Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 371/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 17 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 395/TTr-SNNMT ngày 14/7/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường: Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

- Thủ tục số 8, 9 Mục I lĩnh vực Chăn nuôi; Thủ tục số 5 Mục II lĩnh vực Thú y phần A quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu UBND tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối cổng Thông tin Một cửa quốc gia;

- Thủ tục số 4, 5, 6, 7 Mục I lĩnh vực Chăn nuôi phần A quy định tại Quyết định này thực hiện giải quyết toàn trình trên cổng Thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

- Bãi bỏ:

+ 21 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 Mục IV/A/ phần I và Mục IV/A/ phần II, Quyết định số 1591/QĐ-UBND, ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ.

+ 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 1, 2 Mục II/A/phần I; Mục II/A/phần II, Quyết định số 2216/QĐ-UBND, ngày 07/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Trồng trọt, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ.

+ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 2003/QĐ- UBND, ngày 10/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Ngọc


QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Trang

A

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH: 38 TTHC

 

I

Lĩnh vực Chăn nuôi: 16 TTHC

 

1

1.008126

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

6-9

2

1.008127

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

9-10

3

1.008122

Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

11-12

4

3.000127

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

12-13

5

3.000128

Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

13-14

6

3.000129

Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

14-15

7

3.000130

Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

15

8

1.008124

Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

16

9

1.008125

Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

17

10

1.011031

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

18-19

11

1.011032

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi

19-20

12

1008128

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

21-22

13

1.008.129

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

22-23

14

1.012.832

Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

23-24

15

1.012.833

Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công

24-25

16

1.012.834

Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

26-27

II

Lĩnh vực Thú y: 21 TTHC

 

1

1.004756

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

28-30

2

1.004734

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

30-31

3

1.002409

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

31-32

4

1.002373

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

33-34

5

1.003703

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

34-37

6

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

37-38

7

1.011475

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)

38-39

8

1.011477

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu)

39-40

9

1.011478

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)

40-41

10

1.011479

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu)

41-42

11

1.002549

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

42-44

12

1.002432

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

44-45

13

1.011326

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

46-49

14

1.011326

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

49-50

15

1.011326

Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)

51-52

16

2.000873

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

53-54

17

1.002338

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

54-55

18

2001064

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

55-56

19

1005319

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)- Cấp tỉnh

57

20

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

57-58

21

1004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

58-59

III

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường: 01 TTHC

 

1

1.009.478

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

59-60

B

TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 03 TTHC

 

I

Lĩnh vực Chăn nuôi: 02 TTHC

 

1

1.012836

Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)

61-62

2

1.012837

Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước

62-63

I

Lĩnh vực Thú y: 01 TTHC

 

1

2.0001262

Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)

63-64

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 371/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/07/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản