65.696

427.559

1.994.765

AD.24213

- Lượng nhựa 1,0kg/m2

100m2

1.876.960

65.696

427.559

2.370.215

AD.24214

- Lượng nhựa 1,5kg/m2

100m2

2.713.867

65.696

427.559

3.207.122

AD.24220 TƯỚI LỚP DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG BẰNG NHŨ TƯƠNG GỐC AXIT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhũ tương gốc axít

 

 

 

 

 

AD.24221

- Lượng nhũ tương 0,5kg/m2

100m2

743.125

55.963

290.169

1.089.257

AD.24222

- Lượng nhũ tương 0,8kg/m2

100m2

1.189.000

55.963

290.169

1.535.132

AD.24223

- Lượng nhũ tương 10kg/m2

100m2

1.486.250

55.963

290.169

1.832.382

AD.24224

- Lượng nhũ tương 1,5kg/m2

100m2

2.229.375

55.963

290.169

2.575.507

AD.24230 THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nhựa đặc đun nóng đến nhiệt độ theo yêu cầu kỹ thuật; tưới nhựa nóng theo từng lớp, rải lớp cấp phối đá dăm theo yêu cầu kỹ thuật, lu lèn bề mặt bằng lu bánh thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn mặt bằng sau thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AD.24231

Láng mặt đường Láng nhựa 1 lớp dày 1,5cm tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2

100m2

3.348.319

569.364

630.881

4.548.564

AD.24232

Láng nhựa 2 lớp dày 2,5cm tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2

100m2

5.490.137

664.258

747.634

6.902.029

AD.24233

Láng nhựa 3 lớp dày 3,5cm tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2

100m2

8.200.683

1.138.728

871.118

10.210.529

AD.24234

Láng nhựa 3 lớp dày 4,5cm tiêu chuẩn nhựa 5,5kg/m2

100m2

9.937.638

1.328.516

995.382

12.261.536

AD.25100 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cày xới mặt đường cũ

 

 

 

 

 

AD.25111

- Mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa

100m2

 

33.376

130.576

163.952

AD.25112

- Mặt đường bê tông nhựa

100m2

 

63.637

156.691

220.328

AD.25121

Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá

100m2

 

200.257

894.959

1.095.216

AD.25200 THI CÔNG RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xếp đá vào rãnh, lấp đá con. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công rãnh xương cá.

Chiều dài rãnh

 

 

 

 

 

AD.25211

AD.25221

- ≤ 2m

- > 2m

1m3

1m3

328.930

328.930

331.537

251.434

 

660.467

580.364

AD.25300 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ BẰNG HỖN HỢP CHẤT KẾT DÍNH POLIME PT2A2 VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí, rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, phun hỗn hợp chất kết dính polime PT2A2, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AD.25310

Bê tông nhựa và một phần lớp cấp phối đá dăm cũ

100m2

9.101.992

396.192

7.900.562

17.398.746

AD.25320

Cấp phối đá dăm cũ

100m2

 10.252.334

 396.192

 7.900.562

 18.549.088

AD.25330

Cấp phối thiên nhiên cũ

100m2

10.610.297

396.192

6.894.094

17.900.583

Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.

AD.25400 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ BẰNG BITUM BỌT VÀ XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường (nếu có). Thử bitum bọt; Rải xi măng trên bề mặt thi công. Tiến hành cào bóc, xới trộn, phun bitum bọt, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AD.25410

Thi công tái sinh nguội tại chỗ bằng bitum bọt và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô

100m2

20.341.271

396.192

7.900.562

28.638.025

Ghi chú: Chiu dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.

AD.25500 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG HOẶC XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẮU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ

AD.25510 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AD.25510

Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô

100m2

2.797.734

269.411

5.441.997

8.509.142

Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.

AD.25520 THI CÔNG TÁI SINH NGUỘI TẠI CHỖ SỬ DỤNG XI MĂNG VÀ NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG TRONG KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG Ô TÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt đường cũ sẽ cào bóc tái sinh, định vị phạm vi mặt đường cần tái sinh, loại bỏ chướng ngại vật trên mặt đường. Đánh dấu vị trí và cao độ cào bóc tái sinh theo thiết kế. Rải xi măng trên bề mặt cào bóc tái sinh và đấu nối với xe cấp nhũ tương. Cào bóc, xới trộn, gia cố tái sinh bằng máy cào bóc tái sinh, san gạt, lu lèn và hoàn thiện bề mặt bằng tổ hợp dây chuyền máy chuyên dụng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AD.25520

Thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô

100m2

27.873.086

269.411

4.592.055

24.196.369

Ghi chú: Chiều dày thi công lớp tái sinh nguội tại chỗ (sau khi đã lu lèn) bình quân 20cm. Đơn giá trên chưa bao gồm các công tác bù vênh tạo phẳng trước khi thảm bê tông nhựa.

AD.26100 SẢN XUẤT ĐÁ DĂM ĐEN VÀ BÊ TÔNG NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đun dầu diesel làm nóng dầu bảo ôn đến 140-160°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazut, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế, sản xuất đá dăm đen và bê tông nhựa trên dây truyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m. Chi phí vật liệu đá, cát, bột đá, nhựa căn cứ vào thiết kế và phụ lục đơn giá cấp phối vật liệu để xác định.

Đơn vị tính: đồng/100 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sản đá dăm đen và Bê tông nhựa bằng:

 

 

 

 

 

AD.26110

Trạm trộn công suất ≤25T/h

100 tấn

18.379.250

1.901.722

5:741.481

26.022.453

AD.26120

Trạm trộn công suất 50÷60T/h

100 tấn

18.379.250

1.077.642

2.253.986

21.710.878

AD.26130

Trạm trộn công suất 80T/h

100 tấn

18.379.250

876.905

4.202.774

23.458.929

AD.26140

Trạm trộn công suất 120T/h

100 tấn

18.379.250

496.561

3.971.917

22.847.728

Ghi chú:

- Các vật tư dầu diesel, dầu mazut, dầu bảo ôn đã đưa vào chi phí vật liệu để sản xuất 100 tấn bê tông nhựa, trong trạm trộn chỉ còn chi phí điện năng cho một ca máy làm việc.

- Trường hợp sản xuất bê tông nhựa polymer thì sử dụng đơn giá trên điều chỉnh mức chi phí dầu diesel, dầu mazut nhân hệ số 1,1,

- Đơn giá sản xuất trên cháp dụng đối với trường hợp sản xuất đá dăm đen và sản xuất bê tông nhựa tại công trình.

AD.27100 VẬN CHUYỂN HỖN HỢP CÁT MỊN, CÁT VÀNG GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển hỗn hợp cát mịn, cát vàng gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ

Cự ly vận chuyển 0,5km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27111

- Ô tô tự đổ 5T

100m3

 

 

3.194.992

3.194.992

AD.27112

- Ô tô tự đổ 7T

100m3

 

 

2.780.614

2.780.614

AD.27113

- Ô tô tự đổ 10T

100m3

 

 

2.481.026

2.481.026

 

Cự ly vận chuyển 1,0km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27121

- Ô tô tự đổ 5T

100m3

 

 

4.310.704

4.310.704

AD.27122

- Ô tô tự đổ 7T

100m3

 

 

3.840.849

3.840.849

AD.27123

- Ô tô tự đổ 10T

100m3

 

 

3.170.199

3.170.199

 

Cự ly vận chuyển 1,5km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27131

- Ô tô tự đổ 5T

100m3

 

 

5.054.511

5.054.511

AD.27132

- Ô tô tự đổ 7T

100m3

 

 

4.340.959

4.340.959

AD.27133

- Ô tô tự đổ 10T

100m3

 

 

3.652.621

3.652.621

 

Cự ly vận chuyển 2,0km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27141

- Ô tô tự đổ 5T

100m3

 

 

5.798.319

5.798.319

AD.27142

- Ô tô tự đổ 7T

100m3

 

 

4.841.070

4.841.070

AD.27143

- Ô tô tự đổ 10T

100m3

 

 

4.135.043

4.135.043

 

Cự ly vận chuyển 3,0km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27151

- Ô tô tự đổ 5T

100m3

 

 

7.032.364

7.032.364

AD.27152

- Ô tô tự đổ 7T

100m3

 

 

5.661.251

5.661.251

AD.27153

- Ô tô tự đổ 10T

100m3

 

 

4.916.106

4.916.106

 

Cự ly vận chuyển 4,0km Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27161

- Ô tô tự đổ 5T

100m3

 

 

8.266.408

8.266.408

AD.27162

- Ô tô tự đổ 7T

100m3

 

 

6.481.432

6.481.432

AD.27163

- Ô tô tự đổ 10T

100m3

 

 

5.697.170

5.697.170

 

Vận chuyển 1km tiếp theo

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27171

- Ô tô tự đổ 5T

100m3

 

 

1.115.712

1.115.712

AD.27172

- Ô tô tự đổ 7T

100m3

 

 

740.164

740.164

AD.27173

- Ô tô tự đổ 10T

100m3

 

 

597.284

597.284

AD.27200 VẬN CHUYỂN ĐÁ DĂM ĐEN, BÊ TÔNG NHỰA TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

Đơn vị tính: đồng/100 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đá dăm đen, bê tông nhựa từ trạm trộn đến vị trí đổ

Cự ly vận chuyển 1,0km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27211

AD.27212

AD.27213

- Ô tô tự đổ 7T

- Ô tô tự đổ 10T

- Ô tô tự đổ 12T

100tấn

100tấn

100tấn

 

 

3.540.782

2.894.530

2.773.053

3.540.782

2.894.530

2.773.053

 

Cự ly vận chuyển 2,0km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27221

AD.27222

AD.27223

- Ô tô tự đổ 7T

- Ô tô tự đổ 10T

- Ô tô tự đổ 12T

100tấn

100tấn

100tấn

 

 

4.440.981

3.813.428

3.644.584

4.440.981

3.813.428

3.644.584

 

Cự ly vận chuyển 3,0km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27231

AD.27232

AD.27233

- Ô tô tự đổ 7T

- Ô tô tự đổ 10T

- Ô tô tự đổ 12T

100tấn

100tấn

100tấn

 

 

5.201.149

4.525.575

4.304.835

5.201.149

4.525.575

4.304.835

 

Cự ly vận chuyển 4,0km

 Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27241

AD.27242

AD.27243

- Ô tô tự đổ 7T

- Ô tô tự đổ 10T

- Ô tô tự đổ 12T

100tấn

100tấn

100tấn

 

 

5.961.317

5.237.721

4.991.496

5.961.317

5.237.721

4.991.496

 

Vận chuyển 1km tiếp theo

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27251

AD.27252

AD.27253

- Ô tô tự đổ 7T

- Ô tô tự đổ 10T

- Ô tô tự đổ 12T

100tấn

100tấn

100tấn

 

 

720.159

643.229

633.841

720.159

643.229

633.841

AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng từ trạm trộn đến vị trí đổ

Cự ly vận chuyển 1,0km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27311

AD.27312

AD.27313

- Ô tô tự đổ 7T

- Ô tô tự đổ 10T

- Ô tô tự đổ 12T

100m3

100m3

100m3

 

 

5.561.229

4.571.520

4.357.655

5.561.229

4.571.520

4.357.655

 

Cự ly vận chuyển 2,0km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27321

AD.27322

AD.27323

- Ô tô tự đổ 7T

- Ô tô tự đổ 10T

- Ô tô tự đổ 12T

100m3

100m3

100m3

 

 

7.001.547

5.995.812

5.730.977

7.001.547

5.995.812

5.730.977

 

Cự ly vận chuyển 3,0km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27331

AD.27332

AD.27333

- Ô tô tự đổ 7T

- Ô tô tự đổ 10T

- Ô tô tự đổ 12T

100m3

100m3

100m3

 

 

8.201.812

7.121.463

6.787.378

8.201.812

7.121.463

6.787.378

 

Cự ly vận chuyển 4,0km

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27341

AD.27342

AD.27343

- Ô tô tự đổ 7T

- Ô tô tự đổ 10T

- Ô tô tự đổ 12T

100m3

100m3

100m3

 

 

9.402.077

8.247.113

7.843.779

9.402.077

8.247.113

7.843.779

 

Cự ly vận chuyển 1km tiếp theo.

Phương tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

AD.27351

AD.27352

AD.27353

- Ô tô tự đổ 7T

- Ô tô tự đổ 10T

- Ô tô tự đổ 12T

100m3

100m3

100m3

 

 

1.140.252

1.056.733

977.171

1.140.252

1.056.733

977.171

AD.30000 CỌC TIÊU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Thành phần công việc:

Sàng cát, rửa sỏi đá. Chặt, uốn, buộc cốt thép. Gia công tháo dỡ ván khuôn. Trộn, đầm bê tông. Sơn bảng, sơn cột. Đào lỗ, chôn cột, lắp bảng (chưa tính công việc vẽ hình, kẻ chữ trên bảng).

AD.31100 THI CÔNG CỌC TIÊU BÊ TÔNG CỐT THÉP 0,12X0,12X1,025 (M), THI CÔNG CỘT KM BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công cọc tiêu bê tông cốt thép, cột km bê tông

 

 

 

 

 

AD.31111

- Cọc tiêu BTCT

cái

42.961

38.931

 

81.892

AD.31121

- Cột km bê tông

cái

175.427

379.576

 

555.003

AD.32500 LẮP ĐẶT CỘT VÀ BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Bốc dỡ, lắp đặt cột và biển báo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.

Đơn vị tính: đồng/1cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột và biển báo phản quang

Loại biển báo phản quang

 

 

 

 

 

AD.32511

Biển vuông 60x60cm

cái

68.188

158.157

27.820

254.165

AD.32521

Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm

cái

68.188

163.023

27.820

259.031

AD.32531

Biển tam giác cạnh 70cm

cái

68.188

150.857

27.820

246.865

AD.32541

Biển chữ nhật 30x50cm

cái

68.188

131.392

27.820

227.400

AD.33100 GẮN VIÊN PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

- Thi công vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Thi công vệ sinh lò nung keo.

- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5T.

 Đơn vị tính: đồng/1viên

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gắn viên phản quang

 

 

 

 

 

AD.33110

Trên mặt bê tông

viên

43.101

17.519

11.619

72.239

AD.33120

Trên mặt đường nhựa

viên

39.390

16.789

11.619

67.798

AD.34100 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.

 Đơn vị tính: đồng/1cái; đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt dải phân cách

 

 

 

 

 

AD.34110

Dải phân cách cứng

cái

172.550

20.682

 

193.232

AD.34120

Dải phân cách mềm

cái

233.247

14.112

 

247.359

AD.34130

Dải phân cách bằng tôn lượn sóng

m

150.903

15.816

 

166.719

AD.34210 LẮP DỰNG TẤM LƯỚI CHỐNG CHÓI TRÊN DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đánh dấu vị trí lắp dựng, khoan tạo lỗ, lắp trụ và tấm lưới chống chói trên dải phân cách đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AD.34210

Lắp dựng tấm lưới chống chói trên dải phân cách

m

319.197

14.599

196

333.992

AD.82000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

AD.82200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160MM-200MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.

Đơn vị tính: đồng/1cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột báo hiệu đường sông, đường kính 160-200mm. Chiều dài cột

 

 

 

 

 

AD.82211

5,5m

cái

648.051

1.349.694

 

1.997.745

AD.82221

6,5m

cái

648.051

1.405.161

 

2.053.212

AD.82231

7,5m

cái

648.051

1.444.780

 

2.092.831

AD.82300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến vị trí lắp. Lắp đặt, định vị, căn chỉnh biển báo vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AD.82310

Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông

cái

160.650

396.192

 

556.842

CHƯƠNG V

CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ

Hướng dẫn áp dụng:

- Vật liệu làm dàn giáo xây phục vụ công tác xây đã được tính trong đơn giá.

- Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì chi phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác xây sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.

- Trường hợp xây tường sử dụng gạch bê tông; gạch bê tông khí chưng áp; gạch bê tông bọt, khí không chưng áp có kích thước viên gạch khác với các kích thước gạch được ban hành trong tập đơn giá. Khi chi phí vật liệu gạch của khối xây thay đổi (tăng hoặc giảm) 10 viên so với chi phí vật liệu gạch của công tác xây gạch có kích thước tương ứng thì chi phí nhân công được điều chỉnh thay đổi (tăng hoặc giảm) với tỷ lệ 1%.

XÂY ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây kể cả miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM cát vàng, XM PCB30, độ lớn ML>2.

AE.11000 XÂY ĐÁ HỘC

AE.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây móng

Chiều dày ≤60cm

 

 

 

 

 

AE.11112

- Vữa XM mác 50

1m3

575.806

440.406

14.665

1.030.877

AE.11113

- Vữa XM mác 75

1m3

611.243

440.406

14.665

1.066.314

AE.11114

- Vữa XM mác 100

1m3

647.447

440.406

14.665

1.102.518

AE.11115

- Vữa XM mác 125

1m3

679.765

440.406

14.665

1.134.836

 

Chiều dày >60cm

 

 

 

 

 

AE.11122

- Vữa XM mác 50

1m3

575.806

423.373

14.665

1.013.844

AE.11123

- Vữa XM mác 75

1m3

611.243

423.373

14.665

1.049.281

AE.11124

- Vữa XM mác 100

1m3

647.447

423.373

14.665

1.085.485

AE.11125

- Vữa XM mác 125

1m3

679.765

423.373

14.665

1.117.803

AE.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng

Chiều dày ≤60cm, cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.11212

- Vữa XM mác 50

1m3

575.806

501.235

14.665

1.091.706

AE.11213

- Vữa XM mác 75

1m3

611.243

501.235

14.665

1.127.143

AE.11214

- Vữa XM mác 100

1m3

647.447

501.235

14.665

1.163.347

AE.11215

- Vữa XM mác 125

1m3

679.765

501.235

14.665

1.195.665

 

Chiều dày ≤60cm, cao >2m

 

 

 

 

 

AE.11222

- Vữa XM mác 50

1m3

604.597

583.963

14.665

1.203.225

AE.11223

- Vữa XM mác 75

1m3

641.806

583.963

14.665

1.240.434

AE.11224

- Vữa XM mác 100

1m3

679.819

583.963

14.665

1.278.447

AE.11225

- Vữa XM mác 125

1m3

713.753

583.963

14.665

1.312.382

 

Chiều dày >60cm, cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.11232

- Vữa XM mác 50

1m3

575.806

481.770

14.665

1.072.241

AE.11233

- Vữa XM mác 75

1m3

611.243

481.770

14.665

1.107.678

AE.11234

- Vữa XM mác 100

1m3

647.447

481.770

14.665

1.143.882

AE.11235

- Vữa XM mác 125

1m3

679.765

481.770

14.665

1.176.200

 

Chiều dày >60cm, cao >2m

 

 

 

 

 

AE.11242

- Vữa XM mác 50

1m3

604.597

552.332

14.665

1.171.594

AE.11243

- Vữa XM mác 75

1m3

641.806

552.332

14.665

1.208.803

AE.11244

- Vữa XM mác 100

1m3

679.819

552.332

14.665

1.246.816

AE.11245

- Vữa XM mác 125

1m3

713.753

552.332

14.665

1.280.750

AE.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường trụ pin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Chiều dày ≤60cm, cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.11312

- Vữa XM mác 50

1m3

575.806

547.466

14.665

1.137.937

AE.11313

- Vữa XM mác 75

1m3

611.243

547.466

14.665

1.173.374

AE.11314

- Vữa XM mác 100

1m3

647.447

547.466

14.665

1.209.578

AE.11315

- Vữa XM mác 125

1m3

679.765

547.466

14.665

1.241.896

 

Chiều dày ≤60cm, cao >2m

 

 

 

 

 

AE.11322

- Vữa XM mác 50

1m3

604.597

649.659

14.665

1.268.921

AE.11323

- Vữa XM mác 75

1m3

641.806

649.659

14.665

1.306.130

AE.11324

- Vữa XM mác 100

1m3

679.819

649.659

14.665

1.344.143

AE.11325

- Vữa XM mác 125

1m3

713.753

649.659

14.665

1.378.077

 

Chiều dày >60cm, cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.11332

- Vữa XM mác 50

1m3

575.806

523.134

14.665

1.113.605

AE.11333

- Vữa XM mác 75

1m3

611.243

523.134

14.665

1.149.042

AE.11334

- Vữa XM mác 100

1m3

647.447

523.134

14.665

1.185.246

AE.11335

- Vữa XM mác 125

1m3

679.765

523.134

14.665

1.217.564

 

Chiều dày >60cm, cao >2m

 

 

 

 

 

AE.11342

- Vữa XM mác 50

1m3

604.597

593.696

14.665

1.212.958

AE.11343

- Vữa XM mác 75

1m3

641.806

593.696

14.665

1.250.167

AE.11344

- Vữa XM mác 100

1m3

679.819

593.696

14.665

1.288.180

AE.11345

- Vữa XM mác 125

1m3

713.753

593.696

14.665

1.322.114

AE.11400÷AE.11500 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT

 Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây mố

Chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.11412

- Vữa XM mác 50

1m3

575.806

576.664

14.665

1.167.135

AE.11413

- Vữa XM mác 75

1m3

611.243

576.664

14.665

1.202.572

AE.11414

- Vữa XM mác 100

1m3

647.447

576.664

14.665

1.238.776

AE.11415

- Vữa XM mác 125

1m3

679.765

576.664

14.665

1.271.094

 

Chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.11422

- Vữa XM mác 50

1m3

604.597

1.104.664

14.665

1.723.926

AE.11423

- Vữa XM mác 75

1m3

641.806

1.104.664

14.665

1.761.135

AE.11424

- Vữa XM mác 100

1m3

679.819

1.104.664

14.665

1.799.148

AE.11425

- Vữa XM mác 125

1m3

713.753

1.104.664

14.665

1.833.082

 

Xây trụ, cột

Chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.11512

- Vữa XM mác 50

1m3

575.806

944.074

14.665

1.534.545

AE.11513

- Vữa XM mác 75

1m3

611.243

944.074

14.665

1.569.982

AE.11514

- Vữa XM mác 100

1m3

647.447

944.074

14.665

1.606.186

AE.11515

- Vữa XM mác 125

1m3

679.765

944.074

14.665

1.638.504

 

Chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.11522

- Vữa XM mác 50

1m3

604.597

1.326.083

14.665

1.945.345

AE.11523

- Vữa XM mác 75

1m3

641.806

1.326.083

14.665

1.982.554

AE.11524

- Vữa XM mác 100

1m3

679.819

1.326.083

14.665

2.020.567

AE.11525

- Vữa XM mác 125

1m3

713.753

1.326.083

14.665

2.054.501

AE.11600 TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường cánh, đầu cầu

Chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.11612

- Vữa XM mác 50

1m3

575.806

554.765

14.665

1.145.236

AE.11613

- Vữa XM mác 75

1m3

611.243

554.765

14.665

1.180.673

AE.11614

- Vữa XM mác 100

1m3

647.447

554.765

14.665

1.216.877

AE.11615

- Vữa XM mác 125

1m3

679.765

554.765

14.665

1.249.195

 

Chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.11622

- Vữa XM mác 50

1m3

604.597

963.539

14.665

1.582.801

AE.11623

- Vữa XM mác 75

1m3

641.806

963.539

14.665

1.620.010

AE.11624

- Vữa XM mác 100

1m3

679.819

963.539

14.665

1.658.023

AE.11625

- Vữa XM mác 125

1m3

713.753

963.539

14.665

1.691.958

AE.11700÷AE.11800 XÂY GỐI ĐỠ, GỐI ĐỠ ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây trụ đỡ đường ống

Chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.11712

- Vữa XM mác 50

1m3

580.206

829.714

14.665

1.424.585

AE.11713

- Vữa XM mác 75

1m3

615.643

829.714

14.665

1.460.022

AE.11714

- Vữa XM mác 100

1m3

651.847

829.714

14.665

1.496.226

AE.11715

- Vữa XM mác 125

1m3

684.165

829.714

14.665

1.528.544

 

Chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.11722

- Vữa XM mác 50

1m3

609.217

985.438

14.665

1.609.320

AE.11723

- Vữa XM mác 75

1m3

646.426

985.438

14.665

1.646.529

AE.11724

- Vữa XM mác 100

1m3

684.439

985.438

14.665

1.684.542

AE.11725

- Vữa XM mác 125

1m3

718.373

985.438

14.665

1.718.476

 

Xây gối đỡ đường ống

Chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.11812

- Vữa XM mác 50

1m3

580.206

829.714

14.665

1.424.585

AE.11813

- Vữa XM mác 75

1m3

615.643

829.714

14.665

1.460.022

AE.11814

- Vữa XM mác 100

1m3

651.847

829.714

14.665

1.496.226

AE.11815

- Vữa XM mác 125

1m3

684.165

829.714

14.665

1.528.544

 

Chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.11822

- Vữa XM mác 50

1m3

609.217

980.572

14.665

1.604.454

AE.11823

- Vữa XM mác 75

1m3

646.426

980.572

14.665

1.641.663

AE.11824

- Vữa XM mác 100

1m3

684.439

980.572

14.665

1.679.676

AE.11825

- Vữa XM mác 125

1m3

718.373

980.572

14.665

1.713.610

AE.11900 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây mặt bằng

 

 

 

 

 

AE.11912

- Vữa XM mác 50

1m3

575.806

481.770

14.665

1.072.241

AE.11913

- Vữa XM mác 75

1m3

611.243

481.770

14.665

1.107.678

AE.11914

- Vữa XM mác 100

1m3

647.447

481.770

14.665

1.143.882

AE.11915

- Vữa XM mác 125

1m3

679.765

481.770

14.665

1.176.200

 

Xây mái dốc thẳng

 

 

 

 

 

AE.11922

- Vữa XM mác 50

1m3

575.806

508.535

14.665

1.099.006

AE.11923

- Vữa XM mác 75

1m3

611.243

508.535

14.665

1.134.443

AE.11924

- Vữa XM mác 100

1m3

647.447

508.535

14.665

1.170.647

AE.11925

- Vữa XM mác 125

1m3

679.765

508.535

14.665

1.202.965

 

Xây mái dốc cong

 

 

 

 

 

AE.11932

- Vữa XM mác 50

1m3

594.711

564.498

14.665

1.173.874

AE.11933

- Vữa XM mác 75

1m3

631.034

564.498

14.665

1.210.197

AE.11934

- Vữa XM mác 100

1m3

668.143

564.498

14.665

1.247.306

AE.11935

- Vữa XM mác 125

1m3

701.269

564.498

14.665

1.280.432

AE.12000 XẾP ĐÁ KHAN

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xếp đá khan không chít mạch

 

 

 

 

 

AE.12110

Mặt bằng

1m3

279.799

291.982

 

571.781

AE.12120

Mái dốc thẳng

1m3

279.799

340.645

 

620.444

AE.12130

Mái dốc cong

1m3

292.366

481.770

 

774.136

 

Xếp đá khan có chít mạch

Xếp đá khan mặt bằng

 

 

 

 

 

AE.12212

- Vữa XM mác 50

1m3

327.439

377.143

 

704.582

AE.12213

- Vữa XM mác 75

1m3

333.092

377.143

 

710.235

AE.12214

- Vữa XM mác 100

1m3

338.867

377.143

 

716.010

AE.12215

- Vữa XM mác 125

1m3

344.023

377.143

 

721.166

 

Xếp đá khan mái dốc thẳng

 

 

 

 

 

AE.12222

- Vữa XM mác 50

1m3

327.439

425.807

 

753.246

AE.12223

- Vữa XM mác 75

1m3

333.092

425.807

 

758.899

AE.12224

- Vữa XM mác 100

1m3

338.867

425.807

 

764.674

AE.12225

- Vữa XM mác 125

1m3

344.023

425.807

 

769.829

 

Xếp đá khan mái dốc cong

 

 

 

 

 

AE.12232

- Vữa XM mác 50

1m3

341.197

489.069

 

830.266

AE.12233

- Vữa XM mác 75

1m3

346.991

489.069

 

836.060

AE.12234

- Vữa XM mác 100

1m3

352.911

489.069

 

841.980

AE.12235

- Vữa XM mác 125

1m3

358.195

489.069

 

847.265

AE.12300 XÂY CỐNG

AE.12400 XÂY NÚT HẦM

AE.12500 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây cống

 

 

 

 

 

AE.12312

- Vữa XM mác 50

1m3

604.597

725.088

14.665

1.344.350

AE.12313

- Vữa XM mác 75

1m3

641.806

725.088

14.665

1.381.559

AE.12314

- Vữa XM mác 100

1m3

679.819

725.088

14.665

1.419.572

AE.12315

- Vữa XM mác 125

1m3

713.753

725.088

14.665

1.453.506

 

Xây nút hầm

 

 

 

 

 

AE.12412

- Vữa XM mác 50

1m3

604.597

841.880

14.665

1.461.142

AE.12413

- Vữa XM mác 75

1m3

641.806

841.880

14.665

1.498.351

AE.12414

- Vữa XM mác 100

1m3

679.819

841.880

14.665

1.536.364

AE.12415

- Vữa XM mác 125

1m3

713.753

841.880

14.665

1.570.299

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác

 

 

 

 

 

AE.12512

- Vữa XM mác 50

1m3

609.217

980.572

14.665

1.604.454

AE.12513

- Vữa XM mác 75

1m3

646.426

980.572

14.665

1.641.663

AE.12514

- Vữa XM mác 100

1m3

684.439

980.572

14.665

1.679.676

AE.12515

- Vữa XM mác 125

1m3

718.373

980.572

14.665

1.713.610

AE.12600 XÂY RÃNH ĐỈNH, DỐC NƯỚC, THÁC NƯỚC, GÂN CHỮ V TRÊN ĐỘ DỐC TALUY ≥

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc vác vận chuyển đá, vữa xây từ vị trí chân ta luy lên vị trí xây; trộn vữa, xây kể cả miết mạch kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thải nước, gân chữ V trên độ dốc taluy ≥ 40%

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≥ 5m

 

 

 

 

 

AE.12612

- Vữa XM mác 50

1m3

635.431

1.330.949

16.048

1.982.428

AE.12613

- Vữa XM mác 75

1m3

676.183

1.330.949

16.048

2.023.180

AE.12614

- Vữa XM mác 100

1m3

717.818

1.330.949

16.048

2.064.815

AE.12615

- Vữa XM mác 125

1m3

754.983

1.330.949

16.048

2.101.981

 

Chiều cao ≥ 10m

 

 

 

 

 

AE.12622

- Vữa XM mác 50

1m3

635.431

1.557.235

16.048

2.208.714

AE.12623

- Vữa XM mác 75

1m3

676.183

1.557.235

16.048

2.249.466

AE.12624

- Vữa XM mác 100

1m3

717.818

1.557.235

16.048

2.291.101

AE.12625

- Vữa XM mác 125

1m3

754.983

1.557.235

16.048

2.328.267

 

Chiều cao >20m

 

 

 

 

 

AE.12632

- Vữa XM mác 50

1m3

635.431

1.851.650

16.048

2.503.129

AE.12633

- Vữa XM mác 75

1m3

676.183

1.851.650

16.048

2.543.881

AE.12634

- Vữa XM mác 100

1m3

717.818

1.851.650

16.048

2.585.516

AE.12635

- Vữa XM mác 125

1m3

754.983

1.851.650

16.048

2.622.682

AE.13000 XÂY ĐÁ MIẾNG (10x20x30)CM

AE.13100 XÂY MÓNG

AE.13200 XÂY TƯỜNG

AE.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây đá miếng (10x20x30)cm

Xây móng

 

 

 

 

 

AE.13112

- Vữa XM mác 50

1m3

225.017

552.332

6.364

783.713

AE.13113

- Vữa XM mác 75

1m3

238.517

552.332

6.364

797.213

AE.13114

- Vữa XM mác 100

1m3

252.309

552.332

6.364

811.005

AE.13115

- Vữa XM mác 125

1m3

264.621

552.332

6.364

823.317

 

Xây tường

Chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.13212

- Vữa XM mác 50

1m3

225.017

622.894

6.364

854.275

AE.13213

- Vữa XM mác 75

1m3

238.517

622.894

6.364

867.775

AE.13214

- Vữa XM mác 100

1m3

252.309

622.894

6.364

881.567

AE.13215

- Vữa XM mác 125

1m3

264.621

622.894

6.364

893.879

 

Xây tường

Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.13222

- Vữa XM mác 50

1m3

236.268

666.691

6.364

909.323

AE.13223

- Vữa XM mác 75

1m3

250.443

666.691

6.364

923.498

AE.13224

- Vữa XM mác 100

1m3

264.924

666.691

6.364

937.979

AE.13225

- Vữa XM mác 125

1m3

277.852

666.691

6.364

950.907

 

Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.13232

- Vữa XM mác 50

1m3

241.349

547.466

7.471

796.286

AE.13233

- Vữa XM mác 75

1m3

257.380

547.466

7.471

812.317

AE.13234

- Vữa XM mác 100

1m3

273.758

547.466

7.471

828.695

AE.13235

- Vữa XM mác 125

1m3

288.378

547.466

7.471

843.314

 

Chiều dày >30cm, chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.13242

- Vữa XM mác 50

1m3

253.416

649.659

7.471

910.546

AE.13243

- Vữa XM mác 75

1m3

270.249

649.659

7.471

927.379

AE.13244

- Vữa XM mác 100

1m3

287.445

649.659

7.471

944.575

AE.13245

- Vữa XM mác 125

1m3

302.797

649.659

7.471

959.926

 

Xây trụ, cột

 

 

 

 

 

AE.13312

- Vữa XM mác 50

1m3

298.212

1.065.733

9.131

1.373.076

AE.13313

- Vữa XM mác 75

1m3

320.360

1.065.733

9.131

1.395.224

AE.13314

- Vữa XM mác 100

1m3

342.987

1.065.733

9.131

1.417.851

AE.13315

- Vữa XM mác 125

1m3

363.186

1.065.733

9.131

1.438.050

AE.14000 XÂY ĐÁ CHẺ

AE.14100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây đá chẻ (10x10x20)cm,

Xây móng

 

 

 

 

 

AE.14112

- Vữa XM mác 50

1m3

858.314

659.392

9.961

1.527.667

AE.14113

- Vữa XM mác 75

1m3

883.626

659.392

9.961

1.552.979

AE.14114

- Vữa XM mác 100

1m3

909.486

659.392

9.961

1.578.839

AE.14115

- Vữa XM mác 125

1m3

932.570

659.392

9.961

1.601.923

AE.14200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM

 Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây đá chẻ (10x10x20)cm, xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.14212

- Vữa XM mác 50

1m3

858.314

737.254

9.961

1.605.529

AE.14213

- Vữa XM mác 75

1m3

883.626

737.254

9.961

1.630.841

AE.14214

- Vữa XM mác 100

1m3

909.486

737.254

9.961

1.656.701

AE.14215

- Vữa XM mác 125

1m3

932.570

737.254

9.961

1.679.785

 

Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.14222

- Vữa XM mác 50

1m3

901.229

805.383

9.961

1.716.573

AE.14223

- Vữa XM mác 75

1m3

927.807

805.383

9.961

1.743.151

AE.14224

- Vữa XM mác 100

1m3

954.960

805.383

9.961

1.770.304

AE.14225

- Vữa XM mác 125

1m3

979.199

805.383

9.961

1.794.542

 

Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.14232

- Vữa XM mác 50

1m3

858.314

659.392

9.961

1.527.667

AE.14233

- Vữa XM mác 75

1m3

883.626

659.392

9.961

1.552.979

AE.14234

- Vữa XM mác 100

1m3

909.486

659.392

9.961

1.578.839

AE.14235

- Vữa XM mác 125

1m3

932.570

659.392

9.961

1.601.923

 

Chiều dày >30cm, chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.14242

- Vữa XM mác 50

1m3

901.229

734.820

9.961

1.646.010

AE.14243

- Vữa XM mác 75

1m3

927.807

734.820

9.961

1.672.588

AE.14244

- Vữa XM mác 100

1m3

954.960

734.820

9.961

1.699.741

AE.14245

- Vữa XM mác 125

1m3

979.199

734.820

9.961

1.723.980

AE.14300 XÂY GỐI ĐỠ ỐNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây đá chẻ (10x10x20)cm, xây gối đỡ ống

Chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.14312

- Vữa XM mác 50

1m3

858.314

659.392

9.961

1.527.667

AE.14313

- Vữa XM mác 75

1m3

883.626

659.392

9.961

1.552.979

AE.14314

- Vữa XM mác 100

1m3

909.486

659.392

9.961

1.578.839

AE.14315

- Vữa XM mác 125

1m3

932.570

659.392

9.961

1.601.923

 

Chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.14322

- Vữa XM mác 50

1m3

908.695

734.820

10.238

1.653.753

AE.14323

- Vữa XM mác 75

1m3

936.159

734.820

10.238

1.681.217

AE.14324

- Vữa XM mác 100

1m3

964.217

734.820

10.238

1.709.275

AE.14325

- Vữa XM mác 125

1m3

989.264

734.820

10.238

1.734.322

AE.14400 XÂY TRỤ, CỘT BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây đá chẻ (10x10x20)cm, xây trụ, cột

 

 

 

 

 

AE.14412

- Vữa XM mác 50

1m3

877.195

1.065.733

10.238

1.953.166

AE.14413

- Vữa XM mác 75

1m3

904.659

1.065.733

10.238

1.980.630

AE.14414

- Vữa XM mác 100

1m3

932.717

1.065.733

10.238

2.008.688

AE.14415

- Vữa XM mác 125

1m3

957.764

1.065.733

10.238

2.033.734

AE.15100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CM

AE.15200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây đá chẻ (20x20x25), xây móng

 

 

 

 

 

AE.15112

- Vữa XM mác 50

1m3

728.350

328.479

9.408

1.066.237

AE.15113

- Vữa XM mác 75

1m3

751.975

328.479

9.408

1.089.862

AE.15114

- Vữa XM mác 100

1m3

776.110

328.479

9.408

1.113.997

AE.15115

- Vữa XM mác 125

1m3

797.656

328.479

9.408

1.135.543

 

Xây đá chẻ (20x20x25),

Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.15212

- Vữa XM mác 50

1m3

743.353

352.811

9.684

1.105.849

AE.15213

- Vữa XM mác 75

1m3

767.822

352.811

9.684

1.130.317

AE.15214

- Vữa XM mác 100

1m3

792.820

352.811

9.684

1.155.315

AE.15215

- Vữa XM mác 125

1m3

815.134

352.811

9.684

1.177.630

 

Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.15222

- Vữa XM mác 50

1m3

780.521

377.143

9.684

1.167.348

AE.15223

- Vữa XM mác 75

1m3

806.213

377.143

9.684

1.193.040

AE.15224

- Vữa XM mác 100

1m3

832.460

377.143

9.684

1.219.287

AE.15225

- Vữa XM mác 125

1m3

855.891

377.143

9.684

1.242.718

 

Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.15232

- Vữa XM mác 50

1m3

728.350

338.212

9.408

1.075.970

AE.15233

- Vữa XM mác 75

1m3

751.975

338.212

9.408

1.099.595

AE.15234

- Vữa XM mác 100

1m3

776.110

338.212

9.408

1.123.730

AE.15235

- Vữa XM mác 125

1m3

797.656

338.212

9.408

1.145.275

 

Chiều dày >30cm, chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.15242

- Vữa XM mác 50

1m3

764.767

352.811

9.408

1.126.986

AE.15243

- Vữa XM mác 75

1m3

789.573

352.811

9.408

1.151.792

AE.15244

- Vữa XM mác 100

1m3

814.916

352.811

9.408

1.177.135

AE.15245

- Vữa XM mác 125

1m3

837.539

352.811

9.408

1.199.757

AE.16100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)CM

AE.16200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây đá chẻ 15x20x25cm, xây móng

 

 

 

 

 

AE.16112

- Vữa XM mác 50

1m3

746.203

345.512

9.684

1.101.399

AE.16113

- Vữa XM mác 75

1m3

770.672

345.512

9.684

1.125.868

AE.16114

- Vữa XM mác 100

1m3

795.670

345.512

9.684

1.150.866

AE.16115

- Vữa XM mác 125

1m3

817.984

345.512

9.684

1.173.180

 

Xây đá chẻ (15x20x25),

Xây tường chiều dày ≤30cm, chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.16212

- Vữa XM mác 50

1m3

758.314

357.677

9.961

1.125.952

AE.16213

- Vữa XM mác 75

1m3

783.626

357.677

9.961

1.151.264

AE.16214

- Vữa XM mác 100

1m3

809.486

357.677

9.961

1.177.124

AE.16215

- Vữa XM mác 125

1m3

832.570

357.677

9.961

1.200.209

 

Chiều dày ≤30cm, chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.16222

- Vữa XM mác 50

1m3

796.229

396.608

9.961

1.202.798

AE.16223

- Vữa XM mác 75

1m3

822.807

396.608

9.961

1.229.376

AE.16224

- Vữa XM mác 100

1m3

849.960

396.608

9.961

1.256.529

AE.16225

- Vữa XM mác 125

1m3

874.199

396.608

9.961

1.280.768

 

Chiều dày >30cm, chiều cao ≤2m

 

 

 

 

 

AE.16232

- Vữa XM mác 50

1m3

746.203

350.378

9.684

1.106.265

AE.16233

- Vữa XM mác 75

1m3

770.672

350.378

9.684

1.130.734

AE.16234

- Vữa XM mác 100

1m3

795.670

350.378

9.684

1.155.732

AE.16235

- Vữa XM mác 125

1m3

817.984

350.378

9.684

1.178.047

 

Chiều dày>30cm, chiều cao >2m

 

 

 

 

 

AE.16242

- Vữa XM mác 50

1m3

783.514

369.843

9.684

1.163.041

AE.16243

- Vữa XM mác 75

1m3

809.205

369.843

9.684

1.188.732

AE.16244

- Vữa XM mác 100

1m3

835.453

369.843

9.684

1.214.980

AE.16245

- Vữa XM mác 125

1m3

858.884

369.843

9.684

1.238.411

XÂY GẠCH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v… tính vào khối lượng) đảm bảo đúng yêu cầu

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30; cát mịn có mô đun độ lớn ML = 1,5÷2,0.

AE.20000 XÂY GẠCH KHÔNG NUNG (6,5x10,5x22)CM

AE.21000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây móng gạch không nung 6,5x10,5x22cm

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤33cm

 

 

 

 

 

AE.21112

- Vữa XM mác 50

1m3

810.865

345.512

9.684

1.166.061

AE.21113

- Vữa XM mác 75

1m3

840.704

345.512

9.684

1.195.900

AE.21114

- Vữa XM mác 100

1m3

870.548

345.512

9.684

1.225.744

 

Chiều dày >33cm

 

 

 

 

 

AE.21212

- Vữa XM mác 50

1m3

801.369

306.581

9.961

1.117.911

AE.21213

- Vữa XM mác 75

1m3

832.236

306.581

9.961

1.148.778

AE.21214

- Vữa XM mác 100

1m3

863.110

306.581

9.961

1.179.652

AE.22000 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch không nung 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤11cm, cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.22112

- Vữa XM mác 50

1m3

946.671

462.304

8.854

1.417.829

AE.22113

- Vữa XM mác 75

1m3

971.519

462.304

8.854

1.442.677

AE.22114

- Vữa XM mác 100

1m3

996.372

462.304

8.854

1.467.530

 

Chiều dày ≤11cm, cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.22122

- Vữa XM mác 50

1m3

946.671

503.668

54.120

1.504.459

AE.22123

- Vữa XM mác 75

1m3

971.519

503.668

54.120

1.529.307

AE.22124

- Vữa XM mác 100

1m3

996.372

503.668

54.120

1.554.160

 

Chiều dày ≤11cm, cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.22132

- Vữa XM mác 50

1m3

946.671

552.332

103.159

1.602.162

AE.22133

- Vữa XM mác 75

1m3

971.519

552.332

103.159

1.627.010

AE.22134

- Vữa XM mác 100

1m3

996.372

552.332

103.159

1.651.863

 

Chiều dày ≤11cm, cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.22142

- Vữa XM mác 50

1m3

946.671

576.664

155.404

1.678.739

AE.22143

- Vữa XM mác 75

1m3

971.519

576.664

155.404

1.703.587

AE.22144

- Vữa XM mác 100

1m3

996.372

576.664

155.404

1.728.440

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch không nung 6,5x10,5x22cm

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤33cm, cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.22212

- Vữa XM mác 50

1m3

851.408

396.608

9.684

1.257.700

AE.22213

- Vữa XM mác 75

1m3

882.739

396.608

9.684

1.289.031

AE.22214

- Vữa XM mác 100

1m3

914.075

396.608

9.684

1.320.367

 

Chiều dày ≤33cm, cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.22222

- Vữa XM mác 50

1m3

851.408

406.341

54.951

1.312.700

AE.22223

- Vữa XM mác 75

1m3

882.739

406.341

54.951

1.344.031

AE.22224

- Vữa XM mác 100

1m3

914.075

406.341

54.951

1.375.367

 

Chiều dày ≤33cm, cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.22232

- Vữa XM mác 50

1m3

851.408

447.705

103.989

1.403.102

AE.22233

- Vữa XM mác 75

1m3

882.739

447.705

103.989

1.434.433

AE.22234

- Vữa XM mác 100

1m3

914.075

447.705

103.989

1.465.769

 

Chiều dày ≤33cm, cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.22242

- Vữa XM mác 50

1m3

851.408

467.171

156.234

1.474.813

AE.22243

- Vữa XM mác 75

1m3

882.739

467.171

156.234

1.506.144

AE.22244

- Vữa XM mác 100

1m3

914.075

467.171

156.234

1.537.480

 

Chiều dày >33cm, cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.22312

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

343.078

9.961

1.194.476

AE.22313

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

343.078

9.961

1.226.887

AE.22314

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

343.078

9.961

1.259.305

 

Chiều dày >33cm, cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.22322

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

372.277

55.227

1.268.941

AE.22323

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

372.277

55.227

1.301.352

AE.22324

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

372.277

55.227

1.333.770

 

Chiều dày >33cm, cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.22332

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

408.774

104.266

1.354.477

AE.22333

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

408.774

104.266

1.386.888

AE.22334

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

408.774

104.266

1.419.306

 

Chiều dày >33cm, cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.22342

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

428.240

156.511

1.426.188

AE.22343

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

428.240

156.511

1.458.599

AE.22344

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

428.240

156.511

1.491.017

AE.23000 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây cột, trụ gạch không nung 6,5x10,5x22cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.23112

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

729.954

9.961

1.581.352

AE.23113

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

729.954

9.961

1.613.763

AE.23114

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

729.954

9.961

1.646.181

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.23122

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

973.272

55.227

1.869.936

AE.23123

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

973.272

55.227

1.902.347

AE.23124

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

973.272

55.227

1.934.765

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.23132

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

1.070.599

104.266

2.016.302

AE.23133

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

1.070.599

104.266

2.048.713

AE.23134

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

1.070.599

104.266

2.081.131

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.23142

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

1.119.263

156.511

2.117.211

AE.23143

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

1.119.263

156.511

2.149.622

AE.23144

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

1.119.263

156.511

2.182.040

AE.24000 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ Đ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch không nung 6,5x10,5x22cm. Chiều dày ≤33cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.24112

AE.24113

AE.24114

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

851.408

882.739

914.075

676.424

676.424

676.424

9.684

9.684

9.684

1.537.516

1.568.847

1.600.183

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.24122

AE.24123

AE.24124

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

851.408

882.739

914.075

751.853

751.853

751.853

54.951

54.951

54.951

1.658.212

1.689.543

1.720.879

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.24132

AE.24133

AE.24134

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

851.408

882.739

914.075

824.848

824.848

824.848

103.989

103.989

103.989

1.780.245

1.811.576

1.842.912

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.24142

AE.24143

AE.24144

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

851.408

882.739

914.075

863.779

863.779

863.779

156.234

156.234

156.234

1.871.421

1.902.752

1.934.088

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ gạch không nung 6,5x10,5x22cm. Chiều dày >33cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.24212

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

632.627

9.961

1.484.025

AE.24213

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

632.627

9.961

1.516.436

AE.24214

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

632.627

9.961

1.548.854

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.24222

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

703.189

55.227

1.599.853

AE.24223

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

703.189

55.227

1.632.264

AE.24224

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

703.189

55.227

1.664.682

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.24232

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

771.318

104.266

1.717.021

AE.24233

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

771.318

104.266

1.749.432

AE.24234

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

771.318

104.266

1.781.850

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.24242

- Vữa XM mác 50

1m3

841.437

807.816

156.511

1.805.764

AE.24243

- Vữa XM mác 75

1m3

873.848

807.816

156.511

1.838.175

AE.24244

- Vữa XM mác 100

1m3

906.266

807.816

156.511

1.870.593

AE.25000 XÂY CỐNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây cống gạch không nung 6,5x10,5x22cm

 

 

 

 

 

 

Xây cống cuốn cong

 

 

 

 

 

AE.25112

- Vữa XM mác 50

1m3

838.875

1.133.862

9.408

1.982.145

AE.25113

- Vữa XM mác 75

1m3

868.837

1.133.862

9.408

2.012.107

AE.25114

- Vữa XM mác 100

1m3

898.805

1.133.862

9.408

2.042.075

 

Xây cống thành vòm cong

 

 

 

 

 

AE.25212

- Vữa XM mác 50

1m3

856.299

1.041.401

9.684

1.907.384

AE.25213

- Vữa XM mác 75

1m3

887.332

1.041.401

9.684

1.938.417

AE.25214

- Vữa XM mác 100

1m3

918.370

1.041.401

9.684

1.969.455

AE.26000 XÂY BỂ CHỨA, HỐ VAN, HỐ GA, GI ĐỠ ỐNG, RÃNH THOÁT NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây gạch không nung 6,5x10,5x22cm

 

 

 

 

 

 

Xây bể chứa

 

 

 

 

 

AE.26112

AE.26113

AE.26114

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

864.438

898.089

931.746

875.945

875.945

875.945

10.238

10.238

10.238

1.750.621

1.784.272

1.817.929

 

Xây hố van, hố ga

 

 

 

 

 

AE.26212

AE.26213

AE.26214

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

873.414

909.236

945.065

778.618

778.618

778.618

10.791

10.791

10.791

1.662.823

1.698.645

1.734.474

 

Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước

 

 

 

 

 

AE.26312

AE.26313

AE.26314

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

874.760

910.908

947.063

1.094.931

1.094.931

1.094.931

10.791

10.791

10.791

1.980.482

2.016.630

2.052.785

AE.27000 XÂY BỂ CHỨA HOÁ CHÁT, BỂ CHỐNG ĂN MÒN

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AE.27110

Xây bể chứa hoá chất, bể chống ăn mòn gạch không nung 6,5x10,5x22cm

m3

6.010.382

1.091.888

8.854

7.111.124

AE.28000 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác gạch không nung 6,5x10,5x22cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.28112

- Vữa XM mác 50

1m3

877.129

875.945

9.408

1.762.482

AE.28113

- Vữa XM mác 75

1m3

907.379

875.945

9.408

1.792.732

AE.28114

- Vữa XM mác 100

1m3

937.635

875.945

9.408

1.822.988

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.28122

- Vữa XM mác 50

1m3

877.129

973.272

54.674

1.905.075

AE.28123

- Vữa XM mác 75

1m3

907.379

973.272

54.674

1.935.325

AE.28124

- Vữa XM mác 100

1m3

937.635

973.272

54.674

1.965.581

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.28132

- Vữa XM mác 50

1m3

877.129

1.070.599

103.712

2.051.440

AE.28133

- Vữa XM mác 75

1m3

907.379

1.070.599

103.712

2.081.690

AE.28134

- Vữa XM mác 100

1m3

937.635

1.070.599

103.712

2.111.946

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.28142

- Vữa XM mác 50

1m3

877.129

1.119.263

155.957

2.152.349

AE.28143

- Vữa XM mác 75

1m3

907.379

1.119.263

155.957

2.182.599

AE.28144

- Vữa XM mác 100

1m3

937.635

1.119.263

155.957

2.212.855

AE.71000 XÂY GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm. Chiều dày ≤10cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.71112

AE.71113

AE.71114

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.202.058

1.220.424

1.238.794

323.613

323.613

323.613

6.641

6.641

6.641

1.532.312

1.550.678

1.569.048

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.71122

AE.71123

AE.71124

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.202.058

1.220.424

1.238.794

340.645

340.645

340.645

51.907

51.907

51.907

1.594.610

1.612.976

1.631.346

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.71132

AE.71133

AE.71134

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.202.058

1.220.424

1.238.794

374.710

374.710

374.710

100.945

100.945

100.945

1.677.713

1.696.079

1.714.449

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.71142

AE.71143

AE.71144

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.202.058

1.220.424

1.238.794

391.742

391.742

391.742

153.190

153.190

153.190

1.746.990

1.765.356

1.783.726

 

Xây tường thẳng gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm. Chiều dày >10cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.71212

AE.71213

AE.71214

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.161.927

1.181.481

1.201.040

274.949

274.949

274.949

6.917

6.917

6.917

1.443.793

1.463.347

1.482.906

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.71222

AE.71223

AE.71224

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.161.927

1.181.481

1.201.040

282.249

282.249

282.249

52.184

52.184

52.184

1.496.360

1.515.914

1.535.473

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.71232

AE.71233

AE.71234

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.161.927

1.181.481

1.201.040

311.447

311.447

311.447

101.222

101.222

101.222

1.574.596

1.594.150

1.613.709

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.71242

AE.71243

AE.71244

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.161.927

1.181.481

1.201.040

326.046

326.046

326.046

153.467

153.467

153.467

1.641.440

1.660.994

1.680.553

AE.81000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch BT 20x20x40cm. Chiều dày 20cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.81112

- Vữa XM mác 50

1m3

1.252.350

350.378

4.171

1.606.899

AE.81113

- Vữa XM mác 75

1m3

1.263.907

350.378

4.171

1.618.456

AE.81114

- Vữa XM mác 100

1m3

1.275.466

350.378

4.171

1.630.015

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.81122

- Vữa XM mác 50

1m3

1.252.350

364.977

49.664

1.666.991

AE.81123

- Vữa XM mác 75

1m3

1.263.907

364.977

49.664

1.678.548

AE.81124

- Vữa XM mác 100

1m3

1.275.466

364.977

49.664

1.690.107

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.81132

- Vữa XM mác 50

1m3

1.252.350

399.042

98.947

1.750.339

AE.81133

- Vữa XM mác 75

1m3

1.263.907

399.042

98.947

1.761.896

AE.81134

- Vữa XM mác 100

1m3

1.275.466

399.042

98.947

1.773.455

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.81142

- Vữa XM mác 50

1m3

1.252.350

416.074

151.454

1.819.878

AE.81143

- Vữa XM mác 75

1m3

1.263.907

416.074

151.454

1.831.435

AE.81144

- Vữa XM mác 100

1m3

1.275.466

416.074

151.454

1.842.994

AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch BT 15x20x40cm. Chiều dày 15cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.81212

- Vữa XM mác 50

1m3

1.268.642

377.143

4.171

1.649.956

AE.81213

- Vữa XM mác 75

1m3

1.280.306

377.143

4.171

1.661.620

AE.81214

- Vữa XM mác 100

1m3

1.291.972

377.143

4.171

1.673.286

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.81222

- Vữa XM mác 50

1m3

1.268.642

386.876

49.664

1.705.182

AE.81223

- Vữa XM mác 75

1m3

1.280.306

386.876

49.664

1.716.846

AE.81224

- Vữa XM mác 100

1m3

1.291.972

386.876

49.664

1.728.512

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.81232

- Vữa XM mác 50

1m3

1.268.642

425.807

98.947

1.793.396

AE.81233

- Vữa XM mác 75

1m3

1.280.306

425.807

98.947

1.805.060

AE.81234

- Vữa XM mác 100

1m3

1.291.972

425.807

98.947

1.816.726

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.81242

- Vữa XM mác 50

1m3

1.268.642

445.272

151.454

1.865.368

AE.81243

- Vữa XM mác 75

1m3

1.280.306

445.272

151.454

1.877.032

AE.81244

- Vữa XM mác 100

1m3

1.291.972

445.272

151.454

1.888.698

AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch BT 10x20x40cm. Chiều dày 10cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.81312

- Vữa XM mác 50

1m3

1.262.916

418.507

4.171

1.685.594

AE.81313

- Vữa XM mác 75

1m3

1.274.473

418.507

4.171

1.697.151

AE.81314

- Vữa XM mác 100

1m3

1.286.032

418.507

4.171

1.708.710

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.81322

- Vữa XM mác 50

1m3

1.262.916

430.673

49.664

1.743.253

AE.81323

- Vữa XM mác 75

1m3

1.274.473

430.673

49.664

1.754.810

AE.81324

- Vữa XM mác 100

1m3

1.286.032

430.673

49.664

1.766.369

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.81332

- Vữa XM mác 50

1m3

1.262.916

474.470

98.947

1.836.333

AE.81333

- Vữa XM mác 75

1m3

1.274.473

474.470

98.947

1.847.890

AE.81334

- Vữa XM mác 100

1m3

1.286.032

474.470

98.947

1.859.449

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.81342

- Vữa XM mác 50

1m3

1.262.916

493.936

151.454

1.908.306

AE.81343

- Vữa XM mác 75

1m3

1.274.473

493.936

151.454

1.919.863

AE.81344

- Vữa XM mác 100

1m3

1.286.032

493.936

151.454

1.931.422

AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch BT 15x20x30cm. Chiều dày 15cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.81912

- Vữa XM mác 50

1m3

1.252.812

413.641

4.449

1.670.902

AE.81913

- Vữa XM mác 75

1m3

1.265.439

413.641

4.449

1.683.529

AE.81914

- Vữa XM mác 100

1m3

1.278.068

413.641

4.449

1.696.158

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.81922

- Vữa XM mác 50

1m3

1.252.812

425.807

49.942

1.728.561

AE.81923

- Vữa XM mác 75

1m3

1.265.439

425.807

49.942

1.741.188

AE.81924

- Vữa XM mác 100

1m3

1.278.068

425.807

49.942

1.753.817

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.81932

- Vữa XM mác 50

1m3

1.252.812

469.604

99.225

1.821.641

AE.81933

- Vữa XM mác 75

1m3

1.265.439

469.604

99.225

1.834.268

AE.81934

- Vữa XM mác 100

1m3

1.278.068

469.604

99.225

1.846.897

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.81942

- Vữa XM mác 50

1m3

1.252.812

489.069

151.732

1.893.613

AE.81943

- Vữa XM mác 75

1m3

1.265.439

489.069

151.732

1.906.240

AE.81944

- Vữa XM mác 100

1m3

1.278.068

489.069

151.732

1.918.869

AE.82260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10,5 x 6 x 22)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch BT 10,5x6x22cm. Chiều dày 10,5cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.822612

- Vữa XM mác 50

1m3

827.924

547.466

9.455

1.384.845

AE.822613

- Vữa XM mác 75

1m3

856.495

547.466

9.455

1.413.415

AE.822614

- Vữa XM mác 100

1m3

885.072

547.466

9.455

1.441.992

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.822622

- Vữa XM mác 50

1m3

827.924

562.065

54.947

1.444.936

AE.822623

- Vữa XM mác 75

1m3

856.495

562.065

54.947

1.473.507

AE.822624

- Vữa XM mác 100

1m3

885.072

562.065

54.947

1.502.083

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.822632

- Vữa XM mác 50

1m3

827.924

618.028

104.231

1.550.183

AE.822633

- Vữa XM mác 75

1m3

856.495

618.028

104.231

1.578.753

AE.822634

- Vữa XM mác 100

1m3

885.072

618.028

104.231

1.607.330

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.822642

- Vữa XM mác 50

1m3

827.924

644.793

156.737

1.629.454

AE.822643

- Vữa XM mác 75

1m3

856.495

644.793

156.737

1.658.025

AE.822644

- Vữa XM mác 100

1m3

885.072

644.793

156.737

1.686.602

Ghi chú: Đối với công tác xây tường gạch bê tông mã hiệu AE.82260, trường hợp xây các bộ phận kết cấu khác thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,2.

AE.83000 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thông gió

Gạch thông gió 20x20cm

 

 

 

 

 

AE.83112

- Vữa XM mác 50

1m3

431.080

143.558

 

574.638

AE.83113

- Vữa XM mác 75

1m3

431.728

143.558

 

575.286

AE.83114

- Vữa XM mác 100

1m3

432.377

143.558

 

575.935

 

Gạch thông gió 30x30cm

 

 

 

 

 

AE.83212

- Vữa XM mác 50

1m3

225.933

158.157

 

384.090

AE.83213

- Vữa XM mác 75

1m3

226.549

158.157

 

384.706

AE.83214

- Vữa XM mác 100

1m3

227.165

158.157

 

385.322

AE.85000÷AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

AE.85111

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.056.364

347.945

 

1.404.309

AE.85121

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.056.364

379.576

45.492

1.481.432

AE.85131

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.056.364

418.507

94.776

1.569.647

AE.85141

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.056.364

437.972

147.282

1.641.618

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85151

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.087.476

340.645

 

1.428.121

AE.85161

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.087.476

372.277

45.492

1.505.245

AE.85171

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.087.476

408.774

94.776

1.591.026

AE.85181

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.087.476

425.807

147.282

1.660.565

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

AE.85112

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.057.466

347.945

 

1.405.411

AE.85122

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.057.466

379.576

45.492

1.482.534

AE.85132

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.057.466

418.507

94.776

1.570.749

AE.85142

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.057.466

437.972

147.282

1.642.720

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85152

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.088.891

340.645

 

1.429.536

AE.85162

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.088.891

372.277

45.492

1.506.660

AE.85172

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.088.891

408.774

94.776

1.592.441

AE.85182

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.088.891

425.807

147.282

1.661.980

AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85211

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.426.993

326.046

 

1.753.039

AE.85221

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.426.993

355.244

45.492

1.827.729

AE.85231

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.426.993

391.742

94.776

1.913.511

AE.85241

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.426.993

406.341

147.282

1.980.616

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85212

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.428.095

326.046

 

1.754.141

AE.85222

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.428.095

355.244

45.492

1.828.831

AE.85232

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.428.095

391.742

94.776

1.914.613

AE.85242

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.428.095

406.341

147.282

1.981.718

AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

AE.85311

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.424.993

333.346

 

1.758.339

AE.85321

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.424.993

360.111

45.492

1.830.596

AE.85331

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.424.993

394.175

94.776

1.913.944

AE.85341

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.424.993

411.207

147.282

1.983.482

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85351

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.419.189

311.447

 

1.730.636

AE.85361

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.419.189

340.645

45.492

1.805.326

AE.85371

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.419.189

374.710

94.776

1.888.675

AE.85381

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.419.189

391.742

147.282

1.958.213

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

AE.85312

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.426.095

333.346

 

1.759.441

AE.85322

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.426.095

360.111

45.492

1.831.698

AE.85332

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.426.095

394.175

94.776

1.915.046

AE.85342

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.426.095

411.207

147.282

1.984.584

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85352

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.420.108

311.447

 

1.731.555

AE.85362

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.420.108

340.645

45.492

1.806.245

AE.85372

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.420.108

374.710

94.776

1.889.594

AE.85382

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.420.108

391.742

147.282

1.959.132

AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

AE.85411

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.426.993

287.115

 

1.714.108

AE.85421

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.426.993

309.014

45.492

1.781.499

AE.85431

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.426.993

338.212

94.776

1.859.981

AE.85441

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.426.993

350.378

147.282

1.924.653

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85451

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.407.126

291.982

 

1.699.108

AE.85461

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.407.126

318.747

45.492

1.771.365

AE.85471

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.407.126

347.945

94.776

1.849.847

AE.85481

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.407.126

364.977

147.282

1.919.385

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

AE.85412

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.428.095

287.115

 

1.715.210

AE.85422

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.428.095

309.014

45.492

1.782.601

AE.85432

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.428.095

338.212

94.776

1.861.083

AE.85442

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.428.095

350.378

147.282

1.925.755

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85452

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.407.916

291.982

 

1.699.898

AE.85462

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.407.916

318.747

45.492

1.772.155

AE.85472

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.407.916

347.945

94.776

1.850.637

AE.85482

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.407.916

364.977

147.282

1.920.175

AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

AE.85511

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.392.589

274.949

 

1.667.538

AE.85521

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.392.589

296.848

45.492

1.734.929

AE.85531

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.392.589

326.046

94.776

1.813.411

AE.85541

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.392.589

338.212

147.282

1.878.083

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85551

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.363.020

282.249

 

1.645.269

AE.85561

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.363.020

306.581

45.492

1.715.093

AE.85571

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.363.020

338.212

94.776

1.796.008

AE.85581

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.363.020

350.378

147.282

1.860.680

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

AE.85512

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.393.691

274.949

 

1.668.640

AE.85522

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.393.691

296.848

45.492

1.736.031

AE.85532

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.393.691

326.046

94.776

1.814.513

AE.85542

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.393.691

338.212

147.282

1.879.185

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85552

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.363.718

282.249

 

1.645.967

AE.85562

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.363.718

306.581

45.492

1.715.791

AE.85572

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.363.718

338.212

94.776

1.796.706

AE.85582

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.363.718

350.378

147.282

1.861.378

AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

AE.85711

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.434.994

250.618

 

1.685.612

AE.85721

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.434.994

270.083

45.492

1.750.569

AE.85731

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.434.994

294.415

94.776

1.824.185

AE.85741

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.434.994

306.581

147.282

1.888.857

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85751

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.397.582

255.484

 

1.653.066

AE.85761

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.397.582

277.383

45.492

1.720.457

AE.85771

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.397.582

306.581

94.776

1.798.939

AE.85781

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.397.582

321.180

147.282

1.866.044

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

AE.85712

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.436.096

250.618

 

1.686.714

AE.85722

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.436.096

270.083

45.492

1.751.671

AE.85732

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.436.096

294.415

94.776

1.825.287

AE.85742

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.436.096

306.581

147.282

1.889.959

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.85752

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.398.133

255.484

 

1.653.617

AE.85762

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.398.133

277.383

45.492

1.721.008

AE.85772

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.398.133

306.581

94.776

1.799.490

AE.85782

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.398.133

321.180

147.282

1.866.595

AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

AE.86111

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.566.725

291.982

 

1.858.707

AE.86121

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.566.725

318.747

45.492

1.930.964

AE.86131

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.566.725

347.945

94.776

2.009.446

AE.86141

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.566.725

364.977

147.282

2.078.984

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86151

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.607.383

284.682

 

1.892.065

AE.86161

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.607.383

306.581

45.492

1.959.456

AE.86171

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.607.383

335.779

94.776

2.037.938

AE.86181

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.607.383

347.945

147.282

2.102.610

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

AE.86112

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.567.368

291.982

 

1.859.350

AE.86122

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.567.368

318.747

45.492

1.931.607

AE.86132

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.567.368

347.945

94.776

2.010.089

AE.86142

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.567.368

364.977

147.282

2.079.627

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86152

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.608.798

284.682

 

1.893.480

AE.86162

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.608.798

306.581

45.492

1.960.871

AE.86172

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.608.798

335.779

94.776

2.039.353

AE.86182

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.608.798

347.945

147.282

2.104.025

AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.86211

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.571.240

272.516

 

1.843.756

AE.86221

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.571.240

296.848

45.492

1.913.580

AE.86231

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.571.240

328.479

94.776

1.994.495

AE.86241

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.571.240

340.645

147.282

2.059.167

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86251

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.599.634

267.650

 

1.867.284

AE.86261

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.599.634

289.548

45.492

1.934.674

AE.86271

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.599.634

318.747

94.776

2.013.157

AE.86281

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.599.634

330.912

147.282

2.077.828

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.86212

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.571.883

272.516

 

1.844.399

AE.86222

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.571.883

296.848

45.492

1.914.223

AE.86232

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.571.883

328.479

94.776

1.995.138

AE.86242

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.571.883

340.645

147.282

2.059.810

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86252

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.600.736

267.650

 

1.868.386

AE.86262

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.600.736

289.548

45.492

1.935.776

AE.86272

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.600.736

318.747

94.776

2.014.259

AE.86282

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.600.736

330.912

147.282

2.078.930

AE.86300 - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

AE.86311

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.390.482

253.051

 

1.643.533

AE.86321

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.390.482

272.516

45.492

1.708.490

AE.86331

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.390.482

296.848

94.776

1.782.106

AE.86341

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.390.482

309.014

147.282

1.846.778

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86351

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.409.188

250.618

 

1.659.806

AE.86361

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.409.188

270.083

45.492

1.724.763

AE.86371

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.409.188

294.415

94.776

1.798.379

AE.86381

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.409.188

306.581

147.282

1.863.051

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

AE.86312

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.391.125

253.051

 

1.644.176

AE.86322

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.391.125

272.516

45.492

1.709.133

AE.86332

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.391.125

296.848

94.776

1.782.749

AE.86342

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.391.125

309.014

147.282

1.847.421

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86352

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.410.107

250.618

 

1.660.725

AE.86362

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.410.107

270.083

45.492

1.725.682

AE.86372

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.410.107

294.415

94.776

1.799.298

AE.86382

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.410.107

306.581

147.282

1.863.970

AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

AE.86411

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.550.599

243.318

 

1.793.917

AE.86421

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.550.599

260.350

45.492

1.856.441

AE.86431

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.550.599

287.115

94.776

1.932.490

AE.86441

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.550.599

296.848

147.282

1.994.729

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86451

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.573.824

243.318

 

1.817.142

AE.86461

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.573.824

260.350

45.492

1.879.666

AE.86471

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.573.824

287.115

94.776

1.955.715

AE.86481

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.573.824

296.848

147.282

2.017.954

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

AE.86412

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.551.224

243.318

 

1.794.542

AE.86422

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.551.224

260.350

45.492

1.857.066

AE.86432

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.551.224

287.115

94.776

1.933.115

AE.86442

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.551.224

296.848

147.282

1.995.354

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86452

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.574.614

243.318

 

1.817.932

AE.86462

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.574.614

260.350

45.492

1.880.456

AE.86472

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.574.614

287.115

94.776

1.956.505

AE.86482

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.574.614

296.848

147.282

2.018.744

AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

AE.86511

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.368.880

233.585

 

1.602.465

AE.86521

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.368.880

253.051

45.492

1.667.423

AE.86531

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.368.880

274.949

94.776

1.738.605

AE.86541

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.368.880

289.548

147.282

1.805.710

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86551

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.349.418

233.585

 

1.583.003

AE.86561

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.349.418

253.051

45.492

1.647.961

AE.86571

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.349.418

274.949

94.776

1.719.143

AE.86581

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.349.418

289.548

147.282

1.786.248

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

AE.86512

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.369.523

233.585

 

1.603.108

AE.86522

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.369.523

253.051

45.492

1.668.066

AE.86532

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.369.523

274.949

94.776

1.739.248

AE.86542

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.369.523

289.548

147.282

1.806.353

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86552

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.350.116

233.585

 

1.583.701

AE.86562

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.350.116

253.051

45.492

1.648.659

AE.86572

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.350.116

274.949

94.776

1.719.841

AE.86582

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.350.116

289.548

147.282

1.786.946

AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86611

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.402.484

226.286

 

1.628.770

AE.86621

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.402.484

245.751

45.492

1.693.727

AE.86631

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.402.484

267.650

94.776

1.764.910

AE.86641

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.402.484

277.383

147.282

1.827.149

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86612

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.403.127

226.286

 

1.629.413

AE.86622

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.403.127

245.751

45.492

1.694.370

AE.86632

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.403.127

267.650

94.776

1.765.553

AE.86642

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.403.127

277.383

147.282

1.827.792

AE.86700 - XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

AE.86711

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.410.485

214.120

 

1.624.605

AE.86721

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.410.485

231.152

45.492

1.687.129

AE.86731

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.410.485

253.051

94.776

1.758.312

AE.86741

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.410.485

262.783

147.282

1.820.550

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86751

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.397.582

233.585

 

1.631.167

AE.86761

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.397.582

253.051

45.492

1.696.125

AE.86771

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.397.582

274.949

94.776

1.767.307

AE.86781

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.397.582

289.548

147.282

1.834.412

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

AE.86712

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.411.128

214.120

 

1.625.248

AE.86722

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.411.128

231.152

45.492

1.687.772

AE.86732

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.411.128

253.051

94.776

1.758.955

AE.86742

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.411.128

262.783

147.282

1.821.193

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.86752

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.398.133

233.585

 

1,631.718

AE.86762

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.398.133

253.051

45.492

1.696.676

AE.86772

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.398.133

274.949

94.776

1.767.858

AE.86782

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.398.133

289.548

147.282

1.834.963

AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

AE.87111

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.515.780

262.783

 

1.778.563

AE.87121

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.515.780

287.115

45.492

1.848.387

AE.87131

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.515.780

313.880

94.776

1.924.436

AE.87141

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.515.780

328.479

147.282

1.991.541

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87151

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.587.853

260.350

 

1.848.203

AE.87161

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.587.853

282.249

45.492

1.915.594

AE.87171

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.587.853

306.581

94.776

1.989.210

AE.87181

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.587.853

321.180

147.282

2.056.315

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

AE.87112

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.516.257

262.783

 

1.779.040

AE.87122

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.516.257

287.115

45.492

1.848.864

AE.87132

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.516.257

313.880

94.776

1.924.913

AE.87142

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.516.257

328.479

147.282

1.992.018

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87152

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.589.268

260.350

 

1.849.618

AE.87162

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.589.268

282.249

45.492

1.917.009

AE.87172

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.589.268

306.581

94.776

1.990.625

AE.87182

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.589.268

321.180

147.282

2.057.730

AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.87211

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.522.395

245.751

 

1.768.146

AE.87221

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.522.395

265.217

45.492

1.833.104

AE.87231

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.522.395

294.415

94.776

1.911.586

AE.87241

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.522.395

306.581

147.282

1.976.258

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87251

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.557.214

238.452

 

1.795.666

AE.87261

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.557.214

257.917

45.492

1.860.623

AE.87271

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.557.214

284.682

94.776

1.936.672

AE.87281

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.557.214

294.415

147.282

1.998.911

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.87212

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.522.872

245.751

 

1.768.623

AE.87222

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.522.872

265.217

45.492

1.833.581

AE.87232

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.522.872

294.415

94.776

1.912.063

AE.87242

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.522.872

306.581

147.282

1.976.735

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87252

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.558.316

238.452

 

1.796.768

AE.87262

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.558.316

257.917

45.492

1.861.725

AE.87272

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.558.316

284.682

94.776

1.937.774

AE.87282

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.558.316

294.415

147.282

2.000.013

AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

AE.87311

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.389.840

231.152

 

1.620.992

AE.87321

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.389.840

250.618

45.492

1.685.950

AE.87331

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.389.840

272.516

94.776

1.757.132

AE.87341

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.389.840

284.682

147.282

1.821.804

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87351

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.419.189

228.719

 

1.647.908

AE.87361

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.419.189

248.184

45.492

1.712.865

AE.87371

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.419.189

270.083

94.776

1.784.048

AE.87381

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.419.189

282.249

147.282

1.848.720

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

AE.87312

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.390.336

231.152

 

1.621.488

AE.87322

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.390.336

250.618

45.492

1.686.446

AE.87332

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.390.336

272.516

94.776

1.757.628

AE.87342

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.390.336

284.682

147.282

1.822.300

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87352

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.420.108

228.719

 

1.648.827

AE.87362

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.420.108

248.184

45.492

1.713.784

AE.87372

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.420.108

270.083

94.776

1.784.967

AE.87382

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.420.108

282.249

147.282

1.849.639

AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

AE.87411

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.373.579

216.553

 

1.590.132

AE.87421

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.373.579

233.585

45.492

1.652.656

AE.87431

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.373.579

255.484

94.776

1.723.839

AE.87441

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.373.579

265.217

147.282

1.786.078

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87451

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.407.126

216.553

 

1.623.679

AE.87461

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.407.126

233.585

45.492

1.686.203

AE.87471

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.407.126

255.484

94.776

1.757.386

AE.87481

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.407.126

265.217

147.282

1.819.625

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

AE.87412

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.374.130

216.553

 

1.590.683

AE.87422

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.374.130

233.585

45.492

1.653.207

AE.87432

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.374.130

255.484

94.776

1.724.390

AE.87442

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.374.130

265.217

147.282

1.786.629

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87452

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.407.916

216.553

 

1.624.469

AE.87462

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.407.916

233.585

45.492

1.686.993

AE.87472

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.407.916

255.484

94.776

1.758.176

AE.87482

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.407.916

265.217

147.282

1.820.415

AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

AE.87511

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.332.053

209.253

 

1.541.306

AE.87521

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.332.053

223.853

45.492

1.601.398

AE.87531

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.332.053

245.751

94.776

1.672.580

AE.87541

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.332.053

255.484

147.282

1.734.819

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87551

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.363.020

209.253

 

1.572.273

AE.87561

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.363.020

223.853

45.492

1.632.365

AE.87571

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.363.020

245.751

94.776

1.703.547

AE.87581

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.363.020

255.484

147.282

1.765.786

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

AE.87512

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.332.531

209.253

 

1.541.784

AE.87522

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.332.531

223.853

45.492

1.601.876

AE.87532

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.332.531

245.751

94.776

1.673.058

AE.87542

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.332.531

255.484

147.282

1.735.297

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87552

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.363.718

209.253

 

1.572.971

AE.87562

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.363.718

223.853

45.492

1.633.063

AE.87572

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.363.718

245.751

94.776

1.704.245

AE.87582

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.363.718

255.484

147.282

1.766.484

AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.87611

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.363.257

199.521

 

1.562.778

AE.87621

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.363.257

216.553

45.492

1.625.302

AE.87631

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.363.257

236.018

94.776

1.694.051

AE.87641

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.363.257

248.184

147.282

1.758.723

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87651

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.386.482

199.521

 

1.586.003

AE.87661

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.386.482

216.553

45.492

1.648.527

AE.87671

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.386.482

236.018

94.776

1.717.276

AB.87681

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.386.482

248.184

147.282

1.781.948

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.87612

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.363.734

199.521

 

1.563.255

AE.87622

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.363.734

216.553

45.492

1.625.779

AE.87632

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.363.734

236.018

94.776

1.694.528

AE.87642

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.363.734

248.184

147.282

1.759.200

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87652

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.387.125

199.521

 

1.586.646

AE.87662

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.387.125

216.553

45.492

1.649.170

AE.87672

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.387.125

236.018

94.776

1.717.919

AE.87682

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.387.125

248.184

147.282

1.782.591

AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

AE.87711

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.387.260

175.189

 

1.562.449

AE.87721

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.387.260

187.355

45.492

1.620.107

AE.87731

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.387.260

206.820

94.776

1.688.856

AE.87741

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.387.260

214.120

147.282

1.748.662

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87751

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.397.582

175.189

 

1.572.771

AE.87761

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.397.582

187.355

45.492

1.630.429

AE.87771

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.397.582

206.820

94.776

1.699.178

AE.87781

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.397.582

214.120

147.282

1.758.984

 

Xây tường thẳng bằng vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

AE.87712

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.387.737

175.189

 

1.562.926

AE.87722

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.387.737

187.355

45.492

1.620.584

AE.87732

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.387.737

206.820

94.776

1.689.333

AE.87742

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.387.737

214.120

147.282

1.749.139

 

Chiều dày 30cm

 

 

 

 

 

AE.87752

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.398.133

175.189

 

1.573.322

AE.87762

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.398.133

187.355

45.492

1.630.980

AE.87772

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.398.133

206.820

94.776

1.699.729

AE.87782

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.398.133

214.120

147.282

1.759.535

AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML=0,7÷1,4.

AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x10x60)cm. Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.881312

AE.881113

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

911.763

932.525

350.378

350.378

6.396

6.396

1.268.537

1.289.298

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.881122

AE.881123

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

911.763

932.525

382.009

382.009

51.888

51.888

1.345.661

1.366.422

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.881132

AE.881133

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

911.763

932.525

420.940

420.940

101.172

101.172

1.433.875

1.454.636

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.881142

AE.881143

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

911.763

932.525

440.406

440.406

153.678

153.678

1.505.847

1.526.608

 

Chiều dày 10cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.881152

AE.881153

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

896.269

922.804

343.078

343.078

8.064

8.064

1.247.412

1.273.947

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.881162

AE.881163

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

896.269

922.804

374.710

374.710

53.557

53.557

1.324.535

1.351.070

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.881172

AE.881173

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

896.269

922.804

411.207

411.207

102.840

102.840

1.410.317

1.436.852

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.881182

AE.881183

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

896.269

922.804

430.673

430.673

155.347

155.347

1.482.289

1.508.824

AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (10x10x60) cm. Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.881212

AE.881213

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.253.916

1.274.554

330.912

330.912

6.396

6.396

1.591.224

1.611.863

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.881222

AE.881223

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.253.916

1.274.554

360.111

360.111

51.888

51.888

1.665.915

1.686.553

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.881232

AE.881233

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.253.916

1.274.554

396.608

396.608

101.172

101.172

1.751.696

1.772.334

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.881242

AE.881243

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.253.916

1.274.554

413.641

413.641

153.678

153.678

1.821.235

1.841.873

AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x10x60)cm. Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.881312

AE.881313

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.254.408

1.275.170

313.880

313.880

6.396

6.396

1.574.685

1.595.446

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.881322

AE.881323

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.254.408

1.275.170

340.645

340.645

51.888

51.888

1.646.942

1.667.703

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.881332

AE.881333

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.254.408

1.275.170

372.277

372.277

101.172

101.172

1.727.857

1.748.618

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.881342

AE.881343

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.254.408

1.275.170

386.876

386.876

153.678

153.678

1.794.962

1.815.724

 

Chiều dày 10cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.881352

AE.881353

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.270.911

1.288.232

318.747

318.747

5.562

5.562

1.595.219

1.612.541

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.881362

AE.881363

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.270.911

1.288.232

345.512

345.512

51.054

51.054

1.667.477

1.684.798

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.881372

AE.881373

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.270.911

1.288.232

379.576

379.576

100.338

100.338

1.750.825

1.768.146

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.881382

AE.881383

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.270.911

1.288.232

399.042

399.042

152.844

152.844

1.822.797

1.840.118

AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (15x10x60)cm. Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.881412

AE.881413

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.258.447

1.279.208

299.281

299.281

6.396

6.396

1.564.124

1.584.885

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.881422

AE.881423

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.258.447

1.279.208

323.613

323.613

51.888

51.888

1.633.948

1.654.709

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.881432

AE.881433

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.258.447

1.279.208

355.244

355.244

101.172

101.172

1.714.863

1.735.624

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.881442

AE.881443

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.258.447

1.279.208

367.410

367.410

153.678

153.678

1.779.536

1.800.297

 

Chiều dày 10cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.881452

AE.881453

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.282.783

1.297.525

304.148

304.148

5.005

5.005

1.591.936

1.606.678

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.881462

AE.881463

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.282.783

1.297.525

333.346

333.346

50.498

50.498

1.666.627

1.681.368

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.881472

AE.881473

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.282.783

1.297.525

364.977

364.977

99.781

99.781

1.747.541

1.762.283

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.881482

AE.881483

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.282.783

1.297.525

379.576

379.576

152.288

152.288

1.814.647

1.829.389

AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x10x60)cm. Chiều dày 17,5cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.881512

AE.881513

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.222.907

1.243.668

287.115

287.115

6.396

6.396

1.516.418

1.537.180

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.881522

AE.881523

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.222.907

1.243.668

309.014

309.014

51.888

51.888

1.583.810

1.604.571

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.881532

AE.881533

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.222.907

1.243.668

338.212

338.212

101.172

101.172

1.662.291

1.683.052

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.881542

AE.881543

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.222.907

1.243.668

350.378

350.378

153.678

153.678

1.726.964

1.747.725

 

Chiều dày 10cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.881552

AE.881553

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.261.528

1.274.795

291.982

291.982

4.171

4.171

1.557.680

1.570.948

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.881562

AE.881563

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.261.528

1.274.795

318.747

318.747

49.664

49.664

1.629.938

1.643.205

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.881572

AE.881573

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.261.528

1.274.795

347.945

347.945

98.947

98.947

1.708.419

1.721.687

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.881582

AE.881583

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.261.528

1.274.795

364.977

364.977

151.454

151.454

1.777.958

1.791.226

AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (25x10x60)cm. Chiều dày 25cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.881712

AE.881713

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.254.408

1.275.170

253.051

253.051

6.396

6.396

1.513.855

1.534.616

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.881722

AE.881723

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.254.408

1.275.170

272.516

272.516

51.888

51.888

1.578.813

1.599.574

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.881732

AE.881733

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.254.408

1.275.170

296.848

296.848

101.172

101.172

1.652.428

1.673.189

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.881742

AE.881743

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.254.408

1.275.170

309.014

309.014

153.678

153.678

1.717.101

1.737.862

 

Chiều dày 10cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.881752

AE.881753

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.313.028

1.323.224

270.083

270.083

3.893

3.893

1.587.004

1.597.200

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.881762

AE.881763

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.313.028

1.323.224

294.415

294.415

49.386

49.386

1.656.828

1.667.024

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.881772

AE.881773

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.313.028

1.323.224

326.046

326.046

98.669

98.669

1.737.743

1.747.939

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.881782

AE.881783

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.313.028

1.323.224

338.212

338.212

151.176

151.176

1.802.415

1.812.612

AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x20x60)cm

Chiều dày 7,5cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882112

AE.882113

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.456.677

1.468.716

304.148

304.148

3.893

3.893

1.764.717

1.776.756

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882122

AE.882123

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.456.677

1.468.716

333.346

333.346

49.386

49.386

1.839.408

1.851.447

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882132

AE.882133

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.456.677

1.468.716

364.977

364.977

98.669

98.669

1.920.323

1.932.362

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882142

AE.882143

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.456.677

1.468.716

379.576

379.576

151.176

151.176

1.987.428

1.999.467

 

Chiều dày 20cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882152

AE.882153

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.364.365

1.390.900

294.415

294.415

8.064

8.064

1.666.844

1.693.379

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882162

AE.882163

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.364.365

1.390.900

318.747

318.747

53.557

53.557

1.736.668

1.763.203

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882172

AE.882173

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.364.365

1.390.900

345.512

345.512

102.840

102.840

1.812.717

1.839.252

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882182

AE.882183

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.364.365

1.390.900

362.544

362.544

155.347

155.347

1.882.256

1.908.790

AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (10x20x60)cm

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882212

AE.882213

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.470.351

1.482.390

282.249

282.249

3.893

3.893

1.756.493

1.768.532

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882222

AE.882223

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.470.351

1.482.390

306.581

306.581

49.386

49.386

1.826.317

1.838.356

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882232

AE.882233

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.470.351

1.482.390

338.212

338.212

98.669

98.669

1.907.232

1.919.271

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882242

AE.882243

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.470.351

1.482.390

350.378

350.378

151.176

151.176

1.971.904

1.983.943

 

Chiều dày 20cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882252

AE.882253

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.413.658

1.434.296

274.949

274.949

6.396

6.396

1.695.003

1.715.641

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882262

AE.882263

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.413.658

1.434.296

296.848

296.848

51.888

51.888

1.762.394

1.783.033

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882272

AE.882273

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.413.658

1.434.296

326.046

326.046

101.172

101.172

1.840.876

1.861.514

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882282

AE.882283

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.413.658

1.434.296

338.212

338.212

153.678

153.678

1.905.548

1.926.187

AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x20x60)cm

Chiều dày 12,5cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882312

AE.882313

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.300.221

1.312.260

257.917

257.917

3.893

3.893

1.562.031

1.574.070

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882322

AE.882323

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.300.221

1.312.260

277.383

277.383

49.386

49.386

1.626.989

1.639.028

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882332

AE.882333

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.300.221

1.312.260

304.148

304.148

98.669

98.669

1.703.037

1.715.076

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882342

AE.882343

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.300.221

1.312.260

318.747

318.747

151.176

151.176

1.770.143

1.782.182

 

Chiều dày 20cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882352

AE.882353

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.281.007

1.298.329

255.484

255.484

5.562

5.562

1.542.053

1.559.374

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882362

AE.882363

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.281.007

1.298.329

274.949

274.949

51.054

51.054

1.607.011

1.624.332

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882372

AE.882373

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.281.007

1.298.329

301.714

301.714

100.338

100.338

1.683.059

1.700.381

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882382

AE.882383

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.281.007

1.298.329

313.880

313.880

152.844

152.844

1.747.732

1.765.053

AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (15x20x60)cm

Chiều dày 15cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882412

AE.882413

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.470.351

1.482.390

248.184

248.184

3.893

3.893

1.722.428

1.734.467

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882422

AE.882423

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.470.351

1.482.390

267.650

267.650

49.386

49.386

1.787.386

1.799.425

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882432

AE.882433

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.470.351

1.482.390

291.982

291.982

98.669

98.669

1.861.001

1.873.040

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882442

AE.882443

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.470.351

1.482.390

304.148

304.148

151.176

151.176

1.925.674

1.937.713

 

Chiều dày 20cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882452

AE.882453

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.454.820

1.469.807

245.751

245.751

4.727

4.727

1.705.299

1.720.286

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882462

AE.882463

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.454.820

1.469.807

265.217

265.217

50.220

50.220

1.770.256

1.785.244

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882472

AE.882473

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.454.820

1.469.807

289.548

289.548

99.503

99.503

1.843.872

1.858.859

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882482

AE.882483

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.454.820

1.469.807

301.714

301.714

152.010

152.010

1.908.544

1.923.531

AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x20x60)cm

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882512

AE.882513

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.256.604

1.268.643

236.018

236.018

3.893

3.893

1.496.515

1.508.554

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882522

AE.882523

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.256.604

1.268.643

255.484

255.484

49.386

49.386

1.561.473

1.573.512

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882532

AE.882533

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.268.643

1.256.604

277.383

277.383

98.669

98.669

1.644.694

1.632.655

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882542

AE.882543

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.256.604

1.268.643

291.982

291.982

151.176

151.176

1.699.761

1.711.800

 

Chiều dày 20cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882552

AE.882553

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.261.528

1.274.795

236.018

236.018

4.171

4.171

1.501.717

1.514.985

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882562

AE.882563

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.261.528

1.274.795

255.484

255.484

49.664

49.664

1.566.675

1.579.943

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882572

AE.882573

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.261.528

1.274.795

277.383

277.383

98.947

98.947

1.637.857

1.651.125

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882582

AE.882583

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.261.528

1.274.795

291.982

291.982

151.454

151.454

1.704.963

1.718.230

AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (20x20x60)cm

Chiều dày 20cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882612

AE.882613

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.298

1.320.337

228.719

228.719

3.893

3.893

1.540.910

1.552.949

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882622

AE.882623

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.298

1.320.337

248.184

248.184

49.386

49.386

1.605.868

1.617.907

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882632

AE.882633

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.298

1.320.337

270.083

270.083

98.669

98.669

1.677.050

1.689.089

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882642

AE.882643

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.298

1.320.337

282.249

282.249

151.176

151.176

1.741.722

1.753.761

AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (25x20x60) cm

Chiều dày 25cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882712

AE.882713

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.300.221

1.312.260

218.986

218.986

3.893

3.893

1.523.100

1.535.139

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882722

AE.882723

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.300.221

1.312.260

236.018

236.018

49.386

49.386

1.585.625

1.597.664

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882732

AE.882733

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.300.221

1.312.260

257.917

257.917

98.669

98.669

1.656.807

1.668.846

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882742

AE.882743

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.300.221

1.312.260

267.650

267.650

151.176

151.176

1.719.046

1.731.085

 

Chiều dày 20cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.882752

AE.882753

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.292.835

1.303.031

218.986

218.986

3.893

3.893

1.515.714

1.525.910

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.882762

AE.882763

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.292.835

1.303.031

236.018

236.018

49.386

49.386

1.578.239

1.588.435

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.882772

AE.882773

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.292.835

1.303.031

257.917

257.917

98.669

98.669

1.649.421

1.659.617

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.882782

AE.882783

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.292.835

1.303.031

267.650

267.650

151.176

151.176

1.711.660

1.721.856

AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (7,5x30x60)cm

Chiều dày 7,5cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883112

AE.883113

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.458.359

1.467.327

274.949

274.949

3.893

3.893

1.737.201

1.746.169

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883122

AE.883123

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.458.359

1.467.327

301.714

301.714

49.386

49.386

1.809.459

1.818.427

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883132

AE.883133

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.458.359

1.467.327

330.912

330.912

98.669

98.669

1.887.940

1.896.908

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883142

AE.883143

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.458.359

1.467.327

345.512

345.512

151.176

151.176

1.955.046

1.964.015

 

Chiều dày 30cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883152

AE.883153

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.328.431

1.354.966

255.484

255.484

8.064

8.064

1.591.979

1.618.514

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883162

AE.883163

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.328.431

1.354.966

274.949

274.949

53.557

53.557

1.656.937

1.683.472

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883172

AE.883173

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.328.431

1.354.966

301.714

301.714

102.840

102.840

1.732.986

1.759.520

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883182

AE.883183

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.328.431

1.354.966

313.880

313.880

155.347

155.347

1.797.658

1.824.193

AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (10x30x60)cm

Chiều dày 10cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883212

AE.883213

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.452.173

1.461.264

248.184

248.184

3.893

3.893

1.704.251

1.713.341

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883222

AE.883223

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.452.173

1.461.264

270.083

270.083

49.386

49.386

1.771.642

1.780.733

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883232

AE.883233

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.452.173

1.461.264

296.848

296.848

98.669

98.669

1.847.690

1.856.781

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883242

AE.883243

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.452.173

1.461.264

309.014

309.014

151.176

151.176

1.912.363

1.921.454

 

Chiều dày 30cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883252

AE.883253

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.365.390

1.386.152

238.452

238.452

6.674

6.674

1.610.516

1.631.278

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883262

AE.883263

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.365.390

1.386.152

257.917

257.917

52.166

52.166

1.675.474

1.696.235

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883272

AE.883273

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.365.390

1.386.152

284.682

284.682

101.450

101.450

1.751.522

1.772.284

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883282

AE.883283

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.365.390

1.386.152

294.415

294.415

153.956

153.956

1.813.762

1.834.523

AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (12,5x30x60)cm

Chiều dày 12,5cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883312

AE.883313

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

233.585

233.585

3.893

3.893

1.546.075

1.555.165

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883322

AE.883323

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

253.051

253.051

49.386

49.386

1.611.032

1.620.124

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883332

AE.883333

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

274.949

274.949

98.669

98.669

1.682.215

1.691.305

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883342

AE.883343

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

289.548

289.548

151.176

151.176

1.749.320

1.758.411

 

Chiều dày 30cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883352

AE.883353

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.281.007

1.298.329

231.152

231.152

5.562

5.562

1.517.721

1.535.043

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883362

AE.883363

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.281.007

1.298.329

250.618

250.618

51.054

51.054

1.582.679

1.600.001

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883372

AE.883373

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.281.007

1.298.329

272.516

272.516

100.338

100.338

1.653.861

1.671.183

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883382

AE.883383

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.281.007

1.298.329

284.682

284.682

152.844

152.844

1.718.534

1.735.855

AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (15x30x60)cm

Chiều dày 15cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883412

AE.883413

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

223.853

223.853

3.893

3.893

1.536.342

1.545.433

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883422

AE.883423

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

243.318

243.318

49.386

49.386

1.601.300

1.610.391

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883432

AE.883433

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

262.783

262.783

98.669

98.669

1.670.049

1.679.139

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883442

AE.883443

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

274.949

274.949

151.176

151.176

1.734.721

1.743.812

 

Chiều dày 30cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883452

AE.883453

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.294.899

1.309.640

221.419

221.419

4.727

4.727

1.521.046

1.535.786

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883462

AE.883463

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.294.899

1.309.640

238.452

238.452

50.220

50.220

1.583.570

1.598.312

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883472

AE.883473

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.294.899

1.309.640

260.350

260.350

99.503

99.503

1.654.752

1.669.493

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883482

AE.883483

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.294.899

1.309.640

272.516

272.516

152.010

152.010

1.719.425

1.734.166

AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (17,5x30x60)cm

Chiều dày 17,5cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883512

AE.883513

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.272.249

1.281.339

216.553

216.553

3.893

3.893

1.492.695

1.501.785

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883522

AE.883523

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.272.249

1.281.339

233.585

233.585

49.386

49.386

1.555.220

1.564.310

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883532

AE.883533

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.272.249

1.281.339

255.484

255.484

98.669

98.669

1.626.402

1.635.492

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883542

AE.883543

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.272.249

1.281.339

265.217

265.217

151.176

151.176

1.688.641

1.697.732

 

Chiều dày 30cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883552

AE.883553

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.247.796

1.261.064

214.120

214.120

4.171

4.171

1.466.087

1.479.355

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883562

AE.883563

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.247.796

1.261.064

231.152

231.152

49.664

49.664

1.528.612

1.541.880

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883572

AE.883573

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.247.796

1.261.064

253.051

253.051

98.947

98.947

1.599.794

1.613.062

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883582

AE.883583

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.247.796

1.261.064

262.783

262.783

151.454

151.454

1.662.033

1.675.301

AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC (20x30x60)cm

Chiều dày 20cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883612

AE.883613

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.296.480

1.305.571

206.820

206.820

3.893

3.893

1.507.194

1.516.284

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883622

AE.883623

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.296.480

1.305.571

221.419

221.419

49.386

49.386

1.567.285

1.576.376

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883632

AE.883633

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.296.480

1.305.571

243.318

243.318

98.669

98.669

1.638.467

1.647.558

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883642

AE.883643

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.296.480

1.305.571

253.051

253.051

151.176

151.176

1.700.707

1.709.798

 

Chiều dày 30cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883652

AE.883653

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.298

1.320.337

206.820

206.820

3.893

3.893

1.519.011

1.531.050

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883662

AE.883663

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.298

1.320.337

221.419

221.419

49.386

49.386

1.579.103

1.591.142

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883672

AE.883673

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.298

1.320.337

243.318

243.318

98.669

98.669

1.650.285

1.662.324

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883682

AE.883683

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.298

1.320.337

253.051

253.051

151.176

151.176

1.712.524

1.724.564

AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng gạch AAC  (25x30x60)cm

Chiều dày 25cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883712

AE.883713

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

182.489

182.489

3.893

3.893

1.494.978

1.504.069

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883722

AE.883723

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

197.088

197.088

49.386

49.386

1.555.069

1.564.161

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883732

AE.883733

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

216.553

216.553

98.669

98.669

1.623.818

1.632.909

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883742

AE.883743

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.308.596

1.317.687

223.853

223.853

151.176

151.176

1.683.624

1.692.716

 

Chiều dày 30cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.883752

AE.883753

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.313.028

1.323.224

182.489

182.489

3.893

3.893

1.499.409

1.509.606

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.883762

AE.883763

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.313.028

1.323.224

197.088

197.088

49.386

49.386

1.559.501

1.569.698

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.883772

AE.883773

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.313.028

1.323.224

216.553

216.553

98.669

98.669

1.628.250

1.638.446

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.883782

AE.883783

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m3

1m3

1.313.028

1.323.224

223.853

223.853

151.176

151.176

1.688.056

1.698.253

AE.89100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.89130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng

 

 

 

 

 

 

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

AE.891311

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.574.396

372.277

 

1.946.673

AE.891321

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.574.396

401.475

45.492

2.021.363

AE.891331

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.574.396

440.406

94.776

2.109.578

AE.891341

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.574.396

457.438

147.282

2.179.116

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.891351

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.554.641

374.710

 

1.929.351

AE.891361

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.554.641

408.774

45.492

2.008.907

AE.891371

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.554.641

450.138

94.776

2.099.555

AE.891381

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.554.641

469.604

147.282

2.171.527

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

AE.891312

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.575.627

372.277

 

1.947.903

AE.891322

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.575.627

401.475

45.492

2.022.594

AE.891332

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.575.627

440.406

94.776

2.110.808

AE.891342

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.575.627

457.438

147.282

2.180.347

 

Chiều dày 10cm

 

 

 

 

 

AE.891352

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.555.541

374.710

 

1.930.251

AE.891362

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.555.541

408.774

45.492

2.009.808

AE.891372

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.555.541

450.138

94.776

2.100.455

AE.891382

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.555.541

469.604

147.282

2.172.427

AE.89140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng

Vữa khô trộn sẵn M50 (xây)

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

AE.891411

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.547.457

326.046

 

1.873.503

AE.891421

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.547.457

352.811

45.492

1.945.760

AE.891431

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.547.457

382.009

94.776

2.024.242

AE.891441

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.547.457

399.042

147.282

2.093.781

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.891451

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.557.334

323.613

 

1.880.947

AE.891461

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.557.334

347.945

45.492

1.950.771

AE.891471

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.557.334

379.576

94.776

2.031.686

AE.891481

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.557.334

396.608

147.282

2.101.224

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (xây)

Chiều dày 15cm

 

 

 

 

 

AE.891412

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.548.211

326.046

 

1.874.257

AE.891422

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.548.211

352.811

45.492

1.946.514

AE.891432

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.548.211

382.009

94.776

2.024.996

AE.891442

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.548.211

399.042

147.282

2.094.535

 

Chiều dày 20cm

 

 

 

 

 

AE.891452

- Chiều cao ≤6m

1m3

1.558.253

323.613

 

1.881.865

AE.891462

- Chiều cao ≤28m

1m3

1.558.253

347.945

45.492

1.951.690

AE.891472

- Chiều cao ≤100m

1m3

1.558.253

379.576

94.776

2.032.605

AE.891482

- Chiều cao ≤200m

1m3

1.558.253

396.608

147.282

2.102.143

AE.89500 XÂY GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong đơn giá).

- Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

AE.89530 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x10x30)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng

Chiều dày 15cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.895312

AE.895313

AE.895314

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.351.397

1.371.901

1.392.409

364.977

364.977

364.977

7.230

7.230

7.230

1.723.604

1.744.108

1.764.616

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.895322

AE.895323

AE.895324

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.351.397

1.371.901

1.392.409

394.175

394.175

394.175

52.723

52.723

52.723

1.798.295

1.818.799

1.839.307

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.895332

AE.895333

AE.895334

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.351.397

1.371.901

1.392.409

430.673

430.673

430.673

102.006

102.006

102.006

1.884.076

1.904.580

1.925.088

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.895342

AE.895343

AE.895344

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.351.397

1.371.901

1.392.409

447.705

447.705

447.705

154.513

154.513

154.513

1.953.615

1.974.119

1.994.627

 

Chiều dày 10cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.895352

AE.895353

AE.895354

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.390.840

1.406.218

1.421.599

369.843

369.843

369.843

5.562

5.562

5.562

1.766.245

1.781.623

1.797.004

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.895362

AE.895363

AE.895364

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.390.840

1.406.218

1.421.599

403.908

403.908

403.908

51.054

51.054

51.054

1.845.802

1.861.180

1.876.561

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.895372

AE.895373

AE.895374

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.390.840

1.406.218

1.421.599

442.839

442.839

442.839

100.338

100.338

100.338

1.934.017

1.949.394

1.964.775

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.895382

AE.895383

AE.895384

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

- Vữa XM mác 100

1m3

1m3

1m3

1.390.840

1.406.218

1.421.599

462.304

462.304

462.304

152.844

152.844

152.844

2.005.988

2.021.366

2.036.747

AE.89540 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH BÊ TÔNG BỌT, KHÍ KHÔNG CHƯNG ÁP (15x20x30)CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xây tường thẳng

 

 

 

 

 

 

Chiều dày 15cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.895412

- Vữa XM mác 50

1m3

1.414.262

330.912

4.449

1.749.623

AE.895413

- Vữa XM mác 75

1m3

1.427.132

330.912

4.449

1.762.494

AE.895414

- Vữa XM mác 100

1m3

1.440.004

330.912

4.449

1.775.366

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.895422

- Vữa XM mác 50

1m3

1.414.262

357.677

49.942

1.821.881

AE.895423

- Vữa XM mác 75

1m3

1.427.132

357.677

49.942

1.834.751

AE.895424

- Vữa XM mác 100

1m3

1.440.004

357.677

49.942

1.847.623

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.895432

- Vữa XM mác 50

1m3

1.414.262

391.742

99.225

1.905.229

AE.895433

- Vữa XM mác 75

1m3

1.427.132

391.742

99.225

1.918.099

AE.895434

- Vữa XM mác 100

1m3

1.440.004

391.742

99.225

1.930.971

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.895442

- Vữa XM mác 50

1m3

1.414.262

406.341

151.732

1.972.335

AE.895443

- Vữa XM mác 75

1m3

1.427.132

406.341

151.732

1.985.205

AE.895444

- Vữa XM mác 100

1m3

1.440.004

406.341

151.732

1.998.077

 

Chiều dày 20cm

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AE.895452

- Vữa XM mác 50

1m3

1.397.682

328.479

5.562

1.731.723

AE.895453

- Vữa XM mác 75

1m3

1.413.060

328.479

5.562

1.747.101

AE.895454

- Vữa XM mác 100

1m3

1.428.441

328.479

5.562

1.762.482

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AE.895462

- Vữa XM mác 50

1m3

1.397.682

355.244

51.054

1.803.980

AE.895463

- Vữa XM mác 75

1m3

1.413.060

355.244

51.054

1.819.358

AE.895464

- Vữa XM mác 100

1m3

1.428.441

355.244

51.054

1.834.740

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AE.895472

- Vữa XM mác 50

1m3

1.397.682

386.876

100.338

1.884.896

AE.895473

- Vữa XM mác 75

1m3

1.413.060

386.876

100.338

1.900.273

AE.895474

- Vữa XM mác 100

1m3

1.428.441

386.876

100.338

1.915.655

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AE.895482

- Vữa XM mác 50

1m3

1.397.682

403.908

152.844

1.954.434

AE.895483

- Vữa XM mác 75

1m3

1.413.060

403.908

152.844

1.969.812

AE.895484

- Vữa XM mác 100

1m3

1.428.441

403.908

152.844

1.985.193

CHƯƠNG VI

THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

1. Đơn giá thi công kết cấu bê tông gồm:

- Công tác đổ bê tông;

- Công tác gia công, lắp dựng cốt thép.

- Công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.

2. Đơn giá công tác đổ bê tông các kết cấu được tính theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông). Đổ bê tông được tính đơn giá cho 3 dây chuyền:

- Vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường, đổ bằng thủ công.

- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng cần cẩu.

- Vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung, đổ bằng máy bơm bê tông.

3. Đơn giá công tác đổ bê tông bằng thủ công được tính cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường. Trường hợp sử dụng vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì chi phí nhân công trong công tác đổ bê tông bằng thủ công điều chỉnh hệ số 0,6 và không tính chi phí máy trộn.

4. Đơn giá công tác đổ bê tông bằng máy bơm bê tông được tính cho công tác đổ bằng máy bơm bê tông tĩnh. Trường hợp đổ bằng xe bơm bê tông tự hành thì chi phí nhân công điều chỉnh hệ số 0,9, chi phí máy bơm bê tông nhân hệ số 0,8.

5. Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ và ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. Ván khuôn một số công tác trượt silô, lồng thang máy, ván khuôn hầm, ván khuôn dầm cầu đúc hẫng được tính đơn giá cho công tác gia công, lắp dựng lần đầu và di chuyển cho 1 lần tiếp theo.

AF.10000 ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác.

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 2÷4cm.

AF.11000 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

AF.11100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông lót móng, đá 4x6

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

 

AF.11111

- Mác 100

1m3

687.813

238.084

51.415

977.312

AF.11112

- Mác 150

1m3

731.825

238.084

51.415

1.021.324

AF.11113

- Mác 200

1m3

775.838

238.084

51.415

1.065.337

AF.11114

- Mác 250

1m3

817.326

238.084

51.415

1.106.825

AF.11115

- Mác 300

1m3

860.507

238.084

51.415

1.150.006

AF.11116

- Mác 350

1m3

935.573

238.084

51.415

1.225.072

AF.11117

- Mác 400

1m3

998.354

238.084

51.415

1.287.853

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông lót móng, đá 4x6

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

 

AF.11121

- Mác 100

1m3

687.813

198.032

51.415

937.260

AF.11122

- Mác 150

1m3

731.825

198.032

51.415

981.273

AF.11123

- Mác 200

1m3

775.838

198.032

51.415

1.025.285

AF.11124

- Mác 250

1m3

817.326

198.032

51.415

1.066.773

AF.11125

- Mác 300

1m3

860.507

198.032

51.415

1.109.955

AF.11126

- Mác 350

1m3

935.573

198.032

51.415

1.185.020

AF.11127

- Mác 400

1m3

998.354

198.032

51.415

1.247.802

AF.11200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông móng, đá 1x2

Chiều rộng ≤ 250cm

 

 

 

 

 

AF.11211

- Mác 100

1m3

743.636

273.685

51.730

1.069.051

AF.11212

- Mác 150

1m3

793.165

273.685

51.730

1.118.580

AF.11213

- Mác 200

1m3

842.159

273.685

51.730

1.167.574

AF.11214

- Mác 250

1m3

888.708

273.685

51.730

1.214.123

AF.11215

- Mác 300

1m3

970.903

273.685

51.730

1.296.318

AF.11216

- Mác 350

1m3

1.011.111

273.685

51.730

1.336.526

AF.11217

- Mác 400

1m3

1.067.867

273.685

51.730

1.393.282

 

Chiều rộng > 250cm

 

 

 

 

 

AF.11221

- Mác 100

1m3

773.087

329.312

51.730

1.154.129

AF.11222

- Mác 150

1m3

824.578

329.312

51.730

1.205.620

AF.11223

- Mác 200

1m3

875.512

329.312

51.730

1.256.554

AF.11224

- Mác 250

1m3

923.905

329.312

51.730

1.304.947

AF.11225

- Mác 300

1m3

1.009.355

329.312

51.730

1.390.397

AF.11226

- Mác 350

1m3

1.051.155

329.312

51.730

1 432.197

AF.11227

- Mác 400

1m3

1.110.158

329.312

51.730

1.491.200

AF.11300 BÊ TÔNG NỀN

AF.11400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông nền

Bê tông nền, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.11311

- Mác 100

1m3

743.636

264.785

51.415

1.059.836

AF.11312

- Mác 150

1m3

793.165

264.785

51.415

1.109.365

AF.11313

- Mác 200

1m3

842.159

264.785

51.415

1.158.359

AF.11314

- Mác 250

1m3

888.708

264.785

51.415

1.204.908

AF.11315

- Mác 300

1m3

970.903

264.785

51.415

1.287.103

AF.11316

- Mác 350

1m3

1.011.111

264.785

51.415

1.327.311

AF.11317

- Mác 400

1m3

1.067.867

264.785

51.415

1.384.067

 

Bê tông nền, đá 2x4

 

 

 

 

 

AF.11321

- Mác 100

1m3

728.065

264.785

51.415

1.044.265

AF.11322

- Mác 150

1m3

773.812

264.785

51.415

1.090.012

AF.11323

- Mác 200

1m3

820.771

264.785

51.415

1.136.971

AF.11324

- Mác 250

1m3

865.668

264.785

51.415

1.181.868

AF.11325

- Mác 300

1m3

910.863

264.785

51.415

1.227.063

AF.11326

- Mác 350

1m3

991.844

264.785

51.415

1.308.044

AF.11327

- Mác 400

1m3

1.059.612

264.785

51.415

1.375.811

 

Bê tông bệ máy

Bê tông bệ máy, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.11411

- Mác 100

1m3

743.636

402.739

51.730

1.198.105

AF.11412

- Mác 150

1m3

793.165

402.739

51.730

1.247.634

AF.11413

- Mác 200

1m3

842.159

402.739

51.730

1.296.628

AF.11414

- Mác 250

1m3

888.708

402.739

51.730

1.343.177

AF.11415

- Mác 300

1m3

970.903

402.739

51.730

1.425.372

AF.11416

- Mác 350

1m3

1.011.111

402.739

51.730

1.465.580

AF.11417

- Mác 400

1m3

1.067.867

402.739

51.730

1.522.336

 

Bê tông bệ máy, đá 2x4

 

 

 

 

 

AF.11421

- Mác 100

1m3

728.065

402.739

51.730

1.182.535

AF.11422

- Mác 150

1m3

773.812

402.739

51.730

1.228.281

AF.11423

- Mác 200

1m3

820.771

402.739

51.730

1.275.240

AF.11424

- Mác 250

1m3

865.668

402.739

51.730

1.320.137

AF.11425

- Mác 300

1m3

910.863

402.739

51.730

1.365.332

AF.11426

- Mác 350

1m3

991.844

402.739

51.730

1.446.313

AF.11427

- Mác 400

1m3

1.059.612

402.739

51.730

1.514.081

AF.12000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.12100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông tường

 

 

 

 

 

 

Bê tông tường, đá 1x2

Chiều dầy ≤ 45cm, cao ≤6m

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.12111

- Mác 100

1m3

773.087

605.862

75.280

1.454.229

AF.12112

- Mác 150

1m3

824.578

605.862

75.280

1.505.720

AF.12113

- Mác 200

1m3

875.512

605.862

75.280

1.556.654

AP.12114

- Mác 250

1m3

923.905

605.862

75.280

1.605.047

AP.12115

- Mác 300

1m3

1.009.355

605.862

75.280

1.690.497

AF.12116

- Mác 350

1m3

1.051.155

605.862

75.280

1.732.297

AF.12117

- Mác 400

1m3

1.110.158

605.862

75.280

1.791.300

 

Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.12121

- Mác 100

1m3

773.087

717.788

130.084

1.620.958

AF.12122

- Mác 150

1m3

824.578

717.788

130.084

1.672.450

AF.12123

- Mác 200

1m3

875.512

717.788

130.084

1.723.384

AF.12124

- Mác 250

1m3

923.905

717.788

130.084

1.771.777

AF.12125

- Mác 300

1m3

1.009.355

717.788

130.084

1.857.227

AF.12126

- Mác 350

1m3

1.051.155

717.788

130.084

1.899.027

AF.12127

- Mác 400

1m3

1.110.158

717.788

130.084

1.958.030

 

Chiều dày > 45cm, cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.12131

- Mác 100

1m3

773.087

559.631

75.280

1.407.998

AF.12132

- Mác 150

1m3

824.578

559.631

75.280

1.459.489

AF.12133

- Mác 200

1m3

875.512

559.631

75.280

1.510.423

AF.12134

- Mác 250

1m3

923.905

559.631

75.280

1.558.816

AF.12135

- Mác 300

1m3

1.009.355

559.631

75.280

1.644.266

AF.12136

- Mác 350

1m3

1.051.155

559.631

75.280

1.686.066

AF.12137

- Mác 400

1m3

1.110.158

559.631

75.280

1.745.069

 

Chiều dày > 45cm, cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.12141

- Mác 100

1m3

773.087

673.991

130.084

1.577.161

AF.12142

- Mác 150

1m3

824.578

673.991

130.084

1.628.653

AF.12143

- Mác 200

1m3

875.512

673.991

130.084

1.679.587

AF.12144

- Mác 250

1m3

923.905

673.991

130.084

1.727.980

AF.12145

- Mác 300

1m3

1.009.355

673.991

130.084

1.813.430

AF.12146

- Mác 350

1m3

1.051.155

673.991

130.084

1.855.230

AF.12147

- Mác 400

1m3

1.110.158

673.991

130.084

1.914.233

 

Bê tông tường, đá 2x4

Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.12151

- Mác 100

1m3

756.900

605.862

75.280

1.438.042

AF.12152

- Mác 150

1m3

804.458

605.862

75.280

1.485.600

AF.12153

- Mác 200

1m3

853.277

605.862

75.280

1.534.419

AF.12154

- Mác 250

1m3

899.952

605.862

75.280

1.581.094

AF.12155

- Mác 300

1m3

946.936

605.862

75.280

1.628.078

AF.12156

- Mác 350

1m3

1.031.125

605.862

75.280

1.712.267

AF.12157

- Mác 400

1m3

1.101.576

605.862

75.280

1.782.718

 

Chiều dày ≤ 45cm, cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.12161

- Mác 100

1m3

756.900

717.788

130.084

1.604.771

AF.12162

- Mác 150

1m3

804.458

717.788

130.084

1.652.330

AF.12163

- Mác 200

1m3

853.277

717.788

130.084

1.701.149

AF.12164

- Mác 250

1m3

899.952

717.788

130.084

1.747.823

AF.12165

- Mác 300

1m3

946.936

717.788

130.084

1.794.808

AF.12166

- Mác 350

1m3

1.031.125

717.788

130.084

1.878.997

AF.12167

- Mác 400

1m3

1.101.576

717.788

130.084

1.949.448

 

Chiều dày > 45 cm, cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.12171

- Mác 100

1m3

756.900

559.631

75.280

1.391.811

AF.12172

- Mác 150

1m3

804.458

559.631

75.280

1.439.370

AF.12173

- Mác 200

1m3

853.277

559.631

75.280

1.488.188

AF.12174

- Mác 250

1m3

899.952

559.631

75.280

1.534.863

AF.12175

- Mác 300

1m3

946.936

559.631

75.280

1.581.848

AF.12176

- Mác 350

1m3

1.031.125

559.631

75.280

1.666.037

AF.12177

- Mác 400

1m3

1.101.576

559.631

75.280

1.736.488

 

Chiều dày > 45cm, cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.12181

- Mác 100

1m3

756.900

673.991

130.084

1.560.974

AF.12182

- Mác 150

1m3

804.458

673.991

130.084

1.608.533

AF.12183

- Mác 200

1m3

853.277

673.991

130.084

1.657.351

AF.12184

- Mác 250

1m3

899.952

673.991

130.084

1.704.026

AF.12185

- Mác 300

1m3

946.936

673.991

130.084

1.751.011

AF.12186

- Mác 350

1m3

1.031.125

673.991

130.084

1.835.199

AF.12187

- Mác 400

1m3

1.101.576

673.991

130.084

1.905.651

AF.12200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông cột, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.12211

- Mác 100

1m3

773.087

766.452

75.280

1.614.819

AF.12212

- Mác 150

1m3

824.578

766.452

75.280

1.666.310

AF.12213

- Mác 200

1m3

875.512

766.452

75.280

1.717.244

AF.12214

- Mác 250

1m3

923.905

766.452

75.280

1.765.637

AF.12215

- Mác 300

1m3

1.009.355

766.452

75.280

1.851.087

AF.12216

- Mác 350

1m3

1.051.155

766.452

75.280

1.892.887

AF.12217

- Mác 400

1m3

1.110.158

766.452

75.280

1.951.890

 

Tiết diện cột ≤ 0,1m2, cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.12221

- Mác 100

1m3

773.087

819.982

130.084

1.723.152

AF.12222

- Mác 150

1m3

824.578

819.982

130.084

1.774.644

AF.12223

- Mác 200

1m3

875.512

819.982

130.084

1.825.578

AF.12224

- Mác 250

1m3

923.905

819.982

130.084

1.873.971

AF.12225

- Mác 300

1m3

1.009.355

819.982

130.084

1.959.421

AF.12226

- Mác 350

1m3

1.051.155

819.982

130.084

2.001.221

AF.12227

- Mác 400

1m3

1.110.158

819.982

130.084

2.060.224

 

Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.12231

- Mác 100

1m3

773.087

691.023

80.456

1.544.566

AF.12232

- Mác 150

1m3

824.578

691.023

80.456

1.596.057

AF.12233

- Mác 200

1m3

875.512

691.023

80.456

1.646.991

AF.12234

- Mác 250

1m3

923.905

691.023

80.456

1.695.384

AF.12235

- Mác 300

1m3

1.009.355

691.023

80.456

1.780.834

AF.12236

- Mác 350

1m3

1.051.155

691.023

80.456

1.822.634

AF.12237

- Mác 400

1m3

1.110.158

691.023

80.456

1.881.637

 

Tiết diện cột > 0,1m2, cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.12241

- Mác 100

1m3

773.087

737.254

135.260

1.645.600

AF.12242

- Mác 150

1m3

824.578

737.254

135.260

1.697.092

AF.12243

- Mác 200

1m3

875.512

737.254

135.260

1.748.026

AF.12244

- Mác 250

1m3

923.905

737.254

135.260

1.796.419

AF.12245

- Mác 300

1m3

1.009.355

737.254

135.260

1.881.869

AF.12246

- Mác 350

1m3

1.051.155

737.254

135.260

1.923.669

AF.12247

- Mác 400

1m3

1.110.158

737.254

135.260

1.982.672

AF.12300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG NHÀ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông xà dầm, giằng nhà

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.12311

- Mác 100

1m3

743.636

594.096

75.280

1.413.012

AF.12312

- Mác 150

1m3

793.165

594.096

75.280

1.462.541

AF.12313

- Mác 200

1m3

842.159

594.096

75.280

1.511.535

AF.12314

- Mác 250

1m3

888.708

594.096

75.280

1.558.084

AF.12315

- Mác 300

1m3

970.903

594.096

75.280

1.640.279

AF.12316

- Mác 350

1m3

1.011.111

594.096

75.280

1.680.487

AF.12317

- Mác 400

1m3

1.067.867

594.096

75.280

1.737.243

 

Bê tông xà dầm, giằng nhà

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.12321

- Mác 100

1m3

773.087

634.148

130.084

1.537.318

AF.12322

- Mác 150

1m3

824.578

634.148

130.084

1.588.809

AF.12323

- Mác 200

1m3

875.512

634.148

130.084

1.639.744

AF.12324

- Mác 250

1m3

923.905

634.148

130.084

1.688.136

AF.12325

- Mác 300

1m3

1.009.355

634.148

130.084

1.773.586

AF.12326

- Mác 350

1m3

1.051.155

634.148

130.084

1.815.387

AF.12327

- Mác 400

1m3

1.110.158

634.148

130.084

1.874.390

AF.12400 BÊ TÔNG SÀN MÁI

AF.12500 BÊ TÔNG LANH TÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

AF.12600 BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông sàn mái, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.12411

- Mác 100

1m3

743.636

452.571

98.656

1.294.863

AF.12412

- Mác 150

1m3

793.165

452.571

98.656

1.344.392

AF.12413

- Mác 200

1m3

842.159

452.571

98.656

1.393.386

AF.12414

- Mác 250

1m3

888.708

452.571

98.656

1.439.935

AF.12415

- Mác 300

1m3

970.903

452.571

98.656

1.522.130

AF.12416

- Mác 350

1m3

1.011.111

452.571

98.656

1.562.338

AF.12417

- Mác 400

1m3

1.067.867

452.571

98.656

1.619.094

 

Bê tông lanh tô, mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.12511

- Mác 100

1m3

743.636

647.226

98.656

1.489.518

AF.12512

- Mác 150

1m3

793.165

647.226

98.656

1.539.047

AF.12513

- Mác 200

1m3

842.159

647.226

98.656

1.588.041

AF.12514

- Mác 250

1m3

888.708

647.226

98.656

1.634.590

AF.12515

- Mác 300

1m3

970.903

647.226

98.656

1.716.785

AF.12516

- Mác 350

1m3

1.011.111

647.226

98.656

1.756.993

AF.12517

- Mác 400

1m3

1.067.867

647.226

98.656

1.813.749

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông cầu thang

 

 

 

 

 

 

Bê tông cầu thang thường, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.12611

- Mác 100

1m3

743.636

493.936

98.656

1.336.228

AF.12612

- Mác 150

1m3

793.165

493.936

98.656

1.385.757

AF.12613

- Mác 200

1m3

842.159

493.936

98.656

1.434.751

AF.12614

- Mác 250

1m3

888.708

493.936

98.656

1.481.300

AF.12615

- Mác 300

1m3

970.903

493.936

98.656

1.563.495

AF.12616

- Mác 350

1m3

1.011.111

493.936

98.656

1.603.703

AF.12617

- Mác 400

1m3

1.067.867

493.936

98.656

1.660.459

 

Bê tông cầu thang xoáy trộn ốc, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.12621

- Mác 100

1m3

743.636

523.134

98.656

1.365.426

AF.12622

- Mác 150

1m3

793.165

523.134

98.656

1.414.955

AF.12623

- Mác 200

1m3

842.159

523.134

98.656

1.463.949

AF.12624

- Mác 250

1m3

888.708

523.134

98.656

1.510.498

AF.12625

- Mác 300

1m3

970.903

523.134

98.656

1.592.693

AF.12626

- Mác 350

1m3

1.011.111

523.134

98.656

1.632.901

AF.12627

- Mác 400

1m3

1.067.867

523.134

98.656

1.689.657

AF.13300 BÊ TÔNG ỐNG XI PHÔNG, ỐNG PHUN, ỐNG BUY

AF.13400 BÊ TỒNG ỐNG CỐNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông ống xi phông, ống phun, ống buy, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Đường kính ống ≤ 100cm

 

 

 

 

 

AF.13311

- Mác 100

1m3

773.087

725.088

75.280

1.573.455

AF.13312

- Mác 150

1m3

824.578

725.088

75.280

1.624.946

AF.13313

- Mác 200

1m3

875.512

725.088

75.280

1.675.880

AF.13314

- Mác 250

1m3

923.905

725.088

75.280

1.724.273

AF.13315

- Mác 300

1m3

1.009.355

725.088

75.280

1.809.723

AF.13316

- Mác 350

1m3

1.051.155

725.088

75.280

1.851.523

AF.13317

- Mác 400

1m3

1.110.158

725.088

75.280

1.910.526

 

Đường kính ống ≤ 200cm

 

 

 

 

 

AF.13321

- Mác 100

1m3

773.087

610.728

75.280

1.459.095

AF.13322

- Mác 150

1m3

824.578

610.728

75.280

1.510.586

AF.13323

- Mác 200

1m3

875.512

610.728

75.280

1.561.520

AF.13324

- Mác 250

1m3

923.905

610.728

75.280

1.609.913

AF.13325

- Mác 300

1m3

1.009.355

610.728

75.280

1.695.363

AF.13326

- Mác 350

1m3

1.051.155

610.728

75.280

1.737.163

AF.13327

- Mác 400

1m3

1.110.158

610.728

75.280

1.796.166

 

Đường kính ống > 200cm

 

 

 

 

 

AF.13331

- Mác 100

1m3

758.361

581.530

75.280

1.415.171

AF.13332

- Mác 150

1m3

808.871

581.530

75.280

1.465.681

AF.13333

- Mác 200

1m3

858.836

581.530

75.280

1.515.646

AF.13334

- Mác 250

1m3

906.306

581.530

75.280

1.563.116

AF.13335

- Mác 300

1m3

990.129

581.530

75.280

1.646.939

AF.13336

- Mác 350

1m3

1.031.133

581.530

75.280

1.687.943

AF.13337

- Mác 400

1m3

1.089.012

581.530

75.280

1.745.822

 

Bê tông ống cống hình hộp, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.13411

- Mác 100

1m3

758.361

537.733

51.730

1.347.824

AF.13412

- Mác 150

1m3

808.871

537.733

51.730

1.398.334

AF.13413

- Mác 200

1m3

858.836

537.733

51.730

1.448.299

AF.13414

- Mác 250

1m3

906.306

537.733

51.730

1.495.769

AF.13415

- Mác 300

1m3

990.129

537.733

51.730

1.579.592

AF.13416

- Mác 350

1m3

1.031.133

537.733

51.730

1.620.596

AF.13417

- Mác 400

1m3

1.089.012

537.733

51.730

1.678.475

AF.14100 - BÊ TÔNG MÓNG MỐ, TRỤ CẦU

AF.14200 - BÊ TÔNG MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.14111

- Mác 100

1m3

750.998

496.369

151.298

1.398.665

AF.14112

- Mác 150

1m3

801.018

496.369

151.298

1.448.685

AF.14113

- Mác 200

1m3

850.498

496.369

151.298

1.498.165

AF.14114

- Mác 250

1m3

897.507

496.369

151.298

1.545.174

AF.14115

- Mác 300

1m3

980.516

496.369

151.298

1.628.183

AF.14116

- Mác 350

1m3

1.021.122

496.369

151.298

1.668.789

AF.14117

- Mác 400

1m3

1.078.440

496.369

151.298

1.726.107

 

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.14211

- Mác 100

1m3

750.998

627.760

151.298

1.530.056

AF.14212

- Mác 150

1m3

801.018

627.760

151.298

1.580.076

AF.14213

- Mác 200

1m3

850.498

627.760

151.298

1.629.556

AF.14214

- Mác 250

1m3

897.507

627.760

151.298

1.676.565

AF.14215

- Mác 300

1m3

980.516

627.760

151.298

1.759.574

AF.14216

- Mác 350

1m3

1.021.122

627.760

151.298

1.800.180

AF.14217

- Mác 400

1m3

1.078.440

627.760

151.298

1.857.498

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 2x4

 

 

 

 

 

AF.14131

- Mác 100

1m3

735.274

496.369

151.298

1.382.941

AF.14132

- Mác 150

1m3

781.474

496.369

151.298

1.429.141

AF.14133

- Mác 200

1m3

828.897

496.369

151.298

1.476.565

AF.14134

- Mác 250

1m3

874.239

496.369

151.298

1.521.906

AF.14135

- Mác 300

1m3

919.881

496.369

151.298

1.567.548

AF.14136

- Mác 350

1m3

1.001.664

496.369

151.298

1.649.331

AF.14137

- Mác 400

1m3

1.070.103

496.369

151.298

1.717.770

AF.14300 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, LAN CAN, GỜ CHẮN

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông bản mặt cầu, lan can, gờ chắn. Đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Bê tông bản mặt cầu

 

 

 

 

 

AF.14311

- Mác 100

1m3

750.998

510.968

51.930

1.313.896

AF.14312

- Mác 150

1m3

801.018

510.968

51.930

1.363.916

AF.14313

- Mác 200

1m3

850.498

510.968

51.930

1.413.396

AF.14314

- Mác 250

1m3

897.507

510.968

51.930

1.460.405

AF.14315

- Mác 300

1m3

980.516

510.968

51.930

1.543.414

AF.14316

- Mác 350

1m3

1.021.122

510.968

51.930

1.584.020

AF.14317

- Mác 400

1m3

1.078.440

510.968

51.930

1.641.338

 

Bê tông lan can, gờ chắn

 

 

 

 

 

AF.14321

- Mác 100

1m3

750.998

766.452

28.984

1.546.434

AF.14322

- Mác 150

1m3

801.018

766.452

28.984

1.596.454

AF.14323

- Mác 200

1m3

850.498

766.452

28.984

1.645.934

AF.14324

- Mác 250

1m3

897.507

766.452

28.984

1.692.943

AF.14325

- Mác 300

1m3

980.516

766.452

28.984

1.775.952

AF.14326

- Mác 350

1m3

1.021.122

766.452

28.984

1.816.558

AF.14327

- Mác 400

1m3

1.078.440

766.452

28.984

1.873.876

AF.15110 BÊ TÔNG BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT

AF.15120 BÊ TÔNG CẦU MÁNG THƯỜNG

AF.15130 BÊ TÔNG CẦU MÁNG VỎ MỎNG

Đơn vị tính: đồng/1m3; đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Bê tông buồng xoắn, ống hút

 

 

 

 

 

AF.15111

- Mác 100

1m3

765.724

759.152

75.280

1.600.156

AF.15112

- Mác 150

1m3

816.724

759.152

75.280

1.651.156

AF.15113

- Mác 200

1m3

867.174

759.152

75.280

1.701.606

AF.15114

- Mác 250

1m3

915.106

759.152

75.280

1.749.538

AF.15115

- Mác 300

1m3

999.742

759.152

75.280

1.834.174

AF.15116

- Mác 350

1m3

1.041.144

759.152

75.280

1.875.576

AF.15117

- Mác 400

1m3

1.099.585

759.152

75.280

1.934.017

 

Bê tông cầu máng thường

 

 

 

 

 

AF.15121

- Mác 100

1m3

765.724

605.862

75.280

1.446.866

AF.15122

- Mác 150

1m3

816.724

605.862

75.280

1.497.866

AF.15123

- Mác 200

1m3

867.174

605.862

75.280

1.548.316

AF.15124

- Mác 250

1m3

915.106

605.862

75.280

1.596.248

AF.15125

- Mác 300

1m3

999.742

605.862

75.280

1.680.884

AF.15126

- Mác 350

1m3

1.041.144

605.862

75.280

1.722.286

AF.15127

- Mác 400

1m3

1.099.585

605.862

75.280

1.780.727

 

Bê tông cầu máng vỏ mỏng

 

 

 

 

 

AF.15131

- Mác 100

1m2

27.152

194.654

21.610

243.416

AF.15132

- Mác 150

1m2

28.961

194.654

21.610

245.225

AF.15133

- Mác 200

1m2

30.750

194.654

21.610

247.014

AF.15134

- Mác 250

1m2

32.449

194.654

21.610

248.713

AF.15135

- Mác 300

1m2

35.451

194.654

21.610

251.715

AF.15136

- Mác 350

1m2

36.919

194.654

21.610

253.183

AF.15137

- Mác 400

1m2

38.991

194.654

21.610

255.255

 

Đá 2x4

Bê tông buồng xoắn, ống hút

 

 

 

 

 

AF.15141

- Mác 100

1m3

749.691

759.152

75.280

1.584.124

AF.15142

- Mác 150

1m3

796.797

759.152

75.280

1.631.229

AF.15143

- Mác 200

1m3

845.150

759.152

75.280

1.679.583

AF.15144

- Mác 250

1m3

891.381

759.152

75.280

1.725.813

AF.15145

- Mác 300

1m3

937.918

759.152

75.280

1.772.350

AF.15146

- Mác 350

1m3

1.021.305

759.152

75.280

1.855.737

AF.15147

- Mác 400

1m3

1.091.085

759.152

75.280

1.925.517

 

Bê tông cầu máng thường

 

 

 

 

 

AF.15151

- Mác 100

1m3

749.691

605.862

75.280

1.430.833

AF.15152

- Mác 150

1m3

796.797

605.862

75.280

1.477.939

AF.15153

- Mác 200

1m3

845.150

605.862

75.280

1.526.292

AF.15154

- Mác 250

1m3

891.381

605.862

75.280

1.572.523

AF.15155

- Mác 300

1m3

937.918

605.862

75.280

1.619.060

AF.15156

- Mác 350

1m3

1.021.305

605.862

75.280

1.702.447

AF.15157

- Mác 400

1m3

1.091.085

605.862

75.280

1.772.227

 

Bê tông cầu máng vỏ mỏng

 

 

 

 

 

AF.15161

- Mác 100

1m2

26.584

194.654

21.610

242.848

AF.15162

- Mác 150

1m2

28.254

194.654

21.610

244.519

AF.15163

- Mác 200

1m2

29.969

194.654

21.610

246.233

AF.15164

- Mác 250

1m2

31.608

194.654

21.610

247.873

AF.15165

- Mác 300

1m2

33.258

194.654

21.610

249.523

AF.15166

- Mác 350

1m2

36.215

194.654

21.610

252.480

AF.15167

- Mác 400

1m2

38.690

194.654

21.610

254.954

AF.15300 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG DÀY ≤ 20CM

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤ 20cm, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.15311

- Mác 100

1m3

743.636

510.968

75.280

1.329.884

AF.15312

- Mác 150

1m3

793.165

510.968

75.280

1.379.413

AF.15313

- Mác 200

1m3

842.159

510.968

75.280

1.428.407

AF.15314

- Mác 250

1m3

888.708

510.968

75.280

1.474.956

AF.15315

- Mác 300

1m3

970.903

510.968

75.280

1.557.151

AF.15316

- Mác 350

1m3

1.011.111

510.968

75.280

1.597.359

AF.15317

- Mác 400

1m3

1.067.867

510.968

75.280

1.654.115

AF.15400 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, định vị khuôn đường, làm khe co dãn bằng gỗ, đổ bê tông, đầm lèn, chèn khe co dãn bằng nhựa đường, hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông mặt đường, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Chiều dày mặt đường ≤ 25cm

 

 

 

 

 

AF.15411

- Mác 100

1m3

820.143

333.346

75.937

1.229.426

AF.15412

- Mác 150

1m3

869.918

333.346

75.937

1.279.201

AF.15413

- Mác 200

1m3

919.155

333.346

75.937

1.328.438

AF.15414

- Mác 250

1m3

965.934

333.346

75.937

1.375.217

AF.15415

- Mác 300

1m3

1.048.536

333.346

75.937

1.457.819

AF.15416

- Mác 350

1m3

1.088.943

333.346

75.937

1.498.226

AF.15417

- Mác 400

1m3

1.145.979

333.346

75.937

1.555.262

 

Chiều dày mặt đường > 25cm

 

 

 

 

 

AF.15421

- Mác 100

1m3

826.817

296.848

75.937

1.199.602

AF.15422

- Mác 150

1m3

876.592

296.848

75.937

1.249.377

AF.15423

- Mác 200

1m3

925.828

296.848

75.937

1.298.613

AF.15424

- Mác 250

1m3

972.608

296.848

75.937

1.345.393

AF.15425

- Mác 300

1m3

1.055.209

296.848

75.937

1.427.994

AF.15426

- Mác 350

1m3

1.095.616

296.848

75.937

1.468.401

AF.15427

- Mác 400

1m3

1.152.653

296.848

75.937

1.525.438

AF.15500 BÊ TÔNG GẠCH VỠ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông gạch vỡ

 

 

 

 

 

AF.15512

- Vữa XM mác 50

1m3

436.123

195.807

 

631.930

AF.15513

- Vữa XM mác 75

1m3

481.516

195.807

 

677.323

AF.15514

- Vữa XM mác 100

1m3

527.891

195.807

 

723.698

AF.16000 BÊ TÔNG BỂ CHỨA

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông bể chứa dạng thành thẳng, thành cong Đá 1x2

Bê tông bể chứa dạng thành thẳng

 

 

 

 

 

AF.160121

- Mác 100

1m3

750.998

1.004.903

76.033

1.831.934

AF.160122

- Mác 150

1m3

801.018

1.004.903

76.033

1.881.954

AF.160123

- Mác 200

1m3

850.498

1.004.903

76.033

1.931.434

AF.160124

- Mác 250

1m3

897.507

1.004.903

76.033

1.978.443

AF.160125

- Mác 300

1m3

980.516

1.004.903

76.033

2.061.452

AF.160126

- Mác 350

1m3

1.021.122

1.004.903

76.033

2.102.058

AF.160127

- Mác 400

1m3

1.078.440

1.004.903

76.033

2.159.376

 

Bê tông bể chứa dạng thành cong

 

 

 

 

 

AF.160211

- Mác 100

1m3

750.998

1.272.553

55.122

2.078.673

AF.160212

- Mác 150

1m3

801.018

1.272.553

55.122

2.128.693

AF.160213

- Mác 200

1m3

850.498

1.272.553

55.122

2.178.173

AF.160214

- Mác 250

1m3

897.507

1.272.553

55.122

2.225.182

AF.160215

- Mác 300

1m3

980.516

1.272.553

55.122

2.308.191

AF.160216

- Mác 350

1m3

1.021.122

1.272.553

55.122

2.348.797

AF.160217

- Mác 400

1m3

1.078.440

1.272.553

55.122

2.406.115

AF.17100 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

BT máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác

 

 

 

 

 

 

Đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.17111

- Mác 100

1m3

750.998

725.088

51.730

1.527.816

AF.17112

- Mác 150

1m3

801.018

725.088

51.730

1.577.836

AF.17113

- Mác 200

1m3

850.498

725.088

51.730

1.627.316

AF.17114

- Mác 250

1m3

897.507

725.088

51.730

1.674.325

AF.17115

- Mác 300

1m3

980.516

725.088

51.730

1.757.334

AF.17116

- Mác 350

1m3

1.021.122

725.088

51.730

1.797.940

AF.17117

- Mác 400

1m3

1.078.440

725.088

51.730

1.855.258

 

Đá 2x4

 

 

 

 

 

AF.17121

- Mác 100

1m3

735.274

725.088

51.730

1.512.091

AF.17122

- Mác 150

1m3

781.474

725.088

51.730

1.558.291

AF.17123

- Mác 200

1m3

828.897

725.088

51.730

1.605.715

AF.17124

- Mác 250

1m3

874.239

725.088

51.730

1.651.056

AF.17125

- Mác 300

1m3

919.881

725.088

51.730

1.696.698

AF.17126

- Mác 350

1m3

1.001.664

725.088

51.730

1.778.481

AF.17127

- Mác 400

1m3

1.070.103

725.088

51.730

1.846.920

AF.17200 BÊ TÔNG HỐ VAN, HỐ GA

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông hố van, hố ga. Đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.17211

- Mác 100

1m3

743.636

474.470

51.730

1.269.836

AF.17212

- Mác 150

1m3

793.165

474.470

51.730

1.319.365

AF.17213

- Mác 200

1m3

842.159

474.470

51.730

1.368.359

AF.17214

- Mác 250

1m3

888.708

474.470

51.730

1.414.908

AF.17215

- Mác 300

1m3

970.903

474.470

51.730

1.497.103

AF.17216

- Mác 350

1m3

1.011.111

474.470

51.730

1.537.311

AF.17217

- Mác 400

1m3

1.067.867

474.470

51.730

1.594.067

AF.18100 BÊ TÔNG MÁI TALUY ĐƯỜNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, vận chuyển vữa lên vị trí đặt máy bằng thủ công, đổ vữa vào máy phun, phun vữa vào kết cấu, hoàn thiện bề mặt bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông mái taluy đường bằng phương pháp phun khô, đá 0,5x1

 

 

 

 

 

AF.18111

- Mác 100

1m3

830.166

1.674.028

1.624.398

4.128.592

AF.18112

- Mác 150

1m3

896.860

1.674.028

1.624.398

4.195.286

AF.18113

- Mác 200

1m3

960.763

1.674.028

1.624.398

4.259.189

AF.18114

- Mác 250

1m3

1.023.259

1.674.028

1.624.398

4.321.685

AF.18115

- Mác 300

1m3

1.129.736

1.674.028

1.624.398

4.428.162

AF.18116

- Mác 350

1m3

1.198.431

1.674.028

1.624.398

4.496.857

AF.18117

- Mác 400

1m3

1.273.851

1.674.028

1.624.398

4.572.277

 

ĐỔ BÊ TÔNG BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)

AF.20000 ĐỔ BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 6÷8cm.

AF.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG

AF.21200 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông lót móng

 

 

 

 

 

 

Bê tông lót móng, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.21111

- Mác 100

1m3

740.828

93.453

88.926

923.207

AF.21112

- Mác 150

1m3

792.288

93.453

88.926

974.667

AF.21113

- Mác 200

1m3

841.706

93.453

88.926

1.024.086

AF.21114

- Mác 250

1m3

891.426

93.453

88.926

1.073.806

AF.21115

- Mác 300

1m3

970.447

93.453

88.926

1.152.827

AF.21116

- Mác 350

1m3

1.021.980

93.453

88.926

1.204.360

AF.21117

- Mác 400

1m3

1.081.720

93.453

88.926

1.264.100

 

Bê tông móng, đá 1x2

Chiều rộng móng ≤250cm

 

 

 

 

 

AF.21211

- Mác 100

1m3

748.236

129.055

88.926

966.217

AF.21212

- Mác 150

1m3

800.211

129.055

88.926

1.018.192

AF.21213

- Mác 200

1m3

850.123

129.055

88.926

1.068.104

AF.21214

- Mác 250

1m3

900.340

129.055

88.926

1.118.321

AF.21215

- Mác 300

1m3

980.152

129.055

88.926

1.198.133

AF.21216

- Mác 350

1m3

1.032.200

129.055

88.926

1.250.181

AF.21217

- Mác 400

1m3

1.092.538

129.055

88.926

1.310.519

 

Chiều rộng móng >250cm

 

 

 

 

 

AF.21221

- Mác 100

1m3

763.053

166.881

88.926

1.018.860

AF.21222

- Mác 150

1m3

816.057

166.881

88.926

1.071.864

AF.21223

- Mác 200

1m3

866.958

166.881

88.926

1.122.765

AF.21224

- Mác 250

1m3

918.169

166.881

88.926

1.173.976

AF.21225

- Mác 300

1m3

999.561

166.881

88.926

1.255.368

AF.21226

- Mác 350

1m3

1.052.640

166.881

88.926

1.308.447

AF.21227

- Mác 400

1m3

1.114.172

166.881

88.926

1.369.979

AF.21300 BÊ TÔNG NỀN

AF.21400 BÊ TÔNG BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông nền, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.21311

- Mác 100

1m3

748.236

97.904

88.612

934.752

AF.21312

- Mác 150

1m3

800.211

97.904

88.612

986.727

AF.21313

- Mác 200

1m3

850.123

97.904

88.612

1.036.639

AF.21314

- Mác 250

1m3

900.340

97.904

88.612

1.086.856

AF.21315

- Mác 300

1m3

980.152

97.904

88.612

1.166.668

AF.21316

- Mác 350

1m3

1.032.200

97.904

88.612

1.218.716

AF.21317

- Mác 400

1m3

1.092.538

97.904

88.612

1.279.054

 

Bê tông nền, đá 2x4

 

 

 

 

 

AF.21321

- Mác 100

1m3

733.434

97.904

88.612

919.950

AF.21322

- Mác 150

1m3

782.466

97.904

88.612

968.982

AF.21323

- Mác 200

1m3

830.051

97.904

88.612

1.016.567

AF.21324

- Mác 250

1m3

877.393

97.904

88.612

1.063.909

AF.21325

- Mác 300

1m3

962.232

97.904

88.612

1.148.748

AF.21326

- Mác 350

1m3

1.002.477

97.904

88.612

1.188.993

AF.21327

- Mác 400

1m3

1.059.612

97.904

88.612

1.246.127

 

Bê tông bệ máy, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.21411

- Mác 100

1m3

748.236

240.309

88.926

1.077.471

AF.21412

- Mác 150

1m3

800.211

240.309

88.926

1.129.446

AF.21413

- Mác 200

1m3

850.123

240.309

88.926

1.179.358

AF.21414

- Mác 250

1m3

900.340

240.309

88.926

1.229.575

AF.21415

- Mác 300

1m3

980.152

240.309

88.926

1.309.387

AF.21416

- Mác 350

1m3

1.032.200

240.309

88.926

1.361.435

AF.21417

- Mác 400

1m3

1.092.538

240.309

88.926

1.421.773

 

Bê tông bệ máy, đá 2x4

 

 

 

 

 

AF.21421

- Mác 100

1m3

733.434

240.309

88.926

1.062.669

AF.21422

- Mác 150

1m3

782.466

240.309

88.926

1.111.701

AF.21423

- Mác 200

1m3

830.051

240.309

88.926

1.159.286

AF.21424

- Mác 250

1m3

877.393

240.309

88.926

1.206.628

AF.21425

- Mác 300

1m3

962.232

240.309

88.926

1.291.467

AF.21426

- Mác 350

1m3

1.002.477

240.309

88.926

1.331.712

AF.21427

- Mác 400

1m3

1.059.612

240.309

88.926

1.388.847

AF.22000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.22100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông tường, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤45cm

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.22111

- Mác 100

1m3

777.869

403.908

137.130

1.318.907

AF.22112

- Mác 150

1m3

831.903

403.908

137.130

1.372.941

AF.22113

- Mác 200

1m3

883.792

403.908

137.130

1.424.830

AF.22114

- Mác 250

1m3

935.997

403.908

137.130

1.477.035

AF.22115

- Mác 300

1m3

1.018.970

403.908

137.130

1.560.008

AF.22116

- Mác 350

1m3

1.073.079

403.908

137.130

1.614.117

AF.22117

- Mác 400

1m3

1.135.806

403.908

137.130

1.676.844

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.22121

- Mác 100

1m3

777.869

547.466

128.315

1.453.650

AF.22122

- Mác 150

1m3

831.903

547.466

128.315

1.507.684

AF.22123

- Mác 200

1m3

883.792

547.466

128.315

1.559.573

AF.22124

- Mác 250

1m3

935.997

547.466

128.315

1.611.778

AF.22125

- Mác 300

1m3

1.018.970

547.466

128.315

1.694.751

AF.22126

- Mác 350

1m3

1.073.079

547.466

128.315

1.748.860

AF.22127

- Mác 400

1m3

1.135.806

547.466

128.315

1.811.587

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AF.22131

- Mác 100

1m3

777.869

647.226

162.944

1.588.039

AF.22132

- Mác 150

1m3

831.903

647.226

162.944

1.642.073

AF.22133

- Mác 200

1m3

883.792

647.226

162.944

1.693.962

AF.22134

- Mác 250

1m3

935.997

647.226

162.944

1.746.167

AF.22135

- Mác 300

1m3

1.018.970

647.226

162.944

1.829.140

AF.22136

- Mác 350

1m3

1.073.079

647.226

162.944

1.883.249

AF.22137

- Mác 400

1m3

1.135.806

647.226

162.944

1.945.976

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AF.22141

- Mác 100

1m3

777.869

720.221

240.394

1.738.484

AF.22142

- Mác 150

1m3

831.903

720.221

240.394

1.792.518

AF.22143

- Mác 200

1m3

883.792

720.221

240.394

1.844.407

AF.22144

- Mác 250

1m3

935.997

720.221

240.394

1.896.612

AF.22145

- Mác 300

1m3

1.018.970

720.221

240.394

1.979.585

AF.22146

- Mác 350

1m3

1.073.079

720.221

240.394

2.033.694

AF.22147

- Mác 400

1m3

1.135.806

720.221

240.394

2.096.421

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông tường, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Chiều dày >45cm,

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.22151

- Mác 100

1m3

770.461

360.111

137.130

1.267.702

AF.22152

- Mác 150

1m3

823.980

360.111

137.130

1.321.221

AF.22153

- Mác 200

1m3

875.375

360.111

137.130

1.372.616

AF.22154

- Mác 250

1m3

927.083

360.111

137.130

1.424.324

AF.22155

- Mác 300

1m3

1.009.265

360.111

137.130

1.506.506

AF.22156

- Mác 350

1m3

1.062.860

360.111

137.130

1.560.101

AF.22157

- Mác 400

1m3

1.124.989

360.111

137.130

1.622.230

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.22161

- Mác 100

1m3

770.461

501.235

128.315

1.400.011

AF.22162

- Mác 150

1m3

823.980

501.235

128.315

1.453.530

AF.22163

- Mác 200

1m3

875.375

501.235

128.315

1.504.925

AF.22164

- Mác 250

1m3

927.083

501.235

128.315

1.556.633

AF.22165

- Mác 300

1m3

1.009.265

501.235

128.315

1.638.815

AF.22166

- Mác 350

1m3

1.062.860

501.235

128.315

1.692.410

AF.22167

- Mác 400

1m3

1.124.989

501.235

128.315

1.754.539

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AF.22171

- Mác 100

1m3

770.461

588.830

162.944

1.522.235

AF.22172

- Mác 150

1m3

823.980

588.830

162.944

1.575.754

AF.22173

- Mác 200

1m3

875.375

588.830

162.944

1.627.149

AF.22174

- Mác 250

1m3

927.083

588.830

162.944

1.678.857

AF.22175

- Mác 300

1m3

1.009.265

588.830

162.944

1.761.039

AF.22176

- Mác 350

1m3

1.062.860

588.830

162.944

1.814.634

AF.22177

- Mác 400

1m3

1.124.989

588.830

162.944

1.876.763

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AF.22181

- Mác 100

1m3

770.461

656.959

240.394

1.667.814

AF.22182

- Mác 150

1m3

823.980

656.959

240.394

1.721.333

AF.22183

- Mác 200

1m3

875.375

656.959

240.394

1.772.728

AF.22184

- Mác 250

1m3

927.083

656.959

240.394

1.824.436

AF.22185

- Mác 300

1m3

1.009.265

656.959

240.394

1.906.618

AF.22186

- Mác 350

1m3

1.062.860

656.959

240.394

1.960.213

AF.22187

- Mác 400

1m3

1.124.989

656.959

240.394

2.022.342

AF.22200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông cột, đá 1x2

Tiết diện cột ≤0,1m2,

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.22211

- Mác 100

1m3

770.461

552.332

181.938

1.504.731

AF.22212

- Mác 150

1m3

823.980

552.332

181.938

1.558.250

AF.22213

- Mác 200

1m3

875.375

552.332

181.938

1.609.645

AF.22214

- Mác 250

1m3

927.083

552.332

181.938

1.661.353

AF.22215

- Mác 300

1m3

1.009.265

552.332

181.938

1.743.535

AF.22216

- Mác 350

1m3

1.062.860

552.332

181.938

1.797.130

AF.22217

- Mác 400

1m3

1.124.989

552.332

181.938

1.859.259

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.22221

- Mác 100

1m3

770.461

649.659

155.249

1.575.369

AF.22222

- Mác 150

1m3

823.980

649.659

155.249

1.628.888

AF.22223

- Mác 200

1m3

875.375

649.659

155.249

1.680.283

AF.22224

- Mác 250

1m3

927.083

649.659

155.249

1.731.991

AF.22225

- Mác 300

1m3

1.009.265

649.659

155.249

1.814.173

AF.22226

- Mác 350

1m3

1.062.860

649.659

155.249

1.867.768

AF.22227

- Mác 400

1m3

1.124.989

649.659

155.249

1.929.897

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AF.22231

- Mác 100

1m3

770.461

764.019

201.420

1.735.900

AF.22232

- Mác 150

1m3

823.980

764.019

201.420

1.789.419

AF.22233

- Mác 200

1m3

875.375

764.019

201.420

1.840.814

AF.22234

- Mác 250

1m3

927.083

764.019

201.420

1.892.522

AF.22235

- Mác 300

1m3

1.009.265

764.019

201.420

1.974.704

AF.22236

- Mác 350

1m3

1.062.860

764.019

201.420

2.028.299

AF.22237

- Mác 400

1m3

1.124.989

764.019

201.420

2.090.428

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AF.22241

- Mác 100

1m3

770.461

851.613

288.613

1.910.687

AF.22242

- Mác 150

1m3

823.980

851.613

288.613

1.964.206

AF.22243

- Mác 200

1m3

875.375

851.613

288.613

2.015.601

AF.22244

- Mác 250

1m3

927.083

851.613

288.613

2.067.309

AF.22245

- Mác 300

1m3

1.009.265

851.613

288.613

2.149.491

AF.22246

- Mác 350

1m3

1.062.860

851.613

288.613

2.203.086

AF.22247

- Mác 400

1m3

1.124.989

851.613

288.613

2.265.215

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông cột, đá 1x2

Tiết diện cột >0,1m2,

 

 

 

 

 

AF.22245

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.22251

- Mác 100

1m3

770.461

481.770

164.814

1.417.045

AF.22252

- Mác 150

1m3

823.980

481.770

164.814

1.470.564

AF.22253

- Mác 200

1m3

875.375

481.770

164.814

1.521.959

AF.22254

- Mác 250

1m3

927.083

481.770

164.814

1.573.667

AF.22255

- Mác 300

1m3

1.009.265

481.770

164.814

1.655.849

AF.22256

- Mác 350

1m3

1.062.860

481.770

164.814

1.709.444

AF.22257

- Mác 400

1m3

1.124.989

481.770

164.814

1.771.573

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.22261

- Mác 100

1m3

770.461

566.931

148.985

1.486.377

AF.22262

- Mác 150

1m3

823.980

566.931

148.985

1.539.896

AF.22263

- Mác 200

1m3

875.375

566.931

148.985

1.591.291

AF.22264

- Mác 250

1m3

927.083

566.931

148.985

1.642.999

AF.22265

- Mác 300

1m3

1.009.265

566.931

148.985

1.725.181

AF.22266

- Mác 350

1m3

1.062.860

566.931

148.985

1.778.776

AF.22267

- Mác 400

1m3

1.124.989

566.931

148.985

1.840.905

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AF.22271

- Mác 100

1m3

770.461

669.125

187.462

1.627.048

AF.22272

- Mác 150

1m3

823.980

669.125

187.462

1.680.567

AF.22273

- Mác 200

1m3

875.375

669.125

187.462

1.731.962

AF.22274

- Mác 250

1m3

927.083

669.125

187.462

1.783.670

AF.22275

- Mác 300

1m3

1.009.265

669.125

187.462

1.865.852

AF.22276

- Mác 350

1m3

1.062.860

669.125

187.462

1.919.447

AF.22277

- Mác 400

1m3

1.124.989

669.125

187.462

1.981.576

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AF.22281

- Mác 100

1m3

770.461

744.553

269.783

1.784.797

AF.22282

- Mác 150

1m3

823.980

744.553

269.783

1.838.316

AF.22283

- Mác 200

1m3

875.375

744.553

269.783

1.889.711

AF.22284

- Mác 250

1m3

927.083

744.553

269.783

1.941.419

AF.22285

- Mác 300

1m3

1.009.265

744.553

269.783

2.023.601

AF.22286

- Mác 350

1m3

1.062.860

744.553

269.783

2.077.196

AF.22287

- Mác 400

1m3

1.124.989

744.553

269.783

2.139.325

AF.22300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.22311

- Mác 100

1m3

748.236

403.908

137.130

1.289.274

AF.22312

- Mác 150

1m3

800.211

403.908

137.130

1.341.249

AF.22313

- Mác 200

1m3

850.123

403.908

137.130

1.391.161

AF.22314

- Mác 250

1m3

900.340

403.908

137.130

1.441.378

AF.22315

- Mác 300

1m3

980.152

403.908

137.130

1.521.190

AF.22316

- Mác 350

1m3

1.032.200

403.908

137.130

1.573.238

AF.22317

- Mác 400

1m3

1.092.538

403.908

137.130

1.633.576

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.22321

- Mác 100

1m3

748.236

503.668

128.315

1.380.219

AF.22322

- Mác 150

1m3

800.211

503.668

128.315

1.432.194

AF.22323

- Mác 200

1m3

850.123

503.668

128.315

1.482.106

AF.22324

- Mác 250

1m3

900.340

503.668

128.315

1.532.323

AF.22325

- Mác 300

1m3

980.152

503.668

128.315

1.612.135

AF.22326

- Mác 350

1m3

1.032.200

503.668

128.315

1.664.183

AF.22327

- Mác 400

1m3

1.092.538

503.668

128.315

1.724.521

 

Chiều cao ≤100m

 

 

 

 

 

AF.22331

- Mác 100

1m3

748.236

596.129

162.944

1.507.309

AF.22332

- Mác 150

1m3

800.211

596.129

162.944

1.559.284

AF.22333

- Mác 200

1m3

850.123

596.129

162.944

1.609.196

AF.22334

- Mác 250

1m3

900.340

596.129

162.944

1.659.413

AF.22335

- Mác 300

1m3

980.152

596.129

162.944

1.739.225

AF.22336

- Mác 350

1m3

1.032.200

596.129

162.944

1.791.273

AF.22337

- Mác 400

1m3

1.092.538

596.129

162.944

1.851.611

 

Chiều cao ≤200m

 

 

 

 

 

AF.22341

- Mác 100

1m3

748.236

664.258

240.394

1.652.888

AF.22342

- Mác 150

1m3

800.211

664.258

240.394

1.704.863

AF.22343

- Mác 200

1m3

850.123

664.258

240.394

1.754.775

AF.22344

- Mác 250

1m3

900.340

664.258

240.394

1.804.992

AF.22345

- Mác 300

1m3

980.152

664.258

240.394

1.884.804

AF.22346

- Mác 350

1m3

1.032.200

664.258

240.394

1.936.852

AF.22347

- Mác 400

1m3

1.092.538

664.258

240.394

1.997.190

AF.23000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn

 

 

 

 

 

AF.23111

- Mác 100

1m3

748.236

384.442

121.269

1.253.947

AF.23112

- Mác 150

1m3

800.211

384.442

121.269

1.305.922

AF.23113

- Mác 200

1m3

850.123

384.442

121.269

1.355.834

AF.23114

- Mác 250

1m3

900.340

384.442

121.269

1.406.051

AF.23115

- Mác 300

1m3

980.152

384.442

121.269

1.485.863

AF.23116

- Mác 350

1m3

1.032.200

384.442

121.269

1.537.911

AF.23117

- Mác 400

1m3

1.092.538

384.442

121.269

1.598.249

 

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn

 

 

 

 

 

 

- Mác 100

1m3

 

 

 

 

AF.23211

- Mác 150

1m3

748.236

583.963

141.080

1.473.279

AF.23212

- Mác 200

1m3

800.211

583.963

141.080

1.525.254

AF.23213

- Mác 250

1m3

850.123

583.963

141.080

1.575.166

AF.23214

- Mác 300

1m3

900.340

583.963

141.080

1.625.383

AF.23215

- Mác 350

1m3

980.152

583.963

141.080

1.705.195

AF.23216

- Mác 400

1m3

1.032.200

583.963

141.080

1.757.243

AF.24200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông mái bờ kênh mương, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.24211

- Mác 100

1m3

748.236

328.479

112.477

1.189.192

AF.24212

- Mác 150

1m3

800.211

328.479

112.477

1.241.167

AF.24213

- Mác 200

1m3

850.123

328.479

112.477

1.291.079

AF.24214

- Mác 250

1m3

900.340

328.479

112.477

1.341.296

AF.24215

- Mác 300

1m3

980.152

328.479

112.477

1.421.108

AF.24216

- Mác 350

1m3

1.032.200

328.479

112.477

1.473.156

AF.24217

- Mác 400

1m3

1.092.538

328.479

112.477

1.533.494

AF.25000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan và lồng cốt thép, lắp đặt phễu và ống đổ, giữ và nâng dần ống đổ, đổ bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông cọc nhồi, cọc barrette, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Bê tông cọc nhồi trên cạn

Đường kính cọc ≤1000mm

 

 

 

 

 

AF.25111

- Mác 100

1m3

806.960

221.419

202.904

1.231.283

AF.25112

- Mác 150

1m3

863.014

221.419

202.904

1.287.337

AF.25113

- Mác 200

1m3

916.844

221.419

202.904

1.341.167

AF.25114

- Mác 250

1m3

971.002

221.419

202.904

1.395.325

AF.25115

- Mác 300

1m3

1.057.078

221.419

202.904

1.481.401

AF.25116

- Mác 350

1m3

1.113.211

221.419

202.904

1.537.534

AF.25117

- Mác 400

1m3

1.178.284

221.419

202.904

1.602.607

 

Đường kính cọc >1000mm

 

 

 

 

 

AF.25121

- Mác 100

1m3

806.960

187.355

139.344

1.133.659

AF.25122

- Mác 150

1m3

863.014

187.355

139.344

1.189.713

AF.25123

- Mác 200

1m3

916.844

187.355

139.344

1.243.543

AF.25124

- Mác 250

1m3

971.002

187.355

139.344

1.297.701

AF.25125

- Mác 300

1m3

1.057.078

187.355

139.344

1.383.777

AF.25126

- Mác 350

1m3

1.113.211

187.355

139.344

1.439.910

AF.25127

- Mác 400

1m3

1.178.284

187.355

139.344

1.504.983

 

Bê tông cọc, tường barrette

 

 

 

 

 

AF.25311

- Mác 100

1m3

810.936

192.221

134.454

1.137.611

AF.25312

- Mác 150

1m3

867.266

192.221

134.454

1.193.941

AF.25313

- Mác 200

1m3

921.361

192.221

134.454

1.248.036

AF.25314

- Mác 250

1m3

975.785

192.221

134.454

1.302.460

AF.25315

- Mác 300

1m3

1.062.285

192.221

134.454

1.388.960

AF.25316

- Mác 350

1m3

1.118.695

192.221

134.454

1.445.370

AF.25317

- Mác 400

1m3

1.184.088

192.221

134.454

1.510.763

Ghi chú: Đối với công tác đ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách cố định giữ thành lỗ khoan thì chi phí vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.

AF.26100 BÊ TÔNG BỂ CHỨA

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông bể chứa thành thẳng, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.26111

- Mác 100

1m3

755.645

656.959

229.750

1.642.354

AF.26112

- Mác 150

1m3

808.134

656.959

229.750

1.694.843

AF.26113

- Mác 200

1m3

858.541

656.959

229.750

1.745.250

AF.26114

- Mác 250

1m3

909.255

656.959

229.750

1.795.964

AF.26115

- Mác 300

1m3

989.856

656.959

229.750

1.876.565

AF.26116

- Mác 350

1m3

1.042.420

656.959

229.750

1.929.129

AF.26117

- Mác 400

1m3

1,103.355

656.959

229.750

1.990.064

 

Bê tông bể chứa thành cong, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.26121

- Mác 100

1m3

755.645

953.807

229.750

1.939.202

AF.26122

- Mác 150

1m3

808.134

953.807

229.750

1.991.691

AF.26123

- Mác 200

1m3

858.541

953.807

229.750

2.042.098

AF.26124

- Mác 250

1m3

909.255

953.807

229.750

2.092.812

AF.26125

- Mác 300

1m3

989.856

953.807

229.750

2.173.413

AF.26126

- Mác 350

1m3

1.042.420

953.807

229.750

2.225.977

AF.26127

- Mác 400

1m3

1.103.355

953.807

229.750

2.286.912

AF.26200 BÊ TÔNG MÁNG THU NƯỚC HÌNH CHỮ V, HÌNH BÁN NGUYỆT VÀ ĐA GIÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông máng thu nước hình chữ V, hình bán nguyệt và đa giác, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.26211

- Mác 100

1m3

748.236

588.830

227.475

1.564.541

AF.26212

- Mác 150

1m3

800.211

588.830

227.475

1.616.516

AF.26213

- Mác 200

1m3

850.123

588.830

227.475

1.666.428

AF.26214

- Mác 250

1m3

900.340

588.830

227.475

1.716.645

AF.26215

- Mác 300

1m3

980.152

588.830

227.475

1.796.457

AF.26216

- Mác 350

1m3

1.032.200

588.830

227.475

1.848.505

AF.26217

- Mác 400

1m3

1.092.538

588.830

227.475

1.908.843

AF.27000 BÊ TÔNG TRƯỢT LNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông trượt lồng thang máy, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.27111

- Mác 100

1m3

755.645

702.580

388.941

1.847.166

AF.27112

- Mác 150

1m3

808.134

702.580

388.941

1.899.655

AF.27113

- Mác 200

1m3

858.541

702.580

388.941

1.950.062

AF.27114

- Mác 250

1m3

909.255

702.580

388.941

2.000.776

AF.27115

- Mác 300

1m3

989.856

702.580

388.941

2.081.377

AF.27116

- Mác 350

1m3

1.042.420

702.580

388.941

2.133.941

AF.27117

- Mác 400

1m3

1.103.355

702.580

388.941

2.194.876

 

Bê tông trượt silô, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.27211

- Mác 100

1m3

755.645

504.484

373.215

1.633.344

AF.27212

- Mác 150

1m3

808.134

504.484

373.215

1.685.833

AF.27213

- Mác 200

1m3

858.541

504.484

373.215

1.736.240

AF.27214

- Mác 250

1m3

909.255

504.484

373.215

1.786.954

AF.27215

- Mác 300

1m3

989.856

504.484

373.215

1.867.555

AF.27216

- Mác 350

1m3

1.042.420

504.484

373.215

1.920.119

AF.27217

- Mác 400

1m3

1.103.355

504.484

373.215

1.981.054

 

Bê tông trượt ống khói, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.27311

- Mác 100

1m3

755.645

900.676

449.491

2.105.812

AF.27312

- Mác 150

1m3

808.134

900.676

449.491

2.158.301

AF.27313

- Mác 200

1m3

858.541

900.676

449.491

2.208.708

AF.27314

- Mác 250

1m3

909.255

900.676

449.491

2.259.422

AF.27315

- Mác 300

1m3

989.856

900.676

449.491

2.340.023

AF.27316

- Mác 350

1m3

1.042.420

900.676

449.491

2.392.587

AF.27317

- Mác 400

1m3

1.103.355

900.676

449.491

2.453.522

AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 14÷17cm. Riêng đối với đơn giá AF.37500 vữa bê tông sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 1,5÷2cm và đơn giá AF.38200 vữa bê tông sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 6÷8cm

AF.31100 BÊ TÔNG MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông móng, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Chiều rộng ≤250cm

 

 

 

 

 

AF.31112

- Mác 150

1m3

828.566

122.379

96.143

1.047.088

AF.31113

- Mác 200

1m3

886.048

122.379

96.143

1.104.570

AF.31114

- Mác 250

1m3

942.220

122.379

96.143

1.160.742

AF.31115

- Mác 300

1m3

979.448

122.379

96.143

1.197.970

AF.31116

- Mác 350

1m3

1.022.130

122.379

96 143

1.240.652

AF.31117

- Mác 400

1m3

1.081.879

122.379

96.143

1.300.401

 

Chiều rộng >250cm

 

 

 

 

 

AF.31122

- Mác 150

1m3

844.973

175.781

96.143

1.116.897

AF.31123

- Mác 200

1m3

903.594

175.781

96.143

1.175.518

AF.31124

- Mác 250

1m3

960.878

175.781

96.143

1.232.802

AF.31125

- Mác 300

1m3

998.843

175.781

96.143

1.270.767

AF.31126

- Mác 350

1m3

1.042.370

175.781

96.143

1.314.294

AF.31127

- Mác 400

1m3

1.103.302

175.781

96.143

1.375.226

AF.31200 BÊ TÔNG NỀN

AF.31300 BÊ TÔNG BỆ MÁY

 Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông nền, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.31212

- Mác 150

1m3

828.566

89.003

95.826

1.013.395

AF.31213

- Mác 200

1m3

886.048

89.003

95.826

1.070.877

AF.31214

- Mác 250

1m3

942.220

89.003

95.826

1.127.049

AF.31215

- Mác 300

1m3

979.448

89.003

95.826

1.164.277

AF.31216

- Mác 350

1m3

1.022.130

89.003

95.826

1.206.959

AF.31217

- Mác 400

1m3

1.081.879

89.003

95.826

1.266.708

 

Bê tông bệ máy, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.31322

- Mác 150

1m3

828.566

238.084

96.143

1.162.793

AF.31323

- Mác 200

1m3

886.048

238.084

96.143

1.220.275

AF.31324

- Mác 250

1m3

942.220

238.084

96.143

1.276.447

AF.31325

- Mác 300

1m3

979.448

238.084

96.143

1.313.675

AF.31326

- Mác 350

1m3

1.022.130

238.084

96.143

1.356.357

AF.31327

- Mác 400

1m3

1.081.879

238.084

96.143

1.416.106

AF.31310 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm bê tông. Đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông bản mặt cầu, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.31312

- Mác 150

1m3

828.566

180.055

96.143

1.104.765

AF.31313

- Mác 200

1m3

886.048

180.055

96.143

1.162.247

AF.31314

- Mác 250

1m3

942.220

180.055

96.143

1.218.419

AF.31315

- Mác 300

1m3

979.448

180.055

96.143

1.255.646

AF.31316

- Mác 350

1m3

1.022.130

180.055

96.143

1.298.328

AF.31317

- Mác 400

1m3

1.081.879

180.055

96.143

1.358.077

AF.32000 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

AF.32100 BÊ TÔNG TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông tường, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Chiều dày ≤45cm,

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.32112

- Mác 150

1m3

861.381

403.908

119.929

1.385.218

AF.32113

- Mác 200

1m3

921.139

403.908

119.929

1.444.976

AF.32114

- Mác 250

1m3

979.536

403.908

119.929

1.503.373

AF.32115

- Mác 300

1m3

1.018.238

403.908

119.929

1.542.075

AF.32116

- Mác 350

1m3

1.062.610

403.908

119.929

1.586.447

AF.32117

- Mác 400

1m3

1.124.725

403.908

119.929

1.648.562

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.32122

- Mác 150

1m3

861.381

547.466

119.929

1.528.776

AF.32123

- Mác 200

1m3

921.139

547.466

119.929

1.588.534

AF.32124

- Mác 250

1m3

979.536

547.466

119.929

1.646.931

AF.32125

- Mác 300

1m3

1.018.238

547.466

119.929

1.685.633

AF.32126

- Mác 350

1m3

1.062.610

547.466

119.929

1.730.005

AF.32127

- Mác 400

1m3

1.124.725

547.466

119.929

1.792.120

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông tường, đá 1x2

Chiều dày >45cm,

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.32132

- Mác 150

1m3

861.381

360.111

119.929

1.341.421

AF.32133

- Mác 200

1m3

921.139

360.111

119.929

1.401.179

AF.32134

- Mác 250

1m3

979.536

360.111

119.929

1.459.576

AF.32135

- Mác 300

1m3

1.018.238

360.111

119.929

1.498.278

AF.32136

- Mác 350

1m3

1.062.610

360.111

119.929

1.542.650

AF.32137

- Mác 400

1m3

1.124.725

360.111

119.929

1.604.765

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.32142

- Mác 150

1m3

861.381

501.235

119.929

1.482.545

AF.32143

- Mác 200

1m3

921.139

501.235

119.929

1.542.303

AF.32144

- Mác 250

1m3

979.536

501.235

119.929

1.600.700

AF.32145

- Mác 300

1m3

1.018.238

501.235

119.929

1.639.402

AF.32146

- Mác 350

1m3

1.062.610

501.235

119.929

1.683.774

AF.32147

- Mác 400

1m3

1.124.725

501.235

119.929

1.745.889

AF.32200 BÊ TÔNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông cột, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Tiết diện cột ≤0,1m2,

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.32212

- Mác 150

1m3

853.177

552.332

119.929

1.525.438

AF.32213

- Mác 200

1m3

912.367

552.332

119.929

1.584.628

AF.32214

- Mác 250

1m3

970.207

552.332

119.929

1.642.468

AF.32215

- Mác 300

1m3

1.008.540

552.332

119.929

1.680.801

AF.32216

- Mác 350

1m3

1.052.490

552.332

119.929

1.724.751

AF.32217

- Mác 400

1m3

1.114.014

552.332

119.929

1.786.275

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.32222

- Mác 150

1m3

853.177

649.659

119.929

1.622.765

AF.32223

- Mác 200

1m3

912.367

649.659

119.929

1.681.955

AF.32224

- Mác 250

1m3

970.207

649.659

119.929

1.739.795

AF.32225

- Mác 300

1m3

1.008.540

649.659

119.929

1.778.128

AF.32226

- Mác 350

1m3

1.052.490

649.659

119.929

1.822.078

AF.32227

- Mác 400

1m3

1.114.014

649.659

119.929

1.883.602

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông cột, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Tiết diện cột >0,1m2,

Chiều cao ≤6m

 

 

 

 

 

AF.32232

- Mác 150

1m3

853.177

481.770

125.157

1.460.104

AF.32233

- Mác 200

1m3

912.367

481.770

125.157

1.519.294

AF.32234

- Mác 250

1m3

970.207

481.770

125.157

1.577.134

AF.32235

- Mác 300

1m3

1.008.540

481.770

125.157

1.615.467

AF.32236

- Mác 350

1m3

1.052.490

481.770

125.157

1.659.417

AF.32237

- Mác 400

1m3

1.114.014

481.770

125.157

1.720.941

 

Chiều cao ≤28m

 

 

 

 

 

AF.32242

- Mác 150

1m3

853.177

566.931

125.157

1.545.265

AF.32243

- Mác 200

1m3

912.367

566.931

125.157

1.604.455

AF.32244

- Mác 250

1m3

970.207

566.931

125.157

1.662.295

AF.32245

- Mác 300

1m3

1.008.540

566.931

125.157

1.700.628

AF.32246

- Mác 350

1m3

1.052.490

566.931

125.157

1.744.578

AF.32247

- Mác 400

1m3

1.114.014

566.931

125.157

1.806.102

AF.32300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.32312

- Mác 150

1m3

828.566

403.908

119.929

1.352.403

AF.32313

- Mác 200

1m3

886.048

403.908

119.929

1.409.885

AF.32314

- Mác 250

1m3

942.220

403.908

119.929

1.466.057

AF.32315

- Mác 300

1m3

979.448

403.908

119.929

1.503.285

AF.32316

- Mác 350

1m3

1.022.130

403.908

119.929

1.545.967

AF.32317

- Mác 400

1m3

1.081.879

403.908

119.929

1.605.716

AF.33000 BÊ TÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CU

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn. đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.33112

- Mác 150

1m3

828.566

377.143

167.735

1.373.444

AF.33113

- Mác 200

1m3

886.048

377.143

167.735

1.430.926

AF.33114

- Mác 250

1m3

942.220

377.143

167.735

1.487.098

AF.33115

- Mác 300

1m3

979.448

377.143

167.735

1.524.326

AF.33116

- Mác 350

1m3

1.022.130

377.143

167.735

1.567.008

AF.33117

- Mác 400

1m3

1.081.879

377.143

167.735

1.626.757

 

Bê tông mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn. đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.33212

- Mác 150

1m3

828.566

571.797

198.603

1.598.966

AF.33213

- Mác 200

1m3

886.048

571.797

198.603

1.656.448

AF.33214

- Mác 250

1m3

942.220

571.797

198.603

1.712.620

AF.33215

- Mác 300

1m3

979.448

571.797

198.603

1.749.848

AF.33216

- Mác 350

1m3

1.022.130

571.797

198.603

1.792.530

AF.33217

- Mác 400

1m3

1.081.879

571.797

198.603

1.852.279

AF.33300 BÊ TÔNG DẦM CẦU THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC ĐẨY, ĐÚC HẪNG

 Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông dầm cầu thi công bằng phương pháp đúc đẩy, đúc hẫng

 

 

 

 

 

 

Loại dầm đúc đẩy

 

 

 

 

 

AF.33312

- Mác 150

1m3

836.770

1.177.659

203.380

2.217.809

AF.33313

- Mác 200

1m3

894.821

1.177.659

203.380

2.275.860

AF.33314

- Mác 250

1m3

951.549

1.177.659

203.380

2.332.588

AF.33315

- Mác 300

1m3

989.145

1.177.659

203.380

2.370.184

AF.33316

- Mác 350

1m3

1.032.250

1.177.659

203.380

2.413.289

AF.33317

- Mác 400

1m3

1.092.590

1.177.659

203.380

2.473.629

 

Loại dầm đúc hẫng trên cạn

 

 

 

 

 

AF.33322

- Mác 150

1m3

836.770

1.603.466

211.987

2.652.222

AF.33323

- Mác 200

1m3

894.821

1.603.466

211.987

2.710.274

AF.33324

- Mác 250

1m3

951.549

1.603.466

211.987

2.767.002

AF.33325

- Mác 300

1m3

989.145

1.603.466

211.987

2.804.598

AF.33326

- Mác 350

1m3

1.032.250

1.603.466

211.987

2.847.703

AF.33327

- Mác 400

1m3

1.092.590

1.603.466

211.987

2.908.043

Ghi chú: Gia công, lp dựng, tháo dỡ hệ khung giá treo ván khuôn, vận hành hệ ván khuôn dầm chưa tính trong đơn giá dự toán.

AF.33400 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU, DẦM BẢN CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông dầm hộp cầu, dầm bản cầu

 

 

 

 

 

 

Loại dầm hộp

 

 

 

 

 

AF.33412

- Mác 150

1m3

836.770

1.223.890

211.987

2.272.647

AF.33413

- Mác 200

1m3

894.821

1.223.890

211.987

2.330.698

AF.33414

- Mác 250

1m3

951.549

1.223.890

211.987

2.387.426

AF.33415

- Mác 300

1m3

989.145

1.223.890

211.987

2.425.022

AF.33416

- Mác 350

1m3

1.032.250

1.223.890

211.987

2.468.127

AF.33417

- Mác 400

1m3

1.092.590

1.223.890

211.987

2.528.467

 

Loại dầm bản

 

 

 

 

 

AF.33422

- Mác 150

1m3

836.770

946.507

211.987

1.995.264

AF.33423

- Mác 200

1m3

894.821

946.507

211.987

2.053.315

AF.33424

- Mác 250

1m3

951.549

946.507

211.987

2.110.043

AF.33425

- Mác 300

1m3

989.145

946.507

211.987

2.147.639

AF.33426

- Mác 350

1m3

1.032.250

946.507

211.987

2.190.744

AF.33427

- Mác 400

1m3

1.092.590

946.507

211.987

2.251.084

AF.34200 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông mái bờ kênh mương, đá 1x2

 

 

 

 

 

AF.34212

- Mác 150

1m3

828.566

328.479

119.929

1.276.974

AF.34213

- Mác 200

1m3

886.048

328.479

119.929

1.334.456

AF.34214

- Mác 250

1m3

942.220

328.479

119.929

1.390.628

AF.34215

- Mác 300

1m3

979.448

328.479

119.929

1.427.856

AF.34216

- Mác 350

1m3

1.022.130

328.479

119.929

1.470.538

AF.34217

- Mác 400

1m3

1.081.879

328.479

119.929

1.530.287

AF.35000 BÊ TÔNG CỌC NHỒI, CỌC TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra lỗ khoan, lỗ đào và lồng cốt thép, lắp đặt ống đổ, giữ và nâng dàn ống đổ. Đổ bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông cọc nhồi, cọc tường barrette, đá 1x2

Bê tông cọc nhồi trên cạn

Đường kính cọc ≤1000mm

 

 

 

 

 

AF.35112

- Mác 150

1m3

902.399

201.954

367.595

1.471.948

AF.35113

- Mác 200

1m3

965.003

201.954

367.595

1.534.552

AF.35114

- Mác 250

1m3

1.026.181

201.954

367.595

1.595.730

AF.35115

- Mác 300

1m3

1.066.725

201.954

367.595

1.636.274

AF.35116

- Mác 350

1m3

1.113.211

201.954

367.595

1.682.760

AF.35117

- Mác 400

1m3

1.178.284

201.954

367.595

1.747.833

 

Đường kính cọc >1000mm

 

 

 

 

 

AF.35122

- Mác 150

1m3

902.399

170.323

218.696

1.291.418

AF.35123

- Mác 200

1m3

965.003

170.323

218.696

1.354.022

AF.35124

- Mác 250

1m3

1.026.181

170.323

218.696

1.415.200

AF.35125

- Mác 300

1m3

1.066.725

170.323

218.696

1.455.744

AF.35126

- Mác 350

1m3

1.113.211

170.323

218.696

1.502.230

AF.35127

- Mác 400

1m3

1.178.284

170.323

218.696

1.567.303

 

Bê tông cọc, tường barrette

 

 

 

 

 

AF.35312

- Mác 150

1m3

906.844

175.189

214.043

1.296.076

AF.35313

- Mác 200

1m3

969.757

175.189

214.043

1.358.989

AF.35314

- Mác 250

1m3

1.031.236

175.189

214.043

1.420.468

AF.35315

- Mác 300

1m3

1.071.980

175.189

214.043

1.461.212

AF.35316

- Mác 350

1m3

1.118.695

175.189

214.043

1.507.927

AF.35317

- Mác 400

1m3

1.184.088

175.189

214.043

1.573.320

Ghi chú: Đối với công tác đổ bê tông cọc khoan nhồi có sử dụng ng vách cố định giữ thành lỗ khoan thì chi phí hao hụt vữa bê tông cọc nhồi bằng 5%.

AF.37500 - BƠM VỮA XI MĂNG LẤP ĐẦY ỐNG SIÊU ÂM CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch ống siêu âm, cân đong, trộn vữa đúng tỷ lệ, bơm vữa vào ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi, trên cạn

 

 

 

 

 

AF.37512

- Mác 50

1m3

440.391

875.945

174.749

1.491.085

AF.37513

- Mác 75

1m3

546.910

875.945

174.749

1.597.604

AF.37514

- Mác 100

1m3

653.450

875.945

174.749

1.704.143

AF.38200 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI BÊ TÔNG SP500

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vệ sinh, tưới ẩm bề mặt nền. Đổ bê tông, sửa các thanh truyền lực, thanh liên kết bị lệch trong quá trình thi công, hoàn thiện bê tông tại các vị trí máy không thực hiện được. Hoàn thiện, tạo nhám bề mặt bê tông. Bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải bê tông SP500

 

 

 

 

 

AF.38211

- Mác 100

1m3

751.940

294.415

130.090

1.176.445

AF.38212

- Mác 150

1m3

804.172

294.415

130.090

1.228.677

AF.38213

- Mác 200

1m3

854.332

294.415

130.090

1.278.837

AF.38214

- Mác 250

1m3

904.797

294.415

130.090

1.329.302

AF.38215

- Mác 300

1m3

985.004

294.415

130.090

1.409.509

AF.38216

- Mác 350

1m3

1.037.310

294.415

130.090

1.461.815

AF.38217

- Mác 400

1m3

1.097.946

294.415

130.090

1.522.451

AF.39110 BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC) MẶT ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh, tưới nước bề mặt nền. Rải vữa bê tông đầm lăn (RCC) bằng máy rải, đầm bằng máy đầm bánh thép, bánh lốp. Rải bù vữa, xử lý đường biên và khuyết tật bằng thủ công. Hoàn thiện, bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông đầm lăn (RCC) mặt đường

Chiều dày lớp rải

 

 

 

 

 

AF.39111

- 12cm

100m2

6.492.096

574.230

840.036

7.906.362

AF.39112

- 14cm

100m2

7.574.112

664.258

951.480

9.189.850

AF.39113

- 16cm

100m2

8.656.128

817.548

1.043.810

10.517.486

AF.39114

- 18cm

100m2

9.738.144

970.839

1.136.140

11.845.123

AF.39115

- 20cm

100m2

10.820.160

1.077.899

1.045.419

12.943.478

AF.39116

- 22cm

100m2

11.902.176

1.187.392

1.147.910

14.237.478

AF.60000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP

Hướng dẫn áp dụng:

Công tác gia công, lắp dựng cốt thép được tính đơn giá cho 1 tấn cốt thép đã bao gồm chi phí hao hụt thép ở khâu thi công, chưa bao gồm thép nối chồng, thép chống giữa các lớp cốt thép, thép chờ và các kết cấu thép phi tiêu chuẩn chôn sẵn trong bê tông.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi

AF.61100 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép móng

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.61110

≤10mm

Tấn

17.422.470

2.615.669

105.170

20.143.309

AF.61120

≤18mm

Tấn

17.768.532

1.866.249

512.955

20.147.736

AF.61130

>18mm

Tấn

17.701 590

1.360.148

528.318

19.590.056

AF.61200 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép bệ máy

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.61210

≤10mm

Tấn

17.422.470

2.990.378

105.170

20.518.018

AF.61220

≤18mm

Tấn

17.772.096

2.255.558

528.270

20.555.924

AF.61230

>18mm

Tấn

17.701.590

1.676.461

528.318

19.906.369

AF.61300 CỐT THÉP TƯỜNG

 Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép tường,

Đường kính cốt thép ≤10mm

 

 

 

 

 

AF.61311

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.422.470

3.150.968

105.170

20.678.608

AF.61312

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.422.470

3.262.894

161.140

20.846.504

AF.61313

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.422.470

3.588.941

215.007

21.226.418

AF.61314

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.422.470

3.751.964

271.220

21.445.654

 

Đường kính cốt thép ≤18mm

 

 

 

 

 

AF.61321

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.768.532

2.501.309

512.955

20.782.796

AF.61322

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.768.532

2.730.028

569.385

21.067.945

AF.61323

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.768.532

3.004.977

619.404

21.392.913

AF.61324

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.768.532

3.133.936

672.695

21.575.163

 

Đường kính cốt thép >18mm

 

 

 

 

 

AF.61331

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.701.590

1.948.977

528.318

20.178.885

AF.61332

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.701.590

2.182.562

581.208

20.465.360

AF.61333

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.701.590

2.399.115

623.532

20.724.237

AF.61334

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.701.590

2.508.609

678.721

20.888.920

AF.61400 CỐT THÉP CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép cột, trụ

 

 

 

 

 

 

Đường kính cốt thép ≤10mm

 

 

 

 

 

AF.61411

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.512.920

3.440.517

105.170

21.058.607

AF.61412

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.512.920

3.528.111

164.988

21.206.019

AF.61413

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.512.920

3.878.489

222.702

21.614.111

AF.61414

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.512.920

4.056.111

280.864

21.849.895

 

Đường kính cốt thép ≤18mm

 

 

 

 

 

AF.61421

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.772.096

2.243.392

528.270

20.543.758

AF.61422

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.772.096

2.279.890

585.007

20.636.993

AF.61423

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.772.096

2.508.609

635.026

20.915.731

AF.61424

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.772.096

2.622.968

688.316

21.083.380

 

Đường kính cốt thép >18mm

 

 

 

 

 

AF.61431

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.719.410

1.815.152

612.550

20.147.112

AF.61432

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.719.410

1.895.447

667.125

20.281.982

AF.61433

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.719.410

2.085.235

709.449

20.514.094

AF.61434

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.719.410

2.180.129

764.638

20.664.177

AF.61500 CỐT THÉP XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép xà dầm, giằng

 

 

 

 

 

 

Đường kính cốt thép ≤10mm

 

 

 

 

 

AF.61511

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.422.470

3.744.664

105.170

21.272.304

AF.61512

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.422.470

3.829.825

164.988

21.417.283

AF.61513

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.422.470

4.214.268

222.702

21.859.440

AF.61514

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.422.470

4.416.222

280.864

22.119.556

 

Đường kính cốt thép ≤18mm

 

 

 

 

 

AF.61521

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.769.720

2.248.258

517.932

20.535.910

AF.61522

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.769.720

2.330.986

574.462

20.675.168

AF.61523

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.769.720

2.562.139

624.481

20.956.340

AF.61524

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.769.720

2.678.931

677.772

21.126.423

 

Đường kính cốt thép >18mm

 

 

 

 

 

AF.61531

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.716.242

1.948.977

599.533

20.264.752

AF.61532

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.716.242

1.963.576

653.847

20.333.665

AF.61533

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.716.242

2.163.097

696.171

20.575.510

AF.61534

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.716.242

2.257.991

751.360

20.725.593

AF.61600 CỐT THÉP LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước

 

 

 

 

 

 

Đường kính cốt thép ≤10mm

 

 

 

 

 

AF.61611

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.422.470

4.491.650

105.170

22.019.290

AF.61612

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.422.470

4.571.945

164.988

22.159.403

AF.61613

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.422.470

5.029.383

222.702

22.674.555

AF.61614

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.422.470

5 253.236

280.864

22.956.570

 

Đường kính cốt thép >10mm

 

 

 

 

 

AF.61621

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.718.097

3.815.226

514.104

22.047.427

AF.61622

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.718.097

3.880.922

570.557

22.169.576

AF.61623

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.718.097

4.253.199

620.576

22.591.872

AF.61624

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.718.097

4.464.885

673.866

22.856.848

AF.61700 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép sàn mái

 

 

 

 

 

 

Đường kính cốt thép ≤10mm

 

 

 

 

 

AF.61711

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.422.470

3.382.120

172.683

20.977.273

AF.61712

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.422.470

3.722.765

241.940

21.387.175

AF.61713

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.422.470

3.890.655

319.440

21.632.565

 

Đường kính cốt thép >10mm

 

 

 

 

 

AF.61721

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.718.097

2.442.913

582.100

20.743.110

AF.61722

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.718.097

2.686.231

639.814

21.044.142

AF.61723

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.718.097

3.768.996

712.442

22.199.535

AF.61800 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép cầu thang

 

 

 

 

 

 

Đường kính cốt thép ≤10mm

 

 

 

 

 

AF.61811

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.422.470

4.189.936

105.170

21.717.576

AF.61812

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.422.470

4.277.530

164.988

21.864.988

AF.61813

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.422.470

4.705.770

222.702

22.350.942

AF.61814

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.422.470

4.919.890

280.864

22.623.224

 

Đường kính cốt thép >10mm

 

 

 

 

 

AF.61821

- Chiều cao ≤6m

Tấn

17.718.097

3.226.397

514.104

21.458.598

AF.61822

- Chiều cao ≤28m

Tấn

17.718.097

3.275.060

582.100

21.575.257

AF.61823

- Chiều cao ≤100m

Tấn

17.718.097

3.547.576

639.814

21.905.487

AF.61824

- Chiều cao ≤200m

Tấn

17.718.097

3.708.166

697.976

22.124.239

AF.62000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI THI CÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP VÁN KHUÔN TRƯỢT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công cốt thép, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m và vận chuyển lên cao đến vị trí mâm sàn thao tác, lắp dựng, đặt, buộc, hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật (chiều cao đã tính bình quân trong đơn giá).

AF.62100 CỐT THÉP LỒNG THANG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép lồng thang máy

 

 

 

 

 

 

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.62110

≤10mm

Tấn

17.422.470

3.596.240

248.400

21.267.110

AF.62120

≤18mm

Tấn

17.768.532

3.022.010

683.575

21.474.117

AF.62130

>18mm

Tấn

17.701.590

2.418.581

689.520

20.809.691

AF.62200 CỐT THÉP SILÔ

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép Silô

 

 

 

 

 

 

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.62210

≤10mm

Tấn

17.422.470

3.340.756

248.400

21.011.626

AF.62220

≤18mm

Tấn

17.768.532

2.798.157

683.575

21.250.264

AF.62230

>18mm

Tấn

17.701.590

2.141.198

689.520

20.532.308

AF.63200 CỐT THÉP MƯƠNG CÁP, RÃNH NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép mương cáp, rãnh nước

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.63210

AF.63220

≤10mm

>10mm

Tấn

Tấn

17.422.470

17.781 600

2.348.019

1.552.369

105.170

574.215

19.875.659

19.908.184

AF.63300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY, ỐNG XI PHÔNG, ỐNG XOẮN

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép ống cống, ống buy, ống xi phông, ống xoắn

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.63310

AF.63320

AF.63330

≤10mm

≤18mm

>18mm

Tấn

Tấn

Tấn

17.422.470

17.864.760

17.784.750

4.508.683

3.537.844

3.245.862

105.170

960.917

918.849

22.036.323

22.363.521

21.949.461

AF.64100 CỐT THÉP CẦU MÁNG THƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép cầu máng thường

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.64110

≤10mm

Tấn

17.422.470

4.739.835

105.170

22.267.475

AF.64120

≤18mm

Tấn

17.864.760

3.917.420

960.917

22.743.097

AF.64130

>18mm

Tấn

17.780.790

3.469.715

899.706

22.150.211

AF.64200 CỐT THÉP CẦU MÁNG VỎ MỎNG

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép cầu máng vỏ mỏng

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.64210

AF.64220

AF.64230

≤10mm

≤18mm

>18mm

Tấn

Tấn

Tấn

17.422.470

17.864.760

17.780.790

5.973.457

4.766.600

4.503.816

105.170

960.917

899.706

23.501.097

23.592.277

23.184.312

AF.64300 CỐT THÉP TRỤ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép trụ, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần trục tháp

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.64310

AF.64320

AF.64330

≤10mm

≤18mm

>18mm

Tấn

Tấn

Tấn

17.422.470

17.805.360

17.733.864

3.880.922

2.622.968

2.182.562

316.708

856.425

845.465

21.620.100

21.284.753

20.761.891

AF.65100 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép móng, mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn bằng cần cẩu

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.65110

AF.65120

AF.65130

≤10mm

≤18mm

>18mm

Tấn

Tấn

Tấn

17.422.470

17.805.360

17.733.864

3.880.922

2.622.968

2.182.562

366.692

892.876

878.788

21.670.084

21.321.204

20.795.214

AF.65400 CỐT THÉP DÁM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn bằng cần cẩu

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.65410

- ≤10mm

Tấn

17.422.470

4.657.107

418.997

22.498.574

AF.65420

- ≤18mm

Tấn

17.805.360

3.148.535

932.104

21.885.999

AF.65430

- >18mm

Tấn

17.733.864

2.618.102

913.658

21.265.624

AF.65600 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN BẰNG CẦN TRỤC THÁP

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, đường kính cốt thép bằng cần trục tháp

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.65610

- ≤10mm

Tấn

17.422.470

4.657.107

358.186

22.437.763

AF.65620

- ≤18mm

Tấn

17.805.360

3.148.535

887.534

21.841.429

AF.65630

- >18mm

Tấn

17.733.864

2.618.102

874.500

21.226.466

AF.66100 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐÚC HẪNG (KÉO SAU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đúc hẫng (kéo sau)

 

 

 

 

 

AF.66110

Dầm đúc hẫng trên cạn

Tấn

12.444.561

7.395.584

10.141.320

29.981.465

AF.66200 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ (KÉO SAU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.66210

Cáp thép dự ứng lực dầm cầu đổ tại chỗ (kéo sau)

Tấn

12.444.561

6.656.026

8.173.493

27.274.080

AF.66500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC SILÔ, DẦM, SÀN NHÀ (KÉO SAU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, luồn cáp. Rải, đặt cáp, kích, kéo căng cáp thép dự ứng lực theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (Không phân biệt chiều cao).

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cáp thép dự ứng lực silô, dầm, sàn nhà (kéo sau)

 

 

 

 

 

AF.66510

AF.66520

- Silô

- Dầm, sàn nhà

Tấn

Tấn

12.415.389

12.375.609

8.034.774

4.136.244

11.452.392

1.013.765

31.902.555

17.525.618

AF.67100 CỐT THÉP CỌC KHOAN NHỒI, CỌC, TƯỜNG BARRTTE TRÊN CẠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn, hàn nối, đặt buộc cốt thép, lắp dựng cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép cọc khoan nhồi, cọc, tường Barrette trên cạn

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AF.67110

AF.67120

≤18mm

>18mm

Tấn

Tấn

18.043.408

17.982.596

2.992.811

2.627.834

1.306.202

1.335.649

22.342.421

21.946.079

AF.69100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG, BẢN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu

 

 

 

 

 

AF.69110

AF.69120

AF.69130

- ≤10mm

- ≤18mm

- >18mm

Tấn

Tấn

Tấn

17.422.470

17.768.532

17.701.590

2.693.530

2.036.572

1.498.839

105.170

528.270

528.318

20.221.170

20.333.374

19.728.747

AF.69200 GIA CÔNG THANH TRUYỀN LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công thanh truyền lực

 

 

 

 

 

AF.69210

- Thanh truyền lực khe co, khe giãn

Tấn

17.954.754

6.793.439

88.343

24.836.536

AF.69220

 - Thanh truyền lực khe dọc

Tấn

18.006.233

5.046.415

110.429

23.163.077

AF.80000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

AF.81000 VÁN KHUÔN GỖ

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong đơn giá sử dụng vật liệu.

- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong định mức sử dụng vật liệu.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AF.81110 VÁN KHUÔN MÓNG BĂNG, MÓNG BÈ, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.81111

Ván khuôn móng băng, móng bè, bệ máy

100m2

2.991.075

3.311.558

 

6.302.633

AF.81120 VÁN KHUÔN MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn móng cột

 

 

 

 

 

AF.81121

AF.81122

Móng tròn, đa giác

Móng vuông, chữ nhật

100m2

100m2

3.638.212

3.060.123

8.895.706

7.226.545

 

12.533.918

10.286.668

AF.81130 VÁN KHUÔN CỘT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.81131

Ván khuôn cột tròn, đa giác

100m2

4.044.050

13.418.988

 

17.463.038

AF.81132

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

100m2

3.262.123

7.761.844

 

11.023.967

AF.81140 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.81141

Ván khuôn xà dầm, giằng

100m2

4.257.324

6.691.245

 

10.948.569

AF.81150 VÁN KHUÔN SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.81151

Ván khuôn sàn mái

100m2

3.370.181

6.557.420

 

9.927.601

AF.81152

Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

100m2

3.370.181

6.927.263

 

10.297.444

AF.81160 VÁN KHUÔN CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn cầu thang

 

 

 

 

 

AF.81161

AF.81162

- Cầu thang thường

- Cầu thang xoáy ốc

100m2

100m2

3.944.615

5.317.532

9.465.070

13.737.734

 

13.409.685

19.055.266

AF.81200 VÁN KHUÔN NỀN, SÂN BÃI, MẬT ĐƯỜNG BÊ TÔNG, MÁI TALUY

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.81211

Ván khuôn nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy

100m2

2.721.360

3.284.793

 

6.006.153

AF.81300 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn tường thẳng

 

 

 

 

 

AF.81311

AF.81312

- Chiều dày ≤45cm

- Chiều dày >45cm

100m2

100m2

3.099.203

3.381.513

6.759.374

7.934.600

 

9.858.577

11.316.113

 

Ván khuôn tường cong, nghiêng, vặn vỏ đỗ

 

 

 

 

 

AF.81321

AF.81322

- Chiều dày ≤45cm

- Chiều dày >45cm

100m2

100m2

3.870.996

4.280.802

8.443.135

10.153.660

 

12.314.131

14.434.462

AF.81410 VÁN KHUÔN XI PHÔNG, PHỄU

AF.81420 VÁN KHUÔN ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

AF.81430 VÁN KHUÔN CỐNG, VÒM

AF.81440 VÁN KHUÔN CẦU MÁNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.81411

Xi phông, phễu

100m2

5.674.180

17.263.412

 

22.937.592

AF.81421

Ống cống, ống buy

100m2

3.722.253

11.102.600

 

14.824.853

AF.81431

Cống, vòm

100m2

4.836.225

14.693.974

 

19.530.199

AF.81441

Cầu máng

100m2

5.627.416

18.725.753

 

24.353.169

AF.81600 VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.81611

Ván khuôn mái bờ kênh mương

100m2

2.764.005

3.070.673

 

5.834.678

AF.82000 VÁN KHUÔN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy đấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.82400 VÁN KHUÔN MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.82411

Ván khuôn mặt đường

100m2

628.198

3.037.472

164.023

3.829.693

AF.82500 VÁN KHUÔN MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn móng

 

 

 

 

 

AF.82511

AF.82521

- Móng dài

- Móng cột

100m2

100m2

1.581.442

1.656.834

3.235.568

7.060.141

320.236

359.289

5.137.246

9.076.264

AF.82600- VÁN KHUÔN MÁI BỜ KÊNH MƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.82611

Ván khuôn mái bờ kênh mương

100m2

1.541.147

3.000.494

292.899

4.834.540

AF.83000 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆP CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.83100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

 

AF.83111

- Chiều cao ≤28m

100m2

2.484.027

5.150.496

461.714

8.096.237

AF.83121

- Chiều cao ≤100m

100m2

2.484.027

5.678.752

961.905

9.124.684

AF.83131

- Chiều cao ≤200m

100m2

2.484.027

6.207.008

1.494.807

10.185.842

AF.83200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn tường

 

 

 

 

 

AF.83211

- Chiều cao ≤28m

100m2

1.954.671

5.406.700

461.714

7.823.085

AF.83221

- Chiều cao ≤100m

100m2

1.954.671

5.942.880

961.905

8.859.456

AF.83231

- Chiều cao ≤200m

100m2

1.954.671

6.539.809

1.494.807

9.989.287

AF.83300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn xà dầm, giằng

 

 

 

 

 

AF.83311

- Chiều cao ≤28m

100m2

2.613.471

5.665.546

461.714

8.740.731

AF.83321

- Chiều cao ≤100m

100m2

2.613.471

6.243.986

961.905

9.819.362

AF.83331

- Chiều cao ≤200m

100m2

2.613.471

6.867.328

1.494.807

10.975.606

AF.83400 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

 Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

 

 

 

 

 

AF.83411

- Chiều cao ≤28m

100m2

1.977.351

5.948.163

461.714

8.387.228

AF.83421

- Chiều cao ≤100m

100m2

1.977.351

6.537.168

961.905

9.476.424

AF.83431

- Chiều cao ≤200m

100m2

1.977.351

7.197.488

1.494.807

10.669.646

AF.86000 - VÁN KHUÔN THÉP, KHUNG XƯƠNG THÉP, CỘT CHỐNG BẰNG THÉP ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, cây chống, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang trong phạm vi 30m.

AF.86100 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

 

AF.86111

- Chiều cao ≤28m

100m2

2.475.298

5.282.560

1.047.512

8.805.370

AF.86121

- Chiều cao ≤100m

100m2

2.475.298

5.942.880

1.547.702

9.965.880

AF.86131

- Chiều cao ≤200m

100m2

2.475.298

6.391.898

2.080.605

10.947.801

AF.86200 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn tường

 

 

 

 

 

AF.86211

- Chiều cao ≤28m

100m2

2.668.645

7.527.648

1.047.512

11.243.805

AF.86221

- Chiều cao ≤100m

100m2

2.668.645

7.923.840

1.547.702

12.140.187

AF.86231

- Chiều cao ≤200m

100m2

2.668.645

9.244.480

2.080.605

13.993.730

AF.86300 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn xà, dầm, giằng

 

 

 

 

 

AF.86311

AF.86321

AF.86331

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

2.696.617

2.696.617

2.696.617

6.074.944

6.603.200

7.131.456

1.047.512

1.547.702

2.080.605

9.819.073

10.847.519

11.908.678

AF.86350 VÁN KHUÔN VÁCH THANG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn vách thang máy

 

 

 

 

 

AF.86351

- Chiều cao ≤28m

100m2

4.643.558

6.486.984

2.958.462

14.089.004

AF.86352

- Chiều cao ≤100m

100m2

4.643.558

7.131.456

3.458.653

15.233.667

AF.86353

- Chiều cao ≤200m

100m2

4.643.558

7.847.243

3.991.555

16.482.356

AF.86360 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

 

 

 

 

 

AF.86361

AF.86362

AF.86363

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

2.668.645

2.668.645

2.668.645

7.905.351

8.320.032

9.706.704

1.047.512

1.547.702

2.080.605

11.621.508

12.536.379

14.455.954

AF.86370 VÁN KHUÔN CỘT TRÒN

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn cột tròn

 

 

 

 

 

AF.86371

- Chiều cao ≤28m

100m2

2.903.950

9.088.644

1.125.618

13.118.212

AF.86372

- Chiều cao ≤100m

100m2

2.903.950

9.569.357

1.625.809

14.099.116

AF.86373

- Chiều cao ≤200m

100m2

2.903.950

11.162.049

2.158.711

16.224.710

AF.86400 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÀ VẬN HÀNH HỆ VÁN KHUÔN TRƯỢT LỒNG THANG MÁY, SILÔ, ỐNG KHÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn trượt, hệ mâm sàn chính, mâm sàn phụ, hệ lan can, hành lang bảo vệ an toàn, vận hành hệ ván khuôn trượt ở mọi độ cao theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ và vận hành hệ ván khuôn trượt

 

 

 

 

 

AF.86411

- Lồng thang máy

100m2

3.096.654

13.119.384

6.971.805

23.187.843

AF.86421

- Silô

100m2

3.458.774

11.978.568

6.303.599

21.740.941

AF.86431

- Ống khói

100m2

4.002.501

18.538.260

7.727.501

30.268.262

AF.87100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ VÁN KHUÔN NGOÀI DẦM CẦU ĐÚC ĐẨY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.87111

Lắp dựng, tháo dỡ kết cấu thép hệ ván khuôn ngoài dầm cầu đúc đẩy

tấn

198.963

3.279.846

1.102.347

4.581.156

AF.87200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN MỐ, TRỤ CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.87211

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố, trụ cầu. Trên cạn

100m2

1.703.199

8.782.528

3.913.551

14.399.278

AF.87310 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Đơn giá chưa tính công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ hệ đà giáo).

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.87310

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép dầm cầu đổ tại chỗ

1m2

47.418

202.495

168.283

418.196

AF.88110 GIA CÔNG HỆ VÁN KHUÔN, HỆ KHUNG ĐỠ VÁN KHUÔN HẦM

AF.88120 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công hệ ván khuôn hầm; gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Đơn giá chưa tính thu hồi vật liệu chính).

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.88110

Gia công ván khuôn hầm

Tấn

19.585.020

9.640.672

2.394.249

31.619.941

AF.88120

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ giá lắp cốt thép bê tông hầm

Tấn

19.585.020

11.273.095

2.394.249

33.252.364

AF.88210 TỔ HỢP, DI CHUYỂN, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, căn chỉnh, định vị ván khuôn. Đảm bảo đúng vị trí thiết kế, đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn/lần đầu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tổ hợp, di chuyển, lắp dựng, ván khuôn hầm

 

 

 

 

 

AF.88211

Hầm ngang

tấn/lần đầu

354.480

3.916.431

1.743.797

6.014.708

AF.88212

Hầm đứng, nghiêng

tấn/lần đầu

302.505

4.094.581

1.678.806

6.075.892

AF.88220 THÁO DỠ, DI CHUYỂN HỆ VÁN KHUÔN HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, hạ kích tháo ván khuôn, di chuyển hệ ván khuôn đến vị trí đổ tiếp theo, kích đẩy hệ ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, cố định hoàn thiện ván khuôn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn/lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo dỡ, di chuyển hệ ván khuôn hầm

 

 

 

 

 

AF.88221

Hầm ngang

tấn/lần tiếp

 

246.340

182.013

428.353

AF.88222

Hầm đứng, nghiêng

tấn/lần tiếp

 

294.642

182.013

476.655

Ghi chú: Đơn giá gia công, tổ hợp, di chuyển lắp dựng lần đầu và tháo, di chuyển lần tiếp theo hệ ván khuôn hầm chưa tính chi phí tháo dỡ hệ ván khuôn lần cuối cùng sau khi hoàn thành công tác đổ bê tông hầm.

AF.88230 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.88230

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế

1m2

686.246

1.234.797

306.171

2.227.214

AF.88240 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ hệ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.88240

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế

Tấn

19.210.877

18.333.198

2.942.051

40.486.126

Ghi chú: Đơn giá chưa tính thu hồi vật liệu chính.

AF.88250 GIA CÔNG, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.88250

Gia công, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm

Tấn

19.194.945

9.508.608

3.804.705

32.508.258

AF.88300 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CÔNG TRÌNH THUỶ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công ván khuôn, hệ cây chống. Lắp dựng ván khuôn, hệ cây chống theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.88310

Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn công trình thủy công

1m2

67.312

162.542

104.914

334.768

Ghi chú: Trưng hợp gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mặt cong, căn cứ vào thiết kế cụ thể để xác định đơn giá.

AF.88410 GIA CÔNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công hệ khung đỡ, giá đỡ treo đúc bê tông, hệ ván khuôn dầm đúc hẫng, tháo lắp thử, thí nghiệm, thử tải hệ treo đúc bê tông dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2 bề mặt bê tông

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.88410

Gia công ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng

1m2 bề mặt bê tông

127.708

252.858

195.768

576.334

AF.88420 TỔ HỢP, LẮP DỰNG VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu đến mố, trụ cầu. Lắp dựng, định vị, căn chỉnh ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn đỉnh mố trụ cầu đúng vị trí đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn/lần đầu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AF.88421

Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng. Trên cạn

tấn/lần đầu

159.979

501.959

143.790

805.728

AF.88430 THÁO, DI CHUYỂN VÁN KHUÔN, HỆ TREO ĐỠ VÁN KHUÔN DẦM CẦU ĐÚC HẪNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ ván khuôn và hệ thống neo của hệ treo đỡ ván khuôn. Di chuyển hệ treo đỡ ván khuôn đến vị trí tiếp theo bằng hệ thống kích thủy lực. Neo hệ treo đỡ ván khuôn vào khối bê tông mới đúc bằng bulông cường độ cao. Lắp lại ván khuôn. Kích điều chỉnh hệ treo đỡ ván khuôn bằng kích thủy lực, căn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn/lần di chuyển tiếp theo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tháo, di chuyển ván khuôn, hệ treo đỡ ván khuôn dầm đúc hẫng

 

 

 

 

 

AF.88431

- Dầm trên cạn

tấn/lần tiếp

146.294

356.505

304.236

807.035

AF.89100 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.89110 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

 

AF.89111

- Chiều cao ≤28m

100m2

2.233.917

5.150.496

461.714

7.846.127

AF.89112

- Chiều cao ≤100m

100m2

2.233.917

5.678.752

961.905

8.874.574

AF.89113

- Chiều cao ≤200m

100m2

2.233.917

6.207.008

1.494.807

9.935.732

AF.89120 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn tường

 

 

 

 

 

AF.89121

AF.89122

AF.89123

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

1.895.384

1.895.384

1.895.384

5.406.700

5.942.880

6.539.809

461.714

961.905

1.494.807

7.763.798

8.800.169

9.930.000

AF.89130 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn xà dầm, giằng

 

 

 

 

 

AF.89131

AF.89132

AF.89133

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

2.363.361

2.363.361

2.363.361

5.665.546

6.243.986

6.867.328

461.714

961.905

1.494.807

8.490.621

9.569.252

10.725.496

AF.89140 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

 

 

 

 

 

AF.89141

- Chiều cao ≤28m

100m2

1.918.064

5.948.163

461.714

8.327.941

AF.89142

- Chiều cao ≤100m

100m2

1.918.064

6.537.168

961.905

9.417.137

AF.89143

- Chiều cao ≤200m

100m2

1.918.064

7.197.488

1.494.807

10.610.359

AF.89400 VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIM, KHUNG THÉP HÌNH, DÀN GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gồ, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.89410 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

 

AF.89411

AF.89412

AF.89413

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

1.655.376

1.655.376

1.655.376

9.112.416

10.036.864

10.961.312

461.714

961.905

1.494.807

11.229.506

12.654.145

14.111.495

AF.89420 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn tường

 

 

 

 

 

AF.89421

AF.89422

AF.89423

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

1.851.743

1.851.743

1.851.743

5.406.700

5.942.880

6.539.809

2.958.462

3.458.653

3.991.555

10.216.905

11.253.276

12.383.107

AF.89430 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn xà dầm, giằng

 

 

 

 

 

AF.89431

AF.89432

AF.89433

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

2.369.177

2.369.177

2.369.177

9.904.800

10.961.312

12.017.824

461.714

961.905

1.494.807

12.735.691

14.292.394

15.881.808

AF.89440 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

 

 

 

 

 

AF.89441

- Chiều cao ≤28m

100m2

1.956.076

5.948.163

2.958.462

10.862.701

AF.89442

- Chiều cao ≤100m

100m2

1.956.076

6.537.168

3.458.653

11.951.897

AF.89443

- Chiều cao ≤200m

100m2

1.956.076

7.197.488

3.991.555

13.145.119

AF.89500 VÁN KHUÔN BẰNG NHỰA CÓ KHUNG XƯƠNG, CỘT CHỐNG BẰNG HỆ GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, khung xương, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.89510 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

 

AF.89511

AF.89512

AF.89513

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

1.405.635

1.405.635

1.405.635

5.150.496

5.678.752

6.207.008

461.714

961.905

1.494.807

7.017.845

8.046.292

9.107.450

AF.89520 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn tường

 

 

 

 

 

AF.89521

AF.89522

AF.89523

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

1.389.507

1.389.507

1.389.507

5.406.700

5.942.880

6.539.809

461.714

961.905

1.494.807

7.257.921

8.294.292

9.424.123

AF.89530 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn xà dầm, giằng

 

 

 

 

 

AF.89531

AF.89532

AF.89533

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

1.535.079

1.535.079

1.535.079

5.665.546

6.243.986

6.867.328

461.714

961.905

1.494.807

7.662.339

8.740.970

9.897.214

AF.89540 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

 

 

 

 

 

AF.89541

AF.89542

AF.89543

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

1.412.187

1.412.187

1.412.187

5.948.163

6.537.168

7.197.488

461.714

961.905

1.494.807

7.822.064

8.911.260

10.104.482

AF.89800 VÁN KHUÔN NHỰA, KHUNG THÉP HÌNH, GIÁO CÔNG CỤ KẾT HỢP CỘT CHỐNG GIÁO ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, xà gồ, giáo chống, cây chống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ bê tông. Vận chuyển vật liệu theo trong phạm vi 30m.

AF.89810 VÁN KHUÔN SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

 

AF.89811

- Chiều cao ≤28m

100m2

827.094

9.112.416

461.714

10.401.224

AF.89812

- Chiều cao ≤100m

100m2

827.094

10.036.864

961.905

11.825.863

AF.89813

- Chiều cao ≤200m

100m2

827.094

10.961.312

1.494.807

13.283.213

AF.89820 VÁN KHUÔN TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn tường

 

 

 

 

 

AF.89821

AF.89822

AF.89823

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

1.345.865

1.345.865

1.345.865

5.406.700

5.942.880

6.539.809

2.958.462

3.458.653

3.991.555

9.711.027

10.747.398

11.877.229

AF.89830 VÁN KHUÔN XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn xà dầm, giằng

 

 

 

 

 

AF.89831

AF.89832

AF.89833

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

1.540.895

1.540.895

1.540.895

9.904.800

10.961.312

12.017.824

461.714

961.905

1.494.807

11.907.409

13.464.112

15.053.526

AF.89840 VÁN KHUÔN CỘT VUÔNG, CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

 

 

 

 

 

AF.89841

AF.89842

AF.89843

- Chiều cao ≤28m

- Chiều cao ≤100m

- Chiều cao ≤200m

100m2

100m2

100m2

1.450.199

1.450.199

1.450.199

5.948.163

6.537.168

7.197.488

2.958.462

3.458.653

3.991.555

10.356.824

11.446.020

12.639.242

CHƯƠNG VII

CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN SẢN XUẤT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng:

- Đơn giá sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn chỉ tính cho các cấu kiện sản xuất tại hiện trường và được tính cho ba nhóm công việc:

+ Đổ bê tông.

+ Gia công, lắp dựng cốt thép.

+ Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.

- Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn được tính theo phương thức sản xuất, cung cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến (bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).

- Công tác đổ bê tông các cấu kiện đúc sẵn bằng thủ công được tính cho vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn tại hiện trường. Trường hợp đổ bằng thủ công, trong đó vữa bê tông sản xuất bằng trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm thì chi phí nhân công nhân hệ số 0,6 và không tính chi phí máy trộn.

- Đơn giá công việc gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn (gồm ván khuôn gỗ, ván khuôn kim loại) được tính cho 1m2 mặt bê tông cấu kiện cần sử dụng ván khuôn.

AG.11000 ĐỔ BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG (VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Tách, dọn và xếp cấu kiện vào vị trí quy định tại bãi sản xuất cấu kiện.

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 2÷4cm.

AG.11100 BÊ TÔNG CỌC, CỘT, CỌC CỪ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông cọc, cột, cọc cừ, đá 1x2

 

 

 

 

 

 

Bê tông cọc, cột

 

 

 

 

 

AG.11111

- Mác 100

1m3

732.735

304.836

75.280

1.112.851

AG.11112

- Mác 150

1m3

781.539

304.836

75.280

1.161.655

AG.11113

- Mác 200

1m3

829.815

304.836

75.280

1.209.931

AG.11114

- Mác 250

1m3

875.681

304.836

75.280

1.255.797

AG.11115

- Mác 300

1m3

956.671

304.836

75.280

1.336.787

AG.11116

- Mác 350

1m3

996.290

304.836

75.280

1.376.406

AG.11117

- Mác 400

1m3

1.052.213

304.836

75.280

1.432.329

 

Bê tông cọc cừ

 

 

 

 

 

AG.11121

- Mác 100

1m3

732.735

542.920

59.752

1.335.407

AG.11122

- Mác 150

1m3

781.539

542.920

59.752

1.384.211

AG.11123

- Mác 200

1m3

829.815

542.920

59.752

1.432.487

AG.11124

- Mác 250

1m3

875.681

542.920

59.752

1.478.353

AG.11125

- Mác 300

1m3

956.671

542.920

59.752

1.559.343

AG.11126

- Mác 350

1m3

996.290

542.920

59.752

1.598.962

AG.11127

- Mác 400

1m3

1.052.213

542.920

59.752

1.654.885

AG.11200 BÊ TÔNG XÀ DẦM

AG.11300 BÊ TÔNG PA NEN

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông xà dầm, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11211

- Mác 100

1m3

732.735

323.613

75.280

1.131.628

AG.11212

- Mác 150

1m3

781.539

323.613

75.280

1.180.432

AG.11213

- Mác 200

1m3

829.815

323.613

75.280

1.228.708

AG.11214

- Mác 250

1m3

875.681

323.613

75.280

1.274.574

AG.11215

- Mác 300

1m3

956.671

323.613

75.280

1.355.564

AG.11216

- Mác 350

1m3

996.290

323.613

75.280

1.395.183

AG.11217

- Mác 400

1m3

1.052.213

323.613

75.280

1.451.106

 

Bê tông pa nen 3 mặt, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11311

- Mác 100

1m3

732.735

420.940

51.730

1.205.405

AG.11312

- Mác 150

1m3

781.539

420.940

51.730

1.254.209

AG.11313

- Mác 200

1m3

829.815

420.940

51.730

1.302.485

AG.11314

- Mác 250

1m3

875.681

420.940

51.730

1.348.351

AG.11315

- Mác 300

1m3

956.671

420.940

51.730

1.429.341

AG.11316

- Mác 350

1m3

996.290

420.940

51.730

1.468.960

AG.11317

- Mác 400

1m3

1.052.213

420.940

51.730

1.524.883

 

Bê tông pa nen 4 mặt, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11321

- Mác 100

1m3

732.735

545.032

51.730

1.329.497

AG.11322

- Mác 150

1m3

781.539

545.032

51.730

1.378.301

AG.11323

- Mác 200

1m3

829.815

545.032

51.730

1.426.577

AG.11324

- Mác 250

1m3

875.681

545.032

51.730

1.472.443

AG.11325

- Mác 300

1m3

956.671

545.032

51.730

1.553.433

AG.11326

- Mác 350

1m3

996.290

545.032

51.730

1.593.052

AG.11327

- Mác 400

1m3

1.052.213

545.032

51.730

1.648.975

AG.11400 BÊ TÔNG TẤM ĐAN, MÁI HẮT, LANH TÔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CỬA SỔ TRỜI, CON SƠN, HÀNG RÀO, LAN CAN

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11211

- Mác 100

1m3

732.735

323.613

75.280

1.131.628

AG.11212

- Mác 150

1m3

781.539

323.613

75.280

1.180.432

AG.11213

- Mác 200

1m3

829.815

323.613

75.280

1.228.708

AG.11214

- Mác 250

1m3

875.681

323.613

75.280

1.274.574

AG.11215

- Mác 300

1m3

956.671

323.613

75.280

1.355.564

AG.11216

- Mác 350

1m3

996.290

323.613

75.280

1.395.183

AG.11217

- Mác 400

1m3

1.052.213

323.613

75.280

1.451.106

 

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông nan hoa, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11421

- Mác 100

1m3

732.735

663.074

28.697

1.424.506

AG.11422

- Mác 150

1m3

781.539

663.074

28.697

1.473.310

AG.11423

- Mác 200

1m3

829.815

663.074

28.697

1.521.586

AG.11424

- Mác 250

1m3

875.681

663.074

28.697

1.567.452

AG.11425

- Mác 300

1m3

956.671

663.074

28.697

1.648.442

AG.11426

- Mác 350

1m3

996.290

663.074

28.697

1.688.061

AG.11427

- Mác 400

1m3

1.052.213

663.074

28.697

1.743.984

 

Bê tông lá chớp, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11431

- Mác 100

1m3

732.735

485.067

28.697

1.246.499

AG.11432

- Mác 150

1m3

781.539

485.067

28.697

1.295.303

AG.11433

- Mác 200

1m3

829.815

485.067

28.697

1.343.579

AG.11434

- Mác 250

1m3

875.681

485.067

28.697

1.389.445

AG.11435

- Mác 300

1m3

956.671

485.067

28.697

1.470.435

AG.11436

- Mác 350

1m3

996.290

485.067

28.697

1.510.054

AG.11437

- Mác 400

1m3

1.052.213

485.067

28.697

1.565.977

 

Bê tông cửa sổ trời, con sơn, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11441

- Mác 100

1m3

732.735

522.894

28.697

1.284.326

AG.11442

- Mác 150

1m3

781.539

522.894

28.697

1.333.130

AG.11443

- Mác 200

1m3

829.815

522.894

28.697

1.381.406

AG.11444

- Mác 250

1m3

875.681

522.894

28.697

1.427.272

AG.11445

- Mác 300

1m3

956.671

522.894

28.697

1.508.262

AG.11446

- Mác 350

1m3

996.290

522.894

28.697

1.547.881

AG.11447

- Mác 400

1m3

1.052.213

522.894

28.697

1.603.804

 

Bê tông hàng rào, lan can, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11451

- Mác 100

1m3

732.735

478.392

28.697

1.239.824

AG.11452

- Mác 150

1m3

781.539

478.392

28.697

1.288.628

AG.11453

- Mác 200

1m3

829.815

478.392

28.697

1.336.904

AG.11454

- Mác 250

1m3

875.681

478.392

28.697

1.382.770

AG.11455

- Mác 300

1m3

956.671

478.392

28.697

1.463.760

AG.11456

- Mác 350

1m3

996.290

478.392

28.697

1.503.379

AG.11457

- Mác 400

1m3

1.052.213

478.392

28.697

1.559.302

AG.11500-AG.11600 BÊ TÔNG ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông ống cống, ống buy

 

 

 

 

 

 

Bê tông ống cống, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11511

- Mác 100

1m3

732.735

408.774

28.697

1.170.206

AG.11512

- Mác 150

1m3

781.539

408.774

28.697

1.219.010

AG.11513

- Mác 200

1m3

829.815

408.774

28.697

1.267.286

AG.11514

- Mác 250

1m3

875.681

408.774

28.697

1.313.152

AG.11515

- Mác 300

1m3

956.671

408.774

28.697

1.394.142

AG.11516

- Mác 350

1m3

996.290

408.774

28.697

1.433.761

AG.11517

- Mác 400

1m3

1.052.213

408.774

28.697

1.489.684

 

Bê tông ống buy D ≤70cm, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11611

- Mác 100

1m3

732.735

496.369

28.697

1.257.801

AG.11612

- Mác 150

1m3

781.539

496.369

28.697

1.306.605

AG.11613

- Mác 200

1m3

829.815

496.369

28.697

1.354.881

AG.11614

- Mác 250

1m3

875.681

496.369

28.697

1.400.747

AG.11615

- Mác 300

1m3

956.671

496.369

28.697

1.481.737

AG.11616

- Mác 350

1m3

996.290

496.369

28.697

1.521.356

AG.11617

- Mác 400

1m3

1.052.213

496.369

28.697

1.577.279

 

Bê tông ống buy D >70cm, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11621

- Mác 100

1m3

732.735

455.005

28.697

1.216.437

AG.11622

- Mác 150

1m3

781.539

455.005

28.697

1.265.241

AG.11623

- Mác 200

1m3

829.815

455.005

28.697

1.313.517

AG.11624

- Mác 250

1m3

875.681

455.005

28.697

1.359.383

AG.11625

- Mác 300

1m3

956.671

455.005

28.697

1.440.373

AG.11626

- Mác 350

1m3

996.290

455.005

28.697

1.479.992

AG.11627

- Mác 400

1m3

1.052.213

455.005

28.697

1.535.915

AG.11800 BÊ TÔNG BẢN MẶT CẦU, BẢN NGĂN BA LÁT, BÊ TÔNG KẾT CẤU CẦU KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông bản mặt cầu, bản ngăn ba lát, bê tông kết cấu cầu khác

 

 

 

 

 

 

Bê tông bản mặt cầu, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11811

- Mác 100

1m3

732.735

545.032

75.280

1.353.047

AG.11812

- Mác 150

1m3

781.539

545.032

75.280

1.401.851

AG.11813

- Mác 200

1m3

829.815

545.032

75.280

1.450.127

AG.11814

- Mác 250

1m3

875.681

545.032

75.280

1.495.993

AG.11815

- Mác 300

1m3

956.671

545.032

75.280

1.576.983

AG.11816

- Mác 350

1m3

993.608

545.032

75.280

1.613.920

AG.11817

- Mác 400

1m3

1.052.213

545.032

75.280

1.672.525

 

Bê tông bản ngăn ba lát, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11821

- Mác 100

1m3

732.735

605.862

75.280

1.413.877

AG.11822

- Mác 150

1m3

781.539

605.862

75.280

1.462.681

AG.11823

- Mác 200

1m3

829.815

605.862

75.280

1.510.957

AG.11824

- Mác 250

1m3

875.681

605.862

75.280

1.556.823

AG.11825

- Mác 300

1m3

956.671

605.862

75.280

1.637.813

AG.11826

- Mác 350

1m3

996.290

605.862

75.280

1.677.432

AG.11827

- Mác 400

1m3

1.052.213

605.862

75.280

1.733.355

 

Bê tông kết cấu cầu khác, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11831

- Mác 100

1m3

732.735

520.701

75.280

1.328.716

AG.11832

- Mác 150

1m3

781.539

520.701

75.280

1.377.520

AG.11833

- Mác 200

1m3

829.815

520.701

75.280

1.425.796

AG.11834

- Mác 250

1m3

875.681

520.701

75.280

1.471.662

AG.11835

- Mác 300

1m3

956.671

520.701

75.280

1.552.652

AG.11836

- Mác 350

1m3

996.290

520.701

75.280

1.592.271

AG.11837

- Mác 400

1m3

1.052.213

520.701

75.280

1.648.194

AG.11900 BÊ TÔNG CỤC LẤP SÔNG, KHỐI CHẮN SÓNG CÁC LOẠI, THÙNG CHÌM

 Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông cục lấp sông, khối chắn sóng các loại, thùng chìm

 

 

 

 

 

 

Bê tông cục lấp sông, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11911

- Mác 100

1m3

732.735

367.410

53.282

1.153.427

AG.11912

- Mác 150

1m3

781.539

367.410

53.282

1.202.231

AG.11913

- Mác 200

1m3

829.815

367.410

53.282

1.250.507

AG.11914

- Mác 250

1m3

875.681

367.410

53.282

1.296.373

AG.11915

- Mác 300

1m3

956.671

367.410

53.282

1.377.363

AG.11916

- Mác 350

1m3

996.290

367.410

53.282

1.416.982

AG.11917

- Mác 400

1m3

1.052.213

367.410

53.282

1.472.905

 

Bê tông khối chắn sóng các loại, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11921

- Mác 100

1m3

736.381

467.171

53.282

1.256.834

AG.11922

- Mác 150

1m3

785.427

467.171

53.282

1.305.880

AG.11923

- Mác 200

1m3

833.943

467.171

53.282

1.354.396

AG.11924

- Mác 250

1m3

880.038

467.171

53.282

1.400.491

AG.11925

- Mác 300

1m3

961.431

467.171

53.282

1.481.884

AG.11926

- Mác 350

1m3

1.001.247

467.171

53.282

1.521.700

AG.11927

- Mác 400

1m3

1.057.448

467.171

53.282

1.577.901

 

Bê tông thùng chìm, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.11931

- Mác 100

1m3

743.672

498.802

75.280

1.317.754

AG.11932

- Mác 150

1m3

793.203

498.802

75.280

1.367.285

AG.13933

- Mác 200

1m3

842.200

498.802

75.280

1.416.282

AG.11934

- Mác 250

1m3

888.751

498.802

75.280

1.462.833

AG.11935

- Mác 300

1m3

970.950

498.802

75.280

1.545.032

AG.11936

- Mác 350

1m3

1.011.160

498.802

75.280

1.585.242

AG.11937

- Mác 400

1m3

1.067.918

498.802

75.280

1.642.000

AG.12000 BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY (VỮA BÊ TÔNG TRỘN TẠI TRẠM TRỘN HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM)

AG.12200 BÊ TÔNG DẦM CẦU ĐỔ BẰNG XE BƠM BÊ TÔNG, CẨU CHUYỂN DẦM VỀ BÃI TRỮ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Cẩu chuyển dầm từ vị trí đổ đến bãi trữ cự ly 200m, xếp dầm vào bãi trữ.

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 6÷8cm.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bê tông dầm cầu đổ bằng xe bơm bê tông, cẩu chuyển dầm về bãi trữ

 

 

 

 

 

 

Dầm I, T, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.12211

- Mác 100

1m3

740.936

552.332

247.978

1.541.246

AG.12212

- Mác 150

1m3

792.404

552.332

247.978

1.592.714

AG.12213

- Mác 200

1m3

841.830

552.332

247.978

1.642.140

AG.12214

- Mác 250

1m3

891.557

552.332

247.978

1.691.867

AG.12215

- Mác 300

1m3

970.589

552.332

247.978

1.770.899

AG.12216

- Mác 350

1m3

1.022.130

552.332

247.978

1.822.440

AG.12217

- Mác 400

1m3

1.081.879

552.332

247.978

1.882.189

 

Dầm hộp, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.12221

- Mác 100

1m3

740.936

603.429

290.755

1.635.120

AG.12222

- Mác 150

1m3

792.404

603.429

290.755

1.686.588

AG.12223

- Mác 200

1m3

841.830

603.429

290.755

1.736.014

AG.12224

- Mác 250

1m3

891.557

603.429

290.755

1.785.741

AG.12225

- Mác 300

1m3

970.589

603.429

290.755

1.864.773

AG.12226

- Mác 350

1m3

1.022.130

603.429

290.755

1.916.314

AG.12227

- Mác 400

1m3

1.081.879

603.429

290.755

1.976.063

 

Dầm bản, đá 1x2

 

 

 

 

 

AG.12231

- Mác 100

1m3

740.936

384.442

234.724

1.360.102

AG.12232

- Mác 150

1m3

792.404

384.442

234.724

1.411.570

AG.12233

- Mác 200

1m3

841.830

384.442

234.724

1.460.996

AG.12234

- Mác 250

1m3

891.557

384.442

234.724

1.510.723

AG.12235

- Mác 300

1m3

970.589

384.442

234.724

1.589.755

AG.12236

- Mác 350

1m3

1.022.130

384.442

234.724

1.641.296

AG.12237

- Mác 400

1m3

1.081.879

384.442

234.724

1.701.045

Ghi chú: Trường hợp cẩu chuyển dầm cầu Super T dài 38,3m thì sử dụng cổng trục 90T thay cho cổng trục 60T.

AG.13000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP ĐẶT CỐT THÉP BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, uốn sắt, hàn nối, đặt buộc và hàn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PCB30, có độ sụt 6÷8cm.

AG.13100 CỐT THÉP CỘT, CỌC, CỪ, XÀ DẰM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AG.13111

AG.13121

AG.13131

- ≤10mm

- ≤18mm

- >18mm

tấn

tấn

tấn

17.422.470

17.769.720

17.689.710

3.294.526

1.749.456

1.603.466

105.170

517.932

460.549

20.822.166

20.037.108

19.753.725

AG.13200 CỐT THÉP PA NEN, TẤM ĐAN, HÀNG RÀO, CỬA SỔ, LÁ CHỚP, NAN HOA, CON SƠN

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép pa nen

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AG.13211

AG.13221

- ≤10mm

- >10mm

tấn

tấn

17.422.470

17.718.156

4.939.355

2.941.715

126.204

898.509

22.488.029

21.558.380

AG.13231

Tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn

tấn

17.769.270

3.953.918

105.170

21.828.358

AG.13300 CỐT THÉP ỐNG CỐNG, ỐNG BUY

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép ống cống, ống buy

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AG.13311

AG.13321

AG.13331

- ≤10mm

- ≤18mm

- >18mm

tấn

tấn

tấn

17.422.470

17.864.760

17.784.750

5.496.554

3.060.940

2.549.973

105.170

960.535

887.837

23.024.194

21.886.235

21.222.560

AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cốt thép dầm cầu

Đường kính cốt thép

 

 

 

 

 

AG.13421

AG.13431

- ≤18mm

- >18mm

tấn

tấn

17.777.303

17.733.884

1.773.788

944.074

524.235

654.002

20.075.326

19.331.960

Ghi chú: Trường sử dụng cng trục để di chuyển lồng thép dầm cầu từ vị trí gia công vào bệ đúc thì bổ sung chi phí cổng trục 60T bằng 0,11 ca/tấn.

AG.13510 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC DẦM CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, đo cắt và kéo cáp bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cáp thép dự ứng lực dầm cầu

 

 

 

 

 

AG.13511

AG.13512

- Kéo sau

- Kéo trước

tấn

tấn

12.444.561

12.745.920

6.286.246

5.388.211

8.151.169

2.947.566

26.881.976

21.081.697

AG.13530 LẮP ĐẶT NEO CÁP DỰ ỨNG LỰC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Không phân biệt chiều cao).

Đơn vị tính: đồng/1 đầu neo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.13531

Lắp đặt neo cáp dự ứng lực

1 đầu neo

65.005

66.032

 

131.037

Ghi chú: Đơn giá công tác tháo đầu neo cáp được tính với chi phí nhân công nhân hệ số 0,2.

AG.13550 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC CỌC BÊ TÔNG 50X50CM (KÉO TRƯỚC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu lắp cuộn cáp vào lồng ra cáp, lắp nêm neo, nêm kích, rải và luồn cáp, đo cắt và kéo cáp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.13551

Cáp thép dự ứng lực cọc bê tông 50x50cm (kéo trước)

tấn

13.967.384

4.525.589

1.104.743

19.597.716

Ghi chú: Hệ kích thủy lực 25T gồm máy bơm dầu kèm theo.

AG.20000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI 3D-SG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, trộn vữa rải lớp bê tông lót chân tường, cắt tấm 3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, xử lý các mối, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm 3D, trộn vữa bê tông, phun vữa bê tông tường, trần, đổ bê tông sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (công tác lắp đặt đường ống công trình, lắp đặt điện chưa tính trong đơn giá).

Công tác trát vữa xi măng áp dụng đơn giá trát tường, trần tại chương công tác hoàn thiện.

AG.21100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng tấm tường 3D-SG

 

 

 

 

 

AG.21111

- Chiều dày lõi xốp 5cm

1m2

301.049

189.788

10.923

501.760

AG.21121

- Chiều dày lõi xốp 10cm

1m2

367.674

194.654

13.412

575.740

AG.21131

- Chiều dày lõi xốp 15cm

1m2

428.149

199.521

13.412

641.082

AG.21200 LẮP DỰNG TẤM SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng tấm sàn 3D-SG

 

 

 

 

 

AG.21211

- Chiều dày lõi xốp 5cm

1m2

145.382

272.516

10.033

427.931

AG.21221

- Chiều dày lõi xốp 10cm

1m2

175.107

279.816

10.033

464.956

AG.21231

- Chiều dày lõi xốp 15cm

1m2

195.402

291.982

10.033

497.417

AG.21300 - LẮP DỰNG TẤM MÁI NGHIÊNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng tấm mái 3D-SG

 

 

 

 

 

AG.21311

- Chiều dày lõi xốp 5cm

1m2

158.092

340.645

10.350

509.087

AG.21321

- Chiều dày lõi xốp 10cm

1m2

187.817

355.244

10.350

553.411

AG.21331

- Chiều dày lõi xốp 15cm

1m2

224.410

360.111

10.350

594.871

AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V-3D

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng tấm V-3D làm tường

 

 

 

 

 

AG.22110

- Chiều dày lõi xốp 30mm, chiều dày 1 lớp vữa 25mm

1m2

260.770

180.055

16.197

457.022

AG.22120

- Chiều dày lõi xốp 40mm, chiều dày 1 lớp vữa 30mm

1m2

270.236

189.788

19.807

479.831

AG.22130

- Chiều dày lõi xốp 60mm, chiều dày 1 lớp vữa 40mm

1m2

289.167

204.387

26.825

520.379

AG.22140

- Chiều dày lõi xốp 80mm, chiều dày 1 lớp vữa 50mm

1m2

308.099

211.687

33.531

553.317

AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng tấm V-3D làm sàn

 

 

 

 

 

AG.22210

- Chiều dày lõi xốp 30mm, chiều dày 1 lớp vữa 35 mm

1m2

272.927

262.783

10.335

546.045

AG.22220

- Chiều dày lõi xốp 40mm, chiều dày 1 lớp vữa 40mm

1m2

281.507

272.516

12.016

566.039

AG.22230

- Chiều dày lõi xốp 60mm, chiều dày 1 lớp vữa 50mm

1m2

299.448

294.415

14.649

608.512

AG.22240

- Chiều dày lõi xốp 80mm, chiều dày 1 lớp vữa 60mm

1m2

317.388

309.014

17.806

644.208

AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng tấm V-3D làm mái, cầu thang

 

 

 

 

 

AG.22310

- Chiều dày lõi xốp 30mm, chiều dày 1 lớp vữa 35 mm

1m2

272.927

301.714

10.335

584.976

AG.22320

- Chiều dày lõi xốp 40mm, chiều dày 1 lớp vữa 40mm

1m2

281.507

340.645

15.490

637.642

AG.22330

- Chiều dày lõi xốp 60mm, chiều dày 1 lớp vữa 50mm

1m2

299.448

372.277

16.124

687.849

AG.22340

- Chiều dày lõi xốp 80mm, chiều dày 1 lớp vữa 60mm

1m2

317.388

382.009

19.598

718.995

AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP V-3D TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.22410

Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang

m

19.192

17.032

0

36.224

AG.22510 - LẮP DỰNG TẤM SÀN C-DECK

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ giáo công cụ, xà gồ. Lắp dựng và liên kết các tấm sàn, tháo dỡ tấm đáy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng tấm sàn C- Deck

 

 

 

 

 

AG.22511

- Chiều cao ≤ 16m

100m2

10.304.290

1.613.198

265.808

12.183.296

AG.22512

- Chiều cao ≤ 50m

100m2

10.304.290

1.776.221

384.762

12.465.273

AG.22513

- Chiều cao > 50m

100m2

10.304.290

1.941.678

520.772

12.766.740

AG.30000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN

AG.31000 VÁN KHUÔN GỖ

Hướng dẫn áp dụng:

- Gỗ ván, gỗ đà nẹp trong đơn giá là loại gỗ nhóm VII có kích thước tiêu chuẩn trong đơn giá sử dụng vật liệu.

- Vật liệu luân chuyển đã tính trong đơn giá, vật liệu làm biện pháp lắp dựng chưa tính trong đơn giá.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Gia công, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AG.31100 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn pa nen, cọc cột

 

 

 

 

 

AG.31111

AG.31121

Ván khuôn pa nen

Ván khuôn cọc, cột

100m2

100m2

559.363

408.596

7.172.847

6.933.752

 

7.732.210

7.342.348

AG.31200 VÁN KHUÔN XÀ, DẦM

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.31211

Ván khuôn xà, dầm

100m2

800.497

7.670.358

 

8.470.855

AG.31300 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.31311

Ván khuôn nắp đan, tấm chớp

100m2

627.493

6.187.486

 

6.814.979

AG.32000 VÁN KHUÔN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AG.32100 VÁN KHUÔN DẦM CẦU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ván khuôn dầm cầu

 

 

 

 

 

AG.32111

AG.32121

AG.32131

- Dầm bản

- Dầm chữ T, I

- Dầm hộp

1m2

1m2

1m2

18.118

21.437

22.555

128.342

162.566

179.679

12.372

39.056

28.585

158.832

223.059

230.819

AG.32200 VÁN KHUÔN CÁC LOẠI CẤU KIỆN KHÁC

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.32211

Ván khuôn các loại cấu kiện khác

100m2

650.022

8.326.360

213.069

9.189.451

AG.32300 VÁN KHUÔN PA NEN, CỌC, CỘT

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.32311

AG.32321

Ván khuôn pa nen

Ván khuôn cọc, cột

100m2

100m2

952.795

894.678

7.007.670

6.774.344

164.827

136.686

8.125.292

7.805.708

AG.32500 VÁN KHUÔN NẮP ĐAN, TẤM CHỚP

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.32511

Ván khuôn nắp đan, tấm chớp

100m2

687.331

6.045.525

132.666

6.865.522

AG.40000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị kê đệm, lắp đặt cấu kiện vào vị trí, hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

AG.41000 LẮP CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁY

AG.41100 LẮP CỘT

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cột

 

 

 

 

 

 

Trọng lượng cấu kiện

 

 

 

 

 

AG.41111

- ≤2,5 tấn

cái

114.753

274.693

205.541

594.987

AG.41121

- ≤5 tấn

cái

114.753

309.030

249.470

673.253

AG.41131

- ≤7 tấn

cái

125.253

417.322

293.399

835.974

AG.41141

- >7 tấn

cái

125.253

446.376

403.221

974.850

AG.41200 LẮP XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà dầm, giằng

Trọng lượng cấu kiện

 

 

 

 

 

AG.41211

- ≤1 tấn

cái

175.636

129.423

246.649

551.708

AG.41221

- ≤3 tấn

cái

550.618

245.639

460.855

1.257.112

AG.41231

- ≤5 tấn

cái

550.618

274.693

526.749

1.352.060

AG.41300 LẮP DẦM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dầm cầu trục

Trọng lượng cấu kiện

 

 

 

 

 

AG.41311

AG.41321

- ≤3 tấn

- >3 tấn

cái

cái

405.890

405.890

327.566

390.781

476.975

630.727

1.210.431

1.427.398

AG.41400 LẮP GIÁ ĐỠ MÁI CHỒNG DIÊM

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.41411

Lắp giá đỡ mái chồng diêm, con sơn, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, tấm đan

cái

146.424

388.268

301.259

835.951

AG.41500 LẮP PA NEN, TẤM MÁI, MÁNG NƯỚC, MÁI HẮT

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp pa nen, tấm mái, máng nước, mái hắt

 

 

 

 

 

AG.41511

- Pa nen

cái

34.628

23.772

108.453

166.853

AG.41521

- Tấm mái

cái

34.628

26.413

110.650

171.691

AG.41531

- Máng nước

cái

34.628

39.619

128.221

202.468

AG.41541

- Mái hắt

cái

129.083

71.315

109.822

310.220

AG.41610 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG TỪ 50KG ĐẾN 200KG BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng cần cẩu, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.41610

Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu

cấu kiện

 

6.675

25.464

32.139

AG.42100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện vào vị trí bằng thủ công, căn chỉnh hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

Trọng lượng cấu kiện

 

 

 

 

 

AG.42111

- ≤25kg

cấu kiện

 

7.788

 

7.788

AG.42112

- ≤35kg

cấu kiện

 

10.680

 

10.680

AG.42113

- ≤50kg

cấu kiện

 

15.576

 

15.576

AG.42114

- ≤75kg

cấu kiện

 

22.251

 

22.251

AG.42115

- ≤100kg

cấu kiện

 

28.926

 

28.926

AG.52100 LAO LẮP DẦM CẦU BẰNG CẨU LAO DẦM BÊ TÔNG CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ đường trượt, di chuyển cẩu lao dầm vào vị trí; lao, lắp dầm vào đúng vị trí và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 dầm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lao lắp dầm bê tông

Chiều dài dầm

 

 

 

 

 

AG.52110

- 12≤L≤22 (m)

1 dầm

218.162

2.369.228

2.838.750

5.426.140

AG.52120

- 22<L≤33 (m)

1 dầm

377.797

2.984.646

3.577.328

6.939.771

AG.52130

- 33<L≤40 (m)

1 dầm

447.477

3.615.912

4.336.002

8.399.391

Ghi chú:

- Dầm bê tông được di chuyển từ vị trí bãi đúc đến vị trí lao lắp dầm bằng hệ thống xe goòng.

- Đơn giá lao lắp dầm cầu chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị cẩu lao dầm.

AG.52200 DI CHUYỂN DẦM CẦU BÊ TÔNG CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Lắp đặt và tháo dỡ đường trượt, di chuyển dầm đến vị trí để lao lắp dầm cầu theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 dầm/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Di chuyển dầm cầu bê tông

Chiều dài dầm

 

 

 

 

 

AG.52210

AG.52220

AG.52230

- 12≤L≤22 (m)

- 22<L≤33 (m)

- 33<L≤40 (m)

1dầm/ 10m

107.714

176.603

206.360

68.673

76.597

84.521

5.048

5.345

5.939

181.435

258.545

296.820

Ghi chú:

- Đơn giá di chuyển dầm cầu chỉ tính cho trường hợp vận chuyển dầm bằng hệ thống xe goòng ở cự ly ≤1km.

- Hệ thống xe goòng để di chuyển dầm bê tông bao gồm mô tơ điện và hệ thống con lăn bằng thép.

- Đơn giá di chuyển dầm cầu bê tông được tính toán cho mỗi lần di chuyển được 1 dầm.

AG.52500 LẮP DỰNG DẦM BẢN CẦU (18M≤L≤24M) BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm bằng phương pháp đấu 2 cẩu 40T vào vị trí lắp đặt, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 dầm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.52510

Lắp dựng dầm bản cầu (18m≤L≤24m) bằng cần cẩu. Trên cạn

1 dầm

54.600

701.107

1.208.111

1.963.818

Ghi chú:

- Trường hợp sử dụng thép tấm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung chi phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.

- Trường hợp sử dụng 1 cần cẩu để lắp đặt dầm có chiều dài L<18m thì đơn giá cần cẩu nhân với hệ số điều chỉnh k=0,7.

AG.52600 LẮP DỰNG DẦM I CẦU (24M≤L≤33M) CẨU BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 63T, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 dầm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.52610

Lắp dựng dầm I cầu (24m≤L≤33m) cẩu bằng cần cẩu. Trên cạn

1 dầm

54.600

1.089.015

2.455.620

3.599.235

Ghi chú: Trường hợp sử dụng thép tm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung thêm chi phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.

AG.52710 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đưa cẩu vào vị trí, nâng thử, cẩu dầm vào vị trí lắp đặt bằng 2 cẩu 80T, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 dầm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.52710

Lắp dựng dầm cầu Super-T bằng cần cẩu. Trên cạn

1 dầm

54.600

1.264.292

3.539.643

4.858.535

Ghi chú: Trường hợp sử dụng thép tm lót nền khi di chuyển cần cẩu thì bổ sung thêm chi phí vật liệu thép tấm là 22,6kg và điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công nhân hệ số 1,1.

AG.52810 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER-T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẦM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nâng thử, đưa dầm vào vị trí lắp đặt bằng thiết bị nâng hạ dầm, lắp đặt dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 dầm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AG.52810

Lắp dựng dầm cầu Super-T bằng thiết bị nâng hạ dầm 90T trên cạn

1 dầm

84.000

1.649.326

2.070.480

3.803.806

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm công tác lắp dựng và tháo dỡ thiết bị nâng hạ dầm cầu.

AG.53300 NÂNG HẠ DẦM CẦU BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị. Cẩu dầm lên phương tiện vận chuyển, hạ dầm từ phương tiện vận chuyển xuống vị trí phục vụ lắp đặt bằng đấu cẩu, neo buộc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 dầm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nâng hạ dầm cầu bằng máy

 

 

 

 

 

 

Chiều dài dầm

 

 

 

 

 

AG.53310

- 18≤L<28 (m)

dầm

57.200

39.619

258.778

355.597

AG.53320

- 28≤L<35 (m)

dầm

70.400

58.108

429.756

558.264

AG.53330

- 35≤L<40 (m)

dầm

88.000

73.956

693.530

855.486

AG.53400 VẬN CHUYỂN DẦM CẦU BẰNG XE CHUYÊN DỤNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, phương tiện vận chuyển, vận chuyển dầm đến vị trí lắp đặt.

Đơn vị tính: đồng/1 dầm/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển dầm cầu bằng xe chuyên dụng

Chiều dài dầm

 

 

 

 

 

AG.53410

AG.53420

AG.53430

- 18≤L<28 (m)

- 28≤L<35 (m)

- 35≤L<40 (m)

1dầm/ 100m

28.600

35.200

44.000

31.695

42.260

47.543

117.034

179.655

260.470

177.329

257.115

352.013

Ghi chú: Trường hợp vận chuyển dầm ngoài cự ly 100m thì đơn giá vận chuyển 100m tiếp theo trong phạm vi ≤ 1km được tính bằng 30% mức chi phí máy thi công theo đơn giá trên. Trường hợp vận chuyển 100m tiếp theo ngoài phạm vi 1km được tính bằng 15% mức chi phí máy thi công theo đơn giá trên với cự ly vận chuyển tối đa 10km.

CHƯƠNG VIII

CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN GỖ

Thành phần công việc:

Gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AH.10000 GIA CÔNG VÌ KÈO

AH.11100 VÌ KÈO MÁI NGÓI

Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công vì kèo mái ngói

 

 

 

 

 

 

Khẩu độ vì kèo

 

 

 

 

 

AH.11111

- ≤ 6,9m

1m3 cấu kiện

5.517.020

1.973.309

 

7.490.329

AH.11121

- ≤ 8,1m

5.087.996

2.535.374

 

7.623.370

AH.11131

- ≤ 9,0m

5.347.328

2.605.936

 

7.953.264

AH.11141

- > 9,0m

4.227.800

2.841.954

 

7.069.754

AH.11200 VÌ KÈO MÁI FIBRO XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công vì kèo mái Fibro xi măng

 

 

 

 

 

 

Khẩu độ vì kèo

 

 

 

 

 

AH.11211

- ≤ 4,0m

1m3 cấu kiện

3.878.708

2.053.604

 

5.932.312

AH.11221

- ≤ 5,7m

3.804.828

2.197.162

 

6.001.990

AH.11231

- ≤ 6,9m

3.335.462

2.374.784

 

5.710.246

AH.11241

- ≤ 8,1m

3.530.923

2.586.470

 

6.117.393

AH.11251

- ≤ 9,0m

5.106.650

2.613.235

 

7.719.885

AH.11261

- > 9,0m

5.303.123

2.807.890

 

8.111.013

AH.12100 GIA CÔNG GIẰNG VÌ KÈO

Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công giằng vì kèo, khẩu độ vì kèo ≤ 6,9m

 

 

 

 

 

AH.12111

- Theo thanh đứng gian giữa

1m3 cấu kiện

3.143.682

2.462.378

 

5.606.060

 AH.12121

- Theo thanh đứng đầu hồi

3.346.860

2.423.447

 

5.770.307

AH.12200 GIẰNG VÌ KÈO GỖ MÁI NẰM NGHIÊNG

Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêng

Theo mái gian giữa Khẩu độ vì kèo

 

 

 

 

 

AH.12211

AH.12212

AH.12213

- ≤ 8,1m

- ≤ 9,0m

- > 9,0m

1m3 cấu kiện

3.843.950

3.770.000

3.464.000

2.788.424

2.725.162

2.309.088

 

6.632.374

6.495.162

5.773.088

 

Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Theo mái gian đầu hồi Khẩu độ vì kèo

 

 

 

 

 

AH.12221

AH.12222

AH.12223

- ≤ 8,1m

- ≤ 9,0m

- > 9,0m

1m3 cấu kiện

3.863.500

3.770.000

3.252.300

2.768.959

2.768.959

2.708.129

 

6.632.459

6.538.959

3.252.300

AH.12300 GIẰNG KÈO SẮT TRÒN

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công giằng

 

 

 

 

 

AH.12311

- Khẩu độ ≤ 15m

tấn

21.054.527

8.791.079

 

29.845.606

AH.13000 XÀ GỒ, CẦU PHONG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công xà gồ, cầu phong gỗ

 

 

 

 

 

AH.13111

AH.13121

AH.13211

- Xà gồ mái thẳng

- Xà gồ mái nối, mái góc

- Cầu phong

1m3 cấu kiện

2.238.806

2.238.806

2.237.528

965.972

1.034.102

941.641

 

3.204.778

3.272.908

3.179.169

AH.20000 CÔNG TÁC LÀM CẦU GỖ

AH.21100 GIA CÔNG, LẮP DỰNG DẦM GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công, lắp dựng dầm gỗ

 

 

 

 

 

AH.21111

- Chiều dài cầu ≤ 6m

1m3 cấu kiện

2.623.607

515.834

132.412

3.271.853

AH.21121

- Chiều dài cầu ≤ 9m

2.627.969

566.931

159.573

3.354.473

AH.21131

- Chiều dài cầu > 9m

2.627.969

622.894

203.710

3.454.573

AH.21200 GIA CÔNG, LẮP DỰNG CÁC KẾT CẤU GỖ MẶT CẦU

 Đơn vị tính: đồng/1m3 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công, lắp dựng các kết cấu gỗ mặt cầu

 

 

 

 

 

AH.21211

- Lan can

1m3 cấu kiện

2.498.134

2.851.687

 

5.349.821

AH.21221

- Gỗ ngang mặt cầu

2.453.100

919.742

 

3.372.842

AH.21231

- Gỗ băng lăn

3.120.180

1.260.387

 

4.380.567

AH.21241

- Gỗ đà chắn bánh xe

2.406.282

2.248.258

 

4.654.540

AH.30000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA VÀ CỬA CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đục tường, căn chỉnh, chèn trát, cố định, trát phẳng, lắp khuôn, cửa, phụ kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AH.31000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG KHUÔN CỬA

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng khuôn cửa

 

 

 

 

 

AH.31111

Lắp khuôn cửa đơn

m

5.113

36.498

 

41.611

AH.31211

Lắp khuôn cửa kép

m

8.552

53.530

 

62.082

AH.32000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỬA CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng cửa

 

 

 

 

 

AH.32111

Lắp cửa vào khuôn

1m2

 

60.830

 

60.830

AH.32211

Lắp cửa không có khuôn

1m2

4.467

97.327

 

101.794

CHƯƠNG IX

GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

AI.10000 GIA CÔNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn,... Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AI.11110 GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ LỚN

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớn

 

 

 

 

 

AI.11111

- Khẩu độ 18 ÷ 24m

tấn

18.883.074

6.022.118

2.324.541

27.229.733

AI.11112

- Khẩu độ ≤36m

tấn

18.849 856

5.248.223

2.017.449

26.115.528

AI.11113

- Khẩu độ >36m

tấn

18.823.339

4.577.338

1.756.207

25.156.884

AI.11120 GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP HÌNH KHẨU ĐỘ NHỎ

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ

 

 

 

 

 

AI.11121

- Khẩu độ ≤9m

tấn

18.976.913

7.857.808

3.215.720

30.050.441

AI.11122

- Khẩu độ ≤12m

tấn

18.804.223

6.592.635

2.271.566

27.668.424

AI.11123

- Khẩu độ <18m

tấn

18.767.428

5.993.064

1.741.210

26.501.702

AI.11130 GIA CÔNG CỘT BẰNG THÉP HÌNH, CỘT BẰNG THÉP TẤM

 Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công cột bằng thép hình, cột bằng thép tấm

 

 

 

 

 

AI.11131

AI.11132

- Cột thép hình

- Cột thép tấm

tấn

tấn

18.818.731

18.459.809

2.007.373

3.909.094

1.407.055

3.278.403

22.233.159

25.647.306

AI.11200 GIA CÔNG GIẰNG MÁI, XÀ GỒ THÉP

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công giằng mái, xà gồ thép

 

 

 

 

 

AI.11211

AI.11221

- Giằng mái

- Xà gồ thép

tấn

tấn

18.694.403

18.566.721

3.063.885

1.484.399

382.874

0

22.141.162

20.051.120

AI.11300 GIA CÔNG DẦM TƯỜNG, DẦM MÁI, DẦM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công dầm tường, dầm mái, dầm cầu trục

 

 

 

 

 

AI.11311

- Dầm tường, dầm dưới vì kèo

tấn

18.785.527

5,084.464

1.976.296

25.846.287

AI.11321

- Dầm mái

tấn

18.579.576

4.643.370

1.288.136

24.511.082

AI.11331

- Dầm cầu trục

tấn

19.256.454

4.181.146

2.911.350

26.348.950

AI.11400 GIA CÔNG THANG SẮT, LAN CAN, CỬA SỔ TRỜI

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công thang sắt, lan can, cửa sổ trời

 

 

 

 

 

AI.11411

- Thang sắt

tấn

18.784.976

5.475.373

2.470.583

26.730.932

AI.11421

- Lan can

tấn

18.644.327

6.801.296

2.144.094

27.589.717

AI.11431

- Cửa sổ trời

tấn

18.740.545

7.118.250

4.654.499

30.513.294

AI.11500 GIA CÔNG HÀNG RÀO LƯỚI THÉP, CỬA LƯỚI THÉP, HÀNG RÀO SONG SẮT, CỬA SONG SẮT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công hàng rào lưới thép, cửa lưới thép, hàng rào song sắt, cửa song sắt

 

 

 

 

 

AI.11511

- Hàng rào lưới thép

1m2

290.139

216.585

45.945

552.669

AI.11521

- Cửa lưới thép

1m2

358.750

240.356

53.602

652.708

AI.11531

- Hàng rào song sắt

1m2

387.841

277.334

68.917

734.092

AI.11541

- Cửa song sắt

1m2

438.481

314.312

103.376

856.169

AI.11600 GIA CÔNG CỬA SẮT, HOA SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AI.11610

Gia công cửa sắt, hoa sắt

tấn

17.222.473

5.028.997

1.648.457

23.899.927

AI.11700 GIA CÔNG CỔNG SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo lấy đấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AI.11710

Gia công cổng sắt

tấn

17.362.575

5.282.560

3.217.732

25.862.867

AI.11900 - GIA CÔNG HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC

 Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác

 

 

 

 

 

AI.11911

Hệ khung dàn

tấn

18.739.477

5.250.865

2.610.964

26.601.306

AI.11912

Hệ sàn đạo, sàn thao tác

tấn

19.309.581

4.479.611

2.459.431

26.248.623

Ghi chú: Trường hợp sử dụng hệ khung dàn, sàn đạo, sàn thao tác làm biện pháp thi công thì chi phí vật liệu chính (thép hình, thép tấm, thép tròn) được phân bổ vào công trình tương ứng với thời gian sử dụng trong một tháng bằng 1,5%. Chi phí vật liệu chính cho mỗi lần lắp dựng và tháo dỡ bằng 5%. Tổng chi phí vật liệu chính vào công trình không vượt quá 70%.

AI.12100 GIA CÔNG ỐNG VÁCH THÉP CỌC KHOAN NHỒI

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AI.12111

Gia công ống vách thép cọc khoan nhồi

tấn

17.478.809

3.909.094

1.966.429

23.354.332

AI.13100 GIA CÔNG CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông Khối lượng một cấu kiện

 

 

 

 

 

AI.13111

- ≤10kg/cấu kiện

tấn

19.206.586

6.452.647

1.350.505

27.009.738

AI.13121

- ≤20kg/cấu kiện

tấn

18.968.771

5.483.297

1.220.809

25.672.877

AI.13131

- ≤50kg/cấu kiện

tấn

18.237.082

5.161.061

1.097.598

24.495.741

AI.13141

- ≤100kg/cấu kiện

tấn

18.092.048

4.844.108

1.001.276

23.937.432

AI.13151

- ≤200kg/cấu kiện

tấn

18.041.119

4.511.306

932.263

23.484.688

AI.21100 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ,... Gia công cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AI.21110 GIA CÔNG THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ

 

 

 

 

 

AI.21111

-Thanh má hạ, má thượng,  thanh đầu dàn

tấn

18.560.468

5.565.177

2.864.862

26.990.507

AI.21112

- Bản nút dàn chủ

tấn

18.180.182

6.986.186

5.670.665

30.837.033

AI.21120 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

 Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công thanh đứng, thanh treo, thanh xiên

 

 

 

 

 

AI.21121

- Thanh đứng, thanh treo

tấn

18.341.652

6.286.246

3.175.440

27.803.338

AI.21122

- Thanh xiên

tấn

18.226.244

5.779.121

3.295.762

27.301.127

AI.21130 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công hệ liên kết dọc cầu

 

 

 

 

 

AI.21131

- Liên kết dọc trên

tấn

18.462.610

4.696.196

3.276.155

26.434.961

AI.21132

- Liên kết dọc dưới

tấn

18.414.838

4.503.382

3.011.035

25.929.255

AI.21140 GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG

 Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công dầm dọc, dầm ngang

 

 

 

 

 

AI.21141

- Dầm dọc

tấn

18.337.035

5.583.666

3.648.631

27.569.332

AI.21142

- Dầm ngang

tấn

18.293.626

5.639.133

2.924.338

26.857.097

Ghi chú:

- Dầm dọc gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

AI.21150 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP LAN CAN CẦU

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công kết cấu thép lan can cầu

 

 

 

 

 

AI.21151

- Lan can cầu đường sắt

tấn

20.206.295

5.269.354

2.077.500

27.553.149

AI.21152

- Lan can cầu đường bộ

tấn

21.627.855

4.096.625

1.689.459

27.413.939

AI.21200 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ... Gia công cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AI.21210 GIA CÔNG THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ cầu thép

 

 

 

 

 

AI.21211

- Thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn

tấn

18.520.543

5.005.226

2.764.716

26.290.485

AI.21212

- Bản nút dàn chủ

tấn

18.199.565

7.004.675

5.670.665

30.874.905

AI.21220 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

 Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công thanh đứng, thanh treo, thanh xiên

 

 

 

 

 

AI.21221

- Thanh đứng, thanh treo

tấn

18.454.103

3.840.421

1.686.052

23.980.576

AI.21222

- Thanh xiên

tấn

18.440.797

4.719.967

3.401.188

26.561.952

AI.21230 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công hệ liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang

 

 

 

 

 

AI.21231

AI.21232

AI.21233

- Liên kết dọc dưới

- Dầm dọc

- Dầm ngang

tấn

tấn

tấn

18.449.713

18.826.973

18.395.453

4.981.454

8.026.850

5.932.315

2.369.108

3.455.269

2.217.132

25.800.275

30.309.092

26.544.900

Ghi chú:

- Dầm dọc gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

AI.21100 GIA CÔNG CẤU KIỆN DẦM THÉP (DẦM CHỦ, LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... gia công cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công cấu kiện dầm thép: dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang

 

 

 

 

 

AI.22111

- Dầm chủ

tấn

17.558.398

4.072.854

2.580.934

24.212.186

AI.22112

- Liên kết dọc dưới

tấn

18.584.760

4.389.807

2.972.990

25.947.557

AI.22113

- Dầm dọc

tấn

18.486.378

7.239.748

3.768.841

29.494.967

AI.22114

- Dầm ngang

tấn

18.292.316

4.875.803

4.601.861

27.769.980

AI.52100 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, ỐNG THẲNG, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn uốn, nắn chỉnh, hàn chịu lực, tổ hợp các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế; hoàn thiện gia công theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi 150m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, tháp dạng hình trụ, phễu, ống, kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập

 

 

 

 

 

AI.52121

AI.52122

AI.52123

- Hình trụ

- Hình phễu

- Hình cong

tấn

tấn

tấn

18.170.289

18.191.229

18 745 637

4.859.955

5.916.467

6.840.915

2.471.955

2.644.782

3.100.652

21.205.095

22.487.888

24.333.113

AI.52131

Kết cấu dạng hình côn, cút, tê, thập

tấn

18.818.751

7.857.808

3.838.688

26.207.225

AI.52200 GIA CÔNG CÁC KẾT CẤU THÉP KHÁC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan lỗ, hàn v.v... Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật. Xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công các kết cấu thép khác

 

 

 

 

 

AI.52221

- Máng rót, máng chứa, phễu

tấn

18.471.308

4.733.174

1.532.255

24.736.737

AI.52231

- Vỏ bao che

tấn

18.528.363

4.035.876

1.598.770

24.163.009

AI.60000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.

AI.61110 LẮP DỰNG CỘT THÉP

AI.61120 LẮP DỰNG VÌ KÈO THÉP

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng cấu kiện thép

 

 

 

 

 

AI.61111

Lắp cột thép các loại

tấn

275.560

2.564.683

1.565.066

4.405.309

 

Lắp vì kèo thép

 

 

 

 

 

AI.61121

- Vì kèo khẩu độ ≤18m

tấn

318.073

1.373.466

1.369.755

3.061.294

AI.61122

- Vì kèo khẩu độ >18m

tấn

338.635

1.584.768

1.662.292

3.585.695

AI.61130 LẮP DỰNG XÀ GỒ THÉP

AI.61140 LẮP DỰNG GIẰNG THÉP

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AI.61131

Lắp dựng xà gồ thép

tấn

365.115

721.069

1.508.147

2.594.331

 

Lắp dựng giằng thép

 

 

 

 

 

AI.61141

- Giằng thép đinh tán

tấn

406.323

5.699.882

3.254.728

9.360.933

AI.61142

- Giằng thép bu lông

tấn

990.709

631.266

1.891.021

3.512.996

AI.61150 LẮP DỰNG DẦM TƯỜNG, DẦM CỘT, DẦM CẦU TRỤC

AI.61160 LẮP DỰNG DẦM CẦU TRỤC

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AI.61151

Dầm tường, dầm cột, dầm cầu trục đơn

tấn

475.339

1.624.387

1.402.673

3.502.399

AI.61161

Dầm cầu trục (kể cả tấm hãm, dàn hãm)

tấn

237.855

1.740.604

1.137.192

3.115.651

AI.61170 LẮP SÀN THAO TÁC

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AI.61171

Lắp sàn thao tác

tấn

300.576

3.600.065

2.071.130

5.971.771

AI.62100 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AI.62111

Lắp dựng dầm cầu thép các loại. Trên cạn

tấn

164.524

4.384.525

1.743.308

6.292.357

AI.62200 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP DẠNG BAILEY, UYKM

 Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AI.62211

Lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm

tấn

274.575

1.980.960

174.348

2.429.883

Ghi chú:

Công tác tháo dỡ kết cấu thép dạng Bailey, Uykm tính bằng 60% mức hao phí nhân công và máy thi công công tác lắp dựng.

AI.63100 LẮP DỰNG CÁC LOẠI CỬA SẮT, CỬA KHUNG SẮT, KHUNG NHÔM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng các loại cửa sắt, cửa khung sắt, khung nhôm

 

 

 

 

 

AI.63111

- Cửa sắt xếp, cửa cuộn

1m2

11.377

124.140

26.801

162.318

AI.63121

- Cửa khung sắt, khung nhôm

1m2

5.417

79.238

0

84.655

AI.63200 LẮP DỰNG LAN CAN SẮT, HOA SẮT CỬA, VÁCH KÍNH KHUNG NHÔM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, căn chỉnh, lấy dấu, cố định, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng lan can sắt, hoa sắt cửa, vách kính khung nhôm

 

 

 

 

 

AI.63211

- Lan can sắt

1m2

6.664

105.651

26.801

139.116

AI.63221

- Hoa sắt cửa

1m2

5.870

52.826

 

58.696

AI.63231

- Vách kính khung nhôm mặt tiền

1m2

1.670

132.064

 

133.734

AI.63232

- Vách kính khung nhôm trong nhà

1m2

1.670

79.238

 

80.908

AI.63300 LẮP DỰNG KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AI.63311

Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo. Trên cạn

tấn

308.757

2.509.216

1.737.047

4.555.020

AI.63400 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP HỆ KHUNG DÀN, SÀN ĐẠO

 Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AI.63411

Tháo dỡ kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo. Trên cạn

tấn

166.329

1.494.341

348.696

2.009.366

AI.64100 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP LUỒN CÁP DỰ ỨNG LỰC

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt ống thép luồn cáp dự ứng lực

 

 

 

 

 

 

Đường kính ống luồn cáp

 

 

 

 

 

AI.64111

- ≤80mm

1m

96.618

50.184

7.156

153.958

AI.64121

- ≤100mm

1m

178.016

55.467

8.587

242.070

AI.64131

- ≤150mm

1m

282.422

68.673

10.304

361.399

AI.64200 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN THÉP ĐẶT SẴN TRONG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển cấu kiện đã gia công đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m; lắp đặt cấu kiện vào vị trí, cân chỉnh, định vị cấu kiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng /1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông

 

 

 

 

 

 

Khối lượng một cấu kiện

 

 

 

 

 

AI.64211

- ≤10kg/cấu kiện

tấn

687.823

4.410.938

503.786

5.602.547

AI.64221

- ≤20kg/cấu kiện

tấn

588.448

3.750.618

453.017

4.792.083

AI.64231

- ≤50kg/cấu kiện

tấn

488.663

3.301.600

410.058

4.200.321

AI.64241

- ≤100kg/cấu kiện

tấn

437.827

2.429.978

378.816

3.246.621

AI.64251

- ≤200kg/cấu kiện

tấn

365.825

2.192.262

300.709

2.858.796

AI.65100 LẮP ĐẶT CÁC KẾT CẤU THÉP DẠNG BÌNH, BỂ, THÙNG, PHỄU, ỐNG THÉP, CÔN, CÚT, TÊ, THẬP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị đo, đánh dấu sửa khuyết tật, gá lắp, cân chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

 Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt các kết cấu thép dạng bình, bể, thùng, phễu, ống thép, côn, cút, tê, thập

 

 

 

 

 

 

Kết cấu thép dạng hình vuông, hình chữ nhật

 

 

 

 

 

AI.65111

AI.65112

AI.65113

- Thành bể

- Nắp bể

- Đáy bể

tấn

tấn

tấn

483.672

456.646

526.559

4.104.549

3.898.529

3.539.315

2.512.426

2.400.103

2.654.428

7.100.647

6.755.278

6.720.302

 

Kết cấu thép dạng

 

 

 

 

 

AI.65121

AI.65122

AI.65123

- Hình trụ, hình ống

- Hình phễu

- Hình côn, cút, tê, thập

tấn

tấn

tấn

631.343

748.138

853.254

4.622.240

5.150.496

5.942.880

3.478.365

3.719.379

4.309.399

8.731.948

9.618.013

11.105.533

AI.65300 LẮP DỰNG DÀN KHÔNG GIAN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tổ hợp thanh dàn thành cụm dàn, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và lắp dựng hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển cấu kiện trong phạm vi 50m.

(Hệ dàn giáo phục vụ lắp đặt dàn không gian (nếu có) chưa tính trong đơn giá)

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng dàn không gian

Chiều cao đỉnh dàn ≤10m

 

 

 

 

 

AI.65311

AI.65312

- Dàn nút cầu

- Dàn nút hàn

tấn

tấn

1.158.757

1.302.415

4.014.746

4.086.060

1.218.987

1.937.064

6.392.490

7.325.539

 

Chiều cao đỉnh dàn >10m

 

 

 

 

 

AI.65321

AI.65322

- Dàn nút cầu

- Dàn nút hàn

tấn

tấn

1.178.064

1.346.738

4.727.891

4.807.130

1.409.009

2.192.636

7.314.964

8.346.504

AI.65400 LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt kết cấu thép khác

 

 

 

 

 

AI.65421

- Máng rót, máng chứa, phễu

tấn

520.621

4.046.441

1.972.361

6.539.423

AI.65431

- Vỏ bao che

tấn

457.597

3.803.443

1.710.377

5.971.417

CHƯƠNG X

CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

AK.10000 CÔNG TÁC THI CÔNG MÁI

AK.11000 LỢP MÁI NGÓI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m lên mái, lợp ngói, xây bờ nóc, bờ chảy, hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.11100 LỢP MÁI NGÓI 22 VIÊN/M2

AK.11200 LỢP MÁI NGÓI 13 VIÊN/M2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lợp mái ngói 22 viên/m2

 

 

 

 

 

AK.11110

AK.11120

- Chiều cao ≤ 4m

- Chiều cao ≤ 16m

100m2

100m2

21.183.249

21.183.249

2.763.549

3.048.360

8.854

264.817

23.955.652

24.496.426

 

Lợp mái ngói 13 viên/m2

 

 

 

 

 

AK.11210

AK.11220

- Chiều cao ≤ 4m

- Chiều cao ≤ 16m

100m2

100m2

19.610.616

19.610.616

2.269.582

2.496.540

8.854

264.817

21.889.052

22.371.973

AK.11300 LỢP MÁI NGÓI 75 VIÊN/M2

AK.11400 LỢP NGÓI ÂM DƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lợp mái ngói 75 viên/m2

 

 

 

 

 

AK.11310

AK.11320

- Chiều cao ≤ 4m

- Chiều cao ≤ 16m

100m2

100m2

23.398.687

23.398.687

3.793.328

4.226.434

8.854

264.817

27.200.869

27.889.938

 

Lợp mái ngói âm dương 80 viên/m2

 

 

 

 

 

AK.11410

AK.11420

- Chiều cao ≤ 4m

- Chiều cao ≤ 16m

100m2

100m2

14.797.612

14.797.612

3.868.756

4.311.595

8.854

264.817

18.675.222

19.374.024

AK.12000 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG BẰNG FIBRO XI MĂNG, TÔN TRÁNG KẼM, TẤM NHỰA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, khoan, bắt vít, lợp mái che tường, tấm úp nóc, hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

AK.12100 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG FIBRÔ XI MĂNG (0,92 X 1,52M)

AK.12200 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TÔN MÚI

AK.12300 LỢP MÁI, CHE TƯỜNG TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.12111

Lợp mái, che tường bằng fibrô xi măng

100m2

2.373.000

1.776.221

 

4.149.221

 

Lợp mái, che tường bằng tôn múi

 

 

 

 

 

AK.12221

AK.12222

- Chiều dài ≤ 2m

- Chiều dài bất kỳ

100m2

100m2

19.634.100

17.433.000

1.557.235

1.094.931

 

21.191.335

18.527.931

AK.12331

Lợp mái, che tường bằng tấm nhựa

100m2

5.176.500

1.245.788

 

6.422.288

AK.13100 DÁN NGÓI TRÊN MÁI NGHIÊNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Dán ngói trên mái nghiêng bê tông

 

 

 

 

 

AK.13110

Ngói mũi hài 75 viên/m2

1m2

229.943

93.677

 

323.620

AK.13120

Ngói 22 viên/m2

1m2

213.138

72.995

 

286.133

AK.20000 CÔNG TÁC TRÁT

Hướng dẫn áp dụng:

Trường hợp sử dụng vữa khô trộn sẵn đóng bao thay cho vữa thông thường (vữa trộn tại hiện trường xây dựng) thì chi phí nhân công và máy trộn vữa của các công tác trát sử dụng vữa thông thường được điều chỉnh nhân hệ số k=0,9.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vữa xi măng dùng trong đơn giá: vữa XM PCB30, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 0,7÷1,4 và 1,5÷2,0.

AK.21000 TRÁT TƯỜNG

AK.21100 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát tường ngoài

Chiều dày trát 1cm

 

 

 

 

 

AK.21112

AK.21113

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

5.602

7.000

53.530

53.530

553

553

59.685

61.083

 

Chiều dày trát 1,5cm

 

 

 

 

 

AK.21122

AK.21123

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

7.936

9.916

63.263

63.263

553

553

71.752

73.732

 

Chiều dày trát 2,0cm

 

 

 

 

 

AK.21132

AK.21133

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

10.737

13.416

77.862

77.862

830

830

89.429

92.108

AK.21200 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát tường trong

 

 

 

 

 

 

Chiều dày trát 1cm

 

 

 

 

 

AK.21212

AK.21213

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

5.602

7.000

36.498

36.498

553

553

42.653

44.051

 

Chiều dày trát 1,5cm

 

 

 

 

 

AK.21222

AK.21223

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

7.936

9.916

48.664

48.664

553

553

57.153

59.133

 

Chiều dày trát 2,0cm

 

 

 

 

 

AK.21232

AK.21233

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

10.737

13.416

53.530

53.530

830

830

65.097

67.776

Ghi chú: Nếu trát tường xây gạch rỗng thì chi phí vữa tăng 10%.

AK.21300÷AK.21400 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA TRÁT BÊ TÔNG NHẸ

AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát tường ngoài

 

 

 

 

 

 

Vữa khô trộn sẵn M50 (trát)

 

 

 

 

 

AK.21311

- Chiều dày trát 0,5 (cm)

1m2

18.445

41.364

 

59.809

AK.21321

- Chiều dày trát 0,7 (cm)

1m2

24.593

48.664

 

73.257

AK.21331

- Chiều dày trát 1,0 (cm)

1m2

33.816

58.396

 

92.212

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (trát)

 

 

 

 

 

AK.21312

- Chiều dày trát 0,5 (cm)

1m2

18.577

41.364

 

59.942

AK.21322

- Chiều dày trát 0,7 (cm)

1m2

24.770

48.664

 

73.434

AK.21332

- Chiều dày trát 1,0 (cm)

1m2

34.059

58.396

 

92.455

AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát tường trong

 

 

 

 

 

 

Vữa khô trộn sẵn M50 (trát)

 

 

 

 

 

AK.21411

- Chiều dày trát 0,5 (cm)

1m2

18.445

29.198

 

47.643

AK.21421

- Chiều dày trát 0,7 (cm)

1m2

24.593

36.498

 

61.091

AK.21431

- Chiều dày trát 1,0 (cm)

1m2

33.816

41.364

 

75.180

 

Vữa khô trộn sẵn M75 (trát)

 

 

 

 

 

AK.21412

- Chiều dày trát 0,5 (cm)

1m2

18.577

29.198

 

47.776

AK.21422

- Chiều dày trát 0,7 (cm)

1m2

24.770

36.498

 

61.268

AK.21432

- Chiều dày trát 1,0 (cm)

1m2

34.059

41.364

 

75.423

AK.21500÷AK.21600 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH KHÔNG NUNG BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG

AK.21500 TRÁT TƯỜNG NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát tường ngoài

Chiều dày trát 1,0 (cm)

 

 

 

 

 

AK.21512

- Vữa XM mác 50

1m2

5.130

58.396

553

64.079

AK.21513

- Vữa XM mác 75

1m2

6.371

58.396

553

65.320

AK.21514

- Vữa XM mác 100

1m2

7.612

58.396

553

66.561

 

Chiều dày trát 1,5 (cm)

 

 

 

 

 

AK.21522

- Vữa XM mác 50

1m2

7.268

70.562

553

78.383

AK.21523

- Vữa XM mác 75

1m2

9.026

70.562

553

80.141

AK.21524

- Vữa XM mác 100

1m2

10.784

70.562

553

81.899

 

Chiều dày trát 2,0 (cm)

 

 

 

 

 

AK.21532

- Vữa XM mác 50

1m2

9.833

85.161

830

95.824

AK.21533

- Vữa XM mác 75

1m2

12.211

85.161

830

98.202

AK.21534

- Vữa XM mác 100

1m2

14.590

85.161

830

100.581

AK.21600 TRÁT TƯỜNG TRONG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát tường trong

Chiều dày trát 1,0 (cm)

 

 

 

 

 

AK.21612

- Vữa XM mác 50

1m2

5.130

41.364

553

47.047

AK.21613

- Vữa XM mác 75

1m2

6.371

41.364

553

48.288

AK.21614

- Vữa XM mác 100

1m2

7.612

41.364

553

49.529

 

Chiều dày trát 1,5 (cm)

 

 

 

 

 

AK.21622

- Vữa XM mác 50

1m2

7.268

53.530

553

61.351

AK.21623

- Vữa XM mác 75

1m2

9.026

53.530

553

63.109

AK.21624

- Vữa XM mác 100

1m2

10.784

53.530

553

64.867

 

Chiều dày trát 2,0 (cm)

 

 

 

 

 

AK.21632

- Vữa XM mác 50

1m2

9.833

58.396

830

69.059

AK.21633

- Vữa XM mác 75

1m2

12.211

58.396

830

71.437

AK.21634

- Vữa XM mác 100

1m2

14.590

58.396

830

73.816

AK.22100 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang

Chiều dày trát 1,0cm

 

 

 

 

 

AK.22112

AK.22113

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

6.069

7.583

132.064

132.064

553

553

138.686

140.200

 

Chiều dày trát 1,5cm

 

 

 

 

 

AK.22122

AK.22123

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

8.403

10.500

137.347

137.347

830

830

146.580

148.677

 

Chiều dày trát 2,0cm

 

 

 

 

 

AK.22132

AK.22133

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

11.671

14.583

150.553

150.553

1.107

1.107

163.331

166.243

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát thì đơn giá vật liệu, nhân công ở bảng trên được nhân với hệ số K VL =1,25 và K NC = 1,10.

AK.23000 TRÁT XÀ DẦM, TRẦN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát xà dầm, trần

Trát xà dầm

 

 

 

 

 

AK.23112

AK.23113

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

8.403

10.500

92.445

92.445

830

830

101.678

103.775

 

Trát trần

 

 

 

 

 

AK.23212

AK.23213

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

8.403

10.500

132.064

132.064

830

830

141.297

143.394

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát thì đơn giá vật liệu, nhân công ở bảng trên được nhân với hệ số K VL = 1,25 và K NC = 1,10.

AK.24000 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đắp phào đơn

 

 

 

 

 

AK.24112

AK.24113

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m

1m

5.186

6.480

52.826

52.826

 

58.012

59.306

 

Đắp phào kép

 

 

 

 

 

AK.24212

AK.24213

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m

1m

6.612

8.262

66.032

66.032

 

72.644

74.294

 

Trát gờ chỉ

 

 

 

 

 

AK.24312

AK.24313

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m

1m

1.272

1.589

31.695

31.695

 

32.967

33.284

AK.25100 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang

 

 

 

 

 

AK.25112

- Vữa XM mác 50

1m2

5.658

63.391

 

69.049

AK.25113

- Vữa XM mác 75

1m2

7.069

63.391

 

70.460

AK.25200 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.25210

Trát vẩy tường chống vang

1m2

24.154

81.880

 

106.034

AK.26100 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát granito gờ chỉ, gờ lồi, đố tường

 

 

 

 

 

AK.26112

- Vữa XM mác 50

1m

4.720

84.521

 

89.241

AK.26113

- Vữa XM mác 75

1m

4.951

84.521

 

89.472

AK.26200 TRÁT GRANITO TAY VỊN CẦU THANG, TAY VỊN LAN CAN

AK.26300 TRÁT GRANITO THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát granito tay vịn cầu thang, lan can dày 2,5cm, vữa lót

 

 

 

 

 

AK.26212

AK.26213

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

58.240

60.094

773.895

773.895

 

832.135

833.989

 

Trát granito thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nắng

Dày 1cm

 

 

 

 

 

AK.26312

AK.26313

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

45.298

47.152

287.900

287.900

 

333.198

335.052

 

Dày 1,5cm

 

 

 

 

 

AK.26322

AK.26323

- Vữa XM mác 50

- Vữa XM mác 75

1m2

1m2

51.796

53.650

301.106

301.106

 

352.902

354.756

AK.26400 TRÁT GRANITO TƯỜNG, TRỤ CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát granito tường

 

 

 

 

 

AK.26412

- Vữa XM mác 50

1m2

51.796

195.455

 

247.251

AK.26413

- Vữa XM mác 75

1m2

53.650

195.455

 

249.105

 

Trát granito trụ cột

 

 

 

 

 

AK.26422

- Vữa XM mác 50

1m2

51.796

467.507

 

519.303

AK.26423

- Vữa XM mác 75

1m2

53.650

467.507

 

521.157

AK.27000 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát đá rửa tường, trụ, cột

Trát tường, vữa lót

 

 

 

 

 

AK.27112

- Vữa XM mác 50

1m2

50.947

126.781

 

177.728

AK.27113

- Vữa XM mác 75

1m2

52.810

126.781

 

179.591

 

Trát trụ, cột, vữa lót

 

 

 

 

 

AK.27212

- Vữa XM mác 50

1m2

50.947

219.226

 

270.173

AK.27213

- Vữa XM mác 75

1m2

52.810

219.226

 

272.036

AK.27300 - TRÁT ĐÁ RỬA, THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

 Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diềm chắn nắng, vữa lót

 

 

 

 

 

AK.27312

- Vữa XM mác 50

1m2

56.153

298.465

 

354.618

AK.27313

- Vữa XM mác 75

1m2

59.050

298.465

 

357.515

AK.30000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trát lớp lót, cưa cắt gạch, ốp gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AK.31000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH

AK.31100 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ốp tường, trụ, cột

Tiết diện gạch

 

 

 

 

 

AK.31110

- ≤ 0,05m2

1m2

168.386

126.781

5.450

300.617

AK.31120

- ≤ 0,06m2

1m2

168.420

110.934

5.450

284.804

AK.31130

- ≤ 0,09m2

1m2

168.454

103.010

5.450

276.914

AK.31140

- ≤ 0,16m2

1m2

131.037

92.445

5.450

228.932

AK.31150

- ≤ 0,25m2

1m2

168.497

89.804

5.450

263.751

AK.31160

- ≤ 0,36m2

1m2

201.799

84.521

5.450

291.770

AK.31170

- ≤ 0,40m2

1m2

201.918

81.880

5.450

289.248

AK.31180

- ≤ 0,54m2

1m2

202.122

76.597

5.450

284.169

AK.31200 ỐP CHÂN TƯỜNG, VIỀN TƯỜNG, VIỀN TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, cột

Tiết diện gạch

 

 

 

 

 

AK.31210

- ≤ 0,036m2

1m2

161.734

118.858

2.725

283.317

AK.31220

- ≤ 0,048m2

1m2

161.734

105.651

2.725

270.110

AK.31230

- ≤ 0,06m2

1m2

161.734

100.369

2.725

264.828

AK.31240

- ≤ 0,023m2

1m2

161.734

126.781

2.725

291.240

AK.31250

- ≤ 0,045m2

1m2

161.734

110.934

2.725

275.393

AK.31260

- ≤ 0,08m2

1m2

161.734

95.086

2.725

259.545

AK.31270

- ≤ 0,075m2

1m2

161.734

97.727

2.725

262.186

Ghi chú: Trường hợp p gạch vào các kết cấu phức tạp thì chi phí vật liệu gạch ốp được tăng thêm 1%.

AK.32000 CÔNG TÁC ỐP ĐÁ TỰ NHIÊN

AK.32100 ỐP ĐÁ GRANIT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng kẻ chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ốp đá granit tự nhiên vào tường

 

 

 

 

 

AK.32110

- Có chốt bằng Inox

1m2

372.678

150.553

7.494

530.725

AK.32120

- Sử dụng keo dán

1m2

364.592

126.781

7.154

498.527

AK.32200 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNG

 Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Ốp đá cẩm thạch vào tường

 

 

 

 

 

AK.32210

- Tiết diện đá ≤ 0,16m2

1m2

1.235.583

274.693

7.494

1.517.770

AK.32220

- Tiết diện đá ≤ 0,25m2

1m2

1.219.183

258.845

7.154

1.485.182

AK.32230

- Tiết diện đá > 0,25m

1m2

1.202.524

240.356

7.154

1.450.034

 

Ốp đá hoa cương vào tường

 

 

 

 

 

AK.32240

- Tiết diện đá ≤ 0,16m2

1m2

371.149

274.693

7.494

653.336

AK.32250

- Tiết diện đá ≤ 0,25m2

1m2

416.864

258.845

7.154

682.863

AK.32260

- Tiết diện đá > 0,25m2

1m2

534.788

240.356

7.154

782.298

AK.40000 CÔNG TÁC LÁNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, láng vữa, đánh mầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Vữa tính trong công tác láng sử dụng: vữa XM PCB30; cát vàng có mô đun độ lớn ML>2.

AK.41100 LÁNG NỀN, SÀN KHÔNG ĐÁNH MẦU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng nền sàn không đánh mầu

Chiều dày 2cm

 

 

 

 

 

AK.41112

- Vữa XM mác 50

1m2

17.776

17.961

1.107

36.844

AK.41113

- Vữa XM mác 75

1m2

19.886

17.961

1.107

38.954

AK.41114

- Vữa XM mác 100

1m2

22.040

17.961

1.107

41.108

AK.41115

- Vữa XM mác 125

1m2

23.964

17.961

1.107

43.032

 

Chiều dày 3cm

 

 

 

 

 

AK.41122

- Vữa XM mác 50

1m2

24.887

27.998

1.383

54.268

AK.41123

- Vữa XM mác 75

1m2

27.840

27.998

1.383

57.221

AK.41124

- Vữa XM mác 100

1m2

30.857

27.998

1.383

60.238

AK.41200 LÁNG NỀN, SÀN CÓ ĐÁNH MẦU

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng nền, sàn có đánh mầu

Chiều dày 2cm

 

 

 

 

 

AK.41212

- Vữa XM mác 50

1m2

18.132

24.036

1.107

43.275

AK.41213

- Vữa XM mác 75

1m2

20.241

24.036

1.107

45.384

AK.41214

- Vữa XM mác 100

1m2

22.396

24.036

1.107

47.539

 

Chiều dày 3cm

 

 

 

 

 

AK.41222

- Vữa XM mác 50

1m2

25.242

33.016

1.383

59.641

AK.41223

- Vữa XM mác 75

1m2

28.195

33.016

1.383

62.594

AK.41224

- Vữa XM mác 100

1m2

31.212

33.016

1.383

65.611

AK.42000 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MƯƠNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

 

 

 

 

 

AK.42112

- Vữa XM mác 50

1m2

9.290

31.167

553

41.010

AK.42113

- Vữa XM mác 75

1m2

10.392

31.167

553

42.112

AK.42114

- Vữa XM mác 100

1m2

11.518

31.167

553

43.238

 

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

 

 

 

 

 

AK.42212

- Vữa XM mác 50

1m2

18.225

37.506

1.107

56.838

AK.42213

- Vữa XM mác 75

1m2

20.345

37.506

1.107

58.958

AK.42214

- Vữa XM mác 100

1m2

22.510

37.506

1.107

61.123

 

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm

 

 

 

 

 

AK.42312

- Vữa XM mác 50

1m2

9.290

31.167

553

41.010

AK.42313

- Vữa XM mác 75

1m2

10.392

31.167

553

42.112

AK.42314

- Vữa XM mác 100

1m2

11.518

31.167

553

43.238

 

Láng hè dày 3cm

 

 

 

 

 

AK.42412

- Vữa XM mác 50

1m2

25.368

35.657

1.383

62.408

AK.42413

- Vữa XM mác 75

1m2

28.336

35.657

1.383

65.376

AK.42414

- Vữa XM mác 100

1m2

31.368

35.657

1.383

68.408

AK.43000 LÁNG GRANITO NỀN SÀN, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.43110

Láng granitô nền sàn

1m2

29.461

401.475

 

430.936

AK.43210

Láng granitô cầu thang

1m2

48.231

731.635

 

779.866

AK.44000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Láng gắn sỏi nền, sân, hè đường

 

 

 

 

 

AK.44110

Chiều dày láng 1,5cm

1m2

31.294

105.651

830

142.632

AK.44120

Chiều dày láng 2cm

1m2

41.110

118.858

830

166.722

AK.50000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa láng vữa, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

AK.51000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH

AK.51100 LÁT GẠCH CHỈ, GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.51110

Lát gạch chỉ, vữa lót M75

1m2

72.248

41.364

 

113.612

AK.51120

Lát gạch thẻ, vữa lót M75

1m2

19.584

48.664

 

68.248

AK.51200 LÁT NỀN, SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lát nền, sàn

Tiết diện gạch

 

 

 

 

 

AK.51210

- ≤ 0,023m2

1m2

123.196

47.543

818

171.557

AK.51220

- ≤ 0,04m2

1m2

123.094

47.543

818

171.455

AK.51230

- ≤ 0,06m2

1m2

123.044

44.902

818

168.764

AK.51240

- ≤ 0,09m2

1m2

122.934

44.902

818

168.654

AK.51250

- ≤ 0,16m2

1m2

132.320

39.619

954

172.893

AK.51260

- ≤ 0,25m2

1m2

132.210

39.619

1.090

172.919

AK.51270

- ≤ 0,27m2

1m2

132.151

39.619

1.090

172.860

AK.51280

- ≤ 0,36m2

1m2

187.587

36.978

1.090

225.655

AK.51290

- ≤ 0,54m2

1m2

187.528

31.695

1.090

220.313

Ghi chú: Trường hợp lát gạch granite nhân tạo thì máy thi công được nhân hệ số 1,2 so với đơn giá tương ứng.

AK.52000 LÁT, DÁN GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.52110

Lát gạch vỉ

1m2

60.319

52.826

 

113.145

AK.52210

Dán gạch vỉ

1m2

54.064

58.108

 

112.172

AK.53000 LÁT BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.53110

Lát bậc tam cấp

1m2

168.808

84.521

4.088

257.417

AK.53210

Lát bậc cầu thang

1m2

168.808

108.292

5.450

282.550

AK.54000 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lát gạch chống nóng, vữa XM75

 

 

 

 

 

AK.54110

Gạch 22x10,5x15 4 lỗ (cm)

1m2

106.488

48.664

 

155.152

AK.54210

Gạch 22x15x10,5 6 lỗ (cm)

1m2

118.789

43.797

 

162.586

AK.54310

Gạch 22x22x10,5 10 lỗ (cm)

1m2

101.381

41.364

 

142.745

AK.55000 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm an toàn giao thông, phần móng tính riêng.

AK.55100 LÁT GẠCH XI MĂNG

AK.55200 LÁT GẠCH LÁ DỪA

AK.55300 LÁT GẠCH XI MĂNG TỰ CHÈN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.55110

AK.55210

Lát gạch xi măng

Lát gạch lá dừa

1m2

1m2

109.252

152.152

39.619

42.260

 

148.871

194.412

 

Gạch xi măng tự chèn

 

 

 

 

 

AK.55310

AK.55320

- Chiều dày 3,5cm

- Chiều dày 5,5cm

1m2

1m2

95.950

95.950

31.695

34.337

 

127.645

130.287

AK.55400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lát gạch đất nung

Tiết diện gạch

 

 

 

 

 

AK.55410

- ≤ 0,09m2

1m2

60.537

38.299

 

98.836

AK.55420

- ≤ 0,122m2

1m2

60.242

37.770

 

98.012

AK.55430

- ≤ 0,16m2

1m2

59.947

36.714

 

96.661

AK.56100 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG NỀN, SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lát đá cẩm thạch

Tiết diện đá

 

 

 

 

 

AK.56110

- ≤ 0,16m2

1m2

1.162.224

92.445

4.088

1.258.757

AK.56120

- ≤ 0,25m2

1m2

1.161.843

79.238

4.088

1.245.169

AK.56130

- > 0,25m2

1m2

1.161.588

68.673

4.088

1.234.349

 

Lát đá hoa cương

Tiết diện đá

 

 

 

 

 

AK.56140

- ≤ 0,16m2

1m2

310.441

92.445

4.088

406.973

AK.56150

- ≤ 0,25m2

1m2

371.265

79.238

4.088

454.591

AK.56160

- > 0,25m2

1m2

503.624

68.673

4.088

576.385

Ghi chú: Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương bậc tam cấp, bậc cầu thang chi phí nhân công nhân hệ số 1,3 so với đơn giá lát đá nền sàn tương ứng.

AK.56200 LÁT ĐÁ BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.56210

Lát đá bậc tam cấp

1m2

319.676

84.521

5.450

409.647

AK.56220

Lát đá bậc cầu thang

1m2

319.676

92.445

5.450

417.571

AK.56230

Lát đá mặt bệ các loại

1m2

319.676

113.575

9.538

442.789

AK.57000 BÓ VỈA HÈ, ĐƯỜNG BẰNG TẤM BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, lắp vỉa, miết mạch hoàn chỉnh bảo quản vỉa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bó vỉa hè, đường bằng tấm bê tông đúc sẵn

 

 

 

 

 

AK.57110

Bó vỉa thẳng 18x22x100cm

1m

47.835

26.413

 

74.248

AK.57120

Bó vỉa thẳng 18x33x100cm

1m

79.516

36.978

 

116.494

AK.57210

Bó vỉa cong 20x20cm

1m

61.737

121.499

 

183.236

AK.60000 CÔNG TÁC THI CÔNG TRẦN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công, lắp dựng trần theo yêu cầu kỹ thuật.

AK.61000 THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.61210

Thi công trần gỗ dán, ván ép

1m2

116.782

5.283

 

122.065

AK.62000 THI CÔNG TRẦN GỖ DÁN CÓ TẤM CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT

 Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.62110

Thi công trần gỗ dán (ván ép) cách âm acostic

1m2

200.504

114.936

 

315.440

AK.62210

Thi công trần gỗ dán (ván ép) cách nhiệt sirofort

1m2

194.936

114.936

 

309.872

AK.63210 THI CÔNG TRẦN VÁN ÉP CHIA Ô NHỎ CÓ GIOĂNG CHÌM HOẶC NẸP NỔI TRANG TRÍ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.63210

Thi công trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí

1m2

123.853

158.477

 

282.330

AK.64320 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.64320

Thi công trần bằng tấm nhựa

1m2

129.780

34.337

 

164.117

AK.66000 THI CÔNG TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt khung xương. Gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.66110

Thi công trần phẳng bằng tấm thạch cao

1m2

91.475

95.086

 

186.561

AK.66210

Thi công trần giật cấp bằng tấm thạch cao

1m2

97.370

110.934

 

208.304

AK.70000 CÔNG TÁC THI CÔNG MỘC TRANG TRÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lắp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.

AK.71100 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

AK.71200 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

AK.71300 THI CÔNG VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.71110

Thi công vách ngăn bằng ván ép

1m2

84.382

79.238

 

163.620

 

Thi công vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít

 

 

 

 

 

AK.71210

AK.71220

- Chiều dày gỗ 1,5cm

- Chiều dày gỗ 2,0cm

1m2

1m2

34.118

44.918

100.369

100.369

 

134.487

145.287

 

Thi công vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí

 

 

 

 

 

AK.71310

AK.71320

- Chiều dày gỗ 1,5cm

- Chiều dày gỗ 2,0cm

1m2

1m2

39.518

48.518

153.194

153.194

 

192.712

201.712

AK.72100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

AK.72200 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

 

 

 

 

 

AK.72110

AK.72120

- Kích thước 2x10cm

- Kích thước 2x20cm

1m

1m

3.780

9.450

41.089

49.422

 

44.869

58.872

 

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

 

 

 

 

 

AK.72210

AK.72220

- Kích thước 8x10cm

- Kích thước 8x14cm

1m

1m

17.010

24.570

114.936

140.796

 

131.946

165.366

AK.73100 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

AK.73200 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ DẦM SÀN

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.73110

Gia công và lắp dựng khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

1m3

2.086.365

1.584.768

 

3.671.133

AK.73210

Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn

1m3

2.086.365

1.980.960

 

4.067.325

AK.74100 THI CÔNG MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công mặt sàn gỗ

 

 

 

 

 

AK.74110

- Ván dày 2cm

1m2

44.918

200.737

 

245.655

AK.74120

- Ván dày 3cm

1m2

66.518

200.737

 

267.255

Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.

AK.76100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1CM

AK.76200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ 3x1cm

 

 

 

 

 

AK.76110

AK.76120

- Lỗ 5x5cm

- Lỗ 10x10cm

1m2

1m2

22.691

17.291

221.868

195.455

 

244.559

212.746

 

Gia công và đóng diềm mái bằng gỗ

 

 

 

 

 

AK.76210

AK.76220

- Dày 2cm

- Dày 3cm

1m2

1m2

43.746

65.346

79.238

87.162

 

122.984

152.508

AK.77100 - DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/1m2, đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Dán Foocmica vào các kết cấu

 

 

 

 

 

AK.77110

AK.77120

- Dán dạng tấm

- Dán dạng chỉ rộng =3cm

1m2

1m

78.280

2.364

26.413

13.206

 

104.693

15.570

AK.77300 - DÁN GIẤY TRANG TRÍ

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Dán giấy vào tường

 

 

 

 

 

AK.77311

- Tường gỗ ván

1m2

33.677

18.489

 

52.166

AK.77312

- Tường trát vữa

1m2

36.519

21.130

 

57.649

 

Dán giấy vào trần

 

 

 

 

 

AK.77321

- Trần gỗ

1m2

33.677

23.772

 

57.449

AK.77322

- Trần trát vữa

1m2

36.519

26.413

 

62.932

AK.77410 - THI CÔNG VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương. Gắn tấm bông thủy tinh, gắn tấm thạch cao vào khung xương, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.77410

Thi công vách bằng tấm thạch cao

1m2

123.875

63.391

 

187.266

AK.77420 THI CÔNG TƯỜNG BẰNG TẤM THẠCH CAO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu, lắp đặt khung xương bằng thép mạ kẽm, gắn tấm bông thủy tinh, lắp dựng tấm thạch cao vào khung xương, xử lý khe nối, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công tường bằng tấm thạch cao

 

 

 

 

 

 

Lớp thạch cao (1 lớp gồm 2 mặt)

 

 

 

 

 

AK.77421

- 1 lớp

1m2

242.014

126.781

 

368.795

AK.77422

- 2 lớp

1m2

384.515

137.347

 

521.862

AK.77423

- 3 lớp

1m2

498.780

147.912

 

646.692

AK.77500 LẮP GIOĂNG ĐỒNG, GIOĂNG KÍNH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cắt gioăng, đặt gioăng vào vị trí và hoàn thiện theo đúng yêu cầu thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp gioăng đồng, gioăng kính trang trí không có hoa văn cho láng nền sàn granitô

 

 

 

 

 

AK.77510

- Gioăng đồng

1m

91.800

58.108

 

149.908

AK.77520

- Gioăng kính

1m

2.100

31.695

 

33.795

 

CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, SƠN, BẢ, QUÉT NHỰA BITUM CHÉT KHE NỐI, THI CÔNG TẦNG LỌC, KHỚP NỐI

AK.81100 QUÉT VÔI, QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, kiểm tra, trám, vá lại bề mặt (nếu có).

Pha mầu, quét vôi, nước xi măng đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét vôi, quét nước xi măng

 

 

 

 

 

AK.81110

Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu

1m2

2.125

9.246

 

11.371

AK.81120

Quét vôi 3 nước trắng

1m2

2.016

9.246

 

11.262

AK.81130

Quét nước xi măng 2 nước

1m2

1.401

7.300

 

8.701

AK.82500 BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kết cấu, trộn bột bả, bả các bộ phận kết cấu, mài phẳng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bả bằng bột bả; 1 lớp bả

 

 

 

 

 

AK.82510

- Vào tường

1m2

4.218

21.899

 

26.117

AK.82520

- Vào cột, dầm, trần

1m2

4.218

26.765

 

30.983

AK.83000 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.83300 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn kết cấu gỗ

 

 

 

 

 

AK.83310

- 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

19.899

12.166

 

32.065

AK.83320

- 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

29.278

16.546

 

45.824

AK.83500 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn sắt thép

 

 

 

 

 

AK.83510

- 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

24.991

17.276

 

42.267

AK.83520

- 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

38.334

22.872

 

61.206

AK.84100 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà

 

 

 

 

 

AK.84111

AK.84112

- 1 nước lót, 1 nước phủ

- 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

1m2

 

10.219

14.599

 

10.219

14.599

 

Sơn tường ngoài nhà

 

 

 

 

 

AK.84113

AK.84114

- 1 nước lót, 1 nước phủ

- 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

1m2

 

11.193

16.059

 

11.193

16.059

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

AK.84200 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả

Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà

 

 

 

 

 

AK.84221

AK.84222

-1 nước lót, 1 nước phủ

- 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

1m2

 

11.193

16.059

 

11.193

16.059

 

Sơn tường ngoài nhà

 

 

 

 

 

AK.84223

AK.84224

- 1 nước lót, 1 nước phủ

- 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

1m2

 

12.409

17.762

 

12.409

17.762

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

AK.85400 SƠN SÀN, NỀN, BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bề mặt tiêu chuẩn đã được xử lý, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông

 

 

 

 

 

AK.85410

- 1 nước lót, 1 nước phủ

1m2

35.891

12.166

 

48.057

AK.85420

- 1 nước lót, 2 nước phủ

1m2

57.160

17.276

 

74.436

AK.85910 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt kính trước khi sơn, trộn dung dịch sơn và sơn kính đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.85911

Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt

1m2

4.862

19.465

 

24.327

AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang

Chiều dày lớp sơn

 

 

 

 

 

AK.91111

- 1mm

1m2

98.197

19.465

48.845

166.507

AK.91121

- 1,5mm

1m2

124.605

21.899

57.256

203.760

AK.91131

- 2mm

1m2

155.565

24.332

64.045

243.942

AK.91141

- 3mm

1m2

221.868

31.631

77.624

331.123

AK.91151

- 3,2mm

1m2

265.140

36.498

91.203

392.841

Ghi chú: Chiều dày lớp sơn khác với quy định được áp dụng bằng cách cộng các đơn giá hoặc nội suy từ đơn giá sơn dẻo nhiệt nói trên.

AK.91200 SƠN KẺ PHÂN TUYẾN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt trước khi sơn,

- Sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật,

- Bảo đảm an toàn giao thông.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Sơn, kẻ phân tuyến đường

 

 

 

 

 

AK.91211

- Sơn nút, đảo bằng thủ công

1m2

14.258

19.465

 

33.723

AK.91221

- Sơn phân tuyến bằng thủ công

1m2

14.258

26.765

 

41.023

AK.91231

- Sơn phân tuyến bằng máy

1m2

13.520

9.733

10.473

33.726

AK.92100 QUÉT DUNG DỊCH CHỐNG THẤM MÁI, TƯỜNG, SÊ NÔ, Ô VĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, quét 3 nước dung dịch chống thấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.92111

Quét dung dịch chống thấm mái, tường, sê nô, ô văng

1m2

112.710

7.300

 

120.010

AK.94100 QUÉT NHỰA BI TUM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum vào tường theo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng sau thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét nhựa bi tum

 

 

 

 

 

AK.94111

- Nhựa bi tum nóng vào tường

1m2

35.021

17.032

 

52.053

AK.94121

- Nhựa bi tum nguội vào tường

1m2

10.313

4.866

 

15.179

AK.94200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bằng sau thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét nhựa bi tum và dán giấy dầu

 

 

 

 

 

AK.94211

-1 lớp giấy 1 lớp nhựa

1m2

31.883

68.129

 

100.012

AK.94221

- 2 lớp giấy 2 lớp nhựa

1m2

63.763

97.327

 

161.090

AK.94231

- 2 lớp giấy 3 lớp nhựa

1m2

90.030

114.359

 

204.389

AK.94241

- 3 lớp giấy 4 lớp nhựa

1m2

121.910

124.092

 

246.002

AK.94300 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, quét nhựa bi tum, dán bao tải theo lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn mặt bang sau thi công.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét nhựa bi tum và dán bao tải

 

 

 

 

 

AK.94311

- 1 lớp bao tải 2 lớp nhựa

1m2

54.933

121.659

 

176.592

AK.94321

- 2 lớp bao tải 3 lớp nhựa

1m2

83.000

184.922

 

267.922

AK.94200 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Thành phần công việc:

Đun nhựa đường, quét 2 lớp nhựa đường bề ngoài ống cống, tấm đay chét khe giữa các ống cống, quét nhựa giấy dầu.

Đơn vị tính: đồng/1 ống cống

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống

Đường kính ống cống

 

 

 

 

 

AK.95111

- D = 0,75m

1 ống cống

219.393

85.161

 

304.554

AK.95121

- D = 1m

1 ống cống

230.940

99.760

 

330.700

AK.95131

- D = 1,25m

1 ống cống

289.115

131.392

 

420.507

AK.95141

- D = 1,5m

1 ống cống

337.565

160.590

 

498.155

AK. 95300 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG, BỀ MẶT ĐÁ TỰ NHIÊN BẰNG DUNG DỊCH BẢO VỆ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bê tông, lắc đều dung dịch, phun, quét dung dịch bảo vệ lên bề mặt bê tông, bề mặt đá tự nhiên theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AK. 95310 BẢO VỆ BỀ MẶT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.95311

Bảo vệ bề mặt bê tông

1m2

4.284

12.166

3.797

20.247

AK. 95320 BẢO VỆ BỀ MẶT CỦA ĐÁ TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AK.95321

Bảo vệ bề mặt đá tự nhiên

1m2

4.812

7.300

1.899

14.011

AK.96100 THI CÔNG TẦNG LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải cấp phối theo thiết kế. San ủi, lu lèn hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công tầng lọc

 

 

 

 

 

AK.96110

- Tầng lọc cát

100m3

12.183.000

1.306.122

1.140.069

14.629.191

AK.96120

- Tầng lọc đá cấp phối Dmax ≤6

100m3

33.672.000

1.913.569

1.333.589

36.919.158

AK.96131

AK.96132

AK.96133

- Tầng lọc đá dăm 1x2

- Tầng lọc đá dăm 2x4

- Tầng lọc đá dăm 4x6

100m3

100m3

100m3

35.868.000

35.136.000

31.598.000

1.913.569

1.913.569

1.913.569

1.333.589

1.333.589

1.333.589

39.115.158

38.383.158

34.845.158

AK.97000 MIẾT MẠCH TƯỜNG ĐÁ, TƯỜNG GẠCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa, thi công miết mạch đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Miết mạch tường đá, tường gạch

 

 

 

 

 

AK.97110

- Tường đá loại lõm

1m2

 

31.631

 

31.631

AK.97120

- Tường đá loại lồi

1m2

3.405

24.332

 

27.737

AK.97210

- Tường gạch loại lõm

1m2

 

48.177

 

48.177

AK.97220

- Tường gạch loại lồi

1m2

4.881

37.228

 

42.109

AK.98000 THI CÔNG LỚP ĐÁ ĐỆM MÓNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Thi công lớp đá đệm móng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công lớp đá đệm móng

Loại đá có đường kính

 

 

 

 

 

AK.98110

- Dmax ≤ 4

1m3

320.700

390.909

 

711.609

AK.98120

- Dmax ≤ 6

1m3

320.700

369.779

 

690.479

AK.98130

- Dmax > 6

1m3

320.700

356.573

 

677.273

AK.98210

Đá hộc

1m3

344.850

303.747

 

648.597

CHƯƠNG XI

CÁC CÔNG TÁC KHÁC

AL.15100 LÀM VÀ THẢ RỌ ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đan rọ. Đặt rọ đúng vị trí và xếp đá hộc vào rọ (khi thi công ở trên cạn). Trường hợp thi công dưới nước, xếp đá hộc vào rọ, dịch chuyển định vị phao, bè, sà lan, thả rọ xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú: Chi phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.

Đơn vị tính: đồng/1 rọ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Làm và thả rọ đá

Loại rọ 2x1x1m

 

 

 

 

 

AL.15111

AL.15112

Dưới nước

Trên cạn

1 rọ

1 rọ

745.500

745.500

654.174

623.022

39.536

 

1.439.210

1.368.522

 

Loại rọ 2x1x0,5m

 

 

 

 

 

AL.15121

AL.15122

Dưới nước

Trên cạn

1 rọ

1 rọ

428.610

428.610

396.064

373.813

39.536

 

864.210

802.423

 

Loại rọ 1x1x1m

 

 

 

 

 

AL.15131

AL.15132

Dưới nước

Trên cạn

1 rọ

1 rọ

389.130

389.130

376.039

356.013

39.536

 

804.705

745.143

AL.15200 LÀM VÀ THẢ RỒNG ĐÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đan rồng, xếp đá hộc vào rồng, buộc đầu rồng sau khi xếp đá. Dịch chuyển, định vị phao bè, sà lan, thả rồng xuống vị trí bằng cần cẩu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

Ghi chú: Chi phí phao, bè, sà lan,... được tính riêng.

Đơn vị tính: đồng/1 rồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Làm và thả rồng đá

 

 

 

 

 

AL.15211

AL.15212

Loại rồng Փ60cm dài 10m

Loại rồng F80cm dài 10m

1 rồng

1 rồng

1.258.060

1.947.130

747.627

1.012.411

89.353

100.250

2.095.040

3.059.791

AL.16100 GIA CỐ NỀN ĐẤT YẾU BẰNG BẤC THẤM, VẢI ĐỊA KỸ THUẬT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, cấy bấc thấm bằng máy đến cao độ thiết kế hoặc rải vải địa kỹ thuật lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm) theo thiết kế đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m, đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm, bằng vải địa kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

Cấy bấc thấm bằng máy

 

 

 

 

 

AL.16111

Rải vải địa kỹ thuật làm nền đường, mái đê, đập

100m

315.630

14.599

55.049

385.278

AL.16121

Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình

100m2

736.470

287.115

 

1.023.585

AL.16201 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy dầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.16201

Rải giấy dầu lớp cách ly

100m2

495.990

36.498

 

532.488

AL.16200 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU KHO BÃI, NHÀ MÁY, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DÂN CƯ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật, Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AL.16210 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 20.000M2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành:

 

 

 

 

 

AL.16211

- ≤ 120 (ngày đêm)

100m2

5.777.024

8.430.969

15.879.307

30.087.300

AL.16212

- ≤ 150 (ngày đêm)

100m2

5.777.024

9.581.863

19.547.175

34.906.062

AL.16213

- ≤ 180 (ngày đêm)

100m2

5.777.024

10.730.324

23.215.044

39.722.392

AL.16214

- ≤ 210 (ngày đêm)

100m2

5.777.024

11.881.218

26.882.913

44.541.155

AL.16215

- ≤ 240 (ngày đêm)

100m2

5.777.024

13.029.679

30.550.781

49.357.484

AL.16216

- ≤ 270 (ngày đêm)

100m2

5.777.024

14.180.573

34.218.650

54.176.247

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép của màng kín khí và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

AL.16220 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 30.00M2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành

 

 

 

 

 

AL.16221

- ≤120 (ngày đêm)

100m2

5.775.507

7.338.471

15.484.913

28.598.891

AL.16222

- ≤150 (ngày đêm)

100m2

5.775.507

8.392.038

19.152.781

33.320.326

AL.16223

- ≤180 (ngày đêm)

100m2

5.775.507

9.443.172

22.820.650

38.039.329

AL.16224

- ≤210 (ngày đêm)

100m2

5.775.507

10.494.305

26.488.518

42.758.330

AL.16225

- ≤240 (ngày đêm)

100m2

5.775.507

11.547.872

30.156.387

47.479.766

AL.16226

- ≤270 (ngày đêm)

100m2

5.775.507

12.599.006

33.824.256

52.198.769

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

AL.16230 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 40.000M2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xử lý nền đất yếu kho bãi, nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành:

 

 

 

 

 

AL.16231

- ≤ 120 (ngày đêm)

100m2

5.779.872

7.141.383

15.287.715

28.208.970

AL.16232

- ≤ 150 (ngày đêm)

100m2

5.779.872

8.102.489

18.955.584

32.837.945

AL.16233

- ≤ 180 (ngày đêm)

100m2

5.779.872

9.063.596

22.623.453

37.466.921

AL.16234

- ≤ 210 (ngày đêm)

100m2

5.779.872

10.024.702

26.291.321

42.095.895

AL.16235

- ≤ 240 (ngày đêm)

100m2

5.779.872

10.985.808

29.959.190

46.724.870

AL.16236

- ≤ 270 (ngày đêm)

100m2

5.779.872

11.946.914

33.627.059

51.353.845

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

AL.16300 XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐƯỜNG GIAO THÔNG, ĐƯỜNG ỐNG, KÊNH XẢ NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỐ KẾT HÚT CHÂN KHÔNG CÓ MÀNG KÍN KHÍ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào hào kín khí; rải vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp dưới lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đào rãnh, lắp đặt hệ thống ống hút nước ngang và hệ thống ống hút chân không; kết nối hệ thống ống hút nước ngang và ống hút chân không nối với máy bơm chân không; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống đồng hồ đo áp suất chân không; rải lớp vải địa kỹ thuật và màng kín khí lớp trên lên diện tích cần thiết (kể cả phần lồi lõm); đắp hào kín khí; lắp đặt, tháo dỡ hệ thống máy bơm chân không; vận hành chạy hệ thống hút chân không theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AL.16310 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 2.000M2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành:

 

 

 

 

 

AL.16311

- ≤ 120 (ngày đêm)

100m2

6.677.295

28.740.722

19.700.988

55.119.005

AL.16312

- ≤ 150 (ngày đêm)

100m2

6.677.295

34.478.161

24.102.431

65.257.887

AL.16313

- ≤ 180 (ngày đêm)

100m2

6.677.295

40.244.797

28.503.873

75.425.965

AL.16314

- ≤ 210 (ngày đêm)

100m2

6.677.295

45.987.102

32.905.315

85.569.712

AL.16315

- ≤ 240 (ngày đêm)

100m2

6.677.295

51.736.706

37.306.758

95.720.759

AL.16316

- ≤ 270 (ngày đêm)

100m2

6.677.295

57.483.878

41.708.200

105.869.373

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

AL.16320 DIỆN TÍCH KHU XỬ LÝ NỀN ≤ 4.000M2

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xử lý nền đất yếu đường giao thông, đường ống, kênh xả nước bằng phương pháp cố kết hút chân không có màng kín khí, thời gian vận hành:

 

 

 

 

 

AL.16321

- ≤ 120 (ngày đêm)

100m2

6.665.793

20.886.417

19.380.543

46.932.753

AL.16322

- ≤ 150 (ngày đêm)

100m2

6.665.793

24.910.897

23.781.985

55.358.675

AL.16323

- ≤ 180 (ngày đêm)

100m2

6.665.793

28.932.943

28.183.428

63.782.164

AL.16324

- ≤ 210 (ngày đêm)

100m2

6.665.793

32.957.423

32.584.870

72.208.086

AL.16325

- ≤ 240 (ngày đêm)

100m2

6.665.793

36.981.903

36.986.313

80.634.009

AL.16326

- ≤ 270 (ngày đêm)

100m2

6.665.793

41.006.383

41.387.755

89.059.931

Ghi chú:

- Đơn giá chưa bao gồm chi phí khoảng vượt mép của màng kín và vải địa kỹ thuật so với diện tích khu vực xử lý.

- Trường hợp thời gian vận hành > 270 ngày đêm thì cứ 10 ngày đêm vận hành tiếp theo được nhân hệ số 1,03 so với chi phí nhân công và máy thi công của đơn giá có thời gian vận hành 270 ngày đêm (Hệ số cho số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm là 1+n*0,03/10; trong đó n là số ngày đêm vận hành tiếp theo sau 270 ngày đêm vận hành).

AL.16400 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, xác định vị trí khoan, khoan tạo lỗ thành tường và kết hợp phun dung dịch đến độ sâu thiết kế đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

AL.16410 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG ĐẤT SÉT

 Đơn vị tính: đồng/1m cọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng đất sét, đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AL.16411

- Cọc đơn D700

1m cọc

12.268

18.489

121.741

152.498

AL.16412

- Cọc đôi D700

1m cọc

24.536

36.978

220.656

282.170

AL.16413

- Cọc đơn 1200

1m cọc

36.122

34.337

197.829

268.288

AL.16420 KHOAN TẠO LỖ LÀM TƯỜNG SÉT SỬ DỤNG BENTONITE

 Đơn vị tính: đồng/1m cọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan tạo lỗ làm tường sét sử dụng bentonite, đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

 

AL.16421

- Cọc đơn D700

1m cọc

176.711

26.413

121.741

324.865

AL.16422

- Cọc đôi D700

1m cọc

353.317

55.467

220.656

629.440

AL.16423

- Cọc đơn 1200

1m cọc

519.204

52.826

197.829

769.859

AL.16510 LẮP ĐẶT PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt, nối, đặt buộc thép. Định vị và lắp đặt phễu nhựa vào vị trí theo thiết kế. Liên kết các phễu nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.16510

Lắp đặt phễu nhựa

100m2

19.255.266

1.708.092

54.688

21.018.046

AL.16520 RẢI ĐÁ DĂM CHÈN PHỄU NHỰA MÓNG TOP-BASE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, rải đá, san đá, đầm lèn đạt độ chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.16520

Rải đá dăm chèn phễu

1m3

352.800

72.995

23.551

449.346

AL.17000 TRỒNG VẦNG CỎ MÁI KÊNH MƯƠNG, ĐÊ, ĐẬP, MÁI TALUY NỀN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Vận chuyển vầng cỏ trong phạm vi 30m, trồng cỏ (theo kiểu mắt cáo, khoảng cách giữa các vầng cỏ không quá 15cm) gồm cả đóng ghim (nếu cần), chăm sóc cỏ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.17111

Trồng cỏ vầng mái kênh mương, đê, đập, mái taluy nền đường

100m2

 

1.391.387

 

1.391.387

AL.17211

Vận chuyển vầng cỏ tiếp 10m

100m2

 

22.086

 

22.086

AL.18100 TRỒNG CỎ VETIVER GIA CỐ MÁI TALUY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dọn dẹp sạch cỏ dại, gia cố các rãnh xói bằng cọc tre, phên nứa hoặc bao tải (nếu cỏ). Đào đất thành hàng để trồng cỏ, trồng cỏ thành từng hàng, khoảng cách hàng từ 1÷1,3m, khoảng cách bầu cỏ 0,1÷0,15m. Mái taluy có chiều cao ≤ 20m trồng cỏ theo đường đồng mức, mái taluy có chiều cao > 20m trồng cỏ theo đường đồng mức kết hợp với các hàng xiên. Tưới nước, tưới phân, kiểm tra và trồng dặm thay thế các cây bị chết, sinh trưởng yếu chăm sóc cây theo yêu cầu trong 6 tháng.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trồng cỏ Vetiver gia cố mái taluy

 

 

 

 

 

AL.18111

AL.18112

Mái taluy dương

Mái taluy âm

100m2

100m2

1.714.986

1.330.350

4.931.692

3.787.663

2.459.837

1.978.282

9.106.515

7.096.295

AL.19100 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ BẰNG CHẤT TẠO MÀNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, máy, dụng cụ, bảo hộ lao động tại hiện trường.

- Phun chất tạo màng theo trình tự, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Di chuyển nhà bạt vào vị trí sau khi bơm chất tạo màng.

- Rải bao tải đay đảm bảo che phủ kín bề mặt bê tông.

- Tưới nước bảo dưỡng sau khi rải bao bố bình quân 5 lần/ngày, thời gian tưới bảo dưỡng liên tục trong vòng 14 ngày.

- Dỡ lớp bao tải đay.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.19110

Bảo dưỡng mặt đường bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ bằng chất tạo màng

100m2

1.305.396

5.874.211

1.659.702

8.839.309

AL.21100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE NGÀM LIÊN KẾT, KHE TĂNG CƯỜNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

 Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công, lắp đặt khe co, khe giãn (h=30cm), khe ngàm liên kết, khe tăng cường đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

 

 

 

 

 

AL.21111

Khe co 1x4

10m

1.908.035

851.613

21.978

2.781.626

AL.21112

Khe giãn 2x4

10m

2.886.688

1.192.258

30.599

4.109.545

AL.21113

Khe ngàm liên kết

10m

707.934

608.295

12.407

1.328.636

AL.21114

Khe tăng cường

10m

2.145.787

1.581.567

60.175

3.787.529

AL.22100 CẮT KHE ĐƯỜNG BÊ TÔNG, ĐƯỜNG CẮT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị thiết bị và làm sạch mặt bằng. Cắt khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt khe đường lăn, sân đỗ

 

 

 

 

 

AL.22111

Khe 1x4

10m

167.626

133.825

64.346

365.797

AL.22112

Khe 2x4

10m

228.649

133.825

64.346

426.820

AL.23100 TRÁM KHE ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH, ĐƯỜNG LĂN, SÂN ĐỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị và mặt bằng thi công. Làm sạch bề mặt, trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trám khe đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ

 

 

 

 

 

AL.23111

Khe 1x4

10m

66.366

170.323

116.206

352.895

AL.23112

Khe 2x4

10m

161.264

267.650

116.206

545.120

AL.24100 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC SÂN, BÃI, ĐƯỜNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị và gia công cốt thép; lắp, trám khe theo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn mặt bằng.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.24111

Thi công khe co

1m

77.364

21.899

12.669

111.932

AL.24112

Thi công khe giãn

1m

174.533

53.530

16.156

244.219

AL.24113

Thi công khe dọc

1m

24.067

14.599

11.865

50.531

AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mật; trám khe theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông

 

 

 

 

 

AL.24221

- Khe co

1m

158

17.032

9.183

26.373

AL.24222

- Khe giãn

1m

536

31.631

9.183

41.350

AL.24223

- Khe dọc

1m

95

9.733

9.183

19.011

AL.24300 CẮT KHE DỌC ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe dọc bằng máy cắt. Đục tẩy, vệ sinh khe dọc. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC)

 

 

 

 

 

AL.24310

Chiều dày mặt đường ≤ 14cm

100m

68.312

260.350

129.663

458.325

AL.24320

Chiều dày mặt đường ≤ 22cm

100m

99.246

374.710

162.078

636.034

AL.24400 THI CÔNG KHE CO ĐƯỜNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN (RCC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đạc, kẻ vạch vị trí đường cắt. Cắt khe bằng máy cắt. Vệ sinh khe bằng máy nén khí. Rót vữa vào khe đã cắt. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công khe co đường bê tông đầm lăn (RCC)

 

 

 

 

 

AL.24410

Chiều dày mặt đường ≤ 14cm

100m

80.860

75.429

219.654

375.943

AL.24420

Chiều dày mặt đường ≤ 22cm

100m

118.964

107.060

257.580

483.604

AL.25100 LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu, khe co giãn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AL.25110 LẮP ĐẶT GỐI CẦU

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt gối cầu

Loại gối cầu

 

 

 

 

 

AL.25111

Gối thép

cái

3.030.000

1.338.249

 

4.368.249

AL.25112

Gối cao su

cái

1.184.427

851.613

 

2.036.040

AL.25120 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt khe co giãn mặt cầu bằng cao su

 

 

 

 

 

AL.25121

Khe co giãn dầm liên tục

1m

 

291.982

 

291.982

AL.25122

Khe co giãn dầm đúc sẵn

1m

 

170.323

 

170.323

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP BẢN RĂNG LƯỢC MẶT CẦU BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt, phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu, nắn chỉnh lại cốt thép chờ, vệ sinh bề mặt bê tông vừa đục tẩy, đổ bê tông vữa không co ngót theo thiết kế.

- Lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ và bản răng lược khe co giãn thép mặt cầu theo yêu cầu kỹ thuật.

- Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co

- Kiểm tra, hoàn thiện khe co giãn thép mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.25210

Lắp đặt khe co giãn thép bản răng lược mặt cầu bằng phương pháp lắp sau

1m

1.938.913

3.301.600

474.210

5.714.723

AL.26100 THI CÔNG KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao gồm thép liên kết cột, tường).

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công khe co giãn, khe đặt thép chống nứt

 

 

 

 

 

AL.26110

- Khe co giãn

10m

30

5.353

2.725

8.108

AL.26120

- Khe đặt thép

10m

30

8.029

2.725

10.784

AL.31000 THI CÔNG CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép

 

 

 

 

 

AL.31110

Chiều dày máng 3cm

1m2

177.802

303.747

1.453

483.002

AL.31120

Chiều dày máng 4cm

1m2

187.791

324.877

1.743

514.411

AL.31130

Chiều dày máng 5cm

1m2

198.688

346.008

2.324

547.020

 

Thi công kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép

 

 

 

 

 

AL.31210

Chiều dày máng 3cm

1m2

99.216

269.411

1.453

370.080

AL.31220

Chiều dày máng 4cm

1m2

109.204

287.900

1.743

398.847

AL.31230

Chiều dày máng 5cm

1m2

120.101

303.747

2.324

426.172

AL.40000 CÔNG TÁC THI CÔNG KHỚP NỐI

Thành phần công việc:

Gia công đặt vật chắn nước, hàn, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, nấu, đổ nhựa, trộn và đổ vữa theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AL.41100 - THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công khớp nối bằng thép

 

 

 

 

 

AL.41110

Kiểu I

1m

706.508

615.418

29.481

1.351.407

AL.41120

Kiểu II

1m

312.820

382.986

11.486

707.292

AL.41130

Kiểu III

1m

350.677

240.356

12.252

603.285

AL.41140

Kiểu IV

1m

576.017

279.976

12.252

868.245

AL.41150

Kiểu V

1m

1.174.458

390.909

9.572

1.574.939

AL.41200 THI CÔNG KHỚP NỐI NGĂN NƯỚC BẰNG GIOĂNG CAO SU

 Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.41210

Thi công khớp nối ngăn nước bằng gioăng cao su

1m

4.883

92.445

 

97.328

AL.41300 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG ĐỒNG

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công khớp nối bằng đồng

 

 

 

 

 

AL.41310

Kiểu I

1m

1.623.526

2.485.444

8.423

4.117.393

AL.41320

Kiểu II

1m

2.301.575

2.876 354

8.423

5.186.352

AL.41330

Kiểu III

1m

1.539.025

1.796.070

8.423

3.343.518

AL.41340

Kiểu IV

1m

1.301.629

2.049.633

8.423

3.359.685

AL.41400 THI CÔNG KHỚP NỐI BẰNG TẤM NHỰA PVC

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.41410

Thi công khớp nối bằng tấm nhựa PVC

1m

155.012

581.082

 

736.094

AL.50100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH ɸ76MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm bằng máy khoan tự hành ɸ76mm

 

 

 

 

 

AL.50110

Chiều sâu lỗ khoan ≤10m

1m

66.767

333.346

332.658

732.771

AL.50120

Chiều sâu lỗ khoan ≤30m

1m

66.767

333.346

352.517

752.630

AL.50130

Chiều sâu lỗ khoan ≤50m

1m

66.767

333.346

499.341

899.454

AL.50140

Chiều sâu lỗ khoan >50m

1m

66.767

333.346

597.223

997.336

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.

AL.51100 KHOAN LỖ ĐỂ PHUN XI MĂNG GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM VÀ KHOAN LỖ KIỂM TRA NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH ɸ105MM

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan lỗ, làm sạch lỗ khoan, ép nước, lấp lỗ khoan bằng vữa xi măng sau khi phun theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan lỗ để phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm và khoan lỗ kiểm tra nền đập, màng chống thấm bằng máy khoan tự hành ɸ105mm

 

 

 

 

 

AL.51110

Chiều sâu lỗ khoan ≤10m

1m

91.151

333.346

788.666

1.213.163

AL.51120

Chiều sâu lỗ khoan ≤30m

1m

91.151

333.346

840.268

1.264.765

AL.51130

Chiều sâu lỗ khoan ≤50m

1m

91.151

333.346

1.190.316

1.614.813

AL.51140

Chiều sâu lỗ khoan >50m

1m

91.151

333.346

1.427.050

1.851.547

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cn khoan.

AL.51200 GIA CỐ NỀN ĐẬP, MÀNG CHỐNG THẤM BẰNG PHUN XI MĂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trộn vữa, phun xi măng gia cố nền đập, màng chống thấm theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.51210

Gia cố nền đập, màng chống thấm bằng phun xi măng

100kg

126.500

75.429

99.830

301.759

AL.51300 KHOAN GIẢM ÁP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, định vị lỗ khoan, khoan lỗ giảm áp theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.51310

Khoan giảm áp bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ105mm

100m

6.909.090

12.165.900

77.850.748

96.925.738

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.

AL.51400 KHOAN CẮM NÉO ANKE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, định vị lỗ khoan, khoan lỗ để cắm néo gia cố, làm sạch lỗ khoan, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. (Đối với hầm đứng, hầm nghiêng lên xuống bằng cầu thang thép có lồng bảo vệ).

AL.51410 KHOAN LỖ ɸ42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TAY ɸ42MM

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan lỗ ɸ42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay ɸ42mm

 

 

 

 

 

AL.51411

- Cấp đá I

100m

 

5.026.950

4.512.827

9.539.777

AL.51412

- Cấp đá II

100m

 

3.914.987

4.092.695

8.007.682

AL.51413

- Cấp đá III

100m

 

3.360.222

3.667.619

7.027.841

AL.51414

- Cấp đá IV

100m

 

2.664.332

3.314.553

5.978.885

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

AL.51420 KHOAN LỖ ɸ42MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan lỗ ɸ42mm để cắm néo anke bằng máy khoan tay ɸ76mm

 

 

 

 

 

AL.51421

- Cấp đá I

100m

2.950

2.627.834

19.038.327

21.669.111

AL.51422

- Cấp đá II

100m

2.350

2.438.046

17.266.058

19.706.454

AL.51423

- Cấp đá III

100m

2.150

2.253.125

15.539.000

17.794.275

AL.51424

- Cấp đá IV

100m

1.950

2.085.235

13.983.744

16.070.929

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cn khoan.

AL.51430 KHOAN TẠO LỖ ɸ45MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN TỰ HÀNH 2 CẦN

 Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan tạo lỗ ɸ45mm để cắm néo anke bằng máy khoan tự hành 2 cần

 

 

 

 

 

AL.51431

- Cấp đá I

100m

6.841

82.728

5.236.255

5.325.824

AL.51432

- Cấp đá II

100m

5.453

82 728

4.812.314

4.900.495

AL.51433

- Cấp đá III

100m

4.958

82.728

4.331.082

4.418.768

AL.51434

- Cấp đá IV

100m

4.463

82.728

3.895.682

3.982.873

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.

AL.51440 KHOAN LỖ ɸ51MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan lỗ ɸ51mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm

 

 

 

 

 

AL.51441

- Cấp đá I

100m

2.950

2.890.618

23.785.476

26.679.044

AL.51442

- Cấp đá II

100m

2.350

2.506.175

21.570.139

24.078.664

AL.51443

- Cấp đá III

100m

2.150

2.421.014

19.413.578

21.836.742

AL.51444

- Cấp đá IV

100m

1.950

2.211.761

17.474.028

19.687.739

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.

AL.51450 - KHOAN LỖ ɸ76MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ76MM

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan lỗ ɸ76mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ76mm

 

 

 

 

 

AL.51451

- Cấp đá I

100m

2.950

3.863.890

33.514.870

37.381.710

AL.51452

- Cấp đá II

100m

2.350

3.528.111

30.399.836

33.930.297

AL.51453

- Cấp đá III

100m

2.150

3.202.065

27.357.140

30.561.355

AL.51454

- Cấp đá IV

100m

1.950

2.907.650

24.621.878

27.531.478

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.

AL.51460 - KHOAN LỖ ɸ105MM ĐỂ CẮM NÉO ANKE BẰNG MÁY KHOAN XOAY ĐẬP TỰ HÀNH ɸ105MM

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan lỗ ɸ105mm để cắm néo anke bằng máy khoan xoay đập tự hành ɸ105mm

 

 

 

 

 

AL.51461

- Cấp đá I

100m

7.257.495

7.603.688

50.635.422

65.496.605

AL.51462

- Cấp đá II

100m

6.583.258

6.919.964

46.584.588

60.087.810

AL.51463

- Cấp đá III

100m

5.923.240

6.250.839

42.833.816

55.007.895

AL.51464

- Cấp đá IV

100m

5.332.313

5.647.411

39.383.106

50.362.830

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cn khoan.

AL.52110 KHOAN TẠO LỖ NEO ĐỂ CẮM NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ cắm neo, hạ ống vách, tháo và rửa ống vách, thổi vệ sinh lỗ khoan bằng khí nén, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan tạo lỗ neo để cắm neo gia cố mái taluy đường

 

 

 

 

 

AL.52111

Khoan không có ống vách đường kính 80mm

1m

46.256

184.922

506.304

737.482

AL.52112

Khoan có ống vách đường kính 168mm

1m

65.582

367.410

746.522

1.179.514

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí của mũi khoan và cần khoan.

AL.52120 LẮP ĐẶT THANH NEO THÉP GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Lắp đặt thanh neo thép, định vị thanh neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu lên mái taluy bằng thủ công. (Công tác bơm vữa lỗ neo chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.52121

Lắp đặt thanh neo thép gia cố mái taluy đường

1 tấn

14.210.910

4.014.747

1.056.302

19.281.959

AL.52130 KHOAN TẠO LỖ ĐƯỜNG KÍNH NHỎ VÀO ĐẤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đo đánh dấu vị trí khoan, lắp dựng, tháo dỡ, di chuyển máy khoan, định vị lỗ khoan, khoan tạo lỗ, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra, hoàn thiện lỗ khoan theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan tạo lỗ đường kính nhỏ vào đất

 

 

 

 

 

 

Độ sâu hố khoan

 

 

 

 

 

AL.52131

- 0÷5m

1m

247

165.456

53.272

218.975

AL.52132

- 0÷10m

1m

247

175.189

53.272

228.708

Ghi chú: Đơn giá vật liệu chưa bao gồm chi phí mũi khoan hợp kim và cần khoan.

AL.52200 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT THÉP NÉO ANKE NỀN ĐÁ, MÁI ĐÁ VÀ BƠM VỮA

Thành phần công việc:

Gia công, lắp đặt thép néo anke, bơm vữa chèn anke. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.52210

Gia công, lắp đặt thép néo anke nền đá và bơm vữa

1 tấn

18.531.235

7.820.241

2.364.123

28.715.599

AL.52220

Gia công, lắp đặt thép néo anke mái đá và bơm vữa

1 tấn

18.531.235

8.567.227

5.764.908

32.863.370

AL.52400 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT KÉO CĂNG CÁP NEO GIA CỐ MÁI TALUY ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, gia công cáp, luồn cáp, kéo căng cáp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gia công, lắp đặt kéo căng cáp neo gia cố mái taluy đường

 

 

 

 

 

AL.52410

AL.52420

- Cáp neo kiểu lực kéo

- Cáp neo kiểu phân tán lực

1 tấn

1 tấn

23.452.700

44.200.546

9.647.559

10.438.342

9.756.002

10.377.059

42.856.261

65.015.947

AL.52500 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP GIA CỐ MÁI ĐÁ

Thành phần công việc:

Thép hình biện pháp. Rải lưới, hàn thép giằng, ép lưới sát vào vách đá, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng lưới thép gia cố mái đá

 

 

 

 

 

AL.52510

Lưới thép ɸ4

1m2

95.793

182.489

27.069

305.351

AL.52520

Lưới thép B40

1m2

102.025

182.489

27.069

311.583

AL.52600 PHUN VẨY GIA CỐ MÁI ĐÁ TALUY BẰNG MÁY PHUN VẨY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị máy móc thiết bị, thổi, rửa mái taluy, phun vữa theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phun vẩy vữa phun khô gia cố mái đá taluy bằng máy phun vẩy 9m3/h

 

 

 

 

 

AL.52610

Chiều dày lớp vữa 2cm

100m2

2.110.050

924.608

1.968.239

5.002.897

AL.52620

Chiều dày lớp vữa 3cm

100m2

2.813.400

1.021.936

2.564.574

6.399.910

AL.52630

Chiều dày lớp vữa 5cm

100m2

4.220.100

1.192.258

3.754.872

9.167.230

AL.52640

Chiều dày lớp vữa 7cm

100m2

5.626.800

1.386.913

4.945.169

11.958.882

AL.52650

Chiều dày lớp vữa 10cm

100m2

7.736.850

1.649.696

6.729.428

16.115.974

AL.52700 BẠT MÁI ĐÁ ĐÀO, MÁI ĐÁ ĐẮP BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

Chuẩn bị thiết bị, thi công bạt mái đá theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bạt mái đá đào, mái đá đắp bằng máy

 

 

 

 

 

AL.52710

AL.52720

Mái đá đào

Mái đá đắp

100m2

100m2

 

 

6.194.461

4.696.584

6.194.461

4.696.584

AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)

Thành phần công việc:

Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đồng/1m2 lưới thép

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.52910

Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

1m2

24.200

121.659

1.507

147.366

AL.52920 CĂNG LƯỚI THỦY TINH GIA CỐ TƯỜNG GẠCH KHÔNG NUNG

Thành phần công việc:

Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m2 lưới thủy tinh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.52920

Căng lưới thủy tinh gia cố tường gạch không nung

1m2

8.048

97.327

 

105.375

AL.54000 HOÀN THIỆN NỀN HẦM, NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG

AL.54200 ĐÀO PHÁ, CẬY DỌN LỚP ĐÁ TIẾP GIÁP NỀN MÓNG

Thành phần công việc:

Đào phá, đục, cậy lớp đá bảo vệ nền móng dầy ≤ 0,3m do khoan nổ mìn chừa lại bằng búa căn, máy đào, xà beng, búa tạ. Đục cậy lớp đá đã long rời, xúc vét gom thành đống đến cao độ thiết kế, bốc xúc vận chuyển đến vị trí đổ cự ly đổ 1km.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đào phá, cậy dọn lớp đá tiếp giáp nền móng

 

 

 

 

 

AL.54210

AL.54220

- Cấp đá I, II

- Cấp đá III, IV

1m2

1m2

 

569.806

426.250

340.225

256.953

910.031

683.203

AL.54300 VỆ SINH NỀN ĐÁ TRƯỚC KHI ĐỔ BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Thổi, rửa sạch nền theo yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo tiêu chuẩn để đổ bê tông.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.54310

Vệ sinh nền đá trước khi đổ bê tông

1m2

 

20.026

10.803

30.829

AL.55000 - KHOAN KIỂM TRA, XỬ LÝ ĐÁY CỌC KHOAN NHỒI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, khoan kiểm tra lỗ bê tông đáy cọc khoan nhồi, xác định mùn khoan dưới đáy cọc, xử lý đáy cọc.

Đơn vị tính: đồng/1 cọc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Khoan kiểm tra, xử lý đáy cọc khoan nhồi

 

 

 

 

 

AL.55110

Đường kính lỗ khoan ɸ≤80mm

cọc

 

1.946.544

1.378.409

3.324.953

AL.55120

Đường kính lỗ khoan ɸ>80mm

cọc

 

2.554.839

1.772.240

4.327.079

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí của vật liệu.

AL.57110 THI CÔNG Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MÁI DỐC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo trên đỉnh và cọc neo tại các vị trí gia cố, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố và giữ ổn định bằng hệ thống cọc neo. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mái dốc

 

 

 

 

 

AL.57111

AL.57112

- Độ dốc mái ≤ 40°

- Độ dốc mái > 40°

100m2

100m2

13.088.640

13.088.640

785.917

892.977

85.434

85.434

13.959.991

14.067.051

AL.57121 THI CÔNG Ô NGĂN BẰNG TẤM NEOWEB TRÊN MẶT BẰNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng hàng cọc neo tạm thi công xung quanh để định vị, ghim nối các tấm Neoweb, căng rải tấm Neoweb lên diện tích gia cố, nhổ cọc neo tạm thi công. Hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.57121

Thi công ô ngăn bằng tấm Neoweb trên mặt bằng

100m2

7.354.200

703.189

85.434

8.142.823

 

LẮP DỰNG DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

1 - Thuyết minh

- Các thành phần chi phí đã được tính trong đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo khi hoàn thành công việc.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính đơn giá cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong công trình.

2 - Hướng dẫn áp dụng

2.1- Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất bảo đảm đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công kết cấu.

2.2- Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng).

2.3- Dàn giáo trong chỉ được sử dụng khi thực hiện các công tác có chiều cao > 3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó cứ mỗi khoảng tăng chiều cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).

2.4- Diện tích dàn giáo hoàn thiện trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.

2.5- Thời gian sử dụng dàn giáo trong đơn giá bình quân trong khoảng thời gian ≤1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.

AL.60000 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO THÉP CÔNG CỤ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.

AL.61100 DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng dàn giáo ngoài

 

 

 

 

 

AL.61110

Chiều cao ≤16m

100m2

325.421

1.328.305

46.797

1.700.523

AL.61120

Chiều cao ≤50m

100m2

371.918

1.569.815

56.156

1.997.889

AL.61130

Chiều cao >50m

100m2

443.972

1.738.872

82.456

2.265.300

AL.61200 DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đồng/100m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng dàn giáo trong có chiều cao >3,6m

 

 

 

 

 

AL.61210

Chiều cao chuẩn 3,6m

100m2

261.755

845.285

 

1.107.040

AL.61220

Mỗi 1,2m tăng thêm

100m2

32.610

231.850

 

264.460

AL.91100 PHÒNG CHỐNG MỐI BẰNG CÔNG NGHỆ TERMIMESH

AL.91110 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ MẠCH NGỪNG BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.91111

Phòng chống mối cho các mạch ngừng bê tông

1m2

271.317

296.848

1.327

569.492

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725 ) có đường kính sợi thép ɸ0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.

AL.91120 PHÒNG CHỐNG MỐI VỊ TRÍ CÁC KHE CỦA TƯỜNG BARRETTE

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt cần phòng chống mối, đánh dấu, lắp đặt lưới thép, trộn, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

AL.91121

Phòng chống mối vị trí các khe của tường Barrette

1m2

464.097

486.636

1.327

952.060

Ghi chú:

- Lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ 0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.

AL.91130 PHÒNG MỐI TẠI VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG KỸ THUẬT TIẾP GIÁP VỚI SÀN, TƯỜNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, xác định vị trí các đường ống kỹ thuật cần xử lý, vệ sinh khu vực cần xử lý, bịt kín vị trí mối có thể xâm nhập vào công trình qua các đường ống kỹ thuật bằng lưới thép không gỉ, khoá chặt lưới thép với đường ống kỹ thuật bằng đai kẹp, quét đều keo chống mối lên bề mặt lưới thép tiếp giáp với sàn, tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phòng mối tại vị trí đường ống kỹ thuật tiếp giáp với sàn, tường

 

 

 

 

 

AL.91131

- Đường kính ống ≤ 100mm

1 bộ

153.000

31.631

 

184.631

AL.91132

- Đường kính ống ≤ 300mm

1 bộ

153.000

38.931

 

191.931

AL.91133

- Đường kính ống ≤ 500mm

1 bộ

153.000

63 263

 

216.263

AL.91134

- Đường kính ống ≤ 800mm

1 bộ

153.000

85.161

 

238.161

Ghi chú:

- 01 bộ phòng mối đường ống kỹ thuật gồm đai kẹp, lưới thép không gỉ Termimesh (TMA725) có đường kính sợi thép ɸ0,18mm.

- Công tác trát, trám lớp vữa xi măng vào vị trí bề mặt không bằng phẳng theo yêu cầu kỹ thuật chưa được tính trong đơn giá.

CHƯƠNG XII

CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN CÁC LOẠI VẬT LIỆU VÀ CẤU KIỆN XÂY DỰNG

Thuyết minh

Đơn giá dự toán bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng là cơ sở để áp dụng vào việc xác định chi phí vận chuyển đối với các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng đến hiện trường công trình.

1. Bốc xếp

Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng được tính cho một đơn vị theo trọng lượng (tấn), thể tích (m3), diện tích (m2) .v.v... tùy theo nhóm, loại vật liệu, cấu kiện xây dựng cần bốc xếp từ khâu chuẩn bị nhân lực, công cụ hoặc máy, thiết bị đến khâu tập kết đúng noi quy định (hiện trường công trình), kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác bốc xếp.

Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng thủ công được áp dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ việc vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trong phạm vi nội bộ công trình (≤ 300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

2. Vận chuyển

- Đơn giá dự toán vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng bằng ô tô tự đố, ô tô vận tải thùng phù hợp với tính chất và đặc điểm của nhóm, loại vật liệu và cấu kiện xây dựng, cự ly, tải trọng phương tiện vận chuyển và được tính trên phương tiện vận chuyển và không bao gồm chi phí bốc, xếp lên và xuống phương tiện vận chuyển.

- Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng ô tô tự đổ tính cho 1m3 đất, đá đo trên ô tô tự đổ.

- Đơn giá dự toán vận chuyển được quy định tương ứng với vận chuyển trên đường loại 3. Trường hợp vận chuyển trên các loại đường khác được đơn giá vận chuyển điều chỉnh hệ số quy định tại bảng sau:

Bảng 12.1. Hệ số quy đổi đơn giá vận chuyển theo loại đường

Loại đường (L)

L1

L2

L3

L4

L5

L6

Hệ số điều chỉnh (k)

k1=0,57

k2=0,68

k3=1,00

k4=1,35

k5=1,5

k6=1,8

- Công thức xác định đơn giá vận chuyển như sau:

+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 1 km =  , trong đó ;

+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 10 km =  , trong đó

+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự ly vận chuyển ≤ 60km

+ Đơn giá công tác vận chuyển với cự ly vận chuyển > 60km

Trong đó:

- Đg1: Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1km;

- Đg2: Đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≤ 10km;

- Đg3: Đơn giá vận chuyển 1km tiếp theo phạm vi ≤ 60km;

- kđ: Hệ số điều chỉnh định mức theo loại đường;

- li,j,h: Cự ly vận chuyển của tường loại đường theo loại đường; i, j, h: Các đoạn đường trong cự ly vận chuyển.

Ví dụ tính toán: Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ từ nới khai thách hoặc cung ứng đến công trình với cự ly là 19km; trong đó 0,3km đầu là đường loại 5; 5km tiếp theo là đường loại 3; 2km tiếp theo là đường loại 4; 7km tiếp theo là đường loại 2; 3km tiếp theo là đường loại 1; 1,7km tiếp theo là đường loại 3.

Công thức tính toán đơn giá ô tô tự đổ vận chuyển với cự ly 19km như sau:

= Đg1 x (0,3xk5 + 0,7xk3) + Đg2 x (4,3xk3 + 2xk4 + 2,7xk2) + Đg3 x (4,3xk2 + 3xk1 + 1,7xk3)

= Đg1 x (0,3x1,5 + 0,7x1,0) + Đg2 x (4,3x1,0 + 2x1,35 + 2,7x0,68) + Đg3 x (4,3x0,68 + 3x0,57 + 2x1,0).

AM.10000 CÔNG TÁC BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG

AM.11000 BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG

AM.11100 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp, xúc vật liệu lên phương tiện vận chuyển, đổ xuống đúng nơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công

 

 

 

 

 

AM.11101

- Cát các loại

1m3

 

30.920

 

30.920

AM.11102

- Đất

1m3

 

37.545

 

37.545

AM.11103

- Sỏi, đá dăm các loại

1m3

 

53.005

 

53.005

AM.11104

- Đá hộc

1m3

 

72.882

 

72.882

AM.11200 BỐC LÊN, BỐC XUỐNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị nhân lực, công cụ, phương tiện vận chuyển cần thiết.

- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật không bị hư hỏng.

- Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại vật liệu.

Đơn vị tính: đồng/đơn vị vật liệu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc lên

 

 

 

 

 

AM.11211

Gạch xây các loại

1000v

 

75.091

 

75.091

AM.11221

Gạch ốp, lát các loại

1000v

 

44.171

 

44.171

AM.11231

Ngói các loại

1000v

 

83.925

 

83.925

AM.11241

Xi măng bao

Tấn

 

33.128

 

33.128

AM.11251

Gỗ các loại

m3

 

30.920

 

30.920

AM.11261

Cọc gỗ, cừ tràm

100cây

 

192.144

 

192.144

AM.11271

Tre, cây chống

100cây

 

165.641

 

165.641

AM.11281

Thép các loại

Tấn

 

75.091

 

75.091

 

Đơn vị tính: đồng/đơn vị vật liệu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xuống

 

 

 

 

 

AM.11212

Gạch xây các loại

1000v

 

68.465

 

68.465

AM.11222

Gạch ốp, lát các loại

1000v

 

41.962

 

41.962

AM.11232

Ngói các loại

1000v

 

83.925

 

83.925

AM.11242

Xi măng bao

Tấn

 

24.294

 

24.294

AM.11252

Gỗ các loại

m3

 

19.877

 

19.877

AM.11262

Cọc gỗ, cừ tràm

100cây

 

123.679

 

123.679

AM.11272

Tre, cây chống

100cây

 

103.802

 

103.802

AM.11282

Thép các loại

Tấn

 

46.380

 

46.380

AM.11300 BỐC XẾP VẬT TƯ, PHỤ KIỆN LÊN Ô TÔ VÀ TỪ Ô TÔ XUỐNG BÃI TẬP KỂT TẠI BỜ BIỂN BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc hàng lên ô tô, dỡ hàng từ ô tô xuống bãi tập kết tại bờ biển, kê chèn, kiểm đếm từng loại theo yêu cầu.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc lên ô tô và từ ô tô xuống bãi tập kết bằng thủ công

Loại vật tư, phụ kiện

 

 

 

 

 

AM.11310

AM.11320

Vật liệu dời đã đóng bao

Vật tư, phụ kiện khác

tấn

tấn

 

130.304

187.727

 

130.304

187.727

AM.11600 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 200KG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, bốc xếp các cấu kiện lên phương tiện vận chuyển.

- Chèn, neo, giữ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp cấu kiện bê tông, trọng lượng P≤200kg bằng thủ công

 

 

 

 

 

AM.11601

AM.11602

- Bốc xếp lên

- Bốc xếp xuống

tấn

tấn

 

44.171

28.711

 

44.171

28.711

AM.12000 BỐC XẾP CẤU KIỆN BẰNG CẦN CẨU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị nhân lực, thiết bị thi công cần thiết.

- Bốc xếp cấu kiện xuống đúng nơi quy định (tính cho một lần bốc xuống).

AM.12100 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 200KG BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 200kg bằng cần cẩu

 

 

 

 

 

AM.12101

- Bốc xếp lên

cấu kiện

 

6.626

23.766

30.392

AM.12102

- Bốc xếp xuống

cấu kiện

 

4.859

18.673

23.532

AM.12200 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 500KG BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 500kg bằng cần cẩu

 

 

 

 

 

AM.12201

- Bốc xếp lên

cấu kiện

 

13.251

33.952

47.203

AM.12202

- Bốc xếp xuống

cấu kiện

 

11.043

27.161

38.204

AM.12300 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 1T BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 1T bằng cần cẩu

 

 

 

 

 

AM.12301

- Bốc xếp lên

cấu kiện

 

17.668

44.137

61.805

AM.12302

- Bốc xếp xuống

cấu kiện

 

13.251

33.952

47.203

AM.12400 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 2T BẰNG CẦN CẨU

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 2T bằng cần cẩu

 

 

 

 

 

AM.12401

- Bốc xếp lên

cấu kiện

 

19.877

50.928

70.805

AM.12402

- Bốc xếp xuống

cấu kiện

 

17.668

40.742

58.410

AM.12500 BỐC XẾP CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN TRỌNG LƯỢNG P ≤ 5T BẰNG CẦN CẨU

 Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Bốc xếp cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng P ≤ 5T bằng cần cẩu

 

 

 

 

 

AM.12501

- Bốc xếp lên

cấu kiện

 

28.711

72.996

101.707

AM.12502

- Bốc xếp xuống

cấu kiện

 

24.294

57.718

82.012

AM.20000 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN

AM.21000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi ≤ 300m đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/đơn vị tính

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cự ly vận chuyển

10m khởi điểm

 

 

 

 

 

AM.21011

Cát các loại

m3

 

16.564

 

16.564

AM.21021

Đất các loại

m3

 

19.435

 

19.435

AM.21031

Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

16.564

 

16.564

AM.21041

Đá hộc

m3

 

19.435

 

19.435

AM.21051

Gạch xây các loại

1000v

 

16.564

 

16.564

AM.21061

Gạch ốp, lát các loại

1000v

 

8.392

 

8.392

AM.21071

Ngói các loại

1000v

 

19.877

 

19.877

AM.21081

Xi măng bao

tấn

 

16.564

 

16.564

AM.21091

Gỗ các loại

m3

 

11.043

 

11.043

AM.21101

Cọc gỗ, cừ tràm

100cây

 

11.926

 

11.926

AM.21111

Tre, cây chống

100cây

 

13.914

 

13.914

AM.21121

Sắt thép các loại

tấn

 

17.889

 

17.889

 

10m tiếp theo

 

 

 

 

 

AM.21012

Cát các loại

m3

 

1.767

 

1.767

AM.21022

Đất các loại

m3

 

2.209

 

2.209

AM.21032

Sỏi, đá dăm các loại

m3

 

1.988

 

1.988

AM.21042

Đá hộc

m3

 

2.209

 

2.209

AM.21052

Gạch xây các loại

1000v

 

1.767

 

1.767

AM.21062

Gạch ốp, lát các loại

1000v

 

883

 

883

AM.21072

Ngói các loại

1000v

 

2.209

 

2.209

AM.21082

Xi măng bao

tấn

 

1.767

 

1.767

AM.21092

Gỗ các loại

m3

 

1.325

 

1.325

AM.21102

Cọc gỗ, cừ tràm

100cây

 

1.325

 

1.325

AM.21112

Tre, cây chống

100cây

 

1.546

 

1.546

AM.21122

Sắt thép các loại

tấn

 

1.988

 

1.988

Ghi chú:

- Đơn giá vận chuyển bằng thủ công được tính khởi điểm 10m. Trường hợp vận chuyển ở cự ly ngắn hơn cự ly khởi điểm thì áp dụng theo đơn giá, không phải điều chỉnh giảm đơn giá;

- Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện bằng thủ công;

- Đối với vận chuyển thủ công trong các nhà cao tầng: đơn giá trên tính cho vận chuyển ở mặt bằng tầng 1, nếu vận chuyển ở độ cao từ tầng 2 trở lên thì mỗi tầng cao thêm đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,1 so với đơn giá của tầng liền kề. Trường hợp vận chuyển bằng thang máy, vận thăng hoặc cần cẩu tháp (đối với công trình cao tầng) thì không áp dụng hệ số trên;

- Đơn giá vận chuyển được xây dựng trong điều kiện độ dốc ≤7°, đường không trơn, không lầy lún. Gặp đường dốc, đường gồ ghề, lởm chởm, đường trơn, lầy lún thì đơn giá trên được nhân với hệ số điều chỉnh tại bảng sau:

STT

Địa hình cho công tác vận chuyển thủ công

Hệ số

1

Đường độ dốc ≤ 10°

1,2

2

Đường độ dốc ≤ 15°

1,35

3

Đường độ dốc ≤ 20°

1,7

4

Đường độ dốc ≤ 25°

2

5

Đường độ dốc ≤ 30°

2,5

6

Đường gồ ghề, lởm chởm

1,5

7

Đường trơn, lầy lún

2,5

AM.22000 VẬN CHUYỂN BẰNG VẬN THĂNG LỒNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào vận thăng lồng, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng vận thăng lồng lên mọi độ cao.

Đơn vị tính: đồng/ Đơn vị tính

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển bằng vận thăng lồng

 

 

 

 

 

AM.22010

- Cát các loại, than xỉ

1m3

 

81.716

72.084

153.800

AM.22020

- Sỏi, đá dăm các loại

1m3

 

99.385

72.084

171.469

AM.22030

- Các loại sơn, bột (bột đá, bột bả,..)

tấn

 

72.882

80.093

152.975

AM.22040

- Gạch xây các loại

tấn

 

41.962

19.222

61.184

AM.22050

- Gạch ốp, lát các loại

10m2

 

44.171

16.019

60.190

AM.22060

- Đá ốp, lát các loại

10m2

 

44.171

16.019

60.190

AM.22070

- Ngói các loại

tấn

 

46.380

74.487

120.867

AM.22080

- Vôi, than xỉ các loại

tấn

 

101.593

80.093

181.686

AM.22090

- Tấm lợp các loại

100m2

 

83.925

240.280

324.205

AM.22100

- Xi măng

tấn

 

83.925

72.084

156.009

AM.22110

- Gỗ các loại

1m3

 

83.925

80.093

164.018

AM.22120

- Kính các loại

10m2

 

66.257

40.047

106.304

AM.22130

- Cấu kiện bê tông đúc sẵn

tấn

 

130.304

24.028

154.332

AM.22140

- Vật tư và các loại phụ kiện cấp thoát nước, vệ sinh trong nhà

tấn

 

154.599

112.131

266.730

AM.22150

- Vật tư và Các loại thiết bị điện trong nhà

tấn

 

552.138

160.187

712.325

AM.22160

- Cửa các loại

10m2

 

331.283

128.149

459.432

AM.22170

- Vật liệu phụ các loại

tấn

 

26.503

24.028

50.531

AM.22180

- Vận chuyển Các loại phế thải từ trên cao xuống

1m3

 

108.219

104.121

212.340

AM.23000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết;

- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển;

- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết; Đổ vật liệu đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10m3/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cát bằng ô tô tự đổ. Cự ly vận chuyển

 

 

 

 

 

 

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.23111

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

54.012

54.012

AM.23121

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

45.945

45.945

AM.23131

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

42.256

42.256

AM.23141

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

39.779

39.779

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.23112

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

38.008

38.008

AM.23122

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

34.459

34.459

AM.23132

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

31.692

31.692

AM.23142

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

28.930

28.930

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.23113

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

28.006

28.006

AM.23123

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

22.972

22.972

AM.23133

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

21.128

21.128

AM.23143

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

14.465

14.465

 

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ. Cự ly vận chuyển

 

 

 

 

 

 

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.23211

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

60.013

60.013

AM.23221

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

50.539

50.539

AM.23231

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

47.538

47.538

AM.23241

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

43.395

43.395

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.23212

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

42.009

42.009

AM.23222

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

36.756

36.756

AM.23232

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

34.333

34.333

AM.23242

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

28.930

28.930

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.23213

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

30.007

30.007

AM.23223

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

25.270

25.270

AM.23233

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

23.769

23.769

AM.23243

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

18.081

18.081

 

Đơn vị tính: đồng/10m3/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển đá dăm các loại bằng ô tô tự đổ. Cự ly vận chuyển

 

 

 

 

 

 

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.23411

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

68.015

68.015

AM.23421

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

59.728

59.728

AM.23431

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

55.461

55.461

AM.23441

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

50.628

50.628

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.23412

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

50.011

50.011

AM.23422

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

43.648

43.648

AM.23432

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

42.256

42.256

AM.23442

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

32.546

32.546

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.23413

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

36.008

36.008

AM.23423

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

29.864

29.864

AM.23433

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

26.410

26.410

AM.23443

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

25.314

25.314

 

Vận chuyển đá hộc bằng ô tô tự đổ. Cự ly vận chuyển

 

 

 

 

 

 

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.23511

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

68.015

68.015

AM.23521

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

57.431

57.431

AM.23531

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

52.820

52.820

AM.23541

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

47.011

47.011

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.23512

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

50.011

50.011

AM.23522

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

41.350

41.350

AM.23532

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

39.615

39.615

AM.23542

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

32.546

32.546

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.23513

- Ô tô tự đổ 7T

10m3/ 1km

 

 

32.007

32.007

AM.23523

- Ô tô tự đổ 10T

 

 

27.567

27.567

AM.23533

- Ô tô tự đổ 12T

 

 

23.769

23.769

AM.23543

- Ô tô tự đổ 22T

 

 

21.698

21.698

AM.24000 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện vận chuyển cần thiết;

- Che đậy đảm bảo vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển;

- Vận chuyển vật liệu đến địa điểm tập kết;

- Đổ vật liệu đúng nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển gạch xây các loại bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển

 

 

 

 

 

 

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.24111

- Ô tô thùng 7T

10tấn/ 1km

 

 

109.664

109.664

AM.24121

- Ô tô thùng 12T

 

 

91.765

91.765

AM.24131

- Ô tô thùng 20T

 

 

75.920

75.920

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.24112

- Ô tô thùng 7T

10tấn/ 1km

 

 

79.362

79.362

AM.24122

- Ô tô thùng 12T

 

 

67.419

67.419

AM.24132

- Ô tô thùng 20T

 

 

54.229

54.229

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.24113

- Ô tô thùng 7T

10tấn/ 1km

 

 

53.389

53.389

AM.24123

- Ô tô thùng 12T

 

 

43.074

43.074

AM.24133

- Ô tô thùng 20T

 

 

37.960

37.960

 

Vận chuyển gạch ốp lát các loại bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.24211

- Ô tô thùng 7T

10tấn/ 1km

 

 

155.838

155.838

AM.24221

- Ô tô thùng 12T

 

 

134.839

134.839

AM.24231

- Ô tô thùng 20T

 

 

116.591

116.591

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.24212

AM.24222

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

10tấn/ 1km

 

 

112.550

95.511

112.550

95.511

AM.24232

- Ô tô thùng 20T

 

 

78.631

78.631

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.24213

AM.24223

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

10tấn/ 1km

 

 

76.476

65.547

76.476

65.547

AM.24233

- Ô tô thùng 20T

 

 

54.229

54.229

 

Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển ngói các loại bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển

 

 

 

 

 

 

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.24311

AM.24321

AM.24331

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

129.865

110.493

89.477

129.865

110.493

89.477

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.24312

AM.24322

AM.24332

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

95.235

80.529

65.074

95.235

80.529

65.074

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.24313

AM.24323

AM.24333

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

64.933

58.056

46.094

64.933

58.056

46.094

 

Vận chuyển xi măng bao bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.24411

AM.24421

AM.24431

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

62.047

50.565

43.383

62.047

50.565

43.383

 

1 km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.24412

AM.24422

AM.24432

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

44.731

35.582

29.826

44.731

35.582

29.826

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.24413

AM.24423

AM.24433

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

30.302

24.346

21.691

30.302

24.346

21.691

 

Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển thép các loại bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.24511

AM.24521

AM.24531

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

31.745

24.346

18.980

31.745

24.346

18.980

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.24512

AM.24522

AM.24532

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

23.087

18.728

16.269

23.087

18.728

16.269

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.24513

AM.24523

AM.24533

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

15.872

11.237

8.134

15.872

11.237

8.134

 

Vận chuyển nhựa đường bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.24611

- Ô tô thùng 7T

10tấn/ 1km

 

 

44.731

44.731

AM.24621

AM.24631

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

 

 

35.582

29.826

35.582

29.826

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.24612

AM.24622

AM.24632

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

33.188

26.219

24.403

33.188

26.219

24.403

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.24613

AM.24623

AM.24633

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

21.644

22.473

13.557

21.644

22.473

13.557

 

Đơn vị tính: đồng/10tấn/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhãn công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển gỗ các loại bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.24711

AM.24721

AM.24731

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

34.631

28.091

24.403

34.631

28.091

24.403

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.24712

AM.24722

AM.24732

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

25.973

20.600

16.269

25.973

20.600

16.269

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.24713

AM.24723

AM.24733

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

15.872

11.237

8.134

15.872

11.237

8.134

AM.25000 VẬN CHUYỂN CẤU KIỆN BÊ TÔNG, TRỌNG LƯỢNG ≤200KG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cấu kiện bê tông, trọng lượng ≤200kg bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.25111

AM.25121

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

10tấn/ 1km

 

 

34.631

29.964

34.631

29.964

AM.25131

- Ô tô thùng 20T

 

 

29.826

29.826

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.25112

- Ô tô thùng 7T

10tấn/ 1km

 

 

27.416

27.416

AM.25122

- Ô tô thùng 12T

 

 

24.346

24.346

AM.25132

- Ô tô thùng 20T

 

 

24.403

24.403

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.25113

- Ô tô thùng 7T

10tấn/ 1km

 

 

21.644

21.644

AM.25123

- Ô tô thùng 12T

 

 

18.728

18.728

AM.25133

- Ô tô thùng 20T

 

 

16.269

16.269

AM.26000 VẬN CHUYỂN ỐNG CỐNG BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển ống cống bê tông bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.26111

AM.26121

AM.26131

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

37.517

33.710

35.249

37.517

33.710

35.249

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.26112

AM.26122

AM.26132

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

30.302

28.091

29.826

30.302

28.091

29.826

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.26113

AM.26123

AM.26133

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

24.530

22.473

24.403

24.530

22.473

24.403

AM.27000 VẬN CHUYỂN CỌC, CỘT BÊ TÔNG BẰNG Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, che đậy đảm bảo an toàn, vệ sinh môi trường trong quá trình vận chuyển.

- Vận chuyển cấu kiện xây dựng đến địa điểm tập kết.

Đơn vị tính: đồng/10 tấn/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng. Cự ly vận chuyển

Trong phạm vi ≤1km

 

 

 

 

 

AM.27111

AM.27121

AM.27131

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

36.074

31.837

32.537

36.074

31.837

32.537

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 10km

 

 

 

 

 

AM.27112

AM.27122

AM.27132

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

28.859

26.219

27.114

28.859

26.219

27.114

 

1km tiếp theo trong phạm vi ≤ 60km

 

 

 

 

 

AM.27113

AM.27123

AM.27133

- Ô tô thùng 7T

- Ô tô thùng 12T

- Ô tô thùng 20T

10tấn/ 1km

 

 

23.087

20.600

21.691

23.087

20.600

21.691

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI

STT

Tên vật liệu

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Bấc thấm

m

3.000

2

Backer rod 13mm

m

2.200

3

Backer rod 25mm

m

4.900

4

Bản chịu tải

cái

45.000

5

Bản đệm neo

cái

10.000

6

Bản lề thường

cái

9.900

7

Bao tải đay 1m x 0,6m

cái

7.000

8

Bao tải

m2

2.000

9

Bật sắt 3x30x250

cái

3.000

10

Bật sắt fi 6

cái

1.500

11

Bật sắt fi 10

cái

2.000

12

Bật sắt 20x4x250

cái

3.000

13

Bầu cỏ Vetiver

bầu

1.300

14

Bê tông nhựa C ≤ 12,5

tấn

1.152.727

15

Bê tông nhựa C19, R19

tấn

1.040.909

16

Bê tông nhựa độ nhám cao

tấn

1.040.909

17

Bê tông nhựa R ≥ 25

tấn

1.022.727

18

Bê tông nhựa rỗng C ≤ 12,5

tấn

1.152.727

19

Bentonite

kg

1.700

20

Bộ choòng nón xoay loại M

cái

350.000

21

Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật

bộ

150.000

22

Bông thủy tinh 50mm

m2

21.667

23

Bột bả

kg

6.100

24

Bột đá

kg

1.800

25

Bột màu

kg

10.000

26

Bột thạch anh

kg

3.727

27

Bu lông Fi 22-27mm

cái

5.500

28

Bu lông các loại

cái

5.000

29

Bu lông cường độ cao M16-M50

kg

104.400

30

Bu lông M10

cái

580

31

Bu lông M12x200

cái

7.049

32

Bu lông M12x250

cái

8.500

33

Bu lông M16x150

cái

7.190

34

Bu lông M16x250

cái

20.385

35

Bu lông M16x320

cái

38.676

36

Bu lông M16x330

cái

38.676

37

Bu lông M16

cái

2.380

38

Bu lông M18x20

cái

5.885

39

Bu lông M20x48

cái

4.880

40

Bu lông M20x200

cái

14.117

41

Bu lông M20x500

cái

23.528

42

Bu lông M20x1200

cái

56.468

43

Bu lông M24x85

bộ

22.077

44

Bu lông M24x100

cái

23.788

45

Bu lông thép cường độ cao Fi 36mm, L=5-8m

kg

104.400

46

Bu lông

cái

5.000

47

Cao su đệm khe giãn

m

5.000

48

Cấp phối đá dăm 0,075-50mm

m3

244.000

49

Cáp thép

kg

11.818

50

Carboncor Asphalt (loại CA 9,5)

tấn

3.290.000

51

Cát mịn ML=0,7÷1,4

m3

110.000

52

Cát mịn ML=1,5÷2,0

m3

110.000

53

Cát mịn

m3

110.000

54

Cát nền

m3

93.000

55

Cát sạn

m3

110.000

56

Cát thạch anh

kg

900

57

Cát vàng

m3

370.000

58

Cát xây

m3

110.000

59

Cát

m3

93.000

60

Cây chống thép hình

kg

18.000

61

Cây chống thép ống

kg

18.000

62

Cây chống

cây

25.000

63

Chất tạo màng

lít

15.000

64

Chất trám khe

lít

35.000

65

Cọc bê tông 15x15cm

m

105.000

66

Cọc bê tông 20x20cm

m

135.000

67

Cọc bê tông 25x25cm

m

150.000

68

Cọc bê tông 30x30cm

m

260.000

69

Cọc bê tông 35x35cm

m

320.000

70

Cọc bê tông 40x40cm

m

350.000

71

Cọc bê tông 45x45cm

m

400.000

72

Cọc bê tông 50x50cm

m

450.000

73

Cọc BTCT dự ứng lực 35x35cm

m

495.000

74

Cọc BTCT dự ứng lực 40x40cm

m

620.000

75

Cọc BTCT dự ứng lực D400mm

m

295.000

76

Cọc BTCT dự ứng lực D600mm

m

530.000

77

Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều cao 30-50cm

m

1.726.515

78

Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều cao 60-84cm

m

2.794.507

79

Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều cao 94-120cm

m

3.896.566

80

Cọc gỗ L >2,5m

m

9.000

81

Cọc gỗ L ≤2,5m

m

9.000

82

Cọc neo thép D10mm

kg

4.000

83

Cốc nhựa

cái

2.000

84

Cọc ống BTCT ĐK ≤550mm

m

260.000

85

Cọc ống BTCT ĐK ≤800mm

m

650.000

86

Cọc ống BTCT ĐK ≤1000m

m

950.000

87

Cọc ống thép D≤300mm

m

400.000

88

Cọc ống thép D≤500mm

m

600.000

89

Cọc thép hình U, I chiều dài cọc L ≤10m

m

163.518

90

Cọc thép hình U, I chiều dài cọc L >10m

m

241.822

91

Cọc tre L ≤2,5m

m

3.500

92

Cọc tre L >2,5m

m

3.500

93

Cọc ván thép ≤12m

m

1.279.864

94

Cọc ván thép >12m

m

1.279.864

95

Côn cao su

cái

5.000

96

Côn nhựa

cái

4.364

97

Cột chống thép ống

kg

18.000

98

Củi đun

kg

1.200

99

Cút thép đầu cọc D34/15

cái

20.000

100

Đá 0,15-0,5

m3

218.182

101

Đá 0,5-1

m3

218 182

102

Đá 0,5-1,6

m3

218.182

103

Đá 0,5x1

m3

218.182

104

Đá 0,5x2

m3

218.182

105

Đá 1x2

m3

294.000

106

Đá 2x4

m3

288.000

107

Đá 2,36÷4,75 (mm)

m3

288.000

108

Đá 4x6

m3

259.000

109

Đá 4,75÷9,5 (mm)

m3

259.000

110

Đá 5-15mm

m3

259.000

111

Đá 6x8

m3

259.000

112

Đá 9,5÷12,5 (mm)

m3

259.000

113

Đá 12,5÷19 (mm)

m3

259.000

114

Đá cẩm thạch ≤0,16m2

m2

1.125.000

115

Đá cẩm thạch ≤0,25m2

m2

1.125.000

116

Đá cẩm thạch >0,25m2

m2

1.125.000

117

Đá cấp phối dmax ≤ 4

m3

244.000

118

Đá cấp phối dmax ≤ 6

m3

244.000

119

Đá cấp phối dmax > 6

m3

244.000

120

Đá cắt

viên

13.000

121

Đá chẻ 10x10x20cm

viên

1.500

122

Đá chẻ 15x20x25cm

viên

5.000

123

Đá chẻ 20x20x25cm

viên

7.200

124

Đá dăm chèn

m3

231.000

125

Đá dăm đen

tấn

231.000

126

Đá dăm

m3

231.000

127

Đá granít tự nhiên

m2

290.000

128

Đá hoa cương ≤0,16m2

m2

290.000

129

Đá hoa cương ≤0,25m2

m2

350.000

130

Đá hoa cương >0,25m2

m2

480.000

131

Đá hộc

m3

220.000

132

Đá mài

viên

11.500

133

Đá trắng nhỏ

kg

350

134

Đá trắng

kg

350

135

Đá xanh miếng 10x20x30

m3

125.000

136

Đay

kg

8.000

137

Đất sét

m3

45.000

138

Dầu bảo ôn

lít

52.000

139

Dầu bôi

kg

10.000

140

Dầu CS46

kg

25.000

141

Đầu dẫn hướng

cái

50.000

142

Dầu diezel

lít

22.591

143

Dầu hỏa

kg

22.945

144

Dầu mazút

lít

15.036

145

Đầu neo kéo

cái

55.000

146

Đầu nối cần khoan

cái

48.400

147

Đầu nối cần

bộ

48.400

148

Đầu nối nhanh

cái

10.000

149

Đầu nối nhựa chữ T63/63mm

cái

20.000

150

Đầu nối nhựa chữ thập 63/50mm

cái

20.000

151

Dây thép Fi 2,5mm

kg

21.000

152

Dây thép Fi 3mm

kg

21.000

153

Dây thép

kg

21.000

154

Dây thừng

m

1.000

155

Đinh 6cm

kg

23.455

156

Đinh 10mm

kg

23.455

157

Đinh các loại

kg

23.455

158

Đinh crămpông

cái

3.000

159

Đinh đỉa Fi 6x120

cái

1.500

160

Đinh đỉa

cái

3.000

161

Đinh mũ Fi 4x100

kg

15.000

162

Đinh mũ

kg

15.000

163

Đinh tán Fi 20

cái

1.200

164

Đinh tán Fi 22

cái

1.500

165

Đinh, đinh vít

cái

30

166

Đinh

kg

23.455

167

Đồng hồ áp lực Fi 60

cái

200.000

168

Đồng tấm d=2mm

kg

164.120

169

Dung dịch bảo vệ bề mặt bê tông

lít

42.000

170

Dung dịch bảo vệ bề mặt đá tự nhiên

lít

71.480

171

Dung dịch chống thấm

kg

50.000

172

Dung dịch sơn cách nhiệt

lít

117.373

173

Đuôi choòng Fi 38

cái

50.000

174

Đuôi choòng

cái

50.000

175

Fibro xi măng

m2

14.000

176

Foocmica

m2

65.000

177

Gạch AAC 7,5x10x60cm

viên

4.050

178

Gạch AAC 7,5x20x60cm

viên

12.900

179

Gạch AAC 7,5x30x60cm

viên

18.900

180

Gạch AAC 10x10x60cm

viên

7.620

181

Gạch AAC 10x20x60cm

viên

17.200

182

Gạch AAC 10x30x60cm

viên

25.200

183

Gạch AAC 12,5x10x60cm

viên

9.525

184

Gạch AAC 12,5x20x60cm

viên

19.050

185

Gạch AAC 12,5x30x60cm

viên

28.575

186

Gạch AAC 15x10x60cm

viên

11.430

187

Gạch AAC 15x20x60cm

viên

25.800

188

Gạch AAC 15x30x60cm

viên

34.290

189

Gạch AAC 17,5x10x60cm

viên

12.954

190

Gạch AAC 17,5x20x60cm

viên

25.908

191

Gạch AAC 17,5x30x60cm

viên

38.862

192

Gạch AAC 20x20x60cm

viên

30.480

193

Gạch AAC 20x30x60cm

viên

45.720

194

Gạch AAC 25x10x60cm

viên

19.050

195

Gạch AAC 25x20x60cm

viên

38.100

196

Gạch AAC 25x30x60cm

viên

57.150

197

Gạch bê tông 10x20x40cm

viên

10.160

198

Gạch bê tông 10,5x6x22cm

viên

1.250

199

Gạch bê tông 15x20x30cm

viên

11.430

200

Gạch bê tông 15x20x40cm

viên

15.240

201

Gạch bê tông 20x20x40cm

viên

20.320

202

Gạch bê tông bọt 15x10x30cm

viên

6.356

203

Gạch bê tông bọt 15x20x30cm

viên

12.713

204

Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

viên

1.480

205

Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ)

viên

2.200

206

Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ)

viên

3.500

207

Gạch chống nóng 22x22x10,5 (10 lỗ)

viên

4.000

208

Gạch đất nung ≤ 0,09m2

m2

44.000

209

Gạch đất nung ≤ 0,122m2

m2

44.000

210

Gạch đất nung ≤ 0,16m2

m2

44.000

211

Gạch granít nhân tạo

m2

145.455

212

Gạch không nung 6,5 x 10,5 x 22cm

viên

1.250

213

Gạch lá dừa

m2

136.000

214

Gạch lát ≤ 0,023m2

m2

106.700

215

Gạch lát ≤ 0,04m2

m2

106.700

216

Gạch lát ≤ 0,06m2

m2

106.700

217

Gạch lát ≤ 0,09m2

m2

106.700

218

Gạch lát ≤ 0,16m2

m2

116.047

219

Gạch lát ≤ 0,25m2

m2

116.047

220

Gạch lát ≤ 0,27m2

m2

116.047

221

Gạch lát ≤ 0,36m2

m2

170.720

222

Gạch lát ≤ 0,54m2

m2

170.720

223

Gạch ốp chân tường ≤ 0,023m2

m2

156.413

224

Gạch ốp chân tường ≤ 0,036m2

m2

156.413

225

Gạch ốp chân tường ≤ 0,048m2

m2

156.413

226

Gạch ốp chân tường ≤ 0,06m2

m2

156.413

227

Gạch ốp chân tường ≤ 0,075m2

m2

156.413

228

Gạch ốp chân tường ≤ 0,08m2

m2

156.413

229

Gạch ốp tường ≤ 0,05m2

m2

156.413

230

Gạch ốp tường ≤ 0,06m2

m2

156.413

231

Gạch ốp tường ≤ 0,09m2

m2

156.413

232

Gạch ốp tường ≤ 0,16m2

m2

119.700

233

Gạch ốp tường ≤ 0,25m2

m2

156.413

234

Gạch ốp tường ≤ 0,36m2

m2

189.000

235

Gạch ốp tường ≤ 0,4m2

m2

189.000

236

Gạch ốp tường ≤ 0,54m2

m2

189.000

237

Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm

viên

3.900

238

Gạch thẻ 5x10x20cm

viên

110

239

Gạch thẻ

viên

110

240

Gạch thông gió 20x20cm

viên

16.000

241

Gạch thông gió 30x30cm

viên

18.500

242

Gạch vỉ

m2

45.000

243

Gạch vỡ

m3

60.000

244

Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm

m2

95.000

245

Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm

m2

95.000

246

Gạch xi măng

m2

95.000

247

Giáo công cụ

Bộ

300.000

248

Giáo thép

kg

15.382

249

Giấy dầu

m2

4.500

250

Giấy ráp

m2

8.100

251

Giấy trang trí

m2

26.981

252

Gioăng cao su

m

2.700

253

Gioăng đồng

m

90.000

254

Gioăng kính

m

2.000

255

Gioăng tam pôn

cái

2.500

256

Gỗ chèn

m3

2.000.000

257

Gỗ chống

m3

2.000.000

258

Gỗ đà nẹp

m3

2.000.000

259

Gỗ dán, ván ép

m2

70.240

260

Gỗ hộp

m3

2.000.000

261

Gỗ kê chèn

m3

2.000.000

262

Gỗ kê

m3

2.000.000

263

Gỗ làm khe co dãn

m3

1.500.000

264

Gỗ nẹp, chống

m3

2.000.000

265

Gỗ nẹp, giằng chống

m3

2.000.000

266

Gỗ nhóm 4

m3

1.800.000

267

Gỗ sàn thao tác, kê đệm

m3

2.000.000

268

Gỗ ván (cả nẹp)

m3

2.000.000

269

Gỗ ván cầu công tác

m3

2.000.000

270

Gỗ ván

m2

2.000.000

271

Gỗ ván

m3

2.000.000

272

Gỗ xẻ

m3

1.800.000

273

Gối cầu bằng cao su

bộ

1.172.700

274

Gối cầu bằng thép

bộ

3.000.000

275

Gỗ

m3

2.000.000

276

Hắc ín

kg

8.200

277

Hạt thủy tinh

kg

2.000

278

Hỗn hợp chất kết kính polime PT2A2

kg

20.000

279

Kẽm buộc 1mm

kg

14.000

280

Keo Bituminous

kg

40.000

281

Keo chống mối Termiparge

kg

50.000

282

Keo dán đá granít

kg

7.740

283

Keo dán Foocmica

kg

30.000

284

Keo dán gạch vỉ

kg

6.000

285

Keo dán giấy trang trí

kg

35.000

286

Keo dán

kg

30.000

287

Keo Megapoxy

kg

75.000

288

Khí gas

kg

37.803

289

Khớp nối nhanh

cái

26.000

290

Khung xương nhôm

kg

20.000

291

Litô 3x3

m3

2.100.000

292

Litô

m3

2.100.000

293

Lưỡi cắt D350mm

cái

1.263.636

294

Lưỡi cắt bê tông loại 356mm

cái

1.263.636

295

Lưỡi cắt

cái

10.000

296

Lưới thép Fi 1 a20

m2

20.000

297

Lưới thép Fi 1mm (2 lớp)

m2

20.000

298

Lưới thép Fi 4mm

m2

20.000

299

Lưới thép B40

m2

25.527

300

Lưới thép không rỉ Termimesh (TMA725)

m2

27.270

301

Lưới thép V-3D tăng cường

m

17.850

302

Lưới thủy tinh

m2

7.300

303

Ma tít chèn khe

kg

6.000

304

Màng kín khí lớp dưới

m2

11.818

305

Màng kín khí lớp trên

m2

11.818

306

Mỡ bôi trơn

kg

13.889

307

Mỡ bò

kg

13.889

308

Mỡ các loại

kg

13.889

309

Mỡ trung tính

kg

13.889

310

Móc inox

cái

4.500

311

Móc sắt đệm

cái

2.000

312

Móc sắt

cái

2.000

313

Mùn cưa

kg

300

314

Nêm kích

bộ

70.000

315

Nêm neo cáp

bộ

70.000

316

Neo OVM 15-4

bộ

530.000

317

Neo OVM 15-6

bộ

530.000

318

Neo OVM 15-8

bộ

530.000

319

Neo OVM 158

bộ

530.000

320

Nẹp gỗ 10x20

m

7.000

321

Ngói 13 viên/m2

viên

13.636

322

Ngói 22 viên/m2

viên

8.636

323

Ngói âm dương 80 viên/m2

viên

1.500

324

Ngói bò

viên

13.636

325

Ngói mũi hài 75 viên/m2

viên

2.727

326

Nhũ tương nhựa đường

kg

14.500

327

Nhũ tương Novabond

lít

10.727

328

Nhũ tương Polime

lít

10.727

329

Nhựa bitum bọt

kg

14.500

330

Nhựa bitum số 4

kg

14.500

331

Nhựa bitum

kg

14.500

332

Nhựa đường

kg

14.500

333

Nhựa nhũ tương gốc axít 60%

kg

14.500

334

Nước

lít

10

335

Nước

m3

9.955

336

Ống cao su cao áp Fi 34

m

37.273

337

Ống cao su cao áp Fi 60

m

55.000

338

Ống lọc nhựa D50mm

m

15.000

339

Ống nhựa khe co giãn Fi 42

m

12.818

340

Ống nhựa

m

7.300

341

Ống nối đường kính ≤80mm

m

20.000

342

Ống nối đường kính ≤100mm

m

25.000

343

Ống nối đường kính ≤150mm

m

36.000

344

Ống nối nhanh

cái

6.000

345

Ống thép Fi 80mm

m

89.000

346

Ống thép luồn cáp đường kính ≤80mm

m

89.000

347

Ống thép luồn cáp đường kính ≤100mm

m

168.000

348

Ống thép luồn cáp đường kính ≤150mm

m

269.000

349

Ống thoát nước nhựa D63mm

m

22.665

350

Ống vách Fi 168mm

m

149.000

351

Ống xói Fi 50mm

m

44.000

352

Ống xói Fi 150mm

m

133.000

353

Ống xói Fi 250mm

m

222.000

354

Oxy

chai

30.000

355

Phân bón lá

lít

4.000

356

Phân sinh hóa hữu cơ

kg

4.000

357

Phèn chua

kg

4.000

358

Phễu nhựa D500mm

cái

25.000

359

Phụ gia CMC

kg

29.000

360

Phụ gia dẻo hoá bê tông

kg

19.152

361

Phụ gia kháng trương nở

lít

11.750

362

Phụ gia Poly

kg

19.152

363

Phụ gia siêu dẻo bê tông

kg

19.152

364

Phụ gia Soda

kg

10.000

365

Polymer

kg

23.000

366

Quả đập khí nén Fi 76mm

cái

2.318.182

367

Quả đập khí nén Fi 105mm

cái

3.454.545

368

Quả đập khí nén

quả

3.454.545

369

Que hàn các bon

kg

19.800

370

Que hàn đồng

kg

250.000

371

Que hàn thép

kg

19.800

372

Que hàn

kg

19.800

373

Răng cào hợp kim

bộ

500.000

374

Răng khoan đất

cái

100.000

375

Răng khoan đá

cái

200.000

376

Ray P43

kg

13.818

377

Sắt đệm

kg

17.447

378

Sắt hình

kg

17.447

379

Sắt tròn

kg

17.711

380

Silicon chít mạch

kg

101.515

381

Sỏi hạt lớn

kg

151

382

Sơn cách nhiệt

kg

76.300

383

Sơn dẻo nhiệt

kg

24.100

384

Sơn kẻ đường

kg

24.100

385

Sơn lót

kg

92.800

386

Sơn phủ

kg

130.800

387

Sơn

kg

130.800

388

Tà vẹt gỗ 14x22x180

thanh

443.500

389

Tà vẹt gỗ

cái

443.500

390

Tấm bê tông 18x22x100cm

m

44.091

391

Tấm bê tông 18x33x100cm

m

75.000

392

Tấm bê tông 20x20cm

m

52.500

393

Tấm cách âm Acoustic

m2

63.636

394

Tấm cách nhiệt Sirofort

m2

58.333

395

Tấm lưới chống chói

m

291.000

396

Tấm lưới nối D5

m

10.000

397

Tấm lưới nối D10

m

20.000

398

Tấm lưới nối D15

m

25.000

399

Tấm mái D5

m2

55.000

400

Tấm mái D10

m2

65.000

401

Tấm mái D15

m2

90.000

402

Tấm Neoweb

m2

70.000

403

Tấm nhựa PVC loại KN92

m

60.000

404

Tấm nhựa+Khung xương

m2

120.000

405

Tấm nhựa

m2

39.000

406

Tam pôn Fi 76mm

cái

12.000

407

Tam pôn Fi 105mm

cái

15.000

408

Tấm sàn D5

m2

45.000

409

Tấm sàn D10

m2

55.000

410

Tấm sàn D15

m2

65.000

411

Tấm sàn C-Deck

m2

97.273

412

Tấm thạch cao 9mm

m2

31.913

413

Tấm thạch cao 12mm

m2

45.351

414

Tấm thạch cao dày 15mm

m2

67.186

415

Tấm tường D5

m2

215.000

416

Tầm tường D10

m2

255.000

417

Tấm tường D15

m2

300.000

418

Tấm V-3D

m2

190.000

419

Tăng đơ Fi 14

cái

16.818

420

Tăng đơ Fi 38mm dài 5-7m

cái

738.276

421

Thanh neo thép

kg

12.600

422

Thép Fi 25

kg

16.746

423

Thép bản d=2mm

kg

16.700

424

Thép bản răng lược khe co dãn

m

1.500.000

425

Thép buộc

kg

16.746

426

Thép các loại

kg

16.746

427

Thép đệm

kg

16.700

428

Thép hình định vị cọc

kg

18.000

429

Thép hình, thép tấm

kg

18.000

430

Thép hình

kg

18.000

431

Thép hộp 40x60x3mm

m

71.371

432

Thép hộp 50x50x3mm

m

71.371

433

Thép hộp 50x100

m

139.932

434

Thép hộp 60x120x3mm

m

169.424

435

Thép hộp 80x100x3mm

m

169.425

436

Thép hộp

m

71.371

437

Thép không rỉ

kg

52.000

438

Thép lưới Fi 6

kg

19.500

439

Thép mạ kẽm C (đứng)

m

18.300

440

Thép mạ kẽm C14

m

5.618

441

Thép mạ kẽm C51 dày 0,52mm

m

18.300

442

Thép mạ kẽm C75 dày 0,52mm

m

18.300

443

Thép mạ kẽm U (ngang)

m

18.300

444

Thép mạ kẽm U25

m

18.300

445

Thép mạ kẽm U76 dày 0,52mm

m

18.300

446

Thép mạ kẽm V20x22 dày 0,52mm

m

18.300

447

Thép mạ kẽm V20x22

m

18.300

448

Thép mạ kẽm V20x22

m

18.300

449

Thép nẹp mạ kẽm 0,6x70mm

m

18.300

450

Thép ống Fi 42-49

m

41.289

451

Thép ống

kg

20.818

452

Thép tấm các loại

kg

17.182

453

Thép tấm dày 5mm

kg

17.182

454

Thép tấm

kg

16.700

455

Thép tròn Fi ≤10mm

kg

17.000

456

Thép tròn Fi ≤18mm

kg

17.139

457

Thép tròn Fi 6mm

kg

16.806

458

Thép tròn Fi 8mm

kg

16.806

459

Thép tròn Fi >10mm

kg

17.090

460

Thép tròn D10mm

kg

17.292

461

Thép tròn Fi >18mm

kg

17.090

462

Thép tròn Fi 25mm

kg

17.090

463

Thép tròn

kg

17.090

464

Thuốc trừ sâu

kg

25.000

465

Thủy tinh nước

kg

25.000

466

Tiren + Ecu 6

bộ

15.000

467

Tôn d=1,5mm

kg

15.000

468

Tôn d=2,0mm

kg

15.000

469

Tôn lượn sóng dải ngăn cách

m

47.273

470

Tôn múi lợp mái ≤2m

m2

147.000

471

Tôn múi lợp mái chiều dài bất kỳ

m2

147.000

472

Tôn tráng kẽm

kg

16.484

473

Trụ bê tông

cái

170.000

474

Trụ đỡ thép D60

cái

40.000

475

Trụ đỡ tôn lượn sóng

cái

497.000

476

Ty xuyên D25

cái

9.000

477

Vải địa kỹ thuật lớp dưới

m2

7.000

478

Vải địa kỹ thuật lớp trên

m2

7.000

479

Vải địa kỹ thuật

m2

7.000

480

Van 3 chiều

cái

550.000

481

Ván công nghiệp

m2

70.240

482

Ván ép phủ phim

m2

82.456

483

Ván ép

m2

70.240

484

Ván khuôn 3mm

m3

2.000.000

485

Ván khuôn nhựa

m2

128.000

486

Van nhựa một chiều D63mm

cái

27.272

487

Viên phản quang

viên

35.000

488

Vôi cục

kg

6.000

489

Vòng đỡ

cái

1.000

490

Vữa bê tông RCC

m3

520.000

491

Vữa chèn khe

m3

439.340

492

Vữa khô trộn sẵn (trát)

kg

2.200

493

Vữa khô trộn sẵn (xây)

kg

1.750

494

Vữa không co ngót

g

7.600

495

Vữa phun khô

m3

675.000

496

Xà gồ gỗ 80x100mm

m

16.000

497

Xà gồ thép 3x50x50mm

m

44.545

498

Xăng

lít

22.791

499

Xi măng PC40

kg

1.155

500

Xi măng PCB30

kg

1.181

501

Xi măng trắng

kg

2.520

502

Xi măng

kg

1.181

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI

STT

Tên nhân công

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1

công

220.855

2

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1

công

241.510

3

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1

công

262.165

4

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 1

công

285.204

5

Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2

công

222.508

6

Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2

công

243.318

7

Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

264.128

8

Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 2

công

287.339

 

BẢNG GIÁ CA MÁY ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THÀNH PHỐ HÀ NỘI

STT

Tên máy thi công

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Bộ kích 10T

ca

278.201

2

Bộ kích 50T

ca

283.729

3

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

ca

1.544.338

4

Bơm chân không 7,5kW

ca

221.791

5

Búa căn khí nén 3m3/ph

ca

21.147

6

Búa rung 50kW

ca

372.362

7

Búa rung 170kW

ca

869.670

8

Cần cẩu bánh hơi 6T

ca

1.697.584

9

Cần cẩu bánh hơi 16T

ca

2.179.352

10

Cần cẩu bánh hơi 25T

ca

2.420.423

11

Cần cẩu bánh hơi 40T

ca

3.589.159

12

Cần cẩu bánh hơi 63 T

ca

4.172.393

13

Cần cẩu bánh hơi 80T

ca

5.179.460

14

Cần cẩu bánh xích 10T

ca

2.196.448

15

Cần cẩu bánh xích 25T

ca

3.022.320

16

Cần cẩu bánh xích 50T

ca

4.400.717

17

Cần trục ô tô 30T

ca

3.432.717

18

Cần trục tháp 15T

ca

2.073.904

19

Cần trục tháp 25T

ca

2.971.243

20

Cần trục tháp 40T

ca

3.926.477

21

Cần trục tháp 50T

ca

4.766.165

22

Cẩu lao dầm

ca

4.925.820

23

Cổng trục 30T

ca

1.467.238

24

Cổng trục 60T

ca

1.841.304

25

Gầu đào

ca

489.536

26

Hệ kích thủy lực 25T

ca

400.241

27

Hệ thống xe goòng

ca

296.940

28

Kích nâng 30T

ca

279.476

29

Kích nâng 200T

ca

302.441

30

Kích nâng 250T

ca

317.078

31

Kích nâng 500T

ca

368.307

32

Lò nấu sơn YHK 3A

ca

917.544

33

Lò nung keo

ca

917.544

34

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV)

ca

4.029.293

35

Máy bơm bê tông 50m3/h

ca

2.186.614

36

Máy bơm dung dịch 15m3/h

ca

367.014

37

Máy bơm dung dịch 200m3/h

ca

413.993

38

Máy bơm nước 2kW

ca

14.324

39

Máy bơm nước 14kW

ca

84.518

40

Máy bơm nước 20kW

ca

123.928

41

Máy bơm nước Diezel 5CV

ca

89.083

42

Máy bơm nước Diezel 20CV

ca

346.317

43

Máy bơm vữa (32 - 50m3/h)

ca

711.607

44

Máy bơm vữa 6m3/h

ca

498.588

45

Máy bơm vữa 9m3/h

ca

574.211

46

Máy bơm xói 4MC (75kW)

ca

684.085

47

Máy cào bóc tái sinh PM550s, công suất > 450HP

ca

36.691.698

48

Máy cào bóc tái sinh Wirtgen 2400

ca

42.839.058

49

Máy cào bóc Wirtgen C1000

ca

6.319.027

50

Máy cạp tự hành 9m3

ca

4.797.732

51

Máy cạp tự hành 16m3

ca

5.994.422

52

Máy cấp xi măng

ca

13.946

53

Máy cắt bê tông 7,5kW

ca

292.480

54

Máy cắt bê tông 12CV (MCD 218)

ca

504.446

55

Máy cắt cáp 10kW

ca

274.405

56

Máy cắt đột 2,8kW

ca

275.056

57

Máy cắt gạch đá 1,7kW

ca

27.252

58

Máy cắt ống 5kW

ca

272.604

59

Máy cắt tôn 15kW

ca

405.903

60

Máy cắt uốn cốt thép 5kW

ca

262.925

61

Máy cấy bấc thấm

ca

2.293.707

62

Máy cưa gỗ cầm tay 1,3kW

ca

24.097

63

Máy cưa kim loại 2,7kW

ca

36.847

64

Máy đầm bàn 1kW

ca

255.268

65

Máy đầm cạnh 1kW

ca

21.560

66

Máy đầm đất cầm tay 70kg

ca

372.236

67

Máy đầm dùi 1,5kW

ca

258.798

68

Máy đào 0,4m3

ca

2.028.845

69

Máy đào 0,5m3

ca

2.347.584

70

Máy đào 0,6 5 m3

ca

2.648.781

71

Máy đào 0,8m3

ca

2.888.686

72

Máy đào 1,25m3 gắn đầu búa thủy lực

ca

4.208.714

73

Máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp

ca

4.208.714

74

Máy đào 1,25m3

ca

3.941.782

75

Máy đào 1,6m3 gắn đầu búa thủy lực

ca

5.003.034

76

Máy đào 1,6m3

ca

4.898.401

77

Máy đào 2,3m3

ca

6.381.909

78

Máy đào 3,6m3

ca

9.586.649

79

Máy đóng cọc 8T

ca

13.880.397

80

Máy đóng cọc chạy trên ray 1,2T

ca

1.383.910

81

Máy đóng cọc chạy trên ray 1,8T

ca

1.749.257

82

Máy đóng cọc chạy trên ray 2,5T

ca

2.041.374

83

Máy đóng cọc chạy trên ray 3,5T

ca

2.426.640

84

Máy đóng cọc chạy trên ray 4,5T

ca

3.013.464

85

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860T

ca

12.454.984

86

Máy ép cọc trước 150T

ca

652.499

87

Máy ép cọc trước 200T

ca

697.079

88

Máy ép thủy lực (KGK - 130C4) - lực ép 130T

ca

1.108.036

89

Máy hàn điện 23kW

ca

382.874

90

Máy khoan 1,7kW

ca

18.556

91

Máy khoan 80KNm÷25KNm

ca

5.358.956

92

Máy khoan 150KNm÷200KNm

ca

6.286.624

93

Máy khoan 200KNm÷300KNm

ca

13.732.025

94

Máy khoan 300KNm÷400KNm

ca

16.833.784

95

Máy khoan bê tông 0,75kW

ca

15.071

96

Máy khoan bê tông 1,5kW

ca

33.851

97

Máy khoan cầm tay Fi 42mm

ca

256.770

98

Máy khoan cọc xi măng đất (2 cần)

ca

7.080.304

99

Máy khoan đập cáp 40kw

ca

1.284.082

100

Máy khoan đứng 2,5kW

ca

46.579

101

Máy khoan đứng 4,5kW

ca

66.233

102

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy YG60

ca

2.039.811

103

Máy khoan tự hành 2 cần

ca

11.344.445

104

Máy khoan tường sét (khoan trộn đất)

ca

5.532.731

105

Máy khoan xoay 54CV

ca

1.886.045

106

Máy khoan xoay 300CV

ca

8.940.651

107

Máy khoan xoay đập tự hành Fi 76mm

ca

1.547.999

108

Máy khoan xoay đập tự hành Fi 105mm

ca

1.808.892

109

Máy khoan XY-1A hoặc loại tương tự

ca

856.185

110

Máy lốc tôn 5kW

ca

294.635

111

Máy lu bánh hơi 25T

ca

2.255.139

112

Máy lu bánh hơi tự hành 16T

ca

1.744.417

113

Máy lu bánh hơi tự hành 18T

ca

1.871.888

114

Máy lu bánh thép 6T

ca

985.158

115

Máy lu bánh thép 9T

ca

1.121.727

116

Máy lu bánh thép 10T

ca

1.255.683

117

Máy lu bánh thép 16T

ca

1.558.150

118

Máy lu bánh thép 25T

ca

1.843.624

119

Máy lu bánh thép tự hành 8,5T

ca

1.121.727

120

Máy lu bánh thép tự hành 12T

ca

1.427.645

121

Máy lu rung 12T

ca

1.730.363

122

Máy lu rung chân cừu 12T

ca

1.826.722

123

Máy lu rung chân cừu 20T (lực rung 20-35T)

ca

3.010.882

124

Máy lu rung tự hành 15T

ca

2.209.491

125

Máy lu rung tự hành 18T

ca

2.710.361

126

Máy lu rung tự hành 20T (lực rung 20-35T)

ca

2.938.119

127

Máy lu rung tự hành 25T

ca

3.148.941

128

Máy luồn cáp 15kW

ca

338.512

129

Máy mài 1,7kW

ca

13.010

130

Máy mài 2,7kW

ca

18.228

131

Máy nâng (thủy lực) phục vụ thi công hầm 135CV

ca

1.896.701

132

Máy nén khí điện 5,0m3/h

ca

237.316

133

Máy nén khí diezel 240m3/h

ca

1.101.715

134

Máy nén khí diezel 360m3/h

ca

1.332.478

135

Máy nén khí diezel 420m3/h

ca

1.475.338

136

Máy nén khí diezel 540m3/h

ca

1.659.559

137

Máy nén khí diezel 600m3/h

ca

1.800.551

138

Máy nén khí diezel 660m3/h

ca

1.941.880

139

Máy nén khí diezel 1200m3/h

ca

2.973.095

140

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

ca

245.843

141

Máy phun nhựa đường 190CV

ca

3.283.250

142

Máy phun vẩy 9m3/h

ca

2.328.762

143

Máy rải bê tông SP500

ca

10.282.723

144

Máy rải cấp phối đá dăm 50 - 60m3/h

ca

3.724.457

145

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa 130 - 140CV

ca

5.573.898

146

Máy rải Novachip 170CV

ca

18.083.146

147

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

ca

10.616.791

148

Máy rót mastic

ca

408.663

149

Máy san 110CV

ca

2.211.600

150

Máy sàng lọc 100m3/h

ca

596.773

151

Máy trộn bê tông 250 lít

ca

302.069

152

Máy trộn dung dịch 750 lít

ca

276.804

153

Máy trộn dung dịch 1000 lít

ca

448.914

154

Máy trộn vữa 80 lít

ca

262.354

155

Máy trộn vữa 150l

ca

276.697

156

Máy trộn vữa xi măng 1200l

ca

529.663

157

Máy trộn vữa xi măng 1600l

ca

620.133

158

Máy ủi 110CV

ca

2.055.575

159

Máy ủi 140CV

ca

2.788.564

160

Máy ủi 180CV

ca

3.488.620

161

Máy ủi 240CV

ca

4.183.812

162

Máy ủi 320CV

ca

5.819.197

163

Máy uốn ống 2,8kW

ca

266.676

164

Máy vận thăng 0,8T

ca

426.604

165

Máy vận thăng 2T

ca

498.213

166

Máy vận thăng 3T

ca

542.335

167

Máy vận thăng lồng 3T

ca

800.934

168

Máy xúc lật 0,65m3

ca

1.545.025

169

Máy xúc lật 1,6m3

ca

3.196.055

170

Máy xúc lật 2,3m3

ca

3.873.897

171

Máy xúc lật 3,2m3

ca

5.899.861

172

Ô tô cấp nhũ tương 5m3

ca

1.930.408

173

Ô tô chở nước 5m3

ca

1.239.525

174

Ô tô chứa nhiên liệu 2,5T

ca

794.866

175

Ô tô đầu keo 150CV

ca

1.503.074

176

Ô tô đầu kéo 200CV

ca

1.928.651

177

Ô tô đầu kéo 272CV

ca

2.428.339

178

Ô tô tự đổ 5T

ca

1.690.472

179

Ô tô tự đổ 7T

ca

2.000.442

180

Ô tô tự đổ 10T

ca

2.297.246

181

Ô tô tự đổ 12T

ca

2.641.003

182

Ô tô tự đổ 22T

ca

3.616.261

183

Ô tô tự đổ 27T

ca

4.090.766

184

Ô tô tưới nước 5m3

ca

1.239.525

185

Ô tô tưới nước 10m3

ca

1.663.035

186

Ô tô tưới nước 16m3

ca

1.938.605

187

Ô tô vận tải thùng 2,5T

ca

794.866

188

Ô tô vận tải thùng 7T

ca

1.442.949

189

Ô tô vận tải thùng 12T

ca

1.872.762

190

Ô tô vận tải thùng 20T

ca

2.711.427

191

Pa lăng xích 3T

ca

238.011

192

Pa lăng xích 5T

ca

240.103

193

Rơ mooc 30T

ca

218.019

194

Rơ mooc 60T

ca

289.308

195

Rơ mooc 100T

ca

465.768

196

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

ca

4.645.039

197

Thiết bị nấu nhựa

ca

358.653

198

Thiết bị phun sơn YHK 10A

ca

349.115

199

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

ca

349.115

200

Tời điện 1,5T

ca

256.101

201

Tời điện 3T

ca

285.249

202

Tời điện 3,5T

ca

290.609

203

Tời điện 5T

ca

302.620

204

Trạm trộn bê tông ≤ 25T/h

ca

5.533.092

205

Trạm trộn bê tông 20-25m3/h

ca

1.928.476

206

Trạm trộn bê tông 30m3/h

ca

2.336.168

207

Trạm trộn bê tông 50÷60T/h

ca

1.928.476

208

Trạm trộn bê tông 50m3/h

ca

3.264.974

209

Trạm trộn bê tông 80T/h

ca

9.947.981

210

Trạm trộn bê tông 120T/h

ca

11.343.989

211

Xe bơm bê tông tự hành 50m3/h

ca

3.974.286

212

Xe bồn (13 - 14m3) chở bitum

ca

5.686.725

213

Xe bồn (13-14m3) chở Polime PT2A2 có lắp hệ thống phun

ca

5.686.725

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 công bố Đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội Phần Xây dựng công trình

  • Số hiệu: 381/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/01/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Dương Đức Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/01/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản