- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 138/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- 5Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- 6Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Thông tư 01/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4225/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 12267/TTr-SDL ngày 16 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung, thay thế về giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Giao thông vận tải.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình nội bộ các số 30, 31, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47 ban hành kèm theo Quyết định số 5111/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | TÊN QUY TRÌNH TTHC | GHI CHÚ |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
| |
1. | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
2. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
3. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp |
|
4. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
5. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
6. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
7. | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam |
|
8. | Cấp giấy phép lái xe quốc tế |
|
9. | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế |
|
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
A. Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ | |||
01 | Đơn đề nghị tập huấn, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy trình độ sơ cấp | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
03 | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
04 | 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | 01 | Bản chính |
B. Trường hợp cơ sở đào tạo nộp hồ sơ | |||
01 | Đơn đề nghị tập huấn, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy trình độ sơ cấp | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
03 | Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực |
04 | 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | 01 | Bản chính |
05 | Danh sách học viên đề nghị kiểm tra cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM | Không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
| Nộp hồ sơ | Cá nhân, cơ sở đào tạo |
| Theo mục I | Cá nhân, cơ sở đào tạo nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
B1 | Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Hồ sơ | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ | 0,25 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 | Phòng chuyên môn tiếp nhận từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ đề xuất giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Tờ trình. - Dự thảo các quyết định: Thành lập hội đồng kiểm tra; quyết định tổ chức kiểm tra. | - Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp, lập Tờ trình, dự thảo Quyết định tổ chức kiểm tra, thành lập Hội đồng kiểm tra. Trình Lãnh đạo Phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Tờ trình. - Dự thảo các quyết định: Thành lập hội đồng kiểm tra; quyết định tổ chức kiểm tra | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký duyệt tờ trình và ký nháy dự thảo các Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra, quyết định tổ chức kiểm tra. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Tờ trình. - Dự thảo các quyết định: Thành lập hội đồng kiểm tra; quyết định tổ chức kiểm tra. | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ trình |
B7 | Tổ chức kiểm tra, Tổng hợp kết quả kiểm tra | - Hội đồng kiểm tra theo Quyết định của Sở | 3,5 ngày làm việc | - Danh sách đề nghị kiểm tra. - Danh sách đạt, không đạt kết quả kỳ kiểm tra. - Quyết định công nhận kết quả đạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra | - Tổ chức kiểm tra. - Tổng hợp kết quả, nhập kết quả, soạn thảo Quyết định công nhận kết quả đạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra trình Lãnh đạo phòng ký nháy, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt. |
B8 | Ký duyệt kết quả kiểm tra | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ trình |
B9 | Đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. | - Dự thảo giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận, nêu rõ lý do trình ký Lãnh đạo phòng xem xét. |
B10 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Quyết định công nhận kết quả dạt và thông báo danh sách không đạt kiểm tra - Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. |
B11 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | Ký giấy chứng nhận giáo viên thực hành hoặc văn bản trả lời. |
B12 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời. | - Chuyển Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời cho - Văn Phòng Sở đóng dấu nổi và đóng dấu đỏ. Phát hành Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời - Phát hành Thông báo danh sách học viên không đạt kiểm tra. - Lưu hồ sơ và chuyển kết quả về Bộ phận một cửa |
B13 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân, cơ sở đào tạo. - Thống kê theo dõi |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị theo mẫu tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
5 | BM 05 | Mẫu Danh sách học viên đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (nếu có) |
6 | BM 06 | Mẫu Sổ theo dõi |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị theo mẫu tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
5 | BM 05 | Danh sách học viên đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (nếu có) |
6 | BM 06 | Sổ theo dõi |
7 |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Kính gửi: Cơ quan có thẩm quyền
Tôi là:………………………………………………………………….. Quốc tịch: ………………
Sinh ngày:…………………. tháng……. năm…………. Nam, Nữ……………………………..
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Nơi cư trú: …………………………………………………………………………………………
Có giấy chứng minh nhân dân số:…………………………………………. , cấp ngày…….tháng….. năm ………………..
Nơi cấp: …………………………………………………………………………………………….
Có giấy phép lái xe số:…………………….., hạng ……………….. do: ………………………………………………………… cấp ngày……….tháng….năm………
Đề nghị cho tôi được tham gia tập huấn, cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hạng ………………………………………………………………………………………..
Gửi kèm theo:
- 01 bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên hoặc chứng chỉ kỹ năng nghề để dạy trình độ sơ cấp;
- 01 bản sao có chứng thực chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm;
- 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
| ………, ngày…. tháng….. năm 20.... |
MẪU DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Cơ quan có thẩm quyền
Đề nghị Cơ quan có thẩm quyền xem xét, chấp thuận cho (số lượng) giáo viên được tham dự tập huấn để cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo danh sách dưới đây:
DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC TẬP HUẤN, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Số giấy chứng minh nhân dân | Hình thức tuyển dụng | Trình độ | Giấy phép lái xe | Ghi chú (hạng GV đề nghị tập huấn) | |||||
Biên chế | Hợp đồng (thời hạn) | Văn hóa | Chuyên môn | Sư phạm | Hạng | Ngày trúng tuyển | Thâm niên | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …….., ngày… tháng….. năm 20.... |
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
A. Trường hợp cá nhân nộp hồ sơ | |||
01 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | 01 | Bản chính |
B. Trường hợp cơ sở đào tạo nộp hồ sơ | |||
01 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền màu xanh, kiểu thẻ căn cước, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng. | 01 | Bản chính |
03 | Danh sách giáo viên đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 63 Lý Tự Trọng, P.Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM. | Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân, cơ sở đào tạo | Giờ hành chính | Theo mục I | Cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tiếp) |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | - Tiếp nhận hồ sơ theo quy định - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn giải quyết TTHC. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tổ chức - Cán bộ | 0,25 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Phòng chuyên môn giải quyết TTHC tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ đề xuất giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Tổ chức - Cán bộ | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả | Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, tổng hợp, in dự thảo Giấy chứng nhận giáo viên thực hành trình ký Lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Tổ chức - Cán bộ | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả | Lãnh đạo Phòng Xem xét hồ sơ, ký nháy dự thảo kết quả |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả | Ký giấy chứng nhận giáo viên thực hành hoặc văn bản trả lời. |
B7 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Đóng dấu, phát hành giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối Chuyển kết quả về bộ phận một cửa của Sở |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp lại cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
5 | BM 05 | Mẫu Danh sách giáo viên đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
6 | BM 06 | Mẫu Sổ theo dõi |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp lại cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
5 | BM 05 | Mẫu Danh sách giáo viên đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (nếu có) |
6 | BM 06 | Mẫu Sổ theo dõi |
7 |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi bổ sung Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Kính gửi: Cơ quan có thẩm quyền
Tôi là:………………………………………………………….. Quốc tịch: ………………………
Sinh ngày:………………. tháng………….. năm…………… Nam, Nữ ……………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………….
Có giấy chứng minh nhân dân số:…………… , cấp ngày…………. tháng…… năm ………
Nơi cấp: ……………………………………………………………………………………………..
Có giấy phép lái xe số:……………………….., hạng………. do: …………………..cấp ngày……. tháng…………. năm ………………
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hạng………………………
Lý do cấp lại: ……………………………………………………………………………………….
Gửi kèm theo:
- 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm, chụp trong thời gian không quá 06 tháng.
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
| ….., ngày…. tháng…. năm 20.... |
MẪU DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ ĐƯỢC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
(Kèm theo Nghị định số: 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Cơ quan có thẩm quyền
Đề nghị Cơ quan có thẩm quyền xem xét, chấp thuận cho (số lượng) giáo viên được cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo danh sách dưới đây:
DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN GIÁO VIÊN DẠY THỰC HÀNH LÁI XE
Số TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Số giấy chứng minh nhân dân | Hình thức tuyển dụng | Trình độ | Giấy phép lái xe | Ghi chú (Hạng GV dạy Thực hành lái xe | |||||
Biên chế | Hợp đồng (thời hạn) | Văn hóa | Chuyên môn | Sư phạm | Hạng | Ngày trúng tuyển | Thâm niên | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. , ngày…. tháng…. năm 20.... |
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
02 | Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định (trừ người có giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3; Người có nhu cầu tách giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn) | 01 | Bản chính |
03 | Giấy phép lái xe | 01 | Bản sao kèm bản chính đối chiếu |
04 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe. | 01 | Bản sao kèm bản chính đối chiếu |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
- Giấy phép lái xe bằng giấy bìa đang lưu hành còn thời hạn sử dụng được đổi sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET. - Người có Giấy phép lái xe có thời hạn thực hiện việc đổi giấy phép lái xe trước khi hết thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị hỏng còn thời hạn sử dụng. - Người có Giấy phép lái xe hạng E đủ 55 tuổi đối với nam và 50 tuổi đối với nữ được đổi Giấy phép lái xe từ hạng D trở xuống. - Trường hợp năm sinh, họ, tên, tên đệm ghi trên Giấy phép lái xe có sai lệch so với năm sinh, họ, tên, tên đệm trên giấy chứng minh nhân dân. - Giấy phép lái xe có số phôi, ngày cấp, ngày hết hạn in trên giấy phép lái xe trùng với số phôi, ngày cấp, ngày hết hạn trong hệ thống thông tin quản lý giấy phép lái xe (Giấy phép lái xe hợp lệ). |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Nộp hồ sơ trực tiếp: Bộ phận một cửa - Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: Điểm tiếp nhận hồ sơ số 252 Lý Chính Thắng, p.9, quận 3, Tp.HCM. Điểm tiếp nhận hồ sơ số 51/2 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. Điểm tiếp nhận hồ sơ số 08 đường Nguyễn Ảnh Thủ, phường Trung Mỹ Tây, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. Điểm tiếp nhận hồ sơ số 111 đường Tân Sơn Nhì, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh. Bưu cục số 3 đường Phan Đăng Lưu, phường 3, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh. Bưu cục số 1441 đường Huỳnh Tấn Phát, phường Phú Mỹ, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh. Trả kết quả: Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của cá nhân. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/lần cấp. |
- Đăng ký hồ sơ trực tuyến tại trang Web: http://gplx-dichvucong.hochiminhcity.gov.vn - Cổng dịch vụ công quốc gia: http://dichvucong.gov.vn | 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
A. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Cá nhân nộp hồ sơ theo mục I. |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, hợp pháp | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Lập danh sách hồ sơ tiếp nhận hợp lệ, hợp pháp. - Cập nhật dữ liệu theo danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Dự thảo kết quả. | - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. | - In và phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Hoàn thiện giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | - Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
B. Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | 24/24 | Theo mục I | Cá nhân nộp hồ sơ theo mục I (nộp trực tuyến tại trang Web: http://gplx-dichvucong.hochiminhcity.gov.vn.; http://dichvucong.gov.vn) |
B2 | Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận Một cửa |
| - Thông tin theo mục I của người đăng ký. | - Trường hợp dữ liệu hồ sơ hợp lệ: gửi thông báo lịch hẹn qua tin nhắn và địa chỉ email, thực hiện tiếp bước tiếp theo. - Trường hợp dữ liệu hồ sơ chưa hợp lệ: gửi thông báo hồ sơ bị từ chối và ghi rõ lý do. |
B3 | Tiếp nhận hồ sơ, lập danh sách chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 04 giờ làm việc | - Theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Tiếp nhận hồ sơ theo lịch hẹn của người đăng ký. Chụp ảnh người đăng ký cấp đổi giấy phép. - Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước tiếp theo. - Lập danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B4 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 10 phút làm việc | - Theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B5 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 01 giờ làm việc | - Theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Dự thảo kết quả. | - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi.) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B6 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 10 phút làm việc | - Theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
B7 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 10 phút làm việc | - Theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Chuyển chuyên viên thụ lý. |
B8 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 giờ làm việc | - Theo mục I. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. | - In và phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Hoàn thiện giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B9 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn (16 giờ cùng ngày) | - Kết quả. | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe |
5 |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Tôi là: ………………………………………………………..Quốc tịch: …………………………
Sinh ngày:… /…. /…… Nam, Nữ: ……………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
Nơi cư trú: ………………………………………………………………………………………….
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu):…………….
…………………………..cấp ngày …./……/….. Nơi cấp: ……………………………………..
Đã học lái xe tại:…………………………………….. Năm học lái xe:…………………………
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng: …………………………………………Số: ……………….
Do: …………………………………………………..cấp ngày:……………. /……. / …………..
Số điện thoại liên hệ: ……………………………………………………………………………..
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng: ……………….
Lý do: ……………………………………………………………………………………………….
Xin gửi kèm theo:
- 01 bản sao chụp GPLX thẻ nhựa (nếu có): □
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe: □
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn; □
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có):
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
| ……… , ngày….. tháng…. năm 20… |
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép lái xe trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE DO NGÀNH CÔNG AN CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
A. | Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe mô tô do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995 bị hỏng: |
|
|
01 | Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Giấy phép lái xe, trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải quản lý giấy phép lái xe xác minh | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
03 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Hồ sơ gốc (nếu có) | 01 | Bản chính |
B. | Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995: |
|
|
01 | Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Quyết định ra khỏi ngành hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền hoặc bản sao Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thôi không tiếp tục phục vụ trong lực lượng Công an xã hoặc bản sao Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động và quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động từ 12 tháng trở lên của các đơn vị trong Công an nhân dân. | 01 | Bản sao |
03 | Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3. | 01 | Bản chính |
04 | Giấy phép lái xe của ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an xác minh. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
05 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
C. | Hồ sơ đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp cho học viên hệ dân sự các trường Công an nhân dân trước ngày 31 tháng 7 năm 2020 |
|
|
01 | Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3. | 01 | Bản chính |
03 | Giấy phép lái xe của ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ Công an xác minh. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
04 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
05 | Quyết định công nhận tốt nghiệp của các Trường, Học viện trong Công an nhân dân. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
06 | Hồ sơ gốc do ngành Công an cấp, gồm: Đơn đề nghị sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác; Giấy Chứng nhận sức khỏe của người lái xe; Chứng chỉ tốt nghiệp chương trình đào tạo lái xe; Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái. | 01 | Bản chính |
ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
- Cán bộ, chiến sĩ công an có giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31 tháng 7 năm 1995 còn thời hạn sử dụng, khi thôi không tiếp tục phục vụ trong ngành Công an (xuất ngũ, chuyển ngành, nghỉ hưu, chấm dứt hợp đồng lao động trong Công an nhân dân), nếu có nhu cầu được đổi giấy phép lái xe; - Người có giấy phép lái xe mô tô của ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995 bị hỏng có nhu cầu đổi, có tên trong sổ lưu được xét đổi giấy phép lái xe mới; - Giấy phép lái xe không quá thời hạn sử dụng theo quy định, bị tẩy xóa, rách nát không còn đủ các yếu tố cần thiết để đổi giấy phép lái xe hoặc có sự khác biệt về nhận dạng. - Đối với người có hợp đồng lao động trong Công an nhân dân từ 12 tháng trở lên, học viên hệ dân sự các trường Công an nhân dân và Công an xã có giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trong trường hợp không tiếp tục phục vụ trong ngành Công an mà giấy phép lái xe do ngành Công an cấp đã hết hạn sử dụng trước ngày 15 tháng 3 năm 2021 nhưng chưa quá 07 tháng, thực hiện đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2021. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: Điểm tiếp nhận hồ sơ số 51/2 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. Điểm tiếp nhận hồ sơ số 08 đường Nguyễn Ảnh Thủ, phường Trung Mỹ Tây, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. Điểm tiếp nhận hồ sơ số 111 đường Tân Sơn Nhì, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh. Trả kết quả: Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của cá nhân. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/ lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
| Nộp hồ sơ | Cá nhân |
| Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I. |
B1 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, hợp pháp | Bộ phận Một cửa | Giờ hành chính | BM 02 BM 01 BM 03 - Hồ sơ | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
B2 | Tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Lập danh sách hồ sơ tiếp nhận hợp lệ, hợp pháp. - Cập nhật dữ liệu theo danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Dự thảo kết quả. | - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi.) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Chuyển chuyên viên thụ lý. |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. | - In và phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Hoàn thiện giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | - Kết quả | - Trả kết quả cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe |
5 |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số Điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Tôi là: ………………………………………………………Quốc tịch:………………………….
Sinh ngày: ……./…../….. Nam, Nữ: ……………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Nơi cư trú: …………………………………………………………………………………………
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): ……………
………………………….. cấp ngày…. /….. /………. Nơi cấp: ………………………………..
Đã học lái xe tại: …………………………………….Năm học lái xe: …………………………
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng:………………………………. Số: …………………………
Do:…………………………………………………………….. cấp ngày: ……../ ……../ ………
Số điện thoại liên hệ: ……………………………………………………………………………..
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng: ………………..
Lý do: ……………………………………………………………………………………………….
Xin gửi kèm theo:
- 01 bản sao chụp GPLX thẻ nhựa (nếu có): □
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe: □
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn; □
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có):
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
| ………., ngày….. tháng…. năm 20 |
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép lái xe trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE QUÂN SỰ DO BỘ QUỐC PHÒNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Quyết định thôi phục vụ trong Quân đội do Thủ trưởng cấp Trung đoàn trở lên ký. Đối với lao động hợp đồng trong các doanh nghiệp quốc phòng: Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động, thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của doanh nghiệp quốc phòng ký. | 01 | Bản sao |
03 | Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe A1, A2, A3. | 01 | Bản chính |
04 | Giấy phép lái xe quân sự còn thời hạn sử dụng; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Xe - Máy thuộc Bộ Quốc phòng xác minh. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
05 | Giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
- Người có giấy phép lái xe quân sự còn thời hạn sử dụng khi thôi phục vụ trong quân đội (phục viên, xuất ngũ, chuyển ngành, nghỉ hưu, chấm dứt hợp đồng lao động trong các doanh nghiệp quốc phòng...), nếu có nhu cầu được đổi giấy phép lái xe. - Giấy phép lái xe quân sự có hiệu lực được phép lái nhiều hạng xe khác nhau được đổi sang giấy phép lái xe ngành Giao thông vận tải có hiệu lực lái các hạng xe tương ứng; giấy phép lái xe quân sự hạng Fx được đổi sang giấy phép lái xe hạng C do ngành Giao thông vận tải cấp. - Đối với lao động hợp đồng trong các doanh nghiệp quốc phòng: Bản sao quyết định chấm dứt hợp đồng lao động, thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của doanh nghiệp quốc phòng ký. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: Điểm tiếp nhận hồ sơ số 51/2 đường Thành Thái, phường 14, quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh. Điểm tiếp nhận hồ sơ số 08 đường Nguyễn Ảnh Thủ, phường Trung Mỹ Tây, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. Điểm tiếp nhận hồ sơ số 111 đường Tân Sơn Nhì, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh. Trả kết quả: Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của cá nhân. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/ lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, hợp pháp | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Lập danh sách hồ sơ tiếp nhận hợp lệ, hợp pháp. - Cập nhật dữ liệu theo danh sách người lái xe cấp đổi GPLX - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Dự thảo kết quả. | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Dự thảo kết quả. | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy dự thảo kết quả và trình Lãnh đạo Sở |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Dự thảo kết quả. | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ đã được duyệt | - In và phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Hoàn thiện giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | - Kết quả. | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp đổi, cấp lại giấy phép lái xe |
5 |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
Tôi là: ……………………………………………………………Quốc tịch:……………………………..
Sinh ngày:……. /……. /…… Nam, Nữ: ………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Nơi cư trú: …………………………………………………………………………………………
Số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (hoặc hộ chiếu): ……………
……………………. cấp ngày….. /….. / ……Nơi cấp: …………………………………………
Đã học lái xe tại:……………………………….. Năm học lái xe: ………………………………
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng: ……………………………..Số: ……………………………
Do: ………………………………………………………..cấp ngày:……… /………… /.....
Số điện thoại liên hệ: ………………………………………………………………………………
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng: …………………
Lý do: ………………………………………………………………………………………………..
Xin gửi kèm theo:
- 01 bản sao chụp GPLX thẻ nhựa (nếu có): □
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe: □
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn; □
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có):
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
| ………., ngày….. tháng…. năm 20 |
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị Sở Giao thông vận tải ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và không được cấp giấy phép lái xe trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm; khi có nhu cầu cấp lại giấy phép lái xe phải học và sát hạch như trường hợp cấp giấy phép lái xe lần đầu.
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP
(Ban hành kèm Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
02 | Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan Công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, đóng giáp lai với bản sao giấy phép lái xe; đối với người Việt Nam xuất trình hợp pháp hóa lãnh sự giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài theo quy định của pháp luật về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, trừ các trường hợp được miễn trừ theo quy định của pháp luật. | 01 | Bản chính |
03 | Hộ chiếu (phần số hộ chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập cảnh vào Việt Nam), giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp hoặc bản sao thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy tờ xác minh định cư lâu dài tại Việt Nam đối với người nước ngoài; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Bộ Ngoại giao, Cục Quản lý Xuất nhập cảnh thuộc Bộ Công an, Phòng Quản lý xuất nhập Cảnh thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xác minh. Khi đến thực hiện thủ tục đổi giấy phép lái xe, người lái xe phải chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe. | 01 | Bản sao kèm bản chính để đối chiếu |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
- Người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam, có giấy chứng minh thư ngoại giao, giấy chứng minh thư công vụ, thẻ tạm trú, thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ thường trú với thời gian từ 03 tháng trở lên, có giấy phép lái xe quốc gia còn thời hạn sử dụng, nếu có nhu cầu lái xe ở Việt Nam được xét đổi sang giấy phép lái xe tương ứng của Việt Nam; - Người Việt Nam (mang quốc tịch Việt Nam) trong thời gian cư trú, học tập, làm việc ở nước ngoài được nước ngoài cấp giấy phép lái xe quốc gia, còn thời hạn sử dụng, nếu có nhu cầu lái xe ở Việt Nam được xét đổi sang giấy phép lái xe tương ứng của Việt Nam. (không thực hiện thủ tục hành chính cho Người Việt Nam có giấy phép lái xe nước ngoài có thời gian lưu trú tại nước ngoài dưới 03 tháng và thời hạn lưu trú không phù hợp với thời gian đào tạo lái xe của nước cấp giấy phép lái xe) |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, p.9, quận 3, Tp.HCM. Và phối hợp với Bưu điện TP trả kết quả theo địa chỉ khi người dân có nhu cầu. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/ lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, hợp pháp | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Lập danh sách hồ sơ tiếp nhận hợp lệ, hợp pháp. - Cập nhật dữ liệu theo danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Dự thảo kết quả | - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi.) - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời - Chuyển Lãnh đạo Sở xem xét. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Chuyển chuyên viên thụ lý. |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. | - Phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Hoàn thiện giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | - Kết quả. | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
5 |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
APPLICATION FORM FOR EXCHANGE OF DRIVER’S LICENCE
(Dùng cho người nước ngoài) - (For Foreigner only)
Kính gửi (To): Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh.
(Transport Department Ho Chi Minh City)
Tôi là (Full name): …………………………………………………………………………………
Quốc tịch (Nationality): ……………………………………………………………………………
Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ……………….…………………………………………..
Hiện cư trú tại (Permanent Address): …………………………………………………………..
Số hộ chiếu (Passport No.): ………………………………………………………………………
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date):……… tháng (month)…………. năm (year)..............
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.):.....................
Cơ quan cấp (Issuing Office): ……………………………………………………………………
Tại (Place of issue): ……………………………………………………………………………….
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): …………….tháng (month) …………năm (year) ……
Lý do xin đổi giấy phép lái xe (Reason of application for new driving licence):……………..
………………………………………………………………………………………………………..
Định cư lâu dài tại Việt Nam/không định cư lâu dài tại Việt Nam (Long time of staying in Viet Nam/Short time of staying in Viet Nam).
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài đã được công chứng (Translation of current foreign driving licence with notation); (2)
- Bản sao hộ chiếu (phần họ tên và ảnh; trang thị thực nhập cảnh) [Copy of passport (included pages: full name, photograph, valid visa)]. (2)
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
| ….. , ngày (date)...tháng (month)...năm (year)……. |
ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE HOẶC BẰNG LÁI XE CỦA NƯỚC NGOÀI CẤP CHO KHÁCH DU LỊCH LÁI XE VÀO VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu. | 01 | Bản chính |
02 | Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan công chứng hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, đóng dấu giáp lai với bản sao giấy phép lái xe. | 01 | Bản chính |
03 | Danh sách xuất nhập cảnh của Bộ Công an hoặc bản sao hộ chiếu gồm phần số hộ chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập cảnh vào Việt Nam. | 01 | Bản sao có chứng thực |
04 | 01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền ảnh màu xanh, kiểu chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân. | 01 | Bản chính |
- Khi đến nhận giấy phép lái xe, người lái xe xuất trình bản chính các hồ sơ nêu trên (trừ các bản chính đã gửi) để đối chiếu. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
- Bộ phận một cửa - Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, p.9, quận 3, Tp.HCM. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định | 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, hợp pháp | Bộ phận Một cửa | BM 01 BM 02 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Lập danh sách hồ sơ tiếp nhận hợp lệ, hợp pháp. - Cập nhật dữ liệu theo danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Phiếu kiểm soát qui trình. | - Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ. |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Kiểm tra số lượng hồ sơ đúng theo danh sách nhập liệu. - Xác minh thông tin GPLX với dữ liệu gốc (Nếu GPLX không hợp lệ: ghi vào phiếu kiểm soát danh sách và hồ sơ theo dõi.). Trường hợp phát hiện có nghi vấn có văn bản đề nghị Đại sứ quán. Lãnh sự quán của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh. - Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ pháp lý, duyệt file dữ liệu, sinh số, xác thực dữ liệu, cập nhật danh sách đã được xác thực cho hồ sơ hợp lệ hoặc danh sách cho hồ sơ không hợp lệ và văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo phòng xem xét duyệt danh sách cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. - Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. Danh sách người lái xe cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp đổi giấy phép hoặc văn bản trả lời. |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01. - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. | - In và phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Hoàn thiện giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe |
5 |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
APPLICATION FORM FOR EXCHANGE OF DRIVER’S LICENCE
(Dùng cho người nước ngoài) - (For Foreigner only)
Kính gửi (To): Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh.
(Transport Department Ho Chi Minh City)
Tôi là (Full name): …………………………………………………………………………………
Quốc tịch (Nationality): ……………………………………………………………………………
Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ……………….……………………………………………
Hiện cư trú tại (Permanent Address): ……………………………………………………………
Số hộ chiếu (Passport No.): ………………………………………………………………………
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date):……… tháng (month)…………. năm (year)..............
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.):.....................
Cơ quan cấp (Issuing Office): ……………………………………………………………………
Tại (Place of issue): ………………………………………………………………………………
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ……….tháng (month) …………năm (year) …………
Lý do xin đổi giấy phép lái xe (Reason of application for new driving licence):………………
…………………………………………………………………………………………………………
Định cư lâu dài tại Việt Nam/không định cư lâu dài tại Việt Nam (Long time of staying in Viet Nam/Short time of staying in Viet Nam).
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài đã được công chứng (Translation of current foreign driving licence with notation); (2)
- Bản sao hộ chiếu (phần họ tên và ảnh; trang thị thực nhập cảnh) [Copy of passport (included pages: full name, photograph, valid visa)]. (2)
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
| …….., ngày (date)...tháng (month)...năm (year)……. |
CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHÀN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế (theo mẫu) | 01 | Bản chính |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
- Đối tượng được cấp Giấy phép lái xe quốc tế: Người Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú tại Việt Nam, có giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp bằng vật liệu PET. còn giá trị sử dụng. - Trường hợp Giấy phép lái xe quốc gia bị tẩy xóa, hư hỏng không còn đủ các thông tin cần thiết hoặc có sự khác biệt về nhận dạng; Giấy phép lái xe quốc gia không do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định thì sẽ không được cấp Giấy phép lái xe quốc tế. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: - Điểm tiếp nhận hồ sơ số 252 đường Lý Chính Thắng, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. (Phòng Quản lý sát hạch cấp giấy phép lái xe) Trả kết quả: Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của cá nhân. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Cá nhân nộp hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, hợp pháp | Bộ phận Một cửa |
| BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | |
B2 | Tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Lập danh sách hồ sơ tiếp nhận hợp lệ, hợp pháp. - Cập nhật dữ liệu theo danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Dự thảo kết quả | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp lại GPLX. - Dự thảo kết quả | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy dự thảo kết quả và trình Lãnh đạo Sở |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp lại GPLX. - Dự thảo kết quả | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời. |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | - In và phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Hoàn thiện giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả. | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép lái xe quốc tế |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép lái xe quốc tế |
5 |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 29/2015/BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế.
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC IV
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
APPLICATION FORM FOR ISSUANCE OF INTERNATIONAL DRIVING PERMIT
Kính gửi (To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải ……………….. )
(Directorate for Roads of Viet Nam (Transport Department…………………… )
Tôi là (Full name): …………………………………………………………………………………
Quốc tịch (Nationality): ……………………………………………………………………………
Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ……………………………………………………………
Hiện thường trú tại (Place of normal residence): ………………………………………………
Số hộ chiếu (Passport No.): ………………………………………………………………………
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ... tháng (month) .... năm (year) ………………………
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.): ………………
Cơ quan cấp (Issuing Office): ……………………………………………………………………
Tại (Place of issue): ……………………………………………………………………………….
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ... tháng (month) .... năm (year) ……………………..
Có giá trị đến (Valid until): ngày (date): ... tháng (month)... năm (year) ……………………..
Lý do xin cấp giấy phép lái xe (Purpose of application for International Driving Permit):
………………………………………………………………………………………………………..
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- 01 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm, nền mầu trắng (01 colour photograph 3 x 4 cm, white panel).
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
| …………, ngày (date) ... tháng (month) ... năm (year) ... |
CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (theo mẫu). | 01 | Bản chính |
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính |
- Đối tượng được cấp Giấy phép lái xe quốc tế: Người Việt Nam, người nước ngoài có thẻ thường trú tại Việt Nam, có giấy phép lái xe quốc gia do Việt Nam cấp bằng vật liệu PET. còn giá trị sử dụng. - Trường hợp Giấy phép lái xe quốc gia bị tẩy xóa, hư hỏng không còn đủ các thông tin cần thiết hoặc có sự khác biệt về nhận dạng; Giấy phép lái xe quốc gia không do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định thì sẽ không được cấp Giấy phép lái xe quốc tế. |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông Vận tải TPHCM, địa chỉ: - Điểm tiếp nhận hồ sơ số 252 đường Lý Chính Thắng, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh. (Phòng Quản lý sát hạch cấp giấy phép lái xe) Trả kết quả: Trực tiếp hoặc Dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của cá nhân. | Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | 135.000 đồng/ lần cấp. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải | |
B1 | Nộp hồ sơ | cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Cá nhân nộp hồ sơ theo mục I | |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, hợp pháp | Bộ phận Một cửa |
| BM 02 BM 01 BM 03 Hồ sơ theo mục I | - Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01, thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02 và ghi rõ lý do. - Trường hợp từ chối nộp hồ sơ: Lập phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 | ||
B2 | Tiếp nhận và chuyển phòng chuyên môn | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | - Lập danh sách hồ sơ tiếp nhận hợp lệ, hợp pháp. - Cập nhật dữ liệu theo danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. | Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ | |
B4 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp đổi GPLX. - Dự thảo kết quả | - Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả - Hoàn thiện hồ sơ trình Lãnh đạo phòng xem xét | |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp lại GPLX. - Dự thảo kết quả | - Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, ký nháy dự thảo kết quả và trình Lãnh đạo Sở | |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 - Danh sách người lái xe cấp lại GPLX. - Dự thảo kết quả | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt cấp giấy phép hoặc văn bản trả lời. | |
B7 | Phát hành văn bản | Chuyên viên Phòng Quản lý sát hạch và cấp giấy phép lái xe | 1,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | - In và phát hành giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời. - Hoàn thiện giấy phép lái xe hoặc văn bản trả lời, chuyển về Bộ phận một cửa. | |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa | Theo giấy hẹn | Kết quả. | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thống kê, theo dõi lưu hồ sơ theo quy định. | |
|
|
|
|
|
|
|
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
5 |
| Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 29/2015/BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế.
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng.
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE QUỐC TẾ
APPLICATION FORM FOR ISSUANCE OF INTERNATIONAL DRIVING PERMIT
Kính gửi (To): Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Sở Giao thông vận tải ……………….. )
(Directorate for Roads of Viet Nam (Transport Department…………………… )
Tôi là (Full name): …………………………………………………………………………………
Quốc tịch (Nationality): ……………………………………………………………………………
Ngày tháng năm sinh (Date of birth): ……………………………………………………………
Hiện thường trú tại (Place of normal residence): ………………………………………………
Số hộ chiếu (Passport No.): ………………………………………………………………………
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ... tháng (month) .... năm (year) ………………………
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current Driving Licence No.): ……………..
Cơ quan cấp (Issuing Office): ……………………………………………………………………
Tại (Place of issue): ……………………………………………………………………………….
Cấp ngày (Issuing date): ngày (date): ... tháng (month) .... năm (year) ……………………..
Có giá trị đến (Valid until): ngày (date): ... tháng (month)... năm (year) …………………….
Lý do xin cấp giấy phép lái xe (Purpose of application for International Driving Permit):
……………………………………………………………………………………………………….
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents enclosed as follows):
- 01 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm, nền mẫu trắng (01 colour photograph 3 x 4 cm, white panel).
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây là đúng sự thật.
I certify that all the information included in this application and attached documents is correct and true.
| …………, ngày (date) ... tháng (month) ... năm (year) ... |
- 1Quyết định 3694/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3695/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 138/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- 5Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- 6Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Thông tư 01/2021/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 15Quyết định 3694/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 3695/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 3740/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Quyết định 4225/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 4225/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/12/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 19 đến số 20
- Ngày hiệu lực: 17/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực