Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1236/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ KHOANH ĐỊNH CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ - ĐỢT 1 NĂM 2013

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến, sử dụng và xuất khẩu khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả khoanh định Đợt 1 năm 2013 các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (có danh mục và bản đồ từng địa phương kèm theo quyết định này).

Điều 2. Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản tổ chức công bố các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ Đợt 1 năm 2013 theo quy định.

Điều 3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan được sử dụng tài liệu công bố kèm theo quyết định này để bổ sung, điều chỉnh quy hoạch khoáng sản theo thẩm quyền và thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản theo quy định của Luật Khoáng sản năm 2010. Việc cấp phép khai thác chỉ thực hiện sau khi có báo cáo kết quả thăm dò và được phê duyệt trữ lượng.

Điều 4. Định kỳ hàng năm, các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo tổng hợp tình hình hoạt động khoáng sản tại khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đã được công bố về Bộ Tài nguyên và Môi trường để theo dõi.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thứ trưởng Nguyễn Linh Ngọc;
- UBND cấp tỉnh;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản;
- Lưu: VT, ĐCKS.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Quang

 

DANH SÁCH

CÁC TỈNH CÓ KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ
(Kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 7 năm 2013)

TT

Tên tỉnh

Khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

1

Lai Châu

4

2

Điện Biên

1

3

Sơn La

10

4

Hòa Bình

2

5

Lào Cai

5

6

Yên Bái

5

7

Phú Thọ

8

8

Hà Giang

6

9

Cao Bằng

8

10

Bắc Kạn

7

11

Thái Nguyên

2

12

Lạng Sơn

3

13

Quảng Ninh

4

14

Thanh Hóa

3

15

Nghệ An

1

16

Hà Tĩnh

4

17

Quảng Trị

1

18

Quảng Nam

5

19

Bình Định

1

20

Phú Yên

2

21

Gia Lai

2

 

Cộng

84

 

DANH SÁCH

CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 7 năm 2013)

TT

Ký hiệu KS

Tên KS

Tên khu vực KSNL

Ký hiệu trên BĐ

Huyện

Tọa độ X (m) tỉnh

Tọa độ Y (m) tỉnh

Diện tích (km2)

Ghi chú

TỔNG HỢP CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ

5,556

 

1

'Pb-Zn

Chì - Kẽm

Chì kẽm Pác Ả

2-Pb-Zn

Thượng Quan

Ngân Sơn

2477443

597851

0,290

Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o

2477443

598285

2476856

598285

2476856

597792

2477009

597776

2477139

597712

2

'Pb-Zn

Chì - Kẽm

Chì kẽm Nà Diếu

6-Pb-Zn

Thượng Quan

Ngân Sơn

2475863

599840

0,400

Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o

2476210

600213

2476188

600700

2475928

600870

2475780

600735

2475620

600038

2476924

601272

0,300

2477320

601324

2477212

601984

2477064

602123

2476800

601860

3

'Pb-Zn

Chì - Kẽm

Mỏ chì kẽm Cốc Lót

3-Pb-Zn

Thị trấn Nà Phặc

Ngân Sơn

2477087

596046

0,100

Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o

2476753

596340

2476571

596197

2476908

595907

4

'Pb-Zn

Chì - Kẽm

Mỏ chì kẽm Sáo Sào

4-Pb-Zn

Thị trấn Nà Phặc

Ngân Sơn

2477012

597460

0,260

Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o

2477011

597753

2476836

597754

2476836

598007

2476454

598003

2476454

597460

5

'Pb-Zn

Chì - Kẽm

Mỏ chì kẽm Sáo Sào

5-Pb-Zn

Thị trấn Nà Phặc

Ngân Sơn

2476541

596027

0,290

Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o

2476541

596195

2476731

596349

2476553

596906

2476464

596906

2476148

596694

2476297

596504

2476448

596346

2476200

596110

2476280

596027

6

'Pb-Zn

Chì - Kẽm

Mỏ chì kẽm Bản Két (Bản Khét)

7-Pb-Zn

Lãng Ngâm

Ngân Sơn

2472593

593236

0,050

Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất Tọa độ VN2000-6o

2472585

593336

2472125

593233

2472150

593121

2471505

592846

0,166

2471525

593047

2470968

593104

2470797

593067

2470604

592995

2470601

592928

7

Au

Vàng

Vàng gốc Pác Lạng

1-Au

Đức Vân, Thượng Quan

Ngân Sơn

2481500

610000

3,700

Khu vực thăm dò không đạt mục tiêu theo Giấy phép thăm dò số 1301/GP-BTNMT ngày 30/8/2007 và Giấy phép thăm dò gia hạn số 925/GP-BTNMT ngày 25/5/2010 của Bộ TNMT do Công ty Cổ phần Khoáng sản Bắc Kạn làm chủ đầu tư

2481500

611500

2480345

611840

2479300

811690

2479305

610725

2479500

610000

 

BẢN ĐỒ VỊ TRÍ CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ TỈNH BẮC KẠN

 

DANH MỤC

CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1236/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 7 năm 2013)

TT

Ký hiệu KS

Tên KS

Tên khu vực KSNL

Ký hiệu trên BĐ

Huyện

Tọa độ X (m) tỉnh

Tọa độ Y (m) tỉnh

Diện tích (km2)

Ghi chú

TỔNG HỢP CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ

 

 

0,108

 

1

Pb-Zn

Chì-kẽm

Điểm chì kẽm Mỏ Ba

1-Pb-Zn

Hòa Bình

Chi Lăng

2396694

660804

0,03

Tỉnh đề nghị, phù hợp tài liệu địa chất, Tọa độ VN2000, 105, 6o

2396434

661034

2396434

660804

2

Pb-Zn

Chì-kẽm

Điểm chì kẽm Tung Pha

2-Pb-Zn

Quan Sơn

Chi Lăng

2393684

671434

0,044

Tỉnh đề nghị, phù hợp tài liệu địa chất, Tọa độ VN2000, 105, 6o

2393764

671559

2393509

671714

2393429

671591

3

Pb-Zn

Chì-kẽm

Điểm chì kẽm Khuôn Thúng

3-Pb-Zn

Quang Lang

Chi Lăng

2393470

662333

0,034

Tỉnh đề nghị, phù hợp tài liệu địa chất, Tọa độ VN2000, 105, 6o

2393413

662233

2393202

662461

2393256

662560

 

BẢN ĐỒ VỊ TRÍ CÁC KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ TỈNH LẠNG SƠN

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1236/QĐ-BTNMT năm 2013 phê duyệt kết quả khoanh định các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ - Đợt 1 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

  • Số hiệu: 1236/QĐ-BTNMT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/07/2013
  • Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Người ký: Nguyễn Minh Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản