- 1Thông tư 27/2013/TT-BCT quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Thông tư 36/2018/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 3113/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3598/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 26 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Công thương tại Tờ trình số 41/TTr-SCT ngày 01/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương được công bố tại Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3598/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương, có 01 quy trình (Mã số: BCT-KHA-275202).
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Công Thương | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ) - Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
Sở Công Thương | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 09 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý hồ sơ |
| 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng: - Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày) - Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết). + Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực. + Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày) | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) | 07 ngày |
| |
Bước 2.3 | Xét duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan | Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Phát hành | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn bản gửi UBND tỉnh | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp phép |
|
|
| 5,0 ngày |
|
Bước 3.1 | Tiếp nhận | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| |
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét. | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2 | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương. - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho Sở Công Thương | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,25 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 4 | Tổng hợp kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyển phòng Quản lý Năng lượng lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình | - Kết quả nhận từ UBND tỉnh - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức | - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0 ngày |
| |
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
2. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương, có 01 quy trình (Mã số BCT-KHA-275203)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Công Thương | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ) - Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
Sở Công Thương | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 09 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý hồ sơ |
| 0,5 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng: - Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày) - Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết). + Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực. + Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày) | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) | 07 ngày |
|
Bước 2.3 | Xét duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan | Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo. | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
|
| Bước 2.5 | Phát hành | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn bản gửi UBND tỉnh | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp phép |
|
|
| 5,0 ngày |
|
Bước 3.1 | Tiếp nhận | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 02 ngày |
|
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét. | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2 | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương. - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho Sở Công Thương | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,25 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 4 | Tổng hợp kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyển phòng Quản lý Năng lượng lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình | - Kết quả nhận từ UBND tỉnh - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức | - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0 ngày |
| |
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
3. Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã TTHC: BCT-KHA-275204)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Công Thương | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ) - Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
Sở Công Thương | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 09 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý hồ sơ |
| 0,5 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng: - Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày) - Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết). + Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực. + Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày) | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) | 07 ngày |
|
Bước 2.3 | Xét duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan | Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
|
Bước 2.5 | Phát hành | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn bản gửi UBND tỉnh | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp phép |
|
|
| 5,0 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 3.1 | Tiếp nhận | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,25 ngày |
|
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét. | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2 | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương. - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho Sở Công Thương | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,25 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 4 | Tổng hợp kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyển phòng Quản lý Năng lượng lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình | - Kết quả nhận từ UBND tỉnh - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức | - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0 ngày |
| |
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
4. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương (Mã TTHC: BCT-KHA-275205)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Công Thương | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ) - Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
Sở Công Thương | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 09 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý hồ sơ |
| 0,5 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng: - Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày) - Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết). + Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực. + Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày) | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 - Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) | 07 ngày |
|
Bước 2.3 | Xét duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan | Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyến bước tiếp theo | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
|
| Bước 2.5 | Phát hành | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn bản gửi UBND tỉnh | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp phép |
|
|
| 5,0 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 3.1 | Tiếp nhận | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,25 ngày |
|
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét. | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2 | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương. - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho Sở Công Thương | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,25 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 4 | Tổng hợp kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyển phòng Quản lý Năng lượng lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình | - Kết quả nhận từ UBND tỉnh - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức | - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0 ngày |
| |
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
5- Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương (Mã TTHC: BCT-KHA-275206)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Công Thương | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ) - Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
Sở Công Thương | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 09 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý hồ sơ |
| 0,5 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng: - Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày) - Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết). + Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực. + Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày) | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) | 07 ngày |
|
Bước 2.3 | Xét duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan | Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Phát hành | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn bản gửi UBND tỉnh | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp phép |
|
|
| 5,0 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 3.1 | Tiếp nhận | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,25 ngày |
|
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2 | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương. - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho Sở Công Thương | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,25 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 4 | Tổng hợp kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyển phòng Quản lý Năng lượng lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình | - Kết quả nhận từ UBND tỉnh - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức | - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0 ngày |
| |
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
6- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương (Mã TTHC: BCT- KHA-275207)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Công Thương | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ) - Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
Sở Công Thương | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 09 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý hồ sơ |
| 0,5 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng: - Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày) - Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết). + Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực. + Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày) | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) | 07 ngày |
|
Bước 2.3 | Xét duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan | Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Phát hành | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn bản gửi UBND tỉnh | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp phép |
|
|
| 5,0 ngày |
|
UBND tỉnh | Bước 3.1 | Tiếp nhận | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,25 ngày |
|
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét. | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2 | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương. - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho Sở Công Thương | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,25 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 4 | Tổng hợp kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyển phòng Quản lý Năng lượng lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình | - Kết quả nhận từ UBND tỉnh - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức | - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0 ngày |
| |
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
7- Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV tại địa phương (Mã TTHC: BCT-KHA-275208)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Công Thương | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ) - Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
Sở Công Thương | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 09 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý hồ sơ |
| 0,5 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng: - Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày) - Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết). + Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực. + Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày) | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) | 07 ngày |
|
Bước 2.3 | Xét duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan | Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Phát hành | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn bản gửi UBND tỉnh | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c -Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp phép |
|
|
| 5,0 ngày |
|
Bước 3.1 | Tiếp nhận | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| |
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét. | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2 | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương. - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho Sở Công Thương | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,25 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 4 | Tổng hợp kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyển phòng Quản lý Năng lượng lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình | - Kết quả nhận từ UBND tỉnh - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức | - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0 ngày |
| |
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
8- Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35KV tại địa phương (Mã TTHC: BCT-KHA-275209)
Cơ quan đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/Kết quả | Thời gian (ngày) | Ghi chú |
Sở Công Thương | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; chuyển phòng chuyên môn | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân (hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Giấy biên nhận hồ sơ theo mẫu BM.01- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp tiếp nhận hồ sơ) - Biểu mẫu BM.02, 03 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp hồ sơ không hợp lệ). - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 | 0,5 ngày |
|
Sở Công Thương | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ |
|
|
| 09 ngày |
|
Bước 2.1 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý hồ sơ |
| 0,5 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao thẩm định hồ sơ | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng: - Trường hợp hồ sơ chưa phù hợp, dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ (03 ngày) - Trường hợp hồ sơ phù hợp tiến hành thẩm định (04 ngày), kiểm tra thực tế (nếu cần thiết). + Nếu thẩm định hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản đề nghị và quyết định cấp phép hoạt động điện lực. + Nếu thẩm định hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ hoặc từ chối (03 ngày) | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biểu mẫu BM.02, 03- Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) | 07 ngày |
|
Bước 2.3 | Xét duyệt | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xét duyệt, trình Lãnh đạo cơ quan ký duyệt | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, Biểu mẫu BM.05 - Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018. - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Văn bản đề nghị cấp phép theo Mẫu 01-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.4 | Ký duyệt | Lãnh đạo cơ quan | Nếu đồng ý, ký duyệt, các văn bản liên quan chuyển Văn thư vào số, đóng dấu chuyển bước tiếp theo | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c-Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Phát hành | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn bản gửi UBND tỉnh | - Hồ sơ tổ chức, cá nhân. - Biểu mẫu BM.02, 03-Phụ lục, Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (trường hợp yêu cầu bổ sung hoặc từ chối giải quyết). - Văn bản đề nghị theo Mẫu 01- Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương) - Biên bản kiểm tra hoạt động điện lực theo mẫu MBB 01- Phụ lục, Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương) - Dự thảo Quyết định theo Mẫu 2c - Phụ lục, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương | 0,5 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 3 | Xem xét, quyết định cấp phép |
|
|
| 5,0 ngày |
|
Bước 3.1 | Tiếp nhận | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,25 ngày |
| |
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Chuyên viên thẩm định hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 02 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế | Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét. | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo UBND tỉnh | Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương | 01 ngày |
| |
Bước 3.5 | Phê duyệt Quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư. Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3.2 | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 01 ngày |
| |
Bước 3.6 | Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Sở Công Thương | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trường hợp ký duyệt: Văn thư vào sổ; gửi hồ sơ và Quyết định cho Sở Công Thương. - Trường hợp từ chối: Trả hồ sơ cho Sở Công Thương | - Hồ sơ nhận từ Sở Công Thương - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,25 ngày |
| |
Sở Công Thương | Bước 4 | Tổng hợp kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. - Chuyển phòng Quản lý Năng lượng lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình | - Kết quả nhận từ UBND tỉnh - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0,5 ngày |
|
Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức | - Quyết định cấp phép hoạt động điện lực | 0 ngày |
| |
Hồ sơ được lưu tại phòng nghiệp vụ có liên quan, sau khi hết hạn chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của Sở Công Thương và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
- 1Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 4302/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Công Thương, tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 9Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 4599/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 1Thông tư 27/2013/TT-BCT quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 36/2018/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3113/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 1018/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 4302/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Công Thương, tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 14Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 15Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 16Quyết định 4599/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3598/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Đắc Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực