- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3113/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 09 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 37/TTr-SCT ngày 27/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3113/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
01 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương BCT-275204 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND tỉnh: 05 ngày; Sở Công Thương: 10 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, P. Xương Huân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | - Phí thẩm định: 2.100.000 đồng/lĩnh vực - Khi có nhu cầu từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính giảm theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
02 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương BCT-275205 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND tỉnh: 05 ngày; Sở Công Thương: 10 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, P. Xương Huân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Không thu phí | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
03 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương BCT-275202 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND tỉnh: 05 ngày; Sở Công Thương: 10 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, P. Xương Huân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | - Phí thẩm định: 800.000 đồng/01 lĩnh vực - Khi có nhu cầu từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính giảm theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
04 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương BCT-275203 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND tỉnh: 05 ngày; Sở Công Thương: 10 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, P. Xương Huân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Không thu phí | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
05 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp từ 35KV tại địa phương BCT-275208 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND tỉnh: 05 ngày; Sở Công Thương: 10 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, P. Xương Huân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
| - Phí thẩm định: 800.000 đồng/01 lĩnh vực - Khi có nhu cầu từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính giảm theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
06 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp từ 35KV trở xuống tại địa phương BCT-275209 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND tỉnh: 05 ngày; Sở Công Thương: 10 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, P. Xương Huân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Không thu phí | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
07 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương BCT-275206 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (UBND tỉnh: 05 ngày; Sở Công Thương: 10 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, P. Xương Huân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | - Phí thẩm định: 700.000 đồng/01 lĩnh vực - Khi có nhu cầu từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở lên, thì mức thu phí thẩm định được tính giảm theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
08 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 35KV tại địa phương BCT-275207 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (UBND tỉnh: 05 ngày; Sở Công Thương: 10 ngày) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương Khánh Hòa, Khu liên cơ II, số 04 Phan Chu Trinh, P. Xương Huân, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Không thu phí | - Luật Điện lực năm 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012. - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số nghị định liên quan đến đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp giấy phép trong lĩnh vực điện lực. - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG KHÁNH HÒA
TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương |
3 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương |
5 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương |
7 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh | - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương - Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương |
- 1Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 4Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam
Quyết định 3113/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 3113/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực