Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3795/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/04/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở Quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1252/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020 và giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 3321/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1996/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 và số 2339/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán lập Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 7122/TTr-SXD ngày 29/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021 - 2025: Có nội dung Kế hoạch ban hành kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH THANH HÓA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3795/QĐ-UBND ngày 29/09/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
- Cụ thể hóa các chỉ tiêu phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh theo Chương trình phát triển nhà ở của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3321/QĐ-UBND ngày 27/8/2021;
- Xác định tỷ lệ các loại nhà ở cần đầu tư xây dựng đến năm 2025 và năm 2021;
- Xác định vị trí, khu vực phát triển nhà ở đến năm 2025 và năm 2021;
- Xác định quy mô dự án phát triển nhà ở bao gồm số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở hàng năm trong giai đoạn triển khai kế hoạch.
- Phù hợp với nhu cầu về nhà ở trong Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030 đã được phê duyệt; đảm bảo tuân thủ pháp luật về nhà ở, quy hoạch, kế hoạch do các cấp có thẩm quyền phê duyệt và các văn bản quy phạm pháp luật đã ban hành;
- Chỉ tiêu phát triển nhà ở trong kế hoạch phải được xác định là một trong những chỉ tiêu cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, phù hợp với từng thời kỳ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thanh Hóa.
I. Kế hoạch phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025
1. Các chỉ tiêu về phát triển nhà ở
a) Chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người: Đến năm 2025, diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt 28,6 m2sàn/người (trong đó: tại đô thị đạt 35,0 m2sàn/người, nông thôn đạt 24,3 m2sàn/người).
b) Chỉ tiêu về diện tích nhà ở tối thiểu: 10 m2sàn/người.
c) Chỉ tiêu về tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm:
Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 19.242.267 m2 sàn (tương ứng với khoảng 193.939 căn nhà ở); trong đó:
- Nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư tăng thêm khoảng 10.523.352 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 53,6%);
- Nhà ở xã hội tăng thêm khoảng 502.952 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 2,6%);
- Nhà ở tái định cư tăng thêm khoảng 1.985.409 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 10,1%);
- Nhà ở dân tự xây tăng thêm khoảng 6.630.554 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 33,7%).
Bảng 1. Chỉ tiêu về tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm
Stt | Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới | Giai đoạn 2021 - 2025 | |
Diện tích | Số căn | ||
1 | Nhà ở thương mại | 10.523.352 | 87.695 |
2 | Nhà ở xã hội | 502.952 | 8.383 |
3 | Nhà ở tái định cư | 1.985.409 | 19.854 |
4 | Nhà ở dân tự xây | 6.630.554 | 78.007 |
| Tổng cộng | 19.642.267 | 193.939 |
d) Tỷ lệ nhà ở: Tỷ lệ nhà ở kiên cố và bán kiên cố đạt 97,9%, giảm tỷ lệ nhà ở đơn sơ còn 1,5% trên tổng số nhà ở toàn tỉnh.
e) Nhu cầu về vốn và nguồn vốn phát triển nhà ở:
- Nhu cầu về vốn phát triển nhà ở giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 149.255 tỷ đồng; trong đó:
+ Vốn cho phát triển nhà ở thương mại khoảng 89.557 tỷ đồng;
+ Vốn cho phát triển nhà ở xã hội khoảng 4.997 tỷ đồng;
+ Vốn cho phát triển nhà ở tái định cư khoảng 14.553 tỷ đồng;
+ Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ của người dân khoảng 40.148 tỷ đồng.
- Nguồn vốn:
+ Phát triển nhà ở thương mại bằng nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng...;
+ Nhà ở riêng lẻ do người dân tự xây dựng từ nguồn vốn của các hộ gia đình;
+ Phát triển nhà ở nhà ở xã hội từ nguồn vốn của doanh nghiệp; vốn vay các tổ chức tín dụng ưu đãi, Ngân hàng chính sách xã hội; nguồn thu từ các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị...
Bảng 2. Nhu cầu về vốn và nguồn vốn
Stt | Các loại nhà ở | Quy mô | Suất vốn đầu tư | Cơ cấu nguồn vốn 2021 - 2025 | |||
Ngân sách tỉnh | Doanh nghiệp | Người dân | Tổng | ||||
1 | Nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư | 10.523.352 | 8,51 | 0 | 89.557 | 0 | 89.557 |
2 | Nhà ở xã hội | 502.952 | 9,9 | 500 | 4.497 | 0 | 4.997 |
3 | Nhà ở tái định cư | 992.704 | 7,3 | 1.455 | 0 | 13.098 | 14.553 |
4 | Nhà ở dân tự xây | 7.623.259 | 6,1 | 0 | 0 | 40.148 | 40.148 |
Tổng cộng | 19.642.267 |
| 1.955 | 94.054 | 53.226 | 149.255 |
2. Kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở giai đoạn 2021 - 2025
a) Kế hoạch phát triển các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư:
Hoàn thành khoảng 10.523.352 m2 sàn; trong đó:
- Từ các dự án đang đầu tư xây dựng khoảng 9.453.228 m2 sàn;
- Từ các dự án mới khoảng 1.070.124 m2 sàn.
b) Kế hoạch phát triển các dự án nhà ở xã hội:
Hoàn thành khoảng 502.952 m2 sàn nhà ở xã hội; trong đó:
- Từ các dự án đang đầu tư xây dựng khoảng 310.224 m2 sàn;
- Từ các dự án mới khoảng 192.728 m2 sàn.
c) Kế hoạch phát triển các dự án tái định cư:
Hoàn thành khoảng 1.985.409 m2 sàn; trong đó:
- Từ các dự án đang đầu tư xây dựng khoảng 1.291.415 m2 sàn;
- Từ các dự án mới khoảng 693.994 m2 sàn.
d) Kế hoạch phát triển nhà ở dân tự xây: Hoàn thành khoảng 6.630.554 m2 sàn.
Bảng 3. Kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở giai đoạn 2021 - 2025
Stt | Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới theo hình thức phát triển | Giai đoạn 2021 - 2025 | |
Diện tích | Số căn | ||
I | Nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư | 10.523.352 | 87.695 |
1 | Từ dự án đang thực hiện | 9.453.228 | 78.777 |
2 | Từ dự án phát triển mới | 1.070.124 | 8.918 |
II | Nhà ở xã hội | 502.952 | 8.383 |
1 | Từ dự án đang thực hiện | 310.224 | 5.170 |
2 | Từ dự án phát triển mới | 192.728 | 3.212 |
III | Dự án tái định cư | 1.985.409 | 19.854 |
1 | Từ dự án đang thực hiện | 1.291.415 | 12.914 |
2 | Từ dự án phát triển mới | 693.994 | 6.940 |
IV | Nhà ở công vụ | 0 | 0 |
V | Nhà ở dân tự xây | 6.630.554 | 78.007 |
1 | Từ khu dân cư hiện hữu | 6.630.554 | 78.007 |
| Tổng cộng | 19.642.267 | 193.938 |
3. Vị trí, khu vực phát triển nhà ở
- Vị trí của các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đang thực hiện: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Kế hoạch;
- Vị trí của các dự án đầu tư xây dựng nhà ở giai đoạn 2021 - 2025: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Kế hoạch.
II. Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021
1. Các chỉ tiêu về phát triển nhà ở
a) Chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người: Năm 2021, diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đạt 24,8 m2sàn/người (trong đó: tại đô thị đạt 32,5 m2sàn/người, nông thôn đạt 23,4 m2sàn/người).
b) Chỉ tiêu về tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm:
Tổng diện tích xây dựng nhà ở tăng thêm khoảng 3.323.772 m2 sàn; trong đó:
- Nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư tăng thêm khoảng 1.565.717 m2 sàn (chiếm chiếm tỷ lệ 47,1%);
- Nhà ở xã hội tăng thêm khoảng 31.022 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 0,9%);
- Nhà ở tái định cư tăng thêm khoảng 400.922 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 12,1%);
- Nhà ở dân tự xây tăng thêm khoảng 1.326.111 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 39,9%).
Bảng 4. Các chỉ tiêu về phát triển nhà ở năm 2021
Stt | Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới theo hình thức phát triển | Năm 2021 | |
Diện tích | Số căn | ||
I | Nhà ở thương mại, khu dân cư, khu đô thị | 1.565.717 | 13.048 |
1 | Từ dự án đang thực hiện | 1.505.717 | 12.548 |
2 | Từ dự án phát triển mới | 60.000 | 500 |
II | Nhà ở xã hội | 100.590 | 1.676 |
1 | Từ dự án đang thực hiện | 62.045 | 1.034 |
2 | Từ dự án phát triển mới | 38.545 | 642 |
III | Dự án tái định cư | 400.922 | 4.009 |
1 | Từ dự án đang thực hiện | 262.123 | 2.621 |
2 | Từ dự án phát triển mới | 138.799 | 1.388 |
IV | Nhà ở công vụ | 0 | 0 |
V | Nhà ở dân tự xây | 1.326.111 | 15.601 |
1 | Từ khu dân cư hiện hữu | 1.326.111 | 15.601 |
| Tổng cộng | 3.393.340 | 34.334 |
c) Nhu cầu về vốn và nguồn vốn phát triển nhà ở:
- Nhu cầu về vốn phát triển nhà ở năm 2021 khoảng 25.290,0 tỷ đồng; trong đó:
+ Vốn cho phát triển nhà ở thương mại khoảng 13.325,0 tỷ đồng;
+ Vốn cho phát triển nhà ở xã hội khoảng 996,0 tỷ đồng;
+ Vốn cho phát triển nhà ở tái định cư khoảng 2.939,0 tỷ đồng;
+ Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ của người dân khoảng 8.030,0 tỷ đồng.
- Nguồn vốn:
+ Phát triển nhà ở thương mại bằng nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng...;
+ Nhà ở riêng lẻ do người dân tự xây dựng từ nguồn vốn của các hộ gia đình;
+ Phát triển nhà ở nhà ở xã hội từ nguồn vốn của doanh nghiệp; vốn vay các tổ chức tín dụng ưu đãi, Ngân hàng chính sách xã hội; nguồn thu từ các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị...
Bảng 5. Nhu cầu về vốn và nguồn vốn phát triển nhà ở năm 2021
Stt | Các loại nhà ở | Quy mô | Suất vốn đầu tư | Cơ cấu nguồn năm 2021 | |||
Ngân sách tỉnh | Doanh nghiệp | Người dân | Tổng | ||||
1 | Nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư | 1.565.717 | 8,51 | 0 | 13.325 | 0 | 13.325 |
2 | Nhà ở xã hội | 100.590 | 9,9 | 0 | 996 | 0 | 996 |
3 | Nhà ở tái định cư | 400.922 | 7,3 | 0 | 0 | 2.939 | 2.939 |
4 | Nhà ở dân tự xây | 1.326.111 | 6,1 | 0 | 0 | 8.030 | 8.030 |
Tổng cộng | 3.393.340 |
| 0 | 14.321 | 10.969 | 25.290 |
1. Giải pháp về chính sách đất đai
- Dành quỹ đất cho việc phát triển nhà ở đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt, trong đó đặc biệt quan tâm tới quỹ đất, quỹ nhà ở để bố trí tái định cư phục vụ cho nhu cầu xây dựng cơ sở hạ tầng và chỉnh trang đô thị;
- Khi lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trong các giai đoạn tiếp theo cần căn cứ nhu cầu quỹ đất để phát triển nhà ở được đề xuất trong Chương trình và Kế hoạch phát triển nhà ở.
2. Giải pháp về chính sách tài chính - tín dụng và thuế, huy động vốn
- Nguồn vốn ngân sách Nhà nước: Sử dụng hiệu quả nguồn vốn ngân sách để đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại khu vực đô thị, tạo lập Quỹ phát triển nhà ở để phát triển nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư;
- Nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước: Khuyến khích các thành phần kinh tế sử dụng vốn chủ sở hữu, vốn vay ngân hàng và nguồn vốn huy động hợp pháp để đầu tư xây dựng nhà ở, đặc biệt là nhà ở xã hội và nhà ở thương mại.
3. Giải pháp về quy hoạch xây dựng
- Công tác lập quy hoạch xây dựng phải được quan tâm chú trọng, đi trước một bước trong quá trình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị. Nâng cao chất lượng lập và quản lý quy hoạch xây dựng trước và trong quá trình triển khai các dự án phát triển nhà ở đảm bảo chất lượng, hiệu quả, tuân thủ quy định về tỷ lệ quỹ đất phát triển nhà ở xã hội;
- Rà soát điều chỉnh các quy hoạch không khả thi, quy hoạch chậm triển khai, rà soát quy hoạch các dự án đã và đang triển khai thực hiện kiểm tra việc tuân thủ quy định về quy hoạch, kiến trúc không gian cảnh quan, bố trí quỹ đất nhà ở xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xã hội;
- Chú trọng nâng cao chất lượng công tác quy hoạch trong tất cả các khâu đảm bảo tính thực tiễn, khai thác quỹ đất hiệu quả, phù hợp với môi trường cảnh quan và bản sắc của từng khu vực, địa phương.
4. Giải pháp hỗ trợ nhà ở cho các nhóm đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội
a) Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội cho công nhân:
- Hoàn chỉnh và sớm triển khai thực hiện Đề án “Đầu tư xây dựng các thiết chế của công đoàn tại các khu công nghiệp, khu chế xuất”, đầu tư xây dựng nhà ở lưu trú cho công nhân, nhà trẻ, siêu thị và các công trình văn hóa, thể thao..., nâng cao đời sống công nhân trong các khu công nghiệp, khu chế xuất;
- Nghiên cứu thí điểm cơ chế thực hiện quy định doanh nghiệp có sử dụng lao động trong các khu công nghiệp phải đóng góp lợi tức để tạo lập quỹ đầu tư xây dựng nhà ở lưu trú cho công nhân;
- Giới thiệu địa điểm, tạo điều kiện trong việc hỗ trợ, bồi thường, GPMB và tái định cư đối với dự án phát triển nhà ở xã hội trong đó có nhà ở công nhân;
Đẩy mạnh tổ chức kiểm tra, hướng dẫn các cơ sở kinh doanh nhà trọ cải tạo, nâng cấp, chỉnh trang nhà trọ đảm bảo các điều kiện tối thiểu về sinh hoạt cho công nhân, người lao động tại các khu công nghiệp.
b) Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội cho sinh viên:
- Thực hiện xã hội hóa, khuyến khích các cơ sở đào tạo trực tiếp đầu tư và kêu gọi các nhà đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để cho sinh viên thuê;
- Xem xét mở rộng chính sách hỗ trợ cho vay đối với các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng mới hoặc sửa chữa, cải tạo nhà trọ cho công nhân, người lao động, sinh viên thuê thuê trên địa bàn tỉnh đạt chuẩn theo quy định;
- Hỗ trợ thông qua việc đầu tư hạ tầng kết nối với các cơ sở đào tạo, các khu nhà ở xã hội cho sinh viên và các khu nhà trọ.
c) Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội dành cho người thu nhập thấp, hộ nghèo tại khu vực đô thị; cán bộ công chức, viên chức; lực lượng vũ trang...:
- Thực hiện đa dạng hóa các phương thức đầu tư xây dựng nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp, chủ yếu sử dụng vốn ngoài ngân sách; ưu tiên sử dụng vốn ngân sách để đầu tư xây dựng các nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước để cho thuê;
- Xây dựng cơ chế quy định cụ thể trách nhiệm của chủ đầu tư các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị trong việc bố trí quỹ đất 20% để thực hiện đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phù hợp với quy định của Luật Nhà ở;
- Tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện quy hoạch tổng thể, công năng sử dụng tiêu chuẩn thiết kế... nhằm nâng cao chất lượng nhà ở xã hội;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho cán bộ cán bộ công chức, người lao động được tiếp cận nguồn vay ưu đãi từ ngân hàng chính sách xã hội, tổ chức tín dụng với lãi suất thấp hơn thị trường, đồng thời kéo dài thời gian vay mua nhà để giảm áp lực trả nợ và tăng số tiền khách hàng được vay.
d) Khuyến khích phát triển loại hình nhà ở nhà ở thương mại giá thấp và nhà ở cho thuê:
- Ưu tiên phát triển nhà ở thương mại giá thấp và nhà ở xã hội cho thuê để đáp ứng nhu cầu rất lớn về nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đô thị, công nhân, người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh được thuê, thuê mua;
- Ưu tiên, hỗ trợ các chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được tiếp cận các nguồn vốn vay ưu đãi để xây dựng nhà ở xã hội cho thuê;
- Thí điểm các cơ chế cho phép các dự án nhà ở thương mại giá thấp và nhà ở cho thuê được đóng tiền sử dụng đất hàng năm để giảm áp lực tài chính cho chủ đầu tư.
5. Giải pháp trong công tác quản lý nhà nước về nhà ở
- Bố trí đủ nguồn lực, kinh phí để hoàn thành việc xây dựng và vận hành cơ sở dữ liệu thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản tại địa phương, bảo đảm kết nối với hệ thống cơ sở dữ liệu của Bộ Xây dựng theo quy định tại Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ;
- Cải cách mạnh mẽ thủ tục hành chính: Đơn giản hoá thủ tục, giảm thời gian xét duyệt hồ sơ, thủ tục đầu tư, xây dựng, đất đai. Thực hiện đổi mới quy trình, thủ tục hành chính theo hướng minh bạch hóa quy trình thủ tục, rút ngắn thời gian giải quyết, giảm khối lượng hồ sơ.
- Khuyến khích thiết kế và áp dụng mô hình nhà ở sử dụng năng lượng sạch, năng lượng tái tạo. Xem xét ban hành thiết kế mẫu nhà ở phù hợp với khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng bởi thiên tai, lũ lụt; nhà ở ứng với biến đổi khí hậu;
- Có chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu vật liệu, thiết bị xây dựng nhà ở hiện đại, sử dụng tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường như vật liệu không nung, vật liệu tái chế.
- Tổ chức triển khai Kế hoạch phát triển nhà ở sau khi được UBND tỉnh phê duyệt; hướng dẫn, đôn đốc và giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện theo thẩm quyền; báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết những vấn đề vượt thẩm quyền;
- Thường xuyên kiểm tra, rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở đảm bảo phù hợp với tình hình phát triển kinh tế - xã hội thực tế của tỉnh;
- Công bố công khai, minh bạch nhu cầu và quỹ đất để phát triển nhà ở.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Rà soát quỹ đất đã giao cho các chủ đầu tư để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất đối với các dự án chậm triển khai hoặc không thực hiện để giao cho các chủ đầu tư khác thực hiện đáp ứng yêu cầu tiến độ;
- Phối hợp báo cáo, cung cấp thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
- Chủ trì tham mưu chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở theo quy định của pháp luật về đầu tư;
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, bổ sung, cập nhật các chỉ tiêu trong kế hoạch phát triển nhà vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của địa phương;
- Phối hợp với các Sở và đơn vị liên quan tham mưu, lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch;
- Phối hợp báo cáo, cung cấp thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
- Phối hợp với Sở Xây dựng thẩm định giá cho thuê, thuê mua, mua nhà ở xã hội;
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư trong việc bố trí vốn hàng năm.
5. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:
- Phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã, thành phố, Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thanh Hóa và các đơn vị có liên quan rà soát nhu cầu nhà ở của các hộ chính sách, hộ có công với cách mạng, hộ nghèo cần hỗ trợ nhà ở trình UBND tỉnh phê duyệt;
- Phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan xác định các đối tượng cán bộ, công chức viên chức, người lao động và các đối tượng được ưu tiên thuê, mua, thuê mua nhà ở xã hội.
11. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Tổ chức, chỉ đạo triển khai kế hoạch phát triển nhà ở và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn quản lý; tổng hợp kết quả thực hiện kế hoạch phát triển nhà trên địa bàn theo định kỳ hoặc đột xuất; gửi Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh;
- Rà soát và lựa chọn quỹ đất phù hợp với các quy hoạch liên quan để giới thiệu địa điểm thực hiện các dự án phát triển nhà ở;
- Phối hợp báo cáo, cung cấp thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
13. Trách nhiệm của Chủ đầu tư các dự án phát triển nhà ở:
- Triển khai thực hiện các dự án phát triển nhà ở theo đúng nội dung và tiến độ đã được phê duyệt; xây dựng kế hoạch và lộ trình, tiến độ thực hiện đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện báo cáo tiến độ dự án theo định kỳ hoặc đột xuất làm căn cứ đánh giá kết quả triển khai kế hoạch phát triển nhà ở;
- Báo cáo, cung cấp thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản theo Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, yêu cầu các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan kịp thời phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp, tham mưu báo cáo UBND tỉnh để xem xét, giải quyết./.
(Kèm theo Quyết định số 3795/QĐ-UBND ngày 29/09/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | TÊN DỰ ÁN | QUY MÔ ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha) | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT Ở (m2) | QUY MÔ ĐẦU TƯ | TỔNG QUY MÔ DIỆN TÍCH SÀN NHÀ Ở (m2) | DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH 2021-2025 | DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 | ||||||
NHÀ RIÊNG LẺ (căn) | LÔ ĐẤT NỀN (lô) | CĂN HỘ CHUNG CƯ (căn hộ) | Trong năm 2021 | Trong năm 2022 | Trong năm 2023 | Trong năm 2024 | Trong năm 2025 | ||||||
| TOÀN TỈNH | 3.892 | 13.065.894 | 35.984 | 104.752 | 204 | 19.941.995 | 7.569.772 | 1.174.194 | 1.548.584 | 1.122.891 | 1.520.248 | 1.751.911 |
1.226 | 3.999.155 | 30.884 | 16.464 | 204 | 6.367.329 | 1.921.566 | 164.104 | 433.969 | 420.446 | 387.765 | 515.309 | ||
1. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thuộc mặt bằng quy hoạch chi tiết khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn | 22,11 | 77.385 | 774 |
|
| 116.078 | 34.823 | 3.482 | 6.965 | 6.965 | 6.965 | 10.447 |
2. | Khu đô thị sinh thái, khu du lịch ven sông Mã | 20,00 | 80.000 | 377 | 300 |
| 143.100 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3. | Hạ tầng kỹ thuật Khu xen kẹt tại phường Đông Hương | 0,43 | 1.505 | 15 |
|
| 2.258 | 677 | 68 | 135 | 135 | 135 | 203 |
4. | Khu dân cư phía Tây đường Hải Thượng Lãn Ông | 20,4 | 7.140 | 71 |
|
| 10.710 | 3.213 | 321 | 643 | 643 | 643 | 964 |
5. | Khu nhà ở biệt thự và Khu nhà ở kết hợp thương mại thuộc khu hành chính mới | 0,76 | 2.660 | 27 |
|
| 3.990 | 1.197 | 120 | 239 | 239 | 239 | 359 |
6. | Hạ tầng kỹ thuật Khu công viên cây xanh, hỗn hợp thương mại và Khu chia lô CL18 và CL19 thuộc dự án Khu tái định cư đường vành đai Đông Tây | 0,86 | 3.010 | 30 |
|
| 4.515 | 1.355 | 135 | 271 | 271 | 271 | 406 |
7. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Cầu Sâng, phường Nam Ngạn | 1,70 | 5.950 | 60 |
|
| 8.925 | 2.678 | 268 | 536 | 536 | 536 | 803 |
8. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Quảng Hưng (MBQH 1040/QĐ-UBND ngày 6/3/2013) | 2,60 | 9.100 | 91 |
|
| 13.650 | 4.095 | 410 | 819 | 819 | 819 | 1.229 |
9. | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Đông Thọ (MBQH 2788/QĐ-UBND ngày 7/4/2020) | 3,60 | 12.600 | 126 |
|
| 18.900 | 5.670 | 567 | 1.134 | 1.134 | 1.134 | 1.701 |
10. | Xây dựng khu tái định cư phường Đông Hương | 1,80 | 6.300 | 63 |
|
| 9.450 | 2.835 | 284 | 567 | 567 | 567 | 851 |
11. | Xây dựng khu tái định cư phường Quảng Thành | 3,60 | 12.600 | 126 |
|
| 18.900 | 5.670 | 567 | 1.134 | 1.134 | 1.134 | 1.701 |
Hạ Tầng kỹ thuật khu nhà ở và thương mại Nam Trường SOS thuộc khu đô thị Đông Sơn | 21,15 | 74.025 | 740 |
|
| 111.038 | 33.311 | 3.331 | 6.662 | 6.662 | 6.662 | 9.993 | |
13. | Xây dựng khu tái định cư phường Đông Hương | 3,60 | 12.600 | 126 |
|
| 18.900 | 5.670 | 567 | 1.134 | 1.134 | 1.134 | 1.701 |
14. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Đông | 3,81 | 13.335 | 133 |
|
| 20.003 | 6.001 | 600 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.800 |
15. | Khu dân cư Tái định cư các hộ dân đê tả Sông Mã, phường Tào Xuyên | 7,35 | 25.725 | 257 |
|
| 38.588 | 11.576 | 1.158 | 2.315 | 2.315 | 2.315 | 3.473 |
16. | Khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Đông Lĩnh, Thiệu Khánh, Thiệu Vân, Hoằng Long, Hoằng Quang, Hoằng Đại, Hoằng Lý | 12,72 | 44.520 | 445 |
|
| 66.780 | 20.034 | 2.003 | 4.007 | 4.007 | 4.007 | 6.010 |
17. | Khu dân cư phường Nam Ngạn | 14,80 | 51.800 | 518 |
|
| 77.700 | 23.310 | 2.331 | 4.662 | 4.662 | 4.662 | 6.993 |
18. | Khu dân cư và tái định cư thôn Quyết Thắng, xã Quảng Thịnh | 7,00 | 24.500 | 245 |
|
| 36.750 | 11.025 | 1.103 | 2.205 | 2.205 | 2.205 | 3.308 |
19. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 2 xã Hoằng Long | 3,02 | 10.570 | 106 |
|
| 15.855 | 4.757 | 476 | 951 | 951 | 951 | 1.427 |
20. | HTKT Khu dân cư phố Minh Trại, phường Quảng Thành | 2,78 | 9.730 | 97 |
|
| 14.595 | 4.379 | 438 | 876 | 876 | 876 | 1.314 |
21. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang | 10,17 | 35.595 | 356 |
|
| 53.393 | 16.018 | 1.602 | 3.204 | 3.204 | 3.204 | 4.805 |
22. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam | 8,50 | 29.750 | 298 |
|
| 44.625 | 13.388 | 1.339 | 2.678 | 2.678 | 2.678 | 4.016 |
23. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố 5, phường Đông Cương và đường nối với đường vành đai phía Tây | 6,40 | 22.400 | 224 |
|
| 33.600 | 10.080 | 1.008 | 2.016 | 2.016 | 2.016 | 3.024 |
24. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ, xã Quảng Tâm | 3,7 | 12.950 | 130 |
|
| 19.425 | 5.828 | 583 | 1.166 | 1.166 | 1.166 | 1.748 |
25. | Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, tái định cư thôn Thanh Kiên, xã Quảng Tâm | 2,70 | 9.450 | 95 |
|
| 14.175 | 4.253 | 425 | 851 | 851 | 851 | 1.276 |
26. | HTKT Khu xen cư phố Thành Yên phường Quảng Thành | 0,50 | 1.750 | 18 |
|
| 2.625 | 788 | 79 | 158 | 158 | 158 | 236 |
27. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bổ sung quỹ đất ven sông Hạc phường Nam Ngạn | 3,50 | 12.250 | 123 |
|
| 18.375 | 5.513 | 551 | 1.103 | 1.103 | 1.103 | 1.654 |
28. | Công trình: Khu tái định cư phường Nam Ngạn, phục vụ GPMB thực hiện dự án hệ thống tiêu úng Đông Sơn | 4,90 | 17.150 | 172 |
|
| 25.725 | 7.718 | 772 | 1.544 | 1.544 | 1.544 | 2.315 |
29. | Khu tái định cư phường Nam Ngạn | 3,31 | 11.585 | 116 |
|
| 17.378 | 5.213 | 521 | 1.043 | 1.043 | 1.043 | 1.564 |
30. | Hạ tầng khu dân cư thôn Đình Cường xã Quảng Tâm | 5,60 | 19.600 | 196 |
|
| 29.400 | 8.820 | 882 | 1.764 | 1.764 | 1.764 | 2.646 |
31. | Khu xen cư số 03+04 phố Lễ Môn, phường Đông Hải | 3,26 | 11.410 | 114 |
|
| 17.115 | 5.135 | 513 | 1.027 | 1.027 | 1.027 | 1.540 |
32. | Khu nhà ở và thương mại phía Nam trung tâm thương mại siêu thị BigC | 1,10 | 3.850 | 39 |
|
| 5.775 | 1.733 | 173 | 347 | 347 | 347 | 520 |
33. | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Cầu Trại, phường Quảng Thắng | 1,39 | 4.865 | 49 |
|
| 7.298 | 2.189 | 219 | 438 | 438 | 438 | 657 |
34. | Khu dân cư Đông Nam cầu Đông Hương, phường Đông Hương | 0,98 | 3.430 | 34 |
|
| 5.145 | 1.544 | 154 | 309 | 309 | 309 | 463 |
35. | Khu xen cư, xen kẹt xã Hoằng Long, Quảng Phú, Quảng Cát, Quảng Đông, Quảng Tâm, Quảng Phú | 15,77 | 55.195 | 552 |
|
| 82.793 | 24.838 | 2.484 | 4.968 | 4.968 | 4.968 | 7.451 |
36. | Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường An Hưng, Quảng Hưng, Đông Cương | 13,33 | 46.647 | 466 |
|
| 69.971 | 20.991 | 2.099 | 4.198 | 4.198 | 4.198 | 6.297 |
37. | Khu dân cư, tái định cư xã Đông Tân phục vụ GPMB dự án đường vành đai Đông - Tây | 5,13 | 17.955 | 180 |
|
| 26.933 | 8.080 | 808 | 1.616 | 1.616 | 1.616 | 2.424 |
38. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ di dân vùng lũ xã Thiệu Dương | 15,58 | 54.530 | 545 |
|
| 81.795 | 24.539 | 2.454 | 4.908 | 4.908 | 4.908 | 7.362 |
39. | Dự án: HTKT khu dân cư thôn 5, xã Hoằng Lý | 1,05 | 3.675 | 37 |
|
| 5.513 | 1.654 | 165 | 331 | 331 | 331 | 496 |
40. | Khu dân cư xã Quảng Phú | 4,00 | 14.000 | 140 |
|
| 21.000 | 6.300 | 630 | 1.260 | 1.260 | 1.260 | 1.890 |
41. | Khu dân cư phường Đông Hương | 2,26 | 7.910 | 79 |
|
| 11.865 | 3.560 | 356 | 712 | 712 | 712 | 1.068 |
42. | Khu dân cư phía Đông đường CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng | 17,9 | 62.650 | 627 |
|
| 93.975 | 28.193 | 2.819 | 5.639 | 5.639 | 5.639 | 8.458 |
43. | Khu dân cư và thương mại dịch vụ xã Quảng Phú | 36,7 | 128.450 | 1.285 |
|
| 192.675 | 57.803 | 5.780 | 11.561 | 11.561 | 11.561 | 17.341 |
44. | Khu nhà ở thương mại xã Đông Tân | 3,09 | 10.815 | 108 |
|
| 16.223 |
|
|
|
|
|
|
45. | Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang và Hoằng Long | 175,9 | 615.650 | 6.157 |
|
| 923.475 | 230.869 | 23.087 | 46.174 | 46.174 | 46.174 | 69.261 |
46. | Khu dân cư kết hợp công viên thể thao Đình Hương | 22,9 | 80.150 | 802 |
|
| 120.225 | 36.068 | 3.607 | 7.214 | 7.214 | 7.214 | 10.820 |
47. | Khu dân cư xã Đông Lĩnh | 34,3 | 120.050 | 1.201 |
|
| 180.075 | 54.023 | 5.402 | 10.805 | 10.805 | 10.805 | 16.207 |
48. | Khu đô thị mới thuộc dự án số 4, khu đô thị mới trung tâm | 15,9 | 55.650 | 557 |
|
| 83.475 | 25.043 | 2.504 | 5.009 | 5.009 | 5.009 | 7.513 |
49. | Dự án đầu tư xây dựng nhà ở, xã Quảng Thắng | 32,0 | 112.000 | 1.120 |
|
| 168.000 | 50.400 | 5.040 | 10.080 | 10.080 | 10.080 | 15.120 |
50. | Công trình hỗn hợp Triều Dương thuộc Khu đô thị Đông Hương | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51. | Khu dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn phục vụ Đề án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong, phường Nam Ngạn, phố Tân Hà, phường Đông Hương và phố Xuân Minh, phường Đông Hải | 18,02 | 63.070 | 631 |
|
| 94.605 | 28.382 | 2.838 | 5.676 | 5.676 | 5.676 | 8.514 |
52. | Khu tổ hợp thương mại dịch vụ nhà ở - chung cư tại phường Đông Hương | 1,35 | 4.725 | 47 |
| 204 | 7.088 | 2.126 | 213 | 425 | 425 | 425 | 638 |
53. | Khu dân cư và dịch vụ thương mại thuộc Khu đô thị Nam cầu Hạc | 0,44 | 1.540 | 15 |
|
| 2.310 | 693 | 69 | 139 | 139 | 139 | 208 |
54. | Khu dân cư An Lộc | 1,5 | 5.250 | 53 |
|
| 7.875 | 2.363 | 236 | 473 | 473 | 473 | 709 |
55. | Khu đô thị mới dọc đại lộ Nam Sông Mã, phường Đông Hải | 43,0 | 150.500 | 1.505 |
|
| 225.750 | 67.725 | 6.773 | 13.545 | 13.545 | 13.545 | 20.318 |
56. | Khu dân cư thuộc dự án Khu đô thị mới Đông Sơn | 8,93 | 31.255 | 313 |
|
| 46.883 | 14.065 | 1.406 | 2.813 | 2.813 | 2.813 | 4.219 |
57. | Hạ tầng kỹ thuật khu ở phía Bắc đường Nguyễn Công Trứ, thành phố Thanh Hóa (MBQH 1114/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 | 7,70 | 26.950 | 270 |
|
| 40.425 | 16.170 | 1.617 | 3.234 | 3.234 | 3.234 | 4.851 |
58. | MBQH phường Đông Vệ | 0,99 | 3.472 | 35 | 21 |
| 5.208 | 2.083 | 208 | 417 | 417 | 417 | 625 |
59. | Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, tái định cư xã Quảng Tâm | 6,40 | 22.400 | 224 | 76 |
| 33.600 | 13.440 | 1.344 | 2.688 | 2.688 | 2.688 | 4.032 |
60. | Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Phú | 4,95 | 17.325 | 173 | 506 |
| 25.988 | 10.395 | 1.040 | 2.079 | 2.079 | 2.079 | 3.119 |
61. | Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường An Hưng | 8,93 | 31.255 | 313 | 352 |
| 46.883 | 18.753 | 1.875 | 3.751 | 3.751 | 3.751 | 5.626 |
62. | Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Cát | 3,24 | 11.340 | 113 | 141 |
| 17.010 | 6.804 | 680 | 1.361 | 1.361 | 1.361 | 2.041 |
63. | Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Quảng Hưng | 1,12 | 6.160 | 58 | 58 |
| 12.320 | 3.696 | 0 | 437 | 850 | 850 | 1.559 |
64. | Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Đông Cương | 3,36 | 11.760 | 118 | 127 |
| 17.640 | 7.056 | 706 | 1.411 | 1.411 | 1.411 | 2.117 |
65. | Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Đông | 2,29 | 8.772 | 95 | 95 |
| 17.544 | 5.263 | 0 | 853 | 1.250 | 1.250 | 1.910 |
66. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố 21, phường Lam Sơn | 0,40 | 1.400 | 14 | 21 |
| 2.100 | 2.100 | 210 | 420 | 420 | 420 | 630 |
67. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư các hộ dân ngoại đê tả Sông Mã, phường Tào Xuyên | 7,35 | 25.725 | 257 | 208 |
| 38.588 | 15.435 | 1.544 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 4.631 |
68. | Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Đại, Hoằng Lý, Hoằng Quang, Đông Lĩnh, Thiệu Vân, Thiệu Khánh | 11,94 | 41.790 | 418 | 151 |
| 62.685 | 25.074 | 2.507 | 5.015 | 5.015 | 5.015 | 7.522 |
69. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Đông | 3,81 | 13.335 | 133 | 135 |
| 20.003 | 8.001 | 800 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 2.400 |
70. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Tâm và xã Quảng Phú | 4,85 | 16.975 | 170 | 268 |
| 25.463 | 10.185 | 1.019 | 2.037 | 2.037 | 2.037 | 3.056 |
71. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Hưng | 9,01 | 31.521 | 315 | 175 |
| 47.282 | 18.913 | 1.891 | 3.783 | 3.783 | 3.783 | 5.674 |
72. | Hạ tầng kỹ thuật khu ở Nam trung tâm xã Đông Hải | 6,28 | 21.991 | 220 | 115 |
| 32.986 | 13.194 | 1.319 | 2.639 | 2.639 | 2.639 | 3.958 |
73. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư số 2 xã Long Anh (MBQH số 10003/QĐ-UBND ngày 26/11/2020) | 1,95 | 7.005 | 69 | 69 |
| 15.690 | 7.845 | 0 | 500 | 2.300 | 2.300 | 2.745 |
74. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư số 1 xã Long Anh (MBQH số 10004/QĐ-UBND ngày 26/11/2020) | 1,06 | 4.853 | 51 | 51 |
| 10.870 | 5.435 | 0 | 500 | 1.500 | 1.500 | 1.935 |
75. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư phường An Hưng | 19,08 | 66.780 | 667 | 667 |
| 149.587 | 14.959 | 0 | 500 | 3.750 | 4.500 | 6.209 |
76. | Khu dân cư, tái định cư phường An Hưng | 42,2 | 125.715 | 1.257 | 1.257 |
| 251.430 | 75.429 | 0 | 15.086 | 22.629 | 22.629 | 15.086 |
77. | Khu đô thị mới Đông Cương | 65 | 139.300 | 1.393 | 1.393 |
| 278.600 | 83.580 | 0 | 16.716 | 25.074 | 25.074 | 16.716 |
78. | Khu dân cư phố 3 phường Quảng Hưng | 65,8 | 98.644 | 986 | 986 |
| 197.289 | 59.187 | 0 | 11.837 | 17.756 | 17.756 | 11.837 |
79. | Khu phố 6 phường Quảng Phú | 5,6 | 14.463 | 145 | 145 |
| 28.926 | 8.678 | 0 | 1.736 | 2.603 | 2.603 | 1.736 |
80. | HTKT Quỹ đất xen kẹt tại phường Quảng Tâm (MBQH số 8186/QĐ-UBND ngày 31/8/2021) | 0,796 | 4.635 |
| 39 |
| 13.906 | 13.906 | 0 | 13.906 | 0 | 0 | 0 |
81. | HTKT Quỹ đất xen kẹt tại phường Đông Sơn | 0,29 | 810 |
| 8 |
| 2.430 | 2.430 | 0 | 2430,3 | 0 | 0 | 0 |
82. | HTKT Quỹ đất xen kẹp tại phường Đông Hải | 0,52 | 3.601 |
| 30 |
| 10.804 | 10.804 | 0 | 10.804 | 0 | 0 | 0 |
83. | Khu dân cư Phù Lưu phường Quảng Thắng | 7,36 | 20.763 | 123 | 123 |
| 83.943 | 83.943 | 0 | 51.464 | 32.478 | 0 | 0 |
84. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư xã Hoằng Đại | 6,93 | 26.940 | 263 | 263 |
| 53.880 | 16.164 | 0 | 3.233 | 4.849 | 4.849 | 3.233 |
85. | Khu dân cư bắc sông Hạc, phường Đông Thọ (MBQH 5428/QĐ-UBND ngày 20/6/2019) | 1,2 | 3.175 | 17 | 17 |
| 6.352 | 1.905 | 0 | 953 | 953 | 0 | 0 |
86. | HTKT Khu dân cư phố Nam Sơn, phường An Hưng (MBQH 11648/QĐ-UBND ngày 23/12/2019) | 2,94 | 12.004 | 120 | 120 |
| 24.010 | 7.203 | 0 | 1.441 | 2.881 | 2.881 | 0 |
87. | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Cầu Trại, phường Quảng Thắng (MBQH số 1409 XD/UB ngày 21/8/2007) | 1,16 | 6.663 | 56 | 56 |
| 13.326 | 13.326 | 13.326 | 0 | 0 | 0 | 0 |
88. | HTKT Khu dịch vụ thương mại, văn phòng, dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương (MBQH số 3241/QĐ-UBND ngày 07/6/2013) | 44,38 | 155.330 |
| 1.553 |
| 232.995 | 69.899 | 6.990 | 13.980 | 13.980 | 13.980 | 20.970 |
89. | Hạ tầng kỹ thuật khuTĐC Phú Sơn, phường Phú Sơn (MBQH số 73/UB-CN ngày 13/06/2005) | 25,57 | 89.495 |
| 895 |
| 134.243 | 40.273 | 4.027 | 8.055 | 8.055 | 8.055 | 12.082 |
90. | Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu ở Nam trung tâm xã Đông Hải (MBQH số 1171XD/UB ngày 13/7/2007) | 6,28 | 21.980 |
| 220 |
| 32.970 | 9.891 | 989 | 1.978 | 1.978 | 1.978 | 2.967 |
91. | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại lộ Bắc Nam xã Quảng Hưng (MBQH 204/XD-UB ngày 14/7/2008) | 1,59 | 5.565 |
| 56 |
| 8.348 | 2.504 | 250 | 501 | 501 | 501 | 751 |
92. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Hưng (MBQH 1329/QĐ-UBND ngày 21/3/2012) | 9,006 | 31.521 |
| 315 |
| 47.282 | 14.184 | 1.418 | 2.837 | 2.837 | 2.837 | 4.255 |
93. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư phường Quảng Thắng (MBQH 1821/UBND-QLĐT ngày 20/10/2009) | 10,8 | 37.800 |
| 378 |
| 56.700 | 17.010 | 1.701 | 3.402 | 3.402 | 3.402 | 5.103 |
94. | HTKT Khu dân cư - Tái định cư xã Đông Hải (MBQH số 934/UBND-QLĐT ngày 05/6/2008) | 12,49 | 43.715 |
| 437 |
| 65.573 | 19.672 | 1.967 | 3.934 | 3.934 | 3.934 | 5.902 |
95. | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại lộ Bắc Nam xã Quảng Hưng (MBQH 1185/UBND-QLĐT ngày 14/7/2008) | 2,92 | 10.220 |
| 102 |
| 15.330 | 4.599 | 460 | 920 | 920 | 920 | 1.380 |
96. | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Nam Ngạn, TPTH (MBQH 08/UBND-QLĐT) | 14,8 | 51.800 |
| 518 |
| 77.700 | 23.310 | 2.331 | 4.662 | 4.662 | 4.662 | 6.993 |
97. | Hạ tầng kỹ thuật khuTĐC xã Đông Tân phục vụ GPMB dự án đường vành đai phía tây thành phố Thanh Hoá | 3,8 | 13.300 |
| 133 |
| 19.950 | 5.985 | 599 | 1.197 | 1.197 | 1.197 | 1.796 |
98. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Quan Nội 5, xã Hoằng Anh (nay là phường Long Anh), thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo QĐ số 2983/QĐ-UBND ngày 02/8/2016) | 3,86 | 13.510 |
| 135 |
| 20.265 | 6.080 | 608 | 1.216 | 1.216 | 1.216 | 1.824 |
99. | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH 4788/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 (điều chỉnh tử MBQH 1130) | 24,5 | 85.750 |
| 858 |
| 128.625 | 38.588 | 3.859 | 7.718 | 7.718 | 7.718 | 11.576 |
100. | MBQH 3446/QĐ-UBND ngày 02/5/2018, phường Quảng Thành | 26,7 | 93.450 |
| 935 |
| 140.175 | 42.053 | 4.205 | 8.411 | 8.411 | 8.411 | 12.616 |
101. | Trụ sở cũ xã Hoằng Long thuộc MBQH 3450/QĐ-UBND ngày 02/05/2018 | 0,53 | 1.855 |
| 19 |
| 2.783 | 835 | 83 | 167 | 167 | 167 | 250 |
102. | Khu thương mại dịch vụ phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279) | 0,6 | 2.100 |
| 21 |
| 3.150 | 945 | 95 | 189 | 189 | 189 | 284 |
103. | Khu dân cư phường Phú Sơn (MBQH 73/QĐ-UBND) | 5,2 | 18.200 |
| 182 |
| 27.300 | 8.190 | 819 | 1.638 | 1.638 | 1.638 | 2.457 |
104. | Khu dân cư và TĐC cầu sinh, phường Đông Cương (MBQH 1070/QĐ-UBND, ngày 04/02/2016), | 3,50 | 12.250 |
| 123 |
| 18.375 | 5.513 | 551 | 1.103 | 1.103 | 1.103 | 1.654 |
105. | Khu dân cư thôn Sơn Hà. Xã Hoằng Đại (MBQH 6455/QĐ-UBND ngày 25/7/2016) | 2,70 | 9.450 |
| 95 |
| 14.175 | 4.253 | 425 | 851 | 851 | 851 | 1.276 |
106. | Khu dân cư thôn Kiều Tiến, xã Hoằng Đại (MBQH 6454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016) | 2,9 | 10.150 |
| 102 |
| 15.225 | 4.568 | 457 | 914 | 914 | 914 | 1.370 |
107. | Khu dân cư Đồng Chành thôn 6, xã Thiệu Khánh (MBQH 19973/QĐ-UBND, ngày 18/11/2016) | 2,2 | 7.700 |
| 77 |
| 11.550 | 3.465 | 347 | 693 | 693 | 693 | 1.040 |
108. | Các Khu xen cư thôn Đông Vinh, Đông Ngọc (MBQH 5355/QĐ-UBND,ngày 01/7/2016) | 0,53 | 1.855 |
| 19 |
| 2.783 | 835 | 83 | 167 | 167 | 167 | 250 |
109. | MBQH khu dân cư Thôn Đa Sỹ, Thôn Tam Thọ (MBQH số 8913/QĐ-UBND, ngày 29/10/2013), xã Đông Vinh | 0,86 | 3.010 |
| 30 |
| 4.515 | 1.355 | 135 | 271 | 271 | 271 | 406 |
110. | MBQH Khu dân cư thôn Đồng Sâm, xã Đông Vinh (MBQH 8195/QĐ-UBND, ngày 29/10/2013) | 2,40 | 8.400 |
| 84 |
| 12.600 | 3.780 | 378 | 756 | 756 | 756 | 1.134 |
111. | Trường học thuộc MBQH 855/QĐ-UBND | 0,92 | 3.220 |
| 32 |
| 4.830 | 1.449 | 145 | 290 | 290 | 290 | 435 |
112. | Khu xen cư phường Đông Hương, (MBQH số 4020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020) | 0,43 | 1.505 |
| 15 |
| 2.258 | 677 | 68 | 135 | 135 | 135 | 203 |
113. | Khu dân cư bắc sông Hạc, phường Đông Thọ (MBQH 5428/QĐ-UBND ngày 20/6/2019) | 1,20 | 4.200 |
| 42 |
| 6.300 | 1.890 | 189 | 378 | 378 | 378 | 567 |
114. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 1, xã Thiệu Vân, thành phố Thanh Hóa (MBQH 3842/QĐ-UBND) | 2,49 | 8.715 |
| 87 |
| 13.073 | 3.922 | 392 | 784 | 784 | 784 | 1.177 |
115. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố Nam Sơn, phường An Hưng. | 29,38 | 102.830 |
| 1.028 |
| 154.245 | 46.274 | 4.627 | 9.255 | 9.255 | 9.255 | 13.882 |
992.353 | 3.947.437 | 5.165 | 39.480 | 0 | 5.993.915 | 2.227.171 | 369.006 | 428.585 | 422.825 | 422.825 | 582.949 | ||
1. | Khu tái định cư Khu phố Bắc Kỳ | 2,90 | 11.600 |
| 116 |
| 17.400 | 5.220 | 522 | 1.044 | 1.044 | 1.044 | 1.566 |
2. | Khu tái định cư Vĩnh Thành | 1,86 | 7.440 |
| 74 |
| 11.160 | 3.348 | 335 | 670 | 670 | 670 | 1.004 |
3. | Khu tái định cư Thân Thiện | 2,95 | 11.800 |
| 118 |
| 17.700 | 5.310 | 531 | 1.062 | 1.062 | 1.062 | 1.593 |
4. | Khu tái định cư Thọ Phú | 10,00 | 40.000 |
| 400 |
| 60.000 | 18.000 | 1.800 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 5.400 |
5. | Khu tái định cư Đồng Côi, Đồng Bến, P. Quảng Châu | 8,50 | 34.000 |
| 340 |
| 51.000 | 15.300 | 1.530 | 3.060 | 3.060 | 3.060 | 4.590 |
6. | Khu tái định cư Đồng Me, P. Quảng Châu | 11,02 | 44.080 |
| 441 |
| 66.120 | 19.836 | 1.984 | 3.967 | 3.967 | 3.967 | 5.951 |
7. | Khu tái định cư Đồng Nhon, P. Quảng Châu | 1,50 | 6.000 |
| 60 |
| 9.000 | 2.700 | 270 | 540 | 540 | 540 | 810 |
8. | Khu tái định cư đồng Lọng, P. Quảng Châu | 2,26 | 9.040 |
| 90 |
| 13.560 | 4.068 | 407 | 814 | 814 | 814 | 1.220 |
9. | Khu tái định cư Đồng Hón, P. Quảng Châu | 9,50 | 38.000 |
| 380 |
| 57.000 | 17.100 | 1.710 | 3.420 | 3.420 | 3.420 | 5.130 |
10. | Khu tái định cư Châu Thành, P. Quảng Châu | 11,58 | 46.320 |
| 463 |
| 69.480 | 20.844 | 2.084 | 4.169 | 4.169 | 4.169 | 6.253 |
11. | Khu tái định cư Châu Chính, P. Quảng Châu | 11,90 | 47.600 |
| 476 |
| 71.400 | 21.420 | 2.142 | 4.284 | 4.284 | 4.284 | 6.426 |
12. | Khu tái định cư Đồng Hạnh, Xã Quảng Hùng | 4,70 | 18.800 |
| 188 |
| 28.200 | 8.460 | 846 | 1.692 | 1.692 | 1.692 | 2.538 |
13. | Khu tái định cư Xuân Phương 3 khu 1, P. Quảng Châu | 4,70 | 18.800 |
| 188 |
| 28.200 | 8.460 | 846 | 1.692 | 1.692 | 1.692 | 2.538 |
14. | Khu tái định cư đồng Bông, đồng Sác, Xã Quảng Đại | 10,48 | 41.920 |
| 419 |
| 62.880 | 18.864 | 1.886 | 3.773 | 3.773 | 3.773 | 5.659 |
15. | Khu tái định cư phía Bắc mặt bằng số 90, Xã Quảng Đại | 9,50 | 38.000 |
| 380 |
| 57.000 | 17.100 | 1.710 | 3.420 | 3.420 | 3.420 | 5.130 |
16. | Khu tái định cư Khanh Tiến | 2,2 | 8.800 |
| 88 |
| 13.200 | 3.960 | 396 | 792 | 792 | 792 | 1.188 |
17. | Khu tái định cư Xuân Phương 3 khu 2 | 8,5 | 34.000 |
| 340 |
| 51.000 | 15.300 | 1.530 | 3.060 | 3.060 | 3.060 | 4.590 |
18. | Khu xen cư, tái định cư Tây Bắc sông Rào | 2,20 | 8.800 |
| 88 |
| 13.200 | 3.960 | 396 | 792 | 792 | 792 | 1.188 |
19. | Khu xen cư, tái định cư Đồng Vẹt | 2,90 | 11.600 |
| 116 |
| 17.400 | 5.220 | 522 | 1.044 | 1.044 | 1.044 | 1.566 |
20. | Khu tái định cư Khu phố Công Vinh | 4,10 | 16.400 |
| 164 |
| 24.600 | 7.380 | 738 | 1.476 | 1.476 | 1.476 | 2.214 |
21. | Khu tái định cư Hồng Thắng 4 | 2,40 | 9.600 |
| 96 |
| 14.400 | 4.320 | 432 | 864 | 864 | 864 | 1.296 |
22. | Khu xen cư, tái định cư thôn 1 Thống nhất | 0,80 | 3.200 |
| 32 |
| 4.800 | 1.440 | 144 | 288 | 288 | 288 | 432 |
23. | Khu xen cư, tái định cư Đồng Su, xã Quảng Minh | 3,10 | 12.400 |
| 124 |
| 18.600 | 5.580 | 558 | 1.116 | 1.116 | 1.116 | 1.674 |
24. | Khu dân cư, tái định cư Minh Hùng, xã Quảng Minh, Quảng Hùng | 10,00 | 40.000 |
| 400 |
| 60.000 | 18.000 | 1.800 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | 5.400 |
25. | Khu Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh, KP Sơn Hải | 0,303 | 1.212 |
| 12 |
| 1.818 | 1.818 |
| 1.818 | 0 | 0 | 0 |
26. | Khu xen cư KS Sầm Sơn, khu phố Sơn Hải | 0,015 | 60 |
| 1 |
| 90 | 90 |
| 90 | 0 | 0 | 0 |
27. | Khu xen cư khu phố Sơn Hải 2 (sau KS Sầm Sơn) | 0,012 | 48 |
| 0 |
| 72 | 72 |
| 72 | 0 | 0 | 0 |
28. | Khu xen cư, tái định cư Nhà văn hóa khu phố Minh Hải (cũ) | 0,012 | 48 |
| 0 |
| 72 | 72 |
| 72 | 0 | 0 | 0 |
29. | Khu xen cư, tái định cư trường mầm non Hoa Mai (cũ) | 0,089 | 356 |
| 4 |
| 534 | 534 |
| 534 | 0 | 0 | 0 |
30. | Khu xen cư, tái định cư Nhà văn hóa khu phố Khánh Sơn (cũ) | 0,013 | 52 |
| 1 |
| 78 | 78 |
| 78 | 0 | 0 | 0 |
31. | Khu xen cư, tái định cư Nhà văn hóa khu phố Lập Công (cũ) | 0,04 | 160 |
| 2 |
| 240 | 240 |
| 240 | 0 | 0 | 0 |
32. | Khu xen cư tây nhà VH Quang Giáp | 0,014 | 56 |
| 1 |
| 84 | 84 |
| 84 | 0 | 0 | 0 |
33. | Khu xen cư khu phố Xuân Phú | 0,03 | 120 |
| 1 |
| 180 | 180 |
| 180 | 0 | 0 | 0 |
34. | 03 lô mặt bằng 268 phường Trung Sơn | 0,02 | 80 |
| 1 |
| 120 | 120 |
| 120 | 0 | 0 | 0 |
35. | 2 lô mặt bằng 312 phường Trung Sơn | 0,03 | 120 |
| 1 |
| 180 | 180 |
| 180 | 0 | 0 | 0 |
36. | Khu xen cư NVH khu phố Lương Thiện | 0,02 | 80 |
| 1 |
| 120 | 120 |
| 120 | 0 | 0 | 0 |
37. | Khu xen cư Phúc Đức - Bình Tân | 0,03 | 120 |
| 1 |
| 180 | 180 |
| 180 | 0 | 0 | 0 |
38. | Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông | 30,00 | 120.000 |
| 1.200 |
| 180.000 | 45.000 | 4.500 | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 13.500 |
39. | Khu xen cư, tái định cư Vườn Gáo | 2,6 | 10.400 |
| 104 |
| 15.600 | 4.680 | 468 | 936 | 936 | 936 | 1.404 |
40. | Khu xen cư khu phố Công Vinh | 0,03 | 120 |
| 1 |
| 180 | 180 |
| 180 | 0 | 0 | 0 |
41. | Khu xen cư NVH Hồng Thắng cũ | 0,06 | 240 |
| 2 |
| 360 | 360 |
| 360 | 0 | 0 | 0 |
42. | Khu xen cư khu phố Hồng Thắng | 0,04 | 160 |
| 2 |
| 240 | 240 |
| 240 | 0 | 0 | 0 |
43. | Khu dân cư tây đường ven biển | 7,2 | 28.400 |
| 284 |
| 42.600 | 12.780 | 1.278 | 2.556 | 2.556 | 2.556 | 3.834 |
44. | Khu xen cư Kiều Đại (khu 1) | 0,08 | 320 |
| 3 |
| 480 | 480 |
| 480 | 0 | 0 | 0 |
45. | Khu xen cư Thọ Trúc, P.Quảng Thọ | 4,2 | 16.800 |
| 168 |
| 25.200 | 7.560 | 756 | 1.512 | 1.512 | 1.512 | 2.268 |
46. | Khu xen cư NVH Thọ Kinh (cũ), P.Quảng Thọ | 0,035 | 140 |
| 1 |
| 210 | 210 |
| 210 | 0 | 0 | 0 |
47. | Khu xen cư NVH Thọ Đồn (cũ), P.Quảng Thọ | 0,046 | 184 |
| 2 |
| 276 | 276 |
| 276 | 0 | 0 | 0 |
48. | Khu xen cư NVH Thọ Vinh (cũ), P.Quảng Thọ | 0,041 | 164 |
| 2 |
| 246 | 246 |
| 246 | 0 | 0 | 0 |
49. | Khu xen cư Khu phố Hưng Thông, P.Quảng Thọ | 0,3 | 1.200 |
| 12 |
| 1.800 | 540 | 54 | 108 | 108 | 108 | 162 |
50. | Khu xen cư Khu phố Văn Phú, P.Quảng Thọ | 0,5 | 2.000 |
| 20 |
| 3.000 | 900 | 90 | 180 | 180 | 180 | 270 |
51. | Khu xen cư Đồn Trại, P.Quảng Thọ | 0,3 | 1.200 |
| 12 |
| 1.800 | 540 | 54 | 108 | 108 | 108 | 162 |
52. | Khu dân cư phía Nam trung tâm hành chính (thuộc quy hoạch CT Khu trung tâm hành chính thành phố) | 8,3 | 33.200 |
| 332 |
| 49.800 | 14.940 | 1.494 | 2.988 | 2.988 | 2.988 | 4.482 |
53. | Khu dân cư tây đường 4b (khu phố Phú Khang) | 2,5 | 10.000 |
| 100 |
| 15.000 | 4.500 | 450 | 900 | 900 | 900 | 1.350 |
54. | Khu dân cư KP. Xuân Thượng, Thượng Du | 2,6 | 10.400 |
| 104 |
| 15.600 | 4.680 | 468 | 936 | 936 | 936 | 1.404 |
55. | Khu xen cư NVH thôn 4 cũ, xã Quảng Minh | 0,48 | 1.920 |
| 19 |
| 2.880 | 1.440 | 144 | 288 | 288 | 288 | 432 |
56. | Khu dân cư xã Quảng Hùng | 3,72 | 14.880 |
| 149 |
| 22.320 | 6.696 | 670 | 1.339 | 1.339 | 1.339 | 2.009 |
57. | Khu xen cư, tái định cư Quảng Hùng, xã Quảng Hùng | 4,10 | 16.400 |
| 164 |
| 24.600 | 7.380 | 738 | 1.476 | 1.476 | 1.476 | 2.214 |
58. | Khu xen cư xã Quảng Đại | 2,46 | 9.840 |
| 98 |
| 14.760 | 4.428 | 443 | 886 | 886 | 886 | 1.328 |
59. | Khu dân cư Đồng Xuân, phường Bắc Sơn | 18,8 | 75.200 |
| 752 |
| 112.800 | 33.840 | 3.384 | 6.768 | 6.768 | 6.768 | 10.152 |
60. | Khu đô thị Quảng Trường biển Sầm Sơn (Dự án đối ứng của dự án BT), phường Trung Sơn | 65,50 | 262.000 | 1.805 | 2.620 |
| 393.000 | 137.550 | 13.755 | 27.510 | 27.510 | 27.510 | 41.265 |
61. | Khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã, thành phố Sầm Sơn (Dự án đối ứng của dự án BT) | 193,40 | 773.600 | 1.056 | 7.736 |
| 1.160.400 | 396.020 | 39.602 | 79.204 | 79.204 | 79.204 | 118.806 |
62. | Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng Sông Đơ (Dự án đối ứng của dự án BT),phường Trung Sơn, Bắc Sơn, Trường Sơn và Quảng Châu | 262,60 | 1.050.400 | 1.969 | 10.504 |
| 1.575.600 | 551.460 | 55.146 | 110.292 | 110.292 | 110.292 | 165.438 |
63. | Khu đô thị sinh thái Biển Đông Á, phường Trường Sơn, Quảng Vinh | 60,40 | 241.600 | 285 | 2.416 |
| 362.400 | 144.960 | 14.496 | 28.992 | 28.992 | 28.992 | 43.488 |
64. | Khu thương mại dịch vụ và dân cư Minh Cát, phường Quảng Cư | 3,30 | 13.200 |
| 132 |
| 19.800 | 7.920 | 792 | 1.584 | 1.584 | 1.584 | 2.376 |
65. | Khu dân cư Trung Tiến (khu1), phường Quảng Tiến | 6,10 | 24.400 | 20 | 244 |
| 36.600 | 14.640 | 1.464 | 2.928 | 2.928 | 2.928 | 4.392 |
66. | Khu dân cư phía Nam trung tâm hành chính (thuộc quy hoạch CT khu trung tâm hành chính thành phố), phường Quảng Thọ | 8,30 | 33.200 | 30 | 332 |
| 49.800 | 19.920 | 1.992 | 3.984 | 3.984 | 3.984 | 5.976 |
67. | Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại, phường Quảng Thọ | 2,40 | 9.600 |
| 96 |
| 14.400 | 5.760 | 576 | 1.152 | 1.152 | 1.152 | 1.728 |
68. | Khu dân cư Thọ Phúc, phường Quảng Thọ | 55,00 | 220.000 |
| 2.200 |
| 330.000 | 132.000 | 13.200 | 26.400 | 26.400 | 26.400 | 39.600 |
69. | Khu xen cư phường Trường Sơn | 0,14 | 540 |
| 5 |
| 810 | 810 | 810 | 0 | 0 | 0 | 0 |
70. | Khu xen cư phường Bắc Sơn | 0,38 | 1.520 |
| 15 |
| 2.280 | 2.280 | 2.280 | 0 | 0 | 0 | 0 |
71. | NVH khu phố Hợp Thành, phường Bắc Sơn | 0,04 | 160 |
| 2 |
| 240 | 240 | 240 | 0 | 0 | 0 | 0 |
72. | Khu xen cư phường Quảng Cư | 3,49 | 13.960 |
| 140 |
| 20.940 | 20.940 | 20.940 | 0 | 0 | 0 | 0 |
73. | Khu xen cư phường Quảng Châu | 6,52 | 26.080 |
| 261 |
| 39.120 | 15.648 | 1.565 | 3.130 | 3.130 | 3.130 | 4.694 |
74. | Dự án Tây đường Trần Hưng Đạo (khu 1), phường Quảng Tiến | 0,30 | 1.200 |
| 12 |
| 1.800 | 1.800 | 1.800 | 0 | 0 | 0 | 0 |
75. | Dự án khu xen cư TĐC Trung Tiến II, phường Quảng Tiến | 7,00 | 28.000 |
| 280 |
| 42.000 | 16.800 | 1.680 | 3.360 | 3.360 | 3.360 | 5.040 |
76. | Khu xen cư phường Quảng Thọ | 17,73 | 70.904 |
| 709 |
| 106.356 | 106.356 | 106.356 | 0 | 0 | 0 | 0 |
77. | Khu xen cư thôn Thọ Phúc (dân cư, tái định cư), phường Quảng Thọ | 10,00 | 40.000 |
| 400 |
| 60.000 | 24.000 | 2.400 | 4.800 | 4.800 | 4.800 | 7.200 |
78. | Khu xen cư phường Quảng Vinh | 1,86 | 7.440 |
| 74 |
| 11.160 | 11.160 | 11.160 | 0 | 0 | 0 | 0 |
79. | Khu xen cư phía Tây nhà văn hóa thôn 2 Thống Nhất | 0,70 | 2.200 |
| 27 |
| 2.800 | 2.800 | 1.800 | 0 | 0 | 0 | 0 |
80. | Khu dân cư thôn 3 Thanh Minh | 0,76 | 3.040 |
| 30 |
| 4.560 | 4.560 | 4.560 | 0 | 0 | 0 | 0 |
81. | Khu xen cư NVH khu phố Thanh Minh 2 (cũ) | 0,03 | 116 |
| 1 |
| 174 | 174 | 174 | 0 | 0 | 0 | 0 |
82. | Khu xen cư NVH khu phố Đông Đức 1 (cũ) | 0,06 | 236 |
| 2 |
| 354 | 354 | 354 | 0 | 0 | 0 | 0 |
83. | Khu xen cư khu phố Nam Hải, Xuân Phú, Lương Thiện, Sơn Thắng, Quang Giáp, Sơn Lợi, Sơn Hải | 0,23 | 920 |
| 9 |
| 1.380 | 1.380 | 1.380 | 0 | 0 | 0 | 0 |
84. | Khu xen cư Nác Nác (Tây chợ) | 1,00 | 4.000 |
| 40 |
| 6.000 | 2.400 | 240 | 480 | 480 | 480 | 720 |
85. | Khu xen cư Rọc ông Sùng | 1,00 | 4.000 |
| 40 |
| 6.000 | 2.400 | 240 | 480 | 480 | 480 | 720 |
86. | Khu xen cư Tây Chợ, X. Quảng Đại | 0,15 | 600 |
| 6 |
| 900 | 900 | 900 | 0 | 0 | 0 | 0 |
87. | Khu xen cư Nam NVH thôn Huệ Nghiêm | 0,31 | 1.240 |
| 12 |
| 1.860 | 1.860 | 1.860 | 0 | 0 | 0 | 0 |
88. | Khu dân cư, tái định cư xã Quảng Hùng | 6,46 | 25.840 |
| 258 |
| 38.760 | 15.504 | 1.550 | 3.101 | 3.101 | 3.101 | 4.651 |
89. | Khu xen cư xã Quảng Hùng | 3,68 | 14.720 |
| 147 |
| 22.080 | 22.080 | 22.080 | 0 | 0 | 0 | 0 |
90. | Khu dân cư - tái định cư xã Quảng Minh | 2,60 | 10.400 |
| 104 |
| 15.600 | 6.240 | 624 | 1.248 | 1.248 | 1.248 | 1.872 |
91. | Khu xen cư xã Quảng Minh | 0,48 | 1.920 |
| 19 |
| 2.880 | 2.880 | 2.880 | 0 | 0 | 0 | 0 |
92. | Khu xen cư Bứa (Đấu giá lần 2),P. Quảng Tiến | 0,49 | 1.715 |
| 17 |
| 3.430 | 1.715 |
| 515 | 515 | 515 | 172 |
93. | Khu xen cư Kiều Đại 3 (MB62B), P. Quảng Châu | 0,25 | 875 |
| 9 |
| 1.750 | 875 |
| 263 | 263 | 263 | 88 |
94. | Khu xen cư MB 92F, Quảng Hùng | 0,06 | 210 |
| 2 |
| 420 | 210 |
| 63 | 63 | 63 | 21 |
95. | Trụ sở UBND phường Bắc Sơn (cũ) | 0,07 | 245 |
| 2 |
| 490 | 245 |
| 74 | 74 | 74 | 25 |
96. | Khu xen cư khu phố Khang Phú - Dũng Liên, P. Quảng Tiến và P. Trung Sơn | 0,09 | 315 |
| 3 |
| 630 | 315 |
| 95 | 95 | 95 | 32 |
97. | Khu xen cư Kp Châu An 1, P. Quảng Châu | 2,6 | 9.100 |
| 91 |
| 18.200 | 9.100 |
| 2.730 | 2.730 | 2.730 | 910 |
98. | Khu xen cư Thọ Văn, P. Quảng Thọ | 0,99 | 3.465 |
| 35 |
| 6.930 | 3.465 |
| 1.040 | 1.040 | 1.040 | 347 |
99. | Khu xen cư KP Thọ Trại, P. Quảng Thọ | 0,30 | 1.050 |
| 11 |
| 2.100 | 1.050 |
| 315 | 315 | 315 | 105 |
100. | Khu xen cư Thôn 5, xã Quảng Hùng | 6,53 | 22.855 |
| 229 |
| 45.710 | 22.855 |
| 6.857 | 6.857 | 6.857 | 2.286 |
101. | Khu xen cư, TĐC Thôn 6, xã Quảng Minh | 0,05 | 175 |
| 2 |
| 350 | 175 |
| 53 | 53 | 53 | 18 |
102. | Khu dân cư, tái định cư Thu Thanh Trung, P. Quảng Cư | 4,9 | 17.150 |
| 172 |
| 34.300 | 17.150 |
| 5.145 | 5.145 | 5.145 | 1.715 |
103. | Khu dân cư, tái định cư Đồn Trại 2, phường Quảng Thọ | 4,40 | 15.400 |
| 154 |
| 30.800 | 15.400 |
| 4.620 | 4.620 | 4.620 | 1.540 |
104. | Khu dân cư, tái định cư Kinh Trung 1 | 2,48 | 8.680 |
| 87 |
| 17.360 | 8.680 |
| 2.604 | 2.604 | 2.604 | 868 |
105. | Khu dân cư, tái định cư Kinh Trung 2 | 1,3 | 4.550 |
| 46 |
| 9.100 | 4.550 |
| 1.365 | 1.365 | 1.365 | 455 |
106. | Khu dân cư, tái định cư Thắng Phú 2, phường Quảng Vinh | 3,00 | 10.500 |
| 105 |
| 21.000 | 10.500 |
| 3.150 | 3.150 | 3.150 | 1.050 |
107. | Khu dân cư, tái định cư Văn Phú 1 | 2,78 | 9.730 |
| 97 |
| 19.460 | 9.730 |
| 2.919 | 2.919 | 2.919 | 973 |
108. | Khu dân cư, tái định cư Văn Phú 2 | 2 | 7.000 |
| 70 |
| 14.000 | 7.000 |
| 2.100 | 2.100 | 2.100 | 700 |
109. | Khu dân cư, tái định cư Quảng Đại | 2,1 | 7.350 |
| 74 |
| 14.700 | 7.350 |
| 2.205 | 2.205 | 2.205 | 735 |
110. | Khu dân cư, tái định cư Hùng Đại | 3 | 10.500 |
| 105 |
| 21.000 | 10.500 |
| 3.150 | 3.150 | 3.150 | 1.050 |
111. | Khu xen cư khu phố Sơn Hải (mầm non cũ), P Trường Sơn | 0,1 | 350 |
| 4 |
| 700 | 350 |
| 105 | 105 | 105 | 35 |
112. | Khu xen cư Bình Tân, Quảng Tiến | 0,2 | 700 |
| 7 |
| 1.400 | 700 |
| 210 | 210 | 210 | 70 |
113. | Khu xen cư khu phố Thành Ngọc | 0,02 | 70 |
| 1 |
| 140 | 70 |
| 21 | 21 | 21 | 7 |
114. | Khu xen cư khu phố Thành Ngọc (UBND phường Trường Sơn cũ) | 0,03 | 105 |
| 1 |
| 210 | 105 |
| 32 | 32 | 32 | 11 |
115. | Khu xen cư khu phố Thành Ngọc (C.A phường Trường Sơn) | 0,023 | 81 |
| 1 |
| 161 | 81 |
| 24 | 24 | 24 | 8 |
116. | Khu xen cư Yên Trạch (Hợp nhất của 06 dự án xen cư: Yên Trạch 1, Yên Trạch 2, Yên Trạch 3, Yên Trạch 4, Yên Trạch 5, Yên Trạch 6) | 2,1 | 7.350 |
| 74 |
| 14.700 | 7.350 |
| 2.205 | 2.205 | 2.205 | 735 |
117. | Khu dân cư Chợ Hồng (hợp nhất các khu xen cư phía Tây đường 4B (cồn nương đền),Khu dân cư phía Bắc chợ Hồng, Khu dân cư phía Đông chợ Hồng và Khu dân cư phía Nam chợ Hồng) | 2,00 | 7.000 |
| 70 |
| 14.000 | 7.000 |
| 2.100 | 2.100 | 2.100 | 700 |
282,20 | 987.700 | 501 | 9.877 | - | 1.481.550 | 397.215 | 40.509 | 79.443 | 79.443 | 79.443 | 118.377 | ||
1. | Khu đô thị mới Nam thị xã Bỉm Sơn | 130,00 | 455.000 |
| 4.550 |
| 682.500 | 177.450 | 17.745 | 35.490 | 35.490 | 35.490 | 53.235 |
2. | Khu dân cư Nam Đồi Bỉm, xã Quang Trung | 8,70 | 30.450 |
| 305 |
| 45.675 | 13.703 | 1.370 | 2.741 | 2.741 | 2.741 | 4.111 |
3. | Khu đô thị mới phía Đông đường Lý Thường Kiệt | 76,00 | 266.000 |
| 2.660 |
| 399.000 | 99.750 | 9.975 | 19.950 | 19.950 | 19.950 | 29.925 |
4. | Khu Trung tâm thương mại kết hợp khu ở Lam Sơn | 1,00 | 3.500 |
| 35 |
| 5.250 | 1.575 | 158 | 315 | 315 | 315 | 473 |
5. | Khu dân cư Kiều Lê | 7,60 | 26.600 |
| 266 |
| 39.900 | 11.970 | 1.197 | 2.394 | 2.394 | 2.394 | 3.591 |
6. | Khu xen cư phía Nam đường Minh Khai, phường Đông Sơn | 1,60 | 5.600 |
| 56 |
| 8.400 | 2.520 | 252 | 504 | 504 | 504 | 756 |
7. | Khu dân cư Đông QL1A thuộc khu phố 4, phường Bắc Sơn | 1,70 | 5.950 | 21 | 60 |
| 8.925 | 2.678 | 268 | 536 | 536 | 536 | 803 |
8. | Khu dân cư phố chợ tại khu nội thị số 1, Tây QL1A | 24,60 | 86.100 | 198 | 861 |
| 129.150 | 38.745 | 3.875 | 7.749 | 7.749 | 7.749 | 11.624 |
9. | Khu dân cư Nam Cổ Đam | 26,00 | 91.000 | 282 | 910 |
| 136.500 | 40.950 | 4.095 | 8.190 | 8.190 | 8.190 | 12.285 |
10. | Khu xen cư phía nam đường Minh khai phường Đông Sơn | 3,50 | 12.250 |
| 123 |
| 18.375 | 5.513 | 1103 | 1103 | 1103 | 1103 | 1103 |
11. | Khu xen cư bắc khu phố 2, phường Ba Đình | 1,50 | 5.250 |
| 53 |
| 7.875 | 2.363 | 473 | 473 | 473 | 473 | 473 |
170,27 | 681.080 | - | 6.811 | - | 1.021.620 | 324.776 | 45.983 | 64.955 | 64.955 | 64.955 | 83.927 | ||
1. | Khu nhà ở thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình | 14,95 | 59.800 |
| 598 |
| 89.700 | 26.910 | 2.691 | 5.382 | 5.382 | 5.382 | 8.073 |
2. | Khu dân cư mới xã Nguyên Bình | 11,00 | 44.000 |
| 440 |
| 66.000 | 26.400 | 2.640 | 5.280 | 5.280 | 5.280 | 7.920 |
3. | Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện Tĩnh Gia | 18,46 | 73.840 |
| 738 |
| 110.760 | 33.228 | 3.323 | 6.646 | 6.646 | 6.646 | 9.968 |
4. | Khu nhà ở đô thị tại xã Nguyên Bình | 14,83 | 59.320 |
| 593 |
| 88.980 | 27.584 | 2.758 | 5.517 | 5.517 | 5.517 | 8.275 |
5. | Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại xã Nghi Sơn | 36,00 | 144.000 |
| 1.440 |
| 216.000 | 75.600 | 7.560 | 15.120 | 15.120 | 15.120 | 22.680 |
6. | Dự án Khu dân cư và đường cứu hộ, cứu nạn tại đảo Nghi Sơn | 36,32 | 145.280 |
| 1.453 |
| 217.920 | 65.376 | 13.075 | 13.075 | 13.075 | 13.075 | 13.075 |
7. | Khu dân cư mới thôn Đông Tiến, Phú Minh, Phường Bình Minh | 10,65 | 42.600 |
| 426 |
| 63.900 | 19.170 | 3834 | 3834 | 3834 | 3834 | 3834 |
8. | Khu dân cư mới thôn Đại Thắng, phường Hải Lĩnh | 3,91 | 15.640 |
| 156 |
| 23.460 | 7.038 | 1408 | 1408 | 1408 | 1408 | 1408 |
9. | Khu dân cư tại các xã Ninh Hải, Hải Ninh, Hải Thanh, Nguyên Bình, Hải Nhân | 17,78 | 71.120 |
| 711 |
| 106.680 | 32.004 | 6401 | 6401 | 6401 | 6401 | 6401 |
10. | Khu dân cư Đồng Chợ tiểu khu 4, TT Tĩnh Gia | 6,37 | 25.480 |
| 255 |
| 38.220 | 11.466 | 2293 | 2293 | 2293 | 2293 | 2293 |
98,15 | 368.850 | 0 | 3.693 | 0 | 553.275 | 194.517 | 30.870 | 38.908 | 38.908 | 38.908 | 46.947 | ||
1. | Khu dân cư thôn Triệu Tiền I | 1,9 | 6.650 |
| 67 |
| 9.975 | 2.993 | 299 | 599 | 599 | 599 | 898 |
2. | Khu dân cư trường mầm non Đông Tiến | 0,6 | 2.100 |
| 21 |
| 3.150 | 945 | 95 | 189 | 189 | 189 | 284 |
3. | Khu dân cư thôn Hiệp Khởi (giáp thị trấn Rừng Thông) | 1,3 | 4.550 |
| 46 |
| 6.825 | 2.048 | 205 | 410 | 410 | 410 | 614 |
4. | Khu dân cư nông thôn (đối diện Công ty Thái Long) | 2,1 | 7.350 |
| 74 |
| 11.025 | 3.308 | 331 | 662 | 662 | 662 | 992 |
5. | Điểm dân cư Yên Thành | 4,9 | 17.150 |
| 172 |
| 25.725 | 7.718 | 772 | 1.544 | 1.544 | 1.544 | 2.315 |
6. | Điểm dân cư Yên Doãn 2 | 4,9 | 17.150 |
| 172 |
| 25.725 | 7.718 | 772 | 1.544 | 1.544 | 1.544 | 2.315 |
7. | Điểm dân cư thôn Chiếu Thượng | 1,4 | 4.900 |
| 49 |
| 7.350 | 2.205 | 221 | 441 | 441 | 441 | 662 |
8. | Điểm dân cư thôn Phú Bình | 1,7 | 5.950 |
| 60 |
| 8.925 | 2.678 | 268 | 536 | 536 | 536 | 803 |
9. | Điểm dân cư nông thôn thôn 4, xã Đông Anh | 2,2 | 7.700 |
| 77 |
| 11.550 | 3.465 | 347 | 693 | 693 | 693 | 1.040 |
10. | Điểm dân cư Đông Anh (sau doanh nghiệp Ngọc Ân) | 1,3 | 4.550 |
| 46 |
| 6.825 | 2.048 | 205 | 410 | 410 | 410 | 614 |
11. | Điểm dân cư Đông Anh (cạnh khu dân cư Cồn U, Đông Anh) | 1,6 | 5.600 |
| 56 |
| 8.400 | 2.520 | 252 | 504 | 504 | 504 | 756 |
12. | Điểm dân cư cạnh trường mầm non Đông Anh | 1,1 | 3.850 |
| 39 |
| 5.775 | 1.733 | 173 | 347 | 347 | 347 | 520 |
13. | Khu dân cư thị tứ xã Đông Khê (giai đoạn 2) | 4,6 | 16.100 |
| 161 |
| 24.150 | 7.245 | 725 | 1.449 | 1.449 | 1.449 | 2.174 |
14. | Khu dân cư Đồng Xin, Đông Khê | 2,2 | 7.700 |
| 77 |
| 11.550 | 3.465 | 347 | 693 | 693 | 693 | 1.040 |
15. | Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh | 1,8 | 6.300 |
| 63 |
| 9.450 | 2.835 | 284 | 567 | 567 | 567 | 851 |
16. | Điểm dân cư phía Bắc thôn Đà Ninh Đông Thịnh | 2,2 | 7.700 |
| 77 |
| 11.550 | 3.465 | 347 | 693 | 693 | 693 | 1.040 |
17. | Điểm dân cư xã Đông Thịnh (phía Nam trường mầm non Đông Thịnh) | 2,2 | 7.700 |
| 77 |
| 11.550 | 3.465 | 347 | 693 | 693 | 693 | 1.040 |
18. | Điểm dân cư Đông Thịnh (giáp khu dân cư phía Nam Quốc lộ 47) | 2,3 | 8.050 |
| 81 |
| 12.075 | 3.623 | 362 | 725 | 725 | 725 | 1.087 |
19. | Điểm dân cư xã Đông Thịnh (giáp trường THCS xã Đông Thịnh) | 2,2 | 7.700 |
| 77 |
| 11.550 | 3.465 | 347 | 693 | 693 | 693 | 1.040 |
20. | Khu dân cư mới tại thị trấn Rừng Thông (tại lô đất OM-27, OM28, OM47) | 5,0 | 17.500 |
| 175 |
| 26.250 | 7.875 | 788 | 1.575 | 1.575 | 1.575 | 2.363 |
21. | Khu dân cư thôn Đà Ninh, xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn | 3,10 | 12.400 |
| 124 |
| 18.600 | 5.580 | 558 | 1.116 | 1.116 | 1.116 | 1.674 |
22. | Điểm dân cư OM -16 | 5,12 | 20.480 |
| 205 |
| 30.720 | 12.288 | 2.458 | 2.458 | 2.458 | 2.458 | 2.458 |
23. | Khu dân cư mới HH-16 (trước bệnh viện ) | 2,52 | 10.080 |
| 101 |
| 15.120 | 6.048 | 1.210 | 1.210 | 1.210 | 1.210 | 1.210 |
7,76 | 31.040 |
| 310 |
| 46.560 | 18.624 | 3.725 | 3.725 | 3.725 | 3.725 | 3.725 | ||
25. | Khu dân cư Đồng Nhưng | 2,00 | 8.000 |
| 80 |
| 12.000 | 4.800 | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 |
26. | Điểm dân cư thị trấn Rừng Thông giáp trường cấp III (HH17) | 5,00 | 20.000 |
| 200 |
| 30.000 | 12.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
27. | Điểm dân cư dọc đường trung tâm huyện (giáp khu công nghiệp) OM-39 +OM-40 | 4,50 | 18.000 |
| 180 |
| 27.000 | 10.800 | 2.160 | 2.160 | 2.160 | 2.160 | 2.160 |
28. | Điểm dân cư Dọc đường trung tâm huyện (OM- 04)+OM-11 | 4,30 | 17.200 |
| 172 |
| 25.800 | 10.320 | 2.064 | 2.064 | 2.064 | 2.064 | 2.064 |
29. | Các khu dân cư mới OM 14 | 15,60 | 62.400 |
| 624 |
| 93.600 | 37.440 | 7.488 | 7.488 | 7.488 | 7.488 | 7.488 |
30. | Khu tái định cư đường trục chính thị trấn Đông Sơn (OM15) | 0,75 | 3.000 |
| 30 |
| 4.500 | 1.800 | 360 | 360 | 360 | 360 | 360 |
61,20 | 244.800 | - | 2.448 | - | 367.200 | 110.160 | 19.494 | 22.032 | 22.032 | 22.032 | 24.570 | ||
1. | Khu dân cư mới Lộc Tại, xã Tiên Trang | 14,10 | 56.400 |
| 564 |
| 84.600 | 25.380 | 2.538 | 5.076 | 5.076 | 5.076 | 7.614 |
2. | Khu dân cư tại các xã Quảng Tân, Quảng Thịnh, Quảng Lưu, Quảng Trường, Quảng Ngọc, Quảng Lưu, Quảng Thạch | 27,24 | 108.960 |
| 1.090 |
| 163.440 | 49.032 | 9.806 | 9.806 | 9.806 | 9.806 | 9.806 |
3. | Khu dân cư tại các xã Quảng Trạch, Quảng Định, Quảng Xương | 19,86 | 79.440 |
| 794 |
| 119.160 | 35.748 | 7.150 | 7.150 | 7.150 | 7.150 | 7.150 |
68,30 | 273.200 | - | 2.732 | - | 409.800 | 155.520 | 28.584 | 31.104 | 31.104 | 31.104 | 33.624 | ||
1. | Khu dân cư mới xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa | 14,00 | 56.000 |
| 560 |
| 84.000 | 25.200 | 2.520 | 5.040 | 5.040 | 5.040 | 7.560 |
2. | Mặt bằng đất ở nông thôn | 54,30 | 217.200 |
| 2.172 |
| 325.800 | 130.320 | 26064 | 26064 | 26064 | 26064 | 26064 |
193,8 | 678.300 | 0 | 6.783 | 0 | 1.017.450 | 305.235 | 30.526 | 61.047 | 61.047 | 61.047 | 91.573 | ||
1. | Khu dân cư mới phía Tây Bắc Quốc lộ 10 xã Hòa Lộc | 24,00 | 84.000 |
| 840 |
| 126.000 | 37.800 | 3.780 | 7.560 | 7.560 | 7.560 | 11.340 |
2. | Khu dân cư mới xã Hải Lộc | 7,60 | 26.600 |
| 266 |
| 39.900 | 11.970 | 1.197 | 2.394 | 2.394 | 2.394 | 3.591 |
3. | Khu dân cư mới xã Thành Lộc | 4,20 | 14.700 |
| 147 |
| 22.050 | 6.615 | 662 | 1.323 | 1.323 | 1.323 | 1.985 |
4. | Khu dân cư mới Tiến Lộc | 25,00 | 87.500 |
| 875 |
| 131.250 | 39.375 | 3.938 | 7.875 | 7.875 | 7.875 | 11.813 |
5. | Khu dân cư Hòa Lộc | 24,00 | 84.000 |
| 840 |
| 126.000 | 37.800 | 3.780 | 7.560 | 7.560 | 7.560 | 11.340 |
6. | Khu dân cư Triệu Lộc | 15,00 | 52.500 |
| 525 |
| 78.750 | 23.625 | 2.363 | 4.725 | 4.725 | 4.725 | 7.088 |
7. | Khu dân cư mới Đa Lộc | 20,00 | 70.000 |
| 700 |
| 105.000 | 31.500 | 3.150 | 6.300 | 6.300 | 6.300 | 9.450 |
8. | Khu dân cư mới Hưng Lộc | 15,00 | 52.500 |
| 525 |
| 78.750 | 23.625 | 2.363 | 4.725 | 4.725 | 4.725 | 7.088 |
9. | Khu dân cư mới Minh Lộc | 15,00 | 52.500 |
| 525 |
| 78.750 | 23.625 | 2.363 | 4.725 | 4.725 | 4.725 | 7.088 |
10. | Khu dân cư mới Phú Lộc | 4,00 | 14.000 |
| 140 |
| 21.000 | 6.300 | 630 | 1.260 | 1.260 | 1.260 | 1.890 |
11. | Khu dân cư Thuần Lộc | 10,00 | 35.000 |
| 350 |
| 52.500 | 15.750 | 1.575 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 4.725 |
12. | Khu dân cư và đô thị trấn Hậu Lộc | 20,00 | 70.000 |
| 700 |
| 105.000 | 31.500 | 3.150 | 6.300 | 6.300 | 6.300 | 9.450 |
13. | Khu dân cư Liên Lộc | 10,00 | 35.000 |
| 350 |
| 52.500 | 15.750 | 1.575 | 3.150 | 3.150 | 3.150 | 4.725 |
14. | Khu dân cư Đại Lộc | 5,00 | 17.500 |
| 175 |
| 26.250 | 7.875 | 788 | 1.575 | 1.575 | 1.575 | 2.363 |
117,50 | 470.000 | - | 4.416 | - | 662.260 | 269.638 | 52.205 | 53.928 | 53.928 | 53.928 | 55.650 | ||
1. | Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung | 9,57 | 38.280 |
| 383 |
| 57.420 | 17.226 | 1.723 | 3.445 | 3.445 | 3.445 | 5.168 |
2. | Măt bằng đất ở dân cư khu Mạ Sú Thôn Song Nga | 1,13 | 4.520 |
| 45 |
| 6.780 | 4.068 | 814 | 814 | 814 | 814 | 814 |
3. | Măt bằng đất ở các khu dân cư | 17,52 | 70.080 |
| 701 |
| 105.120 | 42.048 | 8410 | 8410 | 8410 | 8410 | 8410 |
4. | mặt bằng đất ở các xã Yên Sơn, Hà Lai, Hà Lĩnh | 6,75 | 27.000 |
| 270 |
| 40.500 | 24.300 | 4860 | 4860 | 4860 | 4860 | 4860 |
5. | mặt bằng đất ở khu trung tâm thương mại | 7,56 | 30.240 |
| 302 |
| 45.360 | 27.216 | 5443 | 5443 | 5443 | 5443 | 5443 |
6. | Khu dân cư các xã Lĩnh Toại, Hải Hà, Hà Thái, Hà Châu, Hà Bắc, Hà Long, Hà Tân, Hà Tiến, Hà Đông, Hà Trung | 11,77 | 47.080 |
| 471 |
| 70.620 | 1.200 | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 |
7. | Dự án các khu dân cư xã Yên Dương | 15,68 | 62.720 |
| 627 |
| 94.080 | 45.500 | 9100 | 9100 | 9100 | 9100 | 9100 |
8. | Khu dân cư TTVH xã cũ xã Hà Bình | 18,40 | 73.600 |
| 736 |
| 110.400 | 40.000 | 8000 | 8000 | 8000 | 8000 | 8000 |
9. | Các khu dân cư xã Hà Sơn | 20,53 | 82.120 |
| 821 |
| 123.180 | 58.830 | 11766 | 11766 | 11766 | 11766 | 11766 |
10. | Dự án khu dân cư TTTM Hà Ninh | 7,56 | 30.240 |
| 19 |
| 3500 | 3.500 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 |
11. | Khu dân cư Vân Cẩm đường Thanh Niên xã Hoạt Giang | 1,03 | 4.120 |
| 41 |
| 5300 | 5.750 | 1150 | 1150 | 1150 | 1150 | 1150 |
88,02 | 344.214 | 444 | 2.775 | 0 | 482.610 | 234.198 | 43.940 | 46.839 | 46.839 | 46.839 | 49.740 | ||
1. | Khu dân cư Bắc trường THPT Ba Đình | 18,76 | 66.874 | 444 |
|
| 66.600 | 26.640 | 2.664 | 5.328 | 5.328 | 5.328 | 7.992 |
2. | Khu dân cư trường THCS Chu Văn An cũ | 0,3 | 1.500 |
| 15 |
| 2.250 | 1.350 | 135 | 270 | 270 | 270 | 405 |
3. | Khu dân cư đường Từ Thức | 0,34 | 1.360 |
| 14 |
| 2.040 | 612 | 61 | 122 | 122 | 122 | 184 |
4. | Khu dân cư phía Đông sân vận động | 0,22 | 880 |
| 9 |
| 1.320 | 396 | 40 | 79 | 79 | 79 | 119 |
5. | Khu dân cư phía đồng đường chi nhánh điện | 12,69 | 50.760 |
| 508 |
| 76.140 | 38.070 | 7.614 | 7.614 | 7.614 | 7.614 | 7.614 |
6. | Hạ tầng khu dân cư đường Từ Thức kéo dài | 9,90 | 39.600 |
| 396 |
| 59.400 | 29.700 | 5.940 | 5.940 | 5.940 | 5940 | 5.940 |
7. | Hạ tầng khu Tây hành chính thị trấn Nga Sơn | 10,74 | 42.960 |
| 430 |
| 64.440 | 32.220 | 6.444 | 6.444 | 6.444 | 6.444 | 6.444 |
8. | Hạ tầng Khu dân cư Cống Kho Giáp Thổ xã Nga Thạch | 1,80 | 7.200 |
| 72 |
| 10.800 | 5.400 | 1080 | 1.080 | 1.080 | 1.080 | 1.080 |
9. | Hạ tầng khu dân cư Tây nhà máy may Winner vina xã Nga Văn huyện Nga Sơn | 8,20 | 32.800 |
| 328 |
| 49.200 | 24.600 | 4.920 | 4.920 | 4.920 | 4.920 | 4.920 |
10. | Hạ tầng khu dân cư Tuấn Phương đi ngã năm hạnh (GDD2) | 2,90 | 11.600 |
| 116 |
| 17.400 | 8700 | 1740 | 1740 | 1740 | 1740 | 1740 |
11. | Khu dân cư khu Kỳ Tại xã Nga liên | 17,77 | 71.080 |
| 711 |
| 106.620 | 53.310 | 10.662 | 10.662 | 10.662 | 10.662 | 10.662 |
12. | Khu dân cư phía Đông trạm y tế xã Nga Yên | 4,40 | 17.600 |
| 176 |
| 26.400 | 13.200 | 2.640 | 2.640 | 2.640 | 2.640 | 2.640 |
64,25 | 257.000 | - | 2.570 | - | 385.500 | 169.482 | 76.525 | 21.812 | 21.812 | 21.812 | 7.520 | ||
1. | Khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn Vạn Hà (thị trấn Thiệu Hóa) - Giai đoạn 2. | 25,17 | 100.680 |
| 1.007 |
| 151.020 | 45.306 | 4.531 | 9.061 | 9.061 | 9.061 | 13.592 |
2. | Khu dân cư đường vào BV Thiệu Hóa (xã Thiệu Đô cũ) | 1,04 | 4.160 |
| 42 |
| 6.240 | 1.872 | 187 | 374 | 374 | 374 | 562 |
3. | Khu dân cư phía Đông xã Thiệu Đô ( giai đoạn 2) | 5,50 | 22.000 |
| 220 |
| 33.000 | 9.900 | 990 | 1.980 | 1.980 | 1.980 | 2.970 |
4. | Đấu giá QSD đất các nhà văn hóa Tk 5; TK 7; TK9; TK 10; TK 11 (thị trấn Vạn Hà cũ) | 0,08 | 320 |
| 3 |
| 480 | 192 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 |
5. | Khu dân cư đô thị | 9,53 | 38.120 |
| 381 |
| 57.180 | 57180 | 57180 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6. | Các khu dân cư trên địa bàn huyện | 5,20 | 20.800 |
| 208 |
| 31.200 | 12480 | 2496 | 2496 | 2496 | 2496 | 2496 |
7. | Khu dân cư dọc đường 515B | 2,00 | 8.000 |
| 80 |
| 12.000 | 4800 | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 |
8. | Khu dân cư các thôn Giao Sơn, Liên Minh, Đại Đồng, Đồng Tâm, Tân Bình 2, Tân Sơn, Chuẩn Xuyên 1, Thiệu Phong, Mật Thôn, Hoạch Phúc, Quang Trung 1, Phúc Lộc 2, Quang Trung 3, Đỉnh Tân, Đồng Miên, Xử Nhân, Chấn Long, Dân Ái | 11,38 | 45.520 |
| 455 |
| 68.280 | 27312 | 5462 | 5462 | 5462 | 5462 | 5462 |
9. | Khu dân cư các xã Thiệu Công, Thiệu Công, Thiệu Quang | 1,35 | 5.400 |
| 54 |
| 8.100 | 3240 | 3240 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10. | Khu dân cư thôn Xuân Quan, Thiệu Công, lam Đạt, Cẩm Vân, Nguyên Tiến, Trung Thôn | 3,00 | 12.000 |
| 120 |
| 18.000 | 7200 | 1440 | 1440 | 1440 | 1440 | 1440 |
104,62 | 418.467 | - | 4.185 | - | 627.701 | 348.401 | 65.522 | 69.680 | 69.680 | 69.680 | 73.838 | ||
1. | Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp tại thị trấn Nưa | 23,10 | 92.400 |
| 924 |
| 138.600 | 41.580 | 4.158 | 8.316 | 8.316 | 8.316 | 12.474 |
2. | Khu đô thị mới Sao Mai, xã Minh Sơn và thị trấn Triệu Sơn | 43,40 | 173.600 |
| 1.736 |
| 260.400 | 78.120 | 15.624 | 15.624 | 15.624 | 15.624 | 15.624 |
3. | Khu dân cư các xã Hợp Thắng, Xuân Lộc, Thọ Phú, Xuân Thịnh, Thọ Tiến, Nông Trường, Đồng Lợi, Dân Lực, Tiến Nông, Thọ Dần, Vân Sơn, Thọ Sơn, Thọ Vực, Xuân Lộc, Tiến Nông, Hợp Tiến, Đồng Tiến | 30,88 | 123.520 |
| 1.235 |
| 185.280 | 185.280 | 37.056 | 37.056 | 37.056 | 37.056 | 37.056 |
4. | Khu dân cư mới thị trấn Nưa | 7,24 | 28.947 |
| 289 |
| 43.421 | 43.421 | 8.684 | 8.684 | 8.684 | 8.684 | 8.684 |
151,69 | 530.915 | 400 | 4.294 | 0 | 784.123 | 462.062 | 64.413 | 92.413 | 113.413 | 113.413 | 78.413 | ||
1. | Khu dân cư nông thôn các xã Yên Lạc, Định Liên, Định Công, Định Hải, Định Hòa, Định Hưng, Định Long, Định Tân | 36,38 | 127.330 |
| 1.273 |
| 190.995 | 95.498 | 19.100 | 19.100 | 19.100 | 19.100 | 19.100 |
2. | Khu dân cư thị trấn Thống Nhất | 8,09 | 28.315 |
| 283 |
| 42.473 | 21.236 | 4.247 | 4.247 | 4.247 | 4.247 | 4.247 |
3. | Khu dân cư nông thôn các xã Định Tăng, Định Thành, Định Tiến, Định Tường, Quý Lộc, Yên Lâm, Yên Tâm, Yên Bái, Yên Giang, Yên Hùng | 33,46 | 117.110 |
| 1.171 |
| 175.665 | 87.833 | 17.567 | 17.567 | 17.567 | 17.567 | 17.567 |
4. | Khu dân cư nông thôn các xã Yên Ninh, Yên Phong, Yên Phú, Yên Thái, Yên Thịnh, Yên Thọ, Yên Trung, Yên Trường, Bình Định, Yên Lạc | 31,40 | 109.900 |
| 1.099 |
| 164.850 | 82.425 | 16.485 | 16.485 | 16.485 | 16.485 | 16.485 |
5. | Khu dân cư nông thôn | 13,36 | 46.760 |
| 468 |
| 70.140 | 35.070 | 7.014 | 7.014 | 7.014 | 7.014 | 7.014 |
6. | Khu dân cư thôn mới Vệ Thôn, xã Định Hưng | 29,00 | 101.500 | 400 |
|
| 140.000 | 140.000 |
| 28.000 | 49.000 | 49.000 | 14.000 |
128,26 | 513.040 | 20 | 5.130 | - | 769.560 | 530.748 | 101.056 | 106.150 | 106.150 | 106.150 | 11.244 | ||
1. | Khu dân cư mới phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống | 22,20 | 88.800 |
| 888 |
| 133.200 | 39.960 | 3.996 | 7.992 | 7.992 | 7.992 | 11.988 |
2. | Khu dân cư phía Tây đường Bà Triệu, thị trấn Nông Cống | 6,10 | 24.400 |
| 244 |
| 36.600 | 10.980 | 1.098 | 2.196 | 2.196 | 2.196 | 3.294 |
3. | Khu dân cư ngã ba Chuối, thị trấn Nông Cống | 1,60 | 6.400 | 20 | 64 |
| 9.600 | 7.680 | 1.536 | 1.536 | 1.536 | 1.536 | 1.536 |
4. | Khu dân cư các xã Yên Mỹ, Công Chinh, Tượng Sơn, Công Liêm, Tân Thọ, Tế Lợi, Tế Nông, Tế Thắng, Trung Chính, Trung Thành, Trường Minh, Trường Trung, Vạn Hoa, Vạn Thiện, | 24,31 | 97.240 |
| 972 |
| 145.860 | 116.688 | 23.338 | 23.338 | 23.338 | 23.338 | 23.338 |
5. | Khu dân cư Thái Hòa 2,Thị trấn Nông Cống | 1,56 | 6.240 |
| 62 |
| 9.360 | 7.488 | 1.498 | 1.498 | 1.498 | 1.498 | 1.498 |
37,29 | 149.160 |
| 1.492 |
| 223.740 | 178.992 | 35.798 | 35.798 | 35.798 | 35.798 | 35.798 | ||
7. | Khu dân cư Nam thị trấn, Thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống | 32,56 | 130.240 |
| 1.302 |
| 195.360 | 156.288 | 31.258 | 31.258 | 31.258 | 31.258 | 31.258 |
8. | Khu dân cư Bái Đa, Thị trấn Nông Cống | 2,64 | 10.560 |
| 106 |
| 15.840 | 12.672 | 2.534 | 2.534 | 2.534 | 2.534 | 2.534 |
17,22 | 60.276 |
| 471 |
| 70.650 | 56.520 | 11.304 | 11.304 | 11.304 | 11.304 | 11.304 | ||
1. | 27 khu dân cư trên địa bàn huyện | 17,22 | 60.276 | 471 |
| 70.650 | 56.520 | 11.304 | 11.304 | 11.304 | 11.304 | 11.304 | 11.304 |
13,91 | 55.640 | - | 556 | - | 83.460 | 50.076 | 10.015 | 10.015 | 10.015 | 10.015 | 10.015 | ||
1. | Điểm dân cư các xã Cẩm, Cẩm Bình, Cẩm Giang, Cẩm Ngọc, Cẩm Long, Cẩm Thạch,, Cẩm Châu, Cẩm Sơn, Cẩm Phú | 13,91 | 55.640 |
| 556 |
| 83.460 | 50.076 | 10.015 | 10.015 | 10.015 | 10.015 | 10.015 |
2,18 | 8.720 |
| 87 |
| 13.080 | 5232 | 1.046 | 1.046 | 1.046 | 1.046 | 1.046 | ||
1. | Khu phố 3 TT Kim Tân GĐ2 | 2,18 | 8.720 |
| 87 |
| 13.080 | 5232 | 1.046 | 1.046 | 1.046 | 1.046 | 1.046 |
9,46 | 37.839 | - | 378 | - | 56.759 | 45.407 | 9.081 | 9.081 | 9.081 | 9.081 | 9.081 | ||
1. | Khu dân cư các thôn Nghĩa Kỳ Vĩnh Hòa, Phù Lưu Vĩnh Yên, Mỹ Xuyên Vĩnh Yên | 1,33 | 5.339 |
| 53 |
| 8.009 | 6.407 | 1.281 | 1.281 | 1.281 | 1.281 | 1.281 |
2. | Khu dân cư các xã Vĩnh Hưng, Vĩnh An, Minh Tân, Vĩnh Quang, Vĩnh Tiến, Ninh Khang | 7,59 | 30.340 |
| 303 |
| 45.510 | 36.408 | 7.282 | 7.282 | 7.282 | 7.282 | 7.282 |
3. | Khu dân cư TT Vĩnh Lộc | 0,54 | 2.160 |
| 22 |
| 3.240 | 2.592 | 518 | 518 | 518 | 518 | 518 |
149,9 | 449.700 | 0 | 4.497 | 0 | 674.550 | 337.275 | 67.455 | 67.455 | 67.455 | 67.455 | 67.455 | ||
1. | Khu đô thị thị trấn Lam Sơn (giai đoạn 1) | 14,90 | 44.700 |
| 447 |
| 67.050 | 33.525 | 6.705 | 6.705 | 6.705 | 6.705 | 6.705 |
2. | Khu đô thị thị trấn Lam Sơn (giai đoạn 2) | 135,00 | 405.000 |
| 4.050 |
| 607.500 | 303.750 | 60.750 | 60.750 | 60.750 | 60.750 | 60.750 |
31,28 | 125.127 | - | 1.251 | - | 187.690 | 66.605 | 9.235 | 13.321 | 13.321 | 13.321 | 17.407 | ||
1. | Khu dân cư Thung Ổi, thị trấn Bến Sung | 7,70 | 30.800 |
| 308 |
| 46.200 | 13.860 | 1.386 | 2.772 | 2.772 | 2.772 | 4.158 |
2. | Khu đô thị mới Hải Vân | 15,00 | 60.000 |
| 600 |
| 90.000 | 27.000 | 2.700 | 5.400 | 5.400 | 5.400 | 8.100 |
3. | Quy hoạch điểm dân cư thôn Hải Hòa xã Hải Long | 0,66 | 2.640 |
| 26 |
| 3.960 | 1980 | 396 | 396 | 396 | 396 | 396 |
4. | Mặt bằng QH dân cư thị trấn Bến Sung | 3,01 | 12.040 |
| 120 |
| 18.060 | 9030 | 1806 | 1806 | 1806 | 1806 | 1806 |
5. | Đấu giá QSD đất xã Xuân Thái | 0,78 | 3.120 |
| 31 |
| 4.680 | 2340 | 468 | 468 | 468 | 468 | 468 |
6. | Khu dân cư các xã Xuân Khang, Các Khê, Yên Thọ, Xuân Du, Phượng Nghi | 3,16 | 12.620 |
| 126 |
| 18.930 | 9465 | 1893 | 1893 | 1893 | 1893 | 1893 |
7. | Điểm dân cư các xã Xuân Phúc, Phú Nhuận | 0,98 | 3.907 |
| 39 |
| 5.860 | 2930 | 586 | 586 | 586 | 586 | 586 |
7,55 | 33.532 | - | 335 | - | 50.298 | 25.149 | 5.030 | 5.030 | 5.030 | 5.030 | 5.030 | ||
1. | Điểm dân cư xã Thanh Lâm, Hóa Quỳ, Cát Tân, Yên Lễ | 2,31 | 9.249 |
| 92 |
| 13.873 | 6.937 | 1.387 | 1.387 | 1.387 | 1.387 | 1.387 |
2. | Khu dân cư khu phố Thăng Bình, thị trấn Yên Cát | 1,01 | 6.135 |
| 61 |
| 9.203 | 4.601 | 920 | 920 | 920 | 920 | 920 |
3. | Khu dân cư đô thị thị trấn Yên Cát | 4,23 | 18.148 |
| 181 |
| 27.222 | 13.611 | 2.722 | 2.722 | 2.722 | 2.722 | 2.722 |
59,21 | 236.840 | 0 | 2.085 | 0 | 312.520 | 129.122 | 23.721 | 25.824 | 25.824 | 25.824 | 27.929 | ||
1. | Khu dân cư mới các xã Luận Thành, Thọ Thành | 2,46 | 9.840 |
| 98 |
| 14.760 | 4.428 | 443 | 886 | 886 | 886 | 1.328 |
2. | Khu dân cư thôn Chiềng, Vành, Xuân Minh, Cạn, Quyết Thắng, | 2,12 | 8.480 |
| 85 |
| 12.720 | 3.816 | 382 | 763 | 763 | 763 | 1.145 |
3. | Khu dân cư phía Bắc trung tâm huyện Thường Xuân | 6,27 | 25.080 |
| 251 |
| 37.620 | 11.286 | 1.129 | 2.257 | 2.257 | 2.257 | 3.386 |
4. | Điểm xen cư Trạm Y tế cũ | 0,09 | 360 |
| 4 |
| 540 | 162 | 16 | 32 | 32 | 32 | 49 |
5. | Khu dân cư đường Tổ Rồng | 0,75 | 3.000 |
| 30 |
| 4.500 | 1.350 | 135 | 270 | 270 | 270 | 405 |
6. | Khu dân cư TTVH xã cũ xã Hà Bình | 18,40 | 73.600 |
| 736 |
| 110.400 | 40.000 | 8000 | 8000 | 8000 | 8000 | 8000 |
7. | Các khu dân cư xã Hà Sơn | 20,53 | 82.120 |
| 821 |
| 123.180 | 58.830 | 11766 | 11766 | 11766 | 11766 | 11766 |
8. | Dự án khu dân cư TTTM Hà Ninh | 7,56 | 30.240 |
| 19 |
| 3500 | 3.500 | 700 | 700 | 700 | 700 | 700 |
9. | Khu dân cư Vân Cẩm đường Thanh Niên xã Hoạt Giang | 1,03 | 4.120 |
| 41 |
| 5300 | 5.750 | 1150 | 1150 | 1150 | 1150 | 1150 |
17,76 | 71.024 | - | 710 | - | 106.536 | 33.725 | 3.624 | 6.745 | 6.745 | 6.745 | 9.865 | ||
1. | Nhà ở tái định cư bản Lọng | 5,70 | 22.800 |
| 228 |
| 34.200 | 10.260 | 1.026 | 2.052 | 2.052 | 2.052 | 3.078 |
2. | Khu dân cư khu Ngàm - Pốc | 0,42 | 1.680 |
| 17 |
| 2.520 | 756 | 76 | 151 | 151 | 151 | 227 |
3. | Khu dân cư các thôn Tân Phong, Phống, Tân Thủy | 0,85 | 3.400 |
| 34 |
| 5.100 | 1.530 | 153 | 306 | 306 | 306 | 459 |
4. | Khu dân cư các bản Ngàm, Giàng, Pọng, Vần Ngoài | 0,80 | 3.200 |
| 32 |
| 4.800 | 1.440 | 144 | 288 | 288 | 288 | 432 |
5. | Khu dân cư thị trấn Lang Chánh | 0,06 | 224 |
| 2 |
| 336 | 101 | 10 | 20 | 20 | 20 | 30 |
6. | Khu dân cư thôn Tân Thủy | 0,51 | 2.040 |
| 20 |
| 3.060 | 918 | 92 | 184 | 184 | 184 | 275 |
21,77 | 87.080 | - | 871 | - | 130.620 | 43.290 | 5.150 | 8.658 | 8.658 | 8.658 | 12.166 | ||
1. | Đấu giá QSD đất | 5,77 | 23.080 |
| 231 |
| 34.620 | 10.386 | 1.039 | 2.077 | 2.077 | 2.077 | 3.116 |
2. | DCP thị trấn Cành Nàng | 13,72 | 54.880 |
| 549 |
| 82.320 | 24.696 | 2.470 | 4.939 | 4.939 | 4.939 | 7.409 |
3. | Đấu giá QSD đất Thị trấn Cành Nàng | 0,18 | 720 |
| 7 |
| 1.080 | 648 | 130 | 130 | 130 | 130 | 130 |
4. | Đấu giá QSD đất xã Điền Lư | 0,07 | 280 |
| 3 |
| 420 | 252 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
5. | Đấu giá QSD đất xã Điền Trung | 1,95 | 7.800 |
| 78 |
| 11.700 | 7020 | 1404 | 1404 | 1404 | 1404 | 1404 |
6. | Đấu giá QSD đất xã Lương Nội | 0,08 | 320 |
| 3 |
| 480 | 288 | 58 | 58 | 58 | 58 | 58 |
8,5 | 33.920 | - | 339 | - | 30.528 | 15.768 | 3.154 | 3.154 | 3.154 | 3.154 | 3.154 | ||
1. | Quy hoạch khu dân cư Khu phố 2 | 2,0 | 8.000 |
| 80 |
| 7.200 | 3.600 | 720 | 720 | 720 | 720 | 720 |
2. | Quy hoạch khu dân cư Khu 5 | 2,7 | 10.800 |
| 108 |
| 9.720 | 4.860 | 972 | 972 | 972 | 972 | 972 |
3. | Khu dân cư bản chiềng xã Trung Thành | 1,5 | 6.000 |
| 60 |
| 5.400 | 2.700 | 540 | 540 | 540 | 540 | 540 |
4. | Khu dân cư bản Ken II xã Nam Tiến | 0,3 | 1.120 |
| 11 |
| 1.008 | 1.008 | 202 | 202 | 202 | 202 | 202 |
5. | Khu dân cư bản Co Me xã Trung Sơn | 2,0 | 8.000 |
| 80 |
| 7.200 | 3.600 | 720 | 720 | 720 | 720 | 720 |
9,51 | 39.269 | - | 381 | - | 59.498 | 30.049 | 6.010 | 6.010 | 6.010 | 6.010 | 6.010 | ||
1. | Đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 0,25 | 1.019 |
| 10 |
| 1.528 | 764 | 153 | 153 | 153 | 153 | 153 |
2. | Đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn tại xã Mường Mìn | 0,2 | 2.000 |
| 08 |
| 3.595 | 1.798 | 360 | 360 | 360 | 360 | 360 |
3. | Khu dân cư các xã Na Mèo, Sơn Thủy, Sơn Điện, Tam Thanh, Tam Lư, Sơn Hà, Trung Thượng, Trung Tiến, Trung Hạ, Trung Xuân | 8,47 | 33.882 |
| 339 |
| 50.822 | 25.411 | 5.082 | 5.082 | 5.082 | 5.082 | 5.082 |
4. | Khu dân cư UBND huyện | 0,49 | 1.968 |
| 20 |
| 2.953 | 1.476 | 295 | 295 | 295 | 295 | 295 |
5. | Khu dân cư Bến Xe | 0,1 | 400 |
| 4 |
| 600 | 600 | 120 | 120 | 120 | 120 | 120 |
2,51 | 10.040 | - | 100 | - | 15.060 | 4.560 | 510 | 900 | 900 | 900 | 1.350 | ||
1. | Khu dân cư thị trấn Mường Lát | 1,60 | 6.400 |
| 64 |
| 9.600 | 2.880 | 288 | 576 | 576 | 576 | 864 |
2. | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thị trấn Mường Lát, xã Pù Nhi, xã Mường Lý | 0,90 | 3.600 |
| 36 |
| 5.400 | 1.620 | 162 | 324 | 324 | 324 | 486 |
3. | Thửa đất số 73 tờ BĐ số 10 | 0,01 | 40 |
| 0 |
| 60 | 60 | 60 |
|
|
|
|
Bảng 1.2. DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG THỰC HIỆN
STT | TÊN DỰ ÁN | QUY MÔ ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha) | QUY MÔ ĐẤT Ở (m2) | SỐ CĂN HỘ CHUNG CƯ (căn hộ) | TỔNG QUY MÔ DIỆN TÍCH SÀN NHÀ Ở (m2) | DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH 2020- 2025 | DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 (m2) | ||||
Trong năm 2021 | Trong năm 2022 | Trong năm 2023 | Trong năm 2024 | Trong năm 2025 | |||||||
| Toàn tỉnh | 14,1 | 141.036 | 4.742 | 310.224 | 310.224 | 31.022 | 62.045 | 62.045 | 62.045 | 93.067 |
14,1 | 141.036 | 4.742 | 310.224 | 310.224 | 31.022 | 62.045 | 62.045 | 62.045 | 93.067 | ||
1 | Nhà ở xã hội tại số 81 Trường Thi, thành phố Thanh Hóa | 0,4 | 3.687 | 200 | 13.200 | 13.200 | 1.320 | 2.640 | 2.640 | 2.640 | 3.960 |
2 | Nhà ở xã hội tại phố Bào Ngoại | 1,1 | 10.847 | 532 | 32.000 | 32.000 | 3.200 | 6.400 | 6.400 | 6.400 | 9.600 |
3 | Nhà ở xã hội cán bộ chiến sỹ Công an tỉnh Thanh Hóa | 0,2 | 1.589 | 180 | 13.720 | 13.720 | 1.372 | 2.744 | 2.744 | 2.744 | 4.116 |
4 | Nhà ở xã hội tại phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa | 2,5 | 24.693 | 960 | 57.600 | 57.600 | 5.760 | 11.520 | 11.520 | 11.520 | 17.280 |
5 | Khu nhà ở xã hội AMC I | 2,2 | 22.300 | 900 | 54.000 | 54.000 | 5.400 | 10.800 | 10.800 | 10.800 | 16.200 |
6 | Nhà ở xã hội tại phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa | 1,0 | 9.700 | 300 | 15.500 | 15.500 | 1.550 | 3.100 | 3.100 | 3.100 | 4.650 |
7 | Nhà ở xã hội tại khu dân cư Đông Nam, khu đô thị Đông Phát, thành phố Thanh Hóa | 1,5 | 14.773 | 180 | 10.000 | 10.000 | 1.000 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | 3.000 |
8 | Nhà ở xã hội tại phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa (Khu dân cư Tân Thành ECO3) | 1,7 | 16.995 | 630 | 56.250 | 56.250 | 5.625 | 11.250 | 11.250 | 11.250 | 16.875 |
9 | Nhà ở công nhân Khu công nghiệp và đô thị Hoàng Long, thành phố Thanh Hóa | 1,9 | 19.335 | 360 | 18.750 | 18.750 | 1.875 | 3.750 | 3.750 | 3.750 | 5.625 |
10 | Nhà ở xã hội tại phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa | 1,7 | 17.117 | 500 | 39.204 | 39.204 | 3.920 | 7.841 | 7.841 | 7.841 | 11.761 |
Bảng 1.3. DANH MỤC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ ĐANG THỰC HIỆN
STT | TÊN DỰ ÁN | QUY MÔ ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha) | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT Ở (M2) | QUY MÔ ĐẦU TƯ | TỔNG QUY MÔ DIỆN TÍCH SÀN NHÀ Ở (m2) | DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH 2021-2025 | DIỆN TÍCH SÀN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN 2020- 2025 (m2) | |||||
SỐ CĂN NHÀ RIÊNG LẺ (căn) | SỐ LÔ ĐẤT NỀN (lô) | Trong năm 2021 | Trong năm 2022 | Trong năm 2023 | Trong năm 2024 | Trong năm 2025 | ||||||
| TOÀN TỈNH | 527 | 1.744.709 | 1.539 | 14.104 | 2.709.640 | 1.291.415 | 262.123 | 257.323 | 257.323 | 257.323 | 257.323 |
154 | 247.359 | - | 2.891 | 637.460 | 254.984 | 50.997 | 50.997 | 50.997 | 50.997 | 50.997 | ||
1. | Hạ tầng kỹ thuật khu ở phía Bắc đường Nguyễn Công Trứ (MBQH 1114/QĐ-UBND ngày 30/3/2016) | 7,7 | 17.384 |
| 183 | 36.600 | 14.640 | 2.928 | 2.928 | 2.928 | 2.928 | 2.928 |
2. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang, (MBQH Số 3938/QĐ-UBND ngày 27/4/2017) | 10,17 | 19.065 |
| 18 | 3.660 | 1.464 | 293 | 293 | 293 | 293 | 293 |
3. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam | 8,50 | 5.000 |
| 50 | 10.000 | 4.000 | 800 | 800 | 800 | 800 | 800 |
Khu tái định cư phường Quảng Thành (MBQH 3446 điều chỉnh MBQH 1820 ngày 02/5/2018) | 11,70 | 23.933 |
| 80 | 16.000 | 6.400 | 1.280 | 1.280 | 1.280 | 1.280 | 1.280 | |
5. | Công trình: Khu tái định cư phường Nam Ngạn, phục vụ GPMB thực hiện dự án hệ thống tiêu úng Đông Sơn (MBQH 5186/QĐ-UBND ngày 26/6/2015) | 4,90 | 20.682 |
| 280 | 56.000 | 22.400 | 4.480 | 4.480 | 4.480 | 4.480 | 4.480 |
6. | Khu tái định cư phường Nam Ngạn (MBQH 9101 điều chỉnh MBQH 1474) ngày 24/10/2018) | 3,31 | 10.114 |
| 134 | 26.800 | 10.720 | 2.144 | 2.144 | 2.144 | 2.144 | 2.144 |
7. | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Đông Hương (MB 217) | 1,7984 | 7.095 |
| 49 | 9.800 | 3.920 | 784 | 784 | 784 | 784 | 784 |
8. | Khu dân cư Tái định cư Cầu Sinh | 3,5 | 6650 |
| 70 | 14.000 | 5.600 | 1.120 | 1.120 | 1.120 | 1.120 | 1.120 |
9. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hai bên đường Quốc Lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến tượng đài Thanh niên Xung Phong thành phố Thanh Hóa(MBQH số:1130UBND-QLĐT ngày 6/7/2010 | 24,5 | 2.700 |
| 30 | 6.000 | 2.400 | 480 | 480 | 480 | 480 | 480 |
10. | Khu dân cư, tái định cư xã Đông Tân phục vụ GPMB dự án đường vành đai Đông - Tây, thành phố Thanh Hóa | 5,13 | 9.000 |
| 100 | 20.000 | 8.000 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 |
11. | MBQH 931 | 3,27 | 8669,41 |
| 116 | 23.200 | 9.280 | 1.856 | 1.856 | 1.856 | 1.856 | 1.856 |
12. | MBQH 790 | 9,0 | 5310,4 |
| 61 | 12.200 | 4.880 | 976 | 976 | 976 | 976 | 976 |
13. | MBQH 1606 | 35,97 | 24234,3 |
| 335 | 67.000 | 26.800 | 5.360 | 5.360 | 5.360 | 5.360 | 5.360 |
14. | HTKT Khu dân cư - tái định cư xã Đông Hải (MBQH số 934/UBND-QLĐT ngày 05/6/2008) | 12,49 | 24.574 |
| 328 | 65.600 | 26.240 | 5.248 | 5.248 | 5.248 | 5.248 | 5.248 |
15. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Hưng, (MBQH 1329/QĐ-UBND ngày 21/3/2012) | 9,006 | 7.657 |
| 86 | 17.200 | 6.880 | 1.376 | 1.376 | 1.376 | 1.376 | 1.376 |
16. | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại lộ Bắc Nam xã Quảng Hưng(MBQH 1185/UBND-QLĐT ngày 14/7/2008) | 2,92 | 11.534 |
| 124 | 24.800 | 9.920 | 1.984 | 1.984 | 1.984 | 1.984 | 1.984 |
17. | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Đại lộ Bắc Nam xã Quảng Hưng(MBQH 204/XD-UB ngày 14/7/2008) | 1,592 | 6.657 |
| 59 | 11.800 | 4.720 | 944 | 944 | 944 | 944 | 944 |
18. | Dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu ở Nam trung tâm xã Đông Hải, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 1171XD/UB ngày 13/7/2007) | 6,283 | 6.500 |
| 65 | 13.000 | 5.200 | 1.040 | 1.040 | 1.040 | 1.040 | 1.040 |
19. | HTKT Khu dịch vụ thương mại, văn phòng, dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương (MBQH số 4091/QĐ-UBND ngày 12/9/2011) | 44,38 | 26.311 |
| 316 | 63.200 | 25.280 | 5.056 | 5.056 | 5.056 | 5.056 | 5.056 |
20. | Cải tạo chỉnh trang khu Điện cơ cũ, TPTH (MBQH 2346/UBND-QLĐT ngày 08/12/2008) | 0,754 | 3.990 |
| 70 | 14.000 | 5.600 | 1.120 | 1.120 | 1.120 | 1.120 | 1.120 |
21. | Hạ tầng kỹ thuật khuTĐC Phú Sơn, phường Phú Sơn (MBQH số 73/UB-CN ngày 13/06/2005) | 25,57 | 33.841 |
| 461 | 92.200 | 36.880 | 7.376 | 7.376 | 7.376 | 7.376 | 7.376 |
22. | Hạ tầng kỹ thuật khuTĐC xã Đông Tân phục vụ GPMB dự án đường vành đai phía tây thành phố Thanh Hoá | 3,8 | 18.417 |
| 172 | 34.400 | 13.760 | 2.752 | 2.752 | 2.752 | 2.752 | 2.752 |
214,05 | 811.074 | 30 | 7.512 | 1.126.230 | 495.276 | 102.895 | 98.095 | 98.095 | 98.095 | 98.095 | ||
1. | Khu dân cư, tái định cư cánh đồng Sông Đông, phường Quảng Cư | 30 | 42.063 | 30 | 84 | 12.000 | 4.800 | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 |
2. | Khu tái định cư đồng Bông, đồng Sác, xã Quảng Đại | 10,5 | 50.800 |
| 127 | 19.050 | 7.620 | 1.524 | 1.524 | 1.524 | 1.524 | 1.524 |
3. | Các khu xen cư, tái định cư phường Bắc Sơn | 0,154 | 2.200 |
| 24 | 3.600 | 2.880 | 576 | 576 | 576 | 576 | 576 |
4. | Khu xen cư, tái định cư Vườn Giáo, phường Quảng Cư | 2,6 | 8.000 |
| 80 | 12.000 | 4.800 | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 |
5. | Các khu dân cư, tái định cư phường Quảng Châu | 1,55 | 7.550 |
| 75 | 11.250 | 9.000 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 | 1.800 |
6. | Các khu dân cư, tái định cư xã Quảng Hùng | 5,52 | 22.080 |
| 221 | 33.120 | 13.248 | 2.650 | 2.650 | 2.650 | 2.650 | 2.650 |
7. | Quy hoạch khu dân cư - tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình, đồng Ao, xã Quảng Minh | 2,6 | 9.794 |
| 84 | 12.600 | 5.040 | 1.008 | 1.008 | 1.008 | 1.008 | 1.008 |
8. | Khu tái định cư khu phố Công Vinh, phường Quảng Cư | 4,1 | 12.600 |
| 126 | 18.900 | 7.560 | 1.512 | 1.512 | 1.512 | 1.512 | 1.512 |
9. | Khu tái định cư Hồng Thắng 4, phường Quảng Cư | 2,4 | 10.000 |
| 100 | 15.000 | 6.000 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
10. | Khu tái định cư Đồng Táng, Đồng Đục, phường Quảng Châu | 10,46 | 36.800 |
| 368 | 55.200 | 22.080 | 4.416 | 4.416 | 4.416 | 4.416 | 4.416 |
11. | Khu tái định cư Đồng Me, phường Quảng Châu | 11,02 | 44.500 |
| 445 | 66.750 | 26.700 | 5.340 | 5.340 | 5.340 | 5.340 | 5.340 |
12. | Khu tái định cư đồng Lọng, phường Quảng Châu | 2,26 | 10.000 |
| 100 | 15.000 | 12.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
13. | Khu tại định cư Châu Thành, phường Quảng Châu | 11,58 | 45.000 |
| 450 | 67.500 | 27.000 | 5.400 | 5.400 | 5.400 | 5.400 | 5.400 |
14. | Khu tái định cư Châu Chính, phường Quảng Châu | 11,9 | 39.300 |
| 393 | 58.950 | 23.580 | 4.716 | 4.716 | 4.716 | 4.716 | 4.716 |
15. | Khu tái định cư thuộc khu đô thị nghỉ dưỡng và công viên vui chơi giải trí Nam Sông Mã | 4,9 | 24.583 |
| 279 | 41.850 | 16.740 | 3.348 | 3.348 | 3.348 | 3.348 | 3.348 |
16. | Khu xen cư, tái định cư thôn Thọ Phúc, phường Quảng Thọ | 10 | 40.000 |
| 400 | 60.000 | 24.000 | 4.800 | 4.800 | 4.800 | 4.800 | 4.800 |
17. | Khu tái định cư Thọ Phú, phường Quảng Thọ | 10 | 34.400 |
| 344 | 51.600 | 20.640 | 4.128 | 4.128 | 4.128 | 4.128 | 4.128 |
18. | Khu xen cư, tái định cư Tây Bắc sông Rào, phường Quảng Vinh | 2,2 | 12.000 |
| 120 | 18.000 | 7.200 | 1.440 | 1.440 | 1.440 | 1.440 | 1.440 |
2,9 | 23.000 |
| 230 | 34.500 | 13.800 | 2.760 | 2.760 | 2.760 | 2.760 | 2.760 | ||
20. | Khu xen cư, tái định cư thôn 1 Thống Nhất, phường Quảng Vinh | 0,8 | 4.000 |
| 40 | 6.000 | 4.800 | 4.800 | - | - | - | - |
21. | Các khu dân cư, tái định cư phường Trung Sơn | 9,66 | 38.640 |
| 386 | 57.960 | 46.368 | 9.274 | 9.274 | 9.274 | 9.274 | 9.274 |
22. | Khu tái định cư Thân Thiện (khu 2) | 2,5 | 10.100 |
| 101 | 15.150 | 12.120 | 2.424 | 2.424 | 2.424 | 2.424 | 2.424 |
23. | Khu tái định cư Thân Thiện (khu 3) | 0,45 | 2.000 |
| 20 | 3.000 | 2.400 | 480 | 480 | 480 | 480 | 480 |
24. | Khu tái định cư thuộc khu đô thị Quảng trường biển Sầm Sơn | 17,2 | 85.922 |
| 987 | 148.050 | 59.220 | 11.844 | 11.844 | 11.844 | 11.844 | 11.844 |
25. | Khu tái định cư Đồng Nắp, Đồng Eo, phường Trường Sơn | 19,5 | 71.542 |
| 686 | 102.900 | 41.160 | 8.232 | 8.232 | 8.232 | 8.232 | 8.232 |
26. | Khu tái định cư Phía Bắc mặt bằng 90, xã Quảng Đại | 9,5 | 33.000 |
| 330 | 49.500 | 19.800 | 3.960 | 3.960 | 3.960 | 3.960 | 3.960 |
27. | Khu tái định cư Đồng Hạnh, xã Quảng Hùng | 4,7 | 20.600 |
| 206 | 30.900 | 12.360 | 2.472 | 2.472 | 2.472 | 2.472 | 2.472 |
28. | Khu xen cư, tái định cư Đồng Su, xã Quảng Minh | 3,1 | 30.600 |
| 306 | 45.900 | 18.360 | 3.672 | 3.672 | 3.672 | 3.672 | 3.672 |
29. | Khu dân cư, tái định cư Minh Hùng, xã Quảng Minh, Quảng Hùng | 10 | 40.000 |
| 400 | 60.000 | 24.000 | 4.800 | 4.800 | 4.800 | 4.800 | 4.800 |
9,83 | 68.421 | - | 463 | 92.600 | 55.560 | 11.112 | 11.112 | 11.112 | 11.112 | 11.112 | ||
1. | Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tân Phúc | 1,64 | 13160 |
| 70 | 14.000 | 8.400 | 1.680 | 1.680 | 1.680 | 1.680 | 1.680 |
2. | Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tân Khang | 0,16 | 1120 |
| 7 | 1.400 | 840 | 168 | 168 | 168 | 168 | 168 |
3. | Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Trung Chính | 1,59 | 9455 |
| 61 | 12.200 | 7.320 | 1.464 | 1.464 | 1.464 | 1.464 | 1.464 |
4. | Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Trung Thành | 0,61 | 4500 |
| 30 | 6.000 | 3.600 | 720 | 720 | 720 | 720 | 720 |
5. | Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Tế Lợi | 1,00 | 7452 |
| 54 | 10.800 | 6.480 | 1.296 | 1.296 | 1.296 | 1.296 | 1.296 |
6. | Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Minh Nghĩa | 0,61 | 3510 |
| 30 | 6.000 | 3.600 | 720 | 720 | 720 | 720 | 720 |
7. | Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Vạn Thiện | 0,92 | 6660 |
| 37 | 7.400 | 4.440 | 888 | 888 | 888 | 888 | 888 |
8. | Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Công Liêm | 0,68 | 3500 |
| 35 | 7.000 | 4.200 | 840 | 840 | 840 | 840 | 840 |
9. | Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Công Chính | 1,05 | 7744 |
| 44 | 8.800 | 5.280 | 1.056 | 1.056 | 1.056 | 1.056 | 1.056 |
10. | Khu Tái định cư đường cao tốc Bắc Nam đoạn xã Yên Mỹ | 0,58 | 4200 |
| 28 | 5.600 | 3.360 | 672 | 672 | 672 | 672 | 672 |
11. | Khu tái định cư dự án tiêu úng Vùng III - huyện Nông Cống | 0,31 | 1820 |
| 14 | 2.800 | 1.680 | 336 | 336 | 336 | 336 | 336 |
12. | Khu tái định cư các hộ dân khu Mỏ Secphentin, các hộ dự án cao tốc Bắc Nam, xã Tế Lợi | 0,68 | 5300 |
| 53 | 10.600 | 6.360 | 1.272 | 1.272 | 1.272 | 1.272 | 1.272 |
18,05 | 100.114 | - | 733 | 109.950 | 54.975 | 10.995 | 10.995 | 10.995 | 10.995 | 10.995 | ||
1. | Tái định cư Lăng Miếu Triệu Tường | 6,05 | 29.500 |
| 368 | 55.200 | 27.600 | 5.520 | 5.520 | 5.520 | 5.520 | 5.520 |
2. | Tái định cư Hà Lĩnh | 3 | 18.800 |
| 109 | 16.350 | 8.175 | 1.635 | 1.635 | 1.635 | 1.635 | 1.635 |
3. | Tái định cư Hà Long | 3,5 | 19.814 |
| 124 | 18.600 | 9.300 | 1.860 | 1.860 | 1.860 | 1.860 | 1.860 |
4. | Tái định cư Hà Tiến | 2 | 10.000 |
| 60 | 9.000 | 4.500 | 900 | 900 | 900 | 900 | 900 |
5. | Tái định cư Hà Sơn | 3,5 | 22.000 |
| 72 | 10.800 | 5.400 | 1.080 | 1.080 | 1.080 | 1.080 | 1.080 |
3,60 | 19.000 | - | 100 | 15.000 | 7.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tái định cư Đồng Ao Kho, xã Tân Châu | 3,6 | 19.000 |
| 100 | 15.000 | 7.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 |
27,78 | 117.311 | - | 928 | 139.200 | 69.600 | 13.920 | 13.920 | 13.920 | 13.920 | 13.920 | ||
1. | Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu đô thị du lịch sinh thái Tân Dân | 4,00 | 23074 |
| 192 | 28.800 | 14.400 | 2.880 | 2.880 | 2.880 | 2.880 | 2.880 |
2. | Khu tái định cư phục vụ di dân xã hải Thượng huyện Tĩnh Gia (Giai đoạn 1) để GPMB xây dựng khu công nghiệp luyện kim | 11,00 | 42350 |
| 353 | 52.950 | 26.475 | 5.295 | 5.295 | 5.295 | 5.295 | 5.295 |
3. | Khu tái định cư xã Phú Lâm, phục vụ đường cao tốc Bắc Nam | 0,69 | 3451,8 |
| 23 | 3.450 | 1.725 | 345 | 345 | 345 | 345 | 345 |
4. | Khu tái định cư xã Phú Sơn, phục vụ đường cao tốc Bắc Nam | 0,58 | 2550 |
| 17 | 2.550 | 1.275 | 255 | 255 | 255 | 255 | 255 |
5. | Khu tái định cư xã Tân Trường, phục vụ đường cao tốc Bắc Nam | 2,16 | 9562 |
| 64 | 9.600 | 4.800 | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 |
6. | Khu tái định cư xã Trường Lâm, phục vụ đường cao tốc Bắc Nam | 1,24 | 5691 |
| 38 | 5.700 | 2.850 | 570 | 570 | 570 | 570 | 570 |
7. | Khu Tái định cư xã Trường Lâm phục vụ công tác GPMB công trình đường dây 500Kv đấu nối nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện quốc gia | 1,87 | 7332 |
| 49 | 7.350 | 3.675 | 735 | 735 | 735 | 735 | 735 |
8. | Khu tái định cư thôn Đức Thành phường Ninh Hải thuộc dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia | 2,20 | 1200 |
| 48 | 7.200 | 3.600 | 720 | 720 | 720 | 720 | 720 |
9. | Khu tái định cư thôn Nhân Hưng phường Hải Hòa thuộc dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia | 1,00 | 6000 |
| 46 | 6.900 | 3.450 | 690 | 690 | 690 | 690 | 690 |
10. | Khu tái định cư thôn Cao Thắng 3 phường Nguyên Bình thuộc dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia | 0,50 | 3500 |
| 16 | 2.400 | 1.200 | 240 | 240 | 240 | 240 | 240 |
11. | Khu tái định cư thôn Vạn Xuân phường Xuân Lâm thuộc dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh Gia | 0,54 | 3600 |
| 17 | 2.550 | 1.275 | 255 | 255 | 255 | 255 | 255 |
12. | Khu Tái định cư thôn Yên Cầu phường Bình Minh Lâm thuộc dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Tĩnh GiA | 2,00 | 9000 |
| 65 | 9.750 | 4.875 | 975 | 975 | 975 | 975 | 975 |
5,99 | 28.189 |
| 156 | 23.400 | 14.040 | 2.808 | 2.808 | 2.808 | 2.808 | 2.808 | ||
1. | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Tôn tạo Khu di tích Phủ Trịnh tại xã Vĩnh Hùng | 5,99 | 28.189 |
| 156 | 23.400 | 14.040 | 2.808 | 2.808 | 2.808 | 2.808 | 2.808 |
1,52 | 6.081 | 0 | 44 | 8.800 | 5.280 | 1.056 | 1.056 | 1.056 | 1.056 | 1.056 | ||
1. | Dự án xử lý khẩn cấp Khu tái định cư xen kẽ tại thôn Bố, xã Lũng Cao, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa | 1,52 | 6.081 |
| 44 | 8.800 | 5.280 | 1.056 | 1.056 | 1.056 | 1.056 | 1.056 |
5,75 | 30.946 | 0 | 62 | 12.400 | 7.440 | 1.488 | 1.488 | 1.488 | 1.488 | 1.488 | ||
1. | Khu dân cư bản Long | 3,83 | 19.964 |
| 40 | 8.000 | 4.800 | 960 | 960 | 960 | 960 | 960 |
2. | khu dân cư bản căm | 1,92 | 10.982 |
| 22 | 4.400 | 2.640 | 528 | 528 | 528 | 528 | 528 |
3,268 | 13072 | 0 | 98 | 19.600 | 11.760 | 2.352 | 2.352 | 2.352 | 2.352 | 2.352 | ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư xã Minh Lộc | 3,268 | 13072 |
| 98 | 19.600 | 11.760 | 2.352 | 2.352 | 2.352 | 2.352 | 2.352 |
17 | 69.853 | 8 | 692 | 140.000 | 84.000 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | 16.800 | ||
1. | Dự án khu dân cư thương mại và chợ Vực | 9,78 | 34.985 |
| 361 | 72.200 | 43.320 | 8.664 | 8.664 | 8.664 | 8.664 | 8.664 |
2. | Dự án khu dân cư Phú - Quý, huyện Hoằng Hóa | 7,2 | 34.868 | 8,00 | 331 | 67.800 | 40.680 | 8.136 | 8.136 | 8.136 | 8.136 | 8.136 |
19,50 | 23.100 | - | 154 | 30.800 | 18.480 | 3.696 | 3.696 | 3.696 | 3.696 | 3.696 | ||
1. | Khu Tái định cư bản Xim, xã Quang Chiểu | 5,5 | 7.200 |
| 48,00 | 9.600 | 5.760 | 1.152 | 1.152 | 1.152 | 1.152 | 1.152 |
2. | Khu Tái định cư bản Nà Ón, xã Trung Lý | 6,5 | 8.100 |
| 54,00 | 10.800 | 6.480 | 1.296 | 1.296 | 1.296 | 1.296 | 1.296 |
3. | Khu Tái định cư bản Chim (bản Pá Hộc), xã Nhi Sơn | 7,5 | 7.800 |
| 52,00 | 10.400 | 6.240 | 1.248 | 1.248 | 1.248 | 1.248 | 1.248 |
43,83 | 191189,5 | 1501 | 170 | 334.200 | 200.520 | 40.104 | 40.104 | 40.104 | 40.104 | 40.104 | ||
1. | Hạ tầng khu tái định cư, dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường giao thông nối TP Sầm Sơn với khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn qua xã Quảng Thái (VT2) | 6,8 | 20225 | 200 | 30 | 46.000 | 27.600 | 5.520 | 5.520 | 5.520 | 5.520 | 5.520 |
2. | Hạ tầng khu tái định cư, dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường giao thông nối TP Sầm Sơn với khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn qua xã Quảng Thạch | 9,2 | 44350 | 289 | 25 | 62.800 | 37.680 | 7.536 | 7.536 | 7.536 | 7.536 | 7.536 |
3. | Hạ tầng khu tái định cư, dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường giao thông nối TP Sầm Sơn với khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn qua xã Quảng Thái (VT1) | 2,87 | 11614,4 | 86 | 20 | 21.200 | 12.720 | 2.544 | 2.544 | 2.544 | 2.544 | 2.544 |
4. | Hạ tầng khu tái định cư, dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường giao thông nối TP Sầm Sơn với khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn qua xã Quảng Lợi | 6,85 | 25626,7 | 256 | 15 | 54.200 | 32.520 | 6.504 | 6.504 | 6.504 | 6.504 | 6.504 |
5. | Hạ tầng khu tái định cư, dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường giao thông nối TP Sầm Sơn với khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn qua xã Quảng Hải | 10,7 | 53326,9 | 410 | 40 | 90.000 | 54.000 | 10.800 | 10.800 | 10.800 | 10.800 | 10.800 |
6. | Hạ tầng kỹ thuật MBQH khu dân cư tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu phục vụ GPMB đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái huyện Quảng Xương | 2,91 | 12635 | 90 | 15 | 21.000 | 12.600 | 2.520 | 2.520 | 2.520 | 2.520 | 2.520 |
7. | Hạ tầng kỹ thuật MBQH khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu phục vụ GPMB đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái, huyện Quảng Xương. | 1,4 | 6266 | 52 | 7 | 11.800 | 7.080 | 1.416 | 1.416 | 1.416 | 1.416 | 1.416 |
8. | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và dân cư thôn Trung Đình xã Quảng Định, huyện Quảng Xương; | 3,1 | 17145,5 | 118 | 18 | 27.200 | 16.320 | 3.264 | 3.264 | 3.264 | 3.264 | 3.264 |
3,6 | 19000 | 0 | 100 | 20.000 | 12.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | ||
1. | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tái định cư Đồng Ao Kho, xã Tân Châu | 3,6 | 19000 |
| 100 | 20.000 | 12.000 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 | 2.400 |
(Kèm theo Quyết định số 3795/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Bảng 2.1. DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ
STT | TÊN DỰ ÁN | QUY MÔ |
| TOÀN TỈNH | 12.752,79 |
4.241,85 | ||
1. | Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại tại xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa và phường Quảng Thọ | 18,50 |
2. | Khu dân cư, tái định cư phía Tây Khu công nghiệp Tây Bắc Ga, thành phố Thanh Hóa | 58,00 |
3. | Khu đô thị Mật Sơn 1 thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa | 20,0 |
4. | Khu đô thị Mật Sơn 2 thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa | 16,5 |
5. | Khu dân, tái định cư thuộc khu di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa | 23,0 |
6. | Khu đô thị mới Khu vực Hồ Thành, thành phố Thanh Hóa | 13,5 |
7. | Cải tạo, chỉnh trang đô thị và khai thác quỹ đất khu vực Hồ Thành, thành phố Thanh Hóa | 43,3 |
8. | Khu Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam đến phường Phú Sơn | 2,30 |
9. | Khu đất trụ sở UBND phường Ngọc Trạo cũ | 0,30 |
10. | Khu đất chợ cầu Đống cũ | 0,20 |
4,00 | ||
12. | Khu đô thị mới Đông Lĩnh | 50,00 |
13. | Khu đô thị Bắc Sông Mã | 61,00 |
21,00 | ||
15. | Khu đô thị cửa ngõ phía Đông Bắc thành phố Thanh Hóa | 93,5 |
16. | Khu đô thị An Hưng | 25,00 |
17. | Khu đô thị mới phía Đông | 85,0 |
Khu đô thị mới thuộc khu vực trường Chính trị và các lô đất lân cận, xã Quảng Thắng | 46,76 | |
Khu đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây, xã Đông Lĩnh | 33,00 | |
20. | Khu đô thị Phú Sơn - Khu đô thị mới Tây Ga | 29,70 |
21. | Khu đô thị mới Đông Cương, thành phố Thanh Hóa | 44,00 |
22. | Khu dân cư Đông Cương, thành phố Thanh Hóa | 16,0 |
23. | Các khu xen cư, xen kẹt trên địa bàn phường Quảng Thắng | 4,00 |
24. | Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố Quang Trung | 0,21 |
25. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 01 Trần Phú, phường Điện Biên | 0,60 |
26. | Hạ tầng kỹ thuật khu xen kẹt phường Đông Hương | 0,43 |
27. | Khu dân cư phố Nam Sơn, phường An Hưng | 3,00 |
28. | Khu dân cư Đồng Chộp giai đoạn 2, xã Đông Lĩnh | 2,40 |
1,24 | ||
30. | Khu xen cư phố 5, phường Quảng Hưng | 0,68 |
0,61 | ||
0,68 | ||
33. | Khu dân cư Ái Sơn, phường Đông Hải | 7,50 |
34. | Khu dân cư đường Lê Hoàn | 0,89 |
35. | Khu dân cư Bắc sông Hạc, phường Đông Thọ | 1,20 |
36. | Khu dân cư Tiến Thành, xã Quảng Tâm | 21,50 |
6,00 | ||
38. | Khu dân cư phố 5, phường Quảng Hưng | 65,8 |
1,65 | ||
37,6 | ||
41. | Khu dân cư tái định cư xã Đông Hưng (nay là phường An Hưng) | 26,00 |
Khu dân cư, tái định cư các xã Đông Vinh, Hoằng Lý, Hoằng Đại, Đông Tân, Hoằng Quang, | 291,00 | |
43. | Khu dân cư, tái định cư phường An Hưng | 7,00 |
44. | Khu dân cư, tái định cư phường Đông Cương | 58,5 |
45. | Khu dân cư phường Quảng Hưng | 0,5 |
46. | MBQH 5950 phường Đông Vệ | 3,71 |
47. | MBQH 790 phường Đông Vệ | 9,0 |
48. | MBQH 2125 phường Đông Vệ | 55,6 |
49. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hai bên đường Quốc lộ 1A đoạn từ cầu Hoàng Long đến tượng đài Thanh niên Xung Phong | 24,5 |
50. | Khu xen cư tại đường Minh Không, Khu đô thị Đông Bắc Ga, Phường Đông Thọ | 0,05 |
51. | Xen cư Ngõ 118, đường Thành Thái, thuộc MBQH 4973/QĐ-UBND ngày 20/6/2018. | 0,08 |
0,1 | ||
53. | Tòa nhà hỗn hợp (40 Lê Hoàn) | 0,2 |
54. | Khu đô thị Hưng Hải, thành phố Thanh Hóa | 42,0 |
55. | Khu dân cư, tái định cư xã Hoằng Anh, thành phố Thanh Hóa | 37,0 |
56. | Khu dân cư, tái định cư số 1, phường Đông Tân | 8,5 |
57. | Khu dân cư Gốm Quyết Thắng, phường Đông Hương | 0,9 |
42,0 | ||
14,1 | ||
60. | Khu dân cư, tái định cư Quảng Cát, phường Quảng Cát, thành phố Thanh Hóa | 33,5 |
61. | Khu dân cư, tái định cư xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa | 42,0 |
62. | Khu dân cư, tái định cư Đông Vinh | 72,0 |
63. | Khu dân cư, tái định xã Hoằng Lý | 60,0 |
64. | Khu dân cư, tái định cư số 01 xã Hoằng Đại | 65,0 |
65. | Khu dân cư, tái định cư số 01 Phường An Hưng | 3,5 |
66. | Khu dân cư, tái định cư số 02 Phường An Hưng | 3,5 |
67. | Khu dân cư, tái định cư tại xã Hoằng Quang và Long Anh, thành phố Thanh Hóa | 86,0 |
68. | Khu dân cư, tái định cư số 02 xã Đông Tân | 6,5 |
20,5 | ||
70. | Khu xen cư phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa | 0,7 |
71. | Khu xen cư phố Phúc Cường, phường Quảng Tâm | 0,8 |
72. | Khu xen cư phố Quang Trung, phường Đông Hương | 0,1 |
73. | Khu xen cư phố Đồng Lễ, phường Đông Hải, phường Đông Hải | 0,6 |
74. | Khu dân cư khu phố 3, phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa | 23,3 |
75. | Khu dân cư tái định cư xã Hoằng Đại | 7,5 |
76. | Khu dân cư, tái định cư phục vụ GPMB đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn. | 13,0 |
77. | Khu dân cư, xen cư thôn Trần (Vị trí số 1); thôn Tiến Toản (Vị trí số 2); thôn Toản (Vị trí số 3); thôn Trần (vị trí số 4), phường An Hưng, Tp Thanh Hoá | 8,93 |
78. | Khu dân cư thôn Quang Trung, xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa | 3,5 |
79. | Khu xen cư phố Cốc Hạ, phường Đông Hương (MBQH kèm theo QĐ số 4020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020) | 1,2 |
80. | Khu dân cư, tái định cư Quảng Thịnh, phường Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa | 8,5 |
81. | Khu dân cư Đông Tân, xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa | 30,0 |
82. | Khu dân cư phía Tây đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa | 30,0 |
83. | Khu dân cư phía Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông Ga đường sắt cao tốc Bắc Nam, thành phố Thanh Hóa | 47,8 |
84. | Khu dân cư, tái định cư thôn Gia Lộc 1, xã Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hoá (MBQH số 6193/QĐ-UBND ngày 22/7/2015) | 14,0 |
85. | Khu dân cư, tái định cư xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa giai đoạn 2 (MBQH kèm theo Quyết định số 5303/QĐ-UBND ngày 15/12/2015) | 8,5 |
Khu đô thị mới Thiệu Dương, Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa | 221,0 | |
100,0 | ||
88. | Các dự án thành phần thuộc Quy hoạch khu đô thị Đông Nam, thành phố Thanh Hóa | 1.367,7 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa - giai đoạn 2,3 | 15,0 | |
90. | Khu dân cư xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa | 19,0 |
91. | Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa | 1,4 |
92. | Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa | 2,3 |
Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Thiệu Vân, thành phố Thanh Hóa | 2,3 | |
94. | Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa | 0,8 |
95. | Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hóa | 0,97 |
96. | Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa | 3,92 |
97. | Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Lý (nay là phường Tào Xuyên), thành phố Thanh Hóa | 1,03 |
0,7 | ||
99. | Khu dân cư trung tâm xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa | 40,5 |
100. | Khu đô thị Đông Quang, phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa | 20,0 |
101. | Khu dân cư Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa | 20,5 |
102. | Khu xen cư Nam đại học Hồng Đức, phường Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa | 1,5 |
103. | Khu xen cư Thinh Tăng, phường Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa | 1,8 |
104. | Khu xen cư Tiến Thọ, phường Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa | 3,0 |
105. | Khu dân cư Tân Hạnh, phường Đông Tân, thành phố Thanh Hóa. (thuộc quy hoạch khu di tích núi Nhồi) | 10,0 |
106. | Khu dân cư Lai Thành, phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa (thuộc quy hoạch khu Quảng trường văn hóa tỉnh) | 7,0 |
107. | Công viên nước Đông Hương, thành phố Thanh Hóa | 29,8 |
108. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ di dân vùng lũ xã Thiệu Dương | 15,58 |
109. | Khu dân cư xã Đông Tân phục vụ GPMB đường Vành đai Đông Tây, thành phố Thanh Hóa | 5,13 |
110. | HTKT khu xen cư NVH phố Quang Trung 3, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 939/XD -UB ngày 01/6/2007) | 0,1 |
111. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư thôn Gia Lộc II, xã Quảng Thịnh | 2,7 |
112. | Trung tâm thương mại hỗn hợp khu đô thị mới trung tâm thành phố Thanh Hóa | 2,0 |
113. | Khu Chung cư cao cấp Ruby (bảo tàng cổ vật Hoàng Long điều chỉnh) | 1,37 |
114. | Công trình hỗn hợp Triều Dương thuộc Khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa | 0,45 |
115. | Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hóa và xã Hoằng Thịnh, Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa | 45,00 |
116. | Khu dân cư tại phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn và xã Quảng Tâm | 16,44 |
117. | Khu dân cư và thương mại phía Đông khu công nghiệp Lễ Môn | 8,21 |
118. | Khu dân cư Tây Nam Đại lộ Nam sông Mã 1, phường Quảng Hưng | 28,4 |
119. | Khu dân cư Tây Nam Đại lộ Nam sông Mã 2, phường Quảng Hưng | 8,9 |
0,15 | ||
121. | Khu dân cư tại xã Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa (khu đất thu hồi của CN Công ty CP Đầu tư thương mại Bắc Hà) | 3,2 |
122. | Khu dân cư trung tâm xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa | 40,5 |
123. | Khu đô thị VICENZA, phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa | 46,2 |
124. | Khu dân cư đô thị Tây Nam đường CSEDP, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa | 43,0 |
125. | Nhà ở khu đất hỗn hợp B.HH thuộc khu đô thị Đông Hải, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa | 4,59 |
126. | Nhà ở khu đất hỗn hợp E.HH thuộc khu đô thị Đông Hải, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa | 1,16 |
127. | Cơ sở nhà, đất kho lưu trữ của nhà nước Thanh Hóa | 0,023 |
128. | Cơ sở nhà, đất là trụ sở (cũ) BHXH tỉnh Thanh Hóa, cơ sở 2 (Số 01 Cao Thắng , phường Điện Biên) | 0,103 |
129. | Khu dân cư Đông Nam đô thị Đông Phát (Đợt 2) | 0,38 |
130. | Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP | 18,32 |
131. | Khu chung cư thuộc MBQH 7180 Khu dân cư Tây Nam chợ Quảng Thắng thành phố Thanh Hóa | 0,82 |
Khu dân cư HD-02 thuộc dự án Khu dân cư Trường Đại học Hồng Đức | 2,68 | |
133. | Khu đô thị mới Đông Hương, thành phố Thanh Hóa | 4,0 |
603,92 | ||
1. | Khu dân cư đô thị và trung tâm thương mại Sầm Sơn, P. Trường Sơn | 1,37 |
2. | Khu nhà ở thấp tầng 773, P. Quảng Cư | 11,86 |
3. | Khu đô thị sinh thái, khu du lịch ven sông Mã thành phố Sầm Sơn, P. Quảng Cư | 20,0 |
4. | Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Nam núi Trường Lệ (Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Quảng Vinh; Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng Nam núi Trường Lệ) | 162,4 |
5. | Khu đô thị sinh thái du lịch ven Sông Mã, thành phố Sầm Sơn | 117 |
6. | Khu dân cư, tái định cư Yên Trạch, P. Quảng Châu | 8,5 |
7. | Trung tâm hành chính thành phố Sầm Sơn (Khu dân cư đô thị Trung tâm Hành chính thành phố Sầm Sơn) | 26,7 |
8. | Khu đô thị sinh thái Châu Lộc, P. Quảng Châu | 26,1 |
9. | Khu đô thị, TMHH Vinh Phúc, P. Quảng Thọ | 2,54 |
10. | Khu dân cư, TĐC Đài Trúc 2, P. Quảng Thọ | 9,0 |
6,9 | ||
12,0 | ||
13. | Khu dân cư , TĐC Quảng Minh | 4,95 |
7,2 | ||
Khu dân cư, TĐC DVTM Minh Vinh, P. Quảng Vinh, X. Quảng Minh | 12,9 | |
16. | Khu dân cư, tái định cư Phúc Quang, P. Quảng Vinh | 3,0 |
17. | Các khu đô thị hai bên đường ven biển, P. Quảng Vinh, X. Quảng Minh, X. Quảng Hùng, X. Quảng Đại | 86,0 |
18. | Khu dân cư Đồn Trại, phường Quảng Thọ | 11,0 |
19. | Khu dân cư Thọ Phúc, phường Quảng Thọ | 55,0 |
20. | Khu dân cư Đông trung tâm hành chính (Khu dân cư khu phố Châu Bình), phường Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh | 11,5 |
21. | Khu dân cư Tây đường Lý Tự Trọng (Khu dân cư khu phố Bình Sơn) | 8,0 |
707,70 | ||
1. | Khu dân cư Kiều Lê | 7,55 |
2. | Khu đô thị mới Nam Bỉm Sơn (không bao gồm TĐC) | 129,0 |
3. | Khu đô thị phía Tây đường Bà Triệu (không bao gồm TĐC và NOXH) | 51,2 |
4. | Khu dân cư Nam Đồi Bỉm xã Quang Trung thị xã Bỉm Sơn (không bao gồm TĐC và nhà ở xã hội) | 6,0 |
5. | Khu đô thị phía Đông đường Lý Thường Kiệt (không bao gồm TĐC và nhà ở xã hội) | 26,0 |
6. | Khu dân cư mới khu nhà máy gạch Viglacera cũ | 14,1 |
7. | Khu đô thị phía Bắc sông Tống, xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn | 40,0 |
8. | Khu đô thị sinh thái Ba Đình, phường Ba Đình, phường Bắc Sơn, TX. Bỉm Sơn | 120,0 |
9. | Khu đô thị mới Nam đường Hai Bà Trưng, thuộc phường Phú Sơn, xã Quang Trung, thị xã Bim Sơn | 50,0 |
60,0 | ||
25,0 | ||
12. | Khu đô thị mới phía Đông khu dân cư Nam Cổ Đam | 25,0 |
13. | Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 217B nối dài | 19,5 |
14. | Khu dân cư phía Bắc đường Thanh Niên, xã Quang Trung. | 11,0 |
18,0 | ||
16. | Khu dân cư phía Đông đường Bắc Sơn theo QH, thuộc phường Ngọc Trạo và Bắc Sơn (tây bãi chiếu phim cũ) | 4,8 |
17. | Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ, KP14, phường Ngọc Trạo. | 3,7 |
5,5 | ||
19. | Khu dân cư phía Tây trường Tiểu học Bắc Sơn, phường Bắc Sơn | 3,5 |
20. | Khu dân cư đông đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Ba Đình | 3,5 |
21. | Khu dân cư đường Hàm Nghi, phường Lam Sơn | 3,5 |
22. | Khu dân cư tây đường Yết Kiêu, phường Lam Sơn | 4,9 |
23. | Khu dân cư đông bắc cầu vượt xã Quang Trung | 3,2 |
24. | Khu xen cư KP3, p. Bắc Sơn | 0,1 |
25. | KDC Khu lẻ Trường Tiểu học, phường Ngọc Trạo | 0,25 |
26. | Khu xen cư đường Lê Chân, phường Ba Đình | 1,0 |
27. | HTKT điểm xen cư phía Bắc đường Hoàng Diệu,p. Bắc Sơn | 1,00 |
3,00 | ||
25 | ||
Khu đô thị mới phía Đông đường Tôn Thất Thuyết, phường Ba Đình | 14,0 | |
2,0 | ||
32. | Khu Dân cư Đông đường Đặng Dung, kp 4, p. Phú Sơn | 1,50 |
4,9 | ||
34. | Khu dân cư phía Nam đường Trần Hưng Đạo, phường Ba Đình | 10,0 |
35. | Các khu xen kẹt nhỏ lẻ khác tại các xã phường có quy mô dưới 0,5ha | 10,0 |
746,43 | ||
1. | Khu dân cư đô thị tại phường Hải Hòa, phường Ninh Hải và xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 58,0 |
2. | Khu dân cư đô thị tại phường Xuân Lâm, Nguyên Bình thị xã Nghi Sơn | 30,5 |
3. | Khu dân cư đô thị mới kết hợp tái định cư tại phường Hải Bình, thị xã Nghi Sơn | 20,48 |
4. | Khu đô thị mới Còng, thị xã Nghi Sơn | 42,0 |
5. | Khu đô thị trung tâm thuộc quy hoạch phân khu số 2, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa | 160,0 |
6. | Khu đô thị mới Hải Hòa, thị xã Nghi Sơn | 54,0 |
7. | Khu tái định cư xã Hải Yến thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn tại phường Nguyên Bình | 11,5 |
8. | Khu đô thị mới tại phường Bình Minh, Xuân Lâm và Nguyên Bình, thị xã Nghi Sơn | 28,9 |
9. | Khu đô thị mới tại phường Trúc Lâm và Xuân Lâm, thị xã Nghi Sơn | 72,0 |
10. | Khu dân cư tổ dân phố Đức Thành, phường Ninh Hải | 4,96 |
11. | Khu dân cư tổ dân phố Trung Chính, phường Hải Hòa | 11,62 |
12. | Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1, phường Nguyên Bình (phía Nam đường từ QL1A vào UBND phường) | 2,98 |
13. | Khu dân cư mới thôn Hồng Phong, phường Hải Ninh | 18,24 |
14. | Khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Kỳ, phường Hải Ninh | 8,10 |
15. | Khu dân cư mới thôn Thanh Bình, Hòa Bình, phường Hải Châu | 1,88 |
16. | Khu dân cư mới thôn Đông Thành, xã Thanh Sơn, thị xã Nghi Sơn | 1,40 |
17. | Khu dân cư mới thôn Trung Sơn - Sơn Thượng, xã Thanh Sơn thị xã Nghi Sơn | 0,80 |
18. | Khu dân cư tổ dân phố Đoan Hùng phường Hải Bình | 2,03 |
19. | Khu dân cư tổ dân phố Quý Hải phường Bình Minh | 0,96 |
20. | Khu dân cư mới tổ dân phố 1 và tổ dân phố 2 phường Hải An | 6,32 |
21. | Khu dân cư mới tổ dân phố 3 phường Hải An | 2,15 |
22. | Khu dân cư mới thôn Nhật Tân xã Thanh Thủy | 3,55 |
23. | Khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Phong phường Hải Ninh (khu số 1) | 3,93 |
24. | Khu dân cư mới tổ dân phố Hồng Phong phường Hải Ninh (khu số 2) | 10,27 |
25. | Khu dân cư mới tổ dân phố Nam Thành phường Hải Ninh | 2,46 |
26. | Khu dân cư mới tổ dân phố Sơn Hải phường Bình Minh | 4,13 |
27. | Khu dân cư mới thôn Trường Sơn xã Tùng Lâm | 4,45 |
28. | Khu dân cư mới thôn Đại Đồng xã Phú Lâm | 6,30 |
29. | Khu dân cư thôn Thượng Nam và Đồng Tâm xã Hải Nhân | 5,60 |
30. | Khu dân cư Vườn Thiên TDP Trung Chính, phường Hải Hòa | 10,11 |
31. | Khu dân cư tổ dân phố Vạn Thắng 1, phường Nguyên Bình (phía Bắc đường từ QL1A vào UBND phường) | 1,30 |
32. | Khu dân cư thôn 13 xã Ngọc Lĩnh | 0,70 |
33. | Khu dân cư mới tổ dân phố Thanh Khánh phường Bình Minh | 10,00 |
34. | Các công trình hạ tầng kỹ thuật thiết yếu và xen cư xã Nghi Sơn | 1,90 |
35. | Khu dân cư tổ dân phố Liên Vinh phường Tĩnh Hải | 4,5 |
36. | Khu dân cư tổ dân phố Hồ Trung phường Tân Dân | 3,1 |
37. | Khu dân cư tổ dân phố Hồ Thịnh phường Tân Dân | 3,2 |
38. | Khu dân cư thôn Thượng Nam xã Hải Nhân | 6,5 |
39. | Khu dân cư thôn Đồng Tâm và thôn Khánh Vân xã Hải Nhân | 10,0 |
40. | Khu dân cư thôn Trường An xã Trường Lâm | 3,2 |
41. | Khu xen cư tổ dân phố Phú Thịnh, phường Hải Lĩnh | 0,21 |
42. | Các khu xen cư xã Các Sơn | 0,71 |
43. | Các khu xen cư xã Định Hải | 0,75 |
44. | Các khu dân cư Yên Tôn, Xuân Thắng, Cổ Trinh xã Anh Sơn | 3,95 |
45. | Khu dân cư thôn Đông, thôn Trương Sơn, thôn Các, thôn Quế Lam, thôn Song, thôn Kiêm sơn xã Các Sơn | 3,01 |
46. | Khu dân cư tổ dân phố 1, 3, 4,5 phường Hải An | 7,49 |
47. | Các khu xen cư phường Hải Châu | 8,25 |
48. | Khu dân cư phường Hải Hòa | 3,30 |
49. | Khu dân cư Rọc Cạn, Phú Đông, Đại Quang phường Hải Lĩnh | 6,00 |
50. | Khu xen cư xã Hải Nhân | 5,03 |
51. | Khu dân cư phường Hải Ninh (Rọc Lách, Tây Yên, phía Tây nhà thờ họ Hoàng) | 5,00 |
52. | Khu dân cư xã Nghi Sơn | 0,41 |
53. | Khu dân cư xã Ngọc Lĩnh | 3,60 |
54. | Khu dân cư xã Định Hải (Hồng Phong, Hồng Kỳ, thôn 8, Hồng Quang) | 10,20 |
55. | Khu dân cư tổ dân phố Đại Tiến, Văn Sơn phường Ninh Hải | 2,15 |
56. | Khu dân cư phường Tân Dân | 4,60 |
57. | Khu dân cư xã Tân Trường | 3,50 |
58. | Khu dân cư xã Thanh Sơn | 8,22 |
59. | Khu dân cư xã Thanh Thủy | 12,44 |
60. | Khu dân cư tổ dân phố Đại Thủy phường Trúc Lâm | 7,70 |
61. | Khu dân cư phường Xuân Lâm | 5,30 |
62. | Khu dân cư phường Nguyên Bình | 4,70 |
63. | Khu dân cư xã Tùng Lâm | 5,40 |
64. | Khu dân cư xã Phú Sơn | 0,29 |
65. | Khu dân cư phường Hải Bình | 0,20 |
530,72 | ||
1. | Khu dân cư mới HH-16 (trước bệnh viện ) | 4,43 |
2. | Khu dân cư mới OM 14 | 0,65 |
3. | Khu dân cư mới OM-7 (OM-17, CX7) | 8,83 |
4. | Điểm dân cư đồng chìa khu phố Thống nhất thị trấn Rừng Thông | 0,50 |
5. | Điểm dân cư nông thôn thôn 4 xã Đông Anh phía sau cây xăng Minh Hương | 9,90 |
9,96 | ||
7. | Khu dân cư Đông Xỉn Đông Khê | 9,60 |
4,60 | ||
9. | Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ấn | 5,00 |
10. | Điểm dân cư Cồn U thôn 2 Đông Anh | 2,20 |
11. | Điểm dân cư canh trường mầm non Đông Anh | 3,69 |
12. | Đấu giá QSDĐ tại thôn Hoàng học (Thôn 4) | 8,74 |
4,24 | ||
14. | Điểm dân cư thôn Đà Ninh Đông Thịnh | 3,10 |
15. | Điểm dân cư xã Đông Thịnh | 21,80 |
24,27 | ||
17. | Khu dân cư trường mầm non xã Đông Tiến, Đông Quang | 3,20 |
18. | Khu dân cư nông thôn đối diện công ty Thái Long | 9,90 |
2,80 | ||
Điểm dân cư nông thôn Đồng Vọn, Đồng Bái Nội, Đồng Bến, Đồng Xin | 18,71 | |
21. | Điểm dân cư nông thôn Cạnh nhà văn hóa TT thôn 1 | 1,62 |
22. | Điểm dân cư nông thôn các xã Đông Thanh, Đông Ngô, Đông Hòa, Đông Văn, Đông Phú, | 24,88 |
23. | Khu dân cư mới Đối diện Công ty Thái Long | 7,60 |
24. | Điểm dân cư nông thôn Đồng Ná, thôn Văn Bắc | 5,28 |
25. | Điểm dân cư nông thôn Đồng Chạn, thôn Văn Thắng | 2,04 |
26. | Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình | 9,68 |
27. | Đồng Đa Giác, thôn 1 Đức Thắng | 3,44 |
28. | Điểm dân cư nông thôn Đồng Mạ, thôn Văn Ba | 3,92 |
29. | Điểm dân cư nông thôn xã Đông Nam | 11,84 |
30. | Đấu giá QSDĐ tại khu mở rộng Mặt bằng Nhuệ Sâm | 6,50 |
31. | Đấu giá quyền sử dụng đất tại ổ Kha thôn Văn Thắng | 1,40 |
32. | Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Đồng Xỉn, thôn 1, Đông Minh | 4,70 |
2,70 | ||
34. | Đấu giá QSDĐ tại Ngọc Lậu xã Đông Thịnh giáp Mặt bằng Nhuệ Sâm (Phía Tây) | 5,80 |
35. | Đấu giá QSDĐ tại khu dọc 2 bên đường nối từ khu dân cư Nhuệ Sâm đi tỉnh lộ 517 (Phần phía Đông) | 6,90 |
36. | Khu dân cư mới xã Đông Khê, Đông Ninh | 10,0 |
Khu đô thị nông nghiệp sinh thái tại khu vực phía Đông tuyến đường cao tốc Bắc Nam | 100,0 | |
38. | Khu dân cư Tây Nam đường vành đai phía Tây tại xã Đông Văn, huyện Đông Sơn (khu số 1) | 49,0 |
39. | Khu dân cư Tây Nam đường sắt cao tốc Bắc Nam tại xã Đông Văn, huyện Đông Sơn (khu số 4) | 40,4 |
40. | Khu dân cư hai bên đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa đến đường Sao Vàng - Nghi Sơn (xã Đông Văn) | 41,2 |
41. | Khu dân cư Tây Bắc đường vành đai phía Tây tại xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn và phường Đông Tân, thành phố Thanh Hóa | 35,7 |
702,13 | ||
1. | Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên | 99,5 |
2. | Khu dân cư thôn Hồng Phong xã Tiên Trang | 14,51 |
3. | Khu dân cư thôn Tiên Phong xã Tiên Trang | 12,61 |
4. | Khu dân cư mới Lộc Tại xã Tiên Trang | 14,5 |
5. | Khu dân cư mới Thủ Lộc xã Tiên Trang | 6 |
6. | Khu dân cư Ước Ngoại thị trấn Tân Phong | 10,8 |
7. | Khu dân cư đô thị mới tại xã Quảng Định | 78 |
8. | Khu đô thị mới Đông Tân Phong thị trấn Tân Phong và xã Quảng Đức | 22,8 |
9. | Khu dân cư mới kết hợp thương mại dịch vụ tổng hợp phía Tây thị trấn Tân Phong | 25 |
10. | Khu dân cư mới tại Thị trấn Tân Phong | 45,7 |
62 | ||
12. | Khu dân cư Thị trấn Tân Phong dọc QL1A (VT1) | 0,4 |
13. | Khu dân cư Thị trấn Tân Phong dọc QL1A (VT2) | 0,18 |
14. | Khu dân cư Thị trấn Tân Phong dọc QL1A (VT3) | 0,54 |
15. | Khu dân cư phía Bắc Thị trấn Tân Phong (đối diện trường Y tá quốc tế) | 8 |
16. | Khu dân cư thị trấn Tân Phong (cạnh Sân vận động thị trấn Tân Phong) | 8 |
16,63 | ||
18. | Khu dân cư thôn Bái Môn (Vị trí 1) xã Quảng Văn | 0,22 |
19. | Khu dân cư thôn Bái Môn (vị trí 2) xã Quảng Văn | 1,61 |
20. | Khu dân cư thôn Yên Hưng (Vị trí 1) xã Quảng Văn | 1,11 |
21. | Khu dân cư thôn Yên Hưng (vị trí 2) xã Quảng Văn | 1,45 |
22. | Khu dân cư mới Nam đường Thanh Niên thôn 4 xã Quảng Giao | 1,39 |
23. | Khu dân cư mới Nam đường Giao Đại thôn 5 xã Quảng Giao | 0,98 |
24. | Khu dân cư mới 2 bên đường Thanh Niên thôn 4 Quảng Giao | 4,26 |
25. | Khu dân cư phía Tây Bắc trường mầm non Quảng Lộc | 7,3 |
26. | Khu dân cư từ đường Triều Công đến đường Lĩnh Thái (Quảng Lộc) | 2 |
27. | Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm (Quảng Phúc) | 4,7 |
28. | Khu dân cư thôn Mỹ Trạch xã Quảng Trạch | 5,2 |
29. | Khu dân cư thôn Xuân Mọc xã Quảng Ngọc | 0,2 |
30. | Khu dân cư thôn Gia Yên xã Quảng Ngọc | 1,27 |
31. | Khu dân cư thôn Bất Động xã Quảng Ngọc | 1,95 |
32. | Khu dân cư mới xã Quảng Ngọc | 6,4 |
33. | Khu dân cư thôn Hà Trung (Quảng Đức) | 1,18 |
34. | Khu xen cư thôn Quang Tiền xã Quảng Đức | 0,84 |
35. | Khu xen cư thôn Phú Đa xã Quảng Đức | 0,45 |
36. | Khu xen cư thôn Tiền Thịnh xã Quảng Đức | 0,41 |
37. | Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An Toàn (Quảng Đức) | 4,5 |
38. | Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1 (Quảng Đức) | 6,3 |
39. | Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT2 (Quảng Đức) | 6,7 |
40. | Khu dân cư thôn Thượng Đình 1 xã Quảng Định | 2,15 |
41. | Khu dân cư thôn Tiên Vệ (Vị trí 2) (Quảng Định) | 2,08 |
42. | Khu dân cư thôn Trung Đình (Vị trí 3) xã Quảng Định | 2,18 |
43. | Khu dân cư mới đồng Bái Cương xã Quảng Định | 2,75 |
44. | Khu dân cư mới đồng Nổ Đó xã Quảng Định | 2,48 |
45. | Khu dân cư thôn 3 xã Quảng Nhân | 0,32 |
46. | Khu dân cư thôn 3 (VT2) xã Quảng Nhân | 4,27 |
47. | Khu dân cư thôn 4 xã Quảng Nhân | 0,95 |
48. | Khu dân cư thôn 6 xã Quảng Nhân | 1,33 |
49. | Khu dân cư thôn 1 Nam bờ sông Lý xã Quảng Hòa | 1,1 |
50. | Khu dân cư thôn 1 và thôn 2 xã Quảng Hòa | 2 |
51. | Khu dân cư phía Đông Quốc lộ 1A xã Quảng Bình, huyện Quảng Xương | 9 |
11,8 | ||
53. | Khu dân cư thôn Long Đông Thành xã Quảng Long | 0,42 |
54. | Khu dân cư thôn Lộc Xá xã Quảng Long | 0,18 |
55. | Khu dân cư thôn Xuân Tiến xã Quảng Long | 0,51 |
56. | Khu dân cư thôn Ước Thành xã Quảng Ninh | 1,99 |
57. | Khu dân cư thôn Thọ Thái xã Quảng Ninh | 1,33 |
58. | Khu dân cư thôn Yên Vực xã Quảng Yên | 0,34 |
59. | Khu dân cư thôn Trung Đào xã Quảng Yên | 3,3 |
60. | Khu dân cư đường Bà Chây xã Quảng Khê | 7 |
61. | Khu dân cư Kỳ Khôi xã Quảng Khê | 1,67 |
62. | Khu dân cư thôn 1 xã Quảng Thái | 1,19 |
63. | Khu dân cư thôn 2 xã Quảng Thái | 2,94 |
64. | Khu dân cư thôn 5 xã Quảng Thái | 2,5 |
65. | Khu dân cư mới xã Quảng Thái | 7 |
66. | Khu dân cư thôn Bình Danh | 0,48 |
67. | Khu dân cư thôn Phương Cơ | 0,99 |
68. | MBQH phía Nam đường Tri Hòa, thị trấn Tân Phong | 1,95 |
69. | Khu dân cư Đồng Hai thôn 5 xã Quảng Hòa | 0,21 |
70. | Khu dân cư Đồng Cồn Hỏng thôn 4 xã Quảng Hòa | 0,72 |
71. | MBQH thôn 4 xã Quảng Giao | 3 |
72. | MBQH khu dân cư thôn Câu Đồng xã Quảng Trạch | 1,97 |
73. | MBQH khu dân cư thôn Mỹ Khê xã Quảng Trạch | 5,91 |
74. | MBQH khu dân cư Đồng Láng thôn Thạch Tiến | 1,86 |
75. | MBQH khu dân cư thôn Đoài Đông - Yên Cảnh | 2,74 |
76. | MBQH khu dân cư thôn 5 xã Tiên Trang | 0,39 |
77. | MBQH khu dân cư thôn 3 xã Tiên Trang | 0,92 |
78. | Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn xã Quảng Trường | 3,5 |
79. | Quy hoạch khu dân cư thôn Phú Cường xã Quảng Trường | 7 |
80. | Quy hoạch đất ở mới thôn 7 xã Quảng Giao | 1,21 |
81. | MBQH thôn Ngọc Nhị đi thôn Ngọc Bình xã Quảng Phúc | 4,4 |
7,7 | ||
83. | Khu dân cư mới xã Quảng Trung | 2,8 |
84. | Xây dựng khu dân cư mới thôn Thạch Tiến | 3 |
15 | ||
13 | ||
87. | Khu dân cư trung tâm xã Quảng Ninh | 3,68 |
7,2 | ||
89. | KDC mới thôn Mỹ Khê ( Mỹ Khê - Sông Tân Trạch 2) xã Quảng Trạch | 6 |
90. | KDC mới dọc Sông Tân Trạch 2 xã Quảng Trạch | 3 |
91. | KDC thôn Cầu Đồng vị trí 4 xã Quảng Trạch | 5 |
92. | Khu dân cư mới thôn Đa Phú | 8,8 |
8,5 | ||
94. | Khu dân cư tại Khua Vi từ thôn Lê Hương đến thôn Nga Linh | 8 |
95. | Khu dân cư mới xã Quảng Hải - phía Đông đường ven biển | 4,33 |
96. | Quy hoạch khu dân cư thôn Giang Đông (2 bên đường Thái Bình) xã Quảng Lưu | 4 |
97. | Quy hoạch đất ở mới xã Quảng Chính | 6,5 |
657,62 | ||
1. | Khu dân cư thương mại và chợ Vực | 9,78 |
2. | Khu dân cư Phú Quý | 7,40 |
230,00 | ||
4. | Khu trung tâm thương mại | 0,50 |
19,70 | ||
4,50 | ||
7. | Mặt bằng đất ở nông thôn | 227,44 |
8. | Khu đô thị mới Sunrise City Hoằng Hóa | 48,0 |
9. | Khu đô thị sinh thái ven sông Hoằng Hóa (Aqua City Hoằng Hóa) | 48,9 |
10. | Khu dân cư đô thị số 1 tại xã Hoằng Đồng | 11,9 |
11. | Khu dân cư đô thị số 2 tại xã Hoằng Đồng | 49,5 |
287,64 | ||
1. | Khu dân cư mới ven hồ Trưng Phát, xã Hòa Lộc | 12,63 |
2. | Khu dân cư tập trung xã Thành Lộc | 4,2 |
3. | Khu dân cư Minh Thịnh | 1,99 |
4. | Khu dân cư mới đô thị Diêm Phố | 20,8 |
5. | Khu dân cư Lộc Tân, thị trấn Hậu Lộc (giai đoạn 1) | 10,53 |
6. | Khu dân cư Lộc Tân, thị trấn Hậu Lộc (giai đoạn 2) | 15,5 |
7. | Khu dân cư mới phía Nam đường Quốc lộ 10 tại xã Mỹ Lộc | 11,3 |
8. | Khu dân cư mới tại xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc | 11,0 |
9. | Khu dân cư trung tâm thị trấn Hậu Lộc, huyện Hậu Lộc. | 103,0 |
10. | Khu dân cư mới Hoa - Phú Lộc, huyện Hậu Lộc | 9,69 |
Khu dân cư thôn Ngọ xã, Tiến Lộc, huyện Hậu Lộc (giai đoạn 1) | 10,0 | |
30,0 | ||
13. | Khu dân cư thôn Minh Hai, Minh Đức xã Minh Lộc. | 8,0 |
14. | Đất dự kiến kế hoạch | 30,0 |
750,13 | ||
1. | Các khu dân cư thị trấn Hà Trung | 67,79 |
2. | Quy hoạch đất ở Khu đô thị phía đông bắc mở rộng thị trấn Hà Trung | 9,80 |
3. | Quy hoạch đất ở Khu dân cư mới phía đông thị trấn Hà Trung | 33,00 |
4. | Quy hoạch chi tiết đất ở khu dân cư Gia Phát | 1,42 |
5. | Mặt bằng quy hoạch đất ở chợ thôn Quan Tương | 0,36 |
6. | Mặt bằng quy hoạch đất ở khu bia làng | 0,41 |
7. | Mặt bằng quy hoạch đất ở khu trung tâm xã | 1,80 |
8. | Mặt bằng quy hoạch đất ở khu dân cư đồng ông Xém | 0,90 |
9. | Mặt bằng đất ở khu dân cư đồng Đá mặt | 1,10 |
10. | Mặt bằng quy hoạch đất ở khu dân cư đồng Đường Cây | 1,00 |
11. | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư đồng Phần trăm | 1,50 |
12. | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư xã Hà Yên cũ | 13,20 |
13. | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư xã Yên Dương cũ | 5,76 |
14. | Các khu dân cư xã Hà Tiến | 5,49 |
15. | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Đồng Hàng TK4 | 1,60 |
16. | Mặt bằng quy hoạch khu dân cư lăng dưới TK4 | 1,20 |
17. | Mặt bằng quy hoạch khu hác thôn Trang Các | 0,40 |
18. | mặt bằng quy hoạch đất ở khu bản thôn Phang Vận | 0,40 |
19. | Mặt bằng quy hoạch đất ở xen cư khu VHTT huyện | 0,03 |
20. | Mặt bằng quy hoạch đất ở xen cư khu trạm điện TK6 | 0,08 |
21. | Các khu dân cư xã Yến Sơn | 64,54 |
22. | Các khu dân cư các xã Hà Hải, Hà Thái, Hà Lai, Hà Bắc, Hà Long, Hà Giang | 26,19 |
23. | Khu dân cư giáo trung tâm văn hóa xã Hòa Châu | 1,16 |
24. | Khu dân cư Tam Quy 3 xã Hà Tân | 0,48 |
Các khu dân cư xã Hà Bình, Yên Dương, Hà Sơn, Hà Lĩnh, Hà Ngọc, Hoạt Giang | 167,06 | |
26. | Khu dân đương trung tâm văn hóa thị trấn Hà Trung | 3,02 |
27. | Các khu dân cư các xã Hà Đông, Lĩnh Toại, Hà Hải, Hà Thái, Hà Lai, Hà Châu, Hà Bắc, Hà Long, Hà Tân | 98,71 |
28. | KDC Hói Lỗ - Đìa La - Cổ Ngựa xã Hà Vinh | 6,73 |
29. | Khu dân cư, tái định cư, nhà ở xã hội và thương mại dịch vụ Hà Long | 65,0 |
102 ,0 | ||
31. | Khu đô thị mới Hà Long, xã Hà Long | 32,0 |
32. | Khu đô thị Phú Vinh, xã Hà Bình | 2,1 |
33. | Khu đô thị Phú Sơn, thị trấn Hà Trung | 26,5 |
34. | Khu đô thị Bình Sơn, thị trấn Hà Trung | 9,4 |
324,03 | ||
1. | Khu dân cư Mỹ Hưng, huyện Nga Sơn | 25,68 |
2. | Khu dân cư xã Ba Đình, Nga Vịnh, Nga Văn, Nga Thiện, Nga Tiến, Nga Phượng, Nga Trung, Nga Bạch | 62,15 |
3. | Khu dân cư xã Nga Thanh, Nga Yên, Nga Giáp, Nga Hải, Nga Thành, Nga An, Nga Phú, Nga Điền | 60,90 |
4. | Khu dân cư xã Nga Tân, Nga Thủy, Nga Liên, Nga Thái, Nga Thạch, Nga Thắng, Nga Trường, Nga Sơn | 94,30 |
5. | Khu dân cư Bắc sông Hưng Long (phía Đông khu Trại cá) | 46,00 |
6. | Khu dân cư Mậu Tài (Đông Thượng) | 15,00 |
7. | Khu dân cư Mỹ Văn | 10,00 |
8. | Khu dân cư Bắc trường mầm non xã Nga Yên | 10,00 |
597,37 | ||
1. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới (Phía Bắc đường vào bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa). | 2,74 |
2. | Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Tây Bắc Thị Trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hoá, giai đoạn 2 | 9,40 |
3. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Thiệu Đô, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 2) | 5,00 |
4. | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú | 2,00 |
5. | Điểm dân cư Cồn Gai, thôn Toán Thắng, xã Thiệu Toán | 0,81 |
6. | Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc, xã Thiệu Toán | 0,05 |
7. | Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ, Thiệu Toán | 2,70 |
8. | Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân Chính, xã Thiệu Chính | 0,34 |
9. | Khu dân cư Cồn Quy, thôn Dân Quý, xã Thiệu Chính | 2,81 |
10. | Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh, xã Minh Tâm | 1,15 |
11. | Khu dân cư Rọc Quả, thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm | 2,10 |
12. | Điểm dân cư nông thôn Đình Đọt đến Cồn Cáo, xã Thiệu Hòa | 1,69 |
13. | Điểm dân cư nông, Cồ Quán, Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang, xã Thiệu Hòa | 1,02 |
14. | Điểm dân cư Nổ viễn, Thiệu Viên | 1,82 |
15. | Khu dân cư Đồng Băng, thôn 2, Thiệu Lý | 1,16 |
16. | Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào thôn 3, Thiệu Lý | 1,40 |
17. | Khu dân cư Ngõ Ao thôn Lạc Đô, xã Thiệu Vận | 2,25 |
1,43 | ||
19. | Khu dân cư theo dự án BT Đồng Sú và tái định cư thôn 6 | 6,05 |
20. | Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2, xã Tân Châu | 1,10 |
21. | Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ, xã Tân Châu | 2,32 |
22. | Khu dân cư đồng Cửa Đình, thôn Giao Sơn, xã Thiệu Giao | 3,04 |
23. | Khu dân cư đồng Cửa, thôn Đồng Tâm, thôn Liên Minh, xã Thiệu Giao | 3,77 |
24. | Điểm dân cư Gốc Sữa Bá Chăn, xã Thiệu Ngọc | 4,00 |
25. | Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu thôn Tân Bình, xã Thiệu Ngọc | 2,50 |
26. | Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2 | 0,66 |
27. | Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn, xã Thiệu Phúc | 3,10 |
28. | Điểm dân cư thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên | 0,80 |
29. | Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng, xã Thiệu Nguyên | 0,28 |
30. | Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng, xã Thiệu Nguyên | 0,13 |
31. | Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng, xã Thiệu Thành | 0,84 |
32. | Điểm dân cư thôn Thành Đông, xã Thiệu Thành | 0,58 |
33. | Điểm dân cư thôn Thành Thiện, xã Thiệu Thành | 0,60 |
34. | Điểm dân cư thôn Thành Thượng, xã Thiệu Thành | 0,29 |
35. | Điểm dân cư Dọc Bún, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú | 0,32 |
36. | Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú | 0,30 |
37. | Điểm dân cư Đồng trước -Cây Đa, thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú | 0,95 |
38. | (KH) Điểm dân cư đấu giá thôn thôn Minh Đức, xã Thiệu Long | 0,65 |
39. | Điểm dân cư Ác Te - Phú Lai, xã Thiệu Long | 0,19 |
40. | Khu dân cư khu đồng Ắc Te + Đồng cầu thôn Phú Lai, xã Thiệu Long | 3,29 |
41. | Điểm dân cư khu vực Đa Núi, thôn Đông Mỹ, xã Thiệu Duy | 0,32 |
42. | Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mẫu thôn Đông Hòa, xã Thiệu Duy | 0,65 |
43. | Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau, xã Thiệu Duy | 1,00 |
44. | Điểm dân cư thôn Khánh Hội khu vực đồng Hàng Và, xã Thiệu Duy | 0,86 |
45. | Điểm dân cư thôn Trung Thôn | 0,27 |
46. | Khu dân cư thôn 6 | 1,74 |
47. | Điểm dân cư khu Nấp mới, Cạm Màu thôn Chí Cường 2 | 0,90 |
48. | Điểm dân cư khu vực Đồng Bầu, (Trước trường THCS), xã Thiệu Hợp | 0,77 |
49. | Khu dân cư thôn Chấn Long, xã Thiệu Hợp | 1,93 |
50. | Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng, xã Thiệu Thịnh | 1,75 |
51. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Cổ Đô, Thị trấn Thiệu Hóa | 13,30 |
2,22 | ||
53. | Điểm dân cư Cồn Gai dưới, xã Thiệu Toán | 0,50 |
54. | Điểm dân cư Cồn Quy thôn Dân Quý, xã Thiệu Chính | 1,40 |
55. | Điểm dân cư Đồng Sâu thôn Dân Quyền, xã Thiệu Chính | 0,80 |
56. | Điểm dân cư Đồng Hà thôn Dân Tài, xã Thiệu Chính | 0,68 |
57. | Khu dân cư mỏ phượng thôn Thái Bình, xã Minh Tâm | 1,24 |
58. | Điểm dân cư Rọc Quả thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm | 0,91 |
59. | Khu dân cư Phía bắc thôn Đồng Thanh +đường giao thông + công viên, xã Minh Tâm | 8,16 |
60. | Điểm dân cư Đình Đọt - Cồn Cáo, xã Thiệu Hòa | 1,60 |
61. | Điểm dân cư Cống Cao - Khổ Lô, xã Thiệu Hòa | 0,78 |
62. | Điểm dân cư Đồng Trào thôn 7, Thiệu Viên | 1,50 |
63. | Điểm dân cư Đồng Trào thôn 1, Thiệu Viên | 1,95 |
64. | Điểm dân cư phía tây đường vào thôn 3, Thiệu Lý | 0,97 |
65. | Điểm dân cư lô 2 đường 515, thôn 1, xã Thiệu Vận | 1,38 |
66. | Điểm dân cư Đồng Sâu thôn 4, xã Thiệu Vận | 1,50 |
67. | Khu dân cư mới khu vực đường tắt thôn 1, Thiệu Trung | 1,43 |
68. | Điểm dân cư thôn Đắc Châu 1 | 0,81 |
69. | Khu dân cư đất làng mới đông thôn Giao Thành, xã Thiệu Giao | 2,50 |
70. | Điểm dân cư Cồn Trâng, xã Thiệu Ngọc | 1,42 |
71. | Điểm dân cư Kẻ vó, Thiệu Vũ | 8,37 |
72. | Điểm dân cư QT1, xã Thiệu Tiến | 1,46 |
73. | Điểm dân cư cần Bưởi, xã Thiệu Tiến | 0,81 |
74. | Điểm dân cư Mật Chính Ông Hảo đi cầu đất, xã Thiệu Phúc | 0,66 |
75. | Điểm dân cư đường cái thôn Thành Thượng, xã Thiệu Thành | 1,13 |
76. | Điểm dân cư Cấy dứa xuôi thôn Thành Đông, xã Thiệu Thành | 0,52 |
77. | Điểm dân cư Đồng Le thôn Nguyên Thắng | 0,60 |
78. | Điểm dân cư Đồng Le, Nguyên Thắng | 0,80 |
79. | Điểm dân cư Đồng Trước - Cây Đa thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú | 0,95 |
80. | Điểm dân cư Nước Mạ thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú | 0,59 |
81. | Điểm dân cư Hồ đằn Minh Đức, xã Thiệu Long | 0,52 |
82. | Điểm dân cư Nhà trường Minh Đức, xã Thiệu Long | 0,74 |
83. | Điểm dân cư Khu vưc 14 Mẫu, Đông Hòa, xã Thiệu Duy | 0,50 |
84. | Điểm dân cư Khu vưc Nấp Ma thôn Khánh Hội, xã Thiệu Duy | 0,63 |
85. | Điểm dân cư Ngang Đồng Thôn 6, xã Thiệu Giang | 1,70 |
86. | Điểm dân cư Nấp mới, Cạm màu thôn Chí Cường 2, xã Thiệu Quang | 3,93 |
87. | Điểm dân cư Eo Cuồng Chí Cường 2, xã Thiệu Quang | 0,95 |
88. | Điểm dân cư Phía đông nhà VH Nam Bằng 2, Đồng vả Bắc Bằng, xã Thiệu Hợp | 1,94 |
89. | Điểm dân cư Gốc cáo + Nhà Máy , xã Thiệu Hợp | 1,30 |
90. | Điểm dân cư dân cư thôn Đương Phong, Thiệu Thịnh | 1,10 |
91. | Hạ tầng khu Đồng Sim thôn Dân Chính, xã Thiệu Chính | 0,36 |
92. | Điểm dân cư bến quan Hoạch Phúc, xã Thiệu Phúc | 0,18 |
93. | Điểm dân cư Ao đình Vĩ Thôn, xã Thiệu Phúc | 0,20 |
94. | Hạ tầng khu Dinh Cao thôn Dân Chính, xã Thiệu Chính | 0,34 |
95. | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Bái Áng thôn Thiện Phong, xã Thiệu Ngọc | 0,29 |
96. | Hạ tầng kỹ thuật khu Cửa Chùa thôn Trung Thôn, xã Thiệu Giang | 0,45 |
97. | Nhà máy, hộc nước má, , nền nhà, xã Thiệu Hợp | 0,18 |
98. | Điểm dân cư dọc Kênh thôn Hoạch phúc, xã Thiệu Phúc | 0,11 |
99. | Điểm dân cư đồng dáng vĩ thôn, xã Thiệu Phúc | 0,25 |
100. | Điểm dân cư đồng bông Mật Thôn, xã Thiệu Phúc | 0,30 |
101. | Điểm dân cư đồng bái Mật Thôn, xã Thiệu Phúc | 0,30 |
102. | Hạ tầng khu Cồ Quyết, Nguyên Thắng, xã Thiệu Nguyên | 0,40 |
103. | Hạ tầng khu Cồ Bản thôn Nguyên Tiến, xã Thiệu Nguyên | 0,40 |
104. | Hạ tầng : Điểm dân cư Dọc xuôi, thôn 4, xã Thiệu Lý | 0,34 |
105. | Hạ tầng : Điểm dân cư đầu cầu thôn 2, xã Thiệu Lý | 0,30 |
106. | Hạ tầng khu Ao Minh Đức, xã Thiệu Long | 0,08 |
107. | Hạ tầng khu cửa nghè Phú Hưng, xã Thiệu Long | 0,30 |
108. | Bản trào Minh Đức, xã Thiệu Long | 0,15 |
109. | Điểm dân cư Bù Bà thôn Đồng Bào, xã Minh Tâm | 0,37 |
110. | Điểm dân cư Đồng Bảy thôn Đồng Minh, xã Minh Tâm | 0,41 |
111. | Hạ tầng khu đồng Sau Dưới thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú | 0,30 |
112. | Hạ tầng khu Ruộng Thịt thôn Ngọc Tĩnh, xã Thiệu Phú | 0,20 |
113. | Hạ tầng khu Dọc Bún thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú | 0,32 |
114. | Hạ tầng khu Nổ Kênh thôn Phú Thịnh, xã Thiệu Phú | 0,02 |
115. | Hạ tầng khu Đồng Bờ Lũy thôn Thuận Tôn, xã Thiệu Phú | 0,18 |
116. | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư dđồng Mới thành Đức, xã Thiệu Thành | 0,31 |
117. | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư 10% thôn Thành Thiện, xã Thiệu Thành | 0,32 |
118. | Xây dượng điểm dân cư thôn thành Bảo, xã Thiệu Thành | 0,32 |
119. | Hạ tầng khu Cồn Gai, Thiệu Toán | 0,31 |
120. | Điểm dân cư xen kẽ, Thiệu Toán | 0,05 |
121. | Đất mạ cổng bến, Thiệu Toán | 0,42 |
122. | Hạ tầng khu Đồng Ải , thôn Qui Xá, xã Thiệu Vận | 0,41 |
123. | Hạ tầng khu NVH cũ thôn Qui Xá, xã Thiệu Vận | 0,20 |
124. | Hạ tầng khu Đồng Ngán thôn 4, xã Thiệu Vận | 0,16 |
125. | Hạ tầng khu NVH thôn 4 cũ, xã Thiệu Vận | 0,04 |
126. | Xây dựng khu dân cư mới khu vực Mã Nhiên thôn 1 xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa | 0,30 |
127. | Hồ Ngõ Nạy Nhân Cao 1, xã Thiệu Quang | 0,17 |
128. | Điểm dân cư Đu 1, thôn Quyết Thắng, xã Thiệu Thịnh | 0,02 |
129. | Khu Nấp Ma thôn Khánh Hội, xã Thiệu Duy | 0,46 |
130. | Khu vưc Đồng Trau, Đông Mỹ, xã Thiệu Duy | 0,44 |
131. | Khu vưc 14 Mẫu, Đông Hòa, xã Thiệu Duy | 0,35 |
132. | Đầu Lũy, xã Thiệu Vũ | 0,48 |
133. | Khu D.C Lam Đạt, xã Thiệu Vũ | 0,20 |
134. | Xây dựng hạ tầng điểm dân cư Ao Tàn, xã Tân Châu | 0,31 |
135. | Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nước Mạ thôn Phú Văn, xã Tân Châu | 0,49 |
136. | Xây dựng hạ tầng điểm dân cư khu Ao Tàn thôn Thọ Sơn 2, xã Tân Châu | 0,40 |
137. | Điểm dân cư Đa kíp trong, xã Thiệu Công | 0,25 |
138. | Điểm dân cư Mổng Cốt, xã Thiệu Công | 0,23 |
139. | Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phú Hưng, thị trấn Thiệu Hóa | 143,20 |
140. | Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Đông Đô, thị trấn Thiệu Hóa | 80,40 |
141. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Dương Đình Nghệ, thị trấn Thiệu Hóa | 2,14 |
142. | Khu dân cư Cồn Phớn, Gốc Cáo thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm | 0,90 |
143. | Điểm dân cư gốc vả đồng tiến Khu 1, xã Minh Tâm | 0,50 |
144. | Điểm dân cư gốc vả đồng tiến Khu 2, xã Minh Tâm | 2,10 |
145. | Khu dân cư thôn đồng chí - Đồng Minh Mùa cua+ cụt dưới, xã Minh Tâm | 1,90 |
146. | Điểm dân cư Cổng làng Thái Hòa đi Dân Lực, xã Thiệu Hòa | 1,40 |
147. | Điểm dân cư Đồng Sũng, thôn Dân Hòa, xã Thiệu Hòa | 0,50 |
148. | Điểm dân cư Chậu thưa, Thiệu Viên | 0,91 |
149. | Điểm dân cư Đồng Nổ Dọc, rẽ đị NVH thôn 3, Thiệu Lý | 0,60 |
150. | Điểm dân cư Đồng Cách Trên, thôn 3, Thiệu Lý | 1,00 |
1,79 | ||
152. | Điểm dân cư Đồng Trũng thôn 1, xã Thiệu Vận | 0,99 |
1,90 | ||
154. | Khu dân cư đập đu bái trám thôn Giao Sơn, xã Thiệu Giao | 3,00 |
155. | Điểm dân cư Đồng Thang, Thiệu Vũ | 0,53 |
156. | Điểm dân cư Nạp bờ sông PL1, xã Thiệu Tiến | 3,75 |
157. | Điểm dân cư đồng bông Mật Thôn, xã Thiệu Phúc | 0,70 |
158. | Điểm dân cư thôn Thành Đông, xã Thiệu Thành | 1,21 |
159. | Điểm dân cư Thôn Thành Sơn, xã Thiệu Thành | 0,74 |
160. | Điểm dân cư Đồng Dưa, thôn Nguyên Thịnh, Thiệu Nguyên | 3,20 |
161. | Điểm dân cư Đồng Le, Nguyên Thắng, Thiệu Nguyên | 0,80 |
162. | Điểm dân cư đồng Lưỡi Liềm thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú | 0,58 |
163. | Điểm dân cư Đồng Sau Nghè thôn Thuận Tôn, xã Thiệu Phú | 1,27 |
164. | Điểm dân cư Khu vưc Đồng Trau, Đông Mỹ, xã Thiệu Duy | 0,58 |
165. | Điểm dân cư Khu vưc 14 Mẫu, Đông Hòa, xã Thiệu Duy | 0,56 |
166. | Điểm dân cư Chửng Thuyền Thôn 6, xã Thiệu Giang | 1,00 |
167. | Điểm dân cư vực 4 mẫu 6 Trung Thôn, xã Thiệu Giang | 1,00 |
168. | Điểm dân cư vực Minh Minh Thôn Trung Thôn, xã Thiệu Giang | 1,20 |
169. | Điểm dân cư Cửa Nàng Chí Cường 1, xã Thiệu Quang | 3,31 |
170. | Điểm dân cư Cồn Me Nhân Cao 2, xã Thiệu Quang | 0,79 |
171. | Điểm dân cư Gốc cáo +Nhà Máy , xã Thiệu Hợp | 1,61 |
172. | Điểm dân cư Giáp đường trục G Đồng, xã Thiệu Hợp | 1,57 |
173. | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Thành Thượng, xã Thiệu Thành | 0,23 |
174. | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đồng Rập thôn Thành thượng, xã Thiệu Thành | 0,45 |
175. | Điểm dân cư Mổng Cốt, xã Thiệu Công | 0,17 |
176. | Điểm dân cư Bản Chùa, xã Thiệu Công | 0,12 |
177. | Khu dân cư Nhà Chay, xã Thiệu Công | 0,50 |
178. | Khu dân cư Đa con, xã Thiệu Công | 0,17 |
179. | Khu dân cư Sau Ô. Đàm, xã Thiệu Công | 0,12 |
180. | Khu dân cư Lũy Cụt, xã Thiệu Công | 0,29 |
181. | Khu dân cư Ao ông Tuyển, xã Thiệu Công | 0,11 |
182. | Điểm dân cư Mương Điện Số 2, xã Thiệu Công | 0,24 |
183. | Điểm dân cư Kênh Nam, xã Thiệu Công | 0,03 |
184. | Khu dân cư Sống Đồng Hải, xã Thiệu Công | 0,21 |
185. | Khu dân cư Sống Đồng Hải, xã Thiệu Công | 0,02 |
186. | Khu Nấp Ma thôn Khánh Hội, xã Thiệu Duy | 0,49 |
187. | Khu vưc Đồng Trau, Đông Mỹ, xã Thiệu Duy | 0,45 |
188. | Khu nhà văn hóa cũ đông Hòa, xã Thiệu Duy | 0,03 |
189. | Khu trường mầm non cũ Đông Hòa, xã Thiệu Duy | 0,09 |
190. | Đồng thướng, xã Thiệu Vũ | 0,22 |
191. | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư 10% thôn Thành Thiện, xã Thiệu Thành | 0,03 |
192. | Điểm dân cư Đồng Trào thôn Dân Tiến, xã Thiệu Chính | 1,00 |
193. | Điểm dân cư đồng Băng 2, thôn 2, Thiệu Lý | 3,72 |
194. | Hạ tầng khu Cồn Đu thôn Tra Thôn, xã Thiệu Phú | 0,40 |
195. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới số 23, thị trấn Thiệu Hóa | 0,58 |
196. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới số 19, thị trấn Thiệu Hóa | 4,90 |
197. | Điểm dân cư Đồng Ấp thôn Dân Quý, xã Thiệu Chính | 0,82 |
198. | khu dân cư cồn lau gốc cáo thôn đồng tiến khu 1, xã Minh Tâm | 2,20 |
199. | khu dân cư cồn lau gốc cáo thôn đồng tiến khu 1, xã Minh Tâm | 1,10 |
200. | Điểm dân cư Cồn Lau, thôn Thái Hanh, xã Thiệu Hòa | 1,20 |
201. | Điểm dân cư Đồng cụt, Thiệu Viên | 1,82 |
202. | Khu dân cư Đồng Xếp Đá, thôn 7, Thiệu Lý | 2,72 |
203. | Điểm dân cư Đồng Sâu thôn 3, xã Thiệu Vận | 2,25 |
4,50 | ||
205. | Khu dân cư đa tán ba lồ cồn sim, xã Thiệu Giao | 3,00 |
206. | Điểm dân cư Đồng Nẩn, Thiệu Vũ | 1,26 |
207. | Điểm dân cư Bên tràng QT3, xã Thiệu Tiến | 2,29 |
208. | Điểm dân cư đồng Dáng thôn Vĩ Thôn, xã Thiệu Phúc | 0,50 |
209. | Điểm dân cư Thôn Thành Tiến, xã Thiệu Thành | 0,85 |
210. | Điểm dân cư Thành Đức, xã Thiệu Thành | 0,95 |
211. | Điểm dân cư Đồng Nhạ thôn Nguyên Sơn | 0,80 |
212. | Điểm dân cư Đồng Trước - Bà Mẹ thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú | 0,91 |
213. | Điểm dân cư Dọc Cao Ngoài thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú | 1,47 |
214. | Điểm dân cư Nhà trường; Đồng trổ Minh Đức, xã Thiệu Long | 2,13 |
215. | Điểm dân cư Mau đồng Thành Đạt, xã Thiệu Long | 0,50 |
216. | Điểm dân cư Khu Đồng Mắc Xử Nhân 1, xã Thiệu Duy | 0,88 |
217. | Điểm dân cư Khu Vực Đồng Dọc, Vọ thôn Xử Nhân 2, xã Thiệu Duy | 0,60 |
218. | Điểm dân cư Xép, mạ Dừa Chí Cường 1, xã Thiệu Quang | 1,35 |
219. | Điểm dân cư Lưỡi gà thôn Chí Cường 1, xã Thiệu Quang | 1,10 |
220. | Điểm dân cư Doảng Nổ Nam Bằng 2, xã Thiệu Hợp | 1,22 |
221. | Điểm dân cư Đồng Bầu, xã Thiệu Hợp | 0,84 |
222. | Điểm dân cư đồng lươn thôn Vĩ Thôn, xã Thiệu Phúc | 0,43 |
223. | Điểm dân cư bầu Xóm 1, xã Thiệu Phúc | 0,42 |
224. | Khu dân cư Đồng Phốc, xã Thiệu Công | 0,28 |
225. | Khu dân cư Bản tre, xã Thiệu Công | 0,12 |
226. | Khu dân cư Sau Ô. Đàm, xã Thiệu Công | 0,13 |
227. | Khu dân cư Dọc Bàn Cao, xã Thiệu Công | 0,22 |
228. | Điểm dân cư Mổng Cốt, xã Thiệu Công | 0,18 |
229. | Điểm dân cư Ông Bảo, xã Thiệu Công | 0,13 |
230. | Khu dân cư Đường Cái, xã Thiệu Công | 0,13 |
231. | Khu dân cư Thầu A Hải Xuân, xã Thiệu Công | 0,15 |
232. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3, thị trấn Thiệu Hóa | 2,82 |
233. | Điểm dân cư Đồng Mãn thôn Nguyên Tiến | 2,30 |
234. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Tây Bắc BVĐK, thị trấn Thiệu Hóa | 0,91 |
235. | Điểm dân cư Nổ Hà, xã Thiệu Toán | 2,31 |
236. | Điểm dân cư đô thị Ngọc Vũ | 5,00 |
237. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 7, thị trấn Thiệu Hóa | 1,29 |
238. | Điểm dân cư Đồng Trào thôn Dân Tiến, xã Thiệu Chính | 1,28 |
239. | Khu dân cư cồn lau gốc cáo thôn đồng tiến khu 3, xã Minh Tâm | 1,30 |
240. | Khu dân cư cồn lau gốc cáo thôn đồng tiến, xã Minh Tâm | 5,30 |
241. | Khu dân cư dọc sú thôn Đồng Tiến, xã Minh Tâm | 4,00 |
242. | Điểm dân cư Mai Trong, xã Thiệu Hòa | 1,20 |
243. | Điểm dân cư Đồng mau, Thiệu Viên | 1,20 |
244. | Khu dân cư Đồng Cách Dưới, giáp làng thôn 3, Thiệu Lý | 1,78 |
245. | Khu dân cư Đồng Nước Mạ, thôn 2, Thiệu Lý | 3,93 |
246. | Đồng chiếu thôn 5, Thiệu Lý | 1,30 |
247. | Điểm dân cư (Sân Bóng cũ Thôn 4), Thiệu Lý | 0,68 |
248. | Khu dân cư Đồng Cồn Me,lô 2,3,4 đường 515B Từ cây xăng đến Mầm Non | 4,93 |
249. | Điểm dân cư Đồng Vụng Mã Căng, thôn 3 (phía Bắc đường từ Mầm Non đi thôn 4), Thiệu Lý | 0,89 |
250. | Điểm dân cư Nổ Bể thôn Qui Xá, xã Thiệu Vận | 1,95 |
251. | Khu dân cư mới khu vực đồng suông thôn 1, Thiệu Trung | 3,00 |
18,00 | ||
253. | Điểm dân cư Tiếp Mạ, Thiệu Vũ | 0,70 |
254. | Điểm dân cư Mằng xăng, Thiệu Vũ | 10,51 |
255. | Điểm dân cư cần Bưởi, xã Thiệu Tiến | 1,48 |
256. | Điểm dân cư Thành Thượng, xã Thiệu Thành | 0,56 |
257. | Điểm dân cư Thành Giang và Thành Đức, xã Thiệu Thành | 0,98 |
258. | Điểm dân cư Đồng Nhạ thôn Nguyên Sơn | 2,80 |
259. | Điểm dân cư Đồng Nhạ thôn Nguyên Sơn | 2,20 |
260. | Điểm dân cư đồng Máy Cây Cáo thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú | 3,49 |
261. | Điểm dân cư Đồng Lang thôn Tra Thôn, xã Thiệu Phú | 1,39 |
262. | Điểm dân cư Đồng Hàng Đa thôn Phú Thịnh, xã Thiệu Phú | 0,68 |
263. | Điểm dân cư Khu Vực Đồng Cạn thôn Xử Nhân 1, xã Thiệu Duy | 1,53 |
264. | Điểm dân cư Đa đầu cửa Nghè , xã Thiệu Hợp | 3,30 |
265. | Điểm dân cư Đồng dọc Mái +Phủ +Mò cua , xã Thiệu Hợp | 1,80 |
266. | Khu dân cư Đồng Quan trên, xã Thiệu Công | 0,40 |
267. | Khu dân cư Đình Cũ Ô. Thoan, xã Thiệu Công | 0,27 |
268. | Điểm dân cư Ông Bảo, xã Thiệu Công | 0,29 |
269. | Khu dân cư Sống Đồng Hải, xã Thiệu Công | 0,23 |
270. | Khu dân cư Đồng Phốc, xã Thiệu Công | 0,30 |
271. | Khu dân cư Ổ Kha, xã Thiệu Công | 0,11 |
272. | Khu dân cư Ao Kho PĐ, xã Thiệu Công | 0,18 |
273. | Khu dân cư Ao ông Tùy, xã Thiệu Công | 0,10 |
274. | Khu dân cư mới Tiểu khu 2, thị trấn Thiệu Hóa | 3,66 |
135,1 | ||
26,1 | ||
2. | Khu dân cư mới Nam Đồng Thiều, xã Minh Dân | 6,4 |
3. | Khu dân cư mới thôn 5, xã Dân Lý | 2,9 |
4. | Khu dân cư mới phía Đông thị trấn Triệu Sơn, huyện Triệu Sơn | 7,3 |
9,8 | ||
4,8 | ||
7. | Khu dân cư Nam đường tỉnh 514 tại thị trấn Triệu Sơn | 9,7 |
8. | Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 3, thị trấn Triệu Sơn | 9,5 |
9. | Khu dân cư mới Bắc đường tỉnh 514, thị trấn Triệu Sơn | 7,7 |
11,0 | ||
11. | Khu dân cư mới phía Đông đô thị Gốm | 8,8 |
12. | Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường tỉnh 517, xã Đồng Lợi | 19,0 |
8,0 | ||
14. | Khu dân cư mới Đồng Xá 2, xã Đồng Tiến | 4,1 |
343,14 | ||
1. | Khu đô thị thị trấn Quán Lào - Định Hưng | 16,50 |
2. | Khu dân cư thị trấn Quán Lào | 14,77 |
3. | Khu dân cư thị trấn Thống Nhất | 2,00 |
4. | Khu dân cư thôn các xã Định Hải, Định Tiến, Yên Thọ, Yên Ninh, Quý Lộc, Yên lâm, Yên Tâm, Yên Giang, Yên Hùng, Yên Ninh, Yên Lạc, Yên Thịnh, Yên Trung, Yên Trường | 18,18 |
5. | Quy hoạch khu dân cư nông thôn các xã Yên Bái, Yên Phong, Yên Thái, Định Hóa, Định Bình, Định Thành, Định Công, Định Tân, Định Tiến, Định Hải, ĐỊnh Liên, Định Long, Yên lâm, Định Hưng | 18,50 |
51,6 | ||
70,5 | ||
22,6 | ||
49,23 | ||
27,5 | ||
11. | Khu dân cư mới xã Yên Trường | 6,66 |
12. | Khu đô thị mới Thành Phú, thị trấn Quán Lào | 11,2 |
33,9 | ||
387,8 | ||
1. | Khu dân cư phía Tây đường Bà Triệu, thị trấn Nông Cống | 6,10 |
2. | Khu dân cư phía Đông đường Lam Sơn, thị trấn Nông Cống | 22,20 |
3. | Phát triển dân cư nông thôn | 128,80 |
4. | Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan | 11,50 |
46,60 | ||
10,0 | ||
7. | Khu dân cư ngã ba Chuối, thị trấn Nông Cống | 1,60 |
100,00 | ||
35,00 | ||
10. | Khu dân cư mới Thái Hòa 2, thị trấn Nông Cống | 10,00 |
11. | Khu dân cư mới Minh Thọ, thị trấn Nông Cống | 15,00 |
12. | Khu dân cư Trung Ý tại đô thị Cầu Quan | 10,00 |
13. | Khu dân cư tại thị trấn Nông Cống | 0,24 |
347,2 | ||
1. | Khu đô thị mới phố Cống, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc | 32,2 |
2. | Khu dân cư và thương mại dọc đường Hồ Chí Minh từ huyện đội đến bến xe cũ, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc | 32,4 |
3. | Khu dân cư mới bên sông cầu Chày, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc | 11,0 |
4. | Khu dân cư Hồ Thanh Niên thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc | 19,5 |
5. | Khu dân cư Làng Ao, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc | 33,0 |
6. | Khu dân cư Cao Nguyên, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc | 25,3 |
7. | Khu dân cư phố Tran, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc | 25,72 |
8. | Phát triển dân cư đô thị, huyện Ngọc Lặc (tại các vị trí OM-01, OM-02, OM-03, OM-04, OM-05, OM-16, OM-33, OM-34, OM-35, OM-36 thuộc quy hoạch chung đô thị Ngọc Lặc) | 58,03 |
9. | Khu đồng Trôi (Trung tâm xã, vị trí thuộc khu vực đang triển khai quy hoạch chung đô thị Ba Si) | 7,0 |
10. | Khu làng Trám (Trung tâm xã, vị trí thuộc khu vực đang triển khai quy hoạch chung đô thị Ba Si) | 6,0 |
11. | 140 vị trí phát triển dự án nhà ở tại thị trấn Ngọc Lặc và các xã trên địa bàn huyện | 97,05 |
51,51 | ||
1. | Trung tâm thương mại và nhà ở, thị trấn Cẩm Thủy | 4,39 |
2. | Khu dân cư phía đông nam thị trấn Phong Sơn | 40,62 |
3. | Đất ở khu dân cư nông thôn thôn Chiềng Đông xã Cẩm Thạch | 0,02 |
4. | Khu dân cư Vốc Sâu, tổ dân phố Đại Quang | 0,11 |
5. | Khu dân cư tại thôn Phiến Thôn xã Cẩm Tân (từ đường vào trạm y tế xuống bưu điện) | 0,06 |
6. | Xen cư tại tổ dân phố Đại Quang (khu dược cũ) | 0,01 |
7. | Đất ở khu dân cư thôn Phâng Khánh, nân Trẹn, xã Cẩm Thành | 0,80 |
8. | Khu xen cư Rảu Sy thôn Giang Trun xã Cẩm Giang | 0,48 |
9. | Điểm dân cư nông thôn khu UBND xã (cũ) xã Cẩm Long | 0,29 |
10. | Điểm dân cư nông thôn khu Đồng Kim thon Án Đỗ xã Cẩm Châu | 1,30 |
11. | Điểm dân cư nông thôn khu Chà Đa thôn Quý Thanh xã Cẩm Quý | 1,00 |
12. | Điểm dân cư Khám bãi thôn Chiềng, xã Cẩm Thạch | 1,30 |
13. | Các điểm dân cư nông thôn khu trước làng thôn Đồng Lão; khu Cao Lương thôn Nga Song; khu Gò Mới, thôn Sống, xã Cẩm Ngọc | 1,13 |
105,84 | ||
1. | Khu dân cư Đồng Quan, thị trấn Kim Tân | 8,83 |
2. | Khu dân cư Cẩm Lợi 2, Xuân Long xã Thạch Cẩm | 2,39 |
3. | Khu dân cư thôn 4 Thành Tiến | 1,2 |
4. | Khu dân cư Thôn Đồng Đa xã Thành Công | 1,05 |
5. | Khu dân cư Quảng Thắng, Quảng Cộng xã Thạch Quảng | 4,8 |
6. | Khu xen cư thôn Liên Sơn Thạch Sơn | 1,06 |
7. | Khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh, xã Thành Tâm | 9,39 |
8. | Khu dân cư phố 3 TT Kim Tân | 4,65 |
9. | Khu Long Vân và Khu phố II TT Vân Du | 2,54 |
10. | Khu dân cư thôn Đại Dương xã Thạch Đồng | 2,72 |
11. | Khu dân cư thôn Xuân Hương xã Thành Tân | 0,69 |
12. | Khu dân cư thôn Thành Sơn, xã Thành Long | 0,47 |
13. | Khu dân cư khu 3 xã Thạch Bình ( Thạch Tân cũ) | 2,9 |
14. | Khu dân cư khu Phố Cát 1, thị trấn Vân Du | 5,42 |
4,9 | ||
4,93 | ||
17. | Khu dân cư thôn Tượng Sơn xã Thạch Tượng | 2,71 |
18. | Khu dân cư thôn Mặc Hèo xã Thành Minh | 4,95 |
19. | Khu dân cư thôn Bình Sậy xã Thạch Sơn | 6,78 |
20. | Khu dân cư thôn Phù Bản xã Thành Tân | 5,47 |
21. | Khu dân cư thôn Bông Bụt xã Thành Công | 3,68 |
22. | Khu dân cư thôn Thạch An, Thạch Toàn xã Thạch Định | 3,29 |
3,75 | ||
24. | Khu dân cư thôn Thiểm Niêm xã Ngọc Trạo | 4,57 |
25. | Khu dân cư thôn Quyết Thắng xã Thành Vinh | 1,1 |
26. | Khu dân cư thôn Hợp Thành xã Thành Hưng | 4,9 |
27. | Khu dân cư thôn Dỹ An xã Thành An | 2 |
4,7 | ||
100,00 | ||
100,00 | ||
724,56 | ||
1. | Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường Cầu Kè, huyện Thọ Xuân (đang lựa chọn nhà đầu tư) | 11,00 |
2. | Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân (đang lựa chọn nhà đầu tư) | 11,00 |
3. | Khu dân cư tập trung phía Đông đường Hồ Chí Minh (Đối diện Cty Lâm Sản Lam Sơn) | 20,31 |
4. | Khu dân cư mới thị trấn Thọ Xuân | 38,0 |
100,00 | ||
6. | Khu dân cư dọc tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 | 20,00 |
7. | Khu dân cư dọc tuyến đường từ thị trấn thọ Xuân đi khu đô thị Lam Sơn Sao Vàng | 30,00 |
65,20 | ||
9. | Các khu dân cư tại TT Thọ Xuân | 8,00 |
10. | Các khu dân cư tại TT Sao Vàng | 10,00 |
8,00 | ||
35,00 | ||
33,00 | ||
25,00 | ||
28,00 | ||
16. | Các khu dân cư xã Xuân Lai, Xuân Lập | 28,00 |
17. | Các khu dân cư xã Xuân Sinh, Xuân phong | 30,00 |
43,00 | ||
30,00 | ||
20. | Các khu dân cư xã Phú Xuân, Xuân Bái | 40,00 |
30,00 | ||
22. | Các khu dân cư xã Xuân Hòa, Thọ Lập | 30,00 |
23. | Các khu dân cư xã Xuân Minh, Xuân Tin | 33,00 |
18,00 | ||
25. | Khu xen cư tại thị trấn Sao Vàng | 0,05 |
288,49 | ||
1. | Khu đô thị mới Hải Vân, thị trấn Bến Sung | 17,26 |
2. | Mặt bằng QH dân cư Thôn Kim Sơn | 3,00 |
3. | Mặt bằng QH dân cư Thôn Xuân Phong | 2,00 |
2,00 | ||
5. | Đấu giá QSD đất Yên Khang, Đồng Lườn, Cây Nghia, Làng Lúng, Đồng Cốc | 2,90 |
6. | Mặt bằng kho lương thực cũ, khu Đồng Ron 1, khu Bái Gạo | 2,18 |
7. | Mặt bằng thôn Đồng Mọc, Tâm Tiến | 2,50 |
8. | Các Mặt bằng lẻ | 3,00 |
9. | Từ ngã tư Đa hàng đi trường tiểu học | 0,30 |
10. | Từ ngã tư Đa hàng đi thôn Phú Nhuận | 3,60 |
11. | Nhà văn hoá Phú Nhuận đi chợ Phú Phượng | 0,90 |
12. | Từ giáp nhà ô Chức Thanh Sơn đi cây đa | 5,00 |
13. | Từ nhà ô Công PP2 đi nhà văn hoá PP1 | 2,50 |
14. | Từ ngã ba Bò sửa đến nhà ô Hà | 0,45 |
0,75 | ||
16. | Mặt bằng QH phân lô đất ở Bãi Hưng, Bái Đa, Đồng Tâm, Khe Xanh, Đồng Phông, Cộng Thành | 12,95 |
17. | Quy hoạch điểm dân cư toàn xã Hải Long | 70,00 |
18. | Điểm dân cư | 7,00 |
19. | Điểm dân cư Đồng Sình, Eo Son, Phú Sơn | 8,00 |
20. | Dự án đấu giá QSD đất | 1,00 |
21. | Dự án đấu giá đất ở các thôn Xuân Thọ, Chẩm Khê, Cự Thịnh, Minh Thịnh | 0,90 |
22. | Dự án đấu giá đất ở các thôn Yên Xuân , Thống Nhất, Xuân Thịnh, Hùng Sơn,Quần Thọ, Tân Thọ | 3,00 |
23. | Khu dân cư và tái định cư xã Hải Long, huyện Như Thanh | 15,0 |
24. | Khu dân cư và tái định cư khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung | 9,8 |
25. | Khu dân cư và tái định cư khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung | 30,0 |
26. | Khu dân cư và tái định cư thôn Đồng Lườn (khu số 1), xã Xuân Thái | 12,0 |
27. | Khu dân cư và tái định cư thôn Đồng Lườn (khu số 2), xã Xuân Thái | 18,0 |
28. | Khu dân cư và tái định cư thôn Cự Thịnh, xã Yên Thọ | 4,0 |
29. | Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai, thị trấn Bến Sung | 48,5 |
60,31 | ||
1. | Khu dân cư phía Tây ven sông Chu tại xã Xuân Dương | 23,00 |
2. | Điểm dân cư mới kết hợp mở rộng khuôn viên bệnh viện đa khoa tại thị trấn Thường Xuân | 5,00 |
3. | Khu dân cư mới phía Tây Bắc bệnh viện | 6,17 |
4. | Khu dân cư mới khu gần Công sở UBND thị trấn Thường Xuân | 9,4 |
5. | Khu dân cư mới thôn Liên Thành, xã Luận Thành | 2,37 |
6. | Khu dân cư MBQH Cửa Đạt | 0,5 |
7. | Điểm dân cư nông thôn xã Luận Thành (Thôn Cao Tiến) | 1,45 |
8. | Khu dân cư thôn Ngù, xã Xuân Lẹ | 0,27 |
9. | Khu dân cư thôn 1, xã Thọ Thanh | 0,12 |
10. | Khu dân cư thôn Chiềng, xã Xuân Lộc | 0,76 |
11. | Điểm xen cư Đài tưởng niệm cũ xã Thọ Thanh | 0,09 |
12. | MBQH thôn Quyết Thắng, xã Xuân Cao | 0,15 |
13. | Khu dân cư thôn cạn, xã Bát Mọt | 0,04 |
14. | Khu dân cư thôn Vành, xã Xuân Lộc | 0,86 |
15. | Mặt bằng sân bóng cũ thôn Xuân Minh, xã Xuân Cao | 0,31 |
16. | Khu dân cư thôn Xuân Thành, xã Ngọc Phụng | 0,66 |
17. | Khu xen cư thôn Công Thương (chuyển từ NVH thôn Công Thương cũ), xã Vạn Xuân | 0,06 |
18. | Khu xen cư thôn Ná Mén, xã Vạn Xuân | 0,06 |
19. | Khu dân cư thôn Ná Mén, xã Vạn Xuân | 2,5 |
20. | Khu xen cư thôn Công Thương (chuyển từ HTX mua bán cũ) | 0,04 |
21. | Khu xen cư khu 2 thị trấn (Sau trụ sở UB thị trấn cũ) | 0,06 |
22. | Khu xen cư (bến xe Bus cũ thị trấn) | 0,15 |
23. | Khu dân cư thôn Ngọc Sơn, xã Lương Sơn (điểm 1) | 1,6 |
24. | Khu dân cư thôn Mỵ, xã Yên Nhân | 0,38 |
25. | Khu dân cư Đồng Quan, thôn Phú Vinh, xã Ngọc Phụng | 0,5 |
26. | Khu dân cư thôn Ngọc Sơn, xã Lương Sơn (Điểm 2) | 0,62 |
27. | Khu dân cư thôn Phú Vinh, xã Ngọc Phụng | 0,5 |
28. | Khu dân cư khu 4 Thị trấn (Đường vào Trường Cầm Bá Thước) | 2,6 |
29. | Khu dân cư thôn 1, thôn 3, xã Xuân Dương (Trạm y tế xã Xuân Dương) | 0,09 |
32,7 | ||
1. | Khu dân cư mới thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh | 9,8 |
2. | Khu dân cư Xuốm Chỏng xã Đồng Lương | 0,6 |
3. | Sắp xếp khu dân cư khu phố Trùng | 9,8 |
4. | Sắp xếp khu dân cư khu phố Tỉu | 5,0 |
5. | Sắp xếp khu dân cư khu phố Chiềng Ban 2 | 7,5 |
21,91 | ||
1. | Khu dân cư đô thị mới tại thị trấn Cành Nàng | 10,60 |
2. | Điểm dân cư thôn Chiềng Lẫm, xã Điền Lư | 1,81 |
3. | Điểm dân cư thôn xã Điền Trung | 9,50 |
1,33 | ||
1. | Khu đấu giá đất ở | 1,33 |
4,69 | ||
1. | Khu dân cư, tái định cư bản Lách, xã Mường Chanh | 0,81 |
2. | Khu dân cư, tái định cư bản Cang, xã Mường Chanh | 0,75 |
3. | Khu dân cư, tái định cư bản Chai, xã Mường Chanh | 0,63 |
4. | Khu dân cư, tái định cư bản Ngố, xã Mường Chanh | 0,70 |
5. | Khu dân cư, tái định cư bản Pù Đứa, xã Quang Chiểu | 0,55 |
6. | Khu dân cư, tái định cư bản Pọng, xã Quang Chiểu | 0,50 |
7. | Khu dân cư, tái định cư bản Hạm, xã Quang Chiểu | 0,45 |
8. | Khu dân cư, tái định cư bản Cúm, xã Quang Chiểu | 0,30 |
Bảng 2.2. DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GOI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở XÃ HỘI
STT | TÊN DỰ ÁN | QUY MÔ |
| TOÀN TỈNH | 77,17 |
12,22 | ||
1. | Nhà ở xã hội phường Phú Sơn | 1,64 |
2. | Nhà ở xã hội phường Phú Sơn, thuộc Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ | 1,09 |
3. | Nhà ở xã hội phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa thuộc Khu ở và dịch vụ thuộc khu đô thị Bắc cầu Hạc, phường Nam Ngạn | 2,80 |
4. | Nhà ở xã hội thuộc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Lô 2, lô 3 thuộc quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực phường Quảng Hưng | 0,82 |
5. | Nhà ở xã hội phường Đông Hải | 0,90 |
6. | Khu nhà ở xã hội phường Lam Sơn | 0,42 |
7. | Nhà ở xã hội tại lô A-TM3 Khu đô thị Đông Hương, thành phố Thanh Hóa | 1,44 |
8. | Nhà ở xã hội tại dự án Khu dân cư dọc hai bên đường dự án CSEDP | 1,95 |
9. | Nhà ở xã hội tại Khu đô thị phía Đông Đại lộ Bắc Nam | 1,16 |
10. | Nhà ở xã hội tại phường Lam Sơn | 0,40 |
7,78 | ||
1. | Khu nhà ở xã hội Đồng Xuân, phường Bắc Sơn | 1,30 |
2. | Khu nhà ở xã hội Minh Cát, phường Quảng Cư | 0,60 |
3. | Khu nhà ở xã hội phía Đông Trung tâm hành chính, phường Quảng Châu, Quảng Vinh | 1,70 |
4. | Khu nhà ở xã hội Đồn Trại, phường Quảng Thọ | 0,50 |
5. | Khu nhà ở xã hội Thọ Phúc, phường Quảng Thọ | 3,10 |
6. | Khu nhà ở xã hội Yên Trạch, phường Quảng Châu | 0,58 |
11,14 | ||
1. | Khu đô thị mới Nam Bỉm Sơn (cầu phần nhà ở XH thấp tầng) | 8,77 |
2. | Khu đô thị phía tây đường Bà Triệu (cấu phần nhà ở XH cao tầng) | 2,36 |
2,51 | ||
1 | Nhà ở xã hội tại xã Bình Minh, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa (nay là thị xã Nghi Sơn) | 2,51 |
24,70 | ||
1. | Nhà ở xã hội tại xã Đồng Lợi | 9,7 |
2. | Nhà ở xã hội tại đô thị Thiều, xã Dân Lý | 5,0 |
3. | Nhà ở xã hội tại đô thị Gốm, xã Đồng Tiến | 5,0 |
4. | Nhà ở xã hội tại xã Hợp Thắng | 5,0 |
7,5 | ||
1 | Khu nhà ở xã hội tại cụm công nghiệp phía Tây Bắc TT Quán Lào, huyện Yên Định | 7,5 |
1,35 | ||
1 | Khu dân cư tại vị trí quy hoạch OM-37, Thị trấn Ngọc Lặc | 1,35 |
3,97 | ||
1 | Nhà ở công vụ khối cơ quan Dân Chính Đảng | 0,04 |
2 | Nhà ở công vụ cơ quan công an huyện | 0,05 |
3 | Nhà ở công vụ công an xã, thị trấn | 0,08 |
4 | Nhà ở công nhân cụm công nghiệp Xuân Hòa | 1,00 |
5 | Nhà ở công nhân cụm CN Thượng Ninh | 0,80 |
6 | Nhà ở công nhân khu CN Bãi Trành | 2,00 |
Bảng 2.3. DANH MỤC DỰ ÁN PHỤC VỤ TÁI ĐỊNH CƯ
STT | TÊN DỰ ÁN | QUY MÔ |
| TOÀN TỈNH | 1.137,04 |
96,61 | ||
1. | HTKT Khu tái định cư phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 2788/QĐ-UBND ngày 07/4/2020 điều chỉnh MBQH số 35XD/UB ngày 22/3/2004) | 3,656 |
2. | HTKT Khu dân cư, tái định cư các hộ dân ngoại đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên, TPTH (MBQH | 7,35 |
3. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 938/QĐ-UBND ngày 29/01/2016) | 3,81 |
4. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Gia Lộc I, xã Quảng Thinh, Tp Thanh Hóa (MBQH số 6192/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2015) | 13,30 |
5. | Khu đô thị Bắc Sông Mã (thuộc địa giới hành chính xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa và các xã Hoằng Quang, Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa) | 61,0 |
6. | Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC xã Đông Tân phục vụ GPMB dự án đường vành đai phía tây thành phố Thanh Hoá | 14,00 |
7. | Khu dân cư Hỏa tinh ngoài | 4,5 |
177,41 | ||
1. | Khu tái định cư đồng Bông, đồng Sác, xã Quảng Đại | 10,2 |
2. | Các khu xen cư, tái định cư phường Bắc Sơn | 0,5 |
3. | Khu xen cư, tái định cư Vườn Giáo, phường Quảng Cư | 2,7 |
4. | Các khu dân cư, xen cư, tái định cư phường Quảng Châu | 1,55 |
5. | Các khu dân cư, xen cư, tái định cư xã Quảng Hùng | 5,52 |
6. | Khu dân cư - tái định cư Đồng Nhè, Đồng Bình, đồng Ao, xã Quảng Minh | 3,95 |
7. | Khu tái định cư khu phố Công Vinh, phường Quảng Cư | 4,1 |
8. | Khu dân cư, tái định cư khu phố Công Vinh 1, phường Quảng Cư | 1,2 |
9. | Khu tái định cư Hồng Thắng 4, phường Quảng Cư | 3,0 |
10. | Khu tái định cư Hồng Thắng 5, phường Quảng Cư | 2,4 |
11. | Khu tái định cư thuộc Khu đô thị sinh thái, khu du lịch ven sông Mã thành phố Sầm Sơn, P. Quảng Cư | 6,0 |
12. | Khu tái định cư Đồng Me, phường Quảng Châu | 11,02 |
13. | Các khu tái định cư thuộc Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí cao cấp và du lịch biển Sầm Sơn | 22,1 |
14. | Khu tái định cư Thọ Phú, phường Quảng Thọ | 10,0 |
5,0 | ||
16. | Khu xen cư, tái định cư thôn 1 Thống Nhất, phường Quảng Vinh | 0,1 |
17. | Các khu dân cư, tái định cư phường Trung Sơn | 9,66 |
18. | Khu tái định cư Thân Thiện (khu 2) | 2,5 |
19. | Khu tái định cư Thân Thiện (khu 3) | 0,5 |
20. | Khu tái định cư Xuân Phú, p. Trung Sơn | 2,7 |
21. | Khu tái định cư Đồng Nấp, Đồng Eo, phường Trường Sơn | 19,5 |
22. | Khu tái định cư Phía Bắc mặt bằng 90, xã Quảng Đại | 9,5 |
23. | Khu tái định cư Đồng Hạnh, xã Quảng Hùng | 4,3 |
24. | Khu tái định cư thôn 2, thôn 3, xã Quảng Hùng | 4,2 |
25. | Khu xen cư, tái định cư Đồng Su, xã Quảng Minh | 4,9 |
26. | Khu dân cư, tái định cư Minh Hùng, xã Quảng Minh, Quảng Hùng | 10,2 |
27. | Khu tái định cư Khu phố Bắc Kỳ | 2,95 |
28. | Khu tái định cư Vĩnh Thành | 1,86 |
29. | Khu tái định cư Đồng Nhon | 1,50 |
30. | Khu tái định cư Xuân Phương 3 khu 1 | 4,30 |
31. | Khu tái định cư Xuân Phương 3 khu 2 | 8,50 |
32. | Các khu dân cư, xen cư, tái định cư P. Quảng Thọ | 1,0 |
5,00 | ||
1 | Dự án tái định cư đường ven biển đoạn qua địa bàn thị xã Nghi Sơn | 5,00 |
39,4 | ||
1. | Khu tái định cư phục vụ Dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên | 20,0 |
2. | Khu tái định cư phục vụ dự án đường Thanh Niên kéo dài đoạn qua thị trấn Tân Phong | 7,0 |
3. | MBQH khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu | 3,0 |
4. | MBQH khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu | 1,4 |
5. | Khu tái định cư xã Quảng Hải - phía Tây đường ven biển | 8,0 |
35,0 | ||
1. | Tái định cư phục vụ dự án Khu dân cư Phú - Quý, huyện Hoằng Hóa | 5,0 |
2. | Tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị newhouse city | 15,0 |
3. | Tái định cư phục vụ dự án Quần thể đô thị du lịch nghỉ dưỡng Hải Tiến (giai đoạn 1) | 15,0 |
3,0 | ||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thị trấn Hậu Lộc | 3,0 |
7,4 | ||
1 | Tái định cư Hà Long mở rộng | 3,9 |
2 | Tái định cư Yên Dương | 3,5 |
6,0 | ||
1. | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư Thiệu Quang. | 3,0 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú (Thị trấn Thiệu Hóa) | 3,0 | |
37,38 | ||
1. | Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đồng Tiến | 3,3 |
2. | Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đồng Thắng | 7,74 |
3. | Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hợp Tiến | 4,34 |
4. | Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn | 2,2 |
5. | Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Tiến | 5,08 |
6. | Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hợp Thành | 7,0 |
7. | Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vân Sơn | 7,72 |
7,80 | ||
1 | Dự án tái định cư tại nông thôn | 4,60 |
2 | Dự án tái định cư tại đô thị | 3,20 |
6,0 | ||
1 | Khu tái định cư cho dự án Tuyến đường nối TP Thanh Hóa đến các huyện phía Tây | 4,0 |
2 | Khu tái định cư thực hiện tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc (vốn ODA) | 2,0 |
0,32 | ||
1 | Khu tái định cư cho các hộ dân bị ảnh hưởng do thu hồi đất dự án Cụm công nghiệp Vân Du (giai đoạn 1) thuộc mặt bằng quy hoạch chi tiết Khu dân cư mới thôn Quỳnh Sinh Thành Tâm | 0,32 |
18,79 | ||
1 | Khu tái định cư phục vụ GPMP dự án Quy hoạch tổng thể bảo tồn, phát huy giá trị di tích Thành Nhà Hồ. | 12,8 |
2 | Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án Tôn tạo Khu di tích Phủ Trịnh tại xã Vĩnh Hùng | 5,99 |
176,3 | ||
1. | Tái định cư Tuyến đường từ thị trấn Thọ Xuân đi trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân | 2,5 |
2. | Tái định cư Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C, huyện Thọ Xuân (giai đoạn 1) | 3,0 |
3. | Tái định cư Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 506B đoạn từ xã Thọ Lập đi xã Xuân Tín (dài 4,5km) | 3,0 |
4. | Tái định cư Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với tuyến đường nối 03 Quốc lộ QL47-QL45-QL217 | 2,0 |
5. | Tái định cư Tuyến đường Quảng Phú - Xuân Tín - di tích Quốc gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn xã Xuân | 3,0 |
6. | Tái định cư Tuyến đường nối Quốc lộ 47C đến Khu di tích Đền bà Phạm Thị Ngọc Trần | 2,0 |
7. | Tái định cư Đường từ di tích Càn Long xã Nam Giang đi tuyến đường nối 3 Quốc lộ | 3,0 |
8. | Tái định cư Mở rộng cầu 3/2 thị trấn Thọ Xuân | 1,0 |
9. | Các khu tái định cư trong khu vực đô thị Lam Sơn Sao Vàng | 156,8 |
91,8 | ||
1. | Khu tái định cư thôn hải Xuân và thôn Hải Tân xã Hải Long (đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại công văn số 3144/UBND-CN) | 17,0 |
2. | Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung | 30,0 |
3. | Khu tái định cư tại thôn Đồng Lườn, xã Xuân Thái | 12,0 |
4. | Khu tái định cư khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung | 9,8 |
5. | Khu tái định cư thôn Đồng Xã, xã Xuân Phúc | 1,0 |
6. | Khu tái định cư thôn Cự Thịnh, xã Yên Thọ | 4,0 |
7. | Khu tái định cư tại thôn Đồng Lườn xã Xuân Thái (sắp xếp dân cư vùng ngập hồ Sông Mực) | 18,0 |
300,0 | ||
1 | Dự án tái định cư Thủy điện Bản Mồng | 300,0 |
4,08 | ||
1. | Khu Tái định cư phục vụ GPMB dự án Cụm Công nghiệp Điền Trung | 0,56 |
2. | Dự án tái định cư cho các hộ có nguy cơ bị sạt lở (thôn Trình, thôn Cao, thôn Pốn Thành Công, xã Lũng Cao) | 3,52 |
5,20 | ||
1. | Khu TĐC bản Sậy | 1,20 |
2. | Khu TĐC bản Tiến Thắng | 1,20 |
3. | Khu TĐC bản Tiến Thắng | 1,80 |
4. | Khu TDC bản Lở | 1,00 |
53,75 | ||
1. | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Khu Co Hương, bản Ngàm, xã Tam Thanh | 3,0 |
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Bản Yên, xã Mường Mìn | 5,0 | |
3. | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại bản Bách, xã Trung Thượng | 4,5 |
4. | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại bản Nhài, Tân Sơn, xã Sơn Điện | 7,5 |
5. | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại bản Bôn, xã Trung Thượng | 4,0 |
6. | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại bản Mùa Xuân xã Sơn Thủy | 1,5 |
7. | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Khu Piềng Thín, bản Bon, TT.Sơn Lư | 5,0 |
8. | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại bản Muống, xã Sơn Thủy | 3,0 |
9. | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Khu Chiềng Lào, bản Luốc Lầu, xã Mường Mìn | 4,0 |
10. | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Khu Piềng Vờn, bản Na Mèo, xã Na Mèo | 6,0 |
11. | Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Khu Bơn Thành xã Mường Mì | 5,45 |
Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Khu púng Cộp xã Sơn Thủy | 4,80 | |
65,80 | ||
1. | Mở rộng đất ở nông thôn 09 bản | 18,00 |
2. | Khu dân cư bản Lát, xã Tam Chung | 5,00 |
3. | Khu dân cư Bản Cân, xã Tam Chung | 2,00 |
4. | Khu dân cư bản Poọng, xã Tam Chung | 2,00 |
5. | Khu dân cư bản Ón, xã Tam Chung | 5,00 |
6. | Khu dân cư bản Tân Hương, xã Tam Chung | 2,00 |
7. | Khu dân cư bản Suối Lóng, xã Trung Lý | 3,00 |
8. | Khu tái định cư bản Ma Hác, xã Trung Lý | 6,00 |
9. | Khu tái định cư bản Lìn, xã Trung Lý | 6,00 |
10. | Khu tái định cư bản Tung, xã Trung Lý | 6,00 |
11. | Khu TĐC bản Ún, xã Mường Lý | 2,50 |
12. | Khu TĐC bản Trung Thắng, xã Mường Lý | 1,50 |
13. | Khu TĐC bản Xa Lung, xã Mường Lý | 1,80 |
14. | Khu TĐC bản Kéo Té | 5,0 |
- 1Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hải Phòng đến năm 2020, năm 2025 và năm 2030
- 2Quyết định 1316/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2021
- 3Quyết định 2222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 4362/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025
- 6Quyết định 5019/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
- 7Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt đề cương Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022
- 1Quyết định 2127/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Nhà ở 2014
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 5Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 6Nghị định 117/2015/NĐ-CP về xây dựng, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản
- 7Quyết định 1252/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thanh Hóa giai đoạn đến năm 2020 và giai đoạn 2021 - 2030
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 30/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 10Nghị định 49/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
- 11Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hải Phòng đến năm 2020, năm 2025 và năm 2030
- 12Quyết định 1316/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2021
- 13Quyết định 2222/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên
- 14Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030
- 16Quyết định 4362/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Bình Định giai đoạn 2020-2025
- 17Quyết định 5019/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
- 18Quyết định 3122/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt đề cương Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022
Quyết định 3795/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2025
- Số hiệu: 3795/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Mai Xuân Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra