- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3792/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực điện trên địa bàn tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4302/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 19 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực điện trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 75/TTr-SCT ngày 12 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 11 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa (rút ngắn thời gian giải quyết) tại Quyết định số 3792/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2019 (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 11 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2260/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4302/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | STT của TTHC được sửa đổi, bổ sung (theo Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019) | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | |||||
| A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||||
| Lĩnh vực Điện | |||||||
1 | 27 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
2 | 28 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
3 | 29 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
4 | 30 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
5 | 31 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
6 | 32 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
7 | 33 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
8 | 34 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 12 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Năng lượng: 10 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt kết quả: 0,5 ngày. | Lãnh đạo Sở: 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
| Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||||
9 | 70 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Thương mại: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
10 | 73 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Thương mại: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
11 | 76 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Quản lý Thương mại: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày 3. Lãnh đạo phòng duyệt: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 4281/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 |
- 1Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 03 bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 6Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 10Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Công Thương, tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 12Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
- 13Quyết định 3620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 2260/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4599/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1198/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính mới, 03 bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 3792/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực điện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 4281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 2554/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
- 11Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 489/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 13Quyết định 67/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 2394/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Công Thương, tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 17Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước được sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
- 18Quyết định 3620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 19Quyết định 2887/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Quyết định 4302/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực điện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 4302/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực