Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2021/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 20/2019/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 816/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 1262/NQ-UBTVQH14 ngày 27 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc điều chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã và thành lập các thị trấn thuộc tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 174/BC-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính:

a) Sửa đổi, bổ sung Mục 2, Mục 3, Mục 8 và bổ sung Mục 9, Mục 10 vào Biểu số 01A/VGTC-TP: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn thành phố Tuyên Quang như sau:

TT

Tên đường phố, khu vực

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá
(Đồng/m2)

2

Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội)

Từ cầu Bình Trù đến Km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7, xã Lưỡng Vượng)

4.500.000

Từ tiếp giáp Km 6 đến Km 9

2.500.000

Từ tiếp giáp Km 9 đến Km 11

1.200.000

Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 phường Đội Cấn) đến Km 14 +500 (hết địa phận phường Đội Cấn)

1.500.000

3

Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ)

Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng)

1.500.000

Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng)

800.000

Từ giáp dốc Võng đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang

400.000

Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca

300.000

8

Đường Hồ Chí Minh

Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Bình Ca đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An Khang

350.000

Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng)

500.000

Đoạn từ ngã Tư giao nhau với xã An Khang hộ ông Nguyễn Văn Minh thôn 3, xã Lưỡng Vượng (Từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 68 đến giáp xã Thái Long hết địa phận xã Lưỡng Vượng)

500.000

9

XÃ KIM PHÚ

 

 

9.1

Quốc lộ 37

Từ tiếp giáp phường An Tường đến đường rẽ Quốc lộ 37 cũ đi Nhà máy Chè đen

2.500.000

Từ đầu đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đầu hồ số 6.

1.700.000

Từ đầu hồ số 6 đến Cầu Đen

1.200.000

Từ giáp cầu Đen đến hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ty

1.200.000

Từ tiếp giáp đất ở nhà bà Nguyễn Thị Ty đến hết địa phận xã Kim Phú, giáp phường Phú Lâm (trừ các lô quy hoạch khu dân cư thôn 17)

1.000.000

Khu quy hoạch khu dân cư thôn 17, xã Kim Phú

2.500.000

9.2

Đường Thanh Niên

Từ giáp phường Ỷ La (đơn vị Tăng Thiết giáp) đến hết Xóm 23.

1.800.000

Từ tiếp giáp xóm 23 đến hết thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3)

1.200.000

Từ giáp thửa đất ở nhà ông Lù Văn Diu (xóm 3) đến giáp Trại tạm giam.

1.000.000

Từ Trại tạm giam đến giáp Quốc lộ 37 mới

1.200.000

9.3

Đường Nguyễn Chí Thanh

Từ ngã ba giao với đường Kim Quan đến giáp đường bê tông đi UBND xã Kim Phú.

1.600.000

Từ tiếp giáp đường bê tông rẽ vào UBND xã đến giáp địa phận phường Ỷ La

1.800.000

9.4

Tuyến Kim Phú - Hoàng Khai

- Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô (phía thành phố Tuyên Quang)

1.800.000

- Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô đến Km7+500 (phía thành phố Tuyên Quang)

1.200.000

Từ Km7+500 đến ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 37 mới

600.000

Từ ngã 3 số 10 đi bãi hủy đến giáp phường Phú Lâm

600.000

Từ nhà bà Hạnh vào khoảng 120 m (Giáp Quốc lộ 37 mới)

1.000.000

10

XÃ LƯỠNG VƯỢNG

 

 

 

Đường từ km 129 +850 Quốc lộ 2 đến đường dẫn cầu An Hoà (từ ngã ba gốc gạo đi Ruộc)

Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 theo đường đi Ruộc đến hết đất xã Lưỡng Vượng (giáp xã An Khang)

1.000.000

b) Sửa đổi, bổ sung Mục 1, Mục 2, Mục 11.1, Mục 13.4, Mục 15.1, Mục 22.1 và bổ sung Mục 27, Mục 28, Mục 29 vào Biểu số 02A/VGTC-YS: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Yên Sơn như sau:

TT

Tên đường phố, khu vực

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá
(Đồng/m2)

1

Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang đi Hà Nội )

Từ Km 14+500 “giáp với phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang” đến giáp Km 15+500

1.200.000

Từ Km 15+500 đến Km 16 + 500.

800.000

Từ Km 16+500 đến đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm.

600.000

Từ đường rẽ vào trường Tiểu học Minh Cầm đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình

1.200.000

Từ đoạn tiếp giáp đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo đến hết địa phận xã Đội Bình, giáp với xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ

2.000.000

2

Quốc lộ số 2 (Tuyên Quang - Hà Giang)

Từ tiếp giáp phường Ỷ La, Tân Hà đến hết đất trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang (cũ).

4.500.000

Từ giáp đất trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Tuyên Quang (cũ) đến hết đất Trường Đại học Tân Trào.

4.000.000

Từ giáp đất Trường Đại học Tân Trào đến hết cầu Nghiêng.

2.300.000

Từ tiếp giáp đầu Cầu Nghiêng đến giáp đất thị trấn Yên Sơn (hết đất xã Trung Môn)

1.600.000

Từ tiếp giáp Km 14+950 đến Km 15+700

1.200.000

Từ tiếp giáp Km 15+700 đến đầu cầu Km 16

1.200.000

Từ tiếp giáp đầu cầu Km 16 đến Km 17+300

700.000

Từ Km 17+300 đến hết địa phận Yên Sơn (giáp xã Đức Ninh)

600.000

11

XÃ KIẾN THIẾT

 

11.1

Quốc lộ 2C

Từ giáp xã Trung Trực đến Đập tràn khe Khuối Triển

250.000

Từ khe đập tràn Khuổi Triển đến hết thửa đất ở nhà ông Hà Văn Cường thôn Đồng Phạ

500.000

Từ giáp nhà ở ông Hà Văn Cường thôn Đồng Phạ đến hết địa phận xã Kiến Thiết (giáp huyện Chiêm Hóa)

250.000

13

XÃ HOÀNG KHAI

 

13.4

Tuyến Kim Phú – Hoàng Khai (phía huyện Yên Sơn)

Từ đường rẽ QL 37 cũ vào nhà máy chè đen đến đường rẽ số 4 Sông Lô

1.800.000

Từ đường rẽ đi Km 4 Sông Lô đến hết địa phận xã Hoàng khai (Giáp xã Kim Phú Thành phố Tuyên Quang)

1.200.000

15

XÃ MỸ BẰNG

 

15.1

Quốc lộ 37

Từ đỉnh dốc Đồng Khoai (giáp phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang) đến UBND Mỹ Bằng.

1.100.000

Từ UBND xã Mỹ Bằng đến Cây xăng

1.500.000

Từ giáp cây xăng đến hết thửa đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng).

1.100.000

Từ tiếp giáp thửa đất ở nhà ông Khôi (ngã ba đường vào trại bò Quyết Thắng) đến đường rẽ vào xóm Cây Quýt “Đồi anh Trỗi”.

550.000

Từ tiếp giáp đường rẽ vào xóm Cây Quýt “Đồi anh Trỗi” đến đập tràn (tiếp giáp Yên Bái)

300.000

22

XÃ HOÀNG KHAI

 

22.1

Huyện lộ

Từ giáp các thửa đất bám QL37 cũ nay là đường huyện lộ đến trạm y tế cũ

700.000

Từ trạm y tế cũ đến ngã ba hết nhà ông Năm (thôn Yên Mỹ 2)

450.000

27

TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 188

 

27.1

XÃ TỨ QUẬN

 

 

 

 

Đất ở liền cạnh đường ĐT 188 đi Phúc Ninh, từ giáp đất ở các hộ bám QL2 (cầu Lẫm) đến đầu cầu Tứ quận đi Phúc Ninh.

300.000

27.2

XÃ PHÚC NINH

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Tứ Quận (phía đất Phúc Ninh) đến đỉnh dốc Khuôn Thống theo hướng đi xã Lực Hành.

200.000

 

 

Đoạn từ đỉnh dốc Khuôn Thống đến hết địa phận xã Phúc Ninh tiếp giáp xã Lực Hành.

150.000

27.3

XÃ LỰC HÀNH

 

 

 

 

Đất ở ven đường ĐT 188 từ giáp xã Phúc Ninh đến hết xóm Minh Khai

200.000

 

 

Đất ở ven đường ĐT 188 Từ giáp thôn Minh Khai đến giáp đất nhà bà Lương Thị Thao (Ngã ba vào UBND xã)

150.000

 

 

Đất ở ven đường ĐT 188 Từ Ngã ba vào UBND xã đến hết địa bàn xã (giáp xã Quý Quân)

130.000

27.4

XÃ QUÝ QUÂN

 

 

 

 

Đất ở liền đường ĐT 188: giáp Lực Hành đến hết nhà bà Tiến thôn 2.

130.000

 

 

Đất ở liền đường ĐT 188: đoạn từ giáp nhà bà Tiến thôn 2 đến hết đèo đất đỏ giáp xã Nhân lý, huyện Chiêm Hoá.

100.000

28

TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ ĐT 185

 

28.1

XÃ KIM QUAN

 

 

 

 

Đoạn từ Km 28+20 QL2C rẽ vào đầu cầu Kim quan gồm các hộ bám theo trục đường đến hết nhà ông Lương Đình Quý thôn Làng Hản.

130.000

 

 

Từ giáp nhà ô Lương Đình Quý (Làng Hản) đến hết xã Kim Quan.

100.000

29

TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN LỘ (ĐH09)

 

29.1

XÃ PHÚC NINH

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba chợ Khuôn Thống đến nhà văn hóa thôn Khuôn Thống.

200.000

 

 

Đoạn từ nhà văn hóa thôn Khuôn Thống đến hết địa phận xã Phúc Ninh tiếp giáp xã Chiêu Yên.

150.000

29.2

XÃ QUÝ QUÂN

 

 

 

 

Đất ở liền đường huyện lộ: Đất ở từ ngã ba nhà Ông Ngọ thôn 4 đến hết đất Chợ Nhãu thôn 8.

130.000

 

 

Đất ở liền đường huyện lộ: Đất ở từ nhà Ông Minh thôn 7 đến hết nhà Ông Bền thôn 5.

80.000

c) Sửa đổi, bổ sung Mục 1, Mục 4, Mục 6, Biểu số 03A/VGTC-SD: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Sơn Dương như sau:

TT

Tên đường phố/khu vực

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá

1

Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37)

Từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng.

1.000.000

Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng.

700.000

Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do).

600.000

Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Thanh Phát cũ.

120.000

Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ từ xã Tân Thanh đi UBND xã Thanh Phát cũ.

200.000

Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Thanh Phát cũ đến hồ Cây Thị xã Tân Thanh (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thanh (Tuân Lộ cũ).

400.000

Từ hồ Cây Thị xã Tân Thanh (về phía UBND xã Tân Thanh) đến giáp địa phận xã Sơn Nam.

220.000

Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam.

350.000

Từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam.

2.400.000

Từ UBND xã Sơn Nam đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc).

2.000.000

Từ Đầu cầu Bâm đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc)

2.500.000

Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu.

3.000.000

4

Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương - Tuyên Quang), địa phận xã Phúc Ứng, Tú Thịnh

Từ đường thôn Tân Hòa cũ (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa cũ, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Bến xe khách Sơn Dương

2.200.000

Đất liền cạnh đường từ Bến xe khách Sơn Dương đến tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C

1.300.000

Đoạn từ tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C đến 200 m (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang).

1.300.000

Đoạn từ cách tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 37 và Quốc lộ 2C từ 200m trở đi đến cống thoát nước dốc áp Km 4.

800.000

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Phai Cày (thôn Tân Hòa cũ) (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Tân Hòa

2.200.000

Đất liền cạnh đường từ Cây Xăng Tân Hòa đến tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 2C với Quốc lộ 37

1.300.000

Đoạn từ tâm ngã ba giao giữa đường Quốc lộ 2C với Quốc lộ 37 200m (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang).

1.300.000

Từ chân dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh.

380.000

Từ cầu Đa Năng đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ.

350.000

Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca thuộc địa phận xã Thượng Ấm.

600.000

Từ ngã ba đi bến Bình Ca đến cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm.

350.000

Từ Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm đến hết địa phận xã Thượng Ấm (về phía thành phố Tuyên Quang)

450.000

6

Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên)

Từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ.

130.000

Từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ.

160.000

Đoạn từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến đến chân đèo thuộc thôn Khúc Nô (nay là thôn Đông Khê)

130.000

Đoạn từ giáp chân đèo thuộc thôn Khúc Nô đến đạp tràn thôn Khúc Nô (nay là thôn Đông Khê) tiếp giáp với đội trồng rừng đông Hữu

180.000

Từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ.

250.000

Từ tiếp giáp xã Đông Thọ đến hết xã Đồng Quý

200.000

Từ tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú.

120.000

Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết.

80.000

Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú).

250.000

Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên)

130.000

d) Sửa đổi, bổ sung Mục 12.1, Mục 14 và bổ sung Mục 2.3, Mục 4.3 và Mục 18 vào Biểu số 04A/VGTC-HY: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Hàm Yên như sau:

TT

Tên đường phố/khu vực

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá
(Đồng/m2)

12

XÃ BẠCH XA

 

12.1

Tỉnh lộ (Đường tỉnh 189: Bình Xa đi Yên Thuận)

Từ giáp đất xã Minh Khương đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Biên, thôn Phù Hương.

100.000

Từ nhà ông Hoàng Văn Biên thôn Phù Hương đến Trạm Y tế xã (ngã ba đi Yên Thuận)

150.000

Từ ngã ba (đường rẽ đi Yên Thuận) đến hết đất xã Bạch Xa (giáp xã Yên Thuận).

150.000

14

XÃ HÙNG ĐỨC

 

 

14.1

Huyện lộ: Đức Ninh - Hùng Đức (ĐH.02)

Từ giáp đất xã Đức Ninh đến hết đất nhà ông Tuyển, thôn Làng Chẵng.

100.000

Từ giáp đất nhà ông Tuyển thôn Làng Chẵng qua UBND xã đến hết đất nhà ông Sơn, thôn Uổm Tưởn.

150.000

Từ giáp đất nhà ông Sơn, thôn Uổm Tưởn đến hết đất Trường Tiểu học Hùng Thắng.

100.000

Đất liền cạnh đường liên thôn từ cổng Trường Tiểu học Hùng Thắng đến hết thôn Đèo Quân, xã Hùng Đức (giáp xã Xuân Lai, huyện Yên Bình, tỉnh Tuyên Bái)

80.000

14.2

Huyện lộ: Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái (ĐH.20)

Từ thôn Làng Phan (tiếp giáp ĐH.02) qua thôn Hùng Xuân đến giáp xã Yên Thành, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

80.000

14.3

Huyện lộ: Hùng Đức - xã Tứ Quận (ĐH.19)

Từ Ngã 3 thôn Tân Hùng (tiếp giáp ĐH.02) đi qua thôn Thị đến hết thôn Khánh Hùng (Giáp xã Tứ Quận, huyện Yên Sơn)

110.000

2

XÃ THÁI HÒA

 

 

2.3

Huyện lộ (Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09)

Đất liền cạnh đường từ ngã ba chợ Km 27 đến cổng nhà ông Đới thôn Làng Mãn 1

170.000

Đất ở liền cạnh đường từ nhà ông Đới thôn Làng Mãn 1 đến hết đất hộ ông Đào Văn Công (thôn Đồng Chùa)

160.000

Đất ở liền cạnh đường từ nhà ông Đào Văn Công đến hết địa phận xã Thái Hòa (giáp xã Thành Long)

150.000

4

THÀNH LONG

 

 

4.3

Huyện lộ (Km162+180, QL.2 - Trung Thành (ĐH.09)

Đất cạnh đường liên thôn: Từ giáp xã Thái Hòa đi qua thôn 4, thôn 2 Trung Thành vào đến ngã ba điểm trường Tiểu học đường sang nhà ông Thủy Mận thôn 1 Trung Thành.

110.000

18

Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương (ĐH.07)

 

18.1

 

Các thửa đất bám trục đường huyện lộ (đường huyện lộ ven sông Lô) từ giáp đất thôn Thụt, xã Phù Lưu (từ nhà ông Trương Văn Kiển đến giáp đất thôn Ngòi Họp, xã Minh Khương)

110.000

đ) Sửa đổi, bổ sung Mục 6.1, Mục 11.2, Mục 13.1, Mục 14.1, Mục 14.2, Mục 14.3, Mục 15.1, Mục 23.1 và bổ sung Mục 24.1, Mục 25.1, Mục 26.1, Mục 27.1 vào Biểu số 05A/VGTC-CH: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Chiêm Hoá như sau:

TT

Tên đường phố, khu vực

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá
(Đồng/m2)

6

XÃ NGỌC HỘI

 

6.1

Quốc lộ 2C (Tuyến Ngọc Hội - Yên Lập, ĐT 190 cũ)

Đoạn từ giáp địa phận thị trấn Vĩnh Lộc đến giáp đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà)

500.000

Đoạn từ đường ngõ đi Lũng Tát (Nà Ngà) đến Cầu Vật Nhèo (thôn Nà Tuộc)

250.000

Đoạn từ cầu Vật Nhèo đến đường ngõ vào Nặm Bó (thôn Ngọc An)

350.000

Đoạn từ đường ngõ vào Năm Bó (thôn Ngọc An) đến cột mốc Km 7 đường Chiêm Hóa - Na Hang

250.000

Đoạn từ cột mốc Km7 đường Chiêm Hóa - Na Hang đến giáp đường rẽ đi Ba Luồng.

200.000

Từ giáp đường rẽ đi Ba Luồng đến giáp Đền Đầm Hồng.

250.000

Đoạn từ đền Đầm Hồng đến hết đất Trạm Kiểm Lâm.

350.000

Đoạn từ Trạm Kiểm Lâm đến đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan

600.000

Đoạn từ đường ngõ vào Mỏ Ăngtimoan đến giáp Thủy điện Chiêm Hóa

350.000

Đoạn từ giáp đất Thủy điện Chiêm Hóa đến hết đất xã Ngọc Hội, giáp xã Yên Lập

200.000

11

XÃ PHÚC THỊNH

 

11.2

Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà- Hồng Quang)

Đoạn ngã ba đường rẽ vào xã Tân An giáp QL3B đến hết đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm

250.000

Đoạn từ giáp đất hộ ông Phùng Vĩnh Dùng thôn Phúc Tâm đến hết đất xã Phúc Thịnh giáp xã Tân An

250.000

13

XÃ HÙNG MỸ

 

13.1

Đường tỉnh ĐT 188

Từ giáp đất xã Xuân Quang đến hết đất nhà ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng.

250.000

Từ giáp đất nhà ông Ma Văn Đôi thôn Hùng Dũng đến hết đất nhà ông Ma Văn Phúc thôn Nặm Kép.

160.000

Đoạn từ giáp nhà ông Ma Văn Phúc đến nhà ông Ma Xuân Toản Thôn Nặm Kép giáp đất xã Tân Mỹ.

200.000

14

XÃ TÂN MỸ

 

14.1

Đường tỉnh 188

Từ giáp xã Hùng Mỹ đến hết thửa đất ông Vũ Xuân Cậy (Pắc Có).

200.000

Từ giáp đất hộ ông Vũ Xuân Cậy đến chân đèo Lai, thôn Nà Héc (hết đất hộ ông Quân Văn Chúc).

250.000

Đoạn từ chân đèo Lai, thôn Nà Héc (Giáp đất ông Quân Văn Chúc) đến đỉnh đèo Lai (Giáp xã Phúc Sơn)

200.000

14.2

Đường huyện (Đường Phúc Thịnh-Trung Hà-Hồng Quang)

Đoạn từ giáp xã Tân An đến hết đất xã Tân Mỹ giáp xã Hà Lang

120.000

14.3

Đường huyện (Đường Tân Mỹ- Hà Lang)

Đoạn giáp ĐT188 đến cầu treo thôn Bản Tụm

200.000

Đoạn từ Cầu treo thôn Bản Tụm đến giáp đường huyện Phúc Thịnh - Trung Hà

100.000

15

XÃ LINH PHÚ

 

15.1

Đường huyện (Đường Tri Phú- Linh Phú)

Đoạn từ giáp xã Trung Minh, huyện Yên Sơn đến cầu tràn Pác Lan, thôn Pác Cháng

160.000

Đoạn từ cầu tràn Pác Lan, thôn Pác Cháng đến khe Khuổi Đấng

180.000

Đoạn từ khe Khuổi Đấng đến cầu tràn Pác Lầy

160.000

Đoạn từ cầu tràn Pác Lầy đến giáp xã Tri Phú

160.000

23

XÃ KIÊN ĐÀI

 

23.1

Đường tỉnh (ĐT 185)

Đoạn từ giáp xã Phú Bình đến ngã ba đập tràn Pác Mạ

110.000

Từ ngã ba đập tràn Pác Mạ đến hết đất trường tiểu học xã Kiên Đài

130.000

Từ cổng trường Tiểu học đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng Khây 1.

110.000

24

XÃ TRUNG HÀ

 

 

24.1

Đường huyện (đường Trung Hà- Phù Lưu)

Đoạn từ ngã ba Nà Coóng giáp đất ở nhà ông Ma Đức Sinh đến đỉnh Đèo Bụt

80.000

Đoạn từ đỉnh Đèo Bụt đến hết đất đất Khuôn Nhòa

90.000

25

XÃ VINH QUANG

 

 

25.1

Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06)

Đoạn từ đầu cầu treo thôn Vĩnh Bảo đến hết địa phận thôn Soi Đúng giáp Bình Nhân

260.000

26

XÃ BÌNH NHÂN

 

 

26.1

Đường huyện Vinh Quang - Bình Nhân - Kiến Thiết (ĐH 06)

Đất liền cạnh đường từ Đèo Bụt giáp xã Vinh Quang đến hết trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân

150.000

Đất liền cạnh đường đoạn từ sau trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Bình Nhân đến hết đất xã Bình Nhân giáp xã Kiến Thiết, Yên Sơn

120.000

27

XÃ KIÊN ĐÀI

 

 

27.1

Đường tỉnh (ĐT.185)

Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường tiểu học xã Kiên Đài đến ngã ba đập tràn Pác Mạ.

120.000

Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 từ ngã ba đập tràn Pác Mạ đến đất hộ ông Bàn Văn Tình thôn Nà Chám.

100.000

Đất ở liền cạnh đường ĐT 185 đoạn từ cổng trường Tiểu Học đến ngã ba cầu Khun Miềng thôn Làng Khây 1

100.000

Đoạn từ đầu cầu Khun Miềng dọc theo đường ĐT 185 đến nhà ông Vì Văn Khoá thôn Làng Khây 1 (Khun Miềng cũ).

95.000

e) Sửa đổi, bổ sung Mục 3.1, Mục 6.1, Mục 6.2, Mục 8.1 và bổ sung Mục 7.2, Mục 9, Mục 10 vào Biểu số 07A/VGTC-LB: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Lâm Bình như sau:

TT

Tên đường phố, khu vực

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá
(Đồng/m2)

3

XÃ BÌNH AN

 

 

3.1

Đường tỉnh 188

Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến cầu Khuổi Chướn

180.000

Đoạn từ cầu Khuổi Chướn đến khe Tát Dạ

200.000

Đoạn từ khe Tát Dạ đến hết đất hộ ông Hoàng Văn Hồi

180.000

Đoạn từ đất hộ ông Hoàng Văn Tưởng (giáp ông Hoàng Văn Hồi) đến ngã ba đường vào thôn Tát Ten

250.000

Từ Ngã ba đường vào khu Minh Tân đến ngã ba đường vào thôn Tát Ten

180.000

Từ ngã ba đường vào thôn Tát Ten đến giáp ranh thị trấn Lăng Can (hết địa phận xã Bình An)

120.000

6

XÃ THƯỢNG LÂM

 

 

6.1

Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên)

Đất liền cạnh đường từ chân đèo Ái Âu đến Km 24 thuộc các thôn (Nà Lung, Khun Hon, Bản Bó, Nà bản, Nà Liềm).

200.000

Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp với trục đường: Đoạn từ giáp thôn Bản Chợ đến Ngã ba đi xã Khuôn Hà và đến hết ngã ba đi Trạm kiểm lâm (thôn Nà Tông).

200.000

6.2

Khu trung tâm thương mại

Chợ Thượng Lâm: Khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã tại thôn Bản Chợ.

250.000

8

XÃ PHÚC YÊN

 

 

8.1

Đường tỉnh 185 (Thượng Lâm - Phúc Yên)

Đất liền cạnh đường: Đoạn từ đầu cầu Bản Thàng đến hết cống thoát nước tiếp giáp thôn Bản Tấng,

100.000

Đất liền cạnh đường: Đoạn từ cống thoát nước tiếp giáp thôn Bản Thàng đến chân đập nước thủy lợi thôn Bản Tấng,

100.000

Đất liền cạnh đường: Đoạn từ chân đập nước thủy lợi Bản Tấng đến tiếp giáp đường vào chợ trung tâm xã Phúc Yên.

100.000

Đất liền cạnh đường: Đoạn tiếp giáp đường vào chợ trung tâm xã Phúc Yên đến ngã ba đường vào Homstay Bản Bon

100.000

Đất liền cạnh đường: Đoạn từ ngã ba cầu tràn thôn Nà Khậu đến hết đèo Khau Cau, xã Phúc Yên (tiếp giáp xã Ngọc Minh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang).

100.000

7

XÃ KHUÔN HÀ

 

 

7.2

Đường giao thông từ trường tiểu học Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng

Đường giao thông từ Trường tiểu học Khuôn Hà đến Đèo Kéo Ráo, thôn Nà Vàng

120000

9

XÃ MINH QUANG

 

 

9.1

Quốc lộ 279

Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến suối Tá Nà Mạ

250.000

Đoạn từ giáp suối Tá Nà Mạ đến hết đất thôn Nà Mè (cây đa thôn Nà Han cũ)

200.000

Từ giáp thôn Nà Mè (cây đa thôn Nà Han cũ) đến giáp thôn Bản Đồn

160.000

Từ thôn Bản Đồn đến hết xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang

110.000

9.2

Đường tỉnh 188

Đoạn từ ngã ba Minh Đức đến Km 30+300 (đến hết thửa đất hộ ông Giang).

160.000

Đoạn từ Km 30+300 đến Km 31+700 (giáp đất hộ ông Giang đến hết thửa đất hộ ông Tảo).

160.000

Đoạn từ Km 31+700 (giáp thửa đất hộ ông Tảo) đến giáp đất xã Thổ Bình.

110.000

10

XÃ PHÚC SƠN

 

 

10.1

Quốc lộ 279

Đoạn từ giáp xã Minh Quang đi qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết Km 138+600 (hết đất nhà ông Ma Phúc Tề, thôn Noong Cuồng).

250.000

Đoạn từ Km 138+600 (hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Noong Cuồng) đến chân Đèo đá thôn Tầng (Km 135+500)

200.000

Đoạn từ chân Đèo đá (Km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang

200.000

10.2

Đường tỉnh 188

Từ đỉnh đèo Lai (giáp xã Tân Mỹ) đến tràn Nà Pết.

160.000

Từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan.

200.000

Từ giáp cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến ngã ba Bản Câm (giáp Quốc Lộ 279).

160.000

f) Bổ sung Mục 7.1 vào Biểu số 07A/VGTC-NH: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính tại địa bàn huyện Na Hang:

TT

Tên đường phố, khu vực

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá
(Đồng/m2)

7

XÃ THANH TƯƠNG

 

7.1

Quốc lộ 2C

Các thửa đất tiếp giáp trục đường QL 2C đoạn từ Km11 (thuộc thôn Cổ Yểng, xã Thanh Tương) đến giáp xã Yên Lập, huyện Chiêm Hoá

100.000

2. Bổ sung Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại:

a) Bổ sung Mục 7 vào Biểu số 06/ONT-TPTQ: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại địa bàn thành phố Tuyên Quang:

STT

Tên các xã và khu vực

Mức giá (đồng/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

7

XÃ KIM PHÚ

 

 

 

Khu vực 1

400.000

 

 

Khu vực 2

250.000

180.000

 

Khu vực 3

120.000

 

b) Bổ sung Mục 33, Mục 34 vào Biểu số 06/ONT-SD: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại địa bàn huyện Sơn Dương:

STT

Tên các xã và khu vực

Mức giá (đồng/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

33

XÃ TÂN THANH

 

 

 

Khu vực 1

130.000

100.000

 

Khu vực 2

95.000

80.000

 

Khu vực 3

60.000

50.000

34

XÃ TRƯỜNG SINH

 

 

 

Khu vực 1

130.000

100.000

 

Khu vực 2

95.000

80.000

 

Khu vực 3

60.000

50.000

c) Bổ sung Mục 9, Mục 10 vào Biểu số 06/ONT-LB: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại địa bàn huyện Lâm Bình:

STT

Tên các xã và khu vực

Mức giá (đồng/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

9

XÃ PHÚC SƠN

 

 

 

Khu vực 2

95.000

80.000

 

Khu vực 3

60.000

50.000

10

XÃ MINH QUANG

 

 

 

Khu vực 2

95.000

80.000

 

Khu vực 3

60.000

50.000

3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại đô thị:

a) Bổ sung Mục 5, Mục 6, Mục 7 vào Biểu số 07/OĐT-TPTQ: Giá đất ở tại đô thị địa bàn thành phố Tuyên Quang:

TT

Mốc xác định (Từ … đến …)

Mức giá
(Đồng/m2)

5

PHƯỜNG MỸ LÂM

 

 

Quốc lộ 37:

 

5.1

Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37: Từ Km 12 đến Km 16 (Từ cầu bưu điện phường Mỹ Lâm đến ngã 3 giao với đường Hạ tầng kỹ thuật)

3.000.000

Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37: Từ tiếp giáp địa phận xã Kim Phú đến Km 12 (Cầu bưu điện phường Mỹ Lâm)

2.000.000

Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37: Từ Km 16 đến Km 18 (Từ ngã 3 giao với đường Hạ tầng kỹ thuật đến Giáp xã Mỹ Bằng)

2.000.000

Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37 cũ: Từ thửa 118, tờ bản đồ 20 (đất nhà bà Đoàn Thị Nhâm) đến hết thửa 138, tờ bản đồ 20 (giáp quốc lộ 37 mới, đất ở ông Nguyễn Văn Quang)

2.000.000

Đất ở liền cạnh đường quốc lộ 37 cũ: Từ giáp đất (thửa 135, tờ bản đồ 20 (đất nhà ông Hùng) đến thửa 13, tờ bản đồ 20 (giáp quốc lộ 37 mới, nhà ông Lương Văn Nhất)

2.000.000

Đất ở liền cạnh đường liên thôn: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 1) đoạn giáp xã Kim Phú vào đến Nhà Văn hóa Tổ 1, phường Mỹ Lâm

800.000

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp nhà hàng Tùng Bách Quán vào đến ngã 3 giao với đường Hạ Tầng Kỹ Thuật, phường Mỹ Lâm

800.000

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp ngã tư nhà ông Nguyễn Văn Hoàn đi qua chùa Phú Lâm vào đến ngã 3 giao với đường Hạ Tầng Kỹ Thuật, phường Mỹ Lâm

800.000

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 4) đoạn giáp ngã tư nhà ông Nguyễn Công Sơn đi qua NVH vào đến hết thửa 433, tờ bản đồ 18), Tổ 5 (nhà ông Phạm Tiến Du)

800.000

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 5) đoạn giáp thửa 28, tờ bản đồ 18 (nhà ông Nguyễn Trọng Oánh) đi vào đến hết thửa 64, tờ bản đồ 18 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ)

800.000

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 5) đoạn giáp nhà ông Nguyễn Trọng Bằng (giáp cầu Mỹ Lâm) đi vào đến khu TĐC Tổ 5.

800.000

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 6) đoạn giáp nhà ông Đặng Văn Chi (thửa 182, tờ bản đồ 25) đi vào đường Tiền Phong đến ngã 3 giao đường đất (sang Tổ 9)

800.000

Đất ở liền cạnh đường: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 8) đoạn giáp nhà bà Nguyễn Thị Quế (thửa 267, tờ bản đồ 31) đi vào đường bê tông đến ngã 3 giáp đất bà Phạm Thị Nụ (Tổ 8)

800.000

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 8) đoạn giáp xưởng chè ông Hoàng Văn Trí (thửa 54, tờ bản đồ 31) đi vào đường bê tông đến ngã 3 giáp nhà văn hóa Tổ 8

800.000

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ ngã 3 giao đường đất (sang Thôn Hang Hươu, Tổ 9) đi vào đường Tiền Phong đến ngã 3 giao với xã Mỹ Bằng, Xã Kim Phú.

350.000

Đất ở liền cạnh đường liên thôn: Từ Nhà Văn hóa Tổ 1 đi qua cầu Gò danh đến ngã 3 giao với đường quốc lộ 2D

350.000

 

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ giáp thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 37 (Tổ 2) đoạn giáp trường Tiểu học, đi qua đình Ngòi Xanh vào đến nhà ông Phạm Tuấn Anh

350.000

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ nhà ông Phạm Tiến Du (thửa 433, tờ bản đồ 18) đến cuối đường nhà ông Nguyễn Trung Dũng (thửa 01, tờ bản đồ 27), Tổ 5

350.000

Đất ở liền cạnh các Ngõ, ngách còn lại

250.000

 

Đường tránh từ QL37 đối diện cổng UBND phường Mỹ Lâm đến giáp Quốc lộ 37, tổ 7

 

5.2

Đất ở liền cạnh đường bê tông Hạ Tầng Kỹ Thuật

1.500.000

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ đường Hạ Tầng Kỹ Thuật vào đến Nhà Văn Hóa Đát nước nóng Tổ 7, phường Mỹ Lâm

800.000

Đất liền cạnh các Ngõ, ngách còn lại của đường Hạ Tầng Kỹ Thuật

350.000

 

Quốc Lộ 2D

 

5.3

Đất ở liền cạnh đường liên xã của các hộ bám hai bên trục đường Quốc lộ 2D từ UBND phường Mỹ Lâm đi đến ngã 3 giao với xã Kim Phú (đường vào NVH Tổ 9)

1.500.000

Đất ở liền cạnh đường bê tông: Từ ngã 3 Quốc lộ 2D thuộc Tổ 9 (giáp nhà ông Vũ Minh Đức) đi qua nhà văn hóa Tổ 9 vào đến ngã 3 giáp với đất ông Nga Văn Thắng (thửa 346, tờ bản đồ 43), tổ 9

500.000

Đất ở liền cạnh đường đất liên thôn: Từ ngã 3 giáp với đất ông Nga Văn Thắng (thửa 346, tờ bản đồ 43), tổ 9, vào đến ngã 3 giao với đường vào Tiền Phong( đất thuộc Tổ 6, phường Mỹ Lâm)

500.000

Đất ở liền cạnh các Ngõ, ngách còn lại

250.000

 

Đường nội bộ Khu Tái Định cư

 

5.4

Đất ở bám trục đường nội bộ khu Tái định cư Tổ 5, phường Mỹ Lâm (Thôn 17 cũ)

1.500.000

Đất ở bám trục đường nội bộ khu Tái định cư Tổ 3, phường Mỹ Lâm (Thôn 12, phú lâm cũ)

1.500.000

6

PHƯỜNG AN TƯỜNG

 

6.1

Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu bình Trù

 

Đất liền cạnh đường Quốc Lộ 2

7.200.000

Đường nội bộ Quy hoạch khu dân cư An Phú

3.000.000

Đất liền cạnh đường từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (Chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Yên Sơn cũ) đến ngã ba giao với đường Lê Đại Hành

3.000.000

Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2, qua Chợ Bình Thuận đến hết thửa đất số 35, tờ bản đồ địa chính số 59

3.000.000

Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (vị trí cây xăng) đến hết thửa đất số 3, tờ bản đồ địa chính số 66 (khu tập thể Mỏ đất chịu lửa);

3.000.000

Đất liền cạnh đường từ ngã ba cổng UBND thành phố Tuyên Quang rẽ theo hai phía bao quanh trụ sở UBND thành phố Tuyên Quang;

3.000.000

Đất liền cạnh đường đoạn từ đường rẽ đối diện cổng UBND phường An Tường vào tổ 14 đến ngã ba đường đi tổ 16

3.000.000

Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với Quốc lộ 2 (cạnh UBND phường An Tường) đến hết thửa số 22, tờ bản đồ địa chính số 98.

3.000.000

Đất liền cạnh đường từ ngã ba (thửa số 23 và 19 tờ bản đồ địa chính số 111) đến hết thửa số 58, tờ bản đồ địa chính số 111

3.000.000

Đất ở tại tổ 5

3.000.000

Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ còn lại tiếp giáp với đường Quốc lộ 2 và đất ở tại các vị trí còn lại tại tổ 1, 6,12,13

2.000.000

6.2

Quốc lộ 37 cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái): Đường Lê Đại Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc lộ 37 (phía bên phường An Tường)

 

Đất liền cạnh mặt đường

7.200.000

Đất liền cạnh đường gom đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành đến thửa đất số 3, tờ bản đồ số 103

3.000.000

Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường Lê Đại Hành từ thửa đất số 51, tờ bản đồ số 15 qua Ban chỉ huy quân sự thành phố đến tiếp giáp Quốc lộ 2 tránh (thuộc tổ 10).

3.000.000

Đất liền cạnh đường đoạn từ giao với đường Lê Đại Hành đến giao với đường Trung tâm hành chính thành phố (đường tránh lũ)

3.000.000

Đất ở còn lại tại tổ 2

3.000.000

Đất ở còn lại tại tổ 3,4, 10.

2.000.000

Quốc lộ 37 cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái): Đường Quốc lộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang

 

Đất liền cạnh mặt đường

5.000.000

Đất ở các vị trí còn lại tổ 11

2.000.000

6.3

Đường Trung tâm hành chính thành phố: Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh)

 

Đất liền cạnh mặt đường

5.000.000

Đất liền cạnh đường từ ngã ba đường Trung tâm hành chính thành phố đến ngã tư tiếp giáp Quốc lộ 2 tránh (khu tái định cư tổ 16)

3.000.000

Đất ở tại tổ 9

2.000.000

6.4

Đoạn đường Bệnh viện Yên Sơn đi Trung tâm sát hạch lái xe: Từ ngã ba giao Quốc lộ 2 (vị trí xây xăng km 4) đi qua khu tái định cư tổ 16 đến ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh

 

Đất liền cạnh mặt đường

5.000.000

Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ tiếp giáp với đoạn đường Bệnh viện Yên Sơn đi Trung tâm sát hạch lái xe (Từ thửa đất số 162, tờ bản đồ 96 đến thửa đất số 25, tờ bản đồ số 106; từ thửa đất số 131, tờ bản đồ 96 đến thửa đất số 35, tờ bản đồ số 106; từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 95 đến thửa đất số 123, tờ bản đồ số 95; từ thửa đất số 66 đến thửa đất số 92 tờ bản đồ số 94; từ thửa đất số 82 đến thửa đất số 125 tờ bản đồ số 95; từ thửa đất số 77 đến thửa đất số 95, tờ bản đồ số 94.

3.000.000

Đất ở các vị trí còn lại tổ 15, 16 và đất ở tại tổ 14

2.000.000

6.5

Đoạn Trung tâm sát hạch lái xe đến hết địa phận phường An Tường: Từ ngã tư giao với Quốc lộ 2 tránh đi qua Bệnh viện lao phổi đến hết thửa đất số 195, tờ bản đồ số 37

 

Đất liền cạnh mặt đường

3.000.000

Đất ở các vị trí còn lại tại tổ 17 và đất liền cạnh đường liên tổ của các tổ 18, 19.

2.000.000

Đất ở các vị trí còn lại tổ 18, 19.

1.500.000

6.6

Đường Viên Châu: Từ ngã ba Viên Châu đến cổng xí nghiệp vật liệu xây dựng số 3 Tuyên Quang (nhà máy gạch Tuynel cũ)

 

Đất liền cạnh mặt đường

3.000.000

Các thửa đất liền cạnh mặt đường các ngõ tiếp giáp với đường Viên Châu.

2.000.000

Đất ở các vị trí còn lại tổ 7,8

1.500.000

7

PHƯỜNG ĐỘI CẤN

 

7.1

Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km11 đến km 14+500

 

Đất liền cạnh mặt đường.

3.000.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba đường QL 2 đến hết thửa đất số số 84, tờ bản đồ địa chính số 55 (Thuộc tổ 8, 9 ).

1.500.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba QL 2 từ thửa đất số 21 tờ bản đồ số 12 đến hết thửa đất số 15 tờ bản đồ địa chính số 102 (thuộc tổ 11 ).

1.500.000

Từ thửa đất số 52 tờ bản đồ địa chính số 15 đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 17 (thuộc tổ 11).

1.500.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông đoạn từ ngã ba QL 2 từ thửa đất số 17 tờ bản đồ số 20 đến hết thửa đất số 240 tờ bản đồ địa chính số 101 (thuộc tổ 12 ).

1.500.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường từ ngã ba QL 2 đến cổng nhà máy Z113 và khu quy hoạch dân cư tổ 17, 18.

1.500.000

Đường nội bộ QH khu dân cư tổ 10.

1.500.000

Từ thửa đất số 51 tờ bản đồ địa chính số 24 đến hết thửa đất thửa đất số 23 tờ bản đồ số 23 (thuộc tổ 13).

1.500.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 27 đến thửa đất số 66, tờ bản đồ địa chính số 23.

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 140 tờ bản đồ số 27 đến thửa đất số 78, tờ bản đồ địa chính số 23.

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 150 tờ bản đồ số 27 đến thửa đất số 9, tờ bản đồ địa chính số 26.

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 23 đến thửa đất số 2, tờ bản đồ địa chính số 26 và thửa đất số 87 tờ bản đồ số 120 (Tổ 15 ).

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 3 tờ bản đồ địa chính số 23 đến hết thửa đất số 22 tờ bản đồ địa chính số 110 (thuộc tổ 15).

800.000

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư tổ 5.

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 110 tờ bản đồ số 6, đến thửa đất số 29, tờ bản đồ địa chính số 8 (Thuộc tổ 9 ).

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 8 đến thửa đất số 36, tờ bản đồ địa chính số 8 (Thuộc tổ 9 ).

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 84 đến thửa đất số 88, tờ bản đồ địa chính số 8 (Thuộc tổ 10 ).

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 9 đến thửa đất số 1, tờ bản đồ địa chính số 10 (Thuộc tổ 10 ).

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số số 73 tờ bản đồ số 16, đến thửa đất số 45, tờ bản đồ địa chính số 113 và thửa đất số 2, 79, 80 tờ 18, thửa đất số 136 tờ 16 (Thuộc tổ 12).

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 35 tờ bản đồ số 18 đến thửa đất số 12, tờ bản đồ địa chính số 112 (Thuộc tổ 12,13 ).

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 90 tờ bản đồ số 18 đến thửa đất số 12, tờ bản đồ địa chính số 112 (Thuộc tổ 12, 13 ).

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 51 tờ bản đồ số 6, đến thửa đất số 16, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9 ).

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 106 tờ bản đồ số 6, đến thửa đất số 22, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9 ).

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 8, đến thửa đất số 26, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 9, 10 ).

800.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông từ thửa đất số 44 đến thửa đất số 42, tờ bản đồ địa chính số 7 (Thuộc tổ 10 ).

800.000

Các thửa đất ở còn lại thuộc các tổ 7, 8, 9, 10, 11, 12 , 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24.

500.000

Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội): Đoạn từ km14+500 đến hết địa phận phường Đội Cấn

 

Đất liền cạnh mặt đường.

2.500.000

7.2

Quốc lộ 2D (Đường DT186 cũ): Đoạn từ ngã ba đường rẽ QL 2 đến cầu An Hoà

 

Đất liền cạnh mặt đường.

1.500.000

Tất cả các thửa đất ở nằm các tờ bản đồ địa chính số: 30, 35, 45, 37, 38, 39, 48, 49, 50, 64, 80 và các thửa đất số 14, 17, 18, 20, 24, 28 tờ bản đồ số 79.

500.000

 

Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, phường Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, phường Đội Cấn)

500.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường liên tổ đoạn từ thửa đất số 38, tờ bản đồ địa chính số 102 đến hết ngã ba đường ĐT 186 (Gồm các tờ bản đồ địa chính số 89, 90, 91, 102, 103, 76, 75, 59) thuộc tổ 4, 5, 6.

350.000

Các thửa đất ở liền cạnh đường bê tông liên tổ từ ngã ba giáp đường ĐT 186 vào các tổ 4, 3, 1 thuộc tờ bản đồ địa chính số: 60, 61, 77, 92, 93, 94, 107, 116.

350.000

Đất ở còn lại các ngõ, ngách thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6.

250.000

Đoạn từ cổng Trường cấp III Sông Lô 2 đến hết địa phận phường Đội Cấn.

 

Các thửa đất ở liền cạnh mặt đường.

650.000

b) Sửa đổi, bổ sung Biểu 07/OĐT-H: Giá đất ở tại đô thị địa bàn các huyện:

TT

Loại đường

Mức giá (đồng/m2)

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Huyện Hàm Yên

Huyện Chiêm Hoá

Huyện Na Hang

Huyện Lâm Bình

1

ĐƯỜNG LOẠI I

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

2.000.000

4.000.000

2.200.000

3.000.000

1.800.000

1.700.000

 

Vị trí 2

1.600.000

2.200.000

1.100.000

1.800.000

1.000.000

900.000

 

Vị trí 3

1.200.000

1.300.000

500.000

1.000.000

550.000

350.000

 

Vị trí 4

 

600.000

230.000

600.000

250.000

 

2

ĐƯỜNG LOẠI II

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

1.500.000

2.500.000

1.500.000

2.000.000

1.600.000

1.500.000

 

Vị trí 2

1.200.000

1.200.000

800.000

1.000.000

700.000

600.000

 

Vị trí 3

1.000.000

600.000

380.000

600.000

400.000

250.000

 

Vị trí 4

 

350.000

180.000

350.000

 

100.000

3

ĐƯỜNG LOẠI III

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

800.000

1.700.000

1.000.000

1.200.000

500.000

500.000

 

Vị trí 2

700.000

800.000

550.000

700.000

300.000

250.000

 

Vị trí 3

500.000

350.000

400.000

400.000

150.000

130.000

 

Vị trí 4

400.000

230.000

230.000

230.000

 

100.000

4

ĐƯỜNG LOẠI IV

 

 

 

 

 

 

 

Vị trí 1

400.000

 

400.000

 

 

 

 

Vị trí 2

300.000

 

180.000

 

 

 

 

Vị trí 3

280.000

 

120.000

 

 

 

 

Vị trí 4

250.000

 

80.000

 

 

 

4. Sửa đổi, bổ sung điểm 1 Mục I, điểm 1, 2 Mục V, điểm 2 Mục VI Biểu số 08/SON-TQ: Bảng giá đất sông, suối, mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:

STT

Đơn vị hành chính

Mức giá
(Đồng/m2)

I

Huyện Lâm Bình

 

1

Các xã: Bình An, Thổ Bình và thị trấn Lăng Can

40.000

V

Huyện Yên Sơn

 

1

Các xã: Thị trấn Yên Sơn, Trung Môn, Hoàng Khai, Tứ Quận

70.000

2

Các xã: Đội Bình, Mỹ Bằng, Tân Long, Thái Bình, Chân Sơn, Lang Quán, Xuân Vân, Phúc Ninh

45.000

VI

Huyện Sơn Dương

 

2

Các xã: Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Quyết Thắng, Hồng Lạc, Đông Thọ, Vân Sơn, Trường Sinh

45.000

Điều 2. Bãi bỏ một số nội dung của các biểu ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang như sau:

1. Mục 1 Biểu số 01A/VGTC-TP: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính địa bàn thành phố Tuyên Quang.

2. Mục 13.1, Mục 13.2, Mục 13.3, Mục 14, Mục 25, Mục 26 Biểu số 02A/VGTC-YS: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính địa bàn huyện Yên Sơn.

3. Mục 1, Mục 2 Biểu số 05A/VGTC-CH: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính địa bàn huyện Chiêm Hoá.

4. Mục 4 Biểu số 07A/VGTC-LB: Bảng giá đất ở tại nông thôn các vị trí ven trục giao thông chính địa bàn huyện Lâm Bình.

5. Mục 2, Mục 3 Biểu số 06/ONT-TPTQ: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại địa bàn thành phố Tuyên Quang.

6. Mục 4 Biểu số 06/ONT-LB: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại địa bàn huyện Lâm Bình.

7. Mục 8, Mục 24 Biểu số 06/ONT-CH: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại địa bàn huyện Chiêm Hoá.

8. Mục 2, Mục 6, Mục 7, Biểu số 06/ONT-YS: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại địa bàn huyện Yên Sơn.

9. Mục 6, Mục 18, Mục 21, Mục 28 Biểu số 06/ONT-SD: Giá đất ở tại nông thôn các vị trí còn lại địa bàn huyện Sơn Dương.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh uỷ; Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; Công báo Tuyên Quang;
- Trang Thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Kh).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 10/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 20/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Phạm Thị Minh Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản