- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 4Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2013 phê duyệt kết quả khoanh định các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ - Đợt 1 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 1270/QĐ-BTNMT năm 2014 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 02 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến năm 2015, có xét đến năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 375/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 23 tháng 04 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 1236/QĐ-BTNMT ngày 25/7/2013 về việc phê duyệt kết quả khoanh định các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ - Đợt 1 năm 2013; số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2014 về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 2;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 24/QĐ-UBND ngày 15/01/2014, số 1807/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến năm 2015, có xét đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 282/TTr-STNMT ngày 14/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 05 khu vực khoáng sản với tổng diện tích là 40,3 ha; đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 7, Điều 12, Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản, thuộc khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh;
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố các khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản được phê duyệt tại Quyết định này và triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CÁC KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên khoáng sản, vị trí khu vực | Tọa độ điểm góc khu vực khoáng sản, hệ VN-2000 kinh tuyến 103 độ, múi chiếu 3 độ | Diện tích (ha) | Căn cứ pháp lý | |
|
| X(m) | Y(m) |
|
|
1 | Điểm mỏ chì - kẽm Khun Há, xã Khun Há, huyện Tam Đường | 2460319 | 563296 | khu vực 1: 7,0 ha | Theo khoản 7 Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ |
2460461 | 563503 | ||||
2460441 | 563610 | ||||
2460221 | 563739 | ||||
2460126 | 563622 | ||||
2460283 | 563489 | ||||
2460274 | 563314 | ||||
2459794 | 563752 | Khu vực 2: 2,0 ha | |||
2459962 | 563929 | ||||
2459905 | 563996 | ||||
2459744 | 563820 | ||||
2 | Điểm mỏ chì - kẽm Khun Há (thuộc diện tích mỏ sắt Khun Há), huyện Tam Đường | 2459431 | 564272 | 10,0 | Theo khoản 7 Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ |
2459441 | 563905 | ||||
2459524 | 563723 | ||||
2459545 | 564295 | ||||
2459621 | 564218 | ||||
2459648 | 563711 | ||||
3 | Điểm mỏ đồng Nâm Pửng, xã Căn Co, huyện Sìn Hồ | 2450957 | 544017 | 3,6 | Theo khoản 7 Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ |
2450958 | 544117 | ||||
2450608 | 544122 | ||||
2450581 | 544022 | ||||
4 | Điểm mỏ đồng Lao Chải, xã Khun Há, huyện Tam Đường | 2456706 | 559492 | 3,9 | Theo khoản 7 Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ |
2456609 | 560052 | ||||
2456541 | 560040 | ||||
2456639 | 559485 | ||||
5 | Điểm mỏ vàng gốc Nậm Cuổi, xã Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ | 2448212 | 554538 | 4,9 (khu vực 1) | Theo khoản 7 Điều 12, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ |
2448079 | 554865 | ||||
2447977 | 554717 | ||||
2448130 | 554412 | ||||
2447321 | 555439 | 8,9 (khu vực 2) | |||
2447477 | 555571 | ||||
2447352 | 555692 | ||||
2447314 | 556006 | ||||
2447483 | 555944 | ||||
2447212 | 555621 |
- 1Quyết định 5977/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về tạm điều chỉnh giảm mức thu tự nguyện đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng đối với các giấy phép hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản vàng xã Pắc Ta, huyện Tân Uyên và xã Phúc Than, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật khoáng sản 2010
- 3Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 4Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2013 phê duyệt kết quả khoanh định các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ - Đợt 1 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 5977/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 1270/QĐ-BTNMT năm 2014 phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 02 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 522/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu đến năm 2015, có xét đến năm 2020
- 10Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 26/2009/QĐ-UBND về tạm điều chỉnh giảm mức thu tự nguyện đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng đối với các giấy phép hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản vàng xã Pắc Ta, huyện Tân Uyên và xã Phúc Than, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 568/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 375/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/04/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Nguyễn Khắc Chử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực