Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 09 tháng 3 năm 2021 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 66/TTr-STNMT ngày 26 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (lần 1) tai Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết đinh nay.
Điều 2. Các nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 3 năm
2021. Những nội dung tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này hết hiệu lực thi hanh kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực; các nội dung khác tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh không điều chỉnh vẫn có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020-2024 (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 2 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
b) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (theo mục đích sử dụng), khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ hoặc đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá.
2. Sửa đổi tiết thứ nhất điểm b khoản 1 Điều 4 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
- Đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính:
3. Sửa đổi, bổ sung tiết thứ hai điểm c khoản 1 Điều 4 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 21 đến hết mét thứ 80 (nếu thửa đất nằm trong cự li 20 mét đầu nhưng không có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính và không cùng một chủ sử dụng đất đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính thì được tính theo giá Vị trí 2 của tuyến đường giao thông chính gần nhất).
Thành phố Lạng Sơn
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên các đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
I | Xã Mai Pha |
|
|
|
|
|
1 | Đường Hoàng Đình Kinh, Đoạn 3 | Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa | Quốc Lộ 1 | Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 3 | Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa - Pò Mỏ | Quốc Lộ 1 |
II | Xã Hoàng Đồng |
|
|
|
|
|
2 | Quốc Lộ 1, Đoạn 2 | Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10 + 800, QL1) | Đường rẽ vào thôn Phai Trần (ngã 4 Phai Trần) | Quốc Lộ 1, đoạn 2 | Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10 + 800 QL1) | Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) |
3 | Quốc Lộ 1, Đoạn 3 | Đường rẽ vào thôn Phai Trần (ngã 4 Phai Trần) | Đường Bông Lau | Quốc Lộ 1, đoạn 3 | Đường rẽ vào thôn Hoàng Tâm (ngã 4 Phai Trần) | Đường Bông Lau |
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Tên xã | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | ||
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | ||
1 | Xã Mai Pha | Tân Lập, Rọ Phải, Khòn Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn. | Pò Đứa, Trung Cấp, Khòn Pát, Pò Mỏ, Phai Duốc | Nà Chuông I, Nà Chuông II, Bình Cằm | Tân Lập, Rọ Phải, Khòn Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn. | Pò Đứa - Pò Mỏ, Trung Cấp, Khòn Pát, Phai Duốc | Nà Chuông, Bình Cằm |
2 | Xã Hoàng Đồng | Hoàng Tân, Hoàng Thượng, Đồi Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Phai Trần - Nặm Thoỏng, Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én, Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Bản Mới), Hoàng Trung, Hoàng Thanh, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Tổng Huồng). | Nà Lượt, Nà Pàn, Lục Khoang, Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Nà Sèn). | Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Hoàng Sơn), Hoàng Thủy | Hoàng Tân, Hoàng Thượng, Đồi Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Hoàng Tâm (Chỉ tính khu vực Phai Trần - Nặm Thoỏng), Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én (Chỉ tính khu vực Đồng Én), Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Bản Mới), Hoàng Trung, Hoàng Thanh, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Tổng Huồng). | Đồng Én (Chỉ tính khu vực Nà Lượt), Nà Pàn, Hoàng Tâm (Chỉ tính khu vực Lục Khoang), Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Nà Sèn). | Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Hoàng Sơn), Hoàng Thủy |
3. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Quảng Lạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 234 | Cầu Bản Loỏng | Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã | 400.000 | 432.000 |
|
| 720.000 | 432.000 |
|
|
4. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Phố Thác Mạ 6 | Phố Thác Mạ 2 | Phố Thác Mạ 5 | III | 4.640.000 | 2.784.000 | 1.856.000 | 928.000 |
2 | Đường đi Mai Pha (cũ) | Đường Hùng Vương (Cổng trường Chính trị) | Qua cầu Phố thổ ra đường Hùng Vương | IV | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 |
|
3 | Tuyến phố phía sau UBND phường Đông Kinh | Thác Mạ 6 | Bờ sông | III | 4.640.000 | 2.784.000 | 1.856.000 | 928.000 |
4 | Đường Võ Thị Sáu, đoạn 1 | Từ QL 1A mới | Phố Hồ Tùng Mậu | III | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 |
5 | Đường Võ Thị Sáu, đoạn 2 | Phố Hồ Tùng Mậu | Trường Mầm non 2/9 | IV | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 |
6 | Phố Hồ Tùng Mậu | Đường Võ Thị Sáu | Đến hết Khu nhà ở xã hội (gặp đường Võ Thị Sáu) | III | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 |
5. Bổ sung bảng giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Đường loại | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Thác Mạ 6 | Thác Mạ 2 | Thác Mạ 5 | III | 5.800.000 | 3.480.000 | 2.320.000 | 1.160.000 | 4.060.000 | 2.436.000 | 1.624.000 | 812.000 |
2 | Đường đi Mai Pha (cũ) | Đường Hùng Vương (cổng Trường Chính trị) | Qua cầu Phố thổ ra đường Hùng Vương | IV | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 |
| 1.610.000 | 966.000 | 644.000 |
|
3 | Tuyến phố phía sau UBND P. Đông Kinh | Thác Mạ 6 | Bờ sông | III | 5.800.000 | 3.480.000 | 2.320.000 | 1.160.000 | 4.060.000 | 2.436.000 | 1.624.000 | 812.000 |
4 | Đường Võ Thị Sáu, đoạn 1 | Từ QL 1A mới | Phố Hồ Tùng Mậu | III | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 |
5 | Đường Võ Thị Sáu, đoạn 2 | Phố Hồ Tùng Mậu | Trường Mầm non 2/9 | IV | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | 1.820.000 | 1.092.000 | 728.000 | 364.000 |
6 | Phố Hồ Tùng Mậu | Đường Võ Thị Sáu | Đến hết Khu nhà ở xã hội (gặp đường Võ Thị Sáu) | III | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 |
Huyện Cao Lộc
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
| ĐH.29 (Bình Trung + Song Giáp) |
|
| ĐH.29 (Bình Trung) |
|
|
1 | Đoạn 1 | Địa phận Thành phố Lạng Sơn | Hết địa phận xã Song Giáp | Đoạn 1 | Địa phận Thành phố Lạng Sơn | Đầu thôn Bản Mới (Km12+900) |
2 | Đoạn 2 | Hết địa phận xã Song Giáp | Cầu Khánh Khê | Đoạn 2 | Đầu thôn Bản Mới (Km12+900) | Cầu Khánh Khê |
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||
Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | Tên xã | Nhóm vị trí I | Nhóm vị trí II | Nhóm vị trí III | |
(Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | (Gồm các thôn, bản) | |||
| Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Bình Trung |
|
|
| Xã Bình Trung |
|
|
|
|
| - An Tri | - Đoàn Kết | - Các thôn còn lại | - An Tri | - Đoàn Kết | - Các thôn còn lại | |
|
| - Lũng Pảng | - Còn Coóc |
| - Thống Nhất | - Còn Coóc |
| |
|
| - Chục Pình | - Xuân Lũng |
| - Bản Mới | - Xuân Lũng |
| |
|
| - Pò Xe |
|
| - Nà Riềng | - Nà Ngườm |
| |
|
| - Pá Péc |
|
| - Khuổi Mạ |
|
| |
2 | Xã Song Giáp | - Nà Tậu | - Nà Ngườm |
|
|
|
| |
|
| - Hang Riềng |
|
|
|
|
| |
|
| - Khuổi Mạ |
|
|
|
|
|
Huyện Lộc Bình
III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÔC BINH (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
| Thị trấn Na Dương |
|
|
|
|
|
1 | Đường Trần Phú | Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) | Đến đường rẽ vào cổng Trường THPT Na Dương | Đường Trần Phú | Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) | Đến đường rẽ cung giao thông |
2 | Đường 12 tháng 01, đoạn 1 | Ngã ba giáp Quốc lộ 4B | Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan | Đường 12 tháng 01, đoạn 1 | Ngã ba giáp Quốc lộ 4B | Đầu cầu Khuổi Phục |
3 | Đường 12 tháng 01, đoạn 2 | Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan | Hết địa phận thị trấn Na Dương | Đường 12 tháng 01, đoạn 2 | Đầu cầu Khuổi Phục | Hết cổng Trường Tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan |
2. Sửa đổi giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Đường Na Dương - Xuân Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Na Dương -Xuân Dương: Đoạn 1 | Địa phận thị trấn Na Dương | Hết địa phận xã Đông Quan | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 |
Huyện Đình Lập
IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐINH LÂP (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
I | Xã Đình Lập |
|
|
|
|
|
1 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 43 chạy dọc thôn Còn Quan | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan | ||||
II | Xã Châu Sơn |
|
|
|
|
|
2 | Đường Quốc lộ 4B | Km74+680m | Km76+570m (Khu trung tâm xã) | Đường quốc lộ 4B | Km69+600m | Km70+500m (Khu trung tâm xã) |
3 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Pẻo, Nà Phai, Khe Mò, Khe Lịm, Bản Hả (thuộc địa phận xã Bắc Lãng) | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quốc lộ 4B chạy dọc theo các thôn Nà Van, Khe Cù, Háng Ý, Nà Nát, Thống Nhất (thuộc địa phận xã Châu Sơn) | ||||
III | Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
4 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 43 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 46 chạy dọc các thôn Bản Mọi, Còn Phiêng |
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
1 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc thôn Còn Quan | 160.000 | 96.000 |
|
| ||
2 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón | 288.000 |
|
|
| ||
II | Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Quốc lộ 31 (xã Bính Xá - Bản Chắt), đoạn 4 | Ngã ba Nông lâm trường 461 | Trạm kiểm soát liên ngành (Cửa khẩu Bản Chắt) | 192.000 | 115.200 |
|
|
4 | Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập | Điểm đấu nối Quốc lộ 31 | Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 |
5 | Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) | Hết thửa đất số 64 của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | |
6 | Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng | Thửa đất số 64 của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 |
3. Bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Xã Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH 41 chạy dọc xóm Khau Bân, thôn Tà Hón | 360.000 |
|
|
| 252.000 |
|
|
| ||
II | Xã Bính Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường vào Trường Mầm non Pò Háng và đường vào Đội Lâm nghiệp của Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập | Điểm đấu nối quốc lộ 31 | Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 140.000 |
3 | Hết ranh giới thửa đất số 139, tờ bản đồ số 133 (hộ ông Bế Duy Lực) | Hết thửa đất số 64 của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 | |
4 | Ngã ba đường rẽ vào Trường Mầm non Pò Háng | Thửa đất số 64 của của Đội Lâm nghiệp, Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đình Lập | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 112.000 |
Huyện Hữu Lũng
V. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
1 | Chợ xã Thiện Kỵ | Đoạn từ ngã ba UBND xã giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập theo đường trục chính 300m | Chợ xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân Mới) | Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m | ||
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||
Tên xã | Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) | Tên xã | Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) | |
| Khu vực II |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vân Nham | Các thôn còn lại | Toàn Tâm |
| Vân Nham | Các thôn còn lại | Toàn Tâm; Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô | Lương; Vận; Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy |
Đô Lương | Cốc Lùng | Trại Mới; Đồng Mỷ; Phủ Đô | Lương; Vận; Gióng; Bản Mới; Chùa Lầy | |||||
Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Thiện Kỵ | Các thôn còn lại | Dân Tiến; Quyết Tiến | Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ Vàng | Thiện Tân | Các thôn còn lại | Dân Tiến; Quyết Tiến; Tân Châu; Hợp Thành | Minh Tiến; Làng Trang; Mỏ Vàng; Lân Mơ; Lân Vầu |
Tân Lập | Các thôn còn lại | Tân Châu; Hợp Thành | Lân Mơ; Lân Vầu |
3. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Đường 243 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đoạn 2 | Đầu Cầu Gốc Sau I | Cổng trường Mầm non Yên Vượng | 560.000 | 336.000 | 224.000 |
|
2 | Đoạn 5 | Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn | Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh | 560.000 | 336.000 | 224.000 |
|
3 | Đoạn 7 | Cầu Mò thôn Liên Hợp | Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết | 240.000 | 144.000 |
|
|
II | Đường 244 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đoạn 1 | Ngã ba đường 244 giao đường 242 | Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình | 240.000 | 144.000 |
|
|
5 | Đoạn 4 | Đầu cầu Yên Bình | Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp | 560.000 | 336.000 | 224.000 |
|
6 | Đoạn 8 | Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng | Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | 240.000 | 144.000 |
|
|
III | Đường 245 |
|
|
|
|
|
|
7 | Đoạn 1 | Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn | Ngã ba giao đường QL.1 (xã Hòa Lạc) | 320.000 | 192.000 |
|
|
IV | Đường ĐH 96 |
|
|
|
|
|
|
8 | Đoạn 8 | Cổng Trường THCS Tân Thành | Ngã tư thôn Làng Cống, xã Tân Thành | 360.000 | 216.000 |
|
|
V | Đường Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
9 | Đoạn 2 | Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc | Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa | 640.000 | 384.000 | 256.000 |
|
VI | Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham |
|
|
|
|
|
|
10 |
| Đường 242 | Cổng Kho KV1 | 720.000 | 432.000 | 288.000 |
|
VII | Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
11 | Đoạn 2 | Cống ông Đang | Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa | 240.000 |
|
|
|
VIII | Chợ xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
12 |
| Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến | Cổng đơn vị K78 | 560.000 | 336.000 | 224.000 |
|
IX | Đường xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
13 |
| Ngã 3 Gốc Quýt | Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến | 360.000 | 216.000 |
|
|
X | Chợ xã Thiện Tân (xã Thiện Kỵ (cũ)) |
|
|
|
|
| |
14 |
| Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m | 480.000 | 288.000 | 192.000 |
| |
XI | Đường xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
15 |
| Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m | Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình | 280.000 | 168.000 |
|
|
XII | Đường xã Yên Thịnh |
|
|
|
|
|
|
16 |
| Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh | Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh | 360.000 | 216.000 |
|
|
XIII | Đường xã Hòa Thắng |
|
|
|
|
|
|
17 |
| Cổng Đền Suối Ngang | Đến cổng UBND xã Hòa Thắng | 360.000 | 216.000 |
|
|
XIV | Đường vào Trung đoàn 12 |
|
|
|
|
|
|
18 | Đoạn 1 | Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) | Đến ngã ba thôn Sầy Hạ | 640.000 | 384.000 | 256.000 |
|
XV | Đường xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
19 |
| Ngã ba đường 245 | Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn | 320.000 | 192.000 |
|
|
XVI | Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) |
|
|
|
|
|
|
20 |
| Đường sắt | Ngã ba thôn Thịnh Hòa | 240.000 | 144.000 |
|
|
XVII | Đường xã Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
21 | Đoạn 1 | Đầu cầu Yên Bình | Trường Mần non xã Yên Bình | 200.000 | 120.000 |
|
|
22 | Đoạn 2 | Đầu cầu Ngầm | Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình | 200.000 | 120.000 |
|
|
VVIII | Đường xã Minh Sơn |
|
|
|
|
|
|
23 | Đường ĐH 90 | Giáp thị trấn Hữu Lũng | Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các thôn Coóc Mò | 320.000 |
|
|
|
24 | Đường ĐH 95 | Giáp đường Quốc lộ 1 | Cống ngầm suối Đình Bé | 320.000 |
|
|
|
25 | Đường ĐH 97 | Giáp đường Quốc lộ 1 | Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân | 320.000 |
|
|
|
26 | Đường Bồ Các - Minh Hòa | Giáp đường Quốc lộ 1 | Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các - Minh Hòa | 320.000 |
|
|
|
4. Sửa đổi giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
| Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Đường 243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đoạn 2 | Đầu Cầu Gốc Sau I | Cổng trường Mầm non Yên Vượng | 700.000 | 420.000 | 280.000 |
| 490.000 | 294.000 | 196.000 |
|
2 | Đoạn 5 | Ngã ba đường đất giao đường 243 đầu thôn Diễn | Cổng Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Yên Thịnh | 700.000 | 420.000 | 280.000 |
| 490.000 | 294.000 | 196.000 |
|
3 | Đoạn 7 | Cầu Mò thôn Liên Hợp | Ngã ba đường rẽ đi thôn Đoàn Kết | 300.000 | 180.000 |
|
| 210.000 | 126.000 |
|
|
II | Đường 244 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đoạn 1 | Ngã ba đường 244 giao đường 242 | Hết địa phận xã Minh Tiến giáp xã Yên Bình | 300.000 | 180.000 |
|
| 210.000 | 126.000 |
|
|
5 | Đoạn 4 | Đầu cầu Yên Bình | Ngã ba đường rẽ đi Đèo Thạp | 700.000 | 420.000 | 280.000 |
| 490.000 | 294.000 | 196.000 |
|
6 | Đoạn 8 | Ngã ba rẽ đi thôn Bông, xã Quyết Thắng | Hết địa phận xã Quyết Thắng giáp huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | 300.000 | 180.000 |
|
| 210.000 | 126.000 |
|
|
III | Đường 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đoạn 1 | Ngã ba thôn Phố Vị, xã Hồ Sơn | Ngã ba giao đường QL 1 (xã Hòa Lạc) | 400.000 | 240.000 |
|
| 280.000 | 168.000 |
|
|
IV | Đường Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Đoạn 2 | Ngã ba đường rẽ vào Trụ sở UBND xã Hoà Lạc | Ngã ba đường rẽ đi Đèo Lừa | 800.000 | 480.000 | 320.000 |
| 560.000 | 336.000 | 224.000 |
|
9 | Đoạn 5 | Cầu Ba Nàng | Ngã ba đường ĐH98 | 800.000 | 480.000 | 320.000 |
| 560.000 | 336.000 | 224.000 |
|
10 | Đoạn 7 | Đầu đường rẽ đi xã Minh Hòa | Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 |
| 840.000 | 504.000 | 336.000 |
|
11 | Đoạn 8 | Đường rẽ vào nghĩa trang Trung Quốc | Cột mốc km 92 | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 |
| 700.000 | 420.000 | 280.000 |
|
V | Đường liên xã Thanh Sơn - Vân Nham |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
| Đường 242 | Cổng Kho KV1 | 900.000 | 540.000 | 360.000 |
| 630.000 | 378.000 | 252.000 |
|
VI | Đường liên xã Sơn Hà - Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đoạn 1 | Ngã ba Đình Bơi xã Sơn Hà | Cống ông Đang | 450.000 | 270.000 |
|
| 315.000 | 189.000 |
|
|
14 | Đoạn 2 | Cống ông Đang | Cổng trụ sở UBND xã Minh Hòa | 300.000 |
|
|
| 210.000 |
|
|
|
VII | Chợ xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
| Cổng Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến | Cổng đơn vị K78 | 700.000 | 420.000 | 280.000 |
| 490.000 | 294.000 | 196.000 |
|
VIII | Đường xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
| Ngã 3 Gốc Quýt | Bưu điện văn hóa xã Đồng Tiến | 450.000 | 270.000 |
|
| 315.000 | 189.000 |
|
|
IX | Chợ xã Thiện Tân (xã Thiện Kỵ (cũ)) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
17 |
| Đoạn từ ngã ba UBND xã Thiện Kỵ cũ (xã Thiện Tân mới) giao đường đi Đội Lâm Nghiệp và đường đi Mỏ Vàng về phía xã Tân Lập cũ theo đường trục chính 300m | 600.000 | 360.000 | 240.000 |
| 420.000 | 252.000 | 168.000 |
| |
X | Đường xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
| Ngã 3 Mương Mẻng về phía xã Yên Bình 100m | Cổng Trạm Y tế xã Hòa Bình | 350.000 | 210.000 |
|
| 245.000 | 147.000 |
|
|
XI | Đường xã Yên Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
| Nhà bia tưởng niệm xã Yên Thịnh | Cổng Trường THCS xã Yên Thịnh | 450.000 | 270.000 |
|
| 315.000 | 189.000 |
|
|
XII | Đường xã Hòa Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
| Cổng Đền Suối Ngang | Đến cổng UBND xã Hòa Thắng | 450.000 | 270.000 |
|
| 315.000 | 189.000 |
|
|
XIII | Đường vào Trung đoàn 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đoạn 1 | Ranh giới xã Đồng Tân (chân cầu Sẩy) | Đến ngã ba thôn Sầy Hạ | 800.000 | 480.000 | 320.000 |
| 560.000 | 336.000 | 224.000 |
|
22 | Đoạn 2 | Ngã ba thôn Sẩy Hạ | Cổng Trung đoàn 12 | 600.000 | 360.000 |
|
| 420.000 | 252.000 |
|
|
XIV | Đường xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
| Ngã ba đường 245 | Cổng trụ sở UBND xã Hòa Sơn | 400.000 | 240.000 |
|
| 280.000 | 168.000 |
|
|
XV | Đường xã Hòa Lạc (đi Trung đoàn 141) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
| Đường sắt | Ngã ba thôn Thịnh Hòa | 300.000 |
|
|
| 210.000 |
|
|
|
XVI | Đường xã Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Đoạn 1 | Đầu cầu Yên Bình | Trường Mầm non xã Yên Bình | 250.000 | 150.000 |
|
| 175.000 | 105.000 |
|
|
26 | Đoạn 2 | Đầu cầu Ngầm | Ngã bã rẽ đi xã Hòa Bình | 250.000 | 150.000 |
|
| 175.000 | 105.000 |
|
|
XVII | Đường xã Minh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đường ĐH 90 | Giáp thị trấn Hữu Lũng | Đường rẽ vào khu nhà ông Hoàng Văn Các, thôn Coóc Mò | 400.000 |
|
|
| 280.000 |
|
|
|
28 | Đường ĐH 95 | Giáp đường Quốc lộ 1 | Cống ngầm suối Đình Bé | 400.000 |
|
|
| 280.000 |
|
|
|
29 | Đường ĐH 97 | Giáp đường Quốc lộ 1 | Cống ngầm khu vực nhà ông Trần Công Ân | 400.000 |
|
|
| 280.000 |
|
|
|
30 | Đường Bồ Các - Minh Hòa | Giáp đường Quốc lộ 1 | Ngã ba đường rẽ đi Bồ Các - Minh Hòa | 400.000 |
|
|
| 280.000 |
|
|
|
5. Sửa đổi giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Bế Văn Đàn | Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An | Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn | 680.000 | 408.000 |
|
|
2 | Đường Thụy Hùng | Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An | Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà | 680.000 | 408.000 |
|
|
6. Sửa đổi giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường Bế Văn Đàn | Từ ngã ba đường Bế Văn Đàn giao đường Chu Văn An | Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Minh Sơn | 850.000 | 510.000 |
|
| 595.000 | 357.000 |
|
|
2 | Đường Thụy Hùng | Từ ngã ba đường Thụy Hùng giao đường Chu Văn An | Hết địa phận thị trấn Hữu Lũng giáp xã Sơn Hà | 850.000 | 510.000 |
|
| 595.000 | 357.000 |
|
|
Huyện Tràng Định
VI. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05 /2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Bỏ đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | ||
Tên đường | Đoạn đường | ||
Từ | Đến | ||
| Xã Đề Thám |
|
|
1 | Đường tỉnh lộ 226 (Đoạn 3) | Đường vào Trạm Ra Đa | Cống Nà Tra |
Huyện Văn Quan
VII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05 /2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên xã, tên đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
I | Xã Văn An |
|
| Xã Điềm He (xã Văn An trước khi sáp nhập) |
|
|
1 | Đường QL 1B cũ | Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Văn An | Khu vực chợ Điềm He | Đường QL 1B cũ | Đường nhánh đoạn rẽ vào UBND xã Điềm He | Khu vực chợ Điềm He |
2 | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 1 | Đoạn từ cây xăng | Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 1 | Đoạn từ cây xăng | Hết cầu Ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ |
3 | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 2 | Cây xăng Văn An (Km 17+700) | Cầu Nà Làn | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 2 | Cây xăng Điềm He (Km 17+700) | Cầu Nà Làn |
4 | Đường tỉnh 239 | Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn | Hết địa phận xã Văn An (giáp xã Chu Túc) | Đường tỉnh 239 | Ngã 3 Điềm He rẽ đi xã Tân Đoàn | Hết địa phận xã Điềm He (giáp xã An Sơn) |
5 | ĐH.50: Đường Văn An - Song Giang | Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang | Hết địa phận xã Văn An | ĐH.50 | Cầu ngầm đường rẽ đi xã Song Giang cũ | Hết địa phận xã Điềm He |
6 | ĐH.52: Đường Văn An - Tràng Các | Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng Các | Hết địa phận xã Văn An | ĐH.52: Đường Điềm He - Tràng Các | Ngã 3 Bản Làn rẽ vào đường Tràng Các | Hết địa phận xã Điềm He |
II | Xã Xuân Mai |
|
| Xã Bình Phúc (Xã Xuân Mai trước khi sáp nhập) |
|
|
7 | Đường nhánh | Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong | Hết phố Đức Thịnh- thị trấn Văn Quan | Đường nhánh | Rẽ từ nhà họp thôn Bản Cóong | Cầu sắt qua phố Đức Tâm |
III | Xã Bình Phúc |
|
|
|
|
|
8 | Đường Quốc lộ 279, đoạn 2 | Điểm bưu điện xã Bình Phúc | Điểm giáp ranh xã Xuân Mai | Đường quốc lộ 279, đoạn 2 | Điểm bưu điện xã Bình Phúc | Điểm giáp ranh xã Xuân Mai cũ |
IV | Xã Vĩnh Lại |
|
| Xã Điềm He (xã Vĩnh Lại trước khi sáp nhập) |
|
|
V | Xã Tràng Phái |
|
|
|
|
|
9 | Đường tỉnh 239, đoạn 2 | Km8+700 | Km8+00 | Đường tỉnh 239, đoạn 2 | Ngã 3 Phai Làng Km8+700 | Km 6+00 |
10 | Đường tỉnh 239, đoạn 3 | Km8+700 | Km6+00 | Đường tỉnh 239, đoạn 3 | Km6+00 | Km5+00 |
11 | Đường tỉnh 239, đoạn 4 | Km8+700 theo đường huyện lộ 240 đi chợ Bãi | Km1+500 | Đường tỉnh 239, đoạn 4 | Km8+00 theo đường huyện ĐH.59 đi chợ Bãi | Km1+500 |
VI | Xã Khánh Khê |
|
|
|
|
|
12 | Quốc lộ 1B | Giáp với xã Văn An (Km 14+500) | Đầu cầu Nà Lốc | Quốc lộ 1B | Giáp với xã Điềm He (xã Văn An cũ) (Km 14+500) | Đầu cầu Nà Lốc |
VII | Xã Vân Mộng |
|
| Xã Liên Hội (xã Vân Mộng trước khi sáp nhập) |
|
|
VIII | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
13 | Đường Hòa Bình | Địa giới hành chính từ thị trấn Văn Quan và Hòa Bình | Ngã ba đường rẽ đi thôn Trung Thượng | Đường Tỉnh lộ 233 | Km 1 + 410 thôn Khòn Hẩu (tiếp giáp với thị trấn Văn Quan) | Km 7 + 200 thôn Trung Thượng (tiếp giáp với xã Bình La, huyện Bình Gia) |
IX | Xã Chu Túc |
|
| Xã An Sơn |
|
|
14 | ĐH.52 (qua các thôn Phai Xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) | Hết địa phận xã Văn An | Điểm tiếp giáp xã Tràng Các | ĐH.52 (qua các thôn Phai Xả, Bản Nóoc, Nà Mìn) | Hết địa phận xã Điềm He | Điểm tiếp giáp xã Tràng Các |
15 | Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) | Hết địa phận xã Văn An | Hết địa phận xã Chu Túc- giáp xã Tân Đoàn | Đường tỉnh lộ 239 (qua các thôn Cốc Phường, Nà Tèn, Đoàn Kết, Nà Hòa, Đoỏng Đeng) | Hết địa phận xã Điềm He | Hết địa phận xã An Sơn - giáp xã Tân Đoàn |
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT |
| Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | |||||
Tên xã | Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) | Tên xã | Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) | |
| Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Chu Túc |
| - Nà Tèn - Cốc Phường - Thôn Đoàn Kết (ghép thôn Nà Pài với thôn Nà Chỏn) - Đỏng Đeng - Nà Thoà - Phai Xả - Bản Noóc - Nà Mìn | - Các vị trí, các thôn, bản còn lại | Xã An Sơn |
| - Nà Tèn - Cốc Phường - Thôn Đoàn Kết (ghép thôn Nà Pài với thôn Nà Chỏn) - Đỏng Đeng - Nà Thoà - Phai Xả - Bản Noóc - Nà Mìn - Bình Đãng A - Bình Đãng B - Còn Mìn - Xuân Quang - Pác Lùng - Ích Hữu | - Khau Thán - Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
2 | Xã Đại An |
| - Bình Đãng A - Bình Đãng B - Còn Mìn - Xuân Quang - Pác Lùng - Ích Hữu - Pá Tuồng (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn) | Các vị trí, các thôn, bản còn lại |
|
| - Pá Tuồng (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn) - Tân Tiến - Thôn Phiền Mậu (ghép với thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon). - Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát với thôn Khòn Làng Tàng Tắm) - Lùng Tàu - Lùng Pha (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn) |
|
3 | Xã Tràng Sơn |
| - Tân Tiến - Thôn Phiền Mậu (ghép với thôn Nà Mu, Nà Lả với thôn Còn Nà, Còn Thon) - Thôn Bản Thí (ghép thôn Khòn Cát với thôn Khòn Làng Tàng Tắm) - Lùng Tàu - Lùng Pha (áp dụng cho những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường liên xã, liên thôn) | Khau Thán |
3. Bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 5) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã Tân Đoàn |
|
|
|
|
|
|
| Đường tỉnh lộ 239 | Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình | Trường Tiểu học xã Tân Đoàn | 560.000 | 336.000 | 224.000 |
|
4. Bổ sung giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 6) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Xã Tân Đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường tỉnh lộ 239 | Đoạn rẽ đi thôn Lùng Pá - Bản Nầng qua Trạm Truyền hình | Trường Tiểu học xã Tân Đoàn | 700.000 | 420.000 | 280.000 |
| 490.000 | 294.000 | 196.000 |
|
5. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
1 | Đường Lương Văn Tri | Km 29 +500 | Km 31 +300 | Đường Lương Văn Tri, đoạn 2 | Km 29 +500 | Km 31 +300 |
2 | Đường Tân Xuân | Ngã ba Tu Đồn | Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan và Xã Xuân Mai | Đường Thanh Xuân | Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) | Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan |
3 | Đường Hòa Bình | Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình | Giáp cầu Hòa Bình | Đường Hòa Bình, đoạn 1 | Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình | Giáp cầu Hòa Bình |
4 | Đường Lương Văn Tri | Km 31 +300 | Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) | Đường Lương Văn Tri , đoạn 3 | Km 31 +300 | Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) |
5 | Đường Hòa Bình | Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) | Km 0+900 | Đường Hòa Bình, đoạn 2 | Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) | Km 0+900 |
6 | Đường Lương Văn Tri đoạn 2 | Từ Km 28 + 100 | Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Vĩnh Lại | Đường Lương Văn Tri, đoạn 4 | Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) | Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan |
7 | Đường đi xã Hòa Bình | Km 0+900 | Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình | Đường Hòa Bình, đoạn 3 | Km 0+900 | Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình |
6. Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
| Đường loại I |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Lương Văn Tri, đoạn 1 | Km 28 +100 | Km 29 +500 | 5.200.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.040.000 |
| Đường loại II |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Phùng Chí Kiên | Đường Lương Văn Tri (Km 28+530/Quốc lộ 1B) | Giáp chân núi đá | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
3 | Đường Lê Quý Đôn | Đường Tân An (Km0+943/Đường huyện 54) | Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/Quốc lộ 1B) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
4 | Đường Trần Phú | Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/Quốc lộ 1B) | Cổng Trường PTTH Lương Văn Tri | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 |
5 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lương Văn Tri (km 28+709/Quốc lộ 1B). | Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 |
6 | Đường Lương Văn Tri, đoạn 2 | Km 29 +500 | Km 31 +300 | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 |
7 | Đường Thanh Xuân | Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) | Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan | 3.120.000 | 1.872.000 | 1.248.000 | 624.000 |
8 | Đường Hòa Bình, đoạn 1 | Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình | Giáp cầu Hòa Bình | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 |
9 | Đường Lương Văn Tri, đoạn 3 | Km 31 +300 | Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 |
10 | Đường Tân An (đi Lùng Hang), đoạn 1 | Km 29 + 150 | Trên bể nước cống qua đường + 50m | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 |
11 | Đường Hòa Bình, đoạn 2 | Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) | Km 0+900 | 1.240.000 | 744.000 | 496.000 | 248.000 |
12 | Đường Lương Văn Tri, đoạn 4 | Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) | Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan | 920.000 | 552.000 | 368.000 |
|
13 | Đường Hòa Bình, đoạn 3 | Km 0+900 | Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình | 960.000 | 576.000 | 384.000 |
|
14 | Đường Lùng Cà, đoạn 1 | Đầu cầu Đức Hinh | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | 920.000 | 552.000 | 368.000 |
|
15 | Đường Lùng Cà, đoạn 2 | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | Hết phố Đức Thịnh | 600.000 | 360.000 |
|
|
16 | Đường Tân An (đi Lùng Hang), đoạn 2 | Trên bể nước cống qua đường +50m | Hết phố Tân An | 600.000 | 360.000 |
|
|
7. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở; giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Bảng 8) ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
| Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường loại II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Phùng Chí Kiên | Đường Lương Văn Tri (km 28+530/Quốc lộ 1B) | Giáp chân núi đá | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
3 | Đường Lê Quý Đôn | Đường Tân An (Km0+943/Đường huyện 54) | Đường Lương Văn Tri (Km 28+940/Quốc lộ 1B) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
4 | Đường Trần Phú | Đường Lương Văn Tri (Km 28+459/Quốc lộ 1B) | Cổng trường PTTH Lương Văn Tri | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.092.000 | 546.000 |
5 | Đường Ngô Gia Tự | Đường Lương Văn Tri (km 28+709 /Quốc lộ 1B). | Đường Lê Quý Đôn (Km0 + 377/nhánh I) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 |
6 | Đường Lương Văn Tri, đoạn 2 | Km 29 +500 | Km 31 +300 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.092.000 | 546.000 |
7 | Đường Thanh Xuân | Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc) | Đến hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | 2.730.000 | 1.638.000 | 1.092.000 | 546.000 |
8 | Đường Hòa Bình, đoạn 1 | Đường Lương Văn Tri rẽ vào đường Hòa Bình | Giáp cầu Hòa Bình | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | 1.820.000 | 1.092.000 | 728.000 | 364.000 |
| Đường loại III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đường Lương Văn Tri, đoạn 3 | Km 31 +300 | Đầu cầu Pó Piya (Km 32+700) | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 |
10 | Đường Tân An (đi Lùng Hang), đoạn 1 | Km 29 + 150 | Trên bể nước cống qua đường + 50m | 2.300.000 | 1.380.000 | 920.000 | 460.000 | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 |
11 | Đường Hòa Bình, đoạn 2 | Đầu cầu Hòa Bình (đường Hòa bình - Bình La) | Km 0+900 | 1.550.000 | 930.000 | 620.000 | 310.000 | 1.085.000 | 651.000 | 434.000 | 217.000 |
12 | Đường Lương Văn Tri, đoạn 4 | Từ Km 28 + 100 (đi xã Điềm He) | Hết mốc địa giới Hành chính thị trấn Văn Quan | 1.150.000 | 690.000 | 460.000 |
| 805.000 | 483.000 | 322.000 |
|
13 | Đường Hòa Bình, đoạn 3 | Km 0+900 | Hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan giáp xã Hòa Bình | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 |
| 840.000 | 504.000 | 336.000 |
|
14 | Đường Lùng Cà, đoạn 1 | Đầu cầu Đức Hinh | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | 1.150.000 | 690.000 | 460.000 |
| 805.000 | 483.000 | 322.000 |
|
15 | Đường Lùng Cà, đoạn 2 | Nhà máy nước thị trấn Văn Quan | Hết phố Đức Thịnh | 750.000 | 450.000 |
|
| 525.000 | 315.000 |
|
|
16 | Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2 | Trên bể nước cống qua đường +50m) | Hết phố Tân An | 750.000 | 450.000 |
|
| 525.000 | 315.000 |
|
|
Huyện Bình Gia
VIII. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05 /2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
| Xã Tô Hiệu |
|
|
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 1B, đoạn 1 | Ngã tư Tô Hiệu | Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia | Đường quốc lộ 1B, đoạn 1 | Ngã tư thị trấn Bình Gia | Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia |
2 | Đường quốc lộ 1B, đoạn 6 | Ngã tư Tô Hiệu | Cầu Đông Mạ | Đường quốc lộ 1B, đoạn 6 | Ngã tư thị trấn Bình Gia | Cầu Đông Mạ |
3 | Đường 19 - 4 | Km60+120 (ngã tư xã Tô Hiệu) | Cầu Phố Cũ | Đường 19 - 4 | Km60+120 (Ngã tư thị trấn Bình Gia) | Cầu Phố Cũ |
4 | Đường tỉnh 226, đoạn 5 | Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình | Mốc ranh giới xã Tô Hiệu và xã Minh Khai | Đường tỉnh 226, đoạn 5 | Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình | Mốc ranh giới thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai |
| Xã Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
|
5 | Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) | Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ | Ngã ba đường N279 | Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) | Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ (cũ) | Ngã ba đường N279 |
6 | Đường N279 Đoạn 1 | Ngã ba (tiếp giáp Quốc lộ 1B) | Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) | Đường N279 (Đoạn 1 - xã Hoàng Văn Thụ) | Cầu (Km 184+800) | Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) |
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||
Tên xã | Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) | Tên xã | Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) | |
I | Khu vực I |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Tô Hiệu | - Ngọc Trí - Ngọc Quyến - Cốc Rặc - Phai Lay - Pá Nim - Pác Nàng (Pác Sào, Pác Nàng) - Thôn Ngã Tư - Rừng Thông - Nà Rạ - Tân Yên | - Yên Bình - Tân Thành | - Các thôn còn lại | Thị trấn Bình Gia | - Ngọc Trí - Ngọc Quyến - Cốc Rặc - Phai Lay - Pá Nim - Pác Nàng (Pác Sào, Pác Nàng) - Thôn Ngã Tư - Rừng Thông - Nà Rạ - Tân Yên - Tòng Chu 1 - Tòng Chu 2 | - Yên Bình - Tân Thành | - Các thôn còn lại |
2 | Xã Hoàng Văn Thụ | - Tòng Chu 1 - Phai Danh - Thuần Như 1 - Thuần Như 2 - Tòng Chu 2 | - Bản Phân - Nà Lùng - Cốc Quẻo | - Các thôn còn lại | Xã Hoàng Văn Thụ | - Phai Danh - Thuần Như 1 - Thuần Như 2 | - Bản Phân - Nà Cốc | - Các thôn còn lại |
3. Chuyển các tuyến đường từ Bảng 5 và Bảng 6 sang Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
| Xã Tô Hiệu |
|
| Thị trấn Bình Gia |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 1 | Ngã tư Tô Hiệu | Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 1 | Ngã tư thị trấn Bình Gia | Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia |
2 | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 2 | Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia | Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 2 | Chi nhánh điện lực huyện Bình Gia | Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên |
3 | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 3 | Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên | Đường rẽ vào mỏ đá | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 3 | Đường rẽ vào Trung tâm giáo dục thường xuyên | Đường rẽ vào mỏ đá |
4 | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 4 | Đường rẽ vào mỏ đá | Cầu Nà Me | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 4 | Đường rẽ vào mỏ đá | Cầu Nà Me |
5 | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 5 | Cầu Nà Me | Cầu Tý Gắn | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 5 | Cầu Nà Me | Cầu Tý Gắn |
6 | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 6 | Ngã tư Tô Hiệu | Cầu Đông Mạ | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 6 | Ngã tư thị trấn Bình Gia | Cầu Đông Mạ |
7 | Đường 19 - 4 | Km60+120 (ngã tư xã Tô Hiệu) | Cầu Phố Cũ | Đường 19 - 4 | Km60+120 (Ngã tư thị trấn Bình Gia) | Cầu Phố Cũ |
8 | Đường tỉnh 226, đoạn 1 | Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B | Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư | Đường tỉnh 226 , đoạn 1 | Ngã tư điểm giao với quốc lộ 1B | Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư |
9 | Đường tỉnh 226, đoạn 2 | Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư | Cầu Pắc Sào | Đường tỉnh 226, đoạn 2 | Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Ngã Tư | Cầu Pắc Sào |
10 | Đường tỉnh 226, đoạn 3 | Cầu Pắc Sào | Đường rẽ vào thôn Pác Nàng | Đường tỉnh 226, đoạn 3 | Cầu Pắc Sào | Đường rẽ vào thôn Pác Nàng |
11 | Đường tỉnh 226, đoạn 4 | Đường rẽ vào thôn Pác Nàng | Điểm Bưu điện Văn hóa thôn Yên Bình | Đường tỉnh 226, đoạn 4 | Đường rẽ vào thôn Pác Nàng | Điểm Bưu điện Văn hóa thôn Yên Bình |
12 | Đường tỉnh 226, đoạn 5 | Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình | Mốc ranh giới xã Tô Hiệu và xã Minh Khai | Đường tỉnh 226, đoạn 5 | Điểm Bưu điện văn hóa thôn Yên Bình | Mốc ranh giới thị trấn Bình Gia và xã Minh Khai |
| Xã Hoàng Văn Thụ |
|
| Thị trấn Bình Gia |
|
|
13 | Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) | Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ | Ngã ba đường N279 | Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) | Mốc ranh giới TT Bình Gia và xã Hoàng Văn Thụ (cũ) | Ngã ba đường N279 |
14 | Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) | Ngã ba đường N279 | Cống Nà Rường | Đường Quốc lộ 1B: (hướng Bình Gia - Bắc Sơn bên phải đường) | Ngã ba đường N279 | Cống Nà Rường |
15 | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 7 | Cống Nà Rường | Cầu Ải | Đường Quốc lộ 1B, đoạn 7 | Cống Nà Rường | Cầu Ải |
16 | Đường N279, đoạn 1 | Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) | Điểm tiếp giáp đường N279 cũ (chân đồi Pò Nà Gièn) | Đường N279 (đoạn 1 - Thị trấn Bình Gia) | Ngã ba (tiếp giáp quốc lộ 1B) (Km 183+750) | Cầu (Km 184+800) |
4. Bỏ đoạn đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | ||
Tên đường | Đoạn đường | ||
Từ | Đến | ||
| Thị trấn Bình Gia |
|
|
1 | Đường 19/4 | Đường rẽ lên trường Mầm non thị trấn (Phân trường Phai Cam) | Đường bê tông rẽ lên Phai Cam (Ngã ba đường đấu nối với khu tái định cư) |
Huyện Bắc Sơn
IX. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số 05 /2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
1. Sửa đổi Tên đoạn đường tại Bảng 5 và Bảng 6 ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||
Tên đường | Đoạn đường | Tên đường | Đoạn đường | |||
Từ | Đến | Từ | Đến | |||
I | Tuyến QL 1B |
|
|
|
|
|
| Xã Long Đống |
|
|
|
|
|
1 | Đường Văn Cao | Đoạn từ đầu cầu cấp III | Mốc 3x1 (địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Quỳnh Sơn) | Đường Văn Cao | Đoạn từ đầu cầu cấp III | Mốc 3x1 (địa giới xã Long Đống giáp thị trấn Bắc Sơn và xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) |
II | Tuyến đường ĐT 243 (Gốc Me - Hữu Liên - Mỏ Nhài - Tam Canh) và ĐH 78 (Mỏ Nhài - Nhất Hòa - Vũ Lễ) |
|
|
|
|
|
2 | Xã Quỳnh Sơn (Khu trung tâm xã) | Hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Long Đống | Hết địa giới xã Quỳnh Sơn giáp xã Bắc Sơn. | Xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ, khu trung tâm xã) | Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Long Đống | Hết địa giới xã Quỳnh Sơn cũ giáp xã Bắc Sơn cũ |
3 | Xã Bắc Sơn (khu trung tâm xã) | Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn | Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II | Xã Bắc Quỳnh (xã Bắc Sơn cũ, khu trung tâm xã) | Cổng trường Mầm non xã Bắc Sơn cũ | Đầu đường rẽ vào thôn Đông Đằng II |
III | Các đoạn đường khu vực giáp ranh đô thị |
|
|
| ||
4 | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 | Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh giáp thị trấn Bắc Sơn) | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh | Đường cách mạng tháng 8, đoạn 1 | Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) |
5 | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Hợp Tiến 2, xã Hữu Vĩnh | Đường cách mạng tháng 8, đoạn 2 | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) |
6 | Đường Trường Chinh | Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) | Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) | Đường Trường Chinh | Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) | Thôn Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) |
7 | Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn | Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri | Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Quỳnh Sơn | Đường Nà Lay- Quỳnh Sơn | Ngã ba giao nhau với điểm cuối đường Văn Cao và điểm cuối đường Lương Văn Tri | Nối vào đường ĐT243 thuộc xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) |
8 | Đường Lương Văn Tri, đoạn 1 | Đầu cầu Tắc Ka | Hết địa giới xã Hữu Vĩnh giáp xã Quỳnh Sơn | Đường Lương Văn Tri, đoạn 1 | Đầu cầu Tắc Ka | Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) |
9 | Đường Lương Văn Tri, đoạn 2 | Hết địa giới xã Hữu Vĩnh giáp xã Quỳnh Sơn | Điểm cuối đường Văn Cao | Đường Lương Văn Tri, đoạn 2 | Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | Điểm cuối đường Văn Cao |
10 | Đường Văn Cao | Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) | Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri | Đường Văn Cao | Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) và xã Long Đống) | Nối vào điểm cuối đường Lương Văn Tri |
2. Sửa đổi phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh (theo Nghị quyết số 818/NQ-UBTVQH14 ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội)
STT | Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh | Nội dung sửa đổi | ||||||
Tên xã | Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) | Tên xã | Nhóm vị trí I (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí II (Gồm các thôn, bản) | Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) | |
| Khu vực I |
|
|
| Khu vực I |
|
|
|
1 | Xã Hữu Vĩnh | - Hợp Thành Pác Lũng - Hữu Vĩnh I - Hữu Vĩnh II - Khu dân cư Pá Nim, thôn Hợp Tiến 1 | - Khu dân cư Tá Liếng, thôn Hợp Tiến 1 - Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Hợp Tiến 2 | Các thôn còn lại (trừ khu dân cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Hợp Tiến 1) | Thị trấn Bắc Sơn | - Hợp Thành Pác Lũng - Hữu Vĩnh I - Hữu Vĩnh II - Khu dân cư Pá Nim, thôn Tiến Hợp 1 | - Khu dân cư Tá Liếng, thôn Tiến Hợp 1 - Khu dân cư Pắc Mỏ, thôn Tiến Hợp 2 | Các thôn còn lại (trừ khu dân cư Pá Nim và khu dân cư Tá Liếng thôn Tiến Hợp 1) |
- 1Quyết định 29/2020/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND
- 2Quyết định 01/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 3Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 tại các Quyết định: 44/2019/QĐ-UBND, 49/2019/QĐ-UBND, 51/2019/QĐ-UBND và 54/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, huyện Diễn Châu, huyện Hưng Nguyên và huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 4Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND
- 5Quyết định 39/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
- 1Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 và Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 40/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024; Quyết định 05/2021/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND
- 4Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị quyết 818/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Quyết định 29/2020/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 35/2019/QĐ-UBND
- 9Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024
- 10Quyết định 01/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 11Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 tại các Quyết định: 44/2019/QĐ-UBND, 49/2019/QĐ-UBND, 51/2019/QĐ-UBND và 54/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, huyện Diễn Châu, huyện Hưng Nguyên và huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 12Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 61/2019/QĐ-UBND
- 13Quyết định 39/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 80/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024)
Quyết định 05/2021/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 (lần 1)
- Số hiệu: 05/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Hồ Tiến Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra