- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 5349/QĐ-UBND năm 2014 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 3Quyết định 5350/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2013/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 31 tháng 07 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011, Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 và Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 1089/TTr-CT ngày 23/7/2013 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An và Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 và Quyết định số 29/2013/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành và sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ (BỔ SUNG, SỬA ĐỔI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I - XE NHẬP KHẨU
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) |
1 | BMW 320I SPORT dung tích 1997 cm3, 5 chỗ | 1 497 |
2 | MERCEDES E230 | 1 300 |
3 | TOYOTA LEXUS RX300 | 1 390 |
4 | TOYOTA CAMRY 2.4 G dung tích 2.630 | 1 088 |
5 | TOYOTA Hilux dung tích 2.694 cm3 | 680 |
6 | TOYOTA LANDCRUISER 4.2 | 2 000 |
7 | DAEWOO DAMAS 796cc, 7 chỗ | 350 |
8 | DAEWOO số loại CIELO dung tích 1.5 | 350 |
9 | HUYNDAI ELANTRA GLS 1.8 số tự động | 736 |
10 | MAZDA BT 50 dung tích 3198 cm3 có giá | 800 |
11 | NISSAN PATHFINDER dung tích 2960 cm3 | 675 |
12 | LUXGEN U7 22T dung tích 2198 cm3, 7 chỗ | 810 |
13 | CNHTC HOW; SỐ LOẠI: CNHTC/ZZ3164K3916C1 trọng tải 5320 kg | 780 |
14 | CHENGLONG/LZ3252PDJ trọng tải 9.570 kg | 1 002 |
15 | CHENGLONG CK327/YC6A240-33-CM-0513 trọng tải 9.630 kg | 850 |
PHẦN II - XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
STT | LOẠI XE | Giá xe mới 100% (triệu đồng) | ||
1. HONDA | ||||
1 | Honda City 1.5L MT | 540 | ||
2 | Honda City 1.5L AT | 580 | ||
2. NISSAN | ||||
1 | NISSAN SUNNY N17 XV | 588 | ||
2 | NISSAN SUNNY N17 XL | 538 | ||
3 | NISSAN SUNNY N17 | 518 | ||
3. MERCEDES | ||||
1 | MERCEDES -BENZ E240 số sàn | 1 205 | ||
2 | MERCEDES -BENZ E240 số tự động | 1 785 | ||
HINO | ||||
1 | Hino XZU720L-HKFRL3/TL | 620 | ||
2 | HINO (WU342L-HKMRHD3/HIỆP HÒA-ER) 2,5 tấn | 950 | ||
3 | Hino FL8JTSA 15 tấn | 1 770 | ||
THACO | ||||
1 | THACO HD345-MB1 | 510 | ||
2 | THACO HD345-TK | 540 | ||
3 | THACO FLD345A-4WD | 432 | ||
4 | THACO FLD 600A-4WD | 517 | ||
5 | THACO FLD345A | 390 | ||
6 | THACO FLD 600A | 437 | ||
7 | THACO FC2300; 990 kg | 127 | ||
8 | THACO FD2200 tải trọng 1250kg | 250 | ||
9 | THACO AUMAN D2550/W340 | 1 300 | ||
10 | THACO AUMAN D3300/W380 | 1 575 | ||
11 | THACO OLLIN 345A-CS | 389 | ||
12 | THACO OLLIN 450A-CS | 389 | ||
13 | THACO HYUNDAI HD 65-BNLMB | 542 | ||
14 | THACO HB120S | 2 608 | ||
15 | THACO HB120SL | 2 840 | ||
16 | THACO HB120SSL | 3 020 | ||
17 | THACO- HB 120 SLS | 2 820 | ||
18 | THACO HB120SLD | 2 840 | ||
19 | THACO HB120SLD-B | 3 020 | ||
20 | THACO HB120ESL | 3 000 | ||
21 | THACO HB 70ES | 953 | ||
22 | THACO HB 70CS | 973 | ||
23 | THACO HB 70CT | 925 | ||
24 | THACO TB120SL - W | 2 617 | ||
25 | THACO TB120SL - WW | 2 747 | ||
| FORLAND |
| ||
1 | FORLAND FLD600 -1 cầu YC4D120-21 tải trọng 6000 Kg | 429 | ||
2 | FORLAND FLD600-2cầu YC4D120-21 tải trọng 6000 Kg | 492 | ||
| DONGFENG |
| ||
1 | DONGFENG VL/C260 33.LC trọng tải 9.000kg (ô tô tải gắn cẩu) | 1 720 | ||
2 | DONGFENG HH/C260-33 - TMS trọng tải 14.100 kg | 950 | ||
3 | DONGFENG DFL5251 GJBA1 xe trộn bê tông trọng tải 10.520 kg | 1 310 | ||
4 | DONGFENG HH/B210 33-TM2.S1 trọng tải 9.800 kg | 820 | ||
| TRANSINCO |
| ||
1 | TRANSINCO A-Aerotown - K1B1 | 1 030 | ||
2 | TRANSINCO số loại CA K38A 39 chỗ ngồi | 1 040 | ||
3 | TRANSINCO K29 | 732 | ||
4 | TRANSINCO NGT, số loại TK29C | 478 | ||
VEAM | ||||
1 | VEAM LION MB 3,5T - 1 | 489 | ||
2 | VEAM Puma MB 1990kg | 309 | ||
3 | VEAM CUB TL 1,25T | 244 | ||
4 | VEAM BULL MB2.5T-1 trọng tải 2490 kg | 331 | ||
TRƯỜNG GIANG | ||||
1 | Trường Giang DFM TD0.97TA 1 cầu trọng tải 0.970 kg | 145 | ||
2 | Trường Giang DFM TD1.25B trọng tải 1.250kg | 145 | ||
3 | Trường Giang DFM TD3.45TA4x2 trọng tải 3.450 kg | 390 | ||
4 | Trường Giang DFM TD4.98TB/KM; xe tự đổ 4,98 tấn | 380 | ||
5 | Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn | 323 | ||
6 | Trường Giang DFM TD7.5TA 1 cầu trọng tải 7.500 kg | 445 | ||
7 | Trường Giang DFM TD8T4x2 trọng tải 7.800 kg | 580 | ||
KHÁC | ||||
1 | CHEVROLET SPARK ICS48 WITH LMT ENGINE | 372 | ||
2 | DONG BEN DB1021/TK tải trọng 720 kg; | 148 | ||
3 | FOTON BJ1258VMJE/TRUONGHAI-TMB | 680 | ||
4 | CNHTC TTCM/YC6J220-33.MB trọng tải 9.900kg | 680 | ||
5 | MITABUS số loại 50-06A | 865 | ||
6 | HONOR số loại 750TM trọng tải 750kg | 100 | ||
7 | FAIRY DA465Q-2/DI 1.0; 05 chỗ Việt Nam sản xuất | 170 | ||
8 | Mitsubishi L300 12 chỗ VN sản xuất | 600 | ||
9 | SUZUKI SK410 BV | 227 | ||
10 | GIAIPHONG T0836.FAW-1/MPB | 141 | ||
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TRƯỚC BẠ XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT | LOẠI XE | Nước SX | Giá xe mới 100% (nghìn đồng) | ||
1. HONDA | |||||
1 | Honda J51SH MODE | Việt Nam | 50 000 | ||
2 | Honda Alpha HC 121 Wave @ | Việt Nam | 16 300 | ||
3 | Super Dream Số loại JA27 Super Dream | Việt Nam | 17 800 | ||
4 | HONDA Joying (WH125T-3/3A) | Trung Quốc | 37 000 | ||
2. YAMAHA | |||||
1 | YAMAHA SIRIUS 5C6J | Việt Nam | 17 300 | ||
2 | YAMAHA SIRIUS 5C6H | Việt Nam | 18 300 | ||
3. KHÁC | |||||
1 | SUZUKI số loại VIVA 115 FL FV115LE | Việt Nam | 22 500 | ||
2 | SYM SHARK EFI-VVE | Việt Nam | 44 000 | ||
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 14/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 24/2013/QĐ-UBND sửa đổi phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 5349/QĐ-UBND năm 2014 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 11Quyết định 5350/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 29/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4Quyết định 5349/QĐ-UBND năm 2014 xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 5Quyết định 5350/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 6Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 14/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 8Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 24/2013/QĐ-UBND sửa đổi phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 38/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Thái Văn Hằng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2013
- Ngày hết hiệu lực: 12/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực