Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2015/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 141/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Lai Châu về Kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn NSNN năm 2016 tỉnh Lai Châu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư nguồn Ngân sách địa phương năm 2016 như sau:

Tổng kế hoạch vốn giao: 644.200 triệu đồng:

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch vốn đ­ược giao, các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện đối với nguồn vốn đã phân bổ đến từng dự án và giao UBND các huyện, thành phố phân bổ chi tiết các nguồn vốn cân đối cho ngân sách huyện, thành phố theo quy định và báo cáo kết quả về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính trước ngày 31/12/2015.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Ngọc An

 

TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN NĂM 2016 - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch vốn năm 2016

Ghi chú

 

 

TỔNG SỐ

644.200

 

 

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

619.200

 

 

1

Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định

554.200

 

 

 

Trong đó: - Lĩnh vực giáo dục - đào tạo

116.000

 

 

 

 - Lĩnh vực khoa học - công nghệ

14.533

 

 

2

Thu tiền sử dụng đất

65.000

Phân bổ theo QĐ giao dự toán thu, chi NS địa phương

 

II

Thu xổ số kiến thiết

25.000

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2016

Chủ đầu tư

Ghi chú

 

Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Trong đó: NSĐP (NS tỉnh)

 

KC

HT

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.455.977

 516.484

 644.200

 

 

 

A

TRUNG ƯƠNG CÂN ĐỐ THEO THỜI KỲ ỔN ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.408.677

 483.884

 554.200

 -

 

 

I

Trả nợ vay Ngân hàng phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 111.000

 

 

 

1

Trả vay vốn tín dụng ưu đãi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 111.000

 

 

 

II

Lĩnh vực Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 39.500

 39.500

 14.533

 -

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 39.500

 39.500

 8.000

 

 

 

1

Nâng cao năng lực của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu

Tam Đường

 

2014

2018

3161

7432745

279

1301/30.10.13

 39.500

 39.500

 8.000

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

b

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 6.533

 

Phân bổ chi tiết sau

 

1

Phát triển thị trường công nghệ tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

 

2016

2016

 

 

 

 

 

 

 2.533

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

2

Mua sắm thiết bị nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

 

2016

2018

 

 

 

 

 

 

 4.000

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

III

Lĩnh vực Giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 441.880

 103.180

 95.066

 

 

 

a

Đối ứng các dự án sử dụng vốn hỗ trợ của ADB

 

 

 

 

 

 

 

 

 15.950

 4.371

 2.959

 

 

 

a.1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 15.950

 4.371

 2.959

 

 

 

1

Nhà lớp học trường THPT Quyết Thắng, thị xã Lai Châu

TP Lai Châu

10 P học + 1 P.bộ môn

2014

2015

3161

 

494

1182/24.10.13

 7.500

 2.045

 1.420

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

2

Nhà lớp học bộ môn trường THPT Phong Thổ, huyện Phong Thổ

Phong Thổ

2 P. bộ môn

2014

2015

3161

 

494

1180/24.10.13

 2.850

 799

 524

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

3

Nhà lớp học trường THPT Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

6 P học + 1 P.bộ môn

2014

2015

3161

 

494

1181/24.10.13

 5.600

 1.527

 1.015

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

b

Các dự án khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 425.930

 98.809

 92.107

 

 

 

b.1

Các dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.511

 

Có biểu chi tiết kèm theo

 

b.2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 83.750

 48.325

 20.352

 

 

 

1

Trường Tiểu học TT xã Chung Chải

Nậm Nhùn

10 phòng học, bán trú HS

2014

2016

3161

7432748

492

1112/21.10.13

 10.000

 10.000

 1.345

UBND Nậm Nhùn

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

2

Trường THCS xã Vàng San

Mường Tè

8 phòng học, hiệu bộ, bán trú HS, công vụ GV

2014

2016

3161

7432746

493

1113/21.10.13

 14.000

 14.000

 3.600

UBND Mường Tè

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

 

Trong đó: - Giai đoạn II

 

 

 

 

 

 

 

 

 6.500

 6.500

 3.600

 

 

 

3

Trường tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường

Tam Đường

12 phòng

2014

2016

3161

7483570

492

1319a/24.10.14

 14.250

 14.250

 3.009

UBND Tam Đường

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

4

Nhà lớp học bộ môn trường THCS thị trấn Mường Tè

Mường Tè

 

2015

2016

3161

7511281

493

1377/28.10.14

 6.000

 3.900

 3.510

UBND Mường Tè

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

5

Trường mầm non Quyết Thắng 2 (Giai đoạn II), thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

 

2015

2016

3161

7485836

161

1365/28.10.14

 9.500

 6.175

 5.558

UBND TP Lai Châu

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

6

Trường dạy nghề giai đoạn III

TP Lai Châu

 

2011

2015

3161

7127691

498

60519.5.10

 30.000

 

 3.330

Trường Trung cấp nghề

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

b.3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 342.180

 50.484

 49.044

 

 

 

1

Trường mầm non trung tâm xã Trung Chải

Nậm Nhùn

03 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà công vụ

2015

2017

3161

7492408

491

1364/28.10.14

 13.500

 13.500

 4.400

UBND Nậm Nhùn

 

 

2

Trường THCS xã Tá Bạ huyện Mường Tè

Mường Tè

08 phòng học, nhà hiệu bộ

2015

2017

3161

7492400

493

1366/28.10.14

 13.280

 13.280

 4.300

UBND Mường Tè

 

 

3

Trường THCS xã Nậm Pì huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

08 phòng học, nhà hiệu bộ

2015

2017

3161

7497384

493

1363/28.10.14

 17.000

 13.304

 5.344

UBND Nậm Nhùn

 

 

4

Trường mầm non trung tâm xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường

Tam Đường

 

2015

2017

3161

7485859

491

1367/28.10.14

 13.400

 10.400

 5.000

UBND Tam Đường

 

 

5

Trường chuyên Lê Quý Đôn

TP Lai Châu

 

2015

2019

3161

7492428

494

1409/30.10.14

 285.000

 

 30.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

Trong đó: Giai đoạn I

 

 

 

 

 

 

 

 

 200.000

 

 30.000

 

 

 

b.4

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 20.200

 

Phân bổ chi tiết sau

 

1

Trường THCS thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

12 phòng học

2016

2018

3161

 

493

 

 

 

 3.900

UBND Tân Uyên

 

 

2

Trường mầm non Hoa Hồng II

TP Lai Châu

10 phòng học, bán trú HS

2016

2018

3161

 

491

 

 

 

 4.900

UBND TP Lai Châu

 

 

3

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trung Chải

Nậm Nhùn

08 phòng

2016

2018

3161

 

493

 

 

 

 4.700

UBND Nậm Nhùn

 

 

4

Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Khun Há

Tam Đường

 

2016

2018

3161

 

493

 

 

 

 3.200

UBND Tam Đường

 

 

5

Nhà lớp học bộ môn trường PTDTNT Sìn Hồ

Sìn Hồ

 

2016

2018

3161

 

494

 

 

 

 3.500

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

IV

Cân đối ngân sách huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 93.800

 

 

 

 

Trong đó: - Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 20.934

 

 

 

1

Thành phố Lai Châu

TP Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 11.567

UBND TP Lai Châu

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.582

 

 

 

2

Huyện Tam Đường

Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 9.137

UBND Tam Đường

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.039

 

 

 

3

Huyện Phong Thổ

Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 13.900

UBND Phong Thổ

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3.102

 

 

 

4

Huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 14.386

UBND Sìn Hồ

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 3.211

 

 

 

5

Huyện Mường Tè

Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 12.636

UBND Mường Tè

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.820

 

 

 

6

Huyện Than Uyên

Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 13.414

UBND Than Uyên

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.994

 

 

 

7

Huyện Tân Uyên

Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 8.748

UBND Tân Uyên

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.952

 

 

 

8

Huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 10.012

UBND Nậm Nhùn

 

 

 

Trong đó: Lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2.234

 

 

 

V

Các dự án khác do tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 1.927.297

 341.204

 239.801

 

 

 

V.1

Các dự án đã phê duyệt quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 17.954

 

 Có biểu chi tiết kèm theo

 

V.2

Các dự án sử dụng nguồn NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 163.466

 124.125

 40.780

 -

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 125.116

 85.775

 15.320

 

 

 

1

Đường đến trung tâm xã Nậm Ban

Nậm Nhùn

2,14 km

2012

2014

3161

7369599

163

1707/30.12.11

 54.000

 54.000

 9.209

UBND Sìn Hồ

 

 

2

Trụ sở làm việc tòa soạn Báo Lai Châu

TP Lai Châu

1359 m2 sàn

2013

2015

3161

7386478

251

668/20.6.12

 15.510

 15.510

 648

Báo Lai Châu

 

 

3

San gạt mặt bằng và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai Châu

TP Lai Châu

1,33ha

2013

2015

3161

7394976

166

1266/25.10.12

 15.000

 11.591

 1.205

UBND TP Lai Châu

 

 

4

Đường Co Cóc - Nậm Tăm

Sìn Hồ

 

209

2012

3161

7176475

223

1765/03.11.09;
1833/31.12.10

 33.606

 2.674

 2.674

Ban QLD BT di dân TĐC tỉnh

 

 

5

Nâng cấp và mở rộng Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ và điều dưỡng người có công với cách mạng tỉnh Lai Châu

TP Lai Châu

 

2014

2015

3161

7441815

527

934/19.8.14

 7.000

 2.000

 1.584

Sở Lao động thương binh và xã hội

 

 

b

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 35.100

 35.100

 13.971

 

 

 

1

Đường Thèn Thầu xã Khun Há - Nậm Cung xã Mường Khoa

Tam Đường

 

2015

2017

3161

7492128

163

1393/29.10.14

 35.100

 35.100

 13.971

UBND Tam Đường

 

 

c

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 3.250

 3.250

 11.489

 

Phân bổ chi tiết sau

 

1

Nước sinh hoạt Nà Sài, Nà Bỏ, Hà Giang xã Bản Giang huyện Tam Đường

Tam Đường

 

2016

2016

3161

 

168

1160/12.10.15

 3.250

 3.250

 3.250

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

 

2

Trụ sở xã Tá Bạ

Mường Tè

 

2016

2017

3161

 

161

 

 

 

 3.000

UBND Mường Tè

 

 

3

Kè suối Nậm Bắc, thị trấn Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

 

2016

2017

3161

 

168

 

 

 

 5.239

UBND Nậm Nhùn

 

 

V.3

Đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 690.835

 58.712

 13.050

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 119.254

 7.360

 3.850

 

 

 

1

Đường trung tâm xã Bản Giang đến xã Nùng Nàng

Tam Đường

11,7 km

2013

2015

3161

7389796

223

178/17.02.12;
612/23.6.15

 41.187

 3.187

 2.180

UBND Tam Đường

Thu hồi NS tỉnh

 

2

Nâng cấp, cải tạo đường Thèn Sin - Mường So

Tam Đường - Phong Thổ

13 km

2009

2015

3161

7186438

163

1870/12.11.09; 792/06.7.11; 1361/01/11/12; 268/02/4/15

 78.067

 4.173

 1.670

UBND Tam Đường

 

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 180.367

 25.547

 7.200

 

 

 

1

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường

 

2011

2016

 

7331288

463

1029/19.5.11

 180.367

 25.547

 7.200

Sở Nông nghiệp và PTNT

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 391.214

 25.805

 2.000

 

 

 

1

Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 - Khoản vay bổ sung (2015-2018) tỉnh Lai Châu

Các huyện

 

2015

2018

 

7241973

463

1772/30.12.14

 191.214

 2.124

 1.000

Ban QLDA giảm nghèo tỉnh và các huyện

 

 

2

Trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng CSHT đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

 

2015

2019

2015-2019

7536765

0'17

869/12.8.15

 200.000

 23.681

 1.000

UBND Sìn Hồ

 

 

V.4

Các dự án đối ứng NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 671.211

 157.417

 45.383

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 411.755

 92.855

 21.953

 -

 

 

1

Biểu tượng văn hóa Lai Châu

TP Lai Châu

 

2013

2014

3161

7436827

556

1323/30.10.13;
570/30.5.14

25.500

8.500

 677

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

 

 

2

Cấp nước thị xã Lai Châu

TP Lai Châu

 

2009

2014

3161

7126813

168

1003/18.7.08;
713/14.6.09;
1173/16.10.11
862/09.8.13;
488/21.5.14

 130.000

 39.127

 4.000

Công ty TNHH Cấp nước Lai Châu

 

 

3

Hạ tầng giao thông khu du lịch thị trấn Sìn Hồ

Sìn Hồ

 

2013

2015

3161

7386996

163

1251/25.10.12

36.000

 19.441

 1.951

UBND Sìn Hồ

 

 

4

Đường du lịch Vàng Pheo - Nà Củng, xã Mường So - Phong Thổ

Phong Thổ

4,3 km

2014

2015

3161

7434209

163

1356/31.10.13

 14.980

 5.922

 2.460

UBND Phong Thổ

 

 

5

San gạt mặt bằng khu trung tâm hành chính huyện Tân Uyên

Tân Uyên

14,1 ha

2010

2014

3161

7243278

166

843/30.6.10; 1258/6.9.10; 403/1.4.11

 159.104

 9.294

 2.294

UBND Tân Uyên

 

 

6

San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (lô 2, 3)

TP Lai Châu

 

2010

2014

3131

7263824

166

1405/29.10.10;
1770/27.12.14

 46.171

 10.571

 10.571

UBND TP Lai Châu

Thu hồi NS tỉnh 8.790 triệu đồng

 

b

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 89.456

 30.562

 17.430

 

 

 

1

Trung tâm lưu trữ tỉnh

TP Lai Châu

3525m2

2013

2016

3161

7309233

161

1281/25.10.12

 56.326

16.898

 5.132

Sở Nội vụ

Sẽ bố trí đủ vốn khi dT

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Mường So, huyện Phong Thổ

Phong Thổ

 

2015

2016

3161

7497927

522

1351/28.10.14

 8.000

 3.342

 3.008

UBND Phong Thổ

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

3

Sửa chữa, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực Pa Tần, huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

 

2015

2016

3161

7497921

522

1353/28.10.14

 3.130

 1.024

 922

UBND Sìn Hồ

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

4

Phòng khám đa khoa khu vực Ka Lăng, huyện Mường Tè

Mường Tè

 

2015

2016

3161

7497424

522

1352/28.10.14

 11.000

 4.871

 4.384

UBND Mường Tè

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

5

Hạ tầng kỹ thuật, đường đến khu sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp

T.x Lai Châu

 

2015

2017

3161

7496991

163

1423/30.10.14

 11.000

 4.427

 3.984

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

c

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 170.000

 34.000

 6.000

 

 

 

1

Trụ sở hợp khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh

TP Lai Châu

 

2013

2017

3161

7385093

161

1276/25.10.12

170.000

34.000

 6.000

Sở Xây dựng

 

 

V.5

Đối ứng chương trình hỗ trợ chính sách ngành y tế do EU hỗ trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 4.950

 950

 855

 

 

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 4.950

 950

 855

 

 

 

1

Trạm y tế xã Bản Lang huyện Phong Thổ

Phong Thổ

12 P.chức năng

2015

2016

3161

 

463

482/18.5.15

 4.950

 950

 855

Sở Y tế

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

V.6

Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 396.835

 -

 121.779

 

 

 

a

Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt - Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 230.700

 -

 67.262

 

 

 

a.1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 33.000

 -

 4.843

 

 

 

1

Bố trí dân cư tập trung sát biên giới điểm Hà Kho, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè

Mường Tè

30 hộ

2014

2015

3162

7473125

166

1374/31.10.13

 18.000

 

 3.115

UBND Mường Tè

Bổ sung cân đối NS huyện

 

2

Bố trí sắp xếp dân cư Bản Thu Lũm 2 xã Thu Lũm

Mường Tè

40 hộ

2014

2015

3162

7473133

166

1375/31.10.13

 15.000

 

 1.728

UBND Mường Tè

Bổ sung cân đối NS huyện

 

a.2

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 80.700

 -

 25.228

 

 

 

1

Đường trung tâm xã Thu Lũm (km19) - A Chè

Mường Tè

1,935 km

2014

2016

3161

7441910

163

1154/23.10.13

 9.200

 

 882

UBND Mường Tè

Sẽ bố trí đủ vốn khi dự án phê duyệt QT

 

2

Bố trí dân cư tập trung sát biên giới Việt - Trung, điểm Lồng Thàng (Nậm Tần Mông II), xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

Sìn Hồ

50 hộ

2014

2016

3164

7458787

172

1372/31.10.13

 32.000

 

 12.150

UBND Sìn Hồ

Bổ sung cân đối NS huyện

 

3

Bố trí dân cư tập trung sát biên giới điểm Hua Pảng mới, điểm Nậm Chẻ xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn

Nậm Nhùn

78 hộ

2014

2016

3168

7444654

189

1373/31.10.13

 34.000

 

 9.496

UBND Nậm Nhùn

Bổ sung cân đối NS huyện

 

4

Rà phá bom mìn, vật nổ các xã biên giới thực hiện bố trí dân cư tỉnh Lai Châu

Mường Tè; Nậm Nhùn; Sìn Hồ

210 ha

2015

2016

3161

7004686

468

500/22.5.14

 5.500

 

 2.700

BCH Quân sự tỉnh

Thu hồi NS tỉnh

 

a.3

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 117.000

 -

 37.191

 

 

 

1

Bố trí sắp xếp dân cư bản Phu Xùy xã Hua Bum

Nậm Nhùn

31 hộ

2015

2017

3168

7499986

189

1355/28.10.14

 23.500

 

 8.855

UBND Nậm Nhùn

Bổ sung cân đối NS huyện

 

2

Đường giao thông đến bản Nhóm Pố xã Tá Bạ

Mường Tè

50 hộ

2015

2019

3162

7498005

163

1395/29.10.14

 66.500

 

 18.629

UBND Mường Tè

 

 

3

Sắp xếp ổn định dân cư xã biên giới bản Mù Su - Mù Cả

Mường Tè

35 hộ

2015

2017

3162

7498009

166

1354/28.10.14

 27.000

 

 9.707

UBND Mường Tè

Bổ sung cân đối NS huyện

 

b

Hỗ trợ 03 dân tộc La Hủ, Mảng, Cống (Theo QĐ 1672/QĐ-TTg ngày 26/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 86.400

 -

 30.000

 

Bổ sung cân đối NS huyện

 

b.1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 86.400

 -

 30.000

 

 

 

1

Đường giao thông đến bản Là Pê 1, 2

Xã Tá Pạ

20 km

2014

2017

3162

7460398

163

1188/24.10.13

 55.000

 

 19.000

UBND Mường Tè

 

 

2

Đường giao thông đến bản Nậm Tần Xá

Sìn Hồ

10 km

2015

2017

3164

7515643

163

1396/29.10.14

 31.400

 

 11.000

UBND Sìn Hồ

 

 

c

Sắp xếp ổn định dân cư 02 xã Mù Cả, Tà Tổng huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 67.000

 -

 19.500

 

Bổ sung cân đối NS huyện

 

c.1

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 67.000

 -

 19.500

 

 

 

1

Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Nậm Kha Á (Tia Sùng Cái) xã Tà Tổng

xã Tà Tổng

1,5 km

2015

2017

3162

7497995

463

1332/27.10.14

 35.000

 

 10.000

UBND Mường Tè

 

 

2

Đường giao thông Cao Chải đến điểm ĐCĐC Tia Ma Mủ xã Tà Tổng

xã Tà Tổng

10 km

2015

2017

3162

7448604

223

1330/27.10.14

 32.000

 

 9.500

UBND Mường Tè

 

 

d

Trung tâm kiểm định chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 12.735

 -

 5.017

 

 

 

d.1

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 12.735

 -

 5.017

 

 

 

1

Trụ sở Trung tâm tư vấn và kiểm định chất lượng công tỉnh.

T.x Lai Châu

3161

2014

2016

3161

7439442

161

1359.31.10.13;
485/19.5.15

 12.735

 

 5.017

Sở Xây dựng

 

 

B

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XSKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 47.300

 32.600

 25.000

 

 

 

1

Thành phố Lai Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 11.400

 9.300

 3.000

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 11.400

 9.300

 3.000

 

 

 

1

Trạm y tế phường Quyết Tiến

TP Lai Châu

462,5 m2

2015

2017

3161

7485839

521

1411/30.10.14

 5.400

 5.400

 1.000

UBND TP Lai Châu

 

 

2

Trạm y tế phường Đông Phong

TP Lai Châu

 

2015

2017

3161

7517533

521

1437/31.10.14

 6.000

 3.900

 2.000

UBND TP Lai Châu

 

 

2

Huyện Tam Đường

 

 

 

 

 

 

 

 

 5.400

 5.400

 3.000

 

 

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 5.400

 5.400

 2.000

 

 

 

1

Trạm y tế xã Tả Lèng huyện Tam Đường

Tam Đường

390 m2

2015

2016

3161

7485897

521

1337/27.10.14

 5.400

 5.400

 2.000

UBND Tam Đường

 

 

b

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 1.000

 

Phân bổ chi tiết sau

 

1

Trạm Y tế xã Giang Ma, huyện Tam Đường

Tam Đường

12 P chức năng + phụ trợ

2016

2018

3161

 

521

 

 

 

 1.000

UBND Tam Đường

 

 

3

Huyện Phong Thổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 3.000

 

 

 

a

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 3.000

 

Phân bổ chi tiết sau

 

1

Trường mầm non xã Lản Nhì Thàng

Phong Thổ

12 P chức năng + phụ trợ

2016

2018

3161

 

491

 

 

 

 

UBND Phong Thổ

 

 

4

Huyện Sìn Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 5.400

 5.400

 3.000

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 5.400

 5.400

 3.000

 

 

 

1

Trạm y tế xã Chăn Nưa

Sìn Hồ

 

2015

2017

3161

7518563

521

1438/31.10.14

 5.400

 5.400

 3.000

UBND Sìn Hồ

 

 

5

Huyện Mường Tè

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 3.000

 

 

 

a

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 3.000

 

Phân bổ chi tiết sau

 

1

Trạm Y tế thị trấn Mường Tè

Mường Tè

12 P chức năng + phụ trợ

2016

2018

3161

 

521

 

 

 

 

UBND Mường Tè

 

 

6

Huyện Than Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 3.000

 

 

 

a

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 3.000

 

Phân bổ chi tiết sau

 

1

Trường tiểu học số 1 Mường Kim (điểm trung tâm)

Than Uyên

8 phòng

2016

2018

3161

 

492

 

 

 

 

UBND Than Uyên

 

 

7

Huyện Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 4.500

 4.500

 3.000

 

 

 

a

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 4.500

 4.500

 1.162

 

 

 

1

Trường mầm non số 2 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên

Tân Uyên

 

2015

2016

3161

7494345

491

1336/27.10.14

 4.500

 4.500

 1.162

UBND Tân Uyên

 

 

b

Các dự án khởi công mới năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 1.838

 

Phân bổ chi tiết sau

 

1

Trường mầm non số 1 thị trấn Tân Uyên

Tân Uyên

 

2016

2018

 

 

492

 

 

 

 

UBND Tân Uyên

 

 

8

Huyện Nậm Nhùn

 

 

 

 

 

 

 

 

 20.600

 8.000

 3.000

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 20.600

 8.000

 3.000

 

 

 

1

Trạm y tế xã Trung Chải

Nậm Nhùn

 

2015

2017

3161

7518855

521

1434/31.10.14

 6.500

 2.500

 1.250

UBND Nậm Nhùn

 

 

2

Trạm y tế xã Nậm Chà

Nậm Nhùn

 

2015

2017

3161

7518858

521

1436/31.10.14

 6.600

 2.600

 1.250

UBND Nậm Nhùn

 

 

3

Trạm y tế xã Nậm Ban

Nậm Nhùn

 

2015

2017

3161

7518853

521

1435/31.10.14

 7.500

 2.900

 500

UBND Nậm Nhùn

 

 

9

Ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 1.000

 

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

 -

 1.000

 

 

 

1

Trạm y tế xã Nậm Ban

Nậm Nhùn

 

2015

2017

3161

7518853

521

1435/31.10.14

 

 

 1.000

UBND Nậm Nhùn

 

 

C

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 65.000