- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 và Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND
- 1Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND
- 2Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2021/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2021/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 3 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 521/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (lần 1) tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 và Phụ lục 04 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Các nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
1. Những nội dung tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
2. Các nội dung không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên hiệu lực thi hành như tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Điều 1 Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Điều 1. Nguyên tắc phân vùng, phân nhóm, phân loại đô thị để xác định giá đất
1. Nguyên tắc cụ thể khi xác định giá các loại đất
Căn cứ vào tình hình thực tế tại địa phương, vị trí đất, khoảng cách tới đường giao thông (đối với nhóm đất nông nghiệp); khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ (đối với nhóm đất phi nông nghiệp) để xác định giá các loại đất theo nguyên tắc:
a) Nhóm đất nông nghiệp: đất nhóm I, vị trí 1 có giá cao nhất; các khu vực, vị trí tương ứng tiếp theo có mức giá giảm dần.
b) Nhóm đất phi nông nghiệp: đường loại I, nhóm I, vị trí 1 có khả năng sinh lời cao nhất, có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính có mức giá cao nhất. Các loại đường và vị trí tiếp theo có khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn có mức giá theo thứ tự giảm dần.
2. Phân vùng, phân nhóm, phân loại đô thị
a) Phân vùng: các xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn thuộc loại vùng xã Miền núi.
b) Phân nhóm:
Căn cứ vào điều kiện về tự nhiên, vị trí địa lí, kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội tương đồng với nhau để phân loại các xã cho phù hợp.
* Nhóm đất nông nghiệp:
- Địa bàn thành phố Lạng Sơn: gồm 05 phường và 03 xã;
- Địa bàn các huyện: phân làm 03 nhóm
+ Nhóm I: gồm 50 xã, thị trấn nằm trên địa bàn các huyện;
+ Nhóm II: gồm 52 xã nằm trên địa bàn các huyện;
+ Nhóm III: gồm 90 xã nằm trên địa bàn các huyện.
* Nhóm đất phi nông nghiệp: gồm đất ở tại nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đường giao thông chính được quy định từ 01 đến 03 vị trí tương ứng với từng mức giá; các vị trí không quy định mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn; riêng thành phố Lạng Sơn bổ sung vị trí 04.
- Khu vực còn lại tại nông thôn: phân làm 03 nhóm (tương tự như nhóm đất nông nghiệp); trong từng xã phân làm 03 nhóm vị trí đất để xác định giá cho từng nhóm vị trí tại các xã.
c) Phân loại đô thị, đường phố:
* Phân loại đô thị:
- Thành phố Lạng Sơn là đô thị loại II theo Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc công nhận thành phố Lạng Sơn là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Lạng Sơn;
- Thị trấn Đồng Đăng là đô thị loại IV theo Quyết định số 158/QĐ-BXD, ngày 25 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công nhận thị trấn Đồng Đăng mở rộng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV;
- Thị trấn các huyện tương đương với đô thị loại V.
* Phân loại đường phố:
- Căn cứ vào vị trí, khả năng sinh lời, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mức độ đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng của từng loại đường, đoạn đường phố.
- Tên đường phố:
+ Tại thành phố Lạng Sơn tên đường phố được xác định theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về đặt, đổi tên đường phố và căn cứ thực tế tên đường phố trên địa bàn.
+ Tại khu vực thị trấn thuộc các huyện, tên đường phố được xác định theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. Ngoài các đường phố đã có tên, các đường phố, đoạn đường phố chưa có tên được các huyện đặt theo ký hiệu hoặc quy ước phù hợp với từng địa phương.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“b) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (theo mục đích sử dụng), khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ hoặc đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá.”
PHỤ LỤC 02
SỬA ĐỔI TỔNG HỢP TIÊU THỨC PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | Ghi chú |
| ||||||
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực | Số TT | Tên đơn vị hành chính | Nhóm |
| |||
TT | Theo xã | TT | Theo xã |
| |||||
| I | Địa bàn Thành phố |
|
| I | Địa bàn Thành phố |
|
|
|
1 | 1 | Xã Hoàng Đồng | I | 1 | 1 | Xã Hoàng Đồng |
|
|
|
2 | 2 | Xã Mai Pha | I | 2 | 2 | Xã Mai Pha |
|
|
|
3 | 3 | Phường Chi Lăng | I | 3 | 3 | Phường Chi Lăng |
|
|
|
4 | 4 | Phường Tam Thanh | I | 4 | 4 | Phường Tam Thanh |
|
|
|
5 | 5 | Phường Hoàng Văn Thụ | I | 5 | 5 | Phường Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
6 | 6 | Phường Vĩnh Trại | I | 6 | 6 | Phường Vĩnh Trại |
|
|
|
7 | 7 | Phường Đông Kinh | I | 7 | 7 | Phường Đông Kinh |
|
|
|
8 | 8 | Xã Quảng Lạc | I | 8 | 8 | Xã Quảng Lạc |
|
|
|
| II | Địa bàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
| A | Huyện Văn Quan |
|
| A | Huyện Văn Quan |
|
|
|
9 | 1 | Thị trấn Văn Quan | I | 9 | 1 | Thị Trấn Văn Quan | I | Sáp nhập thêm: một phần xã Xuân Mai, một phần xã Vĩnh Lại |
|
10 | 2 | Xã Xuân Mai | II | 10 | 2 | Xã Bình Phúc | II | Sáp nhập từ các xã: Bình Phúc, một phần xã Xuân Mai |
|
11 | 3 | Xã Bình Phúc | III |
| |||||
12 | 4 | Xã Vĩnh Lại | III | 11 | 3 | Xã Điềm He | II | Sáp nhập từ các xã: Văn An, Song Giang và một phần xã Vĩnh Lại |
|
13 | 5 | Xã Văn An | II |
| |||||
14 | 6 | Xã Song Giang | III |
| |||||
15 | 7 | Xã Tân Đoàn | II | 12 | 4 | Xã Tân Đoàn | II |
|
|
16 | 8 | Xã Tràng Phái | II | 13 | 5 | Xã Tràng Phái | II |
|
|
17 | 9 | Xã Yên Phúc | III | 14 | 6 | Xã Yên Phúc | II |
|
|
18 | 10 | Xã Khánh Khê | III | 15 | 7 | Xã Khánh Khê | II |
|
|
19 | 11 | Xã Tú Xuyên | III | 16 | 8 | Xã Tú Xuyên | II |
|
|
20 | 12 | Xã Đồng Giáp | III | 17 | 9 | Xã Đồng Giáp | III |
|
|
21 | 13 | Xã Tràng Các | III | 18 | 10 | Xã Tràng Các | III |
|
|
22 | 14 | Xã Trấn Ninh | III | 19 | 11 | Xã Trấn Ninh | III |
|
|
23 | 15 | Xã Hòa Bình | III | 20 | 12 | Xã Hòa Bình | III |
|
|
24 | 16 | Xã Lương Năng | III | 21 | 13 | Xã Lương Năng | III |
|
|
25 | 17 | Xã Tri Lễ | III | 22 | 14 | Xã Tri Lễ | III |
|
|
26 | 18 | Xã Hữu Lễ | III | 23 | 15 | Xã Hữu Lễ | III |
|
|
27 | 19 | Xã Đại An | III | 24 | 16 | Xã An Sơn | III | Sáp nhập từ các xã: Đại An, Tràng Sơn, Chu Túc |
|
28 | 20 | Xã Tràng Sơn | III |
| |||||
29 | 21 | Xã Chu Túc | III |
| |||||
30 | 22 | Xã Vân Mộng | II | 25 | 17 | Xã Liên Hội | III | Sáp nhập từ các xã: Vân Mộng, Phú Mỹ, Việt Yên |
|
31 | 23 | Xã Việt Yên | III |
| |||||
32 | 24 | Xã Phú Mỹ | III |
| |||||
| B | Huyện Cao Lộc |
|
| B | Huyện Cao Lộc |
|
|
|
33 | 1 | Thị trấn Đồng Đăng | I | 26 | 1 | Thị trấn Đồng Đăng | I |
|
|
34 | 2 | Thị trấn Cao Lộc | I | 27 | 2 | Thị trấn Cao Lộc | I |
|
|
35 | 3 | Xã Hợp Thành | I | 28 | 3 | Xã Hợp Thành | I |
|
|
36 | 4 | Xã Hải Yến | I | 29 | 4 | Xã Hải Yến | I |
|
|
37 | 5 | Xã Gia Cát | II | 30 | 5 | Xã Gia Cát | I |
|
|
38 | 6 | Xã Tân Thành | II | 31 | 6 | Xã Tân Thành | I |
|
|
39 | 7 | Xã Hồng Phong | II | 32 | 7 | Xã Hồng Phong | I |
|
|
40 | 8 | Xã Yên Trạch | II | 33 | 8 | Xã Yên Trạch | I |
|
|
41 | 9 | Xã Bảo Lâm | II | 34 | 9 | Xã Bảo Lâm | I |
|
|
42 | 10 | Xã Thụy Hùng | II | 35 | 10 | Xã Thụy Hùng | I |
|
|
43 | 11 | Xã Tân Liên | III | 36 | 11 | Xã Tân Liên | I |
|
|
44 | 12 | Xã Xuất Lễ | III | 37 | 12 | Xã Xuất Lễ | I |
|
|
45 | 13 | Xã Cao Lâu | III | 38 | 13 | Xã Cao Lâu | II |
|
|
46 | 14 | Xã Bình Trung | III | 39 | 14 | Xã Bình Trung | II | Sáp nhập xã Song Giáp vào xã Bình Trung |
|
47 | 15 | Xã Song Giáp | III |
| |||||
48 | 16 | Xã Lộc Yên | III | 40 | 15 | Xã Lộc Yên | III |
|
|
49 | 17 | Xã Phú Xá | III | 41 | 16 | Xã Phú Xá | III |
|
|
50 | 18 | Xã Công Sơn | III | 42 | 17 | Xã Công Sơn | III |
|
|
51 | 19 | Xã Mẫu Sơn | III | 43 | 18 | Xã Mẫu Sơn | III |
|
|
52 | 20 | Xã Thanh Lòa | III | 44 | 19 | Xã Thanh Lòa | III |
|
|
53 | 21 | Xã Thạch Đạn | III | 45 | 20 | Xã Thạch Đạn | III |
|
|
54 | 22 | Xã Xuân Long | III | 46 | 21 | Xã Xuân Long | III |
|
|
55 | 23 | Xã Hòa Cư | III | 47 | 22 | Xã Hòa Cư | III |
|
|
| C | Huyện Tràng Định |
|
| C | Huyện Tràng Định |
|
|
|
56 | 1 | Thị trấn Thất Khê | I | 48 | 1 | Thị trấn Thất Khê | I |
|
|
57 | 2 | Xã Đại Đồng | II | 49 | 2 | Xã Đại Đồng | I |
|
|
58 | 3 | Xã Chi Lăng | II | 50 | 3 | Xã Chi Lăng | I |
|
|
59 | 4 | Xã Đề Thám | II | 51 | 4 | Xã Đề Thám | I | Điều chỉnh một phần xã Bắc Ái vào xã Đề Thám |
|
60 | 5 | Xã Bắc Ái | III | ||||||
52 | 5 | Xã Kim Đồng | III | Điều chỉnh một phần xã Bắc Ái vào xã Kim Đồng | |||||
61 | 6 | Xã Kim Đồng | II |
| |||||
62 | 7 | Xã Hùng Sơn | II | 53 | 6 | Xã Hùng Sơn | II |
|
|
63 | 8 | Xã Tri Phương | II | 54 | 7 | Xã Tri Phương | II |
|
|
64 | 9 | Xã Quốc Khánh | III | 55 | 8 | Xã Quốc Khánh | II |
|
|
65 | 10 | Xã Quốc Việt | II | 56 | 9 | Xã Quốc Việt | II |
|
|
66 | 11 | Xã Cao Minh | III | 57 | 10 | Xã Cao Minh | II |
|
|
67 | 12 | Xã Đội Cấn | III | 58 | 11 | Xã Đội Cấn | II |
|
|
68 | 13 | Xã Kháng Chiến | II | 59 | 12 | Xã Kháng Chiến | II |
|
|
69 | 14 | Xã Hùng Việt | II | 60 | 13 | Xã Hùng Việt | III |
|
|
70 | 15 | Xã Tân Minh | III | 61 | 14 | Xã Tân Minh | III |
|
|
71 | 16 | Xã Đào Viên | II | 62 | 15 | Xã Đào Viên | III |
|
|
72 | 17 | Xã Tân Tiến | III | 63 | 16 | Xã Tân Tiến | III |
|
|
73 | 18 | Xã Chí Minh | III | 64 | 17 | Xã Chí Minh | III |
|
|
74 | 19 | Xã Đoàn Kết | III | 65 | 18 | Xã Đoàn Kết | III |
|
|
75 | 20 | Xã Vĩnh Tiến | III | 66 | 19 | Xã Vĩnh Tiến | III |
|
|
76 | 21 | Xã Trung Thành | III | 67 | 20 | Xã Trung Thành | III |
|
|
77 | 22 | Xã Tân Yên | III | 68 | 21 | Xã Tân Yên | III |
|
|
78 | 23 | Xã Khánh Long | III | 69 | 22 | Xã Khánh Long | III |
|
|
| D | Huyện Văn Lãng |
|
| D | Huyện Văn Lãng |
|
|
|
79 | 1 | Thị trấn Na Sầm | I | 70 | 1 | Thị trấn Na Sầm | I | Điều chỉnh một phần các xã: Tân Lang và Hoàng Việt vào thị trấn Na Sầm |
|
80 | 2 | Xã Tân Mỹ | I | 71 | 2 | Xã Tân Mỹ | I |
|
|
81 | 3 | Xã Tân Thanh | I | 72 | 3 | Xã Tân Thanh | I |
|
|
82 | 4 | Xã Hoàng Việt | III | 73 | 4 | Xã Hoàng Việt | II |
|
|
83 | 5 | Xã Tân Lang | III | 74 | 5 | Xã Bắc Việt | II | Thành lập xã Bắc Việt từ một phần các xã: Tân Lang, Trùng Quán, Tân Việt |
|
84 | 6 | Xã Trùng Quán | III | 75 | 6 | Xã Bắc Hùng | II | Thành lập xã Bắc Hùng từ một phần các xã: Tân Lang, Trùng Quán, Tân Việt và toàn bộ xã An Hùng |
|
85 | 7 | Xã Tân Việt | III |
| |||||
86 | 8 | Xã An Hùng | III |
| |||||
87 | 9 | Xã Hoàng Văn Thụ | II | 76 | 7 | Xã Hoàng Văn Thụ | II |
|
|
88 | 10 | Xã Thanh Long | III | 77 | 8 | Xã Thanh Long | II |
|
|
89 | 11 | Xã Thành Hòa | III | 78 | 9 | Xã Thành Hòa | III |
|
|
90 | 12 | Xã Thụy Hùng | III | 79 | 10 | Xã Thụy Hùng | III |
|
|
91 | 13 | Xã Hội Hoan | III | 80 | 11 | Xã Hội Hoan | III | Sáp nhập xã Nam La vào xã Hội Hoan |
|
92 | 14 | Xã Nam La | III |
| |||||
93 | 15 | Xã Tân Tác | III | 81 | 12 | Xã Tân Tác | III |
|
|
94 | 16 | Xã Bắc La | III | 82 | 13 | Xã Bắc La | III |
|
|
95 | 17 | Xã Gia Miễn | III | 83 | 14 | Xã Gia Miễn | III |
|
|
96 | 18 | Xã Trùng Khánh | III | 84 | 15 | Xã Trùng Khánh | III |
|
|
97 | 19 | Xã Hồng Thái | III | 85 | 16 | Xã Hồng Thái | III |
|
|
98 | 20 | Xã Nhạc Kỳ | III | 86 | 17 | Xã Nhạc Kỳ | III |
|
|
| Đ | Huyện Hữu Lũng |
|
| Đ | Huyện Hữu Lũng |
|
|
|
99 | 1 | Thị trấn Hữu Lũng | I | 87 | 1 | Thị trấn Hữu Lũng | I |
|
|
100 | 2 | Xã Minh Sơn | I | 88 | 2 | Xã Minh Sơn | I |
|
|
101 | 3 | Xã Sơn Hà | I | 89 | 3 | Xã Sơn Hà | I |
|
|
102 | 4 | Xã Đồng Tân | I | 90 | 4 | Xã Đồng Tân | I |
|
|
103 | 5 | Xã Vân Nham | II | 91 | 5 | Xã Vân Nham | II | Sáp nhập xã Đô Lương vào xã Vân Nham |
|
104 | 6 | Xã Đô Lương | II |
| |||||
105 | 7 | Xã Yên Vượng | II | 92 | 6 | Xã Yên Vượng | II |
|
|
106 | 8 | Xã Hòa Thắng | II | 93 | 7 | Xã Hoà Thắng | II |
|
|
107 | 9 | Xã Minh Tiến | II | 94 | 8 | Xã Minh Tiến | II |
|
|
108 | 10 | Xã Cai Kinh | II | 95 | 9 | Xã Cai Kinh | II |
|
|
109 | 11 | Xã Hồ Sơn | II | 96 | 10 | Xã Hồ Sơn | II |
|
|
110 | 12 | Xã Hòa Lạc | II | 97 | 11 | Xã Hoà Lạc | II |
|
|
111 | 13 | Xã Minh Hòa | II | 98 | 12 | Xã Minh Hoà | II |
|
|
112 | 14 | Xã Nhật Tiến | II | 99 | 13 | Xã Nhật Tiến | II |
|
|
113 | 15 | Xã Tân Thành | II | 100 | 14 | Xã Tân Thành | II |
|
|
114 | 16 | Xã Đồng Tiến | II | 101 | 15 | Xã Đồng Tiến | II |
|
|
115 | 17 | Xã Hòa Sơn | II | 102 | 16 | Xã Hoà Sơn | II |
|
|
116 | 18 | Xã Yên Thịnh | II | 103 | 17 | Xã Yên Thịnh | II |
|
|
117 | 19 | Xã Hòa Bình | III | 104 | 18 | Xã Hoà Bình | III |
|
|
118 | 20 | Xã Thanh Sơn | III | 105 | 19 | Xã Thanh Sơn | III |
|
|
119 | 21 | Xã Yên Sơn | III | 106 | 20 | Xã Yên Sơn | III |
|
|
120 | 22 | Xã Yên Bình | III | 107 | 21 | Xã Yên Bình | III |
|
|
121 | 23 | Xã Hữu Liên | III | 108 | 22 | Xã Hữu Liên | III |
|
|
122 | 24 | Xã Quyết Thắng | III | 109 | 23 | Xã Quyết Thắng | III |
|
|
123 | 25 | Xã Thiện Kỵ | III | 110 | 24 | Xã Thiện Tân | III | Thành lập xã Thiện Tân trên cơ sở sáp nhập xã Thiện Kỵ và xã Tân Lập |
|
124 | 26 | Xã Tân Lập | III |
| |||||
| E | Huyện Bình Gia |
|
| E | Huyện Bình Gia |
|
|
|
125 | 1 | Thị trấn Bình Gia | I | 111 | 1 | Thị trấn Bình Gia | I | Sáp nhập xã Tô Hiệu và một phần xã Hoàng Văn Thụ vào Thị trấn Bình Gia |
|
126 | 2 | Xã Tô Hiệu | I |
| |||||
127 | 3 | Xã Hoàng Văn Thụ | I | 112 | 2 | Xã Hoàng Văn Thụ | I |
|
|
128 | 4 | Xã Tân Văn | III | 113 | 3 | Xã Tân Văn | III |
|
|
129 | 5 | Xã Mông Ân | III | 114 | 4 | Xã Mông Ân | III |
|
|
130 | 6 | Xã Bình La | III | 115 | 5 | Xã Bình La | III |
|
|
131 | 7 | Xã Vĩnh Yên | III | 116 | 6 | Xã Vĩnh Yên | III |
|
|
132 | 8 | Xã Hồng Thái | III | 117 | 7 | Xã Hồng Thái | III |
|
|
133 | 9 | Xã Minh Khai | III | 118 | 8 | Xã Minh Khai | III |
|
|
134 | 10 | Xã Hồng Phong | III | 119 | 9 | Xã Hồng Phong | III |
|
|
135 | 11 | Xã Hoa Thám | III | 120 | 10 | Xã Hoa Thám | III |
|
|
136 | 12 | Xã Hưng Đạo | III | 121 | 11 | Xã Hưng Đạo | III |
|
|
137 | 13 | Xã Quý Hòa | III | 122 | 12 | Xã Quý Hòa | III |
|
|
138 | 14 | Xã Quang Trung | III | 123 | 13 | Xã Quang Trung | III |
|
|
139 | 15 | Xã Thiện Thuật | III | 124 | 14 | Xã Thiện Thuật | III |
|
|
140 | 16 | Xã Hòa Bình | III | 125 | 15 | Xã Hòa Bình | III |
|
|
141 | 17 | Xã Tân Hòa | III | 126 | 16 | Xã Tân Hòa | III |
|
|
142 | 18 | Xã Thiện Long | III | 127 | 17 | Xã Thiện Long | III |
|
|
143 | 19 | Xã Thiện Hòa | III | 128 | 18 | Xã Thiện Hòa | III |
|
|
144 | 20 | Xã Yên Lỗ | III | 129 | 19 | Xã Yên Lỗ | III |
|
|
| G | Huyện Lộc Bình |
|
| G | Huyện Lộc Bình |
|
|
|
145 | 1 | Thị trấn Lộc Bình | II | 130 | 1 | Thị trấn Lộc Bình | I | Sáp nhập xã Lục Thôn vào thị trấn Lộc Bình |
|
146 | 2 | Xã Lục Thôn | II |
| |||||
147 | 3 | Thị trấn Na Dương | I | 131 | 2 | Thị trấn Na Dương | I |
|
|
148 | 4 | Xã Yên Khoái | I | 132 | 3 | Xã Yên Khoái | I |
|
|
149 | 5 | Xã Đồng Bục | I | 133 | 4 | Xã Đồng Bục | I |
|
|
150 | 6 | Xã Xuân Mãn | I | 134 | 5 | Xã Khánh Xuân | I | Sáp nhập các xã: Xuân Mãn, Bằng Khánh, Xuân Lễ |
|
151 | 7 | Xã Bằng Khánh | I |
| |||||
152 | 8 | Xã Xuân Lễ | I |
| |||||
153 | 9 | Xã Hữu Khánh | II | 135 | 6 | Xã Hữu Khánh | I |
|
|
154 | 10 | Xã Tú Đoạn | II | 136 | 7 | Xã Tú Đoạn | I |
|
|
155 | 11 | Xã Đông Quan | II | 137 | 8 | Xã Đông Quan | I | Sáp nhập xã Quan Bản vào xã Đông Quan |
|
156 | 12 | Xã Quan Bản | III |
| |||||
157 | 13 | Xã Khuất Xá | II | 138 | 9 | Xã Khuất Xá | II |
|
|
158 | 14 | Xã Tú Mịch | III | 139 | 10 | Xã Tú Mịch | II |
|
|
159 | 15 | Xã Như Khuê | I | 140 | 11 | Xã Thống Nhất | II | Sáp nhập các xã: Như Khuê, Vân Mộng, Xuân Tình, Nhượng Bạn |
|
160 | 16 | Xã Vân Mộng | III |
| |||||
161 | 17 | Xã Xuân Tình | III |
| |||||
162 | 18 | Xã Nhượng Bạn | III |
| |||||
163 | 19 | Xã Tĩnh Bắc | III | 141 | 12 | Xã Tĩnh Bắc | II |
|
|
164 | 20 | Xã Sàn Viên | III | 142 | 13 | Xã Sàn Viên | II |
|
|
165 | 21 | Xã Lợi Bác | III | 143 | 14 | Xã Lợi Bác | II |
|
|
166 | 22 | Xã Mẫu Sơn | III | 144 | 15 | Xã Mẫu Sơn | III |
|
|
167 | 23 | Xã Nam Quan | III | 145 | 16 | Xã Nam Quan | III |
|
|
168 | 24 | Xã Ái Quốc | III | 146 | 17 | Xã Ái Quốc | III |
|
|
169 | 25 | Xã Tam Gia | III | 147 | 18 | Xã Tam Gia | III |
|
|
170 | 26 | Xã Minh Phát | III | 148 | 19 | Xã Minh Hiệp | III | Sáp nhập xã Hiệp Hạ và xã Minh Phát |
|
171 | 27 | Xã Hiệp Hạ | III |
| |||||
172 | 28 | Xã Hữu Lân | III | 149 | 20 | Xã Hữu Lân | III |
|
|
173 | 29 | Xã Xuân Dương | III | 150 | 21 | Xã Xuân Dương | III |
|
|
| H | Huyện Chi Lăng |
|
| H | Huyện Chi Lăng |
|
|
|
174 | 1 | Thị trấn Chi Lăng | II | 151 | 1 | Thị trấn Chi Lăng | I |
|
|
175 | 2 | Thị trấn Đồng Mỏ | II | 152 | 2 | Thị trấn Đồng Mỏ | I | Xã Quang Lang sáp nhập vào Thị trấn Đồng Mỏ |
|
176 | 3 | Xã Quang Lang | I |
| |||||
177 | 4 | Xã Chi Lăng | I | 153 | 3 | Xã Chi Lăng | I |
|
|
178 | 5 | Xã Thượng Cường | II | 154 | 4 | Xã Thượng Cường | II |
|
|
179 | 6 | Xã Quan Sơn | II | 155 | 5 | Xã Quan Sơn | II |
|
|
180 | 7 | Xã Nhân Lý | II | 156 | 6 | Xã Nhân Lý | II |
|
|
181 | 8 | Xã Vân Thủy | II | 157 | 7 | Xã Vân Thủy | II |
|
|
182 | 9 | Xã Y Tịch | II | 158 | 8 | Xã Y Tịch | II |
|
|
183 | 10 | Xã Bằng Mạc | II | 159 | 9 | Xã Bằng Mạc | II |
|
|
184 | 11 | Xã Gia Lộc | II | 160 | 10 | Xã Gia Lộc | II |
|
|
185 | 12 | Xã Mai Sao | II | 161 | 11 | Xã Mai Sao | II |
|
|
186 | 13 | Xã Vạn Linh | II | 162 | 12 | Xã Vạn Linh | II |
|
|
187 | 14 | Xã Hòa Bình | II | 163 | 13 | Xã Hòa Bình | II |
|
|
188 | 15 | Xã Bắc Thủy | III | 164 | 14 | Xã Bắc Thủy | III |
|
|
189 | 16 | Xã Hữu Kiên | III | 165 | 15 | Xa Hữu Kiên | III |
|
|
190 | 17 | Xã Bằng Hữu | III | 166 | 16 | Xã Bằng Hữu | III |
|
|
191 | 18 | Xã Lâm Sơn | III | 167 | 17 | Xã Lâm Sơn | III |
|
|
192 | 19 | Xã Chiến Thắng | III | 168 | 18 | Xã Chiến Thắng | III |
|
|
193 | 20 | Xã Vân An | III | 169 | 19 | Xã Vân An | III |
|
|
194 | 21 | Xã Liên Sơn | III | 170 | 20 | Xã Liên Sơn | III |
|
|
| I | Huyện Bắc Sơn |
|
| I | Huyện Bắc Sơn |
|
|
|
195 | 1 | Thị trấn Bắc Sơn | I | 171 | 1 | Thị trấn Bắc Sơn | I | Sáp nhập xã Hữu Vĩnh vào Thị trấn Bắc Sơn |
|
196 | 2 | Xã Hữu Vĩnh | I |
| |||||
197 | 3 | Xã Quỳnh Sơn | I | 172 | 2 | Xã Bắc Quỳnh | I | Sáp nhập xã Quỳnh Sơn và xã Bắc Sơn |
|
198 | 4 | Xã Bắc Sơn | II |
| |||||
199 | 5 | Xã Đồng Ý | II | 173 | 3 | Xã Đồng Ý | I |
|
|
200 | 6 | Xã Vũ Sơn | II | 174 | 4 | Xã Vũ Sơn | I |
|
|
201 | 7 | Xã Chiến Thắng | II | 175 | 5 | Xã Chiến Thắng | I |
|
|
202 | 8 | Xã Hưng Vũ | II | 176 | 6 | Xã Hưng Vũ | I |
|
|
203 | 9 | Xã Vũ Lễ | II | 177 | 7 | Xã Vũ Lễ | I |
|
|
204 | 10 | Xã Vũ Lăng | II | 178 | 8 | Xã Vũ Lăng | I |
|
|
205 | 11 | Xã Tân Lập | III | 179 | 9 | Xã Tân Lập | I |
|
|
206 | 12 | Xã Chiêu Vũ | III | 180 | 10 | Xã Chiêu Vũ | I |
|
|
207 | 13 | Xã Nhất Tiến | III | 181 | 11 | Xã Nhất Tiến | I |
|
|
208 | 14 | Xã Long Đống | II | 182 | 12 | Xã Long Đống | II |
|
|
209 | 15 | Xã Tân Thành | III | 183 | 13 | Xã Tân Thành | III |
|
|
210 | 16 | Xã Tân Tri | III | 184 | 14 | Xã Tân Tri | III |
|
|
211 | 17 | Xã Nhất Hòa | III | 185 | 15 | Xã Nhất Hòa | III |
|
|
212 | 18 | Xã Tân Hương | III | 186 | 16 | Xã Tân Hương | III |
|
|
213 | 19 | Xã Trấn Yên | III | 187 | 17 | Xã Trấn Yên | III |
|
|
214 | 20 | Xã Vạn Thủy | III | 188 | 18 | Xã Vạn Thủy | III |
|
|
| K | Huyện Đình Lập |
|
| K | Huyện Đình Lập |
|
|
|
215 | 1 | Thị trấn Đình Lập | I | 189 | 1 | Thị trấn Đình Lập | I |
|
|
216 | 2 | Thị trấn Nông trường - Thái Bình | I | 190 | 2 | Thị trấn Nông trường - Thái Bình | I |
|
|
217 | 3 | Xã Đình Lập | II | 191 | 3 | Xã Đình Lập | II |
|
|
218 | 4 | Xã Thái Bình | III | 192 | 4 | Xã Thái Bình | III |
|
|
219 | 5 | Xã Bắc Xa | III | 193 | 5 | Xã Bắc Xa | III |
|
|
220 | 6 | Xã Châu Sơn | III | 194 | 6 | Xã Châu Sơn | III |
|
|
221 | 7 | Xã Lâm Ca | III | 195 | 7 | Xã Lâm Ca | III |
|
|
222 | 8 | Xã Kiên Mộc | III | 196 | 8 | Xã Kiên Mộc | III |
|
|
223 | 9 | Xã Bính Xá | III | 197 | 9 | Xã Bính Xá | III |
|
|
224 | 10 | Xã Cường Lợi | III | 198 | 10 | Xã Cường Lợi | III |
|
|
225 | 11 | Xã Bắc Lãng | III | 199 | 11 | Xã Bắc Lãng | III |
|
|
226 | 12 | Xã Đồng Thắng | III | 200 | 12 | Xã Đồng Thắng | III |
|
|
PHỤ LỤC 03
SỬA ĐỔI NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
I. ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Phường và các xã thành phố Lạng Sơn | 70.000 | 62.000 | 56.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Phường và các xã thành phố Lạng Sơn | 66.000 | 58.000 | 52.000 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Phường và các xã thành phố Lạng Sơn | 60.000 | 53.000 | 46.000 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
1 | Phường và các xã thành phố Lạng Sơn | 12.000 |
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Phường và các xã thành phố Lạng Sơn | 46.000 | 42.000 | 38.000 |
SỬA ĐỔI NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
I. ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã, thị trấn thuộc Nhóm I | 60.000 | 53.000 | 46.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 54.000 | 48.000 | 42.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 48.000 | 43.000 | 38.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã, thị trấn thuộc Nhóm I | 54.000 | 47.000 | 40.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 48.000 | 42.000 | 36.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 42.000 | 37.000 | 32.000 |
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã, thị trấn thuộc Nhóm I | 47.000 | 41.000 | 35.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 42.000 | 37.000 | 32.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 37.000 | 33.000 | 29.000 |
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | |
1 | Các xã, thị trấn thuộc Nhóm I | 9.000 |
|
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 7.000 |
|
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 5.000 |
|
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | Các xã, thị trấn thuộc Nhóm I | 39.000 | 35.000 | 31.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 36.000 | 33.000 | 30.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 33.000 | 31.000 | 29.000 |
PHỤ LỤC 04
Thành phố Lạng Sơn
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
1 | Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú Lộc I | Tất cả các đường nội bộ còn lại | Phố Bông Lau 1 | Lương Văn Can | Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) | |
2 | Phố Bông Lau 2 | Bà Triệu | Đường số 2 theo quy hoạch (giáp đường tàu khối 7) | |||
3 | Phố Bông Lau 3 | Bông Lau 1 | Bông Lau 4 | |||
4 | Phố Bông Lau 4 | Bông Lau 1 | Bông Lau 2 | |||
5 | Phố Bông Lau 5 | Bông Lau 2 | Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) | |||
6 | Phố Bông Lau 6 | Bông Lau 5 | Đường số 6C theo quy hoạch (khối 7) | |||
7 | Phố Nguyễn Khắc Cần (kéo dài) | Ngã tư Lương Văn Can - Nguyễn Khắc Cần | Đường số 6 theo quy hoạch (khối 7) | |||
8 | Đường nội bộ khu đô thị Phú Lộc IV | Tất cả các đường nội bộ còn lại | Phố Bùi Thị Xuân 1 | Bùi Thị Xuân | Lương Thế Vinh | |
9 | Phố Bùi Thị Xuân 2 | Bùi Thị Xuân | Cao Bá Quát | |||
10 | Phố Bùi Thị Xuân 3 | Bùi Thị Xuân | Cao Bá Quát | |||
11 | Phố Hoàng Quốc Việt 1 | Hoàng Quốc Việt | Bùi Thị Xuân | |||
12 | Phố Đoàn Kết | Lương Thế Vinh | Khu Bản Mới | |||
13 | Phố Đào Duy Từ | Lương Thế Vinh | Khu Bản Mới | |||
14 | Phố Tôn Thất Tùng | Trương Định | Ông Ích Khiêm | |||
15 | Phố Bùi Thị Xuân 4 | Lý Thường Kiệt | Bùi Thị Xuân | |||
16 | Phố Bùi Thị Xuân 5 | Lý Thường Kiệt | Bùi Thị Xuân | |||
17 | Đường dẫn 2 bên lên cầu Đông Kinh | Đường Nguyễn Du | Đường Lý Thái Tổ | Phố Nguyễn Trường Tộ | Nguyễn Du | Nguyễn Du |
18 | Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1 | Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng | Đường Hòa Bình | Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1+2 | Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng | Đường Phan Đình Phùng |
19 | Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2 | Đường Hòa Bình | Đường Phan Đình Phùng | |||
20 | Đường Trần Nhật Duật | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1 | Đường Hùng Vương | Đường Quang Trung |
Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2 | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Thái Học |
2. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường nội bộ khu Apec Diamond Park |
|
|
|
| ||
1.1 | Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | ||
1.2 | Các tuyến đường nội bộ còn lại | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | ||
2 | Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng) | Suối Ngọc Tuyền | Ngã 3 thôn Hoàng Thanh | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 |
3. Bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường nội bộ khu Apec Diamond Park |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Tuyến đường nội bộ liền kề Quốc lộ 1A | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.260.000 | ||
1.2 | Các tuyến đường nội bộ còn lại | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | ||
2 | Đường Tam Thanh đoạn 4 (địa phận xã Hoàng Đồng) | Suối Ngọc Tuyền | Ngã 3 thôn Hoàng Thanh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 |
4. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
I | Bổ sung các Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4 |
|
|
|
|
|
| |
1 | Phố Thác Mạ 2 | Phố Thác Mạ 1 | Phố Thác Mạ 5 | III | 4.640.000 | 2.784.000 | 1.856.000 | 928.000 |
2 | Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2 | Ngã 3 đường Lương Thế Vinh | Đường Trần Phú | III | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 |
3 | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Bà Triệu | Đường Lương Thế Vinh | II | 7.360.000 | 4.416.000 | 2.944.000 | 1.472.000 |
4 | Phố Đặng Dung | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lương Thế Vinh | III | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.464.000 | 1.232.000 |
5 | Phố Đinh Công Tráng | Phố Đinh Lễ | Phố Đặng Văn Ngữ | III | 6.160.000 | 3.696.000 | 2.464.000 | 1.232.000 |
6 | Phố Phùng Chí Kiên | Đường Hoàng Quốc Việt | Phố Cầu Cuốn | III | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 |
7 | Phố Nguyễn Khắc Cần | Đường Trần Phú | Phố Lương Văn Can | III | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 |
8 | Phố Mỹ Sơn 5 | Đường Quốc lộ 1 | Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn | III | 3.520.000 | 2.112.000 | 1.408.000 | 704.000 |
9 | Phố Phai Luông 7 | Đường Chùa Tiên | Đường Văn Vỉ | III | 4.160.000 | 2.496.000 | 1.664.000 | 832.000 |
10 | Phố Tinh Dầu 1 | Đường Phai Vệ | Phố Tinh Dầu 4 | III | 6.720.000 | 4.032.000 | 2.688.000 |
|
11 | Phố Tinh Dầu 2 | Phố Tinh Dầu 1 | Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu | III | 6.720.000 | 4.032.000 | 2.688.000 |
|
II | Xây dựng mới giá đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1+2 | Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng | Đường Phan Đình Phùng | I | 26.000.000 | 15.600.000 | 10.400.000 | 5.200.000 |
2 | Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1 | Đường Hùng Vương | Đường Quang Trung | II | 8.320.000 | 4.992.000 | 3.328.000 | 1.664.000 |
3 | Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2 | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Thái Học | III | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
4 | Phố Nhị Thanh 1 | Nhị Thanh | Yết Kiêu | II | 7.680.000 | 4.608.000 | 3.072.000 | 1.536.000 |
5 | Phố Nhị Thanh 2 | Nhị Thanh 1 | Đường nội bộ (Khu Tái định cư Khối 2, phường Tam Thanh) | II | 7.680.000 | 4.608.000 | 3.072.000 | 1.536.000 |
6 | Phố Nhị Thanh 3 | Nhị Thanh 1 | Nhị Thanh 2 | II | 7.680.000 | 4.608.000 | 3.072.000 | 1.536.000 |
7 | Đường nội bộ khu Vincom Shophouse | II | 8.320.000 | 4.992.000 | 3.328.000 | 1.664.000 | ||
8 | Đường nội bộ khu đô thị CATALAN |
|
|
|
|
| ||
8.1 | Tuyến đường số 1 (đường Quốc lộ 1A) | II | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | ||
8.2 | Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu | III | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
5. Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
I | Bổ sung các Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Phố Thác Mạ 2 | Phố Thác Mạ 1 | Phố Thác Mạ 5 | III | 5.800.000 | 3.480.000 | 2.320.000 | 1.160.000 | 4.060.000 | 2.436.000 | 1.624.000 | 812.000 |
2 | Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2 | Ngã 3 đường Lương Thế Vinh | Đường Trần Phú | III | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 |
3 | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Bà Triệu | Đường Lương Thế Vinh | II | 9.200.000 | 5.520.000 | 3.680.000 | 1.840.000 | 6.440.000 | 3.864.000 | 2.576.000 | 1.288.000 |
4 | Phố Đặng Dung | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lương Thế Vinh | III | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | 5.390.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.078.000 |
5 | Phố Đinh Công Tráng | Phố Đinh Lễ | Phố Đặng Văn Ngữ | III | 7.700.000 | 4.620.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | 5.390.000 | 3.234.000 | 2.156.000 | 1.078.000 |
6 | Phố Phùng Chí Kiên | Đường Hoàng Quốc Việt | Phố Cầu Cuốn | III | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 |
7 | Phố Nguyễn Khắc Cần | Đường Trần Phú | Phố Lương Văn Can | III | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 |
8 | Phố Mỹ Sơn 5 | Đường Quốc lộ 1 | Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn | III | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 |
9 | Phố Phai Luông 7 | Đường Chùa Tiên | Đường Văn Vỉ | III | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.040.000 | 3.640.000 | 2.184.000 | 1.456.000 | 728.000 |
10 | Phố Tinh Dầu 1 | Đường Phai Vệ | Phố Tinh Dầu 4 | III | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 |
| 5.880.000 | 3.528.000 | 2.352.000 |
|
11 | Phố Tinh Dầu 2 | Phố Tinh Dầu 1 | Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu | III | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 |
| 5.880.000 | 3.528.000 | 2.352.000 |
|
II | Xây dựng mới giá đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1+2 | Phía Bắc Cầu Kỳ Cùng | Đường Phan Đình Phùng | I | 32.500.000 | 19.500.000 | 13.000.000 | 6.500.000 | 22.750.000 | 13.650.000 | 9.100.000 | 4.550.000 |
2 | Đường Trần Nhật Duật, đoạn 1 | Đường Hùng Vương | Đường Quang Trung | II | 10.400.000 | 6.240.000 | 4.160.000 | 2.080.000 | 7.280.000 | 4.368.000 | 2.912.000 | 1.456.000 |
3 | Đường Trần Nhật Duật, đoạn 2 | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Thái Học | III | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
4 | Phố Nhị Thanh 1 | Nhị Thanh | Yết Kiêu | II | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | 6.720.000 | 4.032.000 | 2.688.000 | 1.344.000 |
5 | Phố Nhị Thanh 2 | Nhị Thanh 1 | Đường nội bộ (Khu Tái định cư Khối 2, phường Tam Thanh) | II | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | 6.720.000 | 4.032.000 | 2.688.000 | 1.344.000 |
6 | Phố Nhị Thanh 3 | Nhị Thanh 1 | Nhị Thanh 2 | II | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | 6.720.000 | 4.032.000 | 2.688.000 | 1.344.000 |
7 | Đường nội bộ khu Vincom Shophouse | II | 10.400.000 | 6.240.000 | 4.160.000 | 2.080.000 | 7.280.000 | 4.368.000 | 2.912.000 | 1.456.000 | ||
8 | Đường nội bộ khu đô thị CATALAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
8.1 | Tuyến đường số 1 (đường Quốc lộ 1A) | II | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.260.000 | ||
8.2 | Các tuyến đường nội bộ còn lại và các thửa đất giáp đường Võ Thị Sáu, phố Hồ Tùng Mậu | III | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.050.000 |
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất khu vực còn lại tại đô thị.
Huyện Cao Lộc
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||||
STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản, | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | ||||
|
|
|
|
| I | Nhóm I |
|
|
|
1 | Xã Hợp Thành (Khu vực I) | - Nà Nùng; Pò Tang; Kéo Tào; Đại Sơn; Khối 5 | - Phai Luông | - Các thôn còn lại | 1 | Xã Hợp Thành | Nà Nùng; Pò Tang; Kéo Tào; Đại Sơn; Khối 5 | Phai Luông | Các thôn còn lại |
2 | Xã Hải Yến (Khu vực I) | - Nà Tèn; Tồng Riền; Pác Bó; Bó Khuông | - Co Riềng; Khuổi Đứa | - Các thôn còn lại | 2 | Xã Hải Yến | Nà Tèn; Tồng Riền | Co Riềng |
|
3 | Xã Gia Cát (Khu vực II) | - Bắc Đông I; Bắc Đông II; Bắc Nga; Cổ Lương; Hợp Tân; Liên Hòa; Nà Bó | - Pò Cại; Khòn Heng; Pò Tày | - Các thôn còn lại | 3 | Xã Gia Cát | Cổ Lương | Bắc Đông I; Bắc Đông II; Liên Hòa; Bắc Nga; | Các thôn còn lại |
4 | Xã Tân Thành (Khu vực II) | - Tồng Méo; Nà Múc; Tằm Danh; Tổng Han | - Còn Pheo | - Các thôn còn lại | 4 | Xã Tân Thành | Tân Tiến; Nà Múc; Tằm Danh; Tồng Han |
| Các thôn còn lại |
5 | Xã Yên Trạch (Khu vực II) | - Kéo khoác; Nà Soong; Nà Thà; Yên Thành | - Yên Thủy 1; Nà Háo; Yên Sơn | - Các thôn còn lại | 5 | Xã Yên Trạch | Kéo Khoác; Nà Soong; Nà Thà; Yên Thành | Yên Thủy I; Nà Háo; Yên Sơn | Các thôn còn lại |
6 | Xã Thuỵ Hùng (Khu vực II) | - Nà Hỏ; Nà Pài; Khuổi Mươi; Tam Lung; Pò Mạch; Còn Pheo; Còn Toòng; Lũng Cọong; Pò Nghiều |
| - Các thôn còn lại | 6 | Xã Thụy Hùng | Nà Pài; Khuổi Mươi; Tam Lung; Nhất Tâm; Còn Pheo; Còn Toòng; Pò Nghiều |
| Các thôn còn lại |
7 | Xã Bảo Lâm (Khu vực II) | - Nà Pàn; Kòn Kéo; Cốc Toòng; Kéo Có; Còn Háng; Pò Nhùng | - Phạc Táng | - Các thôn còn lại | 7 | Xã Bảo Lâm | Nà Pàn; Còn Kéo; Cốc Toòng; Kéo Có; Còn Háng; Pò Nhùng |
| Các thôn còn lại |
8 | Xã Hồng Phong (Khu vực II) | - Pá Phiêng; Còn Khoang; Còn Quyền; Còn Làng; Tềnh Chè | - Pá Piài; Còn Vèn | - Các thôn còn lại | 8 | Xã Hồng Phong | Pá Phiêng; Còn Khoang; Còn Quyền; Còn Làng; Tềnh Chè | Pá Piài; Còn Vèn | Các thôn còn lại |
9 | Xã Tân Liên (Khu vực III) | - An Rinh 1; An Rinh 2; Pò Lẹng | - Nà Hán; Nà Pinh; Tằm Nguyên | - Các thôn còn lại | 9 | Xã Tân Liên | An Rinh 1; An Rinh 2; Pò Lẹng | Nà Hán; Nà Pinh; Tằm Nguyên | Các thôn còn lại |
10 | Xã Xuất Lễ (Khu vực III) | - Tẩư Lìn; Co Khuông; Bản Ranh; Thôn Bản Lề; Bản Ngõa; Co Chí; Thạch Khuyên; Ba Sơn; Pò Riềng; Pò Mã | - Ba Sơn; Khuổi Tát; Nà Xia; Nà Rầm; Bản Lày; Xả Thướn | - Các thôn còn lại | 10 | Xã Xuất Lễ | Tẩư Lìn; Co Khuông; Bản Ranh; Bản Lề - Bản Ngõa; Co Chí; Thạch Khuyên; Ba Sơn; Pò Riềng; Pò Mã | Khuổi Tát; Nà Xia; Nà Rầm; Tân Cương |
|
|
|
|
|
| II | Nhóm II |
|
|
|
11 | Xã Cao Lâu (Khu vực III) | - Bản Vàng; Pá Cuồng; Bản Xâm; Còn Nàn; Bản Đon; Bản Rằn | - Sông Danh; Nà Thâm; Pò Phấy; Nà Va; Pò Nhùng
| - Các thôn còn lại | 11 | Xã Cao Lâu | Bản Vàng; Pá Cuồng; Bản Xâm; Còn Nàn; Bản Đon; Bản Rằn | Sông Danh; Nà Thâm; Pò Phấy; Nà Va |
|
12 | Xã Bình Trung (Khu vực III)
| - An Tri; Thống Nhất; Bản Mới; Nà Riềng; Khuổi Mạ | - Đoàn Kết; Còn Coóc; Xuân Lũng Nà Ngườm | - Các thôn còn lại | 12 | Xã Bình Trung | An Tri; Thống Nhất; Bản Mới; Nà Riềng; Khuổi Mạ | Đoàn Kết; Còn Coóc; Xuân Lũng; Nà Ngườm | Các thôn còn lại |
|
|
|
|
| III | Nhóm III |
|
|
|
13 | Xã Mẫu Sơn (Khu vực III) | - Co Loi; Mu Nầu |
| - Các thôn còn lại | 13 | Xã Mẫu Sơn |
| Co Loi | Khuổi Phiêng |
14 | Xã Lộc Yên (Khu vực III) | - Bản Dọn; Bản Héc; Pàn Lại; Nà Mò; Bản Giếng | - Lục Ngoãn; Lục Tác | - Các thôn còn lại | 14 | Xã Lộc Yên |
| Bản Dọn; Bản Héc; Bản Giếng |
|
15 | Xã Phú Xá (Khu vực III) | - Thâm Mò; Bản Liếp | - Còn Bó; Pác Lùng; Còn Chủ - Còn Chang | - Các thôn còn lại | 15 | Xã Phú Xá | Thâm Mò; Bản Liếp | Còn Bó; Pác Lùng; Còn Chủ - Còn Chang | Các thôn còn lại |
16 | Xuân Long (Khu vực III) | - Phai Sác; Khôn Chủ; Nà Lìn; Khôn Bó; Nà Kiêng | - Bản Tàn; Nà Ca; Báo Sao | - Các thôn còn lại | 16 | Xã Xuân Long | Long Giang; Long Quế | Long Sơn; Long Tràng | Các thôn còn lại |
17 | Xã Thanh Loà (Khu vực III) | - Nà Pheo; Nà Làng; Bản Lòa; Co Khuất | - Bản Rọi; Nà Làng | - Các thôn còn lại | 17 | Xã Thanh Lòa | Nà Làng; Bản Lòa; Co Khuất | Bản Rọi; xóm Nà Làng; xóm Nà Bó | Các thôn còn lại |
18 | Xã Công Sơn (Khu vực III) | - Nhọt Nặm; Cốc Chanh | - Đông Chắn; Lục Bó | - Các thôn còn lại | 18 | Xã Công Sơn | Nhọt Nặm; Cốc Chanh; Lục Bó |
| Các thôn còn lại |
19 | Xã Thạch Đạn (Khu vực III) | - Còn Quyền; Bản Đẩy; Nà Lệnh; Khuôn Cuổng | - Nà Mon; Nà Sla; Bản Rọoc; Bản Cưởm | - Các thôn còn lại | 19 | Xã Thạch Đạn | Bản Cưởm; Bản Đẩy; Nà Lệnh; Nà Sla | Nà Mon; Bản Roọc | Các thôn còn lại |
20 | Xã Hòa Cư (Khu vực III) | - Bản Cằm; Tằm Riền; Bản Luận | - Co Cam; Chè Lân | Các thôn còn lại | 20 | Xã Hòa Cư | Bản Luận; Tằm Riền | Bản Lành; Chè Lân | Các thôn còn lại |
2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất Thương mại - Dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ | ||||||
Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | ||
1 | Các xã thuộc Nhóm I | 220.000 | 180.000 | 150.000 | 176.000 | 144.000 | 120.000 | 154.000 | 126.000 | 105.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 190.000 | 160.000 | 140.000 | 152.000 | 128.000 | 112.000 | 133.000 | 112.000 | 98.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 140.000 | 120.000 | 100.000 | 112.000 | 96.000 | 80.000 | 98.000 | 91.000 | 70.000 |
3. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
| ĐH.24 (TT Cao Lộc + Hợp Thành + Thạch Đạn + Thanh Lòa + Lộc Yên + Hòa Cư) |
|
|
|
|
|
1 | Đoạn 1 | Địa phận TT Cao Lộc | Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (thôn Phai Luông) | Đoạn 1 | Hết địa phận TT Cao Lộc | Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) |
2 | Đoạn 2 | Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (thôn Phai Luông) | Hết địa phận xã Hợp Thành | Đoạn 2 | Ngã ba rẽ vào xóm Nà Dảo (hướng rẽ nhà ông Đinh Văn Đoàn, thôn Phai Luông) | Hết địa phận xã Hợp Thành |
| ĐH.30 (Gia Cát + Tân Liên) |
|
|
|
|
|
3 | Đoạn 3 | Km1+00 | Trụ sở UBND xã Tân Liên | Đoạn 3 | Km1+00 | Ngã 3 Pò Lẹng |
| Đường thôn Kéo Tào |
|
|
|
|
|
4 | Đoạn 1 | QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào | Địa phận thành phố Lạng Sơn và đường Nà Nùng (đến miếu thổ công) | Đoạn 1 | QL 4B rẽ vào đường Kéo Tào | Ngã tư nút giao rẽ trái đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp phường Vĩnh Trại) và đường Nà Nùng (đến đập Nà Khoang) |
5 | Đường khu TĐC Cụm công nghiệp 2 |
|
| Đường khu TĐC Cụm công nghiệp địa phương số 2 |
|
|
6 | Đoạn 2 | Khu tái định cư Cụm công nghiệp địa phương số 2 | Hết địa phận xã Hợp Thành (giáp thôn Phai Trần) | Đoạn 2 | Đường đôi hướng lên Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn | Hết địa phận xã Hợp Thành (hướng rẽ khu đất D78 cũ giáp thôn Hoàng Tâm, xã Hoàng Đồng) |
B | Tuyến đường xã |
|
|
|
|
|
| Xã Yên Trạch |
|
|
|
|
|
7 | Đoạn 9 | Km4+400 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) | Hết địa phận xã Yên Trạch (dốc Co Kén - giáp địa phận huyện Chi Lăng) | Đoạn 9 | Km4+400/ĐT.238 (ngã ba rẽ vào thôn Yên Sơn) | Hết địa phận xã Yên Trạch (dốc Co Kén - giáp địa phận huyện Chi Lăng) |
| Xã Hồng Phong |
|
|
|
|
|
8 | Đường Lương Văn Tri (thuộc khu tái định cư Hoàng Văn Thụ) | Đường tránh quốc lộ 1 | Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 8m) | Đường Lương Văn Tri (thuộc khu tái định cư Hoàng Văn Thụ) | Đường tránh Quốc lộ 4A | Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 8m) |
9 | Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng Văn Thụ | Đường tránh quốc lộ 1 | Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 6m) | Đường nội bộ khu tái định cư Hoàng Văn Thụ | Đường tránh Quốc lộ 4A | Hết địa phận xã Hồng Phong (trục đường 6m) |
4. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | |||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | ||||
Từ | Đến | Từ | Đến | ||||
| Thị trấn Cao Lộc |
|
|
|
|
| |
1 | Đường vào Bó Ma | Ngã ba Tát Là | Hết địa phận TT Cao Lộc | Đường vào Bó Ma | Đường Na Làng | Đường nội bộ Cụm công nghiệp địa phương số 2 | |
Huyện Lộc Bình
III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||||
STT | Tên xã, thị trấn | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | STT | Tên xã, thị trấn | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | ||||
|
|
|
|
| I | Nhóm I |
|
|
|
1 | Thị trấn Na Dương (Khu vực I) | - Khu8+10 (sáp nhập Khu 8 với Khu10) - Khu 7+9 (sáp nhập Khu7 với Khu 9) |
|
| 1 | Thị trấn Na Dương
|
|
|
|
2 | Thị trấn Lộc Bình (Khu vực II) |
|
|
| 2 | Thị trấn Lộc Bình |
|
|
|
3 | Xã Lục Thôn (Khu vực II) | - Bản Thét - Pò Lải - Bản Gia - Pò Lèn Pá Ôi (sáp nhập thôn Pò Lèn A với thôn Pá Ôi) - Pò Lèn B | - Nà Lầm | Các thôn bản còn lại | |||||
4 | Xã Đồng Bục (Khu vực I) | - Phiêng Quăn - Lăng Xè - Háng Cáu - Khòn Quắc 1 - Khòn Quắc 2 (sáp nhập thôn Phiêng Phấy) - Pò Lạn - Pò Vèn | - Khòn Miện - Khòn Có - Khòn Chu | Các thôn bản còn lại | 3 | Xã Đồng Bục | - Phiêng Quăn - Lăng Xè - Háng Cáu - Khòn Quắc 1 - Khòn Quắc 2 (sáp nhập thôn Phiêng Phấy) - Pò Lạn - Pò Vèn | - Khòn Miện - Khòn Có - Khòn Chu | Các thôn bản còn lại |
5 | Xã Xuân Mãn (Khu vực I) | - Bản Mặn - Pò Là - Thôn Nà Lùng (sáp nhập thôn Nà Hai với thôn Rọ Lùng) | - Tằm Lịp | Các thôn bản còn lại | 4 | Xã Khánh Xuân | - Bản Mặn - Pò Là - Thôn Nà Lùng (sáp nhập thôn Nà Hai với thôn Rọ Lùng) - Kéo Hin - Bản Lầy - Kéo Mật - Bản Tẳng - Nà Ngần - Pò Khoang (sáp nhập thôn Khòn Khoang với thôn Pò Pục) | - Tằm Lịp - Phiêng Phúc | Các thôn bản còn lại |
6 | Xã Bằng Khánh (Khu vực I) | - Kéo Mật - Bản Tẳng - Nà Ngần - Pò Khoang (sáp nhập thôn Khòn Khoang với thôn Pò Pục) |
| Các thôn bản còn lại | |||||
7 | Xã Xuân Lễ (Khu vực I) | - Kéo Hin - Bản Lầy | - Phiêng Phúc | Các thôn bản còn lại | |||||
8 | Xã Yên Khoái (Khu vực I) | - Bản Khoai - Long Đầu - Quân Phát (sáp nhập thôn Nà Quân với thôn Nà Phát) | - Nà Tàu - Pác Mạ | Các thôn bản còn lại | 5 | Xã Yên Khoái | - Bản Khoai - Long Đầu - Quân Phát (sáp nhập thôn Nà Quân với thôn Nà Phát) | - Nà Tàu - Pác Mạ | Các thôn bản còn lại |
9 | Xã Hữu Khánh (Khu vực II) | - Bản Dị - Khòn Thống - Bản Khiếng - Nà Mu | - Bản Quang (sáp nhập thôn Phiêng Phấy) - Bản Hoi | Các thôn bản còn lại | 6 | Xã Hữu Khánh | - Bản Dị - Khòn Thống - Bản Khiếng - Nà Mu | - Bản Quang (sáp nhập thôn Phiêng Phấy) - Bản Hoi | Các thôn bản còn lại |
10 | Xã Đông Quan (Khu vực II) | - Nà Miền - Hua Cầu - Khòn Phạc - Thồng Niểng | - Bản Pịt - Bản San - Bản Nùng - Phá Lạn Nà Toản (sáp nhập thôn Nà Toản với thôn Phá Lạn) | Các thôn bản còn lại | 7 | Xã Đông Quan | - Nà Miền - Hua Cầu - Khòn Phạc - Thồng Niểng - Pò Kính - Nà Ái - Khòn Mò: Giáp QL 4B đến suối Khuổi Khỉn - Tồng Héc: Giáp QL 4B đến suối Khuổi Khỉn | - Bản Pịt - Bản San - Bản Nùng - Phá Lạn Nà Toản - Chộc Pháo - Lùng Va - Khòn Mò: Bên kia suối Khuổi Khỉn - Tồng Héc: Bên kia suối Khuổi Khỉn - Tồng Mìn | Các thôn bản còn lại |
11 | Xã Quan Bản (Khu vực III) | - Pò Kính - Nà Ái - Khòn Mò: Giáp QL 4B đến suối Khuổi Khỉn - Tồng Héc: Giáp QL 4B đến suối Khuổi Khỉn | - Chộc Pháo - Lùng Va - Khòn Mò: Bên kia suối Khuổi Khỉn - Tồng Héc: Bên kia suối Khuổi Khỉn - Tồng Mìn | Các thôn bản còn lại | |||||
12 | Xã Tú Đoạn (Khu vực II) | - Pò Lọi - Pò Coóc - Bản Tấu - Phai Sen - Dinh Chùa - Bản Quấn - Bản Quyến - Pọng Cáu | - Pò Mới - Khòn Mới - Bản Cạo - Bản Mới 1 - Bản Mới 2 - Sì Nghiều - Bản Bằng - Pò Qua | - Thôn Lải Ngòa (sáp nhập thôn Bản Lải với thôn Pò Ngòa) - Các thôn còn lại | 8 | Xã Tú Đoạn | - Pò Lọi (sáp nhập thôn Pò Lọi và Bản Cạo) - Pò Coóc - Bản Tấu - Phai Sen - Dinh Chùa - Bản Quấn - Bản Quyến (sáp nhập thôn Bản Quyến với Pọng Cáu) | - Pò Mới - Khòn Mới - Bản Mới 1 - Bản Mới 2 - Sì Nghiều - Bằng Qua (sáp nhập thôn Bản Bằng và Pò Qua)
| Các thôn bản còn lại |
|
|
|
|
| II | Nhóm II |
|
|
|
13 | Xã Khuất Xá (Khu vực II) | - Bản Chu A - Bản Chu B - Bản Cảng | - Khòn Mỏ - Pò Kít - Pò Loỏng - Nặm Lè - Khòn Chang | - Thôn Lải Ngòa (sáp nhập thôn Bản Lải với thôn Pò Ngòa) - Các thôn bản còn lại | 9 | Xã Khuất Xá | - Bản Chu A - Bản Chu B - Bản Cảng | - Khòn Mỏ - Liên Hợp (sáp nhập thôn Pò Kít và Phiêng Bưa) - Pò Loỏng Tân Hợp ((sáp nhập từ thôn Tằm Chả và thôn Nặm Lè) - Khòn Chang | - Các thôn bản còn lại |
14 | Xã Tú Mịch (Khu vực III) | - Bản Giểng - Nà Van - Bản Thín | - Bản Luồng - Bản Phải | Các thôn bản còn lại | 10 | Xã Tú Mịch | - Bản Giểng - Nà Van - Bản Thín | - Bản Luồng - Bản Phải | Các thôn bản còn lại |
15 | Xã Như Khuê (Khu vực I) | - Tằm Khuổi - Nà Vàng - Tằm Phiêng (sáp nhập thôn Tằm Cát với thôn Phiêng Vệ) - Khuổi Nọi A - Khuổi Nọi B | - Nà Trí | Các thôn bản còn lại | 11 | Xã Thống Nhất | - Khòn Nà - Kéo Bẻ - Ôn Cựu (sáp nhập thôn Ôn Cựu 1 và Ôn Cựu 2) - Bản Mới (sáp nhập thôn Nà Rạo và Khòn Cáu) - Khòn Chả - Khau Mu - Nà Pán - Hán Sài - Tằm Khuổi (sáp nhập từ thôn Khuổi Nọi A và thôn Tằm Khuổi) - Nà Vàng - Tằm Phiêng - Hợp Tiến (sáp nhập từ thôn Khuổi Nọi B và thôn Nà Trí) | - Hợp Nhất (sáp nhập từ thôn Nà Tu và Nà Mạ) - Bản Bẻ - Nà Pàm - Nà Mò - Pò Mạ (sáp nhập thôn Khau Phầy) | Các thôn bản còn lại |
16 | Xã Vân Mộng (Khu vực III) | - Ôn Cựu 1 - Ôn Cựu 2 - Nà Rạo - Khòn Chả - Khòn Cáu - Khau Mu | - Nà Pàm | Thôn Đông Thoang (sáp nhập thôn Tằm Thoang và thôn Nà Đông) Các thôn bản còn lại | |||||
17 | Xã Xuân Tình (Khu vực III) | - Khòn Nà - Kéo Bẻ (sáp nhập thôn Kéo Thiềng với thôn Cóoc Bẻ) | - Nà Tu - Bản Bẻ | Các thôn bản còn lại | |||||
18 | Xã Nhượng Bạn (Khu vực III) | - Nà Pán - Hán Sài | - Nà Mò - Pò Mạ (sáp nhập thôn Khau Phầy) | Các thôn bản còn lại | |||||
19 | Xã Tĩnh Bắc (Khu vực III) | - Khuổi Lỷ - Nà Dừa - Bó Luồng - Nà Lài - Nà Lầu | - Tằm Pất - Tằm Hán - Bản Quyêng - Bản Hu - Pò Chong | Các thôn bản còn lại | 12 | Xã Tĩnh Bắc | - Khuổi Lỷ - Nà Dừa - Bó Luồng - Nà Lài - Nà Lầu | - Tằm Pất - Tằm Hán - Bản Quyêng - Bản Hu - Pò Chong | Các thôn bản còn lại |
20 | Xã Sàn Viên (Khu vực III) | - Khòn Cháo - Khòn Mới - Khòn Chè - Bản Mới B - Tồng Danh - Pò Sáy - Khòn Quanh | - Nà Phầy - Nà Làng - Tàn Lạn-Pò Nhàng (sáp nhập 2 thôn) | Các thôn bản còn lại | 13 | Xã Sàn Viên | - Khòn Cháo - Khòn Mới - Khòn Chè - Bản Mới B - Tồng Danh - Pò Sáy - Khòn Quanh | - Nà Phầy - Nà Làng - Tàn Lạn-Pò Nhàng | Các thôn bản còn lại |
21 | Xã Lợi Bác (Khu vực III) | - Nà U - Kéo Pài | - Bản Chành - Nà Phi - Già Nàng - Cụng Khoai | Thôn Nà Mu (sáp nhập thôn Nà Nhe với thôn Nà Mu) Các thôn bản còn lại | 14 | Xã Lợi Bác | - Nà U - Kéo Pài | - Bản Chành - Nà Phi - Già Nàng - Cụng Khoai | - Các thôn bản còn lại |
|
|
|
|
| III | Nhóm III |
|
|
|
22 | Xã Mẫu Sơn (Khu vực III) | - Khuổi Tẳng (Trừ phần đất thuộc khu du lịch Mẫu Sơn) Lặp Pịa - Nà Mò (sáp nhập thôn Nà Mìu với thôn Nóc Mò) - Trà Ký - Bó Pằm | - Khuổi Cấp (Trừ phần đất thuộc khu du lịch Mẫu Sơn) | Các thôn bản còn lại | 15 | Xã Mẫu Sơn | - Khuổi Tẳng (Trừ phần đất thuộc khu du lịch Mẫu Sơn) Lặp Pịa - Nà Mò (sáp nhập thôn Nà Mìu với thôn Nóc Mò) - Trà Ký - Bó Pằm | - Khuổi Cấp (Trừ phần đất thuộc khu du lịch Mẫu Sơn) | Các thôn bản còn lại |
23 | Xã Nam Quan (Khu vực III) | - Nà Pá - Thồng Lốc - Bản Tó - Khòn Mùm - Nà Tủng | - Phai Mạt - Nà Sả - Nà Thay | - Thôn Mới (sáp nhập thôn Nà To với Nà Bẻ) - Các thôn Bản còn lại | 16 | Xã Nam Quan | - Nà Pá - Thồng Lốc - Bản Tó - Khòn Mủm - Nà Tủng | - Phai Mạt - Nà Sả - Nà Thay | Các thôn bản còn lại |
24 | Xã Xuân Dương (Khu vực III) | - Bản Lạu - Hang Ủ - Pác Sàn - Thài Nhì - Pò Chang - Pò Đồn (sáp nhập thôn Bản Pét) | - Pác Đông - Phối Lùng - Bản Dìa - Suối Mành | Các thôn bản còn lại | 17 | Xã Xuân Dương | - Bản Lạu - Hang Ủ - Pác Sàn - Thài Nhì - Pò Chang (Sáp nhập từ 2 thôn Pò Chang và Bản Dìa) - Pò Đồn | - Pác Đông - Suối Lùng ((sáp nhập 2 thôn Suối Lùng và Gốc Nhãn) - Suối Mành | Các thôn bản còn lại |
25 | Xã Hữu Lân (Khu vực III) | - Nà Tấng - Vinh Tiên - Phai Bây | - Pác Bang - Suối Lông - Suối Vằm | Các thôn bản còn lại | 18 | Xã Hữu Lân | - Nà Tấng - Vinh Tiên - Phai Bây | - Thôn Bộ (sáp nhập thôn Nà Kéo với thôn Pác Bang) - Suối Lông - Suối Vằm | Các thôn bản còn lại |
26 | Xã Ái Quốc (Khu vực III) | - Khuổi Lợi - Nóc Mò - Đông Sung - Song Tài - Co Piao - Khuổi Pu | - Phạ Thác - Khuổi Thướn - Quang Khao - Đông Lợi - Lài Han (sáp nhập thôn Pia Lài với thôn Khuổi Han) | Các thôn bản còn lại | 19 | Xã Ái Quốc | - Khuổi Lợi - Nóc Mò - Đông Sung - Song Tài - Co Piao - Khuổi Pu | - Phạ Thác - Khuổi Thướn - Quang Khao - Đông Lợi - Lài Han (sáp nhập thôn Pia Lài với thôn Khuổi Han) | Các thôn bản còn lại |
27 | Xã Tam Gia (Khu vực III) | - Pò Nâm - Còn Chào - Còn Tồng - Còn Chè - Nà Căng | - Nà Ỏ - Còn Cuồng - Còn Cảm - Co Lượt - Bản Lòng - Pò Bó - Pò Có | Các thôn bản còn lại | 20 | Xã Tam Gia | - Pò Nâm - Còn Chào - Còn Tồng - Còn Chè - Nà Căng | - Nà Ỏ - Còn Cuồng - Còn Cảm - Co Lượt - Bản Lòng - Pò Bó - Pò Có | Các thôn bản còn lại |
28 | Minh Phát (Khu vực III) | - Nà Noong - Nà Thì - Khuôn Xăm | - Tắc Uẩn - Bó Tảng - Nà Tàng | Các thôn bản còn lại | 21 | Xã Minh Hiệp | - Nà Noong - Nà Thì - Khuôn Xăm - Tằm Pục - Nà Lái - Liên Thôn 1 (sáp nập thôn Bản Chuồi và Nà Kẹt) | - Tắc Uẩn - Bó Tảng - Nà Tàng - Khau Vài - Bản Đoóc - Bản Hả | Các thôn bản còn lại |
29 | Hiệp Hạ (Khu vực III) | - Tằm Pục - Nà Lái - Liên Thôn 1 (sáp nập thôn Bản Chuồi và Nà Kẹt) | - Bản Đoóc - Bản Hả | Các thôn bản còn lại |
2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất Thương mại - Dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ | ||||||
Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | ||
1 | Các xã thuộc Nhóm I | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 176.000 | 152.000 | 128.000 | 154.000 | 133.000 | 112.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 170.000 | 140.000 | 120.000 | 136.000 | 120.000 | 104.000 | 119.000 | 105.000 | 91.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 140.000 | 120.000 | 100.000 | 120.000 | 104.000 | 88.000 | 105.000 | 91.000 | 77.000 |
3. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
I | Đường Quốc lộ 4B |
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1 | Hết địa phận huyện Cao Lộc | Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1 | Hết địa phận huyện Cao Lộc | Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) |
2 | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2 | Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh | Cầu Bản Tẳng | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2 | Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) | Cầu Bản Tẳng |
3 | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6 | Đầu cầu Pò Lọi | Ngã 3 đường đi Quan Bản | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6 | Đầu cầu Pò Lọi | Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ |
4 | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7 | Ngã 3 đường đi Quan Bản | Cầu Pò Kính | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7 | Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ | Cầu Pò Kính |
II | Đường Đồng Bục - Hữu Lân |
|
|
| ||
5 | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Xuân Tình | Km7+700 | Km10+300 | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | Km7+701 | Km10+301 |
6 | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Như Khuê | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như Khuê 1000 m về 2 phía | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 1000 m về 2 phía | ||
7 | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hiệp Hạ | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ 1000 m về 2 phía | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía | ||
8 | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Minh Phát | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Phát 1000 m về 2 phía | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía | ||
| Các tuyến đường mới bổ sung: |
|
|
|
|
|
9 | Đường xã Xuân Lễ | Đoạn Giáp Quốc lộ 4B | Bờ suối giáp xã Vân Mộng (ĐH 04) | Đường xã Xuân Lễ cũ (nay là xã Khánh Xuân) | Đoạn Giáp Quốc lộ 4B | Bờ suối giáp xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất (ĐH 04)) |
III | Xã Vân Mộng |
|
| Xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất) |
|
|
10 | Đường xã Vân Mộng: Đoạn 1 | Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình) | Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH 34) | Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 1 | Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình) | Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH 34) |
11 | Đường xã Vân Mộng: Đoạn 2 | Ngã 3 thôn Khòn Cáu | Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH 34) | Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 2 | Ngã 3 thôn Khòn Cáu | Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH 34) |
12 | Đường xã Vân Mộng: Đoạn 3 | Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An | Ngã 3 vào thôn Khau Mu | Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 3 | Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An | Ngã 3 vào thôn Khau Mu |
IV | Xã Hiệp Hạ |
|
| Xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) |
|
|
13 | Đường tỉnh lộ 250 (ĐT.250): Đồng Bục - Hữu Lân | Ngầm Phai Can | Hết địa phận xã Hiệp Hạ, giáp thôn Nà Thì (xã Minh Phát) | Đường tỉnh lộ 250 (ĐT.250): Đồng Bục - Hữu Lân | Ngầm Phai Can | Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) |
V | Xã Bằng Khánh |
|
| Xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) |
|
|
14 | Đường xã Bằng Khánh: Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn | Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B | Đường rẽ vào thôn Bản Tằng | Đường xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân): Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn | Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B | Đường rẽ vào thôn Bản Tằng |
VI | Xã Xuân Tình |
|
| Xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) |
|
|
15 | Đường Đồng Bục- Hữu Lân | Ngã 3 đường đi Vân Mộng | Hết đường địa phận xã Xuân Tình | Đường Đồng Bục- Hữu Lân | Ngã 3 đường đi Vân Mộng (nay là Thống Nhất) | Hết đường địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) |
16 | Đường xã Xuân Tình | Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân | UBND xã Xuân Tình (mới) | Đường xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân | UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) |
VII | Xã Như Khuê |
|
| Xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) |
|
|
17 | Đường xã Như Khuê | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát) | Cầu Tằm Cát | Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát) | Cầu Tằm Cát |
18 | Đường xã Như Khuê | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m | Thôn Khuổi Nọi | Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 501m | Thôn Khuổi Nọi |
VIII | Xã Quan Bản |
|
| Xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) |
|
|
19 | Đường bê tông vào trụ sở UBND xã Quan Bản | Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn) | Trụ sở UBND xã Quan Bản | Đường bê tông vào trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) | Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn) | Trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) |
20 | Đường bê tông từ xã Quan Bản sang xã Đông Quan | Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan Bản | Hết địa phận xã Quan Bản | Đường bê tông từ xã Quan cũ (nay là xã Đông Quan) Bản sang xã Đông Quan | Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) | Hết địa phận xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) |
IX | Xã Đông Quan |
|
| Xã Đông Quan |
|
|
21 | Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản | Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua Cầu | Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc | Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) | Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua Cầu | Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc |
22 | Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản Đoạn 2 | Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc | Hết địa phận xã Đông Quan | Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) Đoạn 2 | Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc | Hết địa phận xã Đông Quan |
X | Xã Minh Phát |
|
| Xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) |
|
|
23 | Đường Đồng Bục - Hữu Lân | Trạm y tế xã Minh Phát cũ | Nhà ông Hoàng Văn Chành | Đường Đồng Bục - Hữu Lân | Trạm y tế xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | Nhà ông Hoàng Văn Chành |
XI | Xã Yên Khoái: Đất ở Nông thôn còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma | Xã Yên Khoái: Đất thương mại, dịch vụ còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma |
4. Bỏ đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | ||
Tên đường | Đoạn đường | ||
Từ | Đến | ||
| Xã Khuất Xá |
|
|
1 | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá | Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 500m về 2 phía | |
| Xã Lục Thôn |
|
|
2 | Đường xã Lục Thôn: Đoạn 1 | Đầu cầu mới theo đường bê tông | Nhà văn hóa thôn Bản Gia |
3 | Đường xã Lục Thôn: Đoạn 2 | Đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở) | Ga Pò Lèn |
5. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã Khuất Xá |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2 | Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản Lải | Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh Bắc và Khuất Xá) | 432.000 | 259.000 | 173.000 |
|
2 | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá | Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 1500m về 2 phía | 520.000 | 312.000 | 208.000 |
|
6. Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã Khuất Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2 | Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản Lải | Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh Bắc và Khuất Xá) | 540.000 | 324.000 | 216.000 |
| 378.000 | 227.000 | 151.000 |
|
2 | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá | Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 1500m về 2 phía | 650.000 | 390.000 | 260.000 |
| 455.000 | 273.000 | 182.000 |
|
7. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
| Thị trấn Lộc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trục đường mới | Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở) | Ga Pò Lèn | III | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 |
|
2 | Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 1) | Từ ngã 3 ga Pò Lèn | Đến quán nhà ông Thơ | III | 960.000 | 576.000 | 384.000 |
|
3 | Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2) | Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ) | Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn Nà Lấm cũ | III | 720.000 | 432.000 | 288.000 |
|
4 | Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ) | Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ) | Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy) | III | 800.000 | 480.000 | 320.000 |
|
5 | Đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ) | Từ Ga Pò Lèn | Đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn Huệ | III | 960.000 | 576.000 | 384.000 |
|
6 | Đường trục chính Hòa Bình - Khuổi Nọi | Từ đường sắt | Đi 300m theo đường bê tông hướng về phía xã Thống Nhất | III | 560.000 | 336.000 | 224.000 |
|
7 | Đường bê tông Bản Gia (đoạn 1) | Từ đầu cầu mới theo đường bê tông | Đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn Hùng | III | 960.000 | 576.000 | 384.000 |
|
8 | Đường bê tông Bản Gia (đoạn 2) | Từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng | Đến nhà văn hóa thôn Bản Gia | III | 800.000 | 480.000 | 320.000 |
|
9 | Đường bê tông Bản Gia - Pò Lải Bản Thét | Từ nhà văn hóa thôn Bản Gia | Đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông Kỳ Cùng) | III | 720.000 | 432.000 | 288.000 |
|
10 | Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình | Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc xã Lục Thôn cũ (nay là thị trấn Lộc Bình) | IV | 400.000 | 240.000 | 160.000 |
|
8. Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
| Thị trấn Lộc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trục đường mới | Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở) | Ga Pò Lèn | III | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 |
| 1.400.000 | 840.000 | 560.000 |
|
2 | Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 1) | Từ ngã 3 ga Pò Lèn | Đến quán nhà ông Thơ | III | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 |
| 840.000 | 504.000 | 336.000 |
|
3 | Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2) | Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ) | Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn Nà Lấm cũ | III | 900.000 | 540.000 | 360.000 |
| 630.000 | 378.000 | 252.000 |
|
4 | Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ) | Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ) | Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy) | III | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 |
| 700.000 | 420.000 | 280.000 |
|
5 | Đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ) | Từ Ga Pò Lèn | Đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn Huệ | III | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 |
| 840.000 | 504.000 | 336.000 |
|
6 | Đường trục chính Hòa Bình - Khuổi Nọi | Từ đường sắt | Đi 300m theo đường bê tông hướng về phía xã Thống Nhất | III | 700.000 | 420.000 | 280.000 |
| 490.000 | 294.000 | 196.000 |
|
7 | Đường bê tông Bản Gia (đoạn 1) | Từ đầu cầu mới theo đường bê tông | Đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn Hùng | III | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 |
| 840.000 | 504.000 | 336.000 |
|
8 | Đường bê tông Bản Gia (đoạn 2) | Từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng | Đến nhà văn hóa thôn Bản Gia | III | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 |
| 700.000 | 420.000 | 280.000 |
|
9 | Đường bê tông Bản Gia - Pò Lải Bản Thét | Từ nhà văn hóa thôn Bản Gia | Đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông Kỳ Cùng) | III | 900.000 | 540.000 | 360.000 |
| 630.000 | 378.000 | 252.000 |
|
10 | Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình | Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc xã Lục Thôn cũ (nay là thị trấn Lộc Bình) | IV | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
| 350.000 | 210.000 | 140.000 |
|
Huyện Đình Lập
IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||||
STT | Tên xã, thị trấn | Nhóm vị trí 1 | Nhóm vị trí 2 | Nhóm vị trí 3 | STT | Tên xã, thị trấn | Nhóm vị trí 1 | Nhóm vị trí 2 | Nhóm vị trí 3 |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | ||||
I | Khu vực II |
|
|
| I | Nhóm II |
|
|
|
1 | Xã Đình Lập | - Thôn Phật Chỉ - Thôn Còn Đuống - Thôn Bình Chương 1 - Thôn Kim Quán - Thôn Tà Hón - Thôn Bản Chuông - Thôn Nà Pá - Thôn Khau Vuồng - Thôn Khe Mạ - Thôn Còn Sung | - Thôn Còn Mò - Thôn Pò Tấu - Thôn Bình Chương 2 | Các thôn còn lại | 1 | Xã Đình Lập | - Thôn Phật Chỉ - Thôn Còn Đuống - Thôn Bình Chương 1 - Thôn Kim Quán - Thôn Tà Hón (thôn Còn Mò sáp nhập vào thôn Tà Hón) - Thôn Bản Chuông - Thôn Nà Pá - Thôn Khe Vuồng - Thôn Khe Mạ (thôn Kéo Khuế sáp nhập vào thôn Khe Mạ) - Thôn Còn Sung - Thôn Pò Tấu | - Thôn Bình Chương 2 - Thôn Còn Áng | Các thôn còn lại |
II | Khu vực III |
|
|
| II | Nhóm III |
|
|
|
2 | Xã Cường Lợi | Thôn Khe Bó Thôn Quang Hoà | - Thôn Bản Chuộn - Thôn Đồng Khoang | Các thôn còn lại | 2 | Xã Cường Lợi | - Thôn Khe Bó - Thôn Quang Hoà | - Thôn Đồng Nhất (thôn Đồng Khoang sáp nhập vào thôn Bản Chuộn thành thôn Đồng Nhất) - Thôn Bản Pia | Các thôn còn lại |
3 | Xã Bắc Lãng | - Thôn Nà Phai - Thôn Khe Mò - Thôn Bản Hả - Thôn Nà Pẻo - Thôn Khe Lịm | - Thôn Khe Cảy | Các thôn còn lại | 3 | Xã Bắc Lãng | - Thôn Nà Pẻo (sáp nhập thôn Nà Pẻo và thôn Nà Phai) - Thôn Khe Mò - Thôn Bản Hả | - Thôn Khe Cảy - Thôn Đồng Quan | Các thôn còn lại |
4 | Xã Bắc Xa | - Thôn Nà Thuộc - Thôn Bản Háng | - Thôn Bản Văn - Thôn Kéo Cấn - Thôn Tẩn Lầu - Thôn Hạnh Phúc | Các thôn còn lại | 4 | Xã Bắc Xa | - Thôn Nà Thuộc - Thôn Bản Háng - Thôn Bản Văn | - Thôn Kéo Cấn - Thôn Tẩn Lầu - Thôn Hạnh Phúc
| Các thôn còn lại |
5 | Xã Kiên Mộc | - Thôn Bản Hang - Thôn Bản Phục | - Thôn Bản Có - Thôn Bản Mục - Thôn Bản Chạo - Thôn Bản Pìa - Thôn Bản Lự | Các thôn còn lại | 5 | Xã Kiên Mộc | - Thôn Bản Hang - Thôn Bản Phục | - Thôn Bản Lự - Thôn Bản Có - Thôn Bản Pìa - Thôn Bản Chạo | Các thôn còn lại |
6 | Xã Bính Xá | - Thôn Nà Lừa - Thôn Pò Háng | - Thôn Quyết Tiến - Thôn Tiên Phi - Thôn Nà Vang - Thôn Bản Chắt - Thôn Nà Táng | Các thôn còn lại | 6 | Xã Bính Xá | - Thôn Nà Lừa - Thôn Pò Háng - Thôn Quyết Tiến - Thôn Tiên Phi - Thôn Nà Vang | - Thôn Bản Chắt - Thôn Nà Táng - Thôn Bản Mọi - Thôn Bản Xả - Thôn Pò Phát | Các thôn còn lại |
7 | Xã Châu Sơn | - Thống Nhất - Háng Ý - Nà Van - Nà Nát - Khe Cù |
| Các thôn còn lại | 7 | Xã Châu Sơn | - Thống Nhất - Háng Ý - Nà Van - Nà Nát - Khe Cù |
| Các thôn còn lại |
8 | Xã Lâm Ca | - Khe Dăm - Pắc Vằn - Bình An - Thôn Bình Ca - Bình Giang | - Thôn Bình Lâm | Các thôn còn lại | 8 | Xã Lâm Ca | - Khe Dăm - Pắc Vằn - Bình An - Thôn Bình Ca - Bình Giang | - Thôn Bình Lâm | Các thôn còn lại |
9 | Xã Thái Bình | - Bản Mục - Hòa An - Bình Thái - Bản Piềng | - Khe Đa I - Bản Chu | Các thôn còn lại | 9 | Xã Thái Bình | - Bản Mục - Hòa An - Bình Thái - Bản Piềng | - Khe Đa I - Bản Chu | Các thôn còn lại |
10 | Xã Đồng Thắng |
| - Nà Soong - Nà Quan | Các thôn còn lại | 10 | Xã Đồng Thắng |
| - Nà Xoong - Nà Quan | Các thôn còn lại |
2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Tên đơn vị hành chính | Đất ở | Đất Thương mại - Dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ | ||||||
Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | ||
1 | Các xã thuộc Nhóm II | 170.000 | 150.000 | 120.000 | 136.000 | 120.000 | 96.000 | 119.000 | 105.000 | 84.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm III | 140.000 | 120.000 | 100.000 | 112.000 | 96.000 | 80.000 | 98.000 | 84.000 | 70.000 |
3. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Xã Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) | Hết địa phận TT Đình Lập | Km52 (Trung tâm xã Đình Lập) | 680.000 | 408.000 | 272.000 | 136.000 | 816.000 | 490.000 | 326.000 | 163.000 |
1.2 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) | Km52 | Km49 | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 624.000 | 374.000 | 250.000 | 125.000 |
1.3 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) | Giáp địa phận TT Đình Lập (Cầu Phật Chỉ) | Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp) | 680.000 | 408.000 | 272.000 | 136.000 | 816.000 | 490.000 | 326.000 | 163.000 |
1.4 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) | Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp) | Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | 624.000 | 374.000 | 250.000 | 125.000 |
1.5 | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) | Hết địa phận TT Đình Lập | Km 126+310 (đầu cầu Bình Chương 1) | 440.000 | 264.000 | 176.000 |
| 528.000 | 317.000 | 211.000 |
|
1.6 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương 2, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng | 360.000 | 216.000 | 144.000 |
| 400.000 | 240.000 | 160.000 |
| ||
2 | Xã Châu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Quốc lộ 4B | Km 69+600m | Km70+500m (Khu trung tâm xã) | 320.000 | 192.000 | 128.000 |
| 384.000 | 230.000 | 154.000 |
|
2.2 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn) | 200.000 | 120.000 |
|
| 240.000 | 144.000 |
|
| ||
3 | Xã Bắc Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đường Quốc lộ 4B | Km 74+680m | Km 76+570m (Khu trung tâm xã) | 320.000 | 192.000 | 128.000 |
| 384.000 | 230.000 | 154.000 |
|
3.2 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng) | 200.000 | 120.000 |
|
| 240.000 | 144.000 |
|
| ||
4 | Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 1 | Km 143+300m | Km 144+700m (Khu trung tâm xã) | 680.000 | 408.000 | 272.000 | 136.000 | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 |
4.2 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 2 | Km 144+700m (Khu trung tâm xã) | Km 145 | 240.000 | 144.000 | 96.000 |
| 320.000 | 192.000 | 128.000 |
|
4.3 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 3 | Km 148+500m | Đầu cầu Pò Háng | 680.000 | 408.000 | 272.000 | 136.000 | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 |
4.4 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 4 | Ngã ba Nông lâm trường 461 | Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt) | 192.000 | 115.200 |
|
| 304.000 | 182.000 |
|
|
4.5 | Đường Quốc lộ 31 (Xã Bính Xá - Đình Lập) | Km 143+300m | Đầu cầu Nà Phạ | 240.000 | 115.000 |
|
| 320.000 | 192.000 | 128.000 |
|
4.6 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá) | 160.000 | 96.000 |
|
| 208.000 | 125.000 |
|
| ||
4.7 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa | 160.000 | 96.000 |
|
| 200.000 | 120.000 |
|
| ||
6 | Xã Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình) | 176.000 | 105.600 |
|
| 200.000 | 120.000 |
|
| ||
7 | Xã Cường Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hoà (thuộc địa phận xã Cường Lợi) | 320.000 | 192.000 | 128.000 |
| 384.000 | 230.000 | 154.000 |
| ||
7.2 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 (Quang Hoà- Đồng Thắng- Lâm Ca) | Km 03 | Km 05 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã) | 240.000 | 144.000 | 96.000 |
| 320.000 | 192.000 | 128.000 |
|
8 | Xã Kiên Mộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 | Km 06 | Đầu cầu Tà Có (khu trung tâm xã) | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 320.000 | 192.000 | 128.000 |
|
8.2 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự thuộc địa phận xã Kiên Mộc | 160.000 | 96.000 |
|
| 200.000 | 120.000 |
|
|
4. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
* Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Xã Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) | Hết địa phận TT Đình Lập | Km52 (Trung tâm xã Đình Lập) | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 170.000 | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 |
1.2 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) | Km52 | Km49 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 |
1.3 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) | Giáp địa phận TT Đình Lập (Cầu Phật Chỉ) | Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp) | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 170.000 | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 |
1.4 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) | Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp) | Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 |
1.5 | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) | Hết địa phận TT Đình Lập | Km 126+310 (đầu cầu Bình Chương 1) | 550.000 | 330.000 | 220.000 |
| 660.000 | 396.000 | 264.000 |
|
1.6 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương 2, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng | 450.000 | 270.000 | 180.000 |
| 500.000 | 300.000 | 200.000 |
| ||
2 | Xã Châu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Quốc lộ 4B | Km 69+600m | Km70+500m (Khu trung tâm xã) | 400.000 | 240.000 | 160.000 |
| 480.000 | 288.000 | 192.000 |
|
2.2 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Ná, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn) | 250.000 | 150.000 |
|
| 300.000 | 180.000 |
|
| ||
3 | Xã Bắc Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đường Quốc lộ 4B | Km 74+680m | Km 76+570m (Khu trung tâm xã) | 400.000 | 240.000 | 160.000 |
| 480.000 | 288.000 | 192.000 |
|
3.2 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng) | 250.000 | 150.000 |
|
| 300.000 | 180.000 |
|
| ||
4 | Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 1 | Km 143+300m | Km 144+700m (Khu trung tâm xã) | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 170.000 | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 |
4.2 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 2 | Km 144+700m (Khu trung tâm xã) | Km 145 | 300.000 | 180.000 | 120.000 |
| 400.000 | 240.000 | 160.000 |
|
4.3 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 3 | Km 148+500m | Đầu cầu Pò Háng | 850.000 | 510.000 | 340.000 | 170.000 | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 |
4.4 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 4 | Ngã ba Nông lâm trường 461 | Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt) | 240.000 | 144.000 |
|
| 380.000 | 228.000 |
|
|
4.5 | Đường Quốc lộ 31 (Xã Bính Xá - Đình Lập) | Km 143+300m | Đầu cầu Nà Phạ | 300.000 | 180.000 | 120.000 |
| 400.000 | 240.000 | 160.000 |
|
4.6 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá) | 200.000 | 120.000 |
|
| 260.000 | 156.000 |
|
| ||
4.7 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa | 200.000 | 120.000 |
|
| 250.000 | 150.000 |
|
| ||
6 | Xã Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình) | 220.000 | 132.000 |
|
| 250.000 | 150.000 |
|
| ||
7 | Xã Cường Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hoà (thuộc địa phận xã Cường Lợi) | 400.000 | 240.000 | 160.000 |
| 480.000 | 288.000 | 192.000 |
| ||
7.2 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 (Quang Hoà- Đồng Thắng- Lâm Ca) | Km 03 | Km 05 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã) | 300.000 | 180.000 | 120.000 |
| 400.000 | 240.000 | 160.000 |
|
8 | Xã Kiên Mộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 | Km 06 | Đầu cầu Tà Có (khu trung tâm xã) | 350.000 | 210.000 | 140.000 |
| 400.000 | 240.000 | 160.000 |
|
8.2 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự thuộc địa phận xã Kiên Mộc | 200.000 | 120.000 |
|
| 250.000 | 150.000 |
|
|
* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Xã Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) | Hết địa phận TT Đình Lập | Km52 (Trung tâm xã Đình Lập) | 595.000 | 357.000 | 238.000 | 119.000 | 714.000 | 428.000 | 286.000 | 143.000 |
1.2 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Lạng Sơn) | Km52 | Km49 | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 109.000 |
1.3 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) | Giáp địa phận TT Đình Lập (Cầu Phật Chỉ) | Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp) | 595.000 | 357.000 | 238.000 | 119.000 | 714.000 | 428.000 | 286.000 | 143.000 |
1.4 | Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) | Km56+400 (Đến cổng Công ty Lâm nghiệp) | Km58 (hết địa phận xã Đình Lập) | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 | 546.000 | 328.000 | 218.000 | 109.000 |
1.5 | Quốc lộ 31 (TT Đình Lập - Sơn Động) | Hết địa phận TT Đình Lập | Km 126+310 (đầu cầu Bình Chương 1) | 385.000 | 231.000 | 154.000 |
| 462.000 | 277.000 | 185.000 |
|
1.6 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 và QL 4B chạy dọc theo các thôn: Bình Chương 2, Pò Tấu, Bản Chuông, Nà Pá, Còn Sung, Khau Vuồng | 315.000 | 189.000 | 126.000 |
| 350.000 | 210.000 | 140.000 |
| ||
2 | Xã Châu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đường Quốc lộ 4B | Km 69+600m | Km70+500m (Khu trung tâm xã) | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 336.000 | 202.000 | 134.000 |
|
2.2 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn) | 175.000 | 105.000 |
|
| 210.000 | 126.000 |
|
| ||
3 | Xã Bắc Lãng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đường Quốc lộ 4B | Km 74+680m | Km 76+570m (Khu trung tâm xã) | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 336.000 | 202.000 | 134.000 |
|
3.2 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng) | 175.000 | 105.000 |
|
| 210.000 | 126.000 |
|
| ||
4 | Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 1 | Km 143+300m | Km 144+700m (Khu trung tâm xã) | 595.000 | 357.000 | 238.000 | 119.000 | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 154.000 |
4.2 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 2 | Km 144+700m (Khu trung tâm xã) | Km 145 | 210.000 | 126.000 | 84.000 |
| 280.000 | 168.000 | 112.000 |
|
4.3 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 3 | Km 148+500m | Đầu cầu Pò Háng | 595.000 | 357.000 | 238.000 | 119.000 | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 154.000 |
4.4 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt) đoạn 4 | Ngã ba Nông lâm trường 461 | Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt) | 168.000 | 100.000 |
|
| 266.000 | 160.000 |
|
|
4.5 | Đường Quốc lộ 31 (Xã Bính Xá - Đình Lập) | Km 143+300m | Đầu cầu Nà Phạ | 210.000 | 126.000 | 84.000 |
| 280.000 | 168.000 | 112.000 |
|
4.6 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL 31 chạy dọc theo các thôn: Quyết Tiến, Tiên Phi, Nà Lừa, Nà Loòng, Pò Háng, Bản Chắt (thuộc địa phận xã Bính Xá) | 140.000 | 84.000 |
|
| 182.000 | 109.000 |
|
| ||
4.7 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường tỉnh lộ 246 từ Km 00 đến Km 04 thuộc thôn Nà Lừa | 140.000 | 84.000 |
|
| 175.000 | 105.000 |
|
| ||
6 | Xã Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Huyện lộ chạy dọc theo thôn Bình Thái và thôn Bản Piềng (thuộc địa phận xã Thái Bình) | 154.000 | 92.000 |
|
| 175.000 | 105.000 |
|
| ||
7 | Xã Cường Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường QL4B chạy dọc theo thôn Quang Hoà (thuộc địa phận xã Cường Lợi) | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 336.000 | 202.000 | 134.000 |
| ||
7.2 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường ĐH.48 (Quang Hoà- Đồng Thắng- Lâm Ca) | Km 03 | Km 05 chạy dọc theo thôn Khe Bó (khu trung tâm xã) | 210.000 | 126.000 | 84.000 |
| 280.000 | 168.000 | 112.000 |
|
8 | Xã Kiên Mộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Đường Tỉnh Lộ ĐT.246 | Km 06 | Đầu cầu Tà Có (khu trung tâm xã) | 245.000 | 147.000 | 98.000 |
| 280.000 | 168.000 | 112.000 |
|
8.2 | Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Tỉnh lộ ĐT.246 chạy dọc theo các thôn Bản Phục, Bản Hang, Bản Lự thuộc địa phận xã Kiên Mộc | 140.000 | 84.000 |
|
| 175.000 | 105.000 |
|
|
5. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến |
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
A | Thị trấn Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 | Đầu cầu Tà Pheo | Hết địa phận thị trấn | II
| 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 |
2 | Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 | Ngã tư TT Đình Lập | Km54+120m (Đầu cầu ĐL) | II | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | 4.032.000 | 2.419.000 | 1.613.000 | 806.000 |
3 | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 | Hết khu Tái định cư khu 7 | Đầu cầu Khuổi Siến | II | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 |
B | Thị trấn Nông Trường Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 31 đoạn 2 | Km 111 +00m | Km 111 + 700m | III | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 |
2 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 | Km111+700m | Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) | III | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 |
3 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 | Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) | Km113+400m | III | 640.000 | 384.000 | 256.000 |
| 800.000 | 480.000 | 320.000 |
|
4 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 | Km113+400m | Hết địa phận thị trấn | III | 480.000 | 288.000 | 192.000 |
| 640.000 | 384.000 | 256.000 |
|
6. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
* Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất ở tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến |
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
A | Thị trấn Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 | Đầu cầu Tà Pheo | Hết địa phận thị trấn | II | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 |
2 | Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 | Ngã tư TT Đình Lập | Km54+120m (Đầu cầu ĐL) | II | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | 5.040.000 | 3.024.000 | 2.016.000 | 1.008.000 |
3 | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 | Hết khu Tái định cư khu 7 | Đầu cầu Khuổi Siến | II | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 |
B | Thị trấn Nông Trường Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 31 đoạn 2 | Km 111 +00m | Km 111 + 700m | III | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 |
2 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 | Km111+700m | Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) | III | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 |
3 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 | Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) | Km113+400m | III | 800.000 | 480.000 | 320.000 |
| 1.000.000 | 600.000 | 400.000 |
|
4 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 | Km113+400m | Hết địa phận thị trấn | III | 600.000 | 360.000 | 240.000 |
| 800.000 | 480.000 | 320.000 |
|
* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất SXKD PNN không phải TMDV tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến |
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
A | Thị trấn Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 3 | Đầu cầu Tà Pheo | Hết địa phận thị trấn | II
| 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | 1.820.000 | 1.092.000 | 728.000 | 364.000 |
2 | Quốc lộ 4B Đường Nội thị - Đường Yên Lập (QL4B cũ - TT Đình Lập - Lạng Sơn) đoạn 1 | Ngã tư TT Đình Lập | Km54+120m (Đầu cầu ĐL) | II | 2.940.000 | 1.764.000 | 1.176.000 | 588.000 | 3.528.000 | 2.117.000 | 1.411.000 | 706.000 |
3 | Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2 | Hết khu Tái định cư khu 7 | Đầu cầu Khuổi Siến | II | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 |
B | Thị trấn Nông Trường Thái Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Quốc lộ 31 đoạn 2 | Km 111 +00m | Km 111 + 700m | III | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 |
2 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 1 | Km111+700m | Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) | III | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 |
3 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 2 | Km112+100m (Đầu Cầu Pắc Làng) | Km113+400m | III | 560.000 | 336.000 | 224.000 |
| 700.000 | 420.000 | 280.000 |
|
4 | Quốc lộ 31 (TT Nông Trường - Đình Lập) đoạn 3 | Km113+400m | Hết địa phận thị trấn | III | 420.000 | 252.000 | 168.000 |
| 560.000 | 336.000 | 224.000 |
|
7. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nội bộ khu tái định cư Pò Háng | 240.000 | 144.000 |
|
|
8. Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường nội bộ khu tái định cư Pò Háng | 300.000 | 180.000 |
|
| 210.000 | 126.000 |
|
|
9. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường nội bộ khu dân cư khu 6 | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | ||
2 | Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | ||
10. Bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường nội bộ khu dân cư khu 6 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | 1.960.000 | 1.176.000 | 784.000 | 392.000 | ||
2 | Đường nội bộ khu dân cư và Chợ trung tâm thị trấn Nông trường | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | ||
Huyện Chi Lăng
V. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||||
STT | Tên xã, thị trấn | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | STT | Tên xã, thị trấn
| Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | ||||
I | Khu vực I |
|
|
| I | Nhóm I |
|
|
|
1 | Xã Chi Lăng | - Bãi Hào - Quán Thanh - Đồng Hóa Minh Khai - Đồng Ngầu - Thôn Ga - Làng Đồn - Xóm Mới A - Xóm Mới B - Ba Đàn - Đồng Đĩnh - Quán Bầu - Làng Ngũa - Làng Cằng |
|
| 1 | Xã Chi Lăng | - Bãi Hào - Quán Thanh - Đồng Hóa Minh Khai - Quán Bầu Đồng Ngầu - Thôn Ga - Làng Đồn - Xóm Mới - Ba Đàn - Đồng Đĩnh - Làng Ngũa - Làng Cằng |
|
|
2 | Xã Quang Lang | - Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A | Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234 | - Các khu dân cư còn lại | 2 | Thị trấn Đồng Mỏ | Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1, đường tỉnh 234, đường tỉnh 250, quốc lộ 279 thuộc xã Quang Lang cũ | Các khu vực còn lại của thị trấn Đồng Mỏ thuộc xã Quang Lang cũ và khu Lũng Cút |
|
II | Khu vực II |
|
|
| II | Nhóm II |
|
|
|
3 | Các xã Bằng Mạc, Hòa Bình, Mai Sao, Thượng Cường, Vạn Linh, Vân Thủy, Nhân Lý, Quan Sơn, Gia Lộc, Y Tịch | Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A của các xã Mai Sao, Vân Thủy, Nhân Lý. | - Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234 của xã Mai Sao, xã Nhân Lý. - Khu dân cư tiếp giáp đường huyện ĐH89. - Các khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 279 của xã Thượng Cường, xã Gia Lộc. - Các khu dân cư thôn Xa Đán và Làng Thượng tiếp giáp đường Vạn Linh - Đông Thành - Y Tịch (xóm Pa Péc). - Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Yên Trạch - Lạng Giai của xã Lâm Sơn. - Các khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 250 của xã Quan Sơn. | Các khu dân cư, các thôn còn lại, khu vực không giáp đường Quốc lộ 1 của các thôn Bản Thí, Nà Phước, Tình Lùng, xã Vân Thủy | 3 | Các xã Bằng Mạc, Hòa Bình, Mai Sao, Vạn Linh, Vân Thủy, Nhân Lý, Gia Lộc, Y Tịch, Thượng Cường, Quan Sơn | - Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A của các xã Mai Sao, Vân Thủy, Nhân Lý. - Khu dân cư của xã Mai Sao, xã Nhân Lý tiếp giáp đường tỉnh 234 - Các khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 279 của xã Thượng Cường, xã Gia Lộc. - Các khu dân cư thôn Xa Đán và Làng Thượng tiếp giáp đường Vạn Linh - Đông Thành - Y Tịch (xóm Pa Péc). - Khu dân cư tiếp giáp đường huyện ĐH.88; ĐH89 | - Các khu dân cư của xã Quan Sơn tiếp giáp đường tỉnh 250 | Các khu dân cư còn lại |
III | Khu vực III |
|
|
| III | Nhóm III |
|
|
|
4 | Các xã Chiến Thắng, Hữu Kiên, Liên Sơn, Vân An, Lâm Sơn, Bắc Thủy, Bằng Hữu | - Các khu dân cư thôn Tà Sản, thôn Trung Tâm của xã Vân An. - Khu dân cư tiếp giáp Quốc lộ 1A của xã Bắc Thuỷ. | - Khu dân cư dọc trục đường từ phòng khám đa khoa khu vực Chiến Thắng cũ đến ngầm Làng Thành của xã Chiến Thắng. - Khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 234 của xã Bắc Thuỷ. - Khu dân cư thôn Túng Mẩn của xã Vân An. - Các khu dân cư tiếp giáp đường tỉnh 250 của xã Hữu Kiên. - Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường tỉnh 240 của xã Lâm Sơn. | Các khu dân cư, các thôn còn lại. | 4 | Các xã Chiến Thắng, Hữu Kiên, Liên Sơn, Vân An, Lâm Sơn, Bắc Thủy, Bằng Hữu | - Các khu dân cư thôn Tà Sản, thôn Trung Tâm của xã Vân An. - Khu dân cư của xã Bắc Thuỷ tiếp giáp quốc lộ 1 | - Khu dân cư dọc trục đường từ phòng khám đa khoa khu vực Chiến Thắng đến ngầm Làng Thành của xã Chiến Thắng - Khu dân cư của xã Bắc Thuỷ tiếp giáp đường tỉnh 234 - Khu dân cư thôn Túng Mẩn của xã Vân An - Các khu dân cư của xã Hữu Kiên tiếp giáp đường tỉnh 250 - Các khu dân cư tiếp giáp tuyến đường Yên Trạch - Lạng Giai của xã Lâm Sơn - Khu dân cư tiếp giáp đường huyện ĐH89. | Các khu dân cư, các thôn còn lại |
Ghi chú: Các thôn có trục giao thông chính đi qua nếu vị trí đất được xác định trong bảng giá chi tiết thì áp dụng theo bảng giá chi tiết, nếu không có trong bảng giá chi tiết thì áp dụng theo bảng phân nhóm vị trí.
2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất Thương mại - Dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ | ||||||
Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | ||
1 | Các xã thuộc Nhóm I | 220.000 | 175.000 | 130.000 | 176.000 | 140.000 | 104.000 | 154.000 | 122.500 | 91.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 175.000 | 140.000 | 120.000 | 140.000 | 112.000 | 96.000 | 122.500 | 98.000 | 84.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 140.000 | 120.000 | 100.000 | 112.000 | 96.000 | 80.000 | 98.000 | 84.000 | 70.000 |
3. Chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
I | Xã Quang Lang |
|
| Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
1 | Đường tỉnh 250 | Từ Km50+550 (QL.1) | Đến ngầm Mỏ Chảo | Đường tỉnh 250 | Từ Km50+550 (QL.1) | Đến ngầm Mỏ Chảo |
2 | Đường Đại Huề | Từ Km51+600 (ngã 3 Khun Phang) | Đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ và xã Quang Lang | Đường Đại Huề | Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị) | Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m |
3 | Quốc lộ 279 đoạn 1 | Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội | Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ | Quốc lộ 279 đoạn 1 | Từ đầu cầu phía đông cầu Than Muội | Đến cổng nghĩa trang liệt sỹ |
4 | Quốc lộ 279 đoạn 2 | Từ Km156+300 (địa giới TT Đồng Mỏ và xã Quang Lang) | Đến Km153+200 | Quốc lộ 279 đoạn 2 | Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam số nhà 521 khu Hòa Bình II) | Đến Km153+200 |
5 | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1 | Từ Km35+920 (địa giới xã Quang Lang và xã Mai Sao) | Đến Km37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ và xã Quang Lang) | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1 | Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và xã Mai Sao) | Đến Km37+750 |
6 | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2 | Từ Km41+600 | Đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang và xã Chi Lăng) | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 2 | Từ Km41+600 | Đến Km44+800 (địa giới xã Quang Lang và xã Chi Lăng) |
7 | Quốc lộ 1 đoạn 1 | Từ Km50+500 | Đến Km50+600 | Quốc lộ 1 đoạn 1 | Từ Km50+500 | Đến Km50+600 |
8 | Quốc lộ 1 đoạn 2 | Từ Km50+550 | Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng về Hữu Kiên ) | Quốc lộ 1 đoạn 2 | Từ Km50+550 | Đi vào ĐT.234 200m (đường hướng về Hữu Kiên ) |
9 | Quốc lộ 1 đoạn 3 | Từ Km50+600 | Đến Km51+200 | Quốc lộ 1 đoạn 3 | Từ Km50+600 | Đến Km51+200 |
10 | Quốc lộ 1 đoạn 4 | Từ Km51+200 | Đến Km52+630 (đường rẽ vào trụ sở TTPTQĐ huyện) | Quốc lộ 1 đoạn 4 | Từ Km51+200 | Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) |
11 | Quốc lộ 1 đoạn 5 | Từ Km52+630 (đường rẽ vào trụ sở TTPTQĐ huyện) | Đến ngã tư Than Muội | Quốc lộ 1 đoạn 5 | Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) | Đến ngã tư Than Muội |
12 | Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1 | Đường nối từ ĐT.234 qua khu A tập thế đá Đồng Mỏ đến đường QL 1 | ||||
13 | Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội. | Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính Khu Than Muội. |
4. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
I | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
| Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
1 | Đường Lê Lợi | Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ sở UBND thị trấn Đồng Mỏ cũ) | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng | Đường Lê Lợi | Tường rào phía Bắc nhà số 278 (trụ sở Công an thị trấn Đồng Mỏ) | Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi |
2 | Đường Lê Lợi | Trạm y tế | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng | Đường Lê Lợi | Ngã ba đường Chu Văn An và đường Lê Lợi | Trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chi Lăng |
3 | Đường Đại Huề | Từ Km51+600 (ngã 3 Khun Phang) | Đến địa giới thị trấn Đồng Mỏ và xã Quang Lang | Đường Đại Huề | Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị) | Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m |
4 | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1 | Từ Km35+920 (địa giới xã Quang Lang và xã Mai Sao) | Đến Km37+750 (địa giới TT Đồng Mỏ và xã Quang Lang) | Đường tỉnh 234 (ĐT.234) đoạn 1 | Từ Km35+920 (thị trấn Đồng Mỏ và xã Mai Sao) | Đến Km37+750 |
5 | Quốc lộ 279 đoạn 2 | Từ Km156+300 (địa giới TT Đồng Mỏ và xã Quang Lang) | Đến Km153+200 | Quốc lộ 279 đoạn 2 | Từ Km156+300 (Tường rào phía Nam số nhà 521 khu Hòa Bình II) | Đến Km153+200 |
6 | Đường Đại Huề | Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. | Hết địa giới Thị trấn Đồng Mỏ (hướng ra quốc lộ 1). | Đường Đại Huề | Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ. | Hướng ra Quốc Lộ 1 550m |
7 | Quốc lộ 1 đoạn 4 | Từ Km51+200 | Đến Km52+630 (đường rẽ vào Trung tâm PTQĐ đất huyện) | Quốc lộ 1 đoạn 4 | Từ Km51+200 | Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) |
8 | Quốc lộ 1 đoạn 5 | Từ Km52+630 (đường rẽ vào trụ sở TTPTQĐ huyện) | Đến ngã tư Than Muội | Quốc lộ 1 đoạn 5 | Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) | Đến ngã tư Than Muội |
9 | Đường Lê Lợi | Tường rào phía Bắc nhà số 466 | Hết địa phận thị trấn Đồng Mỏ | Đường Lê Lợi | Tường rào phía Bắc nhà số 466 | Hết tường rào phía nam số nhà 521 |
10 | Đường Bà Triệu | Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) | Địa giới thị trấn Đồng Mỏ - Quang Lang (trạm khai thác công trình thủy lợi) | Đường Bà Triệu | Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) | Hết tường rào phía nam số nhà 36 (hướng ra Quốc lộ 1) |
11 | Đường Lê Lợi | Địa giới phía Bắc thị trấn Đồng Mỏ - xã Quang Lang | Ranh giới phía Bắc của trụ sở BCH Quân sự huyện | Đường Lê Lợi | Km 37+750 đường tỉnh 234 | Tường rào phía Bắc số nhà 74 |
12 | Đường Lê Lợi | Ranh giới phía Bắc của BCH Quân sự huyện | Ngã ba Thân Cảnh Phúc | Đường Lê Lợi | Tường rào phía Bắc số nhà 74 | Ngã ba Thân Cảnh Phúc |
13 | Đường Lê Lợi | Số nhà 266 đường Lê Lợi | Chân đèo Bén | Đường Lê Lợi | Tường rào phía Bắc số nhà 266 | Chân đèo Bén |
14 | Đường Lê Lợi | Ngã ba Thân Cảnh Phúc | Hiệu sách khu Thống Nhất 1. | Đường Lê Lợi | Ngã ba Thân Cảnh Phúc | Tường rào phía Bắc số nhà 266 |
5. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 89 (ĐH.89) | Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc | Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 304.000 | 182.000 | 121.000 |
|
2 | Đường huyện 88 (ĐH.88) | Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) | Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 304.000 | 182.000 | 121.000 |
|
3 | Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 304.000 | 182.000 | 121.000 |
| ||
II | Xã Vân Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) | Từ Km28+500 | Đến Km29+500 | 360.000 | 216.000 | 144.000 |
| 800.000 | 480.000 | 320.000 |
|
2 | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) | Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | 240.000 | 144.000 | 96.000 |
| 640.000 | 384.000 | 256.000 |
|
6. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
* Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 89 (ĐH.89) | Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc | Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m | 350.000 | 210.000 | 140.000 |
| 380.000 | 228.000 | 152.000 |
|
2 | Đường huyện 88 (ĐH.88) | Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) | Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) | 350.000 | 210.000 | 140.000 |
| 380.000 | 228.000 | 152.000 |
|
3 | Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. | 350.000 | 210.000 | 140.000 |
| 380.000 | 228.000 | 152.000 |
| ||
II | Xã Vân Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) | Từ Km28+500 | Đến Km29+500 | 450.000 | 270.000 | 180.000 |
| 1.000.000 | 600.000 | 400.000 |
|
2 | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) | Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | 300.000 | 180.000 | 120.000 |
| 800.000 | 480.000 | 320.000 |
|
* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường huyện 89 (ĐH.89) | Từ ngã ba đường đi xã Hòa Bình và xã Bằng Mạc | Đến hướng về xã Bằng Mạc 100m | 245.000 | 147.000 | 98.000 |
| 266.000 | 160.000 | 106.000 |
|
2 | Đường huyện 88 (ĐH.88) | Từ Km4+300 (ngã ba xã Hòa Bình - Bằng Mạc) | Đến Km4+800 (đối diện sân vận động xã Hòa Bình) | 245.000 | 147.000 | 98.000 |
| 266.000 | 160.000 | 106.000 |
|
3 | Đường rẽ từ Đường huyện 88 (ĐH.88) qua UBND xã Hòa Bình đến hết khu phố Cụm xã Hòa Bình. | 245.000 | 147.000 | 98.000 |
| 266.000 | 160.000 | 106.000 |
| ||
II | Xã Vân Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) | Từ Km28+500 | Đến Km29+500 | 315.000 | 189.000 | 126.000 |
| 700.000 | 420.000 | 280.000 |
|
2 | Khu dân cư khu vực ga Bản Thí (bao gồm cả khu dân cư tiếp giáp đường Quốc lộ 1 với đường sắt) | Từ điểm cách QL.1 200m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | Đến điểm cách QL.1 350m (hướng đi về xã Chiến Thắng) | 210.000 | 126.000 |
|
| 560.000 | 336.000 | 224.000 |
|
7. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. | 400.000 | 240.000 |
|
| 560.000 | 336.000 |
|
| ||
2 | Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội | 400.000 | 240.000 |
|
| 560.000 | 336.000 |
|
| ||
3 | Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa | 320.000 |
|
|
| 560.000 | 336.000 |
|
| ||
II | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1 đoạn 4 (phần xã Quang Lang cũ) | Từ Km51+200 | Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) | 760.000 | 456.000 | 304.000 | 152.000 | 1.520.000 | 912.000 | 608.000 | 304.000 |
2 | Đường Đại Huề (phần xã Quang Lang cũ) | Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị) | Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
3 | Đường Đại Huề | Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ | Hướng ra Quốc Lộ 1 550m | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 |
4 | Đường Cai Kinh | UBND huyện Chi Lăng | Đường Đại Huề | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | 4.760.000 | 2.856.000 | 1.904.000 | 952.000 |
5 | Đường Bà Triệu | Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ | Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 |
8. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
* Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa. | 500.000 | 300.000 |
|
| 700.000 | 420.000 |
|
| ||
2 | Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội | 500.000 | 300.000 |
|
| 700.000 | 420.000 |
|
| ||
3 | Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa | 400.000 |
|
|
| 700.000 | 420.000 |
|
| ||
II | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1 đoạn 4 (phần xã Quang Lang cũ) | Từ Km51+200 | Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) | 950.000 | 570.000 | 380.000 | 190.000 | 1.900.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 |
2 | Đường Đại Huề (phần xã Quang Lang cũ) | Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị) | Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 |
3 | Đường Đại Huề | Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ | Theo hướng ra Quốc Lộ 1 550m | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
4 | Đường Cai Kinh | UBND huyện Chi Lăng | Đường Đại Huề | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.380.000 | 1.190.000 |
5 | Đường Bà Triệu | Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ | Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 |
* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu vực ga Sông Hóa: Từ mép đường bộ cắt đường sắt ghi Bắc Ga Sông Hóa + 20m về phía bắc đến hết ga Sông Hóa | 350.000 | 210.000 |
|
| 490.000 | 294.000 |
|
| ||
2 | Khu vực ga Sông Hóa: Từ ga Sông Hóa qua ngã ba chợ và hướng ra Quốc lộ 1 đến đường rẽ lên kho xăng Quân đội | 350.000 | 210.000 |
|
| 490.000 | 294.000 |
|
| ||
3 | Đoạn từ ngã ba đường lên kho xăng Quân đội ra đến đầu cầu phía đông cầu Sông Hóa | 280.000 |
|
|
| 490.000 | 294.000 |
|
| ||
II | Thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1 đoạn 4 (phần xã Quang Lang cũ) | Từ Km51+200 | Đến Km52+630 (đường rẽ vào đình Làng Mỏ bên trái tuyến Quốc lộ 1 chiều từ Lạng Sơn hướng đi Hà Nội) | 665.000 | 399.000 | 266.000 | 133.000 | 1.330.000 | 798.000 | 532.000 | 266.000 |
2 | Đường Đại Huề (phần xã Quang Lang cũ) | Từ Km51+600 (ngã 3 quốc lộ 1 khu Hữu Nghị) | Theo đường Đại Huề hướng vào trung tâm thị trấn Đồng Mỏ 250m | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
3 | Đường Đại Huề | Đầu cầu phía Đông cầu Đồng Mỏ | Theo hướng ra Quốc Lộ 1 550m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 |
4 | Đường Cai Kinh | UBND huyện Chi Lăng | Đường Đại Huề | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | 4.165.000 | 2.499.000 | 1.666.000 | 833.000 |
5 | Đường Bà Triệu | Ngã ba đường nối Ghi Bắc ga Đồng Mỏ | Đường sắt tam giác quay đầu ga Đồng Mỏ (đoạn giáp đền Chầu Bát) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 |
Huyện Hữu Lũng
VI. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi biểu phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | |||||||||
STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | |||||
1 | Thị trấn Hữu Lũng (Khu vực I) | Toàn bộ các khu |
|
| I | Nhóm I |
|
|
| |
2 | Minh Sơn (Khu vực I) | Các thôn còn lại; xóm Lót thuộc thôn Lót Bồ Các | Đình Bé; Đồng Diện; Cã Trong; Coóc Mò | Hố Mười; xóm Bồ Các thuộc thôn Lót Bồ Các | 1 | Minh Sơn | Các thôn còn lại; xóm Lót thuộc thôn Lót Bồ Các | Đình Bé; Đồng Diện; Cã Trong; Coóc Mò | Hố Mười; xóm Bồ Các thuộc thôn Lót Bồ Các | |
3 | Sơn Hà (Khu vực I) | Toàn bộ các thôn |
|
| 2 | Sơn Hà | Toàn bộ các thôn |
|
| |
4 | Đồng Tân (Khu vực I) | Các thôn còn lại | Đồng Heo; Làng Cần; Bãi Vàng | Cóc Dỹ; Kim Chòi | 3 | Đồng Tân | Các thôn còn lại | Đồng Heo; Làng Cần; Bãi Vàng | Cóc Dỹ; Kim Chòi | |
|
|
|
|
| II | Nhóm II |
|
|
| |
5 | Vân Nham (Khu vực II) | Các thôn còn lại | Toàn Tâm; Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô | Lương; Vận; Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy | 4 | Vân Nham | Các thôn còn lại | Toàn Tâm; Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô | Lương; Vận; Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy; Đầu Cầu | |
6 | Yên Vượng (Khu vực II) | Các thôn còn lại | Làng Lầm | Cây Hồng Mỏ Tối | 5 | Yên Vượng | Các thôn còn lại | Làng Lầm | Cây Hồng Mỏ Tối | |
7 | Hoà Thắng (Khu vực II) | Các thôn còn lại | Suối Ngang II; Xóm Mới | Bảo Đài I; Bảo Đài II; Vạn Thắng; Đất Đỏ | 6 | Hoà Thắng | Các thôn còn lại | Xóm Mới; Vạn Thắng; Đất Đỏ | Bảo Đài I; Bảo Đài II; | |
8 | Minh Tiến (Khu vực II) | Các thôn còn lại | Đồng Tâm; Quyết Tâm; Minh Lễ | Đồng Khu | 7 | Minh Tiến | Các thôn còn lại | Đồng Tâm; Quyết Tâm; Minh Lễ | Đồng Khu | |
9 | Cai Kinh (Khu vực II) | Các thôn còn lại | Vân Tảo; Đồng Bến (bên phải dòng chảy); Hồng Châu (bên phải dòng chảy) | Đá Đỏ; Đồng Trãnh; Đoàn Kết; Đồng Bến (bên trái dòng chảy); Hồng Châu (bên trái dòng chảy) | 8 | Cai Kinh | Các thôn còn lại | Vân Tảo; Đồng Bến (bên phải dòng chảy sông); xóm Hồng Châu (bên phải dòng chảy, thuộc thôn Hồng Kết) | Đá Đỏ; Đồng Bến (bên trái dòng chảy sông); Xóm Tầm Quất (thôn Hồng Kết) Đồng Kết; xóm Hồng Châu (bên trái dòng chảy, thuộc thôn Hồng Kết) | |
10 | Hồ Sơn (Khu vực II) | Tất cả các thôn |
|
| 9 | Hồ Sơn | Tất cả các thôn |
|
| |
11 | Hoà Lạc (Khu vực II) | Các thôn còn lại; xóm Rừng Cấm (thôn Rừng Cấm - Chằm Non); xóm Chín Sáu (thôn Chín Tư Chín Sáu) | Đồng Thủy; Tắng Mật; Thịnh Hòa; Phương Đông; Tam Hợp; xóm Chằm Mon (thôn Rừng Cấm - Chằm Non); xóm Chín Tư (thôn Chín Tư Chín Sáu) |
| 10 | Hoà Lạc | Các thôn còn lại; xóm Rừng Cấm (thôn Rừng Cấm - Chằm Non); xóm Chín Sáu (thôn Chín Tư Chín Sáu) | Đồng Thủy; Tắng Mật; Thịnh Hòa; Phương Đông; Tam Hợp; xóm Chằm Mon (thôn Rừng Cấm - Chằm Non); xóm Chín Tư (thôn Chín Tư Chín Sáu) |
| |
12 | Minh Hoà (Khu vực II) | Các thôn còn lại | Xa; Hẩu | Mới | 11 | Minh Hoà | Các thôn còn lại | Xa; Hẩu | Mới | |
13 | Nhật Tiến (Khu vực II) | Các thôn còn lại | Tân Nhiên; Đoàn Kết; Đồng Hương |
| 12 | Nhật Tiến | Các thôn còn lại | Tân Nhiên; Đoàn Kết; Đồng Hương |
| |
14 | Tân Thành (Khu vực II) | Các thôn còn lại; xóm Cây Sấu (thôn Cây Sấu); xóm Đồng Cẩy (thôn Đồng Cẩy) | Xóm Tân Phú (thôn Cây Sấu); xóm Cốt Cối (thôn Đồng Cẩy) |
| 13 | Tân Thành | Các thôn còn lại; xóm Cây Sấu (thôn Cây Sấu); xóm Đồng Cẩy (thôn Đồng Cẩy) | Xóm Tân Phú (thôn Cây Sấu); xóm Cốt Cối (thôn Đồng Cẩy) |
| |
15 | Đồng Tiến (Khu vực II) | Các thôn còn lại | Làng Gia | Đèo Cáo - Lân Tràm; Làng Quặng; Mỏ Ám | 14 | Đồng Tiến | Các thôn còn lại | Làng Gia | Đèo Cáo - Lân Tràm; Làng Quặng; Mỏ Ám | |
16 | Hoà Sơn (Khu vực II) | Các thôn còn lại | Quyết Tiến |
| 15 | Hoà Sơn | Các thôn còn lại | Hòa Bình; Đoàn Kết | Trại Dạ; Suối Trà | |
17 | Yên Thịnh (Khu vực II) | Các thôn còn lại | Đồng Tiến; Coong; Làng Áng, Gạo Trong; Gạo Ngoài | Xóm Ba Mìn (thôn Tân Yên); xóm Ao Cả (thôn Gạo Trong); xóm Đồng Áng (thôn Làng Áng) | 16 | Yên Thịnh | Các thôn còn lại | Đồng Tiến; Coong; Làng Áng, Gạo Trong; Gạo Ngoài | Xóm Ba Mìn (thôn Tân Yên); xóm Ao Cả (thôn Gạo Trong); xóm Đồng Áng (thôn Làng Áng) | |
|
|
|
|
| III | Nhóm III |
|
|
| |
18 | Hoà Bình (Khu vực III) | Vĩnh Yên | Đồng Lươn; Trãng; Tô Hiệu | Đồng Hương | 17 | Hoà Bình | Vĩnh Yên | Đồng Lươn; Trãng; Tô Hiệu | Đồng Hương | |
19 | Thanh Sơn (Khu vực III) | Các thôn còn lại | Đoàn Kết | Thống Nhất; Điển Trên; Điển Dưới | 18 | Thanh Sơn | Các thôn còn lại | Đoàn Kết | Thống Nhất; Điển Trên; Điển Dưới | |
20 | Yên Sơn (Khu vực III) | Các thôn còn lại | Bãi Danh | Loi | 19 | Yên Sơn | Các thôn còn lại | Bãi Danh | Loi | |
21 | Yên Bình (Khu vực III) | Các thôn còn lại | Hồng Gạo; Làng Lỷ | Đồng La; Quý Xã | 20 | Yên Bình | Các thôn còn lại | Hồng Gạo; Làng Lỷ | Đồng La; Quý Xã | |
22 | Hữu Liên (Khu vực III) | Các thôn còn lại | Làng Bên; Lân Châu |
| 21 | Hữu Liên | Các thôn còn lại | Làng Bên; Lân Châu |
| |
23 | Quyết Thắng (Khu vực III) | Các thôn còn lại | Bầm | Rẫy; Bông; Trãng; Đồng Xe | 22 | Quyết Thắng | Các thôn còn lại | Bầm | Rẫy; Bông; Trãng; Đồng Xe | |
24 | Thiện Tân (Khu vực III) | Các thôn còn lại | Dân Tiến; Quyết Tiến; Tân Châu; Hợp Thành | Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ Vàng; Lân Mơ; Lân Vầu | 23 | Thiện Tân | Các thôn còn lại | Dân Tiến; Quyết Tiến; Tân Châu; Hợp Thành | Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ Vàng; Lân Mơ; Lân Vầu | |
2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất Thương mại - Dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ | ||||||
Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | ||
1 | Các xã thuộc Nhóm I | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 150.000 | 120.000 | 100.000 | 120.000 | 96.000 | 80.000 | 105.000 | 84.000 | 70.000 |
3. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
1 | Đường 243 |
|
| Đường 243 |
|
|
1.1 | Đoạn 1 | Ngã ba đường đất giao đường QL.1 | Chân Đèo Phiếu | Đoạn 1 | Ngã ba đường đất giao đường QL 1A | Chân Đèo Phiếu |
2 | Đường 245 |
|
| Đường 245 |
|
|
2.1 | Đoạn 1 | Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn | Ngã ba giao đường QL.1 (xã Hòa Lạc) | Đoạn 1 | Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn | Ngã ba giao đường QL 1A (xã Hòa Lạc) |
3 | Đường Quốc lộ 1 cũ |
|
| Đường Quốc lộ 1A cũ |
|
|
3.1 | Đoạn 1 | Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ | Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng | Đoạn 1 | Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1 cũ | Hết địa phận xã Đồng Tân giáp Thị trấn Hữu Lũng |
3.2 | Đoạn 2 | Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng | Ngã ba đường QL1 mới giao đường QL 1 cũ | Đoạn 2 | Địa phận xã Sơn Hà giáp Thị trấn Hữu Lũng | Ngã ba đường QL 1A giao đường QL 1A cũ |
4 | Đường Quốc lộ 1 |
|
| Đường Quốc lộ 1A |
|
|
5 | Đường xã Minh Sơn |
|
| Đường xã Minh Sơn |
|
|
5.1 | Đường ĐH 95 | Giáp đường Quốc lộ 1 | Cống ngầm suối Đình Bé | Đường ĐH 95 | Giáp đường Quốc lộ 1A | Cống ngầm suối Đình Bé |
5.2 | Đường ĐH 97 | Giáp đường Quốc lộ 1 | Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân | Đường ĐH 97 | Giáp đường Quốc lộ 1A | Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân |
5.3 | Đường Bồ Các - Minh Hòa | Giáp đường Quốc lộ 1 | Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các - Minh Hòa | Đường Bồ Các - Minh Hòa | Giáp đường Quốc lộ 1A | Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các - Minh Hòa |
4. Sửa đổi tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
1 | Đường Chi Lăng (Đoạn 1) | Ngã tư (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242) | Phía Nam đầu cầu Mẹt | Đường Chi Lăng (Đoạn 1) | Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) | Phía Nam đầu cầu Mẹt |
2 | Đường 19/8 (Đoạn 1) | Ngã 4 (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242) | Ngã tư rẽ vào bệnh viện | Đường 19/8 (Đoạn 1) | Ngã 4 (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) | Ngã tư rẽ vào bệnh viện |
3 | Đường Xương Giang (Đoạn 1) | Ngã tư (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242) | Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc | Đường Xương Giang (Đoạn 1) | Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) | Phía Bắc cổng Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Bắc |
4 | Đường Bắc Sơn (Đoạn 1) | Ngã tư (Quốc lộ 1 cũ giao đường 242) | Đầu cầu treo | Đường Bắc Sơn (Đoạn 1) | Ngã tư (Quốc lộ 1A cũ giao đường 242) | Đầu cầu treo |
Huyện Văn Lãng
VII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||||
STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | ||||
1 | Thị trấn Na Sầm (Khu vực I) |
|
|
| I | Nhóm I |
|
|
|
2 | Xã Tân Mỹ (Khu vực I) | - Khơ Đa - Tà Lài - Bản Trang - Pò Cại - Cốc Nam - Nà Mò - Háng Mới | - Nà Lẹng - Nà Kéo + Bản Mới (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Nà Kéo Mới) - Khun Chặm - Khun Lùng - Cao Tiến +Khun Lỳ (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Thống Nhất) | - Các thôn còn lại | 1 | Xã Tân Mỹ | - Khơ Đa - Tà Lài - Bản Chang - Pò Cại - Cốc Nam - Nà Mò - Thôn Hợp Nhất (Háng Mới + thôn Nà Pục) | - Nà Lẹng - Nà Kéo Mới - Quyết Tiến (thôn Khun Chặm + thôn Khun Lùng) - Thống Nhất | - Các thôn còn lại |
3 | Xã Tân Thanh (Khu vực I) | - Nà Lầu - Bản Thẩu | - Nà Tồng - Nà Ngườm | - Các thôn còn lại | 2 | Xã Tân Thanh | - Nà Lầu - Bản Thẩu | - Nà Tồng - Nà Ngườm | - Các thôn còn lại |
|
|
|
|
| II | Nhóm II |
|
|
|
4 | Xã Hoàng Việt (Khu vực III) | - Thâm Mè A, B - Khun Pinh - Nà Tềnh - Khun Slam - Còn Noọc - Lũng Cùng - Nà Khách - Kéo Phầu | - Nà Phai - Nà Mạt - Lù Thẳm - Nà áng - Pò Pheo | - Các thôn còn lại | 3 | Xã Hoàng Việt | - Khun Pinh - Nà Tềnh - Còn Noọc | - Nà Phai (thôn Nà Phai + thôn Nà Áng) - Nà Mạt - Lù Thẳm - Pò Pheo | - Các thôn còn lại |
5 | Xã Hoàng Văn Thụ (Khu vực II) | - Long Tiến (Cằn Noong) - Thuận Lợi (Phú Lẩu) - Quyết Thắng - Nhân Hòa (Phạc Lạng) | - Tiền Phong - Bó Chầu | - Các thôn còn lại | 4 | Xã Hoàng Văn Thụ | - Long Tiến - Thuận Lợi - Quyết Thắng - Nhân Hòa | - Tiền Phong - Bó Chầu | - Các thôn còn lại |
6 | Xã Thanh Long (Khu vực III) | - Đâng Van | - Đon Trang - Bản Cáu - Pác Cú - Tằng Cạo + Bản Tát (Sau khi sát nhập lấy tên thôn là Bản Ánh) - Nà Han | - Các thôn còn lại | 5 | Xã Thanh Long | - Đâng Van (thôn Đâng Van + thôn Nà Han) | - Đon Trang - Bản Cáu - Pác Cú - Bản Ánh | - Các thôn còn lại |
7 | Xã Tân Lang (Khu vực III) | - Nà Cưởm - Tân Hội | - Pò Lâu +Tà Cóoc ( Sau khi sát nhập lấy tên thôn là Tà Cóoc) - Kéo Van - Bản Làng - Bó Củng - Khun Roọc - Nà Chà - Thanh Hảo | - Các thôn còn lại | 6 | Xã Bắc Việt |
| - Nà Lẹng - Pá Mị - Bản Quan - Liên Hợp - Vạn Xuân - Nà Chi - Tà Coóc - Kéo Van - Bản Làng (thôn Bản Làng + thôn Bó Củng) - Khun Roọc | - Các thôn còn lại |
8 | Xã Trùng Quán (Khu vực III) | - Lũng Vài - Bản Vạc - Liệt Trong - Đoàn Kết | Bản Gioong + Pá Danh (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Liên Hợp) Pàn Khinh + Nà Chồng (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Vạn Xuân) - Nà Chi | - Các thôn còn lại | 7 | Xã Bắc Hùng | - Nà Cạn - Lũng Vài - Bản Vạc - Liệt Trong - Đoàn Kết - Bản Hu Ngoài | - Còn Búm - Bó Mịn - Thanh Hảo - Bản Lếch - Bản Hu Trong | - Các thôn còn lại |
9 | Xã Tân Việt (Khu vực III) | - Nà Cạn | - Nà Lẹng - Pá Mị - Bản Quan - Bó Mịn - Còn Búm | - Các thôn còn lại | |||||
10 | Xã An Hùng (Khu vực III) | - Bản Hu Ngoài | - Bản Lếch - Bản Hu Trong | - Các thôn còn lại | |||||
|
|
|
|
| III | Nhóm III |
|
|
|
11 | Xã Trùng Khánh (Khu vực III) | - Pá Tặp - Bản Pẻn - Khuổi Trang - Bản Cháu | - Pò Hà - Bản Manh Trên - Bản Manh dưới | - Các thôn còn lại | 8 | Xã Trùng Khánh | - Pá Tặp - Bản Pẻn - Khuổi Trang - Bản Cháu | - Pò Hà - Bản Manh Trên - Bản Manh dưới | - Các thôn còn lại |
12 | Xã Thành Hoà (Khu vực III) | - Công Lý + Phai Pùng (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Công Lý) | - Bản Mìn + Nặm Táu (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Thống Nhất) | - Các thôn còn lại | 9 | Xã Thành Hòa | - Công Lý | - Thống Nhất | - Các thôn còn lại |
13
| Xã Thuỵ Hùng (Khu vực III) | - Nà Hình | - Pác Cáy + Thâm Slầm (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Pác Cáy) - Bản Tả - Bản Mới - Còn Ngòa - Pò Pheo + Khuổi Thâm + Thâm Pằng (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Cúc Lùng) - Nà So - Nà Luông | - Các thôn còn lại | 10 | Xã Thụy Hùng | - Nà Hình | - Pác Cáy - Bản Tả - Bản Mới - Coòn Ngòa - Cúc Lùng - Nà So - Nà Luông | - Các thôn còn lại |
14 | Xã Hội Hoan (Khu vực III) | - Bản Kìa - Háng Van | - Bình Dân | - Các thôn còn lại | 11 | Xã Hội Hoan | - Bản Kìa - Háng Van | - Bình Dân - Bản Van - Đồng Tâm | - Các thôn còn lại |
15 | Xã Nam La (Khu vực III) |
| - Bản Van - Đồng Tâm | - Các thôn còn lại | |||||
16 | Xã Gia Miễn (Khu vực III) | - Bản Cáp | - Phai Nà - Cương Quyết - Quảng Lộng - Kòn Pheng | - Các thôn còn lại | 12 | Xã Gia Miễn | - Bản Cáp (thôn Bản Cáp + thôn Nặm Bao) | - Phai Nà - Cương Quyết - Quảng Lộng (thôn Quảng Lộng + thôn Kòn Pheng) | - Các thôn còn lại |
17 | Xã Tân Tác (Khu vực III) |
| - Bản Cấn - Nà Luông - Nà Slảng - Bản Giòong - Nà Mần | - Các thôn còn lại | 13 | Xã Tân Tác |
| - Bản Cấn - Nà Luông - Nà Slảng - Bản Giòong - Nà Mần | - Các thôn còn lại |
18 | Xã Hồng Thái (Khu vực III) |
| - Bản Nhùng - Lũng Mười | - Các thôn còn lại | 14 | Xã Hồng Thái |
| - Bản Nhùng - Lũng Mười | - Các thôn còn lại |
19 | Xã Bắc La (Khu vực III) |
| - Nặm Sù - Còn Sù + Co Liền (Sau khi sát nhập thôn lấy tên là Tân Lập) | - Các thôn còn lại | 15 | Xã Bắc La |
| - Nặm Slù - Tân Lập | - Các thôn còn lại |
20 | Xã Nhạc Kỳ (Khu vực III) |
| - Còn Luông - Còn Tẩư - Nà Éc - Lương Thác | - Các thôn còn lại | 16 | Xã Nhạc Kỳ |
| - Còn Luông - Còn Tẩư - Nà Éc - Lương Thác | - Các thôn còn lại |
2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất Thương mại - Dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ | ||||||
Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | ||
1 | Các xã thuộc Nhóm I | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 176.000 | 136.000 | 104.000 | 154.000 | 119.000 | 91.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 170.000 | 140.000 | 120.000 | 136.000 | 112.000 | 96.000 | 119.000 | 98.000 | 84.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 140.000 | 120.000 | 100.000 | 112.000 | 96.000 | 80.000 | 98.000 | 84.000 | 70.000 |
3. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
I | Xã Hoàng Việt |
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) | Đỉnh dốc Cắp Kẻ | Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) | Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm | Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12) |
II | Xã Tân Lang |
|
| Xã Bắc Việt |
|
|
1 | Đường ĐH 12 | Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 | Đầu Cầu Tăm | Đường ĐH 12 | Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 | Đầu Cầu Tăm |
|
|
|
| Xã Bắc Hùng |
|
|
2 | Đường vào UBND xã An Hùng | Quốc lộ 4A (ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng) | Hết địa phận xã Tân Lang | Đường vào UBND xã An Hùng cũ | Quốc lộ 4A(Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) | Hết 200m |
3 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) | Ngã ba (Pác Lùng Hu) | Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) | Ngã ba (Pác Lùng Hu) | Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng |
III | Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã |
| Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã |
| ||
1 | Đường Hội Hoan - Nam La | Ngầm Cốc Lầy ( Thôn Háng Van, xã Hội Hoan) | Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van, xã Nam La) | Đường Hội Hoan - Nam La | Ngầm Cốc Lầy (Thôn Háng Van) | Ngầm Cốc Lìu (Thôn Bản Van) |
4. Sửa đổi, bổ sung giá đất và chuyển một số tuyến đường tại Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
I | Xã Hoàng Việt |
|
| Thị trấn Na Sầm |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) | Mốc ranh giới thị trấn Na Sầm - Hoàng Việt | Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) | Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) |
2 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) | Ngã ba đường rẽ vào thôn Lũng Cùng | Đỉnh dốc Cắp Kẻ | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | Hết địa phận thị trấn Na Sầm |
3 | Đường Thâm Mè- Khun Slam | Ngã ba Thâm Mè | Cuối thôn Khun Slam giao đường đấu nối Na Sầm - Na Hình | Đường Thâm Mè - Khun Slam | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | Giao với đường Na Sầm - Na Hình |
4 | Đường đấu nối Na Sầm- Na Hình | Ngã ba đầu đường rẽ vào đường đấu nối Na Sầm- Na Hình | Ngã ba đường rẽ vào thôn Khun Slam + 300m đi về hướng cửa khẩu Na Hình | Đường Na Sầm- Na Hình (đoạn 1) | Ngã ba gốc Gạo | Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m |
II | Xã Tân Lang |
|
| Thị trấn Na Sầm |
|
|
1 | Đường tỉnh 232 (đoạn 1) | Đầu cầu chợ Na Sầm | Trạm hạ thế thôn Tân Hội | Đường tỉnh 232 (đoạn 1) | Đầu cầu Na Sầm | Trạm hạ thế Tân Hội |
2 | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) | Trạm hạ thế thôn Tân Hội | Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) | Trạm hạ thế Tân Hội | Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) |
* Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Na Sầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) | Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 |
2 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | Hết địa phận thị trấn Na Sầm | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 |
3 | Đường Thâm Mè - Khun Slam | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | Giao với đường Na Sầm - Na Hình | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 |
4 | Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 1) | Ngã ba gốc Gạo | Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 |
5 | Đường tỉnh 232 (đoạn 1) | Đầu cầu Na Sầm | Trạm hạ thế Tân Hội | 920.000 | 552.000 | 368.000 | 184.000 | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 |
6 | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) | Trạm hạ thế Tân Hội | Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) | 600.000 | 360.000 | 240.000 |
| 680.000 | 408.000 | 272.000 |
|
* Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại đô thị
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Na Sầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) | Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 |
2 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | Hết địa phận thị trấn Na Sầm | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 |
3 | Đường Thâm Mè - Khun Slam | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | Giao với đường Na Sầm - Na Hình | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 |
4 | Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 1) | Ngã ba gốc Gạo | Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 |
5 | Đường tỉnh 232 (đoạn 1) | Đầu cầu Na Sầm | Trạm hạ thế Tân Hội | 1.150.000 | 690.000 | 460.000 | 230.000 | 1.300.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 |
6 | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) | Trạm hạ thế Tân Hội | Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) | 750.000 | 450.000 | 300.000 |
| 850.000 | 510.000 | 340.000 |
|
* Sửa đổi, bổ sung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Na Sầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 9) | Mốc ranh giới cũ TT Na Sầm - xã Hoàng Việt | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 238.000 | 1.260.000 | 756.000 | 504.000 | 252.000 |
2 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 10) | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | Hết địa phận thị trấn Na Sầm | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 |
3 | Đường Thâm Mè - Khun Slam | Ngã ba đường rẽ vào khu 6 (Lũng Cùng) | Giao với đường Na Sầm - Na Hình | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 |
4 | Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 1) | Ngã ba gốc Gạo | Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 |
5 | Đường tỉnh 232 (đoạn 1) | Đầu cầu Na Sầm | Trạm hạ thế Tân Hội | 805.000 | 483.000 | 322.000 | 161.000 | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 182.000 |
6 | Đường tỉnh 232 (đoạn 2) | Trạm hạ thế Tân Hội | Đỉnh dốc ngã tư Kéo Van (rẽ vào bãi xử lý rác Tân Lang) | 525.000 | 315.000 | 210.000 |
| 595.000 | 357.000 | 238.000 |
|
5. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Hoàng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) | Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm | Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12) | 480.000 | 288.000 | 192.000 |
| 520.000 | 312.000 | 208.000 |
|
2 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) | Thôn Nà Tềnh ( Cột cây số Km 12) | Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ | 280.000 | 168.000 |
|
| 320.000 | 192.000 |
|
|
II | Xã Bắc Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường ĐH 12 | Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 | Đầu Cầu Tăm | 320.000 | 192.000 | 128.000 |
| 336.000 | 202.000 | 134.000 |
|
III | Xã Bắc Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường vào UBND xã An Hùng cũ | Quốc lộ 4A (Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) | Hết 200m | 320.000 | 192.000 | 128.000 |
| 336.000 | 202.000 | 134.000 |
|
5 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) | Ngã ba (Pác Lùng Hu) | Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng | 320.000 | 192.000 | 128.000 |
| 336.000 | 202.000 | 134.000 |
|
IV | Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ | Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính) | Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m | 320.000 | 192.000 |
|
| 336.000 | 202.000 |
|
|
6. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
* Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
I | Xã Hoàng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) | Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm | Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12) | 600.000 | 360.000 | 240.000 |
| 650.000 | 390.000 | 260.000 |
| |
2 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) | Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12) | Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ | 350.000 | 210.000 |
|
| 400.000 | 240.000 | 160.000 |
| |
II | Xã Bắc Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đường ĐH 12 | Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 | Đầu Cầu Tăm | 400.000 | 240.000 | 160.000 |
| 420.000 | 252.000 | 168.000 |
| |
III | Xã Bắc Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đường vào UBND xã An Hùng cũ | Quốc lộ 4A (Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) | Hết 200m | 400.000 | 240.000 | 160.000 |
| 420.000 | 252.000 | 168.000 |
| |
5 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) | Ngã ba (Pác Lùng Hu) | Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng | 400.000 | 240.000 | 160.000 |
| 420.000 | 252.000 | 168.000 |
| |
IV | Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ | Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính) | Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m | 400.000 | 240.000 |
|
| 420.000 | 252.000 |
|
| |
* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Hoàng Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 11) | Mốc ranh giới xã Hoàng Việt - TT Na Sầm | Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12) | 420.000 | 252.000 | 168.000 |
| 455.000 | 273.000 | 182.000 |
|
2 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 12) | Thôn Nà Tềnh (Cột cây số Km 12) | Hết địa phận xã Hoàng Việt giáp xã Tân Mỹ | 245.000 | 147.000 | 98.000 |
| 280.000 | 168.000 | 112.000 |
|
II | Xã Bắc Việt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đường ĐH 12 | Ngã ba Tân Lang giao nhau với đường ĐT.232 | Đầu Cầu Tăm | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 294.000 | 176.000 | 118.000 |
|
III | Xã Bắc Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đường vào UBND xã An Hùng cũ | Quốc lộ 4A (Ngã ba rẽ vào UBND xã An Hùng cũ) | Hết 200m | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 294.000 | 176.000 | 118.000 |
|
5 | Đường Quốc lộ 4A (đoạn 13) | Ngã ba (Pác Lùng Hu) | Đường rẽ vào Nghĩa trang liệt sỹ huyện Văn Lãng | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 294.000 | 176.000 | 118.000 |
|
IV | Khu vực giáp ranh Trung tâm cụm xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | Cụm chợ xã Hoàng Văn Thụ | Ngã ba đường rẽ vào trường THCS (theo đường trục chính) | Phòng khám Đa khoa khu vực và xung quanh tiếp giáp chợ + 20m | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 294.000 | 176.000 |
|
|
7. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu phi thuế quan | 1.440.000 |
|
|
|
8. Bổ sung giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu phi thuế quan | 1.800.000 |
|
|
| 1.260.000 |
|
|
|
9. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) | Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m | Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 |
10. Bổ sung giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Na Sầm - Na Hình (đoạn 2) | Giao với đường Thâm Mè - Khun Slam + 300m | Mốc ranh giới TT Na Sầm - xã Thanh Long | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 420.000 | 252.000 | 168.000 | 84.000 |
Huyện Tràng Định
VIII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||||
STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | ||||
1 | Thị trấn Thất Khê (Khu vực I) |
|
|
| I | Nhóm I |
|
|
|
2 | Xã Đại Đồng (Khu vực II) | - Cắp Kẻ - Cốc Phát - Khắc Đeng - Bản Mạ - Nà Nghiều - Bản Mới - Khau Ngù | - Nà Cạn - Nà Slảng - Nà Phái - Phiêng Luông - Pò Bó - Bản Pò - Khòn Cà - Nà Khuất - Nà Pục (sáp nhập thôn Hang Nìu) - Nà Trại - Pắc Cam - Pắc Kéo - Nà Phiêng | - Các thôn còn lại | 1 | Xã Đại Đồng | - Cắp Kẻ - Cốc Phát - Khắc Đeng - Bản Mạ - Nà Nghiều - Bản Mới - Khau Ngù | - Nà Cạn - Nà Slảng - Nà Phái - Phiêng Luông - Pò Bó - Bản Pò - Khòn Cà - Nà Khuất - Nà Pục (sáp nhập thôn Hang Nìu) - Nà Trại - Pắc Cam - Pắc Kéo - Nà Phiêng | - Các thôn còn lại |
3 | Xã Chi Lăng (Khu vực II) | - Hang Đông - Cốc Cưởm - Khuổi Sao (sáp nhập thôn Kéo Quang, Xe Lán) - Nà Cáy - Đâu Linh (sáp nhập thôn Nà Puộc, Đâu Linh) | - Bản Chang (sáp nhập thôn Đỏong Khọt, Bản Chang) - Đoỏng Lìu | - Khảo Bàn (sáp nhập thôn Nà Khưa, Bản Tạm) - Bản Mạy (sáp nhập thôn Nà Chát, Bản Mạy) - Các thôn còn lại | 2 | Xã Chi Lăng | - Hang Đông - Cốc Cưởm - Khuổi Sao (sáp nhập thôn Kéo Quang, Xe Lán) - Nà Cáy - Đâu Linh (sáp nhập thôn Nà Puộc, Đâu Linh) | - Bản Chang (sáp nhập thôn Đỏong Khọt, Bản Chang) - Đoỏng Lìu | - Các thôn còn lại |
4 | Xã Đề Thám (Khu vực II) | - Đoỏng Nà (sáp nhập thôn Pò Mần) - Nà Pài (sáp nhập Bản Cáu) - Nà Ao 1 - Nà Ao 2 - Pác Luồng - Kéo Lày - Lính Đeng - Nà Noọng (sáp nhập thôn Cốc Tảo) - Nà Lầu | - Bản Quyền | - Các thôn còn lại | 3 | Xã Đề Thám | - Đoỏng Nà (sáp nhập thôn Pò Mần) - Nà Pài (sáp nhập Bản Cáu) - Nà Ao 1 - Nà Ao 2 - Pác Luồng - Kéo Lày - Lính Đeng - Nà Noọng (sáp nhập thôn Cốc Tảo) - Nà Lầu | - Bản Quyền | - Các thôn còn lại |
5 | Xã Bắc Ái (Khu vực III) | -Pò Có - Khuổi Vai | - Cốc Lầy - Pò Đỏong - Hang Đường -Khau Luông | - Các thôn còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II | Nhóm II |
|
|
|
6 | Xã Hùng Sơn (Khu vực II) | - Thâm Luông - Bản Chu | - Thôn Quyền A2 (sáp nhập thôn Thà Tỏ, Bản Báu và Pò Pó) - Bản Piềng - Thôn Quyền A1 (sáp nhập thôn Nà Khoang, Đông Mẩn và Vài Pải) - Bản Coong | - Bản Piềng (sáp nhập thôn Bản Piềng, Vài Pải và Cốc Càng) - Các thôn còn lại | 4 | Xã Hùng Sơn | - Thâm Luông - Bản Chu
| - Thôn Quyền A2 (sáp nhập thôn Thà Tỏ, Bản Báu và Pò Pó) - Bản Piềng - Thôn Quyền A1 (sáp nhập thôn Nà Khoang, Đông Mẩn và Vài Pải) - Bản Coong | - Các thôn còn lại |
7 | Xã Tri Phương (Khu vực II) | - Phai Sào (sáp nhập các thôn Háng Deng, Phai Sào, Bản Slọoc và Nà Tốn) - Bê Hai (sáp nhập thôn Kéo Tàu, Slộcb và Nà Mè) - Kéo Quân (sáp nhập thôn Bản Ne với Kéo Quân) | - Mậu Đốt (sáp nhập các thôn Nà Pài, Bản Kỵ và Bản Quyền) - Bản Đỏong (sáp nhập các thôn Khòn Tẩu, Bản Đỏong và Pò Chiêm) - Cốc Mười (sáp nhập thôn các thôn Nà Han, Pá Làu và Tàng Chang) - Nà Ván (sáp nhập các thôn Bản Phạc, Nà Ván, Cốc Slầm và Nà Phấy) | - Các thôn còn lại | 5 | Xã Tri Phương | - Phai Sào (sáp nhập các thôn Háng Deng, Phai Sào, Bản Slọoc và Nà Tốn) - Bê Hai (sáp nhập thôn Kéo Tàu, Slộcb và Nà Mè) - Kéo Quân (sáp nhập thôn Bản Ne với Kéo Quân) | - Mậu Đốt (sáp nhập các thôn Nà Pài, Bản Kỵ và Bản Quyền) - Bản Đỏong (sáp nhập các thôn Khòn Tẩu, Bản Đỏong và Pò Chiêm) - Cốc Mười (sáp nhập thôn các thôn Nà Han, Pá Làu và Tàng Chang) - Nà Ván (sáp nhập các thôn Bản Phạc, Nà Ván, Cốc Slầm và Nà Phấy) | - Các thôn còn lại |
8 | Xã Quốc Khánh (Khu vực III) | - Long Thịnh - Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn Nà Bàn, Bản Sái) - Pò Chạng - Bản Phạc - Bó Luông (sáp nhập thôn Bản Sáng) - Cốc Phia - Pò Háng - Bản Pệt - Nà Deng - Nà Nưa | - Thôn Khánh Hòa (sáp nhập thôn Pò Cheng, Pò Chả và Bá Phia) - Thôn Cao Lan (sáp nhập thôn Thâm Ho, Bản Tồn và Bản Slàn) - Hang Đoỏng | - Thôn Nà Pàn (sáp nhập thôn Nà Pàn, Co Slin) - Các thôn còn lại | 6 | Xã Quốc Khánh | - Long Thịnh - Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn Nà Bàn, Bản Sái) - Pò Chạng - Bản Phạc - Bó Luông (sáp nhập thôn Bản Sáng) - Cốc Phia - Pò Háng - Bản Pệt - Nà Deng - Nà Nưa | - Thôn Khánh Hòa (sáp nhập thôn Pò Cheng, Pò Chả và Bá Phia) - Thôn Cao Lan (sáp nhập thôn Thâm Ho, Bản Tồn và Bản Slàn) - Hang Đoỏng | - Các thôn còn lại |
9 | Xã Quốc Việt (Khu vực II) | - Bình Độ (sáp nhập thôn Bình Độ với thôn Phạc Phùa) - Nà Nạ - Cốc Muống - Nà Pò (sáp nhập thôn Phiêng Lẹng, Pắc Nặm) - Nà Sáng - Kéo Phấy - Nà Dài (sáp nhập thôn Nà Ca, Pò Chả) | - Bản Slào (sáp nhập thôn Bản S lào với thôn Bản Túng và thôn Nà Làng) - Háng Cáu (sáp nhập thôn Phiêng Mân) - Nà Lình (sáp nhập thôn Nà Slưa và Pò Mặn) | - Pò Lạn (sáp nhập thôn Pò Lạn với thôn Co Khuyu và thôn Nà Deng)
- Các thôn còn lại | 7 | Xã Quốc Việt | - Bình Độ (sáp nhập thôn Bình Độ với thôn Phạc Phùa) - Nà Nạ - Cốc Muống - Nà Pò (sáp nhập thôn Phiêng Lẹng, Pắc Nặm) - Nà Sáng - Kéo Phấy - Nà Dài (sáp nhập thôn Nà Ca, Pò Chả)
| - Bản Slào (sáp nhập thôn Bản S lào với thôn Bản Túng và thôn Nà Làng) - Háng Cáu (sáp nhập thôn Phiêng Mân) - Nà Lình (sáp nhập thôn Nà Slưa và Pò Mặn) |
- Các thôn còn lại |
10 | Xã Cao Minh (Khu vực III) | - Vằng Can (sáp nhập thôn Khuổi Lài) |
|
| 8 | Xã Cao Minh | - Vằng Can (sáp nhập thôn Khuổi Lài) |
|
|
11 | Xã Đội Cấn (Khu vực III) | - Nà Đon - Bản Chang - Kim Lỵ | - Nặm Khoang | - Nà Khau (sáp nhập thôn Khau Slâm, Nà Lẹng) - Các thôn còn lại | 9 | Xã Đội Cấn | - Nà Đon - Bản Chang - Kim Lỵ | - Nặm Khoang | - Các thôn còn lại |
12 | Xã Kháng Chiến (Khu vực II) | - Bản Trại - Bản Nằm - Đoỏng Pán - Nà Trà - Bản Đuốc - Thôn 1 (sáp nhập các thôn Pò Loi, Khuổi Bióoc và Bản Slàn) | - Bản Slùng - Nà Sẩn | - Các thôn còn lại (TV2 Khuổi Boóc) | 10 | Xã Kháng Chiến | - Bản Trại - Bản Nằm - Đoỏng Pán - Nà Trà - Bản Đuốc - Thôn 1 (sáp nhập các thôn Pò Loi, Khuổi Bióoc và Bản Slàn) | - Bản Slùng - Nà Sẩn | - Các thôn còn lại
|
|
|
|
|
| III | Nhóm III |
|
|
|
13 | Xã Đào Viên (Khu vực II) | - Nà Mằn - Bản Bau - Pác Lạn - Nà Cóoc | - Thôn 2 (sáp nhập các thôn Bản Chè, Bản Chang, Phiêng Piào, Bản Pheng, Bản Deng và thôn Pò Túng) - Thôn 1 (sáp nhập các thôn Nà Khoang, Bản Pùng, Phiêng Slinh và Bản Kéo) - Nà Ỏi - Bảo Tao |
- Thôn 3 (sáp nhập các thôn Cò ong Luông, Bàn Tao và Khuổi Cọ) - Thôn 4 (sáp nhập các thôn Nà Ỏi, Bản Bau, Cảo Vài và Nà Cóoc) - Các thôn còn lại | 11 | Xã Đào Viên | - Nà Mằn - Bản Bau - Pác Lạn - Nà Cóoc | - Thôn 2 (sáp nhập các thôn Bản Chè, Bản Chang, Phiêng Piào, Bản Pheng, Bản Deng và thôn Pò Túng) - Thôn 1 (sáp nhập các thôn Nà Khoang, Bản Pùng, Phiêng Slinh và Bản Kéo) - Nà Ỏi - Bảo Tao | - Các thôn còn lại |
14 | Xã Kim Đồng (Khu vực II) | - Bắc Khê (sáp nhập thôn Pác Đông, Nà Sliềng) - Nà Thà (sáp nhập thôn Vằng Chạo, Khuổi Kiệt) - Nà Soong - Khuổi Só (sáp nhập Ven Đin) | - Nà Múc - Pàn Dào (sáp nhập Cò Vài) - Ven Đin | - Các thôn còn lại | 12 | Xã Kim Đồng | - Bắc Khê (sáp nhập thôn Pác Đông, Nà Sliềng) - Nà Thà (sáp nhập thôn Vằng Chạo, Khuổi Kiệt) - Nà Soong - Khuổi Só (sáp nhập Ven Đin) | - Nà Múc - Pàn Dào (sáp nhập Cò Vài) - Ven Đin | - Các thôn còn lại |
15 | Xã Hùng Việt (Khu vực II) | - Bản Nhàn - Đoàn Kết (sáp nhập thôn Pác Cáp, Pò Cà) - Hát Khòn - Đèo Khách | - Phạc Giàng - Cốc Bao (sáp nhập thôn Phiêng Chuông, Bản Tét) | - Các thôn còn lại | 13 | Xã Hùng Việt |
- Bản Nhàn - Đoàn Kết (sáp nhập thôn Pác Cáp, Pò Cà) - Hát Khòn - Đèo Khách | - Phạc Giàng - Cốc Bao (sáp nhập thôn Phiêng Chuông, Bản Tét) | - Các thôn còn lại |
16 | Xã Tân Tiến (Khu vực III) | - Áng Mò - Nà Háo -Thôn 1 (sáp nhập thôn Pò Cại với Bản Châu) - Pò Kiền (sáp nhập thôn các thôn Khuổi Kiền, Tà Chang) - Thà Chang |
| - Các thôn còn lại | 14 | Xã Tân Tiến | - Áng Mò - Nà Háo -Thôn 1 (sáp nhập thôn Pò Cại với Bản Châu) - Pò Kiền (sáp nhập thôn các thôn Khuổi Kiền, Tà Chang) - Thà Chang |
| - Các thôn còn lại |
17 | Xã Chí Minh (Khu vực III) | - Cốc Toòng - Thà Lừa - Lũng Phầy - Khuổi Nà - Nà Quân - Pác Bó | - Bản Ca |
| 15 | Xã Chí Minh | - Cốc Toòng - Thà Lừa - Lũng Phầy - Khuổi Nà - Nà Quân - Pác Bó | - Bản Ca | - Các thôn còn lại |
18 | Xã Tân Minh (Khu vực III) | - Thôn 5 (sáp nhập thôn Bản Chang, Nà Pùng) - Thôn 2 (sáp nhập thôn Pà Khảo, Thâm Cỏong) - Thôn 1 (sáp nhập thôn Nà Pò, Bản Slẳng và Nà Cuổi) | - Thôn 4 (sáp nhập thôn Bản Kén, Bản Kiêng) - Nà Lẹng - Kiêng Lạn | - Các thôn còn lại | 16 | Xã Tân Minh | - Thôn 5 (sáp nhập thôn Bản Chang, Nà Pùng) - Thôn 2 (sáp nhập thôn Pà Khảo, Thâm Cỏong) - Thôn 1 (sáp nhập thôn Nà Pò, Bản Slẳng và Nà Cuổi) | - Thôn 4 (sáp nhập thôn Bản Kén, Bản Kiêng) - Nà Lẹng - Kiêng Lạn | - Các thôn còn lại |
19 | Xã Trung Thành (Khu vực III) | - Thôn Hai (sáp nhập thôn Bản Vèn, Nà Pục và Phiêng Slinh - Pác Pàu - Bản Piểng |
| - Các thôn còn lại | 17 | Xã Trung Thành | - Thôn Hai (sáp nhập thôn Bản Vèn, Nà Pục và Phiêng Slinh - Pác Pàu - Bản Piểng |
| - Các thôn còn lại |
20 | Xã Vĩnh Tiến (Khu vực III) | - Hợp Thành (sáp nhập thôn Pác Quang với thôn Phiêng Han) - Phiêng Sâu (sáp nhập thôn Phiêng Sâu với thôn Pò Lầu) | - Khuổi Sluồn (sáp nhập thôn Khuổi S luồn với thôn Khuổi Nháo) | - Các thôn còn lại | 18 | Xã Vĩnh Tiến | - Hợp Thành (sáp nhập thôn Pác Quang với thôn Phiêng Han) - Phiêng Sâu (sáp nhập thôn Phiêng Sâu với thôn Pò Lầu) | - Khuổi Sluồn (sáp nhập thôn Khuổi S luồn với thôn Khuổi Nháo) | - Các thôn còn lại |
21 | Xã Khánh Long (Khu vực III) | - Khuổi Sả (sáp nhập thôn Khuổi Sấy, Khuổi Sả) | - Khuổi Phụ (sáp nhập thôn Khuổi Phụ A, Khuổi Phụ B) |
| 19 | Xã Khánh Long | - Khuổi Sả (sáp nhập thôn Khuổi Sấy, Khuổi Sả) | - Khuổi Phụ (sáp nhập thôn Khuổi Phụ A, Khuổi Phụ B) | - Các thôn còn lại |
22 | Xã Đoàn Kết (Khu vực III) | - Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn Vằng Can, Khuổi Lài) |
|
| 20 | Xã Đoàn Kết | - Thôn Thống Nhất (sáp nhập thôn Vằng Can, Khuổi Lài) |
| - Các thôn còn lại |
23 | Xã Tân Yên (Khu vực III) | - Kéo Mười (sáp nhập thôn Kéo Cà, Pác Mười) - Nà Đeng (sáp nhập thôn Pác Đeng, Nà Luông) - Khuổi Chửa - Cốc Khau (sáp nhập thôn Cốc Tàn, Khua Cò) - Phia Khao |
|
| 21 | Xã Tân Yên | - Kéo Mười (sáp nhập thôn Kéo Cà, Pác Mười) - Nà Đeng (sáp nhập thôn Pác Đeng, Nà Luông) - Khuổi Chửa - Cốc Khau (sáp nhập thôn Cốc Tàn, Khua Cò) - Phia Khao |
| - Các thôn còn lại |
2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất Thương mại - Dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ | ||||||
Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | ||
1 | Các xã thuộc Nhóm I | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 176.000 | 136.000 | 104.000 | 154.000 | 119.000 | 91.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 170.000 | 140.000 | 120.000 | 136.000 | 112.000 | 96.000 | 119.000 | 98.000 | 84.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 140.000 | 120.000 | 120.000 | 112.000 | 96.000 | 96.000 | 98.000 | 84.000 | 84.000 |
Huyện Văn Quan
IX. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||||
STT | Tên xã, thị trấn | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | STT | Tên xã, thị trấn | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | ||||
|
|
|
|
| I | Nhóm I |
|
|
|
1 | Thị trấn Văn Quan (Khu vực I) |
|
| Áp dụng cho tất cả các khu vực chưa có trong biểu giá chi tiết phân loại đường phố Thị trấn VQ | 1 | Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
| II | Nhóm II |
|
|
|
2 | Xã Xuân Mai (Khu vực II) | - Bản Coóng - Khòn Khẻ (thôn Khòn Khẻ ghép với thôn Nà Bảnh) | - Bản Dạ | - Các vị trí các thôn, bản còn lại | 2 | Xã Bình Phúc | - Khòn Khẻ (Thôn Khòn Khẻ ghép với Thôn Nà Bảnh) - Nà Dài - Nà Hấy - Bản Sầm | - Bản Dạ - Khòn Mới - Khòn Nhừ (ghép Thôn Lũng Phước với Thôn Khòn Nhừ) | - Các vị trí các thôn, bản còn lại |
3 | Xã Bình Phúc (Khu vực III) | - Nà Dài - Nà Hấy - Bản Sầm | - Khòn Mới - Khòn Nhừ (ghép thôn Lũng Phước và thôn Khòn Nhừ) | - Các vị trí các thôn, bản còn lại | |||||
4 | Xã Vĩnh Lại (Khu vực III) | - Nà Lộc - Nà Súng (Cả 2 thôn áp dụng với thửa đất tiếp giáp với QL 1B và TL 232) | - Nà Bung - Nà Súng (áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 232) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 3 | Xã Điềm He | - Nà Hin - Khòn Háo - Chi Quan - Phú Nhuận (ghép thôn Bản Nhuần với thôn Phai Cam). (áp dụng với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường TLộ 239, đường Quốc lộ 1B và đường Liên xã). - Nà Súng (áp dụng với thửa đất tiếp giáp với QL 1B và TL 232). | - Bản Làn - Phú Nhuận - Pác Làng (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên Huyện, liên xã) - Nà Bung - Nà Súng (áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 232) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
5 | Xã Văn An (Khu vực II) | - Nà Hin - Khòn Háo - Khòn Chu - Bản Nhuần (Cả 2 thôn áp dụng với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường TLộ 239 và đường Liên xã) | - Bản Làn - Phai Cam |
| |||||
6 | Xã Song Giang (Khu vực III) |
| - Pác Làng - Bản Đin - Nà Rọ (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên Huyện, liên xã) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | |||||
7 | Xã Tân Đoàn (Khu vực II) | - Đông Doàng - Khòn Ngòa - Khòn Cải (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn) | - Pò Xè (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn) | - Các vị trí các thôn, bản còn lại | 4 | Xã Tân Đoàn | - Đông Doàng - Khòn Ngòa - Khòn Cải (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn) | - Pò Xè (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn) | - Các vị trí các thôn, bản còn lại |
8 | Xã Tràng Phái (Khu vực II) | - Phai Làng - Tùng Tày - Nà Chanh - Bản Háu (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng hơn hoặc bằng 3m) | - Còn Chuông - Lùng Thúm - Phai Làng - Bản Háu - Tùng Tày - Nà Chanh - Túng Nọi - Khòn Riềng (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng nhỏ hơn 3m hoặc bằng 2,5m) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 5 | Xã Tràng Phái | - Phai Làng - Tùng Tày - Thống Nhất (ghép thôn Nà Chanh với thôn Bản Háu). (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng hơn hoặc bằng 3m) | - Còn Chuông - Đoàn Kết (ghép thôn Lùng Thúm với thôn Túng Nọi). - Phai Làng - Thống Nhất - Tùng Tày - Còn Riềng (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên thôn BTXM rộng nhỏ hơn 3m hoặc bằng 2,5m) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
9 | Xã Yên Phúc (Khu vực III) | - Phố I chợ Bãi - Phố II Chợ Bãi | - Đông A - Đông B - Thôn Bắc - Thôn Trung | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 6 | Xã Yên Phúc | - Thôn Chợ Bãi I - Thôn Chợ Bãi II | - Đông A - Đông B - Thôn Bắc - Thôn Trung | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
10 | Xã Khánh Khê (Khu vực III) | - Bản Khính - Đoàn Kết | - Nà Lốc - Đồng Chuông - Khuổi Dường - Cốc Ca (áp dụng với các thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với đường đi xã Đồng Giáp) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 7 | Xã Khánh Khê | - Bản Khính - Đoàn Kết | - Đồng Chuông - Nà Lốc - Thống Nhất (ghép thôn Khuổi Dường và thôn Cốc Ca) (áp dụng với các thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với đường đi xã Đồng Giáp) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
11 | Xã Tú Xuyên (Khu vực III) | - Hang Nà - Khòn Coọng - Lũng Cải (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với QL1B) | - Bó Cáng - Lũng Cải (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với ĐH.59B) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 8 | Xã Tú Xuyên | - Hang Nà - Khòn Coọng - Lũng Cải (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với QL1B) | - Bó Cáng - Lũng Cải (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với ĐH.59B) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
|
|
|
|
| III | Nhóm III |
|
|
|
12 | Xã Đồng Giáp (Khu vực III) | - Nà Bản - Đồng Tân (ghép thôn Lùng Cùng với thôn Cốc Sáng) (áp dụng cho những thửa đất có 1 mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã) | - Bản Chạp (áp dụng cho những thửa đất có 1 mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 9 | Xã Đồng Giáp | - Nà Bản - Đồng Tân (ghép thôn Lùng Cùng với thôn Cốc Sáng) (áp dụng cho những thửa đất có 1 mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã) | - Trung Giáp (ghép thôn Nà Dảo và thôn Bản Chạp) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
13 | Xã Tràng Các (Khu vực III) |
| - Thôn Nà Khàn (Thôn Nà Khàn ghép với thôn Khòn Luộc) (Áp dụng cho những thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với đường bản Làn xã Xuân Long huyện Cao Lộc) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 10 | Xã Tràng Các |
| - Thôn Nà Khàn (Thôn Nà Khàn ghép với thôn Khòn Luộc) (Áp dụng cho những thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với đường bản Làn xã Xuân Long huyện Cao Lộc) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
14 | Xã Trấn Ninh (Khu vực III) |
| - Nà Chả - Bản Hẻo - Kòn Pù - Nà Lắc (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 11 | Xã Trấn Ninh |
| - Nà Chả - Bản Hẻo - Kòn Pù - Nà Lắc (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
15 | Xã Hòa Bình (Khu vực III) |
| - Khòn Hẩu (áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 233) - Trung Thượng |
| 12 | Xã Hòa Bình |
| - Khòn Hẩu (áp dụng đối với thửa đất có một mặt tiền tiếp giáp với TL 233) - Nà Thượng (Thôn Trung Thượn gghép với thôn Nà Văng) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
16 | Xã Lương Năng (Khu vực III) | - Nà Thang (áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường QL1B) | - Bản Đú - Bản Téng (áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường QL 1B) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 13 | Xã Lương Năng | - Thôn Nà Thang (ghép thôn Nà Thang với thôn Nà Lượt) | - Thôn Bản Téng (ghép thôn Bản Đú với thôn Bản Téng) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
17 | Xã Tri Lễ (Khu vực III) | - Bản Châu - Nà Chuông - Đèo Luông (áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã và đường ĐH.59B) | - Đèo Luông - Lũng Phúc - Nà Chầu - Nà Bó - Nà Chuông - Bản Bang (áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 14 | Xã Tri Lễ | - Bản Châu - Nà Chuông - Đèo Luông (áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã và đường ĐH.59B) | - Đèo Luông - Lũng Phúc - Nà Chầu - Nà Bó - Nà Chuông - Bản Bang (áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
18 | Xã Hữu Lễ (Khu vực III) |
| - Bản Rượi - Nà Le - Bản Chặng (áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên xã) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 15 | Xã Hữu Lễ |
| - Bản Rượi - Hữu Nhất (ghép thôn Nà Le và thôn Đon Chợ) - Bản Chặng (áp dụng cho những thửa đất tiếp giáp với đường liên xã) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
19 | Xã An Sơn (Khu vực III) | - Nà Tèn - Cốc Phường - Đoàn Kết (ghép thôn Nà Pài với thôn Nà Chỏn) - Đỏng Đeng - Nà Thòa - Phai Xả - Bản Noóc - Nà Mìn - Tân Tiến - Thôn Phiền Mậu (ghép thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon) - Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát với thôn Khòn Làng, Tàng Tắm) - Lùng Tàu - Lùng Pa - Bình Đãng A - Bình Đãng B - Còn Mìn - Xuân Quang - Pác Lùng - Ích Hữu - Pá Tuồng (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn | Khau Thán | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | 16 | Xã An Sơn | - Nà Tèn - Cốc Phường - Đoàn Kết (ghép thôn Nà Pài với thôn Nà Chỏn) - Đỏng Đeng - Nà Thòa - Phai Xả - Bản Noóc - Nà Mìn - Tân Tiến - Thôn Phiền Mậu (ghép thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon) - Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát với thôn Khòn Làng, Tàng Tắm) - Lùng Tàu - Lùng Pa - Bình Đãng A - Bình Đãng B - Còn Mìn - Xuân Quang - Pác Lùng - Ích Hữu - Pá Tuồng (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn | Khau Thán | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
20 | Xã Việt Yên (Khu vực III) | - Nà Rằng - Thôn Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me) - Khòn Cọn (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã) |
|
| 17 | Xã Liên Hội |
| - Khòn Cải (ghép thôn Khòn Cải và thôn Nà Pua) - Khòn Tẩu - Khòn Lạn - Nà Rằng - Thôn Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me) | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại
|
21 | Xã Vân Mộng (Khu vực II) |
| - Khòn Cải - Nà Pua - Khòn Tẩu - Khòn Lạn | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
|
|
| - Khòn Cọn (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã) |
|
22 | Xã Phú Mỹ (Khu vực III) |
|
| Toàn xã áp dụng giá nhóm vị trí 3 |
2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất Thương mại - Dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ | ||||||
Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | ||
1 | Các xã thuộc Nhóm I | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 176.000 | 136.000 | 104.000 | 154.000 | 119.000 | 91.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 170.000 | 140.000 | 120.000 | 136.000 | 112.000 | 96.000 | 119.000 | 98.000 | 84.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 140.000 | 120.000 | 100.000 | 112.000 | 96.000 | 80.000 | 98.000 | 84.000 | 70.000 |
3. Sửa đổi Tên các đoạn đường, tách tuyến đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
I | Xã Yên Phúc |
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 | Cống Nà Mèo | Km 172 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 | Cống Nà Mèo | đường bê tông rẽ lên sân vận động xã Yên Phúc (Km 175+800) |
2 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 | Km 172 | đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km 170+700) | Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 | Km 175+800 | đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam |
3 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 | đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700) | Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km169+500) | Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 | đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam | Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km173+200). |
II | Xã Bình Phúc (xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
|
| Thị trấn Văn Quan |
|
|
4 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 | mốc địa giới hành chính xã Bình Phúc | giáp thị trấn Văn Quan (hết thôn Bản Coóng) | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 | Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân | hết địa giới thị trấn Văn Quan |
III | Xã Tân Đoàn |
|
|
|
|
|
5 | Đường tỉnh 239 đoạn 1 | từ giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+150) | đầu cầu xi măng | Đường tỉnh 239 đoạn 1: | giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+96) | đến đầu cầu xi măng |
6 | Đường tỉnh 239 đoạn 2 | Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã (Km10+150) | đến đường rẽ vào thôn Khòn Sày | Đường tỉnh 239 đoạn 2 | Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã | đường rẽ vào thôn Khòn Sày |
7 | Đường tỉnh 239 đoạn 3 | đường rẽ vào thôn Khòn Sày | điểm tiếp giáp xã Chu Túc | Đường tỉnh 239 đoạn 3: | đường rẽ vào thôn Khòn Sày | điểm tiếp giáp xã An Sơn |
IV | Xã Khánh Khê |
|
|
|
|
|
8 | Đường huyện 59C | đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 | hết thôn Cốc Ca | Đường huyện 59C | đường đi xã Đồng Giáp từ mét thứ 101 | hết thôn Thống Nhất |
V | Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) |
|
|
|
|
|
9 | Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Nà Pua, Khòn Lạn) |
|
| Đường tỉnh lộ 232 (gồm các thôn: Khòn Cải, Khòn Tâử, Khòn Lạn) |
|
|
VI | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
10 | Đường tỉnh lộ 233 | Km1+410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) | Km 7+200 thôn Trung Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) | Đường tỉnh lộ 233 | Km1+410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) | Km 7+200 thôn Nà Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) |
VII | Xã Đồng Giáp |
|
|
|
|
|
11 | ĐH.59C | Cầu Nà Bản | đường rẽ xuống xóm Nà Lẹ (thôn Đồng Tân) | ĐH.59C | Cầu Nà Bản | hết thôn Trung Giáp |
VIII | Xã Tràng Các |
|
|
|
|
|
12 | ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Phắt, Nà Khàn, Nà Tao) từ giáp ranh xã Chu Túc đến Trường tiểu học Nà Tao |
|
| ĐH.52 (qua các thôn Nà Rẹ, Nà Khàn, Nà Tao) từ giáp ranh xã An Sơn đến Trường tiểu học Nà Tao |
|
|
| Tách đoạn đường: |
|
|
|
|
|
13 | Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) | Điểm tiếp giáp thị trấn Văn Quan (Km29+950) | Hết ngã 3 đường rẽ tỉnh lộ 232 đi huyện Văn Lãng (Km23+900) | Thị trấn Văn Quan |
|
|
Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc): | Km29+950 | Hết địa giới thị trấn Văn Quan | ||||
Xã Điềm He |
|
| ||||
Đường Quốc lộ 1B | Điểm tiếp giáp thị trấn Văn Quan (hết phố Nà Lộc) | Hết ngã 3 đường rẽ tỉnh lộ 232 đi huyện Văn Lãng (Km23+900) |
4. Sửa đổi giá đất và chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
| Xã Bình Phúc (xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
|
| Thị trấn Văn Quan |
|
|
1 | Đường quốc lộ 279: đoạn 1 | Mốc địa giới hành chính xã Bình Phúc (xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) | Giáp thị trấn Văn Quan (hết thôn Bản Coóng) | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 | Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân | hết địa giới thị trấn Văn Quan |
| Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) |
|
| Thị trấn Văn Quan |
|
|
2 |
| Điểm tiếp giáp thị trấn Văn Quan (Km 29+950) | Hết ngã 3 đường rẽ tỉnh lộ 232 đi huyện Văn Lãng (Km23+900) | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc): | Km29+950 | hết địa giới thị trấn Văn Quan |
* Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 | Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân | hết địa giới thị trấn Văn Quan | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 |
2 | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) | Km29+950 | hết địa giới thị trấn Văn Quan | 480.000 | 288.000 | 192.000 |
| 960.000 | 576.000 | 384.000 |
|
* Sửa đổi giá đất ở tại đô thị
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 | Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân | hết địa giới thị trấn Văn Quan | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | 2.250.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 |
2 | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc) | Km29+950 | hết địa giới thị trấn Văn Quan | 600.000 | 360.000 | 240.000 |
| 1.200.000 | 720.000 | 480.000 |
|
* Sửa đổi giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại đô thị theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 | Phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân | hết địa giới thị trấn Văn Quan | 1.050.000 | 630.000 | 240.000 | 210.000 | 1.575.000 | 945.000 | 630.000 | 315.000 |
2 | Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc): | Km29+950 | hết địa giới thị trấn Văn Quan | 420.000 | 252.000 | 168.000 |
| 840.000 | 504.000 | 336.000 |
|
5. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
| Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
1 | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 | Km29+150 | trên bể nước cống qua đường + 50m | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1 | Km28+230 | trên bể nước cống qua đường + 50m |
6. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Yên Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 | Đầu cầu Pá Danh | Cống Nà Mèo | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | 2.496.000 | 1.497.600 | 998.400 | 499.200 |
2 | Đường nhánh Quốc lộ 279 | Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc | Chợ Bãi | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | 2.496.000 | 1.497.600 | 998.400 | 499.200 |
3 | ĐH.59B | Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) | Cống Kéo Đẩy | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | 1.232.000 | 739.200 | 492.800 | 246.400 |
4 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 | Cống Nà Mèo | Km 172 | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | 1.152.000 | 691.200 | 460.800 | 230.400 |
5 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 | Km172 | Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | 672.000 | 403.200 | 268.800 | 134.400 |
6 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 | Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700) | Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km169+500) | 280.000 | 168.000 | 112.000 |
| 336.000 | 201.600 | 134.400 |
|
II | Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường QL 1B cũ | Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He | Khu vực chợ Điềm He | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | 2.496.000 | 1.497.600 | 998.400 | 499.200 |
8 | Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 | Đoạn từ cây xăng
| Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | 2.496.000 | 1.497.600 | 998.400 | 499.200 |
III | Xã Tân Đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường tỉnh 239 đoạn 1 | Giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+150) | Đầu cầu xi măng | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 |
10 | Đường tỉnh 239 đoạn 2 | Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã (Km10+150) | Đường rẽ vào thôn Khòn Sày
| 240.000 |
|
|
| 312.000 | 187.200 |
|
|
IV | Xã Tràng Phái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường tỉnh 239 đoạn 1 | Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) | Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) | 480.000 | 288.000 | 192.000 |
| 576.000 | 345.600 | 230.400 |
|
V | Xã Khánh Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) | Cầu Nà Lốc
| Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) | 520.000 | 312.000 | 208.000 |
| 936.000 | 561.600 | 374.400 |
|
VI | Xã Tú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 | Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long. thị trấn Văn Quan | Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng | 280.000 | 168.000 |
|
| 336.000 | 201.600 |
|
|
14 | Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 | Cầu Bản Giềng | Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong) | 144.000 |
|
|
| 172.800 |
|
|
|
7. Sửa đổi giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
* Giá đất ở tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Yên Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 | Đầu cầu Pá Danh | Cống Nà Mèo | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 |
2 | Đường nhánh quốc lộ 279 | Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc | Chợ Bãi | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 |
3 | ĐH.59B | Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc) | Cống Kéo Đẩy | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 |
4 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 | Cống Nà Mèo | Km 172 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 |
5 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 | Km172 | Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 |
6 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 | Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700) | Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km169+500) | 350.000 | 210.000 | 140.000 |
| 420.000 | 252.000 | 168.000 |
|
II | Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường QL 1B cũ | Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He | Khu vực chợ Điềm He | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 |
8 | Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 | Đoạn từ cây xăng | Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 |
III | Xã Tân Đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường tỉnh 239 đoạn 1 | Giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+150) | Đầu cầu xi măng | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 |
10 | Đường tỉnh 239 đoạn 2 | Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã (Km10+150) | Đường rẽ vào thôn Khòn Sày | 300.000 | 180.000 |
|
| 390.000 | 234.000 |
|
|
IV | Xã Tràng Phái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường tỉnh 239 đoạn 1 | Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) | Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) | 600.000 | 360.000 | 240.000 |
| 720.000 | 432.000 | 288.000 |
|
V | Xã Khánh Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) | Cầu Nà Lốc | Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) | 650.000 | 390.000 | 260.000 |
| 1.170.000 | 702.000 | 468.000 |
|
VI | Xã Tú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 | Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan | Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng | 350.000 | 210.000 |
|
| 420.000 | 252.000 |
|
|
14 | Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 | Cầu Bản Giềng | Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong) | 180.000 |
|
|
| 216.000 |
|
|
|
* Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất SXKD PNN không phải đất TMDV tại nông thôn theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi, bổ sung | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Yên Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 1 | Đầu cầu Pá Danh | Cống Nà Mèo | 1.820.000 | 1.092.000 | 728.000 | 364.000 | 2.184.000 | 1.310.400 | 873.600 | 436.800 |
2 | Đường nhánh quốc lộ 279 | Đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc |
| 1.820.000 | 1.092.000 | 728.000 | 364.000 | 2.184.000 | 1.310.400 | 873.600 | 436.800 |
3 | ĐH.59B | Chợ Bãi | Cống Kéo Đẩy | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 | 1.078.000 | 646.800 | 431.200 | 215.600 |
4 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 2 | Cống Nà Mèo | Km 172 | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | 1.008.000 | 604.800 | 403.200 | 201.600 |
5 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 3 | Km172 | Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700) | 490.000 | 294.000 | 196.000 | 98.000 | 588.000 | 352.800 | 235.200 | 117.600 |
6 | Đường Quốc lộ 279: đoạn 4 | Đường rẽ vào Điểm trường Tiểu học thôn Nam (Km170+700) | Cầu Nà Quẹng chân dốc Đèo Lăn (Km169+500) | 245.000 | 147.000 | 98.000 |
| 294.000 | 176.400 | 117.600 |
|
II | Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường QL 1B cũ | Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He | Khu vực chợ Điềm He | 1.820.000 | 1.092.000 | 728.000 | 364.000 | 2.184.000 | 1.310.400 | 873.600 | 436.800 |
8 | Đường Quốc lộ 1B đoạn 1 | Đoạn từ cây xăng | Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ | 1.820.000 | 1.092.000 | 728.000 | 364.000 | 2.184.000 | 1.310.400 | 873.600 | 436.800 |
III | Xã Tân Đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường tỉnh 239 đoạn 1 | Giáp ranh xã Tràng Phái (Km10+150) | Đầu cầu xi măng | 525.000 | 315.000 | 210.000 | 105.000 | 735.000 | 441.000 | 294.000 | 147.000 |
10 | Đường tỉnh 239 đoạn 2 | Cầu xi măng đầu chợ Ba Xã (Km10+150) | Đường rẽ vào thôn Khòn Sày | 210.000 | 126.000 |
|
| 273.000 | 163.800 |
|
|
IV | Xã Tràng Phái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Đường tỉnh 239 đoạn 1 | Điểm tiếp giáp xã Tân Đoàn (Km10+150) | Ngã 3 Phai Làng (Km8+700) | 420.000 | 252.000 | 168.000 |
| 504.000 | 302.400 | 201.600 |
|
V | Xã Khánh Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đường quốc lộ 1B và đường nhánh (quốc lộ 1B cũ, ĐH.59C) | Cầu Nà Lốc | Đường nhánh từ ngã ba chợ Khánh Khê lên 100m, từ ngã ba chợ Khánh Khê đến cầu cũ xã Khánh Khê, đến cầu mới Khánh Khê (Km11) | 455.000 | 273.000 | 182.000 |
| 819.000 | 491.400 | 327.600 |
|
VI | Xã Tú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đường quốc lộ 1B: đoạn 1 | Đầu cầu Bó Pia giáp danh phố Tân Long, thị trấn Văn Quan | Đầu cầu Bản Giềng thôn Khòn Coọng | 245.000 | 147.000 |
|
| 294.000 | 176.400 |
|
|
14 | Đường quốc lộ 1B: đoạn 2 | Cầu Bản Giềng | Giáp ranh xã Lương Năng (thôn Khòn Cọong) | 126.000 |
|
|
| 151.200 |
|
|
|
8. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã An Sơn |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐH.51 đường Lùng Pa - Pắc Kéo (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) | Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B (đèo Lùng Pa) | Hết thôn Bản Thí | 400.000 | 240.000 | 160.000 |
|
9. Bổ sung giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất. kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã An Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐH.51 đường Lùng Pa - Pắc Kéo (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí) | Đoạn rẽ từ Quốc lộ 1B (đèo Lùng Pa) | hết thôn Bản Thí | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
| 350.000 | 210.000 | 140.000 |
|
Huyện Bình Gia
X. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||||
TT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | ||||
|
|
|
|
| I | Nhóm I |
|
|
|
1 | TT Bình Gia (Khu vực I) | Khối phố 2 (Ghép Khối 1 và Khối 2) - Ngọc Trí - Ngọc Quyến - Cốc Rặc - Phai Lay - Pá Nim - Pác Nàng (Pác Sào, Pác Nàng) - Thôn Ngã Tư - Rừng Thông - Nà Rạ - Tân Yên - Tòng Chu 1 - Tòng Chu 2 | - Yên Bình - Tân Thành | - Các thôn còn lại | 1 | TT Bình Gia |
|
|
|
2 | Xã Hoàng Văn Thụ (Khu vực I) | - Phai Danh - Thuần Như 1 - Thuần Như 2 | - Bản Phân - Nà Cốc | - Các thôn còn lại | 2 | Xã Hoàng Văn Thụ | - Phai Danh - Thuần Như 1 - Thuần Như 2 | - Liên Hợp - Nà Cốc | - Các thôn còn lại |
|
|
|
|
| II | Nhóm III |
|
|
|
3 | Xã Tân Văn (Khu vực III) | - Giao Thủy - Nà Pái - Còn Tẩư - Còn Nưa - Trà Lẩu - Pá Péc - Nà Vước - Kéo Coong - Nà Đồng | - Suối Cáp - Bản Đáp | - Các thôn còn lại | 3 | Xã Tân Văn | - Thôn Nà Pái - Còn Tẩư - Còn Nưa - Trà Lẩu - Nà Vước - Kéo Coong - Nà Đồng | - Suối Cáp - Bản Đáp | - Các thôn còn lại |
4 | Xã Minh Khai (Khu vực III) | - Pàn Pẻn (Pàn Pẻn 1, Pàn Pẻn 2) - Khuổi Con - Nà Mạ - Nà Mười |
| - Các thôn còn lại | 4 | Xã Minh Khai | - Pàn Pẻn (Pàn Pẻn 1, Pàn Pẻn 2) - Khuổi Con - Nà Mạ - Nà Mười |
| - Các thôn còn lại |
5 | Xã Hồng Phong (Khu vực III) | - Nà Ven - Nà Háng - Nhất Tiến (Nà Buổn, Năm Slin) | - Văn Can - Nà Cạp - Kim Liên (Nà Nát, Kim Đồng) | - Các thôn còn lại | 5 | Xã Hồng Phong | - Nà Ven - Thôn Đoàn Kết (Sáp nhập thôn Nà Kít với thôn Nà Háng) - Nhất Tiến (Nà Buổn, Năm Slin) | - Thôn Văn Can (Sáp nhập thôn Văn Cam và thôn Nà Cạp) - Kim Liên (Nà Nát, Kim Đồng)
| - Các thôn còn lại |
6 | Xã Hồng Thái (Khu vực III) |
| - Bản Huấn - Nà Bản - Nà Ngùa - Nam Tiến | - Các thôn còn lại | 6 | Xã Hồng Thái |
| - Bản Huấn - Nà Bản (sáp nhập thôn Nà Ngùa với thôn Nà Bản) - Nam Tiến | - Các thôn còn lại |
7 | Xã Mông Ân (Khu vực III) | - Cốc Mặn - Nà Vường (Nà Vò, Nà Vường) - Bản Muống | - Đồng Hương | - Các thôn còn lại | 7 | Xã Mông Ân | - Cốc Mặn - Nà Vường (Nà Vò, Nà Vường) | - Đồng Hương | - Các thôn còn lại |
8 | Xã Hoa Thám (Khu vực III) | - Nà Pàn | Tân Lập | - Thôn Đội Cấn II (Ghép thônThôn Đội Cấn II với thôn Cảo Chòm - Thôn Bằng Giang (ghép thôn Bằng Giang I với thôn Bằng Giang II) - Các thôn còn lại | 8 | Xã Hoa Thám | - Nà Pàn | - Tân Lập | - Các thôn còn lại |
9 | Xã Hoà Bình (Khu vực III) |
| - Tà Chu | - Các thôn còn lại | 9 | Xã Hoà Bình |
| - Tà Chu | - Các thôn còn lại |
10 | Xã Bình La (Khu vực III) |
| - Bản Piòa | - Các thôn còn lại | 10 | Xã Bình La |
| - Bản Piòa | - Các thôn còn lại |
11 | Xã Quang Trung (Khu vực III) |
| - Nà Tèo (Nà Cao, Nà Tèo) - Bản Quần - Bản Chang | - Các thôn còn lại | 11 | Xã Quang Trung |
| - Nà Tèo (Nà Cao, Nà Tèo) - Bản Quần - Bản Chang | - Các thôn còn lại |
12 | Xã Vĩnh Yên (Khu vực III) |
| - Vằng Mần (Khuổi Dụi, Vằng Mần) | - Các thôn còn lại | 12 | Xã Vĩnh Yên |
| - Vằng Mần (Khuổi Dụi, Vằng Mần) | - Các thôn còn lại |
13 | Xã Quý Hoà (Khu vực III) |
| - Khuổi Lùng - Khuổi Cáp - Nà Lùng - Khuổi Ngành | - Các thôn còn lại | 13 | Xã Quý Hoà |
| - Thôn Khuổi Lùng (Sáp nhập thôn Khuổi Cáp với thôn Khuổi Lùng) - Nà Lùng - Khuổi Ngành | - Các thôn còn lại |
14 | Xã Thiện Long (Khu vực III) |
| - Bắc Hóa | - Các thôn còn lại | 14 | Xã Thiện Long |
| - Bắc Hóa | - Các thôn còn lại |
15 | Xã Tân Hoà (Khu vực III) |
| - Tân Tiến (Nà Mang, Mạy Khoang, Khuổi Cắt) | - Thôn Hợp Thành (ghép thônThôn Khuổi Phung với thôn Thôn Làng Khẻ) - Các thôn còn lại | 15 | Xã Tân Hoà |
| - Tân Tiến (Nà Mang, Mạy Khoang, Khuổi Cắt) | - Các thôn còn lại |
16 | Xã Yên Lỗ (Khu vực III) |
| - Bản Mè - Pò Mầm - Nà Pắm | - Các thôn còn lại | 16 | Xã Yên Lỗ |
| - Bản Mè - Pò Mầm - Nà Pắm | - Các thôn còn lại |
17 | Xã Hưng Đạo (Khu vực III) | Bản Chu (Bản Chu I, Bản Chu II) | - Bản Nghĩu (Pàn Deng, Bản Nghĩu) Nà Bưa | - Các thôn còn lại | 17 | Xã Hưng Đạo | Bản Chu (Bản Chu I, Bản Chu II) | - Bản Nghĩu (Pàn Deng, Bản Nghĩu) Nà Bưa | - Các thôn còn lại |
18 | Xã Thiện Hòa (Khu vực III) | - Ba Biển - Khuổi Lào | - Yên Hùng (Khuổi Nà, Yên Hùng) - Nà Lẹng (Cạm Tắm, Nà Lẹng) | - Các thôn còn lại | 18 | Xã Thiện Hòa | - Ba Biển - Khuổi Lào | - Yên Hùng (Khuổi Nà, Yên Hùng) - Nà Lẹng (Cạm Tắm, Nà Lẹng) | - Các thôn còn lại |
19 | Xã Thiện Thuật (Khu vực III) | - Thôn Pắc Khuông (trừ phần đã quy hoạch trung tâm cụm xã Pắc Khuông) | - Khuổi Lù (Nà Lốc, Khuổi Lù) - Bản Trúc - Khuổi Y - Cốc Phường - Pò Sè | - Các thôn còn lại | 19 | Xã Thiện Thuật | - Thôn Pắc Khuông (trừ phần đã quy hoạch trung tâm cụm xã Pắc Khuông) | - Khuổi Lù (Nà Lốc, Khuổi Lù) - Bản Trúc - Khuổi Y - Cốc Phường - Pò Sè | - Các thôn còn lại |
2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất Thương mại - Dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ | ||||||
Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | ||
1 | Các xã thuộc Nhóm I | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 176.000 | 136.000 | 104.000 | 154.000 | 119.000 | 91.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm III | 140.000 | 120.000 | 100.000 | 112.000 | 96.000 | 80.000 | 98.000 | 84.000 | 70.000 |
3. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến |
| Từ | Đến | ||
1 | Xã Tân Văn |
|
|
|
|
|
1.1 | Đường quốc lộ 1B | Cầu Tý Gắn | Đường rẽ vào Trường tiểu học I | Đường quốc lộ 1B | Cầu Nà Pái | Đường rẽ vào Trường tiểu học I |
4. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Bình Gia |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 19/4 | Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) | Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 |
5. Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Bình Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 19/4 | Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Điểm trường Phai Cam) | Bia tưởng niệm 19-4 (Km1+720), Khối phố 2 thị trấn Bình Gia | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 |
Huyện Bắc Sơn
XI. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN (LẦN 2)
(Kèm theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi |
| ||||||||
STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | STT | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III |
|
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) |
| ||||
|
|
|
|
| I | Nhóm I |
|
|
|
|
1 | Thị trấn Bắc Sơn (Khu vực I) | - Hợp Thành Pác Lũng - Hữu Vĩnh I - Hữu Vĩnh II - Khu dân cư Pá Nim, thôn Tiến Hợp 1 | - Khu dân cư Tá Liếng, thôn Tiến Hợp 1 - Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2 | Các thôn còn lại (trừ khu dân cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Tiến Hợp 1) |
| Thị trấn Bắc Sơn |
|
|
|
|
2 | Xã Quỳnh Sơn (Khu vực I) | - Nà Riềng I - Đon Riệc II - Tân Sơn | - Đon Riệc I - Thâm Pát | Các thôn còn lại | 1 | Xã Bắc Quỳnh | - Nà Riềng I - Đon Riệc II - Tân Sơn - Đồng Đằng - Bắc Sơn - Trí Yên - Nội Hoà | - Đon Riệc I - Thâm Pát | Các thôn còn lại và khu dân cư Lân Hát, thôn Đông Đằng |
|
3 | Xã Bắc Sơn (Khu vực II) | - Đồng Đằng I - Đông Đằng II (Trừ khu dân cư Lân Hát) - Mỏ Hao - Bắc Sơn I - Trí Yên - Nội Hoà - Bắc Sơn II |
| Các thôn còn lại và khu Lân Hát, thôn Đông Đằng II |
| |||||
4 | Xã Đồng Ý (Khu vực II) | - Bó Mạ - Bó Đấy - Nà Nhì (Trừ khu dân cư Nà Cuôn) - Khau Ràng (Trừ khu dân cư Bản Rọng) | - Bắc Yếng - Nà Giáo - Lân Páng - Nà Cuối - Bó Luông | Các thôn còn lại và khu Bản Rọng, thôn Khau Ràng; Khu Nà Cuôn, thôn Nà Nhì | 2 | Xã Đồng Ý | - Hợp Nhất (Trừ khu dân cư Khuôn ngần) - Nà Nhì - Khau Ràng (Trừ khu dân cư bản Rọng) | - Hợp Thành - Khu Nà Giáo, thôn Khau Ràng - Lân Páng - Nà Cuối - Khu dân cư Bó Luông thôn Hợp Thành | Các thôn còn lại và khu dân cư Bản Rọng, thôn Khau Ràng; Khu dân cư Nà Cuôn, thôn Nà Nhì; Khu dân cư Khuôn Ngần thôn Hợp Nhất |
|
5 | Xã Vũ Sơn (Khu vực II) | - Nà Danh | - Nà Qué - Nà Pán I - Nà Pán II - Hồng Sơn - Phúc Tiến | Các thôn còn lại | 3 | Xã Vũ Sơn | - Nà Danh | - Nà Qué - Nà Pán - Hồng Sơn - Phúc Tiến | Các thôn còn lại |
|
6 | Xã Chiến thắng (Khu vực II) | - Hồng Phong III - Hoan Trung II | - Hồng Phong I - Hồng Phong II - Lân Vi - Hoan Trung I | Các thôn còn lại | 4 | Xã Chiến thắng | - Khu dân cư Hồng Phong III, thôn Hồng Minh - Khu dân cư Hoan Trung II, thôn Hoan Trung | - Hồng Phong I - Khu dân cư Hoan Trung I, thôn Hoan Trung - Khu dân cư LânVi, thôn Hồng Vi | Các thôn còn lại và khu dân cư Hồng Phong 4, thôn Hồng Vi |
|
7 | Xã Hưng Vũ (Khu vực II) | - Nông Lục I - Nông Lục II - Minh Đán II - Lương Minh II - Xuân Giao - Hiệp Lực - Mỏ Nhài | - Lương Minh I - Minh Đán I | Các thôn còn lại | 5 | Xã Hưng Vũ | - Nông Lục - Khu dân cư Minh Đán II, thôn Minh Đán - Khu dân cư Lương Minh II, thôn Lương Minh - Xuân Giao - Hiệp Lực - Mỏ Nhài | - Khu dân cư Lương Minh I, thôn Lương Minh - Khu dân cư Minh Đán I, thôn Minh Đán | Các thôn còn lại |
|
8 | Xã Vũ Lễ (Khu vực II) | - Quang Thái - Minh Tiến - Vũ Lâm - Ngả Hai | - Quang Tiến | Các thôn còn lại | 6 | Xã Vũ Lễ | - Quang Thái - Minh Tiến - Vũ Lâm - Ngả Hai | - Quang Tiến | Các thôn còn lại |
|
9 | Xã Vũ Lăng (Khu vực II) | - Làng Dọc II - Tràng Sơn II - Tràng Sơn III - Liên Hương - Liên Lạc I - Tràng Sơn I | - Sông hóa I - Sông Hóa II - Liên lạc II - Làng Dọc I | Các thôn còn lại | 7 | Xã Vũ Lăng | - Làng Dọc (Trừ khu dân cư Làng Dọc I) - Tràng Sơn - Liên Sơn - Liên Lạc (Trừ khu dân cư Liên Lạc II) | - Sông hóa I - Sông Hóa II - Khu dân cư Liên lạc II, thôn Liên Lạc - Khu dân cư Làng Dọc I, thôn Làng Dọc | Các thôn còn lại
|
|
10 | Xã Chiêu Vũ (Khu vực III) | - Ắng Nộc - Tân Kỳ (Trừ khu dân cư Lân Nghiến) - Táp Già - Bình Thượng | - Bình Hạ (Trừ khu dân cư Nà Nọt) - Dục Thúm | Các thôn còn lại và Khu dân cư Lân Nghiến thôn Tân Kỳ; Khu dân cư Nà Nọt thôn Bình Hạ | 8 | Xã Chiêu Vũ | - Áng Nộc - Tân Kỳ (Trừ khu dân cư Lân Nghiến) - Táp Già - Bình Thượng | - Bình Hạ (Trừ khu dân cư Nà Nọt) - Dục Thúm | Các thôn còn lại và Khu dân cư Lân Nghiến thôn Tân Kỳ; Khu dân cư Nà Nọt thôn Bình Hạ |
|
11 | Xã Nhất Tiến (Khu vực III) | - Làng Chu - Làng Mới - Làng Đấy - Pá Lét | - Hồng Tiến - Làng Lầu - Tiên Sơn | Các thôn còn lại | 9 | Xã Nhất Tiến | - Làng Chu - Pá Lét | - Làng Lầu | Các thôn còn lại |
|
12 | Xã Tân Lập (Khu vực III) | - Nà Yêu (Trừ khu dân cư Thắm Luông) - Lân Pán - Nà Nâm | - Khu dân cư Thắm Luông, thôn Nà Yêu - Xa Đán | Các thôn còn lại | 10 | Xã Tân Lập | - Nà Yêu (Trừ khu dân cư Thắm Luông) - Lân Pán - Nà Nâm | - Khu dân cư Thắm Luông, thôn Nà Yêu - Khu dân cư Xa Đán, thôn Nà Nâm | Các thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| II | Nhóm II |
|
|
|
|
13 | Xã Long Đống (Khu vực II) | - An Ninh I - Tiên Đáo I - Tiên Đáo II - Long Hưng | - An Ninh Minh Quang - Nà Rào | Các thôn còn lại | 11 | Xã Long Đống | - An Ninh I - Tiên Đáo - Long Hưng | - An Ninh - Nà Rào | Các thôn còn lại |
|
|
|
|
|
| III | Nhóm III |
|
|
|
|
14 | Xã Tân Thành (Khu vực III) | - Phong Thịnh I - Tân Vũ | - Yên Thành - Nà Gỗ - Phong Thịnh II - Nà Thí | Các thôn còn lại | 12 | Xã Tân Thành | - Phong Thịnh (Trừ khu dân cư Phong Thịnh II) - Tân Vũ | - Yên Thành - Nà Gỗ - Khu dân cư Phong Thịnh II, thôn Phong Thịnh | Các thôn còn lại
|
|
15 | Xã Tân Tri (Khu vực III) | - Pò Đồn - Vũ Thắng A - Vũ Thắng B - Nà Càng - Ngọc Lâu (Trừ khu dân cư Nà Lâu) | - Yên Mỹ (Trừ khu dân cư Thâm Phè) - Bản Long | Các thôn còn lại và Khu dân cư Nà Lân, thôn Ngọc Lâu; khu dân cư Thâm Phè, thôn Yên Mỹ | 13 | Xã Tân Tri | - Pò Đồn - Vũ Thắng A - Vũ Thắng B - Ngọc Lâu (Trừ khu dân cư Nà Lân) | - Yên Mỹ (Trừ khu dân cư Thâm Phè) - Bản Long | Các thôn còn lại và Khu dân cư Nà Lân, thôn Ngọc Lâu; khu dân cư Thâm Phè, thôn Yên Mỹ |
|
16 | Xã Nhất Hoà (Khu vực III) | - Gia Hoà I - Gia Hoà II - Nà Tu (Trừ khu dân cư Địa Phận) - Thái Bằng I - Thái Bằng II | - Mỹ Ba - Khu Thái Hoà, thôn Gia Hòa I | Các thôn còn lại và khu dân cư Địa phận, thôn Nà Tu | 14 | Xã Nhất Hoà | - Gia Hoà I - Gia Hoà II - Mỹ Hòa (Trừ khu dân cư Địa Phận và Mỹ Ba), - Thái Bằng I - Thái Bằng II | - Khu Mỹ Ba, thôn Mỹ Hòa - Khu Thái Hoà, thôn Gia Hòa I | Các thôn còn lại và khu dân cư Địa phận, thôn Mỹ Hòa |
|
17 | Xã Tân Hương (Khu vực III) | - Đon Uý (Trừ khu dân cư Bó Tát) - Nam Hương I - Cầu Hin | - Nam Hương II | Các thôn còn lại và khu dân cư Bó Tát, thôn Đon Úy | 15 | Xã Tân Hương | - Đon Uý (Trừ khu dân cư Bó Tát) - Nam Hương I - Cầu Hin | - Nam Hương II | Các thôn còn lại và khu dân cư Bó Tát, thôn Đon Úy |
|
18 | Xã Trấn Yên (Khu vực III) | - Làng Coóc - Làng Huyền - Làng Thẳm - Lân Gặt - Tác Nàng - Pá Chí (Trừ khu dân cư Đon Ngàng) - Làng Giáo - Làng Mỏ - Khưa Cả | - Khu Đon Ngàng, thôn Pá Chí - Làng Rộng (Trừ khu dân cư Co Rào) - Lân Cà I - Lân Cà - Lân Hoèn (Trừ khu dân cư Lân Hoèn) - Làng Gà I - Làng Gà II - Thâm Vớt | Các thôn còn lại và khu Co Rào, thôn Làng Rộng; khu Lân Hoèn, thôn Lân Cà - Lân Hoèn | 16 | Xã Trấn Yên | - Làng Huyền - Làng Thẳm - Lân Gặt - Táng Nàng - Pá Chí (Trừ khu dân cư Đon Ngàng) - Làng Giáo - Làng Mỏ | - Khu dân cư Đon Ngàng, thôn Pá Chí - Làng Rộng (Trừ khu dân cư Co Rào) - Lân Cà I - Lân Cà - Lân Hoèn (Trừ khu dân cư Lân Hoèn) - Làng Gà I - Làng Gà II - Thâm Vớt | Các thôn còn lại và khu dân cư Co Rào, thôn Làng Rộng; Khu dân cư Lân Hoèn, thôn Lân Cà - Lân Hoèn | |
19 | Xã Vạn Thuỷ (Khu vực III) | - Bản Cầm | - Bản Soong - Bản Khuông (Trừ khu dân cư Khuổi Cay) - Nà Thí (Trừ khu dân cư Rọ Riềng) | Các thôn còn lại và khu dân cư Khuổi Cay, thôn Bản Khuông và khu dân cư Rọ Riềng, thôn Nà Thí | 17 | Xã Vạn Thuỷ | - Bản Cầm | - Bản Soong - Bản Khuông (Trừ khu dân cư Khuổi Cay) - Nà Thí (Trừ khu dân cư Rọ Riềng) | Các thôn còn lại và khu dân cư Khuổi Cay, thôn Bản Khuông và khu dân cư Rọ Riềng, thôn Nà Thí |
|
2. Sửa đổi tên nhóm các xã thuộc khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất ở | Giá đất Thương mại - Dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh PNN không phải đất Thương mại - Dịch vụ | ||||||
Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | Nhóm VT1 | Nhóm VT2 | Nhóm VT3 | ||
1 | Các xã thuộc Nhóm I | 220.000 | 170.000 | 130.000 | 176.000 | 136.000 | 104.000 | 154.000 | 119.000 | 91.000 |
2 | Các xã thuộc Nhóm II | 170.000 | 140.000 | 120.000 | 136.000 | 112.000 | 96.000 | 119.000 | 98.000 | 84.000 |
3 | Các xã thuộc Nhóm III | 140.000 | 120.000 | 100.000 | 112.000 | 96.000 | 80.000 | 98.000 | 84.000 | 70.000 |
3. Chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
| Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
| Thị trấn Bắc Sơn |
|
| |
1 | Đường Lương Văn Tri đoạn 1 | Đầu cầu Tắc Ka | Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | Đường Lương Văn Tri đoạn 1 | Đầu cầu Tắc Ka | Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) |
2 | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 | Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 | Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) |
3 | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) |
4 | Đường Trường Chinh | Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) | Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) | Đường Trường Chinh | Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) | Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) |
4. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến |
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Ngõ 88, đường Lương Văn Tri | Đường Lương Văn Tri | Điểm giao nhau với đường Trường Chinh | III | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 |
5. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến |
| VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Ngõ 88, đường Lương Văn Tri | Đường Lương Văn Tri | Điểm giao nhau với đường Trường Chinh | III | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 |
- 1Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 3Quyết định 81/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục Bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 5Quyết định 31/2023/QĐ-UBND bổ sung quy định của các Quyết định ban hành bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 05/2021/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (lần 1)
- 3Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND
- 4Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 158/QĐ-BXD năm 2016 công nhận thị trấn Đồng Đăng mở rộng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 325/QĐ-TTg năm 2019 về công nhận thành phố Lạng Sơn là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Lạng Sơn
- 8Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và Quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 11Quyết định 81/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 12Nghị quyết 20/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 và Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND
- 13Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục Bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 14Quyết định 31/2023/QĐ-UBND bổ sung quy định của các Quyết định ban hành bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 và Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 36/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Hồ Tiến Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực