Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2021/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 23 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2021/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 3 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 521/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (lần 1) tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 và Phụ lục 04 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Các nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

2. Tính thuế sử dụng đất;

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

1. Những nội dung tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

2. Các nội dung không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên hiệu lực thi hành như tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, TP;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ TP;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh, các tổ chức, đoàn thể tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn, Đài PT-TH tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các Phòng: THNC, KGVX; Trung tâm TH-CB;
- Công báo tỉnh, báo Lạng Sơn, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, KT(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Tiến Thiệu

 

PHỤ LỤC 01

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Sửa đổi Điều 1 Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

Điều 1. Nguyên tắc phân vùng, phân nhóm, phân loại đô thị để xác định giá đất

1. Nguyên tắc cụ thể khi xác định giá các loại đất

Căn cứ vào tình hình thực tế tại địa phương, vị trí đất, khoảng cách tới đường giao thông (đối với nhóm đất nông nghiệp); khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ (đối với nhóm đất phi nông nghiệp) để xác định giá các loại đất theo nguyên tắc:

a) Nhóm đất nông nghiệp: đất nhóm I, vị trí 1 có giá cao nhất; các khu vực, vị trí tương ứng tiếp theo có mức giá giảm dần.

b) Nhóm đất phi nông nghiệp: đường loại I, nhóm I, vị trí 1 có khả năng sinh lời cao nhất, có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính có mức giá cao nhất. Các loại đường và vị trí tiếp theo có khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn có mức giá theo thứ tự giảm dần.

2. Phân vùng, phân nhóm, phân loại đô thị

a) Phân vùng: các xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn thuộc loại vùng xã Miền núi.

b) Phân nhóm:

Căn cứ vào điều kiện về tự nhiên, vị trí địa lí, kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội tương đồng với nhau để phân loại các xã cho phù hợp.

* Nhóm đất nông nghiệp:

- Địa bàn thành phố Lạng Sơn: gồm 05 phường và 03 xã;

- Địa bàn các huyện: phân làm 03 nhóm

+ Nhóm I: gồm 50 xã, thị trấn nằm trên địa bàn các huyện;

+ Nhóm II: gồm 52 xã nằm trên địa bàn các huyện;

+ Nhóm III: gồm 90 xã nằm trên địa bàn các huyện.

* Nhóm đất phi nông nghiệp: gồm đất ở tại nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

- Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đường giao thông chính được quy định từ 01 đến 03 vị trí tương ứng với từng mức giá; các vị trí không quy định mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn; riêng thành phố Lạng Sơn bổ sung vị trí 04.

- Khu vực còn lại tại nông thôn: phân làm 03 nhóm (tương tự như nhóm đất nông nghiệp); trong từng xã phân làm 03 nhóm vị trí đất để xác định giá cho từng nhóm vị trí tại các xã.

c) Phân loại đô thị, đường phố:

* Phân loại đô thị:

- Thành phố Lạng Sơn là đô thị loại II theo Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận thành phố Lạng Sơn là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Lạng Sơn;

- Thị trấn Đồng Đăng là đô thị loại IV theo Quyết định số 158/QĐ-BXD, ngày 25 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công nhận thị trấn Đồng Đăng mở rộng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV;

- Thị trấn các huyện tương đương với đô thị loại V.

* Phân loại đường phố:

- Căn cứ vào vị trí, khả năng sinh lời, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mức độ đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng của từng loại đường, đoạn đường phố.

- Tên đường phố:

+ Tại thành phố Lạng Sơn tên đường phố được xác định theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về đặt, đổi tên đường phố và căn cứ thực tế tên đường phố trên địa bàn.

+ Tại khu vực thị trấn thuộc các huyện, tên đường phố được xác định theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. Ngoài các đường phố đã có tên, các đường phố, đoạn đường phố chưa có tên được các huyện đặt theo ký hiệu hoặc quy ước phù hợp với từng địa phương.”

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

“b) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (theo mục đích sử dụng), khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ hoặc đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá.”

 

PHỤ LỤC 02

SỬA ĐỔI TỔNG HỢP TIÊU THỨC PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Ghi chú

 

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Nhóm

 

TT

Theo xã

TT

Theo xã

 

 

I

Địa bàn Thành phố

 

 

I

Địa bàn Thành phố

 

 

 

1

1

Xã Hoàng Đồng

I

1

1

Xã Hoàng Đồng

 

 

 

2

2

Xã Mai Pha

I

2

2

Xã Mai Pha

 

 

 

3

3

Phường Chi Lăng

I

3

3

Phường Chi Lăng

 

 

 

4

4

Phường Tam Thanh

I

4

4

Phường Tam Thanh

 

 

 

5

5

Phường Hoàng Văn Thụ

I

5

5

Phường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

6

6

Phường Vĩnh Trại

I

6

6

Phường Vĩnh Trại

 

 

 

7

7

Phường Đông Kinh

I

7

7

Phường Đông Kinh

 

 

 

8

8

Xã Quảng Lạc

I

8

8

Xã Quảng Lạc

 

 

 

 

II

Địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Huyện Văn Quan

 

 

A

Huyện Văn Quan

 

 

 

9

1

Thị trấn Văn Quan

I

9

1

Thị Trấn Văn Quan

I

Sáp nhập thêm: một phần xã Xuân Mai, một phần xã Vĩnh Lại

 

10

2

Xã Xuân Mai

II

10

2

Xã Bình Phúc

II

Sáp nhập từ các xã: Bình Phúc, một phần xã Xuân Mai

 

11

3

Xã Bình Phúc

III

 

12

4

Xã Vĩnh Lại

III

11

3

Xã Điềm He

II

Sáp nhập từ các xã: Văn An, Song Giang và một phần xã Vĩnh Lại

 

13

5

Xã Văn An

II

 

14

6

Xã Song Giang

III

 

15

7

Xã Tân Đoàn

II

12

4

Xã Tân Đoàn

II

 

 

16

8

Xã Tràng Phái

II

13

5

Xã Tràng Phái

II

 

 

17

9

Xã Yên Phúc

III

14

6

Xã Yên Phúc

II

 

 

18

10

Xã Khánh Khê

III

15

7

Xã Khánh Khê

II

 

 

19

11

Xã Tú Xuyên

III

16

8

Xã Tú Xuyên

II

 

 

20

12

Xã Đồng Giáp

III

17

9

Xã Đồng Giáp

III

 

 

21

13

Xã Tràng Các

III

18

10

Xã Tràng Các

III

 

 

22

14

Xã Trấn Ninh

III

19

11

Xã Trấn Ninh

III

 

 

23

15

Xã Hòa Bình

III

20

12

Xã Hòa Bình

III

 

 

24

16

Xã Lương Năng

III

21

13

Xã Lương Năng

III

 

 

25

17

Xã Tri Lễ

III

22

14

Xã Tri Lễ

III

 

 

26

18

Xã Hữu Lễ

III

23

15

Xã Hữu Lễ

III

 

 

27

19

Xã Đại An

III

24

16

Xã An Sơn

III

Sáp nhập từ các xã: Đại An, Tràng Sơn, Chu Túc

 

28

20

Xã Tràng Sơn

III

 

29

21

Xã Chu Túc

III

 

30

22

Xã Vân Mộng

II

25

17

Xã Liên Hội

III

Sáp nhập từ các xã: Vân Mộng, Phú Mỹ, Việt Yên

 

31

23

Xã Việt Yên

III

 

32

24

Xã Phú Mỹ

III

 

 

B

Huyện Cao Lộc

 

 

B

Huyện Cao Lộc

 

 

 

33

1

Thị trấn Đồng Đăng

I

26

1

Thị trấn Đồng Đăng

I

 

 

34

2

Thị trấn Cao Lộc

I

27

2

Thị trấn Cao Lộc

I

 

 

35

3

Xã Hợp Thành

I

28

3

Xã Hợp Thành

I

 

 

36

4

Xã Hải Yến

I

29

4

Xã Hải Yến

I

 

 

37

5

Xã Gia Cát

II

30

5

Xã Gia Cát

I

 

 

38

6

Xã Tân Thành

II

31

6

Xã Tân Thành

I

 

 

39

7

Xã Hồng Phong

II

32

7

Xã Hồng Phong

I

 

 

40

8

Xã Yên Trạch

II

33

8

Xã Yên Trạch

I

 

 

41

9

Xã Bảo Lâm

II

34

9

Xã Bảo Lâm

I

 

 

42

10

Xã Thụy Hùng

II

35

10

Xã Thụy Hùng

I

 

 

43

11

Xã Tân Liên

III

36

11

Xã Tân Liên

I

 

 

44

12

Xã Xuất Lễ

III

37

12

Xã Xuất Lễ

I

 

 

45

13

Xã Cao Lâu

III

38

13

Xã Cao Lâu

II

 

 

46

14

Xã Bình Trung

III

39

14

Xã Bình Trung

II

Sáp nhập xã Song Giáp vào xã Bình Trung

 

47

15

Xã Song Giáp

III

 

48

16

Xã Lộc Yên

III

40

15

Xã Lộc Yên

III

 

 

49

17

Xã Phú Xá

III

41

16

Xã Phú Xá

III

 

 

50

18

Xã Công Sơn

III

42

17

Xã Công Sơn

III

 

 

51

19

Xã Mẫu Sơn

III

43

18

Xã Mẫu Sơn

III

 

 

52

20

Xã Thanh Lòa

III

44

19

Xã Thanh Lòa

III

 

 

53

21

Xã Thạch Đạn

III

45

20

Xã Thạch Đạn

III

 

 

54

22

Xã Xuân Long

III

46

21

Xã Xuân Long

III

 

 

55

23

Xã Hòa Cư

III

47

22

Xã Hòa Cư

III

 

 

 

C

Huyện Tràng Định

 

 

C

Huyện Tràng Định

 

 

 

56

1

Thị trấn Thất Khê

I

48

1

Thị trấn Thất Khê

I

 

 

57

2

Xã Đại Đồng

II

49

2

Xã Đại Đồng

I

 

 

58

3

Xã Chi Lăng

II

50

3

Xã Chi Lăng

I

 

 

59

4

Xã Đề Thám

II

51

4

Xã Đề Thám

I

Điều chỉnh một phần xã Bắc Ái vào xã Đề Thám

 

60

5

Xã Bắc Ái

III

52

5

Xã Kim Đồng

III

Điều chỉnh một phần xã Bắc Ái vào xã Kim Đồng

61

6

Xã Kim Đồng

II

 

62

7

Xã Hùng Sơn

II

53

6

Xã Hùng Sơn

II

 

 

63

8

Xã Tri Phương

II

54

7

Xã Tri Phương

II

 

 

64

9

Xã Quốc Khánh

III

55

8

Xã Quốc Khánh

II

 

 

65

10

Xã Quốc Việt

II

56

9

Xã Quốc Việt

II

 

 

66

11

Xã Cao Minh

III

57

10

Xã Cao Minh

II

 

 

67

12

Xã Đội Cấn

III

58

11

Xã Đội Cấn

II

 

 

68

13

Xã Kháng Chiến

II

59

12

Xã Kháng Chiến

II

 

 

69

14

Xã Hùng Việt

II

60

13

Xã Hùng Việt

III

 

 

70

15

Xã Tân Minh

III

61

14

Xã Tân Minh

III

 

 

71

16

Xã Đào Viên

II

62

15

Xã Đào Viên

III

 

 

72

17

Xã Tân Tiến

III

63

16

Xã Tân Tiến

III

 

 

73

18

Xã Chí Minh

III

64

17

Xã Chí Minh

III

 

 

74

19

Xã Đoàn Kết

III

65

18

Xã Đoàn Kết

III

 

 

75

20

Xã Vĩnh Tiến

III

66

19

Xã Vĩnh Tiến

III

 

 

76

21

Xã Trung Thành

III

67

20

Xã Trung Thành

III

 

 

77

22

Xã Tân Yên

III

68

21

Xã Tân Yên

III

 

 

78

23

Xã Khánh Long

III

69

22

Xã Khánh Long

III

 

 

 

D

Huyện Văn Lãng

 

 

D

Huyện Văn Lãng

 

 

 

79

1

Thị trấn Na Sầm

I

70

1

Thị trấn Na Sầm

I

Điều chỉnh một phần các xã: Tân Lang và Hoàng Việt vào thị trấn Na Sầm

 

80

2

Xã Tân Mỹ

I

71

2

Xã Tân Mỹ

I

 

 

81

3

Xã Tân Thanh

I

72

3

Xã Tân Thanh

I

 

 

82

4

Xã Hoàng Việt

III

73

4

Xã Hoàng Việt

II

 

 

83

5

Xã Tân Lang

III

74

5

Xã Bắc Việt

II

Thành lập xã Bắc Việt từ một phần các xã: Tân Lang, Trùng Quán, Tân Việt

 

84

6

Xã Trùng Quán

III

75

6

Xã Bắc Hùng

II

Thành lập xã Bắc Hùng từ một phần các xã: Tân Lang, Trùng Quán, Tân Việt và toàn bộ xã An Hùng

 

85

7

Xã Tân Việt

III

 

86

8

Xã An Hùng

III

 

87

9

Xã Hoàng Văn Thụ

II

76

7

Xã Hoàng Văn Thụ

II

 

 

88

10

Xã Thanh Long

III

77

8

Xã Thanh Long

II

 

 

89

11

Xã Thành Hòa

III

78

9

Xã Thành Hòa

III

 

 

90

12

Xã Thụy Hùng

III

79

10

Xã Thụy Hùng

III

 

 

91

13

Xã Hội Hoan

III

80

11

Xã Hội Hoan

III

Sáp nhập xã Nam La vào xã Hội Hoan

 

92

14

Xã Nam La

III

 

93

15

Xã Tân Tác

III

81

12

Xã Tân Tác

III

 

 

94

16

Xã Bắc La

III

82

13

Xã Bắc La

III

 

 

95

17

Xã Gia Miễn

III

83

14

Xã Gia Miễn

III

 

 

96

18

Xã Trùng Khánh

III

84

15

Xã Trùng Khánh

III

 

 

97

19

Xã Hồng Thái

III

85

16

Xã Hồng Thái

III

 

 

98

20

Xã Nhạc Kỳ

III

86

17

Xã Nhạc Kỳ

III

 

 

 

Đ

Huyện Hữu Lũng

 

 

Đ

Huyện Hữu Lũng

 

 

 

99

1

Thị trấn Hữu Lũng

I

87

1

Thị trấn Hữu Lũng

I

 

 

100

2

Xã Minh Sơn

I

88

2

Xã Minh Sơn

I

 

 

101

3

Xã Sơn Hà

I

89

3

Xã Sơn Hà

I

 

 

102

4

Xã Đồng Tân

I

90

4

Xã Đồng Tân

I

 

 

103

5

Xã Vân Nham

II

91

5

Xã Vân Nham

II

Sáp nhập xã Đô Lương vào xã Vân Nham

 

104

6

Xã Đô Lương

II

 

105

7

Xã Yên Vượng

II

92

6

Xã Yên Vượng

II

 

 

106

8

Xã Hòa Thắng

II

93

7

Xã Hoà Thắng

II

 

 

107

9

Xã Minh Tiến

II

94

8

Xã Minh Tiến

II

 

 

108

10

Xã Cai Kinh

II

95

9

Xã Cai Kinh

II

 

 

109

11

Xã Hồ Sơn

II

96

10

Xã Hồ Sơn

II

 

 

110

12

Xã Hòa Lạc

II

97

11

Xã Hoà Lạc

II

 

 

111

13

Xã Minh Hòa

II

98

12

Xã Minh Hoà

II

 

 

112

14

Xã Nhật Tiến

II

99

13

Xã Nhật Tiến

II

 

 

113

15

Xã Tân Thành

II

100

14

Xã Tân Thành

II

 

 

114

16

Xã Đồng Tiến

II

101

15

Xã Đồng Tiến

II

 

 

115

17

Xã Hòa Sơn

II

102

16

Xã Hoà Sơn

II

 

 

116

18

Xã Yên Thịnh

II

103

17

Xã Yên Thịnh

II

 

 

117

19

Xã Hòa Bình

III

104

18

Xã Hoà Bình

III

 

 

118

20

Xã Thanh Sơn

III

105

19

Xã Thanh Sơn

III

 

 

119

21

Xã Yên Sơn

III

106

20

Xã Yên Sơn

III

 

 

120

22

Xã Yên Bình

III

107

21

Xã Yên Bình

III

 

 

121

23

Xã Hữu Liên

III

108

22

Xã Hữu Liên

III

 

 

122

24

Xã Quyết Thắng

III

109

23

Xã Quyết Thắng

III

 

 

123

25

Xã Thiện Kỵ

III

110

24

Xã Thiện Tân

III

Thành lập xã Thiện Tân trên cơ sở sáp nhập xã Thiện Kỵ và xã Tân Lập

 

124

26

Xã Tân Lập

III

 

 

E

Huyện Bình Gia

 

 

E

Huyện Bình Gia

 

 

 

125

1

Thị trấn Bình Gia

I

111

1

Thị trấn Bình Gia

I

Sáp nhập xã Tô Hiệu và một phần xã Hoàng Văn Thụ vào Thị trấn Bình Gia

 

126

2

Xã Tô Hiệu

I

 

127

3

Xã Hoàng Văn Thụ

I

112

2

Xã Hoàng Văn Thụ

I

 

 

128

4

Xã Tân Văn

III

113

3

Xã Tân Văn

III

 

 

129

5

Xã Mông Ân

III

114

4

Xã Mông Ân

III

 

 

130

6

Xã Bình La

III

115

5

Xã Bình La

III

 

 

131

7

Xã Vĩnh Yên

III

116

6

Xã Vĩnh Yên

III

 

 

132

8

Xã Hồng Thái

III

117

7

Xã Hồng Thái

III

 

 

133

9

Xã Minh Khai

III

118

8

Xã Minh Khai

III

 

 

134

10

Xã Hồng Phong

III

119

9

Xã Hồng Phong

III

 

 

135

11

Xã Hoa Thám

III

120

10

Xã Hoa Thám

III

 

 

136

12

Xã Hưng Đạo

III

121

11

Xã Hưng Đạo

III

 

 

137

13

Xã Quý Hòa

III

122

12

Xã Quý Hòa

III

 

 

138

14

Xã Quang Trung

III

123

13

Xã Quang Trung

III

 

 

139

15

Xã Thiện Thuật

III

124

14

Xã Thiện Thuật

III

 

 

140

16

Xã Hòa Bình

III

125

15

Xã Hòa Bình

III

 

 

141

17

Xã Tân Hòa

III

126

16

Xã Tân Hòa

III

 

 

142

18

Xã Thiện Long

III

127

17

Xã Thiện Long

III

 

 

143

19

Xã Thiện Hòa

III

128

18

Xã Thiện Hòa

III

 

 

144

20

Xã Yên Lỗ

III

129

19

Xã Yên Lỗ

III

 

 

 

G

Huyện Lộc Bình

 

 

G

Huyện Lộc Bình

 

 

 

145

1

Thị trấn Lộc Bình

II

130

1

Thị trấn Lộc Bình

I

Sáp nhập xã Lục Thôn vào thị trấn Lộc Bình

 

146

2

Xã Lục Thôn

II

 

147

3

Thị trấn Na Dương

I

131

2

Thị trấn Na Dương

I

 

 

148

4

Xã Yên Khoái

I

132

3

Xã Yên Khoái

I

 

 

149

5

Xã Đồng Bục

I

133

4

Xã Đồng Bục

I

 

 

150

6

Xã Xuân Mãn

I

134

5

Xã Khánh Xuân

I

Sáp nhập các xã: Xuân Mãn, Bằng Khánh, Xuân Lễ

 

151

7

Xã Bằng Khánh

I

 

152

8

Xã Xuân Lễ

I

 

153

9

Xã Hữu Khánh

II

135

6

Xã Hữu Khánh

I

 

 

154

10

Xã Tú Đoạn

II

136

7

Xã Tú Đoạn

I

 

 

155

11

Xã Đông Quan

II

137

8

Xã Đông Quan

I

Sáp nhập xã Quan Bản vào xã Đông Quan

 

156

12

Xã Quan Bản

III

 

157

13

Xã Khuất Xá

II

138

9

Xã Khuất Xá

II

 

 

158

14

Xã Tú Mịch

III

139

10

Xã Tú Mịch

II

 

 

159

15

Xã Như Khuê

I

140

11

Xã Thống Nhất

II

Sáp nhập các xã: Như Khuê, Vân Mộng, Xuân Tình, Nhượng Bạn

 

160

16

Xã Vân Mộng

III

 

161

17

Xã Xuân Tình

III

 

162

18

Xã Nhượng Bạn

III

 

163

19

Xã Tĩnh Bắc

III

141

12

Xã Tĩnh Bắc

II

 

 

164

20

Xã Sàn Viên

III

142

13

Xã Sàn Viên

II

 

 

165

21

Xã Lợi Bác

III

143

14

Xã Lợi Bác

II

 

 

166

22

Xã Mẫu Sơn

III

144

15

Xã Mẫu Sơn

III

 

 

167

23

Xã Nam Quan

III

145

16

Xã Nam Quan

III

 

 

168

24

Xã Ái Quốc

III

146

17

Xã Ái Quốc

III

 

 

169

25

Xã Tam Gia

III

147

18

Xã Tam Gia

III

 

 

170

26

Xã Minh Phát

III

148

19

Xã Minh Hiệp

III

Sáp nhập xã Hiệp Hạ và xã Minh Phát

 

171

27

Xã Hiệp Hạ

III

 

172

28

Xã Hữu Lân

III

149

20

Xã Hữu Lân

III

 

 

173

29

Xã Xuân Dương

III

150

21

Xã Xuân Dương

III

 

 

 

H

Huyện Chi Lăng

 

 

H

Huyện Chi Lăng

 

 

 

174

1

Thị trấn Chi Lăng

II

151

1

Thị trấn Chi Lăng

I

 

 

175

2

Thị trấn Đồng Mỏ

II

152

2

Thị trấn Đồng Mỏ

I

Xã Quang Lang sáp nhập vào Thị trấn Đồng Mỏ

 

176

3

Xã Quang Lang

I

 

177

4

Xã Chi Lăng

I

153

3

Xã Chi Lăng

I

 

 

178

5

Xã Thượng Cường

II

154

4

Xã Thượng Cường

II

 

 

179

6

Xã Quan Sơn

II

155

5

Xã Quan Sơn

II

 

 

180

7

Xã Nhân Lý

II

156

6

Xã Nhân Lý

II

 

 

181

8

Xã Vân Thủy

II

157

7

Xã Vân Thủy

II

 

 

182

9

Xã Y Tịch

II

158

8

Xã Y Tịch

II

 

 

183

10

Xã Bằng Mạc

II

159

9

Xã Bằng Mạc

II

 

 

184

11

Xã Gia Lộc

II

160

10

Xã Gia Lộc

II

 

 

185

12

Xã Mai Sao

II

161

11

Xã Mai Sao

II

 

 

186

13

Xã Vạn Linh

II

162

12

Xã Vạn Linh

II

 

 

187

14

Xã Hòa Bình

II

163

13

Xã Hòa Bình

II

 

 

188

15

Xã Bắc Thủy

III

164

14

Xã Bắc Thủy

III

 

 

189

16

Xã Hữu Kiên

III

165

15

Xa Hữu Kiên

III

 

 

190

17

Xã Bằng Hữu

III

166

16

Xã Bằng Hữu

III

 

 

191

18

Xã Lâm Sơn

III

167

17

Xã Lâm Sơn

III

 

 

192

19

Xã Chiến Thắng

III

168

18

Xã Chiến Thắng

III

 

 

193

20

Xã Vân An

III

169

19

Xã Vân An

III

 

 

194

21

Xã Liên Sơn

III

170

20

Xã Liên Sơn

III

 

 

 

I

Huyện Bắc Sơn

 

 

I

Huyện Bắc Sơn

 

 

 

195

1

Thị trấn Bắc Sơn

I

171

1

Thị trấn Bắc Sơn

I

Sáp nhập xã Hữu Vĩnh vào Thị trấn Bắc Sơn

 

196

2

Xã Hữu Vĩnh

I

 

197

3

Xã Quỳnh Sơn

I

172

2

Xã Bắc Quỳnh

I

Sáp nhập xã Quỳnh Sơn và xã Bắc Sơn

 

198

4

Xã Bắc Sơn

II

 

199

5

Xã Đồng Ý

II

173

3

Xã Đồng Ý

I

 

 

200

6

Xã Vũ Sơn

II

174

4

Xã Vũ Sơn

I

 

 

201

7

Xã Chiến Thắng

II

175

5

Xã Chiến Thắng

I

 

 

202

8

Xã Hưng Vũ

II

176

6

Xã Hưng Vũ

I

 

 

203

9

Xã Vũ Lễ

II

177

7

Xã Vũ Lễ

I

 

 

204

10

Xã Vũ Lăng

II

178

8

Xã Vũ Lăng

I

 

 

205

11

Xã Tân Lập

III

179

9

Xã Tân Lập

I

 

 

206

12

Xã Chiêu Vũ

III

180

10

Xã Chiêu Vũ

I

 

 

207

13

Xã Nhất Tiến

III

181

11

Xã Nhất Tiến

I

 

 

208

14

Xã Long Đống

II

182

12

Xã Long Đống

II

 

 

209

15

Xã Tân Thành

III

183

13

Xã Tân Thành

III

 

 

210

16

Xã Tân Tri

III

184

14

Xã Tân Tri

III

 

 

211

17

Xã Nhất Hòa

III

185

15

Xã Nhất Hòa

III

 

 

212

18

Xã Tân Hương

III

186

16

Xã Tân Hương

III

 

 

213

19

Xã Trấn Yên

III

187

17

Xã Trấn Yên

III

 

 

214

20

Xã Vạn Thủy

III

188

18

Xã Vạn Thủy

III

 

 

 

K

Huyện Đình Lập

 

 

K

Huyện Đình Lập

 

 

 

215

1

Thị trấn Đình Lập

I

189

1

Thị trấn Đình Lập

I

 

 

216

2

Thị trấn Nông trường - Thái Bình

I

190

2

Thị trấn Nông trường - Thái Bình

I

 

 

217

3

Xã Đình Lập

II

191

3

Xã Đình Lập

II

 

 

218

4

Xã Thái Bình

III

192

4

Xã Thái Bình

III

 

 

219

5

Xã Bắc Xa

III

193

5

Xã Bắc Xa

III

 

 

220

6

Xã Châu Sơn

III

194

6

Xã Châu Sơn

III

 

 

221

7

Xã Lâm Ca

III

195

7

Xã Lâm Ca

III

 

 

222

8

Xã Kiên Mộc

III

196

8

Xã Kiên Mộc

III

 

 

223

9

Xã Bính Xá

III

197

9

Xã Bính Xá

III

 

 

224

10

Xã Cường Lợi

III

198

10

Xã Cường Lợi

III

 

 

225

11

Xã Bắc Lãng

III

199

11

Xã Bắc Lãng

III

 

 

226

12

Xã Đồng Thắng

III

200

12

Xã Đồng Thắng

III

 

 

 

PHỤ LỤC 03

SỬA ĐỔI NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

I. ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Phường và các xã thành phố Lạng Sơn

70.000

62.000

56.000

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Phường và các xã thành phố Lạng Sơn

66.000

58.000

52.000

 

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Phường và các xã thành phố Lạng Sơn

60.000

53.000

46.000

 

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

1

Phường và các xã thành phố Lạng Sơn

12.000

 

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Phường và các xã thành phố Lạng Sơn

46.000

42.000

38.000

 

SỬA ĐỔI NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

I. ĐẤT TRỒNG LÚA

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã, thị trấn thuộc Nhóm I

60.000

53.000

46.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

54.000

48.000

42.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

48.000

43.000

38.000

 

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã, thị trấn thuộc Nhóm I

54.000

47.000

40.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

48.000

42.000

36.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

42.000

37.000

32.000

 

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã, thị trấn thuộc Nhóm I

47.000

41.000

35.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

42.000

37.000

32.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

37.000

33.000

29.000

 

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

1

Các xã, thị trấn thuộc Nhóm I

9.000

 

2

Các xã thuộc Nhóm II

7.000

 

3

Các xã thuộc Nhóm III

5.000

 

 

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã, thị trấn thuộc Nhóm I

39.000

35.000

31.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

36.000

33.000

30.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

33.000

31.000

29.000

 

PHỤ LỤC 04

Thành phố Lạng Sơn

I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

1

Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú Lộc I

Tất cả các đường nội bộ còn lại

Phố Bông Lau 1

Lương Văn Can

Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7)

2

Phố Bông Lau 2

Bà Triệu

Đường số 2 theo quy hoạch (giáp đường tàu khối 7)

3

Phố Bông Lau 3

 Bông Lau 1

 Bông Lau 4

4

Phố Bông Lau 4

 Bông Lau 1

 Bông Lau 2

5

Phố Bông Lau 5

 Bông Lau 2

Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7)

6

Phố Bông Lau 6

 Bông Lau 5

Đường số 6C theo quy hoạch (khối 7)

7

Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài)

Ngã tư Lương Văn Can - Nguyễn Khắc Cần

Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7)

8

Đường nội bộ khu đô thị Phú Lộc IV

Tất cả các đường nội bộ còn lại

Phố Bùi Thị Xuân 1

Bùi Thị Xuân

Lương Thế Vinh

9

Phố Bùi Thị Xuân 2

Bùi Thị Xuân

Cao Bá Quát

10

Phố Bùi Thị Xuân 3

Bùi Thị Xuân

Cao Bá Quát

11

Phố Hoàng Quốc Việt 1

Hoàng Quốc Việt

Bùi Thị Xuân

12

Phố Đoàn Kết

Lương Thế Vinh

Khu Bản Mới

13

Phố Đào Duy Từ

Lương Thế Vinh

Khu Bản Mới

14

Phố Tôn Thất Tùng

Trương Định

Ông Ích Khiêm

15

Phố Bùi Thị Xuân 4

Lý Thường Kiệt

Bùi Thị Xuân

16

Phố Bùi Thị Xuân 5

Lý Thường Kiệt

Bùi Thị Xuân

17

Đường dẫn 2 bên lên cầu Đông Kinh

Đường Nguyễn Du

Đường Lý Thái Tổ

Phố Nguyễn Trường Tộ

Nguyễn Du

Nguyễn Du

18

Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1

Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng

Đường Hòa Bình

Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1+2

Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng

Đường Phan Đình Phùng

19

Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2

Đường Hòa Bình

Đường Phan Đình Phùng

20

Đường Trần Nhật Duật

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1

Đường Hùng Vương

Đường Quang Trung

Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Thái Học

2. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường nội bộ khu Apec Diamond Park

 

 

 

 

1.1

Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A

7.200.000

4.320.000

2.880.000

1.440.000

1.2

Các tuyến đường nội bộ còn lại

6.000.000

3.600.000

2.400.000

1.200.000

2

Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng)

Suối Ngọc Tuyền

Ngã 3 thôn Hoàng Thanh

2.400.000

1.440.000

960.000

480.000

3. Bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường nội bộ khu Apec Diamond Park

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A

9.000.000

5.400.000

3.600.000

1.800.000

6.300.000

3.780.000

2.520.000

1.260.000

1.2

Các tuyến đường nội bộ còn lại

7.500.000

4.500.000

3.000.000

1.500.000

5.250.000

3.150.000

2.100.000

1.050.000

2

Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng)

Suối Ngọc Tuyền

Ngã 3 thôn Hoàng Thanh

3.000.000

1.800.000

1.200.000

600.000

2.100.000

1.260.000

840.000

420.000

4. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bổ sung các Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4

 

 

 

 

 

 

1

Phố Thác Mạ 2

Phố Thác Mạ 1

Phố Thác Mạ 5

III

4.640.000

2.784.000

1.856.000

928.000

2

 Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2

Ngã 3 đường Lương Thế Vinh

Đường Trần Phú

III

4.800.000

2.880.000

1.920.000

960.000

3

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Bà Triệu

Đường Lương Thế Vinh

II

7.360.000

4.416.000

2.944.000

1.472.000

4

Phố Đặng Dung

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lương Thế Vinh

III

6.160.000

3.696.000

2.464.000

1.232.000

5

Phố Đinh Công Tráng

Phố Đinh Lễ

Phố Đặng Văn Ngữ

III

6.160.000

3.696.000

2.464.000

1.232.000

6

Phố Phùng Chí Kiên

Đường Hoàng Quốc Việt

Phố Cầu Cuốn

III

4.800.000

2.880.000

1.920.000

960.000

7

Phố Nguyễn Khắc Cần

Đường Trần Phú

Phố Lương Văn Can

III

4.800.000

2.880.000

1.920.000

960.000

8

Phố Mỹ Sơn 5

Đường Quốc lộ 1

Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn

III

3.520.000

2.112.000

1.408.000

704.000

9

Phố Phai Luông 7

Đường Chùa Tiên

Đường Văn Vỉ

III

4.160.000

2.496.000

1.664.000

832.000

10

Phố Tinh Dầu 1

Đường Phai Vệ

Phố Tinh Dầu 4

III

6.720.000

4.032.000

2.688.000

 

11

Phố Tinh Dầu 2

Phố Tinh Dầu 1

Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu

III

6.720.000

4.032.000

2.688.000

 

II

Xây dựng mới giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 1

Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1+2

Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng

Đường Phan Đình Phùng

I

26.000.000

15.600.000

10.400.000

5.200.000

2

Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1

Đường Hùng Vương

Đường Quang Trung

II

8.320.000

4.992.000

3.328.000

1.664.000

3

Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Thái Học

III

3.600.000

2.160.000

1.440.000

720.000

4

Phố Nhị Thanh 1

Nhị Thanh

Yết Kiêu

II

7.680.000

4.608.000

3.072.000

1.536.000

5

Phố Nhị Thanh 2

Nhị Thanh 1

Đường nội bộ (Khu Tái định cư Khối 2, phường Tam Thanh)

II

7.680.000

4.608.000

3.072.000

1.536.000

6

Phố Nhị Thanh 3

Nhị Thanh 1

Nhị Thanh 2

II

7.680.000

4.608.000

3.072.000

1.536.000

7

Đường nội bộ khu Vincom Shophouse

II

8.320.000

4.992.000

3.328.000

1.664.000

8

Đường nội bộ khu đô thị CATALAN

 

 

 

 

 

8.1

Tuyến đường số 1 (đường Quốc lộ 1A)

II

7.200.000

4.320.000

2.880.000

1.440.000

8.2

Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu

III

6.000.000

3.600.000

2.400.000

1.200.000

5. Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

 Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Bổ sung các Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phố Thác Mạ 2

Phố Thác Mạ 1

Phố Thác Mạ 5

III

 5.800.000

3.480.000

2.320.000

1.160.000

4.060.000

2.436.000

1.624.000

812.000

2

 Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2

Ngã 3 đường Lương Thế Vinh

Đường Trần Phú

III

 6.000.000

3.600.000

2.400.000

1.200.000

4.200.000

2.520.000

1.680.000

840.000

3

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Bà Triệu

Đường Lương Thế Vinh

II

 9.200.000

5.520.000

3.680.000

1.840.000

6.440.000

3.864.000

2.576.000

1.288.000

4

Phố Đặng Dung

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Lương Thế Vinh

III

 7.700.000

4.620.000

3.080.000

1.540.000

5.390.000

3.234.000

2.156.000

1.078.000

5

Phố Đinh Công Tráng

Phố Đinh Lễ

Phố Đặng Văn Ngữ

III

 7.700.000

4.620.000

3.080.000

1.540.000

5.390.000

3.234.000

2.156.000

1.078.000

6

Phố Phùng Chí Kiên

Đường Hoàng Quốc Việt

Phố Cầu Cuốn

III

 6.000.000

3.600.000

2.400.000

1.200.000

4.200.000

2.520.000

1.680.000

840.000

7

Phố Nguyễn Khắc Cần

Đường Trần Phú

Phố Lương Văn Can

III

 6.000.000

3.600.000

2.400.000

1.200.000

4.200.000

2.520.000

1.680.000

840.000

8

Phố Mỹ Sơn 5

Đường Quốc lộ 1

Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn

III

4.400.000

2.640.000

1.760.000

880.000

3.080.000

1.848.000

1.232.000

616.000

9

Phố Phai Luông 7

Đường Chùa Tiên

Đường Văn Vỉ

III

5.200.000

3.120.000

2.080.000

1.040.000

3.640.000

2.184.000

1.456.000

728.000

10

Phố Tinh Dầu 1

Đường Phai Vệ

Phố Tinh Dầu 4

III

8.400.000

5.040.000

3.360.000

 

5.880.000

3.528.000

2.352.000

 

11

Phố Tinh Dầu 2

Phố Tinh Dầu 1

Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu

III

8.400.000

5.040.000

3.360.000

 

5.880.000

3.528.000

2.352.000

 

II

Xây dựng mới giá đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1+2

Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng

Đường Phan Đình Phùng

I

32.500.000

19.500.000

13.000.000

6.500.000

22.750.000

13.650.000

9.100.000

4.550.000

2

Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1

Đường Hùng Vương

Đường Quang Trung

II

10.400.000

6.240.000

4.160.000

2.080.000

7.280.000

4.368.000

2.912.000

1.456.000

3

Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Thái Học

III

4.500.000

2.700.000

1.800.000

900.000

3.150.000

1.890.000

1.260.000

630.000

4

Phố Nhị Thanh 1

Nhị Thanh

Yết Kiêu

II

9.600.000

5.760.000

3.840.000

1.920.000

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

5

Phố Nhị Thanh 2

Nhị Thanh 1

Đường nội bộ (Khu Tái định cư Khối 2, phường Tam Thanh)

II

9.600.000

5.760.000

3.840.000

1.920.000

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

6

Phố Nhị Thanh 3

Nhị Thanh 1

Nhị Thanh 2

II

9.600.000

5.760.000

3.840.000

1.920.000

6.720.000

4.032.000

2.688.000

1.344.000

7

Đường nội bộ khu Vincom Shophouse

II

10.400.000

6.240.000

4.160.000

2.080.000

7.280.000

4.368.000

2.912.000

1.456.000

8

Đường nội bộ khu đô thị CATALAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Tuyến đường số 1 (đường Quốc lộ 1A)

II

9.000.000

5.400.000

3.600.000

1.800.000

6.300.000

3.780.000

2.520.000

1.260.000

8.2

Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu

III

7.500.000

4.500.000

3.000.000

1.500.000

5.250.000

3.150.000

2.100.000

1.050.000

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất khu vực còn lại tại đô thị.

 

Huyện Cao Lộc

II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản,

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

 

 

 

 

 

I

Nhóm I

 

 

 

1

Xã Hợp Thành

(Khu vực I)

 - Nà Nùng; Pò Tang; Kéo Tào; Đại Sơn; Khối 5

 - Phai Luông

 - Các thôn còn lại

1

Xã Hợp Thành

Nà Nùng; Pò Tang; Kéo Tào; Đại Sơn; Khối 5

Phai Luông

Các thôn còn lại

2

Xã Hải Yến

(Khu vực I)

 - Nà Tèn; Tồng Riền; Pác Bó; Bó Khuông

 - Co Riềng; Khuổi Đứa

 - Các thôn còn lại

2

Xã Hải Yến

Nà Tèn; Tồng Riền

Co Riềng

 

3

Xã Gia Cát

(Khu vực II)

 - Bắc Đông I; Bắc Đông II; Bắc Nga; Cổ Lương; Hợp Tân; Liên Hòa; Nà Bó

 - Pò Cại; Khòn Heng; Pò Tày

 - Các thôn còn lại

3

Xã Gia Cát

Cổ Lương

Bắc Đông I; Bắc Đông II; Liên Hòa; Bắc Nga;

Các thôn còn lại

4

Xã Tân Thành

(Khu vực II)

 - Tồng Méo; Nà Múc; Tằm Danh; Tổng Han

 - Còn Pheo

 - Các thôn còn lại

4

Xã Tân Thành

Tân Tiến; Nà Múc; Tằm Danh; Tồng Han

 

Các thôn còn lại

5

Xã Yên Trạch

(Khu vực II)

 - Kéo khoác; Nà Soong; Nà Thà; Yên Thành

 - Yên Thủy 1; Nà Háo; Yên Sơn

- Các thôn còn lại

5

Xã Yên Trạch

Kéo Khoác; Nà Soong; Nà Thà; Yên Thành

Yên Thủy I; Nà Háo; Yên Sơn

Các thôn còn lại

6

Xã Thuỵ Hùng

(Khu vực II)

 - Nà Hỏ; Nà Pài; Khuổi Mươi; Tam Lung; Pò Mạch; Còn Pheo; Còn Toòng; Lũng Cọong; Pò Nghiều

 

 - Các thôn còn lại

6

Xã Thụy Hùng

Nà Pài; Khuổi Mươi; Tam Lung; Nhất Tâm; Còn Pheo; Còn Toòng; Pò Nghiều

 

Các thôn còn lại

7

Xã Bảo Lâm

(Khu vực II)

 - Nà Pàn; Kòn Kéo; Cốc Toòng; Kéo Có; Còn Háng; Pò Nhùng

- Phạc Táng

 - Các thôn còn lại

7

Xã Bảo Lâm

Nà Pàn; Còn Kéo; Cốc Toòng; Kéo Có; Còn Háng; Pò Nhùng

 

Các thôn còn lại

8

Xã Hồng Phong

(Khu vực II)

 - Pá Phiêng; Còn Khoang; Còn Quyền; Còn Làng; Tềnh Chè

 - Pá Piài; Còn Vèn

 - Các thôn còn lại

8

Xã Hồng Phong

Pá Phiêng; Còn Khoang; Còn Quyền; Còn Làng; Tềnh Chè

Pá Piài; Còn Vèn

Các thôn còn lại

9

Xã Tân Liên

(Khu vực III)

- An Rinh 1; An Rinh 2; Pò Lẹng

 - Nà Hán; Nà Pinh; Tằm Nguyên

 - Các thôn còn lại

9

Xã Tân Liên

An Rinh 1; An Rinh 2; Pò Lẹng

Nà Hán; Nà Pinh; Tằm Nguyên

Các thôn còn lại

10

Xã Xuất Lễ

(Khu vực III)

 - Tẩư Lìn; Co Khuông; Bản Ranh; Thôn Bản Lề; Bản Ngõa; Co Chí; Thạch Khuyên; Ba Sơn; Pò Riềng; Pò Mã

 - Ba Sơn; Khuổi Tát; Nà Xia; Nà Rầm; Bản Lày; Xả Thướn

 - Các thôn còn lại

10

Xã Xuất Lễ

Tẩư Lìn; Co Khuông; Bản Ranh; Bản Lề - Bản Ngõa; Co Chí; Thạch Khuyên; Ba Sơn; Pò Riềng; Pò Mã

Khuổi Tát; Nà Xia; Nà Rầm; Tân Cương

 

 

 

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

11

Xã Cao Lâu

(Khu vực III)

- Bản Vàng; Pá Cuồng; Bản Xâm; Còn Nàn; Bản Đon; Bản Rằn

 - Sông Danh; Nà Thâm; Pò Phấy; Nà Va; Pò Nhùng

 

 - Các thôn còn lại

11

Xã Cao Lâu

Bản Vàng; Pá Cuồng; Bản Xâm; Còn Nàn; Bản Đon; Bản Rằn

Sông Danh; Nà Thâm; Pò Phấy; Nà Va

 

12

Xã Bình Trung

(Khu vực III)

 

- An Tri; Thống Nhất; Bản Mới; Nà Riềng; Khuổi Mạ

- Đoàn Kết; Còn Coóc; Xuân Lũng

Nà Ngườm

- Các thôn còn lại

12

Xã Bình Trung

An Tri; Thống Nhất; Bản Mới; Nà Riềng; Khuổi Mạ

Đoàn Kết; Còn Coóc; Xuân Lũng; Nà Ngườm

Các thôn còn lại

 

 

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

13

Xã Mẫu Sơn

(Khu vực III)

 - Co Loi; Mu Nầu

 

 - Các thôn còn lại

13

Xã Mẫu Sơn

 

Co Loi

Khuổi Phiêng

14

Xã Lộc Yên

(Khu vực III)

- Bản Dọn; Bản Héc; Pàn Lại; Nà Mò; Bản Giếng

- Lục Ngoãn; Lục Tác

- Các thôn còn lại

14

Xã Lộc Yên

 

Bản Dọn; Bản Héc; Bản Giếng

 

15

Xã Phú Xá

(Khu vực III)

 - Thâm Mò; Bản Liếp

 - Còn Bó; Pác Lùng; Còn Chủ - Còn Chang

 - Các thôn còn lại

15

Xã Phú Xá

Thâm Mò; Bản Liếp

Còn Bó; Pác Lùng; Còn Chủ - Còn Chang

Các thôn còn lại

16

Xuân Long

(Khu vực III)

- Phai Sác; Khôn Chủ; Nà Lìn; Khôn Bó; Nà Kiêng

- Bản Tàn; Nà Ca; Báo Sao

 - Các thôn còn lại

16

Xã Xuân Long

Long Giang; Long Quế

Long Sơn; Long Tràng

Các thôn còn lại

17

Xã Thanh Loà

(Khu vực III)

 - Nà Pheo; Nà Làng; Bản Lòa; Co Khuất

 - Bản Rọi; Nà Làng

 - Các thôn còn lại

17

Xã Thanh Lòa

Nà Làng; Bản Lòa; Co Khuất

Bản Rọi; xóm Nà Làng; xóm Nà Bó

Các thôn còn lại

18

Xã Công Sơn

(Khu vực III)

 - Nhọt Nặm; Cốc Chanh

 - Đông Chắn; Lục Bó

 - Các thôn còn lại

18

Xã Công Sơn

Nhọt Nặm; Cốc Chanh; Lục Bó

 

Các thôn còn lại

19

Xã Thạch Đạn

(Khu vực III)

 - Còn Quyền; Bản Đẩy; Nà Lệnh; Khuôn Cuổng

 - Nà Mon; Nà Sla; Bản Rọoc; Bản Cưởm

 - Các thôn còn lại

19

Xã Thạch Đạn

Bản Cưởm; Bản Đẩy; Nà Lệnh; Nà Sla

Nà Mon; Bản Roọc

Các thôn còn lại

20

Xã Hòa Cư

(Khu vực III)

- Bản Cằm; Tằm Riền; Bản Luận

- Co Cam; Chè Lân

Các thôn còn lại

20

Xã Hòa Cư

Bản Luận; Tằm Riền

Bản Lành; Chè Lân

Các thôn còn lại

2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

  ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất Thương mại - Dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

1

Các xã thuộc Nhóm I

220.000

180.000

150.000

176.000

144.000

120.000

154.000

126.000

105.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

190.000

160.000

140.000

152.000

128.000

112.000

133.000

112.000

98.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

140.000

120.000

100.000

112.000

96.000

80.000

98.000

91.000

70.000

3. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

 

ĐH.24 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Thạch Đạn + Thanh Lòa + Lộc Yên + Hòa Cư)

 

 

 

 

 

1

Đoạn 1

Địa phận TT Cao Lộc

Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (thôn Phai Luông)

Đoạn 1

Hết địa phận TT Cao Lộc

Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông)

2

Đoạn 2

Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (thôn Phai Luông)

Hết địa phận xã Hợp Thành

Đoạn 2

Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông)

Hết địa phận xã Hợp Thành

 

ĐH.30 (Gia Cát + Tân Liên)

 

 

 

 

 

3

Đoạn 3

Km1+00

Trụ sở UBND xã Tân Liên

Đoạn 3

Km1+00

Ngã 3 Pò Lẹng

 

Đường thôn Kéo Tào

 

 

 

 

 

4

Đoạn 1

QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào

Địa phận thành phố Lạng Sơn và đường Nà Nùng (đến miếu thổ công)

Đoạn 1

QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào

Ngã tư nút giao rẽ trái đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và đường Nà Nùng (đến đập Nà Khoang)

5

Đường khu TĐC Cụm công nghiệp 2

 

 

Đường khu TĐC Cụm công nghiệp địa phương số 2

 

 

6

Đoạn 2

Khu tái định cư Cụm công nghiệp địa phương số 2

Hết địa phận xã Hợp Thành (giáp thôn Phai Trần)

Đoạn 2

Đường đôi hướng lên Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn

Hết địa phận xã Hợp Thành (hướng rẽ khu đất D78 cũ giáp thôn Hoàng Tâm, xã Hoàng Đồng)

B

Tuyến đường xã

 

 

 

 

 

 

Xã Yên Trạch

 

 

 

 

 

7

Đoạn 9

Km4+400 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn)

Hết địa phận xã Yên Trạch (dốc Co Kén - giáp địa phận huyện Chi Lăng)

Đoạn 9

Km4+400/ĐT.238 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn)

Hết địa phận xã Yên Trạch (dốc Co Kén - giáp địa phận huyện Chi Lăng)

 

Xã Hồng Phong

 

 

 

 

 

8

Đường Lương Văn Tri (thuộc khu tái định cư Hoàng Văn Thụ)

Đường tránh quốc lộ 1

Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 8m)

Đường Lương Văn Tri (thuộc khu tái định cư Hoàng Văn Thụ)

Đường tránh Quốc lộ 4A

Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 8m)

9

Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng Văn Thụ

Đường tránh quốc lộ 1

Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 6m)

Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng Văn Thụ

Đường tránh Quốc lộ 4A

Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 6m)

4. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

 

Thị trấn Cao Lộc

 

 

 

 

 

1

Đường vào Bó Ma

Ngã ba Tát Là

Hết địa phận TT Cao Lộc

Đường vào Bó Ma

Đường Na Làng

Đường nội bộ Cụm công nghiệp địa phương số 2

 

Huyện Lộc Bình

III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

STT

Tên xã, thị trấn

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã, thị trấn

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

 

 

 

 

 

I

Nhóm I

 

 

 

1

Thị trấn Na Dương

(Khu vực I)

- Khu8+10 (sáp nhập Khu 8 với Khu10)

- Khu 7+9 (sáp nhập Khu7 với Khu 9)

 

 

1

Thị trấn Na Dương

 

 

 

 

2

Thị trấn Lộc Bình

(Khu vực II)

 

 

 

2

Thị trấn Lộc Bình

 

 

 

3

Xã Lục Thôn

(Khu vực II)

- Bản Thét

- Pò Lải

- Bản Gia

- Pò Lèn Pá Ôi (sáp nhập thôn Pò Lèn A với thôn Pá Ôi)

- Pò Lèn B

- Nà Lầm

Các thôn bản còn lại

4

Xã Đồng Bục

(Khu vực I)

- Phiêng Quăn

- Lăng Xè

- Háng Cáu

- Khòn Quắc 1

- Khòn Quắc 2 (sáp nhập thôn Phiêng Phấy)

- Pò Lạn

- Pò Vèn

- Khòn Miện

- Khòn Có

- Khòn Chu

Các thôn bản còn lại

3

Xã Đồng Bục

- Phiêng Quăn

- Lăng Xè

- Háng Cáu

- Khòn Quắc 1

- Khòn Quắc 2 (sáp nhập thôn Phiêng Phấy)

- Pò Lạn

- Pò Vèn

- Khòn Miện

- Khòn Có

- Khòn Chu

Các thôn bản còn lại

5

Xã Xuân Mãn

(Khu vực I)

- Bản Mặn

 - Pò Là

 - Thôn Nà Lùng (sáp nhập thôn Nà Hai với thôn Rọ Lùng)

- Tằm Lịp

Các thôn bản còn lại

4

Xã Khánh Xuân

- Bản Mặn

 - Pò Là

 - Thôn Nà Lùng (sáp nhập thôn Nà Hai với thôn Rọ Lùng)

- Kéo Hin

- Bản Lầy

- Kéo Mật

 - Bản Tẳng

 - Nà Ngần

 - Pò Khoang (sáp nhập thôn Khòn Khoang với thôn Pò Pục)

- Tằm Lịp

- Phiêng Phúc

Các thôn bản còn lại

6

Xã Bằng Khánh

(Khu vực I)

- Kéo Mật

 - Bản Tẳng

 - Nà Ngần

 - Pò Khoang (sáp nhập thôn Khòn Khoang với thôn Pò Pục)

 

Các thôn bản còn lại

7

Xã Xuân Lễ

(Khu vực I)

- Kéo Hin

- Bản Lầy

- Phiêng Phúc

Các thôn bản còn lại

8

Xã Yên Khoái

(Khu vực I)

- Bản Khoai

- Long Đầu

- Quân Phát (sáp nhập thôn Nà Quân với thôn Nà Phát)

- Nà Tàu

- Pác Mạ

Các thôn bản còn lại

5

Xã Yên Khoái

- Bản Khoai

- Long Đầu

- Quân Phát (sáp nhập thôn Nà Quân với thôn Nà Phát)

- Nà Tàu

- Pác Mạ

Các thôn bản còn lại

9

Xã Hữu Khánh

(Khu vực II)

- Bản Dị

- Khòn Thống

- Bản Khiếng

- Nà Mu

- Bản Quang (sáp nhập thôn Phiêng Phấy)

- Bản Hoi

Các thôn bản còn lại

6

Xã Hữu Khánh

- Bản Dị

- Khòn Thống

- Bản Khiếng

- Nà Mu

- Bản Quang (sáp nhập thôn Phiêng Phấy)

- Bản Hoi

Các thôn bản còn lại

10

Xã Đông Quan

(Khu vực II)

- Nà Miền

- Hua Cầu

- Khòn Phạc

- Thồng Niểng

- Bản Pịt

- Bản San

- Bản Nùng

- Phá Lạn Nà Toản (sáp nhập thôn Nà Toản với thôn Phá Lạn)

Các thôn bản còn lại

7

Xã Đông Quan

- Nà Miền

- Hua Cầu

- Khòn Phạc

- Thồng Niểng

- Pò Kính

- Nà Ái

- Khòn Mò: Giáp QL 4B đến suối Khuổi Khỉn

- Tồng Héc: Giáp QL 4B đến suối Khuổi Khỉn

- Bản Pịt

- Bản San

- Bản Nùng

- Phá Lạn Nà Toản

- Chộc Pháo

- Lùng Va

- Khòn Mò: Bên kia suối Khuổi Khỉn

- Tồng Héc: Bên kia suối Khuổi Khỉn

- Tồng Mìn

Các thôn bản còn lại

11

Xã Quan Bản

(Khu vực III)

- Pò Kính

- Nà Ái

- Khòn Mò: Giáp QL 4B đến suối Khuổi Khỉn

- Tồng Héc: Giáp QL 4B đến suối Khuổi Khỉn

- Chộc Pháo

- Lùng Va

- Khòn Mò: Bên kia suối Khuổi Khỉn

- Tồng Héc: Bên kia suối Khuổi Khỉn

- Tồng Mìn

Các thôn bản còn lại

12

Xã Tú Đoạn

(Khu vực II)

- Pò Lọi

- Pò Coóc

- Bản Tấu

- Phai Sen

- Dinh Chùa

- Bản Quấn

- Bản Quyến

- Pọng Cáu

- Pò Mới

- Khòn Mới

- Bản Cạo

- Bản Mới 1

- Bản Mới 2

- Sì Nghiều

- Bản Bằng

- Pò Qua

- Thôn Lải Ngòa (sáp nhập thôn Bản Lải với thôn Pò Ngòa)

- Các thôn còn lại

8

Xã Tú Đoạn

- Pò Lọi (sáp nhập thôn Pò Lọi và Bản Cạo)

- Pò Coóc

- Bản Tấu

- Phai Sen

- Dinh Chùa

- Bản Quấn

- Bản Quyến (sáp nhập thôn Bản Quyến với Pọng Cáu)

- Pò Mới

- Khòn Mới

- Bản Mới 1

- Bản Mới 2

- Sì Nghiều

- Bằng Qua (sáp nhập thôn Bản Bằng và Pò Qua)

 

Các thôn bản còn lại

 

 

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

13

Xã Khuất Xá

(Khu vực II)

- Bản Chu A

- Bản Chu B

- Bản Cảng

- Khòn Mỏ

- Pò Kít

- Pò Loỏng

- Nặm Lè

- Khòn Chang

- Thôn Lải Ngòa (sáp nhập thôn Bản Lải với thôn Pò Ngòa) - Các thôn bản còn lại

9

Xã Khuất Xá

- Bản Chu A

- Bản Chu B

- Bản Cảng

- Khòn Mỏ

- Liên Hợp (sáp nhập thôn Pò Kít và Phiêng Bưa)

- Pò Loỏng

Tân Hợp ((sáp nhập từ thôn Tằm Chả và thôn Nặm Lè)

- Khòn Chang

- Các thôn bản còn lại

14

Xã Tú Mịch

(Khu vực III)

- Bản Giểng

- Nà Van

- Bản Thín

- Bản Luồng

- Bản Phải

Các thôn bản còn lại

10

Xã Tú Mịch

- Bản Giểng

- Nà Van

- Bản Thín

- Bản Luồng

- Bản Phải

Các thôn bản còn lại

15

Xã Như Khuê

(Khu vực I)

- Tằm Khuổi

- Nà Vàng

- Tằm Phiêng (sáp nhập thôn Tằm Cát với thôn Phiêng Vệ)

- Khuổi Nọi A

- Khuổi Nọi B

- Nà Trí

Các thôn bản còn lại

11

Xã Thống Nhất

- Khòn Nà

- Kéo Bẻ

- Ôn Cựu (sáp nhập thôn Ôn Cựu 1 và Ôn Cựu 2)

- Bản Mới (sáp nhập thôn Nà Rạo và Khòn Cáu)

- Khòn Chả

- Khau Mu

- Nà Pán

- Hán Sài

- Tằm Khuổi (sáp nhập từ thôn Khuổi Nọi A và thôn Tằm Khuổi)

- Nà Vàng

- Tằm Phiêng

- Hợp Tiến (sáp nhập từ thôn Khuổi Nọi B và thôn Nà Trí)

- Hợp Nhất (sáp nhập từ thôn Nà Tu và Nà Mạ)

- Bản Bẻ

- Nà Pàm

- Nà Mò

- Pò Mạ (sáp nhập thôn Khau Phầy)

Các thôn bản còn lại

16

Xã Vân Mộng

(Khu vực III)

- Ôn Cựu 1

- Ôn Cựu 2

- Nà Rạo

- Khòn Chả

- Khòn Cáu

- Khau Mu

- Nà Pàm

Thôn Đông Thoang (sáp nhập thôn Tằm Thoang và thôn Nà Đông) Các thôn bản còn lại

17

Xã Xuân Tình

(Khu vực III)

- Khòn Nà

- Kéo Bẻ (sáp nhập thôn Kéo Thiềng với thôn Cóoc Bẻ)

- Nà Tu

- Bản Bẻ

Các thôn bản còn lại

18

Xã Nhượng Bạn

(Khu vực III)

- Nà Pán

- Hán Sài

- Nà Mò

- Pò Mạ (sáp nhập thôn Khau Phầy)

Các thôn bản còn lại

19

Xã Tĩnh Bắc

(Khu vực III)

- Khuổi Lỷ

- Nà Dừa

- Bó Luồng

- Nà Lài

- Nà Lầu

- Tằm Pất

- Tằm Hán

- Bản Quyêng

- Bản Hu

- Pò Chong

Các thôn bản còn lại

12

Xã Tĩnh Bắc

- Khuổi Lỷ

- Nà Dừa

- Bó Luồng

- Nà Lài

- Nà Lầu

- Tằm Pất

- Tằm Hán

- Bản Quyêng

- Bản Hu

- Pò Chong

Các thôn bản còn lại

20

Xã Sàn Viên

(Khu vực III)

- Khòn Cháo

- Khòn Mới

- Khòn Chè

- Bản Mới B

- Tồng Danh

- Pò Sáy

- Khòn Quanh

- Nà Phầy

- Nà Làng

- Tàn Lạn-Pò Nhàng (sáp nhập 2 thôn)

Các thôn bản còn lại

13

Xã Sàn Viên

- Khòn Cháo

- Khòn Mới

- Khòn Chè

- Bản Mới B

- Tồng Danh

- Pò Sáy

- Khòn Quanh

- Nà Phầy

- Nà Làng

- Tàn Lạn-Pò Nhàng

Các thôn bản còn lại

21

Xã Lợi Bác

(Khu vực III)

- Nà U

- Kéo Pài

- Bản Chành

- Nà Phi

- Già Nàng

- Cụng Khoai

Thôn Nà Mu (sáp nhập thôn Nà Nhe với thôn Nà Mu) Các thôn bản còn lại

14

Xã Lợi Bác

- Nà U

- Kéo Pài

- Bản Chành

- Nà Phi

- Già Nàng

- Cụng Khoai

- Các thôn bản còn lại

 

 

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

22

Xã Mẫu Sơn

(Khu vực III)

- Khuổi Tẳng (Trừ phần đất thuộc khu du lịch Mẫu Sơn)

Lặp Pịa

- Nà Mò (sáp nhập thôn Nà Mìu với thôn Nóc Mò)

- Trà Ký

- Bó Pằm

- Khuổi Cấp (Trừ phần đất thuộc khu du lịch Mẫu Sơn)

Các thôn bản còn lại

15

Xã Mẫu Sơn

- Khuổi Tẳng (Trừ phần đất thuộc khu du lịch Mẫu Sơn)

Lặp Pịa

- Nà Mò (sáp nhập thôn Nà Mìu với thôn Nóc Mò)

- Trà Ký

- Bó Pằm

- Khuổi Cấp (Trừ phần đất thuộc khu du lịch Mẫu Sơn)

Các thôn bản còn lại

23

Xã Nam Quan

(Khu vực III)

- Nà Pá

- Thồng Lốc

- Bản Tó

- Khòn Mùm

- Nà Tủng

- Phai Mạt

- Nà Sả

- Nà Thay

- Thôn Mới (sáp nhập thôn Nà To với Nà Bẻ) - Các thôn Bản còn lại

16

Xã Nam Quan

- Nà Pá

- Thồng Lốc

- Bản Tó

- Khòn Mủm

- Nà Tủng

- Phai Mạt

- Nà Sả

- Nà Thay

Các thôn bản còn lại

24

Xã Xuân Dương

(Khu vực III)

- Bản Lạu

- Hang Ủ

- Pác Sàn

- Thài Nhì

- Pò Chang

- Pò Đồn (sáp nhập thôn Bản Pét)

- Pác Đông

- Phối Lùng

- Bản Dìa

- Suối Mành

Các thôn bản còn lại

17

Xã Xuân Dương

- Bản Lạu

- Hang Ủ

- Pác Sàn

- Thài Nhì

- Pò Chang (Sáp nhập từ 2 thôn Pò Chang và Bản Dìa)

- Pò Đồn

- Pác Đông

- Suối Lùng ((sáp nhập 2 thôn Suối Lùng và Gốc Nhãn)

- Suối Mành

Các thôn bản còn lại

25

Xã Hữu Lân

(Khu vực III)

- Nà Tấng

- Vinh Tiên

- Phai Bây

- Pác Bang

- Suối Lông

- Suối Vằm

Các thôn bản còn lại

18

Xã Hữu Lân

- Nà Tấng

- Vinh Tiên

- Phai Bây

- Thôn Bộ (sáp nhập thôn Nà Kéo với thôn Pác Bang)

- Suối Lông

- Suối Vằm

Các thôn bản còn lại

26

Xã Ái Quốc

(Khu vực III)

- Khuổi Lợi

- Nóc Mò

- Đông Sung

- Song Tài

- Co Piao

- Khuổi Pu

- Phạ Thác

- Khuổi Thướn

- Quang Khao

- Đông Lợi

- Lài Han (sáp nhập thôn Pia Lài với thôn Khuổi Han)

Các thôn bản còn lại

19

Xã Ái Quốc

- Khuổi Lợi

- Nóc Mò

- Đông Sung

- Song Tài

- Co Piao

- Khuổi Pu

- Phạ Thác

- Khuổi Thướn

- Quang Khao

- Đông Lợi

- Lài Han (sáp nhập thôn Pia Lài với thôn Khuổi Han)

Các thôn bản còn lại

27

Xã Tam Gia

(Khu vực III)

- Pò Nâm

- Còn Chào

- Còn Tồng

- Còn Chè

- Nà Căng

- Nà Ỏ

- Còn Cuồng

- Còn Cảm

- Co Lượt

- Bản Lòng

- Pò Bó

- Pò Có

Các thôn bản còn lại

20

Xã Tam Gia

- Pò Nâm

- Còn Chào

- Còn Tồng

- Còn Chè

- Nà Căng

- Nà Ỏ

- Còn Cuồng

- Còn Cảm

- Co Lượt

- Bản Lòng

- Pò Bó

- Pò Có

Các thôn bản còn lại

28

Minh Phát

(Khu vực III)

- Nà Noong

- Nà Thì

- Khuôn Xăm

- Tắc Uẩn

- Bó Tảng

- Nà Tàng

Các thôn bản còn lại

21

Xã Minh Hiệp

- Nà Noong

- Nà Thì

- Khuôn Xăm

- Tằm Pục

- Nà Lái

- Liên Thôn 1 (sáp nập thôn Bản Chuồi và Nà Kẹt)

- Tắc Uẩn

- Bó Tảng

- Nà Tàng

- Khau Vài

- Bản Đoóc

- Bản Hả

Các thôn bản còn lại

29

Hiệp Hạ

(Khu vực III)

- Tằm Pục

- Nà Lái

- Liên Thôn 1 (sáp nập thôn Bản Chuồi và Nà Kẹt)

- Bản Đoóc

- Bản Hả

Các thôn bản còn lại

2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất Thương mại - Dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

1

Các xã thuộc Nhóm I

220.000

170.000

130.000

176.000

152.000

128.000

154.000

133.000

112.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

170.000

140.000

120.000

136.000

120.000

104.000

119.000

105.000

91.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

140.000

120.000

100.000

120.000

104.000

88.000

105.000

91.000

77.000

3. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

I

Đường Quốc lộ 4B

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1

Hết địa phận huyện Cao Lộc

Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh

Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1

Hết địa phận huyện Cao Lộc

Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân)

2

Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2

Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh

Cầu Bản Tẳng

Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2

Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân)

Cầu Bản Tẳng

3

Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6

Đầu cầu Pò Lọi

Ngã 3 đường đi Quan Bản

Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6

Đầu cầu Pò Lọi

Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ

4

Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7

Ngã 3 đường đi Quan Bản

Cầu Pò Kính

Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7

Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ

Cầu Pò Kính

II

Đường Đồng Bục - Hữu Lân

 

 

 

5

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Xuân Tình

Km7+700

Km10+300

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất)

Km7+701

Km10+301

6

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Như Khuê

Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như Khuê 1000 m về 2 phía

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất)

Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 1000 m về 2 phía

7

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hiệp Hạ

Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ 1000 m về 2 phía

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp)

Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía

8

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Minh Phát

Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Phát 1000 m về 2 phía

Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp)

Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía

 

Các tuyến đường mới bổ sung:

 

 

 

 

 

9

Đường xã Xuân Lễ

Đoạn Giáp Quốc lộ 4B

Bờ suối giáp xã Vân Mộng (ĐH 04)

Đường xã Xuân Lễ cũ (nay là xã Khánh Xuân)

Đoạn Giáp Quốc lộ 4B

Bờ suối giáp xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất (ĐH 04))

III

Xã Vân Mộng

 

 

Xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất)

 

 

10

Đường xã Vân Mộng: Đoạn 1

Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình)

Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH 34)

Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 1

Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình)

Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH 34)

11

Đường xã Vân Mộng: Đoạn 2

Ngã 3 thôn Khòn Cáu

Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH 34)

Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 2

Ngã 3 thôn Khòn Cáu

Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH 34)

12

Đường xã Vân Mộng: Đoạn 3

Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An

Ngã 3 vào thôn Khau Mu

Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 3

Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An

Ngã 3 vào thôn Khau Mu

IV

Xã Hiệp Hạ

 

 

Xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp)

 

 

13

Đường tỉnh lộ 250 (ĐT.250): Đồng Bục - Hữu Lân

Ngầm Phai Can

Hết địa phận xã Hiệp Hạ, giáp thôn Nà Thì (xã Minh Phát)

Đường tỉnh lộ 250 (ĐT.250): Đồng Bục - Hữu Lân

Ngầm Phai Can

Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp)

V

Xã Bằng Khánh

 

 

Xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân)

 

 

14

Đường xã Bằng Khánh: Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn

Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B

Đường rẽ vào thôn Bản Tằng

Đường xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân): Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn

Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B

Đường rẽ vào thôn Bản Tằng

VI

Xã Xuân Tình

 

 

Xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất)

 

 

15

 Đường Đồng Bục- Hữu Lân

Ngã 3 đường đi Vân Mộng

Hết đường địa phận xã Xuân Tình

 Đường Đồng Bục- Hữu Lân

Ngã 3 đường đi Vân Mộng (nay là Thống Nhất)

Hết đường địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất)

16

Đường xã Xuân Tình

Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân

UBND xã Xuân Tình (mới)

Đường xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất)

Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân

UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất)

VII

Xã Như Khuê

 

 

Xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất)

 

 

17

Đường xã Như Khuê

Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát)

Cầu Tằm Cát

Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất)

Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát)

Cầu Tằm Cát

18

Đường xã Như Khuê

Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m

Thôn Khuổi Nọi

Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất)

Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 501m

Thôn Khuổi Nọi

VIII

Xã Quan Bản

 

 

Xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan)

 

 

19

Đường bê tông vào trụ sở UBND xã Quan Bản

Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn)

Trụ sở UBND xã Quan Bản

Đường bê tông vào trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan)

Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn)

Trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan)

20

Đường bê tông từ xã Quan Bản sang xã Đông Quan

Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan Bản

Hết địa phận xã Quan Bản

Đường bê tông từ xã Quan cũ (nay là xã Đông Quan) Bản sang xã Đông Quan

Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan)

Hết địa phận xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan)

IX

Xã Đông Quan

 

 

Xã Đông Quan

 

 

21

 Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản

Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua Cầu

Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc

 Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan)

Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua Cầu

Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc

22

Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản Đoạn 2

Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc

Hết địa phận xã Đông Quan

Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) Đoạn 2

Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc

Hết địa phận xã Đông Quan

X

Xã Minh Phát

 

 

Xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp)

 

 

23

Đường Đồng Bục - Hữu Lân

Trạm y tế xã Minh Phát cũ

Nhà ông Hoàng Văn Chành

Đường Đồng Bục - Hữu Lân

Trạm y tế xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp)

Nhà ông Hoàng Văn Chành

XI

Xã Yên Khoái: Đất ở Nông thôn còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma

Xã Yên Khoái: Đất thương mại, dịch vụ còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma

4. Bỏ đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019

của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

 

Xã Khuất Xá

 

 

1

Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá

Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 500m về 2 phía

 

Xã Lục Thôn

 

 

2

Đường xã Lục Thôn: Đoạn 1

Đầu cầu mới theo đường bê tông

Nhà văn hóa thôn Bản Gia

3

Đường xã Lục Thôn: Đoạn 2

Đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở)

Ga Pò Lèn

5. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Xã Khuất Xá

 

 

 

 

 

 

1

Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2

Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản Lải

Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh Bắc và Khuất Xá)

432.000

259.000

173.000

 

2

Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá

Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 1500m về 2 phía

520.000

312.000

208.000

 

6. Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

 VT1

VT2

 VT3

 VT4

 VT1

VT2

 VT3

 VT4

 

 Xã Khuất Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2

Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản Lải

Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh Bắc và Khuất Xá)

540.000

324.000

216.000

 

378.000

227.000

151.000

 

2

Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá

Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 1500m về 2 phía

650.000

390.000

260.000

 

455.000

273.000

182.000

 

7. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Thị trấn Lộc Bình

 

 

 

 

 

 

 

1

Trục đường mới

Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở)

Ga Pò Lèn

III

1.600.000

960.000

640.000

 

2

Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 1)

Từ ngã 3 ga Pò Lèn

Đến quán nhà ông Thơ

III

960.000

576.000

384.000

 

3

Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2)

Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ)

Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn Nà Lấm cũ

III

720.000

432.000

288.000

 

4

Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ)

Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ)

Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy)

III

800.000

480.000

320.000

 

5

Đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ)

Từ Ga Pò Lèn

Đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn Huệ

III

960.000

576.000

384.000

 

6

Đường trục chính Hòa Bình - Khuổi Nọi

Từ đường sắt

Đi 300m theo đường bê tông hướng về phía xã Thống Nhất

III

560.000

336.000

224.000

 

7

Đường bê tông Bản Gia (đoạn 1)

Từ đầu cầu mới theo đường bê tông

Đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn Hùng

III

960.000

576.000

384.000

 

8

Đường bê tông Bản Gia (đoạn 2)

Từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng

Đến nhà văn hóa thôn Bản Gia

III

800.000

480.000

320.000

 

9

Đường bê tông Bản Gia - Pò Lải Bản Thét

Từ nhà văn hóa thôn Bản Gia

Đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông Kỳ Cùng)

III

720.000

432.000

288.000

 

10

Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình

Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc xã Lục Thôn cũ (nay là thị trấn Lộc Bình)

IV

400.000

240.000

160.000

 

8. Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Loại đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

 VT3

 VT4

 VT1

VT2

 VT3

 VT4

 

Thị trấn Lộc Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trục đường mới

Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở)

Ga Pò Lèn

III

2.000.000

1.200.000

800.000

 

1.400.000

840.000

560.000

 

2

Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 1)

Từ ngã 3 ga Pò Lèn

Đến quán nhà ông Thơ

III

1.200.000

720.000

480.000

 

840.000

504.000

336.000

 

3

Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2)

Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ)

Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn Nà Lấm cũ

III

900.000

540.000

360.000

 

630.000

378.000

252.000

 

4

Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ)

Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ)

Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy)

III

1.000.000

600.000

400.000

 

700.000

420.000

280.000

 

5

Đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ)

Từ Ga Pò Lèn

Đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn Huệ

III

1.200.000

720.000

480.000

 

840.000

504.000

336.000

 

6

Đường trục chính Hòa Bình - Khuổi Nọi

Từ đường sắt

Đi 300m theo đường bê tông hướng về phía xã Thống Nhất

III

700.000

420.000

280.000

 

490.000

294.000

196.000

 

7

Đường bê tông Bản Gia (đoạn 1)

Từ đầu cầu mới theo đường bê tông

Đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn Hùng

III

1.200.000

720.000

480.000

 

840.000

504.000

336.000

 

8

Đường bê tông Bản Gia (đoạn 2)

Từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng

Đến nhà văn hóa thôn Bản Gia

III

1.000.000

600.000

400.000

 

700.000

420.000

280.000

 

9

Đường bê tông Bản Gia - Pò Lải Bản Thét

Từ nhà văn hóa thôn Bản Gia

Đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông Kỳ Cùng)

III

900.000

540.000

360.000

 

630.000

378.000

252.000

 

10

Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình

Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc xã Lục Thôn cũ (nay là thị trấn Lộc Bình)

IV

500.000

300.000

200.000

 

350.000

210.000

140.000

 

 

Huyện Đình Lập

IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

STT

Tên xã, thị trấn

Nhóm vị trí 1

Nhóm vị trí 2

Nhóm vị trí 3

STT

Tên xã, thị trấn

Nhóm vị trí 1

Nhóm vị trí 2

Nhóm vị trí 3

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

I

Khu vực II

 

 

 

I

Nhóm II

 

 

 

1

Xã Đình Lập

- Thôn Phật Chỉ

- Thôn Còn Đuống

- Thôn Bình Chương 1

- Thôn Kim Quán

- Thôn Tà Hón

- Thôn Bản Chuông

- Thôn Nà Pá

- Thôn Khau Vuồng

- Thôn Khe Mạ

- Thôn Còn Sung

- Thôn Còn Mò

- Thôn Pò Tấu

- Thôn Bình Chương 2

Các thôn còn lại

1

Xã Đình Lập

- Thôn Phật Chỉ

- Thôn Còn Đuống

- Thôn Bình Chương 1

- Thôn Kim Quán

- Thôn Tà Hón (thôn Còn Mò sáp nhập vào thôn Tà Hón)

- Thôn Bản Chuông

- Thôn Nà Pá

- Thôn Khe Vuồng

- Thôn Khe Mạ

(thôn Kéo Khuế sáp nhập vào thôn Khe Mạ)

- Thôn Còn Sung

- Thôn Pò Tấu

- Thôn Bình Chương 2

- Thôn Còn Áng

Các thôn còn lại

II

Khu vực III

 

 

 

II

Nhóm III

 

 

 

2

Xã Cường Lợi

Thôn Khe Bó

Thôn Quang Hoà

- Thôn Bản Chuộn

- Thôn Đồng Khoang

Các thôn còn lại

2

Xã Cường Lợi

- Thôn Khe Bó

- Thôn Quang Hoà

- Thôn Đồng Nhất

(thôn Đồng Khoang sáp nhập vào thôn Bản Chuộn thành thôn Đồng Nhất)

- Thôn Bản Pia

Các thôn còn lại

3

Xã Bắc Lãng

- Thôn Nà Phai

- Thôn Khe Mò

 - Thôn Bản Hả

- Thôn Nà Pẻo

- Thôn Khe Lịm

- Thôn Khe Cảy

Các thôn còn lại

3

Xã Bắc Lãng

- Thôn Nà Pẻo (sáp nhập thôn Nà Pẻo và thôn Nà Phai)

- Thôn Khe Mò

- Thôn Bản Hả

- Thôn Khe Cảy

- Thôn Đồng Quan

Các thôn còn lại

4

Xã Bắc Xa

- Thôn Nà Thuộc

- Thôn Bản Háng

- Thôn Bản Văn

- Thôn Kéo Cấn

- Thôn Tẩn Lầu

- Thôn Hạnh Phúc

Các thôn còn lại

4

Xã Bắc Xa

- Thôn Nà Thuộc

- Thôn Bản Háng

- Thôn Bản Văn

- Thôn Kéo Cấn

- Thôn Tẩn Lầu

- Thôn Hạnh Phúc

 

Các thôn còn lại

5

Xã Kiên Mộc

- Thôn Bản Hang

- Thôn Bản Phục

- Thôn Bản Có

- Thôn Bản Mục

- Thôn Bản Chạo

- Thôn Bản Pìa

- Thôn Bản Lự

Các thôn còn lại

5

Xã Kiên Mộc

- Thôn Bản Hang

- Thôn Bản Phục

- Thôn Bản Lự

- Thôn Bản Có

- Thôn Bản Pìa

- Thôn Bản Chạo

Các thôn còn lại

6

Xã Bính Xá

- Thôn Nà Lừa

- Thôn Pò Háng

- Thôn Quyết Tiến

- Thôn Tiên Phi

- Thôn Nà Vang

- Thôn Bản Chắt

- Thôn Nà Táng

Các thôn còn lại

6

Xã Bính Xá

- Thôn Nà Lừa

- Thôn Pò Háng

- Thôn Quyết Tiến

- Thôn Tiên Phi

- Thôn Nà Vang

- Thôn Bản Chắt

- Thôn Nà Táng

- Thôn Bản Mọi

- Thôn Bản Xả

- Thôn Pò Phát

Các thôn còn lại

7

Xã Châu Sơn

- Thống Nhất

- Háng Ý

- Nà Van

- Nà Nát

- Khe Cù

 

Các thôn còn lại

7

Xã Châu Sơn

- Thống Nhất

- Háng Ý

- Nà Van

- Nà Nát

- Khe Cù

 

Các thôn còn lại

8

 Xã Lâm Ca

- Khe Dăm

- Pắc Vằn

- Bình An

- Thôn Bình Ca

- Bình Giang

- Thôn Bình Lâm

Các thôn còn lại

8

 Xã Lâm Ca

- Khe Dăm

- Pắc Vằn

- Bình An

- Thôn Bình Ca

- Bình Giang

- Thôn Bình Lâm

Các thôn còn lại

9

Xã Thái Bình

- Bản Mục

- Hòa An

- Bình Thái

- Bản Piềng

- Khe Đa I

- Bản Chu

Các thôn còn lại

9

Xã Thái Bình

- Bản Mục

- Hòa An

- Bình Thái

- Bản Piềng

- Khe Đa I

- Bản Chu

Các thôn còn lại

10

Xã Đồng Thắng

 

- Nà Soong

- Nà Quan

Các thôn còn lại

10

Xã Đồng Thắng

 

- Nà Xoong

- Nà Quan

Các thôn còn lại

2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Tên đơn vị hành chính

Đất ở

Đất Thương mại - Dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ

 Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

1

Các xã thuộc Nhóm II

170.000

150.000

120.000

136.000

120.000

96.000

119.000

105.000

84.000

2

Các xã thuộc Nhóm III

140.000

120.000

100.000

112.000

96.000

80.000

98.000

84.000

70.000

3. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

  ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Xã Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)

Hết địa phận TT Đình Lập

Km52 (Trung tâm xã Đình Lập)

680.000

408.000

272.000

136.000

816.000

490.000

326.000

163.000

1.2

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)

Km52

Km49

480.000

288.000

192.000

96.000

624.000

374.000

250.000

125.000

1.3

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh)

Giáp địa phận TT Đình Lập (Cầu Phật Chỉ)

Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)

680.000

408.000

272.000

136.000

816.000

490.000

326.000

163.000

1.4

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh)

Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)

Km58 (hết địa phận xã Đình Lập)

480.000

288.000

192.000

96.000

624.000

374.000

250.000

125.000

1.5

Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động)

Hết địa phận TT Đình Lập

Km 126+310 (đầu cầu Bình Chương 1)

440.000

264.000

176.000

 

528.000

317.000

211.000

 

1.6

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương 2, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng

360.000

216.000

144.000

 

400.000

240.000

160.000

 

2

Xã Châu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường Quốc lộ 4B

Km 69+600m

Km70+500m (Khu trung tâm xã)

320.000

192.000

128.000

 

384.000

230.000

154.000

 

2.2

Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn)

200.000

120.000

 

 

240.000

144.000

 

 

3

Xã Bắc Lãng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường Quốc lộ 4B

Km 74+680m

Km 76+570m (Khu trung tâm xã)

320.000

192.000

128.000

 

384.000

230.000

154.000

 

3.2

Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng)

200.000

120.000

 

 

240.000

144.000

 

 

4

Xã Bính Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 1

Km 143+300m

Km 144+700m (Khu trung tâm xã)

680.000

408.000

272.000

136.000

880.000

528.000

352.000

176.000

4.2

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 2

Km 144+700m (Khu trung tâm xã)

Km 145

240.000

144.000

96.000

 

320.000

192.000

128.000

 

4.3

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 3

Km 148+500m

Đầu cầu Pò Háng

680.000

408.000

272.000

136.000

880.000

528.000

352.000

176.000

4.4

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 4

Ngã ba Nông lâm trường 461

Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt)

192.000

115.200

 

 

304.000

182.000

 

 

4.5

Đường Quốc lộ 31 (Xã Bính Xá - Đình Lập)

Km 143+300m

Đầu cầu Nà Phạ

240.000

115.000

 

 

320.000

192.000

128.000

 

4.6

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá)

160.000

96.000

 

 

208.000

125.000

 

 

4.7

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa

160.000

96.000

 

 

200.000

120.000

 

 

6

Xã Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình)

176.000

105.600

 

 

200.000

120.000

 

 

7

Xã Cường Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hoà (thuộc địa phận xã Cường Lợi)

320.000

192.000

128.000

 

384.000

230.000

154.000

 

7.2

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 (Quang Hoà- Đồng Thắng- Lâm Ca)

Km 03

Km 05 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã)

240.000

144.000

96.000

 

320.000

192.000

128.000

 

8

Xã Kiên Mộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đường Tỉnh Lộ ĐT.246

Km 06

Đầu cầu Tà Có (khu trung tâm xã)

280.000

168.000

112.000

 

320.000

192.000

128.000

 

8.2

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự thuộc địa phận xã Kiên Mộc

160.000

96.000

 

 

200.000

120.000

 

 

4. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

* Giá đất ở tại nông thôn

  ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Xã Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)

Hết địa phận TT Đình Lập

Km52 (Trung tâm xã Đình Lập)

850.000

510.000

340.000

170.000

1.020.000

612.000

408.000

204.000

1.2

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)

Km52

Km49

600.000

360.000

240.000

120.000

780.000

468.000

312.000

156.000

1.3

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh)

Giáp địa phận TT Đình Lập (Cầu Phật Chỉ)

Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)

850.000

510.000

340.000

170.000

1.020.000

612.000

408.000

204.000

1.4

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh)

Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)

Km58 (hết địa phận xã Đình Lập)

600.000

360.000

240.000

120.000

780.000

468.000

312.000

156.000

1.5

Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động)

Hết địa phận TT Đình Lập

Km 126+310 (đầu cầu Bình Chương 1)

550.000

330.000

220.000

 

660.000

396.000

264.000

 

1.6

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương 2, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng

450.000

270.000

180.000

 

500.000

300.000

200.000

 

2

Xã Châu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường Quốc lộ 4B

Km 69+600m

Km70+500m (Khu trung tâm xã)

400.000

240.000

160.000

 

480.000

288.000

192.000

 

2.2

Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Ná, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn)

250.000

150.000

 

 

300.000

180.000

 

 

3

Xã Bắc Lãng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường Quốc lộ 4B

Km 74+680m

Km 76+570m (Khu trung tâm xã)

400.000

240.000

160.000

 

480.000

288.000

192.000

 

3.2

Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng)

250.000

150.000

 

 

300.000

180.000

 

 

4

Xã Bính Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 1

Km 143+300m

Km 144+700m (Khu trung tâm xã)

850.000

510.000

340.000

170.000

1.100.000

660.000

440.000

220.000

4.2

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 2

Km 144+700m (Khu trung tâm xã)

Km 145

300.000

180.000

120.000

 

400.000

240.000

160.000

 

4.3

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 3

Km 148+500m

Đầu cầu Pò Háng

850.000

510.000

340.000

170.000

1.100.000

660.000

440.000

220.000

4.4

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 4

Ngã ba Nông lâm trường 461

Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt)

240.000

144.000

 

 

380.000

228.000

 

 

4.5

Đường Quốc lộ 31 (Xã Bính Xá - Đình Lập)

Km 143+300m

Đầu cầu Nà Phạ

300.000

180.000

120.000

 

400.000

240.000

160.000

 

4.6

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá)

200.000

120.000

 

 

260.000

156.000

 

 

4.7

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa

200.000

120.000

 

 

250.000

150.000

 

 

6

Xã Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình)

220.000

132.000

 

 

250.000

150.000

 

 

7

Xã Cường Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hoà (thuộc địa phận xã Cường Lợi)

400.000

240.000

160.000

 

480.000

288.000

192.000

 

7.2

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 (Quang Hoà- Đồng Thắng- Lâm Ca)

Km 03

Km 05 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã)

300.000

180.000

120.000

 

400.000

240.000

160.000

 

8

Xã Kiên Mộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đường Tỉnh Lộ ĐT.246

Km 06

Đầu cầu Tà Có (khu trung tâm xã)

350.000

210.000

140.000

 

400.000

240.000

160.000

 

8.2

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự thuộc địa phận xã Kiên Mộc

200.000

120.000

 

 

250.000

150.000

 

 

* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

  ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Xã Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)

Hết địa phận TT Đình Lập

Km52 (Trung tâm xã Đình Lập)

595.000

357.000

238.000

119.000

714.000

428.000

286.000

143.000

1.2

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn)

Km52

Km49

420.000

252.000

168.000

84.000

546.000

328.000

218.000

109.000

1.3

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh)

Giáp địa phận TT Đình Lập (Cầu Phật Chỉ)

Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)

595.000

357.000

238.000

119.000

714.000

428.000

286.000

143.000

1.4

Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh)

Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp)

Km58 (hết địa phận xã Đình Lập)

420.000

252.000

168.000

84.000

546.000

328.000

218.000

109.000

1.5

Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động)

Hết địa phận TT Đình Lập

Km 126+310 (đầu cầu Bình Chương 1)

385.000

231.000

154.000

 

462.000

277.000

185.000

 

1.6

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương 2, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng

315.000

189.000

126.000

 

350.000

210.000

140.000

 

2

Xã Châu Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường Quốc lộ 4B

Km 69+600m

Km70+500m (Khu trung tâm xã)

280.000

168.000

112.000

 

336.000

202.000

134.000

 

2.2

Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn)

175.000

105.000

 

 

210.000

126.000

 

 

3

Xã Bắc Lãng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường Quốc lộ 4B

Km 74+680m

Km 76+570m (Khu trung tâm xã)

280.000

168.000

112.000

 

336.000

202.000

134.000

 

3.2

Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng)

175.000

105.000

 

 

210.000

126.000

 

 

4

Xã Bính Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 1

Km 143+300m

Km 144+700m (Khu trung tâm xã)

595.000

357.000

238.000

119.000

770.000

462.000

308.000

154.000

4.2

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 2

Km 144+700m (Khu trung tâm xã)

Km 145

210.000

126.000

84.000

 

280.000

168.000

112.000

 

4.3

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 3

Km 148+500m

Đầu cầu Pò Háng

595.000

357.000

238.000

119.000

770.000

462.000

308.000

154.000

4.4

Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 4

Ngã ba Nông lâm trường 461

Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt)

168.000

100.000

 

 

266.000

160.000

 

 

4.5

Đường Quốc lộ 31 (Xã Bính Xá - Đình Lập)

Km 143+300m

Đầu cầu Nà Phạ

210.000

126.000

84.000

 

280.000

168.000

112.000

 

4.6

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá)

140.000

84.000

 

 

182.000

109.000

 

 

4.7

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa

140.000

84.000

 

 

175.000

105.000

 

 

6

Xã Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình)

154.000

92.000

 

 

175.000

105.000

 

 

7

Xã Cường Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hoà (thuộc địa phận xã Cường Lợi)

280.000

168.000

112.000

 

336.000

202.000

134.000

 

7.2

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 (Quang Hoà- Đồng Thắng- Lâm Ca)

Km 03

Km 05 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã)

210.000

126.000

84.000

 

280.000

168.000

112.000

 

8

Xã Kiên Mộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Đường Tỉnh Lộ ĐT.246

Km 06

Đầu cầu Tà Có (khu trung tâm xã)

245.000

147.000

98.000

 

280.000

168.000

112.000

 

8.2

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự thuộc địa phận xã Kiên Mộc

140.000

84.000

 

 

175.000

105.000

 

 

5. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

 

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Thị trấn Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3

Đầu cầu Tà Pheo

Hết địa phận thị trấn

II

 

1.920.000

1.152.000

768.000

384.000

2.080.000

1.248.000

832.000

416.000

2

Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1

Ngã tư TT Đình Lập

Km54+120m (Đầu cầu ĐL)

II

3.360.000

2.016.000

1.344.000

672.000

4.032.000

2.419.000

1.613.000

806.000

3

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2

Hết khu Tái định cư khu 7

Đầu cầu Khuổi Siến

II

2.000.000

1.200.000

800.000

400.000

2.400.000

1.440.000

960.000

480.000

B

Thị trấn Nông Trường Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31 đoạn 2

Km 111 +00m

Km 111 + 700m

III

1.440.000

864.000

576.000

288.000

2.400.000

1.440.000

960.000

480.000

2

Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1

Km111+700m

Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng)

III

1.040.000

624.000

416.000

208.000

1.200.000

720.000

480.000

240.000

3

Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2

Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng)

Km113+400m

III

640.000

384.000

256.000

 

800.000

480.000

320.000

 

4

Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3

Km113+400m

Hết địa phận thị trấn

III

480.000

288.000

192.000

 

640.000

384.000

256.000

 

6. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

* Giá đất ở tại đô thị

  ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Giá đất ở tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

 

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Thị trấn Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3

Đầu cầu Tà Pheo

Hết địa phận thị trấn

II

2.400.000

1.440.000

960.000

480.000

2.600.000

1.560.000

1.040.000

520.000

2

Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1

Ngã tư TT Đình Lập

Km54+120m (Đầu cầu ĐL)

II

4.200.000

2.520.000

1.680.000

840.000

5.040.000

3.024.000

2.016.000

1.008.000

3

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2

Hết khu Tái định cư khu 7

Đầu cầu Khuổi Siến

II

2.500.000

1.500.000

1.000.000

500.000

3.000.000

1.800.000

1.200.000

600.000

B

Thị trấn Nông Trường

Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31 đoạn 2

Km 111 +00m

Km 111 + 700m

III

1.800.000

1.080.000

720.000

360.000

3.000.000

1.800.000

1.200.000

600.000

2

Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1

Km111+700m

Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng)

III

1.300.000

780.000

520.000

260.000

1.500.000

900.000

600.000

300.000

3

Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2

Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng)

Km113+400m

III

800.000

480.000

320.000

 

1.000.000

600.000

400.000

 

4

Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3

Km113+400m

Hết địa phận thị trấn

III

600.000

360.000

240.000

 

800.000

480.000

320.000

 

* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Giá đất SXKD PNN không phải TMDV tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

 

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Thị trấn Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3

Đầu cầu Tà Pheo

Hết địa phận thị trấn

II

 

1.680.000

1.008.000

672.000

336.000

1.820.000

1.092.000

728.000

364.000

2

Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1

Ngã tư TT Đình Lập

Km54+120m (Đầu cầu ĐL)

II

2.940.000

1.764.000

1.176.000

588.000

3.528.000

2.117.000

1.411.000

706.000

3

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2

Hết khu Tái định cư khu 7

Đầu cầu Khuổi Siến

II

1.750.000

1.050.000

700.000

350.000

2.100.000

1.260.000

840.000

420.000

B

Thị trấn Nông Trường Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31 đoạn 2

Km 111 +00m

Km 111 + 700m

III

1.260.000

756.000

504.000

252.000

2.100.000

1.260.000

840.000

420.000

2

Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1

Km111+700m

Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng)

III

910.000

546.000

364.000

182.000

1.050.000

630.000

420.000

210.000

3

Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2

Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng)

Km113+400m

III

560.000

336.000

224.000

 

700.000

420.000

280.000

 

4

Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3

Km113+400m

Hết địa phận thị trấn

III

420.000

252.000

168.000

 

560.000

336.000

224.000

 

7. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Xã Bính Xá

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ khu tái định cư Pò Háng

240.000

144.000

 

 

8. Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

 VT1

VT2

 VT3

 VT4

 VT1

VT2

 VT3

 VT4

 

 Xã Bính Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ khu tái định cư Pò Háng

300.000

180.000

 

 

210.000

126.000

 

 

9. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường nội bộ khu dân cư khu 6

 2.240.000

 1.344.000

 896.000

448.000

2

Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường

 2.400.000

 1.440.000

 960.000

480.000

10. Bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường nội bộ khu dân cư khu 6

2.800.000

1.680.000

1.120.000

560.000

1.960.000

1.176.000

784.000

392.000

2

Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường

3.000.000

1.800.000

1.200.000

600.000

2.100.000

1.260.000

840.000

420.000

 

Huyện Chi Lăng

V. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

STT

Tên xã, thị trấn

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã, thị trấn

 

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

I

Khu vực I

 

 

 

I

Nhóm I

 

 

 

1

Xã Chi Lăng

- Bãi Hào

- Quán Thanh

- Đồng Hóa Minh Khai

- Đồng Ngầu

- Thôn Ga

- Làng Đồn

- Xóm Mới A

- Xóm Mới B

- Ba Đàn

- Đồng Đĩnh

- Quán Bầu

- Làng Ngũa

- Làng Cằng

 

 

1

Xã Chi Lăng

 - Bãi Hào

 - Quán Thanh

 - Đồng Hóa Minh Khai

 - Quán Bầu Đồng Ngầu

 - Thôn Ga

 - Làng Đồn

 - Xóm Mới

 - Ba Đàn

 - Đồng Đĩnh

 - Làng Ngũa

 - Làng Cằng

 

 

2

Xã Quang Lang

- Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A

Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234

- Các khu dân cư còn lại

2

Thị trấn Đồng Mỏ

Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1, đường tỉnh 234, đường tỉnh 250, quốc lộ 279 thuộc xã Quang Lang cũ

Các khu vực còn lại của thị trấn Đồng Mỏ thuộc xã Quang Lang cũ và khu Lũng Cút

 

II

Khu vực II

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

3

Các xã Bằng Mạc, Hòa Bình, Mai Sao, Thượng Cường, Vạn Linh, Vân Thủy, Nhân Lý, Quan Sơn, Gia Lộc, Y Tịch

Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A của các xã Mai Sao, Vân Thủy, Nhân Lý.

- Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234 của xã Mai Sao, xã Nhân Lý.

- Khu dân cư tiếp giáp đường huyện ĐH89.

- Các khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 279 của xã Thượng Cường, xã Gia Lộc.

- Các khu dân cư thôn Xa Đán và Làng Thượng tiếp giáp đường Vạn Linh - Đông Thành - Y Tịch (xóm Pa Péc).

- Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Yên Trạch - Lạng Giai của xã Lâm Sơn.

- Các khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 250 của xã Quan Sơn.

Các khu dân cư, các thôn còn lại, khu vực không giáp đường Quốc lộ 1 của các thôn Bản Thí, Nà Phước, Tình Lùng, xã Vân Thủy

3

Các xã Bằng Mạc, Hòa Bình, Mai Sao, Vạn Linh, Vân Thủy, Nhân Lý, Gia Lộc, Y Tịch, Thượng Cường, Quan Sơn

- Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A của các xã Mai Sao, Vân Thủy, Nhân Lý.

- Khu dân cư của xã Mai Sao, xã Nhân Lý tiếp giáp đường tỉnh 234

- Các khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 279 của xã Thượng Cường, xã Gia Lộc.

- Các khu dân cư thôn Xa Đán và Làng Thượng tiếp giáp đường Vạn Linh - Đông Thành - Y Tịch (xóm Pa Péc).

- Khu dân cư tiếp giáp đường huyện ĐH.88; ĐH89

- Các khu dân cư của xã Quan Sơn tiếp giáp đường tỉnh 250

Các khu dân cư còn lại

III

Khu vực III

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

4

Các xã Chiến Thắng, Hữu Kiên, Liên Sơn, Vân An, Lâm Sơn, Bắc Thủy, Bằng Hữu

- Các khu dân cư thôn Tà Sản, thôn Trung Tâm của xã Vân An.

- Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A của xã Bắc Thuỷ.

- Khu dân cư dọc trục đường từ phòng khám đa khoa khu vực Chiến Thắng cũ đến ngầm Làng Thành của xã Chiến Thắng.

- Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234 của xã Bắc Thuỷ.

- Khu dân cư thôn Túng Mẩn của xã Vân An.

- Các khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 250 của xã Hữu Kiên.

- Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường tỉnh 240 của xã Lâm Sơn.

Các khu dân cư, các thôn còn lại.

4

Các xã Chiến Thắng, Hữu Kiên, Liên Sơn, Vân An, Lâm Sơn, Bắc Thủy, Bằng Hữu

- Các khu dân cư thôn Tà Sản, thôn Trung Tâm của xã Vân An.

- Khu dân cư của xã Bắc Thuỷ tiếp giáp quốc lộ 1

- Khu dân cư dọc trục đường từ phòng khám đa khoa khu vực Chiến Thắng đến ngầm Làng Thành của xã Chiến Thắng

- Khu dân cư của xã Bắc Thuỷ tiếp giáp đường tỉnh 234

- Khu dân cư thôn Túng Mẩn của xã Vân An

- Các khu dân cư của xã Hữu Kiên tiếp giáp đường tỉnh 250

- Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Yên Trạch - Lạng Giai của xã Lâm Sơn

- Khu dân cư tiếp giáp đường huyện ĐH89.

Các khu dân cư, các thôn còn lại

Ghi chú: Các thôn có trục giao thông chính đi qua nếu vị trí đất được xác định trong bảng giá chi tiết thì áp dụng theo bảng giá chi tiết, nếu không có trong bảng giá chi tiết thì áp dụng theo bảng phân nhóm vị trí.

2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất Thương mại - Dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

1

Các xã thuộc Nhóm I

220.000

175.000

130.000

176.000

140.000

104.000

154.000

122.500

91.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

175.000

140.000

120.000

140.000

112.000

96.000

122.500

98.000

84.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

140.000

120.000

100.000

112.000

96.000

80.000

98.000

84.000

70.000

3. Chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

I

Xã Quang Lang

 

 

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

1

Đường tỉnh 250

Từ Km50+550 (QL.1)

Đến ngầm Mỏ Chảo

Đường tỉnh 250

Từ Km50+550 (QL.1)

Đến ngầm Mỏ Chảo

2

Đường Đại Huề

Từ Km51+600 (ngã 3 Khun Phang)

Đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ và xã Quang Lang

Đường Đại Huề

Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị)

Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m

3

Quốc lộ 279 đoạn 1

Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội

Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ

Quốc lộ 279 đoạn 1

Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội

Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ

4

Quốc lộ 279 đoạn 2

Từ Km156+300 (địa giới TT Đồng Mỏ và xã Quang Lang)

Đến Km153+200

Quốc lộ 279 đoạn 2

Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam số nhà 521 khu Hòa Bình II)

Đến Km153+200

5

Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1

Từ Km35+920 (địa giới xã Quang Lang và xã Mai Sao)

Đến Km37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ và xã Quang Lang)

Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1

Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và xã Mai Sao)

Đến Km37+750

6

Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2

Từ Km41+600

Đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang và xã Chi Lăng)

Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2

Từ Km41+600

Đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang và xã Chi Lăng)

7

Quốc lộ 1 đoạn 1

Từ Km50+500

Đến Km50+600

Quốc lộ 1 đoạn 1

Từ Km50+500

Đến Km50+600

8

Quốc lộ 1 đoạn 2

Từ Km50+550

Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng về Hữu Kiên )

Quốc lộ 1 đoạn 2

Từ Km50+550

Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng về Hữu Kiên )

9

Quốc lộ 1 đoạn 3

Từ Km50+600

Đến Km51+200

Quốc lộ 1 đoạn 3

Từ Km50+600

Đến Km51+200

10

Quốc lộ 1 đoạn 4

Từ Km51+200

Đến Km52+630 (đường rẽ vào trụ sở TTPTQĐ huyện)

Quốc lộ 1 đoạn 4

Từ Km51+200

Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)

11

Quốc lộ 1 đoạn 5

Từ Km52+630 (đường rẽ vào trụ sở TTPTQĐ huyện)

Đến ngã tư Than Muội

Quốc lộ 1 đoạn 5

Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)

Đến ngã tư Than Muội

12

Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1

Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1

13

Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội.

Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính Khu Than Muội.

4. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

I

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

1

Đường Lê Lợi

Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ sở UBND thị trấn Đồng Mỏ cũ)

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng

Đường Lê Lợi

Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ sở Công an thị trấn Đồng Mỏ)

Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi

2

Đường Lê Lợi

Trạm y tế

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng

Đường Lê Lợi

Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi

Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng

3

Đường Đại Huề

Từ Km51+600 (ngã 3 Khun Phang)

Đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ và xã Quang Lang

Đường Đại Huề

Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị)

Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m

4

Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1

Từ Km35+920 (địa giới xã Quang Lang và xã Mai Sao)

Đến Km37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ và xã Quang Lang)

Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1

Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và xã Mai Sao)

Đến Km37+750

5

Quốc lộ 279 đoạn 2

Từ Km156+300 (địa giới TT Đồng Mỏ và xã Quang Lang)

Đến Km153+200

Quốc lộ 279 đoạn 2

Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam số nhà 521 khu Hòa Bình II)

Đến Km153+200

6

Đường Đại Huề

Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ.

Hết địa giới Thị trấn Đồng Mỏ (hướng ra quốc lộ 1).

Đường Đại Huề

Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ.

Hướng ra Quốc Lộ 1 550m

7

Quốc lộ 1 đoạn 4

Từ Km51+200

Đến Km52+630 (đường rẽ vào Trung tâm PTQĐ đất huyện)

Quốc lộ 1 đoạn 4

Từ Km51+200

Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)

8

Quốc lộ 1 đoạn 5

Từ Km52+630 (đường rẽ vào trụ sở TTPTQĐ huyện)

Đến ngã tư Than Muội

Quốc lộ 1 đoạn 5

Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)

Đến ngã tư Than Muội

9

Đường Lê Lợi

Tường rào phía Bắc nhà số 466

Hết địa phận thị trấn Đồng Mỏ

Đường Lê Lợi

Tường rào phía Bắc nhà số 466

Hết tường rào phía nam số nhà 521

10

Đường Bà Triệu

Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)

Địa giới thị trấn Đồng Mỏ - Quang Lang (trạm khai thác công trình thủy lợi)

Đường Bà Triệu

Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)

Hết tường rào phía nam số nhà 36 (hướng ra Quốc lộ 1)

11

Đường Lê Lợi

Địa giới phía Bắc thị trấn Đồng Mỏ - xã Quang Lang

Ranh giới phía Bắc của trụ sở BCH Quân sự huyện

Đường Lê Lợi

Km 37+750 đường tỉnh 234

Tường rào phía Bắc số nhà 74

12

Đường Lê Lợi

Ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện

Ngã ba Thân Cảnh Phúc

Đường Lê Lợi

Tường rào phía Bắc số nhà 74

Ngã ba Thân Cảnh Phúc

13

Đường Lê Lợi

Số nhà 266 đường Lê Lợi

Chân đèo Bén

Đường Lê Lợi

Tường rào phía Bắc số nhà 266

Chân đèo Bén

14

Đường Lê Lợi

Ngã ba Thân Cảnh Phúc

Hiệu sách khu Thống Nhất 1.

Đường Lê Lợi

Ngã ba Thân Cảnh Phúc

Tường rào phía Bắc số nhà 266

5. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

  ĐVT: đồng/m2

STT

 Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 89 (ĐH.89)

Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc

Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m

280.000

168.000

112.000

 

304.000

182.000

121.000

 

2

Đường huyện 88 (ĐH.88)

Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc)

Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình)

280.000

168.000

112.000

 

304.000

182.000

121.000

 

3

Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình.

280.000

168.000

112.000

 

304.000

182.000

121.000

 

II

Xã Vân Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)

Từ Km28+500

Đến Km29+500

360.000

216.000

144.000

 

800.000

480.000

320.000

 

2

Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)

Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng)

Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng)

240.000

144.000

96.000

 

640.000

384.000

256.000

 

6. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

* Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 89 (ĐH.89)

Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc

Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m

350.000

210.000

140.000

 

380.000

228.000

152.000

 

2

Đường huyện 88 (ĐH.88)

Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc)

Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình)

350.000

210.000

140.000

 

380.000

228.000

152.000

 

3

Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình.

350.000

210.000

140.000

 

380.000

228.000

152.000

 

II

Xã Vân Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)

Từ Km28+500

Đến Km29+500

450.000

270.000

180.000

 

1.000.000

600.000

400.000

 

2

Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)

Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng)

Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng)

300.000

180.000

120.000

 

800.000

480.000

320.000

 

* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường huyện 89 (ĐH.89)

Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc

Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m

245.000

147.000

98.000

 

266.000

160.000

106.000

 

2

Đường huyện 88 (ĐH.88)

Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc)

Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình)

245.000

147.000

98.000

 

266.000

160.000

106.000

 

3

Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình.

245.000

147.000

98.000

 

266.000

160.000

106.000

 

II

Xã Vân Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)

Từ Km28+500

Đến Km29+500

315.000

189.000

126.000

 

700.000

420.000

280.000

 

2

Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt)

Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng)

Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng)

210.000

126.000

 

 

560.000

336.000

224.000

 

7. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa.

400.000

240.000

 

 

560.000

336.000

 

 

2

Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội

400.000

240.000

 

 

560.000

336.000

 

 

3

Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa

320.000

 

 

 

560.000

336.000

 

 

II

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 đoạn 4 (phần xã Quang Lang cũ)

Từ Km51+200

Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)

760.000

456.000

304.000

152.000

1.520.000

912.000

608.000

304.000

2

Đường Đại Huề (phần xã Quang Lang cũ)

Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị)

Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m

1.600.000

960.000

640.000

320.000

3.600.000

2.160.000

1.440.000

720.000

3

Đường Đại Huề

Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ

Hướng ra Quốc Lộ 1 550m

4.000.000

2.400.000

1.600.000

800.000

4.800.000

2.880.000

1.920.000

960.000

4

Đường Cai Kinh

UBND huyện Chi Lăng

Đường Đại Huề

3.200.000

1.920.000

1.280.000

640.000

4.760.000

2.856.000

1.904.000

952.000

5

Đường Bà Triệu

Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ

Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)

2.400.000

1.440.000

960.000

480.000

2.800.000

1.680.000

1.120.000

560.000

8. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

* Giá đất ở tại đô thị

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa.

500.000

300.000

 

 

700.000

420.000

 

 

2

Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội

500.000

300.000

 

 

700.000

420.000

 

 

3

Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa

400.000

 

 

 

700.000

420.000

 

 

II

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 đoạn 4 (phần xã Quang Lang cũ)

Từ Km51+200

Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)

950.000

570.000

380.000

190.000

1.900.000

1.140.000

760.000

380.000

2

Đường Đại Huề (phần xã Quang Lang cũ)

Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị)

Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m

2.000.000

1.200.000

800.000

400.000

4.500.000

2.700.000

1.800.000

900.000

3

Đường Đại Huề

Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ

Theo hướng ra Quốc Lộ 1 550m

5.000.000

3.000.000

2.000.000

1.000.000

6.000.000

3.600.000

2.400.000

1.200.000

4

Đường Cai Kinh

UBND huyện Chi Lăng

Đường Đại Huề

4.000.000

2.400.000

1.600.000

800.000

5.950.000

3.570.000

2.380.000

1.190.000

5

Đường Bà Triệu

Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ

Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)

3.000.000

1.800.000

1.200.000

600.000

3.500.000

2.100.000

1.400.000

700.000

* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

  ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa

350.000

210.000

 

 

490.000

294.000

 

 

2

Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội

350.000

210.000

 

 

490.000

294.000

 

 

3

Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa

280.000

 

 

 

490.000

294.000

 

 

II

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1 đoạn 4 (phần xã Quang Lang cũ)

Từ Km51+200

Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội)

665.000

399.000

266.000

133.000

1.330.000

798.000

532.000

266.000

2

Đường Đại Huề (phần xã Quang Lang cũ)

Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị)

Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m

1.400.000

840.000

560.000

280.000

3.150.000

1.890.000

1.260.000

630.000

3

Đường Đại Huề

Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ

Theo hướng ra Quốc Lộ 1 550m

3.500.000

2.100.000

1.400.000

700.000

4.200.000

2.520.000

1.680.000

840.000

4

Đường Cai Kinh

UBND huyện Chi Lăng

Đường Đại Huề

2.800.000

1.680.000

1.120.000

560.000

4.165.000

2.499.000

1.666.000

833.000

5

Đường Bà Triệu

Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ

Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát)

2.100.000

1.260.000

840.000

420.000

2.450.000

1.470.000

980.000

490.000

 

Huyện Hữu Lũng

VI. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Sửa đổi biểu phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

1

Thị trấn Hữu Lũng

(Khu vực I)

Toàn bộ các khu

 

 

I

Nhóm I

 

 

 

2

Minh Sơn

(Khu vực I)

Các thôn còn lại; xóm Lót thuộc thôn Lót Bồ Các

Đình Bé; Đồng Diện; Cã Trong; Coóc Mò

Hố Mười; xóm Bồ Các thuộc thôn Lót Bồ Các

1

Minh Sơn

Các thôn còn lại; xóm Lót thuộc thôn Lót Bồ Các

Đình Bé; Đồng Diện; Cã Trong; Coóc Mò

Hố Mười; xóm Bồ Các thuộc thôn Lót Bồ Các

3

Sơn Hà

(Khu vực I)

Toàn bộ các thôn

 

 

2

Sơn Hà

Toàn bộ các thôn

 

 

4

Đồng Tân

(Khu vực I)

Các thôn còn lại

Đồng Heo; Làng Cần; Bãi Vàng

Cóc Dỹ; Kim Chòi

3

Đồng Tân

Các thôn còn lại

Đồng Heo; Làng Cần; Bãi Vàng

Cóc Dỹ; Kim Chòi

 

 

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

5

Vân Nham

(Khu vực II)

Các thôn còn lại

Toàn Tâm; Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô

Lương; Vận; Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy

4

Vân Nham

Các thôn còn lại

Toàn Tâm; Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô

Lương; Vận; Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy; Đầu Cầu

6

Yên Vượng

(Khu vực II)

Các thôn còn lại

 Làng Lầm

Cây Hồng Mỏ Tối

5

Yên Vượng

Các thôn còn lại

 Làng Lầm

Cây Hồng Mỏ Tối

7

Hoà Thắng

(Khu vực II)

Các thôn còn lại

Suối Ngang II; Xóm Mới

Bảo Đài I; Bảo Đài II; Vạn Thắng; Đất Đỏ

6

Hoà Thắng

Các thôn còn lại

Xóm Mới; Vạn Thắng; Đất Đỏ

Bảo Đài I; Bảo Đài II;

8

Minh Tiến

(Khu vực II)

Các thôn còn lại

Đồng Tâm; Quyết Tâm; Minh Lễ

Đồng Khu

7

Minh Tiến

Các thôn còn lại

Đồng Tâm; Quyết Tâm; Minh Lễ

Đồng Khu

9

Cai Kinh

(Khu vực II)

Các thôn còn lại

Vân Tảo; Đồng Bến (bên phải dòng chảy); Hồng Châu (bên phải dòng chảy)

Đá Đỏ; Đồng Trãnh; Đoàn Kết; Đồng Bến (bên trái dòng chảy); Hồng Châu (bên trái dòng chảy)

8

Cai Kinh

Các thôn còn lại

Vân Tảo; Đồng Bến (bên phải dòng chảy sông); xóm Hồng Châu (bên phải dòng chảy, thuộc thôn Hồng Kết)

Đá Đỏ; Đồng Bến (bên trái dòng chảy sông); Xóm Tầm Quất (thôn Hồng Kết) Đồng Kết; xóm Hồng Châu (bên trái dòng chảy, thuộc thôn Hồng Kết)

10

Hồ Sơn

(Khu vực II)

Tất cả các thôn

 

 

9

Hồ Sơn

Tất cả các thôn

 

 

11

Hoà Lạc

(Khu vực II)

Các thôn còn lại; xóm Rừng Cấm (thôn Rừng Cấm - Chằm Non); xóm Chín Sáu (thôn Chín Tư Chín Sáu)

Đồng Thủy; Tắng Mật; Thịnh Hòa; Phương Đông; Tam Hợp; xóm Chằm Mon (thôn Rừng Cấm - Chằm Non); xóm Chín Tư (thôn Chín Tư Chín Sáu)

 

10

Hoà Lạc

Các thôn còn lại; xóm Rừng Cấm (thôn Rừng Cấm - Chằm Non); xóm Chín Sáu (thôn Chín Tư Chín Sáu)

Đồng Thủy; Tắng Mật; Thịnh Hòa; Phương Đông; Tam Hợp; xóm Chằm Mon (thôn Rừng Cấm - Chằm Non); xóm Chín Tư (thôn Chín Tư Chín Sáu)

 

12

Minh Hoà

(Khu vực II)

Các thôn còn lại

Xa; Hẩu

Mới

11

Minh Hoà

Các thôn còn lại

Xa; Hẩu

Mới

13

Nhật Tiến

(Khu vực II)

Các thôn còn lại

Tân Nhiên; Đoàn Kết; Đồng Hương

 

12

Nhật Tiến

Các thôn còn lại

Tân Nhiên; Đoàn Kết; Đồng Hương

 

14

Tân Thành

(Khu vực II)

Các thôn còn lại; xóm Cây Sấu (thôn Cây Sấu); xóm Đồng Cẩy (thôn Đồng Cẩy)

 Xóm Tân Phú (thôn Cây Sấu); xóm Cốt Cối (thôn Đồng Cẩy)

 

13

Tân Thành

Các thôn còn lại; xóm Cây Sấu (thôn Cây Sấu); xóm Đồng Cẩy (thôn Đồng Cẩy)

 Xóm Tân Phú (thôn Cây Sấu); xóm Cốt Cối (thôn Đồng Cẩy)

 

15

Đồng Tiến

(Khu vực II)

Các thôn còn lại

Làng Gia

Đèo Cáo - Lân Tràm; Làng Quặng; Mỏ Ám

14

Đồng Tiến

Các thôn còn lại

Làng Gia

Đèo Cáo - Lân Tràm; Làng Quặng; Mỏ Ám

16

Hoà Sơn

(Khu vực II)

Các thôn còn lại

Quyết Tiến

 

15

Hoà Sơn

Các thôn còn lại

Hòa Bình; Đoàn Kết

Trại Dạ; Suối Trà

17

Yên Thịnh

(Khu vực II)

Các thôn còn lại

Đồng Tiến; Coong; Làng Áng, Gạo Trong; Gạo Ngoài

Xóm Ba Mìn (thôn Tân Yên); xóm Ao Cả (thôn Gạo Trong); xóm Đồng Áng (thôn Làng Áng)

16

Yên Thịnh

Các thôn còn lại

Đồng Tiến; Coong; Làng Áng, Gạo Trong; Gạo Ngoài

Xóm Ba Mìn (thôn Tân Yên); xóm Ao Cả (thôn Gạo Trong); xóm Đồng Áng (thôn Làng Áng)

 

 

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

18

Hoà Bình

(Khu vực III)

Vĩnh Yên

Đồng Lươn; Trãng; Tô Hiệu

Đồng Hương

17

Hoà Bình

Vĩnh Yên

Đồng Lươn; Trãng; Tô Hiệu

Đồng Hương

19

Thanh Sơn

(Khu vực III)

Các thôn còn lại

Đoàn Kết

Thống Nhất; Điển Trên; Điển Dưới

18

Thanh Sơn

Các thôn còn lại

Đoàn Kết

Thống Nhất; Điển Trên; Điển Dưới

20

Yên Sơn

(Khu vực III)

Các thôn còn lại

Bãi Danh

 Loi

19

Yên Sơn

Các thôn còn lại

Bãi Danh

 Loi

21

Yên Bình

(Khu vực III)

Các thôn còn lại

Hồng Gạo; Làng Lỷ

 Đồng La; Quý Xã

20

Yên Bình

Các thôn còn lại

Hồng Gạo; Làng Lỷ

 Đồng La; Quý Xã

22

Hữu Liên

(Khu vực III)

Các thôn còn lại

Làng Bên; Lân Châu

 

21

Hữu Liên

Các thôn còn lại

Làng Bên; Lân Châu

 

23

Quyết Thắng

(Khu vực III)

Các thôn còn lại

Bầm

Rẫy; Bông; Trãng; Đồng Xe

22

Quyết Thắng

Các thôn còn lại

Bầm

Rẫy; Bông; Trãng; Đồng Xe

24

Thiện Tân

(Khu vực III)

Các thôn còn lại

Dân Tiến; Quyết Tiến; Tân Châu; Hợp Thành

Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ Vàng; Lân Mơ; Lân Vầu

23

Thiện Tân

Các thôn còn lại

Dân Tiến; Quyết Tiến; Tân Châu; Hợp Thành

Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ Vàng; Lân Mơ; Lân Vầu

2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

  ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất Thương mại - Dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

1

Các xã thuộc Nhóm I

250.000

200.000

150.000

200.000

160.000

120.000

175.000

140.000

105.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

200.000

160.000

120.000

160.000

128.000

96.000

140.000

112.000

84.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

150.000

120.000

100.000

120.000

96.000

80.000

105.000

84.000

70.000

3. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

1

Đường 243

 

 

Đường 243

 

 

1.1

Đoạn 1

Ngã ba đường đất giao đường QL.1

Chân Đèo Phiếu

Đoạn 1

Ngã ba đường đất giao đường QL 1A

Chân Đèo Phiếu

2

Đường 245

 

 

Đường 245

 

 

2.1

Đoạn 1

Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn

Ngã ba giao đường QL.1 (xã Hòa Lạc)

Đoạn 1

Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn

Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa Lạc)

3

Đường Quốc lộ 1 cũ

 

 

Đường Quốc lộ 1A cũ

 

 

3.1

Đoạn 1

Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ

Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng

Đoạn 1

Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ

Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng

3.2

Đoạn 2

Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng

Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ

Đoạn 2

Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng

Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ

4

Đường Quốc lộ 1

 

 

Đường Quốc lộ 1A

 

 

5

Đường xã Minh Sơn

 

 

Đường xã Minh Sơn

 

 

5.1

Đường ĐH 95

Giáp đường Quốc lộ 1

Cống ngầm suối Đình Bé

Đường ĐH 95

Giáp đường Quốc lộ 1A

Cống ngầm suối Đình Bé

5.2

Đường ĐH 97

Giáp đường Quốc lộ 1

Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân

Đường ĐH 97

Giáp đường Quốc lộ 1A

Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân

5.3

Đường Bồ Các - Minh Hòa

Giáp đường Quốc lộ 1

Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các - Minh Hòa

Đường Bồ Các - Minh Hòa

Giáp đường Quốc lộ 1A

Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các - Minh Hòa

4. Sửa đổi tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

1

Đường Chi Lăng (Đoạn 1)

Ngã tư (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242)

Phía Nam đầu cầu Mẹt

Đường Chi Lăng (Đoạn 1)

Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242)

Phía Nam đầu cầu Mẹt

2

Đường 19/8 (Đoạn 1)

Ngã 4 (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242)

Ngã tư rẽ vào bệnh viện

Đường 19/8 (Đoạn 1)

Ngã 4 (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242)

Ngã tư rẽ vào bệnh viện

3

Đường Xương Giang (Đoạn 1)

Ngã tư (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242)

Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc

Đường Xương Giang (Đoạn 1)

Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242)

Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc

4

Đường Bắc Sơn (Đoạn 1)

Ngã tư (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242)

Đầu cầu treo

Đường Bắc Sơn (Đoạn 1)

Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242)

Đầu cầu treo

 

Huyện Văn Lãng

VII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

1

Thị trấn Na Sầm

(Khu vực I)

 

 

 

I

Nhóm I

 

 

 

2

Xã Tân Mỹ

(Khu vực I)

- Khơ Đa

- Tà Lài

- Bản Trang

- Pò Cại

- Cốc Nam

- Nà Mò

- Háng Mới

- Nà Lẹng

- Nà Kéo + Bản Mới (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Nà Kéo Mới)

- Khun Chặm

- Khun Lùng

- Cao Tiến +Khun Lỳ (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Thống Nhất)

- Các thôn còn lại

1

Xã Tân Mỹ

- Khơ Đa

- Tà Lài

- Bản Chang

- Pò Cại

- Cốc Nam

- Nà Mò

- Thôn Hợp Nhất (Háng Mới + thôn Nà Pục)

- Nà Lẹng

- Nà Kéo Mới

- Quyết Tiến (thôn Khun Chặm + thôn Khun Lùng)

- Thống Nhất

- Các thôn còn lại

3

Xã Tân Thanh

(Khu vực I)

- Nà Lầu

- Bản Thẩu

- Nà Tồng

- Nà Ngườm

- Các thôn còn lại

2

Xã Tân Thanh

- Nà Lầu

- Bản Thẩu

- Nà Tồng

- Nà Ngườm

- Các thôn còn lại

 

 

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

4

Xã Hoàng Việt

(Khu vực III)

- Thâm Mè A, B

- Khun Pinh

- Nà Tềnh

- Khun Slam

- Còn Noọc

- Lũng Cùng

- Nà Khách

- Kéo Phầu

- Nà Phai

- Nà Mạt

- Lù Thẳm

- Nà áng

- Pò Pheo

- Các thôn còn lại

3

Xã Hoàng Việt

- Khun Pinh

- Nà Tềnh

- Còn Noọc

- Nà Phai (thôn Nà Phai + thôn Nà Áng)

- Nà Mạt

- Lù Thẳm

- Pò Pheo

- Các thôn còn lại

5

Xã Hoàng Văn Thụ

(Khu vực II)

- Long Tiến (Cằn Noong)

- Thuận Lợi (Phú Lẩu)

- Quyết Thắng

- Nhân Hòa (Phạc Lạng)

- Tiền Phong

- Bó Chầu

- Các thôn còn lại

4

Xã Hoàng Văn Thụ

- Long Tiến

- Thuận Lợi

- Quyết Thắng

- Nhân Hòa

- Tiền Phong

- Bó Chầu

- Các thôn còn lại

6

Xã Thanh Long

(Khu vực III)

- Đâng Van

- Đon Trang

- Bản Cáu

- Pác Cú

- Tằng Cạo + Bản Tát (Sau khi sát nhập lấy tên thôn là Bản Ánh)

- Nà Han

- Các thôn còn lại

5

Xã Thanh Long

- Đâng Van (thôn Đâng Van + thôn Nà Han)

- Đon Trang

- Bản Cáu

- Pác Cú

- Bản Ánh

- Các thôn còn lại

7

Xã Tân Lang

(Khu vực III)

- Nà Cưởm

- Tân Hội

- Pò Lâu +Tà Cóoc ( Sau khi sát nhập lấy tên thôn là Tà Cóoc)

- Kéo Van

- Bản Làng

- Bó Củng

- Khun Roọc

- Nà Chà

- Thanh Hảo

- Các thôn còn lại

6

Xã Bắc Việt

 

- Nà Lẹng

- Pá Mị

- Bản Quan

- Liên Hợp

- Vạn Xuân

- Nà Chi

- Tà Coóc

- Kéo Van

- Bản Làng (thôn Bản Làng + thôn Bó Củng)

- Khun Roọc

- Các thôn còn lại

8

Xã Trùng Quán

(Khu vực III)

- Lũng Vài

- Bản Vạc

- Liệt Trong

- Đoàn Kết

Bản Gioong + Pá Danh (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Liên Hợp)

Pàn Khinh + Nà Chồng (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Vạn Xuân)

- Nà Chi

- Các thôn còn lại

7

Xã Bắc Hùng

- Nà Cạn

- Lũng Vài

- Bản Vạc

- Liệt Trong

- Đoàn Kết

- Bản Hu Ngoài

- Còn Búm

- Bó Mịn

- Thanh Hảo

- Bản Lếch

- Bản Hu Trong

- Các thôn còn lại

9

Xã Tân Việt

(Khu vực III)

- Nà Cạn

- Nà Lẹng

- Pá Mị

- Bản Quan

- Bó Mịn

- Còn Búm

- Các thôn còn lại

10

Xã An Hùng

(Khu vực III)

- Bản Hu Ngoài

- Bản Lếch

- Bản Hu Trong

- Các thôn còn lại

 

 

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

11

Xã Trùng Khánh

(Khu vực III)

- Pá Tặp

- Bản Pẻn

- Khuổi Trang

- Bản Cháu

- Pò Hà

- Bản Manh Trên

- Bản Manh dưới

- Các thôn còn lại

8

Xã Trùng Khánh

- Pá Tặp

- Bản Pẻn

- Khuổi Trang

- Bản Cháu

- Pò Hà

- Bản Manh Trên

- Bản Manh dưới

- Các thôn còn lại

12

Xã Thành Hoà

(Khu vực III)

- Công Lý + Phai Pùng (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Công Lý)

- Bản Mìn + Nặm Táu (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Thống Nhất)

- Các thôn còn lại

9

Xã Thành Hòa

- Công Lý

- Thống Nhất

- Các thôn còn lại

13

 

Xã Thuỵ Hùng

(Khu vực III)

- Nà Hình

- Pác Cáy + Thâm Slầm (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Pác Cáy)

- Bản Tả

- Bản Mới

- Còn Ngòa

- Pò Pheo + Khuổi Thâm + Thâm Pằng (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Cúc Lùng)

- Nà So - Nà Luông

- Các thôn còn lại

10

Xã Thụy Hùng

- Nà Hình

- Pác Cáy

- Bản Tả

- Bản Mới

- Coòn Ngòa

- Cúc Lùng

- Nà So - Nà Luông

- Các thôn còn lại

14

Xã Hội Hoan

(Khu vực III)

- Bản Kìa

- Háng Van

- Bình Dân

- Các thôn còn lại

11

Xã Hội Hoan

- Bản Kìa

- Háng Van

- Bình Dân

- Bản Van

- Đồng Tâm

- Các thôn còn lại

15

Xã Nam La

(Khu vực III)

 

- Bản Van

- Đồng Tâm

- Các thôn còn lại

16

Xã Gia Miễn

(Khu vực III)

- Bản Cáp

- Phai Nà

- Cương Quyết

- Quảng Lộng

- Kòn Pheng

- Các thôn còn lại

12

Xã Gia Miễn

- Bản Cáp (thôn Bản Cáp + thôn Nặm Bao)

- Phai Nà

- Cương Quyết

- Quảng Lộng (thôn Quảng Lộng + thôn Kòn Pheng)

- Các thôn còn lại

17

Xã Tân Tác

(Khu vực III)

 

- Bản Cấn

- Nà Luông

- Nà Slảng

- Bản Giòong

- Nà Mần

- Các thôn còn lại

13

Xã Tân Tác

 

- Bản Cấn

- Nà Luông

- Nà Slảng

- Bản Giòong

- Nà Mần

- Các thôn còn lại

18

Xã Hồng Thái

(Khu vực III)

 

- Bản Nhùng

- Lũng Mười

- Các thôn còn lại

14

Xã Hồng Thái

 

- Bản Nhùng

- Lũng Mười

- Các thôn còn lại

19

Xã Bắc La

(Khu vực III)

 

- Nặm Sù

- Còn Sù + Co Liền (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Tân Lập)

- Các thôn còn lại

15

Xã Bắc La

 

- Nặm Slù

- Tân Lập

- Các thôn còn lại

20

Xã Nhạc Kỳ

(Khu vực III)

 

- Còn Luông

- Còn Tẩư

- Nà Éc

- Lương Thác

- Các thôn còn lại

16

Xã Nhạc Kỳ

 

- Còn Luông

- Còn Tẩư

- Nà Éc

- Lương Thác

- Các thôn còn lại

2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất Thương mại - Dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

1

Các xã thuộc Nhóm I

220.000

170.000

130.000

176.000

136.000

104.000

154.000

119.000

91.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

170.000

140.000

120.000

136.000

112.000

96.000

119.000

98.000

84.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

140.000

120.000

100.000

112.000

96.000

80.000

98.000

84.000

70.000

3. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

I

Xã Hoàng Việt

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11)

Đỉnh dốc Cắp Kẻ

Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12)

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11)

Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm

Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12)

II

Xã Tân Lang

 

 

Xã Bắc Việt

 

 

1

Đường ĐH 12

Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232

Đầu Cầu Tăm

Đường ĐH 12

Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232

Đầu Cầu Tăm

 

 

 

 

Xã Bắc Hùng

 

 

2

Đường vào UBND xã An Hùng

Quốc lộ 4A (ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng)

Hết địa phận xã Tân Lang

Đường vào UBND xã An Hùng cũ

Quốc lộ 4A(Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ)

Hết 200m

3

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13)

Ngã ba (Pác Lùng Hu)

Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13)

Ngã ba (Pác Lùng Hu)

Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng

III

Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã

 

Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã

 

1

Đường Hội Hoan - Nam La

Ngầm Cốc Lầy ( Thôn Háng Van, xã Hội Hoan)

Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van, xã Nam La)

Đường Hội Hoan - Nam La

Ngầm Cốc Lầy (Thôn Háng Van)

Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van)

4. Sửa đổi, bổ sung giá đất và chuyển một số tuyến đường tại Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

I

Xã Hoàng Việt

 

 

Thị trấn Na Sầm

 

 

1

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9)

Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt

Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9)

Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

2

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10)

Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng

Đỉnh dốc Cắp Kẻ

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10)

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

Hết địa phận thị trấn Na Sầm

3

Đường Thâm Mè- Khun Slam

Ngã ba Thâm Mè

Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình

Đường Thâm Mè - Khun Slam

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

Giao với đường Na Sầm - Na Hình

4

Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình

Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình

Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình

Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1)

Ngã ba gốc Gạo

Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m

II

Xã Tân Lang

 

 

Thị trấn Na Sầm

 

 

1

Đường tỉnh 232 (đoạn 1)

Đầu cầu chợ Na Sầm

Trạm hạ thế thôn Tân Hội

Đường tỉnh 232 (đoạn 1)

Đầu cầu Na Sầm

Trạm hạ thế Tân Hội

2

Đường tỉnh 232 (đoạn 2)

Trạm hạ thế thôn Tân Hội

Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang)

Đường tỉnh 232 (đoạn 2)

Trạm hạ thế Tân Hội

Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang)

* Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Na Sầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9)

Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

1.360.000

816.000

544.000

272.000

1.440.000

864.000

576.000

288.000

2

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10)

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

Hết địa phận thị trấn Na Sầm

1.040.000

624.000

416.000

208.000

1.120.000

672.000

448.000

224.000

3

Đường Thâm Mè - Khun Slam

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

Giao với đường Na Sầm - Na Hình

960.000

576.000

384.000

192.000

1.040.000

624.000

416.000

208.000

4

Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 1)

Ngã ba gốc Gạo

Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m

1.040.000

624.000

416.000

208.000

1.120.000

672.000

448.000

224.000

5

Đường tỉnh 232 (đoạn 1)

Đầu cầu Na Sầm

Trạm hạ thế Tân Hội

920.000

552.000

368.000

184.000

1.040.000

624.000

416.000

208.000

6

Đường tỉnh 232 (đoạn 2)

Trạm hạ thế Tân Hội

Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang)

600.000

360.000

240.000

 

680.000

408.000

272.000

 

* Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Na Sầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9)

Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

1.700.000

1.020.000

680.000

340.000

1.800.000

1.080.000

720.000

360.000

2

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10)

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

Hết địa phận thị trấn Na Sầm

1.300.000

780.000

520.000

260.000

1.400.000

840.000

560.000

280.000

3

Đường Thâm Mè - Khun Slam

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

Giao với đường Na Sầm - Na Hình

1.200.000

720.000

480.000

240.000

1.300.000

780.000

520.000

260.000

4

Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 1)

Ngã ba gốc Gạo

Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m

1.300.000

780.000

520.000

260.000

1.400.000

840.000

560.000

280.000

5

Đường tỉnh 232 (đoạn 1)

Đầu cầu Na Sầm

Trạm hạ thế Tân Hội

1.150.000

690.000

460.000

230.000

1.300.000

780.000

520.000

260.000

6

Đường tỉnh 232 (đoạn 2)

Trạm hạ thế Tân Hội

Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang)

750.000

450.000

300.000

 

850.000

510.000

340.000

 

* Sửa đổi, bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Na Sầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9)

Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

1.190.000

714.000

476.000

238.000

1.260.000

756.000

504.000

252.000

2

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10)

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

Hết địa phận thị trấn Na Sầm

910.000

546.000

364.000

182.000

980.000

588.000

392.000

196.000

3

Đường Thâm Mè - Khun Slam

Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng)

Giao với đường Na Sầm - Na Hình

840.000

504.000

336.000

168.000

910.000

546.000

364.000

182.000

4

Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 1)

Ngã ba gốc Gạo

Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m

910.000

546.000

364.000

182.000

980.000

588.000

392.000

196.000

5

Đường tỉnh 232 (đoạn 1)

Đầu cầu Na Sầm

Trạm hạ thế Tân Hội

805.000

483.000

322.000

161.000

910.000

546.000

364.000

182.000

6

Đường tỉnh 232 (đoạn 2)

Trạm hạ thế Tân Hội

Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang)

525.000

315.000

210.000

 

595.000

357.000

238.000

 

5. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Hoàng Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11)

Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm

Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12)

480.000

288.000

192.000

 

520.000

312.000

208.000

 

2

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12)

Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12)

Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ

280.000

168.000

 

 

320.000

192.000

 

 

II

Xã Bắc Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường ĐH 12

Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232

Đầu Cầu Tăm

320.000

192.000

128.000

 

336.000

202.000

134.000

 

III

Xã Bắc Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường vào UBND xã An Hùng cũ

Quốc lộ 4A (Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ)

Hết 200m

320.000

192.000

128.000

 

336.000

202.000

134.000

 

5

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13)

Ngã ba (Pác Lùng Hu)

Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng

320.000

192.000

128.000

 

336.000

202.000

134.000

 

IV

Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ

Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính)

Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m

 320.000

 192.000

 

 

 336.000

 202.000

 

 

6. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

* Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Hoàng Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11)

Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm

Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12)

600.000

360.000

240.000

 

650.000

390.000

260.000

 

2

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12)

Thôn Nà Tềnh

 (Cột cây số Km 12)

Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ

350.000

210.000

 

 

400.000

240.000

160.000

 

II

Xã Bắc Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường ĐH 12

Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232

Đầu Cầu Tăm

400.000

240.000

160.000

 

420.000

252.000

168.000

 

III

Xã Bắc Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường vào UBND xã An Hùng cũ

Quốc lộ 4A (Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ)

Hết 200m

400.000

240.000

160.000

 

420.000

252.000

168.000

 

5

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13)

Ngã ba (Pác Lùng Hu)

Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng

400.000

240.000

160.000

 

420.000

252.000

168.000

 

IV

Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ

Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính)

Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m

400.000

240.000

 

 

420.000

252.000

 

 

* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Hoàng Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11)

Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm

Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12)

420.000

252.000

168.000

 

455.000

273.000

182.000

 

2

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12)

Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12)

Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ

245.000

147.000

98.000

 

280.000

168.000

112.000

 

II

Xã Bắc Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường ĐH 12

Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232

Đầu Cầu Tăm

280.000

168.000

112.000

 

294.000

176.000

118.000

 

III

Xã Bắc Hùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường vào UBND xã An Hùng cũ

Quốc lộ 4A (Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ)

Hết 200m

280.000

168.000

112.000

 

294.000

176.000

118.000

 

5

Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13)

Ngã ba (Pác Lùng Hu)

Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng

280.000

168.000

112.000

 

294.000

176.000

118.000

 

IV

Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ

Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính)

Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m

280.000

168.000

112.000

 

294.000

176.000

 

 

7. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

1

Khu phi thuế quan

1.440.000

 

 

 

8. Bổ sung giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

 VT3

 VT4

 VT1

VT2

 VT3

 VT4

 

Xã Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu phi thuế quan

1.800.000

 

 

 

1.260.000

 

 

 

9. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2)

Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m

Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long

480.000

288.000

192.000

96.000

10. Bổ sung giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

 VT3

 VT4

 VT1

VT2

 VT3

 VT4

1

Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2)

Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m

Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long

600.000

360.000

240.000

120.000

420.000

252.000

168.000

84.000

 

Huyện Tràng Định

VIII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

1

Thị trấn Thất Khê

(Khu vực I)

 

 

 

I

Nhóm I

 

 

 

2

Xã Đại Đồng

(Khu vực II)

- Cắp Kẻ

- Cốc Phát

- Khắc Đeng

- Bản Mạ

- Nà Nghiều

- Bản Mới

- Khau Ngù

- Nà Cạn

- Nà Slảng

- Nà Phái

- Phiêng Luông

- Pò Bó

- Bản Pò

- Khòn Cà

- Nà Khuất

- Nà Pục (sáp nhập thôn Hang Nìu)

- Nà Trại

- Pắc Cam

- Pắc Kéo

- Nà Phiêng

- Các thôn còn lại

1

Xã Đại Đồng

- Cắp Kẻ

- Cốc Phát

- Khắc Đeng

- Bản Mạ

- Nà Nghiều

- Bản Mới

- Khau Ngù

- Nà Cạn

- Nà Slảng

- Nà Phái

- Phiêng Luông

- Pò Bó

- Bản Pò

- Khòn Cà

- Nà Khuất

 - Nà Pục (sáp nhập thôn Hang Nìu)

- Nà Trại

- Pắc Cam

- Pắc Kéo

- Nà Phiêng

- Các thôn còn lại

3

Xã Chi Lăng

(Khu vực II)

- Hang Đông

- Cốc Cưởm

- Khuổi Sao (sáp nhập thôn Kéo Quang, Xe Lán)

- Nà Cáy

- Đâu Linh (sáp nhập thôn Nà Puộc, Đâu Linh)

- Bản Chang (sáp nhập thôn Đỏong Khọt, Bản Chang)

- Đoỏng Lìu

- Khảo Bàn (sáp nhập thôn Nà Khưa, Bản Tạm)

- Bản Mạy (sáp nhập thôn Nà Chát, Bản Mạy)

- Các thôn còn lại

2

Xã Chi Lăng

- Hang Đông

- Cốc Cưởm

- Khuổi Sao (sáp nhập thôn Kéo Quang, Xe Lán)

- Nà Cáy

- Đâu Linh (sáp nhập thôn Nà Puộc, Đâu Linh)

- Bản Chang (sáp nhập thôn Đỏong Khọt, Bản Chang)

- Đoỏng Lìu

- Các thôn còn lại

4

Xã Đề Thám

(Khu vực II)

- Đoỏng Nà (sáp nhập thôn Pò Mần)

- Nà Pài (sáp nhập Bản Cáu)

- Nà Ao 1

- Nà Ao 2

- Pác Luồng

- Kéo Lày

- Lính Đeng

- Nà Noọng (sáp nhập thôn Cốc Tảo)

- Nà Lầu

- Bản Quyền

- Các thôn còn lại

3

Xã Đề Thám

- Đoỏng Nà (sáp nhập thôn Pò Mần)

- Nà Pài (sáp nhập Bản Cáu)

- Nà Ao 1

- Nà Ao 2

- Pác Luồng

- Kéo Lày

- Lính Đeng

- Nà Noọng (sáp nhập thôn Cốc Tảo)

- Nà Lầu

- Bản Quyền

- Các thôn còn lại

5

Xã Bắc Ái

(Khu vực III)

-Pò Có

- Khuổi Vai

- Cốc Lầy

- Pò Đỏong

- Hang Đường

-Khau Luông

- Các thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

6

Xã Hùng Sơn

(Khu vực II)

- Thâm Luông

- Bản Chu

- Thôn Quyền A2 (sáp nhập thôn Thà Tỏ, Bản Báu và Pò Pó)

- Bản Piềng

- Thôn Quyền A1 (sáp nhập thôn Nà Khoang, Đông Mẩn và Vài Pải)

- Bản Coong

- Bản Piềng (sáp nhập thôn Bản Piềng, Vài Pải và Cốc Càng)

- Các thôn còn lại

4

Xã Hùng Sơn

- Thâm Luông

- Bản Chu

 

- Thôn Quyền A2 (sáp nhập thôn Thà Tỏ, Bản Báu và Pò Pó)

- Bản Piềng

- Thôn Quyền A1 (sáp nhập thôn Nà Khoang, Đông Mẩn và Vài Pải)

- Bản Coong

- Các thôn còn lại

7

Xã Tri Phương

(Khu vực II)

- Phai Sào (sáp nhập các thôn Háng Deng, Phai Sào, Bản Slọoc và Nà Tốn)

- Bê Hai (sáp nhập thôn Kéo Tàu, Slộcb và Nà Mè)

- Kéo Quân (sáp nhập thôn Bản Ne với Kéo Quân)

- Mậu Đốt (sáp nhập các thôn Nà Pài, Bản Kỵ và Bản Quyền)

- Bản Đỏong (sáp nhập các thôn Khòn Tẩu, Bản Đỏong và Pò Chiêm)

- Cốc Mười (sáp nhập thôn các thôn Nà Han, Pá Làu và Tàng Chang)

- Nà Ván (sáp nhập các thôn Bản Phạc, Nà Ván, Cốc Slầm và Nà Phấy)

- Các thôn còn lại

5

Xã Tri Phương

- Phai Sào (sáp nhập các thôn Háng Deng, Phai Sào, Bản Slọoc và Nà Tốn)

- Bê Hai (sáp nhập thôn Kéo Tàu, Slộcb và Nà Mè)

- Kéo Quân (sáp nhập thôn Bản Ne với Kéo Quân)

- Mậu Đốt (sáp nhập các thôn Nà Pài, Bản Kỵ và Bản Quyền)

- Bản Đỏong (sáp nhập các thôn Khòn Tẩu, Bản Đỏong và Pò Chiêm)

- Cốc Mười (sáp nhập thôn các thôn Nà Han, Pá Làu và Tàng Chang)

- Nà Ván (sáp nhập các thôn Bản Phạc, Nà Ván, Cốc Slầm và Nà Phấy)

- Các thôn còn lại

8

Xã Quốc Khánh

(Khu vực III)

- Long Thịnh

- Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn Nà Bàn, Bản Sái)

- Pò Chạng

- Bản Phạc

- Bó Luông (sáp nhập thôn Bản Sáng)

- Cốc Phia

- Pò Háng

- Bản Pệt

- Nà Deng

- Nà Nưa

- Thôn Khánh Hòa (sáp nhập thôn Pò Cheng, Pò Chả và Bá Phia)

- Thôn Cao Lan (sáp nhập thôn Thâm Ho, Bản Tồn và Bản Slàn)

- Hang Đoỏng

- Thôn Nà Pàn (sáp nhập thôn Nà Pàn, Co Slin)

- Các thôn còn lại

6

Xã Quốc Khánh

- Long Thịnh

- Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn Nà Bàn, Bản Sái)

- Pò Chạng

- Bản Phạc

- Bó Luông (sáp nhập thôn Bản Sáng)

- Cốc Phia

- Pò Háng

- Bản Pệt

- Nà Deng

- Nà Nưa

- Thôn Khánh Hòa (sáp nhập thôn Pò Cheng, Pò Chả và Bá Phia)

- Thôn Cao Lan (sáp nhập thôn Thâm Ho, Bản Tồn và Bản Slàn)

- Hang Đoỏng

- Các thôn còn lại

9

Xã Quốc Việt

(Khu vực II)

- Bình Độ (sáp nhập thôn Bình Độ với thôn Phạc Phùa)

- Nà Nạ

- Cốc Muống

- Nà Pò (sáp nhập thôn Phiêng Lẹng, Pắc Nặm)

- Nà Sáng

- Kéo Phấy

- Nà Dài (sáp nhập thôn Nà Ca, Pò Chả)

- Bản Slào (sáp nhập thôn Bản S lào với thôn Bản Túng và thôn Nà Làng)

- Háng Cáu (sáp nhập thôn Phiêng Mân)

- Nà Lình (sáp nhập thôn Nà Slưa và Pò Mặn)

- Pò Lạn (sáp nhập thôn Pò Lạn với thôn Co Khuyu và thôn Nà Deng)

 

- Các thôn còn lại

7

Xã Quốc Việt

- Bình Độ (sáp nhập thôn Bình Độ với thôn Phạc Phùa)

- Nà Nạ

- Cốc Muống

- Nà Pò (sáp nhập thôn Phiêng Lẹng, Pắc Nặm)

- Nà Sáng

- Kéo Phấy

- Nà Dài (sáp nhập thôn Nà Ca, Pò Chả)

 

- Bản Slào (sáp nhập thôn Bản S lào với thôn Bản Túng và thôn Nà Làng)

- Háng Cáu (sáp nhập thôn Phiêng Mân)

- Nà Lình (sáp nhập thôn Nà Slưa và Pò Mặn)

 

- Các thôn còn lại

10

Xã Cao Minh

(Khu vực III)

- Vằng Can (sáp nhập thôn Khuổi Lài)

 

 

8

Xã Cao Minh

- Vằng Can (sáp nhập thôn Khuổi Lài)

 

 

11

Xã Đội Cấn

(Khu vực III)

- Nà Đon

- Bản Chang

- Kim Lỵ

- Nặm Khoang

- Nà Khau (sáp nhập thôn Khau Slâm, Nà Lẹng)

- Các thôn còn lại

9

Xã Đội Cấn

- Nà Đon

- Bản Chang

- Kim Lỵ

- Nặm Khoang

- Các thôn còn lại

12

Xã Kháng Chiến

(Khu vực II)

- Bản Trại

- Bản Nằm

- Đoỏng Pán

- Nà Trà

- Bản Đuốc

- Thôn 1 (sáp nhập các thôn Pò Loi, Khuổi Bióoc và Bản Slàn)

- Bản Slùng

- Nà Sẩn

- Các thôn còn lại

(TV2 Khuổi Boóc)

10

Xã Kháng Chiến

- Bản Trại

- Bản Nằm

- Đoỏng Pán

- Nà Trà

- Bản Đuốc

- Thôn 1 (sáp nhập các thôn Pò Loi, Khuổi Bióoc và Bản Slàn)

- Bản Slùng

- Nà Sẩn

- Các thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

13

Xã Đào Viên

(Khu vực II)

- Nà Mằn

- Bản Bau

- Pác Lạn

- Nà Cóoc

- Thôn 2 (sáp nhập các thôn Bản Chè, Bản Chang, Phiêng Piào, Bản Pheng, Bản Deng và thôn Pò Túng)

- Thôn 1 (sáp nhập các thôn Nà Khoang, Bản Pùng, Phiêng Slinh và Bản Kéo)

 - Nà Ỏi

- Bảo Tao

 

- Thôn 3 (sáp nhập các thôn Cò ong Luông, Bàn Tao và Khuổi Cọ)

- Thôn 4 (sáp nhập các thôn Nà Ỏi, Bản Bau, Cảo Vài và Nà Cóoc)

- Các thôn còn lại

11

Xã Đào Viên

- Nà Mằn

- Bản Bau

- Pác Lạn

- Nà Cóoc

- Thôn 2 (sáp nhập các thôn Bản Chè, Bản Chang, Phiêng Piào, Bản Pheng, Bản Deng và thôn Pò Túng)

- Thôn 1 (sáp nhập các thôn Nà Khoang, Bản Pùng, Phiêng Slinh và Bản Kéo)

 - Nà Ỏi

- Bảo Tao

- Các thôn còn lại

14

Xã Kim Đồng

(Khu vực II)

- Bắc Khê (sáp nhập thôn Pác Đông, Nà Sliềng)

- Nà Thà (sáp nhập thôn Vằng Chạo, Khuổi Kiệt)

- Nà Soong

- Khuổi Só (sáp nhập Ven Đin)

- Nà Múc

- Pàn Dào (sáp nhập Cò Vài)

- Ven Đin

- Các thôn còn lại

12

Xã Kim Đồng

- Bắc Khê (sáp nhập thôn Pác Đông, Nà Sliềng)

- Nà Thà (sáp nhập thôn Vằng Chạo, Khuổi Kiệt)

- Nà Soong

- Khuổi Só (sáp nhập Ven Đin)

- Nà Múc

- Pàn Dào (sáp nhập Cò Vài)

- Ven Đin

- Các thôn còn lại

15

Xã Hùng Việt

(Khu vực II)

- Bản Nhàn

- Đoàn Kết (sáp nhập thôn Pác Cáp, Pò Cà)

- Hát Khòn

- Đèo Khách

- Phạc Giàng

- Cốc Bao (sáp nhập thôn Phiêng Chuông, Bản Tét)

- Các thôn còn lại

13

Xã Hùng Việt

 

- Bản Nhàn

- Đoàn Kết (sáp nhập thôn Pác Cáp, Pò Cà)

- Hát Khòn

- Đèo Khách

- Phạc Giàng

- Cốc Bao (sáp nhập thôn Phiêng Chuông, Bản Tét)

- Các thôn còn lại

16

Xã Tân Tiến

(Khu vực III)

- Áng Mò

- Nà Háo

-Thôn 1 (sáp nhập thôn Pò Cại với Bản Châu)

- Pò Kiền (sáp nhập thôn các thôn Khuổi Kiền, Tà Chang)

- Thà Chang

 

- Các thôn còn lại

14

Xã Tân Tiến

- Áng Mò

- Nà Háo

-Thôn 1 (sáp nhập thôn Pò Cại với Bản Châu)

- Pò Kiền (sáp nhập thôn các thôn Khuổi Kiền, Tà Chang)

- Thà Chang

 

- Các thôn còn lại

17

Xã Chí Minh

(Khu vực III)

- Cốc Toòng - Thà Lừa

- Lũng Phầy - Khuổi Nà

- Nà Quân

- Pác Bó

- Bản Ca

 

15

Xã Chí Minh

- Cốc Toòng - Thà Lừa

- Lũng Phầy - Khuổi Nà

- Nà Quân

- Pác Bó

- Bản Ca

- Các thôn còn lại

18

Xã Tân Minh

(Khu vực III)

- Thôn 5 (sáp nhập thôn Bản Chang, Nà Pùng)

- Thôn 2 (sáp nhập thôn Pà Khảo, Thâm Cỏong)

- Thôn 1 (sáp nhập thôn Nà Pò, Bản Slẳng và Nà Cuổi)

- Thôn 4 (sáp nhập thôn Bản Kén, Bản Kiêng)

- Nà Lẹng

- Kiêng Lạn

- Các thôn còn lại

16

Xã Tân Minh

- Thôn 5 (sáp nhập thôn Bản Chang, Nà Pùng)

- Thôn 2 (sáp nhập thôn Pà Khảo, Thâm Cỏong)

- Thôn 1 (sáp nhập thôn Nà Pò, Bản Slẳng và Nà Cuổi)

- Thôn 4 (sáp nhập thôn Bản Kén, Bản Kiêng)

- Nà Lẹng

- Kiêng Lạn

- Các thôn còn lại

19

Xã Trung Thành

(Khu vực III)

- Thôn Hai (sáp nhập thôn Bản Vèn, Nà Pục và Phiêng Slinh

- Pác Pàu

- Bản Piểng

 

- Các thôn còn lại

17

Xã Trung Thành

- Thôn Hai (sáp nhập thôn Bản Vèn, Nà Pục và Phiêng Slinh

- Pác Pàu

- Bản Piểng

 

- Các thôn còn lại

20

Xã Vĩnh Tiến

(Khu vực III)

- Hợp Thành (sáp nhập thôn Pác Quang với thôn Phiêng Han)

- Phiêng Sâu (sáp nhập thôn Phiêng Sâu với thôn Pò Lầu)

- Khuổi Sluồn (sáp nhập thôn Khuổi S luồn với thôn Khuổi Nháo)

- Các thôn còn lại

18

Xã Vĩnh Tiến

- Hợp Thành (sáp nhập thôn Pác Quang với thôn Phiêng Han)

- Phiêng Sâu (sáp nhập thôn Phiêng Sâu với thôn Pò Lầu)

- Khuổi Sluồn (sáp nhập thôn Khuổi S luồn với thôn Khuổi Nháo)

- Các thôn còn lại

21

Xã Khánh Long

(Khu vực III)

- Khuổi Sả (sáp nhập thôn Khuổi Sấy, Khuổi Sả)

- Khuổi Phụ (sáp nhập thôn Khuổi Phụ A, Khuổi Phụ B)

 

19

Xã Khánh Long

- Khuổi Sả (sáp nhập thôn Khuổi Sấy, Khuổi Sả)

- Khuổi Phụ (sáp nhập thôn Khuổi Phụ A, Khuổi Phụ B)

- Các thôn còn lại

22

Xã Đoàn Kết

(Khu vực III)

- Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn Vằng Can, Khuổi Lài)

 

 

20

Xã Đoàn Kết

- Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn Vằng Can, Khuổi Lài)

 

- Các thôn còn lại

23

Xã Tân Yên

(Khu vực III)

- Kéo Mười (sáp nhập thôn Kéo Cà, Pác Mười)

- Nà Đeng (sáp nhập thôn Pác Đeng, Nà Luông)

- Khuổi Chửa

- Cốc Khau (sáp nhập thôn Cốc Tàn, Khua Cò)

- Phia Khao

 

 

21

Xã Tân Yên

- Kéo Mười (sáp nhập thôn Kéo Cà, Pác Mười)

- Nà Đeng (sáp nhập thôn Pác Đeng, Nà Luông)

- Khuổi Chửa

- Cốc Khau (sáp nhập thôn Cốc Tàn, Khua Cò)

- Phia Khao

 

 - Các thôn còn lại

2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

  ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất Thương mại - Dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

1

Các xã thuộc Nhóm I

220.000

170.000

130.000

176.000

136.000

104.000

154.000

119.000

91.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

170.000

140.000

120.000

136.000

112.000

96.000

119.000

98.000

84.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

140.000

120.000

120.000

112.000

96.000

96.000

98.000

84.000

84.000

 

Huyện Văn Quan

IX. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

STT

Tên xã, thị trấn

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã, thị trấn

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

 

 

 

 

 

I

Nhóm I

 

 

 

1

Thị trấn Văn Quan

(Khu vực I)

 

 

Áp dụng cho tất cả các khu vực chưa có trong biểu giá chi tiết phân loại đường phố Thị trấn VQ

1

Thị trấn Văn Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

2

Xã Xuân Mai

(Khu vực II)

- Bản Coóng

- Khòn Khẻ (thôn Khòn Khẻ ghép với thôn Nà Bảnh)

- Bản Dạ

- Các vị trí các thôn, bản còn lại

2

Xã Bình Phúc

- Khòn Khẻ (Thôn Khòn Khẻ ghép với Thôn Nà Bảnh)

- Nà Dài

- Nà Hấy

- Bản Sầm

- Bản Dạ

- Khòn Mới

- Khòn Nhừ (ghép Thôn Lũng Phước với Thôn Khòn Nhừ)

- Các vị trí các thôn, bản còn lại

3

Xã Bình Phúc

(Khu vực III)

- Nà Dài

- Nà Hấy

- Bản Sầm

- Khòn Mới

- Khòn Nhừ (ghép thôn Lũng Phước và thôn Khòn Nhừ)

- Các vị trí các thôn, bản còn lại

4

Xã Vĩnh Lại

(Khu vực III)

- Nà Lộc

- Nà Súng

(Cả 2 thôn áp dụng với thửa đất tiếp giáp với QL 1B và TL 232)

- Nà Bung

- Nà Súng

(áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 232)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

3

Xã Điềm He

- Nà Hin - Khòn Háo

- Chi Quan

- Phú Nhuận (ghép thôn Bản Nhuần với thôn Phai Cam).

(áp dụng với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường TLộ 239, đường Quốc lộ 1B và đường Liên xã).

- Nà Súng

(áp dụng với thửa đất tiếp giáp với QL 1B và TL 232).

- Bản Làn

- Phú Nhuận

- Pác Làng

 (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên Huyện, liên xã)

- Nà Bung

- Nà Súng

(áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 232)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

5

Xã Văn An

(Khu vực II)

- Nà Hin - Khòn Háo

- Khòn Chu

- Bản Nhuần

(Cả 2 thôn áp dụng với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường TLộ 239 và đường Liên xã)

- Bản Làn

- Phai Cam

 

6

Xã Song Giang

(Khu vực III)

 

- Pác Làng

- Bản Đin

- Nà Rọ

(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên Huyện, liên xã)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

7

Xã Tân Đoàn

(Khu vực II)

- Đông Doàng

- Khòn Ngòa

- Khòn Cải

(áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn)

- Pò Xè (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn)

- Các vị trí các thôn, bản còn lại

4

Xã Tân Đoàn

- Đông Doàng

- Khòn Ngòa

- Khòn Cải

(áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn)

- Pò Xè (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn)

- Các vị trí các thôn, bản còn lại

8

Xã Tràng Phái

(Khu vực II)

- Phai Làng

- Tùng Tày

- Nà Chanh

- Bản Háu

(áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng hơn hoặc bằng 3m)

- Còn Chuông

- Lùng Thúm

- Phai Làng

- Bản Háu

- Tùng Tày

- Nà Chanh

- Túng Nọi

- Khòn Riềng

(áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng nhỏ hơn 3m hoặc bằng 2,5m)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

5

Xã Tràng Phái

- Phai Làng

- Tùng Tày

- Thống Nhất (ghép thôn Nà Chanh với thôn Bản Háu).

(áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng hơn hoặc bằng 3m)

- Còn Chuông

- Đoàn Kết (ghép thôn Lùng Thúm với thôn Túng Nọi).

- Phai Làng

- Thống Nhất

- Tùng Tày

- Còn Riềng

(áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng nhỏ hơn 3m hoặc bằng 2,5m)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

9

Xã Yên Phúc

(Khu vực III)

- Phố I chợ Bãi

- Phố II Chợ Bãi

- Đông A

- Đông B

- Thôn Bắc

- Thôn Trung

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

6

Xã Yên Phúc

- Thôn Chợ Bãi I

- Thôn Chợ Bãi II

- Đông A

- Đông B

- Thôn Bắc

- Thôn Trung

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

10

Xã Khánh Khê

(Khu vực III)

- Bản Khính

- Đoàn Kết

- Nà Lốc

- Đồng Chuông

- Khuổi Dường

- Cốc Ca

(áp dụng với các thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với đường đi xã Đồng Giáp)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

7

Xã Khánh Khê

- Bản Khính

- Đoàn Kết

- Đồng Chuông - Nà Lốc

- Thống Nhất (ghép thôn Khuổi Dường và thôn Cốc Ca)

(áp dụng với các thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với đường đi xã Đồng Giáp)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

11

Xã Tú Xuyên

(Khu vực III)

- Hang Nà

- Khòn Coọng

- Lũng Cải

(áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với QL1B)

- Bó Cáng

- Lũng Cải

(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với ĐH.59B)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

8

Xã Tú Xuyên

- Hang Nà

- Khòn Coọng

- Lũng Cải

(áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với QL1B)

- Bó Cáng

- Lũng Cải

(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với ĐH.59B)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

 

 

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

12

Xã Đồng Giáp

(Khu vực III)

- Nà Bản

- Đồng Tân (ghép thôn Lùng Cùng với thôn Cốc Sáng)

(áp dụng cho những thửa đất có 1 mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã)

- Bản Chạp

(áp dụng cho những thửa đất có 1 mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

9

Xã Đồng Giáp

- Nà Bản

- Đồng Tân (ghép thôn Lùng Cùng với thôn Cốc Sáng)

(áp dụng cho những thửa đất có 1 mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã)

- Trung Giáp (ghép thôn Nà Dảo và thôn Bản Chạp)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

13

Xã Tràng Các

(Khu vực III)

 

- Thôn Nà Khàn (Thôn Nà Khàn ghép với thôn Khòn Luộc)

(Áp dụng cho những thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với đường bản Làn xã Xuân Long huyện Cao Lộc)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

10

Xã Tràng Các

 

- Thôn Nà Khàn (Thôn Nà Khàn ghép với thôn Khòn Luộc)

(Áp dụng cho những thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với đường bản Làn xã Xuân Long huyện Cao Lộc)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

14

Xã Trấn Ninh

(Khu vực III)

 

- Nà Chả

- Bản Hẻo

- Kòn Pù

- Nà Lắc (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

11

Xã Trấn Ninh

 

- Nà Chả

- Bản Hẻo

- Kòn Pù

- Nà Lắc (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

15

Xã Hòa Bình

(Khu vực III)

 

- Khòn Hẩu

(áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 233)

- Trung Thượng

 

12

Xã Hòa Bình

 

- Khòn Hẩu

(áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 233)

- Nà Thượng

(Thôn Trung Thượn gghép với thôn Nà Văng)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

 

16

Xã Lương Năng

(Khu vực III)

- Nà Thang

(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường QL1B)

- Bản Đú

- Bản Téng

(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường QL 1B)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

13

Xã Lương Năng

- Thôn Nà Thang (ghép thôn Nà Thang với thôn Nà Lượt)

- Thôn Bản Téng (ghép thôn Bản Đú với thôn Bản Téng)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

17

Xã Tri Lễ

(Khu vực III)

- Bản Châu

- Nà Chuông

- Đèo Luông

 (áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã và đường ĐH.59B)

- Đèo Luông

- Lũng Phúc

- Nà Chầu

- Nà Bó

- Nà Chuông

- Bản Bang

(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

14

Xã Tri Lễ

- Bản Châu

- Nà Chuông

- Đèo Luông

 (áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã và đường ĐH.59B)

- Đèo Luông

- Lũng Phúc

- Nà Chầu

- Nà Bó

- Nà Chuông

- Bản Bang

(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

18

Xã Hữu Lễ

(Khu vực III)

 

- Bản Rượi

- Nà Le

- Bản Chặng

(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên xã)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

15

Xã Hữu Lễ

 

- Bản Rượi

- Hữu Nhất (ghép thôn Nà Le và thôn Đon Chợ)

- Bản Chặng

(áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên xã)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

19

Xã An Sơn

(Khu vực III)

- Nà Tèn

- Cốc Phường

- Đoàn Kết (ghép thôn Nà Pài với thôn Nà Chỏn)

- Đỏng Đeng

- Nà Thòa

- Phai Xả

- Bản Noóc

- Nà Mìn

- Tân Tiến

- Thôn Phiền Mậu (ghép thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon)

- Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát với thôn Khòn Làng, Tàng Tắm)

- Lùng Tàu - Lùng Pa

- Bình Đãng A

- Bình Đãng B

- Còn Mìn

- Xuân Quang

- Pác Lùng

- Ích Hữu

- Pá Tuồng

(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn

Khau Thán

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

16

Xã An Sơn

- Nà Tèn

- Cốc Phường

- Đoàn Kết (ghép thôn Nà Pài với thôn Nà Chỏn)

- Đỏng Đeng

- Nà Thòa

- Phai Xả

- Bản Noóc

- Nà Mìn

- Tân Tiến

- Thôn Phiền Mậu (ghép thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon)

- Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát với thôn Khòn Làng, Tàng Tắm)

- Lùng Tàu - Lùng Pa

- Bình Đãng A

- Bình Đãng B

- Còn Mìn

- Xuân Quang

- Pác Lùng

- Ích Hữu

- Pá Tuồng

(áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn

Khau Thán

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

20

Xã Việt Yên

(Khu vực III)

- Nà Rằng

- Thôn Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me)

- Khòn Cọn

(áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã)

 

 

17

Xã Liên Hội

 

- Khòn Cải (ghép thôn Khòn Cải và thôn Nà Pua)

- Khòn Tẩu

- Khòn Lạn

- Nà Rằng

- Thôn Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

 

21

Xã Vân Mộng

(Khu vực II)

 

- Khòn Cải

- Nà Pua

- Khòn Tẩu

- Khòn Lạn

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

 

 

 

- Khòn Cọn

(áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã)

 

22

Xã Phú Mỹ

(Khu vực III)

 

 

Toàn xã áp dụng giá nhóm vị trí 3

2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất Thương mại - Dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

1

Các xã thuộc Nhóm I

220.000

170.000

130.000

176.000

136.000

104.000

154.000

119.000

91.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

170.000

140.000

120.000

136.000

112.000

96.000

119.000

98.000

84.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

140.000

120.000

100.000

112.000

96.000

80.000

98.000

84.000

70.000

3. Sửa đổi Tên các đoạn đường, tách tuyến đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

I

Xã Yên Phúc

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 279: đoạn 2

Cống Nà Mèo

Km 172

Đường Quốc lộ 279: đoạn 2

Cống Nà Mèo

đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800)

2

Đường Quốc lộ 279: đoạn 3

Km 172

đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km 170+700)

Đường Quốc lộ 279: đoạn 3

Km 175+800

đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam

3

Đường Quốc lộ 279: đoạn 4

đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)

Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km169+500)

Đường Quốc lộ 279: đoạn 4

đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam

Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200).

II

Xã Bình Phúc (xã Xuân Mai trước khi sáp nhập)

 

 

Thị trấn Văn Quan

 

 

4

Đường Quốc lộ 279: đoạn 1

mốc địa giới hành chính xã Bình Phúc

giáp thị trấn Văn Quan (hết thôn Bản Coóng)

Đường Quốc lộ 279: đoạn 1

Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân

hết địa giới thị trấn Văn Quan

III

Xã Tân Đoàn

 

 

 

 

 

5

Đường tỉnh 239 đoạn 1

từ giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+150)

đầu cầu xi măng

Đường tỉnh 239 đoạn 1:

giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96)

đến đầu cầu xi măng

6

Đường tỉnh 239 đoạn 2

Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã (Km10+150)

đến đường rẽ vào thôn Khòn Sày

Đường tỉnh 239 đoạn 2

Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã

đường rẽ vào thôn Khòn Sày

7

Đường tỉnh 239 đoạn 3

đường rẽ vào thôn Khòn Sày

điểm tiếp giáp xã Chu Túc

Đường tỉnh 239 đoạn 3:

đường rẽ vào thôn Khòn Sày

điểm tiếp giáp xã An Sơn

IV

Xã Khánh Khê

 

 

 

 

 

8

Đường huyện 59C

đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101

hết thôn Cốc Ca

Đường huyện 59C

đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101

hết thôn Thống Nhất

V

Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập)

 

 

 

 

 

9

Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Nà Pua, Khòn Lạn)

 

 

Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn)

 

 

VI

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

10

Đường tỉnh lộ 233

Km1+410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan)

Km 7+200 thôn Trung Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia)

Đường tỉnh lộ 233

Km1+410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan)

Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia)

VII

Xã Đồng Giáp

 

 

 

 

 

11

ĐH.59C

Cầu Nà Bản

đường rẽ xuống xóm Nà Lẹ (thôn Đồng Tân)

ĐH.59C

Cầu Nà Bản

hết thôn Trung Giáp

VIII

Xã Tràng Các

 

 

 

 

 

12

ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Phắt, Nà Khàn, Nà Tao) từ giáp ranh xã Chu Túc đến Trường tiểu học Nà Tao

 

 

ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, Nà Tao) từ giáp ranh xã An Sơn đến Trường tiểu học Nà Tao

 

 

 

Tách đoạn đường:

 

 

 

 

 

13

Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập)

Điểm tiếp giáp thị trấn Văn Quan (Km29+950)

Hết ngã 3 đường rẽ tỉnh lộ 232 đi huyện Văn Lãng (Km23+900)

Thị trấn Văn Quan

 

 

Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc):

Km29+950

Hết địa giới thị trấn Văn Quan

Xã Điềm He

 

 

Đường Quốc lộ 1B

Điểm tiếp giáp thị trấn Văn Quan (hết phố Nà Lộc)

Hết ngã 3 đường rẽ tỉnh lộ 232 đi huyện Văn Lãng (Km23+900)

4. Sửa đổi giá đất và chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

 

Xã Bình Phúc (xã Xuân Mai trước khi sáp nhập)

 

 

Thị trấn Văn Quan

 

 

1

Đường quốc lộ 279: đoạn 1

Mốc địa giới hành chính xã Bình Phúc (xã Xuân Mai trước khi sáp nhập)

Giáp thị trấn Văn Quan (hết thôn Bản Coóng)

Đường Quốc lộ 279: đoạn 1

Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân

hết địa giới thị trấn Văn Quan

 

Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập)

 

 

Thị trấn Văn Quan

 

 

2

 

Điểm tiếp giáp thị trấn Văn Quan (Km 29+950)

Hết ngã 3 đường rẽ tỉnh lộ 232 đi huyện Văn Lãng (Km23+900)

Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc):

Km29+950

hết địa giới thị trấn Văn Quan

* Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Văn Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 279: đoạn 1

Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân

hết địa giới thị trấn Văn Quan

1.200.000

720.000

480.000

240.000

1.800.000

1.080.000

720.000

360.000

2

Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc)

Km29+950

hết địa giới thị trấn Văn Quan

480.000

288.000

192.000

 

960.000

576.000

384.000

 

* Sửa đổi giá đất ở tại đô thị

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Văn Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 279: đoạn 1

Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân

hết địa giới thị trấn Văn Quan

1.500.000

900.000

600.000

300.000

2.250.000

1.350.000

900.000

450.000

2

Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc)

Km29+950

hết địa giới thị trấn Văn Quan

600.000

360.000

240.000

 

1.200.000

720.000

480.000

 

* Sửa đổi giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019

của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Văn Quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 279: đoạn 1

Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân

hết địa giới thị trấn Văn Quan

1.050.000

630.000

240.000

210.000

1.575.000

945.000

630.000

315.000

2

Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc):

Km29+950

hết địa giới thị trấn Văn Quan

420.000

252.000

168.000

 

840.000

504.000

336.000

 

5. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

 

Thị trấn Văn Quan

 

 

 

 

 

1

Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1

Km29+150

trên bể nước cống qua đường + 50m

Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1

Km28+230

trên bể nước cống qua đường + 50m

6. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

  ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Yên Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 279: đoạn 1

Đầu cầu Pá Danh

Cống Nà Mèo

2.080.000

1.248.000

832.000

416.000

2.496.000

1.497.600

998.400

499.200

2

Đường nhánh Quốc lộ 279

Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc

Chợ Bãi

2.080.000

1.248.000

832.000

416.000

2.496.000

1.497.600

998.400

499.200

3

ĐH.59B

Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc)

Cống Kéo Đẩy

1.120.000

672.000

448.000

224.000

1.232.000

739.200

492.800

246.400

4

Đường Quốc lộ 279: đoạn 2

Cống Nà Mèo

Km 172

960.000

576.000

384.000

192.000

1.152.000

691.200

460.800

230.400

5

Đường Quốc lộ 279: đoạn 3

Km172

Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)

560.000

336.000

224.000

112.000

672.000

403.200

268.800

134.400

6

Đường Quốc lộ 279: đoạn 4

Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)

Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km169+500)

280.000

168.000

112.000

 

336.000

201.600

134.400

 

II

Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường QL 1B cũ

Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He

Khu vực chợ Điềm He

2.080.000

1.248.000

832.000

416.000

2.496.000

1.497.600

998.400

499.200

8

Đường Quốc lộ 1B đoạn 1

Đoạn từ cây xăng

 

Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ

2.080.000

1.248.000

832.000

416.000

2.496.000

1.497.600

998.400

499.200

III

Xã Tân Đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường tỉnh 239 đoạn 1

Giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+150)

Đầu cầu xi măng

600.000

360.000

240.000

120.000

840.000

504.000

336.000

168.000

10

Đường tỉnh 239 đoạn 2

Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã (Km10+150)

Đường rẽ vào thôn Khòn Sày

 

240.000

 

 

 

312.000

187.200

 

 

IV

Xã Tràng Phái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường tỉnh 239 đoạn 1

Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150)

Ngã 3 Phai Làng (Km8+700)

480.000

288.000

192.000

 

576.000

345.600

230.400

 

V

Xã Khánh Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C)

Cầu Nà Lốc

 

Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11)

520.000

312.000

208.000

 

936.000

561.600

374.400

 

VI

Xã Tú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường quốc lộ 1B: đoạn 1

Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long. thị trấn Văn Quan

Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng

280.000

168.000

 

 

336.000

201.600

 

 

14

Đường quốc lộ 1B: đoạn 2

Cầu Bản Giềng

Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong)

144.000

 

 

 

172.800

 

 

 

7. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

* Giá đất ở tại nông thôn

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Yên Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 279: đoạn 1

Đầu cầu Pá Danh

Cống Nà Mèo

2.600.000

1.560.000

1.040.000

520.000

3.120.000

1.872.000

1.248.000

624.000

2

Đường nhánh quốc lộ 279

Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc

Chợ Bãi

2.600.000

1.560.000

1.040.000

520.000

3.120.000

1.872.000

1.248.000

624.000

3

ĐH.59B

Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc)

Cống Kéo Đẩy

1.400.000

840.000

560.000

280.000

1.540.000

924.000

616.000

308.000

4

Đường Quốc lộ 279: đoạn 2

Cống Nà Mèo

Km 172

1.200.000

720.000

480.000

240.000

1.440.000

864.000

576.000

288.000

5

Đường Quốc lộ 279: đoạn 3

Km172

Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)

700.000

420.000

280.000

140.000

840.000

504.000

336.000

168.000

6

Đường Quốc lộ 279: đoạn 4

Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)

Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km169+500)

350.000

210.000

140.000

 

420.000

252.000

168.000

 

II

Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường QL 1B cũ

Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He

Khu vực chợ Điềm He

2.600.000

1.560.000

1.040.000

520.000

3.120.000

1.872.000

1.248.000

624.000

8

Đường Quốc lộ 1B đoạn 1

Đoạn từ cây xăng

Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ

2.600.000

1.560.000

1.040.000

520.000

3.120.000

1.872.000

1.248.000

624.000

III

Xã Tân Đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường tỉnh 239 đoạn 1

Giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+150)

Đầu cầu xi măng

750.000

450.000

300.000

150.000

1.050.000

630.000

420.000

210.000

10

Đường tỉnh 239 đoạn 2

Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã (Km10+150)

Đường rẽ vào thôn Khòn Sày

300.000

180.000

 

 

390.000

234.000

 

 

IV

Xã Tràng Phái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường tỉnh 239 đoạn 1

Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150)

Ngã 3 Phai Làng (Km8+700)

600.000

360.000

240.000

 

720.000

432.000

288.000

 

V

Xã Khánh Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C)

Cầu Nà Lốc

Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11)

650.000

390.000

260.000

 

1.170.000

702.000

468.000

 

VI

Xã Tú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường quốc lộ 1B: đoạn 1

Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan

Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng

350.000

210.000

 

 

420.000

252.000

 

 

14

Đường quốc lộ 1B: đoạn 2

Cầu Bản Giềng

Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong)

180.000

 

 

 

216.000

 

 

 

* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Xã Yên Phúc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 279: đoạn 1

Đầu cầu Pá Danh

Cống Nà Mèo

1.820.000

1.092.000

728.000

364.000

2.184.000

1.310.400

873.600

436.800

2

Đường nhánh quốc lộ 279

Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc

 

1.820.000

1.092.000

728.000

364.000

2.184.000

1.310.400

873.600

436.800

3

ĐH.59B

Chợ Bãi

Cống Kéo Đẩy

980.000

588.000

392.000

196.000

1.078.000

646.800

431.200

215.600

4

Đường Quốc lộ 279: đoạn 2

Cống Nà Mèo

Km 172

840.000

504.000

336.000

168.000

1.008.000

604.800

403.200

201.600

5

Đường Quốc lộ 279: đoạn 3

Km172

Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)

490.000

294.000

196.000

98.000

588.000

352.800

235.200

117.600

 

6

Đường Quốc lộ 279: đoạn 4

Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700)

Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km169+500)

245.000

147.000

98.000

 

294.000

176.400

117.600

 

II

Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường QL 1B cũ

Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He

Khu vực chợ Điềm He

1.820.000

1.092.000

728.000

364.000

2.184.000

1.310.400

873.600

436.800

8

Đường Quốc lộ 1B đoạn 1

Đoạn từ cây xăng

Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ

1.820.000

1.092.000

728.000

364.000

2.184.000

1.310.400

873.600

436.800

III

Xã Tân Đoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường tỉnh 239 đoạn 1

Giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+150)

Đầu cầu xi măng

525.000

315.000

210.000

105.000

735.000

441.000

294.000

147.000

10

Đường tỉnh 239 đoạn 2

Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã (Km10+150)

Đường rẽ vào thôn Khòn Sày

210.000

126.000

 

 

273.000

163.800

 

 

IV

Xã Tràng Phái

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đường tỉnh 239 đoạn 1

Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150)

Ngã 3 Phai Làng (Km8+700)

420.000

252.000

168.000

 

504.000

302.400

201.600

 

V

Xã Khánh Khê

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C)

Cầu Nà Lốc

Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11)

455.000

273.000

182.000

 

819.000

491.400

327.600

 

VI

Xã Tú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đường quốc lộ 1B: đoạn 1

Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan

Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng

245.000

147.000

 

 

294.000

176.400

 

 

14

Đường quốc lộ 1B: đoạn 2

Cầu Bản Giềng

Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong)

126.000

 

 

 

151.200

 

 

 

8. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Xã An Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐH.51 đường Lùng Pa - Pắc Kéo (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí)

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B

(đèo Lùng Pa)

Hết thôn Bản Thí

400.000

240.000

160.000

 

9. Bổ sung giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất. kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

 VT1

VT2

 VT3

 VT4

 VT1

VT2

 VT3

 VT4

 

 Xã An Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường ĐH.51 đường Lùng Pa - Pắc Kéo (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí)

Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B (đèo Lùng Pa)

hết thôn Bản Thí

500.000

300.000

200.000

 

350.000

210.000

140.000

 

 

Huyện Bình Gia

X. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

 TT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

 STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

 

 

 

 

 

I

Nhóm I

 

 

 

1

TT Bình Gia

(Khu vực I)

Khối phố 2 (Ghép Khối 1 và Khối 2)

- Ngọc Trí

- Ngọc Quyến

- Cốc Rặc

- Phai Lay

- Pá Nim

- Pác Nàng (Pác Sào, Pác Nàng)

- Thôn Ngã Tư

- Rừng Thông

- Nà Rạ

- Tân Yên

- Tòng Chu 1

- Tòng Chu 2

- Yên Bình

- Tân Thành

- Các thôn còn lại

1

TT Bình Gia

 

 

 

2

Xã Hoàng Văn Thụ

(Khu vực I)

- Phai Danh

- Thuần Như 1

- Thuần Như 2

- Bản Phân

- Nà Cốc

- Các thôn còn lại

2

Xã Hoàng Văn Thụ

- Phai Danh

- Thuần Như 1

- Thuần Như 2

- Liên Hợp

- Nà Cốc

- Các thôn còn lại

 

 

 

 

 

II

Nhóm III

 

 

 

3

Xã Tân Văn

(Khu vực III)

- Giao Thủy

- Nà Pái

- Còn Tẩư

- Còn Nưa

- Trà Lẩu

- Pá Péc

- Nà Vước

- Kéo Coong

- Nà Đồng

- Suối Cáp

- Bản Đáp

- Các thôn còn lại

3

Xã Tân Văn

- Thôn Nà Pái

- Còn Tẩư

- Còn Nưa

- Trà Lẩu

- Nà Vước

- Kéo Coong

- Nà Đồng

- Suối Cáp

- Bản Đáp

- Các thôn còn lại

4

Xã Minh Khai

(Khu vực III)

- Pàn Pẻn (Pàn Pẻn 1, Pàn Pẻn 2)

- Khuổi Con

- Nà Mạ

- Nà Mười

 

- Các thôn còn lại

4

Xã Minh Khai

- Pàn Pẻn (Pàn Pẻn 1, Pàn Pẻn 2)

- Khuổi Con

- Nà Mạ

- Nà Mười

 

 - Các thôn còn lại

5

Xã Hồng Phong

(Khu vực III)

- Nà Ven

- Nà Háng

- Nhất Tiến (Nà Buổn, Năm Slin)

- Văn Can

- Nà Cạp

- Kim Liên (Nà Nát, Kim Đồng)

- Các thôn còn lại

5

Xã Hồng Phong

- Nà Ven

- Thôn Đoàn Kết (Sáp nhập thôn Nà Kít với thôn Nà Háng)

- Nhất Tiến (Nà Buổn, Năm Slin)

- Thôn Văn Can (Sáp nhập thôn Văn Cam và thôn Nà Cạp)

 - Kim Liên (Nà Nát, Kim Đồng)

 

- Các thôn còn lại

6

Xã Hồng Thái

(Khu vực III)

 

- Bản Huấn

- Nà Bản

- Nà Ngùa

- Nam Tiến

- Các thôn còn lại

6

Xã Hồng Thái

 

- Bản Huấn

- Nà Bản (sáp nhập thôn Nà Ngùa với thôn Nà Bản)

- Nam Tiến

- Các thôn còn lại

7

Xã Mông Ân

(Khu vực III)

- Cốc Mặn

- Nà Vường (Nà Vò, Nà Vường)

- Bản Muống

- Đồng Hương

- Các thôn còn lại

7

Xã Mông Ân

- Cốc Mặn

- Nà Vường (Nà Vò, Nà Vường)

- Đồng Hương

- Các thôn còn lại

8

Xã Hoa Thám

(Khu vực III)

- Nà Pàn

Tân Lập

- Thôn Đội Cấn II (Ghép thônThôn Đội Cấn II với thôn Cảo Chòm - Thôn Bằng Giang (ghép thôn Bằng Giang I với thôn Bằng Giang II)

- Các thôn còn lại

8

Xã Hoa Thám

- Nà Pàn

- Tân Lập

- Các thôn còn lại

9

Xã Hoà Bình

(Khu vực III)

 

- Tà Chu

- Các thôn còn lại

9

Xã Hoà Bình

 

- Tà Chu

- Các thôn còn lại

10

Xã Bình La

(Khu vực III)

 

- Bản Piòa

- Các thôn còn lại

10

Xã Bình La

 

- Bản Piòa

- Các thôn còn lại

11

Xã Quang Trung

(Khu vực III)

 

- Nà Tèo (Nà Cao, Nà Tèo)

- Bản Quần

- Bản Chang

- Các thôn còn lại

11

Xã Quang Trung

 

- Nà Tèo (Nà Cao, Nà Tèo)

- Bản Quần

- Bản Chang

- Các thôn còn lại

12

Xã Vĩnh Yên

(Khu vực III)

 

- Vằng Mần (Khuổi Dụi, Vằng Mần)

- Các thôn còn lại

12

Xã Vĩnh Yên

 

- Vằng Mần (Khuổi Dụi, Vằng Mần)

- Các thôn còn lại

13

Xã Quý Hoà

(Khu vực III)

 

- Khuổi Lùng

- Khuổi Cáp

- Nà Lùng

- Khuổi Ngành

- Các thôn còn lại

13

Xã Quý Hoà

 

- Thôn Khuổi Lùng (Sáp nhập thôn Khuổi Cáp với thôn Khuổi Lùng)

 - Nà Lùng

- Khuổi Ngành

- Các thôn còn lại

14

Xã Thiện Long

(Khu vực III)

 

- Bắc Hóa

- Các thôn còn lại

14

Xã Thiện Long

 

- Bắc Hóa

- Các thôn còn lại

15

Xã Tân Hoà

(Khu vực III)

 

- Tân Tiến (Nà Mang, Mạy Khoang, Khuổi Cắt)

- Thôn Hợp Thành (ghép thônThôn Khuổi Phung với thôn Thôn Làng Khẻ) - Các thôn còn lại

15

Xã Tân Hoà

 

- Tân Tiến (Nà Mang, Mạy Khoang, Khuổi Cắt)

- Các thôn còn lại

16

Xã Yên Lỗ

(Khu vực III)

 

- Bản Mè

- Pò Mầm

- Nà Pắm

- Các thôn còn lại

16

Xã Yên Lỗ

 

- Bản Mè

- Pò Mầm

- Nà Pắm

- Các thôn còn lại

17

Xã Hưng Đạo

(Khu vực III)

Bản Chu (Bản Chu I, Bản Chu II)

- Bản Nghĩu (Pàn Deng, Bản Nghĩu)

 Nà Bưa

- Các thôn còn lại

17

Xã Hưng Đạo

Bản Chu (Bản Chu I, Bản Chu II)

- Bản Nghĩu (Pàn Deng, Bản Nghĩu)

 Nà Bưa

- Các thôn còn lại

18

Xã Thiện Hòa

(Khu vực III)

- Ba Biển

- Khuổi Lào

- Yên Hùng (Khuổi Nà, Yên Hùng)

- Nà Lẹng (Cạm Tắm, Nà Lẹng)

- Các thôn còn lại

18

Xã Thiện Hòa

- Ba Biển

- Khuổi Lào

- Yên Hùng (Khuổi Nà, Yên Hùng)

- Nà Lẹng (Cạm Tắm, Nà Lẹng)

- Các thôn còn lại

19

Xã Thiện Thuật

(Khu vực III)

- Thôn Pắc Khuông (trừ phần đã quy hoạch trung tâm cụm xã Pắc Khuông)

- Khuổi Lù (Nà Lốc, Khuổi Lù)

- Bản Trúc

- Khuổi Y

- Cốc Phường

- Pò Sè

- Các thôn còn lại

19

Xã Thiện Thuật

- Thôn Pắc Khuông (trừ phần đã quy hoạch trung tâm cụm xã Pắc Khuông)

- Khuổi Lù (Nà Lốc, Khuổi Lù)

- Bản Trúc

- Khuổi Y

- Cốc Phường

- Pò Sè

- Các thôn còn lại

2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

  ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất Thương mại - Dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

1

Các xã thuộc Nhóm I

220.000

170.000

130.000

176.000

136.000

104.000

154.000

119.000

91.000

2

Các xã thuộc Nhóm III

140.000

120.000

100.000

112.000

96.000

80.000

98.000

84.000

70.000

3. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

 

Từ

Đến

1

Xã Tân Văn

 

 

 

 

 

1.1

Đường quốc lộ 1B

Cầu Tý Gắn

Đường rẽ vào Trường tiểu học I

Đường quốc lộ 1B

Cầu Nà Pái

Đường rẽ vào Trường tiểu học I

4. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

 

Thị trấn Bình Gia

 

 

 

 

 

 

1

Đường 19/4

 Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam)

Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia

3.200.000

1.920.000

1.280.000

640.000

5. Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

 VT1

VT2

 VT3

 VT4

 VT1

VT2

 VT3

 VT4

 

Thị trấn Bình Gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 19/4

 Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam)

Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia

4.000.000

2.400.000

1.600.000

800.000

2.800.000

1.680.000

1.120.000

560.000

 

Huyện Bắc Sơn

XI. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

 1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

 

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

 

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

 

 

 

 

 

 

I

Nhóm I

 

 

 

 

1

Thị trấn Bắc Sơn

(Khu vực I)

- Hợp Thành Pác Lũng

- Hữu Vĩnh I

- Hữu Vĩnh II

- Khu dân cư Pá Nim, thôn Tiến Hợp 1

- Khu dân cư Tá Liếng, thôn Tiến Hợp 1

- Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2

Các thôn còn lại (trừ khu dân cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Tiến Hợp 1)

 

Thị trấn Bắc Sơn

 

 

 

 

2

Xã Quỳnh Sơn

(Khu vực I)

- Nà Riềng I

- Đon Riệc II

- Tân Sơn

- Đon Riệc I

- Thâm Pát

Các thôn còn lại

1

Xã Bắc Quỳnh

- Nà Riềng I

- Đon Riệc II

- Tân Sơn

- Đồng Đằng

- Bắc Sơn

- Trí Yên

- Nội Hoà

- Đon Riệc I

- Thâm Pát

Các thôn còn lại và khu dân cư Lân Hát, thôn Đông Đằng

 

3

Xã Bắc Sơn

(Khu vực II)

- Đồng Đằng I

- Đông Đằng II (Trừ khu dân cư Lân Hát)

- Mỏ Hao

- Bắc Sơn I

- Trí Yên

- Nội Hoà

- Bắc Sơn II

 

Các thôn còn lại và khu Lân Hát, thôn Đông Đằng II

 

4

Xã Đồng Ý

(Khu vực II)

- Bó Mạ - Bó Đấy

- Nà Nhì (Trừ khu dân cư Nà Cuôn)

- Khau Ràng (Trừ khu dân cư Bản Rọng)

- Bắc Yếng

- Nà Giáo

- Lân Páng

- Nà Cuối

- Bó Luông

Các thôn còn lại và khu Bản Rọng, thôn Khau Ràng; Khu Nà Cuôn, thôn Nà Nhì

2

Xã Đồng Ý

- Hợp Nhất (Trừ khu dân cư Khuôn ngần)

- Nà Nhì

- Khau Ràng (Trừ khu dân cư bản Rọng)

- Hợp Thành

- Khu Nà Giáo, thôn Khau Ràng

- Lân Páng

- Nà Cuối

- Khu dân cư Bó Luông thôn Hợp Thành

Các thôn còn lại và khu dân cư Bản Rọng, thôn Khau Ràng; Khu dân cư Nà Cuôn, thôn Nà Nhì; Khu dân cư Khuôn Ngần thôn Hợp Nhất

 

5

Xã Vũ Sơn

(Khu vực II)

- Nà Danh

- Nà Qué

- Nà Pán I

- Nà Pán II

- Hồng Sơn

- Phúc Tiến

Các thôn còn lại

3

Xã Vũ Sơn

- Nà Danh

- Nà Qué

- Nà Pán

- Hồng Sơn

- Phúc Tiến

Các thôn còn lại

 

6

Xã Chiến thắng

(Khu vực II)

- Hồng Phong III

- Hoan Trung II

- Hồng Phong I

- Hồng Phong II

- Lân Vi

- Hoan Trung I

Các thôn còn lại

4

Xã Chiến thắng

- Khu dân cư Hồng Phong III, thôn Hồng Minh

- Khu dân cư Hoan Trung II, thôn Hoan Trung

- Hồng Phong I

- Khu dân cư Hoan Trung I, thôn Hoan Trung

- Khu dân cư LânVi, thôn Hồng Vi

Các thôn còn lại và khu dân cư Hồng Phong 4, thôn Hồng Vi

 

7

Xã Hưng Vũ

(Khu vực II)

- Nông Lục I

- Nông Lục II

- Minh Đán II

- Lương Minh II

- Xuân Giao

- Hiệp Lực

- Mỏ Nhài

- Lương Minh I

- Minh Đán I

Các thôn còn lại

5

Xã Hưng Vũ

- Nông Lục

- Khu dân cư Minh Đán II, thôn Minh Đán

- Khu dân cư Lương Minh II, thôn Lương Minh

- Xuân Giao

- Hiệp Lực

- Mỏ Nhài

- Khu dân cư Lương Minh I, thôn Lương Minh

- Khu dân cư Minh Đán I, thôn Minh Đán

Các thôn còn lại

 

8

Xã Vũ Lễ

(Khu vực II)

- Quang Thái

- Minh Tiến

- Vũ Lâm

- Ngả Hai

- Quang Tiến

Các thôn còn lại

6

Xã Vũ Lễ

- Quang Thái

- Minh Tiến

- Vũ Lâm

- Ngả Hai

- Quang Tiến

Các thôn còn lại

 

9

Xã Vũ Lăng

(Khu vực II)

- Làng Dọc II

- Tràng Sơn II

- Tràng Sơn III

- Liên Hương

- Liên Lạc I

- Tràng Sơn I

- Sông hóa I

- Sông Hóa II

- Liên lạc II

- Làng Dọc I

Các thôn còn lại

7

Xã Vũ Lăng

- Làng Dọc (Trừ khu dân cư Làng Dọc I)

- Tràng Sơn

 - Liên Sơn

- Liên Lạc (Trừ khu dân cư Liên Lạc II)

- Sông hóa I

- Sông Hóa II

- Khu dân cư Liên lạc II, thôn Liên Lạc

- Khu dân cư Làng Dọc I, thôn Làng Dọc

Các thôn còn lại

 

 

10

Xã Chiêu Vũ

(Khu vực III)

- Ắng Nộc

- Tân Kỳ (Trừ khu dân cư Lân Nghiến)

- Táp Già

- Bình Thượng

- Bình Hạ (Trừ khu dân cư Nà Nọt)

- Dục Thúm

Các thôn còn lại và Khu dân cư Lân Nghiến thôn Tân Kỳ; Khu dân cư Nà Nọt thôn Bình Hạ

8

Xã Chiêu Vũ

- Áng Nộc

- Tân Kỳ (Trừ khu dân cư Lân Nghiến)

- Táp Già

- Bình Thượng

- Bình Hạ (Trừ khu dân cư Nà Nọt)

- Dục Thúm

Các thôn còn lại và Khu dân cư Lân Nghiến thôn Tân Kỳ; Khu dân cư Nà Nọt thôn Bình Hạ

 

11

Xã Nhất Tiến

(Khu vực III)

- Làng Chu

- Làng Mới

- Làng Đấy

- Pá Lét

- Hồng Tiến

- Làng Lầu

- Tiên Sơn

Các thôn còn lại

9

Xã Nhất Tiến

- Làng Chu

- Pá Lét

- Làng Lầu

Các thôn còn lại

 

12

Xã Tân Lập

(Khu vực III)

- Nà Yêu (Trừ khu dân cư Thắm Luông)

- Lân Pán

- Nà Nâm

- Khu dân cư Thắm Luông, thôn Nà Yêu

- Xa Đán

Các thôn còn lại

10

Xã Tân Lập

- Nà Yêu (Trừ khu dân cư Thắm Luông)

- Lân Pán

- Nà Nâm

- Khu dân cư Thắm Luông, thôn Nà Yêu

- Khu dân cư Xa Đán, thôn Nà Nâm

Các thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

 

13

Xã Long Đống

(Khu vực II)

- An Ninh I

- Tiên Đáo I

- Tiên Đáo II

- Long Hưng

- An Ninh Minh Quang

- Nà Rào

Các thôn còn lại

11

Xã Long Đống

- An Ninh I

- Tiên Đáo

- Long Hưng

- An Ninh

- Nà Rào

Các thôn còn lại

 

 

 

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

 

14

Xã Tân Thành

(Khu vực III)

- Phong Thịnh I

- Tân Vũ

- Yên Thành

- Nà Gỗ

- Phong Thịnh II

- Nà Thí

Các thôn còn lại

12

Xã Tân Thành

- Phong Thịnh (Trừ khu dân cư Phong Thịnh II)

- Tân Vũ

- Yên Thành

- Nà Gỗ

- Khu dân cư Phong Thịnh II, thôn Phong Thịnh

Các thôn còn lại

 

 

15

Xã Tân Tri

(Khu vực III)

- Pò Đồn

- Vũ Thắng A

- Vũ Thắng B

- Nà Càng

- Ngọc Lâu (Trừ khu dân cư Nà Lâu)

- Yên Mỹ (Trừ khu dân cư Thâm Phè)

- Bản Long

Các thôn còn lại và Khu dân cư Nà Lân, thôn Ngọc Lâu; khu dân cư Thâm Phè, thôn Yên Mỹ

13

Xã Tân Tri

- Pò Đồn

- Vũ Thắng A

- Vũ Thắng B

- Ngọc Lâu (Trừ khu dân cư Nà Lân)

- Yên Mỹ (Trừ khu dân cư Thâm Phè)

- Bản Long

Các thôn còn lại và Khu dân cư Nà Lân, thôn Ngọc Lâu; khu dân cư Thâm Phè, thôn Yên Mỹ

 

16

Xã Nhất Hoà

(Khu vực III)

- Gia Hoà I

- Gia Hoà II

- Nà Tu (Trừ khu dân cư Địa Phận)

- Thái Bằng I

- Thái Bằng II

- Mỹ Ba

- Khu Thái Hoà, thôn Gia Hòa I

Các thôn còn lại và khu dân cư Địa phận, thôn Nà Tu

14

Xã Nhất Hoà

- Gia Hoà I

- Gia Hoà II

- Mỹ Hòa (Trừ khu dân cư Địa Phận và Mỹ Ba),

- Thái Bằng I

- Thái Bằng II

- Khu Mỹ Ba, thôn Mỹ Hòa

- Khu Thái Hoà, thôn Gia Hòa I

Các thôn còn lại và khu dân cư Địa phận, thôn Mỹ Hòa

 

17

Xã Tân Hương

(Khu vực III)

- Đon Uý (Trừ khu dân cư Bó Tát)

- Nam Hương I

- Cầu Hin

- Nam Hương II

Các thôn còn lại và khu dân cư Bó Tát, thôn Đon Úy

15

Xã Tân Hương

- Đon Uý (Trừ khu dân cư Bó Tát)

- Nam Hương I

- Cầu Hin

- Nam Hương II

Các thôn còn lại và khu dân cư Bó Tát, thôn Đon Úy

 

18

Xã Trấn Yên

(Khu vực III)

- Làng Coóc

- Làng Huyền

- Làng Thẳm

- Lân Gặt

- Tác Nàng

- Pá Chí (Trừ khu dân cư Đon Ngàng)

- Làng Giáo

- Làng Mỏ

- Khưa Cả

- Khu Đon Ngàng, thôn Pá Chí

- Làng Rộng (Trừ khu dân cư Co Rào)

- Lân Cà I

- Lân Cà - Lân Hoèn (Trừ khu dân cư Lân Hoèn)

- Làng Gà I

- Làng Gà II

- Thâm Vớt

Các thôn còn lại và khu Co Rào, thôn Làng Rộng; khu Lân Hoèn, thôn Lân Cà - Lân Hoèn

16

Xã Trấn Yên

- Làng Huyền

- Làng Thẳm

- Lân Gặt

- Táng Nàng

- Pá Chí (Trừ khu dân cư Đon Ngàng)

- Làng Giáo

- Làng Mỏ

- Khu dân cư Đon Ngàng, thôn Pá Chí

- Làng Rộng (Trừ khu dân cư Co Rào)

- Lân Cà I

- Lân Cà - Lân Hoèn (Trừ khu dân cư Lân Hoèn)

- Làng Gà I

- Làng Gà II

- Thâm Vớt

Các thôn còn lại và khu dân cư Co Rào, thôn Làng Rộng; Khu dân cư Lân Hoèn, thôn Lân Cà - Lân Hoèn

19

Xã Vạn Thuỷ

(Khu vực III)

- Bản Cầm

- Bản Soong

- Bản Khuông (Trừ khu dân cư Khuổi Cay)

- Nà Thí (Trừ khu dân cư Rọ Riềng)

Các thôn còn lại và khu dân cư Khuổi Cay, thôn Bản Khuông và khu dân cư Rọ Riềng, thôn Nà Thí

17

Xã Vạn Thuỷ

- Bản Cầm

- Bản Soong

- Bản Khuông (Trừ khu dân cư Khuổi Cay)

- Nà Thí (Trừ khu dân cư Rọ Riềng)

Các thôn còn lại và khu dân cư Khuổi Cay, thôn Bản Khuông và khu dân cư Rọ Riềng, thôn Nà Thí

 

2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất Thương mại - Dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

Nhóm VT1

Nhóm VT2

Nhóm VT3

1

Các xã thuộc Nhóm I

220.000

170.000

130.000

176.000

136.000

104.000

154.000

119.000

91.000

2

Các xã thuộc Nhóm II

170.000

140.000

120.000

136.000

112.000

96.000

119.000

98.000

84.000

3

Các xã thuộc Nhóm III

140.000

120.000

100.000

112.000

96.000

80.000

98.000

84.000

70.000

3. Chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

STT

Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Nội dung sửa đổi

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ

Đến

Từ

Đến

 

Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị

 

Thị trấn Bắc Sơn

 

 

1

Đường Lương Văn Tri đoạn 1

Đầu cầu Tắc Ka

Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)

Đường Lương Văn Tri đoạn 1

Đầu cầu Tắc Ka

Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ)

2

Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1

Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn)

Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)

Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1

Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn)

Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)

3

Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2

Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)

Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)

Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2

Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)

Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ)

4

Đường Trường Chinh

Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ)

Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa)

Đường Trường Chinh

Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ)

Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa)

4. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Giá đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

 

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ngõ 88, đường Lương Văn Tri

Đường Lương Văn Tri

Điểm giao nhau với đường Trường Chinh

III

2.400.000

1.440.000

960.000

480.000

5. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh

ĐVT: đồng/m2

STT

 Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

 

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ngõ 88, đường Lương Văn Tri

Đường Lương Văn Tri

Điểm giao nhau với đường Trường Chinh

III

3.000.000

1.800.000

1.200.000

600.000

2.100.000

1.260.000

840.000

420.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 và Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 36/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Hồ Tiến Thiệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản