- 1Bộ Luật lao động 2012
- 2Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 3Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Thông tư 14/2017/TT-BLĐTBXH quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2020/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 268/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương, bao gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề Điện dân dụng.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề Điện công nghiệp.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề Điện lạnh.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề Hàn trình độ 3G.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề Hàn trình độ 6G.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề Vận hành xe nâng (Tên gọi khác: Lái xe nâng hàng).
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề Lái xe ô tô hạng B2.
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề Lái xe ô tô hạng C.
9. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề Thiết kế đồ họa.
(Định mức chi tiết được quy định tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện việc xây dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo thực tế để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, các cơ sở khác có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương (trừ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương) thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện các chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan xây dựng định mức chi phí đào tạo cho từng nghề trình độ sơ cấp theo danh mục nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của tỉnh để các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện các chương trình dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2021./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Điện dân dụng.
Tên mô đun: Điện cơ bản Mã số: 01
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1,4 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,29 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 1,11 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,17 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | - Dòng điện: (5 ÷ 10) A - Điện áp ra thay đổi được: (6 ÷ 24)V | 10 |
2 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | - Điện áp: 220/380 V - Dòng điện: (5÷10) A - Điện áp ra thay đổi được: (90 ÷ 400)V | 10 |
3 | VOM chỉ thị kim | - DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/V) - ACV: 10/50/250/500V (4 kΩ/V) - Điện trở: 2k/20k/2MΩ - Băng thông: 40~10kHz - Cầu chì: Ø6,3x30 mm (250V/0,25A) | 8 |
4 | Khoan điện | Công suất: từ 600W trở lên Tốc độ không tải: 0 - 3.200 v/p Đường kính khoan: Tường (13 mm) - thép (25 mm) - gỗ (10 mm) | 2 |
5 | Mỏ hàn điện | U = 220VAC, P ≥ 60W | 1 |
6 | - Tuốc nơ vít các loại - Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, kìm mỏ nhọn, kìm ép cốt, kìm kẹp ống - Bút thử điện | Ucđ ≥ 1000V | 15 |
7 | Ampe kìm | Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MΩ | 2 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dây điện 2x0,75 | m | 2 x 0,75mm | 5 | 0 | 5 |
2 | Pin | Cặp | Từ (1,5 - 9)VDC | 4 | 0 | 4 |
3 | Cầu chì | Cái | U = 220v, I = 15A | 2 | 90 |
|
4 | Ổ cắm điện | Cái | U = 220v, I = 10A | 2 | 90 |
|
5 | Công tắc 2, 3 cực | Cái | U = 220v, I = 10A | 4 | 90 |
|
6 | Đui đèn vặn xoắn | Cái | TCVN | 2 | 90 |
|
7 | Áp to mát 1 pha | Cái | U = 220v, I = 25A | 1 | 90 |
|
8 | Cầu dao 1 pha | Cái | U = 220V, I = 15A | 1 | 90 |
|
9 | Cầu dao đảo | Cái | U = 220V, I = 15A | 1 | 90 |
|
10 | Rơ le nhiệt | Cái | Iđm ≥ 5A | 2 | 90 |
|
Bảng 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành nghề: Điện dân dụng.
Tên mô đun: An toàn điện Mã số: 02
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 2,03 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,43 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 1,6 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,17 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | VOM chỉ thị kim | - DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/V) - ACV: 10/50/250/500V (4 kΩ/V) - Điện trở: 2k/20k/2MΩ - Băng thông: 40~10kHz - Cầu chì: Ø6,3x30 mm (250V/0,25A) | 4 |
2 | Găng tay cao su | 24kV - 35kV | 2 |
3 | Ghế cách điện | 10kV - 15kV | 2 |
4 | Bộ dụng cụ sơ cứu y tế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 1 |
5 | Mũ bảo hộ | Làm từ nhựa ABS, có khả năng cách điện và độ chống va đập | 2 |
6 | Sào cách điện | 22kV - 35kV | 2 |
7 | Thảm cao su | Độ dày 6mm; điện áp thử 20kv/1 phút; điện áp làm việc 7kV | 2 |
8 | Ủng cao su | 05kV - 35kV | 2 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Pin 1,5V; 9 V | Cặp | Từ 1,5-9VDC | 2 | 0 | 2 |
2 | Áp tô mát chống giật 1 pha | Cái | Dòng điện: (16÷20) A | 1 | 90 |
|
3 | Áp tô mát chống giật 3 pha | Cái | I ≥ 10A | 1 | 90 |
|
4 | Cồn sát thương | Lọ | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 0 | 1 |
5 | Gạc bó vết thương | Cuộn | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 0 | 1 |
Bảng 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Điện dân dụng.
Tên mô đun: Lắp đặt mạng điện sinh hoạt Mã số: 03
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 7,35 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,86 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 6,67 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,5 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | VOM chỉ thị kim | - DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/V) - ACV: 10/50/250/500V (4 kΩ/V) - Điện trở: 2k/20k/2MΩ - Băng thông: 40~10kHz - Cầu chì: Ø6,3x30 mm (250V/0,25A) | 20 |
2 | Khoan điện | Công suất: từ 600W trở lên Tốc độ không tải: 0 - 3.200 v/p Đường kính khoan: Tường (13 mm) - thép (25 mm) - gỗ (10 mm) | 16 |
3 | Dây mồi điện | 3 lõi xoắn, dài 10 m | 5 |
4 | Đồng hồ Mega W | Điện áp thử DC: 2500V Giải điện trở đo: 2GΩ/100GΩ Giải đo kết quả đầu tiên: 0,1 ~ 50GΩ Độ chính xác: |± 5% rdg Nguồn: R6 (AA) (1,5V) x 8 | 4 |
5 | Mô hình thực hành lắp đặt mạch đèn chiếu sáng | Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz, Chuôi gài hoặc xoáy; Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W | 24 |
6 | Mô hình trang thiết bị điện trong nhà | Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. | 8 |
7 | Động cơ bơm nước 1 pha | Pđm ≤ 1,5kW, Uđm = 220V | 4 |
8 | Bút thử điện | Điện áp phát hiện (50 ÷ 1000)VAC | 50 |
9 | - Tuốc nơ vít các loại - Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, kìm mỏ nhọn, kìm ép cốt, kìm kẹp ống - Bút thử điện | Ucđ ≥ 1000V | 80 |
10 | Thước lá | Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm | 2 |
11 | Ampe kìm | Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MΩ | 10 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Nẹp vuông 2P | m | (20 x 10)mm | 8 | 0 | 8 |
2 | Nẹp vuông 4P | m | (40 x 25)mm | 2 | 0 | 2 |
3 | Ống tròn | m | Ø20 | 4 | 0 | 4 |
4 | Ống tròn | m | Ø25 | 8 | 0 | 8 |
5 | Cút nối chữ L, T | Cái | Ø20 - Ø25 | 10 | 90 |
|
6 | Hộp chia ngã 2, 3, 4 đường | Cái | Ø20 - Ø25 | 6 | 90 |
|
7 | Cầu chì | Cái | U = 220v, I = 15A | 2 | 90 |
|
8 | Ổ cắm điện | Cái | U = 220v, I = 10A | 1 | 90 |
|
9 | Công tắc 2, 3 cực | Cái | U = 220v, I = 10A | 4 | 90 |
|
11 | Đuôi đèn vặn xoắn | Cái | TCVN | 2 | 90 |
|
12 | Nở nhựa | Cái | (2 - 3)cm | 50 | 0 | 50 |
13 | Vít | Cái | (2 - 3)cm | 50 | 0 | 50 |
14 | Dây điện đôi | m | 2 x 1,5mm | 50 | 0 | 50 |
15 | Dây đơn mềm | m | 1.5 - 2.5mm | 40 | 0 | 40 |
16 | Dây đơn cứng | m | 1.6mm | 3 | 0 | 3 |
17 | Dây đơn cứng | m | 2.0mm | 3 | 0 | 3 |
18 | Băng dính | Cuộn | TCVN | 1 | 0 | 1 |
19 | Đèn huỳnh quang | Bộ | - Công suất: 18W - Điện áp: 170-250V/50-60Hz - Màu ánh sáng: Trắng - Quang thông: 1700 lm | 1 | 90 |
|
20 | Chuông điện | Cái | TCVN | 1 | 90 |
|
21 | Bảng điện nhựa | Cái | 20 x 25cm | 3 | 90 |
|
22 | Áp to mát 1 pha 25A | Cái | U = 220V, I = 25A | 1 | 90 |
|
23 | Cầu dao 1 pha 15A | Cái | U = 220V, I = 15A | 1 | 90 |
|
24 | Cầu dao đảo 15 A | Cái | U = 220V, I = 15A | 1 | 90 |
|
25 | Thiếc hàn (cuộn 500Gr) | Cuộn | TCVN | 0,2 | 0 | 0,2 |
26 | Nhựa thông | Kg | TCVN | 0,1 | 0 | 0,1 |
27 | Đèn sợi đốt | Cái | U = 220V; P = 25W | 1 | 90 |
|
Bảng 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Điện dân dụng.
Tên mô đun: Sửa chữa các thiết bị điện dân dụng Mã số: 04
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 9,06 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 8,06 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,56 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | VOM chỉ thị kim | - DCV: 10/50/250/500V (4 kΩV) - ACV: 10/50/250/500V (4 kΩ/V) - Điện trở: 2k/20k/2MΩ - Băng thông: 40~10kHz - Cầu chì: Ø6,3x30 mm (250V/0,25A) | 40 |
2 | Khoan điện | Công suất: từ 600W trở lên Tốc độ không tải: 0 - 3.200 v/p Đường kính khoan: Tường (13 mm) - thép (25 mm) - gỗ (10 mm) | 2 |
3 | Mỏ hàn điện | U = 220VAC, P ≥ 60W | 19 |
4 | - Tuốc nơ vít các loại - Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, kìm mỏ nhọn, kìm ép cốt, kìm kẹp ống | Ucđ ≥ 1000V | 80 |
5 | Ampe kìm | Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MΩ | 2 |
6 | Bút thử điện | Điện áp phát hiện (50 ÷ 1000)VAC | 10 |
7 | Bộ cờ lê | Gồm 14 chiếc cờ lê gồm 1 đầu hở và 1 đầu tròn với vòng miệng khác nhau: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 | 8 |
8 | Máy quấn dây | Tốc độ động cơ: 3000 v/p; Bước rải vô cấp: 10 mm; Hành trình rải: 100 mm | 20 |
9 | Tủ sấy | P ≥ 4,5kW; Dải nhiệt độ sấy ≤ 1500C | 30 |
10 | Búa cao su | Đường kính đầu búa ≥40mm | 28 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thanh magie bình nóng lạnh | Cái | Chiều dài: 14cm Đường kính 1,4cm đường kính zen: 4mm(M4) | 2 | 90 |
|
2 | Cảm biến nhiệt độ | Cái | - Bước sóng phát hiện: 8 đến 14 μm - Phạm vi nhiệt độ có thể hiển thị: -50 đến 520°C | 1 | 90 |
|
3 | Cầu chì nhiệt | Cái | U = 220v, I = 10A | 1 | 90 |
|
4 | Rơ le nhiệt | Cái | Iđm ≥ 5A | 1 | 90 |
|
5 | Bóng sấy | Cái | U = 220v P = 100W | 1 | 90 |
|
6 | Quạt gió tủ lạnh | Cái | U = (5-12)V I = (0,01-4)A | 1 | 90 |
|
7 | Rơ le nồi cơm | Cái | - Dung tích: 1,6 L - Công suất: 600 ± 10%W | 1 | 90 |
|
8 | Mô tơ quay lò vi sóng | Cái | TCVN | 1 | 90 |
|
9 | Rơ le khởi động | Cái | Công suất: 1/4 Hp Điện áp: 220VAC Tần số 50/60Hz | 1 | 90 |
|
10 | Techmic | Cái | TCVN | 1 | 90 |
|
11 | Tụ điện | Cái | 1,5μF, 2,0μF, 2,5μF | 2 | 90 |
|
12 | Dây điện 2 x 0,75mm2 | m | - Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn cấp 5, cấp 6. - Điện áp danh định: 300/500V | 10 | 90 |
|
13 | Dây điện từ Φ37, Φ45, Φ65, Φ70 | Kg | TCVN | 2 | 0 | 2 |
14 | Sơn cách điện | Lít | TCVN | 0,5 | 0 | 0,5 |
15 | Giấy cách điện | Tờ | TCVN | 1 | 0 | 1 |
16 | Rơ le nhiệt ấm siêu tốc | Cái | U = 220V; Bóng sấy: 300W, 25cm | 2 | 90 |
|
17 | Stato quạt | Cái | TCVN | 1 | 90 |
|
18 | Trục bạc quạt | Cái | TCVN | 1 | 80 |
|
19 | Bi 203 | Cái | TCVN | 1 | 50 | 1 |
20 | Dây curoa | Cái | TCVN | 1 | 50 | 1 |
21 | Máy biến áp tự ngẫu 1 pha | Cái | P ≤ 1KVA | 1 | 90 |
|
22 | Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha | Bộ | TCVN | 1 | 90 |
|
23 | Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch | Cái | 1,5 Hp | 1 | 90 |
|
24 | Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động | Cái | 1,5 Hp | 1 | 90 |
|
25 | Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực | Cái | 1,5 Hp | 1 | 90 |
|
26 | Gen cách điện | m | TCVN | 2 | 0 | 2 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
Tên ngành/nghề: Điện dân dụng.
Mã ngành/nghề:
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 20,07 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,57 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 17,5 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1,33 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều | - Dòng điện: (5 ÷ 10) A - Điện áp ra thay đổi được: (6 ÷ 24) V | 10 |
2 | Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều | - Điện áp: 220/380 V - Dòng điện: (5÷10) A - Điện áp ra thay đổi được: (90 ÷ 400) V | 10 |
3 | VOM chỉ thị kim | - DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/V) - ACV: 10/50/250/500V (4 kΩ/V) - Điện trở: 2k/20k/2MΩ - Băng thông: 40~10kHz - Cầu chì: Ø6,3x30 mm (250V/0,25A) | 80 |
4 | Khoan điện | Công suất: từ 600W trở lên Tốc độ không tải: 0 - 3.200 v/p Đường kính khoan: Tường (13 mm) - thép (25 mm) - gỗ (10 mm) | 20 |
5 | Mỏ hàn điện | U = 220VAC, P ≥ 60W | 20 |
6 | - Tuốc nơ vít các loại - Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, kìm mỏ nhọn, kìm ép cốt, kìm kẹp ống | Ucđ ≥ 1000V | 175 |
7 | Ampe kìm | Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MΩ | 14 |
8 | Găng tay cao su | 24kV - 35kV | 2 |
9 | Ghế cách điện | 10kV - 15kV | 2 |
10 | Bộ dụng cụ sơ cứu y tế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 1 |
11 | Mũ bảo hộ | Làm từ nhựa ABS, có khả năng cách điện và độ chống va đập | 2 |
12 | Sào cách điện | 22kV - 35kV | 2 |
13 | Thảm cao su | Độ dày 6mm; điện áp thử 20kv/1 phút; điện áp làm việc 7kV | 2 |
14 | Ủng cao su | 05kV - 35kV | 2 |
15 | Dây mồi điện | 3 lõi xoắn, dài 10 m | 5 |
16 | Đồng hồ Mega W | Điện áp thử DC: 2500V Giải điện trở đo: 2GΩ/100GΩ Giải đo kết quả đầu tiên: 0,1 ~ 50GΩ Độ chính xác: |± 5% rdg Nguồn: R6 (AA) (1,5V) x 8 | 4 |
17 | Mô hình thực hành lắp đặt mạch đèn chiếu sáng | Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz, Chuôi gài hoặc xoáy; Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W | 24 |
18 | Mô hình trang thiết bị điện trong nhà | Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. | 8 |
19 | Động cơ bơm nước 1 pha | Pđm ≤ 1,5kW, Uđm = 220V | 4 |
20 | Thước lá | Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm | 2 |
21 | Bút thử điện | Điện áp phát hiện (50 ÷ 1000)VAC | 10 |
22 | Bộ cờ lê | Gồm 14 chiếc cờ lê gồm 1 đầu hở và 1 đầu tròn với vòng miệng khác nhau: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 | 8 |
23 | Máy quấn dây | Tốc độ động cơ: 3000 v/p; Bước rải vô cấp: 10 mm; Hành trình rải: 100 mm | 20 |
24 | Tủ sấy | P ≥ 4,5kW; Dải nhiệt độ sấy ≤ 1500C | 30 |
25 | Búa cao su | Đường kính đầu búa ≥ 40mm | 28 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dây điện 2x0,75 | m | 2 x 0,75mm | 5 | 0 | 5 |
2 | Cầu chì | Cái | U = 220v, I = 15A | 2 | 90 |
|
3 | Ổ cắm điện | Cái | U = 220v, I = 10A | 2 | 90 |
|
4 | Công tắc 2, 3 cực | Cái | U = 220v, I = 10A | 4 | 90 |
|
5 | Đui đèn vặn xoắn | Cái | TCVN | 2 | 90 |
|
6 | Áp to mát 1 pha | Cái | U = 220v, I = 25A | 1 | 90 |
|
7 | Cầu dao 1 pha | Cái | U = 220V, I = 15A | 1 | 90 |
|
8 | Cầu dao đảo | Cái | U = 220V, I = 15A | 1 | 90 |
|
9 | Rơ le nhiệt | Cái | Iđm ≥ 5A | 2 | 90 |
|
10 | Pin | Cặp | Từ 1,5-9VDC | 2 | 0 | 2 |
11 | Áp tô mát chống giật 1 pha | Cái | Dòng điện: (16÷20) A | 1 | 90 |
|
12 | Áp tô mát chống giật 3 pha | Cái | I ≥ 10A | 1 | 90 |
|
13 | Cồn sát thương | Lọ | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 0 | 1 |
14 | Gạc bó vết thương | Cuộn | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 0 | 1 |
15 | Nẹp vuông 2P | m | (20 x 10)mm | 8 | 0 | 8 |
16 | Nẹp vuông 4P | m | (40 x 25)mm | 2 | 0 | 2 |
17 | Ống tròn | m | Ø20 | 4 | 0 | 4 |
18 | Ống tròn | m | Ø25 | 8 | 0 | 8 |
19 | Cút nối chữ L, T | Cái | Ø20 - Ø25 | 10 | 90 |
|
20 | Hộp chia ngã 2, 3, 4 đường | Cái | Ø20 - Ø25 | 6 | 90 |
|
21 | Cầu chì | Cái | U = 220v, I = 15A | 2 | 90 |
|
22 | Ổ cắm điện | Cái | U = 220v, I = 10A | 1 | 90 |
|
23 | Công tắc 2, 3 cực | Cái | U = 220v, I = 10A | 4 | 90 |
|
24 | Đuôi đèn vặn xoắn | Cái | TCVN | 2 | 90 |
|
25 | Nở nhựa | Cái | (2 - 3)cm | 50 | 0 | 50 |
26 | Vít | Cái | (2 - 3)cm | 50 | 0 | 50 |
27 | Dây điện đôi | m | 2 x 1,5mm | 50 | 0 | 50 |
28 | Dây đơn mềm | m | 1.5 - 2.5mm | 40 | 0 | 40 |
29 | Dây đơn cứng | m | 1.6mm | 3 | 0 | 3 |
30 | Dây đơn cứng | m | 2.0mm | 3 | 0 | 3 |
31 | Băng dính | Cuộn | TCVN | 1 | 0 | 1 |
32 | Đèn huỳnh quang | Bộ | - Công suất: 18W - Điện áp: 170-250V/50-60HZ - Màu ánh sáng: Trắng - Quang thông: 1700 lm | 1 | 90 |
|
33 | Chuông điện | Cái | TCVN | 1 | 90 |
|
34 | Bảng điện nhựa | Cái | 20 x 25cm | 3 | 90 |
|
35 | Áp to mát 1 pha 25A | Cái | U = 220V, I = 25A | 1 | 90 |
|
36 | Cầu dao 1 pha 15 A | Cái | U = 220V, I = 15A | 1 | 90 |
|
37 | Cầu dao đảo 15 A | Cái | U = 220V, I = 15A | 1 | 90 |
|
38 | Thiếc hàn (cuộn 500Gr) | Cuộn | TCVN | 0,2 | 0 | 0,2 |
39 | Nhựa thông | Kg | TCVN | 0,1 | 0 | 0,1 |
40 | Đèn sợi đốt | Cái | U = 220V; P = 25 W | 1 | 90 |
|
41 | Thanh magie bình nóng lạnh | Cái | Chiều dài: 14cm Đường kính 1,4cm đường kính zen: 4mm(M4) | 2 | 90 |
|
42 | Cảm biến nhiệt độ | Cái | - Bước sóng phát hiện: 8 đến 14 μm - Phạm vi nhiệt độ có thể hiển thị: -50 đến 520°C | 1 | 90 |
|
43 | Cầu chì nhiệt | Cái | U = 220v, I = 10A | 1 | 90 |
|
44 | Rơ le nhiệt | Cái | Iđm ≥ 5A | 1 | 90 |
|
45 | Bóng sấy | Cái | U = 220v P = 100W | 1 | 90 |
|
46 | Quạt gió tủ lạnh | Cái | U = (5-12)V I = (0,01-4)A | 1 | 90 |
|
47 | Rơ le nồi cơm | Cái | - Dung tích: 1,6 L - Công suất: 600 ±10%W | 1 | 90 |
|
48 | Mô tơ quay lò vi sóng | Cái | TCVN | 1 | 90 |
|
49 | Rơ le khởi động | Cái | Công suất: 1/4 Hp Điện áp: 220VAC Tần số 50/60Hz | 1 | 90 |
|
50 | Techmic | Cái | TCVN | 1 | 90 |
|
51 | Tụ điện | Cái | 1,5μF, 2,0μF, 2,5μF | 2 | 90 |
|
52 | Dây điện 2 x 0,75mm2 | m | - Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn cấp 5, cấp 6. - Điện áp danh định: 300/500V | 10 | 90 |
|
53 | Dây điện từ Φ37, Φ45, Φ65, Φ70 | Kg | TCVN | 2 | 0 | 2 |
54 | Sơn cách điện | Lít | TCVN | 0,5 | 0 | 0,5 |
55 | Giấy cách điện | Tờ | TCVN | 1 | 0 | 1 |
56 | Rơ le nhiệt ấm siêu tốc | Cái | U = 220V; Bóng sấy: 300W, 25cm | 2 | 90 |
|
57 | Stato quạt | Cái | TCVN | 1 | 90 |
|
58 | Trục bạc quạt | Cái | TCVN | 1 | 80 |
|
59 | Bi 203 | Cái | TCVN | 1 | 50 | 1 |
60 | Dây curoa | Cái | TCVN | 1 | 50 | 1 |
61 | Máy biến áp tự ngẫu 1 pha | Cái | P ≤ 1KVA | 1 | 90 |
|
62 | Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha | Bộ | TCVN | 1 | 90 |
|
63 | Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch | Cái | 1,5 Hp | 1 | 90 |
|
64 | Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động | Cái | 1,5 Hp | 1 | 90 |
|
65 | Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực | Cái | 1,5 Hp | 1 | 90 |
|
66 | Gen cách điện | m | TCVN | 2 | 0 | 2 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Điện công nghiệp.
Tên mô đun: An toàn lao động - An toàn điện Mã số: 01
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1,4 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,29 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 1,11 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,17 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Dây bảo hiểm | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ | 2 |
2 | Găng tay cao su | 24kV - 35kV | 2 |
3 | Ghế cách điện | 10kV - 15kV | 2 |
4 | Bộ dụng cụ sơ cứu y tế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 1 |
5 | Mũ bảo hộ | Làm từ nhựa ABS, có khả năng cách điện và độ chống va đập | 2 |
6 | Sào cách điện | 22kV - 35kV | 2 |
7 | Thảm cao su | Độ dày 6mm; điện áp thử 20kv/1 phút; điện áp làm việc 7kV | 2 |
8 | Ủng cao su | 05kV - 35kV | 2 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Pin 1,5V; 9 V | Cặp | Từ 1,5-9VDC | 2 | 0 | 2 |
2 | Áp tô mát chống giật 1 pha | Cái | Dòng điện: (16÷20) A | 1 | 90 |
|
3 | Áp tô mát chống giật 3 pha | Cái | I ≥ 10A | 1 | 90 |
|
4 | Cồn sát thương | Lọ | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 0 | 1 |
5 | Gạc bó vết thương | Cuộn | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 0 | 1 |
Bảng 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành nghề: Điện công nghiệp.
Tên mô đun: Điện cơ bản Mã số: 02
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 2,93 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,43 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 2,5 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,17 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Biến dòng TI | Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A | 8 |
2 | Biến trở công suất | Công suất ≤ 100W | 8 |
3 | Bộ nguồn thí nghiệm | Dải điện áp (0 ÷ 30)VDC | 3 |
4 | Cuộn kháng 3 pha | Điện trở: (100÷150) Ω | 4 |
5 | Đồng hồ VOM | DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz | 20 |
6 | Găng tay cao su | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động | 2 |
7 | Kìm (cắt, nhọn, bằng) | Điện áp cách điện ≥ 1000 V | 30 |
8 | Kìm tuốt dây | Điện áp cách điện ≥ 1000 V | 5 |
9 | Máy khoan cầm tay | Công suất: 600W Tốc độ không tải: 0 - 2800 v/p Đường kính khoan: Tường (13mm), Thép (25mm), gỗ (10mm) Đầu cặp: 13 mm Trọng lượng: 1,6kg | 5 |
10 | Sào cách điện | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ | 2 |
11 | Thảm cao su | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động | 2 |
12 | Thước cuộn | L ≥ 5m | 1 |
13 | Thước lá | Loại 0.5m | 1 |
14 | Thước thăng bằng | L ≥ 0.2m | 2 |
15 | Tô vít các loại | Điện áp cách điện ≥ 1000 V | 30 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Áp tô mát 1 pha 2 cực | Cái | Dòng điện: (10÷16) A | 1 | 90 |
|
2 | Áp tô mát 3 pha | Cái | Dòng điện: (32÷40) A | 1 | 90 |
|
3 | Áp tô mát chống giật 1 pha | Cái | Dòng điện: (16÷20) A | 1 | 90 |
|
4 | Áp tô mát chống giật 3 pha | Cái | I ≥ 10A; | 1 | 90 |
|
5 | Băng dính cách điện | Cuộn | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
6 | Bóng đèn huỳnh quang | Cái | Công suất: (60÷100)W, dài 1,2m | 6 | 50 |
|
7 | Bóng đèn compact | Cái | Công suất: (15÷20)W, đuôi xoáy | 6 | 50 |
|
8 | Cặp nhiệt | Cái | Dải đo (-100 ÷ 1400) °C | 1 | 90 |
|
9 | Cầu chì | Cái | U = 220v, I = 15A | 4 | 80 |
|
10 | Cầu chì ống | Cái | Dòng điện: (80÷100)A | 2 | 80 |
|
11 | Cầu dao 2 cực | Cái | Iđm ≤ 40A | 1 | 90 |
|
12 | Cầu dao 3 pha | Cái | Iđm ≥ 10A | 1 | 90 |
|
13 | Cầu dao đảo 1 pha | Cái | Iđm ≥ 10A | 1 | 90 |
|
14 | Cầu đấu 12 điểm | Cái | Dòng điện (6÷10)A | 2 | 90 |
|
15 | Cầu đấu 3 điểm | Cái | Dòng điện (5÷10)A | 2 | 90 |
|
16 | Công tắc chuyển mạch | Cái | Dòng điện: (2÷16)A | 1 | 90 |
|
17 | Cosφ mét | Cái | Uđm= 220,380V | 1 | 90 |
|
18 | Dây dẫn (xanh, đỏ, đen, vàng) | m | 1.0 - 2.5 mm2 | 30 | 0 | 30 |
19 | Động cơ điện xoay chiều 1 pha | Cái | Công suất: (1000 ÷ 1500) W | 1 | 90 |
|
20 | Động cơ điện xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc | Cái | Công suất: (1000 ÷ 3000) W | 1 | 90 |
|
21 | Mỏ hàn | Cái | P ≥ 60W | 1 | 90 |
|
22 | Mỏ hàn sợi đốt | Cái | 220V - 60W | 1 | 90 |
|
23 | Nhựa thông | Kg | Loại thông dụng có trên thị trường | 0,1 | 0 | 0,1 |
24 | Nút dừng khẩn cấp | Cái | Φ25 mm2 | 1 | 90 |
|
25 | Thanh cài thiết bị nhôm | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường | 1 | 0 | 1 |
26 | Thiếc hàn | Cuộn | Đường kính: 1mm | 2 | 0 | 2 |
Bảng 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Điện công nghiệp.
Tên mô đun: Điều khiển động cơ điện Mã số: 03
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 6,13 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,57 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 5,56 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,39 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Ampe kế AC, DC | Iđm ≤ 10A | 4 |
2 | Biến dòng TI | Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A | 8 |
3 | Biến trở công suất | Công suất ≤ 100 W | 8 |
4 | Bút thử điện | Điện áp phát hiện (50 ÷ 1000)VAC; | 18 |
5 | Cuộn kháng 3 pha | Điện trở: (100÷150) Ω | 4 |
6 | Đèn báo pha | Điện áp: 220V | 16 |
7 | Đồng hồ chỉ thị pha | Điện áp làm việc 110 ÷ 600VAC | 16 |
8 | Đồng hồ đo tốc độ vòng quay | Dải đo (100 ÷ 3000) v/p; Độ chính xác ±0,02 | 4 |
9 | Đồng hồ VOM | DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz | 24 |
10 | Kìm (cắt, nhọn, bằng) | Điện áp cách điện ≥1000 V | 20 |
11 | Kìm ép cos | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 |
12 | Kìm tuốt dây | Điện áp cách điện ≥1000 V | 5 |
14 | Máy hiện sóng | Dải tần f = 0 ÷ 5MHz; 4 chức năng; P ≤ 25 W, Dải tần f = 0 ÷ 5MHz; | 2 |
15 | Tần số kế | Dải đo f = 0 ÷ 60Hz |
|
16 | Tô vít các loại | Điện áp cách điện ≥1000 V | 50 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ampe kìm | Cái | I ≤ 400A | 1 | 90 |
|
2 | Áp tô mát 1 pha 2 cực | Cái | Dòng điện: (10÷16) A | 1 | 90 |
|
3 | Áp tô mát 3 pha | Cái | Dòng điện: (32÷40) A | 1 | 90 |
|
4 | Cảm biến áp suất | Bộ | Dải điện áp (8÷30) VDC | 1 | 90 |
|
5 | Cảm biến điện dung | Cái | Dải điện áp (10 ÷ 30)VDC; Khoảng phát hiện 2÷20mm | 1 | 90 |
|
6 | Cảm biến hồng ngoại | Cái | Phạm vi quan sát ≤ 4m | 1 | 90 |
|
7 | Cảm biến điện từ | Cái | Dải điện áp (0÷12)VDC; Khoảng phát hiện 2÷12mm | 1 | 90 |
|
8 | Cảm biến nhiệt trở | Cái | Dải đo (200 ÷ 700) °C | 1 | 90 |
|
9 | Cảm biến quang trở | Cái | Dải đo (3,3÷5)VDC | 1 | 90 |
|
10 | Cảm biến thu phát quang | Bộ | Dải đo (10÷30) VDC. | 1 | 90 |
|
11 | Cảm biến tiệm cận | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
12 | Cầu chì ống | Cái | Dòng điện: (80÷100)A | 2 | 80 |
|
13 | Cầu dao 2 cực | Cái | Iđm ≤ 40A | 1 | 90 |
|
14 | Cầu dao 3 pha | Cái | Iđm ≥ 10A | 1 | 90 |
|
15 | Cầu dao đảo 1 pha | Cái | Iđm ≥ 10A | 1 | 90 |
|
16 | Cầu đấu 12 điểm | Cái | Dòng điện (6÷10)A | 1 | 90 |
|
17 | Cầu đấu 3 điểm | Cái | Dòng điện (5÷10)A | 2 | 90 |
|
18 | Công tắc hành trình | Cái | 22A-220VAC | 2 | 90 |
|
19 | Công tắc tơ | Cái | Ulv = 220/380V | 2 | 90 |
|
20 | Cosφ mét | Cái | Uđm= 220,380V | 1 | 90 |
|
21 | Đầu cốt | Cái | Φ 1.0; Φ 2.5; | 100 | 0 | 100 |
22 | Dây dẫn (xanh, đỏ, đen, vàng) | m | 1.0-2.5 mm2 | 30 | 0 | 30 |
23 | Đèn báo (Xanh, vàng, đỏ) | Cái | Φ25 mm2, Điện áp: 220V | 3 | 90 |
|
24 | Động cơ điện xoay chiều 1 pha | Cái | Công suất: (1000 ÷ 1500) W | 1 | 90 |
|
25 | Động cơ điện xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc | Cái | Công suất: (1000 ÷ 3000) W | 1 | 90 |
|
26 | Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc (Y/Δ ) | Cái | 1/2 HP 660/380v | 1 | 90 |
|
27 | Động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc 2 cấp tốc độ (12 đầu dây) | Cái | 1/2HP, 380V/220V | 1 | 90 |
|
28 | Nút dừng khẩn cấp | Cái | Φ25 mm2 | 1 | 90 |
|
29 | Nút nhấn | Cái | Iđm ≤ 10A | 4 | 90 |
|
30 | Rơ le điện từ | Cái | U = 220V, t ≥ 10s | 1 | 90 |
|
31 | Rơle điện áp | Cái | Ulv= 220/380V | 1 | 90 |
|
32 | Rơle dòng | Cái | Dải dòng bảo vệ ≥ 0,5 - 6A | 1 | 90 |
|
33 | Rơle nhiệt | Cái | Iđm ≥ 5A | 3 | 90 |
|
34 | Rơle thời gian | Cái | U = 220V, t ≥ 10s | 4 | 90 |
|
35 | Thanh cài thiết bị nhôm | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường | 1 | 0 | 1 |
Bảng 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành nghề: Điện công nghiệp.
Tên mô đun: Sửa chữa động cơ điện Mã số: 04
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 6,13 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,57 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 5,56 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,39 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Bộ cờ lê | Gồm 14 chiếc cờ lê gồm 1 đầu hở và 1 đầu tròn với vòng miệng khác nhau: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 | 30 |
2 | Máy quấn dây | Tốc độ động cơ: 3000 v/p; Bước rải vô cấp: 10 mm; Hành trình rải: 100 mm | 30 |
3 | Búa cao su | Đường kính đầu búa ≥ 40mm | 50 |
4 | Búa sắt | Loại 3kg | 6 |
5 | Bút thử điện | Điện áp phát hiện (50 ÷ 1000)VAC; | 16 |
6 | Đồng hồ chỉ thị pha | Điện áp làm việc 110 ÷ 600VAC | 12 |
7 | Đồng hồ đo tốc độ vòng quay | Dải đo (100 ÷ 3000) v/p; Độ chính xác ±0,02 | 4 |
8 | Đồng hồ VOM | DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz | 30 |
9 | Kìm (cắt, nhọn, bằng) | Điện áp cách điện ≥1000 V | 20 |
10 | Kìm ép cos | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 |
11 | Kìm tuốt dây | Điện áp cách điện ≥1000 V | 5 |
12 | Máy đo tỷ số máy biến áp | Dải đo tỷ số biến áp: 0,8 - 15; Điện áp thử nghiệm: 8VAC, 40VAC, 100VAC; | 2 |
13 | Máy hiện sóng | Dải tần f = 0 ÷ 5MHz; 4 chức năng; P ≤ 25W, Dải tần f = 0 ÷ 5MHz; | 2 |
14 | Máy khoan cầm tay | Công suất: 600W Tốc độ không tải: 0 - 2800 v/p Đường kính khoan: Tường (13mm), Thép (25mm), gỗ (10mm) Đầu cặp: 13 mm Trọng lượng: 1,6kg | 5 |
15 | Mê gôm mét | U ≥ 500 V | 4 |
16 | Tần số kế | Dải đo f = 0 ÷ 60Hz |
|
17 | Thước cặp | Khoảng đo (0 ÷ 150)mm sai số 0,1mm | 2 |
18 | Thước cuộn | L ≥ 5m | 1 |
19 | Tô vít các loại | Điện áp cách điện ≥1000 V | 50 |
20 | Tủ sấy | P ≥ 4,5kW; Dải nhiệt độ sấy ≤ 1500C | 24 |
21 | Vam tháo vòng bi cơ khí 3 chấu | Đường kính làm việc ≥ (14÷38)mm | 2 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Băng dính cách điện | Cuộn | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
2 | Cầu dao 2 cực | Cái | Iđm ≤ 40A | 1 | 90 |
|
3 | Cầu dao 3 pha | Cái | Iđm ≥ 10A | 1 | 90 |
|
4 | Cosφ mét | Cái | Uđm= 220,380V | 1 | 90 |
|
5 | Dao lồng dây | Cái | Loại thông dụng | 1 | 90 |
|
6 | Dây điện từ | kg | Tiết diện 0.6 - 2.8 mm | 2 | 0 | 2 |
7 | Gen cách điện | m | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0 | 2 |
8 | Gen nhựa | m | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 | 0 | 8 |
9 | Lõi thép MBA | Bộ | S ≥ 100VA | 1 | 90 |
|
10 | Mỏ hàn sợi đốt | Cái | 220V- 60W | 1 | 90 |
|
11 | Nhựa thông | kg |
| 0.05 | 0 | 0.05 |
12 | Nút dừng khẩn cấp | Cái | Φ25 mm2 | 1 | 90 |
|
13 | Nút nhấn | Cái | Iđm ≤ 10A | 1 | 90 |
|
14 | Oát mét | Cái | P = 0,37 kW, | 1 | 90 |
|
15 | Phôi động cơ điện 1 pha. | Cái | P ≥ 0,37 kW; | 1 | 90 |
|
16 | Phôi động cơ không đồng bộ 3 pha | Cái | P ≥1 kW; Z ≥ 24 rãnh; | 1 | 90 |
|
17 | Phôi động cơ vạn năng | Cái | P ≥ 0,37 KW; P ≥ 0,37 KW; Z ≥ 12 rãnh; Phiến góp ≥ 12 | 1 | 90 |
|
18 | Phôi máy phát điện xoay chiều | Cái | P ≥ 0,37 kW; Z ≥ 12 rãnh; Phiến góp ≥ 12 | 1 | 90 |
|
19 | Pin 1,5V; 9 V | Cặp | Từ 1,5-9VDC | 2 | 0 | 2 |
20 | Thiếc hàn (cuộn 500Gr) | Cuộn | Loại thông dụng | 2 | 0 | 2 |
Bảng 5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Điện công nghiệp.
Tên mô đun: Chuyên đề lập trình cỡ nhỏ Mã số: 05
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3,76 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,43 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 3,33 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,22 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Bộ nguồn thí nghiệm | Dải điện áp (0 ÷ 30)VDC | 3 |
2 | Bộ thực hành Logo | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 25 |
3 | Bút thử điện | Điện áp phát hiện (50 ÷ 1000)VAC; | 12 |
4 | Đèn báo pha | Điện áp: 220V | 18 |
5 | Đồng hồ chỉ thị pha | Điện áp làm việc 110 ÷ 600VAC | 18 |
6 | Đồng hồ đo tốc độ vòng quay | Dải đo (100 ÷ 3000) v/p; Độ chính xác ±0,02 | 4 |
7 | Đồng hồ VOM | DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz | 24 |
8 | Kìm ép cos | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 |
9 | Kìm tuốt dây | Điện áp cách điện ≥1000 V | 5 |
10 | Mô đun mở rộng đầu vào / ra số | Số đầu vào/ ra ≥ 4 | 8 |
11 | Mô đun mở rộng đầu vào / ra tương tự | Số đầu vào/ ra ≥ 4 | 8 |
12 | Mô đun PLC | U=24VDC hoặc 220VAC; Đầu vào/ ra: 24 DI/16 DO; 4AI/ 2AO | 32 |
13 | Mô đun tải | Công suất: ≤ 100 W | 30 |
14 | Mô hình băng tải | Số băng ≥ 2; Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz | 4 |
15 | Mô hình đèn giao thông | Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz | 4 |
16 | Mô hình lò nhiệt | P ≥ 1000W | 4 |
17 | Mô hình phân loại sản phẩm | Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz | 4 |
18 | Mô hình thanh máy | Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz; Số tầng ≥ 3 | 6 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dây điện mềm | m | 2x1.5mm | 50 | 0 | 50 |
2 | Rơ le trung gian | Cái | 24 VDC | 4 | 90 |
|
3 | Cảm biến nhiệt trở | Cái | Dải đo (200 ÷ 700) °C | 1 | 90 |
|
4 | Cặp nhiệt | Cái | Dải đo (-100 ÷ 1400)°C | 1 | 90 |
|
5 | Cảm biến thu phát quang | Cái | Dải đo (10 ÷ 30) VDC. | 1 | 90 |
|
6 | Cảm biến quang trở | Cái | Dải đo (3,3÷5)VDC | 1 | 90 |
|
7 | Cảm biến từ | Cái | Dải điện áp (0÷12)VDC; Khoảng phát hiện 2÷12mm | 1 | 90 |
|
8 | Cảm biến điện dung | Cái | Dải điện áp (10 ÷ 30)VDC; Khoảng phát hiện 2÷20mm | 1 | 90 |
|
9 | Cảm biến áp suất | Cái | Dải điện áp (8÷30) VDC; Áp suất ≥ 1bar | 1 | 90 |
|
10 | Cảm biến hồng ngoại | Cái | Phạm vi quan sát ≤ 4m | 1 | 90 |
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Tên ngành/nghề: Điện công nghiệp.
Mã ngành/nghề:
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 20,35 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2,29 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 18,06 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1,33 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Ampe kế AC, DC | Iđm ≤ 10A | 4 |
2 | Biến dòng TI | Tỷ số: (50 ÷ 100)/5A | 8 |
3 | Biến trở công suất | Công suất ≤ 100W | 8 |
4 | Bộ cờ lê | Gồm 14 chiếc cờ lê gồm 1 đầu hở và 1 đầu tròn với vòng miệng khác nhau: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 | 30 |
5 | Máy quấn dây | Tốc độ động cơ: 3000 v/p; Bước rải vô cấp: 10 mm; Hành trình rải: 100 mm | 24 |
6 | Bộ nguồn thí nghiệm | Dải điện áp (0 ÷ 30)VDC | 3 |
7 | Bộ thực hành Logo | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 25,49 |
8 | Búa cao su | Đường kính đầu búa ≥ 40mm | 50 |
9 | Búa sắt | Loại 3kg | 6 |
10 | Bút thử điện | Điện áp phát hiện (50 ÷ 1000)VAC; | 32 |
11 | Cuộn kháng 3 pha | Điện trở: (100÷150) Ω | 4 |
12 | Dây bảo hiểm | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ | 2 |
13 | Đèn báo pha | Điện áp: 220V | 50 |
14 | Đồng hồ chỉ thị pha | Điện áp làm việc 110 ÷ 600VAC | 50 |
15 | Đồng hồ đo tốc độ vòng quay | Dải đo (100 ÷ 3000) v/p; Độ chính xác ±0,02 | 50 |
16 | Đồng hồ VOM | DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz | 84 |
17 | Găng tay cao su | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động | 2 |
18 | Ghế cách điện | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ | 2 |
19 | Bộ dụng cụ sơ cứu y tế | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế | 1 |
20 | Kìm (cắt, nhọn, bằng) | Điện áp cách điện ≥ 1000 V | 80 |
21 | Kìm ép cos | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 |
22 | Kìm tuốt dây | Điện áp cách điện ≥ 1000 V | 5 |
23 | Máy đo tỷ số máy biến áp | Dải đo tỷ số biến áp: 0,8 - 15; Điện áp thử nghiệm: 8VAC, 40VAC, 100VAC; | 2 |
24 | Máy hiện sóng | Dải tần f = 0 ÷ 5MHz; 4 chức năng; P ≤ 25W, Dải tần f = 0 ÷ 5MHz; | 2 |
25 | Máy khoan cầm tay | Công suất: 600W Tốc độ không tải: 0 - 2800 v/p Đường kính khoan: Tường (13mm), Thép (25mm), gỗ (10mm) Đầu cặp: 13 mm Trọng lượng: 1,6kg | 5 |
26 | Mê gôm mét | U ≥ 500 V | 4 |
27 | Mô đun mở rộng đầu vào/ra số | Số đầu vào/ ra ≥ 4 | 8 |
28 | Mô đun mở rộng đầu vào / ra tương tự | Số đầu vào/ ra ≥ 4 | 8 |
29 | Mô đun PLC | U=24VDC hoặc 220VAC; Đầu vào/ ra :24 DI/16 DO; 4AI/ 2AO | 32 |
30 | Mô đun tải | Công suất: ≤ 100W | 30 |
31 | Mô hình băng tải | Số băng ≥ 2; Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz | 4 |
32 | Mô hình đèn giao thông | Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz | 4 |
33 | Mô hình lò nhiệt | P ≥ 1000W | 4 |
34 | Mô hình phân loại sản phẩm | Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz | 4 |
35 | Mô hình thanh máy | Nguồn cấp: 1 pha 220VAC, 50Hz; Số tầng ≥ 3 | 6 |
36 | Mũ bảo hộ | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ | 10 |
37 | Sào cách điện | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ | 2 |
38 | Tần số kế | Dải đo f = 0 ÷ 60Hz |
|
39 | Thảm cao su | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động | 2 |
40 | Thước cặp | Khoảng đo (0 ÷ 150)mm sai số 0,1mm | 2 |
41 | Thước cuộn | L ≥ 5m | 1 |
42 | Thước lá | Loại 0.5m | 1 |
43 | Thước thăng bằng | L ≥ 0.2 m | 2 |
44 | Tô vít các loại | Điện áp cách điện ≥1000 V | 50 |
45 | Tủ sấy | P ≥ 4,5kW; Dải nhiệt độ sấy ≤ 1500C | 24 |
46 | Ủng cao su | Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo hộ lao động | 2 |
47 | Vam tháo vòng bi cơ khí 3 chấu | Đường kính làm việc ≥ (14÷38)mm | 2 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Pin 1,5V; 9 V | Cặp | Từ 1,5-9VDC | 4 | 0 | 4 |
2 | Cồn sát thương | Lọ | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 0 | 1 |
3 | Gạc bó vết thương | Cuộn | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 0 | 1 |
4 | Áp tô mát chống giật 1 pha | Cái | Dòng điện: (16÷20) A | 1 | 90 |
|
5 | Áp tô mát chống giật 3 pha | Cái | I ≥ 10A | 1 | 90 |
|
6 | Áp tô mát 1 pha 2 cực | Cái | Dòng điện: (10÷16) A | 1 | 90 |
|
7 | Áp tô mát 3 pha | Cái | Dòng điện: (32÷40) A | 1 | 90 |
|
8 | Băng dính cách điện | Cuộn | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0 | 2 |
9 | Bóng đèn huỳnh quang | Cái | Công suất: (60÷100)W, dài 1,2m | 6 | 50 |
|
10 | Bóng đèn compac | Cái | Công suất: (15÷20)W, đuôi xoáy | 6 | 50 |
|
11 | Cặp nhiệt | Cái | Dải đo (-100 ÷ 1400) °C | 1 | 90 |
|
12 | Cầu chì | Cái | U = 220v, I = 15A | 4 | 80 |
|
13 | Cầu chì ống | Cái | Dòng điện: (80÷100)A | 2 | 80 |
|
14 | Cầu dao 2 cực | Cái | Iđm ≤ 40A | 1 | 90 |
|
15 | Cầu dao 3 pha | Cái | Iđm ≥ 10A | 1 | 90 |
|
16 | Cầu dao đảo 1 pha | Cái | Iđm ≥ 10A | 1 | 90 |
|
17 | Cầu đấu 12 điểm | Cái | Dòng điện (6÷10)A | 2 | 90 |
|
18 | Cầu đấu 3 điểm | Cái | Dòng điện (5÷10)A | 2 | 90 |
|
19 | Công tắc chuyển mạch | Cái | Dòng điện: (2÷16)A | 1 | 90 |
|
20 | Cosφ mét | Cái | Uđm = 220,380V | 1 | 90 |
|
21 | Dây dẫn (xanh, đỏ, đen, vàng) | m | 1.0 - 2.5 mm2 | 60 | 0 | 60 |
22 | Động cơ điện xoay chiều 1 pha | Cái | Công suất: (1000 ÷ 1500) W | 1 | 90 |
|
23 | Động cơ điện xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc | Cái | Công suất: (1000 ÷ 3000) W | 1 | 90 |
|
24 | Mỏ hàn | Cái | P ≥ 60W | 1 | 90 |
|
25 | Mỏ hàn sợi đốt | Cái | 220V- 60W | 1 | 90 |
|
26 | Nhựa thông | Kg | Loại thông dụng có trên thị trường | 0,1 | 0 | 0,1 |
27 | Nút dừng khẩn cấp | Cái | Φ25 mm2 | 1 | 90 |
|
28 | Thanh cài thiết bị nhôm | Cái | Loại thông dụng có trên thị trường | 2 | 0 | 2 |
29 | Thiếc hàn | Cuộn | Đường kính: 1mm | 4 | 0 | 4 |
30 | Ampe kìm | Cái | I ≤ 400A | 1 | 90 |
|
31 | Cảm biến áp suất | Bộ | Dải điện áp (8÷30) VDC | 1 | 90 |
|
32 | Cảm biến điện dung | Cái | Dải điện áp (10 ÷ 30)VDC; Khoảng phát hiện 2÷20mm | 1 | 90 |
|
33 | Cảm biến hồng ngoại | Cái | Phạm vi quan sát ≤ 4m | 1 | 90 |
|
34 | Cảm biến điện từ | Cái | Dải điện áp (0÷12)VDC; Khoảng phát hiện 2÷12mm | 1 | 90 |
|
35 | Cảm biến quang trở | Cái | Dải đo (3,3÷5)VDC | 1 | 90 |
|
36 | Cảm biến thu phát quang | Bộ | Dải đo (10÷30) VDC. | 1 | 90 |
|
37 | Cảm biến tiệm cận | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
38 | Công tắc hành trình | Cái | 22A-220VAC | 2 | 90 |
|
39 | Công tắc tơ | Cái | Ulv= 220/380V | 2 | 90 |
|
40 | Đầu cốt | Cái | Φ 1.0; Φ 2.5; | 100 | 0 | 100 |
41 | Đèn báo (Xanh, vàng, đỏ) | Cái | Φ25 mm2, Điện áp 220V | 3 | 90 |
|
42 | Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc (Y/Δ ) | Cái | 1/2 HP 660/380v | 1 | 90 |
|
43 | Động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc 2 cấp tốc độ (12 đầu dây) | Cái | 1/2HP, 380V/220V | 1 | 90 |
|
44 | Nút dừng khẩn cấp | Cái | Φ25 mm2 | 1 | 90 |
|
45 | Nút nhấn | Cái | Iđm ≤ 10A | 4 | 90 |
|
46 | Rơ le điện từ | Cái | U = 220V, t ≥ 10s | 1 | 90 |
|
47 | Rơle điện áp | Cái | Ulv = 220/380V | 1 | 90 |
|
48 | Rơle dòng | Cái | Dải dòng bảo vệ ≥ 0,5 - 6A | 1 | 90 |
|
49 | Rơle nhiệt | Cái | Iđm ≥ 5A | 3 | 90 |
|
50 | Rơle thời gian | Cái | U = 220V, t ≥ 10s | 4 | 90 |
|
51 | Dao lồng dây | Cái | Loại thông dụng | 1 | 90 |
|
52 | Dây điện từ | kg | Tiết diện 0.6 - 2.8 mm | 2 | 0 | 2 |
53 | Gen cách điện | m | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0 | 2 |
54 | Gen nhựa | m | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 | 0 | 8 |
55 | Lõi thép MBA | Bộ | S ≥ 100 VA | 1 | 90 |
|
56 | Mỏ hàn sợi đốt | Cái | 220V- 60W | 1 | 90 |
|
57 | Nhựa thông | kg |
| 0.05 | 0 | 0.05 |
58 | Nút dừng khẩn cấp | Cái | Φ25 mm2 | 1 | 90 |
|
59 | Oát mét | Cái | P = 0,37 kW, | 1 | 90 |
|
60 | Phôi động cơ điện 1 pha. | Cái | P ≥ 0,37 kW; | 1 | 90 |
|
61 | Phôi động cơ không đồng bộ 3 pha | Cái | P ≥ 1 kW; Z ≥ 24 rãnh; | 1 | 90 |
|
62 | Phôi động cơ vạn năng | Cái | P ≥ 0,37 KW; P ≥ 0,37 KW; Z ≥ 12 rãnh; Phiến góp ≥ 12 | 1 | 90 |
|
63 | Phôi máy phát điện xoay chiều | Cái | P ≥ 0,37 kW; Z ≥ 12 rãnh; Phiến góp ≥ 12 | 1 | 90 |
|
64 | Dây điện mềm | m | 2 x 1.5mm | 50 | 0 | 50 |
65 | Rơ le trung gian | Cái | 24 VDC | 4 | 90 |
|
66 | Cảm biến nhiệt trở | Cái | Dải đo (200 ÷ 700) °C | 1 | 90 |
|
67 | Cặp nhiệt | Cái | Dải đo (-100 ÷ 1400) °C | 1 | 90 |
|
68 | Cảm biến áp suất | Cái | Dải điện áp (8÷30) VDC; Áp suất ≥ 1 bar | 1 | 90 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ ĐIỆN LẠNH
(Kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Điện lạnh.
Tên mô đun: Điện - Điện lạnh cơ bản Mã số: 01
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 2,93 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,43 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 2,5 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,17 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Bộ cờ lê dẹt | Kích cỡ: (6 ÷ 30) mm | 5 |
2 | Bộ đồng hồ áp suất | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 |
3 | Bộ đồng hồ nạp ga | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 |
4 | Bộ hàn gas - oxy | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
5 | Bộ khẩu | Kích cỡ: (6 ÷ 32)mm | 3 |
6 | Bộ lục giác (90-15) | - 09 cây hệ mét, đầu bi: 1,5, 2, 2,5, 3,4,5, 6, 8, 10 | 3 |
7 | Bộ gia công ống lệch tâm | - Tay cắt - Tay vặn nong, loe ống - Thanh kẹp hệ mét các size: 6, 8, 10, 12, 16, 19 - Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4, 5/16, 3/8, 1/2, 5/8, 3/4 | 2 |
8 | Bộ tuốc nơ vít 2 cạnh, 4 cạnh | Kích thước 0,5 x 3 mm đến 1,2 x 8mm; Dài: 300mm | 4 |
9 | Bộ uốn ống | Bộ uốn ống đa năng kích thước: 1/4”, 3/8”, 1/2” 5/8”, 3/4”, 7/8” | 3 |
10 | Bút thử điện | Điện áp cách điện: ≤ 1000 V | 3 |
11 | Đồng hồ ămpe kìm | Dòng điện: ≤ 600A; Điện áp: ≤ 600V | 2 |
12 | Đồng hồ cao áp | Khoảng làm việc: (0 ÷ 35) bar | 2 |
13 | Đồng hồ thấp áp | Khoảng làm việc: (-1,0 ÷ 17,5) bar | 2 |
14 | Đồng hồ VOM | DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz | 5 |
15 | Bộ kìm | Kìm cắt, kìm răng, kìm ép cốt, kìm mỏ nhọn, kìm tuốt dây: Ucđ ≤ 1000 V | 3 |
16 | Máy khoan cầm tay | Công suất: 600W Tốc độ không tải: 0 - 2800 v/p Đường kính khoan: Tường (13mm), Thép (25mm), gỗ (10mm) Đầu cặp: 13 mm Trọng lượng: 1,6kg | 1 |
17 | Mỏ lết | Kích thước: 250 ÷ 350 mm | 1 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%), thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Relay kiểu dòng điện | Cái | Dòng bảo vệ: 0.5 ~ 6A U = 24 ~ 240VAC/DC | 1 | 90 | 0 |
2 | Cảm biến nhiệt độ | Cái | Phạm vi nhiệt độ phát hiện: -50 đến 520°C Bước sóng phát hiện: 8 đến 14 μm | 1 | 90 | 0 |
3 | Cầu chì nhiệt | Cái | TF = 185°C, U = 250 I = 10A | 1 | 90 | 0 |
4 | Điện trở xả tuyết | Cái | Loại vỏ nhôm hoặc vỏ sứ: (200-400)W | 1 | 90 | 0 |
5 | Timer xả tuyết dàn lạnh | Cái | Loại 8h | 1 | 90 | 0 |
6 | Băng dính cách điện | Cuộn | Cấp chịu nhiệt: 120°C. Đường kính trong của lõi: 26mm Chiều rộng của băng: 15mm | 1 | 0 | 1 |
7 | Bóng đèn compac | Chiếc | Công suất: (15÷20)W, đuôi xoáy | 2 | 50 | 1 |
8 | Bóng đèn huỳnh quang | Chiếc | Công suất: (60÷100)W, dài 1,2m | 1 | 90 | 0 |
9 | Dây điện 2x0,75 | m | Tiết diện: 2 x 0.75 mm | 5 | 0 | 5 |
Bảng 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Điện lạnh.
Tên mô đun: An toàn điện lạnh Mã số: 02
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1,26 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,43 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0,83 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,11 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Găng tay cao su | 24kV - 35kV | 1 |
2 | Thảm cao su | Độ dày 6mm; điện áp thử 20kv/1 phút; điện áp làm việc 7kV | 2 |
3 | Ủng cao su | 05kV - 35kV | 2 |
4 | Bộ hàn gas - oxy | Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
5 | Bộ sơ cứu cá nhân | Bao gồm bông, băng, gạc y tế, cáng cứu thương | 5 |
6 | Bộ tuốc nơ vít 2 cạnh, 4 cạnh | Kích thước 0,5 x 3 mm đến 1,2 x 8mm; Dài: 300mm | 5 |
7 | Bút thử điện | Điện áp cách điện: ≤ 1000 V | 5 |
8 | Đồng hồ VOM | DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz | 5 |
9 | Bộ kìm | Kìm cắt, kìm răng, kìm ép cốt, kìm mỏ nhọn, kìm tuốt dây: Ucđ ≤ 1000 V | 5 |
10 | Thang chữ A | Độ dài: ≤ 2m | 5 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
| (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Pin 1,5V; 9 V | Cặp | Từ 1,5-9VDC | 2 | 0 | 2 |
2 | Áp tô mát chống giật 1 pha | Cái | Dòng điện: (16÷20) A | 1 | 90 |
|
3 | Áp tô mát chống giật 3 pha | Cái | I ≥ 10A | 1 | 90 |
|
4 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | Theo TCVN | 1 | 90 |
|
5 | Bông băng, gạc bó vết thương | gói | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 0 | 1 |
6 | Nẹp cứu thương | Bộ | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 90 |
|
7 | Cồn sát trùng | chai | Theo TCVN | 1 | 0 | 1 |
Bảng 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Điện lạnh.
Tên mô đun: Tủ lạnh Mã số: 03
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 5,86 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,86 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 5 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,39 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Dàn nóng tủ lạnh | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 10 |
2 | Bo cắm thử linh kiện | Số lượng lỗ cắm: ≤ 300. Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54 mm | 10 |
3 | Bộ cờ lê dẹt | Kích cỡ: (6 ÷ 30) mm | 5 |
4 | Bộ đồng hồ áp suất | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4 |
5 | Bộ đồng hồ nạp ga | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 6 |
6 | Bộ hàn gas - oxy | Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
7 | Bộ khẩu | Kích cỡ: (6 ÷ 32) mm | 5 |
8 | Bộ lục giác (90-15) | - 09 cây hệ mét, đầu bi: 1,5, 2, 2,5, 3, 4, 5, 6, 8, 10 | 5 |
9 | Bộ gia công ống lệch tâm | - Tay cắt - Tay vặn nong, loe ống - Thanh kẹp hệ mét các size: 6, 8, 10, 12, 16, 19 - Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4, 5/16, 3/8, 1/2, 5/8, 3/4 | 4 |
10 | Bộ tuốc nơ vít 2 cạnh, 4 cạnh | Kích thước 0,5 x 3 mm đến 1,2 x 8mm; Dài: 300mm | 5 |
11 | Bộ thử kín (Mỗi bộ gồm: Chai Nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động) | Áp suất: ≥ 17kg/cm2 | 2 |
12 | Bộ uốn ống | Bộ uốn ống đa năng kích thước: 1/4”, 3/8”, 1/2” 5/8”, 3/4”, 7/8” | 5 |
13 | Bộ vam kẹp | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 5 |
24 | Bút thử điện | Điện áp cách điện: ≤ 1000 V | 5 |
25 | Dao cắt ống đồng | Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
26 | Đồng hồ am pe kìm | Dòng điện: ≤ 600A; Điện áp: ≤ 600V | 2 |
27 | Đồng hồ cao áp | Khoảng làm việc: (0 ÷ 35) bar | 5 |
28 | Đồng hồ thấp áp | Khoảng làm việc: (-1,0 ÷ 17,5) bar | 5 |
29 | Đồng hồ VOM | DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz | 5 |
30 | Bộ kìm | Kìm cắt, kìm răng, kìm ép cốt, kìm mỏ nhọn, kìm tuốt dây: Ucđ ≤ 1000 V | 4 |
31 | Máy hút chân không | Công suất: ≤ 0,4 kW | 2 |
32 | Mỏ lết | Kích thước: 250 ÷ 350 mm | 2 |
33 | Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh | Mô hình hoạt động được | 4 |
38 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | Dung tích: (120 ÷ 250) lít | 3 |
39 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | Dung tích: (100 ÷ 180) lít | 3 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ống đồng Ø 6.1 | Cuộn | Làm bằng đồng 99,9% Cu Ống đồng cuộn Ø 6,35 mm, độ dày 6,1 mm, dài 15 m Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không | 0,5 | 0 | 0,5 |
2 | Que hàn hơi | Que | 1/16 x 18 (1,6 mm x 457 mm) (466g) | 10 | 0 | 10 |
3 | Xốp nước | Chai | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,5 | 0 | 0,5 |
4 | Băng dính bạc | Cuộn | Chiều khổ: 4,8 cm Chiều dài: 25 m. Lớp keo dính: Keo Acryic | 1 | 0 | 1 |
5 | Gas R134a | Kg | CH2FCF3 Độ thuần khiết 99,9% | 0,5 | 0 | 0,5 |
6 | Hàn the hàn đồng | Gói | Dạng bột mịn, trắng Khối lượng: 100gram | 2 | 0 | 2 |
7 | Phin lọc | Cái | - Chất liệu: Inox Đường kính ngoài: DN25 - Chiều dài phần tử lọc: 10 inch - Đường kính phin lọc: 170 ~ 350 mm - Áp lực: ≤ 0,8 Mpa | 2 | 0 | 2 |
8 | Bình ga mini | Bình | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
9 | Ống mao | Cuộn | Loại có đường kính 1; 1,5; 2; 2,5; 3 | 2 | 0 | 2 |
10 | Dầu lạnh | Lít | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,5 | 0 | 0,5 |
11 | Rơ le khởi động cho tủ lạnh | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
12 | Bóng sấy | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
13 | Ti nạp ga | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3 | 0 | 3 |
14 | Tụ tủ lạnh | Cái | 30+5 MFD; 440/370 VAC: 60/50 Hz | 1 | 90 |
|
Bảng 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Điện lạnh.
Tên mô đun: Máy điều hòa nhiệt độ Mã số: 04
Trĩnh độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 6,69 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,86 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 5,83 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,44 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
3 | Bo mạch điều hòa | Toàn bộ bo mạch điện điều hòa của máy thông dụng trên thị trường | 4 |
4 | Bộ cờ lê dẹt | Kích cỡ: (6 ÷ 30) mm | 1 |
9 | Bộ đồng hồ áp suất | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 |
10 | Bộ đồng hồ nạp ga | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 |
11 | Bộ hàn gas - oxy | Loại thông dụng trên thị trường | 2 |
12 | Bộ khẩu | Kích cỡ: (6 ÷ 32) mm | 1 |
13 | Bộ lục giác (90-15) | - 09 cây hệ mét, đầu bi: 1,5, 2, 2,5, 3,4,5, 6, 8, 10 | 1 |
14 | Bộ gia công ống lệch tâm | - Tay cắt - Tay vặn nong, loe ống - Thanh kẹp hệ mét các size: 6, 8, 10, 12, 16, 19 - Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4, 5/16, 3/8, 1/2, 5/8, 3/4 | 3 |
16 | Bộ tuốc nơ vít 2 cạnh, 4 cạnh | Kích thước 0,5 x 3 mm đến 1,2 x 8mm; Dài: 300mm | 5 |
17 | Bộ thử kín (Mỗi bộ gồm: Chai Nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động) | Áp suất: ≥ 17kg/cm2 | 2 |
18 | Bộ uốn ống | Bộ uốn ống đa năng kích thước: 1/4”, 3/8”, 1/2” 5/8”, 3/4”, 7/8” | 5 |
19 | Bộ vam kẹp | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 5 |
20 | Bút thử điện | Điện áp cách điện: ≤ 1000 V | 5 |
21 | Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) | Công nghệ Inverter, công suất: ≤ 18000 BTU/h | 6 |
22 | Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) | Công nghệ Inverter, công suất: ≤ 18000 BTU/h | 6 |
23 | Máy ĐHKK hai khối hai chiều | Công suất: ≤ 18000 BTU/h | 6 |
24 | Máy ĐHKK hai khối một chiều | Công suất: ≤ 18000 BTU/h | 6 |
27 | Dao cắt ống đồng | Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
28 | Đồng hồ am pe kìm | Dòng điện: ≤ 600A; Điện áp: ≤ 600V | 4 |
29 | Cảm biến điều hòa | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3 |
30 | Đồng hồ cao áp | Khoảng làm việc: (0 ÷ 35) bar | 2 |
31 | Đồng hồ thấp áp | Khoảng làm việc: (-1,0 ÷ 17,5) bar | 5 |
32 | Đồng hồ VOM | DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz | 5 |
33 | Bộ kìm | Kìm cắt, kìm răng, kìm ép cốt, kìm mỏ nhọn, kìm tuốt dây: Ucđ ≤ 1000 V | 4 |
34 | Máy khoan cầm tay | Công suất: 600W Tốc độ không tải: 0 - 2800 v/p Đường kính khoan: Tường (13mm), Thép (25mm), gỗ (10mm) Đầu cặp: 13 mm Trọng lượng: 1,6kg | 4 |
35 | Máy hút chân không | Công suất: ≤ 0,4 kW | 5 |
36 | Mỏ lết | Kích thước: 250 ÷ 350 mm | 2 |
40 | Thang chữ A | Độ dài: ≤ 2m | 5 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ống đồng Ø 12 | Cuộn | Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu Ống đồng cuộn Ø 11,97 mm, độ dày 1,2 mm, dài 15m Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không | 0,5 | 0 | 0,5 |
2 | Ống đồng Ø 10 | Cuộn | Làm bằng đồng 99,9% Cu Ống đồng cuộn Ø 9,52 mm, độ dày 1,1 mm, dài 15m Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không | 0,5 | 0 | 0,5 |
3 | Que hàn hơi | Que | 1/16 x 18 (1,6 mm x 457 mm) (466g) | 10 | 0 | 10 |
4 | Xốp nước | Chai | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,5 | 0 | 0,5 |
5 | Hàn the hàn đồng | Gói | Dạng bột mịn, trắng Khối lượng: 100gram | 2 | 0 | 2 |
6 | Bình ga mini | Bình | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
7 | Ống mao | Cuộn | Loại có đường kính 2; 2,5; 3mm | 2 | 0 | 2 |
8 | Dầu lạnh | Lít | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
9 | Ống bảo ôn F19x12 | Cây | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 5 | 0 | 5 |
10 | Băng bọc | Cuộn | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3 | 0 | 3 |
11 | Gas R32 | Kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
12 | Gas R22 | Kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
13 | Gas R410 | Kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
14 | Nở sắt 10x60 | Cái | Đường kính: 10 mm | 15 | 0 | 15 |
15 | Nở nhựa 6; 8 | Túi | Đường kính: 6; 8 mm | 2 | 0 | 2 |
16 | Vít 6; 8 | Kg | Đường kính: 6; 8 mm | 0,2 | 0 | 0,2 |
17 | Ống thoát nước | Cuộn | Đường kính: 18 mm | 0,1 | 0 | 0,1 |
18 | Dây điện 2x2,5 | Mét | Tiết diện: 2 x 2.5 mm | 10 | 0 | 10 |
19 | Dây điện 1x0,75 | Mét | Tiết diện: 1 x 0.75 mm | 10 | 0 | 10 |
Bảng 5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Điện lạnh.
Tên mô đun: Máy giặt, bình nước nóng Mã số: 05
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3,76 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0,43 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 3,33 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,22 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Bo cắm thử linh kiện | Số lượng lỗ cắm: ≤ 300. Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54 mm | 2 |
2 | Bộ khẩu | Kích cỡ: (6 ÷ 32) mm | 1 |
3 | Bộ lục giác (90-15) | - 09 cây hệ mét, đầu bi: 1,5, 2, 2,5, 3,4,5, 6, 8, 10 | 2 |
4 | Bộ gia công ống lệch tâm | - Tay cắt - Tay vặn nong, loe ống - Thanh kẹp hệ mét các size: 6, 8, 10, 12, 16, 19 - Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4, 5/16, 3/8, 1/2, 5/8, 3/4 | 3 |
5 | Bộ tuốc nơ vít 2 cạnh, 4 cạnh | Kích thước 0,5 x 3 mm đến 1,2 x 8mm; Dài: 300mm | 2 |
6 | Bút thử điện | Điện áp cách điện: ≤ 1000 V | 2 |
7 | Mô hình Máy nước nóng | Loại thông dụng trên thị trường | 3 |
8 | Mô hình Máy giặt cửa trên | Loại thông dụng trên thị trường | 4 |
9 | Đồng hồ am pe kìm | Dòng điện: ≤ 600A; Điện áp: ≤ 600V | 1 |
10 | Đồng hồ VOM | DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz | 3 |
11 | Bộ kìm | Kìm cắt, kìm răng, kìm ép cốt, kìm mỏ nhọn, kìm tuốt dây: Ucđ ≤ 1000 V | 2 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Sợi đốt bình nước nóng | Cái | Loại từ 15 - 30 lít | 1 | 90 |
|
2 | Thanh magie | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 90 |
|
3 | Rơle bình nước nóng | Cái | Umax: 250V, Imax: 16A | 1 | 90 |
|
4 | Rơle khô chống cháy, cạn nước | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
5 | Phao áp lực máy giặt | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
6 | Van cấp đơn | Cái | - Điện áp AC 220 - 240V - 50/60Hz | 1 | 90 |
|
7 | Van cấp đôi | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
8 | Van xả | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
9 | Mô tơ xả | Cái | Công suất: 100W | 1 | 90 |
|
10 | Dây curoa | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NGHỀ ĐIỆN LẠNH
Tên ngành/nghề: Điện lạnh.
Mã ngành/nghề:
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 20,5 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 3,0 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 17,5 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1,33 |
|
| Trình độ: Trung cấp trở lên |
|
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Dàn nóng tủ lạnh | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 10 |
2 | Bo cắm thử linh kiện | Số lượng lỗ cắm: ≤ 300. Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54 mm | 10 |
3 | Bo mạch điều hòa | Toàn bộ bo mạch điện điều hòa của máy thông dụng trên thị trường | 10 |
4 | Bộ cờ lê dẹt | Kích cỡ: (6 ÷ 30) mm | 8 |
5 | Găng tay cao su | 24kV - 35kV | 1 |
6 | Thảm cao su | Độ dày 6mm; điện áp thử 20kv/1 phút; điện áp làm việc 7kV | 2 |
7 | Ủng cao su | 05kV - 35kV | 2 |
8 | Bộ đồng hồ áp suất | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 6 |
9 | Bộ đồng hồ nạp ga | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 8 |
10 | Bộ hàn gas - oxy | Loại thông dụng trên thị trường | 10 |
11 | Bộ khẩu | Kích cỡ: (6 ÷ 32) mm | 8 |
12 | Bộ lục giác (90-15) | - 09 cây hệ mét, đầu bi: 1,5, 2, 2,5, 3,4,5, 6, 8, 10 | 8 |
13 | Bộ gia công ống lệch tâm | - Tay cắt - Tay vặn nong, loe ống - Thanh kẹp hệ mét các size: 6, 8, 10, 12, 16, 19 - Thanh kẹp hệ inch các size: 1/4, 5/16, 3/8, 1/2, 5/8, 3/4 | 6 |
14 | Bộ sơ cứu cá nhân | Bao gồm bông, băng, gạc y tế, cáng cứu thương | 5 |
15 | Bộ tuốc nơ vít 2 cạnh, 4 cạnh | Kích thước 0,5 x 3 mm đến 1,2 x 8mm; Dài: 300mm | 10 |
16 | Bộ thử kín (Mỗi bộ gồm: Chai Nitơ, bộ van giảm áp, dây dẫn cao áp, giá đỡ di động) | Áp suất: ≥ 17kg/cm2 | 6 |
17 | Bộ uốn ống | Bộ uốn ống đa năng kích thước: 1/4”, 3/8”, 1/2” 5/8”, 3/4”, 7/8” | 5 |
18 | Bộ vam kẹp | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 5 |
19 | Bút thử điện | Điện áp cách điện: ≤ 1000 V | 5 |
20 | Dàn lạnh máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) | Công nghệ Inverter, công suất: ≤ 18000 BTU/h | 6 |
21 | Dàn nóng máy điều hòa không khí hai cụm Inverter (treo tường) | Công nghệ Inverter, công suất: ≤ 18000 BTU/h | 6 |
22 | Máy ĐHKK hai khối hai chiều | Công suất: ≤ 18000 BTU/h | 20 |
23 | Máy ĐHKK hai khối một chiều | Công suất: ≤ 18000 BTU/h | 20 |
24 | Mô hình Máy nước nóng | Loại thông dụng trên thị trường | 10 |
25 | Mô hình Máy giặt cửa trên | Loại thông dụng trên thị trường | 10 |
26 | Dao cắt ống đồng | Loại thông dụng trên thị trường | 5 |
27 | Đồng hồ am pe kìm | Dòng điện: ≤ 600A; Điện áp: ≤ 600V | 4 |
28 | Cảm biến điều hòa | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3 |
29 | Đồng hồ cao áp | Khoảng làm việc: (0 ÷ 35) bar | 2 |
30 | Đồng hồ thấp áp | Khoảng làm việc: (-1,0 ÷ 17,5) bar | 2 |
31 | Đồng hồ VOM | DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) DCV: 10/50/250/500V (4 kΩ/) Điện trở: 2k, 20k, 2MΩ Băng thông: 40 - 10kHz | 5 |
32 | Bộ kìm | Kìm cắt, kìm răng, kìm ép cốt, kìm mỏ nhọn, kìm tuốt dây: Ucđ ≤ 1000 V | 8 |
33 | Máy khoan cầm tay | Công suất: 600W Tốc độ không tải: 0 - 2800 v/p Đường kính khoan: Tường (13mm), Thép (25mm), gỗ (10mm) Đầu cặp: 13 mm Trọng lượng: 1,6kg | 2 |
34 | Máy hút chân không | Công suất: ≤ 0,4 kW | 5 |
35 | Mỏ lết | Kích thước: 250 ÷ 350 mm | 2 |
36 | Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh | Mô hình hoạt động được | 10 |
37 | Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp | Dung tích: (120 ÷ 250) lít | 3 |
38 | Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp | Dung tích: (100 ÷ 180) lít | 3 |
39 | Thang chữ A | Độ dài: ≤ 2m | 5 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Relay kiểu dòng điện | Cái | Dòng bảo vệ: 0.5 ~ 6A U = 24 ~ 240VAC/DC | 1 | 90 | 0 |
2 | Cảm biến nhiệt độ | Cái | Phạm vi nhiệt độ phát hiện: -50 đến 520°C Bước sóng phát hiện: 8 đến 14 μm | 1 | 90 | 0 |
3 | Cầu chì nhiệt | Cái | TF = 185°C, U = 250 I = 10A | 1 | 90 | 0 |
4 | Điện trở xả tuyết | Cái | Loại vỏ nhôm hoặc vỏ sứ: (200-400)W | 1 | 90 | 0 |
5 | Timer xả tuyết dàn lạnh | Cái | Loại 8h | 1 | 90 | 0 |
6 | Băng dính cách điện | Cuộn | Cấp chịu nhiệt: 120°C. Đường kính trong của lõi: 26mm Chiều rộng của băng: 15mm | 1 | 0 | 1 |
7 | Bóng đèn compac | Chiếc | Công suất: (15÷20)W, đuôi xoáy | 2 | 50 | 1 |
8 | Bóng đèn huỳnh quang | Chiếc | Công suất: (60÷100)W, dài 1,2m | 1 | 90 | 0 |
9 | Dây điện 2x0,75 | m | Tiết diện: 2 x 0.75 mm | 5 | 0 | 5 |
10 | Pin 1,5V; 9 V | Cặp | Từ 1,5-9VDC | 2 | 0 | 2 |
11 | Áp tô mát chống giật 1 pha | Cái | Dòng điện: (16÷20) A | 1 | 90 |
|
12 | Áp tô mát chống giật 3 pha | Cái | I ≥ 10A | 1 | 90 |
|
13 | Dụng cụ bảo hộ lao động | Bộ | Theo TCVN | 1 | 90 |
|
14 | Bông băng, gạc bó vết thương | gói | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 0 | 1 |
15 | Nẹp cứu thương | Bộ | Sát trùng, sát khuẩn | 1 | 90 |
|
16 | Cồn sát trùng | chai | Theo TCVN | 1 | 0 | 1 |
17 | Ống đồng Ø 6.1 | Cuộn | Làm bằng đồng 99,9% Cu Ống đồng cuộn Ø 6,35 mm, độ dày 6,1 mm, dài 15 m Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không | 0,5 | 0 | 0,5 |
18 | Que hàn hơi | Que | 1/16 x 18 (1,6 mm x 457 mm) (466g) | 20 | 0 | 20 |
19 | Xốp nước | Chai | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
20 | Băng dính bạc | Cuộn | Chiều khổ: 4,8 cm Chiều dài: 25 m. Lớp keo dính: Keo Acryic | 1 | 0 | 1 |
21 | Gas R134a | Kg | CH2FCF3 Độ thuần khiết 99,9% | 0,5 | 0 | 0,5 |
22 | Hàn the hàn đồng | Gói | Dạng bột mịn, trắng Khối lượng: 100gram | 4 | 0 | 4 |
23 | Phin lọc | Cái | - Chất liệu: Inox Đường kính ngoài: DN25 - Chiều dài phần tử lọc: 10 inch - Đường kính phin lọc: 170~350mm - Áp lực: ≤ 0,8 Mpa | 2 | 0 | 2 |
24 | Bình ga mini | Bình | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 0 | 2 |
25 | Ống mao | Cuộn | Loại có đường kính 1; 1,5; 2; 2,5; 3 | 4 | 0 | 4 |
26 | Dầu lạnh | Lít | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
27 | Rơ le khởi động cho tủ lạnh | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
28 | Bóng sấy | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
29 | Ti nạp ga | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3 | 0 | 3 |
30 | Tụ tủ lạnh | Cái | 30+5 MFD; 440/370 VAC: 60/50 Hz | 1 | 90 |
|
31 | Ống đồng Ø 12 | Cuộn | Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu Ống đồng cuộn Ø 11,97 mm, độ dày 1,2 mm, dài 15 m Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không | 0,5 | 0 | 0,5 |
32 | Ống đồng Ø 10 | Cuộn | Nguyên liệu: Làm bằng đồng 99,9% Cu Ống đồng cuộn Ø 9,52 mm, độ dày 1,1 mm, dài 15 m Đóng gói bằng bao bì nilon hút chân không | 0,5 | 0 | 0,5 |
33 | Ống bảo ôn F19x12 | Cây | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 5 | 0 | 5 |
34 | Băng bọc | Cuộn | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3 | 0 | 3 |
35 | Gas R32 | Kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
36 | Gas R22 | Kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
37 | Gas R410 | Kg | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 0 | 1 |
38 | Nở sắt 10x60 | Cái | Đường kính: 10 mm | 15 | 0 | 15 |
39 | Nở nhựa 6; 8 | Túi | Đường kính: 6; 8 mm | 2 | 0 | 2 |
40 | Vít 6; 8 | Kg | Đường kính: 6; 8 mm | 0,2 | 0 | 0,2 |
41 | Ống thoát nước | Cuộn | Đường kính: 18 mm | 0,1 | 0 | 0,1 |
42 | Dây điện 2x2,5 | Mét | Tiết diện: 2 x 2.5 mm | 10 | 0 | 10 |
43 | Dây điện 1x0,75 | Mét | Tiết diện: 1 x 0.75 mm | 10 | 0 | 10 |
44 | Sợi đốt bình nước nóng | Cái | Loại từ 15 - 30 lít | 1 | 90 |
|
45 | Thanh magie | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 2 | 90 |
|
46 | Rơle bình nước nóng | Cái | Umax: 250V, Imax: 16A | 1 | 90 |
|
47 | Rơle khô chống cháy, cạn nước | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
48 | Phao áp lực máy giặt | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
49 | Van cấp đơn | Cái | - Điện áp AC 220 - 240V - 50/60Hz | 1 | 90 |
|
50 | Van cấp đôi | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
51 | Van xả hãng | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
52 | Mô tơ xả | Cái | Công suất: 100W | 1 | 90 |
|
53 | Dây curoa | Cái | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1 | 90 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ HÀN TRÌNH ĐỘ 3G
(Kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 3G
Tên môn học: Vẽ kỹ thuật Mã số: 01
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1.13 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.57 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0.56 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.23 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 1.13 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 1.13 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 04 | 1.13 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 08 | 1.13 |
5 | Máy lạnh | 01 máy lạnh 2HP | 1.13 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng (10 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn |
| 0.51 | 0 | 0.51 |
3 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
4 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
5 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 1.03 | 0 | 1.03 |
7 | Giấy A4 | ram | Paper one | 0.03 | 0 | 0.03 |
Bảng 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 3G
Tên mô đun: Hàn hồ quang tay Mã số: 02
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 6.45 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.23 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 6.22 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.29 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn HQT (SMAW) | Công suất định mức (KVA/KW): 17.6/16.7 - Dòng hàn ra định mức (A): 400 (DC) - Điện áp ra định mức (DC): 36V - Chu kỳ làm việc ở mức 40°C (%): 60 | 6.45 |
2 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 3G | 6.45 |
3 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500 x 1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 6.45 |
4 | Ê tô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 6.45 |
5 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 6.45 |
6 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m(8.2ft) | 6.45 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thép tấm các bon thấp (6mm) | Kg | 200x160x6 | 16.67 | 0 | 16.67 |
2 | Thép tấm các bon thấp (10mm) | Kg | 200x160x10 | 19.44 | 0 | 19.44 |
3 | Que hàn E7016Ø2.6 | Kg | E7016Ø2.6 | 4.44 | 0 | 4.44 |
4 | Que hàn E7016Ø3.2 | Kg | E7016Ø3.2 | 6.67 | 0 | 6.67 |
5 | Khí Oxy | chai |
| 1.67 | 0 | 1.67 |
6 | Khí gas | Chai | (Pertro loại 12 kg) | 0.33 | 0 | 0.33 |
7 | Tạp dề hàn bằng da | Chiếc | Tạp dề bằng da | 1 | 0 | 1 |
8 | Găng tay hàn (SMAW) | Đôi | Găng tay bằng da | 1 | 0 | 1 |
9 | Đá mài Ø 100 | Viên | Ø 100 | 8.33 | 0 | 8.33 |
10 | Đá cắt Ø 100 | Viên | Ø 100 | 6.67 | 0 | 6.67 |
11 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1 | 0 | 1 |
12 | Kính hàn | Chiếc | Kính gắn vào mặt lạ hàn (kính đen) | 1 | 0 | 1 |
13 | Kính trắng | Chiếc | Kính gắn vào mặt lạ hàn (kính trắng) | 2 | 0 | 2 |
14 | Kính bảo hộ | Chiếc | Kính mài | 1 | 0 | 1 |
Bảng 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/ MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 3G
Tên mô đun: Hàn GMAW Mã số: 03
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.22 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.11 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 3.11 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.64 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
| ||
(1) | (2) | (3) | (4) |
| ||
1 | Máy hàn MIG/MAG | Nguồn cấp chính: 3 pha Áp không tải: 64V Dải dòng hàn: 75-500A Dải điện áp: 18-39V Kích thước: 540x1005x890 mm | 3.22 |
| ||
2 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 3 G | 3.22 |
| ||
3 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500x1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 3.22 |
| ||
4 | Ê tô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 3.22 | |||
5 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 3.22 | |||
6 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 3.22 | |||
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thép tấm các bon thấp |
|
|
|
|
|
| Kích thước (8mm) | Kg | 200x160x8 | 16.67 | 0 | 16.67 |
| Kích thước (10mm) | Kg | 200x160x10 | 19.44 | 0 | 19.44 |
2 | Dây hàn ER 70S Ø 0.8-1.2 mm | Kg | ER 70S Φ 0.8 | 0.55 | 0 | 0.55 |
3 | Khí CO2 | Chai |
| 1.67 | 0 | 1.67 |
4 | Khí Oxy | Chai |
| 1.11 | 0 | 1.11 |
5 | Khí gas (Petro loại 12kg) | Kg | Petro loại 12kg | 0.22 | 0 | 0.22 |
6 | Chụp khí | Chiếc |
| 1 | 0 | 1 |
7 | Găng tay hàn (MMA) | Đôi | Găng tay da | T | 0 | 1 |
8 | Đá mài Ø 100 | Viên | Ø 100 | 8.33 | 0 | 8.33 |
9 | Đá cắt Ø 100 | Viên | Ø 100 | 6.67 | 0 | 6.67 |
10 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1 | 0 | 1 |
Bảng 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/ MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 3G
Tên mô đun: Hàn GTAW Mã số: 04
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.22 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.11 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 3.11 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.64 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông sổ kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn TIG | Nguồn vào: 460/575/1/60 Dòng ra: 90A/23.4V Input Curent 18/15A Output Range 5-230A AC Kích thước 526x368x650 mm Trọng lượng 87kg | 3.22 |
2 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 3G | 3.22 |
3 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500x1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 3.22 |
4 | Ê tô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 3.22 |
5 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 3.22 |
6 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 3.22 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thép tấm các bon thấp. |
|
|
|
|
|
| Thép tấm 6mm | Kg | (200x160x6)mm | 16.67 | 0 | 16.67 |
| Thép tấm 10mm | Kg | (200x160x10)mm | 17.78 | 0 | 17.78 |
2 | Que hàn GTAW F 2,0 ÷ F2,4 mm | Kg | TGS-50 Ø2,0-2.4 mm | 5 | 0 | 5 |
3 | Điện cực hàn TIG hàn thép | Chiếc | Mầu đỏ | 1 | 0 | 1 |
4 | Chụp sứ GTAW | Chiếc |
| 2 | 0 | 2 |
5 | Kẹp điện cực GTAW | Chiếc |
| 2 | 0 | 2 |
6 | Khí Argon | Chai |
| 1.67 | 0 | 1.67 |
7 | Khí Oxy | Chai |
| 1.11 | 0 | 1.11 |
8 | Khí gas | Chai | Petro loại 12 kg | 0.28 | 0 | 0.28 |
9 | Đá mài Ø100 | Chai | Ø100 | 8.33 | 0 | 8.33 |
10 | Đá cắt Ø100 | Viên | Ø100 | 5 | 0 | 5 |
11 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1 | 0 | 1 |
12 | Găng tay hàn TIG | Đôi | Găng tay vải | 1 | 0 | 1 |
13 | Kính hàn | Chiếc | Kính đen | 1 | 0 | 1 |
14 | Kính bảo hộ | Chiếc | Kính trắng | 1 | 0 | 1 |
Bảng 5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 3G
Tên mô đun: Ôn và thi kết thúc khóa học Mã số: 05
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1.67 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 1.67 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.33 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) | |
(1) | (2) | (3) | (4) | |
1 | Máy hàn HQT (SMAW) | Công suất định mức (KVA/KW): 17.6/16.7 - Dòng hàn ra định mức (A): 400 (DC) - Điện áp ra định mức (DC): 36V - Chu kỳ làm việc ở mức 40°C (%): 60 | 1.67 | |
2 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 3G | 1.67 | |
3 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500x1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 1.67 | |
4 | Ê tô | Ê tô có âm xoay Stanley 81-640 | 1.67 | |
5 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 1.67 | |
6 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 1.67 | |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ thu hồi (%) | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thép tấm các bon thấp (6mm) | Kg | 200x160x6 | 5.56 | 0 | 5.56 |
2 | Thép tấm các bon thấp (10mm) | Kg | 200x160x10 | 6.67 | 0 | 6.67 |
3 | Que hàn E7016Ø2.6 | Kg | E7016Ø2.6 | 1.67 | 0 | 1.67 |
4 | Que hàn E7016Ø3.2 | Kg | E7016Ø3.2 | 2.22 | 0 | 2.22 |
5 | Khí Oxy | chai |
| 0.56 | 0 | 0.56 |
6 | Khí gas | Chai | (pertro loại 12 kg) | 0.11 | 0 | 0.11 |
7 | Tạp dề hàn bằng da | Chiếc | Tạp dề bằng da | 1 | 0 | 1 |
8 | Găng tay hàn (SMAW) | Đôi | Găng tay bằng da | 1 | 0 | 1 |
9 | Đá mài Ø 100 | Viên | Ø 100 | 2.78 | 0 | 2.78 |
10 | Đá cắt Ø 100 | Viên | Ø 100 | 2.22 | 0 | 2.22 |
11 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 0.33 | 0 | 0.33 |
12 | Kính hàn | Chiếc | Kính gắn vào mặt lạ hàn (kính đen) | 1 | 0 | 1 |
13 | Kính trắng | Chiếc | Kính gắn vào mặt lạ hàn (kính trắng) | 2 | 0 | 2 |
14 | Kính bảo hộ | Chiếc | Kính mài | 1 | 0 | 1 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NGHỀ HÀN TRÌNH ĐỘ 3G
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 3G
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 15.69 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1.02 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 14.67 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 3.13 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn HQT(SMAW) | Công suất định mức (KVA/KW): 17.6/16.7 - Dòng hàn ra định mức (A): 400 (DC) - Điện áp ra định mức (DC): 36V - Chu kỳ làm việc ở mức 40°C (%): 60 | 8.12 |
2 | Máy hàn MIG/MAG | Nguồn cấp chính: 3 pha Áp không tải: 64V Dải dòng hàn: 75-500A Dải điện áp: 18-39V Kích thước: 540x1005x890 mm | 3.22 |
3 | Máy hàn TIG | Nguồn vào: 460/575/1/60 Dòng ra: 90A/23.4V Input Curent 18/15A Output Range 5-230A AC Kích thước 526x368x650 mm Trọng lượng 87kg | 3.22 |
4 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 14.56 |
5 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 14.56 |
6 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 3G | 14.56 |
7 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500 x 1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 14.56 |
8 | E tô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 14.56 |
9 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 1.13 |
10 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 1.13 |
11 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 04 | 1.13 |
12 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 08 | 1.13 |
13 | Máy lạnh | 01 máy lạnh 2HP | 1.13 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
| (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thép tấm các bon (10mm) | Kg | 200x160x10 | 63.33 |
| 63.33 |
2 | Thép tấm các bon (8mm) | Kg | 200x160x8 | 16.67 |
| 16.67 |
3 | Thép tấm các bon (6mm) | Kg | 200x160x6 | 38.90 |
| 38.90 |
4 | Que hàn E7016Ø2.6 | Kg | Kobelco E7016Ø2.6 | 6.11 |
| 6.11 |
5 | Que hàn E7016Ø3.2 | Kg | Kobelco E7016Ø2.6 | 8.89 |
| 8.89 |
6 | Que hàn GTAW F2.0-F2.4 | Kg | TGS-50 Ø2,0-2.4 mm | 5.00 |
| 5.00 |
7 | Dây hàn ER70SØ0.8-1.2 | Kg | ER 70S Ø 0.8-1.2 mm | 0.55 |
| 0.55 |
8 | Khí gas | chai | Petro loại 12kg | 0.94 |
| 0.94 |
9 | Khí argon | chai |
| 1.67 |
| 1.67 |
10 | Khí CO2 | Chai |
| 1.67 |
| 1.67 |
11 | Khí O2 | chai |
| 4.45 |
| 4.45 |
12 | Điện cực hàn TIG | cái | Mầu đỏ | 1.00 |
| 1.00 |
13 | Chụp sứ | Cái |
| 2.00 |
| 2.00 |
14 | Chụp khí | Cái |
| 1.00 |
| 1.00 |
15 | Kẹp điện cực | Cái |
| 2.00 |
| 2.00 |
16 | Đá cắt | Viên | Ø100 | 23.56 |
| 23.56 |
17 | Đá mài | Viên | Ø100 | 27.77 |
| 27.77 |
18 | Kính trắng | Chiếc |
| 4.00 |
| 4.00 |
19 | Kính hàn | Chiếc | Kính mầu đen | 3.00 |
| 3.00 |
20 | Kính bảo hộ khi cắt, mài... | Chiếc |
| 3.00 |
| 3.00 |
21 | Găng tay hàn TIG | đôi | Bằng vải, len | 1.00 |
| 1.00 |
22 | Găng tay hàn MMA | Đôi | Bằng da | 1.00 |
| 1.00 |
23 | Găng tay hàn SMAW | Đôi | Bằng da | 2.00 |
| 2.00 |
24 | Tạp dề | Chiếc | Bằng da | 2.00 |
| 2.00 |
25 | Chổi sắt | Cái | Loại 50mm | 3.33 |
| 3.33 |
26 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng (10 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
27 | Giáo trình | Cuốn |
| 0.51 | 0 | 0.51 |
28 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
29 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
30 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
31 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 1.03 | 0 | 1.03 |
32 | Giấy A4 | ram | Paper one | 0.03 | 0 | 0.03 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ HÀN TRÌNH ĐỘ 6G
(Kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G
Tên môn học: Vẽ kỹ thuật Mã số: 01
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1.13 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.57 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0.56 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.22 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 0.86 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 0.86 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 04 | 0.86 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 08 | 0.86 |
5 | Máy lạnh | 01 máy lạnh 2HP | 0.86 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng (10 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn |
| 0.51 | 0 | 0.51 |
3 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
4 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
5 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 1.03 | 0 | 1.03 |
7 | Giấy A4 | ram | Paper one | 0.03 | 0 | 0.03 |
Bảng 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G
Tên môn học: Hàn hồ quang tay Mã số: 02
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 6.45 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.23 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 6.22 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 1.29 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn HQT (SMAW) | Công suất định mức (KVA/KW): 17.6/16.7 - Dòng hàn ra định mức (A): 400 (DC) - Điện áp ra định mức (DC): 36V - Chu kỳ làm việc ở mức 40°C (%): 60 | 6.22 |
2 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 3G | 6.22 |
3 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500 x 1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 6.22 |
4 | Ê tô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 6.22 |
5 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 6.22 |
6 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 6.22 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thép tấm các bon thấp (6mm) | Kg | 200x160x6 | 16.67 | 0 | 16.67 |
2 | Thép tấm các bon thấp (10mm) | Kg | 200x160x10 | 19.44 | 0 | 19.44 |
3 | Que hàn E7016Ø2.6 | Kg | E7016Ø2.6 | 4.44 | 0 | 4.44 |
4 | Que hàn E7016Ø3.2 | Kg | E7016Ø3.2 | 6.67 | 0 | 6.67 |
5 | Khí Oxy | chai |
| 1.67 | 0 | 1.67 |
6 | Khí gas | Chai | (pertro loại 12 kg) | 0.33 | 0 | 0.33 |
7 | Tạp dề hàn bằng da | Chiếc | Tạp dề bằng da | 1 | 0 | 1 |
8 | Găng tay hàn (MMA) | Đôi | Găng tay bằng da | 1 | 0 | 1 |
9 | Đá mài Ø 100 | Viên | Ø 100 | 8.33 | 0 | 8.33 |
10 | Đá cắt Ø 100 | Viên | Ø 100 | 6.67 | 0 | 6.67 |
11 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1 | 0 | 1 |
12 | Kính hàn | Chiếc | Kính gắn vào mặt lạ hàn (kính đen) | 1 | 0 | 1 |
13 | Kính trắng | Chiếc | Kính gắn vào mặt lạ hàn (kính trắng) | 2 | 0 | 2 |
14 | Kính bảo hộ | Chiếc | Kính mài | 1 | 0 | 1 |
Bảng 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G
Tên mô đun: Hàn GMAW Mã số: 03
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.22 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.11 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 3.11 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.64 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn MIG/MAG | Nguồn cấp chính: 3 pha Áp không tải: 64V Dải dòng hàn: 75-500A Dải điện áp: 18-39V Kích thước: 540x1005x890 mm | 3.11 |
2 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 6G | 3.11 |
3 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500 x 1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 3.11 |
4 | Ê tô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 3.11 |
5 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 3.11 |
6 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4”) Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 3.11 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thép tấm các bon thấp |
|
|
|
|
|
| Kích thước (8mm) | Kg | 200x160x8 | 16,67 |
| 16,67 |
| Kích thước (10mm) | Kg | 200x160x10 | 19,44 |
| 19,44 |
2 | Dây hàn ER 70S Ø 0.8 - 1.2 mm | Kg | ER 70S Ф 0.8 | 10,00 |
| 10,00 |
3 | Khí CO2 | Chai |
| 1,67 |
| 1,67 |
4 | Khí Oxy | Chai |
| 1,11 |
| 1,11 |
5 | Khí gas (Petro loại 12kg) | Kg | Petro loại 12kg | 0,22 |
| 0,22 |
6 | Chụp khí | Chiếc |
| 1,00 |
| 1,00 |
7 | Găng tay hàn (MMA) | Đôi | Găng tay da | 1,00 |
| 1,00 |
8 | Đá mài Ø 100 | Viên | Ø 100 | 8,33 |
| 8,33 |
9 | Đá cắt Ø 100 | Viên | Ø 100 | 6,67 |
| 6,67 |
10 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1 |
| 1 |
Bảng 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G
Tên mô đun: Hàn GTAW Mã số: 04
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.22 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.11 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 3.11 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.64 |
|
II. ĐINH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn TIG | Nguồn vào: 460/575/1/60 Dòng ra: 90A/23.4V Input Curent 18/15A Output Range 5-230A AC Kích thước 526x368x650 mm Trọng lượng 87kg | 3.11 |
2 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế tư 1G đến 6G | 3.11 |
3 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500x1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 3.11 |
4 | Êtô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 3.11 |
5 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 3.11 |
6 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 3.11 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thép tấm các bon thấp. |
|
|
|
|
|
| Thép tấm 6mm | Kg | (200x160x6)mm | 16,67 | 0 | 16,67 |
| Thép tấm 10mm | Kg | (200x160x10)mm | 17,78 | 0 | 17,78 |
2 | Que hàn GTAW F 2,0 ÷ F2,4 mm | Kg | TGS-50 Ø2,0-2.4 mm | 5,00 | 0 | 5,00 |
3 | Điện cực hàn TIG hàn thép | Chiếc | Mầu đỏ | 1,00 | 0 | 1,00 |
4 | Chụp sứ GTAW | Chiếc |
| 2,00 | 0 | 2,00 |
5 | Kẹp điện cực GTAW | Chiếc |
| 2,00 | 0 | 2,00 |
6 | Khí Argon | Chai |
| 1,67 | 0 | 1,67 |
7 | Khí Oxy | Chai |
| 1,11 | 0 | 1,11 |
8 | Khí gas | Chai | Petro loại 12 kg | 0,28 | 0 | 0,28 |
9 | Đá mài Ø100 | Viên | Ø100 | 8,33 | 0 | 8,33 |
10 | Đá cắt Ø100 | Viên | Ø100 | 5,00 | 0 | 5,00 |
11 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1,00 | 0 | 1,00 |
12 | Găng tay hàn TIG | Đôi | Găng tay vải | 1,00 | 0 | 1,00 |
13 | Kính hàn | Chiếc | Kính đen | 1,00 | 0 | 1,00 |
14 | Kính bảo hộ | Chiếc | Kính trắng | 1,00 | 0 | 1,00 |
Bảng 5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G
Tên mô đun: Hàn ống thép các bon thấp có vát mép vị trí 5G (lót GTAW phủ GMAW) Mã số: 05
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1.55 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.11 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 1.44 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.31 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Đinh mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn TIG | Nguồn vào: 460/575/1/60 Dòng ra: 90A/23.4V Input Curent 18/15A Output Range 5-230A AC Kích thước 526x368x650 mm Trọng lượng 87kg | 0.56 |
2 | Máy hàn MiG/MAG | Nguồn cấp chính: 3 pha Áp không tải: 64V Dải dòng hàn: 75-500A Dải điện áp: 18-39V Kích thước: 540x1005x890 mm | 0.56 |
3 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 6G | 0.56 |
4 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500x1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 0.56 |
5 | Êtô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 0.56 |
6 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 0.28 |
7 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 0.56 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ống đúc thép các bon thấp | Kg | Ø168mm dày từ 7 đến 11 mm | 11,11 | 0 | 11,11 |
2 | Que hàn GTAW F2,0 ÷ F2,4 mm | Kg | GTAW Ø 2- 2.4 mm | 2,78 | 0 | 2,78 |
3 | Dây hàn ER 70S Ø 0.8-1.2 mm | Kg | ER 70S Ø 0.8- 1.2 mm | 3,89 | 0 | 3,89 |
4 | Khí Argon | Chai |
| 1,11 | 0 | 1,11 |
5 | Khí CO2 | Chai |
| 1,11 | 0 | 1,11 |
6 | Điện cực | Cái |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
7 | Kẹp điện cực | Cái |
| 2,00 | 0 | 2,00 |
8 | Chụp sứ | Cái |
| 2,00 | 0 | 2,00 |
9 | Chụp khí | Cái |
| 2,00 | 0 | 2,00 |
10 | Khí Oxy | Chai |
| 1,11 | 0 | 1,11 |
11 | Khí gas | Chai | Loại 12kg | 0,28 | 0 | 0,28 |
12 | Đá mài Ф100 | Viên | Ф100 | 5,00 | 0 | 5,00 |
13 | Đá cắt Ф100 | Viên | Ф100 | 4,44 | 0 | 4,44 |
14 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1,00 | 0 | 1,00 |
15 | Găng tay hàn TIG | Đôi | Găng tay vải | 1,00 | 0 | 1,00 |
16 | Kính hàn | Chiếc |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
17 | Kính bảo hộ | Chiếc |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
Bảng 6: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G
Tên mô đun: Hàn ống thép các bon thấp có vát mép vị trí 6G (GTAW) Mã số: 06
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1.55 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.11 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 1.44 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.31 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn TIG | Nguồn vào: 460/575/1/60 Dòng ra: 90A/23.4V Input Curent 18/15A Output Range 5-230A AC Kích thước 526x368x650 mm Trọng lượng 87kg | 1.44 |
2 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 6G | 1,44 |
3 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500 x 1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 1.44 |
4 | Êtô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 1.44 |
5 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 1.44 |
6 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100 mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 1.44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ống đúc thép các bon thấp đường kính 168mm dày từ 3 đến 7 mm | Kg | Ø168mm dày từ 3 đến 7 mm | 8,33 | 0 | 8,33 |
2 | Que hàn GTAW F 2,0 ÷ F2,4 mm | Kg | GTAW Ø 2,0 ÷ Ø 2,4 mm | 3,33 | 0 | 3,33 |
3 | Khí Argon | Chai |
| 1,67 | 0 | 1,67 |
4 | Điện cực | Cái | Mầu đỏ | 1,00 | 0 | 1,00 |
5 | Kẹp điện cực | Cái |
| 2,00 | 0 | 2,00 |
6 | Chụp sứ | Cái |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
7 | Đá mài Ф100 | Viên | Ф100 | 4,44 | 0 | 4,44 |
8 | Đá cắt Ф100 | Viên | Ф100 | 2,78 | 0 | 2,78 |
9 | Đá cắt Ø 350 | Viên | Ø 350 | 0,83 | 0 | 0,83 |
10 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1,00 | 0 | 1,00 |
11 | Găng tay hàn TIG | Đôi | Găng tay vải | 1,00 | 0 | 1,00 |
12 | Kính hàn | Chiếc |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
13 | Kính bảo hộ | Chiếc |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
Bảng 7: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G
Tên mô đun: Hàn ống thép các bon thấp có vát mép vị trí 6G (SMAW) Mã số: 07
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1.55 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.11 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 1.44 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.31 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn HQT (SMAW) | Công suất định mức (KVA/KW): 17.6/16.7 - Dòng hàn ra định mức (A): 400 (DC) - Điện áp ra đinh mức (DC): 36V - Chu kỳ làm việc ở mức 40°C (%): 60 | 1.44 |
2 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hành vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 6G | 1.44 |
3 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500x1000 mm Kích thước: 1500x750x800 mm | 1.44 |
4 | Êtô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 1.44 |
5. | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 1.44 |
6 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kinh lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 1.44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ống đúc thép các bon thấp | Kg | Ø168mm dày từ 7 đến 11 mm | 11,11 | 0 | 11,11 |
2 | Que hàn E7016 | Kg | E7016(hoặc tương đương) Ф2,6 | 2,50 | 0 | 2,50 |
3 | Que hàn E7016 | Kg | E7016 (hoặc tương đương) Ф3,2 | 4,17 | 0 | 4,17 |
4 | Khí Oxy | Chai |
| 1,11 | 0 | 1,11 |
5 | Khí gas | Chai |
| 0,28 | 0 | 0,28 |
6 | Đá mài Ф100 | Viên | Ф100 | 5,00 | 0 | 5,00 |
7 | Đá cắt Ф100 | Viên | Ф100 | 4,44 | 0 | 4,44 |
8 | Vát mép ống | Đầu | Vát 30 độ | 0,00 | 0 | 0,00 |
9 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1,00 | 0 | 1,00 |
10 | Găng tay hàn SMAW | Đôi | Găng tay da | 1,00 | 0 | 1,00 |
11 | Kính hàn | Chiếc |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
12 | Kính bảo hộ | Chiếc |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
Bảng 8: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G
Tên mô đun: Hàn ống thép các bon thấp có vát mép vị trí 6G (lót GTAW phủ GMAW) Mã số: 08
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1.55 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.11 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 1.44 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.31 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn TIG | Nguồn vào: 460/575/1/60 Dòng ra: 90A/23.4V Input Curent 18/15A Output Range 5-230A AC Kích thước 526x368x650 mm Trọng lượng 87kg | 0.56 |
2 | Máy hàn MIG/MAG | Nguồn cấp chính: 3 pha Áp không tải: 64V Dải dòng hàn: 75-500A Dải điện áp: 18-39V Kích thước: 540x1005x890 mm | 1.11 |
3 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế tư 1G đến 6G | 1.44 |
4 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500x1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 1.44 |
5 | Ê tô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 1.44 |
6 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 1.44 |
7 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 1.44 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ống đúc thép các bon thấp | Kg | Ø168mm dày từ 7 đến 11 mm | 11,11 | 0 | 11,11 |
2 | Que hàn GTAW F 2,0 ÷ F2,4 mm | Kg | GTAW F2,0 ÷ F2,4mm | 2,78 | 0 | 2,78 |
3 | Dây hàn ER 70S Ø 0.8-1.2mm | Kg | ER 70S Ø 0.8-1.2 mm | 5,00 | 0 | 5,00 |
4 | Khí Argon | Chai |
| 1,11 | 0 | 1,11 |
5 | Điện cực | Cái | Màu đỏ | 1,00 | 0 | 1,00 |
6 | Kẹp điện cực | Cái |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
7 | Chụp sứ | Cái |
| 2,00 | 0 | 2,00 |
8 | Chụp khí | Cái |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
9 | Khí Oxy | Chai |
| 1,11 | 0 | 1,11 |
10 | Khí gas | Chai | Loại pertro 12 kg | 0,28 | 0 | 0,28 |
11 | Khí CO2 | chai |
| 1,67 | 0 | 1,67 |
12 | Đá mài Ф100 | Viên | Ф100 | 5,00 | 0 | 5,00 |
13 | Đá cắt Ф100 | Viên | Ф100 | 4,44 | 0 | 4,44 |
14 | Vát mép ống | Đầu | Vát 30 độ | 0,00 | 0 | 0,00 |
15 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1,00 | 0 | 1,00 |
16 | Găng tay hàn TIG | Đôi | Găng tay vải | 1,00 | 0 | 1,00 |
17 | Kính hàn | Chiếc |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
18 | Kính bảo hộ | Chiếc |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
Bảng 9: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G
Tên mô đun: Hàn ống thép các bon thấp có vát mép vị trí 6G (lót GTAW phủ SMAW); Mã số: 09
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.12 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.23 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 2.89 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.62 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn TIG | Nguồn vào: 460/575/1/60 Dòng ra: 90A/23.4V Input Curent 18/15A Output Range 5-230A AC Kích thước 526x368x650 mm Trọng lượng 87kg | 0.67 |
2 | Máy hàn HQT (SMAW) | Công suất định mức (KVA/KW): 17.6/16.7 - Dòng hàn ra định mức (A): 400 (DC) - Điện áp ra định mức (DC): 36V - Chu kỳ làm việc ở mức 40°C (%): 60 | 2.22 |
3 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 6G | 2.89 |
4 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500x1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 2.89 |
5 | Ê tô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 2.89 |
6 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 2.89 |
7 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 2.89 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ống đúc thép các bon thấp đường kính 168mm dày từ 7 đến 11 mm | Kg | Ø168mm dày từ 7 đến 11 mm | 25,00 | 0 | 25,00 |
2 | Que hàn GTAW F 2,0 ÷ F2,4 mm | Kg | GTAW F2,0 ÷ F2,4 mm | 2,78 | 0 | 2,78 |
3 | Que hàn E7016 (hoặc tương đương) Ф2,6 | Kg | E7016 (hoặc tương đương) Ф 2,6 | 2,22 | 0 | 2,22 |
4 | Que hàn E7016 (hoặc tương đương) Ф3,2 | Kg | E7016 (hoặc tương đương) Ф3,2 | 4,44 | 0 | 4,44 |
5 | Khí Argon | Chai |
| 2,22 | 0 | 2,22 |
6 | Điện cực | Cái | Mầu đỏ | 1,00 | 0 | 1,00 |
7 | Kẹp điện cực | Cái |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
8 | Chụp sứ | Cái |
| 2,00 | 0 | 2,00 |
9 | Chụp khí | Cái |
| 0,00 | 0 | 0,00 |
10 | Khí Oxy | Chai |
| 2,22 | 0 | 2,22 |
11 | Khí gas | Chai | Loại pertro 12kg | 0,44 | 0 | 0,44 |
12 | Đá mài Ф100 | Viên | Ф100 | 8,33 | 0 | 8,33 |
13 | Đá cắt Ф100 | Viên | Ф100 | 6,67 | 0 | 6,67 |
14 | Vát mép ống | Đầu | Vát 30 độ | 0,00 | 0 | 0,00 |
15 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1,00 | 0 | 1,00 |
16 | Găng tay hàn TIG | Đôi | Găng tay vải | 1,00 | 0 | 1,00 |
17 | Kính hàn | Chiếc |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
18 | Kính bảo hộ | Chiếc |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
Bảng 10: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G
Tên mô đun: Ôn và Thi kết thúc khóa học (lót GTAW phủ SMAW) Mã số: 10
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1.67 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 1.67 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.33 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn TIG | Nguồn vào: 460/575/1/60 Dòng ra: 90A/23.4V Input Curent 18/15A Output Range 5-230A AC Kích thước 526x368x650 mm Trọng lượng 87kg | 1.67 |
2 | Máy hàn HQT (SMAW) | Công suất định mức (KVA/KW): 17.6/16.7 - Dòng hàn ra định mức (A): 400 (DC) - Điện áp ra định mức (DC): 36V - Chu kỳ làm việc ở mức 40°C (%): 60 | 1.67 |
3 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 6G | 1.67 |
4 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500x1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 1.67 |
5 | Ê tô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 1.67 |
6 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 1.67 |
7 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 1.67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Ống đúc thép các bon thấp | Kg | Ø168mm dày từ 7 đến 11 mm | 12,22 | 0 | 12,22 |
2 | Que hàn GTAW F 2,0 ÷ F2,4 mm | Kg | GTAW F 2,0 ÷ F2,4 mm | 1,39 | 0 | 1,39 |
3 | Que hàn E7016 (hoặc tương đương) Φ2,6 | Kg | E7016 (hoặc tương đương) Φ2,6 | 1,11 | 0 | 1,11 |
4 | Que hàn E7016 (hoặc tương đương) Φ3,2 | Kg | E7016 (hoặc tương đương) Φ3,20 | 2,22 | 0 | 2,22 |
5 | Khí Argon | Chai |
| 1,11 | 0 | 1,11 |
6 | Điện cực | Cái | Mầu đỏ | 1,00 | 0 | 1,00 |
7 | Kẹp điện cực | Cái |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
8 | Chụp sứ | Cái |
| 1,00 | 0 | 1,00 |
9 | Khí Oxy | Chai |
| 1,11 | 0 | 1,11 |
10 | Khí gas | Chai | Loại pertro 12kg | 0,22 | 0 | 0,22 |
11 | Đá mài Φ 100 | Viên | Φ100 | 3,33 | 0 | 3,33 |
12 | Đá cắt Φ100 | Viên | Φ100 | 3,33 | 0 | 3,33 |
13 | Vát mép ống | Đầu | Vát 30 độ | 0,00 | 0 | 0,00 |
14 | Chổi sắt | Chiếc | 50mm | 1,00 | 0 | 1,00 |
15 | Găng tay hàn TIG | Đôi | Găng tay vải | 1,00 | 0 | 1,00 |
16 | Kính hàn | Chiếc |
| 12,22 | 0 | 12,22 |
17 | Kính bảo hộ | Chiếc |
| 1,39 | 0 | 1,39 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NGHỀ HÀN TRÌNH ĐỘ 6G
Tên ngành/nghề: Hàn trình độ 6G
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 lớp học nghề Hàn trình độ 6G, trong điều kiện học tích hợp 18 học sinh.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 25.01 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 1.69 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 23.32 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 3.69 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy hàn HQT (SMAW) | Công suất đinh mức (KVA/KW): 17.6/16.7 - Dòng hàn ra định mức (A): 400 (DC) - Điện áp ra định mức (DC): 36V - Chu kỳ làm việc ở mức 40°C (%): 60 | 5.33 |
2 | Máy hàn MIG/MAG | Nguồn cấp chính: 3 pha Áp không tải: 64V Dải dòng hàn: 75-500A Dải điện áp: 18-39V Kích thước: 540x1005x890 mm | 4.78 |
3 | Máy hàn TIG | Nguồn vào: 460/575/1/60 Dòng ra: 90A/23.4V Input Curent 18/15 A Output Range 5-230A AC Kích thước 526x368x650 mm Trọng lượng 87kg | 8.01 |
4 | Máy mài hai đá | Công suất 600W Đường kính đĩa mài: 200mm Bề rộng đĩa mài: 25mm Trục đĩa mài: 32mm | 21.60 |
5 | Máy mài cầm tay | Công suất: 710W Đường kính lưỡi mài: 100mm (4") Tốc độ không tải: 11,000 Kích thước: 258 x 118 x 97mm Trọng lượng tịnh: 1.8kg (3.9lbs) Dây dẫn điện: 2.5m (8.2ft) | 21.88 |
6 | Bàn hàn đa năng | Mặt bàn được thiết kế kiểu thanh thép đan hình vuông, có ngăn chứa xỉ chuyên dụng Kích thước: 900x600x700 Hệ thống kẹp phôi được thiết kế linh động, có thể tăng chiều cao, khoảng cách gần xa và kẹp được phôi hàn ở các tư thế từ 1G đến 6G | 21.88 |
7 | Bàn nguội | Có 5 ngăn tủ: 710 x 520 x 800 mm Phía trên mặt sắt 5 mm Mặt gỗ 18 mm (mua thêm) Giá treo đồ nghề: 1500x1000 mm Kích thước: 1500 x 750 x 800 mm | 21.88 |
8 | Ê tô | Ê tô có mâm xoay Stanley 81-604 | 21.88 |
9 | Máy tính sách tay | SVF 15316 SCB | 0.86 |
10 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m) Tỷ lệ 1: 1 | 0.86 |
11 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 04 | 0.86 |
12 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 08 | 0.86 |
13 | Máy lạnh | 01 máy lạnh 2HP | 0.86 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Thép tấm các bon (10mm) | Kg | 200x160x10 | 56,67 | 0 | 56,67 |
2 | Thép tấm các bon (8mm) | Kg | 200x160x8 | 16,67 | 0 | 16,67 |
3 | Thép tấm các bon (6mm) | Kg | 200x160x6 | 33,33 | 0 | 33,33 |
4 | Ống đúc thép các bon thấp đường kính 168mm dày từ 3 đến 7 mm | Kg | Ø168mm dày từ 3 đến 7 mm | 8,33 | 0 | 8,33 |
5 | Vát mép ống | Đầu | Vát mép 30 độ | 0,00 | 0 | 0,00 |
6 | Ống đúc thép các bon thấp đường kính 168mm dày từ 7 đến 11 mm | Kg | Ø168mm dày từ 7 đến 11 mm | 70,56 | 0 | 70,56 |
7 | Vát mép ống | Đầu | Vát mép 30 độ | 0,00 | 0 | 0,00 |
8 | Que hàn E7016Ø2.6 | Kg | Kobelco | 10,28 | 0 | 10,28 |
9 | Que hàn E7016Ø3.2 | Kg | Kobelco | 17,50 | 0 | 17,50 |
10 | Que hàn GTAW F2.0- F2.4 | Kg | TGS-50 Ø2,0-2.4 mm | 18,06 | 0 | 18,06 |
11 | Dây hàn ER7OSØ0.8- 1.2 | Kg | ER 70S 0 Ø.8-1.2 mm | 18,89 | 0 | 18,89 |
12 | Khí gas | chai | Petro loại 12kg | 2,33 | 0 | 2,33 |
13 | Khí argon | chai |
| 8,89 | 0 | 8,89 |
14 | Khí CO2 | Chai |
| 4,44 | 00 | 4,44 |
15 | Khí O2 | Chai |
| 10,56 | 0 | 10,56 |
16 | Điện cực hàn TIG | Cái | Màu đỏ | 6,00 | 00 | 6,00 |
17 | Chụp sứ | Cái |
| 10,00 | 0 | 10,00 |
18 | Chụp khí | Cái |
| 4,00 | 00 | 4,00 |
19 | Kẹp điện cực | Cái |
| 9,00 | 0 | 9,00 |
20 | Đá cắt | Viên | Ø350 | 0,83 | 0 | 0,83 |
21 | Đá cắt | Viên | Ø100 | 44,44 | 0 | 44,44 |
22 | Đá mài | Viên | Ø100 | 56,11 |
| 56,11 |
23 | Kính trắng | Chiếc |
| 2,00 | 0 | 2,00 |
24 | Kính hàn | Chiếc | Kính mầu đen | 8,00 | 0 | 8,00 |
25 | Kính bảo hộ khi cắt, mài... | Chiếc |
| 8,00 | 0 | 8,00 |
26 | Găng tay hàn TIG | đôi | Bằng vải, len | 6,00 | 0 | 6,00 |
27 | Găng tay hàn MMA | Đôi | Bằng da | 2,00 | 0 | 2,00 |
28 | Găng tay hàn SMAW | Đôi | Bằng da | 1,00 | 0 | 1,00 |
29 | Tạp dề | Chiếc | Bằng da | 1,00 | 0 | 1,00 |
30 | Chổi sắt | Cái | Loại 50mm | 1,00 | 0 | 1,00 |
31 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng (10 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
32 | Giáo trình | Cuốn |
| 0.51 | 0 | 0.51 |
33 | Sô lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
34 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
35 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
36 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 1.03 | 0 | 1.03 |
37 | Giấy A4 | ram | Paper one | 0.03 | 0 | 0.03 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ VẬN HÀNH XE NÂNG (LÁI XE NÂNG HÀNG)
(Kèm theo Quyết định số: 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Vận hành xe nâng (Lái xe nâng hàng)
Tên mô đun: Kiểm tra, bảo dưỡng thông thường động cơ; Mã số: 01
Trình độ đào tạo: sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 0.95 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.17 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 0.78 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.19 |
|
| Trình độ Đại học | 0.19 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥1800mm x 1800mm | 0,17 |
2 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,17 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min; - Hiệu suất: 3,43m3/min/W; - Đường kính sải cánh: 1400mm. | 0,69 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; - Ánh sáng trắng; - Độ sáng: 3250 Lumen | 0,69 |
5 | Phòng học chuyên môn | ≥ 40m2 (đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn) | 0,95 |
6 | Bộ dụng cụ cầm tay | Dụng cụ bao gồm: khẩu, cờ lê, búa, tay vặn, kim, tuốc nơ vít... các loại | 5,44 |
7 | Mô hình động cơ | Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống bôi trơn, làm mát. | 0,78 |
8 | Xe nâng hạ | - Số sàn - Tải trọng nâng: 2,5 T | 0,11 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mỡ bôi trơn | kg | A(L) | 0,05 | 0 | 0,05 |
2 | Dầu bôi trơn | lit | 20w 50 | 1 | 90 | 0,10 |
3 | Nước làm mát | lit | Rocket DCA4 | 1 | 90 | 0,10 |
4 | Giẻ lau | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,05 | 0 | 0,05 |
5 | Nhiên liệu | Lít | Dầu diesel 0.05S | 0,39 | 0 | 0,39 |
6 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0,01 | 0 | 0,01 |
7 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 0,03 | 80 | 0,01 |
8 | Sô lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0,01 | 0 | 0,01 |
9 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0,03 | 0 | 0,03 |
10 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0,03 | 0 | 0,03 |
11 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3,00 |
12 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 0,19 | 0 | 0,19 |
Bảng 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Vận hành xe nâng (Lái xe nâng hàng);
Tên môn mô đun: Kiểm tra, bảo dưỡng thông thường hệ thống điện; Mã số: 02
Trình độ đào tạo: sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 0.95 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.17 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 0.78 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.19 |
|
| Trình độ Đại học | 0.19 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥1800mm x 1800mm | 0,17 |
2 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,17 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min; - Hiệu suất: 3,43m3/min/W; - Đường kính sải cánh: 1400mm. | 0,69 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; - Ánh sáng trắng; - Độ sáng: 3250 Lumen | 0,69 |
5 | Phòng học chuyên môn | ≥ 40m2 (đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn) | 0,95 |
6 | Bộ dụng cụ cầm tay | Dụng cụ bao gồm: khẩu, cờ lê, búa, tay vặn, kìm, tuốc nơ vít….các loại | 5,44 |
7 | Mô hình hệ thống điện | Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống (khởi động; cung cấp điện; chiếu sáng, tín hiệu) | 0,78 |
8 | Đồng hồ VOM | Theo TCVN | 5,44 |
9 | Xe nâng hạ | - Số sàn - Tải trọng nâng: 2,5 T | 0,11 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dây điện | m | Theo TCVN | 0,5 | 0 | 0,50 |
2 | Băng keo | Cuộn | Theo TCVN | 0,17 | 0 | 0,17 |
3 | Giẻ lau | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,05 | 0 | 0,05 |
4 | Ắc quy | Chiếc | 75 mA | 1,00 | 99,00 | 0,01 |
5 | Nhiên liệu | Lít | Dầu diesel 0.05S | 0,33 | 0 | 0,33 |
6 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0,01 | 0 | 0,01 |
7 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 0,03 | 80 | 0,01 |
8 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0,01 | 0 | 0,01 |
9 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 0,03 | 0 | 0,03 |
10 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT -BLĐTBXH | 0,03 | 0 | 0,03 |
11 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3,00 |
12 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 0,19 | 0 | 0,19 |
Bảng 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Vận hành xe nâng (Lái xe nâng hàng)
Tên mô đun: Bảo dưỡng gầm và thiết bị công tác; Mã số: 03
Trình độ đào tạo: sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 0.95 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.17 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 0.78 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.19 |
|
| Trình độ Đại học | 0.19 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥1800mm x 1800mm | 0,17 |
2 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,17 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min; - Hiệu suất: 3,43m3/min/W; - Đường kính sải cánh: 1400mm. | 0,69 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; - Ánh sáng trắng; - Độ sáng: 3250 Lumen | 0,69 |
5 | Phòng học chuyên môn | ≥ 40m2 (đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn) | 0,95 |
6 | Bộ dụng cụ cầm tay | Dụng cụ bao gồm: khẩu, cờ lê, búa, tay vặn, kìm, tuốc nơ vít….các loại | 5,44 |
7 | Mô hình hệ thống truyền lực | Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống (ly hợp, hộp số, cardan, cầu chủ động) | 0,22 |
8 | Mô hình hệ thống lái | Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống lái | 0,22 |
9 | Mô hình hệ thống thủy lực | Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống thủy lực | 0,22 |
10 | Xe nâng hạ | - Số sàn - Tải trọng nâng: 2,5 T | 0,11 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mỡ bôi trơn | Kg | A (L) | 0,05 | 0 | 0,05 |
2 | Dầu thủy lực | Lít | AW 46 | 5 | 90 | 0,50 |
3 | Giẻ lau | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,05 | 0 | 0,05 |
4 | Nhiên liệu | Lít | Dầu diesel 0.05S | 0,33 | 0 | 0,33 |
5 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0,01 | 0 | 0,01 |
6 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 0,03 | 80 | 0,01 |
7 | Sô lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0,01 | 0 | 0,01 |
8 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 0,03 | 0 | 0,03 |
9 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0,03 | 0 | 0,03 |
10 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3,00 |
11 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 0,19 | 0 | 0,19 |
Bảng 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Vận hành xe nâng (Lái xe nâng hàng)
Tên mô đun: An toàn lao động của người lái xe nâng hạ; Mã số: 04
Trình độ đào tạo: sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 1,19 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0,34 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 1,56 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0,38 |
|
| Trình độ Đại học | 0,38 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥1800mm x 1800mm | 0,34 |
2 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,34 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min; - Hiệu suất: 3,43m3/min/W; - Đường kính sải cánh: 1400mm. | 1,37 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40 W; - Ánh sáng trắng; - Độ sáng: 3250 Lumen | 1,37 |
5 | Bảng di động | Kích thước ≥ 1200mm x 1200mm | 0,34 |
6 | Bảo hộ lao động | Theo TCVN về an toàn lao động | 0,23 |
7 | Bộ dụng cụ sơ cứu | Thường sử dụng trong các nhà máy sản xuất | 3,33 |
8 | Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy | Theo TCVN về PCCC | 0,83 |
9 | Các biểu tượng cảnh báo an toàn | Các cảnh báo vùng nguy hiểm và cảnh báo tai nạn | 1,56 |
10 | Xe nâng hạ | - Số sàn - Tải trọng nâng: 2,5 T | 0,56 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Túi y tế | Túi | 01 túi Y tế, gồm có: bông, băng, cồn. | 0,50 | 0 | 0,50 |
2 | Nước | m3 | Nước tự nhiên | 0,56 | 0 | 0,56 |
3 | Cát | m3 | Cát sông, sạch | 0,11 | 70 | 0,03 |
4 | Bình chữa cháy | Bình | Các loại thông dụng dùng cho chữa cháy | 0,22 | 0 | 0,22 |
5 | Nhiên liệu | Lít | Dầu diesel 0.05S | 1,67 | 0 | 1,67 |
6 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0,01 | 0 | 0,01 |
7 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 0,03 | 80 | 0,01 |
8 | Sô lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0,01 | 0 | 0,01 |
9 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 0,03 | 0 | 0,03 |
10 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0,03 | 0 | 0,03 |
11 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3,00 |
12 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 0,37 | 0 | 0,37 |
Bảng 5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Vận hành xe nâng (Lái xe nâng hàng)
Tên mô đun: Sử dụng xe nâng hạ; Mã số: 05
Trình độ đào tạo: sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 18,64 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0,86 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 17,78 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 3,73 |
|
| Trình độ Đại học | 3,73 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥1800mm x 1800mm | 0,86 |
2 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,86 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min; - Hiệu suất: 3,43m3/min/W; - Đường kính sải cánh: 1400mm. | 3,43 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; - Ánh sáng trắng; - Độ sáng: 3250 Lumen | 3,43 |
5 | Bảng di động | Kích thước ≥ 1200mm x 1200mm | 0,86 |
6 | Xe nâng hạ | - Số sàn - Tải trọng nâng: 2,5 T | 17,78 |
7 | Hiện trường tập lái xe nâng | - Mặt bằng ≥ 300 m2 - Bố trí địa hình giả định (sa hình giả định nhà kho, đường dốc, đường quanh co, gồ ghề, đường hẹp, cọc tiêu, biển báo...) | 17,78 |
8 | Pa lết sắt (giả định kiện hàng) | Cao x dài x rộng: 1x1x1 m (bịt tole kín xung quanh) | 71,11 |
9 | Mũ bảo hộ | Theo TCVN về an toàn lao động | 35,56 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 0,33 | 90,00 | 0,03 |
2 | Mỡ bôi trơn | Kg | A(L) | 0,11 | 0,00 | 0,11 |
3 | Vỏ xe nâng (Lốp) | Chiếc | - Bánh trước: 6.50-10; bánh sau: 5.00-8 | 4,00 | 99,00 | 0,04 |
4 | Ắc quy | Chiếc | 75AH | 1,00 | 99,00 | 0,01 |
5 | Nước làm mát | Lít | Rocket DCA4 | 0,56 | 0,00 | 0,56 |
6 | Nhiên liệu | lít | DO 0,05%S | 44,44 | 0,00 | 44,44 |
7 | Nhớt hộp số | Lít | HD 90 | 0,08 | 0,00 | 0,08 |
8 | Nhớt cầu (3 lít) | Lít | HD 120 | 0,08 | 0,00 | 0,08 |
9 | Giẻ lau | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,28 | 0,00 | 0,28 |
10 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0,01 | 0,00 | 0,01 |
11 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 0,03 | 80,00 | 0,01 |
12 | Sô lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0,01 | 0,00 | 0,01 |
13 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 0,03 | 0,00 | 0,03 |
14 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0,03 | 0,00 | 0,03 |
15 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0,00 | 3,00 |
16 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 0,93 | 0,00 | 0,93 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NGHỀ VẬN HÀNH XE NÂNG (LÁI XE NÂNG HÀNG)
Tên ngành/nghề: Vận hành xe nâng (Lái xe nâng hàng)
Mã ngành/nghề:
Trình độ đào tạo: sơ cấp nghề
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyêt 35 học sinh/sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 1,71 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ trung cấp | 21,67 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp |
|
|
| Trình độ đại học | 2,34 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI Lumens; Kích thước màn chiếu ≥ 1800mm x 1800mm | 1,71 |
2 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,71 |
3 | Quạt trần | Lưu lượng gió: 253,5 m3/min; - Hiệu suất: 3,43m3/min/W; - Đường kính sải cánh: 1400mm | 6,87 |
4 | Đèn tuýp | Công suất: 40W; - Ánh sáng trắng; - Độ sáng: 3250 Lumen | 6,87 |
5 | Phòng học chuyên môn | ≥ 40m2 (đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn) | 2,85 |
6 | Bộ dụng cụ cầm tay | Dụng cụ bao gồm: khẩu, cờ lê, búa, tay vặn, kim, tuốc nơ vít... các loại | 16,32 |
7 | Mô hình động cơ | Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống bôi trơn, làm mát. | 0,78 |
8 | Mô hình hệ thống điện | Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống bôi trơn, làm mát. | 0,78 |
9 | Đồng hồ VOM | Theo TCVN | 5,44 |
10 | Mô hình hệ thống truyền lực | Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống (ly hợp, hộp số, cardan, cầu chủ động) | 0,22 |
11 | Mô hình hệ thống lái | Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống lái | 0,22 |
12 | Mô hình hệ thống thủy lực | Có đầy đủ các chi tiết của hệ thống thủy lực | 0,22 |
13 | Bảng di động | Kích thước ≥ 1200mm x 1200mm | 1,2 |
14 | Bảo hộ lao động | Theo TCVN về an toàn lao động | 0,23 |
15 | Bộ dụng cụ sơ cứu | Thường sử dụng trong các nhà máy sản xuất | 3,33 |
16 | Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy | Theo TCVN về PCCC | 0,83 |
17 | Các biểu tượng cảnh báo an toàn | Các cảnh báo vùng nguy hiểm và cảnh báo tai nạn | 1,56 |
18 | Hiện trường tập lái xe nâng | Mặt bằng ≥ 40m2 Bố trí địa hình giả định (sa hình giả định nhà kho, đường dốc, đường quanh co, ghồ ghề, đường hẹp, cọc tiêu, biển báo...) | 17,78 |
19 | Pa lết sắt (giả định kiện hàng) | Cao x dài x rộng: 1x1x1 m (bịt tole kín xung quanh) | 71,11 |
20 | Mũ bảo hộ | Theo TCVN về an toàn lao động | 71,11 |
21 | Xe nâng hạ | Số sàn - Tải trọng nâng: 2,5 T | 18,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mỡ bôi trơn | kg | A(L) | 0,21 | 0 | 0,21 |
2 | Dầu bôi trơn | Lít | 20w 50 | 1,33 | 90 | 0,133 |
3 | Nước làm mát | Lít | Rocket DCA4 | 0,56 | 0 | 0,56 |
4 | Giẻ lau | kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,43 | 0 | 0,43 |
5 | Nhiên liệu | Lít | Dầu diesel 0.05S | 47,16 | 0 | 47,16 |
6 | Ắc quy | Chiếc | 75 mA | 1 | 98 | 0,02 |
7 | Dầu thủy lực | Lít | AW 46 | 5 | 90 | 0,5 |
8 | Túi y tế | Túi | 01 túi Y tế, gồm có: bông, băng, cồn. | 0,5 | 0 | 0,5 |
9 | Nước | m3 | Nước tự nhiên | 0,56 | 0 | 0,56 |
10 | Cát | m3 | Cát sông, sạch | 0,11 | 70 | 0,033 |
11 | Bình chữa cháy | Bình | Các loại thông dụng dùng cho chữa cháy | 0,22 | 0 | 0,22 |
12 | Vỏ xe nâng (Lốp) | Chiếc | - Bánh trước: 6.50-10; bánh sau: 5.00-8 | 1 | 99 | 0,01 |
13 | Nhớt hộp số | Lít | HD 90 | 0,08 | 0 | 0,08 |
14 | Nhớt cầu (3 lít) | Lít | HD 120 | 0,08 | 0 | 0,08 |
15 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0,05 | 0 | 0,05 |
16 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 0,15 | 80 | 0,15 |
17 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT- BLĐTBXH | 0,01 | 0 | 0,01 |
18 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0,15 | 0 | 0,15 |
18 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT -BLĐTBXH | 0,15 | 0 | 0,15 |
20 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 15 | 0 | 15 |
21 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 1,87 | 0 | 1,87 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng B2.
Tên môn học: Pháp luật giao thông đường bộ. Mã số: 01
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 05 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2.57 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.51 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 2.57 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m).Tỷ lệ 1:1. | 2.57 |
3 | Máy tính để bàn | Intel Dual Core E5800 (3.2Ghz/2M/800) hoặc tương đương; ≥=2GB Ram; 320GB HDD; màn hình có kích thước tối thiểu 17 inch Số lượng: 20 cái | 2.57 |
4 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 08 | 2.57 |
5 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 10 | 2.57 |
6 | Máy lạnh | 02 máy lạnh 2HP | 2.57 |
7 | Bảng hệ thống biển báo đường bộ | Hệ thống biển báo đường bộ được in màu trên 02 tấm vải bạt và đóng khung, kích thước (1,2 m x 2,4 m). | 2.57 |
8 | Sa hình sân tập lái xe ô to | In màu trên 01 tấm vải bạt và đóng khung, kích thước (1,2 m x 2,4 m) | 2.57 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng (100 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
3 | Điện năng tiêu thụ | kWh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 19.2 | 0 | 19.2 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
7 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3 |
Bảng 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng B2.
Tên môn học: Cấu tạo và sửa chữa thông thường. Mã số: 02
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 05 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.51 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.1 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 0.51 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m X 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 0.51 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/w - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 8 cái | 0.51 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40 W; Ánh sáng trăng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 10 bóng | 0.51 |
5 | Bảng vẽ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ | Bảng vẽ thể hiện được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ được trình bày trên vải bạt kích thước (80 cm x 120 cm). | 0.51 |
6 | Mô hình cắt bổ động cơ | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: động cơ 4 xi lanh cắt bổ, mô tơ kéo trục khuỷu. Mô hình thể hiện rõ phần động cơ cắt bổ. | 0.51 |
7 | Mô hình hệ thống truyền lực | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: ly hợp, hộp số, các đăng, cầu chủ động và các bánh xe. | 0.51 |
8 | Mô hình hệ thống điện | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: hệ thống chiếu sáng, hệ thống tín hiệu, máy khởi động, máy phát điện, bình điện và hoạt động được. | 0.51 |
9 | Mô hình hệ thống treo | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: Hệ thống giảm xóc trước, hệ thống giảm sóc sau. | 0.51 |
10 | Mô hình hệ thống phanh | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: Servo phanh, xi lanh chính, bàn đạp phanh, hai đĩa thắng trước, hai tam bua thăng sau. Mô hình hoạt động được. | 0.51 |
11 | Mô hình hệ thống lái | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: vô lăng và trụ lái, thước lái, 2 bánh xe dẫn hướng, bơm trợ lực lái, bình dầu trợ lực lái, mô tơ kéo bơm lái. Mô hình hoạt động được. | 0.51 |
12 | Bộ đồ nghề chuyên dùng để bảo dưỡng, sửa chữa | Bộ đồ nghề bao gồm: 02 bộ chìa khóa vòng miệng: 8 - 32, một bộ tuýp trung từ 10 - 32, 01 bộ kìm, 01 mỏ lết 8 in, 01 kìm bấm, 02 búa tay, 01 đội thủy lực 3 tấn, các đồ nghề hoạt động tốt. | 0.51 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng (100 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
3 | Điện năng tiêu thụ | kWh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 0.76 | 0 | 0.76 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT- BLĐTBXH | 0.03 | 0.03 | 0.0 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
7 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3 |
8 | Giẻ lau | Kg | Vải vụn rộng >= 3cm, dài >= 30cm | 0.05 | 0 | 0.05 |
9 | Xà bông | Kg | Xà bông bột | 0.05 | 0 | 0.05 |
Bảng 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng B2.
Tên môn học: Nghiệp vụ giao thông vận tải. Mã số: 03
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 05 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.46 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.09 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 0.46 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 0.46 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. | 0.46 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen | 0.46 |
5 | Hệ thống biểu trưng hàng hóa nguy hiểm | Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm được in màu trên 01 tấm vải bạt, kích thước (120 cm x 240 cm). | 0.46 |
6 | Hệ thống ký hiệu trên kiện hàng | Ký hiệu trên kiện hàng được in màu trên 01 tạm vải bạt, kích thước (120 cm x 240 cm) | 0.46 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng 2(100 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
3 | Điện năng tiêu thụ | kWh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 0.68 | 0 | 0.68 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT- BLĐTBXH | 0.03 | 0.03 | 0.0 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
7 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3 |
Bảng 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng B2.
Tên môn học: Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông. Mã số: 04
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 05 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.57 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.12 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
7 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 0.57 |
8 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1 | 0.57 |
9 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 8 cái | 0.57 |
10 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 10 bóng | 0.57 |
11 | Hình ảnh tai nạn giao thông | 03 Hình tai nạn giao thông in màu trên vải bạt, kích thước (50 cm x 70 cm) | 0.57 |
12 | Túi Y tế | 01 túi Y tế, gồm có: bông, băng, cồn. | 0.57 |
13 | Nẹp tre, băng vải | 02 nẹp tre cứng, thẳng (rộng 3 cm x dày 1,0 cm x dài 60 cm). Băng vải 05 sợi (rộng 3 cm x dài 70 cm) | 0.57 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng (100 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
3 | Điện năng tiêu thụ | Kwh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 0.84 | 0 | 0.84 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT- BLĐTBXH | 0.03 | 0.03 | 0.0 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3 |
Bảng 5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng B2.
Tên môn học: Kỹ thuật lái xe Mã số: 05
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 05 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.69 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.14 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 0.69 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m).Tỷ lệ 1:1. | 0.69 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 8 cái | 0.69 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 10 bóng | 0.69 |
5 | Hình ảnh kỹ thuật lái | Hình tư thế lái, hình vị trí cầm vô lăng lái, hình người lái đặt chân lên bàn đạp ly hợp, 03 hình được in màu kích thước (30 cm x 40 cm) | 0.69 |
6 | Xe ô tô con | Xe ô tô được kê kích đủ điều kiện để học số nguội, số nóng | 0.69 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Phấn viết | Hộp | Sử dụng viết bảng | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
3 | Điện năng tiêu thụ | KWh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 1.02 | 0 | 1.02 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT- BLĐTBXH | 0.03 | 0.03 | 0.0 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
7 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3 |
Bảng 6: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng B2.
Tên mô đun: Thực hành lái xe Mã số: 06
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 05 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 84 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 16.8 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Xe ôtô tập lái | Xe ô tô con; Hộp số sàn 5 cấp. Xe ô tô số tự động | 83,2 |
2 | Xe ô tô học số nguội, số nóng | Xe ô tô con được đội bánh xe, đặt ở vị trí thông thoáng | 0,8 |
3 | Sân tập lái | ≥ 10.000m2, trải nhựa đường hoặc bê tông, có đủ tiêu chuẩn theo quy định | 33,6 |
4 | Túi Y tế | 01 túi Y tế, gồm có: bông, băng, cồn. | 84 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Giấy A0 | Tờ | Giấy khổ A0, màu trắng | 2,0 | 0 | 2,0 |
2 | Sổ giáo án thực hành | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0,2 | 0 | 0,2 |
3 | Sổ theo dõi thực hành | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 0,2 | 0 | 0,2 |
4 | Xăng | Lít | A95 Bò bãi: 12/8 x 33.6=50.4 ĐT: 14 Hệ số: 1.2 = 16x1.2/8x49.6=104.16 | 154,5 6 | 0 | 154, 56 |
5 | Dầu bôi trơn | Lít | SHD-50 | 1,0 | 0 | 1,0 |
6 | Ắc quy | Chiếc | 75AH | 0,03 | 0 | 0,03 |
7 | Lốp | Chiếc | 185-65 | 0,15 | 0 | 0,15 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NGHỂ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng B2
Mã ngành/nghề:
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 5 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 4.8 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 84 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 17.76 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316SCB | 4.8 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 4.8 |
3 | Máy tính để bàn | Intel Dual Core E5800 (3.2Ghz/2M/800) hoặc tương đương; ≥=2GB Ram; 320GB HDD; màn hình có kích thước tối thiểu 17 inch Số lượng: 20 cái | 2.57 |
4 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 08 | 4.8 |
5 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 10 | 4.8 |
6 | Máy lạnh | 02 máy lạnh 2HP | 2.57 |
7 | Bảng hệ thống biển báo đường bộ | Hệ thống biển báo đường bộ được in màu trên 02 tấm vải bạt và đóng khung, kích thước (1,2 m x 2,4 m). | 2.57 |
8 | Sa hình sân tập lái | In màu trên 01 tấm vải bạt và đóng khung, kích thước (1,2 m x 2,4 m) | 2.57 |
9 | Bảng vẽ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ | Bảng vẽ thể hiện được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ được trình bày trên vải bạt kích thước (80 cm x 120 cm). | 0.51 |
10 | Mô hình cắt bổ động cơ | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: động cơ 4 xi lanh cắt bổ, mô tơ kéo trục khuỷu. Mô hình thể hiện rõ phần động cơ cắt bổ. | 0.51 |
11 | Mô hình hệ thống truyền lực | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: ly hợp, hộp số, các đăng, cầu chủ động và các bánh xe. | 0.51 |
12 | Mô hình hệ thống điện | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: hệ thống chiếu sáng, hệ thống tín hiệu, máy khởi động, máy phát điện, bình điện và hoạt động được. | 0.51 |
13 | Mô hình hệ thống treo | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: Hệ thống giảm xóc trước, hệ thống giảm sóc sau. | 0.51 |
14 | Mô hình hệ thống phanh | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: Servo phanh, xi lanh chính, bàn đạp phanh, hai đĩa thắng trước, hai tam bua thắng sau. Mô hình hoạt động được. | 0.51 |
15 | Mô hình hệ thống lái | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: vô lăng và trụ lái, thước lái, 2 bánh xe dẫn hướng, bơm trợ lực lái, bình dầu trợ lực lái, mô tơ kéo bơm lái. Mô hình hoạt động được. | 0.51 |
16 | Bộ đồ nghề chuyên dùng để bảo dưỡng, sửa chữa | Bộ đồ nghề bao gồm: 02 bộ chìa khóa vòng miệng: 8 - 32, một bộ tuýp trung từ 10-32, 01 bộ kìm, 01 mỏ lết 8 in, 01 kìm bấm, 02 búa tay, 01 đội thủy lực 3 tấn, các đồ nghề hoạt động tốt. | 0.51 |
17 | Hệ thống biểu trưng hàng hóa nguy hiểm | Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm được in màu trên 01 tấm vải bạt, kích thước (120 cm x 240 cm). | 0.46 |
18 | Hệ thống ký hiệu trên kiện hàng | Ký hiệu trên kiện hàng được in màu trên 01 tấm vải bạt, kích thước (120 cm x 240 cm). | 0.46 |
19 | Hình ảnh tai nạn giao thông | 03 Hình tai nạn giao thông in màu trên vải bạt, kích thước (50 cm x 70 cm) | 0.57 |
20 | Túi Y tế | 01 túi Y tế, gồm có: bông, băng, cồn. | 84.57 |
21 | Nẹp tre, băng vải | 02 nẹp tre cứng, thẳng (rộng 3 cm x dày 1,0 cm x dài 60 cm). Băng vải 05 sợi (rộng 3 cm x dài 70 cm) | 0.57 |
22 | Hình ảnh kỹ thuật lái | Hỉnh tư thế lái, hình vị trí cầm vô lăng lái, hình người lái đặt chân lên bàn đạp ly hợp, 03 hình được in màu kích thước (30 cm x 40 cm) | 0.69 |
23 | Xe ô tô con tập số nguội | Xe ô tô được kê kích đủ điều kiện để học số nguội, số nóng | 1,49 |
24 | Xe ôtô tập lái | Xe ô tô con; Hộp số sàn 5 cấp. Xe ô tô số tự động | 83,2 |
25 | Sân tập lái | ≥ 10.000m2, trải nhựa đường hoặc bê tông, có đủ tiêu chuẩn theo quy định | 33,6 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Phấn viết | Hộp | Sử dụng viết bảng | 0.3 | 0 | 0.3 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 5 | 0 | 5 |
3 | Điện năng tiêu thụ | KWh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 22.5 | 0 | 22.5 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.15 | 0 | 0.15 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.15 | 0 | 0.15 |
7 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 15 | 0 | 15 |
8 | Giấy A0 | Tờ | Giấy khổ A0, màu trắng | 2,0 | 0 | 2,0 |
9 | Sổ giáo án thực hành | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0,2 | 0 | 0,2 |
10 | Sổ theo dõi thực hành | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0,2 | 0 | 0,2 |
11 | Xăng | Lít | A 95 | 154,56 | 0 | 154,56 |
12 | Dầu bôi trơn | Lít | SHD-50 | 1,0 | 0 | 1,0 |
13 | Ắc quy | Chiếc | 75AH | 0,03 | 0 | 0,03 |
14 | Lốp | Chiếc | 185- 65 | 0,15 | 0 | 0,15 |
15 | Giẻ lau | Kg | Vải vụn rộng ≥= 3 cm, dài ≥= 30 cm | 0.05 | 0 | 0.05 |
16 | Xà bông | Kg | Xà bông bột | 0.05 | 0 | 0.05 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C.
Tên môn học: Pháp luật giao thông đường bộ; Mã số: 01
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 08 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 2.57 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.51 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 2.57 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 2.57 |
3 | Máy tính để bàn | Intel Dual Core E5800 (3.2Ghz/2M/800) hoặc tương đương; ≥=2GB Ram; 320GB HDD; màn hình có kích thước tối thiểu 17 inch Số lượng: 20, cái | 2.57 |
4 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 08 | 2.57 |
5 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 10 | 2.57 |
6 | Máy lạnh | 02 máy lạnh 2HP | 2.57 |
7 | Bảng hệ thống biển báo đường bộ | Hệ thống biển báo đường bộ được in màu trên 02 tấm vải bạt và đóng khung, kích thước (1,2 m x 2,4 m). | 2.57 |
8 | Sa hình sân tập lái xe ô tô | In màu trên 01 tấm vải bạt và đóng khung, kích thước (1,2 m x 2,4 m) | 2.57 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng (100 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
3 | Điện năng tiêu thụ | kWh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 19.2 | 0 | 19.2 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
7 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3 |
Bảng 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C.
Tên môn học: Cấu tạo và sửa chữa thông thường; Mã số: 02
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 08 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.51 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.1 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 0.51 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 0.51 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/w - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 8 cái | 0.51 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 10 bóng | 0.51 |
5 | Bảng vẽ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ | Bảng vẽ thể hiện được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ được trình bày trên vải bạt kích thước (80 cm x 120 cm). | 0.51 |
6 | Mô hình cắt bổ động cơ | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: động cơ 4 xi lanh cắt bổ, mô tơ kéo trục khuỷu. Mô hình thể hiện rõ phần động cơ cắt bổ. | 0.51 |
7 | Mô hình hệ thống truyền lực | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: ly hợp, hộp số, các đăng, cầu chủ động và các bánh xe. | 0.51 |
8 | Mô hình hệ thống điện | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: hệ thống chiếu sáng, hệ thống tín hiệu, máy khởi động, máy phát điện, bình điện và hoạt động được. | 0.51 |
9 | Mô hình hệ thống treo | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: Hệ thống giảm xóc trước, hệ thống giảm sóc sau. | 0.51 |
10 | Mô hình hệ thống phanh | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: Servo phanh, xi lanh chính, bàn đạp phanh, hai đĩa thắng trước, hai tam bua thắng sau. Mô hình hoạt động được. | 0.51 |
11 | Mô hình hệ thống lái | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: vô lăng và trụ lái, thước lái, 2 bánh xe dẫn hướng, bơm trợ lực lái, bình dầu trợ lực lái, mô tơ kéo bơm lái. Mô hình hoạt động được. | 0.51 |
12 | Bộ đồ nghề chuyên dùng để bảo dưỡng, sửa chữa | Bộ đồ nghề bao gồm: 02 bộ chìa khóa vòng miệng: 8 - 32, một bộ tuýp trung từ 10 - 32, 01 bộ kìm, 01 mỏ lết 8 in, 01 kìm bấm, 02 búa tay, 01 đội thủy lực 3 tấn, các đồ nghề hoạt động tốt. | 0.51 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng (100 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
3 | Điện năng tiêu thụ | kWh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 0.76 | 0 | 0.76 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT- BLĐTBXH | 0.03 | 0.03 | 0.0 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
7 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3 |
8 | Giẻ lau | Kg | Vải vụn rộng >= 3cm, dài >= 30cm | 0.05 | 0 | 0.05 |
9 | Xà bông | Kg | Xà bông bột | 0.05 | 0 | 0.05 |
Bảng 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C.
Tên môn học: Nghiệp vụ giao thông vận tải; Mã số: 03
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 08 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.46 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.09 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 0.46 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 0.46 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. | 0.46 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen | 0.46 |
5 | Hệ thống biểu trưng hàng hóa nguy hiểm | Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm được in màu trên 01 tấm vải bạt, kích thước (120 cm x 240 cm). | 0.46 |
6 | Hệ thống ký hiệu trên kiện hàng | Ký hiệu trên kiện hàng được in màu trên 01 tấm vải bạt, kích thước (120 cm x 240 cm). | 0.46 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng (100 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
3 | Điện năng tiêu thụ | kWh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 0.68 | 0 | 0.68 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT- BLĐTBXH | 0.03 | 0.03 | 0.0 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
7 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3 |
Bảng 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C.
Tên môn học: Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông. Mã số: 04
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyêt 35 học viên và lớp học thực hành 08 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.57 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.12 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
7 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 0.57 |
8 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 0.57 |
9 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 8 cái | 0.57 |
10 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 10 bóng | 0.57 |
11 | Hình ảnh tai nạn giao thông | 03 Hình tai nạn giao thông in màu trên vải bạt, kích thước (50 cm x 70 cm) | 0.57 |
12 | Túi Y tế | 01 túi Y tế, gồm có: bông, băng, cồn. | 0.57 |
13 | Nẹp tre, băng vải | 02 nẹp tre cứng, thẳng (rộng 3 cm x dày 1,0 cm x dài 60 cm). Băng vải 05 sợi (rộng 3 cm x dài 70 cm) | 0.57 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Phấn viết | Hộp | Loại thông dụng (100 viên/hộp) | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
3 | Điện năng tiêu thụ | Kwh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 0.84 | 0 | 0.84 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0.03 | 0.0 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3 |
Bảng 5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C.
Tên môn học: Kỹ thuật lái xe; Mã số: 05
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 08 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0.69 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 0 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.14 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 0.69 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 0.69 |
3 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 8 cái | 0.69 |
4 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 10 bóng | 0.69 |
5 | Hình ảnh kỹ thuật lái | Hình tư thế lái, hình vị trí cầm vô lăng lái, hình người lái đặt chân lên bàn đạp ly hợp, 03 hình được in màu kích thước (30 cm x 40 cm) | 0.69 |
6 | Xe ô tô con | Xe ô tô được kê kích đủ điều kiện để học số nguội, số nóng | 0.69 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Phấn viết | Hộp | Sử dụng viết bảng | 0.06 | 0 | 0.06 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 1 | 0 | 1 |
3 | Điện năng tiêu thụ | KWh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 1.02 | 0 | 1.02 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0.03 | 0.0 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT- BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
7 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 3 | 0 | 3 |
Bảng 6: ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 0 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 94 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 18.8 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Xe ôtô tập lái | Xe tải 5 tấn; Hộp số sàn 5 cấp. | 93 |
2 | Xe ô tô học số nguội, số nóng | Xe tải =≥3,5 tấn | 1,0 |
3 | Sân tập lái | ≥ 10.000m2, trải nhựa đường hoặc bê tông, có đủ tiêu chuẩn theo quy định | 36 |
4 | Túi Y tế | 01 túi Y tế, gồm có: bông, băng, cồn. | 94 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Giấy A0 | Tờ | Giấy khổ A0, màu trắng | 1.25 | 0 | 1.25 |
2 | Sổ giáo án thực hành | Cuốn | Theo mẫu TCGDNN | 0.12 | 0 | 0.12 |
3 | Sổ theo dõi thực hành | Cuốn | Theo mẫu TCGDNN | 0.12 | 0 | 0.12 |
4 | Dầu Diezel | Lít | DO 0,5S Bò bãi: 16/8 x 36 = 72 ĐT: 18 x 1.2/8 x 57=153.9 | 225.9 | 0 | 225.9 |
5 | Dầu bôi trơn | Lít | SHD-50 | 1.25 | 0 | 1.25 |
6 | Ắc quy | Chiếc | 75AH | 0.06 | 0 | 0.06 |
7 | Lốp | Chiếc | 825-16 | 0.2 | 0 | 0.2 |
BẢNG TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NGHE LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
Tên ngành/nghề: Lái xe ô tô hạng C
Mã ngành/nghề:
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 8 học sinh/sinh viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết | 4.8 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành | 94 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 19.76 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Máy tính xách tay | SVF 15316 SCB | 4.8 |
2 | Máy chiếu | Máy chiếu; Màn chiếu H-Pec (1.78m x 1.78m). Tỷ lệ 1:1. | 4.8 |
3 | Máy tính để bàn | Intel Dual Core E5800 (3.2Ghz/2M/800) hoặc tương đương; ≥=2GB Ram; 320GB HDD; màn hình có kích thước tối thiểu 17 inch Số lượng: 20 cái | 2.57 |
4 | Quạt trần | - Lưu lượng gió: 253,5 m3/min - Hiệu suất: 3,43m3/min/W - Đường kính sải cánh: 1400mm. - Số lượng: 08 | 4.8 |
5 | Đèn tuýp | - Công suất: 40W; Ánh sáng trắng; Độ sáng: 3250 Lumen - Số lượng: 10 | 4.8 |
6 | Máy lạnh | 02 máy lạnh 2HP | 2.57 |
7 | Bảng hệ thống biển báo đường bộ | Hệ thống biển báo đường bộ được in màu trên 2 tấm vải bạt và đóng khung, kích thước (1,2 m x 2,4 m). | 2.57 |
8 | Sa hình sân tập lái | In màu trên 01 tấm vải bạt và đóng khung, kích thước (1,2 m x 2,4 m) | 2.57 |
9 | Bảng vẽ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ | Bảng vẽ thể hiện được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ được trình bày trên vải bạt kích thước (80 cm x 120 cm). | 0.51 |
10 | Mô hình cắt bổ động cơ | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: động cơ 4 xi lanh cắt bổ, mô tơ kéo trục khuỷu. Mô hình thể hiện rõ phần động cơ cắt bổ. | 0.51 |
11 | Mô hình hệ thống truyền lực | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: ly hợp, hộp số, các đăng, cầu chủ động và các bánh xe. | 0.51 |
12 | Mô hình hệ thống điện | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: hệ thống chiếu sáng, hệ thống tín hiệu, máy khởi động, máy phát điện, bình điện và hoạt động được. | 0.51 |
13 | Mô hình hệ thống treo | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: Hệ thống giảm xóc trước, hệ thống giảm sóc sau. | 0.51 |
14 | Mô hình hệ thống phanh | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: Servo phanh, xi lanh chính, bàn đạp phanh, hai đĩa thắng trước, hai tam bua thắng sau. Mô hình hoạt động được. | 0.51 |
15 | Mô hình hệ thống lái | Mô hình được lắp trên khung có bánh xe đẩy, gồm có: vô lăng và trụ lái, thước lái, 2 bánh xe dẫn hướng, bơm trợ lực lái, bình dầu trợ lực lái, mô tơ kéo bơm lái. Mô hình hoạt động được. | 0.51 |
16 | Bộ đồ nghề chuyên dùng để bảo dưỡng, sửa chữa | Bộ đồ nghề bao gồm: 02 bộ chìa khóa vòng miệng: 8 - 32, một bộ tuýp trung từ 10-32, 01 bộ kìm, 01 mỏ lết 8 in, 01 kìm bấm, 02 búa tay, 01 đội thủy lực 3 tấn, các đồ nghề hoạt động tốt. | 0.51 |
17 | Hệ thống biểu trưng hàng hóa nguy hiểm | Biểu trưng hàng hóa nguy hiểm được in màu trên 01 tấm vải bạt, kích thước (120 cm x 240 cm). | 0.46 |
18 | Hệ thống ký hiệu trên kiện hàng | Ký hiệu trên kiện hàng được in màu trên 01 tấm vải bạt, kích thước (120 cm x 240 cm). | 0.46 |
19 | Hình ảnh tai nạn giao thông | 03 Hình tai nạn giao thông in màu trên vải bạt, kích thước (50 cm x 70 cm) | 0.57 |
20 | Túi Y tế | 01 túi Y tế, gồm có: bông, băng, cồn. | 94.57 |
21 | Nẹp tre, băng vải | 02 nẹp tre cứng, thẳng (rộng 3 cm x dày 1,0 cm x dài 60 cm). Băng vải 05 sợi (rộng 3 cm x dài 70 cm) | 0.57 |
22 | Hình ảnh kỹ thuật lái | Hình tư thế lái, hình vị trí cầm vô lăng lái, hình người lái đặt chân lên bàn đạp ly hợp, 03 hình được in màu kích thước (30 cm x 40 cm) | 0.69 |
23 | Xe ô tô tải tập số nguội | Xe ô tô được kê kích đủ điều kiện để học số nguội, số nóng | 1.69 |
24 | Xe ôtô tập lái | Xe ô tô tải; Hộp số sàn 5 cấp. Xe ô tô số tự động | 93 |
25 | Sân tập lái | ≥ 10.000m2, trải nhựa đường hoặc bê tông, có đủ tiêu chuẩn theo quy định | 36 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên Vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ % thu hồi | Tiêu hao | ||||
1 | Phấn viết | Hộp | Sử dụng viết bảng | 0.3 | 0 | 0.3 |
2 | Giáo trình | Cuốn | Theo Tổng cục Đường bộ Việt Nam | 5 | 0 | 5 |
3 | Điện năng tiêu thụ | KWh | Theo số lượng và công suất tiêu thụ | 22.5 | 0 | 22.5 |
4 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT - BLĐTBXH | 0.03 | 0 | 0.03 |
5 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.15 | 0 | 0.15 |
6 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT- BLĐTBXH | 0.15 | 0 | 0.15 |
7 | Giấy thi kiểm tra | Tờ | Khổ A3 | 15 | 0 | 15 |
8 | Giấy A0 | Tờ | Giấy khổ A0, màu trắng | 1.25 | 0 | 1.25 |
9 | Sổ giáo án thực hành | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.12 | 0 | 0.12 |
10 | Sổ theo dõi thực hành | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 0.12 | 0 | 0.12 |
11 | Dầu Diezel | Lít | DO 0,5S | 225.9 | 0 | 225.9 |
12 | Dầu bôi trơn | Lít | SHD - 50 | 1.25 | 0 | 1.25 |
13 | Ắc quy | Chiếc | 75AH | 0.06 | 0 | 0.06 |
14 | Lốp | Chiếc | 825-16 | 0,2 | 0 | 0.2 |
15 | Giẻ lau | Kg | Vải vụn rộng ≥= 3 cm, dài ≥= 30 cm | 0.05 | 0 | 0.05 |
16 | Xà bông | Kg | Xà bông bột | 0.05 | 0 | 0.05 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
(Kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Bình Dương)
Bảng 1: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Thiết kế đồ họa.
Tên mô đun: Trang trí cơ bản Mã số: ĐHCB 1
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.6 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.4 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc : trung cấp | 3.2 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.5 |
|
| Trình độ Đại học | 0.5 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Định mức thiết bị môn học lý thuyết |
| |
1 | Phòng học lý thuyết | 80m2 | 0.7 |
2 | Bộ bàn, ghế dành cho học viên | Bàn học sinh dành cho 1 người ngồi học tập. L800xW500xH732 Ghế học sinh được uốn hơi cong về phía trước. L400xW380xH430 | 0.7 |
3 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 0.7 |
4 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) cổ chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động :Thép hộp sơn tĩnh điện | 0.7 |
5 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 0.7 |
6 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu Panasonic PT-LB383 có độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng cao đến 3800 Ansi lumens và độ tương phản đạt 16.000:1 | 07 |
7 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 0.7 |
8 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện w1000 x D450 x HI830 mm 2 khoáng | 0.7 |
B | Định mức thiết bị môn học thực hành |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHCB | 80m2 | 4.8 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 4.8 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 4.8 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 4.8 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 4.8 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 4.8 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x HI830 mm 2 khoang | 4.8 |
8 | Tủ đồ nghề | Tủ treo đồ nghề 2 cánh, tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện. 1000 x 450 x 1800 mm | 4.8 |
9 | Đồ nghề | Dao rọc giấy; Kéo; Kìm; Súng bắn keo; Thước; Cọ vẽ; bút vẽ | 4.8 |
10 | Ghế ngồi | Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 4.8 |
11 | Bàn thực hành | Bàn khung thép W1200 x D400 x H750 mm, có bánh xe di chuyển | 4.8 |
12 | Bôn rửa | Bồn rửa tay Inox 1200 x 450/565x85.0/1050mm | 4.8 |
C | Định mức môn học thiết bị: Thi kết thúc môn học |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHCB | 80m2 | 1.7 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72 W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960w | 1.7 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 1.7 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 1.7 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 1.7 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 1.7 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 1.7 |
8 | Tủ đồ nghề | Tủ treo đồ nghề 2 cánh, tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện. 1000 x 450 x 1800 mm | 1.7 |
9 | Đồ nghề | Dao rọc giấy; Kéo; Kìm; Súng bắn keo; Thước; Cọ vẽ; bút vẽ | 1.7 |
10 | Ghế ngồi | Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 1.7 |
11 | Bàn thực hành | Bàn khung thép W1200 x D400 x H750 mm, có bánh xe di chuyển | 1.7 |
12 | Bồn rửa | Bồn rửa tay Inox 1200x450/565x850/1050mm | 1.7 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Giấy vẽ Canson A3 cho bài học | Tờ | Giấy Canson A3 110gsm | 8 |
| 8 |
2 | Màu nước Pentel | Hộp | Màu Pentel Poster Color Bộ 12 màu x 30ml | 0.5 |
| 0.5 |
3 | Gôm (tẩy) | Cục | Pen te 1 ZEII-20 Kích thước: 65 x 25 x 15mm | 0.5 |
| 0.5 |
4 | Khung kính trưng bày tranh | Khung | Kích thước 40x 50cm | 1 |
| 1 |
5 | Tấm PVC Foam bo tranh | Tấm | PVC Foam dày 3mm Kích thước 1,22m x 2,44m | 0.2 |
| 0.2 |
6 | Băng keo đen xốp 2 mặt | Cuộn | Băng dính đen xốp 2cm | 0.2 |
| 0.2 |
7 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0.1 |
| 0.1 |
8 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 1 |
| 1 |
9 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT -BLĐTBXH | 0.1 |
| 0.1 |
10 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ- BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
11 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT -BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
12 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 11.5 |
| 11.5 |
13 | Xà phòng rửa tay | cục |
| 0.1 |
| 0.1 |
14 | Nước sinh hoạt | lít |
| 100 |
| 100 |
15 | Giấy vệ sinh | cuộn |
| 0.1 |
| 0.1 |
Bảng 2: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành nghề: Thiết kế đồ họa.
Tên mô đun: Ứng dụng Nguyên lý thiết kế đồ họa Mã số: ĐHCB 2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.6 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.3 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 3.3 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.5 |
|
| Trình độ Đại học | 0.5 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Định mức thiết bị môn học lý thuyết |
| |
1 | Phòng học lý thuyết | 80m2 | 0.7 |
2 | Bộ bàn, ghế dành cho học viên | Bàn học sinh dành cho 1 người ngồi học tập. L800xW500xH732 Ghế học sinh được uốn hơi cong về phía trước. L400xW380xH430 | 0.7 |
3 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 0.7 |
4 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động: Thép hộp sơn tĩnh điện | 0.7 |
5 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 27.5x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 0.7 |
6 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu Panasonic PT-LB383 có độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng cao đến 3800 Ansi lumens và độ tương phản đạt 16.000:1 | 0.7 |
7 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 0.7 |
8 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 0.7 |
B | Định mức thiết bị môn học thực hành |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHCB | 80m2 | 4.8 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 4.8 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 4.8 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 4.8 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 4.8 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 4.8 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 4.8 |
8 | Tủ đồ nghề | Tủ treo đồ nghề 2 cánh, tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện. 1000 x 450 x 1800 mm | 4.8 |
9 | Đồ nghề | Dao rọc giấy; Kéo; Kìm; Súng bắn keo; Thước; Cọ vẽ; bút vẽ | 4.8 |
10 | Ghế ngồi | Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghé cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 4.8 |
11 | Bàn thực hành | Bàn khung thép W1200 x D400 x H750 mm, có bánh xe di chuyển | 4.8 |
12 | Bồn rửa | Bồn rửa tay Inox 1200x450/565x850/1050mm |
|
C | Định mức thiết bị Thi kết thúc môn học |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHCB | 80m2 | 1.7 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72 W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 1.7 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 1.7 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 1.7 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 1.7 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 1.7 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 1.7 |
8 | Tủ đồ nghề | Tủ treo đồ nghề 2 cánh, tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện. 1000 x 450 x 1800 mm | 1.7 |
9 | Đồ nghề | Dao rọc giấy; Kéo; Kìm; Súng bắn keo; Thước; Cọ vẽ; bút vẽ | 1.7 |
10 | Ghế ngồi | Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 1.7 |
11 | Bàn thực hành | Bàn khung thép W1200 x D400 x H750 mm, có bánh xe di chuyển | 1.7 |
12 | Bồn rửa | Bồn rửa tay Inox 1200x450/565x850/1050mm | 1.7 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Giấy vẽ Canson A3 cho bài học | Tờ | Giấy Canson A3 110gsm | 8 |
| 8 |
2 | Màu nước Pentel | Hộp | Màu Pentel Poster Color Bộ 12 màu x 30ml | 0.5 |
| 0.5 |
3 | Gôm (tẩy) | Cục | Pentel ZEH-20 Kích thước: 65 x 25 x 15mm | 0.5 |
| 0.5 |
4 | Khung kính trưng bày tranh | Khung | Kích thước 40x 50cm | 1 |
| 1 |
5 | Tấm PVC Foam bo tranh | Tấm | PVC Foam dày 3mm Kích thước 1,22m x 2,44m | 0.2 |
| 0.2 |
6 | Băng keo đen xốp 2 mặt | Cuộn | Băng dính đen xốp 2cm | 0.2 |
| 0.2 |
7 | Hộp mực đen | Hộp | Vẽ bút sắt | 0.2 |
| 0.2 |
8 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0.1 |
| 0.1 |
9 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 1 |
| 1 |
10 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.1 |
| 0.1 |
11 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
12 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
13 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 11.5 |
| 11.5 |
14 | Xà phòng rửa tay | cục |
| 0.1 |
| 0.1 |
15 | Nước sinh hoạt | lít |
| 100 |
| 100 |
16 | Giấy vệ sinh | cuộn |
| 0.1 |
| 0.1 |
Bảng 3: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Thiết kế đồ họa.
Tên mô đun: Corel Mã số: ĐHKTS 1
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.3 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.7 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 2.6 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.5 |
|
| Trình độ Đại học | 0.5 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Định mức thiết bị môn học lý thuyết |
| |
1 | Phòng học lý thuyết | 80m2 | 2.7 |
2 | Bộ bàn, ghế dành cho học viên | Bàn học sinh dành cho 1 người ngồi học tập. L800xW500xH732 Ghế học sinh được uốn hoi cong về phía trước. L400xW380xH430 | 2.7 |
3 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 2.7 |
4 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 2.7 |
5 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 2.7 |
6 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu Panasonic PT-LB383 có độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng cao đến 3800 Ansi lumens và độ tương phản đạt 16.000:1 | 2.7 |
7 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 2.7 |
8 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 2.7 |
B | Định mức thiết bị môn học thực hành |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHKTS | 80m2 | 7.1 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72 W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 7.1 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 7.1 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 7.1 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 7.1 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 7.1 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 7.1 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 7.1 |
9 | Bàn vi tính, ghế dành cho học viên | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 7.1 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640 MB. | 7.1 |
11 | Máy ảnh DSLR | Megapixels: 30.4MP, Màn hình: 3.2-inch, Movies 4K | 7.1 |
C | Định mức thiết bị Thi kết thúc môn học |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHKTS | 80m2 | 3.3 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 3.3 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 3.3 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 3.3 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 3.3 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 3.3 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 3.3 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 3.3 |
9 | Bàn vi tính, ghế dành cho học viên | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 3.3 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB. | 3.3 |
11 | Máy ảnh DSLR | Megapixels: 30.4MP, Màn hình: 3.2-inch, Movies: 4K | 3.3 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mực in trắng đen | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.005 |
| 0.005 |
2 | Mực in màu | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.005 |
| 0.005 |
3 | Giấy in C150 | Gram | Giấy in Couche 150gsm | 0.05 |
| 0.05 |
4 | Giấy in A4 | Gram | Giấy Double A A4 70gsm | 0.05 |
| 0.05 |
5 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0.1 |
| 0.1 |
6 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 1 |
| 1 |
7 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.1 |
| 0.1 |
8 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
9 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
10 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 45 |
| 45 |
11 | Xà phòng rửa tay | cục |
| 0.1 |
| 0.1 |
12 | Nước sinh hoạt | lít |
| 100 |
| 100 |
13 | Giấy vệ sinh | cuộn |
| 0.1 |
| 0.1 |
Bảng 4: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Thiết kế đồ họa.
Tên mô đun: Illustrator Mã số: ĐHKTS 2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.3 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.7 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 2.6 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.5 |
|
| Trình độ Đại học | 0.5 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Định mức thiết bị môn học lý thuyết |
| |
1 | Phòng học lý thuyết | 80m2 | 2.7 |
2 | Bộ bàn, ghế dành cho học viên | Bàn học sinh dành cho 1 người ngồi học tập. L800xW500xH732 Ghế học sinh được uốn hơi cong về phía trước. L400xW380xH430 | 2.7 |
3 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 2.7 |
4 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 2.7 |
5 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 2.7 |
6 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu Panasonic PT-LB383 có độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng cao đến 3800 Ansi lumens và độ tương phản đạt 16.000:1 | 2.7 |
7 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 2.7 |
8 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 2.7 |
B | Định mức thiết bị môn học thực hành |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHKTS | 80m2 | 7.1 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 7.1 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 7.1 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 7.1 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 7.1 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 7.1 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 7.1 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 7.1 |
9 | Bàn vi tính, ghế dành cho học viên | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 7.1 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB. | 7.1 |
11 | Máy ảnh DSLR | Megapixels: 30.4MP, Màn hình: 3.2-inch, Movies: 4K | 7.1 |
C | Định mức thiết bị Thi kết thúc môn học |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHKTS | 80m2 | 3.3 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 3.3 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 3.3 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 3.3 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 3.3 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 3.3 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 3.3 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 3.3 |
9 | Bàn vi tính, ghế dành cho học viên | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 3.3 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB. | 3.3 |
11 | Máy ảnh DSLR | Megapixels: 30.4MP, Màn hình: 3.2-inch, Movies: 4K | 3.3 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mực in trắng đen | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.005 |
| 0.005 |
2 | Mực in màu | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.005 |
| 0.005 |
3 | Giấy in C150 | Gram | Giấy in Couche 150gsm | 0.05 |
| 0.05 |
4 | Giấy in A4 | Gram | Giấy Double A A4 70gsm | 0.05 |
| 0.05 |
5 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0.1 |
| 0.1 |
6 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 1 |
| 1 |
7 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.1 |
| 0.1 |
8 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
9 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
10 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 45 |
| 45 |
11 | Xà phòng rửa tay | cục |
| 0.1 |
| 0.1 |
12 | Nước sinh hoạt | lít |
| 100 |
| 100 |
13 | Giấy vệ sinh | cuộn |
| 0.1 |
| 0.1 |
Bảng 5: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/ MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Thiết kế đồ họa.
Tên mô đun: Indesign Mã số: ĐHKTS 3
Trình độ đào tạo: Sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.3 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.7 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 2.6 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.5 |
|
| Trình độ Đại học | 0.5 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Định mức thiết bị môn học lý thuyết |
| |
1 | Phòng học lý thuyết | 80m2 | 2.7 |
2 | Bộ bàn, ghế dành cho học viên | Bàn học sinh dành cho 1 người ngồi học tập. L800xW500xH732 Ghế học sinh được uốn hơi cong về phía trước. L400xW380xH430 | 2.7 |
3 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 2.7 |
4 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 2.7 |
5 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 2.7 |
6 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu Panasonic PT-LB383 có độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng cao đến 3800 Ansi lumens và độ tương phản đạt 16.000:1 | 2.7 |
7 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 2.7 |
8 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 2.7 |
B | Định mức thiết bị môn học thực hành |
| |
1. | Phòng Thực hành các môn ĐHKTS | 80m2 | 7.1 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 7.1 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 7.1 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 7.1 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 7.1 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 7.1 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 7.1 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 7.1 |
9 | Bàn vi tính, ghế dành cho học viên | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 7.1 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB. | 7.1 |
11 | Máy ảnh DSLR | Megapixels: 30.4MP, Màn hình: 3.2-inch, Movies: 4K | 7.1 |
C | Định mức thiết bị Thi kết thúc môn học |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHKTS | 80m2 | 3.3 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 3.3 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 3.3 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 3.3 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 3.3 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 3.3 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 3.3 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 3.3 |
9 | Bàn vi tính, ghế dành cho học viên | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 3.3 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB. | 3.3 |
11 | Máy ảnh DSLR | Megapixels: 30.4MP, Màn hình: 3.2-inch, Movies: 4K | 3.3 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mực in trắng đen | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.005 |
| 0.005 |
2 | Mực in màu | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.005 |
| 0.005 |
3 | Giấy in C150 | Gram | Giấy in Couche 150gsm | 0.05 |
| 0.05 |
4 | Giấy in A4 | Gram | Giấy Double A A4 70gsm | 0.05 |
| 0.05 |
5 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0.1 |
| 0.1 |
6 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 1 |
| 1 |
7 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.1 |
| 0.1 |
8 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
9 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
10 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 45 |
| 45 |
11 | Xà phòng rửa tay | cục |
| 0.1 |
| 0.1 |
12 | Nước sinh hoạt | lít |
| 100 |
| 100 |
13 | Giấy vệ sinh | cuộn |
| 0.1 |
| 0.1 |
Bảng 6: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Thiết kế đồ họa.
Tên mô đun: Photoshop Mã số: ĐHKTS 4
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.3 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.7 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 2.6 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.5 |
|
| Trình độ Đại học | 0.5 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Định mức thiết bị môn học lý thuyết |
| |
1 | Phòng học lý thuyết | 80m2 | 2.7 |
2 | Bộ bàn, ghế dành cho học viên | Bàn học sinh dành cho 1 người ngồi học tập. L800xW500xH732 Ghế học sinh được uốn hơi cong về phía trước. L400xW380xH430 | 2.7 |
3 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 2.7 |
4 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 2.7 |
5 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 2.7 |
6 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu Panasonic PT-LB383 có độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng cao đến 3800 Ansi lumens và độ tương phản đạt 16.000:1 | 2.7 |
7 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 2.7 |
8 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 2.7 |
B | Định mức thiết bị môn học thực hành |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHKTS | 80m2 | 7.1 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 7.1 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 7.1 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 7.1 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 7.1 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 7.1 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 7.1 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 7.1 |
9 | Bàn vi tính, ghế dành cho học viên | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 7.1 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB. | 7.1 |
11 | Máy ảnh DSLR | Megapixels: 30.4MP, Màn hình: 3.2-inch, Movies: 4K | 7.1 |
C | Định mức thiết bị Thi kết thúc môn học |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHKTS | 80m2 | 3.3 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 3.3 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 3.3 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất. 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 3.3 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 3.3 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 3.3 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 3.3 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 3.3 |
9 | Bàn vi tính, ghế dành cho học viên | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 3.3 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB. | 3.3 |
11 | Máy ảnh. DSLR | Megapixels: 30.4MP, Màn hình: 3.2-inch, Movies: 4K | 3.3 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mực in trắng đen | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.005 |
| 0.005 |
2 | Mực in màu | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.005 |
| 0.005 |
3 | Giấy in C150 | Gram | Giấy in Couche 150gsm | 0.05 |
| 0.05 |
4 | Giấy in A4 | Gram | Giấy Double A A4 70gsm | 0.05 |
| 0.05 |
5 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0.1 |
| 0.1 |
6 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 1 |
| 1 |
7 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.1 |
| 0.1 |
8 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
9 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
10 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 45 |
| 45 |
11 | Xà phòng rửa tay | cục |
| 0.1 |
| 0.1 |
12 | Nước sinh hoạt | lít |
| 100 |
| 100 |
13 | Giấy vệ sinh | cuộn |
| 0.1 |
| 0.1 |
Bảng 7: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Thiết kế đồ họa.
Tên mô đun: Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu trong nhà Mã số: ĐHƯD 1
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.9 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.3 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 3.6 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.5 |
|
| Trình độ Đại học | 0.5 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Định mức thiết bị môn học lý thuyết |
| |
1 | Phòng học lý thuyết | 80m2 | 0.9 |
2 | Bộ bàn, ghế dành cho học viên | Bàn học sinh dành cho 1 người ngồi học tập. L800xW500xH732 Ghế học sinh được uốn hơi cong về phía trước. L400xW380xH430 | 0.9 |
3 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 0.9 |
4 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 0.9 |
5 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 0.9 |
6 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu Panasonic PT-LB383 có độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng cao đến 3800 Ansi lumens và độ tương phản đạt 16.000:1 | 0.9 |
7 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 0.9 |
8 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 0.9 |
B | Định mức thiết bị môn học thực hành |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHƯD | 80m2 | 6.0 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 6.0 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 6.0 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 6,0 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 6.0 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 6.0 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 6.0 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 6.0 |
9 | Bàn vi tính, ghế dành cho học viên | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 6.0 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB | 6.0 |
11 | Bàn thực hành | Bàn khung thép W1200 x D40 x H750 mm có bánh xe di chuyển | 6.0 |
12 | Ghế ngồi | Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 6.0 |
13 | Tủ đồ nghề | Tủ treo đồ nghề 2 cánh, tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện. 1000 x 450 x 1800 mm | 6.0 |
14 | Đồ nghề | Dao rọc giấy; Kéo; Kìm; Súng bắn keo; Thước; Cọ vẽ; bút vẽ | 6.0 |
15 | Bồn rửa | Bồn rửa tay Inox 1200x450/565x850/1050mm | 6.0 |
C | Định mức thiết bị Thi kết thúc môn học |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHƯD | 80m2 | 2.2 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 2.2 |
5 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 2.2 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 2.2 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 2.2 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 2.2 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 2.2 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800. tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 2.2 |
9 | Bàn vi tính, ghế ngồi | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm. | 2.2 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB. | 2.2 |
11 | Bàn thực hành | Bàn khung thép W1200 x D400 x H750 mm, có bánh xe di chuyển | 2.2 |
12 | Ghế ngồi | Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 2.2 |
13 | Tủ đồ nghề | Tủ treo đồ nghề 2 cánh, tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện. 1000 x 450 x 1800 mm | 2.2 |
14 | Đồ nghề | Dao rọc giấy; Kéo; Kìm; Súng bắn keo; Thước; Cọ vẽ; bút vẽ | 2.2 |
15 | Bồn rửa | Bồn rửa tay Inox 1200x450/565x850/1050mm | 2.2 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%), thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mực in trắng đen | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.01 |
| 0.01 |
2 | Mực in màu | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.01 |
| 0.01 |
3 | Băng keo 2 mặt | Cuộn | Băng dính đen | 0.2 |
| 0.2 |
4 | Giấy in C150 | Gram | Giấy in Couche 150gsm | 0.1 |
| 0.1 |
5 | Giấy in A4 | Gram | Giấy Double A A4 70gsm | 0.1 |
| 0.1 |
6 | Giấy Carton A0 | Tấm | Kích thước 1.2m x 0.8m | 1 |
| 1 |
7 | Fomex | Tấm | Fomex dày 5mm, Kích thước 1,22m x 2,44m | 0.5 |
| 0.5 |
8 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0.1 |
| 0.1 |
9 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 1 |
| 1 |
10 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.1 |
| 0.1 |
11 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
12 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
13 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 45 |
| 45 |
14 | Xà phòng rửa tay | cục |
| 0.1 |
| 0.1 |
15 | Nước sinh hoạt | lít |
| 100 |
| 100 |
16 | Giấy vệ sinh | cuộn |
| 0.1 |
| 0.1 |
Bảng 8: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Thiết kế đồ họa.
Tên mô đun: Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu ngoài trời Mã số: ĐHƯD 2
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.9 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.3 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 3.6 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.5 |
|
| Trình độ Đại học | 0.5 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Định mức thiết bị môn học lý thuyết |
| |
1 | Phòng học lý thuyết | 80m2 | 0.9 |
2 | Bộ bàn, ghế dành cho học viên | Bàn học sinh dành cho 1 người ngồi học tập. L800xW500xH732 Ghế học sinh được uốn hơi cong về phía trước. L400xW380xH430 | 0.9 |
3 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 0.9 |
4 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 0.9 |
5 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 0.9 |
6 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu Panasonic PT-LB383 có độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng cao đến 3800 Ansi lumens và độ tương phản đạt 16.000:1 | 0.9 |
7 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 0.9 |
8 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 0.9 |
B | Định mức thiết bị môn học thực hành |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHƯD | 80m2 | 6.0 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 6.0 |
3. | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 6.0 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 6.0 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 6.0 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 6.0 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 6.0 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 6.0 |
9 | Bàn vi tính, ghế dành cho học viên | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830mm | 6.0 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB. | 6.0 |
11 | Bàn thực hành | Bàn khung thép W1200 x D400 x H750 mm, có bánh xe di chuyển | 6.0 |
12 | Ghế ngồi | Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 6.0 |
13 | Tủ đồ nghề | Tủ treo đồ nghề 2 cánh, tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện. 1000 x 450 x 1800 mm | 6.0 |
14 | Đồ nghề | Dao rọc giấy; Kéo; Kìm; Súng bắn keo; Thước; Cọ vẽ; bút vẽ | 6.0 |
15 | Bồn rửa | Bồn rửa tay Inox 1200x450/565x850/1050mm | 6.0 |
C | Định mức thiết bị Thi kết thúc môn học |
| |
1 | Phòng Thực hành các môn ĐHƯD | 80m2 | 2.2 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 2.2 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 2.2 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205(mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 2.2 |
5 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng 3800 Ansi lumens, độ tương phản 16.000:1 | 2.2 |
6 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 2.2 |
7 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 2.2 |
8 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 2.2 |
9 | Bàn vi tính, ghế ngồi | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 2.2 |
10 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB. | 2.2 |
11 | Bàn thực hành | Bàn khung thép W1200 x D400 x H750 mm, có bánh xe di chuyển | 2.2 |
12 | Ghế ngồi | Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 2.2 |
13 | Tủ đồ nghề | Tủ treo đồ nghề 2 cánh, tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện. 1000 x 450 x 1800 mm | 2.2 |
14 | Đồ nghề | Dao rọc giấy; Kéo; Kìm; Súng bắn keo; Thước; Cọ vẽ; bút vẽ | 2.2 |
15 | Bồn rửa | Bồn rửa tay Inox 1200x450/565x850/1050mm | 2.2 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%), thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mực in trắng đen | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.01 |
| 0.01 |
2 | Mực in màu | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.01 |
| 0.01 |
3 | Băng keo 2 mặt | Cuộn | Băng dính đen | 0.2 |
| 0.2 |
4 | Giấy in C150 | Gram | Giấy in Couche 150gsm | 0.1 |
| 0.1 |
5 | Giấy in A4 | Gram | Giấy Double A A4 70gsm | 0.1 |
| 0.1 |
6 | Giấy Carton A0 | Tấm | Kích thước 1.2m x 0.8m | 1 |
| 1 |
7 | Fomex | Tấm | Fomex dày 5mm, Kích thước 1,22m x 2,44m | 0.5 |
| 0.5 |
8 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0.1 |
| 0.1 |
9 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 1 |
| 1 |
10 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.1 |
| 0.1 |
11 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
12 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
13 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 45 |
| 45 |
14 | Xà phòng rửa tay | cục |
| 0.1 |
| 0.1 |
15 | Nước sinh hoạt | lít |
| 100 |
| 100 |
16 | Giấy vệ sinh | cuộn |
| 0.1 |
| 0.1 |
Bảng 9: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THEO TỪNG MÔN HỌC/MÔ ĐUN
Tên ngành/nghề: Thiết kế đồ họa.
Tên mô đun: Đồ án Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu Mã số: ĐHƯD 3
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 3.0 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 0.2 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 2.8 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 0.4 |
|
| Trình độ Đại học | 0.4 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
A | Định mức thiết bị Thi kết thúc môn học |
| |
1 | Xưởng sản xuất | 120m2 (đặt Thiết bị máy CNC, Lazer, in KTS) | 1.7 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 20 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 120m2 x 12W = 1.440W | 1.7 |
3 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 1.7 |
4 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 1.7 |
5 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 1.7 |
6 | Bàn thực hành | Bàn khung thép W1200 x D400 x H750 mm, có bánh xe di chuyển | 1.7 |
7 | Ghế ngồi | Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 1.7 |
8 | Tủ đồ nghề | Tủ treo đồ nghề 2 cánh, tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện. 1000 x 450 x 1800 mm | 1.7 |
9 | Đồ nghề | Dao rọc giấy; Kéo; Kìm; Súng bắn keo; Thước; Cọ vẽ; bút vẽ | 1.7 |
10 | Bồn rửa | Bồn rửa tay Inox 1200x450/565x850/1050mm | 1.7 |
11 | Máy CNC | Khổ máy làm việc: 1300x2500x150mm. Chất liệu gia công: Kim loại, phi kim, gỗ, đá.... Đọc định dạng các file: eps, dxf, pdf, stl, ai, wrl……. Phần mềm hỗ trợ khắc: Jdpain, ArtCAM, type3, MasterCAM, UG. Tổng công suất: 1.500W. Kích thước bao máy: 1800x3100x1600 mm. Trọng lượng máy: 800kg | 1.7 |
12 | Máy cắt Lazer | Phạm vi làm việc 1300*900mm. Công suất nguồn 80W. Hỗ trợ phần mềm Coreldraw, Photoshop, AutoCAD, Tajima. Hỗ trợ định dạng file PLT, DXF, BMP, JPG, AI. Kích thước 1950*1470*1320mm | 1.7 |
13 | Máy in KTS | Khổ in: 1800mm. Loại vật liệu: Glossy giấy ảnh, PP giấy, keo dán, backlit film, vải, vv. Các loại mực in: mực nước, mực dung môi... Phần mềm RIP: Main Top 5.3. Kích thước máy: L2830x W740 x H1280mm. Kích thước bao bì: L3020 x W740 x H 970 mm. | 1.7 |
14 | Máy in 3D | Kích thước in [X]250 x [Y]290 x [Z]250 mm. Trọng lượng máy 30 kg. Nhiệt độ đầu phun 180 - 280 độ C. Vật liệu in PLA - PETG - TPU - ABS - PP - PC - Carbon Fiber. Màn hình điều khiển LCD. Các phần mềm vẽ 3D tương thích Sketchup, Autocad 3D, 3DS Max, SolidWorks, Maya, Rhinoceros... | 1.7 |
15 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 1.7 |
B | Trưng bày Đồ án Thiết kế bộ nhận diện thương hiệu |
| |
1 | Phòng trưng bày | 120m2 (trưng bày triển lãm đồ án) | 1.9 |
2 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 20 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 110m2 x 12W = 1.440W | 1.9 |
3 | Kệ trưng bày mô hình có đèn chiếu sáng | Kích thước: H1,6m x L2,4m x D 0,4m. Đèn led chiếu sáng khu vực trưng bày | 1.9 |
4 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh: Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn Nóng: 550x780x290. Công suất: 2.0 HP, dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 1.9 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 | Mực in trắng đen | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.02 |
| 0.02 |
2 | Mực in màu | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.02 |
| 0.02 |
3 | Khung kính trưng bày tranh | Khung | Kích thước 40 x 50cm | 5 |
| 5 |
4 | Tấm PVC Foam bo tranh | Tấm | PVC Foam dày 3mm Kích thước 1,22m x 2,44m | 1 |
| 1 |
5 | Băng keo 2 mặt | Cuộn | Băng dính đen | 1 |
| 1 |
6 | Giấy in C.150 | Gram | Giấy in Couche 150gsm | 0.2 |
| 0.2 |
7 | Giấy in A4 | Gram | Giấy Double A A4 70gsm | 0.2 |
| 0.2 |
8 | Giấy Carton A0 | Tấm | Kích thước 1.2m x 0.8m | 2 |
| 2 |
9 | Fomex | Tấm | Fomex dày 5mm, Kích thước 1,22m x 2,44m | 1 |
| 1 |
10 | Màu vẽ | Bộ | Bộ màu Acrylic SUNWAY 300ml gồm 22 màu | 1 |
| 1 |
11 | Keo 502 | chai |
| 2 |
| 2 |
12 | Keo nến silicon | lọ | Keo nến VM103 | 5 |
| 5 |
13 | Mica trong | Tấm | Mica Đài Loan dày 5m. Kích thước 1,22m x 2,44m | 0.3 |
| 0.3 |
14 | Gỗ Balsa | Tấm | Tấm gỗ Balsa 1mm x 10mm x 330mm | 5 |
| 5 |
15 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0.1 |
| 0.1 |
16 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 1 |
| 1 |
17 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.1 |
| 0.1 |
18 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
19 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
20 | Điện năng tiêu thụ | kWh |
| 12 |
| 12 |
21 | Xà phòng rửa tay | cục |
| 0.1 |
| 0.1 |
22 | Nước sinh hoạt | lít |
| 100 |
| 100 |
23 | Giấy vệ sinh | cuộn |
| 0.1 |
| 0.1 |
BẢNG TỔNG HỢP KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NGHỀ THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
Tên ngành/nghề: Thiết kế đồ họa.
Mã ngành/nghề:
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 31.2 |
|
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết |
|
|
| Trình độ cao đẳng | 4.4 |
|
2 | Định mức giờ dạy thực hành |
|
|
| Trình độ/bậc: trung cấp | 26.8 |
|
II | Định mức lao động gián tiếp | 4.5 |
|
| Trình độ Đại học | 4.5 |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Phòng học lý thuyết | 80m2 | 94.5 |
2 | Bộ bàn, ghế dành cho học viên. | Bàn học sinh dành cho 1 người ngồi học tập. L800xW500xH732 Ghế học sinh được uốn hơi cong về phía trước. L400xW380xH430 | 15.2 |
3 | Đèn chiếu sáng cho lớp học | 12 bộ Đèn led tuýp (72W) chiếu sáng lớp học Mật độ công suất chiếu sáng chung tối đa 80m2 x 12W = 960W | 98.1 |
4 | Bảng từ viết phấn cho lớp học | Bảng từ xanh (1,2m x 1,8m) có chân di động 2 mặt viết phấn. Bề mặt thép từ tính. Chân di động:Thép hộp sơn tĩnh điện | 96.2 |
5 | Máy lạnh cho lớp học | Máy lạnh Dàn Lạnh: 275x790x205 (mm), Dàn nóng 550x780x290. Công suất: 2.0 HP dùng cho phòng có thể tích 60 - 80 m3 | 96.5 |
6 | Máy chiếu Projector cho lớp học | Máy chiếu Panasonic PT-LB383 có độ phân giải XGA (1024x768), độ sáng cao đến 3800 Ansi lumens và độ tương phản đạt 16.000:1 | 94.5 |
7 | Màn chiếu mô tơ điện cho lớp học | Chất liệu Matte white: 70 x 70 (1.78m x 1.78m) 100 inchs | 94.5 |
8 | Tủ tài liệu cho lớp học | Tủ sắt sơn tĩnh điện W1000 x D450 x H1830 mm 2 khoang | 96.2 |
9 | Tủ đồ nghề | Tủ treo đồ nghề 2 cánh, tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện. 1000 x 450 x 1800 mm | 39.2 |
10 | Đồ nghề | Dao rọc giấy; Kéo; Kìm; Súng bắn keo; Thước; Cọ vẽ; bút vẽ | 39.2 |
11 | Ghế ngồi | Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 39.2 |
12 | Bàn thực hành | Bàn khung thép W1200 x D400 x H750 mm, có bánh xe di chuyển | 39.2 |
13 | Bồn rửa | Bồn rửa tay Inox 1200x450/565x850/1050mm | 39.2 |
14 | Máy vi tính để bàn | CPU: CORE i5 9400F Turbo 4.1GHz / 6 CORE, RAM: DDR4 Gskill Ripjaws V 8G/2800 tản đỏ, Màn hình LCD Dell 24" P2418HT 24 inches | 69.8 |
15 | Bàn vi tính, ghế ngồi | Bàn vi tính. L1200xW700xH750, có 1 ngăn kéo, 1 khoang để CPU và 1 bàn phím. Ghế khung ống thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế cốt cong dày 15mm. W410 x D470 x H1(450) x H830 mm | 66.4 |
16 | Máy in màu A3 | Máy in laser màu A3, Bộ nhớ 256MB up to 640MB. | 66.4 |
17 | Máy ảnh DSLR | Megapixels: 30.4MP, Màn hình: 3.2-inch, Movies: 4K | 41.8 |
18 | Máy CNC | Khổ máy làm việc: 1300x2500x150mm. Chất liệu gia công: Kim loại, phi kim, gỗ, đá.... Đọc định dạng các file: eps, dxf, pdf, stl, ai, wrl...... Phần mềm hỗ trợ khắc: Jdpain, ArtCAM, type3, MasterCAM, UG. Tổng công suất: 1.500W. Kích thước bao máy: 1800x3100x1600 mm. Trọng lượng máy: 800kg | 1.7 |
19 | Máy cắt Lazer | Phạm vi làm việc 1300*900mm. Công suất nguồn 80W. Hỗ trợ phần mềm Coreldraw, Photoshop, AutoCAD, Tajima. Hỗ trợ định dạng file PLT, DXF, BMP, JPG, AI. Kích thước 1950*1470*1320mm | 1.7 |
20 | Máy in KTS | Khổ in: 1800mm. Loại vật liệu: Glossy giấy ảnh, PP giấy, keo dán, backlit film, vải, vv. Các loại mực in: mực nước, mực dung môi... Phần mềm RIP: Main Top 5.3. Kích thước máy: L2830 x W740 x H 1280mm. Kích thước bao bì: L3020 x W740 x H 970 mm. | 1.7 |
21 | Máy in 3D | Kích thước in [X]250 x [Y]290 x [Z]250 mm. Trọng lượng máy 30 kg. Nhiệt độ đầu phun 180 - 280 độ C. Vật liệu in PLA - PETG - TPU - ABS - PP - PC - Carbon Fiber. Màn hình điều khiển LCD. Các phần mềm vẽ 3D tương thích Sketchup, Autocad 3D, 3DS Max, SolidWorks, Maya, Rhinoceros... | 1.7 |
22 | Xưởng sản xuất | 120m2 (đặt Thiết bị máy CNC, Lazer, in KTS) | 1.7 |
23 | Kệ trưng bày mô hình có đèn chiếu sáng | Kích thước: H1,6m x L2,4m x D 0,4m. Đèn led chiếu sáng khu vực trưng bày | 1.9 |
24 | Phòng trưng bày | 120m2 (trưng bày triển lãm đồ án) | 1.9 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức vật tư | ||
Sử dụng | Tỷ lệ (%) thu hồi | Tiêu hao | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giấy vẽ Canson A3 cho bài học | Tờ | Giấy Canson A3 110gsm | 16 |
| 16 |
2 | Màu nước Pentel | Hộp | Màu Pentel Poster Color Bộ 12 màu x 30ml | 1 |
| 1 |
3 | Mực in trắng đen | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.06 |
| 0.06 |
4 | Mực in màu | Hộp | Dung lượng 1000 trang phủ 5% | 0.06 |
| 0.06 |
5 | Gôm tẩy | Cục | Pentel ZEH-20 Kích thước: 65 x 25 x 15mm | 1 |
| 1 |
6 | Khung kính trưng bày tranh | Khung | Kích thước 40 x 50cm | 7 |
| 7 |
7 | Tấm PVC Foam bo tranh | Tấm | PVC Foam dày 3mm Kích thước 1,22m x 2,44m | 1.4 |
| 1.4 |
8 | Băng keo đen xốp 2 mặt | Cuộn | Băng dính đen xốp 2cm | 1.8 |
| 1.8 |
9 | Hộp mực đen | Hộp | Vẽ bút sắt | 0.2 |
| 0.2 |
10 | Giấy in C150 | Gram | Giấy in Couche 150gsm | 0.6 |
| 0.6 |
11 | Giấy in A4 | Gram | Giấy Double A A4 70gsm | 0.6 |
| 0.6 |
12 | Giấy Carton A0 | Tấm | Kích thước 1.2m x 0.8m | 4 |
| 4 |
13 | Fomex | Tấm | Fomex dày 5mm, Kích thước 1,22m x 2,44m | 2 |
| 2 |
15 | Màu vẽ | Bộ | Bộ màu Acrylic SUNWAY 300ml gồm 22 màu | 1 |
| 1 |
16 | Keo 502 | chai |
| 2 |
| 2 |
17 | Keo nến silicon |
| Keo nến VM103 | 5 |
| 5 |
19 | Mica trong | Tấm | Mica Đài Loan dày 5m. Kích thước 1,22m x 2,44m | 0.3 |
| 0.3 |
20 | Gỗ Balsa | Tấm | Tấm gỗ Balsa 1mm x 10mm x 330mm | 5 |
| 5 |
21 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường (100 viên/hộp) | 0.1 |
| 0.1 |
22 | Giáo trình | Cuốn | Tài liệu lưu hành nội bộ | 1 |
| 1 |
23 | Sổ lên lớp | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 0.1 |
| 0.1 |
24 | Sổ giáo án lý thuyết | Cuốn | Theo QĐ số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
25 | Sổ tay giáo viên | Cuốn | Theo Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH | 1 |
| 1 |
26 | Điện năng tiêu thụ | kWh | Máy lạnh, đèn chiếu sáng, các thiết bị máy vi tính, máy in, CNC, lazer... | 305 |
| 305 |
27 | Xà phòng rửa tay | cục |
| 0.9 |
| 0.9 |
28 | Nước sinh hoạt | lít |
| 900 |
| 900 |
29 | Giấy vệ sinh | cuộn |
| 0.9 |
| 0.9 |
- 1Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 và C áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp và cao đẳng cho các nghề: Công nghệ ô tô; Chế tạo thiết bị cơ khí; May thời trang; Chế biến thực phẩm; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa máy tính; Điện tử công nghiệp; Hàn; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Quản trị nhà hàng; Quản trị khách sạn do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 9Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 35/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Quyết định 62/2008/QĐ-BLĐTBXH về hệ thống biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong đào tạo nghề do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Bộ Luật lao động 2012
- 3Luật Giáo dục nghề nghiệp 2014
- 4Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Thông tư 43/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định 61/2015/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Thông tư 14/2017/TT-BLĐTBXH quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 10Quyết định 2038/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật 08 nghề đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp đối với nghề lái xe ô tô hạng B2 và C áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 1318/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 15Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục tiểu học trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 16Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giáo dục trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 17Quyết định 3095/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 18Quyết định 331/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp và cao đẳng cho các nghề: Công nghệ ô tô; Chế tạo thiết bị cơ khí; May thời trang; Chế biến thực phẩm; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa máy tính; Điện tử công nghiệp; Hàn; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Quản trị nhà hàng; Quản trị khách sạn do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 19Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 20Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp các nghề đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 21Quyết định 35/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 37/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Nguyễn Lộc Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/01/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực