Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2131 /QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP PHÉP CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ đợt 2;

Căn cứ Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phân vùng phát triển hoạt động thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản tỉnh Thừa Thiên Huê đến năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UB ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch khai thác cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-TNMT ngày 01tháng 8 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của UBND tỉnh đối với khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường; than bùn; đất làm vật liệu san lấp; cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường, khoáng sản phân tán nhỏ lẻ (có danh sách kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TVTU, TTHĐND tỉnh;
- Tổng cục địa Chất Khoáng sản;
- CT và các PCTUBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- VP: LĐVP và các CV;
- Lưu VT, TN

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC 1

KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đã cấp Giấy phép khai thác)

(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Stt

Tên mỏ

Địa điểm

Tọa độ VN 2000
KTT 1070 múi chiếu 30

Diện tích (ha)

Ghi chú

 

X(m)

Y(m)

I. Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

1

Mỏ đá Ga Lôi

xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,814,915.22

560,012.64

7.0

 2555/QĐ-UBND (07/11/2008)

M2

1,814,871.15

560,225.14

M3

1,814,740.12

560,217.22

M4

1,814,611.33

560,187.60

M5

1,814,551.41

560,048.83

M6

1,814,732.13

559,954.94

2

Mỏ đá thôn Hải Cát

xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,814,646.00

558,523.00

8.51

1893/QĐ-UBND (08/9/2009)

M2

1,814,741.78

558,207.21

M3

1,814,505.78

558,134.21

M4

1,814,410.00

558,450.00

3

Mỏ đá Hương Thọ

xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,811,164.73

558,110.13

10.0

912/QĐ-UBND (19/5/2010)

M2

1,811,234.73

558,550.13

M3

1,810,984.73

558,560.13

M4

1,810,924.73

558,210.13

4

Mỏ đá núi Thông Cùng

phường Hương Vân, thị xã Hương Trà

M1

1,814,772.00

557,860.00

5.98

735/QĐ-UBND (08/4/2009)

M2

1,814,775.00

558,079.00

M1

1,814,772.00

557,860.00

M2

1,814,775.00

558,079.00

M3

1,814,339.00

557,777.00

M4

1,814,422.00

557,541.00

M5

1,814,494.00

557,636.00

M6

1,814,574.00

557,638.00

M7

1,814,642.00

557,726.00

M8

1,814,667.00

557,808.00

5

Mỏ đá Nam Khe Ly

xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,814,772.00

557,860.00

9.99

1894/QĐ-UBND (08/9/2009)

M2

1,814,775.00

558,079.00

M3

1,814,339.00

557,777.00

M4

1,814,422.00

557,541.00

M5

1,814,494.00

557,636.00

M6

1,814,574.00

557,638.00

M7

1,814,642.00

557,726.00

M8

1,814,667.00

557,808.00

6

Mỏ đá Lộc Điền

xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

M1

1,800,808.84

586,220.57

4.33

915/QĐ-UBND (15/9/2010)

M2

1,800,692.73

586,272.48

M3

1,800,599.83

586,268.57

M4

1,800,602.80

586,168.66

M5

1,800,628.55

586,038.47

M6

1,800,839.00

586,072.00

7

Mỏ đá Hương Bằng

phường Hương Vân, thị xã Hương Trà

M1

1,821,383.48

546,348.84

7.25

2556/QĐ-UBND (07/11/2008)

M2

1,821,467.92

546,641.40

M3

1,821,109.04

546,613.07

M4

1,821,186.62

546,384.14

8

Mỏ đá Hương Thịnh

 xã Hương Phong, huyện A Lưới

M1

1,786,831.00

534,605.00

3.00

911/QĐ-UBND (19/5/2010)

M2

1,786,712.00

534,697.00

M3

1,786,589.00

534,540.00

M4

1,786,708.00

534,448.00

9

Mỏ đá Sơn Thuỷ

 xã Sơn Thuỷ, huyện A Lưới

M1

1,796,564.28

528,161.21

3.00

704/QĐ-UBND (08/4/2010)

M2

1,796,669.49

528,054.37

M3

1,796,811.94

528,194.64

M4

1,796,706.73

528,301.47

10

Mỏ đá thôn Phú Mậu

 xã Hương Phú, huyện Nam Đông

M1

1,793,294.00

575,756.00

5.00

1172/QĐ-UBND (08/6/2011)

M2

1,793,374.00

575,938.00

M3

1,793,149.81

576,068.62

M4

1,793,083.76

575,937.94

M5

1,793,142.34

575,842.90

11

Mỏ đá Dầm

 xã Lộc Điền huyện Phú Lộc

M1

1,800,390.46

586,318.20

3.50

1218/QĐ-UBND (25/5/2009)

M2

1,800,290.33

586,547.65

M3

1,800,161.93

586,491.93

M4

1,800,261.60

586,262.56

12

Mỏ đá Núi Voi

 xã Bình Thành, thị xã Hương Trà

M1

1,806,763.78

556,668.97

7.00

2867/QĐ-UBND (29/12/2009)

M2

1,806,706.19

556,716.72

…….

 

 

M8

1,806,513.38

556,592.99

M9

1,806,674.86

556,582.11

13

Mỏ đá Liên Bằng

 xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,811,915.39

558,964.92

6.76

1302/QĐ-UBND (20/7/2010)

M2

1,811,870.08

559,013.02

….

 

 

M10

1,811,857.09

558,954.26

M11

1,811,864.94

55,941.59

14

Mỏ đá Hòn Chi Vôi

 xã Hương Thọ, thị xã Hương Trà

M1

1,811,589.45

558,877.39

3.90

1500/QĐ-UBND (18/8/2010)

M2

1,811,561.26

558,948.35

M3

1,811,496.04

558,994.57

M4

1,811,282.62

558,774.11

M5

1,811,305.21

558,767.66

M6

1,811,349.49

558,760.93

M7

1,811,365.89

558,766.99

M8

1,811,416.16

558,713.14

15

Mỏ đá Hương Sơn

 xã Hương Bình, thị xã Hương Trà

M1

1,819,915.10

547,838.69

9.57

1513/GP-UBND (19/8/2010)

M2

1,820,225.64

547,827.14

M3

1,820,221.35

547,523.15

M4

1,819,915.10

547,535.01

16

Mỏ đá suối A Râng

xã Sơn Thủy, huyện A Lưới

M1

1,796,348.00

529,007.00

2.13

1381/QĐ-UBND (11/6/2008)

M6

1,796,377.00

529,163.00

M2

1,796,318.00

529,192.00

M3

1,796,219.00

529,116.00

M4

1,796,196.00

529,060.00

M5

1,796,227.00

529,037.00

17

Mỏ đá khu vực xã Lộc Hòa

xã Lộc Hòa, huyện Phú Lộc

M1

1,800,068.00

585,766.00

20.00

1325/QĐ-UBND (30/6/2011)

M2

1,799,825.00

586,048.00

M3

1,799,424.00

585,686.00

M4

1,799,677.00

585,407.00

18

Mỏ đá vùng núi Bà Trại

xã Hương Bình, thị xã Hương Trà

M1

1,816,749.38

547,539.56

5.00

854/QĐ-UBND (27/3/2006)

M2

1,816,876.42

547,754.88

M3

1,816,729.24

547,899.12

M4

1,816,602.21

547,683.81

19

Mỏ đá Bá Tàng

xã Hương Hữu, huyện Nam Đông

M1

1,784,386.26

570,216.02

2.72

1178/QĐ-UBND (17/5/2008)

M2

1,784,292.26

570,136.02

M3

1,784,287.26

570,088.02

M4

1,784,314.11

570,037.29

M5

1,784,454.26

570,057.02

M6

1,784,532.26

570,066.02

M7

1,784,416.26

570,221.02

20

Mỏ đá vùng núi Hương Sơn

xã Hương Sơn, huyện Nam Đông

M1

1,788,667.36

571,224.74

8.33

1342/QĐ-UBND (07/7/2009)

M2

1,788,540.11

571,170.39

M3

1,788,523.82

570,934.45

M4

1,788,308.81

570,905.19

M5

1,788,318.93

570,661.88

M6

1,788,475.23

570,725.83

M7

1,788,589.81

570,772.71

M8

1,788,603.68

571,015.01

M9

1,788,625.05

570,996.44

M10

1,788,696.83

571,145.14

21

Mỏ đá núi mỏ Diều

xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

M1

1,797,785.59

601342,42

5.90

2845/QĐ-UBND (16/12/2008)

M2

1,797,831.11

601,501.11

M3

1,797,494.87

601,585.46

M4

1,797,537.19

601,410.29

M5

1,797,484.98

601387,95

M6

1,797,442.66

601,563.11

22

mỏ đá Thừa Lưu

xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,569.61

605,342.96

4.50

515/QĐ-UBND (14/3/2009)

M2

1,799,471.36

605,569.13

M3

1,799,431.21

605,566.17

M4

1,799,346.39

605,511.65

M5

1,799,240.22

605,541.61

M6

1,799,216.80

605,455.21

23

Mỏ đá Lộc Tiến

xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,800,530.75

610,137.01

6.40

2864/QĐ-UBND (29/12/2009)

M2

1,800,522.54

610,230.45

M3

1,800,467.32

610,272.72

M4

1,800,480.68

610,373.78

M5

1,800,455.52

610,415.63

M6

1,800,354.61

610,363.65

M7

1,800,309.16

610,259.67

M8

1,800,334.75

610,138.33

M9

1,800,272.14

610,049.48

M10

1,800,340.73

610,003.28

M11

1,800,435.75

610,046.34

M12

1,800,502.90

610,093.36

24

Mỏ đá Lộc Tiến

xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,802,595.78

609,453.93

2.00

1501/QĐ-UBND (18/8/2010)

M2

1,802,597.81

609,480.21

M3

1,802,567.14

609,551.26

M4

1,802,452.38

609,587.57

M5

1,802,361.92

609,586.28

M6

1,802,348.10

609,516.40

II. Đất làm vật liệu san lấp

 

 

 

 

 

 

25

 Khu vực Động Hốc thôn Phò Ninh

xã Phong An, huyện Phong Điền

M1

1,829,299.00

543,956.00

6.62

2289/QĐ-UBND (22/11/2010)

M2

1,829,342.00

543,962.00

…..

 

 

M18

1,829,484.00

544,165.00

M19

1,829,448.92

544,230.81

26

Khu vực Đồi Vũng Nhựa

thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

M1

1,832,569.15

538,779.56

8.00

1197/QĐ-UBND (28/6/2010)

M2

1,832,436.00

538,845.00

M3

1,832,203.12

538,993.40

M4

1,832,333.50

539,199.54

M5

1,832,487.14

539,147.01

27

Khu vực Phường Hóp

xã Phong An, huyện Phong Điền

M1

1,829,149.29

543,437.87

6.03

1318/QĐ-UBND (30/6/2011)

M2

1,829,053.75

543,462.62

M3

1,829,007.47

543,731.25

M4

1,829,320.29

543,777.47

28

Khu vực Cồn Lê

thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

M1

1,832,202.34

538,358.46

8.80

Số 920/QĐ-UBND (21/4/2011)

M2

1,832,212.21

538,369.57

M3

1,832,307.13

538,410.59

M4

1,832,304.00

538,586.00

M5

1,832,172.00

538,445.00

M6

1,832,161.50

538,440.34

M7

1,831,867.59

537,943.61

M8

1,832,008.80

538,077.85

M9

1,831,897.67

538,249.22

M9a

1,831,833.86

538,201.19

M10

1,831,792.93

538,201.44

M11

1,831,788.94

537,970.43

29

Khu vực Khe Băng

xã Hương Vân, hương Trà

M1

1821220.85

548853.55

9.88

2227/QĐ-UBND (12/11/2010)

M2

1821075.9

548738.5

….

 

 

M16

1820918.14

548001.96

M17

1821025.37

548944.48

30

Khu vực Khe Băng

xã Hương Xuân, Hương Trà

M1

1821246.63

548841.84

5.36

1319/QĐ-UBND (30/6/2011)

M2

1821299.58

549141.76

M3

1820918.14

549001.96

31

Khu vực Khe Băng

xã Hương Xuân, Hương Trà

M1

1821299.58

549141.76

5.25

1317/QĐ-UBND (30/6/2011)

M2

1821266.17

549230.37

M3

1821254.51

549297.33

M4

1821199.49

549283.92

M5

1821153.85

549271.64

M6

1821115.97

549251.14

M7

1821056.98

549207.46

M8

1820978.54

549147.43

M9

1820939.88

549058.19

M10

1820918.14

549001.96

32

 Khu vực Đồi Mè Tré

 xã Hương Hồ, Hương Trà

M1

1,815,856.78

553,846.51

7.68

 1326/QĐ-UBND (30/6/2011)

M2

1,815,957.84

554,007.52

M3

1,815,592.34

554,240.05

M4

1,815,531.50

554,102.93

M5

1,815,677.89

553,957.90

33

Mỏ đất Tróc Voi

phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

M1

1812364.00

569144.00

9.80

1221/QĐ-UBND (15/6/2011)

M2

1812426.00

569296.00

M3

1812223.00

569269.00

M4

1812151.00

569271.00

M5

1812133.00

569169.00

M6

1812443.00

569339.00

M7

1812513.00

569509.00

M8

1812204.00

569576.00

M9

1812157.00

569311.00

M10

1812217.00

569310.00

34

Mỏ đất đồi Bãi Cháy

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1797810.88

604447.00

4.70

3632/UBND-NĐ
ngày 21/8/2008

M2

1797717.15

604610.70

M3

1797502.46

604493.94

M4

1797606.01

604324.82

35

Mỏ đất Tiểu khu 241,
xã Lộc Tiến

Tiểu khu 241,
xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,243.66

607040,462

1.00

4314/UBND-NĐ
ngày 22/8/2008

M2

1,799,211.48

607,093.34

M3

1,799,153.29

607,144.47

M4

1,799,124.61

607,110.09

M5

1,799,114.36

607,068.17

M6

1,799,154.36

607,031.54

M7

1,799,196.50

607,002.01

36

Mỏ đất đồi Bãi Cháy

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,797,960.78

604,188.06

1.00

5323/UBND-NĐ
ngày 04/12/2007

M2

1,797,788.83

604,085.92

M3

1,797,814.37

604,042.93

M4

1,797,985.71

604,144.71

37

Mỏ đất đồi Bãi Cháy

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,797,910.93

604,274.78

3.23

4956/UBND-NĐ
ngày 09/11/2007

M2

1,797,630.95

604,107.71

M3

1,797,682.79

604,022.97

M4

1,797,960.78

604,188.10

38

Mỏ đất đồi Bãi Cháy

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,797,867.91

604,365.07

3.31

5192/UBND-NĐ
ngày 24/11/2007

M2

1,797,810.88

604,447.00

M3

1,797,528.29

604,278.41

M4

1,797,582.02

604,193.33

39

Mỏ đất đồi Bãi Cháy

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,797,910.93

604,274.78

3.26

3992/UBND-NĐ
ngày 14/9/2007

M2

1,797,867.91

604,365.06

M3

1,797,582.02

604,193.33

M4

1,797,630.95

604,107.71

40

Mỏ đất thôn Trung Kiền

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,299.07

606,900.83

1.00

1363/UBND-NĐ
ngày 03/4/2009

M2

1,799,243.66

607,040.46

M3

1,799,196.50

607,002.01

M4

1,799,207.84

606,920.75

M5

1,799,231.47

606,873.09

41

Mỏ đất thôn Trung Kiền

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,243.66

607,040.46

1.00

2988/UBND-NĐ
ngày 03/7/2009

M2

1,799,319.29

607,112.93

M3

1,799,291.47

607,139.03

M4

1,799,228.45

607,169.31

M5

1,799,214.44

607,151.56

M6

1,799,193.01

607,160.65

M7

1,799,153.29

607,144.47

M8

1,799,211.48

607,093.34

42

Mỏ đất thôn Trung Kiền

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,268.38

606,978.17

0.80

2810/UBND-NĐ
ngày 25/6/2009

M2

1,799,374.61

607,076.03

M3

1,799,319.29

607,112.93

M4

1,799,243.66

607,040.46

43

Mỏ đất thôn Trung Kiền

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,342.21

606,778.08

0.90

5220/UBND-NĐ
ngày 10/11/2009

M2

1,799,380.13

606,846.41

M3

1,799,299.07

606,900.83

M4

1,799,231.47

606,873.09

M5

1,799,283.77

606,819.59

44

Mỏ đất thôn Trung Kiền

 xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

M1

1,799,416.50

606,906.00

1.20

477/UBND-NĐ
ngày 03/02/2010

M2

1,799,358.50

606,954.80

M3

1,799,315.00

607,020.40

M4

1,799,268.40

606,978.20

M5

1,799,299.10

606,900.80

M6

1,799,380.10

606,846.40

III. Đất sét làm gạch ngói

 

 

 

 

 

 

45

Khu vực thôn Phò Ninh

Xã Phong An, huyện Phong Điền

M1

1829728.29

545307.87

9.80

1831/QĐ-UBND (13/8/2008)

M2

1829690.05

545391.29

 

…..

 

M39

1829630.11

545231.38

M40

1829609.70

545265.58

46

Khu vực Cồn Lèn

xã Lộc An, huyện Phú Lộc

M1

1802579.62

578970.62

10.16

1909/QĐ-UBND (26/8/2008)

M2

1802600.60

578958.83

M3

1802822.33

578966.23

M4

1802903.33

579042.23

M5

1802815.33

579131.23

M6

1802889.33

579180.23

M7

1802981.33

579097.23

M8

1803078.33

579157.23

M9

1803033.33

579255.23

M10

1803101.33

579281.23

M11

1803104.33

579340.23

M12

1803013.33

579415.23

M13

1802992.33

579472.23

M14

1802864.89

579408.62

47

Khu vực thôn Hợp Thành

xã A Ngo, huyện A Lưới

M1

1797651.53

524902.38

3.99

815/QĐ-UBND (20/4/2009)

M2

1797758.57

524894.77

M3

1797754.33

524984.25

M4

1797553.67

525162.40

M5

1797458.10

525063.44

IV. Than bùn

 

 

 

 

 

 

48

Mỏ than bùn Phong Chương

xã Phong Chương, huyện Phong Điền

M1

1840473.25

542201.11

4.28

969/QĐ-UBND (21/5/2010)

M2

1840494.65

542213.89

M3

1840412.12

542348.68

M4

1840238.89

542649.97

M5

1840178.82

542743.57

M6

1840165.58

542735.39

M7

1840122.79

542801.89

M8

1840134.00

542809.05

M9

1840022.94

542994.19

M10

1840004.05

542985.02

M11

1839941.91

543071.47

M12

1839916.44

543053.06

M13

1840118.73

542734.71

M14

1840113.61

542730.51

M15

1840200.20

542609.79

M16

1840372.89

542365.32

V. Đá Gabro làm đá ốp lát

49

Mỏ đá Gabro Quê Chữ

xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

M1

1802999.17

583207.53

7.90

Số 2909/QĐ-UBND (23/12/2008)

M2

1803165.32

583403.58

M3

1803113.50

583489.16

M4

1802913.55

583592.27

M5

1802763.22

583498.70

V. Cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

50

Bãi bồi Thác Choong

xã Dương Hoà, thị xã Hương Thuỷ

M1

1805684.00

565851.00

0.89

1335/UBND-TN (18/4/2011)

M2

1805490.00

565941.00

M3

1805483.00

565919.00

M4

1805656.00

565814.00

51

Bãi bồi Thác Choong

xã Dương Hoà, thị xã Hương Thuỷ

M1

1805806.00

565627.00

0.89

1336/UBND-TN (18/4/2011)

M2

1805684.00

565851.00

M3

1805656.00

565814.00

M4

1805781.00

565593.00

52

Bãi bồi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ)

xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy

M1

1831493.57

539742.73

4.96

6029/UBND-NĐ (29/12/2009)

M2

1831315.67

539917.47

M3

1831393.59

540334.24

M4

1831519.89

540276.01

M5

1831492.01

540233.46

M6

1831600.53

540136.67

53

Bãi bồi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ)

xã Dương Hòa, thị xã Hương Thủy

M1

1808764.32

564807.18

3.01

6029/UBND-NĐ 29/12/2009

M2

1808754.98

564797.05

M3

1808467.89

565063.51

M4

1808738.87

565440.12

M5

1808753.59

565313.91

M6

1808498.75

565079.10

VI. Đá sét làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

54

Khu vực đồi Khe Trâm

xã Hương An, thị xã Hương Trà

M1

1821313.22

553838.78

7.35

501/QĐ-UBND 13/3/2010

M2

1821272.36

553869.43

M3

1821201.62

553853.53

M4

1821181.18

553987.89

M5

1821098.90

554031.16

M6

1821078.01

553995.67

M7

1821073.01

554002.57

M8

1821023.63

553839.13

M9

1821035.79

553675.60

M10

1821041.46

553663.76

M11

1821094.73

553621.87

M12

1821204.73

553635.67

M13

1821231.75

553651.15

M14

1821273.99

553714.36

M15

1821303.23

553829.71

 

PHỤ LỤC 2

KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Khu vực khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc khu vực vành đai biên giới; phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật, bảo đảm quốc phòng, an ninh)

(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Stt

Tên mỏ

Địa điểm

Tọa độ VN 2000
KTT 1070 múi chiếu 30

Diện tích (ha)

Ghi chú

 

X(m)

Y(m)

I. Khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường

1

Mỏ đá khu vực xã Hương Phú

xã Hương Phú, huyện Nam Đông

M1

1,792,082.00

577,870.00

6.0

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng miền núi

M2

1,792,189.00

578,212.00

M3

1,792,029.00

578,266.00

M4

1,791,924.00

577,916.00

2

Mỏ đá khu vực xã Hương Phú

xã Hương Phú, huyện Nam Đông

M1

1,795,152.00

576,700.00

10.0

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng miền núi

M2

1,795,193.00

576,906.00

M3

1,794,732.00

577,015.00

M4

1,794,684.00

576,810.00

II. Khoáng sản đất làm vật liệu san lấp

3

Đồi Kiền Kiền

xã Phong Thu, huyện Phong Điền

M1

1834855.03

535201.19

5.0

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A

M2

1834557.54

535111.8

M3

1834588.83

534949.4

M4

1834813.32

535004.67

M5

1834856.87

535100.82

4

Khu vực Phường Hóp

xã Phong An, huyện Phong Điền

M1

1,828,282.00

543,810.00

15.9

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A

M2

1,828,125.00

543,707.00

……

 

 

M23

1,827,782.00

543,827.00

M24

1,827,751.00

543,812.00

5

Khu vực đồi Kiền Kiền

xã Phong Thu, huyện Phong Điền

M1

1,834,666.53

534,672.60

8.4

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A

M2

1,834,696.82

534,735.72

……

 

 

M45

1,834,566.00

534,709.00

M46

1,834,583.97

534,678.02

6

Khu vực vùng đồi phường Thuỷ Phương,

Phường Thủy Phương, thị xã Hương Thuỷ

M1

1,812,044.62

568,533.18

9.9

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông thôn mới, mở rộng đường Quốc lộ 1A

M2

1,812,006.66

568,642.25

……

……

 

M21

1,811,855.12

568,444.16

M22

1,811,970.75

568,455.49

7

Khu vực núi Gích Dương 1

xã Thuỷ Phù, thị xã Hương Thuỷ

M1

1,809,609.00

573,170.00

2.19

Phục vụ duy tu bảo dưỡng mở rộng quốc lộ 1A

M2

1,809,621.00

573,219.00

…..

 

 

M12

1,809,256.00

573,360.00

M13

1,809,299.00

573,356.00

8

Khu vực núi Gích Dương 2

xã Thuỷ Phù, thị xã Hương Thuỷ

M1

1,809,555.00

573,066.00

5.00

Phục vụ duy tu bảo dưỡng mở rộng quốc lộ 1A

M2

1,809,589.00

573,111.00

M3

1,809,584.00

573,151.00

M4

1,809,449.00

573,185.00

M5

1,809,250.00

573,144.00

M6

1,809,297.00

573,925.00

M7

1,809,461.00

573,034.00

9

Khu vực đồi thôn 4

xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy

M1

1,808,881.00

567,780.00

4.8

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi thị xã Hương Thủy

M2

1,808,822.00

567,849.00

……

 

 

M13

1,808,540.00

567,998.00

M14

1,808,536.00

567,928.00

M15

1,808,620.00

567,926.00

10

Khu vực đồi thôn Hoà An

xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc

M1

1,804,532.93

598,467.60

1.08

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng ven biển, đầm phá

M2

1,804,401.83

598,493.12

M3

1,804,356.30

598,484.19

M4

1,804,512.82

198,402.60

11

Khu vực vùng đồi xã Lộc Bình

xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc

M1

1,807,932.00

598,300.00

8.15

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng ven biển, đầm phá

M2

1,808,266.00

598,390.00

……

 

 

M10

1,807,852.00

598,343.00

M11

1,807,833.00

598,291.00

12

Khu vực đồi KM3, tỉnh lộ 14B

xã Lộc Sơn, huyện Phú Lộc

M1

1,803,987.00

577,659.00

3.0

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật nông thôn mới, mở rộng quốc lộ 1A

M2

1,803,803.00

577,620.00

M3

1,803,659.00

577,471.00

M4

1,803,732.00

577,396.00

13

Khu vực núi Cảnh Dương

xã Lộc Thủy, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc

M1

1,803,092.00

602,206.00

7.0

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A

M2

1,802,895.00

602,368.00

M3

1,802,775.00

602,255.00

M4

1,802,720.00

602,179.00

M5

1,802,920.00

602,000.00

14

Khu vực đồi Động Tranh, thôn Lương Điền

xã Lộc Điền huyện Phú Lộc

M1

1,803,026.00

584,638.00

2.17

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A

M2

1,802,929.00

584,833.00

M3

1,802,862.00

584,754.00

M4

1,802,864.00

584,709.00

M5

1,802,899.00

584,682.00

M6

1,802,913.00

584,570.00

15

Khu vực núi Quện

xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc

M1

1,803,228.00

598,532.00

4.0

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A

M2

1,803,111.00

598,681.00

M3

1,802,985.00

598,584.00

M4

1,802,962.00

598,389.00

M5

1,803,040.00

598,404.00

M6

1,803,089.00

598,466.00

16

Khu vực thôn Hòa An

xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc

M1

1,807,434.00

598,139.00

6.3

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng biển các huyện Phú Lộc….

M2

1,807,493.00

598,435.00

M3

1,807,285.00

598,507.00

M4

1,807,237.00

598,224.00

17

Khu vực núi Choi

xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc

M1

1,804,548.00

598,614.00

8.0

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật vùng biển các huyện Phú Lộc….

M2

1,804,563.00

598,890.00

M3

1,804,274.00

598,930.00

M4

1,804,261.00

598,654.00

18

Khu vực núi Mỏ Diều

xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

M1

1,797,396.95

601,339.55

15.0

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật

M2

1,797,394.21

601,739.52

M3

1,796,962.03

601,758.93

M4

1,797,015.84

601,414.24

19

Khu vực thôn Phường Hóp

xã Phong An, huyện Phong Điền

M1

1,828,985.00

543,425.00

20.2

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A

M2

1,828,920.00

543,803.00

M3

1,828,511.00

543,910.00

M4

1,828,364.00

543,815.00

M5

1,828,657.00

543,406.00

20

Khu vực núi Cảnh Dương

xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

M1

1,803,092.00

602,206.00

7.0

Được cấp phép thăm dò để phục vụ thi công dự án Mở rộng Quốc lộ 1A

M2

1,802,895.00

602,368.00

M3

1,802,775.00

602,255.00

M4

1,802,720.00

602,179.00

M5

1,802,920.00

602,000.00

21

Khu vực núi Cảnh Dương

xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc

M1

1,803,092.00

602,206.00

7.8

Phục vụ thi công dự án Mở rộng Quốc lộ 1A, Đường trục chính cảng Chân Mây

M2

1,803,376.54

602,238.39

M3

1,803,271.06

602467,40

M4

1,803,121.84

602457,68

M5

1,802,895.00

602,368.00

22

Khu vực núi Mỏ Diều

xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

M1

1,797,396.95

601,339.55

7,0

Phục vụ thi công dự án Mở rộng Quốc lộ 1A

M2

1,797,394.80

601,653.41

M3

1,797,155.06

601,664.17

M4

1,797,162.87

601,385.43

 

PHỤ LỤC 3

KHU VỰC KHÔNG ĐẤU GIÁ QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

(Khu vực cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường thuộc khu vực vành đai biên giới, được xác định để phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật)

(Kèm theo Quyết định số 2131 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Stt

Tên khu vực

Địa điểm

Toạ độ trung tâm KTT 1070 và múi chiếu 30

Diện tích (ha)

Ghi chú

 

Thành phố Huế

 

 

 

1

Bãi bồi Lương Quán

phường Thủy Biều

X= 1818834

6.3

Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật

Y= 556423

 

Thị xã Hương Thủy

 

 

 

2

Bãi Thôn Hạ (bãi Vĩ Dạ)

xã Dương Hòa

X= 1808489

9.0

Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật

Y= 564968

3

Bãi thác Choong

xã Dương Hòa

X= 1805579

14.25

Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng miền núi thị xã Hương Thủy

Y= 565865

 

Huyện Phong Điền

 

 

 

4

Bãi bồi Cặp Đồng Mụ Nọ

xã Phong Mỹ

X= 1827836

22.4

Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền

Y= 531923

5

Bãi bồi thôn Cổ Bi - xã Phong Sơn

xã Phong Sơn

X= 1825784

14.9

Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy

Y= 546329

6

Bãi bồi Đội 4 Tân Mỹ

xã Phong Mỹ

X= 1827185

11.7

Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền

Y= 529758

7

Bãi bồi Huỳnh Trúc (Ông Niên)

xã Phong Mỹ

X= 1829673

13.8

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật xây dựng nông thôn mới

Y= 532612

8

Bãi bồi Ông Ô

xã Phong Mỹ

X= 1828722

1.6

Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật vùng đồi núi huyện Phong Điền

Y= 532518

9

Bãi bồi Phú Kinh

xã Phong Mỹ

X= 1831296

10.9

Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy

Y= 533317

 

Thị xã Hương Trà

 

 

 

10

Bãi bồi thôn Lại Bằng

phường Hương Vân

X= 1825546

15.6

Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy

Y= 546452

11

Bãi bồi thôn Thọ Bình

xã Bình Thành

X= 1809109

0.3

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các xã Bình Thành, Bình Điền và các xã thuộc huyện A Lưới

Y= 556019

12

Các bãi bồi dọc theo khe Ly và khe Thương - xã Hương Thọ

xã Hương Thọ

X= 1815330

1.8

Phục vụ duy tu, sửa chữa công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy

Y= 558883

 

Huyện Quảng Điền

 

 

 

13

Bãi bồi thôn Bác Vọng Đông

xã Quảng Phú

X= 1828581

23.4

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật cho các vùng ven biển các huyện Quảng Điền, Phú Vang…

Y= 553430

 

Huyện Phú Lộc

 

 

 

14

Bãi Khe Dài

xã Lộc Hòa

X= 1799623

8.3

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A

Y= 582583

15

Bãi bồi Cồn Sen - thôn 7

xã Lộc Hòa

X= 1801146

1.5

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A

Y= 582027

16

Bãi bồi Hà- thôn 2

xã Lộc Hòa

X= 1800492

1.2

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng quốc lộ 1A

Y= 582336

17

Bãi bồi 3 khe – thôn 2

xã Xuân Lộc

X= 1798961

3.7

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Phú Lộc và Nam Đông

Y= 576057

 

Huyện Nam Đông

 

 

 

18

Bãi A Zông

xã Thượng Lộ

X= 1786753

5.5

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông

Y= 577518

19

Bãi thôn La Vân

xã Thượng Nhật

X= 1785485

1,2 ha

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông

Y= 573302

20

Bãi A Rơn

xã Thượng Long

X= 1783091

0.69

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện Nam Đông

Y= 568975

 

Huyện A Lưới

 

 

 

21

Bãi bồi thôn 1 và thôn 2

xã Hồng Quảng

X=1798757

12.6

Vành đai biên giới Việt Lào

Y= 523465

22

Bãi bồi thôn 3

xã Hồng Quảng

X=1798022

5.2

Vành đai biên giới Việt Lào

Y= 524278

23

Bãi bồi thôn 1

xã Hồng Kim

X=1800115

5.2

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới

Y= 522885

24

Bãi bồi thôn Lê Lộc 1

xã Hồng Bắc

X=1799767

2.6

Vành đai biên giới Việt Lào

Y= 522391

25

Bãi bồi thôn Pa Hy

xã Hồng Hạ

X=1802938

2.35

Vành đai biên giới Việt Lào

Y= 535276

26

Bãi bồi thôn 5

xã Hồng Kim

X=1802793

4.6

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới

Y= 522080

27

Bãi bồi thôn A Sốc

xã Hồng Bắc

X=1799318

2.9

Vành đai biên giới Việt Lào

Y= 522918

28

Bãi bồi thôn Đụt

xã Hồng Trung

X=1804410

1.97

Vành đai biên giới Việt Lào

Y= 518999

29

Bãi bồi thôn Chai

xã Đông Sơn

X=1781623

0.63

Vành đai biên giới Việt Lào

Y= 534164

30

Bãi bồi thôn Ta Rá

xã Hương Nguyên

X=1802175

0.3

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới

Y= 541824

31

Bãi bồi thôn A Sam

xã Đông Sơn

X=1782819

2.35

Vành đai biên giới Việt Lào

Y= 535723

32

Bãi bồi thôn A Loa

xã Đông Sơn

X=1783673

1.65

Vành đai biên giới Việt Lào

Y= 535354

33

Bãi bồi thôn Giồng

xã Hương Nguyên

X=1803011

0.67

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới

Y= 541470

34

Bãi bồi thôn Kalo

xã A Roàng

X=1781001

1.83

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật các vùng đồi núi huyện A Lưới

Y= 541291

 

CÁT, SỎI LÒNG SÔNG

 

 

 

35

Đoạn lòng sông từ điểm cách lòng hồ thủy điện Hương Điền 6km đến cầu An Lỗ (cách cầu 500m)

X= 1828896

19.5

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy

Y= 547385

36

Sông Tả Trạch: đoạn sông từ khu vực cách cầu Tuần khoảng 2,6km đến bãi bồi thôn Thanh Vân - xã Dương Hoà - thị xã Hương Thuỷ

X= 1807172

33.2

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy

Y= 566103

37

Sông Nước Ngọt (sông Bù Lu): Đoạn cát, sỏi lòng sông Nước Ngọt (sông Bù Lu) được khảo sát và đưa vào khai thác từ điểm cách cầu Nước Ngọt khoảng 1,6km trở về phía hạ nguồn của sông (tiếp giáp với xã Lộc Vĩnh)

X= 1801927

3.0

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy

Y= 601559

38

Sông Ô Lâu: Đoạn sông khảo sát thuộc địa phận xã Phong Thu và thị trấn Phong Điền - huyện Phong Điền

X= 1835109

13.6

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy

Y= 538067

39

Sông Truồi: Đoạn từ vị trí cánh cầu Máng 500m về phía thượng nguồn đến vị trí cánh cầu Khe Dài 500 về phía hạ nguồn

X= 1802355

13.5

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật kết hợp khơi thông dòng chảy

Y= 581394

 

CÁT NỘI ĐỒNG

 

 

 

 

Huyện Phú Lộc

 

 

 

40

Bãi Trằm - thôn Thủy Dương - xã Lộc Tiến

X= 1798304

3.00

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật, mở rộng Quốc lộ 1A

Y= 603619

 

Huyện Phong Điền

 

 

 

41

Bãi cát thôn Đức Phú - xã Phong Hòa

X= 1838395

30.00

Phục vụ duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật xây dựng nông thôn mới

Y= 540646

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 2131/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/10/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/10/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản