Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 896/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 3 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc ủy quyền thực hiện giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 571/TTr-SNNMT ngày 29/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết 21 thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; được ủy quyền cho Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường: Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Bãi bỏ: 21 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 mục I/A/ phần I và thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 11, 12,13, 14, 15 Mục II/A/phần I, Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
- Thủ tục số 8, 9 Mục I lĩnh vực Chăn nuôi; Thủ tục số 5 Mục II lĩnh vực Thú y quy định tại Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 nếu UBND tỉnh có hệ thống chuyên ngành kết nối cổng Thông tin Một cửa quốc gia.
- Thủ tục số 4, 5, 6, 7 Mục I lĩnh vực Chăn nuôi quy định tại Quyết định này thực hiện giải quyết toàn trình trên cổng Thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Mã số hồ sơ TTHC | Tên TTHC |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi: 11 TTHC | |
1 | 1.008126 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
2 | 1.008127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi |
3 | 1.008122 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 | 3.000127 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước |
5 | 3.000128 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu |
6 | 3.000129 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
7 | 3.000130 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung |
8 | 1.008124 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
9 | 1.008125 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu |
10 | 1.011031 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
11 | 1.011032 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi |
II | Lĩnh vực Thú y: 10 TTHC | |
1 | 1.004756 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
2 | 1.004734 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) |
3 | 1.002409 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y |
4 | 1.002373 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) |
5 | 1.003703 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
6 | 1.002549 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
7 | 1.002432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
8 | 1.011326 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
9 | 1.011326 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
10 | 1.011326 | Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: Ngày làm việc
I. Lĩnh vực Chăn nuôi: 11 TTHC
1. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.00826): Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
1.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 2,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở. 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập | 16 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 25 ngày |
1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 1,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
2. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.008127): Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
3. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.008122): Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 1,75 ngày | ||
| Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Bước 2 | - Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Tổ chức thẩm định (thành lập Đoàn thẩm định trong trường hợp cần thiết). + Trường hợp kết quả thầm định đạt: Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. + Trường hợp kết quả thầm định không đạt: Không cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | - Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định - Đoàn thẩm định theo Quyết định thành lập. | 5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
4. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 3.000127): Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: Thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường cho tổ chức cá nhân để bổ sung hoàn thiện. | Bộ phận Một cửa | 1 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên Cổng thông tin của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước trên Cổng thông tin của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 10 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
5. Thủ tục (Mã số HSTTHC: 3.000128): Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: Thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường cho tổ chức cá nhân để bổ sung hoàn thiện. | Bộ phận Một cửa | 1 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu trên Cổng thông tin của Bộ Nông nghiệp và Môi trường; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 10 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
6. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 3.000129): Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: Thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường cho tổ chức cá nhân để bổ sung hoàn thiện. | Bộ phận Một cửa | 1 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
7. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 3.000130): Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: Thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường cho tổ chức cá nhân để bổ sung hoàn thiện. | Bộ phận Một cửa | 1 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
8. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.008124): Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: Thông báo trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện. | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không xác nhận Giấy đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức trên Cổng thông tin Một cửa Quốc gia | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
Ghi chú: TTHC về Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu: Cục Chăn nuôi và Thú y tiếp tục thực hiện trực tuyến trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia đến hết ngày 31/12/2026; Cấp tỉnh thực hiện trực tuyến từ 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 khi có hệ thống chuyên ngành kết nối với Cổng thông tin Một cửa quốc gia.
9. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.008125): Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: Thông báo trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện. | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Chấp thuận miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không chấp thuận miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức trên Cổng thông tin Một cửa Quốc gia | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
Ghi chú: TTHC về Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu: Cục Chăn nuôi và Thú y tiếp tục thực hiện trực tuyến trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia đến hết ngày 31/12/2026; Cấp tỉnh thực hiện trực tuyến từ 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 khi có hệ thống chuyên ngành kết nối với Cổng thông tin Một cửa quốc gia.
10. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.011031): Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 1,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế tại cơ sở. 2.1. Trường hợp: Cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi. 2.2. Trường hợp: Cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập | 12 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày |
11. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.011032): Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
II. LĨNH VỰC THÚ Y: 10 TTHC
1. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.004756): Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề thú y
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp chứng chỉ hành nghề thú y - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp chứng chỉ hành nghề thú y; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
1.2. Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
2. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.004734): Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,25 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
3. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.002409): Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): |
|
|
- Trường hợp 1: hồ sơ không đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 0,5 ngày | |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện của cơ sở nhập khẩu thuốc thú y. 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | - Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thuỷ sản - Đoàn đánh giá theo Quyết định thành lập | 4,5ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày |
4. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.002373): Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,5 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
5. Thủ tục (Mã số HS TTHC: 1.003703): Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
5.1. Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
I | Xác nhận đơn đăng ký kiểm tra chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
|
|
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: Thông báo trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | Bộ phận Một cửa | 01 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Xác nhận vào bản đăng ký nhập khẩu của tổ chức, cá nhân. - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không xác nhận vào bản đăng ký nhập khẩu; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt xác nhận bản đăng ký nhập khẩu | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | |
Bước 4 | Xét duyệt xác nhận bản đăng ký nhập khẩu/văn bản thông báo không xác nhận bản đăng ký nhập khẩu | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa để chuyển cho tổ chức cá nhân | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức trên Cổng thông tin Một cửa Quốc gia | Bộ phận Một cửa | |
II | Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu |
|
|
Bước 7 | Sau khi có xác nhận vào bản đăng ký nhập khẩu; tổ chức cá nhân nhập khẩu thuốc thú y đề nghị đơn vị kiểm tra chất lượng (đơn vị đã đăng ký hoặc được thừa nhận hoặc đơn vị được chỉ định) tiến hành kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y nhập khẩu và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân để nộp bổ sung vào hồ sơ và thực hiện các bước đăng ký kiểm tra chất lượng tiếp theo. | - Tổ chức, cá nhân - Chuyên viên được phân công thẩm định | - 15 ngày đối với thuốc thú y - 60 ngày đối với vắc xin, kháng thể |
Bước 8 | - Thẩm định kết quả kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y nhập khẩu + Trường hợp kết quả kiểm tra chất lượng đạt yêu cầu: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng lô hàng nhập khẩu đáp ứng yêu cầu về chất lượng theo quy định. + Trường hợp kết quả kiểm tra chất lượng không đạt yêu cầu: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng lô hàng nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu về chất lượng theo quy định. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 01 ngày |
Bước 9 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ban hành Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng lô hàng nhập khẩu | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | |
Bước 10 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | |
Bước 11 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho bộ phận Một cửa | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | |
Bước 12 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức trên Cổng thông tin Một cửa Quốc gia | Bộ phận Một cửa | |
Tổng thời gian giải quyết |
| - 17 ngày đối với thuốc thú y - 62 ngày đối với vắc xin, kháng thể |
5.2. Đăng ký miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ đầy đủ thành phần, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: Thông báo trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Xác nhận miễn kiểm tra chất lượng thuốc thú y nhập khẩu - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không xác nhận miễn kiểm tra chất lượng thuốc thú y nhập khẩu; thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1,75 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức trên Cổng thông tin Một cửa Quốc gia | Bộ phận Một cửa | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
Ghi chú: TTHC Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu: Cục Chăn nuôi và Thú y tiếp tục thực hiện trực tuyến trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia đến hết ngày 31/12/2026; Cấp tỉnh thực hiện trực tuyến từ 31/12/2026 hoặc trước ngày 31/12/2026 khi có hệ thống chuyên ngành kết nối với Cổng thông tin Một cửa quốc gia.
6. Thủ tục (Mã số TTHC 1.002549): Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 0,5 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế tại cơ sở. 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin). 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin); Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo cơ quan chuyên môn - Đoàn kiểm tra theo Quyết định thành lập | 4,5 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày |
7. Thủ tục (Mã số HS TTHC 1.002432): Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin). - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin); thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
8. Thủ tục (Mã số hồ sơ TTHC: 1.011326): Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin)
8.1. Đối với cơ sơ cấp mới
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 0,5 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế tại cơ sở. 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin). 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin); thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo cơ quan chuyên môn - Đoàn kiểm tra theo Quyết định thành lập | 4,5 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày |
8.2. Đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin). - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin); thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2,25 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
9. Thủ tục (Mã số hồ sơ TTHC: 1.011326): Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin). - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: Không cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin); thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 2,5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,25 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày |
10. Thủ tục (Mã số hồ sơ TTHC: 1.011326): Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin)
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần: + Trường hợp nộp trực tiếp: trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để bổ sung hoàn thiện | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
+ Trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. | 0,75 ngày | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ (sau khi nhận đầy đủ thành phần): - Trường hợp 1: hồ sơ chưa đạt yêu cầu: Thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. | Trưởng phòng chuyên môn, Chuyên viên được phân công thẩm định | 1 ngày |
- Trường hợp 2: hồ sơ đạt yêu cầu: Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế tại cơ sở. 2.1. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện: Sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin). 2.2. Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện: Không sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin); thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân | - Chuyên viên, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo cơ quan chuyên môn - Đoàn kiểm tra theo Quyết định thành lập | 9 ngày | |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định TTHC | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chuyên viên Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | 0,5 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TTHC: Thủ tục hành chính
QTNB: Quy trình nội bộ
STT | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Quyết định công bố DM TTHC của UBND tỉnh | Số ngày thực hiện TTHC theo DM TTHC | Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB |
I | Lĩnh vực Chăn nuôi: 11 TTHC |
|
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | TH1: 25 ngày | TH1: 25 ngày |
TH2: 10 ngày | TH2: 10 ngày | |||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 05 ngày | 05 ngày |
3 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 10 ngày | 10 ngày |
4 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 15 ngày | 15 ngày |
5 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 15 ngày | 15 ngày |
6 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 10 ngày | 10 ngày |
7 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 10 ngày | 10 ngày |
8 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 03 ngày | 03 ngày |
9 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 03 ngày | 03 ngày |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 20 ngày | 20 ngày |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 03 ngày | 03 ngày |
II | Lĩnh vực Thú y: 10 TTHC | |||
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | TH1: 05 ngày | TH1: 05 ngày |
TH2: 03 ngày | TH2: 03 ngày | |||
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 03 ngày | 03 ngày |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 08 ngày | 08 ngày |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 05 ngày | 05 ngày |
5 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | TH1: 01 ngày | - 17 ngày đối với TTY - 62 ngày đối với vắc xin, kháng thể |
TH2.1: 01 ngày TH2.2: 05 ngày TH2.3: 15-60 ngày | TH2: 03 ngày | |||
TH3: 05 ngày |
| |||
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 08 ngày | 08 ngày |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 05 ngày | 05 ngày |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | TH1: 08 ngày | TH1: 08 ngày |
TH2: 05 ngày | TH2: 05 ngày | |||
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 05 ngày | 05 ngày |
10 | Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 | 15 ngày | 15 ngày |
Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 896/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra