Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1444/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 10 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHUYÊN NGÀNH GIÁO DỤC MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/5/2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BGDĐT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo dục - Đào tạo về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật và phương pháp xây dựng giá dịch vụ giáo dục đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 268/TTr-SGDĐT ngày 30 tháng 6 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La.

(Có Phụ lục định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật là căn cứ xác định giá dịch vụ đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La để thực hiện đặt hàng, giao nhiệm vụ, đấu thầu theo quy định của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KG VX. Phương, 06 bản.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thủy

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Định mức kinh tế kỹ thuật xác định cho 1 học sinh, sinh viên cho 1 năm học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

1. Hệ số, định mức

- Hệ số tín chỉ lý thuyết, thực hành: 01 tín chỉ lý thuyết = 15 (giờ chuẩn); 01 tín chỉ thực hành = 30 (giờ chuẩn)

- Hệ số ra đề, coi thi, chấm thi: 01 giờ coi thi = 0,3 giờ chuẩn; Chấm 01 bài thi = 0,1 giờ chuẩn.

- Hệ số lương giảng viên trực tiếp đào tạo: giảng viên có bằng Đại học trở lên, Hệ số lương: 4,32; với 18 năm công tác. phụ cấp đứng lớp 40%; Phụ cấp thâm niên 18%.

- Hệ số lương nhân viên bộ phận phục vụ: 2,66.

- Hệ số lương cán bộ quản lý hành chính và các hoạt động khác: 3,33.

2. Tổng hợp định mức lao động

TT

Định mức lao động

Đơn vị tính

Số lượng

Hệ số

Định mức cho 1 lớp/1 khóa

Định mức cho 1 SV/1 năm học

I

Định mức lao động trực tiếp

 

 

 

2.636

21,96

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Giờ

62 tín chỉ

15

930

7,75

2

Định mức giờ dạy thực hành

Giờ

39 tín chỉ

30

1.170

9,75

3

Định mức giờ coi thi, Số giờ coi thi = 45 học phần x 2 cán bộ coi thi x 2 phòng (trên 30 sinh viên phải tách 02 phòng)

Giờ

180

0,3

54

0,45

4

Định mức giờ chấm thi: Số bài thi = 45 học phần x 40SV x 2 cán bộ chấm thi

Bài thi

3.600

0,1

360

3

5

Định mức giờ chủ nhiệm, Cố vấn học tập

Giờ

122

 

122

1,01

II

Định mức lao động gián tiếp

 

 

 

448

3,73

1

Định mức giờ công bộ phận hành chính, hỗ trợ, phục vụ lớp học tại giảng đường (vệ sinh, đóng mở phòng học, phòng THTN....)

= 5% x Định mức lao động trực tiếp

Giờ

2.636

5%

131,8

1,10

2

Định mức giờ công bộ máy cán bộ quản lý, hành chính, phục vụ các hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn thể, Đoàn thanh niên, các hoạt động phong trào của SV....)

= 10% x Định mức lao động trực tiếp

Giờ

2.636

10%

263,6

2,20

3

Giờ công các hoạt động khác (như: hoạt động Đảng, Đoàn thể, Đoàn thanh niên, các hoạt động phong trào của SV....)

= 2% x Định mức lao động trực tiếp

Giờ

2.636

2%

52,72

0,44

 

Tổng cộng

 

 

 

3.084

25,69

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

1. Xác định tổng số giờ sử dụng Thiết bị (công suất sử dụng tối đa)

- Số giờ sử dụng Thiết bị 01 năm = 1.600 giờ.

- Tổng số giờ sử dụng Thiết bị (công suất sử dụng) = 1.600 giờ x số năm tính khấu hao/hao mòn.

2. Định mức sử dụng thiết bị

TT

Tên thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

Cho 1 lớp/ khóa học

Cho 1 học sinh/ Năm học

Lý thuyết

Thực hành

Tổng

I

Thiết bị trực tiếp giảng dạy

1

Máy chiếu Phông chiếu

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500 ANSI lumens; Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm;

930

1.170

2.100

17,50

2

Máy vi tính Lưu điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

45

90

135

1,13

3

Tivi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0

180

180

1,50

4

Đàn

Theo tiêu chuẩn ngành nghề

45

90

135

1,13

5

Thiết bị học ngoại ngữ

Theo tiêu chuẩn ngành nghề

30

170

200

1,67

6

Bàn ghế

Theo tiêu chuẩn ngành nghề

930

1.170

2.100

17,50

7

Bảng

Theo tiêu chuẩn ngành nghề

930

1.170

2.100

17,50

8

Bếp hồng ngoại

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0

90

90

0,75

9

Máy xay sinh tố

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

0

90

90

0,75

I

Thiết bị phục vụ gián tiếp

1

Phần mềm quản lý đào tạo

Thiết kế theo chương trình đào tạo

 

 

263,6

2,20

2

Máy vi tính Lưu điện

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

263,6

2,20

3

Máy scan

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

 

 

263,6

2,20

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

1. Định mức vật tư trực tiếp

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

Cho 1 lớp/ khóa học

Cho 1 học sinh/ năm học

1

Vật tư giảng dạy dinh dưỡng

 

 

 

1.1

Chậu nhựa

Chiếc

8

0,067

1.2

Bộ nồi inox 3 chiếc

Bộ

8

0,067

1.3

Dao thái thực phẩm

Chiếc

8

0,067

1.4

Thớt thái thực phẩm

Chiếc

8

0,067

1.5

Rổ nhựa

Chiếc

8

0,067

1.6

Tạp dề, mũ đầu bếp

Cái

40

0,333

1.7

Khẩu trang

Chiếc

40

0,333

1.8

Xà phòng rửa tay

Bánh

40

0,333

1.9

Bát

Cái

40

0,333

1.10

Bát

Cái

20

0,167

1.11

Đĩa sứ

Cái

40

0,333

1.12

Đĩa sứ

Cái

16

0,133

1.13

Nồi nấu bột

Cái

8

0,067

1.14

Thìa inox

Cái

40

0,333

1.15

Muôi inox

Cái

8

0,067

1.16

Nồi hầm

Cái

4

0,033

2

Thực phẩm thực hành

 

 

 

2.1

Bột gạo

Kg

8

0,067

2.2

Gạo nếp

Kg

8

0,067

2.3

Gạo tẻ

Kg

8

0,067

2.4

Bột ngọt

Kg

2

0,017

2.5

Nước mắm loại 1

Lit

8

0,067

2.6

Dầu TV

Lit

16

0,133

2.7

Thịt gà

Kg

12

0,100

2.8

Thịt lợn nạc

Kg

10

0,083

2.9

Thịt ba chỉ lợn

Kg

8

0,067

2.10

Thịt bò

Kg

16

0,133

2.11

Xương lợn

Kg

12

0,100

2.12

Cá trắm/chép

Kg

12

0,100

2.13

Tôm tươi

Kg

8

0,067

2.14

Tôm nõn khô

Kg

4

0,033

2.15

Đậu tương

Kg

12

0,100

2.16

Đường kính trắng

Kg

12

0,100

2.17

Đậu xanh

Kg

4

0,033

2.18

Bột canh

Kg

4

0,033

2.19

Khoai tây

Kg

12

0,100

2.20

Cà rốt

Kg

8

0,067

2.21

Trứng gà

Quả

120

1,000

2.22

Rau ngót

Kg

12

0,100

2.23

Rau cải ngọt

Kg

12

0,100

2.24

Su su

Kg

12

0,100

2.25

Rau mùng tơi

Kg

10

0,083

2.26

Cà chua

Kg

16

0,133

2.27

Bí đỏ

Kg

12

0,100

2.28

Đậu phụ

Kg

10

0,083

2.29

Giá đỗ

Kg

8

0,067

2.30

Rau mùi

Kg

2

0,017

2.31

Hành lá

Kg

3

0,025

2.32

Hành khô

Kg

1

0,008

2.33

Tỏi khô

Kg

1

0,008

2.34

Quả tươi các loại

Kg

80

0,667

2.35

Ngô tươi

Kg

12

0,100

2.36

Sữa tươi

Lít

16

0,133

2.37

Sữa đặc có đường

Lon

20

0,167

3

Vật tư giảng dạy vệ sinh

 

 

 

3.1

Giấy A0

Tờ

8

0,067

3.2

Bút viết bảng Thiên Long

Cái

8

0,067

3.3

Phấn

Hộp

9

0,075

3.4

Bút xóa Thiên Long

Cái

8

0,067

3.5

Bút nhớ dòng Thiên Long

Cái

8

0,067

3.6

Máy dập ghim bấm 10

Chiếc

4

0,033

3.7

Ghim bấm 10

Hộp

12

0,100

3.8

Ghim A

Hộp

8

0,067

3.9

Kéo cắt

Chiếc

4

0,033

3.10

Khăn lau tay

Chiếc

12

0,100

3.11

Khăn lau bảng

Chiếc

4

0,033

3.12

Chổi quét lớp

Chiếc

5

0,042

3.13

Hót rác

Cái

2

0,017

3.14

Nước lau bảng loại 250 ml

Lọ

5

0,042

3.15

Băng dính trong Thiên Long 5cm

Cuộn

3

0,025

3.16

Cây lau nhà

Bộ

4

0,033

3.17

Xà phòng rửa tay

Bánh

40

0,333

3.18

Thùng rumine inox có vòi

Bộ

4

0,033

3.19

Búp bê bé trai

Con

4

0,033

3.20

Búp bê bé gái

Con

4

0,033

3.21

Xô nhựa đựng nước 22L

Cái

4

0,033

3.22

Chậu nhựa đựng nước ĐK 60cm

Cái

4

0,033

3.23

Chậu nhựa đựng nước ĐK 40cm

Cái

4

0,033

3.24

Gáo múc nước

Cái

4

0,033

3.25

Khăn bông 40*60cm

Cái

40

0,333

4

Vật tư giảng dạy tạo hình, đồ chơi

 

 

 

4.1

Giấy A0

Tờ

40

0,333

4.2

Bút viết bảng Thiên Long

Cái

8

0,067

4.3

Phấn

Hộp

10

0,083

4.4

Bút xóa Thiên Long

Cái

8

0,067

4.5

Bút nhớ dòng Thiên Long

Cái

8

0,067

4.6

Máy dập ghim bấm 10

Chiếc

4

0,033

4.7

Ghim bấm 10

Hộp

12

0,100

4.8

Ghim A

Hộp

8

0,067

4.9

Kéo cắt

Chiếc

20

0,167

4.10

Khăn lau tay

Chiếc

2

0,017

4.11

Khăn lau bảng

Chiếc

2

0,017

4.12

Chổi quét lớp

Chiếc

2

0,017

4.13

Hót rác

Cái

2

0,017

4.14

Nước lau bảng loại 250 ml

Lọ

6

0,050

4.15

Băng dính trong Thiên Long 5cm

Cuộn

2

0,017

4.16

Bìa màu

Tập

20

0,167

4.17

Băng dính 2 mặt 3 cm

Cuộn

20

0,167

4.18

Hồ dán

Hộp

40

0,333

4.19

Bút lông

Bộ

20

0,167

4.20

Màu sáp

Hộp

40

0,333

4.21

Chì màu

Hộp

40

0,333

4.22

Com pa

Cái

40

0,333

4.23

Màu nước

Hộp

40

0,333

4.24

Dao dọc giấy

Chiếc

5

0,042

4.25

Xốp bi tít các màu (dày 0,3mm)

Tấm

40

0,333

4.26

Xốp bi tít các màu (dày 0,5mm)

Tấm

20

0,167

4.27

Xốp bi tít các màu (dày 1cm)

Tấm

5

0,042

4.28

Keo nến

Cái

40

0,333

4.29

Băng keo cuộn cành

Cuộn

20

0,167

4.30

Súng bắn nến

Cái

8

0,067

5

Vật tư giảng dạy múa, âm nhạc

 

 

 

5.1

Phấn

Hộp

5

0,042

5.2

Khăn lau tay

Chiếc

2

0,017

5.3

Khăn lau bảng

Chiếc

2

0,017

5.4

Chổi quét lớp

Chiếc

2

0,017

5.5

Hót rác

Cái

2

0,017

5.6

Cây lau nhà

Bộ

2

0,017

5.7

Thùng đựng rác

Cái

2

0,017

5.8

Xắc xô 2 mặt to

Cái

8

0,067

5.9

Xắc xô 2 mặt nhỏ

Cái

40

0,333

5.10

Trống cơm

Cái

10

0,083

5.11

Phách (Tre, gỗ)

Đôi

40

0,333

5.12

Giầy múa

Đôi

40

0,333

5.13

Quạt múa

Đôi

40

0,333

5.14

Khăn múa (Thái, mông)

Cái

40

0,333

5.15

Ô múa

Cái

40

0,333

5.16

Quả chuông

Đôi

40

0,333

6

Vật tư giảng dạy phương pháp

Bộ

 

 

6.1

Giấy A0

Tờ

120

1,000

6.2

Giấy A4

Gam

6

0,050

6.3

Bút viết bảng Thiên Long

Cái

10

0,083

6.4

Phấn

Hộp

60

0,500

6.5

Thước kẻ mica

Cái

4

0,033

6.6

Bút xóa Thiên Long

Cái

10

0,083

6.7

Bút nhớ dòng Thiên Long

Cái

10

0,083

6.8

Máy dập ghim bấm 10

Chiếc

4

0,033

6.9

Ghim bấm 10

Hộp

10

0,083

6.10

Ghim A

Hộp

10

0,083

6.11

Kéo cắt

Chiếc

4

0,033

6.12

Dây ruy băng vải màu

Cuộn

20

0,167

6.13

Khăn lau tay

Chiếc

6

0,050

6.14

Giấy màu thủ công

Tập

200

1,667

6.15

Khăn lau bảng

Chiếc

6

0,050

6.16

Chổi quét lớp

Chiếc

6

0,050

6.17

Hót rác

Cái

6

0,050

6.18

Nước lau bảng loại 250 ml

Lọ

6

0,050

6.19

Bìa màu

Tập

80

0,667

6.20

Băng dính 2 mặt 3 cm

Cuộn

40

0,333

6.21

Băng dính trong Thiên Long 5cm

Cuộn

6

0,050

6.22

Dao rọc giấy

Chiếc

2

0,017

6.23

Thảm xốp

Hộp

10

0,083

6.24

Xốp bi tít các màu (dày 0,3mm)

Tấm

80

0,667

6.25

Xốp bi tít các màu (dày 0,5mm)

Tấm

40

0,333

6.26

Xốp bi tít các màu (dày 1 cm)

Tấm

40

0,333

6.27

Keo nến

Cái

200

1,667

6.28

Băng keo giấy dính

Cuộn

40

0,333

6.29

Hoa tươi các loại

Bông

300

2,500

6.30

Giấy ghi nhớ loại to

Tệp

8

0,067

6.31

Màu vẽ nước (12 màu)

Bộ

40

0,333

6.32

Dụng cụ làm vườn (xẻng, cuốc)

Chiếc

4

0,033

6.33

Doa nhựa

Cái

4

0,033

6.34

Túi ươm cây

Túi

40

0,333

6.35

Đất trồng cây

Bao

4

0,033

6.36

Bóng bay

Túi

6

0,050

6.37

Dây dù loại sợi nhỏ

Cuộn

1

0,008

6.38

Bóng nhựa màu loại nhỏ

Quả

120

1,000

6.39

Bóng nhựa màu loại to

Quả

20

0,167

6.40

Xô nhựa đựng nước 22L

Cái

4

0,033

6.41

Chậu nhựa đựng nước ĐK 60cm

Cái

4

0,033

6.42

Chậu nhựa đựng nước ĐK 40cm

Cái

4

0,033

6.43

Gáo múc nước

Cái

4

0,033

6.44

Búp bê bé trai

Con

4

0,033

6.45

Búp bê bé gái

Con

4

0,033

6.46

Khẩu trang

Chiếc

40

0,333

6.47

Xà phòng rửa tay

Bánh

40

0,333

6.48

Cây lau nhà

Cái

6

0,050

6.49

Thùng đựng rác

Cái

3

0,025

6.50

Mũ bảo hộ lao động (Vải)

Cái

40

0,333

6.51

Găng tay lao động

Đôi

40

0,333

6.52

Dây nhảy dây

Cái

40

0,333

6.53

Súng bắn nến

Cái

4

0,033

6.54

Hồ dán

Hộp

40

0,333

6.55

Bút lông

Bộ

40

0,333

6.56

Bút chì màu

Hộp

40

0,333

6.57

Bút sáp 18 màu WinQ

Bộ

40

0,333

6.58

Đất nặn 10 màu WinQ

Bộ

40

0,333

6.59

Túi cát thể dục

Túi

40

0,333

6.60

Vòng thể dục

Chiếc

40

0,333

6.61

Vòng thể dục

Chiếc

10

0,083

6.62

Gậy thể dục

Chiếc

40

0,333

6.63

Cổng chui (dành cho trẻ)

Cái

8

0,067

6.64

Cổng chui (dành cho GV)

Cái

4

0,033

6.65

Bộ tranh lô tô theo các chủ đề

Bộ

40

0,333

6.66

Bộ tranh theo các chủ đề

Bộ

4

0,033

6.67

Bộ đồ chơi ĐV sống trong rừng

Bộ

4

0,033

6.68

Túi đồ chơi trái cây

Bộ

4

0,033

6.69

Bộ nhận biết những con vật nuôi

Bộ

4

0,033

6.70

Tranh ảnh lễ hội, danh lam

Bộ

4

0,033

6.71

Bộ con vật sống dưới nước

Bộ

4

0,033

6.72

Bộ đồ chơi ĐV côn trùng

Bộ

4

0,033

6.73

Bộ đồ chơi ĐV trong gia đình

Bộ

4

0,033

6.74

Bộ tranh MTXQ theo chủ đề 3-4 tuổi

Bộ

4

0,033

6.75

Bộ tranh MTXQ theo chủ đề 4-5 tuổi

Bộ

4

0,033

6.76

Bộ tranh MTXQ theo chủ đề 5-6 tuổi

Bộ

4

0,033

6.77

Bộ LQVT mẫu giáo dành cho GV

Bộ

4

0,033

6.78

Bộ LQVT (dành cho trẻ)

Bộ

40

0,333

6.79

Bộ tranh truyện nhà trẻ

Bộ

4

0,033

6.80

Bộ tranh truyện MG 3-4 tuổi

Bộ

4

0,033

6.81

Bộ tranh truyện MG 4-5 tuổi

Bộ

4

0,033

6.82

Bộ tranh truyện MG 5-6 tuổi

Bộ

4

0,033

6.83

Bộ tranh thơ nhà trẻ

Bộ

4

0,033

6.84

Bộ tranh thơ MG 3-4 tuổi

Bộ

4

0,033

6.85

Bộ tranh thơ MG 4-5 tuổi

Bộ

4

0,033

6.86

Bộ tranh thơ MG 5-6 tuổi

Bộ

4

0,033

6.87

Tranh cơ thể bé

Bộ

4

0,033

6.88

Bộ đồ chơi các PTGT bằng nhựa

Bộ

4

0,033

6.89

Khuôn tạo hình

Bộ

4

0,033

6.90

Xắc xô 2 mặt to

Cái

4

0,033

6.91

Xúc xắc các mặt

Bộ

 

0,033

6.92

Bộ xếp hình xây dựng 100 chi tiết

Bộ

4

0,033

6.93

Gạch xây dựng nhỏ

Bộ

10

0,083

6.94

Hàng rào lắp ghép lớn

Bộ

4

0,033

6.95

Bộ làm quen chữ cái theo chủ đề

Bộ

4

0,033

6.96

Bộ thẻ số và chữ cái cho trẻ

Bộ

40

0,333

6.97

Bộ chữ số và chữ cái cho cô

Bộ

4

0,033

6.98

Domino chữ cái và số

Bộ

4

0,033

6.99

Bộ đồ chơi nấu ăn

Bộ

4

0,033

6.100

Bông Y tế

Gói

40

0,333

6.101

Gạc sạch

Gói

40

0,333

6.102

Thuốc sát trùng ngoài da

Lọ

40

0,333

6.103

Oresol

Gói

40

0,333

6.104

Đồng hồ treo tường

cái

4

0,033

6.105

Phần mềm kidsmart

bộ

1

0,008

6.106

Nam châm dính bảng (Loại to)

bộ

40

0,333

6.107

Bộ đĩa giảng dạy mẫu

bộ

2

0,017

6.108

Thiết bị trợ giảng

bộ

2

0,017

2. Định mức vật tư gián tiếp

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức sử dụng

Cho 1 lớp/ khóa học

Cho 1 học sinh/ năm học

1

Điện sử dụng tại lớp học

Kw

 

13

2

Nước sử dụng tại lớp học

M3

 

5

3

Bộ Chương trình đào tạo và đề cương chi tiết

Bộ

1

0,008

4

Vé xe đi thực tập, thực tế cho sinh viên

Lượt vé

240

2

5

Hồ sơ học sinh

Bộ

80

0,67

6

Bằng tốt nghiệp, bảng điểm (phôi bằng và in ấn)

Cái

80

0,67

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

Tỷ lệ hao mòn Tài sản hàng năm tính theo quy định của Nhà nước: A%

TT

Danh mục

Tỷ lệ hao mòn Tài sản cho 1 năm học (%)

Tỷ lệ hao mòn cho 1 sinh viên (%)

I

Cơ sở vật chất phục vụ trực tiếp

 

 

1

Định mức phòng học lý thuyết

A%

A%/40

2

Định mức phòng/xưởng thực hành

A%

A%/40

II

Cơ sở vật chất phục vụ gián tiếp

 

 

1

Định mức sử dụng nhà làm việc khối hành chính, văn phòng khoa, tổ bộ môn, TSCĐ dùng chung khác

A%

A%/2.000

V. ĐỊNH MỨC HỌC BỔNG, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ TRÍCH LẬP QUỸ CHI THU NHẬP TĂNG THÊM, PHÚC LỢI LỄ TẾT.

1. Tiền học bổng khuyến khích học tập tối thiểu

= 10,8% x (Chi phí lao động Chi phí Thiết bị Chi phí vật tư Chi phí cơ sở vật chất)

2. Chi cho sinh viên và người học hoạt động NCKH theo Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 25/10/2014 của Chính phủ. Kinh phí từ nguồn thu học phí.

= 4,1% x (Chi phí lao động Chi phí Thiết bị Chi phí vật tư Chi phí cơ sở vật chất)

3. Kinh phí đầu tư phát triển tiềm lực và khuyến khích hoạt động KHCN theo Nghị định số 99/2014/NĐ-CP. Tỷ lệ trích từ nguồn thu hợp pháp.

= 6,8% x (Chi phí lao động Chi phí Thiết bị Chi phí vật tư Chi phí cơ sở vật chất)

4. Chi phí chi thu nhập tăng thêm, phúc lợi lễ tết

= 6,8% x (Chi phí lao động Chi phí Thiết bị Chi phí vật tư Chi phí cơ sở vật chất)

5. Trích lập các quỹ: khen thưởng phúc lợi, dự phòng ổn định thu nhập; Quỹ đầu tư phát triển

= 6,8% x (Chi phí lao động Chi phí Thiết bị Chi phí vật tư Chi phí cơ sở vật chất)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1444/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với đào tạo cao đẳng sư phạm chuyên ngành Giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1444/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/07/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Phạm Văn Thủy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/07/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản