- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 131/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(CÁC LĨNH VỰC NỘI VỤ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Nội vụ chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 20/TTr-SNV ngày 16 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (các lĩnh vực Nội vụ).
Cụ thể: Danh mục gồm 19 (mười chín) thủ tục hành chính (TTHC), trong đó:
- Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế: 04 TTHC;
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ: 08 TTHC;
- Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng: 07 TTHC.
(Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao trách nhiệm Ủy ban nhân dân cấp huyện:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại Quyết định này, đúng theo quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nội vụ).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(CÁC LĨNH VỰC NỘI VỤ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực hiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (04 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
01 | 1.009322. 000.00.00. H04 | Thủ tục Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Tr. Phòng Nội vụ cấp huyện | Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. | X | - |
02 | 1.009323. 000.00.00. H04 | Thủ tục Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Tr. Phòng Nội vụ cấp huyện | (Như trên) | X | - |
03 | 1.009324. 000.00.00. H04 | Thủ tục Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Tr. Phòng Nội vụ cấp huyện | (Như trên) | X | - |
04 | 1.009335. 000.00.00. H04 | Thủ tục Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích công ích | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Tr. Phòng Nội vụ cấp huyện | Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định việc thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính | X | - |
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (08 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
01 | 1.003841. 000.00.00. H04 | Thủ tục Công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP. | X | - |
02 | 1.003827. 000.00.00. H04 | Thủ tục Thành lập hội cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
03 | 1.003807. 000.00.00. H04 | Thủ tục Phê duyệt điều lệ hội (Cấp huyện) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
04 | 1.003783. 000.00.00. H04 | Thủ tục Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (Cấp huyện) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
05 | 1.003757. 000.00.00. H04 | Thủ tục Đổi tên hội (Cấp huyện) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
06 | 1.003732. 000.00.00. H04 | Thủ tục Hội tự giải thể (Cấp huyện) | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
07. | 2.002100. 000.00.00. H04 | Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
08 | 1.005203. 000.00.00. H04 | Thủ tục Đổi tên quỹ cấp huyện | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. - Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. | X | - |
III. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (07 TTHC)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Thẩm quyền quyết định | Căn cứ pháp lý | Quy trình nội bộ | Quy trình điện tử |
01 | 2.000414. 000.00.00. H04 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | - Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022; - Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. | X | - |
02 | 2.000402. 000.00.00. H04 | Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
03 | 1.000843. 000.00.00. H04 | Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
04 | 2.000385. 000.00.00. H04 | Thủ tục Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
05 | 2.000374. 000.00.00. H04 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
06 | 1.000804. 000.00.00. H04 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất. | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
07 | 2.000364. 000.00.00. H04 | Thủ tục Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. | - Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https:/dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn - Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích | Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không quy định | Chủ tịch UBND cấp huyện | (Như trên) | X | - |
Tổng số: 19 thủ tục hành chính
Trong đó:
- Cung cấp DVC Trực tuyến toàn trình: .......................................................... 12 TTHC;
- Cung cấp DVC Trực tuyến một phần: .......................................................... 07 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện: ............................. 15 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Trưởng Phòng Nội vụ:..................................... 04 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị:
+ Phòng Nội vụ và Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện: ........................... 15 TTHC;
+ Phòng Nội vụ: ............................................................................................. 04 TTHC./.
- 1Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nội vụ)
- 2Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức; lĩnh vực chính quyền địa phương; lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nội vụ)
- 2Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng)
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức; lĩnh vực chính quyền địa phương; lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 9Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Nội vụ)
- Số hiệu: 131/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực