- 1Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch: Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 24/02/2022; Quyết định số 1946/QĐ-UBND ngày 26/10/2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban định kèm theo Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (32 Thủ tục) | ||||||
A 1. Lĩnh vực Văn hóa | ||||||
a.1.1 Lĩnh vực điện ảnh | ||||||
1 | Cấp Giấy phép phân loại phim Mã TTHC: 1.011454 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15. |
a.1.2 Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | ||||||
2 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001738 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001671 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.1.3 Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | ||||||
4 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Mã TTHC: 1.009398 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu Mã TTHC: 1.009399 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.1.4 Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||||
6 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004639 | Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 3.000.000đ/ Giấy phép | - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng. |
7 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004666 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 1.500.000đ/ Giấy phép | - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Mã TTHC: 1.004662 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 1.500.000đ/ Giấy phép | - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003676 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003654 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.1.5 Lĩnh vực Thư viện | ||||||
11 | Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Mã TTHC 1.008896 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
12 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Mã TTHC 1.008895 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam Mã TTHC 1.008897 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; -Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
A.2 Lĩnh vực Di sản văn hóa | ||||||
14 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Mã TTHC: 1.003793 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. Mã TTHC: 2.001591 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 03/7/2008; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
A.3 Lĩnh vực Gia đình | ||||||
16 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Mã TTHC: 1.005441 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
17 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001407 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.001420 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh). Mã TTHC: 2.001414 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
20 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Mã TTHC: 1.000817 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
21 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Mã TTHC: 1.000919 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
A.4. Thi đua, khen thưởng | ||||||
22 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”. Mã TTHC: 1.001376 | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
23 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”. Mã TTHC: 1.001108 | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
24 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể. Mã TTHC: 1.001032 | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
25 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể. Mã TTHC: 1.000971 | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa năm 2009; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
26 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật. Mã TTHC: 1.000871 | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
27 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật. Mã TTHC: 1.000564 | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B. Lĩnh vực Thể dục Thể thao | ||||||
28 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức Mã TTHC: 1.002022 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
29 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức Mã TTHC: 1.002013 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
30 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Mã TTHC: 1.001782 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
C. Lĩnh vực Du lịch | ||||||
Lữ hành | ||||||
31 | Thủ tục công nhận điểm du lịch Mã TTHC: 1.004528 | Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 20 ngày; UBND tỉnh 05 ngày). | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt trình tự và danh mục một số TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
32 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh Mã TTHC: 1.003490 | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. (Trong đó: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 45 ngày; UBND tỉnh 15 ngày). | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (95 Thủ tục) | ||||||
A. Lĩnh vực Văn hóa | ||||||
a.1 Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | ||||||
1 | Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Mã TTHC: 1.001809 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ Quy định về hoạt động mỹ thuật; - Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật, Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh). Mã TTHC: 1.001704 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh; - Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Mã TTHC: 1.001833 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 | Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. Mã TTHC: 1.001778 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/1/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. Mã TTHC: 1.001755 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Công văn số 259/UBND-VX ngày 14/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cấp phép Lễ hội có nguồn gốc từ nước ngoài và cấp phép phần xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (phần mỹ thuật) trên địa bàn tỉnh. |
6 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001229 | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
7 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001191 | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001211 | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001182 | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
10 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại Mã TTHC: 1.001147 | Trong thời hạn 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định 23/2019/NĐ-CP ngày 26/2/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.2 Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn | ||||||
11 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Mã TTHC: 1.009397 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | - Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật đến 50 phút mức thu phí: 1.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 51 đến 100 phút mức thu phí: 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 101 đến 150 phút mức thu phí: 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 151 đến 200 phút mức thu phi: 3.500.000 (đồng/chương trình, vở diễn); + Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật từ 201 phút trở lên mức thu phí: 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn); (*Trường hợp miễn phí: Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
12 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu Mã TTHC: 1.009403 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.4 Lĩnh vực Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa | ||||||
13 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Mã TTHC: 1.003784 | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với văn hóa phẩm là phim: Thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
14 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức tại địa phương. Mã TTHC: 1.003743 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh. Mã TTHC: 2.001496 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu: - Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng/lần thẩm định. - Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: + Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; + Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
16 | Thủ tục xác nhận danh mục có sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh. Mã TTHC: 1.003560 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí thẩm định: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Mỗi block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình. + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình. + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình | - Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.5 Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||||
17 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Mã TTHC: 1.001008 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: - Các thành phố trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy. - Khu vực khác: 10.000.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Mã TTHC: 1.000922 | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đu điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
19 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn Mã TTHC: 1.004650 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; - Khoản 2 Điều 9 của Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
20 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo. Mã TTHC: 1.004645 | Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Quảng cáo năm 2012; - Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.6 Lĩnh vực Di sản văn hóa | ||||||
21 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Mã TTHC: 2.001631 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004. |
22 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương. Mã TTHC: 1.003838 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
23 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập Mã TTHC: 2.001613 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
24 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. Mã TTHC: 1.003738 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của Chính phủ; - Thông tư 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ VHTT; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
25 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. Mã TTHC: 1.003646 | Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL 30/12/2010; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
26 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. Mã TTHC: 1.003835 | Trong thời hạn 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12: - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL 30/12/2010; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
27 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã TTHC: 1.001106 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
28 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã TTHC: 1.001123 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
29 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 1.001822 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
30 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 1.002003 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng. - Trường hợp Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
31 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 1.003901 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
32 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã TTHC: 2.001641 | - 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng. - 15 ngày làm việc với Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2019 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.7 Lĩnh vực Gia đình | ||||||
33 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 1.000454 | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
34 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 1.000433 | Không quy định | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
35 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 1.000379 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
36 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã TTHC: 1.000104 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 Của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
37 | Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 2.000022 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
38 | Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình. Mã TTHC: 1.003310 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B. Lĩnh vực Thể dục thể thao | ||||||
39 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Mã TTHC: 1.002445 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ủy quyền Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
40 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Mã TTHC: 1.002396 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
41 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. Mã TTHC: 1.003441 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp cấp lại: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 1.250.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 1.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
42 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng Mã TTHC: 1.000983 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp cấp lại: - Nộp hồ sơ trực tiếp:1.250.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 1.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Quyết định số 3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
43 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga. Mã TTHC: 1.000953 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
44 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf Mã TTHC: 1.000936 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến. 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
45 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu Lông. Mã TTHC: 1.000920 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn cầu lông; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
46 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo. Mã TTHC: 1.001195 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
47 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate. Mã TTHC: 1.000904 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn. Mã TTHC: 1.000883 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 10/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn bơi, lặn; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
49 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker. Mã TTHC: 1.000863 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến. 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
50 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn. Mã TTHC: 1.000847 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
51 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay Mã TTHC: 1.000830 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
52 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao. Mã TTHC: 1.000814 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
53 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ. Mã TTHC: 1.000644 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
54 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo. Mã TTHC: 1.000842 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
55 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. Mã TTHC: 1.005163 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn thể dục thể hình và Fitness; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
56 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng. Mã TTHC: 2.002188 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn lân sư rồng; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
57 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. Mã TTHC: 1.000594 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
58 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh. Mã TTHC: 1.000560 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến. 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
59 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam. Mã TTHC: 1.000544 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/03/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
60 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá. Mã TTHC: 1.000518 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/03/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
61 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt. Mã TTHC: 1.000501 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 17/2017/TT-BTTTT; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/03/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin. Mã TTHC: 1.000485 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/04/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
63 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao. Mã TTHC: 1.001801 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
64 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném. Mã TTHC: 1.001500 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
65 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu. Mã TTHC: 1.005162 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp cấp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
66 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao. Mã TTHC: 1.001517 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/09/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
67 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ. Mã TTHC: 1.001527 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
68 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao Mã TTHC: 1.001056 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Mức thu phí cấp mới: - Nộp hồ sơ trực tiếp: 2.500.000đ. - Nộp hồ sơ trực tuyến: 2.000.000đ. | - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao; - Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; - Nghị Quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
C. Lĩnh vực Du lịch | ||||||
1. Lữ hành | ||||||
69 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001628
| Trong thời hạn 8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 3.000.000 đồng/Giấy phép. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt trình tự và danh mục một số TTHC thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết để thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
70 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001616 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
71 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Mã TTHC: 2.001622 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 2.000.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP sửa đổi bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
72 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành Mã TTHC: 2.001611 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
73 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể Mã TTHC: 2.001589 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
74 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản Mã TTHC: 1.003742 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
75 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Mã TTHC: 1.003717 | - Trong thời hạn 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - Trong thời hạn 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 3.000.000 đồng/Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
76 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện Mã TTHC: 1.003240 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
77 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy Mã TTHC: 1.003275 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
78 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Mã TTHC: 1.005161 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia ĐƯQT mà Việt Nam là thành viên. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
79 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Mã TTHC: 1.003002 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 1.500.000 đồng/ Giấy phép | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
80 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Mã TTHC: 1.001837 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công thương; - Thông tư số 11/TT-BTC ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
81 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Mã TTHC: 1.004628 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 650.000 đồng/Thẻ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
82 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã TTHC: 1.004623 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 650.000 đồng/Thẻ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
83 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Mã TTHC: 1.001432 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: 650.000 đồng/Thẻ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
84 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Mã TTHC: 1.004614 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: - 650.000 đồng/Thẻ HDV quốc tế hoặc nội địa. - 200.000 đồng/ Thẻ HDV du lịch tại điểm. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
85 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Mã TTHC: 1.001440 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 200.000 đồng/ thẻ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
86 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế Mã TTHC: 1.004605 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2. Dịch vụ du lịch khác | ||||||
87 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch Mã TTHC: 1.004594 | Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: - 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 2292/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 4095/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngay 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
88 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Mã TTHC: 1.004580 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
89 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Mã TTHC: 1.004572 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
90 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Mã TTHC: 1.004551 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; |
91 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Mã TTHC: 1.004503 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
92 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Mã TTHC: 1.001455 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 13/2019/BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
93 | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Mã TTHC: 1.008027 | - Đối với xe ô tô: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
94 | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Mã TTHC: 1.008028 | - Đối với phương tiện là xe ô tô: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với phương tiện thủy nội địa: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/ 2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
95 | Thủ tục cấp lại biến hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Mã TTHC: 1.008029 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu. | Trung tâm phục vụ hành chính công Địa chỉ: 36 Trần Phú, phường 4, Tp Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; - Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (15 Thủ tục) | ||||||
a.1 Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||||
1 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện Mã TTHC: 1.003645 | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện Mã TTHC: 1.003635 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Mã TTHC: 1.000903 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: Tại các thành phố trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. Tại khu vực khác: + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) Mã TTHC: 1.000831 | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Lệ phí: - Tại các thành phố trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Tại khu vực khác: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. | - Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 26/3/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm. Mã TTHC: 2.000440 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. Mã TTHC: 1.000933 | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng. Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.2 Lĩnh vực Thư viện | ||||||
7 | Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Mã TTHC 1.008898 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Mã TTHC 1.008899 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
9 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Mã TTHC 1.008900 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.3 Lĩnh vực Gia đình | ||||||
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) Mã TTHC: 1.003243 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
11 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) Mã TTHC: 1.003226 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
12 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) Mã TTHC: 1.003185 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
13 | Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). Mã TTHC: 1.003140 | Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL. |
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) Mã TTHC: 1.003103 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện). Mã TTHC: 1.001874 | Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
III. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (07 Thủ tục) | ||||||
A. Lĩnh vực Văn hóa | ||||||
a.1.1 Lĩnh vực Văn hóa cơ sở | ||||||
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã. Mã TTHC: 1.003622 | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
2 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm Mã TTHC: 1.000954 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
3 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa Mã TTHC: 1.001120 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
a.1.2 Lĩnh vực Thư viện | ||||||
4 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Mã TTHC 1.008901 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
5 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Mã TTHC 1.008902 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; |
6 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Mã TTHC 1.008903 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020 của - Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
B. Lĩnh vực thể dục thể thao | ||||||
7 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Mã TTHC: 2.000794 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Ủy ban nhân dân cấp xã. | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quy định | - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao; - Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở; - Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Ghi chú: Một số thủ tục hành chính tại quyết định này có thể được nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến tại trang dichvucong.lamdong.gov.vn
- 1Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
- 1Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 17/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 181/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 10Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 80/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 150/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 13Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam
Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 135/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực